Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

tuaàn 01 gi¸o ¸n lþch sö 8 n¨m häc 2008 2009 lþch sö thõ giíi lþch sö thõ giíi cën §¹i tõ gi÷a thõ kø xvi ®õn 1917 ch¦¥ng i thêi k× x¸c lëp cña chñ nghüa t¦ b¶n tõ gi÷a thõ kø xvi ®õn n÷a sau thõ k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.6 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LÞCH Sư THÕ GIíI</b>


<b>LịCH Sử THế GIớI CậN ĐạI (Từ giữa thế kỉ XVI đến 1917)</b>
<b>CHƯƠNG I: </b> <b>THờI Kì XáC LậP CủA CHủ NGHĩA TƯ BảN</b>


<b>(Từ giữa thế kỉ XVI đến nữa sau th k XIX)</b>


BàI 1: <b>NHữNG CUộC CáCH MạNG TƯ SảN ĐầU TIÊN</b>


<i>Nhng bin i trong kinh t, xã hội vào thời trọng đại dẫn</i>
<i>tới những cuộc cách mạng t sản đầu tiên: Cách mạng Hà</i>
<i>Lan, cách mạng Anh, chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ</i>
<b> Tiết 01: I/ Sự biến đổi về kinh tế, xã hội Tây Âu trong cỏc th k</b>


<b>XV-XVII.Cách mạng Hà Lan </b>
<b>II/ Cách mạng Anh giữa thế kỷ XVII.</b>


<b>A/ MụC TI£U:</b>


<b>1/ Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc: </b>


- Nguyªn nhân, diễn biến, tính chất, ý nghĩa lịch sử của cách mạng Hà Lan giữa thế
kỷ XVI, cách mạng Anh gi÷a thÕ kû XVII


- Những biến đổi về kinh tế xã hội Tây Âu trong các thế kỷ XV – XVII.


- Nắm đợc các khái niệm cơ bản trong bài học: Chủ yếu là Khái niệm “ Cách
mạng t bản”


<b>2/ T t ởng : Thông qua các kh¸i niƯm cơ thĨ båi dìng cho häc sinh </b>



- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng
- Nhận thấy rằng CNTB có sự tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lọt thay cho chế độ
phong kiến


<b>3/ Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng</b>
- Sử dung bản đồ, tranh, ảnh.


- Độc lập làm việc để giải quyết các vấn đề đặt ra trong quá trình học tập trc ht l
cỏc cõu hi, bi tp sgk


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


<b>1/ Đối với HS: Sgk, bài soan, su tầm tranh ảnh </b>


<b>2/ i vi GV: * Bn đồ thế giới để xác định các nớc đang học</b>
* Vẽ phóng to các lợc đồ trong sg


* Tìm hiểu các thuật ngữ, khái niệm lịch sử trong bài, su tầm một
vài tài liệu cần thiết, liên quan đến nội dung cơ bản của bài


<b>C/ THIÕT KÕ BàI DạY: </b>


<b>1/ n nh lp: </b>


<b>2/ Kiểm tra :sách vë, dơng cơ häc tËp</b>


<b>3/ Bài mới: Chơng trình lịch sử lớp 8 bao gồm 2 phần: LS thế giới, lịch sử Việt </b>
Nam (có 1 vài tiết lịch sử địa phơng) chúng ta sẽ học 52 tiết HK1 chúng ta sẽ học
34 tiết (1 tuần 2 tiết) HK2 học 1 tuần 1 tiết = 17 tiết cả năm 35 tuần X 1,5 = 52 tiết
Lịch sử thế giới có 34 tiết có nghĩa là chúng ta sẽ học phần lịch sử này ở HK1 (Phần


lịch sử thế giới cận đại từ giữa thế kỷ XVI đến 1917) Hôm nay chúng ta bớc vào bài
học đầu tiên.


<b>NéI DUNG</b> <b>HOạT ĐộNG GIữA THầY Và TRò</b>


<b>(PHƯƠNG PHáP)</b>


<b>I/ S bin đổi về kinh tế, </b>
<b>xã hội Tây Âu trong cá thế</b>
<b>kỷ XV - XVII Cách mang </b>
<b>Hà Lan thế kỷ XVI</b>


<b>1/ Mét nỊn s¶n xt míi </b>


- GV: Giới thiệu cho HS biết trong phần này có 2
ý: “Một nền sản xuất ra đời” và “Cách mạng Hà
Lan thế kỷ XVI” ta lần lợt đi vào từng phần


* Hoạt động 1: Thảo luận 3 câu hỏi của GV: 8 phút
- Bằng hiểu biết của mình cho biết: Nền sản xuất
<i>Tuần: 01</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ra đời:</b>


- Vµo thế kỷ XV ở Tây Âu
bắt đầu xuất hiện mét nỊn
s¶n xt míi:


- BiĨu hiƯn:



+ Các xởng dệt vải, luyện
kim, nấu đờng có thuê mớn
nhân công


+ Các trung tâm sản xuất và
buôn bỏn, cỏc ngõn hng c
thnh lp


- Nảy sinh mâu thuẫn
míi:


Chế độ phong kiến >< giai
cấp t sản và cỏc tng lp
nhõn dõn


<b>2/ Cách mạng Hà Lan thÕ </b>
<b>kû XVI</b>


<b>- Diễn biến: Nổ ra 8- 1566 </b>
đến 1648 giành đợc độc lập
<b>- Kết quả và ý nghĩa: Thành </b>
lập nớc cộng hoà ở Hà Lan
tạo điều kiện cho chủ nghĩa
t bản phát triển


<b>II/ C¸ch mạng Anh giữa </b>
<b>thế kỷ XVII: </b>


<b> 1/ Sự phát triĨn cđa chđ </b>



mới ra đời tronh điều kiện lịch sử ntn? Thời gian
nào?


- HS: Trong lòng XH phong kiến đã suy yếu, bị
chính quyền phong kiến kìm hãm, song không
ngăn chặn đợc sự phát triển của nó: Vào thế kỷ
XV


- Đối với HS khá giỏi GV có thể đặt thêm câu hỏi
và gợi ý. Vì sao nó khơng bị ngăn chặn?


- GV: Nh÷ng sù kiƯn chøng tá nỊn s¶n xt míi, t
b¶n chđ nghÜa ph¸t triĨn?


- HS: Dựa vào sgk trả lời: Các xởng dệt vải, luyện
kim, nấu đờng, có thuê mớn nhân công các trung
tâm buôn bán, ngân hàng đợc thành lập và có vai
trị to lớn


- GV: Cùng với sự phát triển của sản xuất, sự
chun biÕn cđa x· héi ra sao?


- HS: Ra đời 2 giai cấp mới: (bên cạch tầng lớp củ
của xã hội phong kiến) cac giai cấp mới: T sản và
vô sản


- GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk dẫn đến
giải thích cho học sinh và hình thành cho HS khái
niệm về 2 giai cấp:



+ T sản: có tài sản, thế lực về kinh tế
nh-ng khônh-ng có quyền lực về chính trị bị phonh-ng kiến
kìm hÃm


+ Vô sản: Không có tái sản làm thuê, bị
bót lọt nặng nỊ


- Từ đó mâu thuẫn mới nào nãy sinh? (cho HS
nhắc lại mâu thuẫn trong xã hội cũ)


- HS: Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với giai
cấp t sản và các tầng lớp nhân dân lao động
- GV: Dẫn đến đấy chính là nguyên nhân dẫn tới
các cuộc đấu tranh


(*) Cñng cè: H·y nêu những biểu hiện mới về kinh
tế, xà hội ở Tây Âu thế kỷ XV- XVII?


*Hot ng 2: 5 phỳt


- GV: Nguyên nhân dẫn tới cách mang Hà Lan
- HS: Sự thống trị lâu đời của vơng quốc Tây Ban
Nha ngăn chặn sự phất triển của XH


- GV: Diễn biến của cách mạng:


- HS: Da sgk tr lời diễn biến: bắt đầu 8- 1566
đến 1648


- GV: Kết quả và ý nghĩa?



- HS: Thnh lp mt nn độc lập Hà Lan; Là cuộc
cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới tạo điều kiện
cho chủ nghĩa t bản phát triển


- GV: ChuyÓn ý


* Hoạt động 3: 7 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>nghÜa t bản ở Anh </b>


- Giữa thế kỷ XVII quan hệ
t bản chủ nghĩa ở Anh phát
triển mạnh mẻ


- Xó hi hỡnh thnh 2 phe
đối lập nhau:


+ Chế độ quân chu
chuyên chế ỷ
+ T sản quý tộc mới các
tầng lớp nd


<b>2/ TiÕn hành cách mạng:</b>
a/ Giai đoạn 1: (1642- 1648)
: Nội chiến giữa nhà vua và
quốc hội


b/ Giai on 2: (1642 –
1648): Chế độ cộng hoà và


chế độ quân chủ lập hiến


<b>3/ ý nghÜa lịch sử của cách</b>
<b>mạng t sản Anh giữa thế </b>


- Biểu hiện của sự phát triển của CNTB ở Anh?
- HS: Nhiều công trờng thủ công: luyện kim, cơ
khí, làm đồ sứ, dệt len dạ ra đời.


Nhiều trung tâm cơng nghiệp lớn, thơng mai,
tài chính đợc hình thành.


Những phát minh mới về kỹ thuật, các hình
thức lao động hợp lý


Dẫn đến năng suất lao động tăng nhanh


GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk để minh hoạ
- Những biến đổi về kinh tế dẫn đến những hệ quả
gì?


- HS: Tr¶ lêi những ý sgk


- GV: Vì sao nông dân lại bỏ quê hơng đi nơi
khác sinh sống?


- GV: Vì họ bị đuổi ra khỏi mảnh đất của mình
Những ngời cớp đất trở thành quí tộc mới


- GV: Giải thích thế nào là quí tộc mới: là q tộc


phong kiến đã t sản hố kinh doanh TBCN ngày
càng có địa vì về kinh tế và trở thành lực lợng quan
trọng lãnh đạo cách mạng Anh thế kỉ XVII


- Mâu thuẫn mới đợc xuất hiện trong thời kỳ này?
- HS: Giữa chế độ quân chủ chuyên chế với g/c TS,
quí tộc mới và các tầng lớp nhân dân


- GV: Đó chính là ngun nhân dẫn đến cách
mạng lật đổ chế độ phong kin xỏc lp gh
SXTBCN.


(*) Củng cố: Trình bày sự phát triển của CNTB ở
Anh và hệ quả cña nã?


*Hoạt động 4: 5 phút


- GV: Dựa vào lợc đồ hình 1: Lợc đồ nội chiến ở
Anh để trình bày


- Chia làm mấy giai đoạn, đó là những giai đoạn
nào?


- Trên cơ sở GVtrình bày trên lợc đồ HS có thể
dựa vào đó và nội dung kiến thức sgk để trả lời
- GV: Tờng thuật quang cảch xử tử vua Lac Lơ I để
nêu rõ cách mạng đạt tới đỉnh cao (Dựa vào kênh
hình 2 tranh 6) “Ngày 30-1-649… tên vua chuyên
chế”



- GV: Cuộc đảo chính 1688 dẫn đến kết quả gì?
(Chế độ quân chủ lập hiến ra đời)


- Giải thích thế nào là quân chủ lập hiến? Song vì
sao phải lập chế độ quân chủ lập hiến?


(*) Củng cố: Những nét chính về cuộc nội chiến ở
Anh? Tại sao thiết lập chế độ quân


chñ lËp hiÕn?


Hoạt động 5: 3 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>kû XVII: </b>


<b>- Lật đổ chế độ phong kiến </b>
đem lại quyền lợi cho giai
cấp t sản và quý tộc mới
Mở đờng cho chủ nghĩa t
bản phát triển ở Anh


Cuộc cách mạng không triệt để vì cuối cùng thiết
lập chế độ quân chủ lập hiến.


GV: Đọc phần chử in nhỏ sgk nhận định của
C/Mác về cuộc cách mạng này


- Em hiÓu thÕ nào là câu nói của Mác?


HS: L ch phong kiến cũ kỹ bị lật đổ thiết lập


TBCN phỏt trin hn


(*) Củng cố: Nêu kết quả của CMTS Anh thế kỷ
XVII?


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tù HäC: </b>


<b> 1/ Cñng cè: </b>


- Những biểu hiện về nền sản xuất mới ra đời ởứ Tây Âu
trong các thế kỷ XV- XVII? Đánh đấu X vào câu đúng nhất :


 A.Các xởng dệt, luyện kim, nấu đờng .


 B. Xt hiƯn nhiỊu thµnh thị .


C .Thành lập các ngân hàng .


D. Tất cả các ý trên .


- Trình bày kết quả và diễn biến của cách mạng HàLan?
- Nguyên nhân, diễn biến và kết quả ý nghĩa của Cách mạng
t sản Anh thÕ kû XVII?


<b> 2/ H íng dÉn tù häc :</b>


<b> a/ H ớng dẫn bài vừa học : Học theo những câu hỏi đã củng cố </b>
<b> b/ Bài sắp học: (II) Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc </b>
<b>địa Anh ở Bắc Mỹ </b>



Tổ 1: Tìm hiểu: Tình hình các thuộc địa và nguồn gốc của
chiến tranh?


Tỉ 2: DiƠn biÕn cc chiÕn tranh?


Tæ 3: Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến tranh?


Tổ 4: Lập niên biểu về cuộc chiến tranh giành độc lập của
13 Anh ở Bắc Mỹ


<b> E/ KIĨM TRA C¸C CÊP: </b>
<b> </b>


<b>--- HếT </b>


<b>---Bài 1 NHữNG CUộC CáCH MạNG TƯ SảN ĐầU TIÊN</b>


<b>Tiết 2: (II) CHIếN TRANH GIàNH ĐộC LậP ở CáC THUộC ĐịA ANH ở BắC</b>
<b>Mỹ</b>


<b> </b>


<b> A/ MôC TI£U: </b>


<b> 1/ Kiến thức: Nguyên nhân diễn biến, tính chất, của cách mạng:</b>
Chiến tranh giành độc lầp của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ


<b> 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ </b>
- Độc lập suy nghĩ để giải quyết các vấn đề đợc đặt ra
trong quá trình học tập, các câu hỏi, bài tập sgk



<b> 3/ T t ởng : Thông qua các sự kiện, bồi dỡng cho HS </b>


- Nhân thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân
trong cuộc chiến tranh giành độc lập


- Chế độ t bản có mặt tiến bộ song vẫn là xã hội bót lọt
thay cho chế độ phong kiến


<b> B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>
Tuần: 01


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 1/ Đối với giáo viên: - Vẽ hoặc phóng to lợc đồ 13 thuộc Anh ở</b>
Bắc Mỹ


- Tranh của G.oa sinh tơn (hình 4sgk)
- Tranh ảnh tài liệu cã liªn quan


<b> 2/ Đối với HS: Sgkvà vở bài soạn </b>
<b> C/ THIếT Kế BàI DạY:</b>


<b> 1/ ổn định lớp:</b>
<b> 2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- HÃy nêu những biểu hiện về kinh tế, xà hội của Tây Âu trong
c¸c thÕ kû XV- XVII?


-Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa, của cuộc cách
mạng t sản Anh 1640



-Kiểm tra việc chuẩn bị bµi


<b> 3/ Bài mới: Sau cuộc cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI, cách mạng t sản Anh</b>
thế kỷ XVII, thế kỷ XVIII lại có một cuộc cách mạng t sản diễn ra ở Bắc
Mỹ.Đó là cuộc chiến tranh giành Độc Lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Cuộc cách mạng này diễn ra ntn?Kết quả và ý nghĩa ra sao? Ta vào bài mới.


NéI DUNG HOạT ĐộNG DạY Và HọC
II/ Cách mạng Anh giữa


thế kỷ XVII:


1/ Sự phát triển của chđ
nghÜa t b¶n ë Anh


- Giữa thế kỷ XVII quan
hệ t bản chủ nghĩa ở Anh
phát triển mạnh mẻ


- Xó hội hình thành 2 phe
đối lập nhau:


+ Chế độ quân chu
chuyên chế ỷ
+ T sản quý tộc mới
các tầng lp nd


2/ Tiến hành cách mạng:
a/ Giai đoạn 1: (1642-
1648) : Nội chiến giữa nhà


vua và quốc hội


B/ Giai đoạn 2: (1642 –
1648): Chế độ cộng hồ và
chế độ qn chủ lập hiến


GV: Chun ý


* Hoạt động 3: 7 phút


GV: Trong sù ph¸t triĨn của châu Âu quan hệ
chủ nghĩa t bản ở Anh lớn mạnh hơn cả trớc hết
là ở miền Đông Nam


- BiĨu hiƯn cđa sù ph¸t triĨn cđa CNTB ë
Anh?


HS: Nhiều công trờng thủ công: luyện kim, cơ
khí, làm đồ sứ, dệt len dạ ra đời…


Nhiều trung tâm cơng nghiệp lớn, thơng
mai, tài chính đợc hình thành.


Những phát minh mới về kỹ thuật, các
hình thức lao động hợp lý


Dẫn đến năng suất lao động tăng nhanh
GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk để minh
hoạ



- Những biến đổi về kinh t dn n
nhng h qu gỡ?


HS: Trả lời những ý sgk


GV: Vì sao nông dân lại bỏ quê hơng đi nơi
khác sinh sống?


GV: Vỡ h b đuổi ra khỏi mảnh đất của mình
Những ngời cớp đất trở thành quí tộc mới
GV: Giải thích thế nào là quí tộc mới: là quí
tộc phong kiến đã t sản hố kinh doanh TBCN
ngày càng có địa vì về kinh tế và trở thành lực
lợng quan trọng lãnh đạo cách mạng Anh thế kỉ
XVII


- Mâu thuẫn mới đợc xuất hiện trong thời
kỳ này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/ ý nghĩa lịch sử của cách
mạng t sản Anh giữa thế
kỷ XVII:


- Lật đổ chế độ phong
kiến đem lại quyền
lợi cho giai cấp t sản
và quý tộc mới
Mở đờng cho chủ nghĩa t
bản phát triển ở Anh



TS, quí tộc mới và các tầng lớp nhân dân
GV: Đó chính là nguyên nhân dẫn đến cách
mạng lật đổ chế độ phong kiến xác lập ghệ
SXTBCN.


(*) Cñng cè: Trình bày sự phát triển của CNTB
ở Anh và hƯ qu¶ cđa nã?


*Hoạt động 4: 5 phút


GV: Dựa vào lợc đồ hình 1: Lợc đồ nội chiến ở
Anh để trình bày


- Chia làm mấy giai đoạn, đó là những
giai đoạn nào?


Trên cơ sở GVtrình bày trên lợc đồ HS có thể
dựa vào đó và nội dung kiến thức sgk để trả lời
GV: Tờng thuật quang cảch xử tử vua Lac Lơ I
để nêu rõ cách mạng đạt tới đỉnh cao (Dựa vào
kênh hình 2 tranh 6) “Ngày 30-1-649… tên
vua chuyên chế”


GV: Cuộc đảo chính 1688 dẫn đến kết quả gì?
(Chế độ quân chủ lập hiến ra đời)


Giải thích thế nào là quân chủ lập hiến?
Song vì sao phải lập chế độ quân chủ lập hiến?
(*) Củng cố: Những nét chính về cuộc nội
chiến ở Anh? Tại sao thiết lập chế độ quân


chủ lập hiến?


Hoạt động 5: 3 phút


- Cách mạng Anh đa lại quyền lợi cho ai?
Ai lãnh đạo cách mạng? Cách mạng có
triệt để khơng?


HS: Cách mạng đem lại quyền lợi cho g/c t sản
và quý tộc mới. G/C t sản lãnh đạo cách mạng.
Cuộc cách mạng khơng triệt để vì cuối cùng
thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.


GV: Đọc phần chử in nhỏ sgk nhận định của
C/Mác về cuộc cách mạng này


- Em hiểu thế nào là câu nói của Mác?
HS: Là chế độ phong kiến cũ kỹ bị lật đổ thiết
lập TBCN phát triển hơn


(*) Cđng cè: Nªu kÕt qu¶ cđa CMTS Anh thÕ
kû XVII?


<b> D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b> 1/ Cđng cè: (Tõng phÇn)</b>


<b> </b>- Lập niên biểu về cách mạng t sản Anh và chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc Anh ở Bắc Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cuộc cách mạng nào mở đầu cho thời kỳ lịch sử thế giới Cận đại


:Chọn câu đúng nhất:


A. Anh B. Mỹ


C. Hà Lan D.Cả ba cuộc cách mạng nãi
trªn .


<b> 2/ H íng dÉn tù häc :</b>


<b> a/ Bài vừa học: Hớng dẫn các em làm niên biểu theo 2 cột: 1</b>
(Niên đại) 2 (các sự kiện chính )


- Xác lập sự thắng lợi của TBCN với chế độ phong
kiến ở các mức độ khác nhau tạo đk cho CNTB phát triển (ở những điểm
nào?) nhng không triệt để (Biểu hiện những sự kiện nào?)


b/ Bài sắp học: (I) Nớc pháp trớc cách mạng
Mỗi tổ chuẩn bị 1 câu hỏi:


- Tổ 1: T×nh h×nh kinh tÕ?


- Tỉ 2: T×nh h×nh kinh tÕ, x· héi
- Tỉ 3: §Êu tranh t tëng?


- Tổ 4: Giới thiệu sơ lợc về tiểu sử của các trào lu triết học
ánh sáng (Kênh hình 6,7,8 sgk)


<b> E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>
<b> </b> <b> </b>



<b> HÕT </b>


<b>---Bµi 2: CáCH MạNG TƯ SảN PHáP (1789- 1794)</b>


<b>TIếT 03: I/ NƯớC PHáP TRƯớC CáCH MạNG: II/ CáCH M¹NG BïNG Nỉ:</b>
<b> </b>


<b> A/ MụC TIÊU: Qua bài này HS nắm đợc </b>
<b> 1/ Kiến thức:</b>


<b> - Tình hình của nớc Pháp trớc cách mạng </b>


- Cuộc đấu tranh đã diễn ra trên mặt trận t tởng ntn?
- Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng bùng nổ
<b> 2/ T t ởng : </b>


<b> - Nhận thức đợc sự hạn chế của cách mạng t sản </b>


- Thể hiện thái độ yêu ghét rõ ràng. Giữa những chế độ XH: Bóc
lột và khơng bóc lột


<b> 3/ Kỹ năng: </b>


- Vẽ sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê


- BiÕt phân tích so sánh các sự kiện, liên hệ kiến thøc ®ang häc víi
cc sèng


<b> B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>



<b> 1/ Đối với GV: * Bản đồ nớc Pháp thế kỷ XVIII</b>
* Tìm hiểu nội dung hình sgk
Tuần: 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Tra cøu các thuật ngữ, khái niệm và thu thập một số
tài liệu cần thiết cho bài giảng


2/ §èi víi HS: Sgk + bài soạn ở nhà
<b> C/ THIếT Kế BàI GIảNG:</b>


<b> 1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Lên bản lập niên biểu về cuộc chiến tranh giành độc lập của 13</b>
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ?


- Kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa?


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài


3/ Bài mới: Sau cuộc cách mạng t sản bùng nổ ngoài Châu Âu
(CMTS Mỹ) tiếp theo đó hàng loạt cuộc cách mạng t sản khác nổ ra tạo điều
kiện thuận lợi cho CMTB phát triển. Điển hình nhất là cuộc cách mạng t sản
Pháp (1789- 1794) . Ta cùng tìm hiểu để thấy đợc cuc cỏch mng ny.


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ N ớc Pháp tr ớc cách mạng :</b>
<b> 1/ Tình hình kinh tế:</b>



- Nông nghiƯp rÊt l¹c hËu


- Công, thơng nghiệp đã phát triển


- Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát
triển làm cho kinh tế giảm sút.


<b> </b>


<b>2/ Tình hình chính trị </b>–<b> xã hội:</b>
-Chính trị : là nớc quân ch chuyờn ch
-Xó hi :Cú ba ng cp :


+Tăng lữ
+Quý tộc


+ Đẳng cấp thứ ba: nd, ts, các tầng lớp nd


<b>3/ Đấu tranh trên mặt trận t t ëng :</b>


- Trào lu triết học Aựnh sáng ra đời để chống
lại


t tởng của chế độ quân chủ chuyờn ch.


- Tiêu biểu là: Mông-te-xkiơ, Vôn te, Rót x«


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 5 phỳt </b>



GV: Đặt câu hỏi: Tính chất lạc hậu của nền nông nghiệp phát triển thể hiện ở
những điểm nào?


HS: Xem sách, suy nghĩ và trả lời.


GV: Nguyờn nhõn sự lạc hậu này do đâu?
HS: Sự bóc lột của phong kiến địa chủ.


GV: Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát triển của công th


HS: Trả lời theo sự hớng dẫn của gv: Thuế má nặng, khơng có đơn vị tiền tệ và
đo lờng thống nhất, sức mua của dân nghèo rất hạn chế.


<b>* Hoạt động 2: cả lớp 7 phút</b>
GV: Trớc cách mạng Pháp là ntn?


HS: Là nớc quân chủ chuyên chế vua nắm mọi quyền hành…
GV: XH Pháp đợc phân chia ntn?


HS: Xã Hôi phong kiến Pháp đợc phân chia thành 3 đẳng cấp: Tăng lữ, Quý tộc,
Đẳng cấp 3


GV: Giải thích cho HS khái niệm: “ Giai cấp, đẳng cấp”
: Địa vị của từng giai cấp, đẳng cấp trong XH Pháp


Sau khi HS trả lời những hiểu biết của mình qua kiến thức trong sgk gv tập
trung ý và hình thành sơ đồ


Qua sơ đồ HS có thể nhận thấy vai trị, vị trí, quyền lợi khác nhau giữa các ng


cp, giai cp


GV: Cho HS quan sát hình 5: HÃy miêu tả tình cảch ng
mạng Pháp?


HS: Quan sát, suy nghÜ, tr¶ lêi


GV: Gọi một HS khác nhận xét sau đó chốt ý, ghi bảng
<b>* Củng cố: Vị trí, mối quan hệ giữa các đẳng cấp? </b>


* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp và thaỏ luận nhóm 7 phút


GV: Chế độ quân chủ chuyên chế củng bị tố cáo, phê phán gay gắt trong lĩnh
vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/Cách mạng bùng nổ:</b>


<b>1/ S khng hong ca ch độ quân chủ </b>
<b>chuyên chế:</b>


-Năm 1774 chế độ phong kiến ngày càng suy
yếu thuế má nặng nề công thơng nghiệp đình
đốn…. nhiều cuộc đấu tranh nổ ra.


<b>2/ Më đầu thắng lợi của cách mạng:</b>


-5/ 5/ 1789 Vua triu tập hội nghị 3 đẳng cấp,
trong hội nghị không giải quyết đơc gì. Từ
huy vọng đến phẩn nộ, Đại biểu đẳng cấp 3
hợp thành quốc hội tiến hành đấu tranh vũ


trang


- 14/ 7/ 1789 TÊn c«ng vào nhà ngục Ba Xti
thắng lợi, Mở đầu cho thắng của cuộc cách
mạng.


<b> HS: S.Môngte-xki-ơ; Vôn te; G.G Rút Xô</b>


GV: Có thể cho Hs quan sát kênh hình sgk: H6, H7, H8 và nói sơ l
của mỗi ngêi.


: Cho HS thảo luận nhóm. Mỗi tổ một nhóm:


+ Nhóm1: Qua câu nói của mình Mông te-xki-ơ muốn nói lên điều gì?
+Nhóm 2: Rút xô muốn nói lên điều gì?


+ Nhóm3: Vôn te muón nói lên điều gì?
+Nhóm4: Cả ba ông muốn nói lên điều gì?


Sau khi HS thảo luận nhóm xong GV mời đại diện nhóm trả lời. GV chốt ý ghi
bảng


GV: Chun ý.


* Hoạt động 4:Thảo luận nhóm 5 phút.


GV: Sự suy yếu của chể độ quân chủ chuyên chế thể hiệnở điểm nào?
HS: Trả lời theo sgk.


GV: Vì sao nơng dân nổi dậy đấu tranh?



HS: Tr¶ lêi theo hiĨu biÕt của mình + Kể một vài cuộc khởi nghĩa.


GV: Nhc lại đơi nét về tình hình Nớc Pháp trớc cách mạng và sự khủng hoảng
của chế độ quân chủ chuyên chế để gợi ý học sinh trả lời về hệ quả tất yếu dẫn
đến cuộc cách mạng chống phong kiến do giai cấp T


GV: Thời gian, địa điểm, thành phần tham dự hội nghị ba đẳng cấp?
HS: trả ý sgk:


* Hoạt đớng 5:


GV: Thời gian, địa điểm, thành phần tham dự ba đẳng cấp?
Học sinh trả lời sgk.


GV: trình bày tóm tắc Hội Nghị ba đẳng cấp thể hiện nhà vua và đẳng cấp thứ
ba đạt tới tt nh?


HS: trả lời giáo viên chốt ý.


GV: Sự kiện mở đầu cho cách mạng Pháp?


HS: Ngy tn cụng vo pháo đài Ba-Xti 14/ 7/ 1789


GV: Cho HS quan sát kênh hình số 9 sgk và trình bày hiểu biết của mình. GV
đặc câu hỏi tại sao việc đánh chiếm pháo đài Ba- Xti đã mở đầu cho thắng lợi
cuộc cách mạng?


HS: Suy nghĩ trả lời (Chế độ quân) bị giáng đòn đầu tiên quan trọng, cách mạng
bớc đầu thắng lợi, tiếp tục phát triển.



GV: KÕt luËn


<b> D/ CủNG Cố Và HƯớNG DÉN Tù HäC:</b>
<b> 1/ Cñng cè:</b>


<b> - Những nguyên nhân nào dẫn đến cuộc cách mạng Pháp 1789?</b>
Đánh dấu X vào câu đúng nhất:


A.Chế độ phong kiến kìm hãm nền kinh tế
B.Đẳng cấp thứ ba bị chèn ép, bóc lột nặng nề


C.Triết học Aựnh sáng ra đời D. Tất
cả các ý trên


- Các nhà t tởng tiến bộ Pháp đã góp y ựgì trong việc chuẩn bị
cho cách mạng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a/ Bµi võa học: Dựa vào những câu hỏi ở từng mục và câu hỏi </b>
ở phần củng cố


<b> b/ Bài sắp học: III Sự phát triển của cách mạng Pháp. Phát </b>
phiÕu häc tËp cho


häc sinh.


Tổ 1: Hiểu thế nào là chế độ quân chủ lập hiến? Chế độ quân
chủ lập hiến ở Pháp ntn?


Tỉ 2: Níc Pháp ở bớc đầu của nền cộng hoà?


Tỉ 3: Níc Ph¸p díi thêi Gia c« banh?


Tỉ 4: ý nghĩa lịch sử của cách mạng T Sản Pháp?
<b> E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>


<b> HÕT </b>


<b>---Bµi 2: </b> CáCH MạNG TƯ SảN PHáP (1789- 1794)
<b>III/ Sự PHáT TRIểN CủA CáCH MạNG:</b>




A/ MôC TI£U:
1/ KiÕn thøc:


- Sự phát triển của cách mạng Pháp trải qua các thời
kỳ: Quân chủ lập hiến, thời cộng hoà và chuyên chính Gia cô banh
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp


2/ T<b> t ëng:</b>


- Nhận thức rõ sự hạn chế của cách mạng t sản song
cách mạng Pháp có tính triệt để của nó


Thể hiện thái độ yêu ghét rõ ràng: Giữa Gia cô
-banh và ghi-rông-đanh


<b>3/ Kỹ năng: Vẽ sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bản thống</b>



- Phân tích so sánh các sự kiện, liên hệ kiến thức đang
học với cuộc sống


<b> B/ PHƯƠNG TIƯN D¹Y HäC:</b>


1/ Đối với GV: + Bản đồ nớc Pháp thế kỷ XVIII.


+ Lợc đồ các lực lợng cách mạng tấn
công nớc Pháp 1789


+ Tra cứu các thuật ngữ,Khái niệm phục
vụ cho bài giảng.


<b>2/ Đối với học sinh: Sgk + bài soạn theo nội dung câu hỏi</b>
đã cho sẵn.


C/ THIếT Kế BàI DạY:
1/ ổn định lớp:


2/ KiĨm tra bµi cị:


- Nguyên nhân nào dẫn đến cách mạng Pháp 1789?
Tuần: 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cách mạng Pháp bắt đầu ntn?
- KiĨm tra viƯc chuẩn bị bài
3/Bài mới:


Thắng lợi ở Pari nhanh chóng lan rộng trong cả nớc, quần chúng nhân dân
hăng hái làm cách mạng. Cách mạng Pháp phát triển mạnh mẽ dới sự lãnh đạo của


giai cấp t sản rồi sau đó là của những ngời Gia- cơ-panh diễn biến cách mạng ntn ?
Ta vào bài mới




<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


1/ Ch độ quân chủ lập hiến (Từ
14-7-1789 ---> 10-8-1792):


- Cuối tháng 8-1789. Quốc Hội thông
qua bản Tuyên ngôn Nhân quyền và
Dân quyền


- 9-1791 Hiến pháp đợc thông qua xác
lập chế độ quân ch lp Hin


- 4-1792 Liên minh áo phổ chống cách
mạng


- 10-8-1792 nhõn dân Pari cùng quân
tình nguyện các địa phơng đứng lên
lật đổ sự thống trị của phái lập hiến,
xoá bỏ chế độ phong kiến


 Hoạt động 1 : 7 phút


GV: Nhắc cho HS nhớ lại chế độ quân chủ lập hiến ở Anh và nói rõ: Cách mạng
thắng lợi ở Pari rồi nhanh chúng lan rng kp nc: G/C t



dân chúng lên nắm chính quyền hạn chế quyền của vua cũng xoa dịu sự căm phẫn
của nhân dân


- Sau ú quc Hi đã làm gì?


HS: Quốc Hội thơng qua bản Tun ngôn Nhân quyền và dân quyền 8-1789
Khẩu hiệu nổi tiếng là: “ Tự do- Bình đẳng- Bác ái”


GV: Néi dung cđa bản Tuyên ngôn? Em có nhận xét gì về bản Tuyên Ngôn?
HS: Trình bày những nd sgk


GV: Vậy Tuyên Ngôn và Hiến Pháp 1791 phục vụ cho quyền lợi của ai là chủ yếu?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Quần chúng có đợc hởng quyền gì khơng?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Sù tho¶ hiƯp cđa g/c t sản với phong kiến thể hiện ở điểm nào? Vì sao có sự thoả
hiệp này?


HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Chèt ý:


- Mặc dầu nhà vua vẫn còn nắm quyền hành song đã liên kết với bọn phản động
trong nớc cầu cứu các nớc Châu Âu mang quân can thiệp để chống phá cách mạng.
Sự kiện để chứng t iu ny?


HS: 4-1792 Hai nớc áo- Phổ liên minh với nhau. 8-1792 80 vạn quân Phổ tràn vào
Pháp



GV: Trớc tình hình “ Tổ quốc lâm nguy” thái độ của quần chúng ra sao?


HS: Tình nguyện đứng lên lật đổ thống trị của phái lập hiến, đồng thời xoá bỏ chế độ
phong kiến


<b>* Củng cố: Nhân dân Pháp đã hành động ra sao khi tổ quốc lâm nguy? Kết quả?</b>
* Hoạt động 2: Cả lớp 5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ B ớc đầu của nền céng
hoµ (21-9-1792 -->
2-6-1793)


- 21-9-1792 nỊn céng
hoµ đầu tiên của nớc
Pháp thành lập


- Xuân 1793 quân Anh
cùng các nớc Châu Âu
chống ph¸ níc Ph¸p cách
mạng. Phái Gi-rông-đanh
phản cách mạng


- Trớc tình hình ấy
2-6-1793 dới sự lãnh đạo
củ Rô-bespi-e nhân
dân pari khởi nghĩa lật
đổ phái Gi-rông-đanh
3/ Chuyên chính dân chủ
<b>cách mạng Gia-cô-banh</b>
<b>(2-6-1793 --> 27-7-1794)</b>



- Uỷ ban cứu nớc đợc
thành lập, đứng đầu là
Rô-be-spie


bị xoá bỏ


- Vậy kết quả có cao hơn giai đoạn trớc không?
Thể hiện ở những điểm nào?


HS: Dựa vào kiến thức sgk để trả lời


GV: Lực lợng nào đã thúc đẩy cách mng phỏt
trin?


HS: Cách mạng phát triển do quần chúng nhân dân
thúc đẩy


GV: S kiện để chứng tỏ cách mạng Pháp phát
triển?


HS: Ngày 21-9-1792 nền cộng hoà đàu tiên của
n-ớc Pháp đợc thành lập.


Vua Lu-I XVI kÕt ¸n phản quốc và đa lên máy
chém


GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk


- Quân Anh cùng các nớc phong kiến Châu Âu


đã chống phá cách mạng ntn?


HS: Trình bày phần diễn biến sgk


GV: Da vo lc đồ để cụ thể tình hình “ Tổ quốc
lâm nguy” (Vùng nổi loạn chống phá cách mạng
lan rộng, cuộc tấn công nớc Pháp cách mạng từ
nhiều phía)


- Trớc tình thế ấy thì thái độ của phỏi Gi-rụng
-anh cm quyn ra sao?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Quần chúng nhân dân Pháp làm gì?


HS: Phải bảo vệ tổ quốc lâm nguy lật đổ phái
Gi-rông -đanh dới sự lãnh đạo của Rô-bespi-e


<b>* Củng cố: Trình bày tình hình chiến sự trên đất</b>
Pháp những năm 1792-1793


<b>* Ho¹t déng 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chính quyền cách
mạng đã thi hành nhiều
biện pháp kiên quyết
để trừng trị bọn phản
cách mạng và giải
quyết yêu cầu của nhân


dân


- 26-6-1794 Chính
quyền lãnh đạo nhân
dân đánh bại liên minh
chống Pháp


- 27-7-1794 t sản phản
cách mạng đảo chính
Rơ-be-spie và các bạn
chiến đấu bị đa lên
máy chém


4/ ý nghÜa lÞch sư cđa cách
<b>mạng t sản Pháp cuôí thế</b>
<b>kỷ XVIII:</b>


- Lt đổ chế độ phong kiến
đa giai cấp t sản lên cầm
quyền.


- Qn chóng nhân dân là
lực lợng chđ u ®a cách
mạng tiến lên.


- Sau cỏch mng phỏi Gia-cụ-banh ó làm gì?
- HS: Cử ra uỷ ban cứu nớc


GV: Cho HS quan sát kênh hình 11 sgk đọc phần
chữ in nhỏ



Nêu một vài nét, phẩm chất tốt đẹp của
Rô-be-spie (Kiên quyết cách mạng,


- Không chịu khuất phục trớc kẻ thù, là Con
ngời không thể bị mua chuộc


GV: Chớnh quyền cách mạng đã thi hành những
biện pháp tiền bộ nào?


HS: Tr¶ lêi những việc làm trong sgk


GV: Em có nhận xét gì về các biện pháp của chính
quyền Gia-cô-banh?


HS: Nêu nhận xét của mình


GV:Cho HS thảo luận : Vì sao nội bộ cách mạng
có mâu thuẫn? ( 2 phút )


HSọThảo luận tại chỗ


GV: Giải thích vì sao có mâu thuẫn ấy


- Vì sao t sản phản cách mạng lại tiến hành
cuộc đảo chính? (Ngăn chăởn cách mạng tiếp
tục phát triển vì động chạm nhiu n quyn
li ca chỳng


GV: Đó cũng chính là nguyên nhân làm cho cách


mạng Pháp thất bại


<b>* Củng cè: V× sao 1794 cách mạng t sản Pháp</b>
không thể phát triển?


<b>* Hot ng 4: cả lớp 5 phút</b>


* GV: ý nghÜa cđa c¸ch mạng t sản Pháp?
HS: Trả lời dựa vào sgk.


GV: Khẳng định vai trị to lớn của quần chúng góp
phần quyt nh thng li


- Hạn chế của cách mạng t sản Pháp:
- HS: Suy nghĩ trả lời theo ý sgk.


- GV: Cho HS đọc đoạn trích của HCM trong sgk.
- Dựa vào đoạn trích trên, em hãy nhận xét về các
cuộc cách mạng Mỹ và Pháp trong thế kỷ XVIII.
D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự ĐọC:


1/ Cđng cè: §· cđng cè tõng phÇn.
-Nèi cét A víi cét B sao cho phï hỵp


A.( thêi gian ) B.( sù kiÖn )
-14-7-1789 10-8-1792 -NỊn céng hoµ
-21-9-1792 02-6-1793 -D©n chủ cách mạng
Gia- cô -banh


-02-6-1793 27-7-1794 -Chế độ quân chủ lập


hiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a/ Bµi võa häc:


- Lập niên biểu về những sự kiện chính của cách mạng t
sản Pháp ( 1789- 1794)


- Vai trò của nhân dân trong cách mạng thể hiện ở nhữmg
điểm nào?


- Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ
phát triển của cách mạng Pháp?


- Trình bày và phân tích ý nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp
cuối thế kỷ XVIII?


b/ Bài sắp học: Cách mạng công nghiệp


- Tổ 1: H12, H13 cho biết việc kéo sợi đã thay đổi ntn?
- Tổ2: Kết quả của cách mạng công nghiệp ở Anh ?


- Tổ3: Cuộc phát triển của cách mạng công nghiệp Pháp Đức
đợc thể hiện ở những điểm nào?


- Tổ 4: Qua H17, H18 2lợc đồ hãy nêu những biến đổi ở nớc
Anh sau khi hồn thành cách mạng cơng nghiệp?




<b> E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP: </b>




<b></b>


---HếT---Bài 3: CHủ NGHĩA TƯ BảN ĐƯợC XáC LậP TRÊN
<b>PHạM VI THế GIớI</b>


Tiết 05: I/ CáCH MạNG CÔNG NGHIệP<b> : </b>
A/ MôC TI£U:


1/ KiÕn thøc:


- C¸ch mạng công nghiệp: Nội dung, hệ quả


- Những biểu hiện để chứng tỏ cuộc cách mạng nổ ra sớm
nhất ở Anh


2/ T<b> t ëng:</b>


- Sự áp bức bóc lột của chủ nghĩa t bản đã gây nên bao nhiêu
đau khổ cho nhân loại lao động thế giới


- Nhân dân thực sự là ngời sáng tạo chủ nhân của các thành
tựu kĩ thuật, sản xuất.


3/ Kỹ năng: Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình sgk.


- Phân tích sự kiện để rút ra kết luận, nhận định và liên hệ thực
tế.



B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:


1/ Đối với GV: - Tìm hiểu nội dung kênh hình sgk.
Tuần: 03


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- “ Đọc và sử dụng hoặc vẽ thêm các kênh
hình sgk.


- Su tÇm mét sè tài liệu cần thiết cho bài
giảng.


2/ Đối với học sinh: Vỡ soạn bài + Sgk
C/ THIếT Kế BàI DạY:


1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Lập niên biểu về những sự kiện chính của cách mạng t sản
Pháp (1789- 1794).


-Vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng?
-Kiểm tra việc chuẩn bị bài


3/Bài mới: Cách mạng công nghiệp mở đầu ở Anh và lan nhanh
các nớc t bản khác, Đồng thời cách mạng t s¶n tiÕp tơc


thành cơng nhiều nớc với những hình thức khác nhau, đánh dấu sự thắng
lợi của CNTB trên phạm vi toàn thế giới.


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP


1/Cách mạng công nghiệp Anh


- T nhng năm 60 của thế kỷ
XVIII máy móc đợc phát minh
và sử dụng ở Anh: Máy kéo sợi
Gien-ny1769 ác-crai-tơ phỏt
minh ra mỏy kộo si


- 1785 ết-mơn-cảcai chế tạo ra
máy dệt


- 1784 Giêm-Oát phát minh ra
máy hơi nớc


Hot ng1:C lp tho lun 7 phỳt


GV:Cách mạng thành công ở Anh vào thời gian
nµo?


HS:ThÕ kØ xv


GV:Cách mạng thành cơng đã đa nớc này phát
triển lên chủ nghĩa t bản,l giai


cấp t sản muốn phát triển sản xuất nên phải sử
dụng máy móc. Lúc bây giờ tuy đã có máy móc
nhng sản xuất vẫn cịn thấp vì máy vẫn cịn thơ
sơ… chỉ mơí thay thế phần lao động chân tay.
Cần cải tiến và phát minh nhiều máy móc để
nhanh sản xuất, sản phẩm ngày càng nhiều và


phức tạp hơn. Vậy nhớ lại xem ngành nào phát
triển nhất ở Anh?


HS: Ngµnh dƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đầu thế kỷ Xĩ tàu thuỷ chạy
bằng máy hơi nớc ra đời, xe
lửa đờng sắt cũng ra đời
- Đến năm 1840 ở Anh đã diễn
ra q trình từ sản xuất nhỏ thủ
cơng chuyển sang sản xuất lớn
bằng máy móc làm cho sản xuất
phát triển nhanh chóng, của ci
di do.


<b>2/ Cách mạng công nghiệp ở</b>
<b>Pháp, Đức:</b>


* ë ph¸p:


- Bắt đầu từ năm 1830 nhng
phát triển với tốc độ nhanh trở
thành đứng thứ hai Châu Âu
* ở Đức: Diễn ra vào khoảng
1840 đến 1850- 1860 kinh tế
phát triển với tốc độ nhanh và đạt
đợc nhiều kết quả, năng xuất lao
động tăng nhanh.


HS: Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII sự ra


đời của máy dệt GienNy.


GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ trong sgk --->
biết đợc cách làm việc và năng suất của máy
kéo sợi gien-ny.


- Quan sát kênh hình 12 và 13 Em hãy cho biết
việc kéo sợi đã thay đổi ntn?


+ Cách sản xuất và năng suất lao động khác
nhau ra sao?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.


GV: Hình 12 rất nhiều phụ nữ kéo sợi để cung
cấp cho chủ bao mua.


Hình 13 Máy kéo sợi Gien-ny so với chiếc
xa cổ truyền- từ chỗ một ngời kéo sợi với một
cọc sợi, đã tăng lên 16 cọc sợi, làm cho năng
suất tăng lên gấp nhiều lần (Lúc đầu 8 lần sau
đó tiếp tục tăng hơn nữa) phát minh này không
chỉ giải quyết nạn “ đói sợi” trớc đây mà cịn
dẫn đến tình trạng thừa sợi.


- Vậy khi máy kéo sợi Gien-ny đợc sử dụng
rộng rãi dẫn đến tình trạng thừa sợi, sợi d
thừa đòi hỏi phải cải tiến loại máy nào?
HS: Khi sợi thừa đòi hỏi phải cải tiến máy dệt.
1769 ác-crai-tơ phát minh ra máy kéo sợi chạy


bằng sức nớc: 1785 ét-mơn-các-rai chế tạo ra
máy dệt đầu tiên ở Anh chạy bằng sức nớc.
GV: Nng sut khi s dng mỏy dt?


HS: Tăng 40 lần so với dệt bằng tay.


GV: Khó khăn khi sử dụng máy chạy bằng sức
nớc?


HS: Mùa đông máy ngừng hoạt động vì nớc
đóng băng.


GV: Trớc tình hình đó các nhà khoa học (Kỹ s)
Anh đã làm gì?


HS: 1784 Giêm-t hồn thành việc phát minh
ra máy hơi nớc (trớc đó một ngời thợ) Nga Pôn
du nốp đã chế tạo ra máy hơi nớc nhng không
đ-ợc sử dụng (Cách đây 20 nm)


GV: Cho HS quan sát kênh hình (14) sgk và giải
thích, nêu một vài nét về ông.


- Mỏy múc c sử dụng nhiều ở các ngành
khác, nhất là giao thông, vận tải. Vì sao
máy móc đợc sử dụng nhiều trong giao
thụng vn ti.


HS: Suy nghĩ trả lời (Nhu cầu chuyển nguyên
vật liệu, hàng hoá, hành khách tăng)



GV: Cho HS đọc chữ in nhỏ sgk và quan sát
hình 15 xe lửa Xti-phen-xơn rồi gv tờng thuật “
đây là buổi khánh thành…. Kinh ngạc”


GV: Vì sao giữa thế kỷ XIX Anh đẩy mạnh sản
xuất gang thép và than đá?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3/ Hệ quả của cách mạng công</b>
<b>nghiệp:</b>


- Làm thay đổi hẳn bộ mặt của
các nớc t bn: (in hỡnh l
nc Anh)


- Hình thành 2 giai cấp: T sản
và vô sản


* Cng c: S phỏt triển của cách mạng công
nghiệp ở Đức pháp đợc thể hiện những mặt
nào?


* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (mỗi tổ một
nhóm) với nội dung theo câu hỏi sau.


- Nhóm 1: Cách mạng cơng nghiệp đã làm
thay đổi bộ mặt của các nớc t bản chủ
nghĩa ntn?


- Nhãm 2: HƯ qu¶ quan trọng nhất của


cách mạng công nghiệp về mặt XH?
- Nhóm 3: Vì sao hình thành 2 giai cấp vô


sản và t sản là hệ quan träng nhÊt


- Nhóm 4: Quan sát H17& H18 (sgk) em
hãy nêu những biến đổi của nớc Anh sau
khi hoàn thành cuộc cách mạng công
nghiệp?


