Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

5 Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b>


<b>Câu 1: Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là: </b>
a. Var <tên biến mảng> : array [Kiểu chỉ số] of <Kiểu phần tử>;
b. Type <tên biến mảng> : array [Kiểu chỉ số] of <Kiểu phần tử>;
c. Var <tên biến mảng> : array [Kiểu phần tử] of <Kiểu chỉ số >;
d. Var <tên biến mảng> : array [Kiểu chỉ số] : <Kiểu phần tử>;
<b>Câu 2: Trong các khai báo dưới đây khai báo nào sai? </b>


a. Var M: array[1..5;1..10] of Integer;
b. Var M: array[1..5,1..10] of Integer;
c. Var M: array[1...5,1...10] of Integer;
d. Var M: array[1..5,1..10] of Interger;


<b>Câu 3: Cho 2 xâu kí tự S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S1 + S2 cho kết quả nào? </b>
a. Abcd b. aabbccd c. abcdABC d. ABCabcd


<b>Câu 4: Phép so sánh xâu S1:= ‘Hoa hoc tro’ và xâu S2:= ‘Hoa Hoc Tro’ nhận kết quả nào? </b>
a. S1 <> S2 b. S1 > S2 c. S1 < S2 d. S1 = S2


<b>Câu 5: Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau không dùng để gán giá trị cho trường của bản ghi A? (Với </b>
<b>bản ghi A có 3 trường là Hoten, Lop, Diem) </b>



a. Readln(A.Diem);


b. A.Ten:= ‘Nguyen Khanh Chi’
c. A.Lop:= ‘11B1’


d. S:=A.Diem;


<b>Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? </b>
a. Hai biến bản ghi có thể gán được cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Hai biến bản ghi cùng kiểu có thể gán được cho nhau.
c. Biến bản ghi có thể nhận bất kì kiểu dữ liệu nào.


d. Các thao tác đọc, ghi biến bản ghi giống như các loại biến khác.
<b>Câu 7: Trong các khai báo sau, khai báo nào không đúng? </b>


a. Var f: text..; b. Var f: text. c. Var f: text; d. Var f, f1: text..;


<b>Câu 8: Trong tập tin dạng văn bản thủ tục nào dưới đây được sử dụng để gán tên file cho biến? </b>
a. Write(Biến file);


b. Rewrite(Biến file);
c. Assing(Biến file, tên file);
d. Assign(Biến file, tên file);


<b>Câu 9: Để khai báo biến tệp dạng văn bản ta sử dụng cú pháp nào? </b>
a. Var <Danh sách biến>: tExt;


b. Var <Danh sách biến>: txt;
c. Var <Danh sách biến>: txet;


d. Var <Danh sách biến>: string;


<b>Câu 10: Câu lệnh nào dưới đây dùng để gán tên file “SOLIEU.DAT” cho biến file F1? </b>
a. Assign(F1, SOLIEU.DAT);


b. Assign(F1, ‘SoLIEU.Dat’);
c. Assign(F1, SoLIEU.Dat’);
d. Assign(F1 ‘SoLIEU.Dat’);
<b>Câu 11: Từ khóa khai báo hàm là: </b>


a. Functiom b. Procedure c. Function d. Proceduce
<b>Câu 12: Phần khai báo chương trình con được đặt ở đâu trong chương trình chính? </b>


a. Đặt sau từ khóa Type.
b. Đặt sau từ khóa Const.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết chương trình nhập vào 2 xâu kí tự, đưa ra màn hình xâu có độ dài ngắn hơn?
<b>Câu 14: </b>


Một đồn tầu gồm có 6 toa (Toa 1 có 7 hành khách; Toa 2 có 17 hành khách; Toa 3 có 11 hành khách;
Toa 4 có 7 hành khách; Toa 5 có 9 hành khách; Toa 6 có 7 hành khách). Em hãy viết chương trình:


- Tính số hành khách trung bình của đồn tầu này?


- Đếm số toa có số lượng hành khách lớn hơn số lượng hành khách trung bình của cả đồn tầu.


--- Hết ---
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 </b>
<b> PHẦN I: (3 điểm) </b>



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu 13: (2 điểm) </b>


PROGRAM SO_SANH;
VAR s1, s2: string;
BEGIN


Writeln(‘Nhap vao xau thu nhat:’); Readln(s1);
Writeln(‘Nhap vao xau thu nhat:’); Readln(s2);


If length(s1) < length(s2) then Write(‘Xau ngan hon la:’,s1)
Else Write(‘Xau ngan hon la:’,s2);


<b>CÂU HỎI </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b> <b>CÂU HỎI </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


Câu 1 a 0,25 Câu 7 c 0,25


Câu 2 b 0,25 Câu 8 d 0,25


Câu 3 c 0,25 Câu 9 a 0,25


CÂU 4 D 0,25 CÂU 10 B 0,25


Câu 5 a 0,25 Câu 11 c 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Readln
END.
<b>Câu 14: (5 điểm) </b>


PROGRAM HANH_KHACH;


Type A = array[1..15] of real;
VAR TOA: A;


Dem, i, N: Byte; Tong, TB: real;
BEGIN


Writeln(‘Nhap vao so ngay:’); Readln(N);
Tong:=0;


For i:=1 to N do
Begin


Write(‘Nhap so luong hanh khach o toa ’,i,’:’);
Readln(TOA[i]); Tong:=Tong+TOA[i];
End;


TB:=Tong/N; Dem:=0;
For i:= 1 to N do


If TOA[i] > TB then Dem:=dem+1;


Writeln(’ So hanh khach trung binh cua ’,N,’ la: TB:3:3);


Writeln(‘So toa co so luong nguoi cao hon luong nguoi trung binh la:’,Dem);
Readln


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


A. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó.


<b> B. Biến tồn bộ chỉ được sử dụng trong chương trình chính và khơng được sử dụng trong các chương trình </b>
con.


