Tải bản đầy đủ (.doc) (254 trang)

NGU VAN 9 DU CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 254 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGữ VĂN 9</b>


<i>Tuần 1:</i>


Bài 1:


<i><b>Tiết 1-2: Văn bản</b></i>


PHONG CỏCH H CHớ MINH


Lê Anh Trà
-I/ Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:


1- Thấy đợc vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa
truyền thống và


hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình dị.


2- Từ lòng kính yêu về Bác, tự hào về Bác, Hs có ý thức tu dìng, häc tËp rÌn
lun theo


gơng Bác.
II/ Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* Hđ 1: KTBC:</b>


Ktra SGK, vở ghi chép nhắc Hs cách học tập
bộ môn.


<b>* Hđ 2: Bài mới </b>



Đây là VBND có tính chất thuyết minh k/hỵp
víi lËp ln theo PCCL.


Đọc với giọng khúc triết, mạch lạc thể hiện
niềm tơn kính, tự hào về Chủ tịch HCM.
- GV đọc mẫu, sửa chữa, uốn nắn


- GV Ktra việc đọc chú thích ở nhà của Hs.
Lu ý với Hs về VBND với các chủ đề:
+ Quyền sống của con ngời.


+ Bảo vệ h/bình, chống chiến tranh
+ V/đề sinh thái, môi trờng


Chủ đề của VB này: Sự hội nhập TG và B/vệ
bản sắc VHDT.


H? VB cã thĨ chia lµm mÊy phÇn ? ND chÝnh
cđa tõng phÇn?


Gọi Hs đọc đoạn (a)


H? HCM đã tiếp thu tinh hoa VH nhân loại
trong hoàn cảnh nào ?


Gv sử dụng vốn kthức l/sử để g/thiệu cho Hs.
H? Để có đợc vốn tri thức VH nhân loại,
HCM đã làm ntn?


Gv nhấn mạnh: Đây chính là chìa khóa để mở


ra kho tri thức VH của nhân loại.


B¸c nãi, viết khoảng 28(N2) tiếng nói của các
nớc.


H? Ngi ó khỏm phá kho tàng tri thức bằng
cách nào ?


<b>H? Ngời đã hc hi ntn?</b>


<b>H? Qua phần tìm hiểu trên, giúp em hiểu gì</b>
về HCM ?


Gv bình giảng:


Hs c.


2 phần


+ Từ đầu ... rất hiện đại
(HCM với sự tiếp thu tinh hoa
VH nhân loại)


+ Còn lại: Những nét đẹp
trong lối sống của HCM.


Hs đọc


- Trong c/đời h/động CM đầy
gian nan, vất vả, l đã qua


nhiều nơi, tiếp xúc với nhiều
nền VH từ P.đông tới P.Tây.
- Ngời có hiểu biết sâu rộng
nền VH các nớc châu á, Âu,
Phi, Mỹ.


* Để có đợc vn tri thc VH,
Bỏc ó:


+ Nắm vững p/tiện giao tiếp là
ngôn ngữ.




Hs k cõu chuyn v Bỏc.
- Qua cơng việc, qua lao động


1. §äc
- Chó thÝch


- Chó thÝch


2. T×m hiĨu
VB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M/đích của Bác là ra nớc ngồi tìm đờng cứu
nớc, l đã tự mình tìm hiểu những mặt tích
cực của triết học P.đơng: Muốn g.phóng d.tộc
phải đánh đuổi TD Pháp & CNTB.



Muốn vậy, phải thấy đợc những mặt u việt,
tích cực của các nền VH đó.


<b>H? Ngời đã tiếp thu các nn VH ú theo tinh</b>
thn ntn ?


<b>H? Điều kỳ lạ trong việc tiếp thu tinh hoa VH</b>
nhân loại của HCM là gì ?


H? th hin n/d trờn, on vn đã đợc tác
giả sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?


GVKQ: Sự tiếp thu VH nhân loại của HCM
đã tạo nên một nhân cách, 1 lối sống rất VN,
rất P.đông nhng đ.thời cũng rất mới, rất hiện
đại.


<b>H? Bằng sự hiểu biết về l.sử em hãy cho biết</b>
phần VB vừa tìm hiểu nói về thời kỳ nào
trong sự nghiệp h/đ CM của lãnh tụ HCM ?
GV: Kết thúc phần 1, VB có dấu (...) biểu thị
cho ta biết ngời biên soạn đã lợc b phn tip
theo ca bi vit.


Đọc phần còn lại của bài.


H? Theo em, phần nµy nãi vỊ thêi kú nµo
trong SNCM cđa HCM ?


GV: Nói đến phong cách là nói đến sự nhất


quán. Chúng ta hãy xem khi đã trở thành chủ
tịch nớc, p/cách HCM có gì nổi bật.


Gọi Hs đọc đoạn (b).


<b>H? ở cơng vị lãnh đạo cao nhất của đảng và</b>
nhà nớc nhng HCM có lối sống ntn ?


<b>H? lối sống rất giản dị, rất phơng đông, rất</b>
VN của HCM đợc biểu hiện ntn?


<b>H? Nơi ở, nơi làm việc của Bác đợc giới thiệu</b>
ntn?


GV đọc đoạn <<Theo chân Bác>> (Tố Hữu).
<b>H? Theo cảm nhận của t/g’ trang phục của</b>
Bác ntn?


<b>H? Việc ăn uống của Bác đợc giới thiệu ntn?</b>
<b>H? Qua những điều vừa tìm hiểu về Bác, em</b>
có cảm nhận gì về lối sống của Ngời?


H? Theo em, lối sống đó có phải là lối sống tự
vui trong cảnh nghèo khó khơng? Có phải là
tự thần thánh hóa cho khác đời khơng?


H? Tại sao Bác lại chọn lối sống đó?


mµ häc hái (lµm nhiỊu nghỊ
kh¸c nhau)



- HCM là ngời sáng suốt, thơng
minh, cần cù, yêu lao động,
ham học hỏi.


+ Ngời đã tiếp thu một cách có
chọn lọc tinh hoa VH nớc
ngồi.


+ Khơng ảnh hởng 1 cách thụ
động.


+ Tiếp thu mọi cái đợc, cỏi hay,
phờ phỏn cỏi ...


+ Trên nền VH dân tộc mà tiếp
thu những ah quốc tế.


Tt c nhng ah quc tế đó đã
nhào nặn với cái gốc VH dân
tộc khơng gì lay chuyển đợc ...
Kết hợp giữa kể và bình luận
VD: ít có vị lãnh ....


+ Thêi kú B¸c h/đ ở nớc ngoài.


+ Khi Ngi ó cơng vị chủ
tịch nớc.


- Lèi sống giản dị



- Li sng gin d ú c biu
hin ni ni lm vic


Nơi ở, nơi làm việc: ChiÕc nhµ
sµn nhá b»ng gỗ bên cạnh
chiếc ao nh cảnh làng quê quen
thuộc.


Trang phục hết sức giản dị: Bộ
quần áo bà ba, chiÕc ¸o trÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi hs đọc đoạn:


<<Và Ngời sống ở đó ... hết>>


H? Từ lối sống của l đợc tg' liên tởng tới lối
sống của những ai trong lịch sử dân tộc?
H? Việc liên tởng của tg nhằm nhấn mạnh
điều gì ?


H? Học VB này em nhớ lại VB nào đã học
lớp 7 cũng nói về lối sống giản dị của Bác ?
H? Qua phần VB vừa học em hãy trình bày
cảm nhận sâu sắc của em về vẻ đẹp trong
phong cách HCM ?


GV dẫn dắt: Các em đợc sinh ra lớn lên trong
đk vô cùng thuận lợi nhng cũng tiềm ẩn đầy
nguy cơ.



H? XÐt vỊ ph¬ng diƯn vh, em hÃy tr.bày
những thuận lợi và những nguy cơ theo n/thức
của em?


H? Vi k đó v/đề đặt ra với Hs phải làm gì ?
H? Từ tấm gơng nhà vh lớn HCM, các em có
suy ngh gỡ vi bn thõn?


H? Em hÃy nêu vài biểu hiện về lối sống có
vh và không có vh?


H? Qua bài, những điểm tạo nên vẻ đẹp trong
phong cách HCM l gỡ ?


<b>* HĐ3: Luyện tập .</b>


GV nêu yêu cầu luyện tập.
<b>* Hđ 4: HDVN:</b>


+ Su tầm những mẩu chuyện kể về lối sống
giản dị mà thanh cao của Bác.


+ Đọc thêm.


+ Soạn: Đ.tranh cho một TG hòa bình.


th, ụi dộp lp thụ s.


n uống đạm bạc: Cá kho, rau


luộc, cà muối, cháo hoa.


Lối sống giản dị đạm bạc.
HS thảo luận.


Cách sống giản dị, đạm bạc
của HCM nhng lại vô cùng
thanh cao, sang trọng.


đ Đây là cách sống có văn hóa
đã trở thành quan niệm thẩm
mỹ: Cái đẹp là sự gin d, t
nhiờn.


- Các vị hiền triÕt nh:


Ngun Tr·i C«n sơn ca.
Nguyễn Bỉnh Khiêm


Thu ăn măng trúc, đông ăn
giá


Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao
- Nét đẹp của lối sống rất dân
tộc rất VN trong phong cỏch
HCM.


Đức tính giản dị của Bác Hồ,
P.VĐồng.



- ú l s kt hp hi hũa gia
truyn thống v/h dân tộc và
tinh hoa v/h nhân loại. Là sự
kết hợp giữa truyền thống và
hiện đại, giữa cỏi v i v bỡnh
d.


HS thảo luận.


- Có đk tiếp xúc với nhiều nền
vh.


Đợc hòa nhập với khu vực và
quốc tÕ.


- Cần phải hòa nhập với khu
vực và Q.Tế nhng cũng cần
b.vệ & ph/huy bản sắc dt.
- Sống và l/việc theo gơng Bác
Hồ vĩ đại.


Tự tu dỡng, rèn luyện phẩm
chất đạo đức,lối sống có vh.
HS phát biểu.


HS kĨ.


c. ý nghÜa
cđa viƯc häc
tËp, rÌn


lun theo
p/c¸ch


HCM.


Ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> TiÕt 3</i>:

<b>Các phơng châm hội thoại</b>



I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:


1/ Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về chất.
2/ Biết vận dung những phơng châm này trong giao tiếp.


K,


II. C¸c bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ 1: KTBC </b>


H? Hiểu thế nào là vai XH trong hội thoại?
H? Các vai XH thờng gặp trong hội thoại
<b>* HĐ 2: Bài mới:</b>


Gi hs c on i thoi (1)


H? Khi An hỏi: <<Học bơi ở đâu ?>> mà
Ba trả lời: “ở dới nớc” thì câu trả lời có mang


đầy đủ n/d mà An cần biết khơng.


GV gợi ý bằng câu hỏi nhỏ :
<b>H? Em hiểu bơi là gì ?</b>


<b>H? Từ việc hiểu nghĩa từ <<bơi>> em hÃy</b>
trả lời câu hỏi trên ?


<b>H? Nếu nói mà không có nội dung nh thế có</b>
thể coi đây là câu nói b/ thờng không


H? Nu l ngi c tham gia hội thoại, em
sẽ trả lời ntn để đáp ứng y/cầu của An?
H? Từ đó em rút ra bài học gì trong giao
tiếp?


Gv hớng dẫn Hs đọc hoặc kể lại truyện:
<< lợn cới, áo mới >>


H? Vì sao truyện lại gây cời ?


H? Lẽ ra anh <<lợn cới>> và anh <<áo
mới>> chỉ cần hỏi và trả lời ntn để l nghe
đủ biết đợc điều cần hỏi & cần trả lời?
H? Nếu chỉ hỏi & trả lời vừa đủ thì truyện
có gây cời khơng ?


Gv: Trong truyện cời tác giả dân gian đã sử
dụng yếu tố này trở thnh ngh thut.



H? Còn trong h.cảnh g.tiếp bình thờng, khi
g.tiếp ta cần phải tuân thủ y/cầu gì ?


Gi Hs c


H? Truyện cời nhằm phê phán điều gì ?
H? Nh vậy, trong giao tiếp có điều gì cần
tránh ?


(*) Cho t×nh huèng:


Hs trả lời theo kiến thức đã học ở
lớp 8.


HS đọc.


- Bơi là di chuyển trong nớc hoặc
trên mặt nớc bằng cử động của
cơ thể.


- Câu trả lời của Ba không mang
đầy đủ n/d mà An cần biết. Vì
trong nghĩa của <<bơi>> đã có
<<ở dới nớc>>. Điều mà An
muốn biết là 1 đ/điểm cụ thể nh :
Bể bơi, sơng ...


+ Nếu nói mà khơng có n/d dĩ
nhiên là 1 h/tợng không b/thờng
trong giao tiếp, vì câu nói ra


trong giao tiếp bao giờ cũng
truyền tải 1 n/d nào đó.


+ ë bĨ bơi + ở sông
+ ở hồ ...


Khi nói trong câu nói phải có n/d
đi với y/c của g.tiếp khơng nên
nói ít hơn những gì mà giao tiếp
địi hi.


Hs c hoc k.


Truyện lại gây cời vì các nh©n
vËt trong trun nói nhiều hơn
những gì cần nói .


Lẽ ra chỉ cần hỏi: <<Bác có thấy
con lợn nào chạy qua đây
không ?>> và trả lời: <<nÃy giờ,
tôi chẳng thấy con lợn nào ...>>


+ Trong g/tiÕp, kh«ng nên nói


1/ Phơng
châm về lợng:
VD1: SGK/ tr 7


*Ghi nhớ 1/SGK


2/Phơng châm
về chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nếu không biết chắc << một tuần nữa lớp
sẽ tổ chức cắm trại >> thì em có thơng báo
điều đó với các bạn khơng ? vỡ sao ?


H? Nếu cần thông báo điều trên thì em sÏ
nãi ntn ?


H? Nh vËy, trong g/tiÕp cÇn tránh những
điều gì?


Gv: Nhng iu cn trỏnh trong giao tiếp mà
ở truyện cời đó vi phạm -> chính là vi phạm
p/châm về chất.


H? Để đảm bảo p/châm về chất trong hội
thoại, ta cần tránh những điều gì ?


<b>* H§ 3: Lun tËp</b>


Gv chuẩn bị bảng phụ để Hs phân tích lỗi
Gọi học sinh lên bảng.


Gv chữa bài: Đây không thuộc về hội thoại
nhng qua việc học về p/châm hội thoại, về
l-ợng, Hs có thể vận dụng để phân tích lỗi
quan trọng và phổ biến này.



H? Nh÷ng tổ hợp từ nào bị thừa, vì sao ?


Gv cho Hs trả lời vào phiếu học tập
Gv phô tô mỗi bµn 1 tê


Gv chÊm nhanh 5 bµi.


H? Những từ trên nào đều chỉ cách nói
l/quan đến p.châm hội thoại nào đã học ?
H? Cách nói nào tuân thủ ?


Cách nói nào vi phạm ?
Gv gọi Hs đọc truyện.


H? Chỉ ra yếu tố gây cời ? (Rồi có ni đợc
khơng ).


H? Với câu hỏi đó, ngời nói đã khơng tn
thủ p.châm hội thoại nào? Phân tích


Gv: Ỹu tè g©y cời -> vi phạm p.châm hội
thoại về lợng là 1 nghƯ tht trong trun
c-êi d©n gian.


Gv chia 2 nhóm thảo luận.
Gv có định hớng.


nhiều hơn những gì cần nói.
Hs đọc.



Trun cêi nµy nh»m phê phán
tính nói khoác.


Trong giao tip đừng nói những
điều mà mình khơng tin là đúng
sự thật.


§ã là những điều không có bằng
chứng xác thực.


+ Có lẽ ...
+ H×nh nh ....


ị Trong giao tiếp đừng nói
những điều mà mình khơng có
bằng chứng xác thực.


Hs làm:


a) Thừa << nuôi ở nhà >> v× <<
gia sóc >> cã nghÜa lµ << vật
nuôi trong nhà >>.


B) Tha << hai cánh >> vì tất cả
các lồi chim đều có hai cánh.
+ Thừa: Vì thêm từ ngữ mà
không thêm nội dung -> Vi
phạm phơng châm về lợng.
... nói có sỏch mỏch cú chng
... núi di



... nói mò


... nói nhăng nãi cuéi
... nãi tr¹ng


->Những từ ngữ này đều chỉ
cách nói tuân thủ hoặc vi phạm
p.châm hội thoại về chất.


a) Tu©n thủ
b,c,d,e : vi phạm
Bài 3:


+ Vi phm p.chõm v lng. Ngời
hỏi đã hỏi thừa câu hỏi đó vì nếu
khơng ni đợc thì làm sao có
<< bố tơi >>.


Bµi 4:


Ghi nhí 2/SSGK
3/ Lun tËp.
Bµi 1 (8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Làm bài tập (5) tra từ điển để giải nghĩa các thành ngữ.


+ Tập viết một đoạn hội thoại, nội dung tự chọn, tuân thủ các p.chõm hi thoi ó
hc.



+ Chuẩn bị: Phần 1 + 2 + 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> TiÕt 4: </i> <b>sư dơng mét sè biện pháp nghệ thuật trong văn bản</b>
<b>thuyết minh</b>


I/ Mc tiêu cần đạt: Giúp hs:


1.Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh làm
cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


2 BiÕt c¸ch sư dơng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.
II/ Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTBC </b>


- Gv k.tra việc chuẩn bị bài của Hs.
<b>* HĐ2: Bài mới </b>


Gv h/d Hs ôn lại kiểu VB t/minh.
<b>H? VB thuyết minh là gì ?</b>


<b>H? Đặc điểm của VB thuyết minh ?</b>


<b>H? Nhng phơng pháp đợc sử dụng trong vb</b>
thuyết minh ?


Gv h ớng dẫn hs thảo luận vb << Hạ Long
Đá và nớc>>:



Gi hs c vb


<b>H? VB này thuyết minh đặc điểm gì của</b>
đối tợng?


<b>H?Đặc điểm ấy có dễ dàng thuyết minh</b>
bằng cách đo, đếm , liệt kê không?


H? Vấn đề sự kỳ lạ của Hạ Long là vô tận
đ-ợc tác giả thuyêt minh bằng cách nào?
Câu hỏi gợi ý:


<b>H? Theo em, đế t.minh nét kỳ lạ của Hạ</b>
Long chỉ dùng p.pháp liệt kê( Hạ long có
nhiều nớc, nhiều đảo, nhiều hang động..) thì
có nêu đợc sự kỳ lạ của Hạ Long không ?
<b>H? Tác giả hiểu sự kỳ lạ này là gì?</b>


H? H·y g¹ch dới câu văn nêu khái quát sự
kỳ lạ cảu Hạ Long?


H? Tác gỉa đã sử dụng các biện pháp tởng
t-ợng , liên tởng ntn để giới thiệu về sự kỳ lạ
của Hạ Long?


H? Sau mỗi đổi thay góc độ quan sát, tốc độ
di chuyển, ánh sáng phản chiếu , để ngời
đọc có thể cảm nhận đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long, tg đã kết hợp sử dụng phơng thức biểu



- VB t/m nh»m cung cấp tri thức
về các hình tợng, sự việc, sv...trong
TN vµ XH.


- Đặc điểm: Tri thức đợc tr/bày
trong vb t.minh là tri thức c.xác
khách quan thực dụng với hình
thức diễn đạt rõ ràng ngơn ngữ đơn
nghĩa.


- Trình bày, g.thiệu, g.thích với các
thao tác cụ thể: Nêu đ.nghĩa, p/p
liệt kê, nªu VD, sè liệu, s.sánh,
p.tích, phân loại....vv.


HS c vb


VB t/minh vỊ ®iỊu kú l¹ cđa H¹
Long. - -


Đây là vấn đề trừu tợng, khó nhận
biết, khơng dễ trình bày.


Nếu chỉ dùng phơng pháp liệt kê
thì khơng nêu đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long .


: << Chính nớc .... có tâm hồn>>
: Nớc tạo nên sự di chuyển và khả


năng di chuyển theo mọi cách tạo
nên sự thú vị của cảnh sắc ....
Sau đó liệt kê các cách di chuyển:
Tùy theo góc độ & tốc độ di
chuyển của ta...


Tïy theo cả hớng á.sáng räi vµo
chóng....


Miêu tả những biến đổi của hình
ảnh đảo đá, biến chúng từ vật vơ
tri thành vật sống động, có hồn.


I/ T×m hiĨu
viƯc sư dơng
mét sè biện
pháp nghệ
thuật trong văn
bản thuyết
minh:


(1) Ôn tập văn
bản t/minh .


(2 Viết văn bản
thuyết minh có
sử dụng một số
biện pháp nghệ
thuật:+ VB: <<


Hạ Long Đá và
nớc >>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

t no?


GV :Cỏi k lạ của Hạ Long là đã biến 1 chất
liệu vô tri, vô giác nh đá thành những sự
sống có hồn.


H? Tác giả trình bày đợc sự kỳ lạ của Hạ
Long là nhờ biện phỏp no?


* HĐ3: Luyện tập
GV nêu yêu cầu bt


GV gọi hs đọc vb <<Ngọc Hoàng x ti
rui xanh >>


H? Văn bản nh một truyện ngắn, truyện vui,
vậy có phải là vb thuyết minh không?


H? Tính chất ấy thể hiện ở những điểm nµo?


H? Những phơng pháp thuyết minh nào đợc
sử dụng?


H? Các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng?
H? Tác dụng của các biện pháp nghệ thuật
H? Có thể xem đây là truyện vui có tính
chất thuyết minh hay là vb thuyết minh có


sử dụng một số biện pháp nghệ thuật?


<b>* H§4: HDVN: </b>
+ Học ghi nhớ


+ Hoàn thành các b.tập còn lại.
Chuẩn bị bài : Luyện tập...


Ghi nhớ: tr 13


đây là vb thuyết minh


Tớnh cht thuyt minh th hin ở
chỗ giới thiệu lồi ruồi rất có hệ
thống : tính chất chung về họ,
giống loài, tập tính sinh sống, đặc
điểm cơ thể , cung cấp những kiến
thức chung đáng tin cậy về loài
ruồi


- Cỏc phng phỏp thuyt minh c
s dng:


Định nghĩa: thuộc họ côn trùng...
Phân loại: các loài ruồi


Số liệu: số vi khuẩn, số lợng sinh
sản của cặp ruồi.


Liệt kê: mắt lới. chân tiết ra chất


dính.


b/ Nhân hoá, có tình tiết.


Gõy hng thú cho bạn đọc, vừa là
truyện vui, vừa học thêm tri thức.
Bài tập 2


.


*) Ghi nhí
SGK/ tr.13


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> TiÕt 5: </i>


<b>lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ thuật </b>
<b>trong văn bản thuyết minh.</b>


<b>I. Mc tiờu cn đạt: Giúp hs:</b>


BiÕt vËn dông một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyêt minh..
II. <b> Các b ớc tiến hành :</b>


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>HĐ 1: KTBC: Trong bài văn thuyết</b>
minh, có thể sử dụng biện pháp nghệ
thuật ntn?


Ktra sự chẩn bị bài mới ở nhà của Hs.


H? Muốn cho văn bản thuyết minh
trở nên sinh động, hấp dẫn, ngời ta có
thể sử dụng những biện pháp nghệ
thuật nào?


<b>* HĐ 2: Tìm hiểu đề, tìm ý & lập</b>
dàn bài với những ý lớn.


a) B ớc 1 : Tìm hiểu đề
<b>H? Đề y/c t/m vấn đề gì?</b>


H? Khi thuyết minh về chiếc nón ,
em cần giới thiệu những điều gì?
H? Về hình thức thể hiện, em sẽ vận
dụng những biện pháp nghệ thuật nào
để bài viết trở nên vui tơi, hấp dẫn?
Gv chia nhóm, Hs từng nhóm trình
bày các kiến thức về chiếc nún.


H? Nơi làm nón nổi tiếng ở nớc ta?
Vào những thập niên 60, nghệ nhân
Bùi Quang Bặc là ngời đầu tiên nghĩ
ra cách ép những bài thơ vào nón lá
H? Cách làm những chiếc nón?


H? Cụng dng ca nhng chiếc nón
trong đời sống hàng ngày?


Híng dÉn hs viÕt MB



HDVN: Nắm nội dung ghi nhớ bài


tr-Thuyết minh vỊ chiÕc
nãn.


Nêu đợc cơng dụng, cấu
tạo, chng loi.


Hình thức kể chuyện, sử
dụng phép nhân hoá.


HS trả lời.


Làng Tây Hồ , thành phố
Huế.


Nguyờn liu: nhng
chic lỏ nón, lá gồi
Làm khung nón đạt u
cầu trịn.


Làm 16 nan vành để xếp
lá nón


Xếp lá đạt yêu cầu khơng
dầy q, khơng tha q.
Phủ lớp quang dầu
Chiếc nón gắn liền với
đời sống con ngòi : che
nắng , che ma...



Chiếc nón đi vào thơ ca ,
nhạc hoạ...


Hs trình bày dàn ý.
Đọc phần MB.


bi: Thuyt minh v mt
trong cỏc dựng sau: chic
nún.


Yêu cầu về nội dung:
Yêu cầu về hình thức.


Dàn ý chi tiết:


Lịch sử chiếc nón:


Cách làm những chiếc nón


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ớc.


Son bi 2 Tham khảo bài đọc thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TuÇn 2:</i> <i> Bµi 2</i>
<i>Tiết 6-7: Văn bản</i>


<b>u tranh cho mt th gii hũa bỡnh</b>


(Gac-Xi-A


Mac-Ket)


A. Yêu cầu: Giúp hs:


- Hiu đợc v/đ đặt ra trong vb: Nguy cơ c.tranh hạt nhân đe dọa toàn bộ c/s trên


trái đất & n/vụ


cấp bách của toàn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đ.tranh cho một TG
hịa bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của bài văn, mà nổi bật là chứng cứ cụ thể xác


thùc, c¸c so s¸nh


rõ ràng, giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chÏ.
B. Lªn líp: Giíi thiƯu


- Hồ bình là khát vọng của mỗi l, mỗi g/đình, mỗi dtộc. Bởi lẽ, chỉ có h/bình thì


con l míi cã ®/k


tồn tại & p.triển, mới có tơng lai, hạnh phúc. Vậy mỗi ngời, mỗi dtộc phải làm gì


b/v h.bỡnh


trong TG ngµy nay.


- Bài viết << Đấu tranh ...>> của G.Macket đã nêu rõ vấn đề đó cho tồn thể nhân



loại thấy đợc mối


hiĨm häa cđa hạt nhân...


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ 1: Ktra bài cũ</b>
<b>* HĐ 2: Bài mới</b>


<b>H? Nêu những hiểu biết của em về nhà</b>
văn G. Macket ?


Gv: Tìm hiểu một VBNL ta tìm hiểu luận
đề, hệ thống luận điểm, luận cứ, luận
chứng và các phép lập luận của tác giả.
GV nêu y/c đọc:


GV đọc mẫu đoạn: <<Từ đầu ... đối với
vận mệnh TG>>.


GV k.tra việc đọc chú thích ở nhà của Hs.
<b>H? Hãy nêu luận đề của vb ? </b>


(Gỵi ý: - Néi dung của bài tập trung vào
v/đ gì ?


- Ch ớch của tg’ có phải chỉ là chỉ ra
mối đe dọa của vũ khí hạt nhân khơng mà
cịn nhấn mạnh điều gì nữa ?)



<b>H? Luận đề đó đợc triển khai trong 1 HT</b>
luận điểm ntn ? Hãy tìm hiểu HT luận
điểm đó ?


<b>GV gọi Hs đọc lại đoạn : <<Từ đầu ...</b>
đ/v vận mệnh TG>>.


<b>H? Nguy cơ c/tranh hạt nhân đe dọa loài</b>
ngời & toàn bộ sự sống trên trái đất đã
đ-ợc tg’ chỉ ra ntn ?


GV: Ngµy 8/8/1986 (kû niƯm ngµy Mỹ
ném 2 quả bom nguyên tử đầu tiên xuống
2 Tp. Hiroxima & Nagasaki - Nhật Bản
vào tháng 8/1945 và lần đầu tiên trong


- G.Macket là nhà văn Cô-Lôm-Bi-A.
- Bài văn <<Đấu tranh ...>> xếp vào
cụm VBND.


- Thể loại: Thuộc loại vb nghị luận.


Hs theo dừi
Hs c tip
Hs tho lun:


+ Có thể Hs chỉ chú ý đến nguy cơ
chiến tranh hạt nhân đe dọa mọi ngời.
+ C/tranh h/nhân là 1 hiểm họa k/khiếp
đang đe dọa toàn thể loài ngời & mọi sự


sống trên trái đất, vì vậy đ/tranh để loại
bỏ nguy cơ là n/v cấp bách của toàn thể
nhân loại.


+ Hs t/luận các luận điểm: 4 luận điểm
(SGV)


Hs phát biểu


+ Tác giả xác định t.gian cụ thể:
<<Hôm nay 8/8/1986>> & đa ra số liệu
cụ thể đầu đạn HN với 1 phép tính đơn
giản: <<Nói nơm na ... trên TĐ>> ->
Để thấy đợc t/c hiện thực & sự khủng
khiếp của nguy cơ c/tranh HN.


I.Giíi
thiƯu tác
giả, tác
phẩm:


II. Đọc


- Chú


thích:
(*) Chú
thích:
Dịch
hạch ?


UNICEF
? FAO ?


III. Tìm
hiểu văn
bản:
1. Luận
đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

l/sử nhân loại, vũ khí h/n đợc s/d).


H? Tg’ đa ra thời gian & số liệu cụ thể đó
nhằm những mục đích gì ?


Gv: Hiện nay TG đã có kho vũ khí
H/nhân có sức tàn phá gấp hàng triệu lần
quả bom n/tử đầu tiên đó, đủ để tiêu diệt
hàng chục lần sự sống trên trái đất. Số
n-ớc có thứ vũ khí này đã lên tới hàng
chục ...


<b>H? §Ĩ thÊy râ hơn sức tàn phá khđng</b>
khiÕp cđa kho vị khÝ h/n, tg’ còn đa ra
điều gì ?


<b>H? ngi c hiu rõ nguy cơ khủng</b>
khiếp ấy, tg’ đã lập luận ntn ? N/xét gì về
cách lập luận ấy ?


Gv: Gọi Hs đọc tiếp: ... đến cho toàn TG.


<b>H? Nhắc lại luận điểm đợc nêu trong</b>
phần vb vừa đọc ?


<b>H? Để làm rõ luận điểm này, tg’ đa ra</b>
những lý lẽ & d/chứng ở những l/vực nào
<b>H? Tại sao lại xoay quanh những lĩnh</b>
vực đó ?


* Gv lần lợt nêu lại -> Ghi lên bảng
những ví dụ so sánh.


<b>H? lnh vực XH - lĩnh vực y tế, tg’ đã</b>
làm phép so sánh ntn ?


<b>H? ỏ lĩnh vực tiếp tế thực phẩm - lĩnh vực</b>
g/dục, tg’ đã so sánh ntn ?


<b>H? Qua những d/c và cách so sánh mà tg</b>
nêu ra, em có nhận xét gì về cuộc chạy
đua vũ trang ?


GV liên hệ: Nớc ta là 1 trong những nớc
nghèo, trách nhiệm chúng ta phải đấu
tranh chống chiến tranh hạt nhân


<b>H? NghƯ tht lËp ln chđ yếu của tg ở</b>
đoạn này là gì ?


GV gi hs đọc tiếp đến <<.. trở lại điểm
xuất phát của nó >>



<b>H? Luận điểm của phần vb vừa đọc ?</b>
<b>H? Tg’ khẳng định tác hại của chạy đua</b>
vũ trang là gì ?


<b>H? Trớc nguy cơ sự sống và nền văn</b>
minh nhân loại bị hủy diệt, tg’ đã đa ra
lời cảnh báo ntn ?


GV giải thích k/n: <<Lý trí của tự nhiên
>> Có thể hiểu là qui luật của tự nhiên,
lôgic tất yếu của tự nhiên .


- Tg đa ra những tính toán lý thut:
Kho vị khÝ Êy cã thĨ tiêu diệt tất cả các
hành tinh ®ang xoay quanh mỈt trời,
cộng thêm 4 hành tinh nữa & phá hủy
thế thăng bằng của hệ mặt trời.


- Cỏch vo trực tiếp & bằng những
những chứng cứ rất rõ ràng mạnh mẽ
của tg’ đã thu hút ngời đọc & gây ấn
t-ợng về t/c hệ trọng của v/đề nguy cơ
CTHN.


Hs đọc.
Hs phát biểu


+ LÜnh vùc XH, y tÕ, tiÕp tế thực phẩm,
giáo dục



-> Đây là những lĩnh vùc thiÕt yÕu
trong c/sèng con ngời, đ/biệt là các nớc
nghèo cha p/triển.


Hs phát biểu:


Cuộc chạy đua vũ trang là tốn kém ghê
gớm và phi lý, đi ngợc lại lợi ích và sự
phát triển của thÕ giíi .


Nã cíp ®i cđa thÕ giíi nhiỊu ®.kiƯn cải
thiện c/sống con ngời .nhất là ở các nớc
nghèo .


Tg lần lợt đa ra những vd s.sánh trên
nhiều lĩnh vực với những con số biết nói
khiến ngời đọc bất ngờ trớc sự thực hiển
nhiên m rt phi lý .


HS nêu luận điểm


Chạy đua vũ trang là đi ngợc lại lý trí
<< Không ... mà còn đi ngợc lại lý trí tự
nhiên nữa >>


C.tranh HN không chỉ tiêu diệt nhân
loại mà còn tiờu hy mi s sng trờn
trỏi t .



hạt nhân.


b) Cuộc
chạy đua
vũ trang
chuẩn bÞ
cho


CTHN đã
làm mất
đi khả
năng để
con l đợc
sống tốt
đẹp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H? Vì sao tg lại nói nh vậy ?</b>


<b>H? Để làm rõ luận điểm này, tg đa ra</b>
những chứng cứ ntn?


<b>H? Em cã suy nghÜ g× vỊ lời cảnh báo</b>
của tg.


GV gi hs c phn vb còn lại.


Gv: Đây là luận điểm kết bài cũng là chủ
đích của bức thơng điệp mà tg’ muốn gửi
tới bạn c.



<b>H? Bức thông điệp ấy là gì ? (Luận điểm</b>
4) Chi tiết nào nói rõ n/d bức thông điệp ?
<b>H? Trách nhiệm của mỗi ngời, mỗi dtộc</b>
trớc nguy cơ ctranh HN là gì ?


<b>H? Kt thỳc lời kêu gọi của mình,</b>
Macket đã nêu ra một đề nghị gì ? Em
hiểu ntn về lời đề nghị đó ?


<b>H? Theo em, vì sao vb này lại đợc đặt tên</b>
là <<Đấu tranh cho ... >>.


<b>H? NhËn xÐt g× vỊ ng/th nghị luận của</b>
bài văn ?


Gv chốt lại nd kiến thøc -> Híng Hs vµo
ghi nhí.


Gọi Hs đọc ghi nhớ.
<b>* H 3: Luyn tp</b>


Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ bài <<Đấu
...>>.


GV cung cp kin thc: Tỡnh hình thời sự
c.tranh, xung đột và chạy đua vũ trang
trên TG hiện nay: Cuộc c.tranh xâm luợc
Iraq của Mỹ, cuộc xung đột ở Trung
đông.



Nhận thức đúng về nguy cơ c.tranh và
tham gia vào cuộc đ.tranh cho hòa bình là
yêu cầu đặt ra cho mỗi ngời .


<b>* HĐ4: HDVN: </b>
+ Hoàn thành bt 1 và 2.


+ Su tÇm t liƯu l/sư, tranh ¶nh, th¬ ca
nãi lên khát vọng h/bình của " ngời,
mọi d.tộc trên TG.


+ Soạn : Tuyên bố thế giới...


Tg đa ra những chứng cứ từ khoa học
địa chất và sự tiến hóa của sự sống trên
trái đất .


-> Nếu để c.tranh HN nổ ra, nó sẽ đẩy
lùi sự tiến hóa về điểm x.phát, tiêu hủy
" thành quả của q. trình tiến hóa sự
sống trong t nhiờn.


Hs c


Hs phát biểu: (Luận điểm 4)


<<Chúng ta đến đây ... CS’ hòa bỡnh,
cụng bng>>.


- Đứng vào hàng ngũ những ngời đtranh


ngăn chặn CTHN.


- Lập ra một nhà băng lu giữ trí nhớ tồn
tại đợc cả sau tai họa HN ... -> Macket
muốn nhấn mạnh: Nhân loại cần giữ gìn
ký ức của mình, l/sử sẽ lên án những thế
lực hiếu chiến đẩy nhân loại vào thảm
họa HN.


Hs thảo luận: Bài viết không những chỉ
rõ mối đe dọa HN mà còn nhấn mạnh
vào n/vụ đ/tranh để ngăn chặn nguy cơ
ấy -> Vì thế nhan đề của bài đợc đặt tên
là <<Đấu tranh cho ... >>.


-Chứng cứ cụ thể xác thực, các so sánh
rõ ràng giàu sức thuyết phục, lập luận
chặt chẽ.


+ Ghi nhớ (18)


Hs tự do nêu cảm nhận.


chng
nhng th
nú cũn
phn lại
sự tiến
hóa của
tự nhiên .


d) N/vụ
đấu tranh
ngăn
chặn
CTHN
cho 1 TG
hịa bình.


IV. Lun
tËp:
C¶m nghÜ
cđa em vỊ
vb:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 1:


<i>Tiết 8: </i> <b>Các phơng châm hội thoại</b>


(Tiếp theo)


A. Yêu cầu: Giúp hs:


- Nm c n/d phng chõm quan hệ, p.châm cách thức & p.châm lịch sự.
- Biết vận dụng những p.châm này trong g.tiếp.


B. Lªn líp:


1. ổn nh;


2. Kiểm tra: Tuân thủ p.châm hội thoại về lợng và về chất, có nghĩa là


ntn ?


3. Bài mới:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ 1: KTra bµi cị</b>


<b>* HĐ 2: Gv h/dẫn Hs trả lời câu hỏi:</b>
<b>H? Thành ngữ <<Ơng nói ...>> dùng để</b>
chỉ tình huống hội thoại ntn ?


<b>H? §iỊu gì sẽ xảy ra nếu x.hiện những</b>
tình hng héi tho¹i nh vËy?


<b>H? Qua đó có thể rút ra bài học gì trong</b>
giao tiếp.


Gv h/dÉn Hs trả lời câu hỏi:


<b>H? 2 thnh ngữ đó dùng để chỉ những</b>
cách nói ntn ?


<b>H? Những cách nói nh thế ah’ ntn đến</b>
giao tiếp?


<b>H? Qua đó em rút ra điều gì về g/tiếp để l</b>
nghe dễ tiếp nhận đúng nd truyền đạt ?
Gv yêu cầu Hs đọc hoặc kể lại truyện c ời
<< Mất rồi >> & h/dẫn Hs trả lời câu hỏi .


<b>H? Vì sao Ơng khách có sự hiểu lầm nh</b>
vậy.


<b>H? Chính vì vậy đã dẫn đến hạn chế gì ?</b>
Gv: Trong hội thoại, nhiều khi câu rút gọn
có thể giúp ta giao tiếp một cách hiệu quả:
VD: - Bao giờ bạn về quê


- Ngµy mai


H? LÏ ra cËu bÐ ph¶i tr¶ lêi ntn ?
Gv cã thĨ hái thªm:


<b>H? Nói đầy đủ nh câu trả lời trên của cậu</b>
bé có t/d gì ?


<b>H? Ngồi ra cịn có t/d nào đáng chú ý</b>
na ?


<b>H? Qua câu chuyện trên ta thấy trong giao</b>
tiếp cần phải tuân thủ điều gì ?


* Gv cht -> Gọi Hs đọc ghi nhớ.


* Gv h ớng dẫn Hs đọc “Ngời ăn xin” & trả
lời câu hỏi:


<b>H? Vì sao ơng lão ăn xin và cậu bé trong</b>
câu chuyện đều cảm thấy nh mình đã nhận



- Hs suy nghĩ độc lập.


-> Mỗi ngời nói một đằng không
khớp nhau, không hiểu nhau.


-> Con l sẽ không g/tiếp đợc với
nhau & những h/đ của XH sẽ trở nên
rối loạn.


- Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề
tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.


Hs đọc vd


Hs độc lập suy nghĩ:


+ <<Dây ...>> Dùng để chỉ cách nói
dài dịng, rờm rà.


+ <<Lúng ...>> Cách nói ấp úng
không thành lời, không rành mạch.
->Làm cho ngời nghe khó tiếp nhận
hoặc tiếp nhận khơng đúng n/d đợc
truyền đạt. Điều đó làm cho g.tiếp
không đạt đợc kết quả mong muốn.
Hs đọc / kể


Hs độc lập suy nghĩ


Vì cậu bé đã dùng câu rút gọn


-> Tạo ra một sự mơ hồ.


Cậu bé phải trả lời <<Tha bác, bố
cháu đã về quê >> hoặc <<Tha ... ,
Bố cháu có để lại mảnh giấy cho ...
>>


Làm cho n/d câu nói rõ ràng, tránh
mơ hồ.


Cũn thể hiện đợc sự lễ độ của ngịi
nói với ngời nghe.


Tránh cách nói mơ hồ.
Hs đọc ghi nhớ (20)
Hs đọc


Hs độc lập suy nghĩ hoặc thảo luận.


I. P.ch©m
q.hƯ:


VD: Thành
ngữ <<Ông
nói gà bà
nói vịt >>.
II. P.châm
cách thức:


(*) Khi


g/tip chỳ ý
n cách
nói ngắn
gọn, rõ
ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đợc từ ngời kia một cái gì đó ?


<b>H? Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì ?</b>
(*) Hớng dẫn Hs đọc đoạn trích trong
<<Truyện Kiều>> & tr li cõu hi:


<b>H? HÃy n.xét về sắc thái của lời nói mà Từ</b>
Hải nói với T.Kiều & T.K nói với Từ Hải ?
Gợi ý:


<b>H? Vị thế, thân phận của họ trong h.cảnh</b>
này ntn ?


+ TK đang ë lÇu xanh


+ TH: Một kẻ nổi loạn, chống lại triều
đình, cha có cơng danh gì.


<b>H? Thế nhng ngôn ngữ mà họ đối thoi</b>
vi nhau ntn?


<b>H? Có điểm gì chung trong lời nói của Từ</b>
Hải và Thúy kiều víi 2 nhân vật trong
truyện << Ngời ăn xin >>



<b>H? Qua những v/d trên, em rút ra bài học</b>
gì khi giao tiếp ?


<b>* HĐ 3: Luyện tập :</b>


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho hs.


GV giải nghĩa: “Uốn câu”: Uốn thành
chiếc lỡi câu. Không ai dùng 1 vật qúy để
làm 1 việc không xứng đáng với giỏ tr
ca nú .


GV h ớng dẫn Hs giải bài tËp


Chó ý : B/p tu tõ tõ vựng nào liên quan
trực tiếp.


GV phỏt phiu cho hs thảo luận nhóm
<b>H? Các tn trên là những cách nói có liên</b>
quan đến các phơng châm hội thoại nào ?


Cả 2 l đều cảm nhận đợc t/cảm mà l
kia đã dành cho mình, đ.biệt là t/cảm
của cậu bé đ/v l ăn xin: Không hề tỏ
ra khinh miệt, xa lánh mà vẫn có t.độ
& lời nói hết sức c.thành thể hiện sự
t.trọng & q.tâm đến ngời khác.
-> Trong g.tiếp, dù địa vị XH & hoàn
cảnh của ngời đối thoại ntn đi nữa


thì ngời nói cũng phải chú ý đến cách
nói tơn trọng đ/v ngời đó.


+ TK đang là gái lầu xanh nhng TH
vẫn dành những lời rất tao nhã để nói
với nàng Kiều: << Từ rằng ... có
khơng >>.


+ Cịn TK nói về mình một cách rất
khiêm nhờng “cỏ nội ...” “tấm thân
bèo bọt” & nói về Từ Hải – Một kẻ ...
Bằng những lời lẽ rất trang trọng.
- 4 con ngời khác nhau về giới tính,
tuổi tác, h.cảnh, t.huống g.tiếp nhng
đều có đ’chung: Lời nói rất lịch sự,
có văn hóa, tế nhị, khiêm tốn và tơn
trọng l khỏc.


Tế nhị, k.tốn và tôn trọng ngời khác .
HS th¶o ln nhãm.


Những câu tục ngữ, ca dao đó khẳng
định vai trị của ngơn ngữ trong đ/s &
khun ta trong giao tiếp nên dùng
lời nói lịch sự, nhã nhn .


5 câu tục ngữ ,cadao:
Chim khôn ...


Chuông kêu thö tiÕng, l ngoan thử


lời


Một câu nhịn là chín câu lành .
Biện pháp nói giảm, nói tránh có liên
quan trùc tiÕp víi ph¬ng châm lịch
sự.


VD: K thi ny Nam bị vớng 2 môn .
Bài viết nay cha đợc hay .


HS th¶o ln nhãm


...nói mát, ...nói hớt,...nói móc
...nói leo,...nói ra đầu ra đũa .
Vi phạm phơng châm lịch sự
Thảo luận nhóm


Khi l nói chuẩn bị hỏi về 1 v/đề
không đúng vào đề tài mà 2 l đang
trao đổi để l nghe tránh hiểu là mình
đang vi phạm p.châm quan hệ.


Ghi nhí


*Lun tËp
Bµi tËp 1


Bµi tËp 2


Bµi tËp 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* HĐ4: HDVN : </b>
+ Hoàn thành bt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> TiÕt 9 Sư dơng u tè miªu tả trong văn bản </b></i>


<b>thuyết minh.</b>


I. Mc tiờu cn t: Giúp học sinh:


- Hiểu đợc vb thuyết minh có khi phải kết hợp với miêu tả thì mới hay.
II. Các bớc tiến hành:


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi bảng


* Hđ1: KTra bài cũ
* HĐ2: Bài mới:


Gv yờu cầu Hs thay nhau đọc bài
“ Cây chuối ... ”.


Giải thích nhan đề của bài văn ?


Tìm những câu t/minh về đặc điểm
tiêu biểu của cây chuối trong bài ?
Gv h ớng dẫn Hs từng đoạn :


<b>H? Đoạn 1, thân chuối đợc thuyết</b>
minh với đặc điểm ntn ?



<b>H? Đoạn 2, cây chuèi cã t/d ntn</b>
trong đ/sống ?


<b>H? Đoạn 3, Tg thuyết minh điều gì</b>
về cây chuối ?


<b>H? Những câu văn nào ?</b>


Gv: Mỗi loại lại chia ra cách dùng,
cách nấu món ăn, các dịp thê cóng
cịng kh¸c nhau.


<b>H? Các đặc điểm của cây chuối c</b>
trỡnh by ntn ?


<b>H? Đoạn 1, câu văn nào có t/c miêu</b>
tả về cây chuối ?


<b>H? Đoạn 2, câu văn nào có chứa</b>
y.tố m/tả...?


<b>H? Đoạn 3, ...</b>


<b>H? Những y.tố m/tả đó có vai trị, ý</b>
nghĩa gì trong việc thuyết minh về
cây chuối ... ?


Gv: Đây là bài trích nên thuyết
minh cha đầy đủ các mặt -> Y/c bổ
sung thêm.



<b>H? Theo y/c chung vÒ vb t/minh,</b>
bài này có thể bổ sung thêm những
gì ?


<b>H? Em hÃy cho biết công dụng của</b>
thân cây chuối, lá chuối (tơi, khô),
nõn chuối, bắp chuối ?


GV nh h ng


<b>H? Nêu những yêu cầu trình bày</b>


Hs thay nhau c (2 Hs)


- Nhan đề: Nói về cây chuối nói chung
trong đ/sống VN (không phải là miêu tả một
cây chuối nào, một rừng chuối nào)


- Thuyết minh: Về đặc điểm của cây chui


Hs tìm đẫn chứng ở từng đoạn văn.
Đặc điểm cđa c©y chi :


+ Thân: “Đi khắp vv...đến núi rừng”
+ Cây chuối là “thức ăn ... hoa quả”


+ Các loại chuối: Chuối h¬ng, chuèi ngù,
chuèi sø, ...



+ Cơng dụng: Chuối chín để ăn, chuối xanh
để nấu thức ăn, chuối thờ,...


Trình bày đúng, khách quan các đặc điểm
tiêu biểu của cây chuối.


- Gốc chuối tròn nh đầu ngời ... mặt đất ...
khi chín vỏ có những vệt lốm đốm nh vỏ
trứng quốc.


- Cã buång chuèi ...


-> Gợi cảm giác sinh động về cây chuối
trong đ/sống VN.


- Cây chuối trong đ/sống VN đợc hiện lên
một cách cụ thể, gần gũi, dễ cảm, dễ nhận.
- Yếu tố miêu tả chỉ đóng vai trò phụ trợ
trong bài thuyết minh.


Hs bổ sung thêm 1 số chi tiết để bài t/m
thêm hon chnh.


+ Lá chuối tơi, lá chuối khô, nõn chuối, bắp
chuối,...


Hs thảo luận: Công dụng


Thân chuối: làm thức ăn cho lợn, ăn ghém
những cây non, trẻ con dùng thân cây tập


bơi .


Lá chuối: gói bánh chng, bánh giầy, gói giò
chả, gói thức ăn.


Lá chuối khô: gói bánh gai, bánh mật
Bắp chuối: làm nộm


Gọi 2 hs phát biểu .


Thân cây chuối có hình dáng ...


I. Kết hợp
t/minh với
miêu tả
trong bài
văn t/m.
1/ Đọc và
tìm hiểu
bài Cây
chuối


2/ Các yếu
tố m/tả
trong bài
<<Cây
chuối ...
>>.


3/ B sung


thờm để
hồn chỉnh
bài t/m
“Cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bµi thuyết minh ?


<b>H? Yếu tố miêu tả có vai trò ntn</b>
trong bài thuyết minh ?


