Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài giảng ôn tập vly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.72 KB, 22 trang )

đề cơng ôn tập VT Lí LP 11 - HọC Kì i
Ch ơng I: Điện tích - Điện tr ờng
A-Lý THUYếT
1.Định luật Culông
Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:
Trong đó k = 9.10
9
SI.
Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực tơng tác giữa chúng giảm đi lần.
2. Điện trờng.
- Véctơ cờng độ điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng về mặt tác dụng lực:
q
F
E
=
- Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không đợc xác định bằng hệ
thức:
2
r
Q
kE
=
3. Công của lực điện và hiệu điện thế.
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong điện trờng
- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
q
A
U
MN
MN


=
- Công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế trong điện trờng đều:
'N'M
U
E
MN
=
Với M, N là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kỳ.
4. Tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C
=
B.BàI TậP
1. Điện tích định luật Cu Lông
1.1 Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q

1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng
định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
1
1 2
2
q q
F k
r
=
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1. 5 Khi tng ng thi ln ca hai in tớch im v khong cỏch gia chỳng lờn gp ụi thỡ lc tng tỏc gia chỳng:

A. tng lờn gp ụi .B. gim i mt na.
C. gim i bn ln. D. khụng thay i
1. 6 V s tng tỏc in, trong cỏc nhn nh di õy, nhn nh sai l
A. Cỏc in tớch cựng loi thỡ y nhau.
B. Cỏc in tớch khỏc loi thỡ hỳt nhau.
C. Hai thanh nha ging nhau, sau khi c xỏt vi len d, nu a li gn thỡ chỳng s hỳt nhau.
D. Hai thanh thy tinh sau khi c xỏt vo la, nu a li gn nhau thỡ chỳng s y nhau.
1. 7 Khi khong cỏch gia hai in tớch im trong chõn khụng gim xung 2 ln thỡ ln lc Cu lụng
A. tng 4 ln. B. tng 2 ln. C. gim 4 ln. D. gim 4 ln.
1. 8 Nhn xột khụng ỳng v in mụi l:
A. in mụi l mụi trng cỏch in.
B. Hng s in mụi ca chõn khụng bng 1.
C. Hng s in mụi ca mt mụi trng cho bit lc tng tỏc gia cỏc in tớch trong mụi trng ú nh hn so
vi khi chỳng t trong chõn khụng bao nhiờu ln.
D. Hng s in mụi cú th nh hn 1
Bi 3:Hai in tớch im trỏi du cú cựng ln q
1
=q
2
=q=
3
1
.10
-3
C,t cỏch nhau 1m trong cht cú hng s in mụi
bng 2 thỡ chỳng:
A:Hỳt nhau mt lc 0,5N; B:Hỳt nhau mt lc 5N;
C:y nhau mt lc 5N; D:y nhau mt lc 5N.
Bi 4:Hai in tớch im c t c nh trong mt bỡnh khụng khớ thỡ lc tng tỏc gia chỳng l 12 N,khi y
mt cht lng vo bỡnh thỡ lc tng tỏc ga chỳng l 4N.Hng s in mụi ca cht lng ny l bao nhiờu?

A:3; B:1/3; C:9; D:1/9.
Bi 5:hai in tớch im t cỏch nhau 100cm trong cht cú hng s in mụi bng 2 thỡ lc tng tỏc gia chỳng l
1N.nu chỳng t cỏch nhau 50cm trong chõn khụng thỡ lc tng tỏc cú ln l bao nhiờu?
A:1N; B:2N; C:8N; D:10N.
Bi 6:Xỏc nh lc tng tỏc gia 2in tớch q
1
,q
2
cỏch nhau mt khong rtrong cht in mụi cú hng s in mụi

trong cỏc trng hp : a.q
1
=4.10
-6
c,q
2
=-8.10
-6
c,r=4cm,

=2
b.q
1
=6
à
c,q
2
=9
à
c,r=3cm,


=5
Bi 7:2in tớch im bng nhau t trong chõn khụng cỏch nhau 4cm,lc y gia chỳng l F=10N:
a.tỡm ln mi in tớch
b.tớnh khong cỏch gia chỳng lc tỏc dng l2,5N
Bi 8:2in tớch cú cựng ln10
-4
c t trong chõn khụng, tng tỏc vi nhau bng lccú ln 10
-3
N thỡ chỳng
phi t cỏch nhau
A:30000m; B:90000m ; C:300m ; D:900m.
Bi 11 : 2in tớch trong khụng khớ cỏch nhau khoang r tỏc dng vi nhau lc F.nu chỳng trong du thỡ lc tỏc
dng gim i 4 ln.Tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu1:tớnh hng s in mụi ca du
A:4 ; B: 2 ; C: 8 ; D: 3.
Cõu2:cho r=20cm .khi cỏc in tớch trong du m lc tng tỏc gia chỳng vn l F thỡ khong cach gia
chỳng l bao nhiờu
A:r