GV: Cho HS thảo luận 5 phút giáo viên theo
dỗi sau đó mời đại diện của mỗi nhóm lên
trình bày, cho bổ sung và cho các nhóm nhận
xét. Nếu nhóm nào làm suất sắc gv có thể cho
điểm cả nhóm. Sau đó gv nên cho HS biết
thêm về nhợc điểm của cách mạng công
nghiệp (Vd dẫn đến sự phân bố dân c không
đều giữa thành thị và nông thôn)


D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự ĐọC:
1/ Cñng cè<b> : Cđng cè tõng phÇn.</b>


-Cách mạng cơng nghiệp đem lại hệ quả gì ? Khoanh trịn vào
câu đúng nhất:


A. Làm thay đổi hẳn bộ mặt các nớc t bản B.Sự mát cân
đối giữa c dân thành thị với nông thôn


C. Hình thành 2 giai cấp :t sản và vơ sản D. Cả
A,B,C đúng



2/ H<b> íng dÉn tù häc :</b>
a/ Bµi võa häc:


<b> - Cách mạng công nghiệp Anh đợc tiến hành ntn?Vì</b>
<b>sao cách mạng cơng nghiệp lại nổ ra sớm ở Anh?</b>


<b> - Kết quả của cách mạng công nghiệp ở Anh?</b>
<b> - Hậu quả của cách mạng c«ng nghiƯp?</b>


b/ Bài sắp học: II/ Chủ nghĩa t bản xác lập trên phạm vi t/g
- Tổ 1: Quan sát lợc đồ hình H 19/23 sgk, lập bản thống kê các
quốc gia t sản ở khu vực Mỹ La Tinh theo thứ tự niên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tổ3: Lập niên biểu các cuộc cách mạng t sản ở Châu Âu
trong những năm 60 của thế kỷ XIX?Kết quả của những cuộc cách
mạng?


- Tổ 4: Vì sao các nớc t bản phơng tây lại đẩy mạnh việc
xâm chiếm thuộc địa?


E/ KIểM TRA CáC CấP:


<b>--- HếT </b>


---Bài 3: CHủ NGHĩA TƯ BảN THắNG LợI TRÊN PHạM VI THế
<b>GIớI</b>


Tit 06: II/ CHủ NGHĩA TƯ BảN XáC LậP TRÊN PHạM VI THế GIớI
A/ <b> MụC TIÊU: Qua bài này học sinh nắm đợc </b>



1/ KiÕn thøc: - Sù x¸c lập của chủ nghĩa t bản trên phạm vi
thế giíi


- Tại sao các nớc t bản phơng tây đẩy mạnh việc
xâm chiếm thuộc địa


<b> 2/ T t ởng : - Sự áp bức bóc lột của chủ nghĩa t bản đã gây ra </b>
đau khổ cho nhân dân t/g (Liên hệ Việt Nam)


3/ Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng


- Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình sgk
- Biết phân tích sự kiện để rút ra kết luận, nhận
định, liên hệ thực tế


<b> B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>
1/ §èi víi G/V:


- Tìm hiểu các nội dung của các kênh hình sgk


- “ Đọc” và sử dụng các bản đồ sgk hoặc có thể vẽ thêm
- Su tầm một số tài liệu tham khảo cần thiết cho bài giảng
2/ Đối với HS: Sgk và vở soạn bài ở nhà


<b> C/ THIếT Kế BàI DạY:</b>
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Cách mạng công nghiệp ở Anh đợc tiến hành nh thế nào?


- Hậu quả của cách mạng cơng nghiệp?


-KiĨm tra việc chuẩn bị bài
3/ Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vào bài: Cách mạng t sản tiếp tục phát triển ở nhiều nớc với
nhiều hình thức khác nhau. Đánh dấu sự thắng lợi của CNTB trên
phạm vi t/g. Khi phát triển đến một giai đoạn nào đó các nớc t bản đảy
mạnh việc xâm chiếm thuộc địa?Vì sao nh vậy? Để rõ ta vào bài mới


<b> NéI DUNG </b> <b> PHƯƠNG PHáP </b>
1/ Các cuộc cách mạng t sản thế kỷ XIX


- Sang thÕ kû XIX do sù ph¸t triĨn cđa
NỊn kinh tÕ t b¶n chđ nghÜa, phong trào dân
tộc dân chủ ở các nớc châu Âu và Mỹ ngày
càng dâng cao


+ ở Mỹ La Tinh nổi dậy đấu tranh mạnh
mẽ, hàng loạt các quốc gia t sản mới ra i


+ ở châu Âu:


*Phong trào cách mạng những năm 1848
---> 1849


Hot ng 1 : C lp 7 phỳt


GV :Cho Hsnhắc lại những cuộc cách mạng ở các thế


kỷ:XVI,XVII,XVIII


GV: Sang thế kỷ XIX do sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế t
chủ nghÜa phong


trào dân tộc dân chủ ở các nớc châu Âu và châu Mỹ ngày càng dân cao,
tấn công mạnh mẽ vào thành trì vững chắc của chế độ phong kiến


- Nhân tố nào đã ảnh hởng lớn đến phong trào giành độc lập phát triển
HS: Dựa vào sgk suy nghĩ trả lời


GV: KÕt quả?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Cho HS quan sát lợc đồ H19/23 sgk và g/thiệu: Khu vực này
nguyên là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha lần l


lập và các quốc gia t sản mới (Tên mới và năm thành lập đ
lợc đồ)


- Lên bản đồ xác định và đọc tên các nớc t
Mỹ La Tinh


GV: ë ch©u Âu phong trào cách mạng diễn ra ntn?
HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Cho HS quan sát H20/24 sgk phong trào cách mạng nổ ra ở
Pháp rồi lan ra nhiều níc



Nếu có thời gian cho HS lên bản đồ xác định và nêu sơ l
mạng ở châu Âu g/đ ny


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2/ Sự xâm l ợc của t bản ph ơng Tây </b>
<b>Đối với các n ớc á, Phi :</b>


- Chủ nghĩa T bản càng phát triển, nhu cầu
thị trờng càng tăng, t bản phơng


Tây càng đẩy mạnh việc xâm lợc các nớc
ph-ơng Đông: Aỏn Độ, Trung Quốc,


Và Đông Nam á.


Sau đó GV trình bày về cuộc đấu tranh để thống nhất đất n


và Đức .Hai nớc này đã chia cắt ra sao? (sgk) và hình thức tiến hành
cuộc thống nhất khác nhau ntn?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi + kiÕn thøc sgk.


GV: Cho HS quan sát tiếp H 22, 25 sgk hình ảnh quần chúng nổi dậy
đấu tranh.


: ở Đức phong trào đấu tranh thống nhất đất n


HS: 38 quốc gia thống nhất bằng các cuộc chiến tranh chinh phục d
sự lãnh đạo của quí tộc quân phiệt Phổ đứng đầu làBi-xmác


GV: Gt kênh hình 23,26 sgk đâylà lễ tuyên bố thống nhất n


1871 tại cung điện Véc-xai.


: ở Nga cách mạng t sản dới hình thức nào?


HS: Nụng nụ bạo động diễn ra dồn dập .Nga hoàng phải phải tiến hành
cuộc cải cách giải phóng nơng nơ.


GV: Kết quả của cuộc cải cách giải phóng nơng nơ?
HS: Giải phóng nơng nơ mở đờng cho CNTB phát triển.


* Củng cố: Vì sao nói các cuộc đấu tranh thống nhất ở I-ta-li-a, Đức,
cải cách nông nô ở Nga đều là cuộc các mạng t


GV: Hớng dẫn HS trả lời (mở đờng cho CNTB phát triển)
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV:cho HS thảo luận nhóm, chia lớp làm 2 nhóm theo 2 dÃy bàn
-Nhóm1:Vì sao CNTB phát triển càng thúc đẩy c¸c n


xâm chiếm thuộc địa? Nơi nào là miếng mồi hấp dẫn cho chúng?
-Nhóm2 : Dùng bản đồ thế giới ỏnh du nhng n


ợc (ghi tên nớc TD)


-Ht thi gian thảo luận GV gọi đại diện từng nhóm lên trình bày,sau
đó gọi nhóm khác nhậh xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đầu thế kỷ XX Châu phi cũng bị các nớc t
bản xâm lợc: Kếp,An giê ri.



HS: Châu á là miếng mồi hấp dẫn nhất.


GV: Cho HS biết vì sao nh vậy? Nơi nào là tiêu biểu? Cho HS lên bản
đồ xác định và chỉ tên những nớc bị xâm l


Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk, để HS dễ dàng nhận thấy Đơng nam
á nói chung và 3 nớc ở bán o ụng Dng núi riờng li thu hỳt t


phơng Tây nh vậy.


GV: Ngoài châu á ra còn nơi nào là miÕn måi hÊp dÉn cho t
T©y?


HS: Châu Phi trớc kia là nơi bí hiểm bây giờ bị các n
GV: Cho hc sinh lờn bn xỏc nh cỏc n


phơng Tây.


HS: Lên bản đồ xác định: Chỉ rõ: Anh thuộc địa kếp ở Nam Phi. Pháp
cóAn giê ri ở Bắc Phi…


GV: Cho học sinh đọc chữ in nhỏ sgk.
- Kết quả của quá trình xâm lợc.


HS: Hầu hết các nớc, Châu á, Châu Phi lần l
Thuộc địa hoặc phụ thuộc thc dõn phng Tõy.
GV: S kt bi hc:


- Cách mạng t sản lần lợt nổ ra ở các nớc t



phong kiến và xác lập CNTB trên phạm vi tàon thế giíi.


- Cuộc cách mạng cơng nghiệp khởi đầu ở Anh lan rộng ra nhiều n
TBCN, do máy móc đợc phát minh và sử dụng rộng rãi. Đồng thời cách
mạng công nghiệp đã dẫn tới sự phân chia xã hội: Hai giai cấp đối lập
hình thành: TS & VS.


- CNTB phát triển do nhu cầu về nguyên liệu, nhân công, thị tr
thụ hàng hoá, bọn thực dân tăng cờng xâm chiếm các n


La- tinh lm thuc a gõy nhiu tội ác với nhân dân các n


D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:
1/ Cñng cè:


- Những sự kiện nào chứng tỏ đến giữa thế kỷ XIX chủ nghĩa
t bản đã thắng lợi trên phạm vi toàn thế giới? Đánh dấu Xvào câu đúng
nhất :


A.D iƠn ra cc c¸ch mạng công nghiệp.
B.Các cuộc CMTS nổ ra dới nhiều hình thøc


C.Các nớc T bản tiến hành xâm lợc các nớc làm thuộc địa
D.Tất cả các ý trên


- Dùng lợc đồ thế giới, đánh dấu cho các nơc Châu á, Châu Phi
đã trở thành thuộc địa (của nớc thực dân nào?)


2/ H<b> íng dÉn tù häc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b/ Bài sắp học: I/ PHONG TRàO CÔNG NHÂN NửA §ÇU
<b>THÕ Kû XIX.</b>


- Tổ 1: Giải thích kênh hình 1: Trả lời câu hỏi: Vì sao giới
chủ lại thích sử dụng lao động trẻ em?


- Tổ 2: Vì sao trong cuộc đấu tranh chống t sản, cơng nhân
lại đập phá máy móc?


- Tổ 3: Trình bày các sự kiện chủ yếu về phong trào công
nhân trong những năm1830- 1840?


- Tổ 4: Nêu kết cuộc phong trào đấu tranh của công nhân ở
các nớc Châu Âu trong nửa đầu thế kỷ XIX.


E/ <b> KIÓM TRA CủA CáC CấP :</b>


<b>---- HếT </b>


---Bài 4 PHONG TRàO CÔNG NHÂN Và Sự RA ĐờI CủA CHủ NGHĩA MáC
Tiết 7: I/ PHONG TRàO CÔNG NHÂN NƯả ĐầU THế Kỷ XIX:




A/ MụC TIÊU: Qua bài này HS nắm đợc
1/ Kiến thức:


- Buæi đầu của phong trào công nhân đập phá máy móc và bÃi
công trong nửa đầu thế kỷ XIX



- C. Mác và ph. Ănghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học


<b>2/ T t ởng: - Giáo dục tinh thần đồn kết chân chính, tinh thần đấu</b>
tranh của g/c công nhân


3/ Kỷ năng: - Biết phân tích, nhận định về q trình phát triển của
phong trào cơng nhân, vào thế kỷ XIX


B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:


1/ Đối với GV: Các tranh ảnh sgk, bản đồ thế giới
2/ Đối với HS<b> : Sgk + vở soạn bài + su tầm tranh ảnh </b>
C/ THIếT Kế BàI DạY:


1/ ổn định lớp<b> : </b>


2/ KiÓm tra bµi cị: (Ktra 15 phót)


Biểu điểm & câu hỏi: Trong 3 đoạn trích đợc nêu trong sgk của các
nhà t tởng kiệt xuất của pháp ở thế kỷ XVIII: Mông te xkiơ, Vôn te, Rút Xơ,
em thấy thể hiện điều gì?


a/ Hãy đấnh dấu x vào ô trống đầu câu em chọn. (5 diểm)
Đòi quyền tự do dân chủ của con ngời


Xoá bỏ chế độ nhà nớc bảo thũ cực đoan


Muốn thay đổi xã hội nớc pháp bằng một trật tự xã hội mới tiến bộ
hơn



Cả ba ý trên
Tuần: 04


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b/ Thái độ của em trớc các luận điểm dó? (ủng hộ, hởng ứng hay
khơng?) (5 điểm)


3/ Bµi míi:


Vào bài: Giai cấp vô sản ra đời cùng với sự ra đời của g/c t sản, nhng bị
áp bức bóc lột ngày càng nặng nề, vì vậy đã nảy sinh mâu thuẫn và đa tới cuộc
đấu tranh của vô sản, tuy họ cha ý thức đựơc sứ mệnh của mình. Phong trào đó
diễn ra thế nào? Kết quả?


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
1/Phong trào phá máy móc và bãi cơng: * Hoạt động 1: Cả lớp 10 phút


GV: Em thử nhớ lại g/c cơng nhân ra đời trong hồn cảnh
nào?


HS: Công nghiệp phát triển g/c công nhân ra đời


GV:Mác nói: G/c vơ sản là con đẻ của nền đại công nghiệp
- Công nghiệp phát triển, giai cấp công công nghiệp ngày càng phát triển thì g/c vơ sản càng tr
nhân đã ra đời. thành.


- Vậy g/c công nhân hình thành sớm ở nớc nào?
HS: Hình thành sớm ở nứơc Anh


GV: Vì sao tình cảnh của g/c công nhân vô cùng khèn khỉ


HS: Tr¶ lêi ý sgk


GV: Gọi một HS đọc chữ in nhỏ sgk và sau đó cho HS quan
sát kênh hình 24/28 sgk sau đó hớng dẫn cho HS trả lời câu?
- Vì sao giới chủ lại thích lao động trẻ em?


HS: Suy nghÜ tr¶ lời


GV: Giải thích kênh hình sgk (Đây là hình ảnh c¸c em bÐ


dới 12 tuổi đang làm cơng việc nặng nhọc trong hầm mỏ,sở dĩ giới
chủ thích sử dụng lao động trẻ em vì trẻ em khơng những


làm công việc năng nhọc nhng tiền lơng thì thấp ---> gt lÃi suất (thặng d
chúng ngày càng cao


- Vì ngay lúc mới ra đời giai cấp cơng - Vậy: Vì sao ngay từ lúc mới ra đời g/c vô sản lại đấu tranh
nhân đã bị giai cấp t sản bóc lột nặng với g/c t sản


nề nên họ đã nổi dậy đấu tranh chống HS: Bị bóc lột năng nề do lệ thuộc vào máy móc, nhịp độ
chủ nghĩa t bản: nhanh và liên tục


GV:Chú ý: Công nhân phải làm việc nhiều giờ mà tiền l
+ Đập phá máy móc, đốt công xởng thấp, lao động nặng nhọc mà điều kiện lao động và ăn ở thấp


kÐm


GV: Đọc cho HS nghe về tình cảnh lao động của công nhân
Anh đầu thế kỷ XIX (Sgviên)



- Phong trào đã diễn ra nh thế nào? Hình thức đấu tranh?
+ Địi bãi cơng, địi tăng lơng giảm giờ HS: Vào cuối thế kỷ XVIII phong trào đập phá máy móc đốt
làm cơng xởng nổ ra mạnh mẻ ở Anh phong trào lan rộng các


nớc khác: Pháp, Bỉ, Đức. Cơng nhân cịn đấu tranh bằng
hình thức bãi cơng địi tăng lơng, giảm giờ làm


GV: Vì sao cơng nhân lại đập phá máy móc? Hành động này
thể hiện ý thức ntn của cơng nhân?


HS: Vì họ cho rằng máy móc là nguyên nhân gây ra cho họ
khổ. Trình độ nhận thức cịn thấp


GV:Ngồi ra họ cịn bãi cơng (nghỉ làm) địi tăng l
giờ làm


- Thành lập các cơng đồn - Kết quả của q trình đấu tranh đó?
HS: Thành lập các cơng đồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

---> Khẳng định rằng ý thức đấu tranh của giai cấp công nhân
ngày càng cao


2/Phong trào công nhân những năm1830 * Hoạt động 2: Cả lớp 12 phút


---> 1840 GV: Từ những năm 30 của thế kỷ XIX g/c công nhân đã lớn
mạnh, tiến hành đấu tranh chính trị trực tiếp chống lại giai
cấp t sản


GV cho HS th¶o ln nhãm:



-Nhóm 1 : Tiêu biểu đó là những phong trào nào?


-Nhóm 2 : Lên bản đồ t/g để xác định nớc và địa danh nổ ra các phong trào công
nhân


- Từ những năm 30-40 của thế kỷ XIX,
- giai cấp công nhân đã lớn mạnh , tiến


hành đấu tranh chính trị trực tiếp chống - Nhóm 3 :Em hiểu thế nào là“Sống trong lao động, chết trong chiến đấu


lại giai cấp t sản -Nhóm 4 : Một phong trào rộng lớn ,có tổ chức quy mơ hơn là phong trào nào ?
- Sau thời gian thảo luận GV gọi đại diện từng nhóm lên trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung ,GV nhận xét, bổ sung ,nhấn mạnh những ý c bn


- Tiêu biểu:


+ 1831 phong trào công nhân dệt tơ thành
phố


GV: Hiu th no l Sng trong lao động , chết trong chiến đấu” Có nghĩa là:
Quyền đợc lao động, khơng bị bóc lột và quyết tâm chiến u bo v quyn lao
ng ca mỡnh


Liông (pháp)


+ 1844 phong trào công nhân dệt vùng
Sơ-lê-din (Đức)


+ Từ 1836-1847 Phong trào Hiến chơng ở
Anh



- Phong tro cui cựng bị thất bại vì thiếu
tổ chức lãnh đạo vững vàng v cha cú ng
li chớnh tr ỳng n


- Nguyên nhân, kết quả, tinh thần đ/t của vùng Sơlêdin?
HS: Dựa vào sgk tr¶ lêi


GV: Khẳng định: Đây là phong trào đấu tranh chính trị của cơng nhân 1836
Gthiệu kênh hình sgk25 cho học sinh đọc chữ in nhỏ sgk


-GV: néi dung tranh h×nh ?


HS: Mít tin biểu tình đa kiến nghị lên quốc hội địi phổ thơng đầu phiếu.
GV: Kết quả của phong trào? ý nghĩa của nó?


HS: Phong trào bị dập tắc nhng mang tính quần chúng rộng lớn, tính tổ chức và
mục tiêu chính trị rõ nét.


GV: Giải thích kênh hình 25/30 sgk Công nhân ký tên vào các bản kiến nghị gửi
lên nghị


vin i quyn c tuyn c ph thụng. Hng triu ng
5/1842


hơn 20 công nhân khiêng chiếc hòm to có bản kiến nghị trên 3 triệu chữ ký tới
nghị viện.


Theo sau l nghỡn ngi. Nhõn dõn ng hai bờn
ngh



viện không chấp nhận kiến nghị nµy”


- Có thể đặc thêm một câu hỏi giành cho học sinh khá giỏi “Tại sao nói phong trào
Hiến chơng có tính chất rộng lớn, tính tổ chức và mục tiêu chính rõ nét”


. HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.


GV: Kết quả của phong trào công nhân? Ng/nhân thất bại?
HS: Thất bại vì cha có tổ chức lãnh đạo vững vàng, ch
n.


GV: ý nghĩa của phong trào công nhân?
HS: Dựa vào sgk trả lời.


* Củng cố: Nêu kết cục của phong trào đ/t của công nhân ở các n
trong nửa đầu thÕ kû XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1/ Cñng cè:


- Phong trào đập phá máy móc thể hiện ý thức của giai cấp công
nhân ntn?


- Trình bày những sự kiện chủ yếu về phong trào công nhân những
năm1830-1840


- Nguyờn nhân thất bại của phong trào đấu tranh này? Khoanh trịn
vào câu đúng nhất ?


A.Nhận thức của giai cấp cơng nhân còn thấp B.


Thiếu đờng lối cách mạng đúng đắng


C.Thiếu giai cấp lãnh đạo tiên tiến D.Cả A,B,C
đúng


2/ H<b> íng dÉn tù häc :</b>


a/ Bài vừa học: Học theo những câu hỏi đã củng cố.
b/ Bài sắp học: II/ Sự ra đời của chủ nghĩa Mac.


Tỉ 1: Nªu t tëng gièng nhau cđa Mac vµ ¡ng-ghen?
Tổ 2: Nêu một vài nét về tiĨu sư cđa Mac vµ ¡ng ghen?


Tỉ 3: Néi dung chđ u cđa tuyªn ngôn Đảng Cộng Sản.;Tổ
4:Nét nổi bật của phong trào công nh©n 1848- 1849 –1870?


E/KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:




Bµi 4: PHONG TRàO CÔNG NHÂN Và Sự RA ĐờI CủA CHñ
<b>NGHÜA MAC</b>


TiÕt 08: II/ Sù RA §êI CđA CHđ NGHÜA MAC:


A/ MụC TIÊU: Qua bài này học sinh nắm đợc:
1/ Kiến thức:



-C.Mác và Ph.Aờng-ghen và sự ra đời của CNXH
khoa học.


-Phong trào công nhân vào những năm 1848-1870
2/ T<b> t ëng :</b>


-Giáo dục tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn
kết đấu tranh của g/c công nhân.


- Lòng biết ơn các nhà sáng lËp ra CNXH khoa häc.
3/ Kỷ năng:


-Bit phân tích nhận định về q trình phát triển của
phong trào công nhân.


-Bớc đầu làm quen với văn kiện lịch sử: Tuyên ngôn của
Đảng cộng sản.


B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:
1/ Đối với GV:


-Các tranh ảnh trong sgk, ảnh chân dung của Các Mac và
Aờng ghen.


-Bản tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản và các tài liệu tham
khảo cần thiết.


2/ §èi víi HS: sgk và vở bài soạn lịch sử.
C/ THIếT Kế BàI DạY:



1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Trình bày các sự kiện chính của phong trào công nhân
trong những năm 1830-1840?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Nêu điểm giống nhau trong t tởng của Các Mác và
ng-ghen?


-KiĨm tra viƯc chn bị bài
3/ Bµi míi:


Vào bài: Tất cả các phong trào đ/t của g/c CN diễn ra sôi nổi và
mạnh mẽ nhng cuối cùng thất bại vì cha có lý luận, một tổ chức cách mạng đúng
đắn lãnh đạo. Đứng trớc tình hình đó Các Mác và Aờng- ghen đã sáng lập ra
CNXH-KH để làm kim chỉ nam cho mọi hoạt động của g/c CN. Để rõ ta cùng
nghiên cứu tiếp phần II của bài.


NéI DUNG PHƯƠNG PHáP
1/ Mac và Aờng ghen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhận thức đợc sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân, hai ông cùng nghiên cứu lý
lun cỏch mng


2/ Đồng minh giữa ng ời cộng sản và
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản


- Vỡ cú chung một t tởng cách mạng nên
Mác và Ăng ghen sớm trở thành đôi bạn tri


kỷ


- Tháng 2-1948 2 ông cho ra đời Tuyên
Ngôn của đảng cộng sản


( Tµi liƯu + kiÕn thøc sgk)


:Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk, g/t kênh hình 26,27 về chân dung
của Mác và Aờng- ghen, sau đó cho HS nêu lên phẩm chất cách mạng, tình
bạn vĩ đại, tình yêu chung thuỷ, tinh thần vợt khó khăn, thiếu thốn trong
đời sống để phục vụ cách mạng


HS: Dựa vào sự chuẩn bị để trả lời những câu hổi của GV


GV: Giáo dục t tởng tình cảm sâu sắc cho HS đối với những nh sỏng lp ra
CNXH KH.


- Nêu điểm giống nhau trong t tởng của Mác Ăng ghen
HS: Suy nghĩ trả lời


GV:Cả 2 đều nhận thức đợc sứ mệnh lịch sử của g/c công nhân (vô sản):
đánh đổ ách thống trị của g/c t sản, giải phóng g/c vơ sản và lồi ng


¸ch ¸p bøc bãc lét


Vì sớm có chí hớng cách mạng nên 2 ông sớm trở thành đôi bạn tri kỷ
GV: Tình bạn đó bắt đầu từ khi nào?


HS: 1844 Ăng ghen từ Anh sang Pháp và gặp Má, từ đó bắt đầu một tình
bạn bền chặt lâu dài và cảm động giữa 2 nhà lý luận cách mạng



GV: Có thể kể một vài chi tiết về sự cảm động của tình bạn vĩ đại ấy?
* Hoạt động 2: Cả lớp 10 phút


GV: ở Anh Ăng ghen đã làm gì?
HS: Trả lời, ý sgk


GV:Chủ yếu là hớng dẫn HS tự học phần này, tuy tổ chức là kế thừa của
“Đồng minh chính nghĩa song đợc cải tổ thành Chính Đảng độc lập đầu
tiên của vô sản quốc tế


GV: Hai ông đợc Uỷ nhiệm làm gì?õ
HS: Soạn thảo cơng lính của đồng minh


GV: Tháng 2-1848 cơng lính đợc tun bố ở Ln Đơn d
một bản tuyên ngôn: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản


: Giới thiệu kênh hình 28/32 sgk
Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk
: Nội dung chủ yếu của bản tuyên ngôn
HS: HS suy nghĩ trả lời


GV: Khẳng định: Tuyên ngôn là văn kiện quan trọng của CNXH khoa học
gồm những luận điểm cơ bản về sự phát triển của xã hội và cách mạng
XHCN. Gv hớng dẫn cho HS nắm những nguyên lý cơ bản sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3/ Phong trµo công nhân từ 1848-1870
Quốc tÕ thø nhÊt


-Những năm1848-1849 công nhân ở các


nớc châu Âu đã đứng lên đấu tranh quyết
liệt:


- Tiªu biểu:


+ Khởi nghĩa 23-6-1848 của nhân dân Pari
+ Phong trào công nhân và thợ thủ công ở
Đức


-28-9-1864 lễ thành lập quốc tếthứ nhất
đ-ợc tổ chức tại Luân Đôn dới sự chủ trì của
C.Mác. Mác trở thành linh hån cña Quèc
tÕ thø nhÊt


phân chia thành giai cấp đối kháng, đ/t g/c là động lực thúc đẩy xã hội phát
triển


+ Sứ mệnh lịch sử của g/c vô sản là“Ngời đào huyệt chôn chủ nghĩa t
Mối quan hệ giữa g/c vô sản và Đảng Cộng sản sẽ đảm bảo sự thắng lợi
của cách mạng


+ KÕt thóc của bản tuyên ngôn Vô sản các nớc đoàn kết l¹i”


- Nếu có t/gian và trình độ HS khá gv có thể đặt câu hỏi “ý nghĩa của câu
kết thúc bản tun ngơn là gì? (Nêu cao tinh thần đồn kết quốc tế vô sản)
GV: ý nghĩa của bản Tuyên ngụn?


HS: Tr li theo sgk
GV: Khng nh



+ Trình bày về chủ nghĩa xà hội khoa học một cách rõ ràng, có hệ thống
(về sau gọi là chủ nghĩa Mác)


+ CN Mác phản ánh quyền lợi của g/c công nhân và là vũ khí lý luận, trong
cơng cuộc đấu tranh chống g/c t sản. (Trớc đó thiếu vũ khí này nên thất
bại) --> Từ khi có chủ nghĩa Mác ra đời: pt công nhân kết hợp với CN Mác
mới trở thành pt cộng sản Quốc tế cho HS nắm công thức: Phong trào công
nhân + chủ nghĩa Mác = phong trào cộng sản


GV: Cñng cè ý:


* Hoạt động 3: Cả lớp 10 phút


GV: Cho HS nhắc lại một số điểm đã học về cuộc đấu tranh của công nhân
vào nữa đầu thế kỷ XIX tiếp đó gv tơng thuật một vài nết về cuộc k/n
6-1848 “Từ sáng sớm 23-6, công nhân bắt đầu xây dựng… thuộc địa”


GV: Ngoài cuộc khởi nghĩa 6-1848 của nhân dân Pari còn có phong trào
nào?


HS: Phong tro cụng nhõn v th thủ công ở Đức
GV: Cho HS đọc phần chủ in nhỏ sgk


- Phong trào công nhân từ sau cách mạng 1848-1849 đến 1870 có nét gì
nổi bật? Vì sao g/c công nhân ngày càng nhận thức rõ tầm quan trọng của
sự đồn kết?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi + kiÕn thøc sgk


GV: Sau khi HS trả lời gv khẳng định: Giai cấp công nhân đã nhận thức rõ


về g/c mình và tinh thần đồn kết quốc tế. Vì họ có cùng chung một kẻ
thù,và họ hiểu rằng: Đồn kết mới là sức mạnh


- Trớc tình hình đó cần phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Quốc tế thứ nhất đợc thành lập ở đâu?Vào thời gian nào do ai sáng lập?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV:Gi¶i thÝch cho HS kênh hình 29/34 về quang cảnh buổi lễ thành lập
quốc tÕ vµ gv têng tht bi lƠ thµnh lËp Qc tÕ; “ Ngµy 28-9-1864…
Quèc tÕ thø nhÊt (Sgv)


GV: Hoạt động của quốc tế. Cho HS đọc phần chữ in nhỏ Sgk
- Nêu vai trò của Mác trong việc thành lập quc t?


HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời
GV: S¬ kÕt ý


<b> </b>


<b>D/ CđNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
1/ Cñng cè:


- Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời trong hoàn cảnh nào? Nội
dung chủ yếu của tuyên ngôn Đảng cộng sản?


- Hồn cảnh thành lập. Qúa trình hoạt động của quốc tế thứ nhất?
Vai trò của Mác trong Quốc t th nht?


-Vai trò của Mác trong Quốc tế thứ nhất ? Điền tiếp vào câu dới đây


cho câu tròn nghĩa :


Mác không những là ngời sáng lập


ra,mà còn là ng


-ica Quc tth nht.núi n hot ng


ca Quốc tế chính là nói đến hoạt động của………và ngợc
lại,nói đến hoạt động cuả Mác chính là nói đến……….


2/ H<b> íng dÉn tù häc </b>


a/ Bài vừa học: - Dựa vào câu hỏi đã củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tổ 1: Thái độ của “ Chình phủvệ quốc” và nhân dân pháp trớc
tình hình đất nớc sau ngày 4-9-1870?


- Tỉ 2: DiƠn biÕn chÝnh cđa k/n 18-3-1871
- Tæ 3: Những chính sách của công xà pari?


- Tỉ 4: T¹i sao nãi công xà pari là nhà nớc kiểu mới
E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:


<b>--- HếT </b>


<b>---CHƯƠNG II CáC NƯớC ÂU Mỹ CUốI THế Kỷ XIX</b>
<b>ĐầU THế Kỷ XX</b>


Bài 5: CÔNG XÃ PARI


<b>1871 </b>


A/ <b> Mơc tiªu : </b>
1/ KiÕn thøc:


- Công xà Pari là một cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. Vì
vậy cần nắm :


+ Nguyên nhân đa đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập công
xã Pari


+ Thành tựu nổi bật của công xà Pari


+ C«ng x· Pari- Nhà nớc kiểu mới của g/c vô sản


2/ T<i><b> t</b><b> ởng</b><b> : Giáo dục HS khả năng tin vào lãnh đạo, quản lý nhà nớc của g/c</b></i>
vô sản, CN


Anh hïng c¸ch mạng lòng căm thù đ/v g/c bóc lột
3/ Kỷ năng:


- Rèn luyện kỹ năng: phân tích 1 sù kiƯn lÞch sư


- Su tầm các tài liệu có liên quan, liên hệ kiến thức đã học với thực tế
cuộc sống


B/ Ph<b> ơng tiện dạy học :</b>
1/ §èi víi GV:


- Bản đồ Pari vùng ngoại ô- nơi xảy ra công xã Pari



- Sơ đồ bộ máy Hội đồng công xã (vẽ trên giấy rô ki), các tài liệu tranh
ảnh có liên quan


đến bài dạy


2/ Đối với HS: sgk và vở bài soạn theo câu hỏi đã cho trớc
C/ Thiết kế bài dạy:


1/ ổn định lớp:
Tuần 05


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2/ KiĨm tra bµi cị:


- Nêu những nội dung chính của bản tuyên ngôn Đảng cộng sản. Vai
trò của quèc tÕ


thứ nhất đối với phong trào công nhân quốc tế
-Kiểm tra việc chuẩn bị bài


3/ <b> Bµi míi :</b>


Vào bài: Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc cách mạng 1848, song g/c VS đã trởng
thành nhanh chóng và tiếp tục tiến hành cuộc đấu tranh quyết liệt chống g/c t sản
đa đến sự ra đời của công xã Pari 1871- Nhà nớc kiểu mới đầu tiên của g/c vô sản.
Vậy công xã Pari đợc thành lập ntn ? Vì sao đợc coi là nhà nớc kiểu mới đầu tiên
của g/c vs. Để rõ ta cùng nhau N/C bài mới


NéI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>I/ Sự thành lập công xà : </b>



1/ Hồn cảnh ra đời của cơng xã Pari:
- Mâu thuẫn gay gt khụng th iu
ho


giữa g/c vô sản và t sản


- Quân Đức xâm lợc nớc Pháp


- Giai cấp vô sản Pari đã trởng thành
tiếp tục cuộc đấu tranh


<b>2/ Cuéc khëi nghÜa 18-3-1871. Sù </b>
<b>thành </b>


<b>lập công xÃ:</b>


- 18-3-1871 quần chúng Pari tiến hành
khëi nghÜa


- Khởi nghĩa 18-3-1871 là cuộc cách
mạng vơ sản đầu tiên trên thế giới lật
đổ chính quyền của giai cấp t sản--->
đa giai cấp vô sản lên nắm quyền
- 26-3-1871 tiến hành bầu cử HĐCX
- 28-3-1871 HĐCX đợc thành lập
<b>II/ Tổ chức bộ máy và chính sách </b>
<b>của</b>


<b>C«ng x· Pari:</b>



-Tổ chức bộ máy công xã (với nhiều
uỷ ban) đảm bảo quyền làm chủ của
nhân dân, vì nhân dân


- Hội đồng cơng xã đă ban bố và thi
hành nhiều chính sách tiến bộ phục vụ
lợi ích cho nhân dân:


+ ChÝnh trÞ
+ Kinh tÕ
+ Gi¸o dơc


* Hoạt động 1: Cả lớp: 10 phút


GV: Thông báo ngắn gọn về nền thống trị của Đế chế II(1852- 1870) thực chất là nền
chuyên chế t sản trong thì đàn áp nhân dân, ngồi thì tiến hành chiến tranh xâm l


- Chính sách đó dẫn đến kết quả gì?
HS: Nớc Pháp tồn tại (sgk)


GV: trớc tình hình đó nhân dân Pari đã làm gì?


HS: 4-9-1870nhân dân Pari k/n lật đổ nền thống trị của đế chế II---> kết quả “ Chính phủ
vệ quốc” của g/c t sản đợc thành lập


GV: Khẳng định: thành quả cách mạng bị rơi vào tay củag/c t
quốc lâm nguy” chính phủ vệ quốc đã làm gì?


HS: Bất lực, hèn nhát xin ỡnh chin vi c



GV: Giải thích tình thế và bản chất của g/c t sản Pháp bằng nhận xét của Chủ Tịch
HCM:T bảnvới C/Mchứng tỏ g/c t sản sợ nhân dân hơn sợ quânĐức xâm l


đầu hàng Đức để rảnh tay đối phó với nhân dân .
GV: Cơng xã Pari ra đời trong hồn cảnh nào?
HS: Trả lời


GV: Bổ sung sự tồn tại của Đế chế II và việc t bản Pháp đầu hàng Đức --> nhân dân căm
phẩn. G/c vô sản Pari đã trởng thành tiếp tục cuộc đ/t


* Hoạt động 2: Cả lớp 8 phút
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung sgk


- Nguyên nhân nào đa đến k/n 18-3-1871


HS:Nêu nguyên nhân: Sự phản bội của g/c t sản trớc đất n


(muốn tớc vũ khí Vệ quốc quân, bắt các uỷ viên, đàn áp nhân dân --->g/c vs k/n chống laị
g/c t sản bảo vệ Tổ Quốc


GV: K/n 18-3-1871 diễn ra ntn? Yêu cầu HS tờng thuật cuộc khởi nghÜa
HS: Dùa vµo sgk têng thuËt


GV:Sử dụng bản đồ vùng ngoại ô Pari bổ sung tờng thuật “Quyết tâm chống lại Pari…
thành lập chính phủ lâm thời”


- V× sao k/n 18-3-1871 đa tới sự thành lập công xÃ? Tính chất cuộc khởi nghĩa 18-3-1871
là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III/ Nội chiến ở Pháp. ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của công xà Pa ri:</b>


- Vì bảo vệ quyền lợi g/c t sản không
gần gại bán rẻ tổ quốc ký hiệp ớc với
những điều khoản có lợi cho quân Đức
đàn áp dã man cỏch mng.


- 5/1871 Quân Vec xai tổng tấn công


GV: Khng định


-K/n 18-3-1871 là ngày cách mạng vô sản đầu tiên trên t/g lật đổ chính quyền của g/c t
sản ---> đa g/c vơ sản lên nắm chính quyền


GV: Khi nào tiến hành bầu cử HĐ công xÃ? Gt tranh ảnh về sự thành lập công xà (S
tầm)


HS: 26-3-1871 tin hành bầu cử HĐCX
28-3-1871 HĐCX đợc thành lập


GV: Khi nào HĐCX đợc nhân dân nhiệt liệt đón mừng?
HS: Suy nghĩ tr li


GV: Tạo biểu tợng về sự hân hoan của quần chúng trong buổi lễ ra mắt HĐCX. Ngày
28-5 tại quảng trờng Toà thị Chính giữa một biển ngời bao la Công xà tuyên bố tim mọi
ngời ngừng đập, nớc mắt trào lên mi


* Hot ng 3: C lớp 10 phút



GV: Sử dụng sơ đồ bộ máy HĐCX (treo trên bảng) hớng dẫn HS tìm hiểu tổ chức bộ máy
nhà nớc của công xã.


HS: Theo dõi tìm hiểu sơ đồ.


GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tổ chức bộ máy công xÃ? Tổ Chức bộ máy chính quyền này có
khác gì bộ máy chính quyền t s¶n?


HS: NhËn xÐt.


GV: Khẳng định, ghi bảng


Nhân dân nắm mọi quyền trong công xã, chiọu trách nhiệm tr
miễn trong khi đó c/q


t sản chỉ phục vụ quyền lợi cho g/c t sản không phục vụ quyền lợi cho nhân dân
GV: Căn cứ vào đâu để khẳn g định cụng xó pa ri l nh n


HS: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ sgk trả lời.


+ Chớnh tr: Tỏch nh thờ ra khỏi nhà nớc giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát cũ thành
lực lợng vũ trang an ninh nhân dân.


+Kinh tế: Giao quyền làm chủ xí nghiệp cho cơng nhân, quy định l
độ lao động xố nợ hoăùc hỗn nợ cho nhân dân.


+ GD: Thi hµnh C/S giáo dục bắt buột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Pa-ri Công xà Pa- ri thất bại.
* ý nghĩa của công x·:



- Lật đổ chính quyền t sản, xây dựng
nhà nớc kiểu mới.


- Nêu cao tinh thần yêu nớc đấu tranh
kiên cờng của nhân dân. Cổ vũ nhân
dân lao động tồn thế giới. Đấu tranh


tơng lai tốt đẹp.


* Bài học:Phải có chính Đảng lãnh
đạo,


thùc hiƯn liªn minh công nông, trấn áp
kẻ thù.


GV: Yờu cu HS c mc III sgk


HS: Đọc mục III,GV cho HS thảo luận tại chỗ 2 phút


: Vì sao g/c t sản quyết tâm tiêu diệt công xÃ? Vì sao chính phủ Đức ủng hộ chính phủ
Vec xai?


HS:2 phót Suy nghÜ tr¶ lêi.


GV: Sử dụng KH31 (sgk) tờng thuật cuộc chiến đấu giữa các chiến sĩ cơng xã. Đọc bài
thơ Tố Hữu


GV: TrÝch nhËn xÐt cđa Cac Mac (Công xà là điểm bảo tr


- ý nghĩa của công xà Pa- ri?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


GV: Bổ sung, khẳng định Tuy tồn tại 72 ngaỳ song cơng xã Pa- ri vĩnh viễn là hình ảnh
của một nhà nớc, xã hội mới, đời đời là tấm gơng sỏng cho th gii noi theo.


GV: Nguyên nhân thất bại và bài học kinh nghiệm của công xÃ?
HS: Suy nghĩ trả lời.


GV: Phân tích liên hệ với thực tế ®/t ë níc ta tríc 1930
D/ Cđng cè vµ h<b> íng dÉn tù häc :</b>


1/ Củng cố:


- Lập niên biểu các sự kiện chính của công xà Pari?


- Tại sao nói công xà Pari là nhà nớc kiểu mới của g/c vô sản? Điền tiếp vào
dấucho câu tròn nghĩa:


- Cụng xã ra sắc lệnh giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của
thành lập lực l


……… ỵng vị trang


và………của nhân dân . Công xã đã ban bố thi


hành các sắc lệnh phục vụ quyền lợi cho
- Phân tích ý nghĩa, bài học của công xà Pari?



2/ H<i><b> íng dÉn tù häc</b><b> </b></i>
a/ Bµi võa häc:


- Nắm đợc phần nội dung đã củng cố:
b/ Bài sắp học:


- Tổ 1: Vì sao g/c t sản Anh đầu t vào các nớc thuộc địa?Nguyên nhân dẫn
đến tình trạng tụt hậu ở Anh? Đặc điểm của CNĐQ ở Anh


- Tỉ 2: T¹i sao nãi Pháp là CNĐQ cho vay nặng lÃi


- T 3 +Tổ 4: Các công ty độc quyền của Đức ra đời tronh hoàn cảnh nào?
Nêu đặc điểm của đế quốc Đức và giải thích?


E/ KiĨm tra cđa c¸c cÊp:


-- HếT


<b>---Bài 6:CáC NƯớC: ANH, PHáP, ĐứC, Mỹ </b>
<b> CUốI THế Kỷ XIX ĐầU THế Kỷ XX</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>1/ Kiến thøc: </b>


- Các nớc t b ản là: Anh, Pháp, Đức chuyển sang giai đoạn ĐQCN
- Tình hình và đặc điểm cụ thể của từng nớc đế quốc


- Những điểm nổi bật của mỗi nớc đế quốc
<b>2/ T t ởng: </b>



- Nhận thức rõ bản chất của CNTB, CNĐQ
Tuần:5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đề cáo ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lức gây
chiến, bảo vệ ho bỡnh


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn k nng phõn tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị trí lịch sử
của CNĐQ


- Su tầm tài liệu, lập hồ sơ học tập về các nớc đế quốc cuối thế kỷ XIX –
đầu thế kỷ XX


<b>B/ ThiÕt bÞ và tài liệu : </b>
1


<b> / Đối víi GV : </b>


- Tranh ảnh về tình hình phát triển nổi bật của các nớc đế quốc


- Lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa của chúng (bản đồ thế giới) đầu thế
kỷ XX


<b>2/ Đối với HS: SGk, Vở soạn bài </b>
<b>C/ Tiến trình d¹y häc: </b>


<b>1/ Oồn định lớp: </b>
<b>2/ Kiểm tra bài c: </b>



- Lập niên biểu về sự kiện cơ bản của công xà Pari
- Vì sao công xà Pari nhà níc kiĨu míi?


<b>3/ Bµi míi: </b>


Vào bài: Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX các nớc đế quốc: Đức, Anh, Pháp,
Mỹ phát triển mạnh và chuyển sang giai đoạn CNĐQ. Trong q trình đó sự phát
triển của các đế quốc có gì giống và khác nhau. Chúng ta cùng làm rõ vấn đề qua
nội dung bi hc:


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ Tình hình các n ớc Anh, Pháp, </b>
<b>Đức, Mỹ </b>




1/ Anh.
* Kinh tÕ:


- Phát triển chậm, mất dần vị trí
độc quyền, tụt xuống đứng hàng
thứ 3 thế giới


- Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ
XX Anh chuyển sang giai đoạn
chủ nghĩa đế quốc: Xuất hiện các
cơng ty độc quyền



<b> * ChÝnh trÞ:</b>


- Là chế dộ quân chủ chuyên
chế với 2 Đảng thay nhau cầm
quyền


- Anh đợc mệnh danh là “ Đế
quốc thực dân”


2/ Ph¸p:
* Kinh tÕ:


- Phát triển chậm, tụt xuống
đứng thứ 4 sau Mỹ, Đức, Anh


<b>* Hoạt động 1: C lp 12 </b>


GV: So sánh với đầu thế kỷ XIX, cuối thế kỷ
XIX, đầu thế kỷ XX t×nh h×nh kinh tÕ Anh cã
g× nỉi bËt v× sao?


HS: Tr¶ lêi


Gv: Sự phát triển cơng nghiệp đó đợc biểu hiện
ntn? Vì sao giai cấp t sản chú ý đầu t sang
thuộc địa?


HS: Tr¶ lêi


GV: Khẳng định ghi bng



GV: Thực chất chế dộ 2 Đảng ở Anh là gì?
HS: Trả lời


GV: Giải thích


GV: S dng bn HS lên xác định các nớc
thuộc địa Anh


HS: Lên xác định và khẳng định


GV: Vì sao CNĐQ Anh đợc mệnh danh là
CNĐQ thực dân


HS: Dựa vào sgk trả lời
GV: Bổsung, kết luận
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc mục 2 sgk


T×nh h×nh kinh tế Pháp sau 1871 có gì nổi
bật? Vì sao


HS: Trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Ph¸t triĨn mét sè ngành công
nghiệp mới: Điện khí hoá, chế tạo
ô t«…


+ Tăng cờng xuất khẩu ra nớc


ngồi, dới hình thức cho vay lãi
(Pháp đợc mệnh danh là ĐQ cho
vay lãi)


- Sự ra đời các công ty độc
quyền, Pháp chuyển sang giai
đoạn ĐQCN


<b>* ChÝnh trÞ : </b>


- Nớc Pháp tồn tại nền cộng hồ
III với chính sách đối nội. Đối
ngoại phục vụ cho giai cấp t sản


<b>3/ §øc: </b>
* Kinh tÕ<b> : </b>


- Phát triển nhanh chóng: Đặc
biệt là công nghiệp đứng th 2 thế
giới (sau Mỹ)


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Đức chuyển sang giai đoạn đế
quốc với sự ra đời của cơng ty độc
quyền


<b>* ChÝnh trÞ: </b>


- Là nhà nớc liên bang do các quí
tộc liên minh với t bản độc quyền


lãnh đạo


+ Đức đợc mệnh danh là “Đế
quốc quân phiệt hiếu chiến”


nỊn kinh tÕ Ph¸p ?
HS: Dùa vào sgk trả lời
GV: Bổ sung


GV: Khi no Phỏp chuyn sang giai đoạn
ĐQCN. Sự ra đời của các công ty độc quyền và
vai trò chi phối của ngân hàng, chính sách xuất
khẩu của Pháp có gì khác Anh ?


HS: tr¶ lêi


GV: Bỉ sung, kÕt ln


GV: Tại sao CNĐQ Pháp đợc mệnh danh là
CNĐQ cho vay lãi?


HS: Trả lời


GV: Tình hình Pháp có gì nổi bật?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: giải thích


GV: treo bn đồ thế giới



GV:Cho HS lên bảng chỉ các nớc thuộc địa
Pháp


<b>* Hoạt động 3: </b>


GV: Em cã nhËn xÐt gì về nên kinh tế Đức
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS thống kê các con số chứng tỏ
sự phát triển nhanh chóng của nền công nghiệp
Đức


HS: Dựa vào số liệu sgk thống kê
GV: Phân tích


GV: Công nghiệp phát triển CNĐQ Đức có gì
khác so với Anh, Pháp?


HS: Trả lời


GV: Vì sao công nghiệp Đức phát triển nhảy
vọt nh vậy?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Nét nổi bật tình hình chính trị ở Đức?
HS: Trả lêi



GV: Phân tích khẳng định


Củng cố: Vì sao Đức đợc mệnh danh là ĐQ
quân phiệt hiếu chiến?