<b>* HĐ3: Lun tËp </b>


Bỉ sung, kÕt hỵp u tè m/tả các
chi tiết t/ minh


<b>* H§4: HDVN </b>


+ Nắm các kiến thức đã học
+ Hồn thành các bài tập cịn lại
+ Chuẩn bị : Phn I tr.28


Lá chuối tơi mang màu xanh mớt
Lá chuối khô có màu vàng úa


Thân chuối có hình tròn , nhẵn bóng.


Bắp chuối hình gần giống với bắp ngô, có
màu tía, có thể thái mỏng làm nộm.


HS chỉ ra những câu miêu tả



VD: Gii thiu v trị chơi múa Lân: râu ngũ
sắc, lơng mày bạc, mắt lộ to, thân mình có
hoạ tiết đẹp...


Ghi nhí
tr.24


II. Lun
tËp


Bµi 1 tr.24


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>TiÕt 10</i><b>: lun tËp sư dơng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>


<i> thuyết minh.</i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp hc sinh:


. Rèn luyện kỹ năng kết hợp thuyết minh và miêu tả trong vb thuyết minh .
II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cũ : Để vb thuyết minh</b>
đúng v hay, cn cú yờu cu gỡ ?


<b>* HĐ2: Bài míi: </b>


GV h/dẫn Hs tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý
<b>H? GV đọc đề, chép đề lên bảng ?</b>



<b>H? Xác định thể loại của đề văn trên ?</b>
<b>H? Vấn đề cần t/minh trong đề văn là gì ?</b>
<b>H? Nếu giới thiệu về con trâu ở làng quê</b>
VN, em sẽ giới thiệu những ý gì ?


<b>H? ThuyÕt minh về vai trò, vị trí của con</b>
trâu ở làng quê VN, theo em cần giới thiệu
những mặt nào ?


<b>H? Bố cục VB thuyết minh gồm mấy phần</b>
<b>H? Mở bài cần đạt đợc nội dung gì ?</b>
<b>H? Trong thân bài , em sẽ lần lợt giới</b>
thiệu những ý gì ?


Giới thiệu đặc điểm sinh học của trâu, Gv
hớng dẫn hs tham khảo bài t/m tr.26
<b>H? Theo em, khi trình bày ý trên có thể</b>
s/d yếu tố miêu tả khơng ? Nếu sử dụng,
em sẽ tiến hành ntn ?


<b>H? Vai trß cđa con trâu trong nghề nông ?</b>
GV hớng hs vận dụng yếu tố miêu tả vào
từng phần giới thiệu công việc cđa tr©u.
(*) GV gäi hs nêu những hiĨu biÕt cđa
m×nh vỊ lƠ héi chọi trâu ở Đồ Sơn ngày 9
tháng 8 âm lịch


H? Hình ảnh con trâu đã gắn bó với trẻ em
thụn quờ ntn?



<b>H? Để thuyết minh ý này, em sẽ sử dụng</b>
yếu tố miêu tả ntn?


<b>H? Kết bài của bài văn thuyết minh, em</b>
cần nêu những ý gì ?


<b>* HĐ3: Luyện tập </b>


GV hớng dẫn hs viết đoạn văn tm
<b>* HĐ4 :HDVN </b>


ễn li lý thuyt ó hc
Hon thnh bi tp.
c thờm bi: Da sỏp.


Văn thuyÕt minh


V/đề cần t/m: Con trâu ở làng quê VN.
G/thiệu về h/dáng, đặc điểm của con
trâu


VÞ trÝ, vai trò của con trâu trong đ/sống
của l nông dân, trong nghề nông của
ngời VN.


Ba phần : MB, TB, KB


Giới thiệu con trâu ở làng quê VN
HS th¶o luËn



Đặc điểm sinh học của con trâu
Con trâu trong việc làm ruộng .
Con trâu trong một số lễ hội
Con trâu với tuổi thơ ở nơng thơn .
Có sử dụng yếu tố miêu tả: tả hình
dáng, màu lơng, đơi sừng ...


Trâu cày bừa cần mẫn ,nhẫn nại trên
đồng rung


Con trâu là đầu cơ nghiệp


Trõu kộo xe chở lúa, trâu kéo gỗ.
- Lễ hội chọi trâu là nét đẹp truyền
thống văn hóa của Hải Phịng.


<<Dù ai buôn đâu, bán đâu


Mồng 9 tháng tám, chọi trâu thì về
>>.


H.nh trẻ chăn trâu & những con trâu
ung dung gặm cỏ là h/ả của đ/s h.bình.
HS thảo luận sử dụng yếu tố miêu tả
Cảm nghĩ về con trâu ở làng quê VN
Trong c/s hiện đại với nhiều p.tiện cơ
giới hóa, con trâu vẫn giữ đợc vị trí, vai
trị đối với đ/s của ngời n.dân VN
HS thực hành viết



A. Tìm
hiểu đề:
Con trâu
ở làng
quê Việt
Nam


B. T×m ý
và lập
dàn ý:
1. Tìm ý
2. Lập
dàn ý
I/ Đặc
điểm sinh
học:


II/ Con
trâu trong
việc làm
ruộng:
III/ Con
tr©u trong
lƠ héi:
IV/ Con
tr©u với
tuổi thơ.
Kết bài



C. Luyện
tập


Tuần 3: Bµi 3


<i><b>TiÕt 11 & 12: Tuyªn bè thÕ giíi vỊ sù sèng cßn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Thấy đợc phần nào thực trạng c/s của trẻ em trên TG hiện nay, tầm q.trọng của
v/đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


b/vƯ trỴ em.


- Hiểu đợc sự q.tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm sóc
trẻ em.


II. C¸c bíc tiÕn hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* H1: KTra bài cũ: Giải thích nhan đề</b>
của vb: “ Đ.tranh cho một TG h/bình ”.
Nêu các l/điểm chính của bài viết ? Vì sao
bài viết của M.Két giàu sc thuyt phc ?
- Trỡnh by b/t 2.


<b>* HĐ2: Bài míi: Giíi thiƯu bµi </b>


Xuất xứ của v/b: VB này đợc trích lời tuyên


bố của hội nghị TG cấp cao về trẻ em họp
tại trụ sở LHQ, Niu Oóc ngày 30/09/1990.
T/hình TG vài chục năm cuối TK 20:
KHKT p.triển, k.tế tăng trởng, tính cộng
đồng h.tác giữa các quốc gia trên TG đợc
củng cố, mở rộng. Đó là những thuận lợi
đối với n/vụ b/vệ, chăm sóc trẻ em. Song
bên cạnh đó cũng gặp nhiều khó khăn: Sự
phân hóa rõ rệt về mức sống giữa các nớc,
về giàu nghèo, tình trạng c.tranh và bạo lực
ở nhiều nớc trên TG, trẻ em có h.cảnh đặc
biệt khó khăn, bị tàn tật, bị bóc lột & thất
học có nguy cơ ngày càng cao.


* Hớng dẫn hs đọc và tìm hiểu bố cục vb
Y/c hs đọc với giọng đọc rõ rng, anh
thộp


<b>H? VB Đợc chia làm mấy phần ? nội dung</b>
từng phần ?


* H ớng dẫn Hs p.tích từng phần của vb:
- Gọi Hs đọc phần <<Sự .... >>.


<b>H? Bản tuyên bố đã nêu lên thực tế c/s của</b>
trẻ em trên TG ntn ?


<b>H? N.xÐt g× vỊ cách trình bày của bản</b>
tuyên bố ?



<b>H? Nhn thc, tỡnh cm ca em sau khi c</b>


HS c vb


HS thảo luận tìm hiĨu bè cơc
vb


17 mục đợc chia :


2 mục đầu: Khẳng định
quyền đợc sống, quyền đợc
p.triển của " trẻ em trên TG,
kêu gọi khẩn thit nhõn loi
q.tõm n v/ ny.


- Phần sự thách thức: Những
thực tế ...


- Phần cơ hội: Những đk
thuận lợi ...


- Phần n/v: X.định những n/v
cụ thể ...


Hs g.nghĩa 1 số từ khó: Hiểm
họa, c/độ A-Pac-Thai, thơn
tính, tị nạn ?


Bị trở thành nạn nhân của
c.tranh & bạo lực, của nạn


p.biệt chủng tộc, của sự XL
chiếm đóng thơn tính của nớc
ngồi.


Chịu đựng những thảm họa
của đói nghèo & K.hoảng


I. Đọc và tìm
hiểu bố cơc vb
+ §äc


+ Bè cơc vb


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

xong phần này ?


* Gi Hs c phn << c hội... >>


<b>H? Trong bèi c¶nh TG hiƯn nay, em thấy</b>
việc bảo vệ chăm sóc trẻ em có những đ/k
thuận lợi gì ?


<b>H? Trong đ/k hiện nay của nớc ta, em có</b>
suy nghĩ gì đ/v việc bảo vệ & chăm sóc trẻ
em của Đảng & nhà nớc ta ?


(Kể về những việc làm cụ thể)
Gv liên hệ thực tÕ:


Năm 91 á 95: VN đợc nhận của UNICEF
(Quỹ nhi đồng LHQ) hơn 90 triệu USD, là


1 trong 7 nớc trên TG nhận nhiều viện trợ
nhất của UNICEF.


* Gv gọi Hs đọc:


Gv: Từ t.tế c/s của trẻ em trên TG hiện nay
và những đ/kiện thuận lợi cơ bản cộng đồng
QT, bản tuyên bố đã x/định rõ n/vụ cấp thiết
của cộng đồng QT và từng Q.gia.


H? Cộng đồng QT và từng quốc gia cần có
những nhiệm vụ cụ thể nào ?


GV nhấn mạnh: các nhiệm vụ chủ yếu đề
cập đến: sức khỏe, giáo dục, kinh tế.


H? Em hãy phân tích t/chất tồn diện ở
phần “Nhiệm vụ” mà bản tuyên bố đã nêu ra
?


GV h/dẫn hs trình bày nhận thức của mình
<b>H? Qua bản tuyên bố, em nhận thức ntn về</b>
tầm q.trọng của vấn đề bảo vệ và chăm sóc
trẻ em ?


k.tế, của tình trạng vô gia c,
dịch bệnh, mù chữ, m«i trêng
xuèng cÊp.


Nhiều trẻ em chết mỗi ngày


do suy dinh dỡng & bệnh tật
ị Tr/bày ngắn gọn nhng khá
đầy đủ về tình trạng bị rơi
vào hiểm họa, c/s bị khổ cực
về nhiều mặt của trẻ em trên
TG.


- Hs tự do nêu cảm nhận của
mình:


+ Trẻ em đang rơi vào những
hiểm họa ...


+ Cảm thông.


+ Kêu gọi toàn thể nhân loại
hÃy thơng yêu, chăm sóc ...
trỴ em.


Hs đọc


- Hs phát biểu: Tóm tắt
những đk thuận lợi cơ bản
+ Sự l/kết lại của các Q.gia
cùng ý thức cao của cộng
đồng Q.tế. Đã có cơng ớc về
quyền của trẻ em.


+ Sù h.tác & đoàn kÕt Q.tÕ
ngµy cµng cã h.qủa, phong


trào giải trừ quân bị...


- Hs nêu suy nghĩ:


+ Sự q.tâm của Đảng & nhà
nớc: Cải thiện đ/s của trẻ em
trên " lĩnh vực ...


S nhận thức & tham gia tích
cực của các tổ chức XH.
Toàn dân nhận thức sâu sắc
v.đề b.vệ & chăm sóc trẻ em
là việc làm rất hệ trọng
<<Trẻ em hôm nay, TG ngày
mai>>.


HS ph¸t biĨu


Tăng cờng sức khỏe và c/độ
dinh dỡng của trẻ: Q.tâm,
c/sóc đến trẻ em tàn tật.
Tăng cờng vai trò của phụ
nữ.


Bảo đảm cho trẻ em đợc học
hết bc GD c s.


Cần nhấn mạnh trách nhiệm


2/ Phần cơ hội:


Những đk thuận
lợi c.bản chung
của cộng đồng
Q.tế.


3.PhÇn n/vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H? Vì sao đây lại là nhiệm vụ có ý nghĩa</b>
quan trọng hàng đầu ?


<b>H? Em hóy liờn h địa phơng em đã có chủ</b>
trơng c.sách, những h/đ cụ thể gì đ/v việc
bảo vệ & chăm sóc trẻ em ?


GV: Quản Trọng - Nhà c.trị thời cổ đại nói:
<< Nhất niên chi kế, mạc nhi thụ cốc,
Thập niên chi kế, mạc nhi thụ mộc.
Chung thân chi kế, mạc nhi thụ nhân >>.
ị Có nghĩa là:


“Trù việc 1 năm, khơng gì bằng trồng lúa,
Trù việc 10 năm, khơng gì bằng trồng cây.
Trù việc cả đời, khơng gì bằng trồng l ”.
“Vì lợi ích 10 năm ...” (Bác Hồ).
<b>H? Nêu n/thức của em về sự quan tâm của</b>
cộng đồng Q.tế đ/v v/đề b.vệ, chăm sóc trẻ
em ntn ?


<b>H? Nêu những nội dung chÝnh cña vb</b>
“Tuyªn bè TG ...” ?



Gọi Hs đọc ghi nhớ.
<b>* HĐ3: Luyện tập.</b>


H/dẫn Hs t/bày ý kiến về sự t/hiện n/vụ này
của địa phơng mình:


+ NhiỊu p/trào tuyên truyền của các h/đ
XH...


+ M lp GD thanh thiếu niên cha ngoan đ
Tạo mọi đ/k tốt nhất để ... “Vì lợi ích ...”
(Bác Hồ).


Gv y/c Hs phát biểu về n/vụ & hớng phấn
đấu của mình.


<b>H? Để xứng đáng với sự q.tâm c/sóc của</b>
Đảng & Nhà nớc, bản thân em đã làm
những gì góp phần tham gia vào p/trào b/vệ,
chăm sóc trẻ em.


<b>* H§4: HDVN : </b>


+ Viết đoạn văn nêu nhận thức của em về
tầm q.trọng của v/đề bảo vệ & c/sóc trẻ em
+ Chuẩn bị phần I,II sgk tr32,33.


vỊ mặt KHHGĐ.



Khôi phục sự tăng trởng &
p.triển nền k.tế.


HS thảo luËn:


Các n/vụ đợc nêu rất toàn
diện và cụ thể. Bản tuyên bố
đã x.định những n/vụ cấp
thiết của cộng đồng và từng
QG:


Từ tăng cờng sức khỏe và độ
dinh dỡng đến p.triển GD
cho trẻ.


Từ các đối tợng cần q.tâm
hàng đầu đến củng cố gđ, x/d
môi trờng xh.


Từ bảo đảm quyền b/đẳng
nam nữ đến khuyến khích trẻ
em vào các HĐVHXH.
Hs thảo luận:


Bảo vệ q/lợi chăm lo đến sự
p.triển của trẻ em là 1 trong
những n/vụ có ý nghĩa
q.trọng hàng đầu của từng
quốc gia & của cộng đồng
Q.tế. Đây là v/đề liên quan


trực tiếp đến tơng lai của 1
đất nớc, của toàn nhân loại.
Qua những c/trơng c.sách,
qua những h/đ cụ thể đ/v việc
b/vệ, c.sóc trẻ em mà ta nhận
ra trình độ văn minh của 1
XH.


Hs tù do ph¸t biĨu.


+ GD søc kháe sinh sản vị
thành niên.


+ H/đ vui chơi bổ ích cho
thanh thiếu niên bằng các câu
lạc bộ. H/đ đoàn đội, hội
khuyến học, tăng cờng GD
phòng chống ma túy - HIV
trong trờng học, T/chức gặp
gỡ giao lu với các t/chức... ,
+ Chú trọng kết hợp GD: GĐ
- NT - XH


+ Các b.pháp XH để ngời
nghiện ma túy, nhiễm HIV
đ-ợc hòa nhập vi cng
ng,. ..vv.


Hs thảo luận:



- LHQ có công íc vỊ qun
trỴ em.


Ghi nhí 32
III. Lun tËp:
- B/tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- V/đề b.vệ, chăm sóc trẻ em
đang đợc cộng đồng Q.tế
dành sự quan tâm thích đáng
với những chủ trơng, n/vụ cụ
thể toàn diện đợc đề ra.
ND phần ghi nhớ.


Dựa vào n/dung của bản
Tuyên bố (phần “ N/vụ”)
và thực tế của địa phơng
mình.


- Ph¸t biĨu suy nghĩ của em
về sự q.tâm, c.sóc của Đảng,
Nhà nớc, của các tổ chức XH
đ/v trẻ em hiện nay.


Hs thảo ln:


Hs tù do nªu ý kiÕn vỊ n/vơ
Hs.


Yªu tỉ qc, có ý thức xd ....


Tôn trọng pháp luật ....


Yêu qóy, kÝnh träng ông
bà ....lễ phép với mọi ngời
Chăm chỉ học tập ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tiết 13: các phơng châm hội thoại</b></i>
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình huống giao
tiếp


- Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là quy định bắt buộc trong mọi tình


huèng giao


tiếp ; Vì nhiều lý do khác nhau , các phơng châm hội thoại đơi khi khơng đợc
tn thủ .


II. C¸c bíc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cũ: Kể tên các p/châm</b>
hội thoại đã học ? Trình bày n/d của PC
q/hệ, PC cách thức và p/châm lịch sự ?
<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


Gv hớng dẫn Hs đọc & kể tryện <<Thăm


hỏi>> & trả lời câu hỏi:


<b>H? nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng</b>
p.châm lịch sự khơng ? Vì sao ?


Gợi ý bằng câu hỏi nhỏ:


H? Em hóy ch ra yếu tố gây cời ?
<b>H? Câu hỏi đó thể hiện điều gì ?</b>


<b>H? Trong hồn cảnh này có phải là quan</b>
tâm đến ngời khác khơng? Vì sao ?


<b>H? Em hãy tìm những t/huống mà câu hỏi</b>
kiểu nh trên đợc dùng 1 cách thích hợp,
b/đảm tuân thủ p.châm lch s ?


Hs có thể đa ra các VD ạ nhau.


<b>H? Tình huống giữa truyện “thăm hỏi” &</b>
tình huống bạn vừa nêu ạ nhau ntn ?
Gv: Sự ạ nhau ấy đợc thể hiện qua những
yếu tố thuộc về ngữ cảnh, t.huống g/tiếp:
+ Nói với ai ? khi nào ? nhm mc ớch
gỡ ?


<b>H? Qua truyện <<thăm hỏi>> em rút ra </b>
đ-ợc bài học gì về g/tiếp ?


Gv chốt lại kiến thức & gọi Hs đọc ghi


nhớ.


<b>H? Điểm lại những t/huống g/tiếp đã đợc</b>
đề cập ở phần học về p.châm hội thoại ?
<b>H? X/định trong các t/huống đó, tình</b>
huống nào p.châm hội thoại không đợc
tuân thủ ?


Gv y/c Hs đọc đoạn đối thoại An - Ba &
trả lời câu hỏi:


<b>H? Câu trả lời của Ba có đ/ứng nhu cầu</b>
thơng tin đúng nh An mong muốn khơng ?
<b>H? Câu trả lời đó đã vi phạm p.châm hội</b>
thoại nào ?


Kh«ng


Trong t/huống g.tiếp khác có thể đợc
coi là l/sự thể hiện sự q/tâm đến l ạ.
Nhng trong t/huống này, l đợc hỏi bị
chàng rể ngốc gọi xuống từ trên cây
cao mà l đó đang tập trung l/việc.
Chàng rể đã làm 1 việc quấy rối đến
l ạ, gây phiền hà đến l đó.


- Hs tù do ph¸t biĨu.


VD: Khi l đợc hỏi vừa l/việc vất vả,
nặng nhọc xong đang ngồi với trạng


thái mệt mi Cn ng viờn, thm
hi.


- 2 tình huống ạ nhau:


+ Đang tập trung, ... lại ở trên cao.
+ ĐÃ làm xong, ngồi mệt mỏi ...


Chú ý đ/điểm của tình huống g/tiếp,
vì 1 câu nói có thể thích hợp trong
t/huống này nhng không th/hợp víi
t/hng ¹.


+ Đoạn đối thoại An, Ba.


+ << Lỵn cíi, ¸o míi >>
+ << Qu¶ bÝ to bằng cả cái nhà >>.
+ << Ông nói gà, bà nói vịt >> + ...
- Các t/huèng trong 4 p/châm hội
thoại: Lợng, chất, hệ, thức đ Không
tuân thủ


- 2 t/huống trong truyện << l ăn xin
>> & đoạn thơ trong TK là tuân thủ.
Có thể do l nãi v« ý, vơng vỊ, thiÕu
VH.


Hs đọc (33)


I. Quan hệ giữa


PCHT và tình
huống g.tiếp:
VD: Trun cêi
“Chµo hái ”.


Ghi nhí (33)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>H? Vì sao ngời nói khơng tn thủ ?</b>
<b>H? Nh vậy l nói đã tuân thủ p.châm hội</b>
thoại no ?


GV yêu cầu hs tìm những tình huống tơng
tự


<b>H? Qua các v/d em thấy vì sao nguời nói</b>
khơng tuân thủ PCHT đó ?


Gọi hs đọc vd 3


<b>H? PCHT nào có thể khơng đợc tn thủ ?</b>
<b>H? Vì sao bác sỹ làm nh vậy ?</b>


<b>H? Qua v/d trên em thấy khi nào thì PCHT</b>
có thể khơng đợc tn thủ ?


GV có thể minh họa thêm:


Khi nói Tiền bạc chỉ là tiền bạc thì có
phải l nói không tuân thủ PCVL hay
không ? Vậy phải hiểu ý nghĩa của câu nói


này ntn?


GV đ a thêm VD :


+ ChiÕn tranh lµ chiÕn tranh
+ Nã vÉn lµ nã


GVKL: Khi ngời nói muốn gây sự chú ý,
hớng ngòi nghe hiểu câu nói theo nghĩa
hàm ẩn thì PCHT cũng không đợc tuân
thủ.


<b>H? Những trờng hợp nào PCHT không đợc</b>
tuân thủ ?


<b>* H§3: Lun tËp </b>


<b>H? Câu trả lời của ông bố không tuân thủ</b>
PCHT nào ? Phân tích để lm rừ s khụng
tuõn th ú?


GV: Tùy vào hoàn cảnh g/tiếp mà s/d cách
nói cho phù hợp.


Gọi Hs đoạn văn & trả lời câu hỏi.


<b>H? Thỏi ca chõn, tay đã không tuân</b>
thủ P/c nào trong g/tiếp ? Việc khơng tn
thủ nh vậy có lí do chính đáng khơng? Vỡ
sao ?



<b>* HĐ4: HDVN</b>
+ Hoàn thành bài tập


+ Ôn tập giờ sau làm bài viết số 1.


Không


Vi phm p.châm về lợng (khơng
cung cấp lợng tin đúng nh An muốn).
Vì l nói khơng biết chính xác chiếc
máy bay đầu tiên trên TG đợc chế
tạo & năm nào.


P.châm về chất (khơng nói điều mà
mình khơng có bằng chứng xác
thực). Để tuân thủ PC này, l nói đã
trả lời 1 cách chung chung là: <<
Đâu khoảng TK XX >>.


HS ®a ra 1 số tình huống giao tiếp :
không tuân thủ PCHT này nhng lại là
tuân thủ PCHT khác.


VD: Bạn cã biÕt nhµ cô giáo chủ
nhiệm ở đâu không ?


Hớng chợ Tam bạc


Khụng tuõn th phng chõm về chất.


Đó là việc làm nhân đạo và cần thiết,
nhờ sự động viên đó, bệnh nhân lạc
quan có nghị lực.


Khi có 1 yêu cầu nào đó quan trọng
hơn yêu cầu tuân thủ PCHT thì
PCHT có thể không đợc tuân thủ.
Nếu xét về nghĩa hiển ngôn: Không
tuân thủ PC về lợng. Nhng xét về
nghĩa hiển ngôn vẫn đ/bảo tuân thủ
PCVL. Tiền bạc chỉ là ph/tiện để
sống không phải là mục đích... Câu
này có ý răn dạy l ta không nên
chạy theo tiền bạc mà quên đi nhiều
thứ ạ q/trọng, thiêng liêng hơn trong
c/s.


HS ph¸t biĨu n/d ghi nhí


HS th¶o ln tr¶ lêi


Ơng bố không tuân thủ PC cách
thức . Cách nói đó với đứa bé 5 tuổi
là mơ hồ


Hs đọc & trả lời
Vi phạm PC lịch sự.


Thông thờng, khách đến nhà phải
chào hỏi chủ nhà trớc rồi mới bàn



Ghi nhí tr.34
III. Lun tËp:
1. Bµi tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tiết 14, 15: viết bài T.L.v số 1, văn thuyết minh</b></i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


Viết đợc bài văn t/minh của Hs theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và
miêu tả một cách hợp lý , có hiệu qu.


II. Các b ớc tiến hành :


Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam.
<i>Dàn ý tham khảo:</i>


1/ Mở bài: Giới thiệu về con trâu ở làng quê Việt Nam.
2/ Thân bài:


a/ Nguồn gốc , đặc điểm sinh học của con trâu:


Trâu là động vật thuộc họ bị,phân bộ nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ guốc
chẵn, lớp thú có vú.


Trâu VN có nguồn gốc từ trâu rừng thuần hoá, thuộc nhóm trâu đầm lầy
Lông màu xám đen, thân hình vậm vỡ, thấp ng¾n.


Trâu 3 tuổi có thể đẻ lứa đầu...


B/ Con trâu gắn liền với đời sống của ngòi dân VN


b1/ Con trâu gắn liền với việc đồng áng:


Trâu nuôi chủ yếu để kéo cày: lực kéo trung bình trên ruộng đồng 70 đến
75 kg ....


ngoµi ra trâu dùng làm sức kéo chở gỗ, chở lúa...
b2/ Con tr©u ë mét sè lÔ héi:


Tây Nguyên: lễ hội đâm trâu.
Đồ Sơn: Lễ hội chọi trâu.


b3/Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn:


Hình ảnh những đa trẻ chăn trâu thổi sáo trên lng trâu


Trẻ lấy những chiếc lá đa, lá mít làm thành con trâu choi trò chọi trâu.
3/ Kết bài:


<i>*Biểu ®iĨm:</i>
-§iĨm 9, 10:


+ Bài làm đúng p/pháp t/minh kết hợp với các biện pháp nghệ thuật và yếu
tố miêu tả nhằm làm nổi bật đặc điểm của đối tợng thuyết minh nhng không nhầm
lẫn về phơng thức biu t.


+ Bố cục rõ ràng, mạch lạc.


+ Bit kt hợp nhuần nhuyễn các p.pháp t/minh. Lời văn biểu đạt chính xác,
gọn gàng.



+ Chữ viết đẹp, trình bày sạch, rõ ràng, hợp lí, cân đối, khơng mắc lỗi chính
tả.


-§iĨm 7, 8:


+ Đạt các y/c trên.


+ Cũn mc vo li diễn đạt & chính tả.


+ Có thể cịn thiếu ý trong phần thân bài (nhng không đáng kể).
-Điểm 5, 6:


+ Bài làm ở mức độ trung bình.


+ Cịn mắc một vài lỗi: Chính tả, dùng từ, đặt câu ...


+ Cha kết hợp đợc yếu tố miêu tả cũng nh các biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh.


-Điểm 1, 2:
+ Lạc đề
+ Sai yêu cầu.
*Gv thu bài về nhà chấm.


<i>TuÇn 4:</i> <i> Bµi 3, 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn truyền thống của ngời phụ nữ VN qua n/vật Vũ
Nơng.



- Thấy rõ thân phận nhỏ nhoi, bi thảm của PN dới c/độ phụ quyền phong kiến.
- Tìm hiểu nhng thnh cụng ng.thut ca t/phm.


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cò </b>


Bản tuyên bố đã nêu rõ những n/vụ nào
của cộng đồng Q.tế đ/v vic bo v, c/súc
tr em.


<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


<b>H? Nêu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ tg’</b>
Ngun D÷ ?


Gv g/thiƯu vỊ trun trun kú: Là loại
văn xuôi tự sự có nguồn gốc tõ Vh Trung
Qc..


<b>H? Em hiĨu thÕ nµo lµ TKML ?</b>


* Gv bổ sung thêm: Truyện đợc Ng. Dữ tái
tạo trên cơ sở 1 truyện cổ tích của VN:
“Vợ chàng Trơng”. Hiện nay cịn đền thờ
nàng VN ở huyện Lí Nhân, Tỉnh Hà Nam.
Dân gian gọi là << Đền Mẫu >>.



<b>H? KĨ vỊ << Vợ chàng Trơng >> ?</b>
- Tính kế thừa & sáng tạo của Ng. Dữ:
+ Chú trọng khai thác tâm lí nhân vật.
+ Thêm bít 1 sè chi tiết đầy dụng ý
ng.thuật: Chiếc bóng trên vách, sự trở về
của V.Nơng.


- Viết về thân phận l p/nữ: 11/ 20 truyện.
- K/tra 1 sè chó thÝch.


* Gv đọc mẫu: Từ đầu ...đến <<đi vào loại
đầu>>


H


ớng dẫn Hs đọc : Chú ý phân biệt đoạn tự
sự & những lời đối thoại, đọc diễn cảm
phù hợp với tâm trạng của n/vật.


<b>H? Tìm đại ý của bài ?</b>


<b>H? Trun cã thĨ chia lµm mÊy ®o¹n, ý</b>
chÝnh cđa tõng ®o¹n ?


<b>H? Trun có những nhân vật nào ?</b>
Những n/vật nào là n/vật chính ?


<b>H? Tóm tắt tình tiết chính của trun ?</b>



Dùa vµo chó thÝch SGK/tr. 43
Hs xem chó thÝch


- TKML: Ghi chép tản mạn những
điều kì lạ vẫn đợc lu truyền.


- TKML đánh dấu 1 bớc tiến quan
trọng trong VX tự sự VN.


Hs kÓ


Hs đọc tiếp: <<...Việc trót đã qua
rồi >>.


Hs đọc tiếp: .... hết.


Đây là câu truyện về số phận oan
nghiệt của 1 l p/nữ có nhan sắc, có
đức hạnh dới c/độ phụ quyền PK.
- 3 đoạn:


+ Từ đầu ...<<Cha mẹ ... đẻ
mình>>: Cuộc hơn nhân giữa TS &
VN, sự xa cách vì ch/tranh & phẩm
hạnh của nàng.


+ ... ViÖc trãt qua rồi: Nỗi oan
kht cđa VN & c¸i chÕt bi thảm
của nàng.



+ Cũn li: Ước mơ ngàn đời của
n/dân cái thiện bao giờ cũng
ch/thắng cái ác...


I. Giíi thiƯu
tg’, t/ phÈm:
1/ Tác giả:
Nguyễn Dữ
SGK/tr. 43
2/ Tác phẩm:


II. Đọc - chó
thÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Qua những tình tiết của truyện em hãy tìm
hiểu xem n.vật Vũ Nơng đợc m/tả trong
những hoàn cảnh ạ nhau ntn ?


GV h ớng dẫn hs tìm hiểu từng tình huống
<b>H? Trong c/s vợ chồng bình thờng nàng đã</b>
xử sự ntn trớc tính hay ghen của T.Sinh.
GV: Vũ Nơng ý thức đợc thân phận mình
xuất thân từ con nhà kẻ khó. Nàng ý tứ, c
xử đúng mực, nết na hiền dịu. Vì vậy hạnh
phúc gia đình vẫn c bo v.


<b>H? Em hÃy tìm chi tiết miêu tả cử chỉ, lời</b>
nói của Vũ Nơng khi tiễn chồng đi lính ?
<b>H? Qua cử chỉ và lời dặn dò Êy gióp em</b>
hiĨu g× vỊ tình cảm của Vị N¬ng víi


chång ?


GV: X.phát từ cảm hứng nhân đạo & ngợi
ca Ng.Dữ đã khắc họa một l p/nữ bình
dân có vẻ đẹp hồn thiện toàn mỹ, là l
p/nữ lý tởng trong XHPK: Một l p/nữ nết
na giàu đức hy sinh toàn tâm toàn ý dnh
cho chng.


<b>H? Khi Thúc Sinh đi vắng, tình cảm cđa</b>
nµng víi chång ntn?


<b>H? Qua đó em có n/xét gì về Vũ Nơng </b>
Gv: Hình ảnh << Bớm lợn đầy vờn >> chỉ
cảnh mùa xuân. <<Mây che kín núi >> chỉ
cảnh mùa đông ảm đạm. Đây là những
hình ảnh ớc lệ mợn cảnh vật thiên nhiên để
chỉ sự trơi chảy của thời gian.


<b>H? §èi víi mĐ chång nµng c xư ntn ?</b>
<b>H? Qua lêi trăng trối của mẹ chồng giúp</b>
em hiểu gì về Vũ Nơng ?


<b>H? Đánh giá của em về n/v Vũ Nơng ? </b>
<b>H? Khi chồng trở về, Vũ Nơng bị nghi oan</b>
ntn?


<b>H? Trớc hồn cảnh đó, Vũ Nơng đã xử sự</b>
ntn?



<b>H? ở lời thoại 1, Vũ Nơng đã làm gì để</b>
chồng hiểu rõ tấm lịng của mình ?


<b>H? Đọc lời thoại 2, em hiĨu g× về tâm</b>
trạng của Vũ Nơng lúc nµy ?


<b>H? Phân tích tâm trạng đau đớn ấy ?</b>
<b>H? Đọc lời thoại 3 và phân tích tâm trạng</b>
của Vũ Nơng lúc này ?


Giíi thiƯu n/v Vũ Nơng và Thúc
Sinh lấy Vũ Nơng làm vợ.


Thúc Sinh đi lính Vũ Nơng ở nhà
chăm sóc mẹ già con nhỏ.


T.Sinh trë vỊ nghi oan cho vỵ khiÕn
VN uÊt øc nh¶y xuèng bÕn
Hg.Giang tù vÉn.


Sù trë vỊ d¬ng thÕ trong chèc l¸t
cđa VN.


Tác giả đặt n/v vào nhiều tình
huống khác nhau :


Trong c/s’ vợ chồng bình thờng
Khi tiễn chồng đi lính


Khi bÞ chång nghi oan



Giữ gìn khn phép không để lúc
nào v chng phi tht hũa


Rót chén rợu đầy


Chng dỏm mong đeo đợc ấn phong
hầu mặc áo gấm trở về chỉ xin ngày
về manh theo 2 chữ bình yên.
Hs thể hiện ý kiến của mình.


Những cử chỉ và lời dặn dị đầy tình
nghĩa thể hiện sự thông cảm trớc
nỗi vất vả mà chồng sẽ phải chịu
đựng vừa nói lên nỗi khắc khoải
nhớ nhung của mình.


Mỗi khi có bớm lợn .... khụng th
no ngn c...


Nàng là l dâu thảo. Nµng hÕt søc
thuèc thang lÊy lời ngọt ngào
khuyên lơn.


ú là cách đ/giá khách quan chính
xác về công lao của nàng với gia
đình chồng.


Vũ Nơng là ngời phụ nữ lý tởng
trong XHPK: Là ngời vợ đảm, dâu


hiền ngời phụ nữ có đức hạnh.
Bị chồng nghi ngờ thất tiết .


Vũ Nơng phân trần: Nói đến thân
phận mình, nói đến tình vợ chồng
và khẳng định tấm lòng thủy chung,
cầu xin chồng đừng nghi oan.


Khi tiễn
chồng đi lính


Khi xa chồng.
Là ngời vợ
thủy chung,
yêu chồng tha
thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>H? Qua 3 lời thoại em hiểu gì về đức hạnh</b>
của V Nng?


<b>H? Em có nhận xét gì về cách sắp xếp các</b>
tình tiết ở đoạn truyện này ?


<b>H? Phn đầu truyện, cuộc hôn nhân của</b>
T.Sinh và Vũ Nơng đợc giới thiệu ntn?
<b>H? Trơng Sinh đợc giới thiệu là ngời ntn?</b>
H? Việc tác giả đa chi tiết trên ở phần đầu
truỵện có dụng ý nghệ thuật gì ?


Gọi hs đọc “Qua năm sau ... việc đã qua


rồi ”.


<b>H? C/tranh kết thúc TS trở về có điều gì</b>
xảy ra trong gia đình? Tâm trạng của
chàng ra sao?


<b>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ giäng điệu kể</b>
chuyện ở đoạn này?


<b>H? Trong h/cnh v tõm trạng nh vậy lời</b>
nói của bé Đản có tác động ntn đến Trơng
Sinh ? Hãy phân tích ?


GV: Tg’ đi sâu m/tả nội tâm n/v. Đó là
sáng tạo của Ng.Dữ trong thể loại truyền
kỳ. Hiện lên từ đầu đến cuối một T.Sinh
phàm phu tục tử, hồ đồ, thiển cận ... mối
ngờ vợ ngoại tình ngày càng cao. Tác giả
đã thể hiện tài năng của mình trong việc
nắm bắt tâm lý n/v ở tình huống éo le.
<b>H? Từ sự nghi ngờ Trơng Sinh đã có lời</b>
nói và hành động đối với Vũ Nơng ntn?
<b>H? Qua cách xử sự của Trơng Sinh, em</b>
thấy nv ny l ngi ntn?


<b>H? Thông qua cái chết của Vũ Nơng tác</b>
giả muốn phản ánh điều gì ?


GV: Đáng lẽ truyện kết thúc. Nếu vậy sẽ
không có hậu. Tg sáng tạo thêm phần thứ


2. Đây là sự sáng tạo của Nguyễn Dữ
trong việc tái tạo truyện cổ tích.


<b>H? Tỡm nhnh y/t k ảo hoang đờng ?</b>
GV nhấn mạnh: Đây là những yếu tố
không thể thiếu trong truyền kỳ.


<b>H? Em có nhận xét gì về cách thức đa yếu</b>
tố truyền kỳ vào truyện của Nguyễn Dữ ?


Ni au đớn, thất vọng khi khơng
hiểu vì sao bị đối xử bất công.
Nàng bị mắng nhiếc khơng có
quyền tự bảo vệ. Hạnh phúc gia
đình niềm khao khát của cả đời
nàng tan vỡ. Cả nỗi đau chờ chồng
đến hóa đá.


Cũng khơng cịn có thể làm lại đợc
nữa.


Thất vọng tột cùng. Nàng đã mợn
dòng sông quê hơng để giãi bày
tấm lòng.


Sự sáng tạo của Nguyễn Dữ là: Sắp
xếp các tình tiết đầy kịch tính: Từ
phân trần đến đau đớn, thất vọng tột
cùng phải bảo tồn danh dự nàng đã
trẫm mình. Hành động đó có sự chỉ


đạo của lý trí.


Cuộc hơn nhân có phần khơng bình
đẳng.


Trơng Sinh là ngời có tính đa nghi
đối với vợ phòng ngừa quá sức.
Là chi tiết có ý nghĩa đến q/trình
diễn biến của truyện cho hợp lý và
chuẩn bị cho h/động thắt nỳt ca
cõu chuyn.


Tâm trạng nỈng nỊ: MĐ mÊt, con
võa häc nãi ....


Giäng kÓ mang vỴ ngËm ngïi rêi
r¹c


Lời nói ngây thơ đã gieo vào lòng
Tr.Sinh mối nghi nghờ không thể
giải tỏa đợc. Chàng khơng đủ bình
tĩnh để phán đoán. Đến đây kịch
tính câu chuyện lên đến đỉnh điểm.


Mắng nhiếc đánh đuổi vợ ra khỏi
nhà dẫn đến cái chết oan nghiệt
Nghe lời con trẻ một cách hồ đồ
cùng chế độ nam quyền độc đoán
đã dẫn đến cái chết đầy oan khuất
của ngời p/nữ đức hạnh.



Cái chết của VN là lời tố cáo đanh
thép chế độ PK. Ngời phụ nữ nh
VN lẽ ra phải đợc hởng h/phúc trọn
vẹn nhng XHPK đã đối xử với họ
thật bất công


2/ Nhân vật
Tr. Sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>H? Cách thức trên có tác dụng gì?</b>


<b>H? Theo em việc đa yếu tố truyền kỳ vào</b>
câu truyện cæ tÝch quen thuéc nhằm thể
hiện điều gì ?


<b>H? Theo em kÕt thóc có hậu ấy có làm</b>
giảm tính bi kịch của t/p không ?


GV: ỳng nh li n/xét của Vũ Khâm Lân
“Truyền kỳ mạn lục là thiên cổ kỳ bút”
(Bút lạ ngàn xa, 1 áng văn hay ngàn đời).
<b>H? Em hãy nêu g/trị nội dung của tác</b>
phẩm ?


<b>H? Trình bày những thành công về mặt</b>
nghệ thuật của tác giả ?


X/d tính cách n/v nhất quán.
<b>* HĐ4: HDVN : Tóm tắt truyện </b>



+ Phõn tớch giá trị nhân đạo, giá trị hiện
thực và giá trị nghệ thuật của t/phẩm.
+ Chuẩn bị phần 1 tr.35.




Phan Lang n»m méng


Phan Lang chạy trốn giặc đợc Linh
Phi cứu ....


Phan Lang gỈp Vị N¬ng


Các yếu tố truyền kỳ đợc đa xen kẽ
với những yếu tố thực :


Về địa danh : bến Hoàng Giang
Về thời điểm lịch sử: Cuối thời khai
đại nh H.


Về n/v lịch sử : Trần Thiên Bình
Về sự kiện l/sử: Quân Minh xâm
l-ợc


- Làm cho thế giới kỳ ảo trở nên
gần với cuộc đời thờng. Làm tăng
độ tin cậy khiến ngời đọc khỏi ngỡ
ngàng.



- H/chỉnh thêm nét đẹp của VN
đồng thời tạo 1 kết thúc có hậu ớc
mơ về lẽ công bằng trong XH cái
thiện ln chiến thắng cái ác.
Đ/kết có hậu tạo nên hy vọng về sự
ch/thắng của cái thiện. Nhng xét
cho cùng câu chuyện vẫn là bi kịch
về c/đời của l con gái đ/hạnh.
XHPK là địa ngục trần gian đối với
l. ở đó l p/nữ khơng có quyền sống
quyền đợc h/phúc. Tính bi kịch
tiềm ẩn ngay trong y/tố kỳ ảo bởi
tất cả chỉ là ảo ảnh rồi lại tan biến.
Vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ
VN


Cảm thông với số phận đầy bi kịch
của ngời phụ nữ.


Thành công về mặt x/d truyện, x/d
n/v.


Kết hợp cả tự sự trữ tình và kịch.


IV. Tổng kết
1. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tiết 18 : </i> <b>xng hô trong hội thoại </b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:



- Hiểu đợc sự phong phú đa dạng của hệ thống các từ ngữ xng hô trong tiếng việt.
- Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống
giao tiếp.


- ý thức đợc sâu sắc tầm q/trọng của việc s/dụng thích hợp từ ngữ xng hụ v bit


s/d tốt những


phơng tiện này.
II. Các bớc tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Hđ1: KTra bài cũ : Giữa PCHT & tình</b>
huống g.tiếp có q.hệ với nhau ntn?


H? Những trờng hợp không tuân thủ
ph-ơng châm hội thoại là do đâu ?


<b>* Hđ2: Bµi míi</b>


<b>H? Hãy nêu một số từ ngữ chun dùng</b>
để xng hô trong tiếng việt và cho biết
cách dùng những từ ngữ đó ?


Gv: So s¸nh víi tiÕng Anh


TiÕng ViƯt TiÕng Anh
+ T«i, ta, tao ® I (Ngôi 1)
+ Chúng tôi, chúng tao đ we


+ Nó, chúng nó đ you


ị Sự tinh tế trong xng hô của l Việt.
<b>H? Em thử nhớ trong giao tiếp đã bao</b>
giờ em không biết xng hô ntn ko ?


- Gv kể mẩu truyện nhỏ (SGV / tr.41)
<b>H? Qua đó em có n.xét gì về hệ thống từ</b>
ngữ xng hô trong tiếng Việt ?


* Gv gọi Hs đọc đoạn trích <<Dế
mèn ...>> (tr. 35)


<b>H? Xác định từ ngữ xng hơ trong 2 đoạn</b>
trích đó ?


<b>H? ở 2 phần trích trên xng hô giữa</b>
Choắt và Mèn có sự thay đổi. P/tích sự
thay đổi trong cách xng hô của Dế Mèn
và Dế Choắt ?


<b>H? Theo em vì sao có sự thay đổi trong</b>
cách xng hơ đó ?


<b>H? Trong giao tiÕp cã những tình huống</b>
giao tiếp có tính chất ntn?


<b>H? Dựa vµo tÝnh chÊt cđa t×nh hng</b>
giao tiÕp ta thấy khi xng hô cần chú ý tới
những mối quan hệ nào ?


<b>H? Tóm lại khi xng hô trong tiếng việt</b>


cần lu ý những điểm gì ?


* Gi hs đọc ghi nhớ
* Gọi hs đọc b/t 1


<b>H? Lời mời đó có sự nhấm lẫn trong</b>
cách dùng từ ?


<b>H? Vì sao có sự nhầm ln ú </b>


Tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
Mày, chúng mày.


Nú, chúng nó, hắn y, họ. Đây là
những đại từ dùng để xng hơ.


Nh÷ng danh tõ chØ l, chỉ quan hệ
họ hàng: anh, chị, em, ông, bà, chú
bác cháu, con.


Hs đa VD


ị Tiếng Việt có HT từ ngữ xng hô
rất đa dạng & phong phú.


a) Anh, em (DÕ Cho¾t nãi víi
MÌn)


- Chó mµy, ta (MÌn nãi víi DÕ
Cho¾t)



b) Tơi - Anh (Dế Choắt nói với Dế
mèn & Dế mèn nói với Dế Choắt).
a. Sự xng hô của 2 n/v là sự xng hơ
bất bình đẳng: Một kẻ ở vị thế yếu
cảm thấy mình thấp hèn cần nhờ vả
l khác. Một kẻ ở vị thế mạnh kiêu
căng.


b. Sự xng hô thay đổi hẳn. Đó là sự
xng hơ bình đẳng: Tơi, anh, khơng
ai thấy mình thấp hơn hoặc cao hơn
ngời đối thoại.


- Do t/huống g/tiếp thay đổi: Vị thế
của 2 n/v khơng cịn nh ở đoạn trích
(a). Choắt nói với Mèn lời trăng trối
với t cách là ngời bạn.


- Tình huống g/tiếp có t/chất nghi
thức.


T/huống g/tiếp không có t/chất nghi
thức.


- Mối q/hệ xng hô giữa l nói và l
nghe:


+ Mối qh tôn trọng.
+ Mối qh thân mật.



- Tùy thuộc vào t/chất của t/huống
g/tiếp và mối q/hệ giữa l nói & l
nghe khi g/tiÕp.


HS tr¶ lêi theo ý kiÕn cđa m×nh.


I. Từ ngữ xng
hơ và việc s/d
từ ngữ xng hô
1/ Một số từ
ngữ xng hô
và cách s/d.
Dùng đại từ
để xng hô.
Dùng danh từ
chỉ l, chỉ họ
hàng để xng
hơ.


Ghi nhí tr.35
II/ Lun tËp:
1. Bµi 1 tr.36


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>H? Với sự nhầm lẫn trong cách xng hô</b>
ấy làm cho chúng ta hiểu lời mời đó
ntn ?


* Gọi Hs c b/t 2.



H? Vì sao lại dùng << chúng t«i >> thay
cho << t«i >> ?


<b>H? Đứa bé đã dùng từ nào để xng hô với</b>
mẹ & sứ giả ?


H? Sự xng hô nh vậy thể hiện điều gì
* Gọi Hs đọc b/t.4 (36)


<b>H? P/tích cách dùng từ xng hơ & thái độ</b>
của l nói trong cách xng hụ ?


Gợi ý:


+ Vị tớng xng hô với thầy giáo ntn khi
mới gặp ?


+ Khi thầy giáo gọi vị tớng bằng ngài
Vị tớng vẫn xng hô ntn ?


<b>H? Qua đó t/hiện điều gì qua t/độ của l</b>
nói ?


* Gọi Hs đọc b/t.


<b>H? Trớc năm 1945, Ngời đứng đầu nhà</b>
nớc xng hơ với dân chúng của mình ntn
<b>H? ở đây, Bác xng hô với dân chỳng</b>
ntn ?



<b>H? Với cách xng hô ấy gợi cho em điều</b>
gì về mối q/hệ giữa lÃnh tụ & nhân dân ?


<b>* HĐ3: HDVN</b>


- Bài tập 6 + Viết đoạn văn


- Chuẩn bị phÇn I + II/ 47, 48. Bµi
“C¸ch dÉn tr.tiÕp & c¸ch dÉn g/tiÕp”.


Chóng ta: ChØ c¶ l nãi vµ ngêi
nghe.


Chúng tơi, chúng em: Chỉ 1 nhóm ít
nhất 2 l trong đó có 1 l nói nhng
khơng có l nghe.


Trong tiÕng Anh: cả chúng tôi,
chúng em, chúng ta : we


ị Do a/h’ của tiếng mẹ đẻ nên cơ
học viên đã có sự nhầm lẫn trên.
Trong t/huống đó làm cho chúng ta
có thể hiểu thành hôn là cô học
viên l Châu Âu & vị Giáo s Việt
Nam.


Hs th¶o ln.


ViƯc dïng “chóng t«i” thay cho


tôi trong các VBKH nhằm tăng
thêm tính khách quan ... & thĨ hiƯn
sù kh/tèn cđa tg’.


- Xng h« với mẹ: Mẹ đ Đứa bé gọi
mẹ theo cách gọi thông thờng.
- Với sứ giả: Ông - Ta .


Xng hô: ở h/cảnh nào l học trò vẫn
gọi thầy giáo của mình bằng thầy
& xng em.


Em / Thầy


Khụng h thay i cách xng hô.
ị Thể hiện t/độ kính cẩn & lịng
biết ơn của vị tớng đ/v thầy giáo
của mình đ “Tơn s trọng đạo ”.


