Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn HH 11 6-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.02 KB, 13 trang )

Tuần dạy: 07 Soạn ngày:10/9/2010 Dạy ngày: 23/9/2010
Tiết:6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm khái niệm phép dời hình . Các tính chất của phép dời hình
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua một phép dời hình
- Hai phép dời hình khác nhau khi nào
- Biết đợc mối liên hệ của phép dời hình và phép biến hình khác.
- Xác định đợc phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ đợc với thực tế
- Có nhiều sáng tạo tronh hình học
- Hứng thú trong học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: - Chuẩn bị hình vẽ 1.39 đến 1.49 (SGK)
- Thớc , phấn màu
- Hình ảnh thực tế
2.Trò: - Đọc trớc bài mới, ôn t/c phép biến hình đã biết
III. Ph ơng pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Đặt vấn đề:
Nhấc laị các k/n: Phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm, phép quay ?
Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này ?
Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Phát biểu định nghĩa
- Nêu VD phép dời hình ?


- Hợp của hai phép dời hình có phải là
một phép dời hình không ?
- Phân tích VD (SGK)
+ Tam giác ABC có đợc từ tam giác
ABC qua những phép dời hình nào ?
(hình 1.39a)
+ Ngũ giác MNPQR là ảnh của
MNPQR qua phép dời hìn nào ?
HĐ1:
+ Tìm ảnh của A, B. O qua phép quay
tâm O góc quay 90
0
?
- Trả lời câu hỏi trong đặt vấn đề.
- Đ/n: SGK
- NX:
+ Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đx
trục, phép đx tâm và phép quay là những
phép dời hình.
+ Phép biến hình có đựoc bằng cách thực
hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một
phép dời hình.
- HS quan sát hình vẽ trả lời.
HĐ1:
+ Tìm ảnh của B, C, O qua phép đối
xứng trục BD ?
+ Trả lời hoạt động 1 ?
- GV nêu VD 2 (treo hình vẽ 1.42)
+ Phép biến hình nào biến tam giác ABC
thành tam giác ABC ?

+ Phép biến hình nào biến tam giác
ABC thành tam giác DEF ?
DDA
BBO
D
Q

Đ
0
90,()
CAB
BB
O
D
Q

Đ
0
90,()
OOO
BBO
D
Q

Đ
0
90,()
- HS quan sát hình vẽ. Trả lời:
''
)

0
90,(
BCAABC
B
Q


'''' BCABCA
V
T

Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV phân tích tính chất.
HĐ2: Gợi ý c/m tính chất 1
B nằm giữa A và C

AB + BC = AC
HĐ3: Hãy thực hiện HĐ 3
- GV phân tích chú ý (SGK)
+ Nhắc lại trọng tâm, trực tâm, tâm đ-
ờng tròn nội tiếp, tâm đờng tròn ngoại
tiếp tam giác.
+ Nhắc lại đờng thẳng ơle.
- vd3:
+ Phép quay tâm O góc quay 60
0
biến
tam giác AOB thành tam giác nào ?
+ Tiếp tục tìm ảnh của tam giác có đựoc

qua phép tịnh tiến theo véc tơ
OE
?
HĐ4:
..?..

EF
D
AEI
...?...

IH
D
EBH
+ Cách làm khác ?
- Nêu tính chất (SGK)
- HS c/m tính chất 1 theo sự hớng dẫn của
GV
- HS c/m
- Học sinh đọc hiểu chú ý trong SGK
- VD3:
OEDBOCAOB
OE
O
T
Q

)
0
60,(

HĐ4:

EBHAEI
EF
D

FCHEBH
IH
D

Hoạt động 3:Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS lấy VD về hai hình bằng
nhau
- GV nêu định nghĩa
- GV phân tích VD4
- HĐ5:
+ Nhận xét về mối quan hệ giua các điểm
A và C; B và D; E và F
+ Hai hình thang này quan hệ với nhau
nh thế nào ?
+ Chứng minh hai hình thang này bằng
nhau.
- HS lấy VD
- Định nghĩa (SGK)
- VD4: (Hình vẽ 1.48 và hình 1.49)
- HĐ5:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh


CDIFABIE
I
D

nên hai hình thang ABIE
bằng CDIF.
Hoạt động 4:Bài tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Ôn tập kiến thức về phép
quay
a, Hãy c/m OA và OA vuông góc và
bằng nhau ?