=5
2
cm ; B: r

=10
2
cm; C: r

=10cm; D: r


=5cm.
Bi 12:Haiqu cu nh bng kim loi ging ht nhau mang cỏc in tớch q
1
,q
2
t cỏch nhau mt khong 10cm trong
khụng khớ,chỳng hỳt nhau vi mt lc l F
1
=4,5N.sau khi cho chỳng tip xỳc nhau ri tỏch nhau ra mt khong 20cm
thỡ chỳng tỏc dng ln nhau nhng lc l F
2
=0,9N.xỏc nh q
1
,q
2
.Cho bit (q
1
+q
2
)>0:
A:5.10
-6
C v 10
-6
C; B:5.10
-6
C v -10
-6
C ;
C:-5.10

-6
C v 10
-6
C ; D:3.10
-6
C v 10
-6
C ;
2
Bi 13:hai viờn bi kim loi ging nhau mang in tớch l q
1
>0,q
2
<0;bit q
1
=5
2
q
khong cỏch 2viờn bi l a,mụi
trng cú hng s in mụi l

.Tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu1:xỏc nh lc tng tỏc gia 2viờn bi;cho: a=6cm,

=2,q
2
=-2.10
-8
c
A;2,5.10

-3
N; B:2.10
-3
N ; C:3.10
-3
N; D:2,5.10
-3
N.
Cõu2:Cho 2qu cu tip xỳc nhau ri li a v v trớ c.xỏc nh lc tng tỏc gia 2qu cu.cho: a=6cm,

=2,q
2
=-2.10
-8
c
A:lc y 3.10
-3
N; B:lc y 4.10
-3
N ; C:lc y 2.10
-3
N; D;lc hỳt 2.10
-3
N.
Bi 14:cú 3 in tớch im q
1
=q
2
=q
3

=1,5.10
-6
c t trong chõn khụng 3 nh ca mt tam giỏc u cnh a=15cm.xỏc
nh lc in tng hp tỏc dng lờn mi in tớch
A.1,56N B.2N C.2,56N D.1N.
Bi 15:cú 2 in tớch imq
1
=16
à
c,q
2
= -64
à
c ln lt t ti 2 im Av B(trong chõn khụng)cỏch nhau
1 m. Xỏc nh lc in tng hp tỏc dng lờn in tớch q
o
= 4
à
c trong cỏc
trng hp sau:
Cõu1:q
o
t ti im M vi AM=60cm,BM=40cm.
A:14,4N ; B:15,5N; C:144N; D:16N;
Cõu2:q
o
t ti im N vi AN=60cm,BN=80cm.
A:39N; B:3,9N ; C:50N; D:120N;
Bi 16:t ti 2im AvB cỏc in tớch q
1

=2.10
-8
c v q
2
= -2.10
-8
c.AB=6cm.Mụi trng l khụng khớ. Tr li cỏc
cõu hi sau:
Cõu1: xỏc nh lc tng tỏc gia q
1
v q
2
A:10
-4
N; B:10
-3
N; C: 2.10
-3
N; D: 2.10
-4
N;
Cõu 2: xỏc nh lc tng tỏc gia q
1
v q
2
i vi q
3
t

ti C trờn trung trc ca AB v cỏch AB l

4cm;q
3
= 4.10
-8
c.
A:3,224.10
-3
N; B:3,66.10
-3
N; C:3,25.10
-3
N; D:3,456.10
-3
N;
Bi 18:Cho 2 in tớch q
1
=4q
3
=8.10
-8
c ln lt t ti A v B trong khụng khớ (AB=12cm).xỏc nh v trớ C t q
3
(q
3
<0) lc tng hp tỏc dng lờn q
3
bng khụng
A: Cỏch A 8cm; B: Cỏch A 6cm ; C: Cỏch A10cm; D: Cỏch A4cm.
Bi20:Hai qu cu nh ging nhau cựng khi lng m=0,1g v in tớch q=2.10
-8