Vua xng << TrÉm >>


Bác xng “Tôi” & gọi dân chúng là
“đồng bào ”.


ị Tạo cho l nghe cảm giác gần
gũi, thân thiết với l nói, đánh dấu 1
bớc ngoặt trong q/hệ giữa Lãnh tụ
& N/dân trong 1 đất nớc dân chủ.


3. Bµi 3 (36)



4. Bµi 4 (36)


5. Bµi 5 (36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tiết 19: cách dẫn trực tiếp & cách dẫn gián tiếp</b></i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


+ Phân biệt cách dẫn trực tiếp & c/dẫn gián tiếp, đồng thời nhận biết lời dẫn khác
ý dẫn.


+ Quan tâm nhiều hơn đến hình thức d/đ của cách dẫn t.tiếp & cách dẫn g.tiếp.
+ Giúp Hs biết lựa chọn những động từ thích hợp cho từng trờng hợp dẫn, nhận ra
đợc t/d nhau của lời dẫn với ý dẫn.


II. C¸c bíc tiÕn hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* Hđ1: KTra bµi cị </b>


Hãy nêu 1 số từ ngữ chun dùng để xng
hô trong tiếng Việt. Khi xng hô cần lu ý
nhng im gỡ ?


<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


Gi Hs c phn a, b (SGK/ tr.47)


<b>H? Trong phần trích a, phần chữ in đậm</b>


là lời nói hay ý nghĩa ? Vì sao ?


<b>H? Nó đợc tách ra khỏi phần đứng trớc</b>
bằng nhng du gỡ ?


đ Gv: Đó là cách dẫn lời kép.


<b>H? Phần in đậm trong phần trích (b) là</b>
lời nãi hay ý nghÜ ? V× sao em biÕt ?
<b>H? Dấu hiệu tách 2 phần câu là những</b>
dấu gì ?


Gv: Trờng hợp này là cách dẫn ý.


<b>H? Li núi & ý nghĩa của 2 nhân vật đợc</b>
dẫn ntn ?


(Gợi ý: Dẫn nguyên vẹn hay c thờm
bt ?)


Gv: 2 v/dụ trên là cách dÉn t.tiÕp.


<b>H? Em hiểu cách dẫn t.tiếp là dẫn ntn ? </b>
<b>H? Phần đợc dẫn ngăn cách với từng</b>
phần đứng trớc nó bằng những dấu gì ?
* Gọi Hs đọc phần a, b/ tr.48.


<b>H? Trong phÇn trÝch (a), phần in đậm là</b>
lời nói hay ý nghĩ ?



<b>H? Đây là lời nói của ai nói với ai ? Nói</b>
điều gì ?


H? Phn in m c tỏch ra khi phần
đứng trớc bằng dấu gì khơng ?


H? Trong phÇn trÝch (b), phần in đậm là
lời nói hay ý ?


Gv: - Phần in đậm: Phần đợc dẫn


- PhÇn ë phÝa tríc: PhÇn lêi cđa
l dÉn


<b>H? Trong phần trích (b), giữa phần in</b>
đậm & phần đứng trớc có từ gì ?


<b>H? Có thể thay từ <<là>> vào vị trí của</b>
từ <<rằng>> đợc khơng ?


<b>H? Hãy quan sát xem giữa phần in đậm </b>
& phần đứng trớc trong v/dụ (a) có từ


Hs đọc & tr li


Phần in đậm ở phần a là lời nói vì có
từ << bảo >> trong phÇn lêi cña l
dÉn.


- Tách ra khỏi phần đứng trớc bằng


dấu hai chấm & dấu ngoặc kép.


ý nghÜ - V× cã tõ nghÜ.


- DÊu 2 chấm & dấu ngoặc kép.


Nhắc lại nguyên vẹn lời hay ý cđa l
hc n/vËt.


Hs dựa vào ghi nhớ để phát biểu.
* Cách dẫn:


+ Nhắc lại nguyên vẹn (không sửa
đổi) lời hay ý của l hoặc n/vật.


+ Dùng dấu (:) thờng kèm thêm dấu
(<<...>>) để ngăn cách phần đợc dẫn.
Hs đọc


Lêi nãi


Lêi nãi cđa l·o H¹c khuyªn con l·o ...
(cã tõ khuyªn trong phÇn lêi của l
dẫn)


Không s/dụng dấu gì cả.


ý nghÜa: V× cã tõ << hiÓu >> trong
phÇn lêi.



- Tõ << r»ng >>


- Thay đợc từ << là >>: Nhng chớ có
hiểu lầm là Bác sống...


- Có thể thêm <<rằng/ là>> vào vị trí
đó: Lão khun nó rằng (là) hãy dằn
lịng ...


I. C¸ch dÉn
trùc tiÕp.
1/ VÝ dô:
SGK/ tr.47
2/ C¸ch dÉn:
DÉn trùc tiÕp
lêi nãi: DÉn
lêi.


- DÉn trùc tiÕp
ý nghÜ: DÉn ý


II. C¸ch dÉn
g.tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

“rằng” khơng ? Có thể đặt từ “rằng / là”
vào vị trí đó khơng ?


Gv: cách dẫn của 2 vd đó là cách dẫn
g.tiếp ?



<b>H? Em hiĨu thÕ nµo lµ c¸ch dÉn g.tiÕp ? </b>
Gv cđng cè: 2 c¸ch dÉn


* Gọi Hs đọc ghi nhớ.


<b>H? Trong vd (a, b) của cách dẫn t.tiếp có</b>
thể thêm <<rằng/ là>> vào vị trí giữa 2
phần đợc dẫn & phần lời của l dẫn
không ?


ị GVKL: Cả 2 cách dẫn tr/tiếp & g.tiếp
đều có thể dùng thêm <<rằng/ là>> ...
<b>* H3: Luyn tp</b>


Hớng dẫn thực hiện phần luyện tập.
<b>H? Nêu y/c cđa b/tËp ?</b>


* Gv: Lời dẫn có q.hệ với những động từ
chỉ sự nói năng: Khuyên, bảo ...


- ý dẫn có q.hệ với các động từ chỉ sự
suy nghĩ, sự hiểu biết: Nghĩ, hiểu, cảm
thấy, tởng, ...


- Thùc hµnh tạo câu có chứa phần dẫn
theo mẫu.


* Gv chia 4 nhãm.


Gọi từng nhóm đại diện chữa bài, các


nhóm ạ bổ sung đ GVKL.


*Gv híng dÉn Hs về nhà làm.
*Gv h ớng dẫn :


- Phân biệt lời thoại là của ai nói với ai ?


Nhắc l¹i lêi/ ý cã ®/chØnh theo kiĨu
tht lại, không giữ nguyên vẹn &
không dùng dấu.


Hs đọc ghi nhớ.


DÉn trùc tiÕp cã thĨ thªm <<r»ng/
lµ>>..


+ VD (a): ... và bảo hắn rằng:
<<đây ...>>


+ VD (b): Häa sÜ nghÜ thầm là:
<<khách...>>


a) Phn c dn <<A! Lóo...>>.
- Li đợc dẫn.


- DÉn trùc tiÕp.


b) Phần đợc dẫn <<Cái vờn>>
- Lời đợc dẫn.



- DÉn trùc tiÕp.


Hs th/luËn theo 4 nhãm (mỗi nhóm 1
câu)


a) Câu có lời dẫn t/tiếp: Trong b.cáo
ch.trị tai Đại hội ... của Đảng, Chủ
tịch HCM nêu rõ: <<Chúng ... >>.
- Câu có lời dẫn g.tiếp: Tại Đại hội ...
của Đảng, trong b¸o c¸o chính trị,
Chủ tịch HCM dạy rằng chúng ta ph¶i
...


b) Dẫn trực tiếp: Để làm nổi bật lối
sống giản dị của Bác, Thủ tớng
P-V-Đồng đã nêu rõ: “HCT giản dị ... tác
phong, Ngời cũng ... làm đợc”.


- Dẫn g.tiếp: Nói về đức tính giản dị
của Chủ tịch HCM, Thủ tớng Phạm
Văn Đồng đã chỉ ra rằng Bác giản dị
trong đ/s ... tác phong, l cũng ... làm
đợc.


c) Dẫn trực tiếp: Trong bài “T.Việt ...”
Gs. Đ-T-Mai đã từng nói: “l VN... của
mình”.


- DÉn g.tiÕp: Theo Gs. Đ.T.Mai thì
mỗi chúng ta nên hiĨu r»ng l VN...


cđa m×nh.


d) Dẫn t/tiếp: Trớc cảnh l nhà Lý
tr-ởng sắp đến đánh trói anh Dậu khi
anh cha đợc ăn uống gì từ sáng hơm
qua tới giờ, bà lão láng giềng vội bảo


2/ C¸ch dÉn:


Ghi nhí (49)


III. Luyện tập:
1. Bài 1 (49)
Nhận diện &
cách dẫn, lời /
ý đợc dẫn.


2.Bµi 2 (49):


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Phần nào l nghe cần chuyển đến l thứ
3 ?


- Thªm vào trong câu những bổ ngữ &
chủ ngữ thích hợp.


<b>* HĐ 4: HDVN</b>


+ Hoàn thành hết BT vào vở.


+ Nm đợc cách dẫn t.tiếp & cách dẫn


g.tiếp.


+ Chn bÞ: Lun tập tóm tắt văn bản tự
sự..


ch Du rng: <<Th thỡ ... rồi đấy>>.
- Dẫn g.tiếp: Trong tình hình đó bà lão
láng giềng nói với chị Dậu rằng chị
phải giục anh y n ... ri y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Tuần 5:</i> <i>(Bài 4 + 5)</i>


<i><b>Tiết 20: luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b></i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Qua việc h/d Hs thực hành, giúp các em ơn lại mục đích và cách thức tóm tắt
một t.phm t s.


- Rèn luyện kỹ năng tóm tắt tác phẩm tự sự.
II. Các b ớc tiến hµnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* HĐ1: KTra bài cũ: Trình bày mục đích</b>
của việc tóm tắt tác phẩm tự sự ?


Cách thức tóm tắt tác phẩm tự sự ?
<b>* HĐ2: Bµi míi:</b>


Gọi HS đọc các t/huống SGK/ tr.54, 55
<b>H? Theo em tại sao trong các tình huống</b>
trên lại cần đến tóm tắt tác phẩm ?



<b>H? Khi đọc bản tóm tắt vì sao ngời đọc</b>
dễ tiếp nhận nội dung chính của t/phẩm ?
<b>H? Em hãy nêu 1 số tình huống trong</b>
cuộc sống mà em thấy cần phải sử dụng
kỹ năng tóm tắt ?


GV l u ý : Trong thực tế cuộc sống, kỹ
năng tóm tắt tác phẩm tự sự là cần thiết .
Gọi Hs đọc bài tập 1/ tr55


<b>H? Các sự việc chính đợc nêu đầy đủ </b>
ch-a? Có thiếu sự việc nào khơng? Nếu có
đó là sự việc gì?


<b>H? Tại sao đó là sự việc quan trọng cần</b>
phải nêu?


<b>H? Theo em, có cần bổ sung, thay đổi gì</b>
vào hệ thống các sự việc nêu trên không?
<b>H? Trên cơ sở đã bổ sung và điều chỉnh</b>
ở bài tập 1, em hãy tóm tắt tác phẩm này
khoảng 20 dịng.


GV gọi Hs đọc, có sửa chữa, hồn chỉnh
bản tóm tắt.


GV lu ý víi häc sinh: ViƯc 5,6,7 bỏ chi
tiết <<biết vợ bị oan >>.



<b>H? Để thực hiện yêu cầu này, theo em</b>
nên lợc bỏ một số chi tiết nào?


Yêu cầu hs nhắc lại ghi nhớ


<b>H? Mục đích của việc tóm tắt t/p tự sự ?</b>
<b>H? Y/cầu của việc tóm tắt t/phẩm tự sự </b>
<b>GV chia nhóm mỗi nhóm tóm tắt 1 tác</b>
<b>phẩm. </b>


<b>* H§3: HDVN</b>
+ Häc ghi nhí


+ Hoµn thµnh bµi tËp


+ Soạn sự phát triển của từ vựng


HS trao đổi rút ra n/xét:
Tóm tắt t/phẩm giúp l đọc,
l nghe nắm đợc nội dung
chính của câu chụyện.
Do đã tớc bỏ các chi tiết,
n/v, các yếu tố phụ nên v/b
tóm tắt thờng dễ nhớ.


HS thảo luận: Trong cuộc
họp, em đợc phân cụng lm
th ký...


Là lớp trởng, phải chuẩn bị


cho buổi sinh hoạt cuối tuần
....


SGK nờu 7 s vic khỏ y
nhng đọc kỹ vẫn thấy
thiếu 1 sự việc quan trọng:
Sau khi vợ trẫm mình tự sát,
một đêm T.Sinh cùng con
trai ngồi bên đèn. Đứa con
chỉ chiếc bóng trên tờng nói
đó chính là l hay tới với mẹ
đêm đêm.


đ Bởi vì chính sự việc này
đã giúp chàng hiểu ra: vợ
mình bị oan .


Bỉ sung sù viƯc trên vào sau
sự việc (4)


HS viết phần tóm tắt


Nờn lợc bớt chi tiết:
Bỏ <<để lại mẹ ...>>
Bỏ sự việc 2 và 5
HS viết bản tóm tắt
HS nghe yêu cầu:


Nhãm 1: Tãm tắt <<LÃo
Hạc >>



Nhúm 2: Tt ốn


Nhóm 3: Cô bé bán diêm
Nhóm 4: Chiếc lá cuối cùng


I. Tại sao cần
Tóm tắt tác phẩm
tự sự.


II. Thực hành tóm
tắt 1 t¸c phÈm tự
sự:


1. Tóm tắt tác
phẩm:


Chuyện l con gái
Nam Xơng.


2. Tóm tắt t¸c
phÈm “Chun l
con g¸i Nam
X-ơng khoảng 20
dòng.


3. Tóm tắt t/phẩm:
Chuyện l con gái
...



ngn gọn hơn mà
l đọc vẫn hiểu
n/dung chính của
TP.


Ghi nhí tr. 56.
III. Lun tËp
1.Bµi 1


2.Bµi 2/ SGK


<i><b> Tiết 21: </b></i> <b>sự phát triển của từ vựng</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách p/triển nghĩa của từ
trên cơ sở một ngha gc.


II. Các b ớc tiến hành :


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cị </b>


Phân tích vẻ đẹp hào hùng của l
anh hùng d.tộc Nguyễn Huệ trong
chiến công đại phá quân Thanh ?
<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


Gọi Hs đọc bài 1 (69)



Gv y/c Hs nhí l¹i kiÕn thøc líp 8.
Tõ <<kinh tÕ>> trong bµi thơ
<<Cảm ...>> có nghĩa ntn ?


<b>H? Ngy nay chỳng ta có thể hiểu</b>
nghĩa của từ “kinh tế nh vậy nữa
không” mà hiểu theo nghĩa ntn ?
<b>H? Qua đó em có n.xét gì về</b>
nghĩa của từ ?


Gọi Hs đọc bài 2 (69)


Chó ý nh÷ng tõ in đậm:
<<Xuân >>, <<tay>>.


<b>H? Giải nghÜa nghÜa cđa tõ</b>
<<xu©n>> ë trêng hỵp (1) ?
Trêng hỵp (2) ?


<b>H? Cho biết nghĩa nào là nghĩa</b>
gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển?
<b>H? Từ <<xuân>> (2) đợc chuyển</b>
theo phơng thức nào ?


<b>H? </b> Gi¶i nghÜa cđa tõ
<<tay>>(1) ? <<tay>> (2) ?


<b>H? NghÜa nµo lµ nghÜa gèc, nghÜa</b>
nµo lµ nghÜa chun ?



<b>H? Trên cơ sở nào để từ ngữ có</b>
thể phát triển thêm nghĩa ?


* Gv cđng cè hƯ thèng kiÕn thøc
Þ Ghi nhí (70)


Gọi Hs đọc y/c BT + Chia nhóm:
4 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận 1
phần của BT.


* Gọi Hs đọc BT 2.


Nghĩa của từ “trà” trong: Trà atisô.
Trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi,
trà tâm sen, trà khổ qua, có mang
nghĩa nh từ “trà” đã giải thích ?
* Gọi Hs đọc BT 3.


H? Hãy nêu nghĩa chuyển của các
từ: Đồng hồ điện, đồng hồ nớc,
Đồng hồ xăng...?


Kinh tế: Nói tắt của <<kinh bang tế
thế>> nghĩa là trị nớc cứu đời (còn có
cách nói ạ là kinh thế tế dân nghĩa là trị
đời cứu dân).


Ngày nay: “Kinh tế” đ Chỉ toàn bộ h/đ
của con l trong LĐSX, trao đổi, phân
phối & s/dụng ...



Nghĩa của từ không phải bất biến. Nó có
thể thay đổi theo thời gian. Có những
nghĩa cũ bị mất đi & có những nghĩa
mới đợc hình thành.


Hs đọc


Xuân (1): Chỉ mùa chuyển tiếp đông
sang hạ, thời tiết ấm dần lên thờng đợc
coi là mở đầu của năm đ Nghĩa gốc.


Xu©n (2): Thc vỊ ti trẻ đ Nghĩa
chuyển (theo phơng thức ẩn dơ).


- Tay (1): Chỉ bộ phận phía trên của cơ
thể, từ vai đến ngón, dùng để cầm nắm
đ Nghĩa gốc.


- Tay (2): Ngời chuyên h/đ hay giỏi về
một môn, một nghề nào đó đ nghĩa
chuyển (theo phơng thức hoán dụ).
Trên cơ sở nghĩa gốc, đóng vai trị
q.trọng để từ vựng có thể p.triển nhiều
nghĩa.


Hs th¶o luËn.


X.định nghĩa của từ <<chân>>:



+ <<chân>>: Đợc dùng với nghĩa gốc.
+ <<chân>>: Nghĩa chuyển (hoán dụ)
+ <<chân>>: Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
- Trà: Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế
biến để pha nớc uống đ nghĩa gốc.
- Trà Atisô, trà hà thủ ô, ... đ nghĩa
chuyển chỉ sản phẩm từ thực vật đợc chế
biến thành dạng khô dùng để pha nớc


I. Sự biến đổi &
phát triển của từ
ngữ.


1/ Ví dụ:


Bủa tay ôm chặt
bồ kinh tế.
(Cảm tác ...
PBC)


Ghi nhí (70)
II. Lun tËp:
1/ Bµi 1 (70):
2/ Bµi 2 (71):


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

* Gọi hs đọc yêu cu ca bt.4:


<b>* HĐ 3: HDVN: </b>


- Hoàn thành các bt còn lại



- Soạn: Chuyện cị trong phđ
Chóa TrÞnh.


ng.


- Đồng hồ: Dụng cụ đo giờ, phút 1 cách
chính xác


- Đồng hồ điện, đồng hồ nớc, xăng ... :
Từ <<đồng hồ>> đợc dùng với nghĩa
chuyển theo phơng thức ẩn dụ, chỉ
những khí cụ dúng để đo có bề ngồi
giống đồng hồ.


Tõng nhãm Hs tr/bµy ng.gèc &
ng.chuyÓn:


a/ Héi chøng:


NghÜa gèc: TËp hỵp nhiỊu triƯu chøng
cïng xt hiƯn cđa bƯnh.


Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều hiện tợng,
sự kiện biểu hiện 1 tình trạng , một vấn
đề XH cùng xuất hiện ở nhiều nơi.
VD: Lạm phát thất nghiệp là 1 hội chứng
của tỡnh trng suy thoỏi kinh t.


b/ Ngân hàng:



Ngha gc: Là tổ chức KT h/động trong
l/vực kinh doanh & quản lý cỏc nghip
v tin t, tớn dng.


VD: Ngân hàng ngoại th¬ng.


Nghĩa chuyển: Là kho lu giữ những
thành phần của cơ thể để s/dụng khi cần.
VD: Ngân hàng máu.


Tập hợp các dữ liệu liên quan tới một
lĩnh vực đợc tổ chức để tiện tra cứu, sử
dụng.


VD: ngân hàng đề thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tiết 22: </b></i> <b>chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</b>
(Trích <<Vũ trung tùy bút>> - Phạm Đình Hổ)
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Hiểu về cuộc sống xa hoa vô độ của bọn quan lại, vua chúa dới thời Lê - Trịnh.
- Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của thể loại văn tùy bút đời xa & đánh giá đợc
g.trị nghệ thuật của những dòng ghi chộp y tớnh hin thc ny.


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cị </b>



P/tích n/v VN làm nổi bật vẻ đẹp &
thân phận của l p/nữ dới thời PK.
<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


<b>H? Nêu những hiểu biết của em về</b>
nhà văn Phạm §×nh Hỉ ?


<b>H? Dựa vào kiến thức đã học ở lớp</b>
7, em hãy trình bày hiểu biết của em
về thể tùy bút.


GV giới thiệu về t/phẩm: Đây là t/p
văn xuôi ghi lại một cách sinh động,
hấp dẫn hiện thực đen tối của lịch sử
nớc ta thời đó, cung cấp những kiến
thức về VH, về phong tục, về địa lý,
về danh lam thắng cảnh, về XH.
Lối ghi chép thoải mái, những chi
tiết chân thực đợc miêu tả tỉ mỉ xen
với những lời bình luận.


Gọi HS đọc kết hợp k.tra chú thích
Gọi HS đọc đoạn 1: Từ đầu...triệu
bất tờng


<b>H? Nội dung cơ bản của đoạn văn ?</b>
<b>H? Thói ăn chơi ...đợc miêu tả qua</b>
những chi tiết no ?



<b>H? Tác giả còn kể về một số việc</b>
làm của chúa Trịnh ntn ?


<b>H? Những phơng thức biểu đạt đợc</b>
tác giả thể hiện qua đoạn văn trên ?
<b>H? Em có nhận xét gì về các sự việc</b>
đợc kể và tả trong đoạn văn trên ?


- Tác giả (1768- 1839). Là một nho sĩ sinh
vào thời chế độ PK đã khủng khoảng trầm
trọng nên có t tởng muốn ẩn c. Ơng để lại
nhiều cơng trình biên soạn, khảo cứu có
g/trị thuộc đủ các l/vực: Triết học, địa lý,
l/sử, ngôn ng, vn hc.


- Tùy bút là thể loại văn xuôi, tuy có chỗ
gần với bút ký, ký sự ở y/tố m/tả, ghi chép
những h/ảnh, sự việc mà nhà văn quan sát
nhng tùy bút thiên về biểu cảm, chú trọng
thể hiện cảm xúc, tình cảm, suy nghĩ của
tg. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và chất trữ tình.


Gi 2 HS c


Thói ăn chơi...


+ Cho xõy dng nhiều cung điện, đình đài ở
khắp nơi để thỏa ý thớch.


+ Mỗi tháng 3, 4 lần, chúa dạo chơi trên bờ


hồ Tây.


+ By ra nhiu trũ gii trớ lố lăng, tốn kém:
Huy động thuyền ngự dạo trên hồ chốc chốc
lại ghé vào bờ mua bán, dàn nhạc bố trí
khắp nơi để tấu nhạc làm vui.


+ Chóa hÕt søc thu lấy của qúy trong thiên
hạ.


+ Huy ng mt binh cơ để khiêng cây đa
cổ thụ từ bên bờ bắc chở qua sông đem về.
Đây là đoạn văn tự sự có kết hợp yếu tố
miêu tả.


I. Giíi thiƯu
t.gi¶, tác
phẩm.
1/ Tác giả:
Phạm Đình
Hổ


2/ Tác phẩm


II. Đọc, tìm
hiểu chú
thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>H? Cảm nhận của em về cảnh vật </b>
đ-ợc miêu tả trong đoạn văn trên



<b>H? Âm thanh ë nh÷ng khu vờn</b>
trong phủ gợi lên điều gì ?


<b>H? Trớc cảnh tợng đó, tác giả đã kín</b>
đáo bộc lộ cảm xúc của mình ntn ?
GV: quả thực chẳng bao lâu sau khi
Trịnh Sâm mất, các phe phái PK
tranh giành quyền lực, chém giết lẫn
nhau.


Gọi HS đọc đoạn 2: Bn hon
quan ... ht.


<b>H? Đoạn văn ghi lại điều gì?</b>


<b>H? Bọn hoạn quan thờng giở những</b>
thủ ®o¹n ntn ?


GV: Đây chính là hành động buộc
tội giấu vật cung phụng


<b>H? Em có nhận xét gì về hnh ng</b>
ca bn chỳng?


<b>H? Để tránh bị buộc tội giấu vật</b>
cung phụng, ngời dân phải làm g×
<b>H? NhËn xÐt cđa em tríc sù việc</b>
trên ?



<b>H? Kết thúc đoạn văn tác giả kể vỊ</b>
sù viƯc g× ?


<b>H? Việc tg đa sự việc vào đoạn văn</b>
nhằm mục đích gì?


<b>H? Qua phần tìm hiểu trên, em hãy</b>
chỉ ra điểm khác nhau giữa thể tùy
bút với thể truyện đã học ở t/p
<<ngời con gái ....>> ?


<b>H? T tởng cảm xúc chủ đạo của tg’</b>
là gì ?


GV h íng hs vµo ghi nhí


Gọi HS đọc bài đọc thêm: <<Võ
Thái Phi>>.


<b>H? Néi dung chÝnh cđa phÇn VB</b>
trÝch ?


<b>H? Tìm những chi tiết gây ấn tợng</b>
mạnh về đời sống cơ cực của n/d ?
<b>* HĐ3: HDVN: </b>


+ N¾m vỊ tg’, t/phÈm.
+ Néi dung của v/b


+ Soạn Hoàng Lê .N. thống chí



Cỏc s vic cụ thể, chân thực, khách quan
khơng xen lời bình của tg’, có liệt kê, miêu
tả tỷ mỷ vài sự kiện để khắc họa ấn tợng.
Cảnh vật đợc m.tả là cảnh thực, ở những
khu vờn rộng đầy “trân cầm, di thú, cổ mộc,
quái thanh” lại đợc bày vẽ, tơ điểm nh “bến
bể, đầu non”.


¢m thanh gợi lên cảm giác ghê rợn trớc một
cái gì đang tan tác, đau thơng.


n õy cm xỳc ca tg mới bộc lộ nhất là
khi ông xem đó là <<Triệu bất tờng>>.
Cảnh tợng nh báo trớc mắt sự suy vong tất
yếu của một triều đại chỉ biết ăn chơi, hởng
lạc trên mồ hôi, xơng máu ca nhõn dõn.


Miêu tả thủ đoạn của bọn hoạn quan, hầu
cận.


Dọa dẫm, dò xem nhà nào có chậu hoa, cây
cảnh th× biƯn ngay vào 2 chữ <<phung
thñ>>.


Hành động vừa ăn cớp vừa la làng.
Phải tự tay hủy bỏ của qúy của mình.


Đó là điều hết sức vô lý, bất công: Bọn hoạn
quan vừa vơ vét đầy túi vừa đợc tiếng là


mẫn cán.


Sự việc xảy ra ngay tại gia đình tg’: Bà mẹ
của tg’ đã phải sai l chặt 1 cây lê & 2 cây
lựu rất đẹp.


Nhằm tăng sức thuyết phục cho những chi
tiết miêu tả ở trên. Đồng thời làm cho cách
viết thêm sinh động. Cảm xúc của tg’ cũng
đợc bộc lộ, gửi gắm kín đáo.


Truyện: Hiện thực c/s đợc phản ánh thơng
qua số phận con ngời cụ thể.


Tùy bút: Nhằm ghi chép về những con l,
s/v cụ thể có thực. Qua đó bộc lộ cảm xúc,
đ/giá của tg.


Thái độ phê phán đối với thói ăn chơi xa xỉ
và tệ nhũng nhiễu của quan lại.


Đoạn trích ghi lại đời sống cơ cực của ND
thời loạn lạc, đói kém.


... Bãc vá cây, bắt chuột ăn.
... Thu nhặt xơng tàn đem chôn.


... con rận chết trên mặt bát mới biết là thịt


2. Bọn hoạn


quan, hầu
cận trong
phủ chúa.


IV. Tỉng
kÕt


Ghi nhí
tr.59


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tiết 23 & 24: hoàng lê nhất thống chÝ</b></i>
<i> Håi thø mêi bốn</i>


<b>(Ngô gia văn phái) </b>


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của l anh hùng d.tộc Ng. Huệ trong chiến công
đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc & số phận của lũ vua quan phản
nớc hại dân .


- Hiểu sơ bộ về thể loại và đánh giá g/trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp
m/tả chân thực.


II. C¸c bíc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng



<b>* HĐ1: KTra bµi cị </b>


<b>* HĐ2: Bài mới: GV tóm tắt đơi nét về</b>
diễn biến ở hai hi trc (hi 12, 13)


<b>H? Nêu những hiểu biết của em về Ngô</b>
gia văn phái ?


<b>H? Em hiu gì về nhan đề của t/phẩm ? </b>
GV diễn giảng g/trị của tác phẩm: T/p là
bức tranh hiện thực của XHVN cuối TK
XVIII. Đây là thời kỳ đầy biến động của
XHPK. Các tập đoàn PK xâu xé lẫn nhau,
ND lầm than. Các TG Ngơ Thì đã đóng
góp một tiếng nói tố cáo trực diện, mạnh
mẽ vào bọn thống trị PK ích kỷ, đới hèn.
Tp’ tốt lên gtrị nhân o cao c


Là tiểu thuyết chơng hồi nhng t/p vẫn giữ
nguyên thi pháp của VH cổ điển.


XD chõn dung NV bằng bút pháp ớc lệ
t-ợng trng. Ngôn ngữ mang đậm p/cách dân
gian vừa giản dị, bình dân vừa giàu hình
t-ợng, khơng bị gị bó bởi khn phép của
Hán học. T/p đã khắc họa thành công
những nguyên mẫu điển hình: Nguyễn
Huệ, Lê-C-Thống, Tơn Sĩ Nghị vừa có nét
khái qt điển hình vừa có nét cá thể sinh
động.



Đây là t/p văn xuôi chữ Hán có quy mơ
lớn nhất & đạt đợc những thành cơng x/sắc
về mặt n/thuật, đặc biệt trong l/vực tiu
thuyt.


<b>H? Nội dung của đoạn trích?</b>


GV gi 2,3 HS đọc: Tìm hiểu chú thích.


T¸c phÈm do nhiÒu ngêi trong
dòng họ Ngô Thì (Thanh Oai
Hà Tây) viết.


Ngô Thì Chí (1753 - 1788) làm
quan thời Lê -C-Thống. Ông viết
7 hồi đầu của t/p.


Ngô Thì Du (1772 - 1840) lµm
quan dới triều nhà Nguyễn. Ông
viết 7 hồi tiếp theo.


+ Hoàng Lê ...: Là cuốn sách ghi
chép về sự thống nhất của vơng
triều nhà Lê.


+ Viết theo thể chí .


+ Hoàng Lê....là cuốn tiểu thuyết
lịch sử bằng chữ viết theo lối


ch-¬ng håi.


TP gồm 17 hồi. Mỗi hồi đều mở
đầu bằng 2 câu tóm tắt nd chính
và kết thúc bằng sv gõy ra tỡnh
hung cha cú li gii ỏp


Đoạn trích ghi lại sự kiện Tôn Sĩ
Nghị mợn tiếng đa Lê-C-Thống
về nớc khôi phục vơng triều Lê


I. Giới thiệu tác
giả, tác phẩm:
1. Tác giả.


2. Tác phẩm:


Giá trị của tác
phẩm:


Vị trí tác phẩm:
Đây là håi thø 14
trong 17 håi cđa
t/phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>H? Theo em, phÇn trÝch có thể chia làm</b>
mấy đoạn ? Nội dung từng đoạn ?


Gọi hs đọc từ đầu ...rồi kéo vào thành.
<b>H? Nghe tin giặc đánh chiếm Thăng Long,</b>


thái độ của Nguyễn Huệ ntn ?


Nghe lời bàn của các tớng sĩ, Nguyễn Huệ
cha véi ...


<b>H? Chỉ trong vòng một tháng, Nguyễn</b>
Huệ đã làm những việc gì để chuẩn bị?


<b>H? Qua những việc làm chuẩn bị cho cuộc</b>
tấn cơng đó chứng tỏ Nguyễn Huệ là ngời
ntn?


<b>H? Trong kế hoạch đối phó với nhà Thanh,</b>
Ng.Huệ đã nhận rõ tình hình thế cuộc ntn?
Từ việc nhận rõ tơng quan ấy, Nguyễn Huệ
có kế hoạch đánh địch.


<b>H? Lời dụ quân trớc lúc lên đờng của</b>
Nguyễn Huệ có ý nghĩa gì?


<b>H? Qua sù viƯc trªn cµng gióp em hiểu</b>
thêm điều gì về Nguyễn Huệ?


<b>H? Trong xột oỏn b tôi, Nguyễn Huệ đã</b>
thể hiện là ngời ntn?


<b>H? Đờng lối, chiến lợc,tầm nhìn của</b>
Nguyễn Huệ đợc thể hiện ntn?


GV h/dẫn Hs tìm hiểu vai trò l.đạo của


Ng.Huệ trong cuộc hành binh thần tốc.
<b>H? Kể tóm tắt diễn biến cuộc hành binh</b>
thần tốc ?


nhng thực chất là thực hiện ý đồ
xâm lợc của chúng đồng thời
cũng ghi lại chiến công của
Quang Trung bảo vệ nn c lp
dõn tc.


Chia 3 đoạn:


on 1: T u ... 25 tháng 12
năm Mậu Thân. Đợc tin báo
quân Thanh đã chiếm Thăng
Long, B-B-Vơng Ng.Huệ lên
ngơi hồng & thõn chinh cm
quõn dp gic.


Đoạn 2: Tiếp theo ... rồi kéo vào
thành. Cuộc hành quân thần tốc
và chiến th¾ng lõng lÉy cđa vua
Quang Trung.


Đoạn 3: Cịn lại: Sự đại bại của
quân tuớng nhà Thanh và tình
trạng thảm hại của vua tôi Lê
Chiêu Thống.


Không hề nao núng, định thân


chinh cầm quân đi ngay.


Nguyễn Huệ đã làm nhiều việc
lớn: Tế cáo trời đất, lên ngơi
hồng đế để chính danh vị; đốc
xuất đại binh ra bắc; tuyển mộ
quân lính, mở cuộc duyệt binh
lớn ở Nghệ An; phủ dụ tớng sĩ,
định kế hoạch hành quân, đánh
giặc, kế hoạch đối phó với nhà
Thanh sau chiến thắng.


Là con ngời hành động mạnh
mẽ, quyết đoán, hành động một
cách xông xáo, nhanh gọn, có
chủ định và rất quả quyết.


Nhận rõ tơng quan giữa ta và
địch: “Chúng là nớc lớn gấp 10
lần nớc ta”.


Lời dụ quân nh bài hịch ngắn
gọn mà ý tứ sâu xa có tác động
kích thích lịng u nớc và truyền
thống quật cờng của dân tộc.
Một vị chỉ huy mu lợc, tài ba,
sáng suốt,quyết đoán trớc những
biến cố.


Sáng suốt trongviệc xét đốn bề


tơi. Ơng hiểu rõ tờng tận năng
lực của từng l và có tài dùng l.
Ông hiểu đợc con l của
Ngô-T-Nhậm, s/dụng hết tài năng của
Ngơ-T-Nhậm.


ý chÝ qut th¾ng và tầm nhìn xa
rộng. Với con mắt chiến lợc sáng
suốt, ông dự đoán chỉ trong vòng


III. Tìm hiểu văn
bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>H? Qua ú em có nhận xét gì về tài dùng</b>
binh của Nguyễn Huệ ?


<b>H? Đặc biệt, hình ảnh Quang Trung trong</b>
chiến trận đợc tg’ miêu tả với vẻ đẹp ntn ?


<b>H? ở trận đánh ở Đồn Ngọc, h/ảnh Quang</b>
Trung hiện lên ntn ?


<b>H? Đoạn văn trên, tg’ đã sử dụng những</b>
phơng thức biểu đạt nào?


<b>H? Qua đoạn trích, hình ảnh ngời anh</b>
hùng Nguyễn Huệ đợc khắc họa m nột
ntn?


<b>H? Theo em, vì sao tg vốn có cảm tình với</b>


vua Lê lại có thể viết thực và hay nh thÕ vỊ
Ngun H?


Gọi Hs đọc đoạn 3: Lại nói....hết
Gv cho hs hiểu thêm về Tôn Sĩ Nghị:
Kéo quân sang An Nam là nhằm những lợi
ích riêng, lại khơng muốn tốn nhiều xơng
máu; Hơn nữa, y còn là tên tớng bất tài.
Cầm qn mà khơng biết tình hình thực h
ra sao, lại còn kiêu căng, tự mãn, chủ
quan, khinh thờng đối phơng


<b>H? Khi quân Tây Sơn đánh đến nơi, Tôn</b>
Sĩ Nghị ntn?


<b>H? Sự hoảng loạn của quân Thanh khi</b>
quân Tây Sơn đánh đến nơi đợc miêu tả
qua những chi tiết nào?


<b>H? Những chi tiết trên giúp em hiểu gì về</b>
đội quân xâm lợc nhà Thanh?


<b>H? Số phận bi đát của bọn vua quan phản</b>
quốc đợc tác giả miêu tả ntn ?


<b>H? Qua đó giúp em hiểu gì về vua tơi Lê</b>
Chiêu Thống ?


“Nớc Nam từ khi có đế vơng cha có ơng



10 ngày có thể dẹp yên giặc.
Giặc đang đóng quân ở Thăng
Long, mà Quang Trung đã tự tin
nói rằng “phơng lợc tiến đánh đã
có tính sẵn”, lại cịn tính sẵn cả
kế hoạch ngoại giao sau khi
chiến thắng đối với một nớc lớn
gấp 10 nớc mình.


Diễn biến: 25 tháng 12 bắt đầu
xuất quân Phú Xuân. Ngày 29 tới
Nghệ An. Tại đây, vừa tuyển quân,
tổ chức đội ngũ,vừa duyệt binh.
Hôm sau tiến quân ra Tam điệp.
Đêm 30 tháng 12 đã lập tức lên
đ-ờng tiến quân ra Thăng Long. Kế
hoạch mồng 7 Tết ở Thăng Long
(thực tế vợt mức 2 ngày).


Tµi dïng binh nh thần, tài tổ
chức cầm quân.


- ú l h/nh lm lit trong chiến
trận. Một vị tổng chỉ huy quyết
đoán phơng lợc, tự mình xơng pha
nơi khói lửa “ Ông cỡi voi đi đốc
thúc ” quân lính hăng hái xông lên
hạ liên tiếp các đồn địch.


- Trong cảnh “ khói tỏa mù trời,


cách gang tấc khơng thấy gì ” nổi
bật lên là h/ảnh vị chỉ huy cỡi voi
đi đốc thúc. (Có cuốn sử sách
ghi: Khi vào tới Thăng Long, tấm
áo bào màu đỏ đã xậm đen khói
súng).


- Đoạn văn trần thuật khơng chỉ
nhằm ghi lại những sự kiện l/sử
mà còn chú ý m/tả cụ thể từng
hành động, lời nói của n/v chính,
từng trận đánh và những mu lợc
tính tốn, thế đối lập giữa 2 đội
qn.


Hình ảnh ngời anh hùng có tính
cách quả cảm, có trí tuệ sáng
suốt, nhạy bén, có tài dùng binh
nh thần. Là ngời tổ chức và là
linh hồn của chiến công vĩ đại.
Các tg’ đã tôn trọng l/sử, đồng thời
khi viết họ đã đứng trên q/điểm,
lập trờng d/tộc và tinh thần yêu nớc
nên những trang viết về Quang
Trung rất chân thực và hay, mang
màu sắc sử thi (đặc điểm của sử
thi: M/tả l anh hùng theo lập trờng
d/tộc, nh là đại diện cho d/tộc với


2/ Sự thảm bại của


quân tớng xâm lợc
nhà Thanh và số
phận bi đát của
vua tôi
Lê-C-Thống phản nc,
hi dõn.


a) Sự thảm bại của
quân tớng nhµ
Thanh


b) Số phận bi đát
của bọn vua quan
phản quốc.


IV. Tæng kết:
1. Nghệ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

vua nào hèn hạ nh thế . Đây là lời kết án
đanh thép nhất, khinh bØ nhÊt víi Lª Chiªu
Thèng.


- Đoạn văn miêu tả chân thực tình cảnh
khốn quẫn của vua Lê Chiêu Thống nhng
tác giả vẫn kín đáo gửi gắm 1 chút tình
cảm , cảm xúc riêng của bề tơi.


<b>H? Tình cảm, cảm xúc kín đáo ấy đợc</b>
biểu hiện nth?



<b>H? N.xét gì về giọng điệu của đoạn văn?</b>
H? Nêu những nét nghệ thuật c sc ca
on trớch?


H? Nội dung cơ bản của đoạn trích trên?


<b>* HĐ3: HDVN: Học bài giảng</b>
- Soạn bài Sự phát triển của từ vựng.


văn phong ca ngỵi, trang träng,
thµnh kÝnh).


Sợ mất mật, ngựa khơng kịp
đóng n, ngời không kịp mắc áo
giáp, chuồn trớc qua cầu phao.
Tan tác b chy...tc nghn sụng
Nh H


Thái thú Sầm Nghi Đống thắt cæ
tù vÉn


-Các chi tiết trên đã lột tả bản
chất của đội quân phi nghĩa thất
bại nhục nhã ê chề.


Lê-C-Thống cùng mấy bề tơi
thân tín “vội vã đa thái hậu ra
ngoài’’ chạy bán sống, bán chết,
cớp cả thuỳên dân để qua sông.
- Là bọn ngời hèn mạt, bọn


chúng đã từ bỏ dân tộc, gắn vận
mệnh mình với kẻ xâm lợc và
phải chịu số phận thảm bại.
Lòng cảm thơng đợc biểu hiện
qua những giọt nớc mắt và thái
độ săn sóc tận tình ca ngi th
ho.


Giọng văn ngậm ngùi.


S dng c hiu bin pháp tơng
phản nhằm khắc hoạ chân dung
những n/vật lịch sử: Quang
Trung- vị anh hùng kiệt xuất; Lê
Chiêu Thống - kẻ bán nớc đe tiện
đời đời bị nguyền rủa; Tôn Sĩ
Nghị – tên tớng cớp nớc bất tài.
Giọng văn khách quan nhng
ngầm thể hiện thái độ của tác giả
<i>Tiết 25: sự phát triển của từ vựng</i>
(Tiếp theo)


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh nắm đợc:


HiÖn tợng phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng số lợng từ ngữ
nhờ:


a/ tạo thêm từ ngữ mới.


b/ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài


II.Các b ớc tiến hành :


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ1: KTra bài cũ </b>


- T ng ting Vit đợc biến đổi &
p.triển ntn ?


- Nh÷ng p.thøc chñ yÕu trong sự
p.triển nghĩa của từ ?


<b>* HĐ2: Bài míi:</b>


Gv đa bảng phụ cho trớc một số từ
ngữ: Điện thoại, kinh tế, di động, sở
hữu, tri thức, đặc khu, núng, trớ tu.


Quan sát bảng phụ.


- in thoi di ng: ĐT vô tuyến nhỏ mang
theo l đợc s/d trong vùng ph súng ca c s


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>H? Trên cơ sở các từ trên, có thể tạo</b>
thành những từ ngữ míi nµo ?


<b>H? Hãy giải nghĩa nghĩa của các từ</b>
đó ?


Gv: Nh vậy, từ 1 số các từ ngữ mà ta


đã tạo ra đợc 1 số các từ mới làm
giàu cho vn t ting Vit.


Gv đ a bảng phụ : Mô hình: X + Tặc
VD: Không tặc, hải tặc,...


<b>H? T mơ hình trên, em hãy tìm</b>
những từ ngữ mới thể hiện cấu tạo
theo mô hình đó ?


<b>H? Giải nghĩa nghĩa của các từ đó ?</b>
<b>H? Từ các VD đợc p.tích ta thấy</b>
p.triển từ vựng Tiếng Việt = cách nào
GV đ a bảng phụ :


* ChÐp phÇn a, b (82 + 83)


Gv đ a bảng phụ :


Chép 2 khái niệm: a & b (83)


<b>H? Những từ nào dùng để chỉ những</b>
k/n mới này ?


<b>H? Những từ đó có phải do Tiếng</b>
Việt tạo ra không ?


<b>H? Nh vËy ta cã thĨ p/triĨn tõ vùng</b>
tiÕng ViƯt = c¸ch nào nữa ?



Gv:


+ Mn TN của tiếng nớc ngoài để
biểu thị K/n mới x.hiện trong đ/s của
l bản ngữ là cách thức tốt nhất để
p.triển từ vựng Tiếng Việt.


+ CÇn cã ý thøc chän läc cân nhắc
khi vay mợn, tránh lạm dụng.


<b>* H 3: Luyn tp</b>
Hs c y/c Btp.


<b>H? Tìm 2 mô hình có khả năng tạo ra</b>
từ mới theo kiểu (X + tặc) ở trªn ?


Gv chia nhãm:


H? Giải nghĩa nghĩa của những từ
mới đó ?


cho thuª bao.


- ĐT nóng: ĐT dành riêng để tiếp nhận &
giải quyết những v/đề khẩn cấp vào bất kì lúc
nào.


- K/tÕ tri thøc: NỊn KT dùa chủ yếu vào việc
SX, lu thông, p.phối các sản phẩm có hàm
l-ợng tri thức cao.



- c khu KT: Khu vực dành riêng để thu
hút vốn và công nghệ nớc ngồi, với những
chính sách có u đãi.


<b>- TrÝ t nh©n tạo: Khả năng của các máy</b>
<b>tính & c.trình thực hiện 1 số q.trình mô</b>
<b>phỏng, q.trình t duy của con l.</b>


- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đ/v s/phẩm do
h/đ trí tuệ mang lại, đợc pháp luật bảo hộ nh
quyền tg, quyn p/minh, sỏng ch ...


Hs quan sát bảng phụ.
+ Lâm tặc, tin tặc, ...


- Lâm tặc: Kẻ cớp tài nguyªn rõng.


- Tin tặc: Kẻ dùng kỹ thuật xâm nhập trái
phép vào dữ liệu trên máy vi tính của l ạ để
khai thác hoặc phá hoi.


- P.triển bằng cách cấu tạo thêm từ ngữ mới.


a) Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội, đạp
thanh, yến anh, bộ hành, xuân, tài tử, giai
nhân.


b) B¹c mƯnh, duyên phận, thần linh, chứng
giám, thiếp, ®oan trang, tiÕt, trinh bạch,


ngọc.


a/ Aids


b/ Ma-ket-ting.
Mợn tiếng


Mợn từ ng÷ cđa tiÕng níc ngoµi, nhÊt lµ
tiÕng H¸n ...


Quan s¸t SGK (83)


- X + trêng: ChiÕn trêng, công trờng, nông
trờng, thơng trờng, ng trờng.


- X + Hóa: Ôxi hóa, lÃo hóa, cơ giới hóa,
điện khí hóa, CN hãa, ...


- X + ®iƯn tư: Th điện tử, thơng mại đ.tử,
giáo dục đ.tử, Chính phủ đ.tử, ...


- Hs các nhóm thi tìm từ mới:


Ghi nhớ 1
(82).


II. Mợn từ
ngữ của
tiếng nớc
ngoài:


1/ Tìm
những từ
Hán Việt:
2/


Ghi nhí
(83)


III. Lun
tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Cho Hs th¶o luËn theo nhãm.


Gọi đại diện nhóm lên bảng viết ra
bảng.


H/dÉn Hs th¶o ln:


<b>H? Qua 2 tiÕt häc vỊ sù p/triĨn của từ</b>
vựng, rút ra các hình thức p/triển của
TV ?


<b>H? Sự p/triển về số lợng của từ ngữ</b>
đợc diễn ra bằng cách nào ?


Th¶o luËn:


<b>H? Từ vựng của 1 ngơn ngữ có thể</b>
khơng thay đổi hay khơng? Vì sao ?
<b>* H 4: HDVN </b>



+ Trình bày các BT vào vở NV (nhà)
+ Học ghi nhớ


+ Soạn: Truyện Kiều cña Ng. Du.


+ Bàn tay vàng + Công nghệ cao
+ Cầu truyền hình + Cơng viên nớc
+ Cơm bụi + Đờng cao tốc
+ Đa dạng sinh học + Đờng vành đai
+ Hiệp nh khung


Hs thảo luận:


* Từ mợn của tiếng Hán: MÃng xà, tham ô,
biên phòng, tô thuế, phê bình, phê phán, nô
lê, ca sĩ....


* Từ mợn của các ngôn ngữ Châu Âu: Xà
phòng, ô tô, ra-đi-ô, cà phê, ca nô, ô-xi,...
- Nh÷ng h/thøc p/triĨn cđa TV cã 2 h/thøc:
+ P/triĨn vỊ nghĩa của từ ngữ.


+ P/triển về số lợng của từ ngữ.


- Sự p/triển về số lợng của từ ngữ có thể diễn
ra bằng 2 cách:


+ Cấu tạo TN mới.



+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


TV ca 1 ng/ng khụng thể không thay đổi.
đ Để đáp ứng nhu cầu giao tiếp khi XH
không ngừng vận động & p/triển.


2. Bµi 2
(83)


Giải nghĩa:
SGV (94)


3. Bài 3
(83)


4. Bµi 4
(83)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> Tiết 26</i><b>: truyện kiều của nguyễn du</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con l & sự nghiệp VH của Nguyễn Du.
- Nắm đợc cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung & n.thuật của Truyện Kiều.
Từ đó thấy đợc truyện Kiều là kiệt tác số 1 của VHTĐ Việt Nam, kiệt tác của VH
d.tộc & VH nhân loại.


II. C¸c b íc tiến hành :


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng



<b>* HĐ1: KTra bài cũ </b>


Trỡnh by s bin i v p.triển của từ
ngữ tiếng Việt ? Chữa BT 5 (71).