<b>D/ Cđng cè vµ h íng dÉn tù häc: </b>
1


<b> / Cñng cè: </b>


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đế quốc nào sâu đây đợc mệnh danh là
đế quốc có “Mặt trời khơng bao giờ lặn”? khoanh tròn vào


câu đúng nhất:


A. §Õ quèc Ph¸p. B. §Õ quèc Anh
C. §Õ quèc Mü D. §Õ quèc §øc


- Nét nổi bật của các nớc đế quốc ?
<b>2/ H ớng dẫn tự học: </b>


<b>a/ Bài vừa học: Tại sao nói: - Anh là đế quc thc dõn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>b/ Bài sắp học : </b>


Tỉ 1: Sù ph¸t triĨn cđa nỊn kinh tÕ Mü


Tổ 2: Nguyên nhân phát triển mau lẹ nền kinh tế Mỹ?
Tổ 3+4: Sự hình thành các tổ chức độc quyền



<b>E/ KiĨm tra cđa c¸c cÊp: </b>


<i><b> Bài 6:CáC NƯớC: ANH, PHáP, §øC, Mü CUèI THÕ Kû </b></i>
<b>XIX §ÇU THÕ Kû XX</b>


<b> TiÕt: 02: I/ Mü: II/ CHUYểN BIếN QUAN TRọNG ở CáC </b>
<b>NƯớC Đế QUốC:</b>


<b> </b>


<b> A/ MôC TI£U:</b>
1/ KiÕn thøc:


- Mü chuyÓn sang giai đoạn CNĐQ ntn?
- Những điểm nổi bËt cđa CN§Q.


2/ T<b> t ëng:</b>


- NhËn thøc râ bản chất của CNTB, CNĐQ.


- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các
thế lực gây chiến, bảo vệ hồ bình


3/ <b> Kỹ năng : </b>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị
trí, lịch sử của CNĐQ


- Su tầm tài liệu, lập hồ sơ học tập về các nớc đế quốc cuối


thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX


<b> B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


1/ Đối với GV: + Tranh ảnh về tình hình nổi bật của các nớc đế
quốc


+ Lợc đồ các đế quốc và thuộc địa của chúng
đầu thế kỷ XX


+ Bản đồ các nớc Châu Âu
2/ Đối với học sinh: Sgk + vở soạn bài
C/ THIếT Kế BàI DạY:


1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Tình hình phát triển kinh tế chính trị của Anh cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX?


- Nguyên nhân làm cho nền kinh tế của Đức phát triển mau lẹ?
Tại sao Đức là CNĐQ quân phiệt hiếu chiến?


3/ Giới thiệu bài mới: Tình hình của Mỹ phát triển ntn cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX?Trong q trình phát triển các nớc đế quốc có điểm
gì giống và khác nhau? Chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài mới.


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
* Hoạt động 1<b> : Cả lớp 7 phút </b>



GV: Mời một HS đọc mục 4 sgk


- Cho biết tình hình phát triển kinh tế
Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ


XX? Sự phát triển kinh tế của các nớc
có gì giống và khác nhau?


HS: + Kinh tế phát triển mạnh mẽ CN
vơn lên đứng đầu thế giới


+ Kinh tÕ cđa c¸c níc t bản phát


4. Mỹ:


- Cui th k XIX u th kỷ XX kinh tế
Mỹ phát triển nhanh chóng, vơn lên đứng
đầu thế giới


- Sản xuất công nghiệp phát triển vợt bậc
---> sự hình thành các tổ chức độc quyền
lớn: Các tơ rớt, Mỹ chuyển sang giai
on CNQ


- Chính trị: Tồn tại thể chế cộng hoà
Tuần: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trin khụng ging nhau mà phát triển
khơng đều



GV: V× sao kinh tÕ Mỹ phát triển vợt
bật?


HS: Dựa vào sgk tả lêi


GV: Các cơng ty độc quyền của Mỹ đợc
hình thành trên cơ sở nào?


Tại sao nói Mỹ là xứ sở của các ông
vua c«ng nghiƯp?


HS: Kinh tế cơng nghiệp phát triển vợt
bật ----> hình thành các tổ chức độc
quyền và các ông vua công nghiệp lớn
GV: Khẳng định


GV: Mỹ chuyển sang g/đ CNĐQ với sự
hình thành của các công ty độc quyền:
những tơ rớt---> yêu cầu HS thảo
luận: Thảo luận nhóm (2 nhóm2 dãy
bàn)


Nội dung: Qua các ơng vua cơng
nghiệp: Rốc-pheo-lơ; Móc-gân, pho.
Em thấy tổ chức độc quyền tơ rớt của
Mỹ có gì khác với hình thức độc quyền
xanh đi ca của Đức?


HS: Thảo luận sau đó nhận xét



GV: Phân tích về hình thức độc quyền
có sự khác nhau, song đều tồn tại trên
cơ sở bóc lột g/c cơng nhân và nhân dân
lao động


GV: T×nh h×nh chÝnh trị có gì giống và
khác Anh? Liên hệ với tình hình chính
trị Mỹ hiện nay?


HS: Dựa vào sgk tr¶ lêi


GV: Sử dụng bản đồ t/g chỉ các khu vực
ảnh hởng và thuộc


địa của Mỹ ở Thái Bình, Dơng, Trung,
Nam, Mỹ và kết


ln


GV: Chun ý


quyền lực tập trung trong tay tổng thống,
do 2 Đảng cơng hồ dân chủ thay nhau
cầm quyền thi hành chính sách đối nội,
đối ngoại phục vụ quyền lợi của giai cấp
t sản


<b>II/CHUYÓN BIÕN QUAN TRọNG ở </b>
<b>CáC NƯớC Đế QUốC</b>



<b>1/ S hỡnh thnh cỏc tổ chức độc </b>
<b>quyền:</b>


- Xuất hiện các tổ chức độc quyn (CNTB
c quyn)


CNĐQ là giai đoạn phát triển cao nhất vµ
ci cïng cđa CNTB


2/ Tăng c<b> ờng xâm chiếm thuộc địa, </b>
<b>chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới:</b>
-Từ giữa thế kỷ XIX, các nớc phơng Tây
tăng cờng xâm lợc thuộc địa để đáp ứng
những yêu cầu phát triển của chủ nghĩa
đế quốc.


- Đến đầu thế kỷ XX “Thế giới đã bị
phân chia xong”.


D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:
1/ Cñng cè:


- Nêu mâu thuẫn chủ yếu giữa các đế quốc “Già” (Anh, Pháp) với các đế
quốc “Trẻ” (Đức, Mỹ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A.Đều phát triển mạnh mẽ. B.Phát triển
đồng đều .


C.Phát triển không đồng đều D.Phát triển chậm
lại .



2/ H<b> íng dÉn tù häc:</b>


a/ Bài vừa học: - Làm bài tập 1 theo mẫu sgk
- Học theo nội dung đã củng cố
b/ Bài sắp học:


Tỉ 1: Nh÷ng sù kiện chứng tỏ phong trào công nhân t/g vẫn phát
triển trong những năm cuối thế kỷ XIX?


Tổ 2: Hoàn cảnh ra đời của QT thứ 2? Vì sao nó tan rã?
Tổ 3: Những nét chính về cuộc đời hoạt động của Lê-nin?


Tổ 4: Những điểm nào chứng tỏ Đảng công nhân xà hội dân chủ
Nga là Đảng kiểu mới


E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:


<b> --- HÕT </b>
<b> </b>


<b>Bµi 7: PHONG TRàO CÔNG NHÂN QUốC Tế CUốI THế Kỷ XIX ĐầU THế</b>
<b>Kỷ XX</b>


<b>Tiết: 12 I/ PHONG TRàO CÔNG NHÂN QUốC TÕ CUèI </b>
<b>THÕ Kû XIX. QUèC TÕ THø HAI</b>


<b> </b> <b> A/ MụC TIÊU: Qua bài học này HS nắm đợc </b>
1/ Kiến thức:



- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chủ nghĩa t bản chuyển
mạnh mẽ sang giai đoạn CNĐQ.Mâu thẫn gay gắt giữa t sản và vô
sản đã dẫn đến phong trào công nhân phát triển ----> Quốc tế thứ
hai đợc thành lập. Vai trò của Ăng-ghen .


2/ T<b> t ëng : </b>


- Nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa vô sản và t
sản là vì quyền tự do, vì sự tiến bộ xã hội.


- Giáo dục tinh thần cách mạng tinh thần quốc tế vô sản.
3/ <b> Kỹ năng : </b>


- Tìm hiểu những nét cơ bản về khái niệm CN cơ hội
Cách mạng dân chủ t s¶n kiĨu míi”.


- Biết phân tích các sự kiện cơ bản của bài bằng các thao tác
t duy lịch sử.


<b> B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


1/ Đối với GV: + Bản đồ đế quốc Nga cuối thế kỷ XIX- đầu
thế kỷ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Tranh ảnh, t liệu về cuộc đấu tranh của công
nhâ: Si-ca-gô.


2/ Đối với học sinh: Sgk + vở soạn bài.
C/ THIÕT KÕ BµI D¹Y:



1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Chuyển biến quan trọng nhất của các nớc đế quốc trong đời
sống kinh tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.


- Hãy cho biết quyền lực của các công ty độc quyền.
3/ Giới thiệu bài mới:


Vào bài: “ Sau thất bại của công xã Pari” 1871 phong trào công nhân t/g
tiếp tục phát triển hay tạm lắng sự phát triển của phong trào đã đặt ra yêu
cầu gì cho sự thành lập và hoạt động của Quốc tế thứ hia? Chúng ta giải
quyết vấn đề này qua tiết học hôm nay.


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
1/ PHONG TRàO CÔNG NHÂN QUốC Tế CUốI


<b>THế Kỷ XIX:</b>


<b>- Cui th kỷ XIX phong trào công nhân cuối thế kỷ XIX </b>
phát triển rộng rãi ở nhiều nớc: Anh, Pháp, Mỹ… đấu tranh
quyết liệt chống giai cấp t sản


- Sự thành lập các tổ chức chính trị độc lập:
+ 1875 Đảng xã hội dân chủ Đức
+ 1879 Đảng công nhân Pháp


+ 1883 nhóm giải phóng lao động ngời Nga ra đời
2/ QUốC Tế THứ HAI (1889- 1914):



- Sự phát triển của phong trào công nhân cuối thÕ kû XIX


* Hoạt động 1:


GV: Mời HS đọc mục I sgk thống kê 3 phong trào công nhân tiêu
biểu


ë Anh, Phi, §øc


- Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của nhân dân cuối thế
kỷ XIX?


HS: NhËn xÐt vÒ SL, Quy mô, Tình chất
GV: So Với phong trào công nhân tr


phong trào công nhân đã phát triển mạnh mẽ hơn, rộng rãi hơn, hoạt
động ở nhiều nớc Anh, Phi, Mỹ


TÝnh chÊt quyÕt liÖt: Đòi quyền lợi về kinh tế, chính trị
- Vì sao phong trào trong giai đoạn này vẫn phát triển mạnh?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Kt qu to lớn nhất mà phong trào công nhân cuối thế kỷ XIX
đã đạt đợc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cần có một tổ chức quốc tế mới lãnh đạo phong trào
công nhân


- 14-7-1889 quốc tế thứ hai đợc thành lập ở Pari dới sự
chủ trì của Ăng-ghen



<b>- ý nghÜa: </b>


<b> + Khôi phục tổ chức quốc tế của phong trào công nhân, </b>
tiếp tục sự nghiệp đấu tranh cho thắng lợi của chủ nghĩa
Mác




+ Thúc đẩy phong trào cơng nhân quốc tế đấu tranh hợp
pháp địi cãi thiện đời sống, tiền lơng ngày lao động
- 1914 Quốc tế thứ hai tan rã


GV: Sự thành lập các tổ chức chính trị độc lập của giai cấp cơng
nhân ở các nớc


GV: Vì sao ngày 1-5 trở thành ngày Quốc tế lao động?
* Cho HS thảo luận theo nhóm, nhóm nào hồn thành tr
---> nhóm khác nhận xét


GV: Giải thích: + Ngày 1-5-1886 công nhân Mỹ…. Thắng lợi
+ Ngày 1-5 trở thành ngày Quốc tế lao động là để
thể hiện sự đồan kết, biểu dơng lực l


quèc tÕ.


* Hoạt động 2: Yêu cầu HS theo dõi sgk.
HS: Theo dõi sgk.


GV: Những yêu cầu nào đòi hỏi phải thành lập tổ chức quốc tế mới.


HS: Da vo sgk tr li


GV: Phân tích, giải thích


GV: Quốc tế thứ hai thành lập và có những hoạt động ntn?


HS: Dựa vào sgk nêu sự thành lập Quốc tế thứ hai và nhuẽng hoạt
động chủ yếu của Quốc tế thứ hai.


GV: Ăng-ghen đóng góp cơng lao và vai trị gì cho sự thành lập quốc
tế th


hai?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Khng nh vai trị của Ăng-ghen


- Sù thµnh lËp Qc tÕ thứ hai có ý nghĩa gì?
HS: Trả lời theo sgk


GV: Khẳng định ghi bảng


GV: V× sao tỉ chøc thø hai tan rÃ?
HS: Trả lời dựa vào sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> D/ CñNG Cè Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b> 1/ Cñng cè: </b>


<b> - Sự ra đời của quốc tế thứ hai đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh mẽ của</b>


phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX


<b> - ý nghĩa của quốc tế thứ hai khi thành lập? Vì sao nói Aờng –ghen là</b>
linh hồn của Quốc tế thứ hai ?Đánh dấu X vo cõu ỳng nht:


A.Vì ông là ngời sáng lập ra Qc tÕ 


B.Ngêi tỉ chøc mäi ho¹t déng cđa Quèc tÕ .


 C.Cả A,B đúng  D. Cả A,B
sai


2/ H<b> íng dÉn tù häc:</b>
<b> a/ Bµi võa häc:</b>


<b> - Dựa vào câu hỏi đã củng cố </b>


<b> - Nắm chắc sự lớn mạnh của phong trào công nhân sau công xà Pari </b>
1871


b/ Bài sắp học:


<b> Tỉ 1: TiĨu sư tãm t¾t cđa Lª-nin</b>


Tổ 2: Phong trào công nhân Nga đã phát triển và đạt tới đỉnh
cao: Cách mạng 1905- 1907


Tổ 3: Tính chất của phong trào công nhân Nga?
Tæ 4: ý nghÜa cđa phong trµo



E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:


<b>--- HÕT </b>


<b> Bài: 7 </b> <b>PHONG TRàO CÔNG NHÂN </b>
<b>QUốC Tế CUốI THế Kỷ XIX ĐầU THế Kỷ XX</b>


<b>Tiết: 13 II/ PHONG TRàO CÔNG NHÂN NGA Và CUộC CáCH MạNG 1905</b>
<b> 1907</b>




<b>A/ MụC TIÊU: Qua bài này HS nắm đợc </b>
<b> </b> <b> 1/ Kiến thức:</b>


<b> - Sự phát triển của phong trào công nhân Nga </b>


- Công cuộc cách mạng 1905- 1907. ý nghĩa lịch sử cña


<b> </b> <b> - Công lao to lớn của Lê-Nin và Đảng kiĨu míi ë </b>
Nga


<b> 2/ T t ởng: - Nhận thức đúng về cuộc đấu tranh của g/c vơ </b>
sản chống t sản vì quyền tự do tiến bộ xã hội


- Lòng biết ơn đ/v Lê-nin, niềm tin vào thắng
lợi của cách mạng vô sản


3/ Kỹ năng: - Bớc đầu hiểu các khái niệm Đảng kiểu


mới Cách mạng dân chủ kiểu mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Khả năng phân tích lịch sử bằng phơng pháp
t duy


B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:


1/ Đối với GV: - Bản đồ đế quốc Nga cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX


- Tranh ảnh, t liệu về cuộc đ/t của công
nhân Si-ca-gô, Lê-nin, thuỷ thủ tàu Pô-tem-kin k/n


2/ Đối với HS: Sgk và vở soạn lịch sử (một số tranh ảnh
có liên quan) nếu có


<b>C/ THIếT Kế BàI DạY: </b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bi c: </b>


- Hoàn cảnh và quá trình thành lập của quốc tế thứ hai?
Tại sao qc tÕ thø hai tan r·?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b>Vào bài: Quốc tế thứ hai tan rã sau khi Ăng- ghen mất. Chỉ còn tồn tại</b>
duy nhất của một Đảng: Đảng vô sản kiểu mới ở Nga với vị lãnh tụ xuất sắc là
V.I Lê-nin.Phong trào công nhân Nga phát triển ntn dới sự lãnh đạo của Lê-nin,
Lê-nin đã sáng lập ra Đảng kiểu mới ra sao?Cacựh mạng 1905- 1907 diễn ra
ntn? Ta vào bài mới



<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Lê-nin và việc thành lập Đảng vô sản kiểu</b>
<b>mới ở Nga:</b>


- Lờ-nin sinh 4-1870 trong mt gia đình nhà nho
tiến bộ: Học giỏi thông minh, sớm tham gia
phong trào cách mạng


- Lê-nin đóng vai trị quyết định trong việc thành
lập Đảng xã hội dân chủ Nga:


+ Tuyên truyền chủ nghĩa Mác


+ Hợp nhất các đảng Mac-xít thành Hội
liên hiệp đấu tranh giải phóng cơng nhân


+ Đấu tranh kiên quyết chống phái cơ hội
- Đảng xà hội dân chủ Nga là §¶ng kiĨu míi


<b>2/ Cách mạng Nga 1905- 1907:</b>


- Nớc Nga đầu thế kỷ XX lâm vào tình trạng
khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xÃ
hội.


- 1905- 1907 cách mạng Nga bùng nổ
+ Diễn biến:



9-1-1905 hàng vạn công nhân kéo đén
tr-ớc cung điện Mùa Đông


5-1905 nụng dân nổi dậy đánh vào dinh
luỹ của chế độ phong kiến, địa chủ


 6-1905 thủ thđ P«-tem-kin khëi nghÜa


 12-1905 khëi nghÜa vị trang bïng nỉ ë
Mat-xc¬-va


<b>* Hoạt động 1: Cả lớp 10 phút </b>


GV: Yêu cầu HS thống kê về những hiểu biết của mình về Lê-nin (những tài
liệu đã học đã su tầm đã chuẩn bị ở nhà)


- Em cã hiÓu biÕt gì về Lê-nin?


HS: Tr li theo s hiu bit ca mình + kiến thức sgk
GV: Khẳng định ghi bảng


- Lê-nin đã có vai trị gì trong việc thành lập Đảng xã hội dân chủ Nga?
HS: dựa vào sgk trả lời ---> Lê-nin đóng vai trị quyết định


GV: Cho HS th¶o ln nhãm :Chia líp lµm 2 nhãm theo 2 d·y bµn :


-Nhóm 1 : Nêu những sự kiện để chứng minh Lê- nin đóng vai trị quyết định
trong việc thành lập Đảng vơ sản kiểu mới ở Nga?



- Nhóm 2 : Tại sao nói Đảng cơng nhân xã hội dân chủ Nga là đảng vô sản
kiểu mới?


HS: Thảo luận , sau 3phút GV gọi đại diện từng nhóm lên trả lời , gọi nhóm
khác lên nhậ xét bổ sung .


GV: Khẳng định ghi bng


* Củng cố: những điểm nào chứng tỏ Đảng công nhân xà hội dân chủ nga là
Đảng kiểu mới?


* Hoạt động 2: Cả lớp 15 phút


GV: Dùng bản đồ giới thiệu đế quốc Nga cuối thế kỷ XIX dầu thế kỷ XX
HS: Theo dõi bản đồ


GV: NÐt nổi bật tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX là gì?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Khng nh


- Gọi một HS đọc diễn cảm đoạn chữ in nhỏ sgk v Ngy ch Nht m
mỏu


GV: Trình bày tiếp diễn biến của cách mạng theo sgk
- Diễn biến của cách mạng Nga?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ ý nghÜa:


 Giáng một địn chí mạng vào nền thống


trị của địa chủ t sản, làm suy yếu chế độ
Nga hồng


 Lµ cuộc tổng diễn tập, tạo điểm xuất phát
cho cách mạng 1917


 Cổ vũ cho phong trào đấu tranh ở các nc


GV: Nguyên nhân thất bại?


HS: + S n ỏp m máu của kẻ thù


+ Giai cấp vơ sản cha có kinh nghiệm đấu tranh
GV: Dẫn câu nhận xét của chủ tịch HCM qua quyển “ Đ
- ý ngha lch s ca nú?


HS: Trả lời những ý sgk


GV: Mặc dầu thất bại song cuộc cách mạng có một ý nghĩa vơ cùng to lớn
giáng một địn chí mạng vào chế độ phong kiến Nga hoàng ----> Nga hong
lung lay


Là cuộc tổng diễn tập đầu tiên cho cách mạng Nga
Cổ vũ mạnh mẽ tinh thần đ/t của nhân dân các n


- Từ nguyên nhân thất bại ---> rút ra bài học kinh nghiệm gì?
HS: Trả lêi theo sù hiĨu biÕt cđa m×nh


GV: + Tổ chức đoàn kết tập dợc quầnchúng đấu tranh
+ Kiên quyết chống CNTB và chế độ phong kiến


Có thể nói thêm đây là cuộc cách mạng dân chủ t


G/c vô sản lãnh đạo


Lật đổ chế độ phong kiến


Đem lại quyền lợi cho g/c vô sản
Khẳng định và cho HS nắm vững khái nim ny


* Củng cố: Nêu diễn biến và nguyên nhân bùng nổ cuộc cách mạng Nga
1905-1907?


<b>D/ CủNG Cố Và H¦íNG DÉN Tù HäC: </b>


<b>1/ Cđng cè: Theo câu hỏi củng cố từng phần </b>


- ng xó hội dân chủ Nga là Đảng kiểu mới đợc khẳng
định do những chủ trơng nào đó? Hãy đánh dấu X vào ô trống đầu câu em
chọn:


Đảng đề ra nhiệm vụ cơ bản là cách mạng XHCN .


Đánh đổ chính quyền của g/c t sản, xây dựng chính quyền của g/c vơ
sản .


Lật đổ chế độ Nga hoàng, thành lập nớc cộng hoà .


Thực hiện những cải cách dân chủ, đem lại ruộng đất cho nhân dân .
Tất cả các ý trên



<b>2/ H íng dÉn tù häc: </b>


<b>a/ Bµi võa häc: Học thuộc câu hỏi ở phần củng cố</b>


<b>b/ Bài sắp học: Sự phát triển của KTKH và văn học nghệ</b>
thuật thế kỷ XVIII- XIX


Tổ 1: Những thành tựu kĩ thuật đ ợc ứng dụng thế
nào trong các lĩnh vực:


- Công nghiệp


- Giao thông vận tải..
- Nông nghiệp.


Tổ 2: Tại sao nói thế kỷ XIX là thế kỷ của “ sắt máy
móc và động cơ hơi nớc”


Tổ 3: Những phát minh lớn về khoa học tự nhiên
trong các thế kỷ XVIII XIX? Khoa học xà hội/


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài: 8 </b> <b>Sự PHáT TRIểN CđA KÜ THT KHOA</b>
<b>HäC, V¡N HäC Vµ NGHƯ THT THÕ Kû XVIII-XIX</b>
<b>A/ MôC TI£U: </b>


<b> 1/ KiÕn thøc: </b>


- G/c t sản làm cuộc cách mạng thắng lợi đã tiến hành cuộc cách
mạng công nghiệp làm thay đổi nền kinh tế của xã hội



Làm tăng năng xuất lao động và đặc biệt ứng dụng thành tựu khoa học kỷ thuật.
- Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, với sự xâm nhập của kĩ
thuật tiên tiến vào lĩnh vực đời sống. Sự ra đời của triết hc duy vt ca Mỏc v ng
ghen


- Những thành tựu nỉi bËt cđa khoa häc kÜ tht


<b> 2/ T t ởng: * Nhận thức đợc sự tiến bộ của chế độ t bản so với chế </b>
độ phong kiến


* Yếu tố năng động của kĩ thuật, khoa học đối với sự
tiến bộ của xã hội ch ngha.


<b> 3/ Kỹ năng: - Phân biệt các khái niệm Cách mạng t sản Cách</b>
mạng công nghiệp


- Phân tích ý nghĩa vai trò của kĩ thuật, khoa học, văn
học nghệ thụât đ/v sự phát triển của lịch sử


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>


<b> 1/ §èi víi GV: - Tranh ảnh về thành tựu KH-KT thế kỷ </b>
XVII-XIX


- Chân dung các nhà bác học, nhà văn, nhạc sĩ lớn:
Niu-Tơn, Đac-uy, lô-mô-nô-xốp


- Các tài liệu tham kh¶o


<b> 2/ Đối với HS: Sgk + vở soạn bài + tài liệu chân dung tìm đợc </b>


<b>C/ THIếT Kế BàI DạY:</b>


<b> 1/ ổn định tổ chức: </b>


<b> 2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu những sựkiện chính cách mạng Nga</b>
1905- 1907? Vì sao cách mạng thất bại?


<b> 3/ Bµi míi: </b>


<b>Vào bài: Vì sao Mác và Ăng ghen nhận định “ G/c t sản không thể tồn tại</b>
nếu không luôn ln cách mạng cơng cụ lao động?” Nhờ nó mà thế kỷ XVIII- XIX
trở thành thế giới của những phát minh khoa học vĩ đại về tự nhiên và xã hội là thế
kỷ phát triển hiện rực rỡ của trào lu văn học, nghệ thuật với những tên tuổi còn sống
mãi với thời gian. Để rõ hơn chúng ta cùng tỡm hiu bi hc hụm nay.


<b>NộI DUNG </b> <b>PHƯƠNG PHáP </b>


<b>I/ NHữNG THàNH TựU CHđ ỸU VỊ Kĩ</b>


<b>THUậT:</b> <b>* Hoạt dộng 1: </b>GV: Yêu cầu HS nhắc lại hoàn cảnh lịch sử cụ thể của thế kỷ XVIII- XIX?
HS: G/c t sản dà làm cách mạng thắng lợi hầu hết các n


Mỹ


- Cách mạng công nghiệp đã nổ ra ở Anh, Pháp, Đức………


GV: Dẫn dắt: Để hoàn toàn chiến thắng chế độ phong kiến về kinh tế g/c t
sản phải làm cuộc cách mạng thứ hai sau CM t


HS: Cuéc c¸ch mạng công nghiệp


Tuần: 07


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Th k XVIII nhân loại đã đạt đợc những thành
tựu vợt bậc về kĩ thuật:


+ Trong công nghiệp: Kỹ thuật luyện kim, sản
xuất gang, sắt thép… đặc biệt là sự ra đời của động
cơ hơi nớc




+ Giao th«ng vËn t¶i tiÕn bé nhanh chãng


+ Nông nghiệp: Sử dụng phân hoá học, máy kéo,
máy gặt, máy đập


+ Qn sự: Nhiều vũ khí mới đợc sản xuất


<b>I/ NH÷NG TIÕN Bé VỊ KHOA HäC Tù NHI£N </b>
<b>Vµ KHOA HäC X· HéI </b>


<b>1/ Khoa häc tù nhiªn: </b>


- Đạt đợc nhiều thành tựu tiến bộ:
+ Tốn học: Niu-tơn, Lep-ních
+ Hoá học: Men-đê-lê-ép
+ Vật lý: Niu-tơn


+ Sinh học: Đác-uyn



<b>2/ Khoa häc x· héi:</b>


- Cũng có những bớc tiến mạnh mẽ


+ Chñ nghÜa duy vËt vµ phÐp biÕn chøng
+ Häc thuyÕt chÝnh trÞ kinh tÕ häc


+ Học thuyết CNXH khoa học không tởng
+ Chủ nghĩa Mỏc ra i


<b>3/ Sự phát triển của văn học nghÖ thuËt:</b>
a/ Văn học:


GV: Cỏch mng cụng nghip th k XVIII- XIX tiếp đó là cách mạng KHKT
vậy yêu cầu cuộc cỏch mng ú l gỡ? Vỡ sao g/c t


cách mạng nµy?


HS: Thảo luận cả lớp sau đó trả lời (theo tổ)
GV: Cho học sinh đọc chữ in nhỏ sgk


- Vì sao thế kỷ XIX đợc gọi là thế kỷ của sắc, máy móc và động cơ hơi n
Trớc hết trả lời câu hỏi: Những thành tựu chủ yếu về kỷ thuật ở thế kỷ XVIII?
HS: Công nghiệp: luyện kim, sản xuất gan, sắt thép… Sản xuất than, dầu
hoả… Động cơ hơi nớc đợc ứng dụng rộng rãi trong các lnh vc.


GV: Về gt liên lạc có những thành tựu gì?
HS: Dựa vào chữ in nhỏ sgk trả lời.


GV: B sung: Trớc đã có tàu chạy trên các Đại D


sức giú)


Nhng còn nhiều hạn chế (đi lại chậm, mất nhiều thêi gian)


+ 1807 Phơn tơn-kỷ s ngời Mỹ đã đóng tàu thuỷ chạy bằng hơi n
đầu tiên có nhiều u điểm: Đi nhanh, không phụ thuộc nhiều vào thời tiết
---> Thúc đẩy hoạt động thơng nghiệp đ


Anh dẫn đầu về hành động đờng biển.


+ Đầu máy xe lửa chạy bằng động cơ hơi n
Xti-phen-xơn 1814


GV: Tạo biểu tợng cho HS về tác dụng của xe lửa đối với sản xuất “ Năm
181… có mặt”


GV: Trong lĩnh vực cơng nghiệp, quân sự đã đạt đ
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Kết luận: Máy móc ra đời chính là cơ sở kĩ thuật cho sự chuyển biến
mạnh mễ của nến sản xuất từ công trờng thủ công lên công nghiệp cơ khí hố
---> chuyển văn minh nhân loại từ văn minh nông nghiệp lên văn minh công
nghiệp


<b>* Hoạt động 2: Cả lớp </b>


GV: yêu cầu HS đọc mục I sgk


- Kể tên các nhà Bác học và các phát minh vĩ đại thế kỷ XVIII- XIX?
HS: Dựa vào sgk để kể tên



GV: Qua sự trả lời của HS GV có thể bổ sung và giới thiệu thêm một số nhà
bác học trong các lĩnh vực nói trên. Có thể cho các em về nhà tìm hiểu thêm
về cuộc đời và những phát minh của các nhà bác học vĩ đại


Khẳng định: Những phát minh lớn trên chứng tỏ rằng vạn vật biến chuyển
vận động theo quy luật chúng tấn công mạnh mẽ vào giáo lý. Thần học cho
rằng thợng đế sinh ra mn lồi


<b>* Cđng cè: Nêu những phát minh lớn về khoa học tự nhiên (Kèm theo tên</b>
tuổi các nhà bác học) thế kỷ XVIII- XIX


<b>* Hoạt động 3: 5 phút </b>
GV: Yêu cầu HS đọc mục II sgk


- Nêu các học thuyết ra đời trong thời gian này?
HS: Dựa vào sgk trả li


GV: Nội dung chủ yếu của các học thuyết trên ?


HS: Luận bàn về các lĩnh vực xã hội khác nhau tuy vậy nó đã phá bỏ ý thức
hệ phong kiến đề xớng t tởng xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn


<b>* Hoạt động 4: 5 phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nhiều trào lu văn học xuất hiện
- Đấu tranh chống chế độ phong kiến
b/ Nghệ thuật:


- Âm nhạc hội hoạ đạt nhiu thnh tu:


Mụ-da, Bet-tụ-ven, a-vớt- gụia


bị ở nhà)


HS: Dựa vào chữ in nhỏ sgk trả lời
GV: Nội dung chủ yếu của những trào l


HS: u tranh chng ch phong kiến, giải phóng nhân dân bị áp bức
GV: Những thành tựu nổi bật về nghệ thuật?


HS: Dùa vµo sgk trả lời


Nổi tiếng: Mô-da; Bét-tô-ven; Đa-vít-gôia
GV: Bổ sung (nếu còn thời gian g/thiệu sơ l
không thì g/thiệu về Mô-da)


Nhận xÐt chung vµ kÕt luËn
<b> D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


<b> 1/ Cñng cè:</b>


- Theo câu hỏi ó cng c tng phn


- Lập bản thống kê những thành tựu chủ yếu về kĩ thuât, khoa
học, văn học và nghệ thuật cuối thế kỷ XVIII đầu thế kû XIX


2<b> / H íng dÉn tù häc: </b>


<b>a/ Bµi vừa học:: Thống kê theo mẫu sau</b>
<b>Những thành tựu về kĩ thuật </b>



<b>Những phát minh về khoa học</b>


<b>b/ Bài sắp</b>
<b>học:</b>


<b> Tổ 1: Sự xâm lợc và chính sách thống trị cđa Anh?</b>


Tỉ 2: Qua bảng thống kê (sgk) nhận xét về chính sách thống trị của
Tổ 3: Phong trào giải phóng dân tộc ở ấn Độ?


Tổ 4: Trình bày diễn biến qua 7cuéc khëi nghÜa Xi- Pay (1857- 1859)
<b> E/ KIểM TRA CủA CáC CấP: </b>


<b>CHƯƠNG III: CHÂU á THế Kỷ XVIII ĐầU THế Kỷ XX</b>


<b>Bi: 9</b> <b>ấN Độ THế Kỷ XVIII ĐầU THế Kỷ XX</b>
<b>A/ MụC TIÊU: Qua bài này HS nắm đợc</b>


<b>1/ KiÕn thøc:</b>


- Phong trào đấu tranh giải phóng ấn Độ cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ
XX phát triển mạnh mẽ chính là kết quả tất yếu của chính sách thống trị,
bóc lột tàn bạo của thực dân Anh.


- Vai trị của giai cấp t sản ấn Độ (đại diện là Đảng Quốc Đại) trong
phong trào giải phóng dân tộc. Đồng thời tinh thần đấu tranh anh dũng


LÜnh vùc Phát minh



KH minh/ t/ gian Ngày phát ý nghĩa
Vật lý


Toán học
Vật lý
KHxà hội
Ngành kĩ thuật ứng dụng thực


tiễn Ngày phátminh,
t/gian


Ghi chú
Máy hơi nớc Sử dụng rộng rÃi


G/T vận tải
Nông nghiệp
Công nghiệp


Quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

của công nhân, nông dân, binh lÝnh (K/n Xi-Pay, k/n Bom-bay) ----> thùc
d©n Anh nới lỏng ách thống trị


<b>2/ T t ëng </b>


- Bồi dỡng giáo dục lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bạo
của thực dân Anh.


- Biểu lộ sự cảm thơng và lịng khâm phục cuộc đấ tranh của nhân
dân ấn Độ chống chủ nghĩa đế quốc.



3/ KÜ năng:


- Bit s dng bn tranh nh.


- Làm quen và phân biệt các khái niệm Cấp tiến, Ôn hoà
- Đánh giá vai trò của giai cấp t sản ấn Độ.


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>
1/ §èi víi GV:


- Bản đồ phong trào cách mạng ấn Độ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX.


- Tranh ảnh, t liệu tham khảo về đất nớc ấn Độ cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX.


2/ §èi với HS: Vở soạn bài + sgk
<b>C/ THIếT Kế BàI DạY:</b>


1/ n nh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Nêu các thành tựu nổi bật về kĩ thuật trong các lĩnh vực sản xuất
- Những thành tựu trong khoa học và văn học, nghệ thuật?Tác dụng
đối với đời sống xã hội?


3/ Bµi míi:


<b>Vào bài: Từ thế kỷ XVI các nớc phơng tây đã bắt đầu dịm ngó châu á.Tại </b>


sao nh vậy?Thực dân Anh đã tiến hành xâm lợc ấn Độ ntn?Phong trào giải
phóng dân tộc ở đây diễn ra ra sao?Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bi hc
hụm nay


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ Sự XÂM LƯợC Và CHíNH SáCH THốNG</b>
<b>TRị CủA THựC DÂN ANH:</b>


- Th k XVI Anh bắt đầu xâm chiếm ấn Độ
- Thế kỷ XVII Anh bắt đầu gây chiến với Pháp
---> năm 1829 hoàn thành xâm lợc và áp đặt
chính sách cai trị ở ấn Độ


+ ChÝnh trÞ: Chia rẽ tôn giáo, dân tộc. Thực
hiện chính sách Ngu dân


+ Kinh tế: Bóc lột, kìm hÃm nÒn kinh tÕ.


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp và hoạt động nhóm 15 phút </b>
GV: Sử dụng bản đồ ấn Độ để giới thiệu sơ l


lÞch sư cđa Ên §é


- Những sự kiện nào chứng tỏ thực dân Anh đã xâm l
HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời


GV: Thế kỷ XVI thực dân phơng Tây đã bắt đầu hau háu nhìn sang châu á
- Yêu cầu HS theo dõi bảng thống kê



Qua bảng thống kê trên em có nhận xét gì về chính sách thống trị của thực
dân Anh và hậu quả của nó đối với ấn Độ?


HS: Nhận xét chính sách thống trị và bóc lột hết sức nặng nề, số ng
ngày càng nhiều chỉ 15 năm từ 1875- 1890 đã có 15 triệu ng


GV: Anh bóc lột gây ra hậu quả nặng nề cho nhân dân ấn Độ ----> Quần chúng
nhân dân bị bần cùng hố nơng dân mất đất thủ cơng suy sụp, nền văn hố bị
huỷ hoại ---> nhân dân ấn Độ mâu thuẫn sâu sắc với thực dõn Anh


* Yêu cầu HS: Thảo luËn nhãm cïng mét néi dung c©u hái:


- Em thử tìm hiểu và cho biết chính sách thống trị của thực dân Anh ở ấn Độ
có giống với chính sách thống trị của Pháp ở Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II/ </b> <b>PHONG TRàO ĐấU TRANH GIảI</b>
<b>PHóNG DÂN TộC CủA NHÂN DÂN ấN Độ:</b>
- Các phong trào đấu tranh diễn ra sôi nổi:


+ Khởi nghĩa Xi-pay (1857- 1859)
+ Hoạt động của Đảng Quốc Đại 1885
+ Khởi nghĩa Bom- Bay 7-1908


- ý nghÜa cđa phong trµo:


+ Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân ấn
Độ.


+ Đặt cơ sở cho thắng lợi sau này.



cả nhóm)


HS trỡnh bày: Chính sách cai trị giống nhau và rất thâm độc.
+ ấn Độ: Chia làm 2 nớc, kìm hãm nền kinh tế
+ Việt Nam: Thực dân Pháp chia đất n


chính trị khác nhau vơ vét bóc lột kìm hãm nền kinh tế thuộc địa


GV: Kết luận: Cả Anh và Pháp đều dùng chính sách thực dân kiểu cũ để cai trị
và bóc lột các nớc thuộc địa. Sự xâm lợc tàn bạo và thống trị của bọn thực dân
đã dẫn đến cuộc đ/t quyết liệt của nhân dân thuộc địa chống lại chúng


<b>* Hoạt động 2: Cả lớp 15 phút</b>


GV: Cho HS đọc nội dung phần này sgk


- Phong trào k/n chống thực dân Anh đã nổ ra ntn? Tiêu biểu?
HS: Nổ ra mạnh mẽ, liên tiếp: Tiêu biểu là k/n Xi-pay (1857- 1859)


GV: Giới thiệu và cho HS quan sát kênh hình 41 /57 (sgk) về khởi nghĩa
Xi-pay và trình bày vài nét về cuộc khởi nghĩa này. Thứ hai là phong trào nào?
HS: Thứ hai năm 1885 Đảng Quốc dân Đại hội (Đảng Quốc Đại) ra đời lãnh
đạo nhân dân đâú tranh giành quyền tự chủ. Phát triển nền kinh tế dân tộc
GV: Đảng Quốc Đại là đại diện của giai cấp t


chống thực dân Anh vì bị chèn ép. Đờng lối đấu tranh là ơn hồ rồi cấp tiến
---> bị thực dân Anh lợi dụng chia rẽ. Thứ 3 là phong trào nào?


HS: Khëi nghÜa Bom-Bay? Têng thuËt cuéc k/n



GV: Tờng thuật cuộc k/n đỉnh cao của phong trào giải phóng dân tộc ở ấn Độ
GV: Em có nhận xét gì về phong trào giải phóng dân tộc trong giai đoạn này?
HS: Diễn ra liên tục mạnh mẽ với nhiều giai cấp tầng lớp tham gia ---> chứng
tỏ dã tập hợp đợc lực lợng qun chỳng.


GV: Mâu thuẫn giữa thực dân Anh và nhân dân ấn Độ ngày càng sâu sắc


- Tại sao đấu tranh mạnh mẽ nhng tất cả các phong trào trong giai đoạn này
đều bị thất bại?


HS: Dựa vào sgk trả lời
GV: Khẳng định


GV: Sự phân hố của Đảng Quốc Đại chứng tỏ điều gì?
HS: Thể hiện sự phản bội của g/c t sản đối với nhân dân
GV: ----> Đây là t/c hai mặt của g/c t sn


- ý nghĩa và tác dơng cđa phong trµo?
HS: Dùa vµo kiÕn thøc sgk trả lời


+ Phong trào yêu nớc không hề bị dập tắt
+ Đặt cơ sở cho thắng lợi sau này


GV: Tuy thất bại song phong trào đ/t có ý nghĩa vô cùng to lớn. Cổ vũ tinh
thần yêu nớc chống ngoại xâm của nhân dân ấn Độ. Phong trào ngày càng phát
triển mạnh mẽ hơn


<b>* Củng cố: Trình bày nguyên nhân thất bại và ý nghĩa của phong trào đ/t</b>
chống thực dân Anh của nhân dân ấn Độ?



<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC: </b>


1/ Cñng cè: Cñng cè tõng phần. Chú ý: Nêu hậu quả của sự thống tri
của thực dân Anh ở ấn Độ? (Dựa vào bảng thống kª sgk)


2/ H<b> íng dÉn tù häc : </b>


a/ Bài vừa học: Học theo câu hỏi đã củng cố. Chú ý: Lập niên biểu
về phong trào đ/t của nhân dân ấn Độ từ giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tổ 1: Vì sao các nớc đế quốc tranh nhau xâu xé Trung Quốc?
Tổ 2: Em có nhận xét gì về Hiệp ớc Nam Kinh đớc kí kết


29/8/1842?


Tæ 3: Qua kênh hình 44/61sgk . Em hÃy trình bày hiểu biÕt cđa
em


vỊ nhân vật Tôn Trung Sơn?


Tổ 4: Kết quả và hạn chế của cách mạng Tân Hợi 1911
<b> </b>


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP: </b>


<b>--- HÕT </b>


<b>---KIểM TRA 1 TIếT</b>



<b>MÔN: Lịch sử 8 (Thời gian 45)</b>
<b>A/ MơC TI£U: </b>


<b>1/ Kiến thức: HS nắm tồn bộ những kiến thức đã học, khẳng </b>
định và khắc sâu kiến thức trọng tâm. Nguyên nhân dẫn đến các cuộc cách mạng t
sản, sự ra đời của quốc tế thứ nhất, thứ hai phong trào công nhân phát triển nh thế
nào? Những thành tựu về văn hoá KHKT, văn học nghệ thuật thế kỷ XVIII---->
XIX


<b>2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t duy, độc lập suy nghĩ</b>
<b>3/ Thái độ: Giáo dục ý thức tự lập, tự cờng</b>


<b>B/ CáC BƯớC TIếN HàNH: </b>
<b>1/ Kiểm tra sĩ số: </b>


<b>2/ , ỏp ỏn v biu im: </b>
<b>* :</b>


<b>I/ PHầN TRắC NGHIƯM: (5®)</b>


1/ Những yếu tố nào sau đây thể hiện sự khủng hoảng, đồng
<b>thời là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng bùng nổ .</b>
<b>Hãy đánh dấu X vào ô trống đầu câu em chọn: (1 điểm)</b>


a/ Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến ở Pháp (đại diện là quý tộc
tăng lữ) với các tầng lớp quý tộc mới, t bản, nông dân, thợ thủ công


b/  Nhà nớc tăng lữ thu thuế làm cho các ngành kinh tế
đình đốn, kiệt quệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

c/ Hàng trăm cuộc khởi nghĩa của nông dân nghèo,
thành thÞ nỉ ra


d/  Tác động của những t tởng tiến bộ
đ/  Tất cả các yếu tố trên


<b>2/ Hãy đánh số thứ tự thể hiện bớc tiến trong qua trình đấu </b>
<b>tranh của cơng nhân ở thời kỳ nữa đầu thế kỷ XIX (1 điểm)</b>


a/  Thành lập tổ chức cơng đồn
b/  Đập phá máy móc, đốt cơng xởng


c/  §Êu tranh chính trị, trực tiếp với giai cấp t sản
d/ Đòi tăng lơng, giảm giờ làm


<b>3/ Nối cột A với cột B sao cho phù hợp (1 điểm) </b>


Cét A Cét B


a/ 1640 e/ Néi chiÕn bïng næ


b/ 8/ 1642 g/ Xử tử vua Sác-lơ. Anh trở thành nớc cộng hòa
c/ 1648 h/ Phế truất vua GiêmII, thiết lập chế độ quân chủ


lËp hiÕn


d/ 30/ 1/ 1649 i/ Vua triÖu tËp quèc héi, quèc héi tè cáo vua nhân
dân ủng hộ quốc hội


/ 12/ 1668 k/ Quân đội nhà nớc bị đánh bại, nội chiến kết


thúc


4/ Cột I của bảng dới đây ghi thời gian, em hÃy điền tiếp các dữ
kiện lịch sử về cách mạng Nga 1905- 1907 vào cột II và III sao cho
phù hợp (1 điể<b>m)</b>


<b>Thời gian I</b> <b>Dữ kiện lịch sử II</b> <b>Kết quả III</b>
<b>Cuối 1904</b>


<b>1905- 1907</b>
<b>9-1-1905</b>
<b>Tháng 5-1905</b>


<b>6- 1905</b>
<b>12- 1905</b>


<b>5/ Em hÃy điền thêm các thông tin vào các chỗ chấm ()</b>
<b>dới đậy sao cho phù hợp với nội dung bài học (1 điểm)</b>


a/ i hi thnh lp Quc t thứ hai đợc tiến hành vào ngày
. Kỉ niệm . Ngày nhân dân phá ngục


……… ………


(1789- 1889)
………


b/ Đại hội thông qua các nghị quyết quan trọng nh sự cần
thiết phải thành lập ……… của giai cấp vơ sản ở mỗi nớc, đấu
tranh giành chính quyền, đòi ngày làm ………



c/ Nghị quyết quan trọng nhất của Đại hội là nghị quyết lấy
ngày ……….. hằng năm làm ngày ……… để biểu
dơng lực lợng


<b>II/ PHÇN Tù LUậN: (5 điểm)</b>


1/ Nêu những thành tựu chủ yếu trong sù ph¸t triĨn cđa khoa häc
kÜ tht thÕ kû XVIII- XIX (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>* Đáp án:</b>


<b>I/ PHầN TRắC NGHIệM (5 điểm) (Mỗi câu 1 điểm)</b>
1/ ® (1 ®iĨm)


2/ d, b, a, c (1 ®iĨm)


3/ a víi i; b víi e; c víi k; d víi g; ® víi h (1 ®iĨm)
4/ (1 ®iĨm)


Thêi gian I Dữ kiện lịch sử II Kết qủa III
Cuối 1904 Nhiều cuộc bÃi công nổ ra Thất bại
1905- 1907 Cách mạng Nga: phong trào CN, ND,


binh lính Thất bại
<b>9-1-1905</b> Ngày chủ nhật đẫm máu Thất bại
<b>Tháng </b>


<b>5-1905</b> Nông dân khắp nơi nỉi dËy ThÊt b¹i
<b>6- 1905</b> Thủ thđ chiÕn h¹m Bô-tem-kin k/n Thất bại


<b>12- 1905</b> Khởi nghĩa vũ trang ở Mat-xcơ va Thất bại
(1 điểm) 5/ a, 14- 7- 1889; 100 năm; Baxti


b/ chính đảng; 8 giờ
c/ 1-5; Quốc tế lao ng
<b>II/ T LUN: 5 im </b>


1/ Nêu các thành tựu vÒ khoa häc kÜ thuËt thÕ kû XVII- XIX (3 ®iĨm)
<b>a/ KÜ tht: (1 ®iĨm)</b>


+ Cơng nghiệp: Kĩ thuật luyện thép, gan, động cơ hơi
n-ớc ra i


+ Giao thông vận tải: Có nhiều tiến bộ


+ Nụng nghiệp: Sử dụng máy móc, phân hố học
+ Qn sự: Nhiều vũ khí mới đợc sản xuất


<b>b/ Khoa häc: </b>


- Khoa häc tù nhiên: (1 điểm)


+ Toỏn: Niu tn, Lep nich.
+Hoá học: Men đê lê ep.


+ Lý häc: Niu tơn.
+ Sinh học: Đac uyn.
- Khoa häc x· héi: (1 ®iĨm)


+ Chđ nghÜa duy vËt phÐp biÖn chøng .


+ Häc thuyÕt kinh tÕ chÝnh trÞ häc
+ Chñ nghÜa x· héi khoa häc (CN Mac)


2/ Hoạt đớng của quốc tế thứ nhất và vai trò của Mac (2 điểm)


- Quốc tế thứ nhất 1864 _ 1869:Trải qua đại hội. Kiểm điểm
hoạt động thời gian qua , đề ra phơng hớng nhiệm vụ tới


trun b¸ chđ nghÜa Mac. Đóng vai trò trung tâm thúc đẩy phong trào
công nhân phát triển.( 1đ).