<b> C. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính. </b>


<b> D. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính. </b>


<b>Câu 2: Với a, b là 2 số thực, để tính tổng của chúng, ta viết thủ tục với a,b điều là tham trị. Vậy tên phần đầu </b>
nào được xây dựng sau đây là đúng?


A. Procedure Tong (a , b : Real):Real; B. Procedure Tong (a , b : Real);
C. Procedure Tong (Var a:Real; Var b : Real); D. Procedure Tong (Var a , b : Real) : Real;


<b>Câu 3: Để hoàn thành việc ghi dữ liệu vào tệp f, ta cần phải có câu lệnh đóng tệp. Vậy để đóng tệp f ta viết </b>
A. Exit(f); B. Stop(f); C. Rewrite(f); D. Close(f);


<b>Câu 4: Kiểu dữ liệu nào của hàm chỉ có thể là </b>
A. Integer; Real, char, boolean, string.
<b> B. Boolean, Word. </b>


<b> C. Integer; Real, char, array, reacord. </b>
D. Record, Byte.
<b>Câu 5: Chương trình con có hai loại là </b>



A. Hàm và thủ tục. B. Hàm và biểu thức.
C. Thủ tục và hằng. D. Hằng và biến.
<b>Câu 6: Cho các thủ tục sau: </b>


(1) ASSIGN(F, ’D:\HOCHIMINH.DOC’);
(2) CLOSE(F);


(3) READ(F,A,B,C);
(4) RESET(F);


Chọn thứ tự <i><b>Đọc tệp đúng?</b></i>


A. (4) - (1) - (3) - (2) B. (1) - (4) - (3) - (2)
C. (1) - (2) - (3) - (4) D. (1) - (3) - (2) - (4)


<b>Câu 7: Giả sử ta có hàm Min(X,Y) để tìm số nhỏ hơn trong hai số X và Y. Cần sử dụng hàm Min trên như thế </b>
nào để tìm được số nhỏ nhất trong ba số 19, 5, 1890 ?


A. Min(19, Min(5,1890)); B. Min(Max(19,5),1890);
C. Min(5,Max(4,1890)); D. Min(19,5,1890);


<b>Câu 8: Khi muốn viết một chương trình con, khơng cần trả về giá trị thơng qua tên của nó ta nên dùng </b>
A. thủ tục. B. chương trình con.


<b> C. chương trình chính. D. hàm. </b>


<b>Câu 9: Tệp mà dữ liệu của nó được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII được gọi là </b>
A. tệp truy cập tuần tự. B. tệp văn bản.



<b> C. tệp có cấu trúc. D. tệp truy cập trực tiếp. </b>
<b>Câu 10: Nếu hàm Eof (); cho giá trị bằng </b><i><b>True</b></i> thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. cuối dòng; B. đầu dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Từ khóa khai báo hàm là: </b>


A. Functiom B. Procedure C. Function D. Proceduce


<b>Câu 12: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là </b><i><b>đúng</b></i> khi khai báo tên biến tệp văn bản?
A. Var f=text; B. Var g: byte; C. Var g: Text; D. Var f:String;


<b>Câu 13: Lệnh gọi hàm Mu10(5); thì 5 được gọi là </b>


A. tham trị. B. tham số thực sự. C. tham biến. D. tham số hình thức.


<b>Câu 14: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị trong NNLT Pascal, trước tham biến người ta dùng từ khóa </b>
A. Var B. Type C. Function D. Const


<b>Câu 15: Số lượng phần tử của tệp </b>


A. không được lớn hơn 255 ký tự.


<b> B. không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. </b>


<b> C. không được lớn hơn 2</b>10<sub> ký tự. </sub>
<b> D. phải được khai báo trước. </b>


<b>Câu 16: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z đều là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục </b>
sau thì khai báo nào sau đây là đúng?



<b> A. Procedure THPTLocphat(x: Byte; y: Byte; z: Byte); </b>
<b> B. Procedure THPTLocphat(var y: Byte; x: Byte; z: Byte); </b>
<b> C. Procedure THPTLocphat(x: Byte; Var y: Byte; z: Byte); </b>
<b> D. Procedure THPTLocphat(x: Byte; Var y, z: Byte); </b>


<b>Câu 17: Câu lệnh dùng thủ tục đóng tệp có dạng </b>


A. Close(); B. Stop(); C. Close(); D. Close();
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Tham trị có thể bị thay đổi giá trị nếu như trong chương trình có lệnh làm thay đổi giá trị của
nó;


<b> B. Tham biến có thể bị thay đổi giá trị nếu như trong chương trình có lệnh làm thay đổi giá trị của </b>
nó;


<b> C. Tham trị chỉ có thể nhận các biến; </b>


<b> D. Tham biến có thể nhận các giá trị như: biến, hằng số, biểu thức; </b>
<b>Câu 19: Cho đoạn chương trình con sau: </b>


Function sochan(var a:integer):boolean;
<i> Begin </i>


<i> If a mod 2=0 then sochan:=true else sochan:=false; </i>
<i>End; </i>


Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Chương trình con trên trả về giá trị <i><b>true </b></i>khi a là số chẵn;


<b> B. Chương trình trên là thủ tục; </b>


<b> C. Chương trình con trên là hàm; </b>
<b> D. a là tham biến; </b>


<b>Câu 20: Cho các chương trình con: </b><i><b>Exp(x); Abs(x); Length(s1,s2) ;</b></i> đó là các
A. chương trình chính. B. hàm.


<b> C. thủ tục chuẩn. D. thủ tục. </b>


<b>Câu 21: Các biến được khai báo ở phần khai báo của chương trình chính được gọi là: </b>
A. Biến toàn cục B. Biến toàn phần


<b> C. Biến toàn bộ D. Biến cục bộ </b>
<b>Câu 22: Thủ tục </b><i><b>Rewwirte();</b></i> có cơng dụng để


A. đóng biến tệp. B. mở tệp để ghi dữ liệu.
C. mở tệp để đọc dữ liệu. D. gán tên tệp cho biến tệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

để đọc dữ liệu?