<b>* HĐ2: Bài mới:</b>


Gi Hs c: Nguyn Du


Trờn c s ó chuẩn bị ở nhà, Gv gọi
Hs tóm tắt vài nét cơ bản về cuộc đời,
con l của Ng.Du có ảnh hởng tới sự
nghiệp VH của ông.


<b>H? Nêu những tác phẩm mà Nguyễn</b>
Du đã để lại cho đời?


* Ông đã để lại 1 di sản văn hoá lớn
gồm các tập thơ chữ Hán :


+ Thanh Hiên thi tập
+ Nam trung tạp ngâm
+ Bắc hành tạp lục


- Thanh Hiªn thi tËp: S¸ng t¸c trong
thêi gian xa quê long đong, khốn khổ,
bộc lộ tâm trạng chán nản.


- Nam trung tp ngõm: Thi gian lm
quan nh Nguyễn, tâm trạng buồn chán


lợi danh, bất đắc chí.


- Bắc hành tạp lục: Đi sứ Trung Quốc,
thể hiện niềm cảm thơng sâu sắc đối
với ngời dân nghốo.


* Các tác phẩm chữ Nôm:
+ Đoạn trờng tân thanh.
+ Văn chiêu hồn.


+ Thác lời trai phờng nón.


+ Văn tế sống 2 cô gái Trờng Lu.
Gv nhấn mạnh những điểm cơ bản.
ND là nhà thơ lớn, là l đặt nền móng
cho ngơn ngữ Vh dân tộc. ND đợc xếp
vào hàng danh nhân Vh TG. Năm 1965
nớc ta & nhiều nớc trên TG đã long
trọng kỷ niệm 200 năm ngày sinh ND.
GV giới thiệu nguồn gốc TK: Ng.Du
viết TK vào đầu TK 19 (1805- 1809).
Mợn cốt truyện “Kim Vân Kiều truyện”
của Thanh Tâm Tài Nhân ở Trung Quốc
viết thành “Đoạn trờng tân thanh” (tiếng
nói mới đứt ruột) tên thờng gọi là TK.
Truyện gồm 3254 câu thơ lục bát. Giữ


NguyÔn Du (1765 1820) tên chữ là Tố
Nh, hiệu Thanh Hiên, quê: Hà Tĩnh.



Sinh trng trong 1 g/ỡnh đại q tộc thời
Lê-Trịnh, dịng họ có nhiều ngời đỗ đạt
làm quan to (cha : Nguyễn Nghiễm, anh cả
: Nguyễn Khản đều đỗ tiến sĩ).


NguyÔn Du học giỏi thông minh, uyên bác
từng làm quan nhà Lê chống lại Tây Sơn
nhng thất bại, về sau ra làm quan cho nhà
Nguyễn thì tâm trạng luôn u uất.


L ngời có năng khiếu văn chơng bẩm
sinh, vốn sống phong phú kết tinh ở trái
tim yêu thơng vĩ đại đối với con ngời trong
bối cảnh lịch sử có nhiều biến động dữ dội
đã tạo nên thiên tài Ng.Du.


<< ... nếu khơng phải có con mắt trông
thấu cả 6 cõi, tấm lịng nghĩ suốt cả nghìn
đời thì tài nào cú cỏi bỳt lc y>>.


I. Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

li cốt truyện, các NV, TG sáng tạo
thay thế các chi tiết ngôn ngữ tâm lý
NV tạo ra thể giới n/vật đặc sắc. Với
cảm hứng nhân đạo cao cả, xuất phát
cuộc sống con l Việt. TK là sáng tác
văn chơng đích thực của thiên tài
Nguyễn Du.



- GV gọi hs đại diện các nhúm túm tt
tỏc phm.


<b>H? Thông qua TP, tác giả muốn phản</b>
ánh những điều gì trong XH cũ ?


<b>H? Thơng qua t/p, giúp ngời đọc có thể</b>
cảm nhận đợc gì về tình cảm, suy nghĩ
của tg’ gửi gắm trong đó ?


<b>H? Xét về nghệ thuật, Truyện Kiều đã</b>
có những thành cơng nổi bật nào ?


GV nhấn mạnh: Với TK, tiếng Việt đã
trở thành ngôn ngữ v/h: Khơng chỉ có
chức năng biểu đạt, biểu cảm mà cịn
mang chức năng thẩm mỹ (vẻ đẹp của
nghệ thuật ngơn từ).


H¹n chế: t tởng mệnh trời và nghiệp
ch-ớng


<b>* HĐ 3: HDVN: </b>


+ Làm phần luyện tr 75.


+ Soạn <<Chị em Thúy Kiều>>


Truyn Kiu gm 3 phn:
+ Gặp gỡ và đính ớc.


+ Gia biến và lu lạc
+ Đoàn tụ.


Truyện kể về cuộc đời l con gái tên TK.
Nàng là con nhà lơng thiện, tài sắc tuyệt
vời, giàu lịng thơng ngời, can đảm có tình
u tuyệt vời với Kim Trọng. Nhng tai hoạ
đã xảy ra với gia đình nàng, Kiều phải bán
mình chuộc cha. Từ đó cuộc đời nàng trải
qua 15 năm lu lạc. Hai lần làm kỹ nữ, nô
tỳ bị hành hạ, vùi dập cho đến khi Từ Hải
chuộc khỏi lầu xanh. Nhng sự phản bội
hèn hạ của bọn quan triều đình đã hại chết
Từ Hải. TK tự trẫm mình ở sông Tiền
Đ-ờng và đợc cứu sống. Cuối cùng nàng c
on t cựng gia ỡnh.


Giá trị hiện thực:


TP ó phn ánh sâu sắc hiện thực XH đơng
thời với tất cả bộ mặt tàn bạo của tầng lớp
thống trị & số phận những con l bị áp bức
đau khổ, đ/biệt là số phận bi kịch của l
p/n.


Giá trị nhân đạo :


Niềm cảm thơng sâu sắc trớc những đau
khổ của con l, trân trọng đề cao vẻ đẹp
của con l; hớng tới những giải pháp XH


đem lại hạnh phúc cho con l.


TK là 1 kiệt tác với bút pháp của 1 nghệ sĩ
thiên tài trên tất cả các ph/diện của n/thuật
truyện thơ Nôm: Thể loại, ngôn từ, bố cục,
kết cấu, hình tợng n/v, n/thuật thể hiện nội
tâm, m/tả ngoại hình, tả cảnh ngụ tình.
Ngơn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt
tới đỉnh cao rực rỡ.


N/thuật tự sự đã có bớc p/triển vợt bậc:
Ngôn ngữ kể chuyện đã có cả 3 hình thức:
+ Trực tiếp: Lời n/v


+ Gi¸n tiÕp: Lêi tg’.


Nưa trùc tiÕp: Lêi tg’ nhng mang suy nghÜ,
giäng ®iƯu n/v.


NghƯ tht x/d n/v: NghÖ thuật miêu tả
thiên nhiên.


2. Tãm t¾t
t/phÈm:


3. Giá trị
của tác
phẩm.
a/ Giá trị
nội dung.


Giá trị
hiện thực.
Giá trị
nhân đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> TiÕt 27: chÞ em th kiỊu</b></i>


(Trích truyện Kiều) - Nguyễn Du
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Thấy đợc tài năng nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du, khắc hoạ những
nét riêng về nhan sắc, về tài năng, tính cách, số phận Thuý Võn, T.Kiu bng bỳt


pháp ng.thuật cổ điển.


- Thy c mt cảm hứng nhân đạo trong truyện Kiều. Trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp
của con l.


- Biết vận dụng bài học để miêu tả nhân vật.
II. Các bớc tiến hnh:


<b>Hđ của GV</b> Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* H1: KTra bài cũ: Trình bày hiểu biết</b>
của em về cuộc đời và sự nghiệp văn thơ
của Nguyễn Du ?


<b>Tãm t¾t TK: Nêu g.trị nội dung & n/thuật </b>
<b>* HĐ2: Bài míi: </b>



<b>H? Dựa vào tiêu đề các phần và căn cứ vào</b>
nội dung đoạn trích, theo em đoạn trích
nằm ở phần nào của tác phẩm ?


<b>H? Nội dung của đoạn trích?</b>


GV l u ý cho hs cách đọc thể thơ lục bát
Đọc chú ý ngắt nhip 2 vế tiểu đối


- K.tra phÇn t×m hiĨu chó thÝch cđa hs
<b>H? Em h·y cho biết kết cấu của đoạn trích</b>
trên?


<b>H? Theo em kt cấu đó có liên quan gì đến</b>
trình tự miêu tả NV của tác giả?


Gọi hs đọc 4 câu thơ mở đầu


<b>H? Em hãy giải thích nghĩa của từ “tố nga”?</b>
<b>H? Vẻ đẹp chung đó đợc tác giả miêu tả</b>
qua hình ảnh nào?


<b>H? Em cảm nhận đợc gì qua vẻ đẹp của</b>
tuyết và mai?


Từ đó giúp em hình dung đợc gì về vẻ đẹp
của 2 chị em TK ?


Gv: M.tả vẻ đẹp của 2 chị em TK, Ng.Du
đã lấy vẻ đẹp của thiên nhiên làm chuẩn


mực để so sánh. Trong văn thơ cổ thờng
chọn những vẻ đẹp mỹ lệ trong thiên nhiên:
Tùng, cúc, trúc, mai ... để so sánh với vẻ
đẹp của con l đ Là b.pháp ớc lệ tợng trng,
là b.pháp ng.thuật có tính truyền thống
trong văn thơ cổ.


* §äc những câu thơ m.tả bức chân dung
TV:


GV dẫn dắt: M.tả bøc ch©n dung TV, t/g’


ở phần đầu của tp từ câu 15 đến câu 38
Đoạn trích đã giới thiệu vẻ đẹp của
Thuý Vân và T.Kiều


- 4 câu đầu : giới thiệu chung về 2 chị
em Thuý KiÒu.


- 16 câu tiếp theo: g.thiệu riêng về vẻ
đẹp của Th.Vân và TK.


- 4 câu cuối: cuộc sống phong lu,
khuôn phép mẫu mực của 2 chị em.
Kết cấu chặt chẽ, bố cục có dụng ý
ng.thuật, g.thiệu theo trình tự từ chung
đến riêng.


Mai cèt c¸ch, tut tinh thÇn



Nói đến mai là : Trắng trẻo, trong
trắng.


Mai cèt c¸ch: Vãc d¸ng thanh tao nh
cành mai.


Tuyết tinh thần: Tinh thần phẩm hạnh
trắng nh tuyết.


I. Vị trí
đoạn trích:


II. Đọc và
tìm hiểu chú
thích:


III. Tìm
hiểu văn
bản:


1/ G.thiƯu
chung vỊ 2
chÞ em TK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

vẫn dùng b/pháp ớc lệ tợng trng.


H? T.giả đã s/dụng những h.ảnh thiên nhiên
nào để m.tả vẻ đẹp của TV ?


H? Dựa vào phần chú giải, em hãy trình bày


cảm nhận của em về vẻ đẹp TV ?


H? Ngoài ra t.g còn s/d những biện pháp
nghệ thuật nào ?


H? N.xét gì vỊ bøc ch©n dung TV qua
những nét gợi t¶ cđa t.g’ ?


H? Trớc vẻ đẹp đó, thiên nhiên có thái độ
ntn ?


H? Theo em, với vẻ đẹp ấy, Ng.Du ngầm dự
đốn gì về cuộc đời, số phận của TV sau
này ?


H? Em học tập đợc gì ở cách m/tả chân
dung n/v của t.g’ ?


Gọi hs đọc những câu thơ tả chân dung TK:
H? N.xét về số lợng câu thơ mà t.g’ dành
m.tả Kiều so với Vân ?


H? Theo em việc tả Vân trớc, tả Kiều sau
thể hiện dụng ý ng.tht g× cđa t.g’ ?


H? Ng.Du đã tập trung m.tả những nét đẹp
nào của Kiều ?


H? T.g’ đã s/d những b.pháp ng.thuật nào để
m.tả vẻ đẹp của Kiều ?



H? Dựa vào chú giải, em hãy dùng lời văn
của mình để m/tả vẻ đẹp của Kiều ?


H? Trớc vẻ đẹp ấy, thiên nhiên có thái độ
ntn ?


H? Qua việc m.tả chân dung Kiều, t.g’
ngầm dự báo điều gì về số phận của nàng
“Đẹp đến mức hoa cũng phải ghen, liễu
phải hờn là nó cha chịu thua, chịu nhờng.
Nó phải tìm mọi cách để trả thù. Phải chăng
chính vì hoa ghen, liễu hờn mà TK phải 15
năm lu lạc” (Xuân Diệu)


H? Bên cạnh việc g.thiệu vẻ đẹp nhan sắc,
t.g’ còn nhấn mnh nhng v p no ca
Kiu ?


Khuôn trăng, nét ngài, hoa cêi, ngäc
thèt.


Khuôn mặt đầy đặn nh mặt trăng, lông
mày cong nh mày con bớm tằm,
miệng cời nh hoa, tiếng nói trong nh
ngọc, suối tóc xanh óng mợt hơn mây,
da trắng hơn tuyết.


B.ph¸p n.thuËt: ¦íc lƯ tỵng trng, ẩn
dụ, nhân hoá.



Bc chõn dung ca 1 l con gái đẹp:
Vẻ đẹp phúc hậu, đoan trang, dịu
dàng.


Mây thua ..., tuyết nhờng ... Một thái
độ vui vẻ, tự nguyện.


Bức chân dung đã thể hiện khá rõ
t/cách, số phận của nv. Vẻ đẹp của
Vân tạo sự hoà hợp với chung quanh
nên nàng sẽ có cuộc đời êm đềm,
phẳng lặng và hạnh phúc.


T¶ ch©n dung mang tính cách, số
phận.


12 câu thơ


T bức chân dung Vân để làm nền cho
vẻ đẹp tơi thắm, mặn mà của Kiều.
Làn thu thuỷ, nét xuân sơn.


Hoa ghen thua thắm ...


Ước lệ, ẩn dụ, nhân hoá, điển cè ...


T.g’ đã dồn hết bút lực của mình để tập
trung m.tả vẻ đẹp tâm hồn của Kiều
qua h.ảnh đôi mắt.



Đôi mắt trong xanh nh làn nớc mùa
thu, đôi lông mày thanh tú nh dáng
núi mùa xuân.


Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém
xanh đ Đó là thái độ trong thế thua
kém.


Một cuộc đời đầy sóng gió, bể dâu,
khơng thể tránh khỏi tấn bi kịch “hồng
nhan bạc phận”.


Vẻ đẹp tài năng


Tài của Kiều đạt tới mức lý tởng theo
quan niệm thẩm mỹ phong kiến: Tài
thơ, tài hoạ, tài đàn, tài no cng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

H? Đọc những câu thơ giới thiệu tài năng
của Kiều ? Đó là những tài gì ?


Gv: Trong TK có nhiều câu nói về chữ tài
Chữ tài chữ mệnh ...


Chữ tài liền víi ch÷ tai ...


H? Qua đó em hiểu gì về chữ tài theo quan
niệm của Ng.Du ?



Gv: Quan niệm cổ điển khi nói về cái đẹp:
Cơng, dung, ngơn, hạnh. Kiều vợt lên quan
niệm về cái đẹp đó: nàng có cả tài.


Đây là q.niệm hồn tồn mới của Ng.Du về
cách nhìn nhận vẻ đẹp đ/v l p/nữ .


<b>H? Qua đó em thấy tấm lịng, tình cảm</b>
<b>của t.g’ dành cho TK ntn ?</b>


H? Khái quát g.trị n.thuật của đoạn trích
<i>* Gợi ý: Bút pháp n.thuật ớc lệ cổ điển kết</i>
hợp so sánh, nhân hóa. Ngôn ngữ trong
sáng, tinh tế, chọn lọc.


Tả chân dung mang tính cách số phận.
H? Tình cảm của t.g giành cho TV & TK
* HDVN


+ Học thuộc đoạn trích


+ Phõn tớch v p ca n/v TK.
+ Soạn: Cảnh ngày xuân


tuyệt. Đặc biệt là ngón đàn tuyệt xảo
của nàng “lầu bậc ngũ âm”. Nàng dờng
nh đoán trớc đợc phần nào kiếp tài hoa
bạc mệnh của nàng qua “cung đàn bạc
mệnh” do chính tay nàng sáng tỏc y
su nóo, au kh.



Tài gắn liền với tai hoạ, gặp tai ơng.


Ngi ca, trõn trọng, đề cao những
phẩm chất tốt đẹp của ngời phụ nữ


III. Tæng
kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i> </i> <i><b> TiÕt 28</b></i><b>: </b> Cảnh ngày xuân


Trớch Truyn Kiu ca Ng. Du
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Thấy đợc ng.thuật m.tả thiên nhiên của N. Du kết hợp với bút pháp tả và gợi, sử
dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để m.tả cảnh ngày xuân với những đặc điẻm riêng.
Tác giả m.tả cảnh mà nói lên đợc tâm trạng của n.vật.


II. C¸c b íc tiÕn hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* HĐ 1: Kiểm tra: </b>


Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em
TK? Phân tích bức chân dung n/v TK
<b>* HĐ 2: Bài mới:</b>


H? Đoạn trích nằm ở vị trí nào trong
tác phÈm ?



H? Néi dung chính của đoạn trích là
gì?


H? Đoạn trích cã thÓ chia làm mấy
phần ? Nội dung từng phần ?


H? Nhận xét gì về trình tự kết cấu ?
Gv: Đọc mẫu, gọi hs đọc. Kiểm tra chú
thích.


Gọi hs đọc 4 câu thơ đầu:
H? 4 câu thơ đã m.tả điều gì ?


H? Thời gian, không gian mùa xuân
đ-ợc t.g g.thiệu ntn ?


H? Em hiĨu “ThiỊu quang” ntn ?


H? 2 câu đầu đã gợi trong em cảm nhận
gì về thời gian, không gian mùa xuân ?


H? Cảnh vật mùa xuân đã đợc gợi tả
qua những h.ảnh nào ?


H? Em có n.xét gì về những h.ảnh mà
t.g’ sử dụng để gợi tả mũa xuân ?


H? 2 dòng thơ đã gợi trong em những
cảm nhận gì về cảnh sắc ngày xuân ?



Hs quan sát phần chú thích để trả
lời.


Đoạn trích ở phần mở đầu ca
t/phm gp g v ớnh c.


Đoạn trích tả cảnh ngày xuân trong
tiết thanh minh, chị em TK đi chơi
xuân.


Đoạn trích chia làm 3 phần:


+ 4 câu đầu: gợi tả khung cảnh ngày
xuân.


+ 8 câu tiếp theo: Gợi tả khung cảnh
lễ hội trong tiết thanh minh.


+ 4 Câu cuối: Cảnh chị em Kiều du
xuân trở về.


Đoạn trích có kết cấu theo trình tự
thời gian của cuộc du xuân.


Mùa xuân con Ðn ....
ThiỊu quang ...


Hs gi¶i thÝch theo chó gi¶i.



Ngày xn thấm thoắt trôi mau nh
thoi dệt cửi, tiết trời đã bớc sang
tháng 3. Trong tháng cuối cùng của
mùa xuân, những cánh én vẫn rộn
ràng bay liệng giữa bầu trời trong
sỏng.


Cỏ non xanh tận ...
Cành lê trắng điểm ...


ú là những h.ảnh tiêu biểu của
mùa xuân đợc t.g’ chọn lọc khá tinh
tế.


Đó là bức hoạ tuyệt đẹp vè mùa
xuân: với những h.ảnh, đờng nột,


I.Vị trí và kết
cấu đoạn
trích:


1/ Vị trí đoạn
trích:


2/ Kết cấu
đoạn trích:


II. Đọc, tìm
hiểu chú
thích:



III. Tìm hiểu
v.bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

H? Em có n.xét gì về n.thuật m.tả và
cách dùng từ ngữ của N.Du khi gợi tả
mùa xuân ?


Gi hs đọc 8 câu thơ:


H? T.g’ đã gợi tả những hoạt động nào
trong ngày thanh minh ?


H? Khơng khí và h/động trong ngày
thanh minh đã đợc t.g’ gợi tả bằng
những từ ngữ nào ?


H? Những từ ngữ trên có g.trị ntn trong
việc gợi tả c¶nh lƠ héi ?


H? Bằng cách sử dụng những từ ngữ
trên đã gợi lên khơng khí & h/động lễ
hội ntn ?


Gv: Thông qua sinh hoạt du xuân của chị
em TK, Ng.Du đã khắc hoạ 1 truyền thống
văn hoá xa xa: tiết thanh minh mọi l sắm
sửa lễ vật để đi tảo mộ, sắm sửa quần áo để
vui hội đạp thanh.



Gọi hs đọc 6 câu thơ cui


H? 6 câu thơ cuối m.tả cảnh gì ?


H? Cảnh vật, không khí mùa xuân
trong 6 câu thơ cuối có gì ạ so với 4
câu thơ đầu ? Vì sao ?


H? nhng từ (tà tà, thanh thanh, nao
nao) biểu đạt những sắc thái gì ?


Gv: Đối lập với cảnh đơng đúc, ồn ào
của lễ hội là 1 ko gian cô tịch với dòng
suối nhỏ uốn khúc. M.tả dòng suối hay
là nỗi niềm nao nao của lòng ngời.
H? Chỉ ra những nét thành công trong
ng.thuật m.tả thiên nhiên của Ng.Du
qua đoạn trích ? (kết cấu, cách sử dụng
ngơn ngữ, bút pháp m.tả)


H? Nªu khái quát nội dung đoạn trích?
*HDVN:


Học thuộc lòng, học ghi nhớ, soạn bài
tiếp theo.


mu sc ti sỏng pha ho gia màu
xanh lá cây, màu xanh non của thảm
cỏ và ddieemr xuyết màu trắng tinh
khôi của hoa lê. Tất cả đã gợi lên vẻ


đẹp riêng của mùa xuân: Mới mẻ,
tinh khơi, giàu sức sống với khơng
gian khống đạt.


Ngịi bút phác hoạ chấm phá, s.dụng
từ ngữ d.tộc, lựa chọn h.ảnh, đờng
nét, màu sắc đa vào một tổng thể
cấu trúc hội hoạ hài hoà.


-2 h/động diễn ra cùng 1 lúc:


+ LƠ t¶o mé: ViÕng mé, qt tíc
sưa sang phÇn mé.


+ Hội đạp thanh: Đi chơi xuân ở
chốn đồng quê.


GÇn xa, nô nức yến oanh, dập dìu,
ngổn ngang, sắm sửa.


Nhng từ ngữ giàu chất tạo hình
Ngơn ngữ tự sự cùng với những từ
ngữ có g.trị tạo hình đã thể hiện ko
khí nhộn nhịp, náo nhiệt, tơi vui của
ngày hội.


Cảnh vậy vẫn mang cái thanh dịu
cảu mùa xuân, mọi chuyển động
đều nhẹ nhàng. tuy nhiên cái ko khí
nhộn nhịp, rộn ràng của lễ hội ko


còn nữa, tất cả đang nhạt dần, lắng
dần.


Những từ láy trên ko những biểu đạt
sắc thai cảnh vật mà còn bộc lộ tâm
trạng con l: bâng khuâng, thơ thẩn
trên đờng về.


KÕt cÊu hỵp lý theo thêi gian của
cuộc du xuân.


Sử dụng ngôn ngữ giàu chất tạo
hình: từ ghép, từ láy.


Kết hợp giữa bút pháp tả và gợi có
t/c điểm xuyết.


on trớch là 1 bức tranh thiên
nhiên về lễ hội mùa xuân tơi đẹp,
trong sáng.


3/ 6 câu thơ
cuối:


Cảnh chị em
TK du xu©n
trë vỊ


IV. Tỉng kÕt:
1/ Ng.thuËt



2/ Néi dung


<i><b>Tiết 29: thuật ngữ</b></i>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ & 1 số đặc điểm cơ bản của nó.
- Biết sử dụng chính xỏc thut ng.


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> * HĐ2: Bµi míi:</b>


GV đa bảng phụ có 2 cách giải thích về từ
“nớc” và “muối” để Hs so sánh.


<b>H? Cách giải thích 1, ngời giải thích đã</b>
dựa vào những c s no ?


GV: Là cách giải thích hình thành trên cơ
sở kinh nghiệm, có t/chất cảm tính.
<b>H? Cách giải thích thứ 2 dựa trên cơ sở</b>
nào ?


GV: cách 2 là qua nghiên cứu lý thuyết
và phơng pháp khoa học, qua việc tác
động vào sự vật để s/v bộc lộ đặc tính.
<b>H? Làm thế nào để nhận biết những đặc</b>


tính đó của nớc và muối ?


<b>H? Muốn hiểu đợc nghĩa của từ “nớc” và</b>
“muối” theo cách giải thích 2 thì ngời tiếp
nhận đòi hỏi phải có những kiến thức
chuyên mụn no ?


GV: đây là cách giải thích nghĩa của
thuật ngữ.


GV đa bảng phụ


<b>H? Em đã học những định nghĩa đó ở</b>
những bộ mơn nào?


<b>H? Những từ ngữ đó chủ yếu đợc sử dụng</b>
trong loại vb nào?


Gv nhấn mạnh: những từ ngữ đó gọi là
thuật ngữ x/h.


<b>H? Thế nào là thuật ngữ?</b>


GV l u ý cho hs ch÷ <<chđ u>>


Đơi khi th/ngữ đợc dùng trong những loại
v/b khác: Bản tin, phóng sự, bài bình
luận.


<b>H? Các từ <<thạch nhũ, bazo, ẩn dụ,</b>


phân số thập phân>> ngồi nghĩa đã nêu
cịn nghĩa nào khác khơng ?


<b>H? Từ đó em rút ra K/L gì về nghĩa của</b>
thuật ngữ ?


<b>H? Gv ®a tõ <<tai>>. Em hÃy tìm các</b>
nghĩa của từ <<tai>> ?


<b>H? Từ “tai” có phải là thuật ngữ ko ?</b>
<b>H? Từ đó em rút ra kết luận gì về nghĩa</b>
của từ là thuật ngữ hoặc không phải là
t/ngữ ?


GVKL: Những từ không phải là t/ngữ
th-ờng có nhiều nghĩa. Cịn TN chỉ biểu thị
1 k/n đó là ...


* Gọi Hs đọc bài 2 phần II/52.


<b>H? Trong 2 v/d đó, từ “muối” trong trờng</b>


HS quan sát trên bảng phụ


Da vo nhng c tớnh bên ngoài sự
vật: Dạng lỏng hay rắn, màu sắc, mùi
vị, có ở đâu ?


Cách 2: Thể hiện đặc tính bên trong
của sự vật: Sự vật đợc cấu tạo từ


những yếu tố nào ? Q/hệ giữa những
yếu tố đó ntn ?


Những đặc tính khơng thể nhận biết
qua kinh nghiệm mà phải qua nghiên
cứu lý thuyết ...


Đòi hỏi phải có những kiến thức
chuyên môn ở môn hóa học


Địa lý: Thạch nhũ
Hóa học: Bazo
Ngữ văn: ẩn dụ


Toán : Phân số thập phân
VB vỊ KH, KT,c«ng nghƯ


Kh«ng


Trong lĩnh vực KH, KT, CN, mỗi
thuật ngữ chỉ biểu thị 1 KN và ngợc
lại mỗi KN chỉ đợc biểu thị bằng 1
thuật ngữ.


- <<Tai>>:


+ Cơ quan ở 2 bên đầu l hoặc động
vật, dùng để nghe.


+ Bé phËn cña 1 sè vật, có h/dáng


chìa ra giống nh cái tai: Tai ấm, tai
cối xay.


Không.


Những từ không phải là t/ngữ thờng
gồm nhiều nghĩa.


+ Từ muối trong v/d (a) là 1 t/ngữ,
không có tính biểu cảm, không gợi
lên những ý nghĩa bóng bẩy.


I. Thuật ngữ là
gì ?


1. So sánh 2
cách giải thích
về nghÜa cđa
tõ “níc” &
“mi”.


2. Xác định
một số thuật
ngữ đợc sứ
dụng


Ghi nhí (1)
tr.52


II. Đặc điểm


của thuật ngữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

hợp nào có sắc thái biểu cảm ? vì sao


<b>H? Từ đó em rút ra đ/điểm gì nữa của</b>
t.ngữ ị GVKL & hớng Hs vào ghi nhớ.
* Gọi Hs đọc ghi nh.


<b>* HĐ 3: Luyện tập</b>


Gv đa bảng phụ & gọi Hs lên bảng điền.


* Gi Hs c on trớch BT 2 (52)
<b>H? Thông thờng, từ “phơng trình” là 1</b>
t/ngữ thuộc l/vực khoa học nào ?


<b>H? ở đây, từ <<PT>> có đợc dùng nh 1</b>
t/ngữ khơng ?


<b>H? VËy nã cã ý nghÜa g× ?</b>


* Gv híng dẫn Hs thảo luận:


<b>H? Đặt câu với từ hỗn hợp dùng theo</b>
nghĩa thông thờng ?


* Gọi Hs đọc BT 4:


<b>H? Căn cứ vào cách xác minh của sinh</b>
học, hãy định nghĩa thuật ngữ <<cá>>.



<b>H? Có gì ạ nhau giữa cách hiểu của</b>
t/ngữ này với cách hiểu thông thờng ?
<b>* HĐ 4: HDVN</b>


+ BT 5 (54)


+ Từ “muối” trong v/d (b) là 1 từ
thông thờng chỉ sự vất vả gian truân
mà con l nếm trải trong đời (Gừng
cay muối mặn).


Hs đọc.


+ Lùc ... (VËt lý)
+ X©m thực ... (Địa lý)


+ Hiện tợng hóa học ... (Hóa học)
+ Trờng từ vựng ... (Ngữ văn)
+ Di chỉ ... (LÞch sư)


+ Thụ phấn .... (Sinh học)
+ Lu lợng ... (Địa lí)
+ Trọng lực ... (Vật lý)
+ Khí áp ... (Địa lí)
+ Đơn chất ... (Hóa học)
+ Thị tộc phụ hệ ... (L.sử)
- Hs đọc


- Từ <<PT>> là 1 t/ngữ tốn học.


- Nhng ở đoạn trích này từ <<PT>>
khơng đợc dùng nh 1 t/ngữ.


- ở đây chỉ mối liên hệ giữa v/đề d/số
với những nhân tố ạ trong sự p.triển
XH. Mối l/hệ này cũng giống nh mối
l/hệ giữa những con số cha biết (ẩn
số) & những con số đã biết của 1
đẳng thức toán học ị Từ “PT” đợc
dùng theo nghĩa ẩn dụ.


Hs th¶o luËn theo nhãm


a) “Hỗn hợp” đợc dùng nh 1 T/N.
b) “Hỗn hợp” đợc dùng nh 1 từ thông
thờng.


Đặt câu: Quân giặc Mãn Thanh là 1
đội quân hỗn hợp không có sức chiến
đấu.


- Đ/nghĩa từ <<cá>> của sinh vật
học: Cá là động vật có xơng, sống ở
dới nớc, bơi bằng vây, thở bằng
mang.


- Theo c¸ch hiĨu th«ng thêng cđa l
ViƯt ...


Ghi nhí 2 (53)


III. Lun tập:
1. Bài 1:


3.Bài 3(53)
Đặt câu có
cụm từ:


+ Đội quân
hỗn hợp.
+ Thức ăn hỗn
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i> </i> <i> Tiết 30</i><b>: </b>

<b>trả bài T.L.V số 1</b>



I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Giúp Hs đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, s/chữa các sai sót về các mặt ý tứ,


bè cơc, câu, từ


ngữ, chính tả.
II. Các b ớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


<b>* HĐ 1: Gv chép đề bài lên bảng:</b>


<b>* HĐ2: Yêu cầu hs xác định yêu cầu của đề</b>
Yêu cầu hs xem lại dàn ý đã xây dựng



Trong tiÕt häc nµy, GV tËp trung chđ u vµo nhËn xÐt bµi
lµm cđa hs.


Nắm đợc p/pháp t/minh, biết vận dụng các p/pháp t/minh, biết
kết hợp yếu tố miêu tả


Bè côc râ ràng, biết trình từng ý rõ ràng trong thân bài.


Trỡnh bày đợc đặc điểm sinh học cũng nh tầm quan trọng của
con trâu đối với đời sống con ngời


Mét sè bài biết kết hợp hình thức tự thuật hoặc kể chun
Tån t¹i:


1 số bài cịn cha biết phát triển ý dẫn đến bài làm sơ sài
Cha vận dụng đợc yếu tố miêu tả , hình thức kể chuyện,.
<b>GV trả bài: Yêu cầu hs xem và sửa lỗi. Dành thời gian</b>
<b>khoảng 15 phút.</b>


<b>* HDVN: Soạn bài: Kiều ở lầu Ngng Bích và M· Gi¸m</b>
<b>Sinh mua KiỊu.</b>


HS chép đề bài:
Giới thiệu về
con trâu ở làng
quê Việt Nam.


I/ Xác định yêu
cầu của đề:
Tìm hiểu đề


1/ Thể loại:
Thuyết minh kết
hợp miêu tả
2/ Nội dung:
Con trâu gắn bó
với làng quê VN
II/ Dàn bài:
III/ Nhận xét bài
làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>TuÇn 7:</b></i> <i><b> (Bµi 6, 7)</b></i>


<i><b> TiÕt 31</b></i><b>: </b>

<b>KiỊu ë lÇu ngng bÝch</b>



<b> (Trích “Truyện Kiều”) - Nguyễn Du</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> - Qua tâm trạng cô đơn buồn tủi, thơng nhớ của Kiều, cảm nhận đợc vẻ đẹp</b>
<b>tấm lòng thủy chung nhân hậu của nàng.</b>


- Thấy đợc n/thuật miêu tả nội tâm n/vật của Nguyễn Du: Diễn biến tâm trạng đợc
thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại & n/thuật tả cảnh ngụ tình.


<b>- Hs nắm đợc bản chất xấu xa của Mã Giám Sinh và nỗi đau ê chề, xót xa của </b>
<b>Kiều.</b>


<b>- Tấm lịng nhân đạo của Nguyễn Du và nghệ thuật miêu tả n/vật phản diện.</b>
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


H® cđa GV H® của Hs Ghi bảng



* HĐ 1: KTra bài cũ:


Đọc thuộc lòng đoạn trích cảnh
ngày xuân. P/tích 4 câu thơ đầu/ 8
câu thơ tiếp/ 6 câu thơ cuối ?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Nêu vị trí đoạn trích trong
t/phẩm ?


Gv hớng dẫn hs đọc:
Gv kiểm tra chú thích


H? Néi dung cơ bản của đoạn văn
bản trên ?


H? Đoạn trích có thể chia làm mấy
phần ? Nội dung của từng phÇn ?


Gọi hs đọc 6 câu thơ đầu:
H? Nội dung ca 6 cõu th ?


H? Tả chị em Kiều trong đoạn trích
Kiều gặp Kim Trọng, Ng.Du viết
một nền ..., ở đây t.g lại viết trớc
lầu ... theo em khoá xuân ở đây
có gì ạ với lần trớc ?



H? Trong cảnh ngộ đó, ngồi trên lầu
cao nhìn ra xa, Kiều thấy những
cảnh vật nào của thiên nhiên ?
H? Cảm nhận của em về ko gian
nơi đây ?


H? Ko gian ấy đã gợi lên điều gì
trong lịng Kiều ?


Sau khi bị MGS lừa gạt, bị Tú Bà
mắng nhiếc ko chịu tiếp khách
làng chơi, uất ức nàng định tự vẫn.
Tú Bà sợ mất vốn dụ Kiều ra lầu
NB thực chất là giam lng nng
ch thc hin õm mu mi.


Đoạn trÝch thĨ hiƯn tâm trạng bi
kịch cđa TK khi bÞ giam lỏng ở
lầu NB.


Đoạn trích chia làm 3 phần:


+ 6 cõu u: Hon cnh cụ n,
ti nghip ca Kiu.


+ 8 câu tiếp: Kiều thơng nhớ Kim
Trọng và thơng nhớ cha mẹ.


+ 8 cõu cui: Cảnh đợc cảm nhận
qua tâm trạng đau buồn, âu lo của


Kiều.


Khung cảnh thiên nhiên đợc nhìn
qua con mắt của Kiều ở lầu NB.
Kiều gặp Kim Trọng: Khoá xuân
chỉ ngời con gái đẹp bị cấm cung.
Khoá xuân: thực chất là nàng b
giam lng.


Núi, trăng, cồn cát, bụi hồng.
Ko gian më ra theo chiÒu réng,
chiÒu xa, chiÒu cao “bèn bỊ b¸t
ng¸t ...”


N.Du đã để Kiều đối diện với
chính mình, trớc cảnh ở lầu NB
rộng lớn, bát ngát, vắng lặng đến
lạnh l càng khắc sâu thêm nỗi cô
đơn, buồn tủi. Cảnh nhuốm màu


I/VÞ trí đoạn
trích:


II/Đọc, tìm hiểu
chú thích:


III/ Tìm hiểu
đoạn trích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H? Qua việc khắc hoạ cảnh vật


thiên nhiên, t.g’ giúp l đọc cảm
nhận đợc iu gỡ v tõm trng ca
Kiu ?


H? 8 câu thơ nói về t/cảm, suy nghĩ
của Kiều dành cho ai ?


H? Đọc những câu thơ nói về t/cảm
của Kiều dành cho Kim Träng ?


H? Lần này cũng nh khi đang trên
đờng đến Lâm Tri, Kiều nhớ l yêu
trớc cha mẹ, theo em có hợp lí
khơng ? Vì sao ?


H? Em hiểu gì về nỗi lịng của Kiều
đối vói chàng Kim ?


H? Em hiểu câu thơ tấm lßng
son ...” ntn ?


Gv: Trong trái tim của nàng, chàng
Kim đã chiếm 2 phần nguyên vẹn
trang trọng, chân thành nhất. Nàng
mặc cảm thân phận ko còn xứng
đáng.


H? T/cảm của Kiều dành cho cha
mẹ có gì khác đối với chàng Kim ?
H? Để diễn tả tâm trạng của Kiều,


tg’ đã sử dụng biện pháp ng.thuật
nào ?


GV: Trong cảnh ngộ hiện tại, nàng
đã quên bản thân để nghĩ về cha
mẹ, Kim Trọng. Kiều là l có t/yêu
thuỷ chung, l con hiếu thảo, l có
tấm lịng vị tha đáng trọng.


Gv: Có thể coi 8 câu thơ cuối nh bộ
tranh tứ b×nh.


H? Bộ tranh tứ bình đợc liên kết vói
nhau bằng từ nào ?


H? Từ “buồn trơng” gợi cảm giác gì
trong lũng l c ?


tâm trạng.


-Về chính mình, từ 1 cô gái khuê
các, phút chốc bị đẩy vào chốn lầu
xanh, vào vũng bùn ô nhục.


Gi thi gian tun hon khộp kín,
thời gian cũng nh ko gian giam
hãm con l. Sớm & khuya , ngày
và đêm, Kiều chỉ có 1 mình. Nàng
chỉ cịn bầu bạn với cảnh vật, cảnh
vật cũng nh đồng cảm với con l.


6 câu thơ là bức tranh thiên nhiên
nhuốm màu tâm trạng của nv: Cô
đơn, buồn tủi, trăm mối ngổn
ngang dằng xé: nhớ l yêu, thơng
cha mẹ, thơng cảm cho mỡnh trc.
Kim Trng v cha m.


Nỗi nhớ: Kim Trọng


+ Mối tình đầu đang rạo rực nhất
bỗng dng bị cắt ngang.


+ Nàng cảm thấy mình là l có
lỗi: Chén rợu thề nguyền dới trăng
hôm nào, nàng cảm thấy mình phụ
bạc chàng Kim.


+ Hnh ng bỏn mỡnh dự sao n
sinh thnh ó cú phn ....


ị Đầu tiên Kiều nghĩ tới KT, điều
này vừa phù hợp với qui luật tâm
lí, vừa thể hiện sự tinh tế của ngòi
bút N.Du. N.Du tá rõ thấu hiểu
tâm lí tình l và thông cảm với nỗi
lòng n.vật.


Nng au đớn, xót xa nhớ tới
chàng Kim.



Nàng tởng tợng KT đang ngày
đêm ngóng trơng nàng uổng cơng,
vơ ích.


TÊm lßng son là tấm lòng nhớ
th-ơng KT ko bao giê nguôi. Tấm
lòng son trong trắng của Kiều bị
vùi dËp, hoen è biÕt bao giê gét
rưa.


Với cha mẹ: Xót thơng cha mẹ
đang ngày đêm ngóng chờ tin con;
thơng cha mẹ tuổi già sức yếu,
nàng ở xa xôi lấy ai là ngời chm
súc ?


Dùng thành ngữ,điển cố (quạt
nồng ấp lạnh, sân lai gốc tử) nói
lên tâm trạng nhớ thơng, tấm lòng
hiếu thảo của Kiều.


2.Tám câu tiếp
theo:


T/cảm của Kiều
đ/vói ngời thân.


Nỗi nhớ với Kim
Trọng



Nỗi nhớ cha mẹ


3.Tám câu thơ
cuối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

H? on thơ tg’ đã sử dụng những
biện pháp ng. thuật nào ?


Tâm trạng của Kiều đợc in ấn trong
từng cảnh của bộ tranh tứ bình. Mỗi
cảnh sắc là 1 ám ch v cuc i, s
phn ca nng Kiu.


H? Đọc cặp 1 và phân tích ?


H? Đọc 2 dòng thơ tiếp theo và
phân tích


H? Đọc cặp thơ thứ 3 và phân tích ?
H? Đọc cặp thơ thứ 4 và phân tích ?


H? Nhng bin phỏp ng. thuật nổi
bật đợc tg’ sử dụng trong đoạn
trích ?


H? Nét trữ tình đằm thắm nổi lên từ
bức tranh tâm tỡnh y xỳc ng l
gỡ ?


* HDVN:



+ Đọc thuộc lòng đoạn trích.


+ Viết đoạn văn ngắn phân tích tâm
trạng của Kiều trong 8 câu thơ cuối.


Buồn trông


Tõm trng buồn nh trông ngóng
điều gì đó.


Điệp ngữ, từ láy, hình ảnh ẩn dụ.
Một cánh buồm thấp thống xa xa
cửa bể chiều hơm gợi sự cơ đơn lẻ
loi.


Nµng nhí tíi th©n phËn lu lạc,
trong lòng trỗi dậy nỗi nhớ cha
mẹ, nhớ quê hơng tha thiết.


Mt cỏnh hoa trụi lờnh ờnh trên
dòng nớc chảy xiết gợi nỗi buồn
man mác về thân phận lu lạc, gời
nỗi nhớ ngời yêu.


Nội cỏ dầu dầu nơi chân mây, mặt
đất, mầu mây, màu cỏ úa hoà vào
nhau thành một màu xanh khó
phân biệt gợi tâm trạng bi ai.
Một cơn gió cuốn mặt thuyền làm


cho tiếng vang nổi lên nh bao vây
nàng. Đảo ngữ “ầm ầm” nhấn
mạnh cái cảm giác hãi hùng, ghê
sợ. Đây là đoạn thơ tả cảnh ngụ
tình hay nhất của Truyện Kiều.
Cảnh vật nh thấm đẫm nỗi lòng
tâm trạng của n/v.


Sáng tạo trong ngôn ngữ
Biện pháp tả cẩnh ngụ tình.


Ngôn ngữ thơ trong s¸ng, phong
phó vỊ màu sắc, âm thanh, nhịp
điệu.


Đi sâu m/tả nội tâm n/v.


Tấm lòng thuỷ chung, nhân hËu
cđa KiỊu.


IV/ Tỉng kÕt:
1. NghƯ tht:
2. Néi dung:


<i><b> TiÕt 31</b></i><b>: </b> <b> (TiÕp theo)</b>
<b> </b>

<b>m· gi¸m sinh mua KIÒU </b>



<b> I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>
<b> II. Các b ớc tiến hành</b>:



<b>H® cđa GV</b> <b>H® cđa Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1: KTra bài cũ


Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu
NB & p/tích tâm trạng của Thúy Kiều
trong 8 câu thơ cuối.


* HĐ2: Bài mới:


Gv: gii thiệu vị trí của đoạn trích
Gv: đọc mẫu, gọi hs đọc.


Hs kiểm tra chéo chú thích
Gọi hs tự đọc 4 câu thơ đầu:


Gåm 34 c©u: 619-652; n»m ë
phÇn thø hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Gv diễn giảng 1 số điển cố và 1 sè tõ
mang tÝnh Èn dô.


H? Nội dung của 4 câu thơ đầu ?
Gọi hs đọc 26 câu tiếp:


H? MGS đợc giới thiệu ntn khi hắn
mới xuất hiện ?


Tên tuổi ? Quê quán ? Ngôn ngữ ?
H? Về tuổi tác, diện mạo đợc gii


thiu ntn ?


H? Giá trị biểu cảm của các tõ l¸y?


H? Cử chỉ, hành động của MGS đợc
g.thiệu qua những h/ảnh nào ?


H? Nhận xét về t chất con l thực của
Mã với con l mà Mã đóng vai ?
H? Trong cảnh mua bán, MGS đã có
những suy nghĩ, cử chỉ, việc làm ntn ?
H? Qua đó MGS hiện lên là con l
ntn?


Gọi hs đọc:


H? KiÒu xt hiƯn trong tr¹ng thái
ntn? Trạng thái ấy bộc lộ tâm trạng gì?
H? Em hiểu câu thơ Ngừng hoa ...”
ntn?


Sự kết hợp giữa ngôn ngữ bác học với
ngơn ngữ bình dân thể hiện nỗi đau
khổ có t/c tột đỉnh.


Gọi hs đọc 4 câu cuối:


H? Qua đoạn trích, tg’ đã kín đáo thể
hiện thái độ cuả mình ntn?



H? Qua đó, tg’ đã phơi bày hiện thực
XH ntn ?


H? Qua đoạn trích, em học tập đợc
những gì về n.thuật m.tả chân dung
n/v ?


H? C¸ch sư dụng ngôn ngữ n/v ?
H? Đoạn trích góp phần thể hiện nội
dung gì của tác phẩm ?


*HĐ 3: HDVN


+ Học thuộc lòng đoạn trích.


+ Phõn tớch n/v MGS thy rõ bản
chất của tên bn thịt bán ngời.


+ Chn bÞ: Phần I tr.58 M.tả ....


Kiu quyt nh bỏn mỡnh chuc
cha


Hỏi tên ... hỏi quê ...


Cách nói năng cộc lốc, mập mờ,
không rõ ràng.


Tuổi tác, diện mạo:



Quá niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi ...


ĐÃ quá tuổi thanh xuân mà vẫn
còn chải chuốt thái quá gợi sự
không lơng thiƯn cđa 1 con ngêi
v« häc.


“Tríc thầy sau tớ xôn xao
ghÕ trªn ngåi tãt ...”


Hành động “ngồi tót”: khơng cần
biết kẻ trên l dới, thái độ trịnh
thợng, hợm hĩnh của kẻ vô học.
Tg’ đã vạch trần mâu thuẫn ...
Đắn đo, ép ... thử, cị kè ...


Lµ 1 tay bu«n thịt bán l tàn
nhẫn, bỉ ổi, ghê tởm, bất nhân.
Thềm hoa 1 bớc ...


Tâm trạng đau đớn, tái tê, buồn
tủi, ê chề.


Ngõng: nh×n ngắm


Mặt dày: tột cùng cđa sù ®au
khỉ.


Nỗi đau đớn, xót xa trớc thực


trạng con ngời bị vùi dập.


Tố cáo thực trạng XH xấu xa,
lên ỏn th lc ng tin.


Khinh bỉ, căm phẫn sâu sắc bọn
buôn ngời tàn nhẫn.


S dng nhiu hình thái ngơn
ngữ để khắc hoạ tính cách n/v.
Ngơn ngữ đối thoại


Ng«n ngữ m.tả ngoại hình, cö
chØ n/v.


Giá trị hiện thực: Tố cáo XH
phong kiến; sức giày xéo tàn bạo
của đồng tiền.


Giá trị nhân đạo: Cảm thơng sâu


tù häc:


1. H/¶nh M.G
Sinh.


2.H/¶nh TK:


3.Thái độ của
tg’:



IV/ Tæng kÕt:
1.Ng.thuËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b> TiÕt 32</b></i><b>: </b>

<b>miªu tả trong văn bản tự sự</b>



<b> I. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> - Qua bài học giúp Hs biết kết hợp m.tả h/động, sự việc, cảnh vật & con l</b>
<b>trong bài văn tự sự</b>


<b> - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.</b>
<b> II. Các b ớc tiến hành</b>:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ1: KTra bài cũ


Nhớ lại kiến thức lớp 8: Nêu vai trò của
y/tố m/tả trong văn bản tự sự ?


* HĐ2: Bài mới:


Gi Hs đọc đoạn vb (85)
H? Đoạn trích kể sự việc gì ?


H? Các sự việc chính mà bạn Hs nêu đã
đầy đủ cha ?


H? Em hãy nối các s/v đó thành 1 đ/văn.


H? Nếu chỉ kể lại s/v diễn ra nh thế thì
có đợc khơng ? Vì sao ?


H? So sánh các s/v chính mà bạn đã nêu
với đoạn trích của Ngơ Gia VP, em có
nhận xét gì ?


H? Nhờ những yếu tố nào ? (Y/c Hs kể
ra những y/tố m/tả & vai trò của chúng)
H? Vậy khi kể, muốn cho s/v đợc kể
sinh động, l kể cần chú ý điều gì ?
* Gi Hs c y/c BT1:


H? Trong bài <<Chị em TK>> tg s/dụng
những y/tố m/tả nào ?


(Gợi ý: Mỗi bức chân dung tg’ t¶ ở
p.diện nào ? So sánh ví von với những gì
?).


H? Với cách tả ấy đã làm nổi bật đợc vẻ
đẹp ntn mi nhõn vt ?


Gv: Qua m/tả chân dung đ Dự báo số
phận của n/vật.