- Vai trũ ca Mac: Khụng những là ngời sáng lập ra quốc tế mà còn là ngời lãnh
đạo và tổ chức mọi hoạt động củaquốc tế. Mac trở thành linh hồn của quốc tế thứ
nhất (1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>---Bµi 10</b> <b>TRUNG QUốC CUốI THế Kỷ XIX ĐầU THế Kỷ XX</b>
<b>A/ MụC TI£U : </b>


<b>1/ Kiến thức: HS nắm đợc </b>


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Mãn Thanh suy
yếu, hèn nhát nên đất nớc Trung Quốc rộng lớn, có nền văn minh lâu đời đã
bị các nớc xâu xé, trở thành nửa thuộc địa chủ yếu của đế quốc.


<b>- Các phong trào chống phong kiến và đế quốc diễn ra hết sức sôi </b>
nổi, tiêu biểu là cuộc vận động duy tân, phong trào Nghĩa HoàĐoàn, cuộc
cách mạng Tân Hợi. ý nghĩa lịch sử của phong trào lịch sử đó


- Các khái niệm: “ Nửa thuộc địa, nửa phong kiến”, “ Vận động
duy tân”



<b>2/ T t ởng : thái độ phê phán triều đình Mãn Thanh trong việc để </b>
Trung Quốc trở thành “Miếng mồi” cho các nớc đế quốc xâu xé. Thông
cảm và khâm phục nhân Trung Quốc trong cuộc đấu tranh, tiêu biểu là Tôn
Trung Sơn.


<b>3/ Kỷ năng: Nhận xét đánh giá trách nhiệm của triều đình phong </b>
kiến Mãn Thanh trong việc để Trung Quốc rơi vào tay đế quốc. Biết đọc và
sử dụng bản đồ Trung Quốc, khởi nghĩa Ngha Ho on, cỏch mng Tõn
Hi.


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HäC:</b>


<b>1/ Đối với GV: Bản đồ treo tờng: “ Trung Quốc trớc sự xâm lợc của </b>
các đế quốc”, “ Cách mạng Tân Hợi 1911”


Lợc đồ sgk: “ Phong trào Nghĩa Hoà Đoàn”
<b>2/ Đối với HS: Vở soạn bài, Sgk</b>


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>
<b>1/ n nh lp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nói sơ lợc về bài kiểm tra 1 tiết</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Vào bài: Là một đất nớc rộng lớn có nền văn hóa lâu đời, có nguồn tài
nguyên phong phú. Cuối thế kỷ XIX Trung Quốc đã bị t bản các nớc phơng
Tây xâu xé, xâm lợc, trở thành thị trờng đầy hứa hẹn của các nớc t bản
ph-ơng Tây. Vì sao nh vậy, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân
dân Trung Quốc đã diễn ra ntn ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hơm nay



NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>I/ Trung quốc bị các n ớc đế </b>


<b>quèc chia xỴ:</b>


- Cuối thế kỷ XIX chế độ
phong kiến Mãn Thanh suy
yếu tạo điều kiện cho các nớc
đế quốc nhảy vào xâu xé
Trung Quốc


- 1840-1842 Anh g©y ra cuộc
chiến tranh thuốc phiện
mở đầu cho quá trình xâm lợc


-Sau ú cỏc nc quc nhy
vo xâu xé , Trung quốc bị
biến thành nửa thuộc địa .


<b>II/ Phong trào đấu tranh </b>
<b>của nhân dân Trung Quốc </b>
<b>cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ </b>
<b>XX:</b>


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX nhiều phong trào đấu
tranh chống đế quốc phong
kiến đã bùng nổ ở Trung
Quốc



<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 8 phút thảo </b>
luận nhóm 5 phút


GV: Sử dụng bản đồ Trung quốc giới thiệu khái
niệm về Trung Quốc khi bớc vào thời gian cận
đại (đất rộng, ngời đông, tài nguyên phong phú)
nhng chế độ phong kiến mục nát đã tồn tại lâu
đời suy yếu, mục nát ----> tạo điều kiện thuận lợi
cho các nớc t bản phơng tây xâm chiếm


- Các nớc t bản đã xâu xé Trung Quốc ntn?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Hãy xác định trên bản đồ các khu vực xâm
chiếm của các nớc đế quốc?


HS: Xác định trên bản đồ: Đức chiếm Sơn Đông,
Anh Dơng T


Pháp thôn tính vân
Nam, Nga, Nhật chiếm Đông Bắc


GV: Vỡ sao không phải một mà nhiều nớc đế
quốc cùng xâu xé Trung Quốc?


HS: Thảo luận theo nhóm nội dung câu hỏi trên?
Mỗi nhóm là 1 tổ; Nhóm nào xong trớc đại
diện nhóm lên trả lời



Sau khi HS trả lời gv khẳng định


GV: Trung Quốc là một đất nớc rộng lớn, đơng
dân có lịch sử phát triển lâu đời. Dù cái mõm đế
quốc quá to cũng không thể nào xâu xé, xâm lợc
và nuốt trôi đợc Trung Quốc. Các nớc đế quốc
thoả hiệp với nhau cùng chia quyền lợi ở Trung
Quốc. (ăn ít mà chắc) ----> Trung Quốc đã bị
xâu xé ---> Trung Quốc bị biến thành “ nửa
thuộc địa, nữa phong kiến”


GV: Giải thích sơ lợc cho HS nhge về khái niệm:
“ Nửa thuộc địa, nửa phong kiến” ---->
liên hệ với tình hình Việt Nam là nớc thuộc địa,
nửa phong kiến


<b>* Hoạt động 2: 10 phút </b>


GV: Có thể khẳng định một lần nữa về nguyên
nhân Trung Quốc trở thành nửa thuộc địa phân
tích cho HS nắm về 2 nguyên nhân
Xâu xé, xâm lợc của các nớc


Sù hÌn nh¸t, kht phơc cđa p/k
M·n Thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tiªu biĨu:


+ Cuộc vận động Duy Tân
(1898) do Khang hữu Vi và


Lơng Khải Siêu khởi xớng.
Mục đích cải cách chính trị,
canh tân đất nớc nhng tht
bi


+ Khởi nghĩa Nghĩa Hoà
Đoàn cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX


<b>III/ Cách mạng tân hợi </b>
<b>1911</b>


- 8-1905 Tôn Trung Sơn
thành lập Trung Quốc Đồng
Minh hội nhằm đánh đổ Mãn
Thanh, khôi phục Trung Hoa,
thành lập dân Quốc, thực
hiện bình đẳng về ruộng đất
-10-10-1910 khởi nghĩa ở Vũ
Xơng thắng lợi ---->
29-12-1911 nớc Trung Quốc độc lập
đựoc thành lập. 2-1912 cách
mạng thất bại


- Các cuộc đấu tranh bùng nổ trong thờigian
nào ? Mục tiêu đấu tranh?


HS: Dùa vµo sgk tr¶ lêi


GV: tiêu biểu là những cuộc đấu tranh nào?


u th k XX


HS: Phong trào chống Anh xâm lợc (1840- 1842)
và p/t Thái Bình Thiên Quốc 1851-1864


GV: Quan trọng nhất 2 phong trào nào đã nổ ra
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?


HS: Cuộc vận động Duy Tân và khởi nghĩa
Nghĩa Hoà Đoàn


GV: Em hãy trình bày vài nét về cuộc vận động
Duy Tân 1898?


HS: Dựa vào sgk trình bày


GV: Nhn mnh ý HS: một số ngời trong g/c
thống trị Trung Quốc chủ trơng cải cách chính trị
thay thế chế độ quân chu ỷchuyên chế bằng chế
độ lập hiến theo con đờng Minh trị duy tân ở
Nhật bản. Hai đại diện đó là: Khang Hữu Vi và
Lơng Khải Siêu


GV: Dựa vào tài liệu tham khảo để kể một vài
nét về tiểu sử của 2 ơng này


- Ngêi khëi xíng phong trào Duy Tân?
HS: Khang Hữu Vi và Lơng khải Siªu


GV: Mục đích: Cải cách chính trị ---> đổi mới,


canh tõn t nc


GV: Kết qủa?


HS: Các thế lực bảo thủ phản ứng quyết liệt --->
thất bại


GV: Mc dự thất bại phong trào có ý nghĩa ntn?
HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình để trả lời
GV: Nhấn mạnh ý, khẳng định


- Phong trµo nỉ ra ci thÕ kû XIX đầu thế kỷ
XX?


HS: Phong trào Nghĩa Hoà Đoàn


GV: Sử dụng lợc đồ phóng to sgk giới thiệu
phong trào: nơi xuất phát, sự phát triển của
phong trào (Từ Sơn Đông ---> Trực lê ---> Bắc
kinh…) liên quân 8 nớc đàn áp phong trào
HS: Quan sát theo dõi ---> tìm ra nguyên nhân
thất bại của phong trào


GV: Bổ sung: Sự thoả hiệp của triều đình Mãn
Thanh với bọn đế quốc (Từ Hy thái hậu)


----> phong trào bị dập tắc
GV: ý nghĩa của phong trào


HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời



Gv: Phong trào mạng tính dân tộc---> thúc đẩy
nhân dân tiếp tục cuộc đấu tranh chống đế quốc
<b>* Hoạt động 3: Cả lớp 10 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Tính chất: Là cuộc cách
mạng t sản dân chủ khụng
trit


- ý nghĩa: + Tạo điều kiện
cho chủ nghĩa t bản phát triển
ở Trung Quốc


+ Aỷnh hớng đến
phong trào giải phóng dân tộc
ở châu á


vƯ qun lỵi cho g/c t s¶n


- Tơn Trung Sơn là ngời ntn? Và ơng có vai trị gì
đối với sự ra đời của TQM hi?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: B sung: Tụn Trung Sơn (1866- 1925) tên
thật là Tôn Văn (Minh hoạ bằng ảnh) xuất thân
từ gia đình nơng dân lớn lên từ gia đình ngời
Anh…. bây giờ ---> ơng có vai trị quyết định
đến sự thành lập của Trung Quốc Đồng minh hội
----> Đây là chính đảng đại diện cho g/c t sản


GV: Cách mạng Trung Quốc đã bùng nổ ntn?
HS: Dựa vào đoạn chử in nhỏ sgk trả lời


HS: Dựa vào bản đồ cách mạng Tân Hợi bổ sung
trình baỳ sơ lợc diễn biến


GV: KÕt qủa phong trào?


HS: 2-1912 cách mạng Tân Hợi thất bại
GV: Nguyên nhân thất bại?


HS: dựa vào sgk trả lời


GV: Tính chất và ý nghĩa của cách mạng Tân
Hợi


HS: c phần chữ in nhỏ sgk trả lời


GV: Nhận xét chung về tính chất, quy mơ các
phong trào đấu tranh của nhân dânTQ? Chống đế
quốc, chống phong kiến với quy mô rộng khắp
liên tục thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX---> kết thúc
bài học


D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:
<b>1/ Cñng cè: </b>


1/ Đánh dấu vào những nguyên nhân đa đến sự thất bại của
phong trào đấu tranh của nhân dân TQ cuối thế kỷ XIX-XX



 a/ Sự cấu kết giữa triều đình Mãn Thanh với các nớc đế
quốc


 b/ C¸c phong trào cha có sự liện kết diễn ra lẻ tỴ


 c/ Thiếu một g/c lãnh đạo đờng lối cách mng


d/ Cả 3 nguyên nhân trên


2/ Lp niờn biểu tóm tắc p/t đ/t của nhân dân TQ thời gian, diễn
biến, đấu tranh, mục đích, kết qủa 1840- 1911


2/ H<b> íng dÉn tù häc: </b>


<b>a/ Bài vừa học: Học theo câu hỏi nội dung đã củng cố</b>
<b>b/ Bài sắp học: </b>


Tổ 1: Vì sao khu vực Đông Nam á trở thành đối tợng xâm
lợc của các nớc t bản phơng Tây?


Tổ 2: Chính sách thuộc địa của thực dân phơng Tây ở Đơng
Nam á có nột gỡ ni bt?


Tổ 3: Mỹ tiến hành xâm lợc Phi-lÝp-pin ntn?


Tỉ 4: nhËn xÐt cđa em vỊ t×nh h×nh chung của các nớc
Đông Nam á vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?


<b>Bài: 11 CáC NƯớC ĐÔNG NAM á CUốI THế Kỷ XIX ĐầU THế Kỷ XX</b>
Tuần: 09



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A/ MôC TI£U: </b>


<b>1/ Kiến thức: HS nắm đợc những kiến thức cơ bản sau</b>


<b>- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển </b>
mạnh mẽ ở các nớc Đông Nam á


<b> - Trong khi giai cấp p/k trở thành cơng cụ tay sai cho CNTB </b>
thì g/c vô sản dân tộc đã tổ chức lãnh đạo phong trào. Đặc g/c cấp công
nhân, từng bớc đã vơn lên vũ đài chính trị


- Các phong trào diễn ra khắp các nớc Đông Nam á: In-đô-nê-xia,
Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam


<b>2/ T t ởng : Nhậnt hức đúng về thời kỳ phát triển sôi động của phong</b>
trào giải phóng dân tộc chống CNĐQ, CNTD. G/đ tinh thần đk hữu nghị ủng
hộ đấu tranh vì độc lập tự do vì sự tiến bộ của ND


<b>3/ Kĩ năng: Biết sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện đấu tranh </b>
tiêu biểu


Phân biệt đợc nét chung, riêng của các nớc Đông Nam
á cuối thế k XIX u th k XX


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


<b>1/ Đối với GV: - Bản đồ Đông Nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ </b>
XX



- Mét sè t liệu về sự đk đ/t của nhân dân ĐNA
<b>2/ Đối với HS: Vở soạn bài + Sgk</b>


<b>C/ THIT K BàI DạY</b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Lập bản niên biểu về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung
Quốc cuối thế kỷ XIX- XX


<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Đông Nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX trở thành miếng</b>
mồi béo bở cho các nớc TB phơng Tây vì sao nh vậy? Cuộc đấu tranh của nhân dân
Đông Nam á diễn ra ntn ? Kết quả ra sao ? Để rõ hơn ta vào bi mi


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>I/ Quá trình xâm l ợc cña chñ </b>


<b>nghĩa t bản thục dân ở các n - </b>
<b>ớc đông nam á:</b>


- Các nớc t bản phát triển mạnh
mẽ cần thuộc địa, thị trờng
- Đơng Nam á có vị trí chiến
l-ợc quan trọng, giàu tài nguyên,
chế độ phong kiến suy yếu đã
trở thành miếng mồi “ Béo bở”
cho các nớc t bản phơng tây
- Cuối thế kỷ XIX bản phơng


Tây hoàn thành việc xâm lợc


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 10 phút. Thảo </b>
luận nhóm 4 phút


GV: Sử dụng bản đồ các nớc Đông Nam á cuối
thế kỷ XIX- XX (treo trên bảng) g/t khái quát về
khu vực Đông Nam á hoặc cho HS g/t (vị trí địa
lý, tầm quan trọng về chiến lợc, tài nguyên, LS
nền VM lâu đời)


- Qua theo dõi + sự chuẩn bị bài ở nhà em có
nhận xét gì về vị trí địa lý ca cỏc quc gia ụng
Nam ỏ?


HS: Dựa vào sgk trả lêi


GV: Khẳng định một lần nữa và hỏi: Tại sao
Đông Nam á trở thành miếng mồi hấp dẫn cho
các nớc t bản phơng tây và là đối tợng dịm ngó
xâm lợc của chúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Đông Nam A.


<b>II/ Phong tro u tranh gii </b>
<b>phóng dân tộc:</b>


- Sau khi thơn tính và biến các
nớc Đông Nam á thành thuộc
địa, thực dân phơng Tây đã tiến


hành những chính sách cai trị
hà khắc: vơ vét, đàn áp, chia để
trị


- Cuộc đấu tranh chống xâm
l-ợc giải phóng dân tộc ở các nớc
Đơng Nam á phát triển liên tục,
rộng khắp


+ In-đô-nê-xia: Là thuộc địa
của Hà Lan, phong trào đấu
tranh mạnh mẽ 5-1920 Đảng
cộng sản In-đơ-nê-xi-a thành
lập


+ Phi-líp-pin: Là thuộc địa của
Tây Ban Nha rồi Mỹ. Nhân dân
đ/t quyết liệt chống đế quốc
giành độc lập ở đầu thế kỷ XX
+ Lào: Phong trào vũ trang ở
Xa-van-ra-khet, cao nguyờn
Bụ-lụ-ven


+ Cam-pu-chia: K/n A cha xoa,
nhà s Pu-côm-bô


+ Việt Nam: Phong trào Cần


HS: Lờn bng ch trờn lc đồ phóng to (lợc đồ
hình 46 sgk) về ĐNá cui th k XIX ch trờn


bn .


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo nội dung
câu hỏi


Cõu hỏi: N1: (Tổ1+2) Tại sao trong các nớc
Đông Nam á chỉ có Xiêm (Thái Lan) (thốt
khỏi) giữ đợc phần chủ quyền của mình?
N2: (Tổ 3+4) Đơng Nam á có bao
nhiêu nớc, kể tên?


- Sau khi HS thảo luận (4 phút) gv mời đại diện
của mỗi nhóm lên trình bày nd


GV: Cho HS nhận xét ---> gv khẳng định
<b>* Củng cố: Vì sao cuối thế kỷ XIX Đông Nam á</b>
trở thành đối tợng xâm lợc của TB phơng tây?
- Hoạt động 2:


GV: Mời học sinh đọc phần này sách giáo khoa
- Khi bị xâm lợc thì thái độ của triều đình
phong kiến và thái độ của nhân dân các nớc ra
sao?


HS: Dùa vào sgk trả lời


GV: ---> Coi nh cỏc nc t bản đã thơn tính và
biến các nớc Đơng Nam á thành thuộc địa
- Sau đó thì thực dân phơng Tây đã làm gì?
HS: Đã thi hành những chính sách cai trị hà khắc


GV: Hà khắc ntn?


HS: Vơ vét, đàn áp, chia để trị


GV: Mời HS hoặc gv đọc phần chữ in nhỏ sgk
GV: Dựa vào nd bạn đọc + sự chuẩn bị cho biết
chính sách thuộc địa của thực dân phơng Tây có
những điểm chung nào nổi bật?


HS: Trả lời theo những hiểu biết của mình
HS: Vì sao nhân dân Đơng Nam á tiến hành
những cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân?
Mục tiêu chung của các cuộc đấu tranh đặt ra l
gỡ?


HS: Trả lời


GV: Điển hình phong trào này diễn ra ở những
nớc nào?


HS: In- ụ-nờ-xia, Phi-lớp-pin, Cam-pu-chia, lo,
Vit Nam


GV: ở In-đơ-nê-xia có gì nổi bật?


HS: Dựa vào sgk trả lời dựa vào bản đồ gt vài nét
về In-đô-nê-xia và ptđ/t giải phóng dân tộc


GV: Là đất nớc rộng lớn bao gồm hơn 13.600
đảo lớn nhỏ nh “ Một chuỗi ngọc vân vào đờng


xích đạo” đơng dân là thuộc địa của Hà Lan pt
giải phóng dân tộc nổ ra mạnh mẽ kết quả?
HS: 5-1920 Đảng cộng sn In-ụ-nờ-xia thnh
lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Vơng, phong trào nhân dân


Yên thế ntn?HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Mỹ tiến hành xâm lợc Phi-líp-pin ra sao?
- Gt một đơi nét về Phi-líp-pin?


- Nêu một vài nét về phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở VN, Lào, CPC


HS: dựa vào sgk trả lời


- Sau khi HS tr lời xong gv khẳng định một lần
nữa quá trình đấu tranh của 3 nớc Đông Dơng
- Qua các giải thích đó hãy rút ra những nét
chung nổi bật của phong trào?


HS: Có nhiều điểm chung, họ nổi dậy đấu tranh
GV: Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự phối hợp
đ/t chống Pháp?


HS: Dựa vào hiểu biết của mình để trả lời
GV: kết luận


<b>* Cđng cè: NhËn xét chung của em về tình hình </b>


chung của các nớc Đông Nam á vào cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX?


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC: </b>


<b>1/ Củng cố: Dựa theo câu hỏi đã củng cố từng phần </b>
<b>2/ H ớng dẫn tự học: </b>


a/ Bài vừa học:<b> Dựa vào nội dung câu hỏi sgk và nội dung đã </b>
củng cố: Lập niên biểu về cuộc đ/t của nhân dân Đơng Nam á cuối thế
kỷ XIX- XX?


- Vì sao cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Đông Nam á trở thành
miếng mồi cho các nớc t bản phơng Tây? Đánh dấu X vào câu đúng
nhất:


 A. Đất rộng, ngời đông  B. Tài nguyên phong phú


 C. VÞ trÝ chiÕn lỵc quan träng  D. Tất cả các ý trên
<b>b/ Bài sắp học: </b>


Tổ 1: Nội dung và ý nghĩa của cuộc duy tân Minh TrÞ?


Tổ 2: Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỷ XIX- đầu
thế kỷ XX Nhật Bản đã trở thành nớc đế quốc?


Tổ 3: Nhận xét về đế quốc Nhật Bản cuối thế kỷ XIX?


Tổ 4: Nhận xét về cuộc đấu tranh của công nhân Nhật Bản vo
u th k XX?



<b>E/ KIểM TRA CáC CấP:</b>


<b>---- HếT </b>


<b>---Bài: 12 </b> <b>NHậT BảN GIữA THế Kỷ XIX ĐầU THế Kû XX</b>
<b>A/ MôC TI£U:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>1/ Kiến thức: Giúp cho HS nhn thc ỳng:</b>


- Những cải cách của Minh trị Thiên hoàng 1868. Thực chất là
một cuộc cách mạng t sản nhằm đa nớc Nhật phát triển nhanh chãng sang
CN§Q


- Hiểu đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật
Bản cũng nh cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản Nhật cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX


<b>2/ T t ëng: </b>


- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với
sự phát triển của xó hi


- Giải thích vì sao chiến tranh thờng gắn liền với CNĐQ
<b>3 Kĩ năng: </b>


- Nắm vững khái niệm cải cách


- S dng bn trỡnh by nhng sự kiện liên quan đến bài học
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>



<b>1/ §èi víi GV: </b>


- Bản đồ các nớc Châu á


- Lợc đồ nớc Nhật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
- Tranh ảnh, t liệu về các nớc Nhật đầu thế kỷ XX
<b>C/ THIếT Kế BàI DạY: </b>


<b>1/ ổn định lớp: </b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Xác định trên bản đồ Châu á khu vực Đông Nam á (kể tên các
nớc) cho biết vì sao cuối thế kỷ XIX Đông Nam á trở thành miếng mồi béo
bở cho thực dân phơng Tây?


- Trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân
ĐNá? (Trên bản đồ)


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b>Vào bài: “ Trong khi các nớc Châu á đều lần lợt trở thành thuộc địa, 1/2 </b>
thuộc địa hay phụ thuộc vào t bản phơng Tây cuối thế kỷ XIX thì Nhật Bản
vẫn giữ đợc quyền độc lập và trở thành nớc t bản phát triển mạnh mẽ sau đó
chuyển sang CNĐQ”. Tại sao nh vậy? Để hiểu rõ ta cựng nhau nghiờn cu bi
hc hụm nay


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ CUộC DUY TÂN MINH </b>


<b>TRị:</b>


-1/1868 Minh Trị tiến hành


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp, thảo luận nhóm </b>
(15 phút)


GV: Treo bản đồ các nớc Châu á


- Lên bản đồ châu á xác định vị trí địa lý của Nhật
Bản? Cho biết một vài nét cơ bản về Nhật bản
HS: Lên bảng xác định và trình bày


GV: Bây giờ các nớc t bản phơng Tây đã làm gì
Nhật bản?


HS: Bây giờ trên quần đảo Fù Tang Mĩ là nớc đầu
tiên địi Nhật chấm dứt tình trạng “ Bế quan, toả
cảng” để thực hiện việc mở cửa vì Mỹ khơng chỉ
xem Nhật Bản là thị trờng mà cịn là bàn đạp tấn
cơng Triều Tiờn v Trung Quc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

cải cách tiến bộ về kinh tế,
chính trị, xà hội, văn hoá,
giáo dục, quân sự.


-Thc cht l cuc cỏch mng
t sn, mở đờng cho Nhật Bẩn
phát triển TBCN, thoát khỏi
sự xâm lợc của t bản phơng


Tây.


<b>II/NHËT B¶N CHUN </b>
<b>SANG CHủ NGHĩA Đế </b>
<b>QUốC:</b>


-Đầu thế kỷ XX, Nhật Bản
chuyển sang giai đoạn
CNĐQ.


- Biểu hiện:


+ Xuất hiện các cơng ty
đớc quyền.





+ Tăng cờng xâm lợc các nớc
làm thuộc địa.
<b>III/ CUộC ĐấU </b>


<b>TRANHCủA NHÂNDÂN </b>
<b>LAO ĐộNG NHậT BảN</b>
- Bị áp bức quá nặng nề nên
nhân dân lao động Nhậõt Bản
nổi dậy đấu tranh quyết liệt.
- Phong trào đấu tranh diễn ra
liên tục, sơi nổi với nhiều
hình thức phong phú.



của cuộc Duy Tân Minh Trị. Để giải quyết vấn đề
này yêu cầu thảo luận nhóm: Chia lớp lám 4
nhóm. Với những nội dung câu hỏi nh sau: (4
phút)


- Nhóm 1: Nữa sau thế kỷ XIX Nhật Bản đang
đứng trớc những yêu cầu cấp bách nào?


- Nhóm 2: Canh Tân đất nớc đợc thực hiện ntn ở
Nhật?


- Nhóm 3: Vài nét sơ lợc về tiểu sử của Thiên
Hoàng Minh Trị?


- Nhóm 4: Nội dung cơ bản của cuộc Duy Tân
Minh TrÞ?


* Sau khi hết thời gian thảo luận gv mời đại diện
nhóm trả lời gv cho HS nhận xét bổ sung


GV: VËy thùc chÊt cuéc Duy T©n minh Trị là gì và
kết quả ra sao?


HS: L cuc cỏch mạng t sản (Mặc dầu cha triệt
để)


GV: Một ngành kinh tế đợc chú trọng đó là giao
thơmg .Cho Hs quan sát kênh hình 48 sgk, khánh
thành một đồn tàu ở Nhật.



GV: Chun ý.


<b>* Hoạt động 2:10 phút.</b>


GV: Nhật Bản chuyển sang CNĐQ trong điều kiện
ntn?


HS: Trong điều kiện nền kinh tế phát triển mạnh
mẽ.


GV: Vì sao phát triển mạnh mẽ nh vậy?
HS: Trả lời.


Gv: Chính vì vậy mà Lê-nin nhận xét:
sau10 lần.


: Vậy khi chuyển sang CNĐQ Nhật Bản có
những biểu hiện nào?


HS: Dựa vào SGK trả lời


GV: §äc cho HS nghe vỊ c«ng ty Mit-xi, cho biÕt
vai trò của nó.


HS: Chi phối toàn bộ kinh tế cđa níc NhËt.
GV: BiĨu hiƯn thø hai?


HS: Tăng cờng xâm lợc thuộc địa.



GV: Cho HS lên bản đồ xác định những thuộc địa
mà Nhật đã chiếm đợc từ cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX.


GV: Nh vậy sau cùc chiến tranh Nga Nhật,
Nhâùt Bản trở thành một cờng quốc đế quốc ở
Viễn Đông.


GV: Chuyển ý.
<b>* Hoạt động 3:</b>


GV: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm về nguyên
nhân dẫn đến pt đấu tranh của nhân dân lao động
Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS: Tr¶ lêi.


GV: Dới sự lãnh đạo của Đảng xã hội dân chủ
Nhật pt đấu tranh phát triển ntn?


HS: NhËn xÐt.
GV:Tæng kÕt ý.
<b>D/ Cđng cè vµ h</b> íng dÉn tù häc:


<b>1/ Cđng cè: Làm các bài tập trắc nghiệm sau:</b>
Viết chữ Đ hoặc S vào các ô dới đây .


a/  Cuộc Duy Tân Minh Trị là cuộc cách mạng t
s¶n.



b/  Cuộc Duy Tân Minh Trị đã đa Nhật bản trở
thành nớc TBCN.


c/  Cuộc Duy Tân Minh Trị do giai cấp t sản tiến
hành.


d/  Nhật Bản đã giữ đợc độc lập chủ quyền trớc
sự xâm lợc của t bản Phơng Tây,


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


a/ Bài vừa học:Theo nội dung củng cố.
b/ Bài sắp học: Ct tg thứ nhất 1914- 1918.
Tổ1: Mục đích nguyên nhân chiến tranh?
Tổ2: Diễn biến cơ bản của chiến tranh?
Tổ3: Kết cục của chiến tranh?


Tổ 4: Tính chất của chiến tranh?


Cảlớp: Vì sao cuéc chiÕn tranh 1914- 1918 lµ cuéc chiÕn tranh
thÕ gíi thø nhÊt?


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>


<b> HÕT </b>


<b>---CHƯƠNG IV: CHIếN TRANH THế GIớI THứ NHấT</b>
<b>(1914- 1918)</b>


<b>Bài: 13 CHIÕN TRANH THÕ GIíI THø NHÊT </b>


<b>(1914-1918)</b>


<b>A/ MơC TI£U:</b>


1/ Kiến thức: - Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả chủ
yếu là bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất. Bọn đế quốc hai phe đều
chịu trách nhiệm về vấn đề này


- Diễn biến, quy mơ, tính chất và những hậu quả nặng nề
mà chiến tranh đã gây ra cho xã hội loài ngời


- CMVS tiến hành dới sự lãnh đạo của Lê-nin với khẩu
hiệu “ Biến chiến tranh đế quốc thành nội”nội chiến c/mạng


<b>2/ T t ởng: - Giáo dục tinh thần yêu nớc chống CNĐQ, bảo vệ hoà </b>
bình, ủng hộ đấu tranh của nhân dân


- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, đấu
tranh chống CNĐQ gây chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3/ Kỹ năng: </b> - Phân biệt đợc các khái niệm: “ Chiến tranh đế
quốc”, “ Chiến tranh thế giới”, “ Chiến tranh cách mạng”


- Sử dụng bản đồ, trình bày diễn biến cơ bản của chiến
tranh


- Biết đánh giá lịch sử
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>


<b>1/ Đối với GV: - Bản đồ treo tờng: Chiến tranh thế giới thứ nhất</b>


- Bảng thống kêc kết quả của chiến tranh


- Tranh, ¶nh t liƯu lÞch sư
<b> 2/ Đối với HS: Sgk, vở soạn bài</b>


<b>C/ TIN HàNH DạY HọC:</b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu nội dung chủ yếu của cuộc Duy Tân Minh Trị ở Nhật
bản? Vì sao CNĐQ Nhật đợc mệnh danh là CNĐQ qn
phiệt hiếu chiến?


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Thế kỷ XX đã đi qua với nhiều cuộc chiến tranh bùng nổ. Trong </b>
đó có 2 cuộc chiến tranh lớn có q2uy mơ tồn thế giới là chiến tranh thế
giới lần thứ nhất và chiến tranh lần thứ hai . Vậy chiến tranh lần thứ nhất
bùng nổ ntn ? Diến biến và kết cục của nó ra sao ? Ta vào bài mới


<b>NéI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/Nguyờn nhõn dn đến</b>
<b>chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>nhất:</b>


+ Sự phát triển không đều
của CNĐQ



+ Mâu thuẫn sâu sắc giữa
các đế quốc ----> hình thành
2 khối đối địch nhau:


+ Khối Liên minh: Đức,
áo-Hung, I-ta-li-a (1882)
+ Khèi hiƯp íc: Anh,
Ph¸p, Nga (1907)


- Mục đích của chiến tranh:
Chạy đua vũ trang, tích cực
chuẩn bị chiến tranh chia lại
thế giới


<b>II/ Nh÷ng DiƠn BiÕn ChÝnh</b>
<b>Cđa ChiÕn Sù:</b>


- Duyên cớ:


+ 28-6-1914 Thái tử áo-
Hung bị ám sát ---> Đức,
áo-Hung chớp lấy cơ hội gây ra
chiến tranh


* Hot ng 1:


GV: gợi cho HS nhớ lại tình hình của các đế
quốc Đức, Anh, Pháp, Mỹ cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX.



: Do đâu có sự phát triển khơng đều ấy và
từ tình hình ấy dẫn đến hậu quả gì?


HS: Trả lời theo hiểu biết của mình.
GV: Các đế quốc “trẻ’’ phát triển kinh tế
mạnh nhng lại ít thuộc địa hơn các đế quốc
“già”dẫn đến chiến tranh giành thuộc địa.
: Cho HS đọc phần chừ in nhỏ SGK. Mâu
thuẫn ấy dẫn đến hậu quả gì?


HS: Từ mâu thuẫn sâu sắc ấy hình thành 2
khối đế quốc kình địch nhau.


+Khối liên minh: Đức, áo-hung, I-ta-li-a
(1882)


+Khối hiệp ớc: Anh, Pháp, Nga. (1907)
GV: Mục đích của chiến tranh?


HS: Tr¶ lêi.


* Củng cố: vì sao các nớc đế quốc ráo riết
chuẩn bị chiến tranh thế giới thứ nhất?
* Hoạt động 2:


GV: Mời HS đọc phần chữ in nhỏ SGK
: Duyên cớ trực tiếp đa đến cuộc chiến
tranh bựng n l gỡ?


HS: Dựa vào SGK trả lời.



GV: Phân tích nguyên cớ của chiến tranh.
: DiƠn biÕn cđa chiÕn tranh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- DiÔn biÕn:


+ 1-8-1914 Đức tuyên
chiến với Nga, Anh, Pháp-
chiến tranh bùng nổ


1/ Giai đoạn 1: 1914- 1916:
Ưu thế thc phe liªn Minh,
chiÕn tranh lan réng víi quy
mô toàn thế giới


2/ Từ 1917- 1918: Ưu thÕ
thc phe HiƯp íc, phe HiƯp
-íc tiÕn hµnh phản công


- Phe Liên Minh thất bại,
đầu hàng


<b>III/ Hệ Quả Và Tính Chất</b>
<b>Của Chiến Tranh:</b>


- Hậu quả: 10 triệu ngời
chết, 20 triệu ngời bị thơng,
cơ sở vật chất bị tàn phá
- Tính chất: Là cuộc chiến
tranh đế quc phi ngha, phn


ng


SGK.


GV: Nhấn mạnh các ý


GV: Giai đoạn 2 của cuộc chiến tranh


- Tình hình chiến sự giai đoạn 2 diễn ra ntn?
Em có nhận xét gì?


HS: Dựa vào sự kiện sgk trả lời


GV: Nhấn mạnh: cách mạng tháng Mời Nga
bùng nổ và giành thắng lợi ----> sự ra đời của
nhà nớc XHCN đầu tiên góp phần buột Đức
nhanh chóng đầu hàng


GV: Sử dụng bản đồ chiến tranh thế giới thứ
nhất trình bày diễn biến của chiến tranh qua
2giai đoạn.


* Đính chính cho HS sgk in nhầm: Mặt trân
phía Đông chứ không phải mặt trận phía Tây
Giải thích hai kênh hình sgk: GV phóng to: +
Xe tăng trong chiến tranh



+ Đức ký đầu hàng không điều kiện chiến


tranh kÕt thóc ë châu Âu.


* Hot ng 3:Tho lun nhúm (4 phỳt)
GV: Chia lớp làm 2 nhóm với 2 dãy bàn
+ Nhóm 1:Hậu quả của chiến tranh?


+ Nhóm 2: Tính chất của cuộc chiến tranh?
Sau khi thảo luận cử đại diện nhóm trả lời,
cho HS nhận xét, GV nhận xét chốt ý ghi
bảng


GV: Tổng kết hậu quả của chiến tranh trên
bảng xi-mi-li cho HS quan s¸t nhËn xÐt
: TÝnh chÊt cña chiÕn tranh?


HS: Là cuộc chiến tranh phi nghĩa phản động
GV: Tổng kết ý


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b>1/ Củng cố:</b>


- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm
<b>2/ H íng dÉn tù häc: </b>


<b>a/ Bµi võa häc</b>


-Theo những câu hỏi đã củng cố:


<b>b/ Bài sắp học: Tiết sau ôn tập lịch sử thế giới cận đại </b>
1, Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại:


+ Tên sự kiện


+
Diễn biến hoạt động của sự kiện


+ Tại
sao lại chọn sự kiện đó


HS chọn sự kiện và trình bày


2, Su tm tranh ảnh lịch sử về sự kiện, niên đại, nhân vật nổi
tiếng thời cận đại và trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP: </b>


<b> Bài 14: ÔN TậP LịCH Sử THế GIớI CậN ĐạI (Từ giữa </b>
<b>thế kỷ XVI đến 1917)</b>


<b>A/ MôC TI£U:</b>
<b>1/ KiÕn thøc: </b>


- Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận
đại một cách hệ thống, vững chắc


- Nắm chắc, hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới
cận đại để chuẩn bị học tốt lịch sử thế giới hiện đại


2/ T t ởng : Thông qua những sự kiện lịch sử đã học giúp cho
<b>HS đánh giá, nhận thức đúng đắn từ đó rút ra những bi h cn thit, cho</b>
<b>bn thõn</b>



<b>3/ Kĩ năng: Củng cố rèn luyện tốt hơn các kĩ năng học tập bộ môn </b>
chủ yếu là các kĩ năng, hệ thống hoá, phân tích khái quát sự kiện, rút ra
những kết luận, lập bản thống kê, rèn luyện kĩ năng thức hành


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>


<b>1/ i vi GV: -Bản thống kê những sự kiện chính của lịch sử thế </b>
giới cận đại


- Mét sè t liƯu cã tham kh¶o cã liƯn quan
<b>2/ §èi víi HS: </b>


<b>C/ TIếN HàNH DạY HọC:</b>
<b>1/ ổn nh lp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu nhữn sự kiện chÝnh dienã ra cuéc chiÕn </b>
tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914- 1918) vµ kÕt cơc cđa chiÕn tran?


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Lịch sử thế giói cận đại là lịch sử có nhiều chuyển biến quan </b>
trọng, tác động to lớn tới sự phát triển của lịch sử xã hội loài ngời. Để
nắm đợc phần lịch sử này chúng ta cần ôn tập lại những chuyển biến lịch
s ú


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>I/ NHữNG Sù KIƯN LÞCH Sư</b>


<b>CHÝNH:</b>



Thêi gian Sự kiện Kết
quả


1566 Cáh mạng Hà Lan
1640-1688 Cách mạng TS Anh
1776


1789-1794
1848
1868


<b>II/ NHữNG NộI DUNG CHủ YếU </b>
<b>CủA LịCH Sử THế GIớI CậN </b>
<b>ĐạI:</b>


* Hot ng 1:


GV: Yờu cầu HS kẻ bảng thống kê những
sự kiện chính của lịch sử thế giới vào vở
(bảng 3 cột: Niên đại, sự kiện chính, kết
quả, ý nghĩa) và sau đó điền các sự kiện
HS: Kẻ bảng điền các sự kiện dới sự hớng
dẫn của gv ( Một sự kiện chỉ nêu sự kiện
chính cơ bản khơng cần nêu chi tiết, chú ý
nhất là cột kết quả, ý nghĩa chủ yếu của sự
kiện đó)


GV: Sử dụng bản thống kê những sự kiện
lịch sử thế giới cận đại để bổ sung, hoàn


thiện cho HS trên cơ sở bảng thống kê
những sự kiện mà HS đã làm


* Hoạt động 2:


GV: Yêu cầu HS đọc phn ny sgk
Tun: 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>1/ Cách mạng t sản và sự phát </b>
<b>triển của CNTB:</b>


<b>2/ Phong trào công nhân quốc tế</b>
<b>bùng nổ mạnh mẽ:</b>


<b>3/ Phong trào giải phóng dân tộc </b>
<b>phát triển mạnh mẽ khắp các </b>
<b>châu lơc: ¸, Phi, MÜ La-tinh:</b>


<b>4/ Khoa học- kĩ thuật, văn học </b>
<b>nghệ thuật của nhân loại đạt đ ợc </b>
<b>những thành tựu v ợt bậc:</b>


- Qua những vấn đề cơ bản của lịch sử thế
giới cận đại, em hãy rút ra 5 nội dung chính
của lịch s th gii cn i


HS: Trả lời trên cơ sở rót ra 5 néi dung
chÝnh:


+ Cách mạng t sản và sự phát triển của


CNTB


+ Sự xâm lợc thuộc đại của CNTB đợc
đẩy mạnh


+ Phong trµo công nhân quốc tế bùng nổ
mạnh mẽ


+ Khoa học kĩ thuật, văn học nghệ thuật
của nhân loại đợc những thành tựu vợt bật
+ Sự phát triển không đồng đều của
CNTB --> chiến tranh thế giới th nhất bùng
nổ


GV: để khắc sau nội dung chính gv gợi mở
cho HS những câu hỏi nhỏ để HS trả lời,
nắm chắc những kiến thức cơ bản đã học
* Nhóm 1: Qua các cuộc cáchg mạng t sản
(Từ t sản Nê-đe-chan ----> thống nhất Đức
1871) mục tiêu của cuộc t sản đặt ra là gì?
Có đạt đợc không?


HS: Mục tiêu: + Lật đổ chế độ phong kiến
+ Mở đờng cho CNTB phát
triển


Kết quả: Đạt đợc: CNTB đợc xác lập
trên phạm vi thế giới


GV: MỈc dï nỉ ra díi nhiỊu hình thức khác


nhau song các cuộc cách mạng bùng nổ có
chung một nguyên nhân. Đó là nguyên
nhân nào?


HS: Sự kìm hãm của chế độ phong kiến đã
lỗi trhời vơi nền sản xuất TBCN đang phát
triển mạnh mẽ mà trực tiếp đ3ợc phản ánh
qua mâu thuẫn giũa chế độ phong kiến với
g/c t sản và các tầng lớp nhân dân


GV: Biểu hiện để chứng tỏ sự phát triển
nhất của CNTB?


HS: Sự hình thành các tổ chức độc quyền
---> CNTB tự do cạnh tranh chuyn sang
giai on CNQ


* Nhóm 2: Phong trào công nhân quốc tế
bùng nổ mạnh mẽ


- Vì sao phong trào công nhân quốc tế
bùng nổ mạnh mÏ


HS: Sự bóc lột quá nặng nề của CNTB:
CNTB càng phát triển thì tăng cịng c/s bóc
lột và đán áp nhân dân lao động ----> họ
nổi dậy đấu tranh chống CNTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>5/ Sự phát triển không đều của </b>
<b>CNTB ----> chiến tranh t/g thứ </b>


<b>nhất:</b>


<b>III/ BµI THùC HµNH: </b>


Cho HS về nhà làm theo những câu
hỏi đã hớng dẫn


đoạn, đặc điểm từng giai đoạn?


HS: Chia 2 giai đoạn: + Cuối thế kỷ XVIII
đầu thế kỷ XIX: Phong trào tự phát ch có tổ
chức đập phá máy móc, đơt cơng xởng….
Vì mục tiêu kinh tế…


+ Từ giữa thế kỷ
XIX đến đầu thế kỷ XX: phong trào phát
triển đấu tranh mạng quy mơ, có sự đk, ý
thức giác ngộ của nhân dân đã trởng thành
đấu tranh khơng chỉ vì mục tiêu kinh tế mà
cịn có mục tiêu chính trị: Địi thành lập các
tổ chức cơng đồn, chính Đảng---> sự ra
đời của CNXH khoa học (1848) và sự thành
lập tổ chức quốc tế thứ nhất (1864)


* Nhãm 3: Phong trµo giải phong dân tộc
bùng nổ mạnh mẽ ở khắp các nớc châu lục:
á, Phi, Mĩ La-tinh


GV: Vì sao phát triển mạnh mẽ ở khắp các
châu lục?



HS: + CNTB phát triển mạnh mẽ ---> tăng
cờng xâm lợc á, Phi, Mĩ La-tinh làm thuộc
địa


+ Sự thống trị và bóc lột hà khắc của
chủ nghĩa thực dân ở á, Phi, Mĩ-La-tinh--->
phong trào giải phóng dân tộc phát triển
mạnh mẽ


GV: Nêu một số phong trào giải phong dân
tộc tiêu biểu ở á, Phi, Mĩ la-tinh?


HS: Chõu ỏ: Trung Quốc, ấn Độ, ĐNá,
Châu Mĩ La-tinh: các cuộc đấu tranh ---->
thiết lập chính quyền t sản


<b>* Nhóm 4: KH-KT văn học nghệt huật của </b>
nhân loại đạt đợc những thành tựu vợt bậc
GV: Kể tên những thành tựu KHLT, văn
học nghệ thuật mà nhận loại đạt đợc?
HS: Kể tên thoe sự hiểu biết của mình:
KHtự nhiên, KH xã hội…


GV: Những thành tựu đó tác dụng ntn đến
đời sống xã hội của loài ngi?


HS: Nêu tác dụng


<b>* Nhúm 5: s phỏt trin khụng đều của </b>


CNTB---> chiến tranh t/g thứ nhất (1914-
1918)


GV: Nguyên nhân sâu xa và nguyên nhân
trực tiếp dẫn đến cuộc đấu tranh


HS: Dựa vào những kiến thức đã học để trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV: HËu qu¶ cđa chiến tranh thế giới th
nhất đem lại cho nhân loại là gì? Tính chất
của chiến tranh


HS: Trỡnh by hậu quả và tính chất theo các
em đã học


<b>* Hoạt động 3:</b>


GV: Cho HS thực hành các loại bài tập trắc
nghiệm khách quan, thực hành, tự luận
VD: - Chọn 5 sự kiện chính tiêu biểu nhất
của thời kì LS t/g cận đại và giải thích tại
sao?


- Hãy nêu những nội dung chính của
lịch sử thế giới cận đại?


- Vẽ bản đồ su tầm tài liệu, tranh ảnh
về một số sự kiện đã học trong bài



<b>D/ CđNG Cè Vµ H¦íNG DÉN Tù HäC:</b>
1/ Cđng cè:


- Dựa vào những câu hỏi đã trình bày ở phần bài học
2/ H<b> ớng dẫn tự học:</b>


a/ Bài vừa học: Dựa vào câu hỏi đã củng cố
<b>b/ Bài sắp học:</b>


Tæ 1: Nêu những nét chính về tình hình nớc Nga đầu thÕ kû
XX


Tổ 2: Cách mạng dân chủ t sản tháng 2 đã làm đợc nhngc việc
gì?


Tỉ 3: Trình bày những diễn biến chính của cuộc k/n vũ trang ở
Pe-tơ-rô-grát


Tổ 4: Kết quả và ý nghĩa của cc CM th¸ng Mêi 1917
<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>


<b>---- HếT </b>
<b>---LịCH Sử THế GIớI HIệN ĐạI (1917 ĐếN 1945)</b>


<b>CHƯƠNG I: CáCH MạNG THáNG MƯờI NGA 1917 và</b>
<b>CÔNG CUộC XÂY DựNG CHủ NGHĩA XÃ HộI ở LIÊN XÔ</b>


<b>(1921- 1941)</b>


<b>Bài 15: CáCH MạNG THáNG MƯờI NGA NĂM 1917 Và</b>


<b>CUộC ĐấU TRANH Để BảO Về CáCH MạNG (1917- 1921)</b>
<b>Tiết 21: I/ HAI CUộC CáCH MạNG ở NƯớC NGA NĂM 1917: </b>
<b>A/ MụC TI£U BµI HäC: </b>


<b>1/ KiÕn thøc: - Những nét chung về tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX,</b>
tại sao nớc Nga 1917 có 2 cuộc cách mạng


- Diễn biến chính của cuộc cách mạng tháng mời Nga
năm 1917


- Cuc u tranh bo v thnh quả cách mạng


- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời Nga năm 1917
<b>2/ T t ởng : Qua bài học bồi dỡng cho HS nhận thức đúng đắn về tình </b>
cảm cách mạng đối với cuộc CMXHCN đầu tiên trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3/ Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ nớc Nga để xác địng vị trí của nớc Nga </b>
trớc cách mạng và cuộc bảo vệ nớc Nga sau cách mạng


- Biết sử dụng và khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để rút ra
nhận xét của mình


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>
<b>1/ Đối với GV: - Bản đồ nớc Nga </b>


- Tranh ¶nh níc Nga tríc và sau cách mạng


- T liệu lịch sử nói về cuộc cách mạng thắng Mời
<b>2/ Đối với HS: Sgk, vở soạn bài</b>



<b>C/ TIN HNH DY HC:</b>
<b>1/ n nh lp:</b>


<b>2/ KiĨm tra:</b>


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>Vào bài: Từ trong lòng cuộc chiến tranh lần thứ nhất cuộc cách mạng </b>
tháng Mời Nga 1917 đã bùng nổ và giành thắng lợi, mở ra thời đại mới trong
lịch sử xã hội lồi ngời_ thời kì lịch sử thế giới hiện đại. Hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu sự kiện trng i ny


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>1/ Tình hình n ớc Nga tr ớc </b>


<b>cách mạng:</b>


- L nc đế quốc phong kiến
bảo thủ, lạc hậu


- Níc Nga tồn tại nhiều mâu
thuẫn gay gắt


+ Đế quốc Nga với các dân
tộc


+ T sản với vô sản


+ Phong kiến với nông dân



Đòi hỏi phải giải quyết
bằng một cuộc cách mạng
<b>2/ Cách mạng tháng Hai </b>
<b>năm 1917:</b>


- Diễn biến: 2-1917 cách
mạng tháng Hai bùng nổ và
giành thắng lợi


- Kt qu: Ch độ quân chủ
chuyên chế Nga hoàng bị lật
đổ, thiết lập 2 chính quyền
song song tồn tại: Xơ Viết và
chính phủ lâm thời t sản
- Tính chất: Là cuộc cách
mạng dân chủ t sản kiểu mới


<b>* Hoạt động 1: thảo luận cả lớp 10 phút</b>


GV: Sử dụng bản đồ nớc Nga giới thiệu khái quát
nớc Nga đầu thế kỷ XX


GV: Thử nhớ lại ở Nga đã bùng nổ cuộc cách
mạng nào vào thế kỷ XX? Kết quả?


