Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

họ và tên kiểm tra 1 tiết lần 5 lớp 10 a4 chất khí phieáu traû lôøi soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm hoïc s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất B. tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất


C. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. D. không đổi.


02. <b> Một khối khí lí tưởng được chứa trong một bình kín, có áp suất P. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000<sub>C </sub></b>


<b>lên 2000<sub>C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ </sub></b>


A. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ B. tăng đúng bằng 2 lần áp suất cũ


C. có thể tăng hoặc giảm D. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.


03. <b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100cm</sub>3<sub>. Tính </sub></b>


<b>áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ là không đổi. </b>


A. 3.105<sub> P</sub>a <sub>B. 30.10</sub>5<sub> P</sub>¸a <sub>C. 30.10</sub>6<sub> P</sub>a. <sub>D. 0.3.10</sub>5<sub> P</sub>a


04. <b> Một lượng khí ở ngồi khơng khí thì có thể tích là 20 lít. Hỏi khi chứa lượng khí đó và một bình kín có </b>
<b>thể tích 1 lit thì áp suất bằng bao nhiêu ? Coi nhiệt độ không đổi. </b>


A. 20 atm B. 20 Pa C. 0,2 atm D. 0,2 Pa


05. <b> Đối với 1 lượng khí xác định, q trình đẳng áp là quá trình </b>


A. áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. nhiệt độ khơng đổi.


C. thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. D. thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
06. <b> Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một luợng khí xác định? </b>


A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Áp suất, thể tích, khối luợng.



C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
07. <b> Số nguyên tử clo có trong 0,5 mol khí Clo (Cl2) là </b>


A. 6,02.1023<sub> </sub> <sub>B. 3,01.10</sub>23<sub> </sub> <sub>C. 2 </sub> <sub>D. 6,02 </sub>


08. Biết khối lượng mol của nước là 18,02 g/mol. Đó là khối lượng của


A. 1 phân tử nước B. NA mol nước


C. 1 nguyên tử nước. D. NA phân tử nước


09. <b> Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? </b>


A. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P0. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.


C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


10. <b> Ở 70<sub>C, áp suất của một khối khí, có thể tích khơng đổi, bằng 0,897 atm. Khi áp suất của khối khí này </sub></b>


<b>tăng đến 1,75 atm, nhiệt độ của khối khí bằng </b>


A. 2730<sub>C</sub> <sub> B. 280</sub>0<sub>C </sub> <sub>C. 273K</sub> <sub> </sub> <sub>D. 546</sub>0<sub>C </sub>


11. <b> Chất khí ở 00<sub>C có áp suất 5 atm, hỏi áp suất của nó ở 273</sub>0<sub>C? Biết thể tích của một lượng khí khơng đổi.</sub></b>


A. 100 atm. B. 1 atm. C. 10 atm. D. 0,1 atm.


12. <b> Biểu thức nào sau đây là định luật Bôi lơ - Mariốt. </b>



A. P1V2 = P2V1. B. V/P = const. C. P/V = const. D. P = const.


13. <b> Khi làm nóng một lượng khí có thể tích khơng đổi thì </b>


A. số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích khơng đổi B. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích tăng.


C. áp suất không đổi D. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích giảm.


14. <b> Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng 6 K </b>


A. nhiệt độ Cencius tăng 2790C <sub>B. nhiệt độ Cencius tăng 267</sub>0C


C. nhiệt độ Cencius tăng hơn 60C. <sub>D. nhiệt độ Cencius cũng tăng 6</sub>0C


15. <b> Phương trình nào là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên :... Kiểm tra 1 tiết lần 5


Lớp : 10 A4 <i><b>Chất khí</b></i>


Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~


01. <b> Một khối khí lí tưởng được chứa trong một bình kín, có áp suất P. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000<sub>C </sub></b>



<b>lên 2000<sub>C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ </sub></b>


A. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.