H? Trong đoạn “Cảnh ...” N.Du đã chọn
lọc những chi tiết gì để m/tả & làm nổi
bật ... ?



Gv: Bút pháp tả & gợi, từ ngữ giàu chất
tạo hình để m/tả cảnh ngy xuõn.


H? Những y/tố m.tả ấy có g.trị gì trong
đoạn trÝch ?


- Đoạn văn kể chuyện vua
Quang Trung đánh đồn Ngọc
Hồi.


- Đã đầy đủ.


- Hs đọc đ/văn sau khi đã đợc
nối


- Làm cho đoạn văn thiếu sinh
động. Vì chỉ đơn giản kể lại
s/v tức là mới chỉ trả lời câu
hỏi: Việc gì? Chứ cha trả lời
đợc câu hỏi.


- Trận đánh không đợc tái hiện
một cách sinh động.


- Nhờ những y/tố m/tả mới
thấy đợc trận đánh diễn ra
ntn .


- Trong khi kể, l kể cần m/tả
chi tiết h/động, cảnh vật, con


l mà s/v đã diễn ra ntn thì
truyện mới trở nên sinh động.
Các nhúm tho lun:


Tìm những y/tố tả l, tả cảnh
trong 2 đoạn trích TK võa
häc ?


Hs đọc các câu th m/t 2 bc
chõn dung:


+ Thúy Vân: Khuôn trăng ....
M©y thua níc
tãc ...”.


+ T.KiỊu: “Lµn thu thđy, nÐt ...
Hoa ghen ..., liÔu
hên ...”


ị Tg’ s/dụng bút pháp ớc lệ
T/T để m/tả nhằm tái hiện lại


I. Văn trò của
miêu tả trong vb tự
sự:


Ghi nhớ (86)


II. Luyện tập:
1. Btập 1(86)



2.Bài 2:


Hs các nhãm cïng
viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Gv h ớng dẫn Hs dựa vào đoạn trích
“Cảnh ngày xuân ...” để viết đ/văn.


Dựa vào đoạn trích: “Chị em TK” để gii
thiu.


* HĐ 3: HDVN:


+ Hoàn thành 3 BtËp trªn vµo vë.
(BT3: viết đ/văn)


+ Ôn tập: Chuẩn bị viết bài TLV số 2.
+ Soạn: TK báo ân báo oán.


chân dung mỗi l ....


Hs tìm y/tố m/tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b> TiÕt 33</b></i><b>: </b> <b> </b>

<b>trau dåi vèn tõ</b>



<b> I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> - Hiểu đợc tầm q.trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi vốn từ trớc</b>



<b>hết</b> <b>phải</b> <b>rèn</b> <b>luyện</b> <b>để</b>


<b> biết đợc đầy đủ chính xác nghĩa & cách dùng của từ.</b>
<b> II. Các b ớc tin hnh</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ1: KTra bµi cị


Có những h/thức nào để p.triển từ
vựng ? Từ vựng của 1 ngơn ngữ có
thể thay i hay khụng ?


* HĐ2: Bài mới:


- Gi Hs c ý kin ca c Th tng
P.V..


Gv: Đ/văn trích đoạn viết:
Giữ ... của cố Thủ tớng P.V.Đ


H? Đoạn văn 1, Cố Thủ tớng nhấn
mạnh điều gì ?


H? Nội dung của đoạn 2 là gì ?


H? Cè Thđ tíng khuyên chúng ta
điều gì ?


Gv đ a bảng phụ :


H? Phát hiện lỗi sai ?


H? Vì sao dùng từ <<nao nao>> lại
là sai ?


H? Thay bằng từ nào cho đúng ?
H? Phát hiện lỗi sai ? Vì sao ?


+ Lừng lẫy: Là vang động khắp nơi
dều biết đến (nói về tiếng tăm).


+ Lộng lẫy: Rực rở (nói về vẻ đẹp,
màu sắc).


H? Qua 2 VD, cho biÕt v× sao l viÕt
dïng tõ sai ?


H? VËy muèn vËn dông tèt vèn từ
của mình trớc hết phải làm gì ?


- Gi Hs đọc ghi nhớ.
* HĐ 3: Luyện tập
H? Nêu y/c của B.tập


H? Nói nh vậy là nói đến hiện tợng gỡ
trong t vng ? Cho VD ?


Cách làm nh B.tập 1


Tiếng Việt là 1 ng.ngữ giàu


đẹp, có khả năng đ/ứng nhu
cu nhn thc & g.tip ca l
vit.


Lời khuyên ...


Muốn phát huy tốt khả năng
của TV:


+ Không ngừng trau dồi vốn
từ cđa m×nh.


+ BiÕt vËn dơng vèn tõ 1
c¸ch nhn nhun.


- Nao nao


- Khiến phải xúc động (thiệt
lịng mình cũng nao nao lịng
l - TK).


- Hc: Quanh co (nao nao
dòng nớc uốn quanh)


- Thay: Nao núng.


- Không vững tâm, cảm thấy
yếu thế.


đ Tiếng tăm lừng lẫy.


đ ăn mặc lộng lÉy


Cha hiểu hết ý nghĩa của từ.
Phải hiểu đầy đủ chính xác
nghĩa & cách dùng của từ.


- HiƯn tỵng nhiỊu nghÜa cña
tõ.


VD: Từ <<Ăn>>: Ăn cơm,
ăn hàng, ăn ảnh, ăn tham, ...
- Hiện tợng đồng nghĩa.
VD: Để chỉ k/niệm “Mất khả


I. Rèn luyện để biết
rõ nghĩa của từ &
cách dùng từ:


1/ T×m hiĨu ý kiÕn
cđa Cè T.tíng P.V.§:


2/ Phát hiện & sửa lỗi
sai trong c¸ch dïng
tõ: VD:


a) Quân địch nao nao,
hàng ngũ rối loạn.
b) Vũ nơng trở về
d-ơng thế lừng lẫy với
cờ tán, võng lọng.


Giữa dòng ... lúc ẩn
lúc hiện (lộng lẫy).


Ghi nhí (94)
III. Lun tËp:


1/ Một chữ có thể
dùng để diễn tả nhiều
ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b> TiÕt 34 & 35</b></i><b>: </b>

<b>viÕt bµi T.L.V sè 2</b>



<b> I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Thông qua bài thực hành viết, biết vận dụng những kiến thức đã học để thực


hµnh viÕt mét bµi


văn tự sự kết hợp với miêu tả.
<b> II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


* HĐ1: Gv chép đề lên bảng:


Đề bài: Đã có lần em đợc cùng bố mẹ đi
tảo mộ trong ngàylễ, Tết. Hãy viết b/v kể
về buổi tảo m ỏng nh ú


* HĐ2: Bài mới:



GV hớng dẫn hs lµm bµi trong thêi gian
90 phót


Ci giê Gv thu bµi của hs


Dàn bài tham khảo


1/ Mở bµi: Giãi thiƯu vỊ buổi đi tảo mộ
cùng ngời thân


2/ Thân bài:


a/ Kể về công việc chuẩn bị trớc khi tảo mộ
:


sắm sửa tiền vàng, hoa quả, nứoc khăn ...
Mọi ngời trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
b/ Miêu tả quang cảnh ngày thanh minh:
Không khÝ, tiÕt trêi, quang c¶nh xung
quanh


c/ Kể về cơng việc khi đến nơi tảo mộ:
- Đầu tiên, cả gia đình thắp hơng ở khu đền
lớn.


-Sau đó, mẹ cùng em dọn dẹp tàn hơng, hoa
héo trên mộ, lau sạch bia mộ ...


- Cả nhà thắp hơng( kết hợp m.tả nội tâm,


tình cảm, suy nghĩ, khi đứng trớc mộ ngời
thân.


- §èt tiỊn vàng...


3/ Kết bài: kết thúc buổi tảo mộ
Khung cảnh xung quanh


Tâm trạng ngời ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b> Tuần 8:</b></i> <b>(Bài 7 & 8)</b>


<i><b> Tiết 36 & 37:</b></i><b> </b>

<b>thóy kiỊu báo ân báo oán</b>



<b> (Trớch Truyn Kiu) - Nguyễn Du</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b>- Thấy đợc vẻ đẹp tấm lòng nhân nghĩa, vị tha của T.Kiều & ớc mơ công lý</b>
<b>của thời đại Ng.Du.</b>


<b>- Thấy đợc tài năng n/thuật x/dựng n/vật của tg’ khắc họa tính cách qua ngơn</b>
<b>ngữ đối thoại.</b>


<b>II. C¸c b íc tiÕn hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ : KTra bµi cị:


Đọc thuộc lịng đoạn trích “MGS mua


Kiều”. Học tập đợc những gì ở n/thuật tả
l qua n/vật MGS của tg’ ?


* HĐ2: Bài mới:
Gọi hs c sgk


H? Đoạn trích nằm ở phần nào của tp
H? Đoạn trích kể về sự việc gì?


H? on trớch có kết cấu ntn?
GV đọc mẫu


Gọi hs đọc, kt chú thích.
Gọi Hs đọc 12 câu đầu:


H? Thúc Sinh đợc mời tới trong khung
cảnh ntn?


H? Trong khung cảnh ấy, tâm trạng của
Thúc Sinh đợc diễn tả ntn?


H? Hình ảnh thơ trên đã giúp em hiểu gì
về tâm trạng của Thúc sinh lúc này?
H? Qua đây, em có nhận xét gì về tính
cách của nhân vật Thúc Sinh?


H? Trong cảnh báo ân, TK đã nói với
Thúc Sinh ntn?


H? Tại sao Kiều lại trả ơn Thúc Sinh?


H? Nhận xét gì về cách dùng từ? (ngời
cũ, cố nhân..)?


H? T li nói của nàng với Thúc Sinh đã
thể hiện nàng là ngịi có tính cách ntn?
H? Khi Kiều nói với TS, tg’ sử dụng từ
Hán Việt, điển cố có tác dng gỡ?


H? Tại sao khi trả ơn Thúc Sinh, trong
lời KiỊu nãi víi thóc Sinh lại có đoạn
nói về Hoạn Th?


H? So sánh ngôn ngữ của Kiều khi nói
với Thúc Sinh về Hoạn Th có gì khác khi
nói víi Thóc Sinh?


HS đọc


Nằm ở phần 2 : Gia biến và l lạc
Đoạn trích kể về cảnh Kiều đền
ơn những ngời đã cu mang, giúp
đỡ nàng đồng thời trừng trị những
kẻ bất nhân , tàn ác.


KÕt cÊu:


12 câu đầu: Th Kiều báo ân.
Cịn lại: Th Kiều báo ốn.
HS đọc.



Khung cảnh oai nghiêm: cho gơm
mời đến Thúc Lang....


Mặt nh chàm đổ...


Trớc gơm lớn, giáo dài, chàng
T.Sinh hoảng sợ đến mức mất cả
thần sắc. H/ả so sánh trên đã cụ
thể hố nỗi sợ hãi của TS.


Tính cách nhu nhợc, hèn nhất của
Thúc Sinh. Đó là tính cách đợc tác
giả thể hiện thống nhất trong tác
phẩm.


Nµng r»ng: nghÜa...


TS là l đã đa Kiều ra khỏi lầu
xanh


Ngêi cũ: từ thuần Việt mang sắc
thái thân mật, gần gũi, Kiều tự
x-ng hô.


Cố nhân: từ H¸n viƯt mang sắc
thái trang trọng, KiỊu gäi Thóc
sinh.


Tấm lịng biết ơn chân thật của
Kiều với lời lẽ, quan niệm o c


ch ngha.


Cách nói trang trọng phù hợp với


I/ Vị trí đoạn
trích:


II/ Đọc, tìm
hiểu chú
thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H? Theo em, vì sao có sự khác nhau đó?


GV diễn giảng: Màn trả ơn có g.trị minh
hoạ cụ thể cho quan niệm “ở hiền gặp
lành”, 1 triết lý nhân quả của Phật Giáo
đã đợc quần chúng hoá, bình dị hố.
Gọi Hs đọc phần cịn lại


H? Hành động, lời nói của kiều với
Hoạn Th đợc diễn tả ntn?


H? Trong hoàn cảnh thực tại , hành động
và lời nói của Kiều có ý nghĩa gì?


H? Em có n.xét gì về giọng điệu trong
lời nói của Kiều với Hoạn Th ?


H? Cách nói ấy có ý nghÜa g× ?



H? Qua giọng điệu trên cho thấy thái độ
của Kiều ntn ?


H? Trớc thái độ của Kiều, Hoạn Th đã
xử trí ra sao ?


H? Hoạn Th đã đa ra lý lẽ của mình theo
trình tự nào ?


H? Cách xử lí của HT đã tác động đến
KIều ntn ?


H? Qua lời đối đáp của HT, em có n.xét
gì về t/cách của con ngời này ?


H? V× sao TK tha bỉng cho HT ? Theo
em, viƯc lµm Êy của Kiều có hợp lí hay
không ? vì sao ?


GV diễn giảng: Chính HT hành hạ tàn
ngợc Kiều, còn Kiều lại tha bổng cho
HT. Sự việc đó hồn tồn phù hợp với
tính cách của 2 ngời p/nữ độc đáo nhất
trong truyện Kiều.


H? Những lời nói cuối cùng của Kiều
với HT cho thấy Kiều là ngời ntn ?
H? Màn kịch TK báo ân, báo ốn có ý
nghĩa gì trong thời đại của Ng. Du ?
H? Em học tập đợc những gì qua nghệ



chàng th sinh họ Thúc đồng thời
diễn tả tấm lòng biết ơn , trân
trọng của Kiều.


Khi trả ơn Thúc Sinh, Kiều đã nói
về Hoạn Th chứng tỏ vết thơng
lòng mà Hoạn Th gây cho Kiều
cịn q xót xa.


Ng«n ngữ nôm na, bình dị, dùng
những thành ng÷ quen thuéc: kẻ
cắp bà già....kiến bò miÖng
chÐn....


Trong một đoạn thơ có sự chen
lẫn giữa 2 loại ngôn ngữ thể hiện
hành động trừng phạt cái ác theo
quan điểm của n.dân phải đợc
diễn đạt bng li n ting núi ca
nd


Chào tha. xng hô: tiểu th


Kiều dùng cách xng hơ nh khi cịn
thân phận hoa nô để gọi H.Th.
Trong hoàn cảnh thực tại , cách
x-ng hơ giữa Kiều và HT đã có sự
đổi ngôi, là 1 đòn mỉa mai quất
mạnh vào danh gia họ Hoạn.


Lời lẽ, ý tứ đay đi đay lại, từ ngữ
lặp lại, nhấn mạnh: dễ có, dễ
dàng, càng... càng


C¸ch nãi Êy hoµn toµn phï hỵp
víi HT.


Giọng điệu mỉa mai, đay nghiến
cho thấy nàng quyết trừng trị
Hoạn Th theo đúng lẽ đời “hòn đất
ném đi ...”


Lúc đầu: hồn siêu phách lạc.
Về sau: “liệu điều ...” Hoạn Th
b-ớc vào màn kịch tình thế xoay
chuyền hẳn. Thoáng phút giây đầu
“hồn siêu ...”, song HT đã có thể
chủ động tình thế “liệu ...” tìm
đ-ờng giải thốt. Lời kêu ca của HT
thực chất là lời lẽ để gỡ tội.


HT dựa vào tâm lí của l p/nữ, kể
lại cơng đã cho Kiều ra viết kinh ở
gác Quan Âm. Từ đó nhận hết tội
lỗi, chỉ cịn trơng ở lịng khoan
dung, HT đã đi từ lẽ chung n


2/ Thuý Kiều
báo oán:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

thuật xây dựng n/v ?


H? Qua đoạn trích, Ng. Du đã thể hiện
những ớc mơ gì của n.dân ta ?


* HDVN:


+ Häc thuéc lòng đoạn trích.


+ Học bài giảng, chuẩn bị phần I tr.93.


tình riêng, rồi nhận lỗi và cuối
cùng đánh vào t/cảm, sĩ diện của
đối phơng.


Trớc những lời lẽ kêu ca của HT,
Kiều đã phải thừa nhận đây là con
l: “khơn ngoan ...”. HT đã đa Kiều
đến chỗ khó xử. Nàng có răn đe
HT nhng rồi lại khoan dung, độ
l-ợng.


l p/nữ khôn ngoan, thông minh,
lý lẽ trần tình, rào trớc, đón sau.
Việc HT đợc tha bổng ko hẳn là
do những lý lẽ trần tình của HT và
thái độ nhận lỗi của nàng mà còn
là tấm lòng độ lợng, nhân hậu, vị
tha của Kiều.



Kiều là ngời giàu lịng vị tha.
Phản ánh khát vọng, ớc mơ cơng
lý, chính nghĩa của thời đại Ng.
Du.


Khắc hoạ tính cách qua ngôn ngữ
đối thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>TiÕt 38 & 39</b></i><b>: </b>

<b>lục vân tiên cứu kiỊu ngut nga</b>



<b> </b> <b> (TrÝch “Trun Lơc Vân Tiên) - Nguyễn Đình </b>
<b>Chiểu</b>


<b>I. Mc tiờu cn t: Giúp học sinh: </b>


<b> - Nắm đợc cốt truyện & những điều cơ bản về tg’, tác phẩm.</b>


<b> - Qua đoạn trích, hiểu đợc khát vọng cứu l, giúp đời của tg’ & phẩm chất</b>


<b>cña</b> <b>2</b> <b>n/vËt</b> <b>chÝnh</b>


<b> LVT & KNN.</b>


<b> - Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc họa tính cách n/v của truyện.</b>
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ1: KTra bài cũ



Đọc thuộc lòng đoạn trích “TK báo
ốn” & P/tích thái độ, cách xử trí của
Kiều & H.Th trong mn kch.


* HĐ2: Bài mới:


Gi Hs c chỳ thớch v tg (phn chỳ
thớch *- Tr.105).


H? Rút ra những bài học lớn gì về con
l Nguyễn Đình Chiểu ?


* GVDG:


* Gi Hs đọc chú thích:


- GVDG:


Hs đọc 4 phần đã tóm tt SGK.


* GV đ a thêm d/c : Tình cha-con,
mẹ-con, vợ-chồng, bạn-bè,...


T/cm ca VT /v m, LVT & KNN.
LVT đánh cớp, Hớn Minh “bẻ giị” cậu
cơng tử con quan ...


* Giúp Hs giải đáp câu hỏi 1 (108):
H? Tìm những y/tố trùng hợp giữa tình
tiết của truyện với cuộc đời N.Đ.Chiểu



GVKL: ChÝnh v× thÕ cã ý kiến cho
rằng truyện LVT là 1 thiên tự truyÖn.


Hs đọc.


Ng-Đ-Chiểu – Một phong cách lớn:
+ Nghị lực chiến u sng & cng
hin cho i.


+ Lòng yêu nớc & tinh thần bất khuất
chống giặc ngoại xâm.


Hs c.


- Đầu những năm 1850, thông qua
con đờng truyền miệng.


* Kết cấu: Theo kiểu truyền thống của
loại truyện P.Đông nghĩa là theo từng
chơng hồi, xoay quanh diễn biến cuộc
đời các n/v chính.


* Tãm t¾t truyện: 2082 câu thơ lơc
b¸t.


+ LVT đánh cớp cứu KNN.


+ LVT gặp nạn mà vẫn giữ lòng
chung thủy với LVT.



+ LVT & KNN gặp lại nhau.


- ND ý nghĩa truyện: Truyền dạy đạo
lý làm l


Xem träng t×nh nghÜa giữa con l với
con l trong XH: Cha-con.


Đề cao tinh thần nghĩa hiệp sẵn sàng
cứu khốn phò nguy.


Thể hiện khát vọng của n/d hớng tới
lẽ công bằng trong c/®.


Là 1 truyện thơ Nơm để kể “kể thơ”,
“nối thơ”, “hát” VT. Chú trọng tới h/đ
của n/v hơn là m/tả nội tâm ị T/c n/v
đợc bộc lộ qua lời núi, vic lm , c
ch.


Hs thảo luận những y/tố trùng hợp
+ Việc bỏ thi về chịu tang đ Đau mắt
& bị mù.


+ Bị bội hôn.


<b>I. Vài nét về</b>
<b>tg & t/p</b>
<b>1/ Tác giả:</b>


<b>N-Đ-Chiểu</b>
<b>SGK (105)</b>
<b>2/ T/phẩm:</b>
<b>a) Hoàn cảnh</b>
<b>sáng tác:</b>
<b>b) Giá trị t/p:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

H? Sự khác biệt ở phần kết thúc câu
truyện là ở tình tiết nào ?


H? Theo em s bit ú núi lờn iu
gỡ ?


H? Đoạn trÝch n»m vÞ trÝ nµo cđa
t/phÈm ?


H? Tìm đại ý của đoạn thơ trích ?


Gv đọc mẫu – Gọi Hs đọc:


KT chó thÝch: Hs tù k.tra chÐo nhau.
Gv: Trớc đoạn này là cảnh LVT thấy
n/d khèn khỉ, ... lßng đầy hăm hở
muốn lập công danh.


đ Gặp tình huống nµy lµ mét thử
thách đầu tiên.


H? Khi gp bọn cớp LVT đã có h/đ
ntn ? N/xét gì về h/đ ấy ?



Gv: Chàng chỉ có 1 mình, bọn cớp
đông l, gơm giáo đầy đủ, thanh thế
lẫy lừng. Vậy mà ...


H? H/ảnh Vân Tiên đợc so sánh với
hình mẫu lý tởng nào ? Nhằm mục
đích gì ?


H? Qua h/động đánh cớp của Vân
Tiên chứng tỏ chàng là ngời ntn ?
H? H/động của VT gợi em nhớ tới h/đ
của nv nào trong truyện cổ tích đã học
Gv diễn giảng: H/ảnh VT đợc khắc
hoạ theo mơ típ quen thuộc ở truyện
nơm: Chàng trai tài giỏi cứu 1 cơ gái
thốt khỏi hiểm nghèo rồi từ ân nghĩa
đến tình u.


H? Cách kết cấu đó thể hiện mong ớc
gì của ND ?


H? Vân Tiên có h/đ ntn đối với 2 cô
gái ?


H? Khi KNN muốn lạy tạ ơn chàng,
Vân Tiên có thái độ, h/đ ntn ?


H? Hành động đó chứng tỏ đức tính gì
ở chàng ?



H? V©n Tiªn quan niƯm vỊ viƯc nghÜa
ntn ?


H? Qua h/đ và quan niệm trên, em
thấy chàng là ngêi ntn ?


H? Qua h/đ đánh cớp và cách c xử với
KNN, h/ảnh Vân Tiên nổi bật với
những phẩm chất nào ?


+ Về sau lại gặp cuộc hôn nhân tốt
đẹp (LVT với KNN, NĐC với cô Năm
Điền).


Hs thảo luận về sự khác biệt:


+ LVT c tiờn cho thuốc, mắt sáng
lại, tiếp tục đi thi đỗ Trạng Nguyên,
cầm quõn ỏnh gic thng li.


+ NĐC vĩnh viễn là bóng tèi.


Sự khác biệt đó nói lên ớc mơ khát
vọng cháy bỏng trong tâm hồn NĐC
mà ơng gửi gắm trong n/v lí tởng của
mình.


Nằm ở phần đầu của t/phẩm <<LVT
đánh cớp cứu KNN>>.



Trên đờng trở về nhà thăm cha mẹ
tr-ớc khi lên kinh ứng thi, gặp bọn cớp
hồnh hành, LVT xơng vào đánh tan
bọn cớp cứu thoát KNN.


Hs đọc & theo dõi.


“Bẻ cây làm gậy ...” đ Một h/đ nghĩa
hiệp, tinh thần thợng võ, luôn quan
tâm & sẵn sàng giúp đỡ l khác lúc
nguy khốn.


đ H/đ tự nguyện, dũng cảm đơng đầu
với bọn cớp. Bản lĩnh của LVT là bản
lĩnh của l anh hùng vì nghĩa lớn ra
tay diệt ác trừ tà.


Tài năng của VT đợc ví với Triệu Tử
Long, một danh tớng thời Tam Quốc,
thể hiện cái tài của bậc anh hùng và
sức mạnh của h/đ nghĩa hiệp: bênh
vực ...


Chứng tỏ cái đức của con l “vì nghĩa
quên thân, cái tài của bậc anh hùng và
sức mạnh bênh vực kẻ yếu, chiến
thắng bạo tàn.


Trun Th¹ch Sanh



Kết cấu đó thể hiện niềm mong ớc
của nd giữa thời buổi loạn lạc có ngời
tài giỏi đến cứu giúp.


Vân Tiên động lịng tìm cách an ủi, ân
cần hỏi han.


Vân Tiên vội gạt ngay khoan khoan
ngi ú


Đức tính khiêm nhờng, c xử tế nhị, có


<b>II. Vị trí đoạn</b>
<b>trích:</b>


<b>III. Đọc -chú</b>
<b>thích.</b>


<b>IV. Tìm hiểu</b>
<b>đoạn trích:</b>
<b>1.</b> <b>H/ảnh</b>
<b>LVT:</b>


<b>LVT & h/đ</b>
<b>đánh cớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

H? KNN đợc giới thiệu là ngời ntn ?
(cách xng hô ? cử chỉ ?)



H? Víi ¬n cøu m¹ng, KNN cã suy
nghÜ ntn ?


H? Theo em, n/v trong truyện chủ yếu
đợc m/tả theo phơng thức nào (ngoại
hình, nội tâm, hay h/đ, cử chỉ) ?


H? Điều đó đã lý giải những gì về t/c
dân gian của truyện ?


Gv diễn giải: N/vật đợc đặt trong các
mối q.hệ xh, trong những tình huống
xung đột của đ/sống rồi bằng h/đ, cử
chỉ, lời núi n.v t bc l t/cỏch.


H? N.xét gì về ngôn ngữ của tg trong
đoạn trích ?


* HDVN:


+ Học thuộc lòng đoạn trích.
+ Học phân tích.


+ Soạn : Miêu tả nội tâm trong văn
bản tự sự.


văn hoá.


Vân Tiên quan niệm về việc nghĩa
làm ơn há dễ ... nµo ai tÝnh thiƯt”.


Theo chµng lµm viƯc nghÜa lµ 1 bỉn
phËn, lÏ tù nhiªn.


Là con ngời trọng nghĩa, khinh tài. Đó
là cách c xử mang tinh thần nghĩa
hiệp của các bậc anh hùng hảo hán.
Với những nét tính cách đó, h/ảnh
LVT là h/ảnh đẹp, lý tởng mà
Ng.Đ.Chiểu gửi gắm niềm tin và
-ớcvọng của mình: Khát vọng hành
đạo cứu đời.


C¸ch xng hô: Quân tử, tiện thiếp.
Cách nói năng văn vẻ, dịu dµng, mùc
thíc


Làm con đâu dám ...
Chút tơi liễu yếu đào tơ


Cách trình bày vấn đề rõ ràng, khúc
triết vừa đáp ứng đầy đủ những điều
thăm hỏi ân cần của Vân Tiên, vừa thể
hiện niềm chân thành cảm kích xúc
động của mình.


Nàng có suy nghĩ: đền đáp mấy cũng
ko đủ. Cuối cùng nàng nguyện gắn bó
cuộc đời với LVT.


Qua cư chØ, h/đ và lời nói.



õy l truyn thơ nôm mang t/c là
truyện để kể nhiều hơn là để đọc, để
xem. Vì thế khi đi vào nd nó dễ biến
thành những hình thức sinh hoạt
VHDG. Là truyện kể nên chú trọng
đến h/đ, cử chỉ, lời nói nhiều hơn là
m.tả nội tâm.


Ngơn ngữ mộc mạc, bình dị gắn với lời nói
thờng và mang màu sắc địa phơng Nam
bộ, có phần thiếu chau chuốt nhng lại phù
hợp với ngôn ngữ kể chuyện rất tự nhiên
dễ đi vào quần chúng.


Ngôn ngữ thơ thay đổi phù hợp vi
din bin, tỡnh tit.


<b>2.</b> <b>H/ảnh</b>
<b>KNN:</b>


<b>3. Đặc điểm</b>
<b>thể loại, ngôn</b>
<b>ngữ:</b>


<b>IV/ Tổng kết:</b>
<b>Ghi nhí</b>
<b>V/ Lun tËp:</b>


<i><b> TiÕt 40</b></i><b>: </b>

<b>miêu tả nội tâm trong văn bản tự </b>



<b>sù</b>



<b> I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> - Hiểu đợc vai trò của m/tả nội tâm và mối q.hệ giữa nội tâm với ngoại hình</b>


<b>trong</b> <b>khi</b>


<b> kể chuyện.</b>


<b>- Rèn kỹ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài</b>
<b>văn tự sự.</b>


<b> II. Các b ớc tiến hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

* HĐ1: KTra bài cũ


Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà.
* HĐ2: Bài mới:


- Gọi Hs đọc đ/trích “Kiều ở lầu NB ”.
H? Tìm những câu thơ tả cảnh sắc bên
ngoài (cảnh vật) lầu Ngng Bích?


H? Dấu hiệu nào cho thấy đó là những
câu thơ m/tả cảnh vật bên ngồi ?


H? T×m những câu thơ m/tả tâm trạng
của Thúy Kiều ở ®o¹n trÝch ?



H? Dựa vào đâu em biết đó là đoạn m/tả
nội tâm ?


H? Tìm những VD về miêu tả nội tâm
nhân vật trong 1 số tác phẩm văn học m
em ó hc?


H? Thế nào là m/tả nội tâm ?


H? Những câu thơ tả cảnh có mối quan
hệ ntn víi viƯc thĨ hiƯn néi t©m nhân
vật?


Gi Hs c on vn vd 2 SGK


H? đoạn văn diễn tả tâm trạng gì của LÃo
Hạc?


H? Tõm trng đó đã đợc tg diễn tả bằng
cách nào ?


H? Theo em , miêu tả nội tâm có tác
dụng ntn đối với việc khắc hoạ nhân vật
trong văn bản tự sự?


* LuyÖn tËp:


Gọi Hs đọc u cầu của bài tập 1


Gv gỵi ý: Chú ý những câu miêu tả nội


tâm của Kiều


Ngời kể có thể ở ngôi thứ nhất hoặc thứ
ba.


GV nêu yêu cầu của bài tập 2


* Gv gợi ý: Ngời viết đóng vai Kiều
trong phiên tịa để báo ân báo ốn. Ngời
viết xng tơi k li v ỏn.


Gọi Hs các nhóm trình bày.
* HĐ3: HDVN:


+ Tr/bµy BT1 & 2 vµo vë Ngữ văn (ở
nhà).


+ BT 3 (117


+ Soạn bài L-V-Tiên gặp nạn


Hs c.


+ <<Trớc lầu ... Cát vàng ... >>
+ Hoặc 8 câu thơ cuối


Ngi c có thể q.sát trực tiếp đợc =
các giác quan: Hình dáng, màu
sắc, ...vv.



“Bªn trêi ...


... Cã khi gèc tö ... ”.


Những suy nghĩ bên trong: Nghĩ
thầm về thân phận cô đơn, bơ vơ nơi
đất khách, nghĩ về cha mẹ nơi quê
nhà ...


+ §/v LÃo Hạc báo tin cho ông giáo
bán cậu vàng.


+ Dế MÌn ©n hËn ...


Dựa vào ghi nhớ (những gì không
q.sát đợc 1 cách trực tiếp).


Từ việc miêu tả ngoại cảnh, ngoại
hình mà ngòi viết cho ta thấy đợc
tâm trạng bên trong nhân vt.


Tâm trạng đau khổ, dằn vặt khi phải
bán cậu Vàng


Thông qua việc miêu tả nét mặt, cử
chỉ của lÃo Hạc.


Rút ra ghi nhớ


Thuật lại đoạn trích : MÃ Giám sinh


mua Kiều bằng văn xuôi, chú ý miêu
tả nội tâm của nµng KiỊu.


Gọi đại diện nhóm.


Nhập vai nàng Kiều kể lại cho lớp
nghe việc báo ân báo ốn để luyện
nói, m/tả nội tâm bằng li núi.


Các nhóm thi nói: Kể lại vụ án.


I. Tìm hiểu yếu
tố m.tả nội tâm
trong văn bản
tự sự


- Đoạn trích:
Kiều ở lầu
Ng-ng Bích


).


* M/tả nội tâm
là tái hiện
những ý nghĩ,
cảm xúc, tình
cảm của nhân
vật


Ghi nhớ(117


III. Lun tËp:
1/ Bµi 1 (117)
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 41:</b></i><b> </b>

<b>lơc v©n tiên gặp nạn</b>



<b> (Nguyn Đình Chiểu)</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ nhận biết đợc thái
độ, tình cảm và lòng tin của tác giả gửi gắm với những ngời lao động bình thờng
- Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn t trong
on trớch.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: K.Tra bài cũ: Giới thiệu tác
giả Nguyễn Đình ChiÓu & tãm tắt
ngắn gọn truyện Lục Vân Tiên?
* HĐ 2: Bµi míi:


Gọi H.S đọc.


Hớng dẫn H.S tìm hiểu chú thích theo
yờu cu m thoi.


H? Đoạn trích cã thÓ chia làm mấy
phần? Nội dung từng phần?



Gọi HS Đọc 8 câu thơ đầu.


G.V din giảng: Đoạn đầu của tác
phẩm kể việc VT và Tử Trực trên đờng
đi thi gặp T.Hâm và Bùi Kiện kết bạn.
Tr.Hâm ganh ghét VT. Hồn cảnh thực
tại của thầy trị VT: gặp TH, hắn đã lừa
tiểu đồng vào rừng, lừa VT xung
thuyn.


H? Động cơ nào thúc đẩy Trịnh Hâm
gây tội ¸c?


H? Lúc này VT đã mù, Trịnh Hâm đã
đỗ cử nhân, tại sao Trịnh Hâm vẫn cố
tình gây tội ác?


H? Hắn đã sắp đặt âm mu và kế hoạch
hành động n.t.n?


H? Vì sao hắn chọn thời gian đó để ra
tay?


H? Đến lúc ko một ai có thể cứu đợc
VT, việc làm tiếp theo của hắn là gì?
H? Qua những hành động trên cho
thấyTrịnh Hâm là ngời n.t.n?


* Gọi H.S đọc đoạn 2:



H? Thấy Vân Tiên gặp nạn, ơng chài
đã có hành động n.t.n?


H? Câu thơ tự sự đã gợi đợc điều gì về
tinh thần cứu ngời gặp nạn của gia


H.S thùc hiÖn.


Bè cục chia làm 2 đoạn:


T u ... xút xa tm lòng: hành
động, tội ác của Trịnh Hâm.


Còn lại: miêu tả việc làm nhân đức
và cuộc sống trong sạch của ông
Ng.


Hs đọc


Thấy VT có tài, Trịnh Hâm sinh
lòng đố kỵ, ganh ghét.


Lòng ganh ghét, đố kỵ biến hắn
thành kẻ độc ác, nhẫn tâm ngay cả
khi VT ko còn có thể đe doạ đến
bớc đờng cơn danh của hắn, cái ác
đã ngấm vào máu thịt hắn và trở
thành bản chất.



H/động gây tội ác có âm mu tính
tốn sắp đặt kỹ lỡng:


Thời gian: đêm khuya


Không gian: mịt mờ sơng bay
Khi mọi ngời đã ngủ yên, bị bất
ngờ xô xuống vời không kịp trở
tay.


Hắn giả tiếng la lối um sùm lên,
rồi lấy lời phui pha kể lể bịa đặt để
che lấp tội ác.


Một kẻ độc ác, bất nhân, bất
nghĩa.


I/ §äc, tìm
hiểu chú
thích:


II/ Vị trí, bố cục
của đoạn trích:


III/ Tỡm hiểu
đoạn trích:
1/ Tâm địa và
hành động độc
ác của
T.Hâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

đình ơng Ng?


H? Em có nhận xét gì về hành động
đó?


H? So với hành động của Trịnh Hâm,
em có nhận xét gì ?


H? Sau khi cứu sống Vân Tiên, biết
chàng đang lâm cảnh khốn khó, ơng
đã c sử với chàng ntn?


H? Đọc những câu thơ m.tả cuộc sống
của ông Ng ? Phát biểu cảm nhận của
em về cuộc sống của «ng Ng?


H? Qua nhân vật ông Ng, em thấy thái
độ, t/cảm của tg’ đ/với ngời lao động
ntn ?


GV: Một cái nhìn tiến bộ của tg’ về l
l/động: Nhân hậu, vị tha, trọng nghĩa
khinh tài. Nhà thơ Xuân Diệu đã từng
n.xét: “Cái u ái với l lao động, sự
kính mến họ là một đặc điểm ca tõm
hn Chiu.


H? Trong đoạn trích, những câu thơ
nào em cho là giàu cảm xúc nhất về


ngôn ngữ m.tả ?


H? Trỡnh by cm nhn ca em v g.trị
ng. thuật của đoạn thơ đó ?


H? N.xét gì về kết cấu của truyện ?
H? Với kết cấu đó thể hiện điều gì ?
*HDVN:


+ Học thuộc lịng “Ng rằng ... ht
+ Son ng chớ.


Hối con vầy lửa một giờ
Ông hơ bơng d¹, mơ ...


Câu thơ mộc mạc khơng đẽo gọt
đã gợi tả đợc mối chân tình của
gia đình ơng Ng, mỗi ngời một
việc.


Đó là bản tính của ngời lao động
l-ơng thiện: Tích cực làm việc thiện,
khơng tính tốn thiệt hơn.


Đối lập hồn tồn với tính ích kỷ,
độc ác của Trình Hâm.


§Ị nghị VT ở lại, sẵn sàng cu
mang chàng, không hề tính toán
ơn cứu mạng.



Nớc trong ...
... Hµn Giang.


Cuộc sống trong sạch ngồi vịng
danh lợi, một c/s l/động tự do ung
dung, thanh thản, hoà nhập bầu
bạn với thiên nhiên. Một con ngời
l/động cần cù, làm chủ c/đời, tìm
thấy niềm vui trong công việc.
Hi vọng và niềm tin về cái thiện
vào con ngời bình thờng. Bộc lộ
một quan niệm sống, một điều
mong ớc thiết tha: hãy sống thanh
cao ngồi vịng danh lợi, lấy nhân
nghĩa làm trọng, có tình ngời và
giữ lấy tình ngời.


Có thể định hớng: những câu thơ
là lời của ơng Ng về c/s của mình;
ý tứ phóng khống, xâu xa, lời lẽ
thanh thốt, h/ảnh thơ đẹp, gợi
cảm.


IV/ Tỉng kÕt:
Ghi nhí: SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Tiết 42</b>: </i>

<b>Chơng trình địa phơng phần văn</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>



- Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm bắt những tg’
và 1 số tác phảm từ sau năm 1975 viết về địa phơng mình.


- Bớc đầu biết cách su tầm, tìm hiểu về tg’, tác phẩm địa phơng.
- Hình thành sự quan tâm và yêu mến đ/v văn học của địa phơng.
II. Các bớc tiến hành:


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
Chuẩn bị bài của hs.
* HĐ 2: Bài mới:


Gv tp hp bn thng kê mà hs đã chuẩn
bị ở nhà.


Gäi c¸c nhãm hs trình bày.


Gv gii thiu chõn dung mt s nh vn,
nh thơ: Một số tg’ tuy cha phải là hội
viên ... nhng có t/phẩm đợc xuất bản:
Xuân Dung (Trần Xuân Đinh), nhà giáo
Mai đắc Lợng, Vũ Hoàng Lâm, Phạm
Ngà, ... Ngồi ra cịn có nhiều tg’, tác
phẩm khác.


Gv gäi c¸c tỉ trình bày: bảng kê gồm
các mục (họ và tên, bút danh, năm sinh,
những tác phẩm chính).



Gv h/dn hs trỡnh by v 6 tg’: Hồ Anh
Tuấn, Hg.Công Khanh, Vũ Châu Phối,
Ng.Đình Thi, Đào Cảng, Thi Hồng.
HS trình bày cảm nghĩ về các t/p’ trong
sách Ngữ văn địa phơng hoặc đọc sáng
tác ca mỡnh.


* HDVN:


+ Tiếp tục su tầm, sáng tác, tìm hiểu các


Hs da vo cun Ng vn a
phng


1/ H anh Tuấn, chủ tịch hội
liên hiệp VHNT-HP: “Ngày
xuân thăm đền Trng Trỡnh;
Lớnh o.


2/ Đặng Xuân Thiều, nhiều
năm sinh sèng t¹i HP. Năm
1930 là tỉnh uỷ viên Đảng bộ
ĐCS Đông Dơng HP.


3/ Hoàng Công Khanh, quª
KiÕn An HP: “Hoa nh¹n lai
hång”


4/ Mai Vui, năm 1979 là héi


viªn héi VHNT-HP. t/phẩm
Tia nắng.


5/ Vũ Châu Phối, phờng Hùng
Vơng HP: Tác phẩm Ngõ
quê.


6/ Nguyễn Đình Thi, có thịi
gian sống tại HP: “Nhớ HP”.
7/ Vũ Quốc Văn, hội viên hội
liên hiệp văn học HP “Cảnh
đẹp núi Voi”.


8/ Khánh Vinh, hội viên hội
nghệ sĩ sân khấu VN, hội
VHNT-HP: “Quần đảo Cát
Bà”.


9/ Đào Cảng, quê Lu Kiếm,
Thuỷ Nguyên, hội viên hội nhà
văn VN, viết nhiều t/p về HP:
Đồ Sơn, Đêm chống Mỹ ở
cảng HP.


10/ Thi Hoàng, quª ë VÜnh
TiÕn, VÜnh Bảo: Những nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tg, t/p viết về HP.


+ Chuẩn bị bài Tổng kết tõ vùng”.



®iƯu vỊ nỊn móng, Giặt áo
trên sông.


11/ on Lê, quê HP, viết
truyện, kịch bản phim, vẽ
tranh (chị là Đoàn Thị Tảo, tg’
của bài thơ “Chị tôi” đợc nhạc
sĩ Trọng Đài phổ nhạc phim
“Ngời Hà Nội” do Đoàn Lê
đạo diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>Tiết 43</b></i><b>: </b>

<b>tổng kết từ vựng</b>


<b> I . Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh : </b>


- Nắm vững hơn , biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến
lớp 9 : từ đơn , từ phức , nghĩa của từ, thành ngữ, từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển
nghĩa của từ, từ đồng âm, phân biệt từ nhiều nghĩa và hiện tợng từ ng õm.


<b> II. Các b ớc tiến hành</b>


HĐ CủA GV HĐ của HS GHI BảNG


* HĐ1: KTra bài cũ: tiến hành trong
quá trình ôn tập.


* H2: Bi mi GVhớng dẫn HS ôn
lý thuyết về từ đơn và từ phức


H? Thế nào là từ đơn , từ phức?


H? Từ phức đợc phân thành những
loại nào ?


GV®a bảng phụ, HS lên bảng nhận
diện (chó ý mét sè tõ ghÐp cã sù
gièng nhau vÒ ngữ âm, tính chất
ngẫu nhiên)


GV đa bảng phụ bài tập 3 /tr 119


GV đa bảng phụ 2 vd bài 4 .


Gọi 2 hs lên bảng phát hiện lỗi sai ?
Thay từ


Hớng dẫn hs ôn lại khái niệm thành
ngữ . Thành ngữ là gì ? Đặc điểm
của thành ngữ ?


GV đa bảng phụ bài tập 2/ tr 120
H? Xác định thành ngữ , tục ngữ
trong các tổ hợp từ đã cho ? Giải
thích ?


Chia nhãm, các nhóm thi nhau tìm
thành ngữ theo yêu cầu: 2 thành ngữ


HS ng ti ch trả lời nhanh
Từ đơnlà những từ chỉ gồm cú
1ting .



Từ phức là những từ gồm có 2 hoặc
nhiều tiếng .


Phân loại từ phức: 2 loại
Từ ghép: quan hệ về ngữ nghĩ
Từ láy: quan hệ về ngữ âm.


T ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó
buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa
đón, nhờng nhịn , ri rng , mong
mun.


Từ láy : nho nhỏ, lạnh lùng, gật gù,
xa xôi, lấp lánh .


HSlên bảng phân biệt


Những từ láy giảm nghĩa: trăng
trắng , đèm đẹp , nho nhỏ ,lành
lạnh, xôm xốp .


Những từ láy tăng nghĩa : sạch
sành sanh , sát sàn sạt , nhấp nhô.
A/ C©y ( c©y cèi ) : chØ c©y nãi
chung .Khi muèn chØ nhiỊu c©y
,tiÕng ViƯt dïng " c©y cèi ".


B/ Lạnh ( lạnh nhạt , lạnh
lùng ).Đây là những từ chỉ tính chất


của thái độ ,quan hệ ,tình cảm . Sau
cụm từ " một cách" bao giờ cũng
kết hợp với từ 2 tiếng .


VD: Một cách vui vẻ


Thnh ng l cụm từ cố định , khó
có thể thêm bớt , thay đổi . Thành
ngữ có tính hình tợng và tính biểu
cảm cao.


HS thảo luận theo nhóm , đại diện
lên chữa bài .


A/ Tục ngữ : Hoàn cảnh môi trờng ,
xã hội , ảnh hởng quan trọng đến
tính cách ,đặc điểm con ngời .
B/ Thành ngữ : làm việc không đến
nơi , đến chốn , bỏ dở , vơ trách
nhiệm .


C/ Tơc ng÷ : Muốn giữ gìn thức ăn
với chó phải treo lên , với mèo phải


I/ Từ đon và từ
phức;


1/ Khái niệm,
phân loại:
2/ Nhận diện từ


ghép, từ láy:


3/ Bµi3 (tr.
119)


4/ Bµi 4/ tr. 119


II/ Thành ngữ
1/ Khái niệm
thành ngữ
2/ Phân biệt
thành ngữ víi
tơc ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

có yếu tố chỉ động vật, 2 thành ngữ
có yếu tố chỉ thực vật .


Sau đó hs giải nghĩa . Đặt câu.


Chia nhãm , các nhóm thi nhau tìm .


H? Nêu khái niệm nghÜa cđa tõ ?
GV híng dÉn hs lµm bµi tËp tr¾c
nghiƯm .


H? Em hãy chọn cách hiểu đúng ?
Vì sao em chn cỏch ú ?


GV đa bảng phụ .



H? Em chọn cách giải thích nào ? Vì
sao ?


H? Thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện
tợng chuyển nghĩa của tõ ?


H? Từ "hoa" trong "hoa lệ" đợc dùng
theo ngha gc hay ngha chuyn ?


đậy lại .


D/ Thành ngữ : Tham lam , đợc cái
này, muốn cái khác hơn .


Đ/ Thành ngữ : Sự thông cảm ,
th-ơng xót giả dối nhằm đánh lừa ngời
khác .


HS chuẩn bị tra từ điển thành ngữ
Tiếng Việt .


- Chó cắn áo rách : đã nghèo khó,
cùng cực lại cịn bị kẻ xấu làm hại,
bóc lột thêm


- Chuột chạy cùng sào: bớc đờng
cùng, không lối thoát .


- Chuột sa chĩnh gạo: Rất may
mắn, gặp đợc nơi sung sớng, nhàn


hạ .


- Êch ngồi đáy giếng: ngời ít hiểu
biết, kiến thức nông cạn, do điều
kiện tiếp xúc hạn hẹp. Kẻ ngông
nghêng, tự phụ, đánh giá sự việc
một cách phiến diện và nông nổi
theo chủ quan của mình .


- Mèo mả gà đồng : mèo hoang
sống nơi nghĩa địa , gà hoang sống
ngoài đồng nội ví với hạng ngời
lang thang .


- Bèo dạt hoa trôi : cảnh lu lạc, tan
tác nh bèo trôi dạt trên dòng nớc .
- Hoa xuân phong nhuỵ (hoa còn
đang nụ): l thiÕu n÷ còn trong
trắng, e ấp.


- Cây nhà, lá vờn: hoa quả tự trông,
sản phẩm tự làm ra.


Các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày .


C¸ chËu, chim lång (trun ngơ
ng«n)


Êch ngồi đáy giếng ( nh trên )


Bảy nổi , ba chìm ( Bánh trơi
n-ớc )


Bèo dạt mây trôi ( Truyện Kiều )
Mèo mả gà đồng ( chèo " Quan
âm Thị Kính )


KiÕn bß miƯng chÐn ( Trun
KiỊu )


NghÜa cđa tõ lµ néi dung mµ tõ
biĨu hiƯn .


VD : " tề tựu " : cũng có mặt .
A/ Chọn cách hiểu a đúng vì :
- Cách hiểu b: nghĩa của từ "mẹ" chỉ
khác nghĩa của từ "bố" ở phần nghĩa
"ngời phụ nữ "


- Cách hiểu có thay đổi nghĩa của từ
"mẹ"


b/ Thùc vËt


III/ NghÜa cña
tõ :


1/ Kh¸i niƯm
nghÜa cđa tõ:



2/ Chọn cách
hiểu đúng :


3/ Chọn cách
giải thích đúng:


IV/ Tõ nhiều
nghĩa và hiện
t-ợng chuyển
nghĩa của từ:
1/ K/niệm về từ
nhiều nghĩa và
hiện tợng
chuyển nghÜa
cña tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H? Cã thể coi đây là hiện tợng
chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều
nghĩa không ? Vì sao ?


H? Th nào là từ đồng âm ? Cho VD
minh hoạ ?


H? Làm thế nào để phân biệt từ đồng
âm và t nhiu ngha ?


* HDVN :


+ Nắm vững những kiến thức cơ bản
+ Hoàn thành các bài tập còn lại .



Mẹ em rất hiền " nghĩa gốc "
Thất bại là mẹ thành công : mĐ vµ
bµ cã nÐt nghÜa chung : ngêi phơ nữ
.


Độ lợng là :
a, Sai
b, Đúng .


Vì cách a vi phạm nguyên tắc quan
trọng phải tuân thủkhi giải thích
nghĩa của từ .