HS: Cách mạng 1905- 1907 bùng nổ nhng thất bại
nớc Nga tiếp tục tồn tại ch quõn ch chuyờn
ch Nga hong


GV: Nêu những sự kiện tiêu biểu phản ánh tình


hình nớc Nga đầu thế kỷ XX dới ách thống trị của
Nga hoàng?


HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời


GV: Cho HS theo dõi quan sát bức tranh hình 52
(gv đã phóng to)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc tranh này?
HS: Nhận xét


GV: Qua tất cả sự phân tích trên em có nhận xét gì
về tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX?


HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời


GV: Bổ sung nhấn mạnh: Tạo điều kiện cho cách
mạng bùng nổ và thắng lợi ở Nga.


GV: Củng cè ý


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp 10 phút </b>
GV: Nêu một vài nét về diễn biến cách mạng
tháng hai 1917 ở Nga?


HS: Dùa vµo sgk nªu sù kiƯn


GV: Kết quả mà cách mạng tháng Hai đã mang lại
là gì?



HS: Tr¶ lêi


GV: TÝnh chÊt cđa cách mạng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3/ Cách Mạng Tháng M ời </b>
<b>Nga 1917:</b>


- Sau cách mạng tháng hai tån
t¹i 2 chÝnh qun song song
nhng thùc tÕ chÝnh quyền rơi
vào tay giai cấp t sản


- Cỏc tầng lớp nhân dân phản
đối mạnh mẽ chính sách của
chính phủ lâm thời


 Yêu cầu đặt ra: Tiếp tục thi
hành cuộc cách mạng để
chấm dứt tình trạng này.
Lê-nin đã khẩn trơng chuẩn bị kế
hoạch tiếp tục làm cách mạng
- 24-10 khởi nghĩa nổ ra ở
Pê-tơ-rô-grát


- 25-10 Cung Điện Mùa Đơng
bị chiếm, chính phủ lâm thời
sụp đổ, chính quyền hồn
tồn về tay nhân dân


GV: Sử dụng kênh hình 53 sgk phân tích và giải


thích


Chú ý: Cho HS đây là cuộc cách mạng dân chủ t
sản lần 2 (lần1: cách mạng 10\905- 1907)


Củng cè:


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm và thảo luận c </b>
lp 15 phỳt


Cả lớp chia làm 4 nuóm (4 tổ) với nôi dung câu
hỏi từng nhóm nh sau:


- Nhóm 1: Sau cách mạng tháng Hai tình hình níc
Nga cã g× nỉi bËt?


- Nhóm 2: Tình hình đó đặt ra u cầu gì cho cách
mạng Nga?


- Nhóm 3: Công cuộc chuẩn bị cho cách mạng
tháng Mời c tin hnh ntn?


- Nhóm 4: Qua kênh hình 54 sgk tờng thuật cuộc
tấn công ở Cung Điện Mùa §«ng?


Thảo luận: (4 phút): Sau khi các nhóm thảo luận
xong cử đại diện trả lời theo sự hớng dẫn của GV
Sau khi HS trả lời GV cho các nhóm nhận xét, bổ
sung



GV: Bổ sung: + Đầu 10-1917 Lê-nin từ nớc ngoài
về nớc trực tiếp lãnh đạo cách mạng


+ Thành lập đội cận vệđỏ- lực lợng
chủ lực tiến hành cách mạng


+ Ban lãnh đạo k/n thông qua quyết
định khởi nghĩa hết sức mau l


GV: Nêu những sự kiện chính của cách mạng
tháng Mêi


HS: Dựa vào kiến thức sgk để trình bày


GV: Dùa vào kênh hình 54 sgk bổ sung cuộc tấn
công vào Cung Điện Mùa Đông


- So vi cỏch mạng tháng Hai cách mạng tháng
Mời đã đem lại kết quả tiến bộ nào?


HS: Lật đổ chính phủ lâm thời t sản thiết lập nhà
nớc vơ sản, chính quyền thuộc vào tay nhân dân
GV: Sơ kết ý


<b>D/ CñNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


<b>1/ Cng c: - Trỡnh bày những sự kiện chính của cách mạng Nga từ </b>
tháng Hai đến tháng Mời


- Vì sao nớc Nga năm 1917 lại có 2 cuộc cách mạng (đánh


dấu X vào câu đúng nhất)


a/ Để giải quyết những mâu thuẫn gay gắt trong x·
héi Nga


b/ Cách mạng tháng Hai cha trit


c/ Yêu cầu chấm dứt tình trạng 2 chính quyền song
song


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>a/ Bài vừa học: Lập bảng niên biểu các sự kiện chính của cách </b>
mạng Nga tháng Hai---> 10-1917 theo mẫu sau:


Thời gian Sự kiện Kết quả và ý
nghĩa


<b>b/ Bài sắp học: </b>


- T 1: Lờ-nin ó lm gì để xây dựng chính quyền?
- Tổ 2: Chống thù trong giặc ngoài diễn ra ntn??
- Tổ 3+4: ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời?


<b>E/ KIĨM TRA C¸C CấP:</b>


<b>Bài 15: </b> <b>CáCH MạNG THáNG MƯờI NGA 1917 Và</b>
<b>CUộC </b>


<b>ĐấU TRANH BảO Vệ CáCH MạNG ( 1917- 1921)</b>
<b>A/ MụC TI£U: </b>



<b>1/ Kiến thức: - Cuộc đấu tranh và bảo vệ thành quả cách mạng Nga </b>
1917


- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời 1917
2/ Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ nớc Nga


- Sư dơng khai th¸c ¶nh sgk


<b>3/ Thái độ: Bội dỡng HS về lòng cảm phục Lê-nin đã lãnh đạo làm </b>
cuộc CMXHCN đầu trên t/g


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: Nh tiết trớc</b>
<b>C/ TIếN HàNH D¹Y HäC: </b>


<b>1/ ổn định lớp: </b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Sau khi cách mạng thắng lợi Lê-nin lại tiếp tục lãnh đạo nhân dân làm </b>
cuộc đ/t để bảo vệ và dựng chính quyền mới cuộc đ/t ấy diễn ra ntn ? Kết quả ra sao
? Hôm nay ta tiếp tục phần II của bài


NéI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>II/ CUộC ĐấU TRANH XÂY </b>


<b>DựNG Và BảO Vệ THàNH QUả</b>
<b>CáCH MạNG. ý NGHĩA LịCH </b>
<b>Sử CủA CáCH MạNG THáNG </b>
<b>MƯờI NGA 1917:</b>



1/ Xây dựng chÝnh qun X«
<b>ViÕt:</b>


- Thiết lập chính quyền cách
mạng của cơng, nơng, binh
- 25-10-1917 Chính quyền Xơ
Viết thành lập do Lê-nin đứng đầu
+ Thông qua sắc lệnh về hồ
bình và săc lệnh về ruộng đất


<b>* Hoạt động 1: </b>
GV: Cho HS đọc sgk


- Nét đặc trng nhất mà cách mạng tháng Mời
đã đem lại là gì?


HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời
GV: Khẳng định ý phân tích giảng giải


- ViƯc đầu tiên mà chính quyền mới đem lại là
gì?


HS: Thụng qua sắc lệnh hồ bình và sắc lệnh
ruộng đất


GV: Yêu cầu HS đọc chữ in nhỏ sgk


- Sắc lệnh về hồ bình và ruộng đất đã đem lại
cho nhân dân những gì?



HS: Tr¶ lêi


GV: Vì sao việc đầu tiên của chính quyền mới
đem lại là thơng qua sắc lệnh về hồ bình và
về ruộng đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Thực hiện các biện pháp để ổn
định chính trị và phát triển kinh tế
đất nớc


<b>2/ Chèng thù trong, giặc ngoài:</b>


- 1918- 1919 cỏc nc quc bên
ngoài kết hợp với bọn phản chống
phá cách mạng


- Đảng và nhân dân kiên quyết
đấu tranh. 1920 đã đánh tan ngoại
xâm, nội phản bảo vệ đợc quyn
cỏch mng


<b>3/ ý nghĩa lịch sử của cách mạng</b>
<b>tháng M êi: </b>


- Trong nớc: Đa nhân dân lao
động lên nắm chính quyền, xây
dựng chế độ mới: Chế độ XHCN
- Thế giới: Thay đổi lớn lao trong
thế giới, để lại nhiều bài học quý


báu cho cuộc đấu tranh giải phóng
của g/c vơ sản, phong trào giải
phóng dân tộc ở các nớc


HS: Dùa vµo kiến thức sgk trả lời GV phân
tích


GV: Nhng việc làm cấp thiết củng cố lòng tin
của nhân dân vào chính quyền mới góp phần
tháo gỡ khó khăn sau cách mạng để tiếp tục
xây dựng và bảo v chớnh quyn


GV: Ngoài ra chính quyền còn làm gì?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Kt lun: n giai đoạn này chính quyền
đã chuẩn bị đủ mọi đk cần thiết cho cuộc sống
đ/t chống lại các lực lợng kẻ thù ln tìm ra
mọi cách phá hoại cách mạng


GV: Củng cố ý:
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Tại sao các nớc đế quốc căm ghét, muốn
bóp chết cách mng?


HS: Trả lời theo sự hiểu biết của mình
GV: Phân tÝch


- Sử dụng bản đồ hình 57(phóng to) nêu rõ


tình hình nớc Nga 1918- 1919: Bọn phản cách
mạng trong nớc nổi dậy tiếp tay cho các thế
lực đế quốc chống phá cách mạng


- Trớc tình hình đó nhà nớc và nhân dân làm
gì? Kết quả đạt c ntn?


HS: Dựa vào hình và chữ in nhỏ sgk trả lời
GV: Phân tích


Kết quả


HS: ỏnh bi c thự trong giặc ngoài (sử
dụng bản đồ để minh hoạ)


GV: Nguyên nhân làm cho việc chống thù
trong giắc ngoài thắng lợi?


HS: Da vo kin thc sgk tr li
GV: Khng định ý


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận cnhóm 5 phút thảo </b>
luận cả lớp 5 phút


GV: Chia líp thµnh 4 nhóm cùng thảo luận nội
dung câu hổi


- ý ngha lch sử của các mạng tháng Mời?
Sau 5phút thảo luận mời đại diện từng nhóm
trả lời



- §èi víi níc Nga?


HS: Làm thay đổi vận mệnh đất nớc, số phận
con ngời, đa nhân dân lao động lên nắm chính
quyền, thiết lập nàh nớc XHCN đầu tiên trên
t/g


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho
g/c công nhân và nhân dân lao động thế giới
GV: Khẳng định ý và sơ kết


<i><b> </b></i> <b>D/ HƯớNG DẫN Và CủNG Cố:</b>
<b>1/ Cñng cè: </b>


- Tại sao cách mạng tháng Mời là cuộc CM XHCN đầu tiên? ảnh
h-ởng tác động to lớn đối với nớc Nga và toàn thế giới ?


- Ngày nay CNXH đã sụp đổ song cách mạng tháng Mời vẫn
có vị trí và ý nghĩa quan trọng đối với nhân dân và những ngời cộng sản
chân chính ?


<b>2/ H íng dÉn tù häc: </b>


<b>a/ Bài vừa học: Học bài chú ý tập trung những vấn đề sau</b>
- Xây dựng chính quyền Xơ Viết


- ý nghÜa cđa cách mạng tháng Mời Nga 1917
<b>b/ Bài sắp học:</b>



T 1+2: Nội dung c/s kinh tế mới và tác động của vó


Tổ 3+4: Những biến đổi của Liên Xơ trong cơng cuộc khơi phục
kinh tế


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>


<b>- HếT </b>


<b>---Bài 16: LIÊN XÔ XÂY DựNG CHủ NGHĩA XÃ HéI </b>
<b>(1921- 1941)</b>


<b>A/ MơC TI£U:</b>


<b>1/ Kiến thức: - Chính sách kinh tế mới</b>
1921- 1925 đợc đề ra trong hoàn cảnh nào? Nội dung chủ yếu và tác
động của c/s này đ/v nớc Nga


- Những thành tựu mà nhân dân Liên Xô đạt đợc trong
công cuộc xây dựng CNXH (1925- 1941)


<b>2/ T t ởng : </b> - Nhận thức đợc tính u việt của chế độ XHCN


- Tránh không để các em ngộ nhận những thành qu
ca CNXH


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tÝch tranh h×nh 58, 59, 60</b>
<b>B/</b>


<b> PHƯƠNG TIệN DạY HọC : </b>


<b>C/ TIếN HàNH DạY HäC: </b>


<b>1/ ổn định lớp: </b>
Tuân: 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Việc xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô Viết ntn?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Mời Nga 1917?
<b>3/ Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà: Kiểm tra việc soạn bài của các em</b>
<b>4/ Bài mới: </b>


<b>* Gii thiu bi: Sau khi ổn định đợc tình hình bảo vệ thành quả cách mạng, </b>
nớc Nga bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH. Để hiểu rõ vấn đề chúng ta
cùng tìm hiểu qua nội dung bài hơm nay


<b>NéI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ CHíNH SáCH KINH Tế MớI </b>
<b>Và CÔNG CUộC KHÔI PHụC </b>
<b>KINH Tế (1921- 1925):</b>


- Sau chiến tranh tình hình kinh tế
vô cùng khó khăn


- Tháng 3-1921 thông qua chÝnh
s¸ch kinh tÕ míi


- Néi dung:



+ Bãi bỏ chế độ trng thu lơng
thực tha


+ Tự do buôn bán, khuyến
khích t bản nớc ngoài đầu t


- Tháng 12- 1922 Liên Bang cộng
hoà XHCN Xô Viết thành lập
<b>II/ CÔNG CUộC XÂY DựNG </b>
<b>CHủ NGHĩA XÃ HộI ở LIÊN </b>
<b>XÔ:</b>


- Liên Xô bắt tay vào xây dựng
(1925- 1941) chủ nghĩa xà hội
bằng việc thực hiện nhiệm vụ tiến
hành công nghiệp hoá XHCN
- Thực hiện các kế hoạch 5 năm


- Đạt đợc thành tựu về nhiều mặt:
Kinh tế, văn hố, giáo dục, xã
hơi…


<b>* Hoạt động 1: C/s kinh tế mới và ccông cuộc</b>
khôi phục kinh tế (1921- 1925)


GV: Cho HS đọc đoạn chữ từ: “sau khi…
nhiều nơi” và quan sát tranh hình 58
Hớng dẫn HS thảo luận



* Tỉ 1+2: Qua hình 58 bức áp phích năm
1921 nói lên điều gì?


---> L bc tranh ca ho s vụ danh đợc
phổ biến rộng rãi ở Nga 1921, ghi lại hình ảnh
kiệt quệ của nớc Nga sau chiến tranh: đói rét,
bệnh tật… phía bên trái là hình ảnh những ng
-ời công nhân, nông dân, tuyên chiến với hậu
quả của chiến tranh, xây dựng đất nớc


* Tổ 3+4: Nội dung chủ yếu của chính sách
kinh tế mới: Chính sách này đã tác động ntn
đến tình hình nớc Nga?


----> Bãi bỏ chế độ trng thu lơng thực thừa,
thực hiện tự do bn bán… có tác dụng thúc
đẩy nền kinh tế phát triển


GV: Em hÃy nêu ngắn gọn việc thành lập Liên
bang cộng hoà XHCN X« ViÕt?


HS: Tháng 12-1922 Liên bang cộng hồ
XHCN đợc thành lập


<b>* Hoạt động 2: Công cuộc xây dựng chủ </b>
nghĩa xã hội ở Liên Xô (1925- 1941)
GV: Cho HS đọc đoạn đầu của mục 2


- H·y nªu râ thực trạng nền kinh tế nớc Nga
khi bắt tay vào xây dựng CNXH?



HS: Mặc dù nền kinh tế phục hồi nhng vẫn là
nền kinh tế lạc hậu


GV: xây dựng chủ nghĩa xã hội, nhân dân
Liên Xô đã thực hiện nhiệm vụ ntn?


HS: Ph¸t triĨn kinh tÕ, tiến hành công nghiệp
hoá XHCN?


GV: Trong nhng nhim v đó, nhiệm vụ nào
là cơ bản, trọng tâm? Nhiệm v ú c tin
hnh ntn?


HS: Công nghiệp hoá XHCN, u tiên phát triển
công nghiệp nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Tháng 6- 1941 Đức tấn công
Liên Xô, nhân dân Liên Xô buộc
ngừng công cuộc xây dựng đất
ớc để tiến hành chiến tranh giữ
n-ớc


đợc tiến hành ntn?


HS: Thông qua việc thực hiện kế hoạch 5năm
lần 1 và lần 2 (đều vợt mức trớc chiến tranh)
GV: Vì sao nhân dân Liên Xơ phải thực hiện
nhiệm vụ cơng nghiệp hố XHCN?



HS: Sau khi khơi phục kinh tế Liên Xơ là nớc
cơng nghiệp lạc hậu. Vì vậy để xây dựng cơ
sở vật chất cho CNXH Liên Xơ phải thực hiện
nhiệm vụ cơng nghiệp hố XHCN


GV: Giải thích HS quan sát hình 59 và 60
- Qua 2 tranh h×nh 59, 60 em cã nhËn xÐt g× về
công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô?


HS: Mỏy múc KHKT đợc áp dụng rộng rãi thu
hút động đảo nông dân tham gia các NT tập
thể ---> biến đổi to lớn trong kinh tế


GV: Trong thời kì xây dựng CNXH Liên Xô
đã đạt đợc những thành tựu ntn?


HS: Đa Liên Xô từ nớc nông nghiệp chuyển
thành nớc công nghiệp, đứng đầu châu Âu,
thứ hai trên thế gii


GV: Nêu những thành tựu về văn hoá giáo
dục?


HS: Trình bày thành tựu sgk


GV: Liên hệ thực tế VN trong những năm 54-
75 ở MB. GV nêu một số hạn chế trong công
cuộc xây dựng CNXH


- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm: Hãy đánh


dấu X vào ô trống đầu câu em chọn


 Liên Xô đứng đầu Châu Âu và thứ 2
thế giới


Thanh toán nạn mù chữ, phổ cập giáo
dục tiểu học


Cã nhiỊu ph¸t minh trong các ngành
khoa học tự nhiên và xà hội


Tất cả các thành tùu trªn


GV: Thanhg 6- 1941 Đức tấn cơng Liên Xô
nhân dân Liên Xô buộc ngừng công cuộc xây
dựng CNXH để tiến hành chiến tranh giữ nớc.
<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


<b>1/ Cñng cè: </b>


- Nêu nội dung chủ yếu của chính sách kinh tế mới, chính
sách này đã tác động ntn đến tình hình nớc Nga lúc bây giờ


- Cho häc sinh lµm bµi tr¾c nghiƯm.


- Để xây dựng CNXH Liên xơ thực hiện nhiệm vụ nào sau
đây? Hãy đánh dấu X vào ô trng u cõu em chn.


Công nghiệp hoáXHCN



Xoá nạn mï ch÷, phỉ cËp tiĨu häc .


Cải tạo nền nơng nghip, theo nh hng XHCN.


Tất cả các nhiệm vụ trên .
<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Nội dung chính sách kinh tế mới và tác động của no?
- Trình bày những biến đổi về mọi mặt ở Liờn xụ trong


công cuộc xây dựng CNXH từ 1921-1941?


<b>b/ Bài sắp học: Chuẩn bị bài 17 Châu Âu giữa hai cuộc chiến </b>
tranh t/g(1918-1939)


Tổ 1+2: HÃy nêu những nét chungvề Châu Âu trong
những năm 1918-1929?


T 3+4: Hon cnh ra đời và sự thành lập của quốc tế
quốc sn?


<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>



<b>---HếT---CHƯƠNG II:</b> <b>CHÂU ÂU Và NƯớC Mĩ GIữA HAI</b>


<b>CUộC CHIếN TRANH THế GIớI (1918- 1939)</b>


<b>Bài: 17 CHÂU ÂU GIữA HAI CUộC CHIếN TRANH THế</b>
<b>GIớI (1918- 1939)</b>



<b>A/ MơC TI£U: </b>


<b>1/ KiÕn thøc: - Nh÷ng nÐt khái quát về tình hình châu Âu trong </b>
những năm 1918- 1939


- Sù phát triển của phong trào cách mạng 1918-
1938 ở châu Âu và sự thành lập Quốc tế cộng sản


<b>2/ T t ởng: Thấy đợc sự phát triển của phong trào cách mạng 1918- </b>
1938 và lòng biết ơn đ/v lãnh tụ Lê-nin trong việc thành lập quốc tế
cộng sản


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện t duy lơ-gích, sử dụng bản đồ, biểu đồ </b>
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


1/ Đối với GV: Bản đồ châu Âu sau chiến tranh t/g 1914- 1918:
Biểu đồ sản lợng gan than và thép của á, Phi, Đức tranh hình 61


2/ §èi víi HS: Sgk, vở soạn bài
<b>C/ TIếN HàNH DạY HọC:</b>


1/ n nh lớp:
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nội dung của chính sách kinh tế mới và tác động của nó?
- Trình bày những biến đổi về mọi mặt ở Liên Xô trong công
cuộc xây dựng CNXH từ năm 1925- 1941?


<b>3/ Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà: Kiểm tra sự soạn bài của các em</b>


<b>4/ Bài mới:</b>


<b>Vo bi: Sau chin tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918) tình hình </b>
châu Âu có gì biến động. Chúng ta sẽ tìm hiểu những nét khái quát về tình hình
châu Âu, cao trào cách mạng 1918- 1923 quốc tế cộng sản thành lp. rừ ta vo
bi mi


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ CHÂU ÂU TRONGNHữNG </b>
<b>NĂM (1918- 1929)</b>


1/ Những nÐt chung:


- Sù xuÊt hiÖn mét sè quèc gia t
b¶n míi


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu châu Âu trong</b>
những năm 1918- 1929


Nh÷ng nÐt chung


GV: Cần nêu rõ hậu quả của chiến tranh t/g thứ
nhất, bản đồ chính trị của châu Âu đã thay đổi
sự xuất hiện một số quốc gia mới trên cơ sở sự
tan vỡ của đế quốc áo-Hung và thất bại của Đức
GV: G/T bản đồ châu Âu


- Quan sát bản đồ em hãy giới thiệu một số
Tuần: 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Từ năm 1918- 1923 các nớc
châu Âu suy sụp về kinh tế, chính
trị khơng ổn định


- Từ 1924- 1929 kinh tế phục hồi
và phát triển, n nh v chớnh tr


<b>2/ Cao trào cách mạng 1918- </b>
<b>1923. Quốc tế cộng sản thành </b>
<b>lập:</b>


- Trong nhng năm 1918- 1923
một cao trào cách mạng bùng nổ
hầu hết khắp châu Âu, đặc biệt
lên cao ở Đức


- Cách mạng tháng 11-1918 dẫn
đến thiết lập chế cng ho t
sn


- Đảng cộng sản thành lập ë
nhiỊu níc


- Ngày 2-3-1919 Quốc tế cộng
sản đợc thành lập ở Mat-xcơ-va
- Từ 1919- 1943 quốc tế tiến
hành 7lần Đại hội đề ra đờng lối
cách mạng cho từng thời kỳ



qc gia míi thµnh lËp?


HS: áo, BaLan, Tiệp Khắc, Nam t, Phần Lan…
GV: Cho Hs đọc đoạn chữ in nhỏ sgk


- Em h·y nhËn xÐt kinh tế các nớc t bản châu
Âu sau chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt?


HS: Cả nớc thắng trận và bại trận đều suy sụp
về kinh tế. Sự khủng hoảng về chính trị qua cao
trào cách mạng ở Đức, áo-Hung ---> GV chốt
ý và ghi bảng


GV: Trong nh÷ng năm 1924- 1929 tình hình các
nớc t bản châu Âu ntn?


HS: Kinh tế đã phục hồi và phát triển n nh v
chớnh tr


GV: Sử dụng bản thống kê số lợng than và thép
của Anh, Pháp, Đức những năm 1920- 1929
- Qua bảng thống kê trên em có nhận xét gì về
tình hình sản xuất công nghiệp ở Anh, Pháp,
Đức


HS: Tc phỏt trin nhanh v kinh tế của 3
n-ớc này


GV: Chốt ý và ghi bảng
<b>* Hoạt động 2: </b>



GV: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của cáo
trào cách mạng 1918- 1923?


HS: Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất,
tác động của cách mạng tháng Mời Nga


GV: TÊp trong nãi về cuộc cách mạng tháng
11-1918 ở Đức


- Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ sgk


- Hãy nêu diễn biến cuộc cách mạng ở Đức?
HS: 9-11-1918 Tổng bãi công nổ ra ở Béc-lin
sau đó chuyển thành k/n vũ trang của CN và
ND thủ đô, chế độ quân ch b lt


GV: Cho HS quan sát hình 61 sgk (GV phãng
to)


HS: Cao trào cách mạng diễn ra sụi ni, qun
chỳng tham gia ụng o


GV: Cách mạng 11-1918 ở Đức có những kết
quả và hạn chế ntn?


HS: Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thành
lập chế độ cộng hồ t sản nhng cịn hạn chế là
thành quả cách mạng rơi vào tay g/c t sn



---> Đảng cộng sản Đức thành lập 12-1918
----> GV chèt ý ghi b¶ng


GV: Quốc tế cộng sản c thnh lp trong hon
cnh no?


HS: Phong trào cách mạng dâng cao ở nhiều
n-ớc, sự hình thành lập các Đảng Cộng sản


GV: Quc t cng sn c thnh lập và hoạt
động ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

thời gian tồn tại tiến hành 7 lần Đại hội đặt biệt
là Đại hội lần 2


GV:  Liên hệ đến Nguyễn ái Quốc tìm thấy
luận cơng con đờng cứu nớc, giải phúng dõn tc
GV: S kt ý


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DÉN Tù HäC: </b>


<b>1/ Củng cố: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm, chọn những ý đúng, </b>
đánh dấu X vo ụ trng


- Tình hình chung của các nớc t bản châu Âu trong những năm
1918- 1919


a/ Sù xt hiƯn mét sè qc gia míi


b/ Các nớc t bản sau chiến tranh bị suy sơp vỊ kinh tÕ


c/ Cao trµo CM bïng nỉ ë c¸c níc


d/ Kinh tÕ c¸c níc rÊt ph¸t triĨn


- Quốc tế cộng sản đã có những đóng góp gì cho phong trào
cách mạng thế giới trong những năm 1919- 1943?


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Về nhà học bài tập trung những vấn đề sau:</b>
- Những nét chung về châu Âu trong những năm 1918-
1929?


- Hoàn cảnh ra đời, sự thành lâp v hot ng ca quc t
cng sn?


<b>b/ Bài sắp học: Chuẩn bị bài 17 (tt) phần II châu Âu trong </b>
những năm 1929- 1939?


- T 1+2: Nguyờn nhõn dn đến khủng hoảng kinh tế và hậu
quả của nó?


- Tổ 3+4: Phong trào mặt trận nhân dân chống chủ nghÜa
Ph¸t XÝt ntn?


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP: </b>


<b>-- HếT </b>


<b>---Bài: 17</b> <b>CHÂU ÂU GIữA HAI CUộC CHIếN TRANH</b>


<b>THế GIíI (1918- 1939)</b>


<b>A/ MơC TI£U: </b>


<b>1/ Kiến thức: - Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1939 và tác </b>
động của nú /v chõu u?


- Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại
thất bại ở Pháp?


<b>2/ T t ởng: Bồi dỡng ý thức căm ghét chế độ phát xít bảo vệ hồ </b>
bình thế giới


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bn , biu , s dng</b>
tranh nh


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>
Tuần: 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1/ i vi GV: Sơ đồ hình 62, 63, 64
<b>2/ Đối với HS: Sgk, vở soạn bài</b>
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC:</b>


<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Những nét chung về châu Âu trong những năm 1919- 1929?
- Hoàn cảnh ra đời, sự thành lập và hoạt động của Quốc Tế
Cộng Sản?



<b>3/ Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới: Kiểm tra vở soạn </b>
<b>4/ Bài mới:</b>


<b>Vo bi: T nm1929- 1933 cuc i khủng hoảng kinh tế t/g đã </b>
ảnh hớng đến châu Âu, chủ nghĩa phát xít hồn thành ở nhiều nớc.
hiu rừ hn ta vo bi mi


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>II/ CHÂU ÂU TRONG </b>


<b>NHữNG NĂM 1929- 1939</b>
<b>1/ Cuộc khủng hoảng kinh tế </b>
<b>thế giới 1929-1933 và hậu </b>
<b>quả của nã: </b>


- Tõ 1929- 1933 khđng ho¶ng
kinh tÕ thÕ giới bùng nổ.


- Khủng hoảng kinh tế tàn phá
nặng nề nền kinh tế các nớc t
bản chủ nghĩa.


- Chủ nghĩa phát xít lên nắm
quyền ở một số nớc.


2/ Phong trào mặt trận nhân
dân chống chủ nghĩa phát xít
và chống chiến tranh
(1929-1933)



- Mt trn nhõn dân chủ nghĩa
phát xít đã lan rộng ở nhiều
n-c t bn chõu u.


- Mặt trận nhân dân Pháp giµnh


* Hoạt động 1:


GV: Nguyên nhân nào dẫn đến sự khủng hoảng
kinh tế 1929- 1933?


HS: S¶n xuÊt å ạt chạy theo thuận lợi, hàng hoá ế
thừa, ngời dân không có tiền mua


GV: Cho HS xem s so sánh sự phát triển của
sản xuất thép giữa Anh và Liên Xơ trong những
năm 1921- 1931


HS: S¶n lợng thép của Liên Xô tăng nhanh, còn
sản lợng thÐp cđa Anh tơt h¼n xng


Điều đó cho thấy khủng hoảng kinh tế t/g 1929-
1933 không ảnh hởng đến Liên Xô, ngợc lại
khủng hoảng kinh tế đã làm cho ngành SX nói
riêng, các ngành kinh tế khác của Anh bị đình đốn
GV: Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ sgk


GV: Nêu tác động của khủng hoảng kinh tế đối
với nớc Đức?



HS: Khđng ho¶ng kinh tÕ tàn phá nớc Đức nghiêm
trọng, bọn phát xít Đức lên nắm quyền biến Đức
thành lò lửa chiến tranh


GV: Em hãy nhận xét về hậu quả của khủng
hoảng kinh tế đối với các nớc TBCN?


HS: Sản xuất đình đốn, nạn thất nghiệp, ngời lao
động đói khổ


GV: Chuyển ý
* Hoạt động 2:


GV: Vì sao phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa
phát xít và chống chiến tranh lan rộng ở nhiều
n-ớc?


HS: Nguy c¬ xt hiƯn CN phát xít, một cao trào
cách mạng bùng nổ víi mơc tiªu chèng chđ nghÜa
phatp xÝt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

đợc thắng lợi: Chính phủ Mặt
trận nhân dân Pháp thnh lp
1936.


- ở Tây Ban Nha Mặt trận nhân
dân cịng thµnh lËp 2-1936


- Tơ 3+4: Vì sao nhân dân Pháp đẩy lùi đợc chủ
nghĩa phát xít?



----> Đảng cộng sản Pháp đã huy động kịp thời
quần chúng xuống đờng đấu tranh, thống nhất lực
lợng tập hợp các đảng phái, đoàn thể trong mặt
trận chung ---> nêu cơng lĩnh phù hợp với
quyền lợi đông o qun chỳng


GV: Nêu ngắn gọn một số chính sách tiến bộ của
chính phủ mặt trận nhân dân Pháp?


HS: Ban hành những quyền tự do dân chủ, luật lao
động, ân xá chính trị phạm cải thiện đời sống
nhân dân, chống phát xít bảo vệ hồ bình --->
GV liên hệ đến cách mạng Việt Nam trong thời kì
này


GV: Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ sgk và quan sát
hình 64


- Nêu ngắn gọn Mặt Trận nhân dân Tây Ban Nha
HS: Ban hành những chính sách tiến bộ: Ban hành
quyền tự do dân chủ, luật lao động, ân xá chính trị
phạm cải thiện đời sống nhân dân, chống phát xít
bảo vệ hồ bình


GV: MỈt trân nhân dân ở Pháp và Tây Ban Nha
khác nhau ntn?


HS: ë T©y Ban Nha diƠn ra cc chiÕn tranh cách
mạng kéo dài hơn 3 năm (1936- 1939)



i quân tình nguyện quốc tế từ 53 nớc trên thế
giới đã tham gia chiến đấu bên cạnh các c/s Tõy
Ban Nha


GV: Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức
nh-ng thất bại ở Pháp?


HS: Nh vai trò đấu tranh mạnh mẽ của Đảng
cộng sản Pháp, tập hợp, thống nhất lực lợng nên
chủ nghĩa phát xít ở Pháp thất bại


GV: Cho HS tËp lµm bài trắc nghiệm


Cuc khng hong kinh t th gii (1929- 1933)
để lại những hậu quả nào dới đây? Điền dấu X vào
ô trống đầu câu em chọn


 C«ng nghiƯp ph¸t triĨn nhanh chãng.
 Tàn phá, nền kinh tế, kéo lïi, søc s¶n
xuÊt.


 Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính qun ë
nhiỊu níc.


 Làm dịu đi, quan hệ quốc tế.
<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC: </b>


<b>1/ Củng cố: HÃy điền những sự kiện chính diễn ra tại châu Âu </b>
từ năm 1928- 1939 vào chỗ chấm.của bảng dới đây



Thời gian Những sự kiện chính
Từ năm 1918- 1929


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Về nhà học bài tập trung những vấn đề sau:</b>
- Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929- 1933) và những hậu
qu ca nú


- Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít ở các nớc t
bản diễn ra ntn?


<b>b Bµi võa häc: </b>


Tổ 1+2: Kinh tế Mĩ đã phát triển ntn trong thập niên 20
của thế kỷ XX


Tæ 3+4: Trình bày nội dung chủ yếu chính sách của Ph.
Ru-dơ-ven


<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


Bài 18: <b>NƯớC Mĩ GI÷A HAI CC CHIÕN TRANH</b>
<b>THÕ GIíI (1918- 1939)</b>


<b>A/ MơC TI£U: </b>


<b>1/ Kiến thức: - Những nét chính về tình hình kinh tế xã hội mĩ </b>
sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sự phát triển nhanh về kinh tế, những


nguyên nhân của sự phát triển đó. Tác động khủng hoảng kinh tế 1929-
1933 và c/s mới của tổng thống Ru-dơ-ven


<b>2/ T t ëng: </b> - Gióp HS nhận thức bản chất của TBCN Mỹ, những
mâu thuẫn gay gắt trong lòng XHTB Mỹ


- Bi dng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống
áp bức bóc lột trong xã hội t bản


3/ Kĩ năng: Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh, ảnh lịch sử, biết t
duy so sánh để rút ra bài học lịch sử


<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


<b>C/ TIN TRỡNH DY HC: tranh ảnhmơ tả tình hình nớc Mỹ </b>
trong SGK 65 ,66 , 67, 68, 69.Bản đồ thế giới.


<b>1/ ổn định lp:</b>
<b>2/ Kim tra bi c: </b>


- Nêu cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 và những hậu quả
của nó?


- Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít ở các níc t b¶n
diƠn ra ntn?


<b>3/ KiĨm tra sù chn bị bài mới: Kiểm tra vở soạn bµi cđa HS</b>
<b>4/ Bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất kinh tế Mỹ phát triển </b>


nhanh chóng, những cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 đã tác động
đếnnớc Mỹ và chính sách mới của tổng thống Ru-dơ-ven đã đa nớc Mỹ ra
khỏi cuộc khủng hoảng. Để hiểu rõ tình hình trong thời gian này ta vo bi
mi


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
Tuần: 14:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

I/ N¦íC Mü TRONG THËP
<b>NI£N 20 CđA THÕ Kû XX:</b>
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt, Mü bíc vµo thời kỳ kinh
tế phát triển mạnh. Trở thành
trung tâm công nghiệp, thơng
mại, tài chính quốc tế


- Nhõn dân lao động Mỹ bị bóc
lột nặng nề.


- Phong trào công nhân phát
triền mạnh.


Thỏng 5-1921 ng cng sn
M c thnh lp.


<b>II/ NƯớC Mỹ TRONG </b>
<b>NHữNG NĂM 1929- 1939 </b>
- Cuối tháng 10-1929 Mỹ lâm
vào khủng ho¶ng kinh tÕ.



- Nền kinh tế Mỹ bị sa sút
nghiêm trọng đời sống nhân dân
vơ cùng khó khăn…


- Tổng thống Mỹ đã thực hiện
chính sách mới nhằm giải quyết
nạn thất nghiệp, phục hồi các
ngành kinh tế…


---> Mü thoát ra khỏi khủng
hoảng kinh tế 1929- 1933


* Hot động 1:


GV: Sử dụng bản đồ thế giới


- Em hãy xác định vi trí nớc Mỹ trên bản đồ?
HS: Xác định trên bản đồ


GV: Nhắc lại việc Mỹ tham gia chiến tranh t/g
thứ nhất và giành đợc nhiều quyền lợi trong cuộc
chiến tranh


- Cho HS đọc đoạn 1 sgk từ “ CT….t/g”


Ch HS quan s¸t hình 65, 66, 67 và hớng dẫn HS
thảo luận theo tổ


- Tổ 1+2: Quan sát tranh hình 65, 66 và đoạn chữ
nhỏ em hÃy nhận xét nền kinh tÕ Mü?



GV: Cho HS nhËn xÐt tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt sau khi HS tr¶ lêi ----> sù phån
vinh cđa Mü ---> Mü chiÕm vÞ trÝ sè 1


- Tỉ 3: Quan sát tranh hình 65, 66, 67em có nhận
xét gì về những hình ảnh khác nhau của nớc Mỹ?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: ng cng sn M c thành lập trong hoàn
cảnh nào?


- Tổ 4: Đảng cộng sản Mỹ đợc thành lập trong
hoàn cảnh nào?


HS: Do bị bóc lột, thất nghiệp, bất cộng trong xã
hội, phân biệt chủng tộc, phong trào đấu tranh
của công nhân… Đảng cộng sản Mỹ đợc thành
lập 5- 1921 trở thành L2<sub> lãnh đạo phong trào đấu </sub>


tranh cña công nhân
GV: Chuyển ý.


<b>* Hot ng 2: Nc M trong nhng nm 1929- </b>
1939


GV: Nêu cuộc khủng hoảng kinh tÕ 1929- 1933 ë
Mü?



HS: Do sự phát triển không đồng bộ giữa các
ngành sản xuất tăng nhanh nhng nhu cầu và sức
khoẻ quần chúng khơng có nên dẫn đến khủng
hoảng bắt đầu từ tài chính, rồi lơi kéo các lĩnh
vực khác


GV: Cho HS đọc chữ in nhỏ sgk và quan sát tranh
hình 68


GV: Nªu hËu quả của khủng hoảng kinh tế qua
quan sát tranh hình 68 và đoạn chữ sgk?


HS: Ngi tht nghip ụng, các công ty bị phá
sản


GV: Gánh nặng của cuộc khủng hoảng kinh tế
Mỹ đề nặng lên vai g/c nào?


HS: Công nhân, những ngời lao động làm thuê,
nơng dân… và gia đình của họ


GV: Để đa Mỹ ra khỏi khủng hoảng Ru-dơ-ven
đã thực hiện c/s mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

biện pháp nhằm giải quyết nạn thất nghiệp, phục
hồi các ngành kinh tế.


GV: Nêu nhận xét cđa em vỊ c/s míi qua h×nh
69?



HS: NhËn xÐt


GV: Hình ảnh ngời khổng lồ


Sơ kết bài


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


<b>1/ Củng cố: * Cho HS làm bài tập trắc nghiệm</b>


Nc M sau chin tranh thế giới thứ nhất có nét gì nổi bật ?
Đánh dấu X vào trớc câu trả lời đúng


 BÞ tàn phá nặng nề sau chiến tranh


Kinh tế tăng trởng nhanh chóng


Là trung tâm công nghiệp, thơng mại, tài chính quốc tế


Lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế


* Vì sao nớc Mỹ thoát khái cc khđng ho¶ng kinh
tÕ 1929- 1933?


<b>2/ H íng dÉn tù häc: </b>


a/ Bài vừa học: Về nhà học bài tập trung những vấn đề sau:
- Kinh tế nớc Mỹ đã phát triển ntn? Trong thập niờn 20
ca th k XX ?



- Trình bày những néi dung chđ u cđa c/s míi cđa ph.
Ru-d¬-ven


<b>b/ Bài sắp học: Chuẩn bị bài 19</b>


T 1+2: Em cú nhận xét gì về nớc Nhật 1918- 1929?
Tổ 3+4: Cuộc đấu tranh chống phát xít của nhân dân Nhật
Bản diễn ra ntn?


<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


<b>--- HếT </b>


<b>---CHƯƠNG III: CHÂU á GIữA HAI CUộC CHIếN TRANH</b>
<b>THế GIớI (1918-1939)</b>


<b>Bài 19:</b> <b>NHậT BảN GIữA HAI CUộC CHIếN</b>
<b>TRANH THế GIớI (1918-1939)</b>


<b>A/ MụC TI£U: </b>
<b>1/ KiÕn thøc: </b>
TuÇn 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Khái quát về kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất
- Những nguyên nhân dẫn đến quá trình phát xít hố ở Nhật và
hậu quả của q trình này đ/v lịch sử Nhật Bản cũng nh lịch sử thế giới


<b>2/ T t ëng : </b>


- Giúp cho HS nhận thức rõ bản chất phản động, hiếu chiến, tàn


bạo của chủ nghĩa phát xít Nht


- Giáo dục t tởng chống CNPX, căm thù những tội ác mà CNPX
gây ra cho nhân loại


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Bi dng cho HS k nng s dng bản đồ, khai thác t liệu, tranh
ảnh lịch sử, hiểu những vấn đề lịch sử


- Biết cách so sánh liên hệ và t duy lo-gích, kết nối các sự kiện
khác nhau để hiểu bản chất, các sự kiện hiện tợng diễn ra trong lịch sử
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: </b>


<b>1/ Đối với GV: - Phim, đèn chiếu</b>
- Bản đồ thế giới


- Tranh ảnh: Thủ đô Tôkiô sau trận động đất 9-1923
Quân Nhật đóng chiếm vùng Đông Bắc
Trung Quốc


- PhiÕu häc tËp nhãm
<b>2/ Đối với HS: Vở soạn bài ở nhà, sgk </b>
<b>C/ TIếN HàNH DạY HọC: </b>


<b>1/ n nh lp:</b>
<b> </b>


<b> 2/ KiĨm tra sù chn bÞ ë nhà: Kiểm tra vở soạn, sự chuẩn bị của </b>
HS



<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Trong chơng II các em tìm hiểu về châu Âu và nớc Mĩ giữa </b>
hai cuộc chiến tranh thế giới (1918- 1939). Để biết tình hình châu á trong
thời gian này diễn ra ntn ? Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu sang một chơng
học mới. Sau chiến tranh thế giơí thứ nhất hầu hết các nớc ở châu á đều trở
thành thuộc địa và nửa thuộc địa của CNTD chỉ riêng có Nhật Bản là vơn lên
trở thành nớc t bản, rồi chuyển sang CNĐQ. Vậy để hiểu biết đợc tình hình
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh ntn, tiết hc hụm nay ta tỡm hiu bi 19


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Nhật Bản sau chiến tranh </b>
<b>thế giới thứ nhất:</b>


- Nền kinh tế Nhật Bản chỉ phát


<b>* Hot động 1: Nhật Bản sau chiến tranh thế </b>
giới th nhất


GV: Bằng kiến thức địa lý xác định Nhật Bản
trên bản đồ? Nêu một vài nét về Nhật Bản trớc
chiến tranh thế giới lần thứ nhất?


HS: Xác định: Nhật Bản nằm ở Đông Bắc á-
Thủ đô Tô-ki-ô. Trớc chiến tranh thế giới thứ
nhất, Nhật Bản là nớc đế quốc


GV: Chèt ý



Gọi HS đọc chữ in nhỏ sgk trang 96


GV: Tổ chức cho HS làm bài trắc nghiệm trên
đèn chiếu


(1) Nhật Bản có những thuận lợi gì để phát triển
kinh tế (1914- 1919)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

triĨn trong vài năm đầu sau
chiến tranh


- Phong tro u tranh của công
nhân lên cao- Đảng cộng sản
Nhật thành lập (7-1922)


- Sau chiến tranh thế giới thứ
nhất Nhật Bản phát triển khơng
ổn định


<b>2/ NhËt B¶n trong những năm</b>
<b>1929- 1939:</b>


- Cuc khng hong kinh t
1929- 1933 giáng một đòn nặng
nề vào nền kinh tế Nhật Bản
- Nhật Bản tiến hành phát xít
hố bộ máy chính quyền gây
chiến tranh xâm lợc, bành trớng



 Mở rộng thị trờng ra các nớc châu á
 Nhiều công ty mới ra đời, sản lợng công
nghiệp tăng


 Kinh tế Nhật phát triển mạnh đứng đầu t/g
HS: Lên bảng làm bài tập, HS khác nhận xét
GV: Nhận xét, kết luận ghi bảng


TiÕp tôc cho HS làm bài tập 2


(2) Trong quá trình phát triển nền kinh tế Nhật
Bản gặp phải những khó khăn nào?


Nụng thụn lc hu chm i mi


Đời sống nhân dân khó khăn


Trn ng dt 9-1923 gõy hu quả nghiêm
trọng


 Më réng xuÊt khÈu hàng hoá ra nớc ngoài
HS: Làm bài tập, HS khác bỉ sung


GV: NhËn xÐt kÕt ln


GV: Giải thích hình 70 sgk “ Thủ đô Tô-ki-ô
sau trận động đất 9-1923”


HS: NhËn xÐt
GV: KÕt luËn



- Phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật Bản
trong thời kì này diễn ra ntn?


HS: Tr¶ lêi ý sgk


GV: Nhận xét và giải thích cuộc “ Bạo động lúa
gạo”


HS: Tr¶ lêi ý sgk


GV: Kết luận: Khủng hoảng tài chính 1927 kết
thúc sự phục hồi ngắn ngi\ủi của nền kinh tế
Nhật Bản


- Gọi một HS lên kiểm tra bài cũ: nền kinh tế
Mĩ phát triển ntn trong thập niên 20 của TK
XX?


HS: Trả lời GV ghi điểm


GV: a lờn ốn chiếu bảng so sánh trống yêu
cầu HS so sánh về sự phát triển của nền KT
Nhật trong thập niên 20 của thế kỷ XX có
những điểm gì giống và khác so với Mỹ trong
thời gian này


- Phân phối lớp làm 2 nhóm: + Nhóm1: Trả lời


phÇn gièng nhau



+ Nhãm2: Trả lời


phần khác nhau


GV: a lờn ốn chiu v hồn thành bảng so
sánh


- Nhìn chung so với Mĩ thì sau chiến tranh t/g
thứ nhất nền kinh tế Nhật phát triển khơng ổn
định


GV: Cđng cè ý


<b>* Hoạt động 2: Nhật Bản trong những năm </b>
1929- 1939


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

l·nh thæ


- Phong trào đấu tranh của nhân
dân lan rộng khắp đất nớc, làm
chậm quá trình phát xít hố ở
Nhật


trong giới t bản ---> 1933 mới dứt ---->
Nhật .Bản là 1 trong những nớc t bn phi gỏnh
chu hu qu ú


Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng thảo luận phần
này



Nhúm1: - Cuc KHKT 1929-1933 đã tác động


đến nền KT Nhật Bản ntn?


- Để thoát khỏi KH giới cầm quyền
Nhật bản đã làm gì?


Nhãm2: - Qua đoạn chữ in nhỏ sgk trang 97 và


quan sát tranh hình 71 em hÃy trình bày kế
hoạch xâm lợc của Nhật Bản?


Nhóm3: - Quá trình phát xít hoá ë NhËt diÔn ra


ntn?


- Cuộc đ/t chống phát xít nhân dân
Nhật Bản diễn ra ra sao?


