Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài soạn Giáo án l5 tuần 23 (KNS+TTHCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.85 KB, 26 trang )

Thời khóa biểu & kế hoạch bài dạy tuần 23
HAI BA TƯ NĂM SÁU
CC CT KC TLV TLV
TD T TĐ LT&C T
ĐĐ LT&C T TD MT
TĐ KH ĐL T LS
T KT ÂN KH SHL
Thứ, ngày Môn Kế hoạch bài dạy Ghi chú
Hai
24/1/2011
CC
ĐĐ Em yêu Tổ quốc Việt Nam
TĐ Phân xử tài tình
T Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Ba
25/1/2011
CT Nhớ viết : Cao Bằng
T Mét khối
LT&C Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
KH Sử dụng năng lượng điện
KT Lắp xe cần cẩu (tiét 2)

09/2/2011
KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc
TĐ Chú đi tuần
T Luyện tập
ĐL Một số nước ở châu Âu
Năm
10/2/2011
TLV Lập chương trình hoạt động
LT&C Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ


T Thể tích hình hộp chữ nhật
KH Lắp mạch điện đơn giản
Sáu
11/02/2011
TLV Trả bài văn kể chuyện
T Thể tích hình lập phương
LS Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta
SHL Tổng kết tuần 23
1
Tuần 23
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Đạo đức
Em yêu Tổ quốc Việt nam
I. Mục tiêu
- Biết Tổ quốc em là VN; Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập
vào đời sống quốc tế.
- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ
quốc Việt Nam.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Yêu Tổ quốc Việt Nam
* Hs giỏi tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tọc và quan tâm đến sự phát triển
của đất nước.
- KNS : KN xác định giá trị(yêu TQ Việt Nam); KN tìm kiếm và xử lí thông tin về
đất nước và con người Việt Nam; KN hợp tác nhóm; KN trình bày những hiểu biết
về đất nước, con người Việt Nam.
- TTHCM : Yêu qêu hương, đất nước(Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu
Tổ quốc theo tấm gương Bác Hồ vĩ đại.
II. Tài liệu và phương tiện
- Tranh ảnh về đất nước, con người VN và một số nước khác .
III. Các hoạt động dạy học

* Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin ( trang 34
SGK)
+ Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về
văn hoá, kinh tế, về truyền thống và con người
VN
+ cách tiến hành:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ : Chuẩn bị giới
thiệu một nội dung thông tin trong SGK
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ xung - Các nhóm trình bày
2
GVKL: VN có nền văn hoá lâu đời , có truyền
thống đấu tranh dựng nước và giữ nước rất đáng
tự hào. VN đang phát triển và thay đổi từng ngày
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
+ mục tiêu: hs có thêm hiểu biết và tự hào về
đất nước việt nam
+ cách tiến hành
1, gv chia nhóm hs và đề nghị các nhóm thảo
luận theo các câu hỏi sau :
- em biết thêm những gì về đất nước việt nam?
- em nghĩ gì về đất nước con người việt nam ?
nước ta còn có những khó khăn gì
- chúng ta cần làm gì để góp phần XD đất nước?
- các nhóm làm việc
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
KL: Tổ quốc chúng ta là nước VN , chúng ta rất
yêu quý và tự hào về tổ quốc mình , tự hào mình
là người VN.
- đất nước ta còn nghèo , còn nhiều khó khăn , vì

vậy chúng ta cần phải cố gắng học tập , rèn luyện
để góp phần XD Tổ quốc
* Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK
+ Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Tổ quốc VN
+ cách tiến hành
- Yêu cầu HS làm bài tập 2
- HS làm việc cá nhân
- Một số em trình bày trước lớp
GVKL: Quốc kì VN là lá cờ đỏ, ở giữa ngôi sao
vàng năm cánh
- BH là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc VN, là danh
nhân văn hoá thế giới
- Nhóm khác bổ xung
- HS trả lời theo ý hiểu của
mình
3
- Văn Miếu nằm ở Thủ đơ HN , là trường đại học
đầu tiên ở nước ta
- áo dài VN là một nét văn hố truyền thống của
dân tộc ta
3. Củng cố dặn dò: 3'
- Nhận xét tiét học
- Dặn HS về sưu tầm các bài hát , bài thơ
- HS trình bày
Tập đọc
Phân xử tài tình
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. Biết
đọc nhấn giọng TN cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
-Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện. ( Trả lời được các câu