A. Rewrite(G); B. Reset(G, ‘LocPhat_BaoLoc.Doc’);
<b> C. Reset(G); D. Reset(‘LocPhat_BaoLoc.Doc’,G); </b>
<b>Câu 24: Cho các thủ tục sau: </b>


(1) CLOSE(F);


(2) ASSIGN(F, ’D:\BAOLOC.DOC’);
(3) REWRITE(F);



(4) WRITE(F,A,B,C);
Chọn thứ tự <i><b>Ghi tệp đúng?</b></i>


A. (2) à(3)à (4) à(1) B. (1) à(2)à (3) à(4)
<b> C. (4) à(1)à (3) à(2) D. (1) à(3)à (2) à(4) </b>
<b>Câu 25: Để gán một tệp có tên là Xitrum.txt cho biến tệp f, ta phải gõ lệnh </b>
A. Assign(’D:\Xitrum’,f); B. Assign(’Xitrum.txt’,f);


C. Assign(f,Xitrum.txt); D. Assign(f,’Xitrum.txt’);
<b>Câu 26: Điều nào sau đây là Sai khi nói về </b><i><b>dữ liệu</b></i> kiểu tệp?


A. Một bài hát được lưu trên USB được xem như là dữ liệu kiểu tệp;
<b> B. Dung lượng của dữ liệu kiểu tệp phụ thuộc vào dung lượng đĩa cứng. </b>
<b> C. Sẽ bị mất sau khi thực hiện chương trình. </b>


<b> D. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. </b>


<b>Câu 27: Dịng đầu của </b><i><b>Hàm</b></i> có dạng nào trong các dạng sau:


A. FUNCTION < tên hàm > [ ( < danh sách tham số > ) ] ;
<b> B. FUNCTION [ ( < danh sách tham số > ) ] ; </b>


<b> C. FUNCTION < tên hàm > [ ( < danh sách tham số > ) ] : kiểu dữ liệu ; </b>
<b> D. PROCEDURE < tên hàm > [ ( < danh sách tham số > ) ] : kiểu dữ liệu ; </b>
<b>Câu 28: Hai thao tác cơ bản với tệp đó là: </b>


A. Đọc và xóa tệp B. Xóa và ghi tệp C. Đóng và xóa tệp D. Đọc và ghi tệp
<b>Câu 29: Cấu trúc chương trình con gồm có </b>


A. phần đầu, phần thân; B. phần đầu, phần khai báo;


<b> C. phần đầu, phần khai báo và phần thân; D. phần khai báo, phần thân; </b>


<b>Câu 30: Điều nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i> khi nói về thủ tục?


A. Một thủ tục có thể được sử dụng nhiều lần trong chương trình;
B. Thủ tục là chương trình con;


<b> C. Thủ tục luôn luôn trả về một giá trị cụ thể; </b>


<b> D. Thủ tục là được khai báo bằng từ khóa Procedure ; </b>
<b>Câu 31: Cho đoạn chương trình sau: </b>


Var g:text;
i:integer;
Begin


Assign(g, ‘D:\DOREMON.txt’);
Rewrite(g);


For i:=1 to 15 do if i mod 2 <> 0 then write(g, i);
Close(g);


End.


Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DOREMON.txt’ gồm những phần tử
A. 2;4;6;8;10;12;14. B. 1;3;5;7;9;11. C. 1;3;5;7;9;11;13;15. D. 4; 6; 8;10;12;14.


<b>Câu 32: Cho các chương trình con: </b><i><b>Clrcsr; Rewrite(biến tệp); Write/Writeln; Read/Readln; </b></i> đó là các
A. hàm chuẩn. B. hàm. C. Chương trình chính. D. thủ tục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Procedure THIHK2 (a:integer; var b: Integer);
Lời gọi thủ tục nào sau đây là đúng:


A. THIHK2(x,2015) ; B. THIHK2(2015,2015) ;
<b> C. THIHK2(2015,2014) ; D. THIHK2(2015,x) ; </b>
<b>Câu 34: Phần đầu khai báo </b><i><b>Thủ tục </b></i>trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá?


A. Program B. Function C. Var D. Procedure
Xét chương trình sau, để trả lời các câu hỏi từ câu 35 đến câu 40.


Program Thihocky2;
Var m,n: Integer;


<b>Procedure Thihk(var x: Integer; y: Integer); </b>
<b> Var Temp: Integer; </b>


<b> Begin </b>


<b> Temp:=x; </b>
<b>x:=y; </b>


<b>y:=Temp; </b>
<b>y:=y + 1890; </b>
<b> End; </b>
BEGIN


m:=19; n:=5;
Thihk(m,n);


Write(m:4, n:4); {Xuat ra man hinh}


Readln


END.


<b>Câu 35: Kết quả khi in lên màn hình là </b>


A. 5 5 B. 19 5 C.19 19 D. 1895 5
<b>Câu 36: Trong chương trình trên biến cục bộ là </b>


<b>A. Temp, m,n B. Temp C. m,n D. x, y, Temp </b>
<b>Câu 37: Trong chương trình trên biến tồn cục là </b>


<b>A. Temp, x, y B. Temp C. m,n D. x, y </b>
<b>Câu 38: Trong chương trình trên </b>


<b>A. x là tham trị, y là tham biến; B. x,y đều là tham biến; </b>
<b>C. x là tham biến, y là tham trị; D. x,y đều là tham trị; </b>
<b>Câu 39: Trong chương trình trên, tham số hình thức là </b>


<b>A. a, b B. Temp C. m,n D. x, y </b>


<b>Câu 40: Trong chương trình trên, nếu như ta thực hiện thay đổi dòng Procedure Thihk(var x: Integer; y: </b>
<b>Integer); bằng Procedure Thihk(var x,y: Integer); thì kết quả in lên màn hình là: </b>


<b>A. 5 19 B. 19 5 C. 5 1909 D. 1909 5 </b>
--- Hết ---


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>Câu 1.</b> Cho xâu s = ‘truong thpt vinhthanh’ chọn kết quả của hàm copy(s,1,6);


A. bc thanh an B. truong C. thanh an D. truong bc
<b>Câu 2.</b> Mô tả nào dưới đây về hàm là sai?


A. Phải trả lại kết quả
B. Phải có tham số


C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó
D. Có thể có các biến cục bộ


<b>Câu 3.</b> Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc lop 11’ chọn kết quả của hàm length(s);


A. 22 B. 20 C. 21 D. 23


<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào dưới đây sai về biến.