C c treo vo hai si dõy mnh
vo cựng mt im.Do tỏc dng ca lc y tnh in nờn khi h trng thỏi cõn bng thỡ hai qu cu cỏch nhau
R=6cm.chog=10m/s
2
.Tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu 1:Tớnh gúc lch ca dõy treo qu cu so vi phng thng ng.
A: 45
0
; B:15
0
; C:30
0
; D:60
0

Cõu 2:Tớnh lc cng ca dõy treo qu cu
A:10
-3
N; B:2.10
-3
N; C:
2
.10
-3
N D:
3
.10
-3
N
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích0

1.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19
(C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10
-31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
1.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
1.17 Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
3
1.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật cha nhiễm điện
sang vật nhiễm điện dơng.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích dơng chuyển từ vật vật nhiễm
điện dơng sang cha nhiễm điện.
1.19 Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.

1.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
3. Điện tr ờng
1.21 : . in trng l
A. mụi trng khụng khớ quanh in tớch.
B. mụi trng cha cỏc in tớch.
C. mụi trng bao quanh in tớch, gn vi in tớch v tỏc dng lc in lờn cỏc in tớch khỏc t trong nú.
D. mụi trng dn in.
1.22 : Cng in trng ti mt im c trng cho
A. th tớch vựng cú in trng l ln hay nh.
B. in trng ti im ú v phng din d tr nng lng.
C. tỏc dng lc ca in trng lờn in tớch ti im ú.
D. tc dch chuyn in tớch ti im ú.
1.23 : Trong cỏc n v sau, n v ca cng in trng l:
A. V/m
2
. B. V.m. C. V/m. D. V.m
2
.
1.24 : Cho mt in tớch im Q; in trng ti mt im m nú gõy ra cú chiu
A. hng v phớa nú. B. hng ra xa nú.
C. ph thuc ln ca nú. D. ph thuc vo in mụi xung quanh.
1.25 : ln cng in trng ti mt im gõy bi mt in tớch im khụng ph thuc
A. ln in tớch th. B. ln in tớch ú.
C. khong cỏch t im ang xột n in tớch ú. D. hng s in mụi ca ca mụi trng.
1.26 : Cho 2 in tớch im nm 2 im A v B v cú cựng ln, cựng du. im cú in trng tng hp bng 0 l
A. trung im ca AB.

B. tt c cỏc im trờn trờn ng trung trc ca AB.
C. cỏc im to vi im A v im B thnh mt tam giỏc u.
D. cỏc im to vi im A v im B thnh mt tam giỏc vuụng cõn.
1.27 : Nu khong cỏch t in tớch ngun ti im ang xột tng 2 ln thỡ cng in trng
A. gim 2 ln. B. tng 2 ln. C. gim 4 ln. B. tng 4 ln.
1.28 : ng sc in cho bit
A. ln lc tỏc dng lờn in tớch t trờn ng sc y.
B. ln ca in tớch ngun sinh ra in trng c biu din bng ng sc y.
4
C. ln in tớch th cn t trờn ng sc y.
D. hng ca lc in tỏc dng lờn in tớch im c trờn ng sc y.
1.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
đặt tại điểm đó trong điện trờng.
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích d-
ơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.
1.30 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.31 Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng .B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.32 Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.
B. Các đờng sức là các đờng cong không kín.
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
1.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
1.34 Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q
một khoảng r là:
A.
2
9
10.9
r
Q
E
=
B.
2
9
10.9
r
Q
E
=
C.
r
Q
E
9
10.9
=
D.

r
Q
E
9
10.9
=
Bi 1: in tớch im q
1
=8.10
-8
C t ti 0 trong chõn khụng.Tr li cỏc cõu hi sau:
a)xỏc nh cng in trng ti im cỏch 0 mt on 30cm.
A: 8.10
3
(V/m); B: 8.10
2
(V/m); C: 8.10
4
(V/m); D:800(V/m)
b)Nu t q
2
= -q
1
ti M thỡ nú chu lc tỏc dng nh th no?
A:Lc ngc chiu CT v cú ln 0,64.10
-3
N
B:Lc cựng chiu CT v cú ln 0,64.10
-3
N

Bi4:Hai in tớch q
1
=-q
2
=10
-5
C(q
1
>0) t 2im A,B(AB=6cm) trong cht in mụi cú hng s in mụi