':
)90,(
0
AAQ
O


Làm tơng tự đối với các trờng hợp còn
lại ?
Bài tập 2:
+ Yêu cầu HS vẽ hình.
+ Tìm phép dời hình biến hình thang
AEJK bằng hình thang FOIC ?
Bài tập 1:
a,
0
90'03.22).3('.

==+=
AOAOAOA

(1)

13'
==
OAOA

(2)
':
)90,(
0
AAQ
O


Tơng tự
':
)90,(
0
BBQ
O



':
)90,(
0
CCQ

O


b,
111
'''
)
0
90,(
CBACBAABC
oX
O
D
Q


Đáp số:
)1;3();4;5();3;2(
111

CBA
Bài tập 2:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh:
FOICBEMFAEJK
BFEH
T
D

(M là trung điểm của OF)


Hai hình thang AEJK bằng FOIC (đpcm)
4.Củng cố: HS nắm định nghĩa, tính chất của phép dời hình. Khái niệm hai
hình bằng nhau
5.Dặn dò: Làm BT còn lại (BT 3)
NHậN XéT, RúT KINH NGHIệM:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tuần dạy: 08 Soạn ngày:27/9/2010 Dạy ngày: 30/9/2010
Tiết:7 PHéP Vị Tự
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép vị tự .
- ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đờng tròn .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự .
- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trớc qua phép vị tự .
- Tìm tâm vị tự của hai đờng tròn .
3) T duy : - Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Hiểu tâm vị tự của hai đờng tròn .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết đợc toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phơng tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phơng pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :

1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Khái niệm về phép dời hình, hai hình bằng nhau?
Câu 2: Cho hình vẽ
Chứng minh: Hình thang AEJK bằng hình thang FOIC
Đáp án:
Câu 1: 5 điểm (SGK)
Câu 2: (5 điểm)
Chứng minh:
FOICBEMFAEJK
BFEH
T
D

(M là trung điểm của OF)

Hai hình thang AEJK bằng FOIC (đpcm)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Phép vị tự là gì ? ứng dụng của các phép
này trong giải bài tập và thực tế ? Ta tìm
hiểu phép vị tự
-Định nghĩa nh sgk
Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của phép vị tự?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?

1. Khái niệm về phép vị tự:
Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
O,k
V

Nhận xét : (sgk)
+ phép vị tự biến tâm thành chính nó
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M, k=1 biến
mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép
đồng nhất
+
( )
O,k
V
tâm O biến M thành M, k=-1 thì M
và M dối xứng nhau qua tâm O là phép đỗi
xứng tâm
+
( )
, 1
,
' ( ) ( ')
O k
O

k
M V M M V M



= =
VD1 : (sgk)
O
M'
M
-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3 : Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Trình bày nh sgk
-Theo đn phép vị tự đợc gì?
-HĐ3 (sgk) ?
-VD2 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?
2) Tính chất
Tính chất 1 :(sgk)
VD2 : (sgk)
Tính chất 2 :(sgk)
VD3 : (sgk)
-Xem sgk

-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận
Hoạt động 4 : Tâm vị tự của hai đờng tròn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Quan sát hình sgk
-Định lí nh sgk
-Trờng hợp I trùng I ?
-Trờng hợp I khác I, R khác R ?
-Trờng hợp I khác I, R = R ?
-VD4 sgk ?
3) Tâm vị tự của hai đờng tròn
Định lí : (sgk)
Cách tìm tâm vị tự của hai đờng tròn
VD4 : (sgk)
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
4. Củng cố :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×