A. Biến tồn cục có thể được sử dụng ở trong một thủ tục.


B. Biến cục bộ có thể có kiểu khác với kiểu của biến tồn cục có cùng tên.
C. Biến cục bộ phải có tên khác với tên của biến toàn cục.


D. Một hàm có thể có nhiều tham số biến.


<b>Câu 5.</b> Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của hàm pos(‘tap’,s);



A. 5 B. 6 C. 8 D. 7


<b>Câu 6.</b> Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của thủ tục delete(s,1,4);


A. bai tap B. tap tin hoc C. bai tap tin D. bai tap tin hoc
<b>Câu 7.</b> Chọn cách đúng khai báo tệp


A.Var tep1,tep2 : string; B.Var tep1,tep2 : integer
C.Var tep1,tep2 : string[30]; D. Var tep1,tep2 : text;
<b>Câu 8.</b> Độ dài tối đa của một xâu ký tự trong pascal là.


A.255; B.155 ; C.tuỳ ý; D. 256;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9.</b> Chọn cách đúng khai báo một xâu
A.Var ten:string; B.Var ten:string(30);
C.Var ten:string{30}; D. Var ten:string[];


<b>Câu 10.</b> Chọn kết quả của phép ghép xâu ‘xau 1’ + ‘-’ + ‘xau 2’


A.‘xau 1 xau 2’ B.‘xau 1 - xau 2’ C.‘xau 1-xau 2’ D.‘xau 1_xau 2’
<b>Câu 11.</b> So sánh hai xâu a=’Ha Noi’, xâu b=’Sai Gon’ hãy chọn kết quả.


A. a < b B.a > b C. a = b D. a >= b
<b>Câu 12.</b> So sánh hai xâu a=’Toan’, xâu b=’Van’ hãy chọn kết quả.


A. a < b B.a > b C. a = b D. a >= b
<b>Câu 13.</b> Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.


A. Số lượng phần tử của tệp là cố định.


B. Kích thước của tệp có thể rất lớn.


C. Dữ liệu một tệp được lưu trữ trên đĩa thành một vùng dữ liệu liên tục.
D. D.Tệp lưu lâu dài trên đĩa, khơng thể xố tệp trên đĩa.


<b>Câu 14.</b> Cho xâu s1 = ‘tin hoc ’ , s2 = ‘lop 11’ chọn kết quả của thủ tục insert(s2,s1,8);


A. tin hoclop 11 B. tin hoc lop 11 C. tin hoc11 D. tin hoc 11
<b>Câu 15.</b> Các thao tác đọc/ghi tệp văn bản chứa dữ liệu là


A. Gán biến tệp với tên tệp->thông báo mở tệp để đọc->đọc dữ liệu trong tệp->đóng tệp.
B. Thông báo mở tệp->đọc dữ liệu trong tệp->gán biến tệp với tên tệp->đóng têp.
C. Mở tệp->thơng báo mở file để ghi dữ liệu mới->ghi dữ liệu mới->đóng tệp.
D. Gán biến tệp với tên tệp->thông báo mở tệp để đọc->ghi dữ liệu mới-> đóng tệp.
<b>Câu 16.</b> Cho xâu s = ‘bai tap tin hoc’ chọn kết quả của hàm copy(s,1,11);


A. bai tap tin B. tin hoc C. tap tin D. bai tap
<b>Câu 17.</b> Khai báo mảng một chiều số thực nào sau đây đúng?


A. var A : array[1..100] of word; B. var A = array[1..100] of real;
C. var A = array[1..100] of word; D. var A : array[1..100] of real;
<b>Câu 18.</b> Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Chèn xâu s1 vào s2 bắt đầu từ vị trí vt. B. Chèn xâu s2 và s1 bắt đầu từ vị trí vt.


C. Nối s2 vào s1. D. Sao chép s1 vào s2


<b>Câu 20.</b> Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là?


<b>A. Biến cục bộ. </b> <b>B. Tham số thực sự. </b> <b>C. Tham số hình thức. </b> <b>D. Biến toàn cục. </b>


<b>Câu 21.</b> Các biến được khai báo trong chương trình chính được gọi là?


<b>A. Tham số thực sự. </b> <b>B. Tham số hình thức. </b> <b>C. Biến cục bộ. </b> <b>D. Biến toàn cục. </b>
<b>Câu 22.</b> Số lượng phần tử trong tệp


<b>A. Phải được khai báo trước. </b> <b>B. Không được lớn hơn 255. </b>


<b>C. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. </b> <b>D. Không được lớn hơn 128. </b>
<b>Câu 23.</b> Từ khóa để khai báo hàm là:


<b>A. Function </b> <b>B. Program </b> <b>C. Procedure </b> <b>D. Begin </b>


<b>Câu 24.</b> Để phân biệt giữa tham biến và tham trị trong Pascal, trước tham biến người ta dùng từ khoá nào?