Hiện tợng từ nhiều nghĩa là kết quả
quá trình chuyển nghĩa của từ .
VD : từ " mắt " là từ nhiều nghĩa
Đợc dùng theo nghĩa chuyển


Không thể coi đây là hiện tợng
chuyển nghĩa làm xuất hiện từ
nhiều nghĩa vì nghĩa chuyển của từ
" hoa " là nghĩa chuyển lâm thời ,
cha làm thay đổi nghĩa của từ , cha
thể đa vào từ điển .


Là những từ phát ©m gièng nhau
nhng nghÜa kh¸c xa nhau .


VD: Lång : lồng chăn , lång


chim , ngùa lång .


Từ đồng âm : xét về nghĩa khơng
có mối liên hệ ngữ nghĩa nào.


Từ nhiều nghĩa : giữa chúng có mối
liên hệ ngữ nghĩa nhất định .


V/ Từ đồng âm,
phân biệt từ
nhiều nghĩa và
hiện tợng đồng
âm.


a) Từ đồng
âm :


b) Ph©n biÖt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Tiết 44: </i>

<b>tổng kết từ vựng</b>

<b> </b>

( tiếp theo)
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nắm vững hơn, sâu hơn, biết vận dụng những kiến thức đã học về từ vựng từ
lớp 6 đến lớp 9 : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát cảu nghĩa từ
ngữ, trờng từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt.


H® cđa GV H® của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:



Th no là từ nhiều nghĩa? Thế nào
là từ đồng âm? Phân biệt giữa từ
nhiều nghĩa với từ ng õm?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Th nào là từ đồng nghĩa?Có
mấy loại từ đồng nghĩa?Cho VD?
H? Tại sao không chọn a, b, c?


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3


H? t¹i sao dïng tõ “ Xu©n” mà
không dùng từ Tuổi ?


H? Theo em, dùa trªn cơ sở nào
dùng từ xu©n cã thĨ thay thế từ
tuổi?


H? nhắc lại khái niệm từ trái nghĩa?
Cho VD?


Gv đa bảng phụ


Gi Hs lên đánh dấu những cặp từ
trái nghĩa.


H? Em hiểu cấp độ khái qt của
nghĩa từ ngữ là gì?



Gv híng dÉn HS làm bài tập
Yêu cầu của bài tập


Gọi Hs giải thÝch nghÜa cđa tõng
tr-êng hỵp.


Từ đơn? Từ phức?


Từ ghộp ng lp? T ghộp chớnh
ph?


Từ láy hoàn toàn? Từ láy bộ phân?
Từ láy âm? Từ láy vần?


H? Thế nµo lµ trêng tõ vùng? Cho
VD?


Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau


Có 2 loi t ng ngha.
Chn (d)


các nhóm trình bày ý kiến.


Khụng chọn a vì đồng nghĩa và
khả năng thay thế là 2 vấn đề
khác nhau.



Dùng từ xuân để thể hiện tinh
thần lạc quan. Ngồi ra cịn tránh
để lặp từ tuổi tác.


Xn là chỉ một mùa trong năm.
đó là khoảng thời gian tơng ứng
với một tuổi. Lấy bộ phận để thay
thế cho toàn thể . Hình thức
chuyển nghĩa theo phơng thức
hoán dụ.


Là những từ có nghĩa trái ngợc
nhau xét trên cơ sở chung nào đó.
xấu, đẹp. xa, gần, rộng, hẹp...


NghÜa cđa từ ngữ có thể rộng hơn
hoặc hẹp h¬n nghÜa cđa từ ngữ
khác.


VD: Chim: tu hú, sáo
cá: cá chim, cá rô.
Thú: voi, hơu


VD: T ghộp l t phc c tạo
ra bằng cách ghép các tiếng có
quan hệ với nhau về nghĩa.


Trêng tõ vùng là tập hợp tÊt c¶


I/ Từ đồng nghĩa:


1/ Khái niệm từ
đồng nghĩa:


2/ Chọn cách hiểu
đúng:


3/ bµi 3


Bµi tËp


II/ Từ trái nghĩa:
1/ Khái niệm:
2/ Tìm những cặp
từ trái nghĩa:


III/ Cp độ khái
quát của ngha t
ng:


1/ Khái niệm:
2/ Bài tập:


a/ Điền từ ngữ
thích hợp vào ô
trống


b/ Giải thích nghĩa
của từ theo cách ở
phần giải thích
nghĩa cđa tõ ng÷


cã nghÜa hĐp, nghĩa
rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

H? tìm những từ cùng trờng từ vng?
T¸c dơng ?


* HDVN:


+ Ơn tập các kiến thức đã học
+ Soạn bài: Đồng chí.


các từu có nét chung về nghĩa
VD: Trờng từ vựng chỉ hoạt động
của con ngời


Hoạt động trí tuệ: nghĩ suy,
phỏng đốn, phân tích, tổng hợp
Hoạt động của tay: túm, nắm, cắt
chặt


2 tõ cïng trêng tõ vựng: tắm , bể
Góp phần tăng giá trị biểu came
làm câu nói có sức tố cáo mạnh
mẽ hơn.


2/ Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

TiÕt

<i> </i>

45

:

<b>trả bài tập làm văn số 2</b>


I. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:



<b>Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả ; nhận ra đợc chỗ</b>
<b>mạnh, chỗ yếu của mình khi viết loại bài này.</b>


<b>Rèn kỹ năng tìm hiểu đề , lập dàn ý và diễn đạt.</b>
II. Các bớc tin hnh:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


Bc 1 : GV yêu cầu hs nhớ lại đề bài


Bớc 2: Xác đinh tìm hiểu đề
Gọi Hs lên bảng thực hiện


Bớc 3: Hs trình bày lại dàn ý trên cơ sở
bài tập làm văn đã làm


Trong dàn ý, gv nhấn mạnh hỏi vấn
đáp hs về việc kết hợp yếu tố miêu tả
trong bài tự sự ở điểm nào? Kết hợp
ntn cho khỏi ri rc?


Gv nhận xét bài làm của Hs
u điểm:


1/ Học sinh nắm đợc phơng pháp làm
bài văn tự sự


2/ Bố cục 3 phần đày đủ. Ngoài ra ,
trong bài viết hs đều biết tách đoạn


trong phần TB


3/ Một số bài viết đã biết kết hơp yếu
tố miêu tả cảnh sắc bên ngồi và miểu
tả nội tâm


Cơ thể: bài của Lan, Hơng, Ngọc , Cao
Thảo, Diệu Linh...


4/ Din t mt s bi nhun nhuyn,
t nhiờn


Về nhợc điểm:


Một số bài làm còn sơ sài vì cha biết
kết hợp yếu tố miêu tả chỉ mới dừng ở
việc kể sự việc


Cụ thể nh bài của Thành, Nam, Thắng,
Toàn....


Mc li din đạt khơng chính xác
GV cơng bố điểm


Dµnh 15 phót hs tù sửa lỗi sai của
mình.


Soạn bài: Đồng chí


Hs c li đề bài bằng trí


nhớ của mình


Tìm hiểu đề:


Thể loại: Tự sự kết hợp m.tả
Nội dung: Buổi đi thăm mộ
ngời thân cùng gia đình.
Hs chuần bị trớc trên bảng
phụ hoặc giấy


Hs ghi chÐp phÇn nhËn xÐt
cña GV


Hs tham khảo một số dạon
văn làm đợc của các bạn hS


Gv treo b¶ng phụ ghi các lỗi
của hs


Hs sửa lỗi sai


bài: Đã có lần em đợc
cùng bố mẹ đi thăm mộ
ngời thân trong ngày lễ,
Tết. Em hãy kể lại buổi đi
thăm đáng nhớ đó.


I/ Tìm hiểu đề:
1/ Thể loại
2/ Nội dung:



II/ Dàn ý i cng


III/ Nhận xét bài làm:
1/ u điểm


2/ Nhợc ®iÓm


<i><b> Tiết 46 </b></i><b>: </b>

<b>đồng chí</b>



<b> (Chính Hữu)</b>
I, Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ : chi tiết chân thực , hình ảnh gợi cảm và
cơ đúc , giàu ý ngha biu tng .


- Rèn luyện năng lựccảm thụ và phân tích chi tiết nghệ thuật , các hình ảnh trong
mọt tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiếu sắc bay bổng .


II, Các bớc tiến hành :


Hđ của gv hđ của hs ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ : Đọc thuộc lòng
" Ng rằng ...hết "? Phân tích hình
ảnh ông Ng ?


* HĐ2: Bài mới: Gọi HS đọc chỳ
thớch / tr 124



H? Trình bầy những nét cơ bản về
tác giả?


GVnhấn mạnh một số nét cơ b¶n .


H? Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


H? Bài thơ diễn tả tình cảm gì?
GV nêu yêu cầu đọc .


GV đọc mẫu & gọi HS đọc .


Sử dụng phơng pháp đàm thoại đẻ
tìm hiểu chú thích .


H? Theo em , bµi thơ chia làm mấy
phần ? Nội dung từng phần ?


GV dẫn dắt: Cuộc kháng chiến
chống Pháp đã trở thành điểm gặp
gỡ của bao ngời yêu nớc .


H? " anh" và "tôi" trong thơ Ch. Hữ
đã tâm sự với nhau ntn?


H? Cách sử dụng thành ngữ trong 2
câu thơ trên đã giúp em hiểu điều gì
về quê hơng của các anh ?



H? Câu thơ đã giúp em hiểu những
ngời khốc áo lính xt thân từ tầng
lớp nào trong xã hội ?


H? Điều gì làm cho đơi ngời xa lạ
trở nên gần gĩ , thân thiết ?


- HS đọc .


- Dựa vào chú thích để nêu :


Ơng là ngời lính trung đồn Thủ đơ trở thành
nhà thơ qn đội .


Thơ ơng hầu hết viét về ngời lính và hai cuộc
kháng chiến, đặc biệt là những tình cảm cao
đẹp của ngời lính: tình đồng chí, tình q
h-ơng, sự gắn bó giữa tiền tuyến và hậu phơng.
Chính Hữ cùng đơn vị tham gia chiến đấu
trong chiến dịch Việt Bắc, Thu đông năm
1947. Những năm đầu của cuộc kháng chiến,
bộ đội ta cịn rất thiếu thốn. Nhờ tinh thần u
nớc, tình đ/chí đã giúp họ vợt qua tất cả để
làm nên chiến thắng. Tg’ đã viết bài thơ này
tại nơi ông nằm điều trị


Bài thơ là sự thể hiện sâu sắc những tình cảm
của tg’ với những đồng đội của mình.


3 phÇn .



7 dịng thơ đầu: Sự lý giải về cơ sở của tình
địng chí .


10 câu tiếp theo: Những biểu hiện của tình
đồng chí và sức mạnh của nó .


3 dòng cuối: Biểu tợng giàu chất thơ của ngời
lính .


Quê hơng anh nớc mặn đồng chua .
Làng quê nghèo đất cầy lên sỏi đá.


Đó là những vùng quê nghèo khó: vùng ven
biển úng lụt quanh năm, vùng đồi trung du,
khô cằn, đất bạc màu .


Họ cùng chung cảnh ngộ xuất thân từ những
ngời nông dân .


H u chung mc ớch trên cơ sở sự đồng
cảm giai cấp .


- Y nghĩa tả thực : những giờ phút bên nhau
cùng chiến đấu .


Hình ảnh súng biểu tợng cho sự ngiệp chiến
đấu .


Hình ảnh đầu thể hiện lý tởng cách mạng .


Cuộc sống gian khổ , thiếu thốn đủ đờng.


I/ Giíi
thiƯu vỊ tg’,
t¸c phẩm:
1. Tác giả:


2. Tác
phẩm:


II/ Đọc ,tìm
hiểu chú
thích :


III/ Tìm
hiểu bài
thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

H? Hỡnh ảnh "súng bên súng, đầu sát
bên đầu" vừa có ý nghĩa tả thực, vừa
có nghĩa tợng trng. Em hãy làm rõ 2
lớp nghĩa đó ?


H? Câu thơ "Đêm rét chung
chăn ...." đã giúp em cảm nhận đợc
gì về cuộc sống của các anh vệ quốc
quân trong những ngày đầu KCCP?
H? Em hiểu "Tri kỷ " là gì ?


H? Trong hoàn cảnh đó, t/cảm của


những l lính đối với nhau ntn?
H? Đến đây ,em hãy lý giải vì sao
những con ngời vốn xa lạ lại thành
đơi tri kỷ ?


Tình cảm cao đẹp đã trở thành
nguồn cảm hứng lớn nhất của thơ ca
cách mạng và kháng chiến. Chính vì
thế 2 chữ "Đồng chí" đã trở thành
nhãn tự của đoạn thơ và là tựa đề cho
thi phẩm của C.Hữ


H? Em có n.xét gì về cấu trúc của
câu thơ "Đồng chí" ? Cách kết cấu
đó có ý nghĩa gì trong cả đoạn thơ ?
Gọi HS đọc 10 câu tip theo .


H? Mỗi ngời lÝnh cã mét gia cảnh
riêng ntn?


H? Hình ảnh gian nhà không gợi tả
điều gì ?


H? Qua cõu th giỳp em hiu gì về
thái độ, tình cảm của những l lính ?
GV: Các anh ra đi vì nghĩa lớn, bỏ
lại đằng sau cả quê hơng, những
ng-ời thân yêu nhất .


Thơ Chính Hữ chân thật đến từng


chi tiết khi viết về cuộc sống của các
anh bộ đội .


H? Em hãy đọc những câu thơ viết
về cuộc sống của ngời lính ?


H? Em có n.xét gì về cách sắp xếp
các h/ảnh thơ trong những câu trên ?
H? Với các câu thơ sang đơi ấy co ý
nghĩa gì?


H? Những dịng thơ trên đã giúp em
hiểu gì về cuộc sống của ngời lính
trong KC chống Pháp ?


H? Hình ảnh ngời lính hiện lên với
những nét đẹp nào?


.H? Qua h.ảnh thơ "Miệng cời ...'',
em biết thêm nét đẹp nào ca cỏc
anh ?


H? Trình bày cảm nhận của em về
hình ảnh thơ'' th¬ng nhau tay n¾m


Họ cùng chia ngọt , sẻ bùi . Đó là mối tình
tri kỷ của những ngời bạn chí cốt mà tác giả
đã biểu hiện bằng một hình ảnh cụ thể , giản
dị mà hết sức gợi cảm .



Tất cả cái chung ở trên nh một chất keo nối
kết các anh với nhau làm nên 2 tiếng thiêng
liêng " Đồng chí "


Cõu th cú cu trỳc khỏc thờng : 2 tiếng và
dấu chấm than .Nó vang lên nh một sự phát
hiện , nh một lời khẳng định .Nó khép lại ý
của 6 câu đầu ,mở ra ý của 10 câu tiếp theo .
Ruộng nng anh...


Gian nhà không ...
Gợi cái nghèo .


Họ luôn có sự cảm thông với nhau.


HS c .


Tg xây dựng những câu thơ sóng đơi đối ứng
nhau nhằm diẻn tả đợc sự gắn bó, chia sẻ sự
giống nhau của những ngời cùng cảnh ngộ .
Cuộc sống gian khổ , thiếu thốn mọi mặt .
Họ cùng nhau chia sẻ những gian khổ, thiếu
thốn đó.


Nơ cêi l¹c quan, bÊt chấp mọi khó khăn gian
khổ, tràn đầy niềm tin.


Cõu thơ gợi tả, gợi cảm. Vợt lên trên những
khó khăn, gian khổ, sáng ngời vẫn là tình
đồng chí, đồng đội cao cả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

lấy bàn tay''?


GV liên hệ hình ảnh này trong thơ
của Ph¹m TiÕn DuËt.


H? Câu thơ cuối đã khắc hoạ hình
ảnh của ngời lính trong hồn cảnh cụ
thể nào?


Trong hồn cảnh đó tình đồng chí đã
giúp các anh vợt qua tất cả sự khắc
nghiệt của thời tiết, sự gian khổ.
H? H/ảnh thơ nào tạo n tng trong
em ?


H? Trình bày ý nghÜa t¶ thực của
h/ảnh thơ trên ?


Qua câu thơ giúp chúng ta thâys tâm
hồn lÃng mạn của những ngời lính.
H? H/ảnh thơ trên còn thể hiện sự
sáng tạo ntn. Theo em 2 h/ảnh này
còn biểu tợng cho điều gì ?


H? Trong 1 cõu th, tg’ đã liên kết
đ-ợc 2 h/ảnh đối lập để diễn tả t thế ,
tinh thần chiến đấu của các chiến sỹ
ntn ?



H? Vì sao tg’ lại đặt tên cho bài thơ
về tình đồng đội của mình là “Đồng
chí” ?


H? Chất liệu và ngơn ngữ thơ có gì
độc đáo ?


H? Qua bài thơ em cảm nhận đợc gì
về h/ảnh anh bộ đội trong kháng
chiến chống Pháp ?


*HDVN: Học thuộc lòng bài thơ.
+ Học ghi nhí.


+ Soạn: Bài thơ về tiểu đội xe
khong kính


Trong c¶nh phơc kÝch chê giặc giữa rừng.


Đầu súng trăng treo.


T thc t v n tợng của một đêm phục kích
giặc.


Chất chiến đấu, chất trữ tình, chất chiến sĩ,
chất thi sĩ.


Tinh thần chiến đấu bình tĩnh, kiên cờng của
ngời lớnh.



Hs trả lời dựa vào ghi nhớ SGK..


3/ Biểu
t-ợng gài
chất thơ vỊ
l lÝnh:


IV/ Tỉng
kÕt


<b>Tiết 47: </b>

<b>bài thơ về tiểu đội xe khơng</b>



<b>kÝnh</b>



<i>Ph¹m</i> <i>tiÕn</i>
<i>dt</i>


<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính cùng hình
ảnh những ngời lính lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng cảm sôi nổi trong bài thơ.
- Thấy đợc nét riêng của giọng điệu th, ngụn ng th.


- Rèn kỹ năng phân tích hình ảnh thơ.
II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ: trình bày hiểu biết
của em về nhà thơ Bằng Việt ?



Hon cnh ra đời của bài thơ "Bếp lửa"
H? Đọc thuộc lòng bài thơ "Bếp lửa"?
Giá trị nội dung & ng/thuật cơ bản ca
bi th


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

H? Trình bày những hiểu biết của em
về nhà thơ Phạm Tiến Duật ?


Gv bổ sung tên các tác phẩm chính của
ông.


H? Bi th c ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


G đọc mẫu. Gọi HS đọc.


H? Nhan đề bài thơ có gì khác lạ?
Gv: Đây là những phát hiện thú vị của
tác giả thể hiện sự gắn bó và am hiểu
hiện thực đời sống chiến tranh trờn
tuyn ng Trng Sn.


H? Vì sao tác giả lại thêm 2 chữ "bài
thơ" ?


H? Hình ảnh nổi bật trong bài thơ là gì
?


H? Nh th cng l chiến sĩ lái xe đã


kể về những chiếc xe ntn ? Đọc những
câu thơ em hiểu gì về những chiếc xe ?
H? Có gì đặc biệt trong cách dùng từ ở
câu thơ trên ? Cách dùng từ đó tạo
nhịp điệu câu thơ ntn?


H? Nguyên nhân nào khiên chiếc xe
trở thành kh«ng kÝnh ? Nhận xét về
cách giải thích ấy ?


H? Câu thơ giúp em cảm nhận điều gì
về hiện thực Trờng Sơn ?


H? Đọc tiếp những câu thơ khắc hoạ
về những chiếc xe ?


H? T nào đợc lặp đi lặp lại nhiều
lần ? Khắc hoạ thêm điều gì về những
chiếc xe ?


H? Từ hình ảnh những chiếc xe... làm
nổi bật hình ảnh nào trong bài thơ ?


H? Cm giỏc ca ngi lỏi những chiếc
xe khơng kính đợc diễn tả ntn?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ trËt tự cú


Ông sinh năm 1941, quê ở Thanh Ba,
Phú Thọ.



Là 1 trong những gơng mặt tiêu biểu
của lớp nhà thơ trỴ thêi kú chèng
Mü.


Đề tài: Viết về thế hệ trẻ trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ nh cô gái
thanh niên xung phong, ngời lớnh
trờn tuyn ng Trng Sn.


Phong cách thơ: giọng điệu sôi nổi,
trẻ trung, hồn nhiên tinh nghịch mà
sâu sắc.


Bi th c sáng tác năm 1969, khi
cuộc kháng chiến chống Mỹ đang ở
thời kỳ gay go và ác liệt nhất.


Bài thơ đợc in trong tập thơ "Vầng
trăng quầng lửa". Đây là bài thơ đặc
sắc trong chùm thơ đợc tặng giải
nhất cuộc thi thơ báo văn nghệ năm
69,70.


2 HS đọc


Nhan đề khá dài thu hút ngời đọc


Ph¹m TiÕn DuËt muèn nãi tới chất
thơ của hiện thực ấy.



Những chiếc xe kh«ng kÝnh.


Kh«ng cã kÝnh không phải vì xe
không có kính


Một hình ảnh tả thực những chiếc xe
ko kính hiện lên méo mó và trần trụi.
Tác giả dïng 3 lÇn từ "không" tạo
cho câu thơ âm điệu trúc trắc gần với
lời văn xuôi, lời nói thờng. Nhịp điệu
linh hoạt, sáng tạo mang vẻ ngang
tàng.


Tác giả giải thích nguyên nhân rất
thực: Bom giËt, bom rung...


Ngời đọc có ấn tợng ban đầu về
những chiếc xe khơng kính khiến
ng-ời đọc có thể cảm nhận đợc hiện thực
khốc liệt của cuộc chiến tranh.


Khơng có kính rồi xe khơng có đèn...
Bom đạn chiến tranh còn làm cho
những chiếc xe biến dạng, trần trụi
hơn. Nhà thơ nh đếm từng vết thơng
trên xe do bom đạn Mỹ gây ra. Nhng
chiếc xe méo mó, trần trụi nh một
chứng tích về hiện thực khốc liệt của
cuộc chiến tranh chng M. Nhng



1- T/giả:


2- Tác phẩm:


II- Đọc tìm hiểu
chú thích:


III- Tìm hiểu bài
thơ:


Nhan bi thơ
làm rõ h/ảnh nổi
bật của toàn bài:
những chic xe
khụng kớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

pháp câu thơ thứ 1 ? Nhấn mạnh điều
gì ?


H? Cõu 2 t nào đợc lặp lại ?


H? T thÕ ung dung cùng cái nhìn của
ngời lính giúp em hiểu về phẩm chất gì
của các anh ?


H? Trong bung lỏi, nhng ngi lính
cảm nhận đợc những gì về cảnh vật
của Trờng Sơn ? Nghệ thuật nổi bật ?
Tác dụng ?



GV: Những câu thơ tả thực, chính xác,
diễn tả cảm giác mạnh, đột ngột của
ngời lính lái xe khiến ngời đọc cảm
thấy nh chính mình đang ở trên những
chiếc xe khơng kính.


H/ Qua đó em thấy tâm hồn, tình cảm
của những anh lĩnh lái xe Trờng Sơn
ntn?


H? Những ngời lính lái xe cịn phải đối
mặt với những gian khổ nào nữa?
H? Câu thơ đã giúp em hiểu gì về thái
độ của các anh trớc những khó khăn ?
H? Trong khổ thơ trên, từ ngữ nào đợc
lặp đi lặp lại ?


H? mặc dù gian khổ là vậy nhng nghị
lực của những con ngời trẻ tuổi ntn ?
GV: Nụ cời sảng khối hiện lên trên
khn mặt đầy gian khổ, khói bụi.
Gọi HS đọc khổ 5


H? Khỉ th¬ có chi tiết nào thú vị ?
H? Cái bắt tay cã ý nghÜa g× ?


H? Tình đồng chí, đồng đội của các
ảnh hởng đợc nhân lên ntn?



GV: Sau những giờ phút nghỉ ngơi
ngắn ngủi, họ lại tiếp tục lên đờng. Họ
vẫn đi vào chiến trờng miền Nam với
niềm lạc quan phơi phới.


H? Sức mạnh nào đã giúp họ có đợc
niềm tin đó ?


H? Khổ thơ cuối có sự đối lập, em hãy
chỉ ra ?


H? Hình ảnh " trái tim" kết thúc bài
thơ đã hoàn chỉnh phẩm chất gì ở các
anh ?


H? Nhận xét về đặc điểm nghệ thuật
của bài thơ ?


H? Mợn hình ảnh những chiếc xe, nhà
thơ đã khắc hoạ và ca ngợi điều gì ?
* HDVN: Học thuộc lịng bài thơ


chiÕn sÜ l¸i xe.


Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.


Đảo trật tự, cú pháp để diễn tả t thế
ung dung, hiên ngang, bình tĩnh.
Từ " nhìn"



Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Nhìn thấy con đờng...


ThÊy sao trêi...


Điệp ngữ " nhìn thấy" nhấn mạnh
cảm giác mà ngời lính phải đón nhận
trớc những gian khổ.


Vẻ đẹp hào hùng đậm chất lính nhng
cũng khơng kém phần lãng mn,
bay bng.


Không có kính ừ thì có bụi
Không có kính ừ thì ớt áo


Thỏi bt chp khú khn, gian khổ.
Điệp cấu trúc, điệp ngữ. Dờng nh
gian khổ, nguy hiểm không ảnh hởng
đến các anh. Trái lại đây là dịp để họ
thể hiện ý chí của mình.


Những anh lính lái xe trẻ tuổi sơi
nổi, vui nhộn, lạc quan, u đời:
Nhìn nhau mặt lấm cời ha ha


B¾t tay nhau qua cưa kÝnh vì.


Những lời chào hỏi động viên nhau


trong cảnh ngộ độc đáo "từ trong
bom rơi". Họ bắt tay nhau truyền cho
nhau hi m ca tỡnh ng chớ, ng
i.


Bếp Hoàng Cầm


Ba cm hội ngộ bên đờng gợi lên
thực tế cuộc sống của các anh lính
Trờng Sơn.


ý chí chiến đấu để giải phóng miền
Nam, tình u nồng nàn của tuổi trẻ
đã giúp các anh vợt qua tất cả gian
khổ.


Đối lập giữa vật chất và tinh thần, vẻ
bên ngồi và bên trong của chiếc xe.
Tình u nớc, khát vọng giải phóng
miền Nam thống nhất đất nớc.


Bµi th¬ mang giäng điệu trẻ trung,
tinh nghịch, ngang tàng.


Thể thơ tự do.


Khc ho v p ca nhng chin sĩ
giải phóng quân, Họ chính là hình
ảnh của cả một thế hệ Trờng Sn
ho hựng



2- Hình ảnh
những chiÕn sÜ
l¸i xe:


IV- Tỉng kÕt:
1- NghƯ tht


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Häc ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Tiết 48: </b>

<b>Kiểm tra về truyện trung</b>


<b>đại</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<b> - Nắm đợc những kiến thức cơ bản về truyện Trung đại Việt Nam : những thể loi</b>


chủ yếu,


giá trị nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm tiêu biểu.
- Học sinh viết đoạn văn giới thiệu về tác giả tiêu biểu.
II- Các bớc tiến hành:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


* GV chép đề bài lên bảng hoc in sn
phỏt cho hc sinh .


Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: 3 điểm



Gii thiu cỏc ý về thân thế, cuộc đời và
sự nghiệp văn chơng ca Nguyn Du.


Câu 2: 2 điểm


Nhân vËt: Vị N¬ng, Tr¬ng Sinh, bé Đản,
Xích Hỗn, Linh Phi, bµ mĐ.


Nhân vật chính: Vũ Nơng, Trơng Sinh
Chi tiết quan trọng: câu nói của bé Đản.
Câu 3: Cảm thơng trớc số phận bi thảm của
ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.


Vũ Nơng: Ngời phụ nữ xinh đẹp, nết na, hiền
thục đáng nhẽ phải đợc hởng cuộc sống hạnh
phúc. Ngợc lại họ bị đối xử hết sức bất cơng.
Thúy Kiều: ngời con gái tài sắc vẹn tồn
nh-ng XHPK đã chà đạp lên c/s của họ.


Cuèi giê GV thu bµi


HS chép đề Đề bài:


Câu 1: Hãy viết đoạn văn trình bày
những hiểu biết của em về cuộc
đời và sự nghiệp văn thơ của
Nguyễn Du ?


Câu 2: Truyện " Chuyện ngời con


gái Nam Xơng" có những n/vËt
nµo ? Ai lµ n/vËt chÝnh? Chi tiÕt
nµo quan trọng nhất tạo nên thiên
truyện này ?


A- Các nhân vật :...
B- Nh©n vËt chÝnh:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TiÕt 49:</b>

<b>tỉng kÕt tõ vùng</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<b> Nắm vững hơn, sâu hơn & biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp</b>
6 n lp 9


<b>II- Các bớc tiến hành:</b>


Chun b: Ghi bng phụ các bài tập đã u cầu.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> Ghi b¶ng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Thế nào là
từ đồng nghĩa? Cho ví dụ ?
Thế nào là từ trỏi ngha ? cho
VD?


* HĐ2: Bài mới


H? Cú My hỡnh thức để phát
triển từ vựng ? đó là những


hình thức nào ?


H? Sự phát triển về số lợng các
từ ngữ đợc diễn ra bằng cách
nào ?


GV híng dÉn HS th¶o luËn
theo nhãm.


H? NÕu không có hình thức
phát triển nghĩa của từ ngữ thì
sẽ xảy ra điều gì ?


H? Thế nào là từ mợn?


Yờu cu hs chọn nhận định
đúng


H? Vì sao em cho rằng những
nhận định cịn li l sai?


H? Em hiểu thế nào là từ Hán
Việt?


H? Theo em, quan niệm nào
đúng?


H? Giải thích vì sao những
tr-ờng hợp cịn lại khơng đợc coi
là đúng?



GV híng dÉn Hs giải nghĩa từ.
H? Thuật ngữ là gì ?


HS điền nội dung thích hợp vào ô
trống:


2 hình thức: phát triển bằng hình
thức phát triển nghĩa của từ.


Phỏt trin v s lợng các từ ngữ.
Bằng cách: cấu tạo từ ngữ mới
Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngồi.
HS hoạt động nhóm.


Ph¸t triĨn tõ vùng b»ng c¸ch ph¸t
triĨn nghÜa cđa tõ:


VD: Da cht, con cht (mét bé
phËn cđa m¸y vi tÝnh)


Ph¸t triĨn vỊ số lợng :


Cấu tạo thêm từ ngữ mới (thị
tr-ờng tiền tệ, tiền khả thi)


Mợn từ ngữ nớc ngoài: in-tơ-nét,
bệnh dÞch...


Mỗi từ ngữ nếu chỉ có một nghĩa


thì khơng thể đáp ứng đợc nhu cầu
giao tiếp của ngời bản ngữ. Vỡ vy
cn thit phi phỏt trin ngha ca
t.


Từ mợn là những từ vay mợn ngôn
ngữ nớc ngoài.


Chn nhn nh c


Khụng chọn a vì mợn từ ngữ của
ngơn ngữ khác để làm giàu vốn từ
của mình là quy luật chung đối
với tất cả các ngôn ngữ trên th
gii.


Là những từ vay mợn ngôn ngữ
Hán


I- Sự phát triĨn cđa tõ
vùng:


1- §iỊn néi dung thích hợp
vào ô trống:


2- Tìm những dÉn chøng
minh ho¹ cho những hình
thức phát triển nghĩa của từ


II/ Từ mợn


1/ Khái niệm:


2/ Chn nhận định đúng
trong những nhận định sau


III/ Tõ H¸n ViƯt
1/ Kh¸i niƯm


2/ Chọn quan nim ỳng:


IV/ Thuật ngữ và biệt ngữ
xà hội


1- Khái niÖm


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

H? Trong đời sống hiện nay,
thuật ngữ cú vai trũ ntn?


H? Thế nào là biệt ngữ xà hội?
H?Liệt kê một số từ ngữ là biệt
ngữ xà héi?


H? Làm thế nào để vận dụng
tốt vốn từ của mình ?


H? làm gì để tăng vốn từ của
mình về số lợng ?


HDVN: Hoµn thµnh các bài tập
còn lại



Soạn: Nghị luận trong văn bản
tự sự.


Quan niÖm b


Là từ biểu thị khái niệm khoa học,
kỹ thuật, công nghệ và thờng đợc
dùng trong các văn bản KH, KT,
CN


Các nhóm thảo luận:


Thi i KH, KT, CN phát triển
mạnh có ảnh hởng lớn đến đ/sống
của con l.


Trình độ dân trí không ngừng
nâng cao.


Nhu cầu giao tiếp và nhận thức
của con ngời về KH, KT, CN ngày
càng cao. Vì vậy thuật ngữ đóng
vai trị quan trọng.


Biệt ngữ xã hội chỉ đợc dùng
trong một tầng lớp nhất định.
VD: Cậu , mợ....những từ dùng
trong tầng lớp trung l trớc CM
tháng Tám



Phải hiểu đầy đủ, chính xác nghĩa
của từ và cách sử dụng .


Phải học hỏi để rèn luyện thêm
những tữ mà mình cha biết để
tăng vốn từ về số lợng.


Bách khoa toàn th: từ điển ghi đầy
đủ tri thức của các ngành.


Bảo hộ mậu dịch: chính sách bảo
vệ sản xuất trong nớc chống lại sự
cạnh tranh của hàng hố nớc
ngồi trên thị trờng nớc mình.
Đại sứ quán: cơ quan đại diện
chính thức và tồn diện của một
Nhà nớc ở nớc ngoài, do một đại
sứ đặc mệnh ton quyn ng
u.


thuật ngữ:


3/ Liệt kê một số từ ngữ là
biệt ngữ xà hội:


V/ Trau dồi vèn tõ:


1- Các hình thức để trau
dồi vốn từ



2- Gi¶i nghĩa


<b>Tiết 50: </b>

<b>NGhị luận trong văn bản tự sự</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và yếu tố nghị luận
trong văn bản ú


- Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự
sự có yếu tố nghị luận.


II- Các bớc tiến hành:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Kể tên các kiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

ơng ứng ?


* HĐ2: Bài mới


H? Em hiểu thế nào là lập luận ?
Hớng dẫn H tìm hiểu đoạn trích trong
SGK


H? Ni dung chính của đoạn 1 là gì ?
H? Nh một cuộc đối thoại ngầm, ơng
giáo đối thoại với chính mình về vấn


đề gì ?


H? Để đi đến kết luận ấy, ông giáo đã
đa ra các luận điểm và lập luận ntn?


H? Để tăng sức thuyết phục với ngời
đọc về vấn đề vừa nêu, tác giả đã
dùng những lý lẽ lập luận ntn ?


H? Từ những cách lập luận trên, tác
giả đã đi tới kết luận gì ?


H? Em cã nhËn xÐt g× về kiểu câu
trong các câu văn trên ?


H? Với cách sử dụng những câu văn
lập luận nh trên có tác dụng gì?


H? Nội dung của đoạn 2 là gì ?


H? Em hóy c nhng cõu lp luận
của Kiều ? Em hiểu nội dung câu đó
ntn?


H? Tìm hiểu những lý lẽ mà Hoạn
Th đa ra trong phần trả lời của mình?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lêi lÏ lËp
ln cđa Ho¹n Th ?



GV khái niệm về lập luận: Thực chất
là các cuộc đối thoại với các nhận
xét, phán đoán, lý lẽ nhằm thuyết
phục ngời nghe, ngời đọc về một vấn
đề nào ú.


H? Khi lập luận ngời ta thờng dùng
những loại từ, loại câu nào ? Vì sao
lại sử dụng những từ câu nh vậy ?


HS trả lời. Gv bổ sung


Phân nhóm: Nhóm1làm đoạn 1
Nhóm 2 làm đoạn 2


Những suy nghĩ nội tâm của nhân
vật ông giáo.


V mỡnh khụng ỏc ch buồn chứ
không nỡ giận.


Nêu vấn đề: Nếu ta không cố mà
tìm hiểu những ngời xung quanh
thì ta ln có cớ để tàn nhẫn và độc
ác với họ.


Phát triển vấn đề: Vợ tôi không
phải là ngời ác nhng sở dĩ thị trở
nên ích kỷ, tàn nhẫn vì thị đã quá
khổ.



Khi ngời ta đau chân thì chỉ nghĩ
đến cái chân đau (quy luật tự
nhiên).


Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta
khơng cịn nghĩ đến ai na.


Vì những bản tính tốt của ngời ta bị
những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ
che lấp mất.


Kt thỳc vấn đề: Tôi biết vậy nên
tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận.
Là câu ghép, câu khẳng định với
các mệnh đề hơ ứng: nếu A thì B
Khi A thì B


Cách lập luận đó phù hợp với tính
cách của ơng giáo, một ngời có học
thức, hiểu biết, giàu lòng yêu
th-ơng, luôn trăn trở, dằn vặt, suy nghĩ
về cách sống, cách nhìn đời, nhìn
ngời .


Cuộc đối thoại giữa Kiều và Hoạn
Th diễn ra dới hình thức lập luận.
Xa nay đàn bà có mấy ngời ghê
gớm cay nghiệt nh mụ. Càng cay
nghiệt thì càng chuốc lấy oan trái.


Hoạn Th đã nêu ra 4 lý lẽ:


Tôi là đàn bà nên ghen tng là
chuyện thờng tình.


Ngồi ra, tôi cũng đối xử rất tốt với
cô.


Tôi với cô đều trong cảnh chồng
chung, chắc gì ai nhờng cho ai.
Tơi đã trót gây đau khổ cho cơ nên
bây giờ chỉ còn trông vào lợng
khoan dung rộng lớn của cơ.


I-T×m hiĨu u tè
nghÞ luËn trong văn
bản tự sự:


1- Lp lun là trình
bày lý lẽ một cách có
hệ thống, có logic
nhằm chứng minh
cho một kt lun v
mt vn .


A- Đoạn 1:


B- Đoạn 2


2- Nhng du hiu v


c im ca lp luận
trong văn bản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Chia nhóm cho Hs lm
Gi hs c yờu cu


Yêu cầu hs tóm tắt cách lập luận của
Hoạn Th với Kiều


* HDVN:


+ Trình bày vµo vë bµi tËp .


+ Chuẩn bị bài: Đồn thuyền đánh cá,
Bếp lửa


Lập luận chặt chẽ đã đa Kiều đến
chỗ khó xử.


Thờng dùng câu khẳng định, phủ
định, câu có mnh hụ ng:
Nu... thỡ


Không những ... mà còn


Dựng cỏc từ lập luận nh: Tại sao,
tuy thế, thật vậy, trớc ht, sau cựng.
HS hot ng theo nhúm


yêu cầu bài tập 1 lµ:



Lời văn ở mục I1 là lời của ai?
Lời của nhân vật ơng giáo. Lời nói
này nhằm thuyêt phục ngời đọc
cũng nh lão Hạc một điều về cách
nhìn nhận con ngời cần có sự thơng
cảm


Trớc hết Hoạn Th đa ra lý lẽ chung
đến tình riêng


Sau đó, Hoạn Th đã kể công với
Kiều


Hoạn Th nhận hết tội lỗi về mình.
Đồng thời, mong lòng độ lợng,
khoan dung nh trời biển của Kiều
Cách lập luận sắc sảo


II- Lun tËp:
Bµi 1:


Bµi 2


<b>Tiết 51: </b>

<b>Đồn thuyền đánh cá</b>



<i>Huy CËn</i>


<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>



- Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên, vũ trụ và cảm hứng


vÒ lao


động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp, tráng lệ, giàu màu sắc lãng mạn.
- Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật vừa cổ kính, vừa
mới mẻ.


II- C¸c bíc tiến hành:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1: Ktra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài
thơ " Đồng chí "? Phân tích một đoạn
mà em thích ?


* HĐ 2: Bài mới


Gi HS c chỳ thớch về tác giả (tr127)
H? Nêu vài nét cơ bản về tác giả ?


H? Bài thơ đợc sáng tác trong hon cnh
no ?


HS c


Dựa vào chú thích.


Tên thật lµ Cï Huy Cận, sinh năm
1919.



Quê: Hà Tĩnh.


L một trong những nhà thơ tiêu biểu
của nền thơ hiện đại Việt Nam.


Viết vào năm 1958, khi đất nớc đã kết
thúc thắng lợi cuộc kháng chiến


<b>I- Giíi thiệu</b>
<b>t/giả, tác phẩm:</b>
<b>1- Tác giả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV hng dẫn hs đọc
G đọc mẫu 2 khổ thơ đầu
Gọi H đọc tiếp.


H kiĨm tra chÐo chó thÝch


Bài thơ đợc triển khai theo trỡnh t ca
chuyn ra khi.


H? Dựa vào trình tự ấy, em hÃy tìm hiểu
bố cục của bài thơ?


Gv diễn giảng: bài thơ đã tạo nên một
khung cảnh thời gian và không gian
đáng chú ý: một không gian rộng lớn,
bao la, thời gian theo nhịp tuần hoàn của
vũ trụ. 2 cảm hứng bao trùm và thống


nhất chặt chẽ: đó là cảm hứng về thiên
nhiên và vũ trụ, về lao động và ngời lao
động.


H? 2 khổ thơ đầu tả cảnh gì ?


H ? Cnh đoàn thuyền đánh cá ra khơi
đợc tác giả miêu tả trong một thời gian,
không gian nghệ thuật ntn?


H? Tác giả đã dùng những biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả cảnh biển lúc
hồng hơn ?


H? Cảnh thiên nhiên, vũ trụ lúc này
đang ở trong trạng thái ntn?


H? Lỳc ny hỡnh nh con ngời đợc miêu
tả ra sao ?


H? Em có nhận xét gì về hoạt động của
thiên nhiên và con ngời ?


H? Sự đối lập ấy gợi điều gì về cơng việc
của ngời ng dân?


H? tại sao lại là "Câu hát căng buồm..."
Cách viết nh vậy có gì đặc biệt ?


H? Em có nhận xét gì về bút pháp xây


dựng hình ảnh của tác giả trong câu thơ
" Câu hát..." ?


Gi H đọc khổ thơ 2: Khổ thơ 2 vang lên
nh mt khỳc hỏt.


H? Đó là khúc hát ngợi ca điều gì?
Gv: " Cá bạc" : hình ảnh tả thực (vẩy cá
lấp lánh ánh bạc), cá thu nh đoàn thoi
(cái nhìn lÃng mạn thấm đẫm chất thơ)


chng Phỏp, min Bắc đợc giải phóng
và đi vào công cuộc xây dựng cuộc
sống mới với không khí hào hứng,
phấn khởi. Trong chuyến đi thâm
nhận thực tế ở vùng mỏ Quảng Ninh
đã giúp nhà thơ thấy đợc khơng khí
lao động hồ hởi của ngời lao động nơi
đây.


Bài thơ đã góp phần quan trọng mở ra
một chặng đờng mới trong thơ Huy
Cn


Bố cục: chia làm 3 phần:


Kh 1, 2: Cnh lên đờng và tâm trạng
náo nức của con ngời.


4 khổ tiếp theo: cảnh học sinh của


đoàn thuyền đánh cá giữa khung cảnh
biển trời trong đêm


Khæ cuối: cảnh đoàn thun trë vỊ
trong bi b×nh minh.


Mặt trời xuống biển....
Sóng đã cài then...


Thời gian : khi hồng hơn xuống.
Khơng gian: biển khơi mênh mơng.
Hình ảnh liên tởng, so sánh thú vị: vũ
trụ nh một ngôi nhà lớn, với màn đêm
buông xuống là tấm cửa khổng lồ với
những lợn sóng là then cửa.


H/ảnh " Mặt trời xuống biển" đợc
nhìn từ trên con thuyền đang ra khơi
lúc hồng hơn.


Bắt đầu ở trạng thái n tĩnh.
Đồn thuyền đánh cá lại ra khơi...
Con ngời bắt đầu cuộc hành trình
cơng việc đánh cá.


Thiên nhiên và con ngời có sự tơng
phản đối lập gợi tính chất vất vả, hiểm
nguy trong công việc, đồng thời gợi
nhịp sống hào hùng với khí thế nhiệt
tình lao động sơi nổi.



Với bút pháp lãng mạn, dùng những
yếu tố tởng tợng để bổ sung, nhân lên
ý nghĩa hiện thực nhằm ca ngợi tinh
thần lạc quan, yêu đời, yêu lao động,
yêu cuộc sống của những ngời lao
động.


Tg’ tạo 1 h/ảnh thơ khoẻ, lạ mà thật từ
sự gắn kết của 3 sự vật hiện tợng:
cánh buồm, gió khơi, câu hát. Câu hát
là niềm vui, sự phấn chấn của l lao
động nh có sức mạnh để càng tăng
thêm khí thế lao động của họ.


Khỉ th¬ vang lªn nh mét khóc ca


<b>II- §äc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>
<b>III- Tìm hiểu</b>
<b>bài thơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Gọi H đọc 4 khổ thơ tiếp theo.


H? Biển đông đợc miêu tả ntn trong
cảnh đoàn thuyền đánh cá ra khơi?
H? Cảm nhận của em về bức tranh thiên
nhiên biển đông ?


H? Viết về vẻ đẹp của biển, sự giàu có


vơ tận, thể hiện tình cảm gì của tác giả?
G: Cảnh đánh cá trên biển chủ yếu đợc
tác giả miêu tả bằng bút pháp lãng mạn.
Bên cạnh đó có nhiều yếu tố lãng mạn
dựa trên yếu tố thực.


H? V× sao tác giả chủ yếu dùng biện
pháp lÃng mạn ?


H? Với cảm hứng lãng mạn đó về thiên
nhiên và con ngời nói lên điều gì ?


H? Cơng việc đánh cá đợc miêu tả ntn?


H? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để
miêu tả ? Tác dụng của nghệ thuật đó ?
H? Mặc dù khó khăn nguy hiểm nhng
tinh thần, ý chí của họ ra sao ?


H? Nhận xét gì về hình ảnh " trăng gâ
nhÞp..." ?


H? Tác giả đã miêu tả động tác kéo lới
của ngời ng dân ntn ?


H? Qua bức tranh về đồn thuyền đánh
cá, em có nhận xét gì về cảm xúc, cách
nhìn của tác giả với ngời lao động ?
Gọi Hs đọc khổ cuối:



H? Cảnh đoàn thuyền trở về đợc miờu t
trong khung cnh ntn?


Bài thơ cã nhiÒu tõ " hát". Cả bài thơ
cũng nh một khúc hát.


H? õy l khỳc ca gì ? Tác giả đã nói
thay lời ai ?


H? Em có nhận xét gì về âm hởng, nhịp


hựng trỏng ngi ca về sự giàu có vơ
tận của biển cả. Nguồn tài nguyên
quý giá mà biển Mẹ đã ban tặng.
Nhà thơ đã hoá thân trong những ngời
dân chài ra khơi phơi phới niềm tin
yêu cuộc sống ngày càng đổi mới.
Các loại cá: cá nhụ, cá thu, cá chim,
cá đé.


Thiên nhiên biển cả đẹp lộng lẫy, rực
rỡ đến huyền ảo với vẻ đẹp kỳ thú,
mới lạ đến bất ngờ của các loài cá, với
màu sắc, ánh sáng rực rỡ. Tất cả đợc
phối hợp hài hoà tạo nên bức sơn mài
tuyệt p.


Niềm tự hào, ngợi ca sự giàu có của
biển cả.



Phn nào phù hợp với công việc lao
động trên biển: thi vị, lãng mạn.
Từ hình ảnh tả thực về cuộc sống của
ngời dân chài trong cảm hứng lãng
mạnh của nhà thơ dờng nh " gió" là
ngời lái, " trăng" là cánh buồm. Thiên
nhiên nh đang hoà nhập với cuộc sống
lao động của con ngời. Hình ảnh
thuyền no gió ra khơi tạo một vẻ đẹp
về con ngời lao động mới.


Công việc đánh cá đợc tiến hành thật
khoa học, đợc sắp xếp nh chuẩn bị
b-ớc vào trận ỏnh.


Nghệ thuật nhân hoá: dò, dàn gợi tính
chất nguy hiểm, khó khăn của công
việc chinh phục biển cả.


Tinh thn ch ng, lc quan:
Ta hát...


Một hình ảnh lãng mạn, giàu chất thơ:
con ngời đánh cá yêu đời, yêu biển.
Họ tự hào biết ơn mẹ biển đã ban
tặng: Biển cho ta cá nh...


T thế động tác kéo lới vừa khoẻ
khoắn, vừa khéo léo. Câu thơ đã gợi tả
chân dung ngời dân chài khoẻ mạnh


đang trong t thế nghiêng mình dồn tất
cả sức lực vào đơi tay cuồn cuộn để
kéo mẻ lới đầy ắp cá.


Nhà thơ trân trọng, ngợi ca, tự hào đối
với sự nhiệt tình lao động của những
ngời ng dân trong công cuộc xây
dựng đất nớc. xây dựng cuộc sống
mới.


Trong sù tëng tỵng của nhà thơ với


<b>2- Cảnh đoàn</b>
<b>thuyền đánh cá</b>
<b>ngoài</b> <b>biển</b>
<b>khơi:</b>


<b>a- Bức tranh</b>
<b>của biển đơng</b>


<b>b- Hình ảnh</b>
<b>những con ngời</b>
<b>lao động:</b>


<b>3- Cảnh on</b>
<b>thuyn ỏnh cỏ</b>
<b>tr v:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

điệu bài thơ ?



<i>Gv diễn giảng: Câu thơ đan xen giữa</i>
cảm hứng tả thực & lãng mạn. H/ảnh thơ
tuyệt đẹp, không chỉ vẽ ra cuộc sống ấm
no của nd vùng biển mà cịn vẽ ra cảnh
huy hồng của ngày mai.


H? Nêu những nét cơ bản về nghệ thuật
của bài th¬ ?


H? Cảm nhận của em sau khi đọc bài th
?


* HDVN: Học thuộc lòng bài thơ
+ Học phân tích


+ Soạn bài " Bếp lửa"


muụn ngn tia nng ban mai lấp lánh
nh đang từ từ đội biển. Biển cả hiện
lên tơi sáng hiền hoà trong ngày mới.
Vẫn là hình ảnh con thuyền no gió,
vẫn là tiếng hát say mê, hào hứng,
phần khởi nhng mang nhiều ý nghĩa
mới: tiếng hát của ngời chiến thắng.
Hình ảnh câu hát đợc nhắc lại 4 lần
nh một điệp khúc với âm điệu khoẻ
khoắn, sơi nổi. Đó là khúc ca khải
hoàn của ngời chiến thắng, của ngời
lao động .