=2.
a)Xỏc nh cng in trng ti im M nm trờn ng trung trc ca on AB cỏch AB mt khong d=4cm
A:16.10
7
V/m; B:2,16..10
7
V/m; C:2.10
7
V/m; D: 3.10
7
V/m.
b)xỏc nh d E t cc i tớnh giỏ tr cc i ú ca E :
A:d=0 v E
max
=10
8
V/m; B:d=10cm v E
max
=10
8

V/m
C:d=0 v E
max
=2.10
8
V/m; D: d=10cm v E
max
=2.10
8
V/m
Bi 5:cho 2in tớch q
1
=4.10
-10
C,q
2
= -4.10
-10
Ct A,B trong khụng khớ.ChoAB=a=2cm.Xỏc nh vộc t CT
E

ti cỏc im sau:
a)im H l trung im ca on AB
A:72.10
3
(V/m) B:7200(V/m); C:720(V/m); D:7,2.10
5
(V/m)
b)im M cỏch A 1cm,cỏh B3cm.
A:32000(V/m); B:320(V/m); C:3200(V/m); D:mt kt qu khỏc.

c)im N hp vi A,B thnh tam giỏc u
A:9000(V/m); B:900(V/m); C:9.10
4
(V/m); D:mt kt qu khỏc
5
Bài6:Tại 3 đỉnh A,B,C của hình vuông ABCD cạnh ađặt 3 điện tích q giống nhau(q>0).Tính cường độ điện trường
tại các điểm sau:
a)tại tâm 0 của hình vuông.
A:E
o
=
2
2
a
kq
; B:E
o
=
2
2
2
a
kq
; C:E
o
=
2
2
a
qk

; D:E
0
=
a
kq2
.
b)tại đỉnh D của hình vuông.
A:E
D
=(
2
+
2
1
)
2
a
kq
; D:E
D
=2
2
a
kq
; C: E
D
=(
2
+1)
2

a
kq
; D:E
D
=(2+
2
)
2
a
kq
.
Bài7:Hai điện tích q
1
=8.10
-8
C,q
2
= -8.10
-8
C đặt tại A,B trong không khí.AB=4cm.Tìm độ lớn véc tơ cđđt tại C trên
trung trực AB.Cách AB 2cm.suy ra lựctác dụng lên điện tích q=2.10
-9
đặt ở C
A:E=9
2
.10
5
(V/m) ;F=25,4.10
-4
N; B:E=9.10

5
(V/m) ;F=2.10
-4
N.
C: E=9000(V/m) ;F=2500N; D:E=900(V/m) ;F=0,002N
Bài 8:Tại 2điểm AvàB cách nhau 5cm trong chân không có 2điện tích q
1
=+16.10
-8
c và q
2
=-9.10
-8
c.tính cường độ
điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm
A:12,7.10
5
(v/m); B;120(v/m); C:1270(v/m) D: một kết quả khác
Bài 9:Ba điện tích q giống nhau đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Xác định cường độ điện trường tại tâm
của tam giác.
A:E=0; B:E=1000 V/m;
C:E=10
5
V/m; D: không xác định được vì chưa biết cạnh của tam giác


DẠNG II: CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG TỔNG HỢP BẰNG KHÔNG
CÂN BẰNG ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 2:Cho hai điện tích q
1

vàq
2
đặt ở A,B trong không khí.AB=100cm.Tìm điểm C tại đó cường đọ điện trường tổng
hợp bằng không trong các trường hợp sau:
a)q
1
=36.10
-6
C; q
2
=4.10
-6
C
A: Cách A 75cm và cách B 25cm; B:Cách A25cm và cách B 75cm;
C: Cách A 50 cm và cách B 50cm; D: Cách A20cm và cách B 80cm.
b)q
1
=-36.10
-6
C;q
2
=4.10
-6
C
A: Cách A 50cmvà cách B150cm; B:cách B 50cmvà cách A150cm;
C: cách A 50cm và cách B100cm; D:Cách B50cm và cách A100cm
Bài 3:Tại các đỉnh A và C của hình vuông ABCD có đặt cấc điện tích q
1
=q
3

