Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Xuân Canh
---***--- Môn Toán 9 Năm học 2009 Đề kiểm tra học kỳ II
2010
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1:
<b>I Trắc nghiƯm (3 ®iĨm)</b>–
Khoanh trịn chữ cái đứng trớc đáp án đúng cho các câu sau:
<b>Câu 1: Cho phơng trình bậc hai một ẩn –x</b>2<sub> + 6x – 5 = 0</sub>
a) Hệ số a, b, c của phơng trình lần lợt lµ:
A. 1; 6; 5 B. -1; 6; - 5 C. -1; 3; - 5 D. 1; 3; - 5
b) Phơng trình có hai nghiƯm lµ:
A. -1; 5 B. 1; - 5 C. 1; 5 D. – 1; - 5
<b>Câu 2: Phơng trình x</b>2<sub> 2x + m = 0 cã hai nghiƯm ph©n biƯt khi</sub>
A. m > 1 B. m < 1 C. m > - 1 D. m < - 1
<b>Câu 3: Toạ độ các giao điểm của parabol (P): y = x</b>2<sub> và đờng thẳng (d): y = 3x – 2 là:</sub>
A. (1; - 1) vµ (2; - 4) B. (-1; 1) vµ (-2; 4)
C. (1; 1) vµ (2; 4) D một kết quả khác
<b>Cõu 4: Cho phng trỡnh x</b>2<sub> + 6x + 12 = 0. Tổng và tích của hai nghiệm đó là:</sub>
A. – 6 và - 12 B. 6 và 12 C. 6 và - 12 D. khơng có
<b>Câu 5: Cho hình vẽ, biết CD là tiếp tuyến của đờng trịn ti C, </b>
số đo cung AC nhỏ là 700<sub>. Số đo góc BAO là:</sub>
A. 700
B. 350
C. 1400
D. Một kết quả kh¸c
<b>Câu 6: Cho đờng trịn ở câu 5, với bán kính r = 4cm.</b>
Diện tích hình quạt OAC là:
A.
9
4
B.
9
35
C.
9
14
D. một kết quả khác.
<b>Câu 7: </b><i>(2điểm) </i>Cho parabol (P): y = x2<sub> và đờng thẳng (d): y = 2x + 8</sub>
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của hai hàm số đó
<b>Câu 8: </b><i>( 2 điểm)</i>Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km . Khi trở về A ngời đó tăng vận
tốc thêm 4 km/h nữa so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc
của xe đạp khi đi từ A đến B.
<b>Câu 9: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đờng tròn đờng kính AD. Hai đờng chéo AC và
BD cắt nhau M. Kẻ ME AD (E AD). Gọi F là trung điểm DM. Chứng minh
a) C¸c tø gi¸c ABME, DCME nội tiếp.
b) Tia CA là tia phân giác của góc BCE.
c) Tứ giác BCFE nội tiếp.
Trờng THCS Xuân Canh
---***--- Môn Toán 9 Năm học 2009 Đề kiểm tra học kỳ II
2010
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2:
<b>I Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
Khoanh trũn ch cỏi ng trớc đáp án đúng cho các câu sau:
a) HƯ sè a, b’, c cđa phơng trình lần lợt là:
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
A. 1; 6; 5 B. -1; 6; - 5 C. -1; 3; - 5 D. 1; 3; 5
b) Phơng trình có hai nghiệm là:
A. -1; 5 B. 1; - 5 C. 1; 5 D. – 1; - 5
<b>C©u 2: Phơng trình - x</b>2<sub> 2x + m = 0 cã hai nghiƯm ph©n biƯt khi</sub>
A. m > 1 B. m < 1 C. m > - 1 D. m < - 1
<b>Câu 3: Toạ độ các giao điểm của parabol (P): y = x</b>2<sub> và đờng thẳng (d): y = 3x – 2 là:</sub>
A. (1; - 1) vµ (2; - 4) B. (-1; 1) vµ (-2; 4)
C. (1; 1) vµ (2; 4) D một kết quả khác
<b>Cõu 4: Cho phng trỡnh - x</b>2<sub> + 7x - 13 = 0. Tổng và tích của hai nghiệm đó là:</sub>
A. – 7 và - 13 B. 7 và 13 C. 7 và - 13 D. khơng có
<b>Câu 5: Cho hình vẽ, biết CD là tiếp tuyến của đờng trịn ti C, </b>
số đo cung AC nhỏ là 700<sub>. Số đo góc BAO là:</sub>
E. 700
F. 350
G. 1400
H. Một kết quả kh¸c
<b>Câu 6: Cho đờng trịn ở câu 5, với bán kính r = 4cm.</b>
Diện tích hình quạt OAC là:
A.
9
4
B.
9
35
C.
9
14
D. một kết quả khác.
<b>II Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 7: </b><i>(2điểm)</i>
Cho biểu thức P =
1
2
1
:
1
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Rót gän biĨu thøc P
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của P =
3
2
<b>Câu 8: </b><i>( 2 điểm)</i>Một ngời đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi trở về A ngời đó tăng vận
tốc thêm 4 km/h nữa so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc
của xe đạp khi đi từ A đến B.
<b>Câu 9: </b><i>(3 điểm)</i> Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đờng trịn đờng kính AD. Hai đờng chéo AC và
BD cắt nhau M. Kẻ ME AD (E AD). Gọi F là trung điểm DM. Chứng minh
a) C¸c tø giác ABME, DCME nội tiếp.
b) Tia CA là tia phân gi¸c cđa gãc BCE.
c) Tø gi¸c BCFE néi tiÕp.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>