Hs theo dâi ghi nhí


<b>Ghi nhí.</b>


<b>TiÕt 52: </b>

<b>bÕp lưa</b>



<b> Bằng việt</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình ngời cháu và
hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh của bài thơ bếp lửa.


- Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự,
bình luận của tác giả.


II- C¸c bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Đọc thuộc lịng
bài thơ " Đồn thuyền đánh cá" Phân
tích một đoạ thơ mà em thích theo kt
cu ca bi th.


* HĐ2: Bài mới


H? Tr×nh h×nh hiĨu biÕt của em về
nhà thơ B»ng ViƯt ?


H? Bài thơ đợc sáng tác trong hồn


cảnh nào ?


G đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc cho
học sinh .


H? Mạch cảm xúc của bài thơ ?
H? Bài thơ là lời tâm sự của nhân vật
nào? Nội dung nói điều gì ?


H? Dựa vào mạch tâm trạng của nhân
vật trữ tình, em hÃy nêu bố cục bài
thơ ?


Sinh năm 1941. Quê: Hà Tây
Thuộc thế hệ các nhà thơ trởng
thành trong kháng chiến chèng
Mü.


Th¬ B»ng ViƯt trong trẻo, mợt
mà, thích khai thác những kỷ
niệm và ớc mơ của tuổi trẻ.
Năm 1963, khi t¸c giả đang là
sinh viên học ở nớc ngoài.


Bài thơ nằm trong tập thơ đầu
tay " BÕp löa"


HS đọc


Đi từ hồi tởng đến hiện tại, t k


nim n suy ngm.


Bài thơ là lời của ngời cháu ở nơi
xa nhớ về bà và những kỷ niệm
với bà. Bài thơ nói lên lòng
thành kính và những suy ngẫm
về bà.


Bố cục: 4 đoạn


3 dòng đầu: hình ảnh bÕp lưa
kh¬i ngn cho dßng håi tëng


I- Giíi thiƯu tg’, tác
phẩm:


1- Tác giả:


2- Tác phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Gi HS đọc từ đầu... niềm tin dai
dẳng.


H? Ngời cháu nhớ về bà trong hoàn
cảnh nào ?


H? Mch hồi tởng đợc bắt đầu từ hình
ảnh nào ?


H? T¹i sao mạch cảm xúc.... thể hiện


điều gì ?


H? Trong 2 câu thơ đầu tác giả đã sử
dụng những biện pháp nghệ thuật gì ?
H? Em hiểu ntn về hình ảnh " bếp lửa
chờn vờn... ?"


H? Trong mạch hồi tởng của ngời
cháu, những kỷ niệm nào về ngời bà
và tình bà cháu đợc gợi lại ?


G bình giảng về hình ảnh " nhớ lại
đến giờ..."


H? Tiếng tu hút đợc nhắc nhiều lần
thể hiện điều gì ?


H? ¢m thanh cđa tiÕng tu hú gợi cho
em cảm giác gì về cuộc sống của 2 bà
cháu ?


H? Tất cả việc làm của bà giúp em
hiểu gì về bà ?


H? Nhn xét gì về cách giao vần
trong khổ thơ ? Cách gieo vần đó
diễn tả điều gì ?


H? Trong đoạn thơ, tác giả đã sử
dụng những phơng thức biểu đạt nào?


có tác dụng ntn trong việc biểu đạt
nội dung ?


Gọi HS đọc " Năm giặc đốt làng..
Đoạn thơ đã tái hiện những việc làm
của bà.


H? Qua những việc làm đó, em thấy
bà hiện lên với những phẩm chất tốt
đẹp nào?


Gọi HS đọc " lận đận đời bà...


H? Tõ những kỷ niệm hồi tởng về bà
và tuổi thơ, ngời cháu suy ngẫm điều
gì ?


H? Hình ảnh ngời bà hiện lên trong
suy ngẫm của ngời cháu ntn


H? Qua suy ngẫm đó, giúp em hiểu gì
về bà ?


H? Từ " nhóm" đợc lặp đi lặp lại có ý
nghĩa gì ?


c¶m xóc vỊ bµ.


4 khỉ tiÕp: håi tëng nh÷ng kỷ
niệm tuổi thơ.



2 khổ tiếp: suy ngẫm về bà
Khổ cuối: những tình cảm khôn
nguôi về bà


HS c


Xa ngi thõn, xa gia đình .
Hình ảnh bếp lửa:


Mét bÕp lưa chên vên s¬ng sím
Mét bÕp lưa...


Nỗi khát khao hơi ấm gia đình
Điệp ngữ " một bếp lửa" diễn tả
một kỷ niệm khơng phai mờ
Đây là hình ảnh thực, gợi cảm,
gợi tả. Tác giả đã mợn hình ảnh
này để nói lên tình cm ca
mỡnh i vi b.


Gợi lại cả thời thơ ấu bên cạnh
bà: tuổi thơ gắn với những gian
khổ, thiếu thốn, nhọc nhằn: Năm
ấy là năm...


B i ỏnh xe...
Chỉ nhớ....


Nh÷ng kû niƯm thời kháng


chiến: cha bận công tác, chỉ có
bà cháu quấn quýt bên nhau
Tiếng tu hú khắc khoải, quen
thuộc khiến kỷ niệm trỗi dậy.
Cuộc sống buồn, vắng vẻ


Sống bên bà, bà rất thơng quý
cháu, cháu vâng lời dạy dỗ của
bà.


Bà yêu thơng, che chở, dạy dỗ,
bảo ban cháu, nhóm bếp lửa bà
mong cháu khôn lớn.


Vần liỊn phï hỵp viƯc diễn tả
tâm trạng.


Đoạn thơ kÕt hỵp biĨu cảm,
miêu tả, tự sự phù hợp với việc
diễn tả cảm xúc, tâm trạng của
nhân vật.


c hy sinh. Tỡnh cm gia đình
hồ chung với tình u nớc. Bà


III- T×m hiĨu bài thơ:
1- Những hồi tởng về bà
và tình bà cháu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

H? Trình bày c¸ch hiĨu cđa em về


câu thơ " Ôi kỳ lạ và thiêng liêng bếp
lửa "?


H? Em có suy nghĩ gì về tên gọi của
bài thơ ?


H? Nờu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ ?


H? Em cảm nhận đợc gì về tình cảm
bà cháu qua bài thơ ?


* HDVN : Học thuộc lòng bài thơ
+ Soạn: Bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính


©m thÇm hy sinh cho kh¸ng
chiÕn.


Hình ảnh bà luôn gắn liền với
hình ảnh bếp lửa, ngọn lửa. Bà là
ngời nhóm lửa và cũng là ngời
giữ cho ngọn lửa ln ấm nóng
và toả sáng trong mỗi gia đình .
Nhóm bếp lửa....


Sự tần tảo, đức hy sinh, chăm lo
cho mọi ngời của bà.


Tg’ lớn lên và trởng thành bên


bếp lửa do bà nhen nhóm lên.
Câu thơ nh 1 phát hiện mới mẻ
của tg’. Cái vật tởng chừng giản
dị ấy lại chứa đựng biết bao điều
cao đẹp.


Kết hợp nhuần nhuyễn gia cỏc
phng thc biu t.


Hình ảnh bếp lửa đầy sáng t¹o.
Ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

TiÕt

<i> </i>

53

:

<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nắm vững hơn và biết sử dụng những kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến lớp 9
II. Các bớc tiến hành:


H® cđa GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra: trong qua strình tổng
kết.


* HĐ 2: Bài mới:


H? Thế nào là từ tợng thanh, tợng hình?


Gv yêu cầu hs tìm.



H? Xỏc định các từ tợng hình, tợng và
nêu tác dụng ?


Gv cho hs ơn lại bằng nhiều hình thức:
vấn đáp, trắc nghiệm.


Gv chia nhóm cho Hs hoạt động


T¬ng tù híng dÉn hs làm các phần còn
lại.


Hng dn hs lm 2 bc:
1/ xác định phép tu từ
2/ Giá trị của phép tu t.


* HDVN: Hoàn thành các bài tập còn lại
+ Soạn: Tập làm thơ 8 chữ


T tng hình là từ gợi tả hình
ảnh, hoạt động, trạng thái của sự
vật.


Tõ tỵng thanh là mô phỏng âm
thanh của tự nhiên và của con
ng-ời .


Các nhóm thi nhau tìm: mèo, bò,
tắc kè.


Cỏc t tợng hình: lốm đốm, lê


thê, loáng thoáng, lồ lộ có tác
dụng m/tả hình ảnh đám mây
một cách cụ thể, sinh động


A/ Phép t từ ẩn dụ: hoa, cánh để
chỉ Kiều và cuộc đời nàng


B/ PhÐp t tõ so s¸nh


C/ Phép nói quá . Nhờ phép nói
quá , đã đọng lại trong ngời đọc
ấn tợng sâu sắc về vẻ đẹp của
Kiều.


A/ Phép điệp ngữ và dùng từ đa
nghĩa: chàng trai thể hiện đợc
tình cảm của mình


B/ TG dùng phép nói quá để nói
về sự lớn mạnh của nghĩa quân
Lam Sơn.


C/ Nhờ phép so sánh , nhà thơ đã
miêu tả sắc nét và sinh động âm
thanh ca ting sui


I/- Từ tợng thanh,
từ tợng hình:
1- Khái niƯm



2- Tìm những lồi
vật có tên gọi là
từ tợng thanh:
3- Xác định từ
t-ợng hình, tt-ợng
thanh:


II/-Mét sè phÐp tu
từ từ vựng


1- Ôn lại khái
niệm so sánh, ẩn
dụ, nhân hoá,
hoán dụ, nói
giảm, nói quá, nói
tránh, điệp ngữ,
chơi chữ.


2/Bài tập:


3/ Bi 3: phân
tích nét nghệ
thuật độc đáo


<b>Tiết 54: </b>

<b>tập làm thơ tám chữ</b>


<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học tập, rèn luyện thêm những
năng lực trong việc cảm thụ thơ ca.



II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ:


Những năm học trớc em đã tập làm
những thể thơ nào ?


Em đã học những bài th no thuc th
th tỏm ch ?


* HĐ2: Bài mới


Gi HS đọc 3 đoạn thơ SGK tr 144,
145.


H? Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
H? Tìm và gạch dới những chữ có chức
năng gieo vần ở mỗi đoạn ?


H? Em có nhận xét gì về cách gieo vần
của từng đoạn thơ ?


Gieo vần có thể sử dụng các dạng liên
tiếp, giÃn cách, hỗn hợp, vần chân.
H? Nhận xét gì về cách ngắt nhịp ở
mỗi đoạn ?


H? Nêu yêu cầu của bài 1



GV hớng dẫn học sinh làm các bài tập
còn lại


* HDVN:


+ Nm c c điểm của thơ 8 chữ.
+ Hồn thành các bài tập


Th¬ 4 chữ, năm chữ và lục bát


Nhớ rừng, quê hơng, bếp lửa


HS c


Mỗi dòng 8 chữ


Đoạn 1: tan/ ngµn. Míi/ gội;
bừng/ rừng; gắt / mật


Đoạn 2 : về/ nghe; học/ nhäc;
bµ/ xa


Đoạn 3: ngát/ hát; non/ son;
đứng/ dung; tiên/ nhiên.


Cả 3 on u gieo vn chõn
on 1,2: vn lin


Đoạn 3: vần gián cách.


Cách ngắt nhịp đa dạng:
3/2/3


3/3/3


4/2/2 nhng vn gi đợc 3 nhịp
tạo tiết tấu nhịp nhàng.


Hãy cắt đứt những dõy n ca
hỏt


Những sắc tàn vị nhạt của
ngày qua


Nõng ún ly mu xanh hng
bỏt ngỏt


Của ngày mai muôn thuở với
muôn hoa.


Cũng mất, tuần hồn, đất trời


I- NhËn diƯn thĨ th¬ tám
chữ:


Ghi nhớ


II- Luyện tập làm thơ 8
chữ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tiết 55: </b>

<b>trả bài kiểm tra văn</b>



<b>I- Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


- Thấy đợc u nhợc điểm trong bài làm của mình: cách dùng từ, đặt câu, lỗi diễn
đạt, khả năng phân tích khái quát vấn đề. Từ đó rèn luyện cách diễn đạt, trình bày
bài cho hc sinh.


II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


*HĐ1:Ktra bài cũ
*HĐ2: Bài mới
GV diễn giảng:


Hs hiểu và nắm đợc yêu cầu của đề.


Nắm đợc đầy đủ các ý về tác giả Nguyễn
Du: thân thế, cuộc đời, sự nghiệp văn
ch-ơng.


Biết x/định các NV và n/vật chính, các chi
tiết quan trọng tạo nên thiên truyện.


BiÕt tr×nh bày cảm nhận về số phận NV
một ngời phụ nữ trong XHPK.


Mét sè bµi lµm tèt:



Líp 9e: Lan, Ngäc, DiƯu Linh....


Một số bài cha đầy đủ nội dung kiến thức.
Khả năng thể hiện đoạn văn cảm nhận còn
yếu


Một bài bài mắc lỗi diễn đạt rời rạc, đơi
chỗ lủng củng.


Cơ thĨ nh:


Lớp 9e: Hải, Dũng, Long, Thiện, Phợng...


GV trả bài và công bố điểm


Soạn bài: Khúc hát ru những em bé lớn
trên lng mẹ


Hs ghi chộp y


Câu 1: Giíi thiƯu về tác giả
Nguyễn Du:


Gii thiu v thõn th, cuc i,
s nghip vn chng.


Câu 2: Truỵen "Chuyện ngời con
gái Nam Xơng" có các NV: Vị
N¬ng, Tr¬ng Sinh, mẹ, bé Đản,
Phan Lang, Xích Hỗn, Linh Phi


Nhân vật chính: Vũ Nơng, Trơng
Sinh.


Câu nói của bé Đản là chi tiếy
quan trọng.


Câu 3: Giíi thiƯu kh¸i qu¸t vỊ sè
phËn cđa nh÷ng ngêi phơ n÷
trong XHPK


Chứng minh qua tác phẩm cụ thể,
qua cuộc đời 2 nhân vật Vũ Nơng
và Trơng Sinh


I - NhËn xÐt chung:
1- Ưu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Tiết 56 + 57: </b>

<b>khúc hát ru những em bé lớn trên </b>


<b>l-ng mÑ</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà Ôi mong
cuộc kháng chiến chống Mỹ. Từ đó phần nào hiểu đợc lịng u quê hơng, đất nớc
và khát vọng tự do của nhân dân ta trong thời kỳ lịch sử này.


- Giäng ®iƯu thơ thiết tha ngọt ngào của Nguyễn Khoa Điềm qua những khúc hát
ru.


<b>II- Các bớc tiến hành:</b>



HĐ của GV HĐ cđa HS Ghi b¶ng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Trình bày hiểu biết
của em về nhà thơ Phạm Tiến Duật?
Hồn cảnh ra đời của bài thơ?


§äc thc lòng bài thơ? Giá trị cơ bản
về nội dung và ng/thuật của bài thơ?
* HĐ2: Bài mới


H? Trình bày những hiểu biết của em về
nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm?


GV trỡnh bày hoàn cảnh ra đời của tác
phẩm: bài thơ sáng tác năm 1971, khi
tác giả đang công tác ở chiến khu miền
Tây Thừa Thiên .


H? Néi dung chính của bài thơ ?


Gv hng dn HS c


H? Bài thơ có thể chia làm mấy đoạn?
Nội dung từng ®o¹n?


H? Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
Trong từng khúc, lời ru của ngời mẹ đợc
ngắt nhịp đều đặn ở giữa dịng thơ.
H? Qua từng đoạn thơ, hình ảnh ngời mẹ


đợc miêu tả trong những công việc và
hồn cảnh ntn?


H? Cơng việc giã gạo của ngời mẹ đợc
diễn tả qua những câu thơ nào?


H? H×nh ảnh thơ " Nhịp chày nghiêng..."
gợi tả điều gì ?


Sinh ngày 15/4/1945 tại Thừa
Thiên Huế. Thuộc thế hệ các nhà
thơ trởng thành trong kh¸ng chiÕn
chèng Mü.


Thơ ca của Nguyễn Khoa Điềm ca
ngợi đất nớc và con ngời Việt Nam
kiên trung dũng cảm.


Bài thơ mợn lời ru con của bà mẹ
Tà Ôi để nói lên tình cảm và ớc
mơ của bà mẹ vùng chiến khu Trị
Thiên trong những ngày gian nan
chống Mỹ.


Lời hát ru có 3 khúc, mỗi khúc đều
mở đầu bằng 2 câu và kết thúc
bằng lời ru trực tiếp của ngời mẹ.
Đoạn 1: Tấm lịng u thơng con
của bà mẹ Tà Ơi gn lin vi lũng
yờu thng b i.



Đoạn 2:... gắn liền với lòng yêu
thơng dân làng


Đoạn 3:... g¾n liỊn víi lòng
yêu nớc.


Thơ 8 chữ.


Mẹ già gạo
Mẹ tỉa bắp
Mẹ chuyển lán


Diễn tả bằng những câu thơ giàu
sức gợi cảm.


I- Giới thiệu tg,
t/phẩm:


1- Tác giả:


2- Tác phẩm:


II- Đọc, t×m hiĨu
chó thÝch:


III- T×m hiểu bài
thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

H? Qua lời ru của mẹ em hiểu gì về tấm


lòng và tình cảm của mẹ ?


H? Li ru trc tip ca ngời mẹ có quan
hệ với cơng việc mà mẹ đang làm ntn ?
H? Qua đó, em hiểu gì về ớc mơ của mẹ
đối với con và công việc mà mẹ đang
làm ntn?


Công việc tỉa bắp trên núi đợc diễn tả
qua câu th no ?


H? Biện pháp nghệ thuật nổi bật trong
câu thơ trên ?


H? Bng hỡnh nh đối lập trên đã gúp
phn din t cụng vic m ntn?


H? Trình bày cách hiểu của em về hình
ảnh thơ " Mặt trời...." ?


H? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào ?


H? ý nghĩa của biện pháp nghệ thuật
đó ?


H? Qua lêi ru cđa mĐ, em hiểu gì về
những íc mong cđa mĐ?


H? NhËn xÐt cđa em vỊ mèi quan hƯ


gi÷a lêi ru và công việc tỉa bắp của mẹ?
H? Lòng yêu con của mẹ gắn liền với
tình cảm gì ?


H? Hình ảnh thơ " anh trai... giành trận
cuối" nói lên điều gì ?


H? Mẹ gửi gắm qua lời ru và giấc mơ
của con điều gì ?


H? Câu cuối của mỗi khúc ru thể hiện
điều gì?


H? Chỉ ra sự phát triển tình cảm và ớc
vọng của l mĐ qua 3 khóc ru ?


H? Qua mỗi khúc ru, ngời mẹ đã thể
hiện ý chí, ớc mong gì của nhân dân ta
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
nớc?


H? Nêu những nét đặc sắc về nội dung,
nghệ thuật của bài thơ ?


Sự vất vả trong công việc giã gạo
của mẹ. Giấc ngủ của em nghiêng
theo nhịp chày, thấm mồ hôi lao
động vất vả của mẹ, lng và đôi vai
gầy của mẹ làm gối cho con.



Lời ru con của mẹ cũng là lời tâm
sự, lời tự nhủ, lời mẹ nói thầm với
chính mình. Lịng u con của mẹ
gắn liền với lịng u thơng anh bộ
đội.


Lời ru trực tiếp của ngời mẹ có
quan hệ tự nhiên, chặt chẽ với
công việc mà mẹ đang làm. Vì
đang giã gạo nuôi bộ đội nên mẹ
-ớc " Con mơ cho mẹ..."


Ước mơ của mẹ nối liên của giấc
mơ của con và cùng hội tụ trong
tình yêu thơng sâu sắc những anh
bộ đội.


Lng núi thì to mà lng mẹ thì nhỏ.
Hình ảnh đối lập tơng phản.


Cơng việc lao động gian kh gia
rng nỳi heo hỳt.


Hình ảnh ẩn dụ " mặt trời"


Hình ảnh " mặt trận" trong dòng
thơ 1 có ý nghĩa: mặt trời của thiên
nhiên đem lại ánh sáng, sù sèng
cho cá c©y.



Hình ảnh " mặt trời" câu thứ 2 là
hình ảnh ẩn dụ: em Cu Tai là mặt
trời của mẹ, là niềm vui, niềm
hạnh phúc của mẹ. Chính con đã
góp phần sởi ấm lịng tin u, ý chí
của mẹ trong cuộc sống.


Mẹ mong cho bắp lên đều: con
mau chóng lớn khơn để thành
chàng trai cờng tráng khoẻ mạnh
trong lao động. Có tính chất tự
nhiên, chặt chẽ.


Lòng yêu thơng con của mẹ gắn
liền với tình thơng dân làng, những
ngời lao động nghèo đói.


Mẹ cùng anh trai, chị gái tham gia
chiến đấu để bảo vệ căn cứ, di
chuyển lực lợng để kháng chiến
lâu dài với tinh thần quyết tâm
lòng tin thắng lợi.


Ngời mẹ đã gửi trọn niềm mong


2- Hình ảnh mẹ
vừa địu con vừa
tỉa bắp trên núi
Ka- L



3- Hình ảnh ngời
mẹ vừa địu con,
vừa chuyển lán,
đạp rừng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

* HDVN: Học thuộc lòng bài thơ.
+ P/tích t/cảm của ngời mẹ với con.
+ Soạn " ánh trăng".


mi vo giấc mơ của đứa con. Mẹ
mong con mình ngủ ngoan v cú
nhng gic m p.


Thể hiện nỗi mong ớc, niỊm tin
t-ëng tù hµo cđa ngêi mĐ, íc mơ,
khát vọng của ngời mẹ mỗi lóc
mét lín dÇn.


Từ h/ảnh, tấm lịng của l mẹ Tà
Ơi, tg’ đã thể hiện tình u quê
h-ơng, đất nớc tha thiết, ý chí chiến
đấu cho độc lập, tự do, khát vọng
thống nhất đất nớc của n/dân ta
trong thời kỳ kháng chiến chống
Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tiết 58: </b>

<b>ánh trăng</b>



<i><b>Nguyễn Duy</b></i>



<b>I- Mc tiờu cn đạt : Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng. Từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với
quá khứ gian lao, tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cácg sống
cho mình.


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hồ giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố
cục, giữa tính cụ thể và tính khái qt trong hình ảnh của bài thơ.


II- C¸c bíc tiÕn hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* H1: Ktra bài cũ. Đọc thuộc lòng "
Khúc hát ru..." Qua đó giúp em hiểu
những gì về tình cảm của bà mẹ Tà Ơi
* HĐ2: Bi mi


H? Trình bày một vài nét cơ bản về nhà
thơ Nguyễn Duy ?


H? Trỡnh by hon cnh ra đời của bài
thơ ?


GV đọc mẫu, chú ý ngữ điệu của bài
thơ.


H? Tìm hiểu bố cục của bài thơ ?
H? Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào
Gọi HS đọc 3 khổ đầu



H? Những kỷ niệm về vầng trăng tuổi
thơ đợc tác giả diễn tả bằng hình ảnh
nào ?


H? NhËn xÐt g× vỊ cách gieo vần trong
câu thơ trên ?


H? Điệp từ với nhắc lại nhiều lần diễn tả
điều gì ?


H? Những kỷ niệm về vầng trăng thời
chiến tranh đợc diễn tả bằng hình ảnh
nào ?


H? Em hiểu tri kỷ là gì ?


H? Em ó từng gặp từ " Tri kỷ" trong tác
phẩm nào ?


H? Tình cảm của ngời lính và vầng trăng
ntn?


H? Cũng qua khổ thơ 2, giúp em hiểu gì


Ông sinh năm 1948. Nguyễn Duy
Nhuệ. Quê Thanh Hoá.


ễng l nh th quõn i, trởng thành
cùng cuộc kháng chiến chống Mỹ.


Bạn đọc ấn tợng với thơ Nguyễn Duy,
mọt giọng thơ duyên thẩm, mặn mà.
Thơ ông thờng tập trung khai thác
những vẻ đẹp cao quý của những cái
bình dị, đời thờng mà giàu chất suy
t-ởng.


Bài thơ đợc sáng tác năm 1978 tại
thành phố Hồ Chí Minh, 3 năm sau
ngày Miền nam giải phóng


Bài thơ đợc in trong tập thơ "ánh
trăng" đợc tặng giải A của Hội nhà văn
Việt Nam 1984


3 khổ đầu: những kỷ niệm tuổi thơ và
kỷ niệm kháng chiến.


Cảm xúc của tác giả
Thể thơ 5 chữ


Hi nh sng với đồng
Với sông và với bể
Gieo vần lng


Điệp từ với đợc nhắc lại 3 lần nhằm
nhấn mạnh những kỷ niệm đẹp của
tuổi thơ đợc ngắm trăng trên ng
quờ, trờn dũng sụng...



Hồi chiến tranh ở rừng
Vầng trăng trµnh tri kû.


HiĨu nhau, hiĨu bạn nh hiểu mình.
Bài thơ" Đồng chí"


Thi chin tranh, ngời lính đã có sự
gắn bó với ánh trăng, họ nh đơi bạn tri


I- Giíi thiƯu
tg’, t/phÈm:
1- Tác giả:


2- Tác phẩm


II- Đọc, tìm
hiểu chú
thích:


III- Tìm hiểu
bài thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

về mối quan hệ giữa vầng trăng và con
ngời ?


H? Hai chữ " tình nghĩa" đã diễn tả điều
gì ?


Quá kh tht p bit bao.



H? Hiện tại hoàn cảnh sèng cđa anh lÝnh
ra sao ?


H? Với đ/kiện sống đó thái độ của con
ngời với vầng trăng ra sao ?


H? Em hiểu " ngời dng" là gì?


Con ngi ó coi "vầng trăng tình nghĩa,
vầng trăng tri kỷ" nh ngời dng qua đờng.
Hồn cảnh sống thay đổi, lịng l cũng
dễ đổi thay, dễ trở nên vơ tình vô nghĩa.
H? Sự xuất hiện của vầng trăng đợc tác
giả giới thiệu ntn ?


H? Các từ " thình lình, đột ngột" diễn tả
điều gì ?


Và chính sự xuất hiện này đã gợi lại bao
kỷ niệm nghĩa tình.


GV: Trăng khơng hề trách móc mà l
cảm thấy có cái gì rng rng, xúc động.
Giọt nớc mắt làm cho lòng l thanh thản
lại, bao kỷ niệm ùa về.


H? Em cã nhËn xÐt g× về giọng điệu khổ
thơ ?


H? Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ


mang nhiều líp nghÜa ? Em h·y ph©n
tÝch ?


H? Khổ thơ nào trong bài biểu hiện tập
trung nhất ý nghĩa biểu tợng đó


H? Ph©n tÝch líp nghÜa tỵng trng của
hình ảnh: Trăng cứ tròn vành vạch; ánh
trăng im...?


kỷ.


Vng trng l h/ thiờn nhiờn ti mỏt,
l ngi bạn tri kỷ suốt thời tuổi thơ và
thời chiến tranh ở rừng. Sự x/hiện của
vầng trăng là biểu tợng của những
năm tháng đẹp đã trở thành vầng trăng
tri kỷ, vầng trăng tình nghĩa.


Hai ch÷ " tình nghĩa" đầy hàm súc:
tình cảm thuỷ chung của con ngời với
vầng trăng.


Từ hồi về thành phố
Quen ánh ®iƯn cưa g¬ng


Một cuộc sống vật chất đầy đủ, các
tiện nghi sinh hoạt hiện đại.


Nh ngời dng...không họ hàng, không


quen biết.


Thỡnh lỡnh ốn in tt
t ngột vầng trăng trịn


Sù xt hiƯn bÊt ngê, g©y ấn tợng
mạnh của vầng trăng.


Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì rng rng


Giọng điệu tâm tình bằng thể thơ 5
chữ. Nhịp thơ trôi chảy tự nhiên, nhẹ
nhàng theo nhịp chảy.


Trăng là biểu tợng cho quá khứ tình
nghĩa.


L v p bỡnh d, vĩnh hằng của đời
sống.


Khỉ th¬ ci của bài thơ tËp trung
nhÊt ý nghÜa biĨu tỵng cđa hình ảnh
vầng trăng, chiều sâu t tởng mang tính
triết lý cđa t¸c phÈm.


Tợng trng cho q khứ đẹp đẽ chẳng
phai m.


ánh trăng nghiêm khắc nh đang nhắc


nhở mỗi chúng ta: con ngời có thể vô
tình, lÃng quên nhng thiên nhiên, quá
khứ thì luôn tròn đầy, bất diệt.


2- Sự xuất
hiện đột ngột
của vng trng


3- Suy ngẫm
của tác giả về
ánh trăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113></div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Tiết 59: </b> <b> </b>

<b>tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện t ợng
ngôn ngữ trong thực tiễn giao tiếp, nht l trong vn chng.


II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* H1: Ktra bi c: Nhắc lại nội dung
kiến thức đã ôn tập ở tiết trc?


* HĐ2: Bài mới


Gi HS c 2 d bn của câu ca dao.
H? Trong 2 dị bản đó "Gật gù" hay


"gật đầu" thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt ?


Gọi HS đọc


H? Ngời vợ trong câu chuyện này đã
hiểu nghĩa của cụm từ trên ntn?


H? NhËn xÐt gì về cách hiểu nghĩa của
ngời vợ?


Gi Hs c on thơ.


H? Trong các từ : vai, miệng, chân ,
tay, đầu từ nào đợc dùng theo nghĩa
gốc? Từ nào đợc dùng theo nghĩa
chuyển?


Gọi Hs đọc đoạn thơ.


H? Ph©n tÝch c¸i hay trong c¸ch dïng
tõ?


H? Các sự vật, hiện tng trờn c t
tờn theo cỏch no?


Chia nhóm yêu cầu hs tìm vd minh hoạ
Hoàn thành các bài tập còn lại.


Soạn: luyện tập viết đoạn văn tự sự có


sử dụng yÕu tè nghÞ luËn.


HS đọc


Gật đầu: cúi xuống rồi ngẩng
lên ngay thờng để chào hỏi hay
tỏ sự đồng ý.


Gật gù: gật nhẹ và nhiều lần,
biểu thị thái độ đồng tình, tán
thởng


Kết luận: "gật gù" thích hợp
hơn ý nghĩa cần biểu đạt: Tuy
món ăn rất đạm bạc nhng đôi
vợ chồng nghèo ăn rất ngon
miệng vì họ biết chia sẻ những
niềm vui đơn sơ trong c/sống.
HS đọc.


.


Ngêi vỵ cha hiĨu nghĩa của
cách nói " chỉ có một chân sót"
ChØ thuËn cã mét ch©n cã thĨ
sót chÝnh x¸c.


Cách nói này có nghĩa là cả đội
bóng chỉ có một ngời giỏi ghi
bàn



Nghĩa gốc: Miệng, chân, tay
Nghĩa chuyển: Vai - hoán dụ
Đầu: ẩn dụ các
từ: đỏ, xanh, hồng, lửa, cháy tro
tạo thành 2 trờng từ vựng, trờng
từ vựng chỉ màu sắc và trờng từ
vựng chỉ lửa


ý nghĩa: màu đỏ của cô gái thắp
lên trong mắt chàng trai, ngọn
lủă làm lan toả cả khong gian
Đặt tên theo đặc điểm của sự
vật


VD: Cá kìm, chim lơn,. chè
móc câu....


1- Bài 1: tr 158


2- Bµi 2: tr 158


3- Bµi 3: tr 158


4- Bµi 4: tr 153


Bµi tËp 5


6- Bµi 6:



<b>TiÕt 60: </b>

<b>lun tËp viết đoạn văn tự sự </b>


<b> có sử dơng u tè nghÞ ln</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

II- C¸c bíc tiÕn hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* H 1: Ktra bài cũ: Trình bày những dấu
hiệu và đặc điểm của nghị luận trong một
văn bản tự sự?


 HĐ2: bài mới
Gọi hs đọc đoạn văn


H? Phơng thức biểu đạt chính trong on
vn trờn l gỡ?


H? Đoạn văn trên kể về sự việc gì?


Ngoài ra, đoạn văn trên còn kết hợp cả
yếu tố nghị luận.


H?Yu tố nghị luận đợc thể hiện rõ ở
những câu văn nào?


H? Vai trò cảu những yếu tố đó trong việc
làm nổi bật nội dung của đoạn văn?



H? Theo em, bµi häc rót ra tõ câu chuyện
này là gí?


H? bài tập 1 nêu những yêu cầu gì?
GV gợi ý cho hs bằng những câu hỏi:
H? Bi sinh ho¹t líp diƠn ra ntn?


H? Nội dung buổi sinh hoạt lớp là gì? Em
đã phát biểu về vấn đề gì? Tại sao em lại
phát biểu vấn đề đó?


H? Em đã thuyết phục cả lớp Nam là ngời
bạn tốt ntn? (lý lẽ, vd, phân tích)


Yêu cầu hs viết đoạn văn trong 10 phút
theo các gợi ý đã trao đổi


GV nhận xét, đánh giá
H? Nêu yêu cầu của bài tập2


H? Bà đã để lại một việc làm hoặc lời nói,
suy nghĩ ntn? Điều đó diễn ra trong hồn
cảnh nào?


H? Nội dung cụ thể là gì? Nội dung đó
giản dị mà sâu sắc, cảm động ntn?


H? Suy nghÜ vỊ bµi häc rót ra tõ c©u
chun?



Gv hớng dẫn hs viết dựa trên những điểm
vừa gợi ý.


* HDVN: hoàn thành các bài tập còn lại
+ Soạn văn bản: "Làng"


Hs c


Phơng thức tự sự.


K v cuộc tranh luận giữa 2
ngời bạn khi đi trên sa mạc.
Câu trả lời của ngời bạn đợc cứ
và câu kết của VB.


Làm câu chuyện thêm sâu sắc,
giàu chất triết lý và có ý nghĩa
giáo dục cao.


Bài học vÒ sù bao dung, lòng
nhân ái, biết tha thứ và ghi nhớ
ân nghĩa, ân tình.


K bui sinh hot lp trong ú
em phát biểu ý kiến để chứng
minh Nam l ngi bn tt.


HS trình bày đoạn văn viết của
mình.



Viết đoạn văn kể về lời dạy bảo
giản dị hoặc những việc làm
của bà


.


I/ Thực hành tìm hiểu
yếu tố nghị luận trong
đoạn văn tự sự:


đoạn văn:


Lỗi lầm và sự biết ơn


II/ Thực hành viết
đoạn văn tự sự có yếu
tố nghị luận:


1- Bài tập 1


II/ Bµi tËp 2


TiÕt 61- 62:

<b>Lµng </b>



<i>Kim Lân</i>
<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật ông Hai. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể sinh
động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kháng chiến.



- Nét đặc sắc trong nghệ thuật xây dựng tình huống, tâm lý, miêu tả sinh động diễn
biến tâm trạng, ngôn ngữ nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện năng lực phân tích n/vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích tâm
lý n/vật.


II- Các bớc tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

* HĐ1: Ktra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài
thơ " ánh trăng" ? Giá trị cơ bản về nội
dung và ng.thuật của bài thơ ?


* HĐ2: Bài mới


H? Nêu những nét cơ bản về nhà văn Kim
Lân ?


H? Hon cnh ra đời của truyn ngn
"Lng"


GV tóm tắt phần đầu của truyện mà SGK
lợc bớt


GV c mu mt on
Gi Hs c


H? Tóm tắt các tình tiết xoay quanh cốt
truyện ?



H? Qua đó câu chuyện muốn thể hiện tình
cảm gì của ngời nơng dân?


GV tóm tắt nội dung cơ bản của phần đã
l-ợc bớt trong SGK


Nhà văn Kim Lân đem đến cho l đọc một
cảm nhận về tình yêu làng ở n/vật ơng
Hai. Đó là t/cảm có ở nhiều l nơng dân
cơng nhân nhng với n/vật ơng Hai, tình
u làng có nét riêng thật đáng u: đó là
tính khoe làng. Cũng từ ngày khởi nghĩa
dồn dập ở làng, nhà văn đã phát hiện trong
tình u làng của ơng có sự chuyển đổi,
phát triển thành tình cảm lớn hơn. Chúng
ta cùng tìm hiểu.


Gọi Hs đọc từ đầu... ruột gan ơng lão cứ
múa cả lên, vui quá.


H? Trong những ngày đi tản c tâm trạng
của ông Hai đợc nhà văn diễn tả ntn?
H? Em hãy thuật tóm tắt phần truyện kể
về các sự việc trớc khi ông Hai nghe tin dữ
?


H? Tâm trạng của ơng khi nghe tin đó đợc
tác gi din t ntn?


Tên thật là Nguyễn Văn Tài - Sinh


năm: 1920 - Quê : Từ Sơn - Bắc
Ninh


Là nhà văn có sở trờng về truyện
ngắn.


Ông am hiểu và gắn bó với nông
thôn và ngời nông dân.


Đề tài: Làng quê VN và những l
nông dân, những phong vị quê
dân dÃ, những thói quê, lề quê in
dấu ấn đậm nét trong sáng tác của
Kim Lân


Văn phong của Kim Lân nhẹ
nhàng, tự nhiên mà tinh tế.


Đợc viết trong thời kỳ đầu của
cuộc kháng chiến chống Pháp và
đăng lần đầu tiên trên tạp chí văn
nghệ năm 1948.


Tóm tắt:


Tình cảm sâu nặng của ông Hai
h-ớng về làng trong những ngày t¶n
c.


Tâm trạng bàng hồng, đau đớn


của ông Hai khi nghe tin làng chợ
Dầu theo giặc.


Tâm trạng vui sớng của ông Hai
khi nghe tin đồn thất thiệt đợc cải
chính.


Truyện diễn tả chân thực, sinh
động tình yêu quê hơng ở ông
Hai, một ngời nông dân rời làng
đi tản c.


Ông bất đắc dĩ phải rời làng đi tản
c, ông khổ tâm, day dứt nhớ làng,
nhớ anh em, đồng chí: " Ông
muốn cùng anh em đào đờng, đắp


<b>I- Giới thiệu tác</b>
<b>giả, tác phẩm:</b>
<b>1- Tác giả</b>


<b>2- Tác phẩm</b>
<b>II- Đọc, tìm hiĨu</b>
<b>chó thÝch</b>


<b>III- T×m hiĨu</b>
<b>trun:</b>


<b>DiƠn biến tâm</b>
<b>trạng của ông</b>


<b>Hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

H? Qua đó giúp em hiểu gì về tâm trạng
của nhân vật lúc này ?


GV dẫn dắt: Đang sống giữa tâm trạng tự
hào về làng, phấn chấn về những tin thắng
trận của quân và dân ta, ông Hai bỗng
nghe đợc tin: cả làng chợ Dầu của ụng
theo gic.


H? Đặt trong hƯ thèng c¸c sù việc của
truyện, việc tạo ta tình huống trên có giá
trị ntn?


Gi HS c on truyn tip theo.


H? Cảm giác đầu tiên của ông Hai khi
nghe tin làng theo giặc đợc tác giả diễn tả
ntn?


H? Bằng cách diễn tả nh trên, đã giúp ngời
đọc cảm nhận đợc gì về tâm trạng của ơng
Hai lúc này?


H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách diễn tả tâm
trạng của tác giả?


H? Sau phỳt giõy bàng hồng, ơng Hai đã
có hành động ntn?



H? Qua câu hỏi đó giúp em hiểu điều gì
về sự thay đổi trong tâm trạng ông Hai lúc
này ?


H? Theo em điều gì đã làm nảy sinh trong
ơng Hai cái hy vọng đó?


GV dẫn dắt: Nhng sự việc diễn ra lại
không đúng nh điều ông mong đợi. Những
ngời tản c đã kể rành rọt quá, lại khẳng
định họ vừa ở dới ấy lên.


H? Lúc này, ông Hai có những cử ch
hnh ng ntn?


H? Những chi tiết trên giúp em hình dung
nhân vật ông Hai ®ang sèng trong tâm
trạng ntn?


H? Em có nhËn xÐt g× vỊ cách thể hiện
tâm trạng nhân vật ?


GV bình: giá ơng khơng u làng say mê
nh vậy thì ông đã không cảm thấy tủi nhục
đến thế. Ông cảm thấy chính mình mang
nỗi nhục của một ngời dân cái làng Việt
gian.


H? Theo em trong t/yêu làng của ông Hai


đã hé mở những suy nghĩ mới mẻ gì
H? Khi tin đồn đã lan rộng, ông Hai đã đa
ra giải pháp tình thế ntn?


ụ, xẻ hào, khn đá".


Thốt khỏi căn nhà tù túng của
mụ chủ nhà, ông lão đến phịng
thơng tin để nghe đọc báo, để
nghe tin quân ta thắng trận lớn:
em bé dũng cảm cắm cờ, anh
trung đội trởng giết 7 tên giặc.
Những gơng anh hùng, những
chiến công nho nhỏ cũng làm ơng
khối chí.


Ruột gan ơng lão cứ múa cả lên...
Ông đang sống trong trạng thái
h-ng phấn cao độ, niềm vui, niềm tự
hào quá lớn đối với ông.


Đây là tình huống gay go, thử
thách đối với n/vật. Từ tình huống
này, n/vật sẽ bộc lộ sâu hơn nội
tâm của mình, tình cảm của mình.
Cổ ơng lão nghẹn đắng lại, da mặt
tê rân rân, ông lão lặng đi tởng
nh đến không thở đợc.


Tâm trạng đau khổ, bàng hoàng,


ngỡ ngàng,tởng chừng mọi điều
đang sụp đổ trớc mắt ông.


Diễn tả tâm trạng một cách cụ thể
giúp ngời đọc nhận thấy sâu sắc,
sống động những điều sâu kín
trong tâm hồn n/vật.


Ơng cố trấn tĩnh để cất tiếng hỏi:
Liệu có thật khơng hở bác? hay là
chỉ lại...?


Trong ơng đang nảy sinh một sự
hoài nghi, một niềm hy vọng, hy
vọng rằng đó khơng phải là sự
thật.


Phải chăng đó là tình u sâu sắc,
say mê của ơng với làng, niềm tự
hào về làng ln ngự trị trong tâm
trí ụng.


Cúi gằm mặt xuống mà đi.


Bao nhiêu ý nghĩ cứ nối tiếp trong
đầu ông.


Nhìn lũ con ông nghĩ " chúng nó
cũng là trẻ con làng Việt gian ?"



<b>2- Khi nghe tin</b>
<b>làng theo giặc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

H/ Qua những suy nghĩ của ông Hai giúp
em hiểu điều gì về tâm trạng và tình cảm
của ông lóc nµy?


H? đến đây em đã nhận thấy sự phát triển
mới mẻ trong tình u làng của ơng Hai là
gì ?


Tâm trạng của ơng Hai cịn bộc lộ rõ qua
cuộc trò chuyện với đứa con út.


H? Trong cuộc trò chuyện với đứa con út,
ơng muốn con ghi nhớ điều gì?


H? Qua lời tâm sự của ông Hai đã giúp em
hiểu gì về tấm lịng, tình cảm của ơng với
q hơng, t nc?


H? Qua toàn bộ nội dung thảo luận trên,
em có nhận xét gì về diễn biến tâm trạng
của ông Hai khi nghe tin làng theo giặc?
H? Nhận xÐt g× vỊ cách xây dựng ngôn
ngữ NV trong đoạn văn?


H? Khi nghe tin n c cải chính, ơng
Hai đã có những lời nói, cử chỉ ntn?



H? Em hiểu gì về tâm trạng ông Hai lúc
này ?


H? Em thấy cách dẫn dắt truyện của nhà
văn ntn?


H? Nhận xét về cách miêu tả diễn biến nội
tâm nv?


H? Cách xây dựng ngơn ngữ nv có điểm
gì đáng chú ý?


H? Trình bày cảm nhận của em về nv ông
Hai ?


H? Tác phẩm mang đến cho em những
hiểu biết gì về đất nớc con ngời VN những
ngày đầu kháng chiến ?


* HDVN: Tãm t¾t ng¾n gän truyện .
+ Phân tích diễn biến tâm trạng của ông
Hai khi nghe tin làng theo giặc


+ Chun b: Chng trỡnh a phng phn
Ting Vit.


Ông không nỡ bíc ch©n ra ngâ,
nãi chun cịng nãi khÏ.


Lúc nào ơng cũng nơm nớp tởng


nh ngời ta đang bàn đến cái
chuyện ấy.


Ông Hai đang sống trong tâm
trạng đau đớn, tủi hổ khi vây
quanh ông là những lời đồn đại về
cái làng của ông theo giặc.


Sâu sắc đúng đặc điểm của nhân
vật ông Hai, một ngời nụng dõn
rt yờu lng.


Ông tự ý thức mình là ngời dân
một níc ®ang chèng giặc ngoại
xâm.


Trong lũng ụng Hai đã diễn ra
cuộc đấu tranh: về làng hay ở lại?
Ông đã từng nhớ làng da diết,
từng ao ớc về làng. Nhng vừa
chớm nghĩ lập tức ông phản đối
ngay "về làng là bỏ kháng chiến,
bỏ cụ Hồ; làng thì yêu thật nhng
làng theo Tây thì phải thù".


ở ơng Hai đang diễn ra sự đấu
tranh giữa tình yêu làng và tình
yêu cách mạng, tình yêu đất nớc.
Tình yêu làng dẫu tha thiết vẫn
không thể mạnh hơn tình yêu nớc.


Tình yêu làng quê đã mở rng
nõng lờn thnh tỡnh yờu nc.


Ông muèn con ghi nhí sâu sắc:
nhà ta ở làng chợ DÇu.


Ơng Hai trị chuyện với con hay
chính là ông muốn thể hiện tấm
lòng gắn bó, thuỷ chung thành
một niềm thiêng liêng ở ông đối
với cụ Hồ, với cách mạng, đất
n-ớc.


Diễn biến tâm trạng: từ bàng
hoàng, nửa tin, nửa ngờ đến đau
khổ, tủi nhục, giày vị lịng mình.
Tất cả đã thể hiện tình yêu nớc
của ông Hai.


Ngôn ngữ giản dị thể hiện đúng
cách nói, suy nghĩ chân thành,
ngay thẳng của ngời nơng dân.
Ơng khoe " Tây nó đốt nhà tơi


<b>4- Khi trò chuyện</b>
<b>với đứa con út:</b>


<b>5- Khi nghe tin</b>
<b>đồn đợc ci</b>
<b>chớnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

rồi" mà khuôn mặt ông cứ tơi vui,
r¹ng rì.


Một niềm vui sớng trào ra khơng
kìm nén đợc của l dân quê khi
biết tin làng không theo giặc. Vui
mừng vì nhà bị đốt. Một niềm vui
kỳ lạ thể hiện 1 cách cảm động
tinh thần yêu nớc và cách mạng
của ngời dân VN. Đối với họ trớc
hết và trên hết là Tổ quốc.


C¸ch dÉn dắt khéo léo, hợp lý tạo
ra những mâu thuẫn trong néi t©m
nv


Thành cơng, sâu sắc, biết đặt nv vào
tình huống thử thách để bộc lộ
chiều sâu tâm trạng của nhân vật.
Giản dị, nhuần nhị, thể hiện đúng
lời nói, suy nghĩ của ngời nơng
dân gắn bó vi lng quờ.


Lòng yêu làng, yêu nớc hoà
quyện không khí kháng chiến;
tấm lòng của ngời dân quê.


Tiết 63

<b>: </b>

<b>chơng trình địa phơng phần tiếng </b>


<b>việt</b>




<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng miền đất nớc.
II- Các bớc tiến hành:


H§ cđa GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bµi cị: KiĨm tra phần
chuẩn bị bài ở nhà.


* HĐ2: Bài mới


H? Tỡm nhng t ng a phng khụng
cú từ ngữ tơng ứng cùng nghĩa trong
ngơn ngữ tồn dân ?


H? Tìm những từ ngữ địa phơng giống
về nghĩa, khác v õm vi t ng ton
dõn?


H? Tìm những từ ngữ giống về âm
nh-ng khác về nh-nghĩa so với các phơnh-ng nh-ngữ
khác hoặc từ ngữ toàn dân ?


Tơng tự giáo viên yêu cầu học sinh tìm
tiếp.


H? Vỡ sao cú nhng từ ngữ địa phơng
biểu thị sự vật hiện tợng mà khơng có


từ ngữ cùng nghĩa trong ngơn ngữ tồn


A- ChØ các sự vật, hiện tợng không có tên
gọi trong các phơng ngữ khác và trong
ngôn ngữ toàn dân:


Nhỳt: ting Ngh Tnh ch mún ăn đợc
muối từ xơ mít trộn lẫn vài gia vị khỏc.
Mng ct


Bồn bồn: một loại cây thân mềm, sống ở
dới nớc, có thể làm da hoặc xào, phổ biến
ở vùng Tây Nam bộ.


B/ Mệ (Trung bộ): bà
Mạ (Trung bộ) : MĐ
Bä (Trung bé): bè, cha
TÝa (Nam bé): Bè, cha
M« (Trung bộ): Đâu


C/ Hũm (Bc b): Ch mt th đựng
hình hộp, thờng bằng gỗ hay kim loại
mỏng có nắp đậy kín


Hịm: (Trung bộ và Nam bộ) chỉ áo quan
dùng để khâm niệm ngời chết


Có những sự vật hiện tợng xuất hiện ở
địa phơng này mà không xuất hin a



1- Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

dân?


H? S xut hin nhng t ng ú th
hin iu gỡ ?


Yêu cầu học sinh quan sát 2 bảng mẫu
b,c (bt1)


H? Có những từ ngữ nào ( mẫu b)
giống về nghĩa, khác về âm đợc coi là
ngơn ngữ tồn dân khơng ?