<b>A. Var </b> <b>B. Type </b> <b>C. Begin </b> <b>D. Const </b>


<b>Câu 25.</b> Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục


<b>A. Write(<tên tệp>,<danh sách biến>); </b> <b>B. Write(<tên biến tệp>,<danh sách biến>); </b>
<b>C. Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>); </b> <b>D. Read(<tên tệp>,<danh sách biến>); </b>
<b>Câu 26.</b> Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục


<b>A. Reset(<tên tệp>); </b> <b>B. Rewrite(<tên biến tệp>); </b>
<b>C. Rewrite(<tên tệp>); </b> <b>D. Reset(<tên biến tệp>); </b>


<b>Câu 27.</b> Nếu hàm eof(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí


<b>A. Đầu dịng. </b> <b>B. Đầu tệp. </b> <b>C. Cuối dòng. </b> <b>D. Cuối tệp. </b>


<b>Câu 28.</b> Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục



<b>A. Close(<tên biến tệp>); </b> <b>B. Stop(<tên biến tệp>); </b>
<b>C. Stop(<tên tệp>); </b> <b>D. Close(<tên tệp>); </b>
<b>Câu 29.</b> Chương trình con gồm có (chọn câu trả lời đúng nhất)?


<b>A. Hàm và thủ tục. </b> <b>B. Hằng và biến. </b> <b>C. Hàm và hằng. </b> <b>D. Thủ tục và biến. </b>
<b>Câu 30.</b> Cho s là một xâu kí tự đoạn chương trình sau thực hiện gì?


for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. In mợt số ký tự ra màn hình. D. In từng ký tự ra màn hình trừ ký tự đầu tiên.
<b>Câu 31.</b> Cho xâu s1,s2 , chọn câu đúng trong các câu dưới đây.


A. Length(s1) cho kết quả là một số nguyên hoặc số thực
B. Pos(s1,s2) cho kết quả là một số nguyên không âm.


C. Upcase(s1) cho kết quả s1 là một xâu ký tự không in hoa.
D. Copy(s1,s2) cho kết quả là một số nguyên.


Cho đoạn chuơng trình sau


Function Sum(a,b:integer):integer;
Begin Sum := a+b; End;


<b>Câu 32.</b> Đoạn chuơng trình trên thực hiện cơng việc gì?


A. Tính tổng của hai số nguyên. B. Tính tổng của hai số thực
C. Tìm số lớn nhất trong hai số D. Tìm số nhỏ nhất trong hai số.
<b>Câu 33.</b> Đoạn chuơng trình trên cho kết quả gì khi a = 10, b = 3



A. 10 B. 12 C. 13 D. 7


<b>Câu 34.</b> Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết


<b>A. Var f1 ; f2 : Text; </b> <b>B. Var f1- f2 : Text; </b> <b>C. Var f1 , f2 : Text; </b> <b>D. Var f1 : f2 : Text; </b>
<b>Câu 35.</b> Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh


<b>A. KQ.TXT := f1; B. Assign(‘KQ.TXT’,f1); </b> <b>C. f1 := ‘KQ.TXT’; </b> <b>D. Assign(f1,‘KQ.TXT’); </b>
<b>Câu 36.</b> Phạm vi sử dụng biến cục bộ:


A. Trong chương trình con có khai báo nó
B. Trong tất cả chương trình con


C. Trong chương trình chính


D. Trong tất cả chương trình con và chương trình chính
<b>Câu 37.</b> Phạm vi của biến tồn cục là:


A. Trong chương trình chính


B. Trong chương trình chính và tất cả chương trình con
C. Trong tất cả chương trình con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Procedure <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)];
B. Procedure <Tên thủ tục>(<Danh sách tham số>);


C. Procedure <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)]:<Kiểu dữ liệu>;
D. Procedure [<Tên thủ tục>](<Danh sách tham số>);


<b>Câu 39.</b> <i>Kiểu dữ liệu trả về cho Tên hàm có thể là: </i>


<b>A. Kiểu nguyên, thực, xâu </b>


<b>B. Kiểu nguyên, thực, ký tự, xâu </b>
<b>C. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu </b>
<b>D. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu, mảng </b>


<b>Câu 40.</b> Sau câu lệnh END để kết thúc chương trình con sẽ là:


A. Dấu hai chấm (:) B. Dấu chấm phẩy (;) C. Dấu chấm (.) D. Khơng có dấu nào cả


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>Câu 1: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; </b> <b>B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i; </b>
<b>C. for i: = 1 to 5 do a:= a+ i </b> <b>D. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i; </b>
<b>Câu 2: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì? </b>


<b>T:=0; </b>


<b>For i:=1 To N Do </b>


<b>If (i mod 3 = 0) or (i mod 5= 0) Then T:=T+i; </b>
<b>A. Tìm một ước của N; </b>


<b>B. Tính tổng các ước thực sự của N; </b>



<b>C. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N; </b>
<b>D. Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N; </b>
<b>Câu 3: Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a, b dùng câu lệnh sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. If a > b then Max = a else Max = b; </b> <b>B. Max := a; If a > b then Max := b; </b>
<b> C. Max := b; If a<b then Max := b; </b> D.Max := a; If Max < b then Max := b;


<b>Câu 4: Kết quả của biểu thức sqrt((ABS(25-50) div 2)) có giá trị gần đúng là? </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 5: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? </b>
<b>For i:=10 Downto 1 Do Write(i ,' '); </b>
<b>A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 </b>


<b>B. 10987654321 </b>
<b>C. Đưa ra 10 dấu cách </b>
<b>D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 </b>


<b>Câu 6: Cho đoạn chương trình: </b>
IF A>B then


<b>Begin </b>


<b> TG:=A; A:=B; B:=TG; </b>
<b>End; </b>


Với A=10 và B=5 thì kết quả của A, B sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là?
<b>A. A=10 và B=5 </b> <b>B. A=15 và B=10 C. A= 5 và B=10 D. A,B,C đều sai </b>


<b>Câu 7: Cho đoạn chương trình: </b>


<b>Var i, j:integer; </b>


<b>Begin for i:=1 to 5 do begin for j:= 1 to 10 do write('*'); writeln;End. </b>
đoạn chương trình có tác dụng


<b>A. in ra màn hình 50 ký tự * trên 1 hàng dọc </b>


<b>B. in ra màn hình hình chữ nhật có hàng ngang 10 ký tự * và hàng dọc 5 ký tự *</b>
<b>C. in ra màn hình hình chữ nhật có hàng ngang 5 ký tự * và hàng dọc 10 ký tự * </b>
<b> D. in ra màn hình 50 ký tự * trên 1 hàng ngang </b>