Nhóm4: So sánh sự giống nhau và khác nhau


của quá trình phát xít hoá ở I-ta-lia, Đức, Nhật
HS: Đại diện các nhóm nêu ý kiến


GV: Nhận xét bổ sung, chốt ý, ghi bảng
- Đa tranh hình 71 lên đèn chiếu


---> GV liên hệ và giáo dục HS: Việc hình
thành CNPX ở Nhật đánh dấu sự hình thành lị


lửa chiến tranh ở châu á, Thái Bình Dơng. Là
HS phải u hồ bình căm ghét chiến tranh, lên
án những hành động vô nhân đạo, thiếu tình
ng-ời nh chủ nghĩa khủng bố hiện nay


GV: Sơ kết ý bài học
<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DÉN Tù HäC:</b>


<b>1/ Củng cố: GV cho HS làm bài tập</b>
GV đa lên đèn chiếu


Hãy chọn và khoanh tròn vào những câu đúng cho biết tình hình
Nhật Bản (1918- 1939) diễn ra ntn ?


a/ Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh và rất ổn định
b/ Phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật Bản lên cao
c/ Khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 giáng một đòn nặng nề
vào Nht Bn


d/ Chính phủ Nhật tăng cờng mở rộng xâm lỵc


e/ Đảng cộng sản Nhật trở thành lực lợng lãnh o phong
tro /t


HS làm bài tập, cả lớp nhận xÐt
<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bµi võa häc: - Nền inh tế Nhật Bản phát triển ntn sau chiến </b>
tranh t/g thứ nhất?



- Vì sao giới cầm quyền Nhật bản tiến hành gây
chiến tranh xâm lợc, bành trớng ra nớc ngoài?


- Cuộc đ/t của nhân dân Nhật Bản chèng ph¸t xÝt
diƠn ra ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tổ 1+2: Những nét chung về phong trào độc lập dâo tộc
chõu ỏ


Tổ 3+4: Cách mạng Trung Quốc diễn ra ntn trong những năm
(1918- 1939)


Cả lớp: Tìm hiểu và tóm tắt tiểu sử M. Gan-đi
<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


<b>--- HếT </b>


<b>---Bài 20: PHONG TRàO ĐộC LậP DÂN TộC ở CHÂU á </b>
<b>(1918- 1939)</b>


<b>A/</b>


<b> MôC TI£U : </b>


<b>1/ Kiến thức: - Những nét mới của phong trào độc </b>
lập dân tộc ở châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918- 1939)


- Phong trào cách mạng Trung Quốc trong những năm
(1919- 1939)



<b>2/ T t ëng : - Gióp cho HS tinh thần yêu nớc quyết tâm chống chủ </b>
nghÜa thùc d©n


- Tất cả các quốc gia đều quyết tâm chống CNPX
<b> </b>


<b> 3/ Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh </b>
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC: Bản đồ châu á</b>


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị: - Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhất kinh tế Nhật</b>
Bản phát triển ntn?


- Nhật Bản trong những năm (1929- 1939)?
<b>3/ Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà: Kiểm tra vở soạn bài</b>


<b>4/ Bài mới:</b>


<b>Vo bi: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á giữa hai cuộc chiến </b>
tranh ntn ? Cách mạng Trung Quốc trong những năm 1918- 1939 ra sao ?
Để hiểu điều đó hơm nay ta vào phần I của bài


NéI DUNG PHƯƠNG PHáP
<b>I/ NHữNG NéT CHUNG Về </b>


<b>PHONG TRàO ĐộC LậP DÂN</b>
<b>TộC ở CHÂU á. CáCH MạNG </b>
<b>TRUNG QUốC TRONG </b>



<b>NH÷NG N¡M 1919- 1939:</b>
<b>1/ Nh÷ng nÐt chung:</b>


- Phong trào độc lập dân tộc lan
rộng khắp các khu vực: Đông
Nam á, Đơng Bắc á


_ Điển hình ở: Trung Quốc, ấn
độ, Thổ Nhĩ kỳ, In-đô-nê-xia


<b>* Hoạt động 1: Những nét chung</b>


GV: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào độc lập dân tộc có những tác động ntn?
HS: ảnh hởng của cách mạng tháng Mời
Nga----> chiến tranh thế giới thứ nhất kết
thúc----> phong trào đLDT lên cao


GV: Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ và treo bản
đồ châu á


HS: Xác định phong trào lan rộng ở ĐBá, ĐNá,
Tây á


GV: Dựa vào bản đồ nêu những phong trào đấu
tranh tiêu biểu ở các nớc châu á?


HS: Trả lời Sgk: Mông-cổ; ấn độ; Việt Nam
GV: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm về ghép


đôi giữa tên nớc và các sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Đảng cộng sản một số nớc ra
đời và giữ vai trò quan trọng


<b>2/ Cách mạng Trung Quốc </b>
<b>trong những năm 1919- 1939</b>
- Phong trào Ngũ tứ (4-5-1919)
mở đầu cho phong trào chống đế
quốc phong kiến


- Th¸ng 7-1921 Đảng cộng sản
thành lập


- 1926- 1927 tiến hành tiêu diệt
bọn quân phiệt ở phía bắc


- 1927- 1937 chiến tranh cách
mạng chống tập đoàn Tởng Giới
Thạch


- 7-1937 Quốc- cộng hợp tác để
chống Nhật


Tªn níc Sù kiƯn
1/ Th¸i Lan a/ Phong trµo Ngị


2/ M«ng Cỉ b/ Thành lập nhà
n-ớc nhân dân Mông Cổ



3/ n c/ Nhiều cuộc dấu
tranh nổ ra lan khắp các nớc


4/ Thổ Nhĩ kỳ d/ Cuộc đấu tranh
dới sự lãnh đạo của M.Gan đi
5/ Trung Quốc e/ Chiến
tranh giành độc lập dân tộc (1919- 1922)
6/ Đông Nam á


HS: Chän 2 & b; 3 & d; 4 & c; 5 & a; 67 c
Gv: Cho HS quan sát tranh hình 72 và hỏi
- Quan sát tranh hình nêu một vài nét về tiểu sử
của M. gan-đi


HS: Sơ lợc theo hiểu biết của minh
GV: S¬ kÕt


- Vài nét mới nhất của phong trào ĐLDT ở
châu á sau chiến tranh thế giới thứ nhất
HS: Giai cấp công nhân lãnh đạo phong trào,
công nông tham gia đông đảo đảng cộng sản
các nớc ra đời


<b>* Hoạt động 2: Cách mạng Trung Quốc trong </b>
những năm 1919- 1939


GV: Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ và hớng dẫn
HS thảo luận



Tỉ 1: Phong trµo Ngị tø nỉ ra ntn? KÕt quả ý
nghĩa?


Tổ 2: So sánh chủ trơng của 2 phong trào
cách mạng ở 2 thời kỳ của CMTQ TQĐMH và
phong trào Ngũ tứ


Tổ 3: Phong trào CMTQ phát triển ntn?
Trong những năm (1926- 1937)


Tổ 4: Phong trào chống Nhật của Trung Quốc
diến ra ntn?


---> Các tổ thảo luận và trả lời


HS: Tr li GV gúp ý, kt luận, ghi bảng
Tổ 1: Phong trào Ngũ tứ nổ ra thời kì mới
Tổ 2: Phong trào Ngũ tứ chống đế quốc: TQ
của ngời TQ


Tæ 3: Néi chiÕn liªn tơc


Tổ 4: 7-1937 Nhật Bản phát động chiến tranh
xâm lợc TQ chống Nhật bản


GV: Sơ kết ý


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HäC:</b>


<b>1/ Củng cố: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm: Sau ctt/g thứ nhất pt </b>


độc lập dân tộc ở châu á có những đặc điểm nào dới đây? Đánh dấu X
vào ô trống đầu câu em cho là ỳng


Phong trào phát triển mạnh mẽ, rộng khắp châu ¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

 Nhiều Đảng cộng sản thành lập ở các nớc


Phong trào Cần Vơng phát triển mạnh
<b>2/ H ớng dẫn tự häc: </b>


<b>a/ Bµi võa häc: </b>


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á sau
chin tranh th gii th nht?


- Cách mạng Trung Quốc trong những năm (1919- 1939)
<b>b/ Bài sắp học: Phần II</b>


T 1+2: Những nét chung về Đông Nam á (1918- 1939)
Tổ 3+4: Phong trào độc lập dân tộc ở một số nc ụng Nam


<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CÂP:</b>


<b>---- HếT </b>


<b>---Bài 20:</b> <b>PHONG TRàO ĐộC LậP DÂN TộC ở CHÂU ¸</b>
<b>(1918- 1939)</b>


<b> TiÕt 30: II/ PHONG TRàO ĐộC LậP DÂN TộC ở </b>


<b>ĐÔNG NAM ¸ (1918- 1939)</b>


<b>A/ MôC TI£U:</b>
<b>1/ KiÕn thøc:</b>


+ Những nét chung về phong trào đ/t giành độc lập của các nớc
Đông Nam á giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới (1918- 1939)


+ Phong trào đ/t giành độc lập ở Đông Dơng, In-đô-nê-xia
<b>2/ T t ởng : + Giáo dục cho HS thấy rõ nhân dân Đông Nam á đứng </b>
lên đấu tranh giành độc lập dân tộc là tất yếu lịch sử


+ Cách mạng giải phong dân tộc ở các nớc Đông
Nam á có những nét tơng đồng


<b>3/ Kĩ năng: Sử dụng bản đồ và khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để </b>
hiểu bản chất sự kiện


<b>B/ THIÕT BÞ DạY HọC: Đèn chiếu, phim</b>


<b>1/ i vi GV: Bản đồ Đông Nam á, tranh ảnh lịch sử phục vụ cho </b>
bài dạy


2/ §èi víi HS: Sgk, vë soạn lịch sử
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>1/ ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Vì sao sau chiến tranh thế giới th nhất phong </b>
trào độc lập dân tộc ở châu á phát triển mạnh mẽ? Xác định trên lợc đồ


châu á những nớc có phong trào đ/t tiêu biểu ?


<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Sau chiến tranh t/g thứ nhất phong trào độc lập dân tộc ở </b>
châu á phát triển mạnh mẽ lan rộng khắp các khu vực ĐNá, ĐBá,. Đặt biệt
là ĐNá sau chiến tranh t/g thứ nhất phong trào độc lập dân tộc ở đây có gì
mới . Để rõ ta vào phn II ca bi 20


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Tình hình chung:</b>


- Đầu thế kỷ XX hầu hết các
quốc gia Đông Nam á đều là
nửa thuộc địa, thuộc địa của chủ
nghĩa thực dân


- Sau chiến tranh thế giới thứ
nhất phong trào độc lập dân tộc
ở Đông Nam á dâng cao mạnh
mẽ, nhiều đảng cộng sản ra i


- Phong trào theo 2 Xu hớng: T
sản và vô sản


2/ Phong tro c lp dõn tc
mt s nc ụng Nam ỏ:


* ở Đông Dơng: Phong trào



<b>* Hot ng 1: Tình hình chung</b>


GV: Cho HS lên xác định vị trí của ĐNá trên lợc
đồ Châu á.


: Kể tên các nớc ĐNá và xác định các nớc là
thuộc địa của các nớc quc khỏc nhau.


-HÃy nêu những nét chung của các nớc ĐNá đầu
thế kỷ XX?


HS: dựa vào SGK trảlời


GV: NhËn xÐt bỉ sung ý tr¶ lêi cđa HS, hiƯn nay
ĐNá có 11 nớc ( Đông Ti Mo)


- thy đợc sau chiến tranh phong trào Độc lập
dân tộc ở ĐNádiễn ra ntn? Ta tiến hành thảo
luận:


+N1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong
trào độc lập dân tộc ở ĐNá phát triển ntn? Những
nhân tố nào có ảnh hởng đến phong trào giải
phóng dân tộc ở ĐNá trong giai đoạn này?


+ N2: Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc
ở ĐNá trong những năm20? Xác định các nớc
thành lập Đảng cộng Sản trên lợc đồ ĐNá.
+ N3: Sự thành lập các Đảng Cộng Sản có tác


động ntn đến phong trào độc lập dân tộc ở các
n-ớc ĐNá?


+N4: - Vào đầu thế kỷ XX phong trào dân chủ t
sản ở ĐNá có gì mới?


- Quan sát tranh hình 73 Sgk cho biết một
vài nét về áp-đun-Ran-man?


GV: a cõu hi lên đèn chiếu, phát phiếu cho các
nhóm---> đại diện nhóm trả lời GV chốt ý
ghi bảng


GV: Bæ sung một vài nét về tiểu sử của
áp-đun-Ran-man


Là một vị lãnh tụ xuất săc trong phong trào
độc lập dân tộc ở ĐNá


Sau nµy lµ thđ tíng cđa Ma-lai-xia


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>độc lập dân tộc diễn ra sôi nổi,</b>
<b>liên tục, thu hút các tầng lớp</b>
<b>tham gia, dới nhiều hình thức</b>
<b>phong phú</b>


<b>* In-đơ-nê-xia: Dới sự lãnh đạo</b>
của Đảng cộng sản và Đảng dân
tộc phong trào diễn ra mạnh mẽ
khắp cả nớc



- Khi chiến tranh thế giới thứ
hai bủng nổ, phong trào độc lập
dân tộc ở Đông Nam á chĩa mũi
nhọn vào phát xít Nhật


<b>* Cđng cè: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm </b>
(Đánh dấu X vào đầu c©u em chän)


Sau chiến tranh thế giới th nhất phong trào độc
lập dân tộc ở ĐNá có những điều gì?


 Hầu hết là thuộc địa của CNTD


 Các Đảng cộng sản ra đời lãnh đạo
phong trào


 Phong trào nổ ra lẻ tẻ, yếu ớt


 ảnh hởng của cách mạng tháng Mời
Nga


Chn a, b, d
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Cho HS đọc phần chữ in nhỏ sgk


- Gọi một HS khác lên xác định vị trí 3 nớc Đơng
Dơng và trình bày phong trào đấu tranh ở 3nớc
này



HS: Trả lời, chốt ý khẳng định và nói thêm về Xơ
Viết Nghệ Tĩnh ở Việt Nam


- Vậy phong trào độc lập ở 3nớc này diễn ra ntn?
GV: Qua phong trào đấu tranh đó em có phát
hiện 3 nớc Đơng Dơng có điểm chung gì?
HS: Trả lời theo hiểu biết của mình


GV: Liªn hệ thực tế ngày này về mối quan hệ
giữa 3 nớc (trong công cuộc K/c chống Pháp,
chống Mỹ)


GV: Ngồi bán đảo Đơng Dơng phong trào cịn
diễn ra mạnh mẽ ở đâu?


HS: In-đô-nê-xia


GV: Gọi HS lên xác định vị trí của In-đơ-nê-xia
trên lợc đồ trình bày phong trào độc lập dân tộc ở
đây


HS: Xác định và trả lời
GV: Nhận xét, bổ sung


- Khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ phong
trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á ntn?


HS: Tuy cha giành đợc thắng lợi nhng phải chĩa
mũi nhọn vào phát xít Nht



GV: Sơ kết ý


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


<b>1/ Củng cố: Cho HS làm bài trắc nghiệm: Nối nớc và tên phong </b>
trào sao cho phù hợp


Tên nớc Tên phong trào
Việt Nam


Lào
Cam-pu-chia


In-ụ-nờ-xia


A-cha-hem chiêu
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ong kẹo, Cam-ma-đam


Gia Va và Xu-ma-tơ-ra
<b>2/ H ớng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á sau chiến tranh
thế giới thứ nhất?


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở Chõu ỏ sau
chin tranh th gii th nht?


<b>b/ Bài sắp häc:</b>



Tổ 1: Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới th hai
Tổ 2: Diến biến chính của chiến tranh


Tỉ 3+4: Qua tranh hình sgk nêu hậu quả của chiến tranh thế
giới th hai?


<b>BàI TậP LịCH Sử </b>
<b>A/ MụC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến thức: Cho HS làm quen với các loại hình bài </b>
tập trắc nghiệm


V bn , s


<b>2/ T t ởng: Giáo dục tính sáng tạo, ham häc hái</b>


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ bản đồ, làm bài tập </b>
<b>B/ PHƯƠNG TIệN DạY HọC:</b>


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC:</b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>


2/ KiĨm tra bµi cị: (kiĨm tra 15’<sub>) </sub>


A. <b>Trắc nghiệm: Sau chiến tranh t/g thứ nhất phong trào độc lập </b>
dân tộc Nỏ cú nhng im no di õy: (3 im)


Đánh dấu X vào ô trống đầu câu em chọn



Phong trào phát triển mạnh mẽ rộng khắp châu á


Mt số nhà nớc dân chủ nhân dân, nhà nớc cộng hoà ra
đời


 Nhiều Đảng cộng sản đợc thành lập cỏc nc


Phong trào Cấn Vơng phát triển mạnh


B. <b>Tự luận : Em hãy nhận xét gì về phong trào đấu tranh giành </b>
độc lập ở Đông Nam á sau chiến tranh t/g th nhất? (7 điểm)
<b>3/ Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới: Kiểm tra vở soạn bài </b>


<b>4/ Bµi míi:</b>


<b>Giới thiệu bài: Để rèn luyện kĩ năng điền các ký hiệu trên bản đồ, </b>
địa danh các trận đánh trên bản đồ đồng thời làm quen với các dạng
bài tập lịch sử. Ta vào tiết bài tp hụm nay


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP


<b>1/ in tờn n c vào bản đồ và gắn ngọn lửa </b>
<b>vào nơi có phong trào bùng nổ:</b>


<b>2/ Vẽ bản đồ HS điền tiếp những sự kiện:</b>


<b>* Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, l</b>
GV: Treo bản đồ ĐNá cha điền tên (……….)


- Em hãy nêu các nớc Đông Nam á (điền tên trên bản đồ và gắn ngọn lửa vào nơi


có phong trào nổ ra mạnh mẽ


HS: Làm việc với bản đồ
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Cho HS làm việc với bản đồ


HS: Ghi tiÕp nh÷ng sù kiƯn lịch sử thể hiện sự phát triển của phong trào công nhân
trong những năm 30 của thế kỷ XIX


1875 1-5-1886 14-7-1789 1893
1899


Đảng XH
Tuần: 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3/ Bài tập trắc nghiệm:


Cho HS ghi vào vở bài tập 1, 2, 3, 4
GV đa ra bài tập, HS trả lời


Gọi HS khác nhậ xét, bổ sung


dõn ch
c ra i


HS: Điền tiếp vào


GV: Nhận xét và cïng hoµn thiƯn bµi tËp



<b>* Hoạt động 3: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm</b>
Hãy đánh dấu X vào các cột sau em cho là đúng


H·y cho biÕt sù kiện lịch sử, nhân vật lịch sử sau đây thuộc về lịch sử n
Các sự kiện, nhân vật Níc Níc N


LÞch sư Ph¸p Nga Anh §øc
Phá ngục Baxti


Crôm-oen


Cải cách nông nô


Chuyên chính gia-cô-banh
Ngày chủ nhật đẫm máu
Khởi nghĩa 18-3-1871
Bi-xMác


VI Lê nin
Cmác
Rô-pe-xpie


2/ HÃy nối sự kiện và thời gian sao cho phù hợp trong bµi 15
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư chÝnh


1. 7-10-1917 a/ Lê nin đến điện X. Môn n


2. 24-10-1917 b/ Cách mạng giành thắng lợi toàn n
Nga



3. 25-10-1917 c/ Lª nin tõ phần Lan trở về Pê-tơ-rô-grát
4. Đầu năm 1918 d/ Quân cách mạng tấn công vào CĐ Mùa
Đông


5. Cuối 1918


3/ Cho các em làm bài tập điền khuyết:


Hóy ghi tip nhng phong tro u tranh trong thời kỳ (1918- 1939) ở các n
khu vực sau


Trung Quốc……….
Mông Cổ……….
ấn Độ……….
Thổ Nhĩ Kỳ……….
Đông Nam á……….
4/ Chọn câu đúng nhất đánh dấu X vào ơ trống:


Nhật bản có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế giai đoạn (1914- 1919)


 Thu đợc lợi nhuận lớn trong chiến tranh thế giới thứ nhất


 Më thÞ trêng réng lín ra các nớc châu á


Nhiu cụng ty c quyn ra i


Tất cả các yếu tố trên


<b>* Hot ng 4: Cho các em chơi trị chơi ơ chữ: Đốn từ hàng ngang và hàng dọc</b>
L Ô <b>M</b> Ô N ễ X P



Đ Ô N <b>G</b> N A M á


G I <b>A</b> C Ô B A N H
C Ô <b>N</b> G X A P A R I
I N <b>§</b> ¤ N £ X I A


M <b>I</b> N H T R I


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

toàn vật chất và năng lợng. (9 chữ cái)
2/ Khu vực gồm 10 nớc. (8 chữ cái)


3/ Tờn ca 1 phỏi lónh o CMTS Phỏp. (9 chữ)
4/Tên của 1 nhànớc kiểu mới đợc t/lập 1871
5/ Tên 1 nớc lớn nhất ở Đông Nam á (9 ch)


6/ Tên 1 ông vua tiến hành cuộc duy tân ở TK XX. (7 chữ cái)
Sau khi đoán ra hµng ngang ---> Hµng däc


<b>D/ Cđng cè vµ h íng dÉn tù häc:</b>


<b>1/ Củng cố: Cho HS lầm bài tập trắc nghiệm: Điền vào các bảng</b>
thống kê dới đấy về những nét chủ yếu của pt độc lập dân tộc chõu ỏ trong nhng


năm (1918- 1939)


Tên nớc Tên phong trào
Kết quả


Trung Quốc


ấn Độ


In-ụ-nờ-xia
Phi-lip-pin
Lo


Việt Nam
<b>2/ H ớng dẫn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Về nhà học bài tập trung những vấn đề sau</b>
- Ôn lại các dạng bài tập trắc nghiệm


- Tập vẽ sơ đồ, lợc đồ


<b>b/ Bµi sắp học: Chuẩn bị bài 2: Chiến tranh thế giới thø hai? </b>
(1939- 1945)


Tỉ 1: V× sao chiÕn tranh thÕ giới thứ hai bùng nổ?


Tổ 2+3: Nêu những diễn biến chÝnh cđa chiÕn tranh thÕ giíi
thø hai


Tỉ 4: Qua các hình 77, 78, 79 em có nhận xét gì vỊ hËu qu¶
cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ?


<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


<b>--- HếT </b>


<b>---CHƯƠNG IV:</b> <b>CHIếN TRANH THế GIớI</b>



<b>THứ HAI (1939- 1945)</b>
Tuần: 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bài 21:</b> <b>CHIÕN TRANH THÕ GIíI THø HAI (1939- 1945)</b>
<b>A/ MơC TI£U:</b>


<b>1/ KiÕn thøc:</b>


- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai
- Diễn biến chính của chiến tranh


- Kết cục và hậu quả nặng nề của chiÕn tranh
<b>2/ T t ëng:</b>


- Giáo dục cho HS học tập tinh thần đấu tranh kiên cờng, bất
khuất của nhân loại chống CNPX, bảo vệ độc lập dõn tc


- Hiểu rõ vai trò to lớn của Liên Xô trong công cuộc chiến tranh
này đ/v loài ngời


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn k nng phõn tớch, ỏnh giá các sự kiện lịch sử
- Kỹ năng sử dụng bn v tranh nh lch s


<b>B/ THIếT Bị DạY HäC: </b>


<b>1/ Đối với GV: </b> - Bản đồ chiến tranh thế giới
lần thứ hai và chiến thắng Xta-lin-grát



- Tranh ảnh lịch sử và t liệu về chiến tranh thÕ giíi
thø hai


<b> </b>


<b> 2/ Đối với HS : Sgk + vở soạn bài</b>
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>


<b>1/ n nh lp</b>
2/ Kim tra bi cũ:


- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của
các nớc Đông Nam á sau chiến tranh thế giới th nhất


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Chiến tranh thế giới thứ hai đã gây ra nhiều tổn thất nặng nề cho
nhân loại, chiến tranh kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của CNPX. Một
hệ thống xã hội ra đời: Các nớc XHCN. Tình hình t/g có những biến đổi
căn bản đó là sự tồn tại2 hệ thống đế quốc chủ nghĩa và XHCN đối lập
nhau . Vậy nguyên nhân, diễn biến, kết cục của chiến tranh ntn ? Ta vo
bi mi


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I/ Nguyên nhân bùng </b>
<b>nỉ chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b>thø hai:</b>


- Sau cuộc khủng hoảng
KT (1929- 1933) các


n-ớc đế quốc mâu thuẫn
nhau về quyền lợi và
thuộc địa


- Chủ nghĩa phát xít ra
đời, chúng mu toan gây
ra chiến tranh, phân
chia lại thế giới


<b>II/ Nh÷ng diƠn biÕn</b>
<b>chÝnh:</b>


1/ ChiÕn tranh bïng nỉ
vµ lan réng toµn thÕ giới
(19- 1939 ---> đầu
năm 1943)


<b>a/ Châu Âu:</b>


- 1-9-1939 Đức tấn
công BaLan chiến tranh
bủng nổ


- Cuối 1940 đầu 1941
Đức chiếm toàn bộ châu
Âu


- 22-6-1941 Đức tấn
công Liên Xô



<b>b/ Châu á:</b>


- 7-1941 Nhật bất ngờ
tấn công Trân Châu
cảng làm chủ châu á
Thái Bình Dơng
c/ Châu Phi:


<b>* Hot ng 1: Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế </b>
giới th hai


GV: Gọi 1 HS đọc sgk mục I và sau đó hỏi


- Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới th hai?
HS: Trả lời ý sgk


GV: Cuộc KHKT (1929-1933) đem lại một sự tàn phá
nặng nề cho các nớc t bản để thốt khỏi ra cuộc khủng
hoảng đó một nớc đã tự phát xít hố: Đức, ý, Nhật 


Gây chiến tranh với các nớc có nhiều thuộc địa: Anh,
Pháp…


 G©y chiÕn tranh thÕ giíi thø hai


GV: Quan hệ quốc tế giữa hai cuộc đại chiến (1918-
1939)


HS: Các nớc đế quốc hình thành 2 khối đối địch nhau
+ Khối ĐQ: Anh, Pháp, Mỹ  Hai bên mâu


thuẫn gay gắt về thị trờng và


+ Khối phát xít: Đức, ý, Nhật thuộc địa nhng cả
2 nớc cùng thù địch với Liên





GV: Các nớc đã làm gì để giải quyết mâu thuẫn này?
HS: Trả lời ý sgk


GV: Và ngọn lửa chiến tranh t/g thứ hai đã bùng nổ
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Treo bản đồ ct thế giới thứ hai (đã phóng to) lên
bảng yêu cầu HS theo dõi đối sgk


Mời 1 HS khác lên trình bày diễn biến giai đoạn 1 trên
bản đồ


HS: Tr¶ lêi theo sgk


GV: Minh ho trờn bn


- Cuối 1940 đầu 1941, Đức chiếm toàn bộ châu Âu
- Trong giai đoạn đầu của chiến tranh Đức thực hiện
chiến thuật gì?


HS: Chiến thuật chớp nhống và sau đó tấn cơng Liên Xơ
GV: Cho HS quan sát kênh hình 75 sgk và giải thích về ý


đồ của Hít-le


<b>* Thảo luận nhóm: Vì sao từ đấy cuộc đại chiến lần thứ </b>
hai lại thay đổi tính chất


Thảo luận 4 phút các nhóm cử đại diện lên trình bày ý
kiến của mình trớc lớp


GV: Trớc 6-1941 các nớc đế quốc tranh giành thuộc địa
với nhau nhng sau đó tất cả đều cha mi nhn vo Liờn
Xụ


GV: Em hÃy trình bày tình hình chiến sự diễn ra ở châu
á?


HS: Trình bày ý sgk


GV: Từ đây trở đi Mỹ chính thức tham chiến
- Tình hình chiến sự ở bắc Phi ra sao?


HS: 9-1940 Đức tấn công Ai-Cập


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- 9-1940 I-ta-lia tấn
công Ai-Cập, chiến
tranh lan nhanh khắp
thế giới


- Đầu 1942 Mặt trận
Đồng Minh chống phát
xít thµnh lËp



2/ Quân đồng minh
phản công, chiến tranh
thế giới thứ hai kết thúc
(đầu 1943 --->
8-1945)


- Chiến thắng
Xta-lin-grát 2-2-1943 tạo ra bớc
ngoặt cho chiến tranh
thế giới thứ hai


- Quân Đồng Minh
phản công phe phát xít
CNPX đầu hàng khắp
c¸c chiÕn trng


III/ KÕt cơc cđa chiÕn
tranh thÕ giíi th hai:
- Kµ chiến tranh lớn
nhất, khốc liệt nhất tàn
phá nặng nề nhất


- Chủ nghĩa phát xít bị
tiêu diệt


- Để lại hậu quả nặng
nề cho nhân loại


GV: Mặt trận Đồng Minh chống phát xít thành lập nhằm


tập hợp lực lợng chống phát xít


GV: Củng cố ý


- Em hÃy trình bày cuộc phản công của quân Đồng Minh
tõ 1943 trë ®i


GV: Dùng bản đồ chiến tháng Xta-lin-grát để minh hoạ
- ý nghĩa của chiến thắng Xta-lin-grát


HS: Từ đấy quân Đồng Minh chuyển sang tấn công, Đức
khơng thể hồi phục đợc, chuyển sang phịng ngự


GV: Giíi thiệu và giải thích kênh hình 77, 78 sgk nói lên
tội ác của phát xít Đức


GV: Em hÃy trình bày sự thất bại của phát xít Đức?
HS: Trình bày nh sgk


GV: Trình bày sự thất bại của phát xít Nhật và chiến
tranh t/g thứ hai kết thúc


HS: Trình bày


GV: Sơ kết ý: Phân tích hình 79 sgk


- Cho biÕt kÕt cơc cđa chiÕn tranh t/g thø hai
HS: Tr×nh bày sgk


GV: Hậu quả của chiến tranh t/g thứ hai?


HS: Tr¶ lêi ý sgk


GV: Khẳng định để HS thấy đợc s khc lit ca ct


HS căm thù chiến tranh


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC: </b>
1/ Củng cố:


- V× sao chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nổ và những giai đoạn
chính của chiến tranh


2/ H<b> íng dÉn tù häc : </b>
<b>a/ Bµi võa học: </b>


- Lập niên biểu về những sự kiện chính của chiến tranh thế
giới thứ hai?


<b>b/ Bài sắp học: </b>


Tỉ 1: Sù ph¸t triĨn cđa vËt lý häc?


Tỉ 2: C¸c khoa häc kh¸c? T¸c dơng cđa nã


Tỉ 3: NỊn văn hoá Xô Viết hình thành và phát triển ntn?
Tổ 4: Thành tựu của nền văn học Xô Viễt


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>CHƯƠNG V:</b> <b>Sự PHáT TRIểN KHOA HọC Kĩ THUậT</b>
<b>Và V¡N HO¸ THÕ GIíI NữA ĐầU THế Kỷ XX</b>
<b>Bài 22:Sự PHáT TRIểN CủA KHOA HọC Kĩ THUậT và</b>


<b>VĂN HOá THế GIớI NữA ĐầU THế Kỷ XX</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


<b>1/ Kin thc: HS nm c</b>


- Những tiến bộ vợt bậc của KHKT nhân loại đầu thế kỷ XX
- Đặc biệt là sự phát triển của nền văn hoá Xô Viết trên cơ sở
CN Mác Lê-nin và kế thừa những thành tựu văn hoá nhân loại


<b>2/ T t ởng :</b>


- Giáo dục cho HS biết trân trọng và bảo về thành tựu văn hóa
của nhân loại


- Nhng thành tựu KHKT đã đợc ứng dụng vào thực tiễn, nõng
cao i sng con ngi


<b>3/ Kĩ năng:</b>


- Bi dng cho HS phơng pháp so sánh và đối chiếu lịch sử để
các em so ánh hiểu đựoc sự u việt của văn hóa Xơ Viết


- Båi dìng c¸c em lòng say mê, tìm tòi sáng tạo trong khoa học
<b>B/ THIếT Bị DạY HọC:</b>


<b>1/ Đối với GV: Những tranh ảnh t liệu về sự phát triển KHKT và </b>
các nhà khoa học điển hình đầu thế kỷ XX


<b>2/ Đối với HS: Sgk + Vở soạn bài</b>
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>



<b>1/ n nh lp:</b>
<b>2/ Kim tra bi cũ:</b>


- Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh thế giới lần thứ hai
(1939- 1945)


- HËu qu¶ cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø hai
<b>3/ Bµi míi:</b>


Vào bài: Đầu thế kỷ XX thế giới có những tiến bộ vợt bậc về KHKT đặc
<b>biệt là sự ra đời của một nền văn hóa mới, văn hóa Xơ Viết… sự tiến bộ đó</b>
<b>vợt bậc thế nào… ta vào bài mới</b>


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
I/ Sự PHáT TRIểN CủA KHOA GV: Hỏi HS sau khi HS đọc xong
Tuần: 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

HäC- KÜ THT THÕ GIíI
N÷A §ÇU XX:


<b>1/ VỊ vËt lý:</b>


- Sự ra đời của lý thuyết
nguyên tử hiện đại


- Lý thuyết tơng đối của nhà
bác học Anbe Anh-xtanh (Đức)
- Ngồi ra cịn nhiều phát minh
khác ra đời



2/ C¸c khoa häc kh¸c:


- Hóa học, Sinh học, Khoa học
Trái Đất… đều đạt những
thành tựu to lớn: Thuyết minh
nguyên tử, bom nguyên tử,
máy tính điện tử


3/ T¸c dơng cña khoa häc kÜ
tht:


- Nâng cao đời sống của con
ngời


- Sư dơng điện thoại, điện tín,
hàng hóa, điện ảnh


4/ H¹n chÕ cđa sù ph¸t triĨn
khoa häc kÜ tht:


II/ NềN VĂN HóA XÔ VIếT
HìNH THàNH Và PHáT
TRIểN


1/ Cơ sở hình thành:


- T tởng chủ nghĩa Mác lê-nin
- Tinh hoa văn hóa nhân loại
2/ Thành tựu:



- Xóa nạn mù chữ


- Phát triển hệ thống giáo dục,
quốc dân


- Xãa bá tµn d x· héi cị
- Cã nhiỊu cèng hiến lớn lao
cho văn hóa nhân loại


<b>* Hot ng 1: </b>


- H·y cho biÕt sù ph¸t triĨn cđa KHKT thế giới
đầu thế kỷ XX


HS: Trả lời ý sgk


GV: Những phát minh lớn về vật lý đầu thế kỷ
XX


HS: + Sự ra đời của thuyết nguyên tử hiện đại
+ Lý thuyết tơng đối


+ Ngồi ra cịn nhiều phát minh khác ra
đời


GV: Sơ kết ý HS


Giải thích cho HS quan sát hình 80 sgk nãi mét
vµi nÐt vỊ tiĨu sư cđa Anbe-Anh-xtanh



Ông là một trong những nhà bác học nổi
tiếng đầu thế kỷ XX


GV: Củng cố ý


- Những phát minh mới về các lĩnh vực khoa
học khác


GV: Gợi ý cho HS trả lời


HS: Dựa vào nội dung sgk trả lời: Thuyết
nguyên tử, bom nguyên tử, máy tính ®iƯn tư…
GV: S¬ kÕt ý HS ---> rót ra kÕt luận


---> Giáo dục cho HS ham thích sáng tạo
(cố gắng học tập---> sau này trở thành ngời có
ích cho XH)


- T¸c dơng cđa KHKT?


HS: Góp phần nâng cao đời sống con ngời
Con ngời biết sử dụng những phát minh đó vào
cuộc sống ---> phục vụ cuộc sống cho nhân
dân lao động


GV: Sù ph¸t triĨn cđa KHKT có những hạn chế
gì?


HS: Ch to ra nhng v khí hiên đại gây thảm


họa cho lồi ngời (ví dụ: bom ngun tử)


GV: Giải thích cho HS câu nói của nhà Bác học
nổi tiếng A Nô-ken “ Tôi hy vọng rằng nhân
loại sẽ rút ra đợc từ những phát minh khoa học
nhiều điều tốt hơn là điều xấu”


GV: Củng cố ý
<b>* Hoạt động 2:</b>


GV: Nền văn hóa Xơ Viết đợc hình thành trên
cơ sở nào?


HS: Trả lời


GV: Em hÃy cho biết: Những thành tựu văn hóa
Xô Viết nửa đầu thế kỷ XX


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Tại sao nói: Xóa nạn mù chữ là nhiệm vụ
hàng đầu trong việc xây dựng văn hóa mới ở
Liên Xô?


GV: Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Xuất hiện một số nhà văn nổi
tiếng


Xụ ó cú đội ngũ trí thức đơng đảo để xây dựng


và bảo v t quc


GV: Em cho biết những thành tựu của văn hóa
nghệ thuật Xô Viết


HS: Trả lời sgk


GV: Em hÃy kể những tác phẩm văn học Xô
Viết mà em biÕt?


HS: Tr¶ lêi
GV: Tỉng kÕt ý
<b>D/ CđNG Cè Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>


1/ Củng cố:


- Em hÃy nêu những thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới nửa
đầu thế kỷ XX


- HÃy nêu những thành tựu văn học Xô Viết nửa đầu thế kỷ XX
<b>2/ H íng dÉ tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Theo câu hỏi đã ccũng cố</b>
<b>b/ Bài sắp học: Ôn tập lịch sử 1945</b>


Tổ 1+3: Những sự kiện lịch sử chính (1917- 1945)
Tổ 2+4: Những nội dung chính của lịch sử 1917- 1945
<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP</b>


<b>Bài 23: ÔN TậP LịCH Sử THế GIớI HIệN ĐạI </b>


<b>(1917-1945)</b>


<b>A/ MụC TIÊU: </b>


<b>1/ Kin thc: HS nắm đợc những sự kiện lịch sử chủ yếu của lịch </b>
sử thế giới (1917- 1945)


2/ T<b> t ëng : Gi¸o dơc lòng yêu nớcvà chủ nghĩa quốc tế chân chính, </b>
tinh thần chống chiến tranh, chống CNPX, bảo vệ hòa bình thế giới


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- HS biết hệ thống hóa kiến thức thông qua kĩ năng lập các bảng
thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biêu


- Kĩ năng tổng hợp so sánh các sự kiện lịch sử
<b>B/ THIếT Bị D¹Y HäC:</b>


<b>1/ Đối với GV: Bản đồ thế giới và bản đồ chiến tranh thế giới thứ </b>
hai


Bảng thống kê các sự kiện lịch sử thế giới hiện đại
(1917- 1945)


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>
1/ ổn định lớp:


<b>2/ KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Em hÃy nêu những tiến bộ về KHKT thế giới nửa đầu thế kỷ


XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Nêu thành tựu của văn hóa Xô Viết?
<b>3/ Giới thiệu bài míi: </b>


Tõ 1917 thÕ giíi x¶y ra nhiỊu sù kiƯn lịch sử, những biến cố lịch sử,
tạo ra những bớc phát triển mới của lịch sử thế giới . Hôm nay chúng ta ôn lại
những sự kiện chính với phơng pháp lập bảng thống kê


<b>NộI </b>
<b>DUNG</b>


<b>PHƯƠNG PHáP</b>
<b>I/ </b>


<b>NHữNG</b>
<b>Sự </b>
<b>KIƯN </b>
<b>LÞCH </b>
<b>Sư </b>
<b>CHÝNH:</b>


* Hoạt động 1:


GV: Cïng HS hoàn thành bảng thống kê những sự kiện chính (1917-
1945)


HS: Hoạt động theo sự hớng dẫn của GV


GV: Gọi HS điền vảo bảng thống kê theo mẫu sgk (phần này có thể đa


ra những câu hỏi trắc nghiệm đã in phiếu sẳn: HS điền vào những nội
dung trong phiu, sao ú Gv tng hp li


Phần này có 2 bảng thống kê


1, Tình hình nớc Nga- Liên Xô (1917- 1941)
2, Thống kê về tình hình thế giới (trừ Liên Xô)
<b>* Thống kê về tình hình thế giới</b>


Thời gian Sù kiÖn
KÕt qu¶


1918 1928 Cao trào cách mạng thế giới
-Phong trào phát triển mạnh ở


(Châu á)
các nớc t sản, điển hình là


Đức và
Hung-ga-ri


- Một
loạt các Đảng cộng sản


ra
đời trên t/g: Đảng cộng sản



Hung-ga-ri (1918), Ph¸p



(1920)
Anh (1920), ý (1921)



- Quốc tế cộng sản ra đời lãnh


đạo
phong trào cách mạng


thÕ
giíi (1919- 1943)


(1924- 1929) Thời kỳ ổn định và phát triển
- Sản xuất công nghiệp phát


cña CNTB triển
nhanh chóng và tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>II/ </b>
<b>NHữNG</b>
<b>NộI </b>
<b>DUNG </b>
<b>CHủ </b>
<b>YếU:</b>


1/ Cách
mạng
XHCN
tháng
mời nga


thành
công và
sự tồn
tại vững
chắc của
nhà nớc
XHCN
2/ Cao
trào
cách
mạng
1918-
1923,


định ở
các nớc trong hệ


thèng
TBCN


1929- 1933 Khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
Kinh tÕ thÕ giíi gi¶m sút nghiêm


bắt ®Çu nỉ ra tõ Mü
trọng, tình hình chính trị ở một số


nc t bản
không ổn định nên




ph¸t xÝt hãa chÝnh qun CNPX


ra đời
1933- 1939 Các nớc TB trong hệ thống TBCN -
Khối các nớc phát xít: Đức, ý,


tìm cách thoát ra khỏi khủng hoảng
Nhật chuẩn bị gây chiến tranh,


bành
tr-ớng xâm lợc



- Khèi Anh, Ph¸p, Mü thùc hiƯn
c


ải cách kinh tế, chính trị duy trì


ch
dân chủ TS


1939- 1945 ChiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø hai -
72 níc tham chiÕn


- CNPX
thÊt b¹i hoàn toàn


- Thắng
lợi thuộc về các nớc



tiến bộ
thÕ giíi


- Hệ
thống các nớc XHCN ra đời


<b>* Th×nh h×nh níc Nga</b>


Thêi gian Sù kiÖn
KÕt qu¶


2-1917 Cách mạng dân chủ TB ở Nga -
Lật đổ chính quyền Nga hồng 2


chÝnh
qun song song tån t¹i cã


qun
Lâm thời và các Xô Viết


7-11-1917 Cách mạng tháng mời Nga thành - Lật đổ
chính phủ lâm thời, thành


công lập nớc
cộng hòa Xô Viết mở


đầu thêi
kú X©y dùng míi XHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

một loạt


Đảng
cộng sản
ra đời
(1919-
1943)
QTCS
thành
lập
- Phong
trào đấu
tranh
giải
phóng
dân tộc
lên cao
- Tổng
khủng
hoảng
kinh tế
thế giới
(1929-
1933)
CNPX
ra đời
- Chiến
tranh thế
giới thứ
hai bùng
nổ, hệ
thống

các nc
XHCN
ra i


dựng lại hệ thống chính trị,


bảo vệ chính quyền Xô Viết Nga nhà
n-ớc mới, đánh thắng thù


trong giặc
ngoài


1921-1941 Liên Xô xây dựng CNXH -
C«ng nghiƯp hãa XHCN


- TËp thĨ
hãa n«ng nghiƯp


-
Liên Xô từ một nớc nông nghiệp


lạc hậu trở thành một cờng quốc
công
nghiệp


<b>* Hot ng 2:</b>


Chia làm 5 nhóm thảo luận tìm ra 5 sù kiƯn chđ u


HS: Th¶o ln nhãm sau khi HS thảo luận ---> trình bày GV


cho nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung


GV: Khằng định ý HS sau đó ghi bng


- Tại sao chọn CMT10 Nga là sự kiện tiêu biểu chủ yếu
HS: Trả lời theo hiểu biết của mình


GV: Mời nhóm 2
HS: Trả lời


GV: Vì sao chọn cao trào cách mạng 1918- 1923 là sự kiện chủ yếu
HS: Trả lời theo hiểu biết của mình


GV: Mời nhóm 3
HS: Trả lêi


GV: Taịo sao chọn phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao
làm sự kiện chính?