hỏi trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn: “Quan nói … nhận tội”
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài thơ Cao Bằng.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
? 1 học sinh đọc tồn bài.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc, rèn
đọc đúng, giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.
? Hai người đàn bà đến cơng đường
nhờ quan phân xử việc gì?
? Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra người lấy cấp miếng vải?
? Vì sao quan cho rằng người khóc
- 1 học sinh đọc tồn bài.
- Học sinh nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc
chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh theo dõi.
- Về việc mình bị mất cắp vải. Ngời nọ
tố cáo người kia lấy trộm vải của mình
và nhờ quan phân xử.
- Cho đòi người làm chưng nhưng
khơng có người làm chứng.
- Cho lính vế nhà 2 người đàn bà để

xem xét, cũng khơng tìm được chứng
cứ.
- Sai xé tấm vài làm đơi cho mỗi người
một mảnh. thấy 1 trong 2 người bật
khóc quan sai … trói người kia.
- … quan hiểu người dửng dưng khi
4
chớnh l ngi ly cp?
? K li cỏch quan ỏn tỡm k ly trm
tin nh chựa?
? Vỡ sao quan ỏn li dựng cỏch trờn?
Cho ý tr li ỳng?
? ý ngha.
c) c din cm.
? 4 hc sinh c din cm phõn vai.
- Giỏo viờn c mu on luyn c.
tm vi b xộ ụi khụng phi l ngi
ó m hụi, cụng sc dt nờn tm
vi.
- Cho gi ht s sói
- Tin hnh ỏnh ũn tõm lớ: c
pht rt thng
- ng quan sỏt ngng ngi chy
n, thy mt chud tiu
- Phng ỏn b: Vỡ k gian thng lo
lng nờn s l mt.
- Hc sinh nờu ý nghió.
- Hc sinh c phõn vai, cng c ni
dung, ging c.
- Hc sinh theo dừi.

- Hc sinh luyn c theo cp.
- Thi c trc lp.
4. Cng c: - H thng ni dung.
- Liờn h- nhn xột.
5. Dn dũ: V hc bi.
Toỏn
Xng- ti- một- khi - - xi- một- khi
I. Mc tiờu:
- Có biểu tợng về xăng- ti- mét khối, đề -xi-mét khối.
- Biết tên gọi , độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng- ti- mét khối, đề -xi-mét khối
- Biết quan hệ giữa xăng- ti- mét khối v đề -xi-mét khối.
- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng- ti- mét khối, đề -xi-mét khối.
BT : Bài 1, Bài 2a
II. dựng dy hc:
B dựng dy hc Toỏn 5.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh:
2. Kim tra: ? bi tp 2
3. Bi mi: Gii thiu bi.
1. Hỡnh thnh biu tng Xng ti một khi v
xi một khi.
- Giỏo viờn gii thiu.
+ o th tớch ngi ta cú th dựng nhng
n v o Xng ti một khi v xi một khi.
a) Xng ti một khi l th tớch ca hỡnh lp
- Hc sinh theo dừi.
- Hc sinh theo dừi nhc li.
5
phương có cạnh dài 1 cm.
Xăng ti mét khối viết là: cm

3
b) Đề xi mét khối là thể tích của hình lập
phương có cạnh dài 1 dm.
Đề xi mét khối viết tắt là: dm
3

c) Hình lập phương cạnh 1 dm gồm.
10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương.
Có cạnh 1 cm, ta có:
1 dm
3
= 1000 cm
2

2. Thực hành:
Bài 1: viết vào ơ trống. Hsyếu, TB trình bày
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm phiếu.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
- Học sinh làm phiếu, trình bày,
nhận xét, đánh giá.
a) Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
1 dm
3
= 1000 cm
3
375 dm
3
= 375000 cm
3


5,8 dm
3
= 5800 cm
3
5
4
dm
3
= 800 cm
3
HS khá giỏi làm b) 2000 cm
3
= 2 dm
3
154000 cm
3
= 154 dm
3
490000 cm
3
= 490 dm
3
4100 cm
2
= 5,1 dm
3

4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ – nhận xét.