<b>Câu 8: Câu lệnh a:=5; Write('Ket qua la', a); sẽ đưa ra màn hình </b>


<b>A. Ket qua a la 5 B. Ket qua la 5 C. Ket qua a la a D. Khơng đưa ra gì cả </b>


<b>Câu 9: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x</b>2<sub></sub>

-5


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 3*x*x- 1/sqr(5)*((x-m)-15) </b>
<b>B. 3*sqrt(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15 </b>
<b>C. 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15 </b>


<b>D. 3*x*x- (1/sqrt(5))*(x-m)-15</b>


<b>Câu 10: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: </b>
<b> i:=1; </b>



<b>While i <3 do Begin </b>


<b>Write(“Hello Word”); i:=i+2; </b>
End;


Chữ “Hello Word “ được in ra màn hình mấy lần


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 11: Cho biểu thức A= (18 div 2)=9; B= (25 mod 5)=0. Phát biểu nào sau đây là đúng </b>
<b>A. Not (A Or B) = True </b>


<b>B. Not(A Or B) = False </b>
<b>C. Not(A) Or Not(B) = True </b>
<b>D. Not(A) And Not(B) = True </b>


<b>Câu 12: Hãy viết biểu thức : 99.5 ≥ N >0 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal </b>
<b>A. (N>=99.5) and (N>0); </b>


<b>B. (N<=99.5) or (N>0); </b>
<b>C. (N >= 99.5) or (N>0); </b>
<b>D. (N <= 99.5) and (N>0); </b>
<b>PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Xét theo cách tổ chức dữ liệu có thể phân tệp thành những loại nào? </b>


<b>Câu 2: (3 điểm) Nêu cú pháp thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 ở vị trí VT, hàm cho biết vị trí xuất hiện đầu tiên </b>
của xâu thứ nhất trong xâu thứ hai, hàm chuyển kí tự sang chữ hoa? Cho ví dụ cụ thể từng hàm, thủ tục?
<b>Câu 3: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số ngun dương N (N≤200) và dãy A gồm N số </b>
nguyên A1, A2, A3,…,AN có giá trị tuyệt đối khơng lớn hơn 1000. Hãy sắp xếp và in ra màn hình dãy thành dãy


không tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1: A Câu 4: A Câu 7: B Câu 10: A
Câu 2: C Câu 5: D Câu 8: B Câu 11: B
Câu 3: D Câu 6: C Câu 9: D Câu 12: D
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b><i><b>Xét theo cách tổ chức dữ liệu, có thể phân tệp thành hai loại:</b></i>


. Tệp văn bản: là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII. Trong tệp văn bản, dãy kí tự kết
thúc bởi kí tự xuống dịng hay kí tự kết thúc tệp tạo thành một dịng. (1 đ)


. Tệp có cấu trúc: là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. Tệp nhị phân là
một trường hợp riêng của tệp có cấu trúc(1 đ)


<b>Câu 2: a.hàm pos(s1, s2) (0.5 đ) </b>
Ví dụ: (0.5 đ)


Giá trị s2 Biểu thức Kết quả


‘abcdef’ Pos(‘cd’, s2) 3


<b>Hàm upcase(ch) (0.5 đ) </b>
Ví dụ: upcase(d)  D (0.5 đ)
<b>Thủ tục insert (s1, s2, vt) (0.5 đ) </b>
Ví dụ: (0.5 đ)


Giá trị s1 Giá trị s2 Thao tác Kết quả



‘ PC ‘ ‘IBM 486’ Insert(s1, s2, 4) ‘IBM PC 486’


<b>Câu 3: </b>


Program sapxep ;
Uses crt ;


var A : Array[1..200] of integer ;
n,i,j,tg : integer ; (0.5 đ)
Begin


clrscr ;


Write('Nhap so phan tu mang n = ') ; Readln(n) ;
For i := 1 to n do


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Write('A[',i,'] = ') ;
readln(A[i]) ;
End ; (0.5 đ)


For j := n downto 2 do
Begin


For i := 1 to j-1 do
If A[i] < A[i+1] then
Begin


tg := A[i] ;
A[i] := A[i+1] ;


A[i+1] := tg ;
End ;


End ; (0.5 đ)


Writeln('day sau khi sap xep : ') ;
For i := 1 to n do


write(a[i]:8) ;
readln ;
End . (0.5 đ)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn: Tin học 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) </i>


<b>Câu 1: Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con. </b>


<b>B. Phân đầu có thể có hoặc khơng có cũng được. </b>


<b>C. Phần đầu và phần thân nhất thiết phai có, phần khai báo có thể có hoặc khơng. </b>
<b> D. Phần khai báo có thể có hoặc khơng có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể. </b>
<b>Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. </b>
<b>B. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. </b>
<b>C. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức </b>


<b>D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức. </b>


<b>Câu 3: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì? </b>


<b>A. Tham số hình thức </b> <b>B. Tham số thực sự </b> <b>C. Biến cục bộ </b> <b>D. Biến toàn bộ </b>
<b>Câu 4: </b><i><b>Procedure</b></i> là từ khóa dùng để khai báo cho:


A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục
<b>Câu 5: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá </b>


A. Program B. Procedure C. Function D. Var
<b>Câu 6: Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là: </b>


A. Begin và End. B. Begin và End;
C. Begen và End. C. Begin; và End;
<b>Câu 7: </b><i><b>Function </b></i>là từ khóa dùng để khai báo:


A. Bản ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm
<b>Câu 8: cái nào không phải là thủ tục </b>


A. Delete(s,vt,n) B. Insert(s1,s2,vt) C. abs(x) D. writeln;
<b>Câu 9: lệnh nào sau đây sai khi dùng hàm UPCASE </b>


A. UPCASE(‘XAU’); B. UPCASE(‘a’); C. UPCASE(65); D. UPCASE(‘A’);
<b>Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có trả lại giá trị qua tên. </b>
<b>B. Chỉ có hàm mới có thể trả lại giá trị qua tên. </b>