=+q.Hỏi phải đặt tại đỉnh B một điện tích
q
2
bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng không
A: q
2
= -2
2
.q; B: q
2
=q; C:q
2
= -2q; D:q
2
=2q.
Bài 4:Một quả cầu khối lượng 1g treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000V/m có phương
ngang thì dây treo quả cầu lệch góc
α
=30
o
so với phương thẳng đứng.quả cầ có điện tích q>0(cho g =10m/s
2
)Trả lời
các câu hỏi sau:
a)Tính lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường
A:
3
2
.10
-2

N; B:
3
.10
-2
N; C:
2
3
.10
-2
N; D:2.10
-2
N.
b)tính điện tích quả cầu.
A:
3
10
6

C; B:
3
10
5

C ; C:
3
.10
-5
C; D:
3
.10

-6
C .
Bài 5:.Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g có điện tích q=10
-6
C được treo bằngmột sợi dây mảnh ở trong điện trường
E=10
3
V/m có phương ngang cho g=10m/s
2
.khi quả cầu cân bằng,tính góc lệch của dây treo quả cầu so với phương
thẳng đứng.
A: 45
o
; B:15
o
; C: 30
o
; D:60
o
.
bài 6:một hạt bụi mang điện tích dương có khối lượng m=10
-6
g nằm cân bằng trong điện trường đều
E
có phương
nằm ngang và có cường độ E=1000V/m..cho g=10m/s
2
;góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 30
o
.Tính

điện tích hạt bụi
6
A: 10
-9
C; B: 10
-12
C; C: 10
-11
C; D:10
-10
C.
Bi 7:Ht bi tớch in khi lng m=5mg nm cõn bng trong mt in trng u cú phng thng ng hng
lờn cú cng E=500 V/m.tớnh in tớch ht bi(cho g=10m/s
2
)
A:10
-7
C; B: 10
-8
C; C: 10
-9
C; D: 2.10
-7
C.
4. Công của lực điện. Hiệu điện thế
1.42 Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều E là A = qEd, trong đó
d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức, tính theo chiều đờng sức

điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
1.43 : Cụng ca lc in khụng ph thuc vo
A. v trớ im u v im cui ng i. B. cng ca in trng.
C. hỡnh dng ca ng i. D. ln in tớch b dch chuyn.
1.44 : Th nng ca in tớch trong in trng c trng cho
A. kh nng tỏc dng lc ca in trng. B. phng chiu ca cng in trng.
C. kh nng sinh cụng ca in trng. D. ln nh ca vựng khụng gian cú in trng.
1.45 : Khi in tớch dich chuyn dc theo mt ng sc trong mt in trng u, nu quóng ng dch chuyn tng 2 ln
thỡ cụng ca lc in trng
A. tng 4 ln. B. tng 2 ln. C. khụng i. D. gim 2 ln.
1.48 Mối liên hệ gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
. C. U
MN
=
NM
U
1

. D. U
MN
=
NM
U
1

.
1.49 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là
U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
. B. U
MN
= E.d C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
1.46 Cụng ca lc in trng dch chuyn mt in tớch 1C dc theo chiu mt ng sc trong mt in trng u
1000 V/m trờn quóng ng di 1 m l
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 J.

1.47 : Cụng ca lc in trng dch chuyn mt in tớch - 2C ngc chiu mt ng sc trong mt in trng u
1000 V/m trờn quóng ng di 1 m l
A. 2000 J. B. 2000 J. C. 2 mJ. D. 2 mJ.
Bi1:Hiu in th gia 2 tm kim loi phng t song song vi nhau tng lờn 2 ln,cũn khong cỏch gia 2 tm
gim 2 ln thỡ cng in trng trong 2 tm
A:tng 2ln; B:gim 2 ln; C.tng 4 ln ; D:gim 4 ln.
Bi 2:Hai tm kim loi phng song song cỏch nhau d=12cm.hiu in th gia 2bn lU=900V.Tr li cỏc cõu hi
sau:
a)tớnh cng in trng gia 2 tm kim loi
A: 800V/m; B.7500V/m; C: 6000V/m; D:750V/m
b)Tớnh HT gia im A nm trờn bn õm v im B cỏch A 3 cm.
A: 200V; B.225V; C: 450V; D:750V
Bi 3: Cụng in trng lm di chuyn mt in tớch gia 2 im cú hiu in th 800V l1,2mJ.xỏc nh tr s in
tớch y
A: 0,25.10
-4
C; B: 0,25.10
-5
C; C.0,15.10
-5
C; D:0,15.10
-4
C
7
Bi 4: Mt in tớch q=6.10
-6
C di chuyn gia 2im A v B trong in trng thỡ thu c nng lng 2,4.10
-
4
J.Tớnh U