5. Dặn dò: - Học bài làm vở bài tập.
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Chính tả
CAO BẰNG
I. MỤC TIÊU:
-Nhớ viết đúng bài Chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ. Bài viết khơng
mắc q 5 lỗi.
-Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên đòa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên
người, tên đòa lí VN (BT2,3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Bảng phụ hoặc giấy khổ lớn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 1 HS.
Nhận xét, cho điểm
HS lên bảng viết tên riêng : Nơng
Văn Dền, Lê Thị Hồng Gấm
2. Bài mới
a.GV giới thiệu bài
b.Các hoạt động
HS lắng nghe
Hoạt động 1:Viết chính tả
6
- Hng dn chớnh t
Cho HS c thuc lũng 4 kh th
- Cho HS vit chớnh t
Nhc HS cỏch trỡnh by bi chớnh t
theo kh th, mi dũng 5 ch. Vit
hoa tờn riờng

- Chm, cha bi
c ton bi mt lt
Chm 5 7 bi
Nhn xột chung
1 HS c thuc lũng + lp lng nghe,
nhn xột
- HS gp SGK, vit chớnh t
HS t soỏt li
i v cho nhau sa li
Hot ng 2:Lm BT
Hng dn HS lm BT2:
- GV giao vic
- Cho HS lm bi (a bng ph cho
HS lm)
Nhn xột + cht li kt qu ỳng
Hng dn HS lm BT3:
- GV núi v cỏc a danh trong bi.
Nhn xột + cht li kt qu ỳng
Cho HS oc yờu cu BT2 + c 3 cõu
a, b, c
a.Ngũi... Cụn o l ch Vừ Th Sỏu
b.Ngi ... BP l anh B Vn n.
c.Ngi ... Nguyn vn Tri.
Cho HS c yờu cu BT + c bi th
Ca giú Tựng Chinh.
+ Vit sai: Hai ngn, Ngó ba, Pự
mo,pự sai
+ Vit ỳng: Hai Ngn, Ngó Ba, Pự
Mo, Pự Xai
3.Cng c, dn dũ

Nhn xột tit hc
Nhc HS ghi nh quy tc vit hoa tờn
ngi, tờn a lớ Vit Nam.
HS lng nghe
HS thc hin
Toỏn
Một khi
I. Mc tiờu:
-Biết tên gọi kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo thể tích: mét khối
7
-BiÕt mèi quan hÖ gi÷a mÐt khèi, x¨ng- ti- mÐt khèi, ®Ò -xi-mÐt khèi.
BT 1, BT2.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về mét khối và mối quan hệ giữa m
3
, dm
3
,
cm
3
- Giới thiệu các mô hình về m
3
.
1 m
3
là thể tích hình lập phương có
cạnh là 1 m.

- Mối quan hệ giữa m
3
, dm
3
, cm
3
- Cho học sinh quan sát hình vẽ để rút
ra mối quan hệ.
2.3. Hoạt động 2: Bài 1.
- Yêu vầu của học sinh đọc các số đo.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng viết các
số đo.
- Nhậ xét bài.
2.4. Hoạt động 3: Bài 2:
- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.
- Gọi một vài người lên làm.
2.5. Hoạt động 4: Bài 3: Làm cá nhân.
HS khá giỏi trình bày
- Gọi một học sinh chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
+ Quan sát mô hình lập phương có cạnh 1 m
(tương tự như dm
3
và cm
3
)
1 m
3
= 1000 dm
3