HS: Tr¶ lêi dựa vào kiến thức sgk
GV: Mời nhóm 4


HS: Trả lời ý sgk


GV: Mời đại diện nhóm 5 trả lời
HS: Trả lời


HS: Tr¶ lêi theo ý sgk + hiĨu biÕt cđa mình
GV: Sơ kết ý



<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HäC: </b>


<b>1/ Củng cố: Cho HS nhắc lại những sự kiện chủ</b> yếu
Của LS thế giới thời hiện đại (1917- 1945)


Nh÷ng néi dung chđ u
<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Theo nội dung đã củng cố</b>
<b>b/ Bài sắp học: KTHK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>--- HÕT </b>


<b>---KIĨM TRA HäC K× I</b>


<b>A/ MụC TIÊU: Qua bài kiểm tra học kì HS cần nắm </b>
đợc:


<b>1/ Kiến thức: Hệ thống hóa tồn bộ kiến thức đã học 1 cách có hệ </b>
thống, nắm những kiến thức trọng tâm để thấy đựoc toàn bộ sự phát
triển lịch sử thế giới hiện đại là bớc tiến bộ so sánh với LS t/g cận đại


<b>2/ Kỹ năng: Hệ thống hóa kiến thức, t duy độc lập suy nghĩ</b>
<b>3/ Thái độ: Giáo dc ý thc tu lp, t cng</b>


<b>B/ CáC BƯớC TIếN HµNH: </b>
1/ KiĨm tra sÜ sè:


<b>2/ Đề, đáp án và biểu điểm:</b>



<b>I/ TRắC NGHIệM: 3điểm đúng mỗi câu 0,5 điểm</b>
<b>A/ Khoanh trũn vo cõu ỳng nht:</b>


<i>1/ Cách mạng t sản Anh nổ ra vào năm nào:</i>
a. 1789 b. 1640


c. 1773 d. 1879


<i>2/ Nhận định sau đây: Vừa là chiến tranh giải phóng dân tộc </i>“
<i><b>vừa là cuộc CMTS nói về cách mạng t</b></i>” <i><b> sản ở nc no?</b></i>


a. Anh b. Pháp
c. Mỹ d. Hà Lan


<i><b>3/ Cách mạng công nghiệp nổ ra sớm nhất ở nớc nào</b></i>
a. Mỹ b. Anh


c. Pháp d. Đức đ. Hà Lan
<b>B/ Đánh dấu X vào câu em chọn</b>


<i>4/ Nội dung nào dới đây nói về lịch sử của công xà Pa-ri 1871: </i>
a. Công xà Pa-ri là hình ảnh của một nhà nớc kiểu mới, một
xà héi míi


b. Là gơng sáng cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân lao
động thế giới


c. Công xã Pa-ri để lại nhiều bài học quý báu cho cỏch mng
vụ sn



d. Công xà tồn tậi 62 ngày


<i><b>5/ Thực dân phơng Tây đã đẩy mạnh xâm lợc các nớc Đông </b></i>
<i><b>Nam á và sao:</b></i>


a. Rất giàu tài nguyên khoáng sản, động thực vật phong phú
b. Là đầu mối giao thông quan trọng trong khu vực và quốc tế
c. Nhân dân Đơng Nam á có truyền thống anh dũng kiên cờng
d. Thị trờng rộng lớn, nhân công lao động dồi dào


<b>C/ Nèi cét A & cét B sao cho phï hỵp </b>
6/


A/ Thêi gian B/ Sù kiƯn


1. 7-10-1917 a. Tấn công cung điện Mùa Đông
Tuần:18


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2. 24-10-1917 b. Lê-nin từ phần Lan về nớc
3. 25-10-1917 c. Lª-nin ban bè lƯnh tỉng khëi


nghÜa


4. Đầu 1918 d. Thắng lợi trên toàn nớc Nga
7/


Sù kiÖn Tên nớc
1. Phong trào Xô Viết Nghệ


Tnh a. Việt Nam


2. Ong kẹo, Com-ma-đam b. In-đô-nê-xi-a
3. A-cha-hem-chiêu c. Cam-pu-chia
4. Gia-va, Xu-ma-t-ra d. Lo


<b>II/ Tự LUậN: 6 điểm </b>


1/ Nêu nguyên nhân, ý nghĩa của cách mạng tháng Mời Nga
1917 ? ( 3 ®iĨm)


2/ Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân
tộc ở châu á bùng nổ mạnh mẽ ? Nêu vài phong trào tiêu biểu ? (3
điểm)


0,5 điểm giành cho những bài sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả
* Đáp án:


I/ Trắc nghiệm: 3,5 điểm mỗi câu 0,5 điểm
1. b


2. c
3. b
4. a, b, c
5. a, b, d


6. 1 nèi b 2 nèi c 3 nèi a 4 nèi d
7. 1 nèi a 2 nèi d 3 nèi c 4 nối b
II/ Tự luận:


1/ (3 điểm)



- Nguyên nhân: 1 điểm


+ Sau cách mạng tháng 2 níc Nga tån t¹i 2 chÝnh qun song
song (0,5 điểm)


+ Cần phải thủ tiêu chính phủ lâm thời của giai cấp t sản (0,5
điểm)


- Tính chất: (1 điểm) Là cuộc cách mạng vô sản (CMXHCN)
- ý nghĩa: (1 điểm)


* Trong nớc: (0,5 điểm)


Lm thay đổi vận mệnh của nớc Nga, đa nhân dân lao động lên
làm chủ nớc nhà, xây dựng nhà nc mi: Nh nc XHCN


* Ngoài nớc: (0,5 điểm)


- Lm thay đổi lớn lao trên thế giới (0,25 điểm)


- §Ĩ lai nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách
mạng thế giới (0,25 điểm)


2/ (3 điểm)


- Vỡ sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong trào độc lập dân
tộc ở châu á bủng nổ mạnh mẽ ? (1,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Trung Qc: Phong trµo Ngị Tø (0,5 ®iĨm)



+ ấn Độ: Phong trào tẩy chay hàng hóa của Anh (0,5 điểm)
+ Việt Nam, Thổ-nhĩ-kỳ, In-đơ-nê-xi-a (0,5 im)


<b>--- HếT </b>


<b>---PHầN: LịCH Sử VIệT NAM Từ1858 ĐếN NĂM 1918</b>
<b>CHƯƠNG I: CUộC KHáNG CHIếN CHốNG THựC D</b>


<b>ÂN PHáP Từ NĂM 1858 ĐếN CUốI THế Kỷ XIX</b>
<b>Bài 24: CUộC KHáNG CHIếN Từ NĂM 1858 ĐếN 1873</b>


Tiết 36: I) Thực dân pháp xâm
l-ợc Việt Nam


A/ MụC TIÊU:


1/ Kin thc: HS nm c


- Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam (sâu xa và trực
tiếp)


- Quá trình thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam (Chiến sự ở Đà Nẵng
và Gia Định)


- Phong tro khỏng chin ca nhân dân trong những năm đầu khi
Pháp tiến hành xâm lợc, triều đình nhu nhợc, chống trả yếu ớt, nhng nhân dân quyết
tâm kháng chiến


2/ T t ởng:



- Giáo dục cho HS thấy rõ:


+ Bản chất tham lam tàn bạo của thực dân


+ Tinh thn đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân dân ta
+ ý chí thống nhất đất nớc


3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, nhận xét nội dung
t tranh hỡnh lch s


B/ THIếT Bị DạY HọC:
1/ §èi víi GV:


- Bản đồ Đơng Nam á trớc sự xâm lăng của t bản phơng Tây
<b>- Chiến sự ở Đà Nẵng và Gia Định</b>


<b>- Bản đồ hành chính Việt Nam, các trung tâm kháng chiến ở </b>
Nam Kì


-Tranh ảnh cuộc tấn công của thực dân Pháp ở Đà Nẵng và
phong trào kháng chiến của nhân dân


<b>2/ Đối với HS: SGK + Vở bài soạn</b>
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>


<b>1/ n nh lp: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài soạn của HS</b>
<b>3/ Bài mới: </b>



Vào bài: Nữa cuối thế kỷ XIX chủ nghĩa t bản phơng Tây phát triển
mạnh mẽ, ào ạc sang phơng Đông xâm chiếm thuộc đại Việt Nam cũng
nằm trong xu thế chung đó. Vì vậy khơng tránh khỏi sự nhịm ngó, thèm
thuồng, nhân dân Việt Nam đã kiên quyết đứng lên chống Pháp ntn ? Thái
độ của triều định phong kiến nhà Nguyễn ra sao ? Ta vo bi mi


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>
1/ ChiÕn sù ë Đà Nẵng những


năm 1858-1859:


a/ Nguyên nhân Pháp xâm l<b> - </b>
<b>ợc Việt Nam:</b>


+ Từ giữa thế kỷ XIX các nớc
phơng Tây đẩy mạnh xâm lợc
các nớc phơng Đông


+ Phỏp ly k bảo vệ đạo
Gia-tô đem quân sang Việt Nam
+ Triều đình Nguyễn bạc
nh-ợc, yếu hèn, với chính sách thủ
cựu


b/ ChiÕn sù ở Đà Nẵng
- Sáng 1-9-1859 Pháp nổ súng
xâm lợc nớc ta


- Dới sự lãnh đạo của Nguyễn
Tri Phơng quân dân ta đã thu


đ-ợc thắng lợi ở bớc đầu


<b>2/ ChiÕn sự ở Gia Định 1859</b>


- 2-1859 Pháp kéo quân từ Đà
Nẵng vào Gia Định


- 17-2-1859 chỳng tn cụng Gia
Định. Quân triều đình chống trả
yếu ớt chỉ thủ hiểm ở Đại đồn
Chi Hoà


- Sáng 24-2-1861 Pháp tấn công
Đại Đồn sau 2 ngày Đại Dồn
thất thủ. ---> Pháp đánh
rộng ra các tĩnh Nam Kỳ


- Triều đình Huế ký với Pháp


<b>* Hoạt động 1: Chiến sự Đà Nẵng những năm </b>
1858-1859


GV: Dùng bản đồ Đông Nam á trớc khi Pháp
xâm lợc Việt Nam chúng đã xâm lợc khá nhiều
nớc ở vùng này, Việt Nam khơng thể nằm
ngồi xu thế đó


-u cầu HS đọc sgk mục 1


GV: Dùng bản đồ Việt Nam để giới thiu a


danh Nng


- Tại sao thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam?
HS: Trả lời nội dung sgk theo sự hớng dẫn của
GV


GV: Tại sao thực dân Pháp phải lấy Đà Nẵng
làm điểm khởi điểm cho việc xâm lợc


HS: Suy nghĩ trả lời


GV: Dựng bn minh hoạ vấn đề này và
giải thích


- Tình hình chiến sự ở Đà Nẵng diễn ra ntn?
HS: Chiều 31-8-1858 liên quân Pháp và
Tây-Ban-Nha đã dàn trận trớc cửa biển Đà Nẵng.
Sáng 1-9-1858 thực dân Pháp nổ súng xâm lợc
nớc ta


GV: Nhân dân ta kháng chiến chống Pháp ntn?
GV: Hớng dẫn HS trả lời trên bản đồ


HS: Dới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phơng
quân ta anh dũng chống trả. Sau 5tháng chỉ
chiếm đợc bán đảo Sơn Trà


<b>* Hoạt động 2: Chiến sự ở Gia Định 1859</b>
GV: Yêu cầu HS đọc sgk mục 2



- Sau 5 tháng ở Đà Nẵng thực dân Pháp hầu
nh dẫm chân tại chỗ, khó khăn ngày càng
nhiều… Giơ-nui-y quyết định đa quân vào Gia
Định (Tháng 2-1859)


- V× sao nh vËy?
- HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV: * Nam Kì là kho gạo của triều đình --->
chiếm Nam Kì: + Cắt đứt kho gạo



+ Đánh sang Cam-pu-chia


* Pháp phải hành động ngay vì Anh đang
ngấp nghé ở Sài Gịn


- ChiÕn sù ở Gia Định diễn ra ntn?
HS: Dựa vào sgk trình bày


GV: Sau khi mất thành: + Nhân dân chống
Pháp ntn


+ Triều đình chống
Pháp ra sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

điều ớc Nhâm Tuất (5-6-1862) GV: Nhấn mạnh, phân tích giảng giải ý HS
- Thực dân Pháp tấn cơng đại địn Chí Hồ ntn?
GV: Hớng dẫn HS xem hình 84. Qn Pháp tấn
cơng đại Đồn Chớ Ho ----> Tr li sgk



- Pháp chiếm Định Tờng (12-4-1861) Biên Hoà
(16-12-1861) Vĩnh Long (23-3-1862)


GV: Trc tỡnh hỡnh đó triều đình Huế đã làm
gì?


HS: KÝ víi Ph¸p điều ớc Nhâm Tuất ngày
5-6-1862


GV: Ti sao triu ỡnh Huế lại kí điều ớc này
HS: Nhân nhợng Pháp để giữ lấy quyền lợi giai
cấp và dòng họ


GV: Cho biÕt nội dung của điều ớc Nhâm Tuất
(5-6-1862)


HS: Dựa vào sgk trình bày nội dung


+ Nhợng cho Pháp 3 tỉnh Miền Đông Nam
Kỳ và Côn Đảo


+ Mở của biển: Ba lạt, QuÃng Yên, Đà Nẵng
cho Ph¸p tù do


+ Båi thêng chiÕn phí cho Pháp


+ Pháp trả lại thành Vĩnh Long với điều kiện
nhà Nguyễn buột dân phải ngừng chiÕn tranh
GV: §iỊu íc 1862 vi phËm chđ qun níc ta


ntn?


HS: Đây là Hiệp ớc đầu tiên nhà Nguyễn ký
với Pháp nhợng 3 Tĩnh ĐNK và Côn Đảo cho
Ph¸p


GV: Sơ kết ý: Đay là văn kiện bán nớc đầu tiên
của nhà Nguyễn cho Pháp ---> độc lập, chủ
quyền dân tộc bị xâm phạm


<b>D/ CđNG Cè Vµ HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b>1/ Củng cố: </b>


- Nguyên nhân thựuc dân Pháp xâm lợc nớc ta?
- Thực dân Pháp xâm lỵc níc ta ntn?


- Chúng ta đã thất bại ở chiến trờng Đà Nẵng ra sao?
- Tại sao triều đình Huế ky Hiệp ớc Nhâm Tuất 5-6-1862
Đánh dấu X vào ơ trống đầu câu em chọn


 V× mn cøu níc


Hoà hoÃn với thực dân Pháp


Tránh cuộc chiến tranh cho nhân dân với Pháp


Muốn cứu vÃn quyền lợi giai cấp, dòng họ
<b>2/ H ớng dẫn tự häc:</b>


<b>a/ Bµi võa häc: </b>



+ Dựa vào câu hỏi đã củng cố
+ Làm một số bài tập sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tổ 3+4: Dựa vào lợc đồ 86 sgk trình bày những nét chính về
cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam Kỳ?


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CÊP:</b>


<b>Cả lớp: Đọc một đạon thơ của Nguyễn Đình Chiểu nói về cuc </b>
khỏng chin chng Phỏp m em bit?


<b>Bài 24:</b>CUộC KHáNG CHIếN Từ NĂM 1858 ĐếN 1873
<b>Tiết 37: II) CuộC KHáNG CHIếN CHốNG PHáP Từ NĂM</b>


1858 ĐếN NĂM 1873
<b>A/ MụC TIÊU: </b>


<b>1/ KiÕn thøc: HS thÊy râ</b>


- Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc, triều đình bạc nhợc chống trả
yếu ớt đã ký điều ớc cắt 3 Tỉnh Đông Nam Kỳ cho Pháp


- Nhân dân ta đứng lên chống Pháp ngay từ những ngày đầu
chống xâm lợc Đà Nẵng, 3 Tỉnh miền Đông, 3 Tỉnh miền Tây quần
chúng nhân dân là thế lực hiệu quả nhất ngăn chặn sự xâm lợc của
thực dân Pháp


<b>2/ T t ëng: </b>



- HS thất rõ và trân trọng sự chủ động sáng tạo quyết tâm đứng
lên chống thực dân Pháp của nhân dân


- Giáo dục lịng kính yêu những lãnh tụ nghĩa quân họ đã quyết
phấn đấu hy sinh cho độc lập dân tộc


3/ Kỹ năng: Hớng dẫn các em kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận xét
và phân tích những tranh ảnh, t liệu lch s


<b>B/ THIếT Bị DạY HọC:</b>


<b>1/ i vi GV: + Bản đồ Việt Nam, lợc đồ cuộc khởi nghĩa Nam </b>
Kỡ (1860-1875)


+ Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bài giảng
<b>2/ Đối với HS: SGK + vở soạn bài</b>


<b>C/ TIN TRỡNH DY HC:</b>
<b>1/ n nh lp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- HÃy trình bày tóm quá trình thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam
(1858- 1862)?


- Trình bày cơ bản nội dung của điều ớc Nhâm Tuất 5-6-1862?
<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Giới thiệu bài: Khi thực dân Pháp xâm lợc, triều đình Huế nhu </b>
nhựoc đã đầu hàng nhợng 3 Tỉnh miền Đông Nam Kỳ cho Pháp (Điều


-ớc 1862), nhng nhân dân đã quyết tâm kháng chiến ngay từ đầu
chúng đã nổ súng xâm lợc Đà Nẵng, Gia Định. Để thấy rõ điều này
hôm nay chúng ta tìm hiểu: Cuộc kháng chiến thực dân Pháp của
nhân dõn ta t 1858-1873


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Kháng chiến ở Đà Nẵng và </b>


<b>3 Tnh min ụng Nam K:</b> <b>* Hoạt động 1: Khởi nghĩa ở Đà Nẵng và 3 </b>Tỉnh miền Đông Nam Kỳ
GV: Yêu cầu 1 HS đọc mục này Sgk


: Dùng bản đồ Việt Nam. Yêu cầu HS xác
định những địa danh nổ ra phong trào khởi
nghĩa của nhân dân ta ở Đà Nẵng và 3 Tỉnh
Tuần:19


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>a/ Tại Đà Nẵng: Nhiều toán </b>
nghĩa binh nổi dậy kết hợp với
quân đội triều đình chống Pháp


<b>b/ Tại Gia Định và 3 Tỉnh </b>
<b>miền Đông Nam Kỳ: Phong </b>
trào diễn ra sôi nổi: điển hình là
khởi nghĩa Nguyên Trung Trực;
Trơng Định


- Khởi nghĩa của Trơng Quyền ở
Tây Ninh, kết hợp với ngời
Cam-pu-chia chống Pháp


<b>2/ Kháng chiến lan rộng ra 3 </b>
<b>Tỉnh miền Tây nam Kỳ</b>


<b>a/ Tình hình n ớc ta sau điều ớc </b>
<b>5-6-1862</b>


- Triều đình tìm mọi cách đàn áp
phong tro chng Phỏp


- Cử một phái đoàn sang Pháp
chuộc lại 3 Tỉnh miền Đông
Nam Kỳ nhng không thành
b/ Thực dân Pháp chiếm 3
<b>Tỉnh miền Tây Nam Kỳ</b>
- Trong 5 ngày không cần nổ
một phát súng, Pháp nút gọn 3
Tỉnh Miền Tây


Đông Nam Kỳ


Sau ú giỏo viên đặt câu hỏi


Hãy cho biết thái độ của nhân dân ta khi Pháp
xâm lợc Đà Nẵng?


HS: Nhân dân ta rất căm phẩn nhiều toán nghĩa
binh đã nổi dậy kết hợp với quân đội Triều đình
chống Pháp


GV: Dẫn chứng t liệu sgk + sgv để minh hoạ


- Sau khi thất bại ở Đà Nẵng, thực dân Pháp kéo
vào Gia Định, phong trào khởi nghĩa ở đây ra
sao?


HS: Phong trào khởi nghĩa sơi nổi hơn: Điều
hình là khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực,
Tr-ơng Định (2-1859) n (20-8-1864)


GV: Có thể minh hoạ thêm cuộc khởi nghĩa của
Trơng Định


GV: Em biết gì về cuộc khởi nghĩa của Trơng
Định?


HS: HS k li theo hiu bit của mình + sgk
GV: Giải thích thêm và khẳng định cuộc khởi
nghĩa đã làm cho thực dân Pháp thất bại điên,
bán đảo


- Sau đó GV cho các em xem hình 85 sgk
(Tr-ơng Định nhận phong sối)


Dùng bản đồ cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ để minh
hoạ cho hoạt động của nghĩa quân Trơng Định
---> khẳng định nó gần giống nh cuộc tổng
hợp khởi nghĩa tồn miền: dẫn 2 câu thơ của
Nguyễn Đình Chiểu “ Linh hồn… tớng quân”
GV: Sau khi cuộc khởi nghĩa Trơng Định thất
bại phong trào khởi nghĩa ở Nam Bộ phát triển
ra sao?



HS: Phong trào tiếp tục phát triển dới sự lãnh
đạo của Trơng Quyền…


GV: Tổng kết ý ở Nam kỳ hình thanhd cách
đánh giặc có hiệu quả của Nguyễn Trung Trực “
Đánh pháo thuyền” ---> làm cho Pháp ăn
không ngon, ngủ không yên


* Hoạt động 2:


GV: Yêu cầu HS đọc mục2 sgk


- H·y cho biÕt tình hình nớc ta sau điều ớc
1862?


HS: + Triu đình ra sức đàn áp phong trào
chống Pháp


+ Cử phái đoàn sang Pháp điều đình chuộc
lại 3 Tỉnh miền đơng nhng không thành


GV: Cử Phân Thanh Giảng và Lâm duy Hiệp
đẫn đầu sang Pháp điều đình chuộc lại 3 Tỉnh
miền Đông Pháp cự tuyệt lại muốn ráo riết
chiếm 3 Tỉnh miền Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

HS: Dùa vào sgk trả lời


GV: Xỏc nh 3Tnh min Tõy trờn bản đồ và


giải thích thêm


Nhà Nguyễn đã vơ tình “ Vạch áo cho ngời xem
lỏng ----> Pháp lợi dụng sự nhu nhợc đó mà
chiếm 3 Tỉnh miền Tây không cần nở một phát
súng


GV: Sau khi 3 TØnh miền Tây rơi vào tay giặc
phong trào kháng chiến của nhân dân Tỉnh Nam
Kỳ phát triển ntn?


HS: Dựa vào nội dung sgk trả lời
GV: Giải thích thêm:


GV: Phong tro kháng chiến ở 3 Tỉnh Miền
đông và miền Tây Nam Kỳ khác nhau ntn?
HS: Thảo luận rút ra ý giống và khác nhau
GV: Chốt ý:


- Gièng: Ph¸t triĨn sôi nổi, điều khắp ở những
nơi thực dân Pháp xâm lợc


- Khác nhau: + Phong trào 3Tỉnh miền Đông
sôi nổi và quyết liệt hơn


+ Hình thành những trung tâm
kháng chiến lớn: Trơng Định, Võ Duy


D¬ng



+ 3 Tỉnh miền Tây: không có
những trung tâm kháng chiÕn lín


GV: Vì sao có sự khác nhau đó?
HS: Trả lời theo hiểu biết của mình


GV: Pháp rút kinh nghiệm từ 3 Tỉnh miền Đông
chúng thành lập hệ thống có quyền ở miền
Đơng sang áp đặt ở miền Tây nên phong trào
kháng chiến ở miền Tây khó khn hn


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b>1/ Củng cè: </b>


- Nhìn vào lợc đồ hình 86 em hãy trình bày những nét chính về
phong trào kháng Pháp của nhân dân Nam Kỳ?


- Em hãy đọc một đoạn thơ kháng chiến của Nguyễn Đình
Chiểu mà em biết?


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>
<b>a/ Bµi võa häc: </b>


+ Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc nớc ta?
+ Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta ntn?


+ Phong tro khỏng chiến chống Pháp từ khi Pháp đánh vào
Đà Nẵng đến 1873 ?


+ Dựa vào lợc đồ hãy xác định vị trí của các cuộc khởi nghĩa


điển hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tổ 3: Trình bày cuộc kháng chiến của quần chúng ở Hà Nội
và Bắc Kỳ


Tổ 4: Trình bày cuộc kháng chiến ở Trận cầu giấy lần 1
<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


<b></b>


<b>---hết---Bài 25: </b> <b>KHáNG CHIếN LAN RộNG RA TOµN </b>
<b>QUèC (1873- 1884)</b>


<b>Tiết 38: I)T hực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ</b>
nhất. Cuộc kháng chiến ở Hà Nội và các Tỉnh Đồng Bằng Bắc Kỳ


<b>A/ MôC TI£U:</b>


<b>1/ Kiến thức: HS cần nắm đợc</b>


- Tình hình Việt Nam trớc khi thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ (1867-
1873)


- Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất (1873)


- Cuộc kháng chiến của nhân dân Hà Nội và các Tỉnh đồng bằng
Bắc Kỳ (1873- 1874)


<b>- Néi dung chủ yếu của hiệp ớc và thơng ớc 1874.</b>
<b>Đây là hiƯp íc thø hai mµ nhµ Ngun ký víi thùc dân Pháp, từng bớc</b>


<b>đầu hàng Pháp (mất lục Tỉnh Nam Kú)</b>


<b>2/ T t ëng: </b>


- Gi¸o dơc cho HS trân trọng và tôn kính những vị anh hùng d©n
téc


- Căm ghét bọn thực dân Pháp tham lam tàn bạo và những hành
động nhu nhợc của triều đình Huế


- Có những nhận xét đúng đắn về trách nhiệm của triều đình Huế
(khi bàn về nguyên nhân mất nớc)


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, tơng thuật những sự </b>
kiện lịch sử phân tích và khái quát một số vấn đề lịch sử in hỡnh


<b>B/ THIếT Bị TƯ LIệU:</b>


- Bn hnh chớnh Việt Nam cuối thế kỷ XIX
Tuần:20


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần 1
- Bản đồ chiến sự ở Hà Nội


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC:</b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày tóm lợc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta


Nam K t 1858 n 1875


- Trình bày về cuộc khởi nghĩa Trơng Định?
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Vo bi: Sau khi thực dân Pháp chiếm đợc lục Tỉnh Nam Kỳ (1867) </b>
Pháp lập tức biến Nam Kỳ thành bàn đạp vững chắc để chiếm Bắc Kỳ lần
thứ nhất (1873) và buộc triều đình Huế đầu hàng 1884. Hơm nay chúng ta
vo bi mi


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


1/ Thc dõn Phỏp đánh Bắc
<b>Kỳ lần thứ nhất. Cuộc </b>
<b>kháng chiến ở Hà Nội và các</b>
<b>tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ</b>
1. Tình hình Việt Nam trớc
khi Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ:
- Chiếm xong 3 tỉnh Đông
Nam Kỳ Pháp tiến hành thiết
lập bộ máy cai trị chiếm nốt 3
tỉnh miền Tây Nam K v
Cam-pu-chia


* Biện Pháp:


+ Xây dựng bộ máy cai trị có
tính chất quân sự


+ y mnh búc lột tô thuế


+ Cớp đoạt ruộng đất của dân
+ Mở trờng đào tạo tay sai
- Triều đình nhà Nguyễn: thực
hiện chính sách đối nội và đối
ngoại sai lầm


<b>2/ Thực dân Pháp đánh </b>
<b>chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất </b>
<b>(1873)</b>


- Nguyên nhân:


+ Thực dân Pháp muốn bành
trớng thế lực nhảy vào Vân
Nam Trung Quốc


<b>* Hot ng 1:</b>


GV: Tại sao thực dân Pháp lại chiếm 3 Tỉnh Tây
Nam Kỳ (1867) mà mãi tới 1873 chúng mới đánh
Bc K?


HS: Do phong trào kháng chiến của nhân dân
Nam Kỳ phát triển mạnh khắp nơi, ngăn chặn quá
trình xâm lợc của chúng


GV: Yờu cu HS c phn 1 sgk và đặt câu hỏi
- Tình hình Việt Nam trớc khi Pháp đánh chiếm
Bắc Kỳ?



HS: Tr¶ lêi néi dung sgk


GV: Do phong trào đấu tranh của nhân dân phát
triển mạnh mẽ ---> việc thực dân Pháp thiết
lập bộ máy cai trị là một việc rất khó khăn


GV: Thực dân Pháp đã dùng những biện Pháp gì
để ổn định tình hình Nam Kỳ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Pháp chuẩn bị xâm lợc, triều đình nhà


Nguyễn có những chính sách đối nội và đối ngoại
ntn?


HS: Trả lời ý sgk: tiếp tục chính sách đối nội và
đối ngoi li thi


GV: Chính sách lỗi thời:


Vơ vét của dân ăn chơi và bồi thờng chiến phí,
kinh tế sa sót


+ Binh lực suy yếu, mâu thuẫn xã hội sâu sắc
+ Tiếp tục thơng lợng với Pháp ---> để chia xẻ
quyền thống trị với Pháp


GV: KÕt luËn ---> thúc đẩy nhanh chóng
quá trình xâm lợc của thực dân Pháp



<b>* Hot ng 2: </b>


GV: Yờu cu HS c mc 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Pháp đem quân ra Bắc giải
quyết vụ Đuy-puy


* Sỏng 20-11-1873 Phỏp n
súng đánh thành Hà Nội
* Tra 20-11-1873 Thành Hà
Nội thất thủ


<b>3/ Kháng chiến ở Hà Nội và </b>
<b>các tỉnh đồng Bằng Bắc Kỳ </b>
<b>(1873- 1874)</b>


- Nhân dân Hà Nội sẵn sàng
chiến đấu


* Ban đêm tập kích địch
* Đốt cháy kho đạn địch
* Chặn đánh địch ở Cửa Ô
Thành Hà


- Tổ chức Nghĩa Hội thành lập
- Đi đến đâu thực dân Pháp
cũng bị nhân dân tập kích, đột
kích



- Triều đình nhà Nguyễn nhu
nhợc ký với Pháp điều ớc
Giáp Tuất 1874:


Néi Dung:


+ Quân Pháp rút khỏi Bắc
Kỳ


+ Triều đình nhợng lục tỉnh
cho Pháp


GV: Giải thích: Thực dân Pháp muốn nhảy vào
Vân Nam Trung Quốc bằng con đờng Sông Mê
Công, song không thành, (Sông nhiều thác ghềnh)
chúng đã sang do thám Sông Hồng để nhảy vào
Vân Nam Trung Quốc bằng con đờng này


- Thực dân Pháp đem quân ra Bắc trong hoàn
cảnh nµo?


HS: Nhà Nguyễn yêu cầu Pháp đem quân ra Bắc
để giải quyết vụ Đuy-puy


GV: Nãi thªm cho HS nghe về vụ Đuy-puy
- Chiến sự Bắc Kỳ diễn ra ntn?


HS: Trả lời vấn đề này trên bản đồ


GV: Dùng bản đồ thực dân Pháp xâm lợc Bắc Kỳ


lần thứ nhất để minh hoạ vấn đề này


- Sau khi chiÕm thành Hà Nội, chiến sự ở các
Tỉnh Bắc Kỳ diễn ra ntn?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Ti sao qn triều đình ở Hà Nội đơng gấp
nhiều lần qn địch mà khơng thắng chúng?
HS: + Vì qn triều đình khơng chủ động tấn
cơng địch


+ Trang thiết bị lạc hậu
<b>* Hoạt động 3:</b>


GV: Yêu cầu HS đọc mục 3 sgk


- HÃy trình bày phong trào kháng chiến của nhân
dân Hà Nội 1873?


HS: Trả lời


GV: Trong thi k ny quõn dân Hà Nội đã lập
nên chiến thắng điển hình no? Em bit gỡ v
chin thng ú?


HS: Đó là chiến thắng Cầu Giấy
GV: Minh hoạ thêm về trận Cầu Giấy


- Phong trào kháng chiến tại các Tỉnh Bắc Kỳ


trong thêi gian nµy?


HS: Nhân dân khắp nơi đều chống trả quyết liệt:
điển hình là cha con Nguyễn Mậu Kiến và Phạm
Văn Nghị


GV: Trong lúc nhân dân khí thế bừng bừng thì
triều đình Huế khơng biết dựa vào dân chống giặc
mà vội vàng kí với Pháp điều ớc Giáp Tuất 1874
- Nội dung của điều ớc Giáp Tut?


HS: + Pháp rút quân khỏi Bắc Kỳ


+ Triều đình nhợng lục tỉnh Nam Kỳ cho
Pháp


GV: Vì sao triều đình Nguyễn ký điều ớc 1874?
HS: Vì sự nhu nhợc của nhà Nguyễn, vì t tởng chủ
hồ để bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dòng họ
GV: Với điều ớc này thực tế nớc ta đã trở thành
xứ bảo hộ của Pháp. Mặc dầu chữ bảo hộ cha ghi
vào văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

th-ơng ớc 1874 xác lập quyền kinh tế khắp đất nớc
Việt Nam


<b>D/ CñNG Cè Và HƯớNG DẫN Tự HọC:</b>
<b>1/ Củng cố: HS trả lời những câu hỏi sau</b>


- Ti sao thc dõn Phỏp ỏnh chiếm Bắc Kỳ 1873



- Tại sao quân đội triều đình ở Hà Nội đông hơn Pháp mà vẫn bị
thua


- Em hÃy trình bày phong trào kháng chiến ở Hà Nội và Bắc Kỳ
- Trình bày diễnbiến trận Cầu Giấy lÇn 1


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Theo câu hỏi đã củng cố</b>
<b>b/ Bài sắp học:</b>


Tổ 1: Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ 2 ntn?
Tổ 2: Nhân dân Bắc Kỳ tiếp tục kháng chiến ntn?
Tổ 3: Nội dung của Hiệp ớc Pa-tơ-nốt?


Tæ 4: Néi dung cơ bản nhất của các điều ớc mà nhà Ngun Ký
víi Ph¸p (1862- 1884)


<b>E/ KIĨM TRA CđA C¸C CấP:</b>


<b> HếT </b>


<b>---Bài 25:</b> <b>KHáNG CHIếN LAN RộNG RA TOàN QUèC </b>
<b>(1874-1884)</b>


<b>Tiết 39: II/ Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ 2.</b>
<b>Nhân dân Bắc Kỳ tiếp tục kháng chiến trong những năm </b>


<b>1882-1884</b>


<b>A/ MơC TI£U:</b>


<b>1/ KiÕn thøc:</b>


- T¹i sao 1882 thực dân Pháp lại chiếm Bắc Kỳ lần thø 2


- Nội dung của hiệp ớc Hác-Măng 1883 và hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884
- Trong quá trình thực dân Pháp xâm lợc Việt nam, nhân dân kiên
quyết kháng chiến tới cùng triều đình mang nặng t tởng “ chủ hồ” khơng
vận động tổ chức nhân dân kháng chiến nên nớc ta rơi vào tay giặc


<b>2/ T t ởng:</b>
Tuần:21


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Giáo dục các em lòng yêu nớc, trận trọng những chiến tích
chống giặc của ông cha ta, tôn kính những anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa
lớn: Nguyễn Tri Phơng, Hoàng Diệu


- Cm ghét bọn thực dân Pháp cớp nớc và triều đình phong kiến
đầu hàng


<b>3/ Kĩ năng: Sử dụng bản đồ, tờng thuật các trận đánh bằng bản đồ</b>
<b>B/ THIếT Bị DạY HọC:</b>


<b>1/ §èi víi GV: </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam và bản đồ thành phố Hà Nội
- Bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ 2


- Bản đồ trận cầu giấy lần thứ 2


<b>2/ Đối với HS: Sgk + Vở soạn bài </b>
<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC:</b>


<b>1/ ổn định lớp</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tại sao thực dân Pháp chiếm 6 tỉnh Nam Kỳ năm 1867 đến năm
1873 mới dám đánh chiếm Bắc Kỳ lần 1?


- Trình bày diễn biến trận cầu giấy lần 1 (21-12-1873)
- Nội dung cơ bản của điều ớc Giáp Tuất 1874


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Sau điều ớc Giáp Tuất 1874 phong trào kháng chiến của quần
chúng lên cao mạnh mẽ . Triều đình Huế lúng túng, tình hình quốc tế có
nhiều thay đổi ---> thúc đẩy Pháp nhanh chóng hơn việc chiếm lấy Bắc
Kỳ ---> thực dân Pháp đã chiếm lấy Bắc Kỳ lần II và Thuận An ntn?
Hôm Nay ta tiếp tục nghiêm cứu phần Ii ca bi


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Thc dõn Phỏp ỏnh chim Bc K ln th 2 </b>
<b>(1882)</b>


- Hoàn cảnh:


+ Sau điều ớc 1874 nhân dân phản đối mạnh mẽ,
nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra



+ Kinh tế kiệt quệ, triều đình khớc từ mọi cải cách
---> đất nớc rối lon


+ Thực dân Pháp đang phát triển ----> đẩy mạnh việc
xâm lợc Bắc Kỳ


- Diến biến:


+ Ly c triều đình Huế vi phạm Hiệp ớc 1874,
3-4-1882 Ri-vi-e đẫn đầu quân Pháp đổ bộ lên Hà Nội
+ 25-4-1882 Ri-vi-e gởi tối hậu th buộc Hoàng Diệu
nộp thành


+ Không đợi trả lời thực dân Pháp nổ súng chiếm đợc
thành. Hoàng Diệu tự tử


<b>* Hoạt động 1</b>


GV: Mời HS đọc mục 1 sgk


- Tại sao Pháp đánh Bắc Kỳ lần 1 (1873) mà mãi gần 10 năm sau (1882) mới
dám đánh Bắc Kỳ lần 2?


HS: Tr¶ lêi


GV: Cho biết thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ hai trong hon cnh
no?


HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời



GV: Em biết gì về tình hình nớc Pháp lóc bÊy giê?


HS: Nớc Pháp đang chuyển nhanh sang quyết định CNĐQ ---> đòi hỏi thị
trờng ---> đánh chiếm Bắc Kỳ


GV: Pháp đã lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kỳ?


HS: Lấy cớ triều đình nhà Nguyễn tiếp tục giao thiệp với nhà Thanh không
hỏi ý Pháp nghĩa là vi phạm hiệp ớc 1874


GV: Dùng bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần 2 để minh hoạ vấn đề này
và đặt câu hỏi


- Tình hình chiến sự ở Hà Nội khi thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần 2 (1880)
GV: Gọi 1 HS giỏi trình bày vấn đề này trên bản đồ


HS: Dùa vµo sgk tr¶ lêi


GV: Sau khi thành Hà Nội thất thủ thái độ triều đình Huế ra sao?
HS: Trả lời


GV: Việc làm đó dẫn đến hậu quả gì?


HS: + Qn Thanh ào ạt kéo vào nớc ta chiếm đóng nhiều ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>2/ Nhân dân Bắc Kỳ tiếp tục kh¸ng chiÕn</b>


- Khi thực dân Pháp đánh Hà Nội, nhân dân tích cực
phối hợp với qn của triều đình chng Phỏp



- 19-5-1883 ta lại lập nên chiến thắng cầu giÊy
Ri-vi-e bÞ giÕt


- Triều đình hèn nhát bỏ lở cơ hội. Pháp gấp rút đánh
chiếm Thuận An


<b>3/ Hiệp ớc Pa-tơ-nốt. Nhà n ớc phong kiến Việt </b>
<b>Nam sp (1884)</b>


- Chiều 18-8-1883 Phảp nổ súng tấn công ThuËn An
---> 20-8-1883 chiÕm ThuËn An


- Triều đình Huế vội vã xin đình chiến Pháp buộc ký
hiệp ớc Hac-Măng


- 6-6-1884 triều đình Huế lại ký với Pháp điều ớc
Pa-tơ-


nèt


<b>* Hoạt động 2:</b>


GV: Phong trào kháng chiến của nhân dân Hà Nội khi Pháp đánh chiếm Bắc
Kỳ lần 2


HS: Họ tích cực nổi dậy phối hợp với quân triều đình chống Pháp
GV: Họ chống Pháp bằng nhng bin phỏp gỡ?


HS: Dựa vào sgk trả lời



GV: Vũng vây của địch ở Hà Nội ngày càng xiết chặt ---> Ri-vi-e phải rút
quân từ Nan Định về Hà Nội


GV: Dùng bản đồ minh hoạ vấn đề này và núi thờm


- Ri-vi-e kéo quân từ Nam Định về Hà Nội quân ta lập nên chiến thắng Cầu
Giấy lần thø hai


- Em hãy trình bày chiến thắng cầu giấy lần thứ 2?
HS: HS khá trình bày bản đồ


GV: Sau chiến thắng cầu giấy lần thứ 2 tình hình ta và địch thế nào?
HS: Quân Pháp hoang mang, dao động, địch rút chạy


- Quân ta phấn khởi nhng triều đình Huế bỏ lở cơ hội


7-1883 tự Đức Mất (17-7-1883) Pháp đánh chiếm Thuận An triều đình Huế
đầu hàng


<b>* Hoạt ng 3: </b>


GV: Trình bày cuộc tấn công của Pháp vào Thuận An?
HS: Dựa vào sgk trình bày


GV: Khi Phỏp đánh chiếm nhanh chóng Thuận An triều đình Huế ntn?
HS: Triều đình vội vã xin đình chiến


Pháp buộc triều đình kí hiệp ớc Hăc-Măng
GV: Nội dung của hiệp ớc



HS: Dùa vào sgk trả lời


GV: Phân tích nội dung hiệp ớc này
- Hậu quả sau khi ký hiệp ớc?


HS: Phong trào kháng chiến lên cao mạnh mẽ


Trong triu ỡnh hỡnh thnh phe chủ chiến: Nguyễn Thiên Thuật, Tạ Hiện, …
GV: Trớc thái độ phản kháng mạnh mẽ của nhân dân thực dõn Phỏp i phú
ntn?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Tại sao hiệp ớc Pa-tơ-nốt đợc ký kết?
HS: Dựa vào sgk tr li


GV: Nội dung


HS: Căn bản giống hiệp ớc Hắc-Măng nh


Nguyn chớnh thc u hng thc dõn Phỏp. T đó trở đi n
đại ẵ phong kiến


<b>D/ CđNG Cè Vµ H¦íNG DÉN Tù HäC:</b>
<b>1/ Cđng cè: </b>


- Cho biết những nội dung cơ bản nhất của các hiệp ớc mà triều
đình ký với Pháp (1862- 1884) ?


- Néi dung cơ bản của 2 hiệp ớc Hac-Măng và Pa-tơ-nốt


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Học theo nội dung đã củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Hãy chứng minh rằng: Triều đình Nguyễn từng bớc đầu hàng
thực dân Pháp


<b>b/ Bài sắp học: Phong trào chống Pháp những năm cuối thÕ kû </b>
XIX phÇn I


Các tổ soạn bài nắm những vn sau:


Tổ 1: Nêu nguyên nhân diễn biến của cuộc phản công phái
kháng chiến tại kinh thành Huế?


Tổ 2: Nêu một vài nét về tiểu sử Vua Hàm Nghi
Tổ 3: Một vài nét về tiểu sử của Tôn Thất Thuyết
Tổ 4: Phong trào Cần Vơng bủng nổ và phát triển ntn?
<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP:</b>


- HếT


<b>---Bài 26</b> <b>PHONG TRàO KHáNG CHIếN CHốNG PHáP</b>
<b>TRONG NHữNG NĂM CUốI THế Kỷ XIX</b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


<b>1/ Kiến thức: HS cần nắm</b>


- Nguyên nhân và diễn biến vụ binh biến tại kinh thành Huế


5-7-1885, đó là sự kiện mở đầu của phong trào Cần Vơng chống Pháp cuối thế
kỷ XIX


- Những nét khái quát nhất của phong trào Cần Vơng giai đoạn
đầu (1858 ---> 1888). Mục đích, lãnh đạo, quy mụ


- Vai trò của các văn thân sĩ phu yêu nớc trong phong trào Cần
V-ơng


<b>2/ T t ởng: </b>


- Giáo dục cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc


- Trõn trng v bit n nhng vn thân và sĩ phu yêu nớc đã hy
sinh cho c lp dõn tc


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật các trận
đánh


- Biết chọn lọc những sự kiện lịch sử để tờng thuật những cuộc
khởi nghĩa và những s kin tiờu biu


<i><b>B/ Thiết bị và tài liệu:</b></i>
Tuần:22


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>1/ §èi víi GV: </b>


- Lợc đồ vụ biến kinh thnh Hu (5/7/1885)



- Chân dung Vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết, Phan Đình Phùng,
Nguyễn Thiện Thuật


- Cỏc a phơng có thể sử dụng những t liệu lịch sử địa phơng đa
vào bài giảng (có chọn lọc)


<b>2/ §èi với HS: SGK + vở soạn bài</b>
<i><b>C/ Tiến trình dạy häc:</b></i>


<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thông qua hệ thống điều ớc mà triều đình Huế đã ký với Pháp.
Hãy chứng minh rằng: Đó là q trình từng bớc thực dân Pháp xâm lợc
nớc ta, đồng thời cũng là từng bớc nhà Nguyễn đầu hàng?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b>Vào bài: Sau điều ớc Pa-tơ-nốt (6-6-1884) triều đình Huế đã thực sự </b>
đầu hàng Pháp, nhng phong trào kháng chiến ở Bắc và Trung kỳ vẫn tiếp
tục phát triển với hình thức Cần Vơng “ phị vua giúp nớc” mà chỗ dựa chủ
yếu là phe chủ chiến trong triều đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, Vua Hàm
Nghi đã hạ chiếu Cần Vơng ntn để hiểu rõ hôm nay ta cựng nghiờn cu bi
mi


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Cuộc phản công quân </b>
<b>Pháp của phái chủ chiến ở </b>


<b>Huế (7-1885)</b>


- Mặc dầu triều đình Huế
đầu Hàng song phe chủ
chiến (đứng đầu là Tôn Thất
Thuyết) vẫn chờ c hi
khỏng chin


- Pháp: lo sợ tìm cách tiêu
diệt phe chủ chiến


- Đêm mùng 4 rạng
5-7-1885 vụ biÕn kinh thµnh
bïng nỉ


- Tơn Thất Thuyết ra lệnh
tấn cơng vào đền Mang Cá
và Hồng Thành, Pháp
hoảng sợ sau đó phản cơng
chiếm lại thành


<b>2/ Phong trào Cần V ơng </b>
<b>bủng nổ và lan rộng:</b>


<b>* Hot ng 1:</b>


GV: Em hÃy trình bày bối cảnh lịch sử cđa vơ biÕn
kinh thµnh H 5-7-1885?


HS: Dùa vµo kiÕn thøc sgk



GV: Sau 2 điều ớc 1883-1884 triều đình Huế phân
hố thành 2 bộ phận


+ §a phần chủ hoà còn gọi là phe chủ hoà


+ Một bộ phận nhỏ đã hình thành phe chủ chiến
đứng đầu là Tôn Thất Thuyết


GV: Em h·y trình bày vụ biến kinh thành Huế
5-7-1885?


HS: Đêm mùng 4 rạng mùng 5-7-1884 vụ biến kinh
thành Huế bùng nỉ …


Cả lớp cùng theo dõi HS trình bày nội dung sgk
GV: Giành thời gian để học sinh xem lại diễn biến
chính sau đó gọi 1 HS khá trình bày trên bản đồ
GV: Giải thích thêm


- Sau hiệp ớc Pa-tơ-nốt 6-6-1884, Tơn Thất Thuyết
kiên quyết xóa bỏ những ơng vua khơng có tinh thần
chống Pháp: Hiệp Hồ, Kiến Phúc… Đa Hàm Nghi
lên ngôi vua ---> thẳng tay trừng trị bọn hồng thân
quốc thích thân Pháp. Thực dân Pháp tìm mọi cách
để thủ tiêu phái kháng chiến… Sau vụ biến không
thành ông đã đa vua Hàm Nghi ra căn cứ Tân Sở.
Hàm Nghi đã ra” Chiếu Cần Vơng” phong trào Cần
Vơng đãbùng nổ



<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc mục 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Chia 2 giai đoạn:


+ Giai đoạn 1: 1885-1888:
Khởi nghĩa nổ ra khắp Bắc,
Trung Kỳ


+ Giai đoạn 2: 1888-1896


Hàm Nghi)


- HÃy trình bày một vài nét sơ lợc về Tôn Thất
Thuyết và Hàm Nghi


GV: Tóm lợc sau khi HS trả lời


- Trình bày diễn biến của phong trào Cần Vơng?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Tại sao phong trào chỉ nổ ra ở Bắc, Trung mà
không nổ ra ở Nam Kú


HS: Trả lời theo suy nghĩ của mình
GV: Nam kỳ là xứ trực trị của Pháp
GV: Minh hoạ diễn bin trờn bn


- Những phong trào tiêu biểu ở giai đoạn 1



HS: Mai Xuân Thởng, Nguyễn Văn Ôn, Lê Trung
Đình


GV: Thỏi ca dõn chỳng i vi phong trào cần
Vơng?


HS: Phong trào đã đợc đông đảo quần chúng ủng hộ
GV: Trên đờng đi ra Sơn phòng Tân Sở, nghĩa quân
đã nhận đợc sự giúp đỡ tận tình chu đáo của đồng
bào các dân tộc vùng biờn gii Vit- Lo


- Kết cục giai đoạn 1 của phong trào Cần Vơng ntn?
HS: 1886 Tôn Thất Thuyết sang Trung Qc CÇu
ViƯn


Vua Hàm Nghi bị bắt và bị y sang An-giờ-ri
1-1888


GV: Sơ kết ý
<i><b>D/ Củng cố và h</b><b> íng dÉn tù häc:</b></i>


<b>1/ Củng cố: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phong trào Cần Vơng. </b>
Đánh dấu X vào ô trống đầu câu em chọn


Nhân dân phản đối sự đầu hàng, bán nớc của triều đình Huế


D©n téc Việt Nam có truyền thống bất khuất chống giặc ngoại
x©m



Vì nhu cầu độc lập tự do, khơng muốn làm nơ lệ


Vì nớc mất thì nhà tan---> họ nổi dậy đấu tranh


V× häc mn chiÕn tranh
<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bµi võa häc: </b>


- Nắm đợc nguyên nhân dẫn đến phong trào Cần Vơng?
- Diến biến của phong trào (ch yu l giai on 1)


<b>b/ Bài sắp học: Phần II Những cuộc khởi nghĩa trong phong trào </b>
Cần Vơng


Tổ 1: Trình bày khởi nghĩa Ba Đình
Tổ 2: Trình bày khởi nghĩa Hơng Khuê
Tổ 3: Trình bày khởi nghĩa BÃi Sậy


Tổ 4: So sánh điểm giống nhau và khác nhau của 3 cuộc khởi
nghĩa: Ba Đình, Hơng Khuê, BÃi Sậy


<i><b>E/ Kiểm tra của các cấp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>---Bài 26:</b> <b>PHONG TRàO KHáNG CHIếN CHốNG PHáP</b>
<b>TRONG NHữNG NĂM CUốI THế Kû XIX</b>


<b>TiÕt 41: II/ Nh÷ng cc khëi nghÜa lín trong phong trào Cần </b>
<b>Vơng:</b>



<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> : </b><b> </b></i>


<b>1/ Kiến thức: HS cần nắm</b>


- õy l giai on 2 của phong trào Cần Vơng phong trào phát
triển mạnh quy tụ thành các trung tâm kháng chiến lớn đó là cuộc khởi
nghĩa Ba Đỉnh, Bãi Sậy, Hơng Khuê


- Mỗi cuộc khởi nghĩa có những đặc điểm riêng, nhng tất cả các
cuộc khởi nghĩa này đều do văn thân và sĩ phu yêu nớc lãnh đạo


- Tất cả các cuộc khởi nghĩa đều thất bại vì cha đáp ứng đợc
nguyện vọng của nhân dân ta


<b>2/ T t ëng : </b>


- Giáo dục cho HS truyền thống yêu nớc đánh giặc của dân tộc
- Trân trọng kính yêu những anh hùng dân tộc hy sinh v ngha
ln


<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn cho HS kĩ năng rèn luyện bản đồ để tờng thuật diễn
biến các cuộc khởi nghĩa


- Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử
<i><b>B/ Thiết bị và tài liệu:</b></i>


<b>1/ §èi víi GV: </b>



- Bản đồ phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX và bản đồ các
cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khuê


- Tranh ảnh các nhân vật lịch sử: Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết,
Nguyễn Thiện Thuật, Phan Đình Phùng


<b>2/ Đối với HS: Sgk lịch sử 8 + vở soạn bài</b>
<i><b>C/ Tiến trình d¹y häc:</b></i>


<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nguyên nhân dẫn đến vụ biến kinh thành Huế 5-7-1885?
- Trình bày tóm lợc diễn biến giai đoạn 1 của Phong trào Cần
V-ơng (1885-1888)?


<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Vào bài: Bắt đầu từ 1888 trở đi phong trào phát triển theo 1 hớng </b>
khác từ sau khi Vua Hàm Nghi bị bắt, cuộc khởi nghĩa phát triển mạnh qui
tụ những cuộc khởi nghĩa lớn: Ba Đình, Hơng Kh. Hơm nay để rõ hơn
chúng ta cùng tìm hiu sang bi mi:


NộI DUNG PHƯƠNG PHáP
1 Khởi nghĩa Ba Đình


(1886-1887)


- Thuc huyện Nga Sơn,
Tỉnh Thanh Hoá đợc quý là


1 chuyến tuyến phòng thủ


* Hoạt động 1:


GV: Cho 1 HS đọc phần này


Híng dÉn c¸c em quan s¸t hình 91


- HÃy trình bày về căn cứ cuộc khởi nghĩa Ba Đình?
HS: Dựa vào kiến thức sgk trả lời


GV: Minh họ thêm
Tuần:23


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

kiên cố bỡi 3 làng: Thợng
Thọ, Mỹ Khê, Mậu Thịnh.


- Lónh o: L Phm Bnh
v inh Cụng Trỏng


- Thành phần nghĩa quân:
Gåm ngêi kinh, Mêng,
Th¸i.


- Diễn ra từ 12- 1886 đến
1-1887 rất quyết liệt song bị
thực dân Pháp dập tắc.


<b>2/ Khëi nghiâa B·i SËy </b>
<b>(1883- 1892)</b>



- Thuộc Hng Yên đó là
vùng đầm lầy ở các huyện
Văn Lâm, Khái Châu, Mỹ
Hào, Yên Mỹ.


- Lãnh đạo: Nguyễn Thiên
Thuật


- Diễn biến: 1883-1892
nghĩa quân thực hiện chiến
thuật du kích, đánh vận
động, khống chế địch trên
đờng 5, 1, 39. 1892 nghĩa
quân hao mòn dần, cuộc
khởi nghĩa tan rã.