AB
.
A:30V; B:80V; C: 60V; D.40V.
Bi 5:Hai tm kim loi phng song song nm ngang cỏch nhau d=5cm;hiu in th gia 2tm l U=81V.mt elec
tron cú vn tc ban u V
0
=6.10
6
m/s chuyn ng dc theo mt ng sc t tm tớch in dng.khi lng elec
tron l 9,1.10
-31
kg;
e
=1,6.10
-19
C.B qua tỏc dng ca trng trng.Tr li cỏc cõu hi sau
a)tớnh gia tc chuyn ng ca elec tron trong in trng
A:2,72.10
12
m/s; B.2,85.10
14
m/s; C: 2,72.10
14
m/s; D:2,85.10
12
m/s.
b)Tớnh thi gian elec tron chuyn ng trong in trng khi i v phớa bn õm
A.2,1.10
-8
s; B:1,78.10

-8
s; C:2,08.10
-6
s D:1,78.10
-6
s
Bi 6:Mt elec tron bay vi vn tc v
o
=8.10
6
m/s t mt im A cú in th V
1
=480V theo hng ng sc ca
in trng .xỏc nh in th ti im B m ú vn tc ca elec tron trit tiờu.cho khi lng ca elec tron l
m=9,1.10
-31
kg;
e
=1,6.10
-19
C
A360V; B.300V; C: 240V; D:320V.
Bi 7:Hai tm kim loi phng rng t song song cỏch nhau 2cm, c nhim in trỏi du v cú ln bng
nhau.Muún in tớch q=5.10
-5
C di chuyn t tm ny n tm kia cn tn mt cụng A=2.10
-9
J.hóy xỏc nh cng
in trng bờn trong hai tmkim loi ú.Cho bit in trng bờn trong hai tm kim loi ú l in trng u v
cú ng sc vuụng gúc vi cỏc tm.

A: 1000V/m; B.200V/m; C: 500V/m; D.1500V/m.
Bi 8:Mt elec tron bt u chuyờn ng dc theo ng sc in trng ca mt t in phng ,hai bn cỏch nhau
mt khong d=2m v gia chỳng cú mt hiu in th U=120V.elec tron s cú vn tc bao nhieu sau khi i c
qung ng S=30cm.
A.2,52.10
6
m/s B:2.10
6
m/s C:10
6
m/s D:3.10
6
Bi9:Mt elec tron chuyn ng dc theo ng sc ca mt in trng u.E=100V/m.vn tc ban u ca elec
tron bng 300km/s.hi elec tron chuyn ng c qung ng di bao nhiờu thỡ vn tc ca nú bng khụng.Cho
khi lng ca elec tronl 9,1.10
-31
kg.
A; 2m; B.2,6mm; C:26mm; D: 126mm.
Bi10:Mt qu cu nh khi lng 3,06.10
-15
kg nm l lng gia 2tm kim loi song song nm ngang nhim in
trỏi du. in tớch qu cu ú bng 4,8.10
-18
C .Hai tm kim loi ú cỏch nhau 2cm.hóy tớnh hiu in th gia 2 tm
ú.ly g=10m/s
2
.
A.127,5V; B: 12,75V; C:120 V; D: 200V.
5. Tụ điện
1.55 Cng in trng gia hai bn t in bng 40V/m,khong cỏch gia hai bn l 2cm.hiu in th gia hai

bn t in l bao nhiờu
A:2000V; B:80V; C:20V; D.0,8V.
1.56: Trờn mt bn ca t in cú in tớch +4C,bn kia l -4C.Xỏc nh hiu in th gia hai bn ca t in nu
in dung ca t in l 2F
A:0; B:0,25V; C:0,5V; D.2V.
1.57 :Mt t in phng khụng khớ cú in dung C=2500pF c mc vo 2 cc ca mt ngun in cú hiu in
th U=4000V. Tớnh in tớch ca t in.
A.2.10
-3
C B:10
-4
C; C:10
-5
C; D:2.10
-4
C.
CHƯƠNG II: dòng điện không đổi
a.lý thuyết
1. Dòng điện
- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hớng của các hạt tải điện, có chiều quy ớc là chiều chuyển động của các hạt điện tích d-
ơng. Tác dụng đặc trng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số
tác dụng khác.
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×