Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Toan HH 7 Tinh chat duong trung truc cua mot doanthang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.88 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



<sub>Câu 1</sub>

<sub>: </sub>

<sub>Phát biểu định lí về “tính chất ba </sub>



đường phân giác của tam giác”.



Câu 2

:

Làm bài tập 36 trang 72.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1



• Định lí:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2



• GT ΔDEF


I nằm trong tam giác


IP  DE ; IH  EF ; IK  DF
IP = IH = IK


• KL I là điểm chung của ba đường phân giác
tam giác


Chứng minh


• Ta có I nằm trong tam giác DEF nên I nằm trong góc DEF
• Có IP = IH (gt)  I thuộc tia phân giác của góc DEF.


• Tương tự:



IP = IK  I thuộc tia phân giác của góc EDF.


IH = IK  I thuộc tia phân giác của góc DFE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nội dung



1.

Định lí về tính chất của các điểm thuộc


đường trung trực.



2.

Định lí đảo.



3. Ứng dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Định lí về tính chất của các điểm


thuộc đường trung trực.



a. Thực hành.



b. Định lí 1 (định lí thuận).



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Định lí 1 (định lí thuận).



Điểm nằm trên đường trung trực của một


đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn


thẳng đó.



Nếu M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB
thì MA = MB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chứng minh




GT d

AB tại

I

; M

d ;

I

A =

I

B



KL MA = MB



Xét

vng AM

I

vng BM

I



Ta có:

A

I

= B

I

(gt)



M

I

: cạnh chung



vuông AM

I

=

vuông BM

I



MA = MB (đpcm)



I


 M


B


A  


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Định lí 2 (định lí đảo)



• Điểm cách đều hai mút của một đoạn


thẳng thì nằm trên đường trung trực của


đoạn thẳng đó.




Nếu MA = MB thì M nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng AB


Chứng minh


 Nhận xét : Tập hợp các điểm cách đều hai mút của


một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chứng minh


GT Đoạn thẳng AB; MA = MB



KL M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB



H


 M




B


A 


Xét 2 trường hợp



Trường hợp M

AB (SGK)



MH : cạnh chung




vuông MHA =

vuông MHB



MA = MB (gt)



Trường hợp M

AB:



X

ét

vuông MHA v

à

vuông MHB



K

ẻ MH  AB


HA = HB

M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB



 


 M


B
A


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Ứng dụng



 Cách vẽ đường trung trực bằng thước thẳng và


compa (SGK trang 76)


N
M


Q
R
K
2
1


• Giao điểm của PQ với AB là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
• Khi vẽ cung trịn, ta phải lấy
bán kính lớn hơn MN thì mới
có 2 điểm chung.


Chú ý:



ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. Củng cố - Bài tập



<sub>Bài tập 44 trang 76.</sub>


<sub>Bài tập 45 trang 76.</sub>


Bài tập 46 trang 76.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 45 trang 76



• GT KM = KN = QM = QN = R
• KL KQ là trung trực của
đoạn thẳng MN


H <sub>N</sub>



M


Q
R


K


KM = KN = R
Ta có :


 K thuộc đường trung trực của MN


Và QM = QN = R


 Q thuộc đường trung trực của MN


(định lí 2)


(định lí 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 44 trang 76


• GT d là đường trung trực của AB



M

d ; MA = 5 cm



• KL MB = ?



 MA = MB = 5 cm


Ta có :



M thuộc đường trung trực
của đoạn thẳng AB


(định lí 1)


B
5cm


d


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 46 trang 76



• GT  ABC: AB = AC


 DBC: DB = DC


 EBC: EB = EC


• KL A, D, E thẳng hàng


A


C


E
B



D


AB = AC
Ta có :


 A thuộc đường trung trực của BC


DB = DC và EB = EC


 D, E cùng thuộc đường trung trực của AB


(định lí 2)


(định lí 2)


 A, D, E thẳng hàng


Tương tự :


</div>

<!--links-->

×