3/ Khëi nghÜa Hng khª:
(1885- 1895)


- Lãnh đạo: Phan Đình


- Lãnh đạo khởi nghĩa là ai?


HS: Ph¹m Bành và Đinh Công Tráng


GV: Nói sơ lợc về tiểu sử của Phạm Bành và Đinh
Công Tráng


- Thành phần nghĩa quân bao gồm những lực lợng


nào?


HS: Gồm có: Ngời kinh, Mờng, Thái


GV: HÃy trình bày tóm lợc diễn biến cuộc khởi nghĩa
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Hng dẫn học sinh xem lợc đồ căn cứ Mã Cao
hình 92 sgk. Căn cứ vào lợc đồ giải thích tại sao
nghĩa quân lại vét lên Mã Cao


HS: Căn cứ hiểm yếu phịng thủ tốt chỉ có độc đạo
vào căn cứ cho nên khi bao vây dễ bị tiêu diệt
GV: Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của cn c
* Hot ng 2:


GV: Em hÃy trình bày về căn cứ BÃi Sậy?


HS: Là vùng lau Sậy um tùm: Yên Mỹ, Mỹ hào, Văn
Lâm, Khoái Châu (Hng yªn)


GV: Bãi sậy là căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa, do
Nguyễn Thiện Thuật chỉ huy, nơi đó hiểm yếu, dựa
vào địa thế hiểm trở của đầm lầy, lau Sậy um tùm,
nghĩa quân có thể ẩn nấu ban ngày, ban đêm ra truy
kích, đột kích địch


GV: Lónh o ngha quõn l ngi ntn?


HS: Thời kỳ đầu 1883 1885 là Đinh Gia Quế,


1885-1892 là Nguyễn ThiƯn Tht, thđ lÜnh cao nhÊt
cđa cc khëi nghÜa


GV: giải thích thêm một vài nét về Nguyễn Thiện
ThuËt


- Khëi nghÜa B·i SËy diÔn ra ntn?


HS: + Khởi nghĩa bùng nổ năm 1883: nghĩa quân
thực hiện chiến thuật du kích, khống chế địch ở các
con đờng số 5, 1, 39


+ Giặc nhiều lần bao vây tiêu diệt nghĩa quân
nh-ng đều thất bại ---> nh-nghĩa quân hào mòn dần --->
1892 khởi nghĩa tan rã


* Củng cố: Câu hỏi cho HS thảo luận nhóm và sau đó
trả lời


- H·y nêu những điểm khác nhau giữa cuộc khởi
nghĩa Ba Đình và BÃi Sậy?


HS: Tho lun 2 nhúm sau 4 đại diện nhóm trả lời
(Mỗi dãy bàn là 1 nhóm)


+ Khởi nghĩa Ba Đình: Đại thế hiểm yếu, phòng thủ
là chủ yếu khi bị bao vây, tấn công dễ bị dập tắc
+ Khởi nghĩa Bãi Sậy: Địa bàn rộng lớn khắp các
tỉnh Hng Yên, Hải Dơng, Bắc Ninh, Hải Phòng,
Quảng Yên, nghĩa quân dựa vào dân đánh du kích,


đánh vận động, địch khó tiêu diệt


* Hoạt động 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Phïng lµ ngời cơng trực, bị
cắt chức đuổi về quê, 1885
ông chiêu mộ nghĩa quân
khởi nghĩa.


- Bờn cnh Phan Đình
Phùng có Cao Thắng
(1864-1893) trợ thủ đắc lực ca
Phan ỡnh Phựng.


- Khởi nghĩa chia 2 giai
đoạn:


+ Giai đoạn 1: 1885
1888


+ Giai đoạn 2: 1888
1895


Phan Đình Phùng


- Em biết gì về Phan Đình Phùng?


HS: Phan ỡnh Phựng lm quan ngự sử trong triều là
ngời cơng trực ông phản đối việc phế lập vua của phe
chủ chiến ông bị cách chức đuổi về quê



- 1885 hởng ứng Chiếu Cần Vơng ông đứng ra chiếu
mộ nghĩa quân, là thủ lĩnh có uy tín nhất của phong
trào Cn Vng


GV: Em biết gì về Cao Thắng


HS: L dũng tớng trẻ, xuất thân từ nông dân, trở thủ
đắc lực của Phan Đình Phùng


GV: Minh hoạ thêm về tài quân sự của Cao Thắng
- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Hơng Khuê
Gọi 1 HS khá lên trình by trờn lc


HS: Trình bày: Khởi nghĩa chia 2 giai đoạn
Cả lớp chú ý theo dõi


+ Giai đoạn 1: 1885-1888: Lo chuẩn bị vũ khí, lực
l-ỵng


+ Giai đoạn 2: 1888- 1895: nghĩa qn dựa vào rừng
núi hiểm trở tấn công địch đẩy lùi nhiều cuộc càm
quét của địch, thực dân Pháp tập trung binh lực tấn
công vào Ngàn Trơi ----> Lực lợng địch mạnh
28-12-1895 Phan Đình Phùng hy sinh, nghĩa qn tan rã
GV: Sơ kết ý


<i><b>D/ Cđng cè vµ h</b><b> ớng dẫn tự học:</b></i>
<b>1/ Củng cố: </b>



- Trình bày diễn biÕn cđa cc khëi nghÜa B·i SËy.


- T¹i sao nãi cuộc khởi nghĩa Hng Khê là tiêu biểu nhất trong giai
đoạn Cần Vơng?


- Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỷ
XIX.


<b>2/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


a/ Bài vừa học: Học theo những câu hỏi đã củng cố : Rút ra đặc điểm chủ yếu của
các cuộc khởi nghĩa : Ba Đình, Bói Sy, Hng Khờ


b/ Bài sắp học: Tiết sau kiểm tra 1 tiết về nhà học những bài sau đây: 24,25,26 học
bám vào câu hỏi sgk


Thi sẽ là
2 phần: - Trắc nghiƯm



-Tù ln


<i><b>E/ KiĨm tra của các cấp:</b></i>


<b>KIểM TRA 1 TIếT</b>
Tuần:24


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>A/ Mục tiªu: Thêi gian: 45’</b>
1/ KiÕn thøc:



<b>- HƯ thèng hãa toàn bộ kiến thức 1 cách có hệ thống, nắm </b>
<b>vững kiến thức trọng tâm</b>


<b>- Thy c t khi thc dân Pháp nổ súng xâm lợc đã dấy lên </b>
<b>1 phong trào yêu nớc rộng khắp</b>


2/ Kỹ năng: T duy, độc lập suy nghĩ làm quen thành thạo với các
<b>dạng bài tập</b>


<b>3/ Thái độ: Giáo dục ý thức tự lập, tự cờng</b>
<i><b>B/ CáC BƯớC TIếN HàNH</b></i>


<b>1/ KiÓm tra sÜ sè:</b>


<b>2/ Đề, đáp án và biểu điểm</b>
<b>* Đề:</b>


I/ PHÇN TRắC NGHIệM: (4đ)


<i><b>A. Hóy chn cõu ỳng nht, ỏnh du X vào ô trống (2 điểm)</b></i>


<b>1. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lợc </b>
<b>Việt Nam vào năm</b>


 a. 1758  b. 1858


 c. 1759  d. 1859


<b>2. Thực dân Pháp đánh thành Hà Nội lần thứ hai vào năm nào? Quan </b>
<b>Tổng Đốc thành Hà Nội lúc đó là ai ?</b>



 a. 1882 - Hoµng DiƯu  b. 1882 Nguyễn Tri Phơng


c. 1883 Hoàng Diệu  d. 1883 – Ngun Tri Ph¬ng


<b>3. Díi thêi Nguyễn Vấn có những vị Vua tiến bộ, nêu cao tinh thần yêu </b>
<b>nớc chống Pháp. Đó là</b>


a. Minh Mạng, Thiệu Trị, Duy Tân


b. Thành Thái, Khải Định, Kiến Phúc


c. Hàm Nghi, Thành Thái, Đồng Khánh


d. Hàm Nghi, Thành Thai, Duy Tân
<b>4. Khởi nghĩa BÃi Sậy diÔn ra:</b>


 a. Địa bàn hoạt động lớn trên nhiều tnh


b. Nghĩa quân xây dựng công sự kiên cố


c. Nghĩa quân cơ động trong chiến đấu, chiến thuật đánh du kích
đ-ợc phát huy


 d. Tất cả đều đúng


<i><b>B. Hãy điền vào chỗ trống những câu sau cho hồn chỉnh (2 điểm)</b></i>
1. Nguyễn Trung Trực đã nói: “ Bao gi




Thì mới


hết.Đánh Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

b. Khi nghĩa Bãi Sậy do………
đứng đầu


c. Khởi nghĩa Hơng Khê do……….
Lónh o


<b>II/ PHầN Tự LUậN (6 điểm)</b>


1/ Nêu nguyên nhân, diễn biến của cuộc phản công của phái chủ chiến tại
kinh thành Huế (3 điểm)


2/ HÃy nêu những điểm khác nhau của cuộc khởi nghĩa Bĩa Sậy và cuộc khởi
nghĩa Ba Đình (3 điểm)


<b>* ĐáP áN: </b>


<i><b>I/ PHầN TRắC NGHIệM: (4 điểm)</b></i>
A.


1. b
2. c
3. d
4. d


B. 1. Nguyễn Trung Trực đã nói:



“ Bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam
Thì mới hết ngời Nam đánh Tây”


2. a. Khởi nghĩa Ba Đình do Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng chỉ huye
b. Khởi nghĩa Bãi Sậy do Nguyễn Thiện Thuật đứng đầu


c. Khởi nghĩa Hơng Khê do Phan Đình Phùng lãnh đạo
<i><b>II/ PHầN Tự LUậN:</b><b> (6 IM)</b></i>


1. <b>a. Nguyên nhân: (1.5 điểm)</b>


- Phái chủ chiến vẫn chờ cơ hội chống Pháp khi có thời cơ
- Muốn giành lại chủ quyền dân tộc


- Xuất phát từ lòng yêu nớc
<b>b. Diễn biến: (1.5 điểm)</b>


- Đêm 4 rạng 5-7-1885, nổ súng tấn công vào Tòa Khâm Sứ và Đồn
Mang Cá


- Sau ú Phỏp phn cụng chim li thnh


<b>2. Điểm khác nhau của cuộc khởi nghĩa Ba Điình và BÃi Sậy?</b>
BÃi Sậy Ba Đình


- Đánh du kích (0.25 điểm) Đánh phòng thủ
(0.25 ®iĨm)


- Địa bàn hoạt động rộng hơn (0.25 điểm) Địa bàn hoạt động hẹp
hơn (0.25 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Bµi 27: <b>KHëI NGHĩA YÊN THế Và PHONG TRàO CHốNG PHáP CủA </b>
<b>ĐồNG BàO MIềN NúI CUốI THế Kỷ XIX</b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Hoàn cảnh bùng nổ phong trào nông dân
- Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử


<b>2/ T t ởng: Khắc sâu hình ảnh ngời nông dân Việt Nam</b>
<b>3/ Kĩ năng: Miêu tả, tờng thuật, sử dụng bản đồ, so sánh</b>


<i><b>B/ Thiết bị và tài liệu: Bản đồ khởi nghĩa Yên Thế và Bắc Kỳ cuối thế kỷ XIX,</b></i>
bản đồ hành chính Việt Nam cuối thế kỷ XIX


<i><b>C/ Tiến trình dạy học: </b></i>
<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- T¹i sao nói khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong
phong trào Cần Vơng?


- Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang kháng Pháp cuối thế kỷ XIX?
<b>3/ Kiểm tra chuẩn bị bài: Kiểm tra vở soạn bài của các em</b>


<b>4/ Bài mới: </b>


<b>Vo bi: Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta đã dấy lên một phong trào yêu</b>
nớc rộng, đi đến đâu bọn thực dân Pháp cũng gặp sự kháng cự mạnh mẽ của


nhân dân cùng với phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX phong trào vũ trang
kháng Pháp cuối thế kỷ XIX đã gây cho Pháp khơng ít khó khăn, điển hình là
mốc khởi nghĩa n Thế và phong trào đấu tranh các dân tộc miền núi. Để hiểu
rõ hơn về phong trào đấu tranh trong giai on ny chỳng ta vi bi 27


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PH¸P</b>


I/ KHởI NGHĩA YÊN THế (1884-1913)
- Yên Thế nằm ở phía Tây Bắc Tỉnh Bắc
Giang có địa hình hiểm trở


- Pháp hành quân lên Yên Thế, nông dân
n Thế đứng lên đấu tranh


<b>* DiƠn biÕn: Chia lµm 3 giai đoạn:</b>


- Giai đoạn: 1884-1892: Pháp tấn công nhiều
lần nhng nghĩa quân vẫn làm chủ núi rừng
Yên Thế


- Giai đoạn: 1893-1908 là thời kỳ nghĩa


<b>* Hot động 1: Khởi nghĩa Yên Thế 1884-1913</b>
GV: Giải thích lợc đồ căn cứ Yên Thế


- Dựa vào lợc đồ em hãy nêu một vài nét về căn cứ Yên Thế


HS: Vừa xác định vừa trình bày. n thế nằm phía Tây Bắc Tỉnh Bắc Giang, địa thế
hiểm trở



GV: V× sao nhân dân Yên Thế căm ghét bọn thực dân phong kiÕn


HS: Phần lớn ở đây là dân ngụ c đã từng trốn tránh phu phen tạp dịch… thiên lai
cuộc khởi nghĩa bắt đầu từ khi thực dân Pháp hành quân lên Yên Thế


GV: Chèt ý


- Treo bản đồ khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi
cuối thế kỷ XIX


- Dựa vào bản đồ trình bày khởi nghĩa Yên Thế gồm my giai on? Nờu rừ tng giai
on


---> Hs lần lợt lên bảng và trình bày diễn biến từng giai đoạn
GV: Giải thích tranh hình 97


- Quan sát tranh em hÃy nêu vài nét về tiểu sử Hoàng Hoa Thám
Tuần:25


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

quân vừa chiến đấu vừa xây dựng cơ sở.
Thỏm 2 ln lónh o ỡnh chin


- Giai đoạn 1909-1913: Pháp tập trung lực
l-ợng liên tiếp càn quét và tấn công Yên Thế
* 10-2-1913 Đề Thám hy sinh phong trào
tan rÃ


II/ PHONG TRàO CHốNG PHáP Củ ĐồNG
BàO MIỊN NóI



- Phong trào nổ muộn hơn đồng bằng, kéo
di hn


- Phong trào nổ ra kịp thời, mạnh mẽ, lâu dài
ngăn chặn quá trình xâm lợc của Pháp


HS: Nêu tiểu sử


GV: Cho HS thảo luận theo nhóm


N1: Tại sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế tồn tại gần 30 năm


Da kin tr li: Tp hp lc lng ụng đảo là nông dân trên một địa bàn rộng lớn d
ới sự lãnh đạo của một thủ lĩnh độc đáo mu trí, dũng cảm, trung thành, tận tụy với
nguyện vọng của nhân dan là giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân


N2: Em có nhận xét gì về cách đánh của nghĩa quân Yên Thế?
Trả lời: Thông minh sáng tạo nh bắt cóc con tin, giảng hồ
N3+4: Tính chất, nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Thế


Mang tính chất dân tộc, yêu nớc: Do những nguyên nhân chung và nguyên nhân
riêng là bó hẹp trong địa phng, b cụ lp


- Các nhóm cùng thảo luận và bổ sung


GV: Cho HS lầm bài tập trắc nghiệm điều khuyÕt


Hãy điền vào chỗ trống…………..những nội dung phù hợp để tổng kết về khởi nghĩa
Yên Thế



- Thành phần lãnh đạo………..
- Lực lợng tham gia………


Thời gian và đại bàn hoạt động……… , cách


đánh………..


* Hoạt động 2:


GV: Phong trào chống Pháp của tầng lớp đồng bào miền núi có những đặc điểm ntn?
HS: Tiến hành muộn hơn và lại tồn tại bền bỉ và kéo dài


GV: Sử dụng bản đồ hành chính Việt Nam cuối thế kỷ XIX và cho HS đọc đoạn chữ
in nhỏ sgk: Dựa vào bản đồ hãy xác định các cuộc khởi nghĩa chống Pháp của đồng
bào miền núi cuối thế kỷ XIX


HS: Xác định trên bản đồ: Nam Kỳ, Trung Kỳ, Tây Nguyên, Tây Bắc, Đông Bắc…
GV: Phong trào của đồng bào miền nỳi cú tỏc dng ntn?


HS: Phong trào nổ ra kịp thời mạnh mẽ, lâu dài ngăn chặn quá trình xâm l
Pháp


---> Giáo dục lòng yêu nớc cho HS


Sơ kÕt ý
<i><b>D/ Cđng cè vµ h</b><b> íng dÉn tù häc:</b></i>


<b>1/ Củng cố: Cho HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của phong trào Cần</b>
Vơng và phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng nhân dân



Loại h×nh


phong trào Mục tiêu Lãnh đạo Địa bàn Thời gian
Cần Vng


Phong trào tự
vệ vũ trang
của quần
chúng


<b>2/ H íng dÉn tù häc:</b>


<b>a/ Bài vừa học: Về nhà học bài tập trung những vấn đề sau</b>


1. Khởi nghĩa Yên Thế khác với những cuộc khởi nghĩa đơng thời ở
những điểm nào?


2. Em có nhận xét gì về phong trào kháng chiến chống Pháp của đồng
bào miền núi cui th k XIX?


<b>b/ Bài sắp học: Về nhà chuẩn bị tiết bài tập lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>E/ Kiểm tra của các cấp:</b></i>


<b> HếT </b>


<b> Bài 28: </b> <b>TRàO LƯU CảI CáCH DUY TÂN ở VIệT NAM N¦A THÕ Kû</b>
<b>XIX</b>


<b>A/ MơC TI£U: </b>



<b>1/ KiÕn thøc: HS cần nắm </b>


+ Nguyờn nhõn dn n phong tro ci cách duy tân ở Việt Nam
+ Nội dung chính của phong trào cải cách duy tân


+ KÕt qu¶
<b>2/ T t ëng: </b>


+ ThĨ hiƯn khÝa cạnh của lòng yêu nớc


+ Khõm phc lũng dng cm cơng trực thẳng thắng và trân trọng những đề
xớng cải cách


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích đánh giá, nhận định một vấn đề lịch</b>
sử, hớng dẫn các em liên hệ giữa lý luận và thực tế.


<b>B/ THIếT Bị Và TàI LIệU: </b>
<b>1/ Đối với GV: </b>


- Tài liệu về các nhân vật lịch sử: Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyên bản đề nghị cải cách của Nguyễn Trờng Tộ và Nguyễn huy Tế
<b>2/ Đối với HS: Vở soạn và sgk </b>


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>
<b>1/ ổn định lớp: </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cũ: Khởi nghĩa Yên Thế có gì khác so với các cuộc khởi </b>
nghĩa cùng thời



<b>3/ Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Vào bài: Song song với cuộc đ/t bằng vũ trang cịn có một cuộc đ/t trên mặt </b>
trận t tởng. Cuộc đ/t t tởng đã diễn ra ntn ta vào bi mi.


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>I/ TìNH HìNH VIệT NAM </b>
<b>NưA THÕ Kû XIX: </b>


- Nưa thÕ kû XIX t×nh hình
kinh tế, chính trị xà hội nớc ta
rơi vào tình trạng khủng
hoảng nghiêm trọng


<b>* Hot ng 1: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc đoạn 1 sgk


- H·y nêu những nét chính về tình hình chính trị,
kinh tÕ níc ta nưa ci thÕ kû XIX?


HS: Dùa vµo sgk tr¶ lêi


- Hs trả lời GV khẳng định sau khi phân tích
Đó cũng chính là ngun nhân dẫn đến các cuộc
Tuần:26


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- NhiÒu cuéc khëi nghÜa nông
dân lại nổ ra



<b>II/ NHNG NGH CI </b>
<b>CỏCH VIệT NAM VàO </b>
<b>NửA CUốI THế Kỷ XIX: </b>
- Trớc tình hình đất nớc ngày
càng nguy khốn các sĩ phu đề
ra những cải cách: dổi mới về
nội trị, ngoại giao, kinh tế,
văn hố…


- Tiªu biĨu: + NguyÔn Trêng


+ Nguyễn Lộ
Trạch


<b>III/ KếT CụC CủA CáC Đề </b>
<b>NGHị CảI CáCH: </b>


- Cỏc ngh ci cỏch trờn
khơng đợc thực hiện


V×:


+ Cha xuất phát từ cơ sở
trong nớc, cha giải qut 2
m©u thn cđa x· héi


+ Nhà Nguyễn bảo thủ, lạc
hậu



k/n nông dân


- Qua đoạn chữ nhỏ sgk (t liệu) cho biết những cuộc
k/n nông dân nào nổ ra?


HS: Trình bày các cuộc k/n trong sgk
GV: Những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu


HS: 1862 k/n Cai Tổng Vàng; Nông Hùng Thạc
1861 ----> 1865 k/n của Tạ Văn Phụng
1866: k/n Kinh thµnh


GV: Trong bối cảnh đó các sĩ phu u nớc đã làm
gì?


HS: Các sĩ phu yêu nớc đã đề ra một số cải cách
<b>* Hoạt động 2: Những đề nghị cải cách ở Việt </b>
Nam vào nửa thế kỷ XIX


GV: Vì sao các sĩ phu lại đề ra cải cách?


HS: Trớc tình trạng đất nớc ngày càng khốn đốn
- Các sĩ phu đề xớng cải cách tạo ra thực lực cho
đất nớc chống bọn ngoi xõm


GV: Nội dung của cuộc cải cách là g×?


HS: Đổi mới về nội trị ngoại giao kinh tế, xã hội
GV: Hãy nêu tên những sĩ phu tiêu biểu trong


phong trào cải cách cuối thế kỷ XIX và nội dung
của những đề xớng cải cách?


HS: Nêu những sự kiện và tiêu biểu trong sách giáo
khoa


GV: Tiêu biểu nhất lúc bây giờ?


HS: Nguyn Trng Tộ gửi 30 bản điều trần, duy tân
đất nớc đều không đợc chấp nhận


GV: Hệ thống cải cách của Nguyễn Trờng Tộ rất
toàn diện đề cấp đến những vấn đề kinh tế, chính
trị, pháp luật, tơn giáo (dây trên 100 trang) --->
đa đất nớc theo con đờng t bản CN


GV: Gt chân dung phát hoạ và tiểu sử của Nguyễn
Trờng Tộ, nội dung của đề nghị cải cách của ông.
Nhng cuối cùng tất cả những cải cách không thực
hiện đợc nhng tên tuổi và những đề nghị của ông
vẫn còn sống mãi trong lòng ngời dân Việt Nam
liên hệ thực tế.


Mặt trời cho dẫu không soi đến
Hớng dơng vẫn nép cánh hoa quỳ
<b>* Hoạt động 3: </b>


GV: Các sĩ phu đề ra cải cách họ sẽ gặp những khó
khăn gì?



HS: bị ganh tị, ghen ghét thậm chí nguy hiểm đến
tính mạng


GV: Song họ vẫn mạnh dạn đề ra những cải cách vì
sao?


HS: Vì họ có lịng dũng cảm, u nớc thẳng thắng
GV: Vì sao những cải cách duy tân khơng thực hiện
đợc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

thn cđa x· héi


Nhà Nguyễn bảo thủ khơng thích ứng với hồn
cảnh nêu những cải cách trên không thực hiện đợc
GV: Gt thêm: nó làm cản tở sự phát triển những tiền
đề mới xã hội Việt nam còn lẩn quẩn trong chế độ
thuộc địa nửa phong kiến


- MỈc dï vËy những trào lu cải cách trên có ý nghĩa
gì?


HS: Gây tiếng vang lớn trong xã hội, tấn công vào
t tởng bảo thủ của chế độ phong kiến, thể hiện trình
độ nhận thức của con ngời Việt Nam


GV: Có thể liên hệ với tình hình hiện nay về những
đổi mới của Đảng ta nhất là đại hội đại biu ng
ln th 6


<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tù HäC:</b>


<b>1/ Cđng cè: </b>


- Tình hình kinh tến chính trị của nớc ta ẵ cuối thế kỷ XIX?
- Nguyên nhân dẫn đến các cuộc k/n nông dân?


- Nội dung của ácc đề nghị cải cách


- Vì sao các cải cách không thực hiện đợc?
2/ H ớng dẫn tự học:


<b>a/ Bài vừa học: Nắm đợc những nội dung ở phần củng cố. </b>
<b>b/ Bài sắp học: bài 29: “Chính sách khai thác thuộc địa</b>…”


PhÇn I/ “Cc khai th¸c ….. 1897-1914”
- Tỉ 1: Tỉ chøc bộ máy nhà nớc?


- Tổ 2: Chính sách kinh tÕ?


- Tổ 3: Chính sách văn hố, giáo dục?
- Tổ 4: Mục đích của các chính sách đó?
<b>E/ KIM T CA CỏC CP: </b>


<b>--- HếT </b>


---CHƯƠNG II: X· HéI VIƯT NAM Tõ N¡M 1897- 1918


Bµi 29: CHíNH SáCH KHAI THáC THUộC ĐịA CủA THựC DÂN PHáP
<b> và NHữNG CHUYểN BIÕN VỊ KINH TÕ, X· HéI VIƯT NAM </b>


<b>A/ MơC TI£U: </b>



<b>1/ Kiến thức: Mục đích và nội dung chính sách khai thác thuộc địa lần thứ </b>
nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam về tổ chức bộ máy nhà nớc, về kinh tế, văn
hoá, giáo dục.


<b>2/ T t ởng : Thấy đợc dã tâm của thực dân Pháp</b>


Giáo dục lòng căm ghét bọn thực dân, thông cảm với nỗi khổ
cực của đồng bào


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, lợc đồ</b>
Phân tích đánh gái các sự kiện lịch sử
<b>B/ THIếT Bị Và TàI LIệU: </b>


<b>1/ §èi víi GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Các tranh anh r và t liệu lịch sử cần cho bài dạy
<b>2/ Đối với HS: Sgk + vở soạn bài: </b>


<b>C/ TIN TRỡNH DY HC: </b>
<b>1/ ổn định lớp: </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày nội dung chủ yếu của trào lu cải cách duy tân cuối thế kỷ XIX?
Vì sao khơng thực hiện đợc?


<b>3/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Sau khi đợt sóng của phong trào Cần Vơng lắng xuống thị cơ bản thực dân


Pháp bình định xong nớc ta về mặt trận. Pháp bắt đầu khai thác Việt Nam lần 1.
Vậy chính sách khai thác cụ thể ntn ta vo bi mi.


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Tổ chức bộ máy nhà n ớc: </b>


GV: Vì sao mÃi tới 1997 Pháp
mới tiến hành khai thác bóc lột
VN?


HS: Về cơ bản đã bình định xong
nớc ta về mặt quân sự


GV: Và trong bối cảnh đó mới đủ
điều kiện để khai thác bóc lột
Việt Nam


- Vậy chúng khai thác bóc lột
với những nội dung g×?


HS: 3 néi dung: + Tỉ chức bộ
máy nhà nớc


+ ChÝnh s¸ch
kinh tÕ


+ Chính sách
văn hoá, giáo dục



<b>* Hot ng 1: Tổ chức bộ máy </b>
nhà nớc


GV: Để phục vụ kịp thời và đắc
lực cho c/s khai thác bóc lột Pháp
thiết lập 1 Liên bang Đông Dơng
- Gthiệu lợc đồ Liên bang Đông
Dơng


- Dựa vào lợc đồ trình bày Pháp
đã thiết lập Liên Bang Đơng
D-ơng ntn?


HS: Bµo gåm ViƯt Nam, Lào,
Cam-pu-chia


GV: Giải thích thêm


GV: Còn ở Việt Nambị chia cắt
ntn?


HS: Đọc phần này sgk


GV: Dựa vào phần trình bày, qua
phần bạn đọc vẽ sơ đồ tổ chức bộ
máy nhà nớc ĐD?


HS: Lµm bµi tËp:


GV: Gọi HS lên hồn thành sơ đồ


bộ máy nhà nớc trên bảng


GV: Lª Công Thuần Trờng THCS Tế Tân


Bộ máy hành chính cấp kỳ (Pháp)


Trung
kỳ
khâm


sứ
Bắc kỳ


thống
sứ


Nam
kỳ
thống


c


Lào
khâm


sứ


130
Toàn quyền Đông Dơng


Campu


chia


khâm
sứ


Bộ mày hành chính cấp tỉnh, huyện
(Pháp +bản sứ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>2/ Chính sách kinh tế: </b>
- Nông nghiệp:


+ Cớp đoạt ruộng đất
+ Phát canh thu đô
- Công nghiệp:


+ Khai thác mỏ và kháng sản
+ Sản xuất điện nớc, xi măng


- Giao thông vận tải: Xây dựng hệ thống đờng
giao thụng tng cng búc lt


- Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng Việt Nam
- Tài chính: Bóc lột bàng chính sách thuế


<b>3/ Chính sách văn hoá, giáo dục: </b>
- Duy trì giáo dục thêi pk


- Më mét sè trêng häc míi


HS: Hồn thành sơ đồ



GV: Qua sơ đồ tổ chức bộ máy
nhà nớc em có nhận xét gì?


HS: Pháp thiết lập chính quyền từ
Trung Ương đến địa phơng đề do
ngời Pháp trực tiếp hoặc giám tiếp
nắm giữ


GV: VËy mỈt trËn cđa tỉ chøc nhµ
níc nµy?


HS: Chia để trị, biến các nớc
thành thuộc địa, xoá tên 3 nớc
trên bản đồ t/g


GV: Khẳng định tính chất 2 mặt
thâm độc của Pháp:



+ Chia để trị



+ Tạo nên sự thống nhất giả tạo
trong bộ máy nhà nớc


<b>* Củng cố: Cho Học sinh làm bài</b>
tập trắc nghiệm:


Hóy ỏnh du X vào ô trống em


chọn


Thực dân Pháp thực hiện c/s
chia để trị


Pháp thiết lập chính quyền
từ Trung ơng đến địa phơng
Tạo nên sự thống nhất trong
bộ máy nhà nớc cho nhân dân
VN?


Kết hợp giữa nhà nớc thực
dân và chế độ PK để cai trị
<b>* Hoạt động 2: Chính sách kinh </b>
tế


GV: Cho HS th¶o ln nhãm
C¶ líp chia 4 nhãm:


+ Nhãm 1: Chính sách của Pháp
trong kinh tế nông nghiệp?


+ Nhóm 2: Chính sách của Pháp
trong công nghiệp?


+ Nhãm 3: ChÝnh s¸ch cđa Ph¸p
trong giao thông vận tải?


+ Nhúm 4: Chính sách của Pháp
trong thơng nghiệp, tài chính?


Sau 2 phút GV mời đại diện nhóm
trả lời


Dù kiÕn HS tr¶ lêi


- Nhóm 1: + Cp ot rung
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

kháng sản


+ Sản xuất điện
n-ớc, xi măng


- Nhúm 3: Xây dựng hệ
thống đờng giao thông để tăng
c-ờng boc lột


- Nhãm 4: + Thơng nghiệp:
Độc chiếm thị trờng ViÖt Nam
+ Tài chính: Bóc
lột bàng chính sách thuế


GV: Sơ kÕt ý


- Những chính sách kinh tế của
Pháp nhằm mục đích gì?


HS: V¬ vÐt søc ngêi, søc cđa cho
chóng



GV: Khẳng định tính chất 2 mặt
của c/s


Mặt dầu về mặt khách quan nền
kinh tế Việt Nam có biến đổi
song cơ bản vẫn là nền sản xuất
nhỏ, phụ thuộc, lạc hậu


<b>* Hoạt động 3: Chính sách văn </b>
hố, giáo dục


GV: Trình bày những chính sách
về văn hoá giáo dục của Pháp?
HS: Duy trì giáo dục thời pk
Më mét sè trêng häc míi
GV: Ph©n tÝch bỉ sung


- Hệ thống giáo dục phổ thông
của Pháp ntn?


HS: Dựa vào chữ in nhỏ sgk trả
lời


- Vy chớnh sách văn hố giáo
dục của Pháp có phải là để khai
hố văn minh cho ngời Việt nam
khơng? Vỡ sao?


HS: Làm bài tập trắc nghiệm



Khng định là c/s văn hố
giáo dục khơng thực tâm khai
thác văn minh cho ngời Việt Nam
mà chỉ đề thực hiện chính sách
bần cùng hố, ngu dân hố
GV: Ngồi ra chúng cịn duy trì
nền “văn hố làng” ---> đầu
độc nhân dân


* GV: S¬ kết bài
<b>D/ CủNG Cố Và HƯớNG DẫN Tự HọC: </b>


<b>1/ Cđng cè: Cđng cè tõng phÇn </b>
<b>2/ H íng dÉn tù häc:: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Vẽ đợc sơ đồ bộ máy nhà nớc Việt Nam?
- Chính sách kinh tế, văn hố, giáo dục?
- Mục đích của c/s?


<b>b/ Bài sắp học: II/ Những chuyển biến về x· héi bµi 29 (tt)</b>


Tổ 1: Dới thời thuộc địa g/c địa chủ và phong kiến có nhữn thay đổi ntn?
Tổ 2: Cùng với sự phát triển của đô thị g/c nào xuất hiện? Thái độ của
g/c tầng lp?


Tổ 3: Nêu nguồn gốc, thôn phân, vai trò và sứ mệnh của g/c công nhân?
Tổ 4: Điểm mới trong xu hớng cứu nớc đầu thế kỷ XX?


Cả lớp: Lập bảng thống kê theo mẫu
<b>E/ KIểM TRA CủA CáC CấP: </b>



<b> Bài Bài 29: CHíNH SáCH KHAI THáC THUộC ĐịA CủA THựC </b>
<b>DÂN PHáP </b>


<b> và NHữNG CHUYểN BIếN Về KINH Tế, XÃ HộI VIệT NAM </b>
<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


<b>1/ Kiến thức: HS cần nắm </b>


- Dới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội Việt
Nam có nhiều biến đổi


- Giai cấp phong kiến, nông dân, công nhân đều có biến đổi
- Tầng lớp t sản và tiểu t sản mới ra đời


- Xu hớng cách mạng mới đã xuất hiện
<b>2/ T t ởng: </b>


- Thái độ chính trị của từng giai cấp, trân trọng các sĩ phu đầu thế kỷ XX
quyết tâm vận động cách mạng Việt Nam theo xu hớng mới


<b>3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận xét phân tích tổng hợp, đánh giá các </b>
sự kiện lịch sử, biết sử dụng tranh ảnh lịch sử để minh hoạ cho bài dạy


<i><b>B/ Thiết bị và tài liệu:</b></i>


<b>1/ i vi GV: Tranh nh lịch sử và đời sống của các giai cấp tầng lớp</b>
Những tài liệu lịch sử cần thiết cho bài dạy (tác phẩm giai
cấp CN Việt Nam, CM cận đại Việt Nam)



<b>2/ §èi víi HS: Vở soạn lịch sử + sgk</b>
<i><b>C/ Tiến trình dạy häc: </b></i>


<b>1/ ổn định lớp:</b>
<b>2/ KIểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày những nét chính về chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân pháp (kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>3/ Bài mới: Dới tác động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất xã </b>
hội Việt Nam có nhiều biến đổi. Bên cạnh các g/c cũ không ngừng biến động, các
giai cấp tầng lớp mới ra đời . Vậy những g/c tầng lớp mới nào ra đời . Nội dung và
tính chất trong giai đoạn mới của cách mạng Việt Nam ntn? Ta vào bài mới


<b>NộI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHáP</b>


<b>1/ Cỏc vựng nụng thụn:</b>
- Giai cp địa chủ phong
kiến: Đa phần đã đầu hàng,
làm tay sai cho Pháp


- Giai cấp nông dân: Bị bần
cùng hố khơng lối thốt
---> Sẵn sàng đứng lên
u tranh


<b>2/ Đô thị, phát triển, sự </b>
<b>xuất hiện của các giai cấp, </b>
<b>tầng lớp mới:</b>



- Đô thị: Phát triĨn


- Giai cấp t sản ra đời, nhng
ln bị Pháp kìm hãm


- Tầng lớp tiểu t sản ra đời
nhng cuộc sống bấp bênh, họ
sẵn sàng tham gia cách mạng
- Giai cấp công nhân Việt
Nam ra đời và trởng thành
nhanh chóng, họ có tinh thần
triệt để cách mạng


<b>3/ Xu h ớng mới trong cuộc </b>
<b>vận động, giải phóng dân </b>
<b>tộc:</b>


<b>* Hoạt động 1: Các vùng nơng thôn</b>
GV: Yêu cầu HS đọc mục 1 sgk


- Dới sự tác động của c/s khai thác thuộc địa g/c
phong kiến Việt Nam có những biến đổi ntn?


GV: Hớng dẫn HS trả lời sgk, GV phân tích và cho
biết tại sao lúc bây giờ g/c địa chủ lại đơng lên (vì
bên cạnh địa chủ ngời Việt cịn có ngời Pháp và địa
chủ nhà thờ)


- Giai cấp nông dân ntn? Và thái độ chính trị của
họ ra sao?



HS: Bị bần cùng hoá không lối thoát


GV: Một số trở thành tá điền, một số phải tha phơng
cầu thực, số khác lại trở thành g/c công nhân


Cuộc sống nông dân rất khốn khổ


GV: Gii thớch tranh hỡnh 99 sgk và giải thích cuộc
sống khốn khổ của ngời nơng dân: gầy guộc đói khổ
phải kéo cày thay trâu


- Thái độ chính trị của họ?


HS: Rất căm ghét thực dân Pháp, ý thức dân tộc sâu
sắc, sẵn sàng đứng lên đấu tranh


GV: Chuyển ý
<b>* Hoạt động 2: </b>


GV: Yêu cầu HS đọc phần này sgk


- Dới tác động của c/s khai thác thuộc địa đô thị
Việt Nam phát triển ntn


HS: Đô thị Việt Nam phát triển ngày càng nhiều
GV: Cùng với sự phát triển của đô thị các giai cấp
tầng lớp ra đời ntn?


HS: Tầng lớp t sản ra đời


GV: Thái độ chính trị của họ?


HS: Họ bị thực dân Pháp chèn ép song thái độ chính
trị của họ mang tính chất 2 mặt


GV: Giải thích tại sao? Pháp chỉ muốn thực hiện một
số cải cách để ổn định cuộc sống


- Tầng lớp tiểu t sản ra đời và phát triển ntn? Thái
độ chính trị ra sao?


HS: Tri thøc, häc sinh, sinh viªn, nhà giáo nhng cuộc
sống bấp bênh ---> học sẵn sàng tham gia cách
mạng


GV: Giải thích thêm tại sao?


- Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời ntn? Thái độ
chính trị của họ ra sao?


HS: Ra đời sớm tăng nhanh về số lợng
GV: Nguồn gốc của h?


HS: Dựa vào sgk trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Chớnh sách khai thác thuộc
địa làm cho tầng lớp t sản
mới ra đời, những trào lu t
t-ởng mới đã đợc truyền vào
n-ớc ta, các nhà yêu nn-ớc muốn


noi gơng theo Nhật Bản để
phát triển đất nớc


nhân Việt Nam giải thích về đời sống của họ


- Tại sao giai cấp cơng nhân lại có tinh thần cách
mạng triệt để?


HS: Bị bóc lột nặng nề, khơng có tài gì để mất --->
sẵn sàng nổi dậy đấu tranh


GV: B©y giê hä cã 2 mối thù: Mối thù dân tộc và
mối thù giai cÊp


GV: Sơ kết ý
<b>* Hoạt động 3: </b>


GV: Cho HS c phn ny sgk


- Xu hớng cách mạng dân chủ t sản ở Việt Nam đầu
thế kỷ XX xuất hiện trên những cơ sở nào?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Tại sao các sĩ phu lại nhanh chóng tiếp thu
những luồng t tởng mới?


HS: + Họ là những ngời yêu nớc, có trí thức, thức
thời



+ Họ muốn vận động cách mạng Việt Nam đi
theo quỹ đạo chung của cách mạng thế giới: Trớc
cách mạng tháng Mời Nga là CMTB tiến bộ
+ Họ muốn đi theo nớc Nhật và nớc Nhật đi
theo con đờng TBCN đã phát triển giàu mạnh
GV: Giải thích thêm về vấn đề này và có thể dẫn
chứng bằng sự kiện lịch sử cho HS ---> Giáo dục ý
thức cho HS


* Cñng cố và sơ kết ý
<i><b>D/ củng cố và h</b><b> ớng dÉn tù häc:</b></i>


<b>1/ Cđng cè: </b>


- Tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất đối với kinh tế
xã hội ở Việt Nam ntn?


- Nªu xu híng cứu nớc đầu thế kỷ XX
<b>2/ H ớng dẫn tự häc: </b>


<b>a/ Bµi võa häc: </b>


- Nắm đợc những nội dung đã củng cố


- Chú ý thái độ chính trị của các giai cấp lúc bay giờ


<b>b/ Bài sắp học: Soạn bài chú ý những vấn đề sau: Phong trào yêu nớc </b>
tr-ớc chiến tranh thế giới thứ nhất


Tæ 1: Phong trào Đông Du 1905- 1907?


Tổ 2: Đông Kinh nghÜa thôc 1907?


Tổ 3: Cuộc vận động Duy Tân và phong trào chống thuế ở Trung Kỳ?
Tổ 4: Nhận xét gì về các phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX?


<i><b>E/ Kiểm tra của các cấp:</b></i>


<b>- HếT </b>


<b>---ÔN TậP LịCH Sư VIƯT NAM Tõ N¡M 1858 §ÕN 1 918</b>
<b>A/ MơC TI£U: </b>




<b> 1/ KiÕn Thøc : Gióp HS cđng cè kiÕn thøc</b>
- LÞch sư ViƯt Nam từ 1858-1918


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Tiến hành xâm lợc nớc ta của thực dân Pháp van quá trình chống xâm lợc
của nhân dân ta


- Đặc điểm diễn biến, những nguyên nhân thất bại của phong trào
- Bớc chuyển biến của phong trào CM đầu thế kû XX


<b>2/ T t ëng: </b>


- Cñng cè HS lòng yêu nớc và ý chí căm thù giặc


- Trân trọng s hy sinh dũng cảm của các chiến sĩ cách mạng tiền bối nay
tranh cho độc lp dõn tc



<b>3/ Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn k năng phân tích tổng hợp phân tích, nhận xét đánh giá sao sánh
những sự kiện lịch sử những nhân vật lịch sử


- Kĩ năng sử dụng bản đố van tranh ảnh lịch sử
- Biết tờng thuật một sự kin lch s


B/ THIếT Bị Và TàI LIệU:
<b>1/ §èi víi GV: </b>


- Bản đồ Việt nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
- Lợc đồ các cuộc k/n điển hình, tranh ảnh lịch sử
<b>2/ Đối với HS: Sgk + vở soạn bài </b>


<b>C/ TIếN TRìNH DạY HọC: </b>
<b>1/ ổn định lớp: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Neu điểm giống và khác nhau giữa các phong trào yêu </b>
n-ớc đầu thế kỷ XX với những phong trào yêu nn-ớc cuối thế kỷ XIX, về mục đích lực
l-ng tham gia, hỡnh thc nay tranh


<b>NộI DUNG</b> PHƯƠNG PH¸P


* Hoạt động 1:


GV: Hớng dẫn cùng HS lập bảng thống kê vừa dùng
bản đồ minh họa thực dân Pháp dần lấn từng bớc
xâm lợc nớc ta van nhân dân ta là thế lực hiệu quả
nhất ngăn chặn sự xâm lợc của thực dân Pháp



- Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta vào thời gian nào?
HS: Trả lời


GV: Chỳng ó chim c những đâu?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong thời gian
này?


HS: Dùa vµo sgk trả lời


GV: Ghi lên bảng những sự kiện van thời gian HS
vừa phát hiện


- Tơng tự những mốc thời gian tiếp theo


GV: Bảng thống kê thứ hai là phong trào Cần vơng
- Thêi gian 5-7-1885 cã sù kiƯn g×?


HS: Cuộc phản công của phải chủ chiến tại kinh
thành Huế


GV: Hàm Nghi Hạ chiếu Cần Vơng vào thời gian
nào?


HS: Dựa vào sgk trả lời
GV: Sơ kết ý


Chuyển ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Dựa vào mốc thời gian GV đặc câu hỏi dựa vào câu
hỏi sự kiện để HS phát hiện ra thời gian trên


- Từ 1905-1907 có những sự kiện nào?
HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: Đông Kinh nghĩa Thực diễn ra trong hoàn cảnh
nào?


HS: Diễn ra trongh




<b>Bài: 30</b> <b>LịCH Sử ĐịA PHƯƠNG</b>
<b> </b>


A/ Mục tiêu<i><b> :</b><b> Qua bài lịch sử địa phơng học sinh nắm đợc </b></i>


<b>1/ Kiến thức: Nắm đợc những điều kiện, lịch sử thực tế qua những </b>
kiến thức đã học


Đối chiếu với phần Lịch sử Việt Nam đã học, liên hệ với thực
tế lịch sử ở địa phơng


<b>2/ Kỷ năng: Tham gia thực tế, biết kết hợp với những điều kiện đã học để </b>
liên hệ với thực tế lịch sử địa phơng, khả năng quan sát đánh giá.


3/ Thực tế: Biết ơn ơng cha đã đóng góp cơng sức vào Lịch sử ở địa phơng
Tự hào về truyền thống đấu tranh của cha ông ta



<b> B/ Ph</b><i><b> ¬ng tiƯn d¹y häc: </b></i>


1/ Định nghĩa giáo viên: Tranh ảnh, thơ văn có liên quan đến vấn đề giảng
dạy


2/ Định nghĩa học sinh: Su tầm tranh ảnh, vở soạn bài
<i><b>C/ Tiến hành dạy học: </b></i>


<b> 1/ ổn định lớp </b>


2/ KiÓm tra sù chuÈn bị bài
3/ Bài mới:


<b>Vo bi: Để nắm đợc những vấn đề lịch sử ở địa phơng một cách vững vàng, </b>
và để thấy đợc rằng lịch sử địa phơng là 1 bộ phận của lịch sử Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

1/ Di tích lịch sử danh thắng ở địa ph -
ơng phú yên:


- Núi Nhạn Sông Đà
- Ghềnh Đá Đĩa
- Đờng Số 5


- Mộ Lê Thành Phơng
- Đầm Ô Loan


- Đập Đồng Cam


2/ Sự kiện lịch sử ở phú yên:



- Hởng ứng chiếu Cần Vơng của
Vua Hàm Nghi nhân dân cả
n-ớcnổi dậy K/C chống pháp xâm
lợc


- ở phú yên nhân dân cũng nổi dậy
dới sự lãnh đạo của Lê Thành
Phơng


- Cuộc K/N đã bùng nổ góp phần
vào cơng cuộc kháng pháp của
cả nớc


- Tuy thất bại nhng song cuộc khởi
nghĩa cũng đã Nêu cao tinh thần
chống giặc cứu nớc của ngời dân Việt
Nam nói chung và nhân dân phú yên
nói riêng


* Hoạt động 1:


- GV: ë phó yªn cũng có nhiều danh thắng và di tích lịch sử đ
lịch sử và danh thắng cấp quốc gia và t/g.


- VËy em cã thĨ kĨ mét vµi di tÝch danh thắng mà em biết.
HS: - Núi Nhạn, Sông Đà


- §êng Sè 5



- Mộ Lê Thanh Phơng
- Đầm Ô Loan


HS: Khác bổ sung
- §Ëp §ång cam
- Ghềnh Đá Đĩa


<b>GV: Phõn tớch b sung sau khi học sinh trình bày đặc biệt nhấn mạnh về Đ</b>
<b>Số 5 và Mộ Và đền thề Lê Thành Phơng.</b>


Có thể kể cho học sinh nghe về di tích lịch sử đ
* Hoạt ng 2:


- Hởng ứng chiếu Cần Vơng của Vua Hàm Nghi nhân dân phú yên cũng nổi dậy K/N
chống thực dân pháp xâm lợc


- Tiêu biểu của PT này là ai?


HS: Tiêu biểu của phong trào là: Lê Thành Phơng


- GV: Em có thể nêu một vài nét về cuộc K/N mà em biết


HS: Có thể nêu mộy vài nét về cuộc K/N nay bằng những hiểu biết của mình
GV: Bỉ sung gãp ý


- KÕt qu¶ cc khëi nghÜa?


HS: Cuéc K/N thÊt b¹i song cã 1 ý nghÜa v« cïng to lín
- GV: ý nghÜa cđa phong trào



HS: Nêu cao tinh thần chống giặc cứu nớc của ng
các em lòng tự hào về cha ông ta


GV: S¬ kÕt ý


<b> </b><i><b> D/ Cịng cè vµ h</b><b> íng dÉn tù häc:</b></i>
1/ Cđng cố:


- Nhắc lại những câu hỏi ở bài
- Nắm những sự kiện lịch sử


2/ H ớng dÉn tù häc :


a/ Bài vừa học: Nắm đợc những câu hỏi ở phần cu?ng co^’
b/ Bài sắp học: Chuẩn bị Su tầm lịch sử địa phơng Hoà Đồng
Để tiết sau học tốt


<b> E/ KiĨm tra cđa c¸c cÊp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>

<!--links-->

×