1 m
3
= 1 000 000 cm
3

- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh khác tự làm và nhận xét bài.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm nháp trao đổi nhóm đôi.
a) 1 cm
3
= 0,001 dm
3
13,8 m
3
= 13800 dm
3
5,216 m
3
= 5216 đm
3
0,22 m
3
= 220 dm
3

b) 1 dm
3
= 1000 cm

3

4
1
m
3
= 250 dm
3
1,969 dm
3
= 1969 cm
3
19,54 m
3
= 19540 dm
3
- Đọc yêuc cầu bài 3.
Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm
3
là:
5 x 3 = 15 (hình)
Số hình lập phương 1 dm
3
để xếp đầy hộp là:
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số: 30 hình
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
Luyện từ và câu

8
Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh
I. Mục đích, u cầu:
- Hiểu nghóa các từ trật tự, an ninh.
-Làm được các BT1,2,3
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Vở bài tập Tiếng việt 5.
III. Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài tập 2, 3.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Lưu ý các em đọc kĩ để tìm đúng
nghĩa của từ trật tự.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
Bài 2:
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu
khổ to rồi u cầu học sinh tìm các
từ ngữ theo các hàng.
- Học sinh đọc u cầu bài tập, cả lớp
theo dõi.
- Học sinh làm việc cá nhân để phát biểu
ý kiến.
- Đáp án c là đúng nghĩa cho từ trật tự.
- Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức,
có kỉ luật.
- Học sinnh nêu u cầu bài tập 2.
- Học sinh thảo luận nhóm.

- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
Lực lượng bảo vệ trật tự an tồn giao
thơng.
Cảnh sát giao thơng.
Hiện tượng trái ngược với trật tự, an tồn
giao thơng
Tai nạn, tai nạn giơng thơng
Ngun nhân gây tai nạn giao thơng Vi phạm quy định về tốc độ, lấn
chiếm lòng đường vỉa hè …
Bài 3: - Học sinh nêu u cầu bài tập.
- Giáo viên lưu ý học sinh đọc kĩ, phát
hiện ra những từ chỉ người, sự việc.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh đọc thầm mẩu chuyện vui
rồi trao đổi thảo luận nhóm.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Những từ ngữ chỉ người liên quan
đến trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài,
bọn càn quấy, bọn hu- li- gân.
+ Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng
hoạt động liên quan đế trật tự an ninh:
giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị
thương.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
9
- Giao bài về nhà.
Khoa học
Sử dụng năng lượng điện

I. Mục tiêu:
Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Thảo luận.
? Em hãy kể tên một số đồ dùng sử
dụng điện mà em biết?
? Năng lượng điện mà các đồ dùng trên
sử dụng được lấy từ đâu?
 Tất cả các vật có khả năng cung cấp
năng lượng là nguồn điện.
3.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.
- Yêu câu học sinh: Quan sát các vật
thật hay mô hình hoặc tranh ảnh những
đồ dùng, máy móc dùng động cơ điện
đã sưu tầm.
- Trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét.
3.4. Hoạt động 3: “Đi nhanh, đi đúng”
- Chia lớp làm 2 đội (5 học sinh một
đội)
- Nhiệm vụ: Đội nào tìm được nhiều ví
dụ hơn trong cùng một thời gian 3 phút
là thắng.

+ Quạt, ti vi, đài, bếp điện …
+ Năng lượng điện do pin, do nhà máy
điện, … cung cấp.
- Chia làm 4 nhóm.
+ Kể tên của chúng.
+ Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng.
+ Nêu tác dụng của dòng điện trong các
đồ dùng, máy móc đó.
- Đại diện từng nhóm lên giới thiệu với cả
lớp.
- Nhận xét, bổ xung.
Hoạt
động
Các dụng cụ,
phương tiện
không sử dụng
điện.
Các dụng cụ,
phương tiện sử
dụng điện.
Thắp sáng
Truyền tin
… …
Giải trí
đén dầu, nến.
Ngựa, bồ câu đưa
tin, ……
Bóng điện, đèn pin.
Điện thoại, vệ tinh
…….

4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
10

×