Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án bai tu luan song co rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.74 KB, 5 trang )

Giáo Viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Bài tập sóng cơ : Xác định các đại lợng đặc trng của sóng cơ
Bài 1. Mt súng cú tc lan truyn 240 m/s v cú bc súng 3,2 m. Hi:
a. Tn s ca súng l bao nhiờu ?
b. Chu kỳ ca súng l bao nhiờu ?
Bài 2. Trờn mt h yờn lng, mt ngi dp dỡnh mt con thuyn to ra súng trờn mt nc. Ngi
ny nhn thy rng thuyn thc hin c 12 dao ng trong 20 s, mi dao ng to ra mt ngn
súng cao 15 cm so vi mt h yờn lng. Ngi ny cũn nhn thy rng ngn súng ó ti b cỏch
thuyn 12 m sau 6 s. Vi súng trờn mt nc, hóy xỏc nh :
a. Chu kỳ, tc lan truyn ca súng.
b. Bc súng v biờn súng.
Bài 3. Mt súng ngang truyn trờn mt dõy rt di cú phng trỡnh súng l
u 6cos(4 t 0,02 )= x
trong ú u, x tớnh bng cm, t tớnh bng s. Hóy xỏc nh :
a. Biờn súng, bc súng.
b. Tn s v tc lan truyn ca súng.
c. di ca dim cú ta x = 25 cm lỳc t = 4 s.
Bài 4. Mt súng cú tn s 500 Hz v cú tc lan truyn 350 m/s. Hi hai im gn nhau nht trờn
súng phi cỏch nhau mt khong bao nhiờu lch pha gia chỳng bng
3

?
Bài 5. Mt mi nhn S chm vo mt nc. Khi S dao ng vi tn s f =50Hz nú to ra trờn mt
nc mt súng. khong cỏch gia 9 gn li liờn tip l 6,4cm. Tớnh vn tc truyn súng?
Bài 6. Mt qu cu nh gn vo mt õm thoa dao ng vi tn s f =120Hz. Cho qu cu nh
chm vo mt nc ngi ta thy mt h súng trũn lan to ra xa m tõm l im S ca qu cu vi
mt nc. Cho biờn súng l A=0,5cm v khụng i.
a. Tớnh vn tc truyn súng trờn mt nc? Bit khong cỏch gia 10 gn li liờn tip l d =
4,5cm.
b. Vit phng trỡnh dao ng ca im M trờn mt nc cỏch S mt on d = 12cm. Cho dao
ng trờn mt nc ti S cú phng trỡnh u(t) = acost .


c. Tớnh khong cỏch gia hai im trờn mt nc dao ng cựng pha; ngc pha vi nhau (cựng
nm trờn mt phng truyn súng).
d. So sỏnh trng thỏi dao ng ti hai im M, N cỏch nhau mt on 10cm trờn phng truyn
súng.
Bài 7. mt u thanh thộp n hi dao ng vi tn s f = 16Hz cú gn vo mt qu cu nh
chm nh vo mt nc, khi ú trờn mt nc hỡnh thnh h súng trũn ng tõm O.
a. Ngi ta thy rng hai im M, N trờn mt nc nm cỏch nhau mt on 6cm trờn mt
ng thng i qua O, luụn luụn dao ng cựng pha vi nhau. Hóy tớnh vn tc truyn súng trờn
mt nc, bit rng vn tc ú ch nm trong khong t 0,4m/s n 0,6m/s.
b. Bit M cỏch O mt on 6cm. Hóy so sỏnh biờn súng dao ng ti M v N.
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
Bµi 8. Một sóng truyền trong môi trường làm các điểm trong môi trường dao động theo phương
trình:
u(t)= 4cos(πt + ∆φ) (cm).
a. Biết bước sóng λ = 240cm. Tính vận tốc truyền sóng?
b. Tính độ lệch pha của hai dao động:
b
1
. Tại một điểm cách nhau một khoảng thời gian ∆t =1s.
b
2
. Tại hai điểm cách nhau một khoảng 210cm vào cùng một lúc.
c. Vào thời điểm t độ dịch chuyển của một điểm trong một môi trường kể từ vị trí cân bằng là
3cm. Tính độ dịch chuyển của nó sau một khoảng thời gian ∆t = 2s? Giải thích kết quả tìm được?
Bµi 9. Một sóng cơ học được truyền theo Oy với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi truyền đi biên độ
sóng không đổi. Tại O dao động có dạng:
t
6
π
4cosx

=
(mm), thời gian tính bằng giây (s). Tại thời
điểm t
1
li độ x =
32
mm và x đang giảm.
a. Tính li độ tại điểm O sau thời điểm t
1
một khoảng ∆t = 3s
b. Tính li độ cực đại của điểm M cách O một đoạn bằng 40cm ở cùng thời điểm t
1
.
Bµi 10. Biểu thức sóng tại một điểm nằm trên dây cho bởi u = 6.sin






t
3
π
cm. Vào lúc t, u = 3 cm,
vậy vào thời điểm sau đó 1,5 s thì u có li độ bằng bao nhiêu ?
Bµi 11. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng với tần
số f .Khi đó, mặt nướchình thành hệ sóng đồng tâm. Tại 2 điểm M,N cách nhau 5 cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần
số dao động của nguồn có giá trị trong khoảng từ 46 đến 64 Hz. Tìm tần số dao động của nguồn?
Bµi 12. Một sóng hình sin có tần số 110 Hz truyền trong không khí theo một phương với tốc độ

340 m/s. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha, có dao động ngược pha.
Bµi 13. Một điểm A trên mặt nước dao động với phương trình
A
u 2cos(20 t) cm
= π
. Sau khoảng thời
gian 0,60 s kể từ khi A bắt đầu dao động, điểm B trên mặt nước cách A 36 cm cũng bắt đầu dao
động.
a. Viết phương trình dao động của điểm B.
b. Xét C cách A 18 cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với A và bao
nhiêu điểm dao động ngược pha với A ?
Bµi 14. Xét một sóng truyền trên mặt nước làm cho điểm A dao động với phương trình :
A
u 3cos(40 t / 6) cm
= π + π
.
a. Biết rằng một điểm M dao động cùng pha với A mà gần A nhất thì cách A là 0,20 m. Tính
tốc độ truyền sóng.
b. Viết phương trình dao động của một điểm N cách A một khoảng 50 cm theo chiều truyền
sóng. Tính vận tốc của N tại các thời điểm t = 0, t = 2s.
v

O
d
M
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o
Gi¸o Viªn : Phan ThÞ BÝch H»ng Trêng THPT TrÇn Hng §¹o

×