<b>C. Chỉ có thủ tục mới có thể trả lại giá trị qua tên </b>



<b>D. Thủ tục và hàm nào cũng không được trả lại giá trị qua tên </b>
<b>Câu 11: vị trí của chương trình con nằm ở: </b>


<b>A. Cả thủ tục và hàm đều có thể nằm ở bất kỳ vị trí nào trong chương trình.. </b>
<b>B. Chỉ có hàm mới có thể trả lại giá trị qua tên. </b>


<b>C. Chỉ có thủ tục mới có thể trả lại giá trị qua tên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 12: Phần đầu của chương trình con dạng hàm là: </b>
A. Procedure <tên hàm>[(danh sáchtham số)];


B. Procedure <tên hàm>[(danh sáchtham số)]:<kiểu dữ liệu>;
C. Function <tên hàm>[(danh sáchtham số)];


D. Function <tên hàm>[(danh sáchtham số)]:<kiểu dữ liệu>;
<b>Câu 13: biến cục bộ được sử dụng ở: </b>


A. biến cục bộ chỉ được sử dụng trong chương trình chính.
B. biến cục bộ chỉ được sử dụng trong chương trình con


C. biến cục bộ được sử dụng trong chương trình chính và cả chương trình con.
D. các khảng định trên đều sai


<b>Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


a. chương trình con chỉ được gọi 1 lần trong chương trình chính.
b. Chương trình con dạng hàm phải được đặt trong một câu lệnh


c. Chương trình con có thể được gọi nhiều lần trong chương trình chính trong một câu lệnh.


d. Chương trình con dạng thủ tục chỉ được sử trong chương trình con khác.


<b>Câu 15: tham số hình thức là: </b>


a. Là các biến trong chương trình con


b. Là các biến được khai báo cho dữ liệu vào/ra.
c. Là các hằng số của chương trình con


d. Tất cả các câu trên đểu sai


<b>Câu 16: Trong thân của chương trình con dạng hàm phải có lệnh: </b>


a. Lệnh hiển thị dữ liệu ra màn hình b. Lệnh dừng mà hình để xem kêt quả
c. Lệnh trả lại giá trị cho tên hàm d. Tất cả các câu trên đểu sai


<b>Câu 17: Cho hàm SQRT(37) câu nào sau đây đúng: </b>


a. số 37 là tham số hình thức b. số 37 là tham số thực sự
c. số 37 là một biến d. tất cả đều sai


<b>Câu 18: Cấu trúc chương trình con gồm có: </b>


a. 3 phần b. 2 phần c. 4 phần d. 1 phần
<b>Câu 19: khẳng định nào sau đây đúng về chương trình con dạng hàm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Hàm là chương trình con trả về giá trị qua tên của nó
d. Hàm là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó.


<b>Câu 20: khẳng định nào sau đây đúng về chương trình con dạng thủ tục: </b>



a. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó khơng trả về giá trị qua tên của nó
b. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó trả về giá trị qua tên của nó
c. Thủ tục là chương trình con trả về giá trị qua tên của nó


d. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó.
<b>Câu 21: Viết cấu trúc chương trình con dạng hàm và thủ tục? </b>


<b>Câu 22: viết chương trình nhập số nguyên dương N và dãy số nguyên a1, a2… an. </b>


Viết chương trình tính tổng và đếm các số hồn hảo có trong dãy, có sử dụng chương trình con kiểm tra số
hoàn hảo.


--- Hết ---
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Nói về cấu trúc của một chương trình con, khẳng định nào sau đây là không đúng?
<b>A. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con. </b>


<b>B. Phân đầu có thể có hoặc khơng có cũng được. </b>


<b>C. Phần đầu và phần thân nhất thiết phai có, phần khai báo có thể có hoặc khơng. </b>
<b>D. Phần khai báo có thể có hoặc khơng có tuỳ thuộc vào từng chương trình cụ thể. </b>
Trả lời Đáp án C



<b>Câu 2. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trả lời Đáp án A
<b>Câu 3. 0.3 điểm </b>


Hỏi Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?


<b>A. Tham số hình thức </b> <b>B. Tham số thực sự </b> <b>C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ </b>
Trả lời Đáp án A


<b>Câu 4. 0.3 điểm </b>


Hỏi <i><b>Procedure</b></i> là từ khóa dùng để khai báo cho:


A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục
Trả lời Đáp án D


<b>Câu 5. 0.3 điểm </b>


Hỏi Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá


A. Program B. Procedure C. Function D. Var


Trả lời Đáp án C 0.3



<b>Câu 6. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:
A. Begin và End. B. Begin và End;
C. Begen và End. C. Begin; và End;


Trả lời Đáp án B 0.3


<b>Câu 7. 0.3 điểm </b>


Hỏi <i><b>Function </b></i>là từ khóa dùng để khai báo:


A. Bản ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm


Trả lời Đáp án D 0.3


<b>Câu 8. 0.3 điểm </b>


Hỏi cái nào không phải là thủ tục


A. Delete(s,vt,n) B. Insert(s1,s2,vt) C. abs(x) D. writeln;
Trả lời Đáp án C


<b>Câu 9. 0.3 điểm </b>


Hỏi lệnh nào sau đây sai khi dùng hàm UPCASE


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trả lời Đáp án A


<b>Câu 10. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có trả lại giá trị qua tên. </b>
<b>B. Chỉ có hàm mới có thể trả lại giá trị qua tên. </b>


<b>C. Chỉ có thủ tục mới có thể trả lại giá trị qua tên </b>


<b> D. Thủ tục và hàm nào cũng không được trả lại giá trị qua tên </b>
Trả lời Đáp án B


<b>Câu 11. 0.3 điểm </b>


Hỏi


vị trí của chương trình con nằm ở:


<b>A. Cả thủ tục và hàm đều có thể nằm ở bất kỳ vị trí nào trong chương trình.. </b>
<b>B. Chỉ có hàm mới có thể trả lại giá trị qua tên. </b>


<b>C. Chỉ có thủ tục mới có thể trả lại giá trị qua tên </b>


<b>D. Thủ tục và hàm có thể nằm ở phần khai báo trong chương trình trình chính? </b>
Trả lời Đáp án D


<b>Câu 12. 0.3 điểm </b>



Hỏi


Phần đầu của chương trình con dạng hàm là:
A. Procedure <tên hàm>[(danh sáchtham số)];


B. Procedure <tên hàm>[(danh sáchtham số)]:<kiểu dữ liệu>;
C. Function <tên hàm>[(danh sáchtham số)];


D. Function <tên hàm>[(danh sáchtham số)]:<kiểu dữ liệu>;
Trả lời Đáp án D


<b>Câu 13. 0.3 điểm </b>


Hỏi


biến cục bộ được sử dụng ở:


A. biến cục bộ chỉ được sử dụng trong chương trình chính.
B. biến cục bộ chỉ được sử dụng trong chương trình con


C. biến cục bộ được sử dụng trong chương trình chính và cả chương trình con.
D. các khảng định trên đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 14. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. chương trình con chỉ được gọi 1 lần trong chương trình chính.


b. Chương trình con dạng hàm phải được đặt trong một câu lệnh


c. Chương trình con có thể được gọi nhiều lần trong chương trình chính trong một câu lệnh.
d. Chương trình con dạng thủ tục chỉ được sử trong chương trình con khác.


Trả lời Đáp án B
<b>Câu 15. 0.3 điểm </b>


Hỏi


tham số hình thức là:


a. Là các biến trong chương trình con


b. Là các biến được khai báo cho dữ liệu vào/ra.
c. Là các hằng số của chương trình con


d. Tất cả các câu trên đểu sai
Trả lời Đáp án B


<b>Câu 16. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Trong thân của chương trình con dạng hàm phải có lệnh:


a. Lệnh hiển thị dữ liệu ra màn hình b. Lệnh dừng mà hình để xem kêt quả
c. Lệnh trả lại giá trị cho tên hàm d. Tất cả các câu trên đểu sai


Trả lời Đáp án C


<b>Câu 17. 0.3 điểm </b>


Hỏi


Cho hàm SQRT(37) câu nào sau đây đúng:


a. số 37 là tham số hình thức b. số 37 là tham số thực sự
c. số 37 là một biến d. tất cả đều sai


Trả lời Đáp án B
<b>Câu 18. 0.3 điểm </b>


Hỏi Cấu trúc chương trình con gồm có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 19. 0.3 điểm </b>


Hỏi


khẳng định nào sau đây đúng về chương trình con dạng hàm:


a. Hàm là chương trình con thực hiện 1 thao tác nào đó trả về giá trị qua tên của nó
b. Hàm là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó trả về giá trị qua tên của nó
c. Hàm là chương trình con trả về giá trị qua tên của nó


d. Hàm là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó
Trả lời Đáp án B


<b>Câu 20. 0.3 điểm </b>


Hỏi



<b>: khẳng định nào sau đây đúng về chương trình con dạng thủ tục: </b>


a. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó khơng trả về giá trị qua tên của


b. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó trả về giá trị qua tên của nó
c. Thủ tục là chương trình con trả về giá trị qua tên của nó


d. Thủ tục là chương trình con thực hiện 1 số thao tác nào đó.
Trả lời Đáp án A


<b>Câu 21. 2.0 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trả lời


<i><b>a) Cấu trúc thủ tục: </b></i>


Procedure <Tên thủ tục>[(<DS tham số>)];
[<Phần khai báo>]


<b>BEGIN </b>


[<Dãy các lệnh>]
End;


<i><b>B) Cấu trúc hàm: </b></i>


Function <Tên hàm>[(<DS tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
[<Phần khai báo>]



<b>BEGIN </b>


[<Danh sách các lệnh>];
<Tên hàm>:=<giá trị trả về>;
End;


<b>Câu 22. 2.0 điểm </b>


Hỏi


viết chương trình nhập số nguyên dương N và dãy số nguyên a1, a2… an.


Viết chương trình tính tổng và đếm các số hồn hảo có trong dãy, có sử dụng chương trình con
kiểm tra số hoàn hảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website

<b>HOC247</b>

cung c

p m

ột môi trườ

ng

<b>h</b>

<b>ọ</b>

<b>c tr</b>

<b>ự</b>

<b>c tuy</b>

<b>ế</b>

<b>n</b>

sinh độ

ng, nhi

u

<b>ti</b>

<b>ệ</b>

<b>n ích thông minh</b>

,



n

i dung bài gi

ảng đượ

c biên so

n công phu và gi

ng d

y b

i nh

ng

<b>giáo viên nhi</b>

<b>ều năm kinh </b>



<b>nghi</b>

<b>ệ</b>

<b>m, gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i v</b>

<b>ề</b>

<b> ki</b>

<b>ế</b>

<b>n th</b>

<b>ứ</b>

<b>c chuyên môn l</b>

<b>ẫ</b>

<b>n k</b>

<b>ỹ</b>

<b>năng sư phạ</b>

<b>m</b>

đế

n t

các trường Đạ

i h

c và các



trườ

ng chuyên danh ti

ế

ng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c m</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>i lúc, m</b></i>

<i><b>ọi nơi, mọ</b></i>

<i><b>i thi</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t bi </b></i>

<i><b>–</b></i>

<i><b> Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t ki</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m 90% </b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



<i><b>HOC247 NET c</b></i>

<i><b>ộng đồ</b></i>

<i><b>ng h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c t</b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b>p mi</b></i>

<i><b>ễ</b></i>

<i><b>n phí </b></i>



</div>

<!--links-->

×