C. có thể tăng hoặc giảm D. tăng đúng bằng 2 lần áp suất cũ


02. <b> Ở 70<sub>C, áp suất của một khối khí, có thể tích khơng đổi, bằng 0,897 atm. Khi áp suất của khối khí này </sub></b>


<b>tăng đến 1,75 atm, nhiệt độ của khối khí bằng </b>


A. 2730<sub>C</sub> <sub> B. 280</sub>0<sub>C </sub> <sub>C. 546</sub>0<sub>C </sub> <sub>D. 273K</sub> <sub> </sub>


03. <b> Chất khí ở 00<sub>C có áp suất 5 atm, hỏi áp suất của nó ở 273</sub>0<sub>C? Biết thể tích của một lượng khí khơng đổi.</sub></b>


A. 10 atm. B. 100 atm. C. 1 atm. D. 0,1 atm.


04. <b> Khi làm nóng một lượng khí có thể tích khơng đổi thì </b>


A. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích tăng. B. số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích không đổi


C. áp suất không đổi D. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích giảm.


05. <b> Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một luợng khí xác định? </b>


A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ.


C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. Áp suất, thể tích, khối luợng.
06. <b> Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong 1 đơn vị thể tích </b>



A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất B. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.


C. không đổi. D. tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất


07. <b> Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng 6 K </b>


A. nhiệt độ Cencius tăng 2790C <sub>B. nhiệt độ Cencius tăng 267</sub>0C


C. nhiệt độ Cencius tăng hơn 60<sub>C. </sub> <sub>D. nhiệt độ Cencius cũng tăng 6</sub>0<sub>C </sub>


08. Biết khối lượng mol của nước là 18,02 g/mol. Đó là khối lượng của


A. 1 phân tử nước B. NA mol nước C. 1 nguyên tử nước. D. NA phân tử nước


09. <b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100cm</sub>3<sub>. Tính </sub></b>


<b>áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ là không đổi. </b>


A. 30.106<sub> P</sub>a. <sub>B. 0.3.10</sub>5<sub> P</sub>a <sub>C. 3.10</sub>5<sub> P</sub>a <sub>D. 30.10</sub>5<sub> P</sub>¸a


10. <b> Biểu thức nào sau đây là định luật Bôi lơ - Mariốt. </b>


A. P/V = const. B. P = const. C. V/P = const. D. P1V2 = P2V1.


11. <b> Phương trình nào là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? </b>


A. P1T1 / V1 = P2V2/ T2. B. P1V1 / T1 = P2V2 / T2. C. P1V1T1 = P2V2T2 D. P1 T1 = P2 T2.


12. <b> Một lượng khí ở ngồi khơng khí thì có thể tích là 20 lít. Hỏi khi chứa lượng khí đó và một bình kín có </b>
<b>thể tích 1 lit thì áp suất bằng bao nhiêu ? Coi nhiệt độ không đổi. </b>



A. 0,2 atm B. 20 atm C. 20 Pa D. 0,2 Pa


13. <b> Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? </b>


A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.


C. Đường hypebol. D. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P0.


14. <b> Số nguyên tử clo có trong 0,5 mol khí Clo (Cl2) là </b>


A. 2 B. 3,01.1023<sub> </sub> <sub>C. 6,02.10</sub>23<sub> </sub> <sub>D. 6,02 </sub>


15. <b> Đối với 1 lượng khí xác định, qúa trình đẳng áp là quá trình </b>


A. thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

01. <b> Một khối khí lí tưởng được chứa trong một bình kín, có áp suất P. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000<sub>C </sub></b>


<b>lên 2000<sub>C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ </sub></b>


A. có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ


C. tăng đúng bằng 2 lần áp suất cũ D. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.


02. <b> Ở 70<sub>C, áp suất của một khối khí, có thể tích không đổi, bằng 0,897 atm. Khi áp suất của khối khí này </sub></b>


<b>tăng đến 1,75 atm, nhiệt độ của khối khí bằng </b>


A. 2800<sub>C </sub> <sub>B. 273</sub>0<sub>C</sub> <sub> C. 546</sub>0<sub>C </sub> <sub>D. 273K</sub> <sub> </sub>



03. <b> Biểu thức nào sau đây là định luật Bôi lơ - Mariốt. </b>


A. P = const. B. V/P = const. C. P1V2 = P2V1. D. P/V = const.


04. <b> Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng 6 K </b>


A. nhiệt độ Cencius cũng tăng 60C <sub>B. nhiệt độ Cencius tăng 279</sub>0C


C. nhiệt độ Cencius tăng hơn 60<sub>C. </sub> <sub>D. nhiệt độ Cencius tăng 267</sub>0<sub>C </sub>


05. <b> Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong 1 đơn vị thể tích </b>


A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất B. không đổi.


C. tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.
06. <b> Phương trình nào là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? </b>


A. P1T1 / V1 = P2V2/ T2. B. P1V1T1 = P2V2T2 C. P1V1 / T1 = P2V2 / T2. D. P1 T1 = P2 T2.
07. Biết khối lượng mol của nước là 18,02 g/mol. Đó là khối lượng của


A. 1 phân tử nước B. NA mol nước C. NA phân tử nước D. 1 nguyên tử nước.


08. <b> Số nguyên tử clo có trong 0,5 mol khí Clo (Cl2) là </b>


A. 6,02.1023<sub> </sub> <sub>B. 3,01.10</sub>23<sub> </sub> <sub>C. 6,02 </sub> <sub>D. 2 </sub>


09. <b> Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? </b>


A. Đường thẳng khơng đi qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P0.



C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


10. <b> Đối với 1 lượng khí xác định, qúa trình đẳng áp là quá trình </b>


A. áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.


C. nhiệt độ khơng đổi. D. thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.


11. <b> Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một luợng khí xác định? </b>


A. Áp suất, thể tích, khối luợng. B. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ.


C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


12. <b> Chất khí ở 00<sub>C có áp suất 5 atm, hỏi áp suất của nó ở 273</sub>0<sub>C? Biết thể tích của một lượng khí khơng đổi.</sub></b>


A. 1 atm. B. 10 atm. C. 100 atm. D. 0,1 atm.


13. <b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100cm</sub>3<sub>. Tính </sub></b>


<b>áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ là khơng đổi. </b>


A. 30.105<sub> P</sub><sub>¸a </sub> <sub>B. 3.10</sub>5<sub> P</sub><sub>a </sub> <sub>C. 30.10</sub>6<sub> P</sub><sub>a. </sub> <sub>D. 0.3.10</sub>5<sub> P</sub><sub>a </sub>


14. <b> Một lượng khí ở ngồi khơng khí thì có thể tích là 20 lít. Hỏi khi chứa lượng khí đó và một bình kín có </b>
<b>thể tích 1 lit thì áp suất bằng bao nhiêu ? Coi nhiệt độ không đổi. </b>


A. 0,2 atm B. 0,2 Pa C. 20 atm D. 20 Pa



15. <b> Khi làm nóng một lượng khí có thể tích khơng đổi thì </b>


A. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích tăng. B. áp suất không đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên :... Kiểm tra 1 tiết lần 5


Lớp : 10 A4 <i><b>Chất khí</b></i>


Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~


01. <b> Phương trình nào là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? </b>


A. P1T1 / V1 = P2V2/ T2. B. P1V1 / T1 = P2V2 / T2. C. P1 T1 = P2 T2. D. P1V1T1 = P2V2T2
02. <b> Đối với 1 lượng khí xác định, qúa trình đẳng áp là q trình </b>


A. thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. nhiệt độ khơng đổi.


C. thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.


03. <b> Một lượng khí ở ngồi khơng khí thì có thể tích là 20 lít. Hỏi khi chứa lượng khí đó và một bình kín có </b>
<b>thể tích 1 lit thì áp suất bằng bao nhiêu ? Coi nhiệt độ không đổi. </b>


A. 0,2 Pa B. 20 atm C. 20 Pa D. 0,2 atm



04. <b> Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong 1 đơn vị thể tích </b>


A. tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất B. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất


C. không đổi. D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.


05. <b> Chất khí ở 00<sub>C có áp suất 5 atm, hỏi áp suất của nó ở 273</sub>0<sub>C? Biết thể tích của một lượng khí không đổi.</sub></b>


