Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 15-ĐS9 </b>
12/10/2005 <b> ==============///=========================</b>
<b>A-MỤC TIÊU</b>
+ HS nắm được các kiến thức cơ bản về CTBH một cách hệ thống .
+ HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn , biến đổi biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử,giải phương trình.
+ Ơn được 3 câu hỏi đầu về lý thuyết cùng các công thức biến đổi căn thức
<b>B-CHUẨN BỊ</b>
GV : Bảng phụ là các đề bài toán ghi sẵn .
HS : Các bảng hoạt động nhóm ,phiếu học tập và MTBT.
HS soạn trước 3 câu hỏi lý thuyết và làm 1 số BT : 70-74
<b>C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY </b>
<b>I/ Ổn định (1’)</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ ( Dành thời gian cho mục III)</b>
<b>III/ Tổ chức ôn tập</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
13’
<b>HĐ1-Ôn lý thuyết và </b>
<b>làm toán trắc nghiệm.</b>
GV nêu lần lượt các câu
<b>TN : CBHSH của 8 là :</b>
a) 2 b) 16
c) 2 2 d) 4 và –4
<b>Câu 2 : Nêu cách chứng </b>
minh định lý : Với mọi số
a thì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
.
<b>TN: Tìm câu sai trong các</b>
câu sau :
a)
c) <i><sub>x</sub></i>6 <i><sub>x</sub></i>3
d)
HS: …laø khi x 0 và x2 = a
HS : chọn c)
HS: Cần chứng minh <i>a</i> <sub> là</sub>
CBHSH của a2<sub> .</sub>
HS: Choïn c)
<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I ( 1/2 )</b>
20’
<b>Câu 3 : Biểu thức </b> <i>A</i> có
nghĩa khi nào ?
<b>TN</b>: 0,3 0,6x có
nghĩa với giá trị x nào ?
<b>HĐ2-Luyện tập</b>
GV ghi sẵn tên các BT để
HS chuẩn bị tham gia giải
;GV sẽ gọi 1 số HS lên
giải ở bảng hoặc cho ghi
lời giải trên bảng nhóm .
Các BT :
70 c,d ; 71 a,c ; 72 ; 74 a,b
BT 98 a (SBT)
Đối với BT74 : Yêu cầu
HS làm trên phiếu HT để
nộp_GV công bố đáp án
vắn tắt .
HS: <i>A</i> có nghóa khi A0.
HS: x 0,5 .
Caùc BT 70 c,d ; 71 a ,c :
Cho HS tham gia giải cá
nhân trên bảng .
BT 72 : Cho các nhóm trình
bày trên bảng nhóm rồi
đem dán lên bảng .
BT 70 c) Rút gọn: 640 34,3
567 .
640 34,3
567 =
640.34,3 64.343
567 567
= 64.49 8.7 56
81 9 9
BT70d) Rút gọn :
<sub>21,6 810 11</sub>2 <sub>5</sub>2
( Đơn giản )
BT 71a) Rút gọn :
( ( 8 3 2 10) 2 5
( Đơn giản )
c) Rút gọn :
1 1 3 4 1
2 200 :
2 2 2 5 8
Đặt biểu thức cho là A.
2 2 2 5 8
2 6 2 32 2.8 54 2
4
BT 72 ) Phân tích thành nhân tử :
(cho các số đều không âm; a b)
a) <i>xy y x</i> <i>x</i>1
b) <i>ax</i> <i>by</i> <i>bx</i> <i>ay</i>
c) <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2
d) 12 - <i>x</i> - x .
GIẢI
Các câu trên giải đơn giản .
d)12 - <i>x</i>-x =12 – 4 <i>x</i>+3 <i>x</i>- ( <i>x</i>)2
= 4(3 - <i>x</i>) + <i>x</i>(3- <i>x</i>)
= ( 3 - <i>x</i>)(4+ <i>x</i>).
10’ <b>HĐ3-Củng cố </b>
GV giới thiệu BT 98 a)
của SBT.
Cho HS làm nhanh trên
phiếu HT.
GV: Có thể c/m cách
khác ? Đó là BT về nhà .
HS tham gia laøm BT .
b) 5 15 15 2 1 15
3 <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>
GIẢI
b) ( Đơn giản)
a) (1) 2<i>x</i>1 3
2 1 3 2
2 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
BT98a) (SBT)
Chứng minh đẳng thức :
2 3 2 3 6
GIAÛI
Nhận xét biểu thức 2 vế đều dương và
( 2
( 2 3 2 3 ) = 4 + 2 4 3
( 6)2<sub> = 6 </sub>
Vậy đẳng thức được c/m.
<b>IV/ Dặn dò(1’)</b>
+ Tiếp tục ôn tập lý thuyết chương I, soạn các câu 4,5.
+ Làm các BT : còn lại (SGK) và các BT : 100,101,105,107(SBT)
<b>D-RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………..
………
………..