A. 100 atm. B. 10 atm. C. 1 atm. D. 0,1 atm.


06. <b> Một xilanh chứa 150cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100cm</sub>3<sub>. Tính </sub></b>


<b>áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ là không đổi. </b>


A. 3.105<sub> P</sub><sub>a </sub> <sub>B. 30.10</sub>5<sub> P</sub><sub>¸a </sub> <sub>C. 30.10</sub>6<sub> P</sub><sub>a. </sub> <sub>D. 0.3.10</sub>5<sub> P</sub><sub>a </sub>


07. <b> Biểu thức nào sau đây là định luật Bôi lơ - Mariốt. </b>


A. V/P = const. B. P/V = const. C. P = const. D. P1V2 = P2V1.


08. <b> Một khối khí lí tưởng được chứa trong một bình kín, có áp suất P. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000<sub>C </sub></b>


<b>lên 2000<sub>C thì áp suất của khối khí trong bình sẽ </sub></b>


A. tăng đúng bằng 2 lần áp suất cũ B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ


C. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ. D. có thể tăng hoặc giảm


09. <b> Ở 70<sub>C, áp suất của một khối khí, có thể tích khơng đổi, bằng 0,897 atm. Khi áp suất của khối khí này </sub></b>



<b>tăng đến 1,75 atm, nhiệt độ của khối khí bằng </b>


A. 5460<sub>C </sub> <sub>B. 280</sub>0<sub>C </sub> <sub>C. 273</sub>0<sub>C</sub> <sub> </sub> <sub>D. 273K</sub> <sub> </sub>


10. <b> Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một luợng khí xác định? </b>


A. Áp suất, thể tích, khối luợng. B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
11. <b> Trong hệ tọa độ (P,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? </b>


A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


C. Đường hypebol. D. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P0.


12. <b> Số ngun tử clo có trong 0,5 mol khí Clo (Cl2) là </b>


A. 6,02.1023<sub> </sub> <sub>B. 6,02 </sub> <sub>C. 2 </sub> <sub>D. 3,01.10</sub>23<sub> </sub>


13. <b> Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng 6 K </b>


A. nhiệt độ Cencius cũng tăng 60<sub>C </sub> <sub>B. nhiệt độ Cencius tăng 279</sub>0<sub>C </sub>


C. nhiệt độ Cencius tăng hơn 60C. <sub>D. nhiệt độ Cencius tăng 267</sub>0C


14. Biết khối lượng mol của nước là 18,02 g/mol. Đó là khối lượng của


A. NA phân tử nước B. 1 phân tử nước C. 1 nguyên tử nước. D. NA mol nước



15. <b> Khi làm nóng một lượng khí có thể tích khơng đổi thì </b>


A. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích tăng. B. số phân tử trong 1 đơn vị thể tích giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

02. { - - - 07. - - - ~ 12. |
-03. { - - - 08. - - - ~ 13. {
-04. - | - - 09. - - } - 14. }
-05. { - - - 10. - - - ~ 15. {
-003


01. - | - - 06. - - } - 11. }
-02. - | - - 07. - - } - 12. |
-03. - - } - 08. { - - - 13. |
-04. { - - - 09. - - - ~ 14. }
-05. { - - - 10. - | - - 15. - - - ~
004


01. - | - - 06. { - - - 11. |
-02. - - } - 07. - - - ~ 12. {
-03. - | - - 08. - | - - 13. {
-04. - | - - 09. - - } - 14. {
-05. - | - - 10. - - - ~ 15. - - - ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. thể tích của khí trong bình ở đktc ?
b. số ngun tử ơxi có trong bình ?


<i><b>Bài 2 (2đ).</b></i> Cho biết khối lượng mol của khí Nitơ (N2) là 28,1g/mol và hằng số chất khí R = 8,31


J/mol.K. Tính khối lượng riêng của khí này ở điều kiện tiêu chuẩn (T0 = 273 K, P0 = 1,013. 105



Pa) ?


<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>II. Phần tự luận (4 điểm)</b>


<i><b>Bài 1 (2đ).</b></i> Trong một bình kín có chứa 11,2 lít khí NO2 ở kiện tiêu chuẩn. <i><b>Tính </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×