H? Cách hiểu nào ở điểm c đợc coi là
thuộc về ngơn ngữ tồn dân ko?


H? Từ đó em rút ra nhận xét gì về
ph-ơng ngữ thờng đợc lấy làm chuẩn của
Tiếng Việt ?


Híng dẫn các nhóm thảo luận


H? Cú nờn dựng t ng địa phơng hay
không ?


H? Chỉ nên dùng từ ngữ địa phơng
trong tình huống giao tiếp nào?


H? Tại sao trong một số tác phẩm văn


học tác giả lại sử dụng từ ngữ địa
ph-ơng ?


* HDVN: Đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm trong vb t s.


phơng khác.


iu ú cho thy Vit Nam l đất nớc có
sự khác biệt giữa các vùng, miền về điều
kiện tự nhiên, đặc điểm tâm lý, phong tục
tập quán.


Ng«n ngữ Bắc bộ


Ch yu l phng ng Bc c ly làm
ngơn ngữ tồn dân


Phơng ngữ đợc lấy làm chuẩn của tiếng
Việt là phơng ngữ Bắc (Hà Nội )


Trong hoàn cảnh giao tiếp có tính chất
nghi thức không nên dùng từ ngữ địa
ph-ơng.


Trong phạm vi giao tiếp gia đình, bạn bè
nói cùng phơng ngữ.


Nhằm khắc hoạ rõ nét đặc trng có tính
chất địa phơng của nhân vật



3- Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Tiết64:

<b>đối thoại và độc thoại nội tâm </b>


<b>trong văn bản tự sự</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Hiểu đợc thế nào là đối thoại, thế nào là độc thoại và độc thoại nội tâm đồng thời
thấy đợc tác dụng của chúng trong văn bản tự sự


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và tập kết hợp những yếu tố này trong khi đọc cũng
nh khi viết văn.


II- C¸c bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ : Trình bày những dấu
hiệu và c im ca lp lun trong vn
bn ?


* HĐ2: Bài míi


GV đọc 2 VD đối thoại và độc thoại
Đối thoại: Thuý Kiều và Hoạn Th
Độc thoại: Kiều ở lầu Ngng Bớch


H? Để khắc hoạ n/vật, nhà văn thờng chú
ý m/tả ở những phơng diện nào ?



Ng vn 9: Tp trung xem xét nv ở phơng
diện ngôn ngữ. Ngôn ngữ là một phơng
tiện để nhà văn khắc hoạ tính cách, phẩm
chất nv


Gọi Hs đọc đoạn văn tr 170


H? Trong 3 câu đầu đoạn trích ai nói với
ai?


H? Tham gia vào câu chuyện có ít nhất là
mất ngời ?


H? Du hiu nào cho thấy đó là cuộc trị
chuyện, trao đổi qua lại?


H? Em hiểu thế nào là đối thoại?


H? C©u " hà, nắng gớm, về nào" ông Hai
nói với ai?


H? õy có phải là đối thoại khơng? Vì sao
?


H? Vậy ụng Hai núi vi chớnh mỡnh
lm gỡ?


H? Trong đoạn trích còn có câu nào kiểu
này không ? Em hÃy chỉ rõ ?



H? Nhân vật có cất thành tiếng không ?
PhÝa tríc lêi nãi nv cã dÊu hiƯu g× ?


H? Em hiu c thoi l gỡ ?


H? Những câu" chúng nó...? " là câu ai
hỏi ai ?


H? V dấu hiệu hình thứcm những câu
này khác câu ở phần a,b ở chỗ nào ?
GV: lời nói thầm diễn ra trong suy nghĩ,
tình cảm của NV để thể hiện tâm trạng
dằn vặt, đau đớn khi nghe tin làng theo
giặc.


H? Em hiểu thế nào là độc thoại nội tâm?
H? Theo em các hình thức trên có tác
dụng ntn trong việc thể hiện khơng khí


Ngoại hình, nội tâm, hành động,
ngơn ngữ, trang phục


HS đọc


Những ngời đàn bà tản c
ít nhất l 2 ngi


2 gạch đầu dòng: 2 lợt lời qua
lại



Ni dung: Mi ngi núi đều
h-ớng tới ngời tiếp chuyện.


Kh«ng híng tíi ngêi tiÕp
chun cơ thĨ thÕ nµo mà nói
với chính mình.


Không. Vì kh«ng cã ngêi tiÕp
chun.


Nói bâng quơ, đánh trống lảng
để tỡm li rỳt lui


Ông lÃo nắm tay mµ rÝt lên
"chúng bay..."


Cất thành tiếng, có gạch đầu
dòng.


Nhân vật tự nói với chính mình
Không cất thành tiếng, không có
gạch đầu dßng.


I- Đối thoại, độc
thoại và độc thoại
nội tâm trong văn
bản tự sự:


1- Đoạn văn sgk


tr170


2- Tìm hiểu:


a- Cuc i ỏp, trũ
chuyn:


b, Độc thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

ca câu chuyện và thái độ của những ngời
tản c trong buổi tra ông Hai gặp họ ?
GV củng cố bài học, hớng học sinh vào
ghi nhớ


Gọi Hs đọc đoạn trích


H? Cuộc đối thoại của ai với ai? Đối thoại
trong hoàn cảnh nào ? Có mấy lợt lời trao
và đáp?


H? Tái hiện lại cuộc thoại này, tác giả
nhằm làm nổi bật điều gì ?


GV hng dẫn hs viết đoạn văn theo đề tài
tự chọn có sử dụng các hình thức đơi
thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm


* HDVN : làm bài 2


+ Chuẩn bị Luyện nói tự sự kết hợp với


nghị luận và miêu tả nội tâm.


Hỡnh thc i thoại tạo cho câu
chuyện có khơng khí nh cuộc
sống thật, thể hiện thái độ căm
giận... tạo tình huống để đi sâu
vào nội tâm nv.


Hình thức độc thoại và độc thoại
nội tâm đã giúp nhà văn khắc
hoạ sâu sắc tâm trạng của NV


Phân tích tác dụng của hình thức
đối thoại.


Cuộc đối thoại này diễn ra trong
hồn cảnh khơng bình thờng
Có 3 lời trao nhng chỉ có 2 lợt
lời đáp


Nh»m nổi bật tâm trạng uất ức,
tủi hổ của ông Hai.


HS thảo luận trả lời


II- Luyện tập:
Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tiết65:

Luyện nói




<b>Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội </b>


<b>tâm.</b>



<b>I- Mc tiờu cn t : Giỳp học sinh</b>


<b>- Biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể một sự việc theo</b>
ngơi thứ nhất hoặc thứ 3. Trong khi kể có kết hợp miêu tả nội tâm, nghị luận, có
đối thoại v c thoi.


<b>II- Các bớc tiến hành:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1: Ktra bài cũ: Việc chuẩn bị của
học sinh


* HĐ2: bài mới


GV nờu 1 số y/cầu của tiết luyện nói
Khơng viết thành bài văn ch nờu cỏc
ý chớnh m mỡnh nh núi.


H? Mở đầu nªn nãi ntn?


H? TiÕp theo em sÏ trình bày những
nội dung gì ?


H? Kết thúc ntn?


H? Yêu cầu về t thế, tác phong ?



GV hớng dÉn chia tæ nhãm cho häc
sinh


GV yêu cầu từng đề bài cần đạt tới
GV cử từng nhóm trình bày. Các bạn
nhóm khác nghe và bổ sung, nhận xét.


H? ở đề 4, nội dung kể cần đạt là gì ?


H? Qua tiÕt lun nói, các em rút ra
những u khuyết điểm gì?


GV tổng kết


Giờ sau chuẩn bị soạn bài : Lặng lẽ Sa Pa.


Chào, giới thiệu mình và nội dung
cần nói.


Trình bày các nội dung theo yêu
cầu


Cm n mi ngi ó chú ý lắng nghe.
Nói tự nhiên, rõ ràng, rành mạch,
mắt hớng vào nghe nghe.


Các tổ cử đại diện trình bày.
Nhóm 1: đề 1



Nhóm 2: đề 2
Nhóm 3: Đề 3
Nhóm 4: Đề 4


Kể đảm bảo các sự việc sau:
Vì sao tơi lấy Vũ Nơng làm vợ
Tính tình tơi ra sao ? V Nng ra
sao ?


Tôi phải đi lính


Khi tr v, tụi đã đối xử với Vũ
N-ơng ra sao ?


Nàng không chu ni ó vn


Sau khi biết nỗi oan của nàng, tôi
ân hận vô cùng.


I- Yêu cầu cần chú ý
khi nói


II- Lun nãi


1- §Ị 1: Tâm trạng
của em khi gây ra 1
chuyện không hay
với bạn


2- 2: K li buổi


sinh hoạt lớp trong
đó em có phát biểu ý
kiến Nam là ngời bạn
tốt


3- §Ị 4: Đóng vai
Tr-ơng sinh kể lại câu
chuyện theo ngôi thứ
nhất


III- Rút kinh nghiệm


Tiết 66- 67:

<b>lặng lẽ sa pa</b>



<i><b>Nguyễn thành long</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện, chủ yếu là nhân vật anh
thanh niên trong công việc thầm lặng, trong cách sống và những suy nghĩ, tình
cảm, trong quan hệ với mọi ngời


- Phát hiện đúng và hiểu đợc chủ đề của truyện. Từ đó hiểu đợc niềm hạnh phúc
của con ngời trong lao ng cú ớch


- Rèn kỹ năng cảm thị và phân tích các yếu tố tác phẩm truyện: miêu tả nv , những
bức trang thiên nhiên, trần thuật từ điểm nhìn của giáo viên .


II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng



*HĐ1: Ktra bµi cị: Tãm tắt truyện
ngắn "Làng"? Trình bày những nét cơ
bản về nội dung & ng.thuật .


* HĐ2: Bài mới


H? Nêu những nét cơ bản về tác giả
Nguyễn Thanh Long ?


H? Truyện ngắn " Lặng lẽ..." đợc
sáng tác trong hoàn cảnh nào ?


Gọi HS đọc các đoạn theo yêu cầu
của GV chủ yếu đọc cuộc gặp gỡ giữa
3 NV anh thanh niên, ông hoạ s, cụ
k s.


H? Em hÃy trình bày các tình tiết tạo
nên cốt truyện?


H/ Em có nhận xét gì về cốt truyÖn ?


H? Truyện đợc trần thuật chủ yếu
theo điểm nhìn của NV nào ?


Gv lu ý: Cïng víi NV anh thanh niên,
các n/vật khác nh ông hoạ sĩ, cô kỹ s,


1925 - 1991
Quê: Quảng Nam



Là n.văn së trêng vÒ trun ng¾n
&bót ký


Trong nền v.học dtộc, Ng.Thành
Long đợc đánh giá là 1 nhà văn già
dặn trong bút lực.


Truyện ngắn của ông khơng có
những chi tiết ly kỳ, phức tạp mà rất
đơn sơ, bình dị, đậm chất thơ cuộc
sống. Nó cho ta mở rộng tầm mắt về
cuộc sống bình dị quanh ta truyền
cho ta niềm tin yêu & hơi ấm
c/sống.


Đề tài: Cuộc sống lao động sx của
những con l bình dị đang thầm lặng
hiến dâng tuổi trẻ, tài năng của mình
cho đất nớc. Chủ yếu viết về cơng
cuộc xây dựng CHXH ở miền Bắc


HS đọc


Cc lµm quen tình cờ giữa ông hoạ
sĩ già và cô kỹ s trẻ


Buổi gặp gỡ giữa anh thanh niên,
bác lái xe và ông hoạ sĩ, cô kỹ s.
Buổi chia tay lu luyÕn gi÷a hä



Cốt truyện khá đơn giản, chỉ tập
trung vào cuộc gặp gỡ tình cờ giữa
mấy l khách trên chuyến xe với anh


I- Giíi thiệu t.giả,
t/phẩm:


1- Tác giả


2- T/phẩm


Truyện "Lặng..." là
kết quả của chuyến
đi Lào Cai trong
mùa hè năm 1970
của tác giả.


Truyện rút từ tập "
Giữa trong xanh"
II- Đọc, tìm hiĨu chó
thÝch:


III- T×m hiĨu văn
bản :


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

anh cỏn b ó gúp phn thể hiện chủ
đề, t tởng của t/phẩm.


Truyện không sử dụng các kể từ ngơi


thứ nhất mà qua điểm nhìn, ý nghĩa
của ơng hoạ sĩ. NV hoạ sĩ đóng vai
trị rất quan trng.


N/vật anh thanh niên vừa là nhân vật
chính vừa là NV trung tâm.


H? Trong truyện, NV anh thanh niên
xuất hiện ở những tình huống nào?
H? Sự xuất hiện của anh thanh niªn
quan hƯ víi NV ntn?


Gọi Hs đọc " Trong lúc mọi ngời xơn
xao (174)... cơ gái sẽ nói (tr176)
H? Nhân vật anh thanh niên đợc tác
giả giới thiệu ntn? (hồn cảnh sống,
làm việc)


H? Với cơng việc đó địi hỏi anh phải
có tinh thần làm việc ntn ?


H? Cái gian khổ nhất đối với anh là
gì?


H? Em cã nhËn xét gì về hoàn cảnh
sống của anh thanh niên?


H? Nhận xét gì về cách giới thiệu NV
của tác giả?



H? iu gì đã giúp anh vợt qua đợc
hồn cảnh ấy?


H? Anh đã suy nghĩ và quan niệm về
cuộc sống và công việc của mình
ntn ?


H? Qua đó em có nhận xét gì về NV
anh thanh niên ?


H? Anh đã tự bố trí sắp xếp cho mình
cuộc sống ntn trên đỉnh núi cao?


H? Qua đó, em cảm nhận thêm nét
đẹp gì ở anh thanh niên ?


H? Qua cuộc đối thoại và anh thanh
niên tự kể, em thấy những đức tính


thanh niên làm công tác khí tợng
trên đỉnh cao Yên Sơn ở Sa Pa


Nhân vật chính: anh thanh niên
Ông hoạ sĩ tuy không phải là Nv
chính nhng truyện lại đợc trần thuật
qua điểm nhìn ca NV ny.


Anh thanh niên không xuất hiện từ
đầu truyện mà chỉ hiện ra trong cuộc
gặp gỡ chốc lát với các Nv kia khi


xe dừng lại nghỉ.


- NV anh thanh niên hiện ra qua sự
nhìn nhận, suy nghĩ, đánh giá của
các NV khác. Qua cách nhìn, cảm
xúc của mỗi l, h/ảnh thanh niên
càng thêm rõ nét và đáng mến hơn.


27 tuổi làm nghề khí tợng kiêm vật
lý địa cầu, một mình trên đỉnh núi
cao, quanh năm suốt tháng giữa cỏ
cây và mây núi Sa Pa. Công việc của
anh là đo gió, đo ma, đo nắng, đo
chấn động mặt đất phục vụ sản xuất,
phục vụ chiến đấu.


Phải tỉ mì, chính xác và có tinh thần
trách nhiệm cao (nửa đêm đúng giờ
ốp)


Phải vợt qua đợc sự cô độc, vắng vẻ.
Có hồn cảnh sống đặc biệt là ngời
cơ độc nhất thế gian.


Cách giới thiệu gây đợc ấn tợng cho
ngời đọc.


Nhận thức đợc cách sống cao đẹp:
Trớc hết đó là ý thức đợc cơng việc
của mình rất có ích cho cuộc sống


"khi biết việc phát hiện đảm mấy
khô... anh thấy mình thật hạnh phúc"
Anh đã có suy nghĩ đúng đắn và sâu
sắc về công việc của mình "khi ta
làm việc... buồn đến chết mất".
Là con ngời đầy nhiệt huyết, đầy
trách nhiệm với công việc gian khổ,
vất vả. Đó là những suy nghĩ đúng


1- N/vËt anh thanh
niªn :


a- Vị trí của NV và
cách miêu tả của tác
giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

tốt đẹp gì ở anh thanh niên ?


H? Khi ông hoạ sĩ muốn vẽ chân
dung anh có thái độ ntn ?


Anh thanh niên hiện lên với vẻ đẹp
tinh thần, tình cảm, cách sống và
những suy nghĩ về cuộc sống, về ý
nghĩa của công việc.


H? Vị trí của nhân vật ông hoạ sÜ
trong truyÖn?


H? Cảm nghĩ của ông khi mới gặp


anh thanh niên đợc diễn tả ntn?


H? Nhân vật ơng hoạ sĩ có vai trị ntn
đối với nv chính?


H? Cuộc gặp gỡ bất ngờ với anh
thanh niên đã có tác động ntn tới cơ
kỹ s ?


H? Ph©n tÝch mèi quan hệ giữa bác
lái xe với nv chính ?


H? Phân tích mối quan hệ giữa bác
lái xe với nv chÝnh?


H? Các nhân vật phụ có vai trị ntn
đối với nv chính ?


GV? đó là thành công về mặt nghệ
thuật xây dựng truyện.


H? Ngoài ra cịn có những nv nào
cũng góp phần thể hiện chủ đề của
tác phẩm?


H? Nhận xét gì về tên gọi của các nv
trong truyện? Vì sao tác giả lại gọi họ
nh vậy ?


H? Trong truyện có sự kết hợp giữa


yếu tố trữ tình, bình luËn víi tù sù.
H·y chØ ra chi tiÕt t¹o nên chất trữ
tình của tác phẩm ?


H? tác dụng của chất trữ tình?


* HDVN: Tóm tắt truyện


Chuẩn bị bài viết tập làm văn số 3


n về sự hiến dâng của tuổi trẻ về
bổn phận và trách nhiệm của lớp
thanh niên đối với đất nớc.


Giữa đỉnh mây mù lạnh lẽo anh
không hề buồn tẻ, anh tạo cho mình
một nguồn vui khác ngồi công việc:
niềm vui đọc sách mà anh thấy lúc
nào cũng nh có ngời để trị chuyện.
Anh tổ chức sắp xếp một cuộc sống
ngăn nắp, chủ động: trồng hoa...
Đời sống nội tâm phong phú.


Sự cởi mở, chân thành, rất quý trọng
tình cảm của ngời khác, khát khao
đợc gặp gỡ, trò chuyện với mọi ngời:
thân tình với bác lái xe, ân cần chu
đáo, cẩn thận khi có khách xa đến
thăm bất ngờ.



Khiêm tốn, thành thức từ chối mọi
lời khen. Anh cảm thấy công việc và
sự đóng góp của mình chỉ nhỏ bé
giữa bao con ngời đang thầm lặng
hiến dâng.


Giữ vai trò quan trọng, ngời kể
chuyện đã nhập vào cái nhìn và suy
nghĩ của NV hoạ sĩ để quan sát và
miêu tả từ cảnh thiên nhiên đến nhân
vật chính của truyện.


Xúc động và bối rối " vì hoạ sĩ đã
bắt đầu gặp.. ý sáng tác" (tr176)
Ông muốn ghi lại hình ảnh anh
thanh niên bằng nét bút ký hoạ và "
ngời con trai ấy đáng yêu thật... anh
suy nghĩ" (tr179)


Qua quan sát và ý nghĩ của ông nv
chính hiện ra rõ nét đẹp hơn đồng
thời khơi gợi thêm những khía cạnh
ý nghĩa về cuộc sống, về nghệ thuật.
Cơ bàng hồng, cơ hiểu thêm cuộc
sống 1 mình dũng cảm tuyệt đẹp của
anh thanh niên, về cái thế giới những
con ngời xung quanh anh và quan
trọng hơn là về con đờng mà cô đã
lựa chọn.



Hoàn chỉnh bức tranh sinh động về
lớp thanh niên thời đại mới: quyết
định bỏ nơi phồn hoa lên Tây bắc
lập nghiệp.


Qua lời kể này kích thích mọi ngời
đón chờ sự xuất hiện của n/v anh
thanh niờn .


2- Nhân vật ông hoạ
sĩ và các nv khác:
a- Nhân vật ông hoạ


b- Các nv khác
* Cô kỹ s


- Bác lái xe


3- Chất trữ t×nh cđa
trun:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Lêi kĨ nµy gióp biÕt sơ lợc về nv
chÝnh


Giúp nv chính hiện ra rõ nét. Thơng
qua cảm xúc suy nghĩ của nv phụ,
anh thanh niên hiện ra cng rừ nột v
p hn.



Ông kỹ s vờn rau Sa Pa, anh cán bộ
nghiên cứu sét


Nhng con ngi vụ danh, lặng lẽ đủ
mọi lứa tuổi, ngành nghề, mọi nơi
Phong cảnh thiên nhiên đẹp và đầy
thơ mộng của Sa Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tiết 68-69:

<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử
dụng yếu tố miêu tả nội tâm và lập luận.


- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày.
II- Các bớc tiến hành:


H§ cđa GV HĐ của HS Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ
* HĐ2: Bài mới


GV chộp bi lờn bng:
GV xõy dng dn ý


1- Mở bài: Theo dòng hồi tởng khi Vũ Nơng đang
sống dới thuỷ cung.


2- Thõn bài: Học sinh đóng vai Nv Vũ nơng kể


chuyện theo ngôi thứ nhất, đảm bảo các sự việc sau.
* NV Vũ Nơng tự giới thiệu về bản thân mình.


* Giới thiệu về Trơng Sinh và cuộc hôn nhân giữa 2 l
* Kể về cuộc sống gia đình trong những ngày đầu
* Trơng Sinh đi lính (kết hợp tả cảnh tiễn biệt)


* Những ngày Vũ Nơng ở nhà chăm sãc con th¬
phơng dìng mĐ già.


* Ngày Trơng Sinh trở về (kết hợp miêu tả niỊm vui
cđa Vị N¬ng)


* Tr¬ng Sinh nghi cho Vị N¬ng là thất tiết.


* Vũ Nơng hết lời thanh minh nhng Trơng Sinh vẫn
không tin (kết hợp yếu tố lập luận)


* Vũ Nơng ra bến Hồng Giang để bày tỏ lìng mình
* Kết bài: Những suy nghĩ của Vũ Nơng về cuộc
sống, xã hội đơng thời.


<i>- BiĨu ®iĨm :</i>


+ Điểm 9, 10: bài làm đúng phơng pháp văn tự sự kết
hợp miêu tả, lập luận


Bố cục rõ ràng, rành mạch, diễn đạt lu lốt, có h/ảnh
Biết đóng vai nhân vật Vũ Nơng có sáng tạo đảm bảo
các sự việc chính



Khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt dùng từ


+ Điểm 7, 8: Đạt các yêu cầu trên, còn mắc một vài
lỗi dựng t, chớnh t, din t.


+ Điểm 5,6: Đạt các yêu cầu trên ở mức trung bình
+ Điểm 3,4: Bài làm còn sơ sài


+ im 1,2: Cha bit úng vai Vũ Nơng
- Cuối giờ Gv thu bài


HS ghi đề bài
vào giấy kiểm
tra


HS lµm bµi
trong 90 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tiết 70:

<b>ngời kể chuyện trong văn bản </b>


<b>tù sù</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện, vai trò và mối quan hệ giữa
ng-ời kể với ngôi kể trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và tập hợp các yếu tố này trong khi đọc và viết văn.
II- Các bớc tiến hành:



H§ cđa GV H§ cđa Häc sinh Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Văn tự sự thờng kể
chuyện theo những ngôi nào? Thế nào là
kể chuyện theo ng«i 1? Ngôi 3? Tác
dụng của mỗi loại ngôi kể ?


* HĐ2: Bài mới:


Gi Hs c on trích (sgk tr184)
H? Truyện kể về ai và về NV nào?


H? Ai là ngời kể câu chuyện trên? (có
phải là một trong 3 NV đó khơng?)
Trong các đoạn trích, các NV đều trở
thành đối tợng miờu t mt cỏch khỏch
quan.


H? Những câu " Giọng cời đầy tiếc rẻ...
Những ngời..." là lời nhận xét của ngời
nào? VÒ ai ?


H? Lêi nhËn xÐt "Những... nh vậy" có
điều gì chú ý về ngôi kể ?


H? Với cách sử dụng ngôi kể nhập thân
vào NV nh vậy có tác dụng gì?


H? Nu đó là câu nói trực tiếp của anh
thanh niên thì s cú hn ch gỡ?



H? Căn cứ vào đâu có thể nhận xét: ngời
kể câu chuyện ở đây dờng nh...


Điểm nhìn: là vị trí quan sát của ngời kể
H? Qua phần vừa tìm hiểu em hÃy cho
biết thế nào là ngêi kĨ chun?


H? Ngêi kĨ chuyÖn thêng xuÊt hiện ở
những ngôi kể nào ?


Gi Hs c đoạn trích (185)
H? Ngời kể là ai? Kể việc gì?


Ng«i 1: Ngêi kĨ chun xng t«i, cã thĨ
kĨ trùc tiÕp những gì mình nghe, mình
thấy, mình trải qua, nhằm tăng tính
thuyết phục.


Ngôi 3: Ngời kể tự dấu mình, gọi tên
các NV bằng tên gọi của chúng, ngời
kể có thể kể một cách linh hoạt, tự do
những gì diễn ra víi NV


Hs đọc


KĨ vỊ phót chia tay gi÷a ngời hoạ sĩ
già, cô gái và anh thanh niên


Khụng phải là một trong 3 NV trên vì


nếu là một trong 3 NV trên thì ngơi kể
và lời văn phải thay đổi.


Lêi nhËn xÐt cđa ngêi kĨ chun về
anh thanh niên và suy nghĩ của anh ta


Ngời kể nhập vào anh thanh niên để
nói hộ những suy nghĩ...


Câu nói đó khơng chỉ nói hộ anh thanh
niên mà là tiếng lịng của rất nhiều
ng-ời trong cảnh huống đó


TÝnh kh¸i quát bị hạn chế rất nhiều


Cn c vào chủ thể đứng ra kể câu
chuyện, đối tợng đợc miêu tả, ngơi kể,
điểm nhìn và lời văn.


Là ngời đứng ra kể câu chuyện trong
tác phẩm


I-Vai trß của
ng-ời kể chuyện
trong văn bản tự
sự:


Ngời kể chuyện
ở đây là vô nhân
xng, không xuất


hiện trong câu
chuyện.


Ghi nhớ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

H? Ngôi kể này có u điểm và hạn chế
gì ?


HÃy chọn một trong 3 n/vật (anh thanh
niên, ông hoạ sĩ, cô gái) lµ ngêi kĨ
chun.


* HDVN: Viết lại đoạn văn phần 2b
Học ghi nhớ.


Soạn " Chiếc lợc ngà"


Vô nh©n xng, nhËp vai NV , ng«i I,
ng«i III


NV tơi chú bé Hồng kể về cuộc gặp g
cm ng vi m sau nhng ngy xa
cỏch.


Dễ đi sâu vào tâm t, tình cảm diễn ra
trong tâm hồn NV


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tiết 71,72:

<b>chiếc lợc ngà</b>



<b>I- Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh</b>



- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha con ông Sáu
trong truyện.


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý NV trong truyện, đặc biệt là NV bé Thu,
nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên của tác giả.


- Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm, biết phát hiện những chi tiết nghệ thuật chú ý
trong một truyện ngắn


II- C¸c bíc tiÕn hành:


HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng


* HĐ1: Ktra bài cũ: Trình bày những
hiểu biết của em về tác giả Nguyễn
Thành Long và tác phẩm: Lặng lẽ Sa
pa C¶m nhËn cđa em vỊ nh©n vËt
anh thanh niªn?


* HĐ2: Bài mới
Gọi Hs đọc chú thớch


H? Trình bày những nét cơ bản về
tác giả?


H? Hoàn cảnh sáng tác của t¸c
phÈm?


GV tóm tắt phần đã lợc bỏ trong


đoạn trích.


Gv đọc mẫu. Gọi hs đọc


Kiểm tra một số chú thích liên quan
đến từ ngữ địa phơng


Gäi Hs tãm t¾t trun


H? Tình huống nào đã bộc lộ sâu sắc
tình cảm của cha con ơng Sáu ?


Hs cần giới thiệu những nét cơ bản
về tác giả, t¸c phÈm ?


Nêu đợc cảm nhận về nv anh thanh
niên?


HS c


Nguyễn Quang Sáng sinh năm 1932
Quê : An Giang


Là nhà văn trởng thành qua 2 cuộc
kháng chiến của dân tộc


L một trong những cây bút có tên
tuổi của văn học giải phóng miền
Nam, là nhà văn tiêu biểu của văn
bản hiện i Vit Nam.



Tác phẩm của ông có nhiều thể loại:
Truyện ng¾n, tiĨu thut, kịch bản
phim và hầu nh chỉ viết vÒ con ngêi
Nam Bé trong 2 cuéc kh¸ng chiến
cũng nh hoà bình.


ễng thuyt phc ngời đọc bởi lối
văn tự sự, trữ tình với những suy cảm
và sâu lắng của một ngời từng lăn
lộn, từng sống giữa giờ phút cam go
giữa cái sống và cái chết trong cuộc
chiến đấu ác liệt của quân dân miền
Nam trong những năm chống Mỹ.
1966, tác giả đang hoạt động ở chiến
trờng Miền Nam, lúc bấy giờ cuộc
kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra
quyết liệt.


Truyện đợc rút từ tập truyện ngắn
cùng tên của tỏc gi.


I- Giới thiệu tác giả,
tác phẩm:


1- Tác giả


2- Tác phẩm:


II- Đọc và tìm hiĨu


chó thÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

H? Lần đầu khi gặp ông Sáu, thái độ
của bé Thu ntn?


H? Trong 3 ngày ông Sáu nghỉ ở
nhà, bé Thu đã c xử với ơng ntn?


H? Qua nh÷ng chi tiết trên, em thấy
nét tính cách nổi bật của NV Thu là
gì?


H? S ng ngnh ca Thu cú ỏng
trỏch khơng ? Vì sao ?


H? Theo em, tại sao Thu có thái độ
-ơng ngạnh nh vậy?


H? Qua ph¶n øng của Thu giúp em
hiểu gì về cá tính và tình cảm của
Thu dành cho ba ?


GV: Trong cái cứng đầu đó ẩn chứa
niềm kiêu hãnh của trẻ thơ về một
tình yêu dành cho ngời cha của
mình, l trong tấm ảnh.


H? Trớc lúc ơng Sáu lên đờng, Thu
đã có thái độ và hành động ntn?
H? Tìm những chi tiết cụ thể miêu tả


hành động của Thu ?


H? Vì sao Thu lại có sự thay đổi đột
ngột về thái độ, hành động nh vậy?
H? Nghe bà giảng giải tâm trạng của
Thu ntn?


H? Tríc c¶nh chia tay cđa 2 cha con
c¶m xóc cđa mäi ngêi ntn?


Có thể nói ở Thu tình cảm thật sâu
sắc, mạnh mẽ nhng cũng thật dứt
khoát. Là đứa trẻ có cá tính cứng
cỏi, ơng ngạch nhng vẫn mang nét


Hs tãm t¾t ngắn gọn khoảng 10 câu


Tình huống 1: Cc gỈp gì của 2
cha con ông Sáu sau 8 năm xa cách.
Nhng thật trớ trªu bÐ Thu không
nhận cha. Đến lóc em nhËn ra và
biểu lộ tình cảm thắm thiết thì ông
Sáu phải ra đi, đây là t/huống cơ bản
của truyện.


Tỡnh hung 2: ở khu căn cứ, ơng Sáu
đón tất cả tình yêu thơng và mong
nhớ đứa con vào việc làm cây lợc
ngà để tặng con. Nhng ông đã hy
sinh cha thể gửi món qu ú tng


con.


Giật mình, tròn mắt nhìn
Ngơ ngác, lạ lùng


Mặt nó bỗng tái đi, rồi vụt chạt, kêu
thét lên: Má ! Má !


Xa lỏnh, nht quyết không gọi ba
Má doạ đánh. Thu buộc gọi ông Sáu
vơ ăn cơm, gọi chắt nớc nhng lại nói
trống khơng.


Trong bữa ăn hất trøng c¸ 1 c¸ch
qut liƯt.


Bị địn, Thu khơng khóc


Tính cách ơng ngạnh của Thu đã có
sự phát triển. Thái độ sợ hãi rất trẻ
thơ đã nhờng chỗ cho sự chống đối
thách thức thể rõ tính ơng bớng.
Sự ơng ngạnh của thu không đáng
trách: trong hoàn cảnh xa cách và
trắc trở của chiến tranh nó cịn nhỏ
q cha thể hiểu hết những tình thế
éo le của cuộc sống.


Nã kh«ng tin «ng Sáu là ba nó vì
ng-ời ba trong tấm ảnh không có vết sẹo


nh ông Sáu.


Chứng tỏ Thu có cá tính mạnh mẽ,
tình cảm của em sâu sắc, chân thật,
em chỉ yêu ngời mà em tin là ba của
mình


huống


1- Nhõn vật bé Thu:
a, Thái độ và hành
động của bé Thu trớc
khi nhận ra ông Sáu
là cha:


B- Thái độ và hành
động của Thu khi
nhận ra cha:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

hồn nhiên ngây thơ.


H? Nhận xét về nghệ thuật miêu tả
tâm lý NV của tác giả?


H? Tỡnh cm ca ngời cha với con
sau 8 năm xa cách đợc diễn t qua
nhng chi tit no ?


H? Những chi tiết trê, giúp em hình
dung tâm trạng ông Sáu lúc này ntn?


H? Ông nghĩ lúc gặp con, bé Thu sẽ
nh thế nào ?


H? Bé Thu đã không làm nh ơng
nghĩ, trớc tình huống đó ơng đã phản
ứng nh thế nào ?


H? Những chi tiết trên đã diễn tả
tâm trạng gì của ơng Hai ?


H? Trong 3 ngµy nghỉ ngắn ngủi,
ông mong mỏi điều g× nhÊt ?


H? Mọi cố gắng của ơng Sáu có đạt
kết quả khơng ?


H? Nóng giận, khơng kiềm chế nổi
ơng Sáu đã có hành động ntn?


GV: Ơng kiên nhẫn nuôi hy vọng,
chờ đợi và sự chờ đợi đó có kết quả.
Niềm vui, hạnh phúc của ông khi
nghe bé Thu gọi "ba". Ơng "một tay
ơm con, một tay rút khăn lau nớc
mắt". Giọt nớc mắt hạnh phúc xen
lẫn buồn rầu.


H? ë chiÕn khu, tâm trạng ông Sáu
ntn?



H? ễng ó th hin tỡnh thng nhớ
đó bằng việc làm gì ?


H? Qua đó, em thấy tình cảm của
ơng Sáu dành cho con ntn ?


Ông Sáu đã hy sinh khi cha trao
chiếc lợc ngà cho con.


H? Qua câu chuyện đầy cảm động,
em có suy nghĩ gì về đất nớc, con
ngời Việt Nam?


H? Nhận xét gì về cách xây dựng cốt
truyện của tác giả ?


Lần đầu tiên Thu cÊt tiÕng gäi ba
trong mét tiÕng kªu thÐt nh tiÕng xÐ,
xÐ sự im lặng và xé ruột gan mọi
ng-ời.


... Nó hôn khắp mọi nơi...


Thu ó c b gii thớch v vết thẹo
làm thay đổi khn mặt ba nó.


Thu hiĨu ra, ©n hËn, hèi tiÕc.


Có ngời khơng cầm đợc nớc mắt.
Bác Ba thấy khó thở.



Tác giả tỏ ra rất am hiểu tâm lý trẻ
em và diễn tả rất sinh động với tấm
lịng u mến trân trọng những tình
cảm trẻ th.


Cái tình ngời cha xứ nôn nao trong
ngời.


Nhún chân nhảy thót lên...
Bớc vội những bớc dài.


... a tay ún ch con, giọng nói run
run...


Khát khao tình cảm cha con với tâm
trạng xúc động mạnh mẽ đầy tình
yêu thơng, nim hnh phỳc.


Chạy xô vào lòng ôm chặt lấy cổ.


ễng đứng sững lại nhìn theo con rồi
nỗi đau đớn khiến mặt ông sầm lại, 2
tay buông xuống nh bị gãy.


Tâm trạng đau khổ tột cùng của ngời
cha sau bao năm xa cách gặp con
nhng con không gọi một tiếng ba.
Ông chẳng đi đâu xa, chỉ mong c
nghe mt ting gi ba.



Đánh con nhng sâu nơi trái tim, ông
vẫn luôn dành tình cảm cho con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

H? Truyện đợc kể theo lời trần thuật
của NV nào ?


H? C¸ch chän vai kĨ nh vËy cã t¸c
dơng gì ?


H? Nêu những nét thành công về
nghệ tht ?


H? Néi dung, t tëng cđa t¸c phÈm ?
* HDVN: Häc tãm t¾t trun


+ Nắm đợc nội dung và nghệ thuật
cơ bản.


+ Chn bÞ kiĨm tra TiÕng ViƯt


Thơng nhớ con, ông càng day dứt,
ân hận vì sự nóng giận đánh con
trong lần gặp duy nhất ấy.


Ơng đã dồn hết tình thơng, nỗi nhớ
con vào việc làm chiếc lợc ngà . Ông
cẩn thận, tỷ mỹ ca từng chiếc răng
l-ợc, gò lng khắc từng nột ch " Yờu
nh tng Thu con..."



Tình yêu thơng thắm thiết, sâu nặng
của ông Sáu dành cho con.


Tỡnh cảm cha con thắm thiết, sâu
nặng. Chính tình cảm gia đình đã
khơi nguồn tình yêu nớc nồng nàn.
Xây dựng cốt truyện chặt chẽ, nhiều
yếu tố bất ngờ nhng hợp lý.


Truyện đợc trần thuật theo lời bác
Ba, bạn ông Sáu.


Khiến câu chuyện trở nên đáng tin
cậy. Ngời kể hoàn toàn chủ động
điều khiển nhịp kể theo trạng thái,
cảm xúc của mình xen ln bỡnh lun.


HS phát biểu dựa vào ghi nhớ


Tiết73:

<b>ôn tËp tiÕng viÖt</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


- Nắm vững các nội dung phần Tiếng Việt đã học ở kỳ I
II- Các bớc tiến hành:


H§ cđa GV HĐ của Học sinh Ghi bảng


* HĐ 1: Ktra bài cũ: Tiến hành trong


quá trình ôn tập


* HĐ2: bµi míi


Hớng dẫn hs ơn tập nội dung các
ph-ơng châm hội thoại đã học.


H? Em đã đợc học các phơng châm
hội thoại nào ?


H? Nh¾c l¹i néi dung tõng phơng
châm hội thoại?


Ni dung phi ỳng vi yờu cầu
giao tiếp, ko thừa, khơng thiếu.
Khơng nói điều mà mình tin là
khơng đúng sự thật


Cần nói đúng đề tài giao tiếp,
tránh nói lạc đề


Ph¶i nãi ngắn gọn, rành mạch,


I- Các phơng châm héi
tho¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

H? Hãy kể lại một số tình huống mà
trong đó có một số phơng châm hội
thoại đợc tuân thủ?



Gv kể 1 vài trờng hợp (sgk tr203)
H? Ngời ta thờng dùng những từ ngữ
nào để xng hơ ?


H? Em hiĨu xng khiêm, hô tôn có
nghĩa là gì ?


H? Tại sao khi giao tiếp ngời nói phải
chú ý lựa chọn từ ngữ xng hô?


H? Phân biệt giữa cách dẫn gián tiếp
và cách dẫn trùc tiÕp ?


Gọi HS đọc đoạn trích sgk tr183
G? Hãy chuyển lời đối thoại trong
đoạn trích bằng lời dẫn gián tiếp?


GV yêu cầu học sinh chỉ ra những
thay đổi về từ ngữ trong lời dẫn gián
tiếp so với lời đối thoại ?


* HDVN: Ôn lại kiến thức đã học
Chuẩn bị phần I tr 184


tránh cách nói mơ hồ.


Chú ý sự tế nhị, khiêm tốn, tôn
trọng ngời nói


Hs kể một vài tình hng



Dùng đại từ để xng hơ


Dïng nh÷ng danh tõ chØ ngêi,
chØ quan hÖ hä hàng hoặc chỉ
chức vụ, tªn riªng


Khi xng hơ l nói tự xng mình 1
cách khiêm nhờng, gọi ngời đối
thoại một cách tơn kính.


Mỗi phơng tiện xng hơ đều thể
hiện tính chất của ... giao tiếp và
mối quan hệ giữa ngời nói và
ngời nghe.


Để đạt đợc kết quả giao tiếp cần
chọn từ ngữ xng hô thích hợp
với tình huống và quan hệ.
HS dựa vào ghi nhớ tr 49


HS th¶o luËn


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn
Thiếp là quân Thanh sang đánh,
nếu nhà vua đem binh ra chống
cự thì khả năng thắng thua thế
nào ?


II- Xng h« trong hội


thoại:


1- Các từ ngữ xng hô
trong Tiếng Việt và cách
sử dụng


2- Khi xng hô


III- Cách dẫn gián tiếp
và trực tiếp:


1- Phân biƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

TiÕt 74

<b>: </b>

<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh</b>


- Học sinh củng cố hệ thống hoá những kiến thức cơ bản đã học ở kỳ I: Các phơng
châm hội thoại, cách dẫn trực tiếp, gián tiếp, sử dụng từ đúng, chính xác, các biện
pháp tu từ.


<b>II- Lªn líp:</b>


Giáo viên chép đề lên bảng


<i>+ Câu 1 : Điền vào ô trống để hon chnh bng thng kờ sau:</i>


STT Phơng châm hội thoại Nội dung


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b>Phơng châm về lợng </b>
<b>Phơng châm về chất</b>
<b>Phơng châm quan hệ</b>
<b>Phơng châm cách thức</b>
<b>Phơng châm lịch sự</b>


<i>+ Cõu 2: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:</i>
1- Vào đêm khuya, đờng phố rất im lặng.


2- Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc


3- Báo chí tấp nập đa tin về sự kiện Sea Games 21 đợc tổ chức tại Việt Nam
4- Các nhà khoa học dự đốn những chiếc bình này đã có cách đây 2500 năm.
<i>+ Câu 3: Dùng ví dụ cho sẵn kèm theo xuất xứ để tạo ra 2 trờng hợp có chứa phần</i>
dẫn : một trờng hợp theo lối dẫn trực tiếp, một trờng hợp theo lỗi dẫn gián tiếp:
VD: " Chúng ta phải ghi nhớ cơng lao của các vị anh hùng dân tộc vì các vị ấy là
tiêu biểu của một dân tộc anh hùng".


(Hồ Chí Minh - Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của
Đảng)


<i>+ Câu 4: Vận dụng những kiến thức về biện pháp tu từ vựng đã học để phân tích</i>
nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau:


Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi


Mặt trời của mẹ em nằm trên lng


(NguyÔn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ)
<i>Đáp án và biểu điểm :</i>


+ Cõu 1: 2,5 điểm : Mỗi nội dung đúng đợc 0,5 điểm


+ Câu 2: 2 điểm : Mỗi nội dung đúng đợc 0,5 điểm, yêu cầu chỉ ra từ sai và sa
bng t ỳng


1, Im lặng thay bằng vắng lặng
2, Cảm xúc thay bằng cảm phục
3, Dự đoán thay bằng ớc đoán
4, Tấp nập thay bằng tới tấp
+ Câu 3: 2 điểm (mỗi cách dẫn 1 điểm )
+ Câu 4: 3,5 điểm


Chỉ ra hình ảnh ẩn dụ " mặt trời"


So sánh với hình ảnh " Mặt trời câu thơ thứ nhất


Hình ảnh ẩn dụ thể hiện tình yêu thơng, niềm mong mỏi của mẹ với con.
Cuối giờ giáo viên thu bài.


Giờ sau chuẩn bị tiết luyện nói


Tit 75:

<b>Kim tra văn học hiện đại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại đã học



- GV đánh giá đợc kết quả học tập của học sinh về tri thức, kỹ năng, thái độ để có
hớng khắc phục những điểm còn yếu.


<b>II- Các bớc tiến hành:</b>
Gv phát đề cho học sinh


Câu 1: Hoàn thành nốt bảng thống kê một số tác phẩm văn học Việt Nam hiện đại
sau.


STT Tên tác phẩm Tên tác giả Năm ST Giá trị cơ bản về nội dung,<sub>ng.thuật</sub>
1 Đoàn thuyền đánh cá


2 Bếp lửa


3 Khúc hát ru những em bé
lớn trên lng mĐ


Câu 2: Viết đoạn văn khoảng 10 đến 15 dịng tóm tắt truyện ngắn "Làng" của nhà
văn Kim Lân.


Câu 3: Chép khổ thơ đầu của bài thơ " Đoàn thuyền đánh cá" của nhà thơ Huy Cận
và trình bày cảm nhn ca em v kh th ú.


Đáp án và biểu ®iÓm :


Câu 1: 3 điểm : giá trị nội dung, nghệ thuật theo đúng ghi nhớ
Câu 2: 3 điểm : Tóm tắt đảm bảo các sự việc sau


1- Trun kĨ về ông Hai với lòng yêu làng sâu sắc
2- Ông rất hay khoe làng



3- Những ngày ở nơi tản c «ng nhí lµng da diÕt


4- Ơng sống trong tâm trạng nặng nề, đau khổ khi nghe tin làng theo giặc
5- Ơng vui mừng khi nghe tin làng đợc cải chính


C©u 3: Chép chính xác khổ đầu của bài


Trỡnh by c cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của bài
Biện pháp so sánh, liên tởng độc đáo.


Nội dung thể hiện 2 ý
Cnh bin vo ờm


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tiết 76,77,78:

<b>Cố hơng</b>


Lỗ TÊn



<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh</b>


- Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và sự xuất hiện tất yếu của cuộc
sống mới,


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm, việc sử dụng thành công các
biện pháp nghệ thuật so sánh và đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn phng thc
biu t trong tỏc phm


II- Các bớc tiến hành:


HĐ của GV HĐ của Học sinh Ghi bảng



* HĐ1: Ktra bài cũ: Tóm tắt truyện
ngắn " Chiếc lợc ngà" ? Nêu cảm
nhận của em về NV bé Thu?


* HĐ2: Bài mới


Gi hc sinh c chỳ thích tr 206
H? Tóm tắt những nét cơ bản về tác
giả ?


H? Truyện ngắn " Cố hơng" đợc trích
từ tập truyện nào ?


H? T×m hiĨu bè cơc cđa trun?


H? Xác định phơng thức biểu đạt
chính của truyện ?


GV: Mạch tờng thuật sự việc luôn bị
gián đoạn bởi những ®o¹n håi øc xen


HS tóm tắt đảm bảo chi tiết cơ bản
của truyện.


Trình bày đợc suy nghĩ, tình cảm của
em


Lỗ Tấn (1881- 1936) là nhà t tởng,
nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc, là
danh nhân văn hoá thế giới . Trớc khi


đến với văn học, Lỗ Tấn từng mơ ớc
trở thành nhà Hàng hải, nhà y học.
Ông dần nhận thấy, một mình khoa
học khơng thể làm thay đổi xã hội
một cách triệt để. Ông rời bỏ ngành
chuyển sang hoạt động văn hoá vì
nghĩ rằng: Văn học cải tạo con ngời,
giúp con ngời thốt khỏi vịng u mê,
ngu muội.


«ng là nhà văn sớm cã quan ®iĨm
tiÕn bé.


Ơng rất thành cơng khi hớng ngịi bút
của mình vào đề tài nông thôn thực
trạng tăm tối của nông thôn, bi cảnh
của những những nông dân nghèo
khổ.


TrÝch trong tËp trun ng¾n " Gào
thét" năm 1923.


Chia làm 3 phần:


1- Từ đầu... làm ăn sinh sống: Tôi
trên đờng về quê


2- tiếp... sạch nh quét: Tôi ở quê
3- Cịn lại: Tơi trên đờng xa q
Phơng thức biểu đạt chính là tự sự có


xen miêu tả, biểu cảm, lập lun.


I- Giới thiệu tác
giả, tác phẩm:
1- Tác giả


2- Tác phẩm:


II- Đọc, chú thích,
bố cục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

kẽ. Vì vậy coi Cố hơng là 1 tác phẩm
TN có yếu tố hồi ký chứ không phải
là hồi ký.


H? Truyn c kể theo ngôi th
my ?


H? Trong truyện có những NV nào?
Ai là nv chính ?


H? Nhân vật nào là nv trung tâm? Vì
sao ?


Gi Hs c on 1


H? Tôi về thăm quê hơng hoàn cảnh
ntn?


H? Tâm trạng của tôi lúc này ntn?



GV: Tôi không thể tin làng tôi lại nh
thế: tiêu điều... không tin vào thực tại
nh nó đang diễn ra.


H? Vì sao nv tôi lại có tâm trạng nh
vậy?


H? Tỏc gi ó dùng phơng thức biểu
đạt nào để thể hiện tâm trạng của
NV?


H? Những ngày ở quê, tôi tiếp xúc
với mọi ngời, đã để li trong tụi iu
gỡ ?


GV: Tác giả rất tài tình khi miêu tả
chiều sâu tâm trạng của nv tôi: tuy có
lúc thất vọng, buồn thơng nhng tình
cảm của tôi dành cho quê hơng vẫn
nhất quán.


H? Tõm trng ca tụi khi rời quê đợc
diễn tả ntn?


H? Em hãy lý giải về việc Lỗ Tấn để
tôi về quê trong đêm và rời quờ lỳc
hong hụn?


Ngôi thứ 1



2 Nv chính: Tôi và Nhuận Thổ


Nhân vật trung tâm là tôi


HS theo dõi


Sau 20 năm xa cách, dồn nén bao nỗi
niềm, tình cảm với quê.


Tõm trạng của tơi có sự thay đổi tinh
vi: tơi hồi hộp, bâng khuâng đến xót
xa, ngậm ngùi đến ngỡ ngàng, thất
vọng.


Tôi về thăm quê lần này là để từ biệt
làng quê, nơi tơi hằng gắn bó, u
mến vì kế sinh nhai. Tơi buồn, xót xa
vì phải chứng kiến cảnh hu quạnh,
tiêu điều của làng quê.


Bên cạnh những dòng văn tự sự tác
giả đã kết hợp yếu tố biểu cảm đồng
thời nhà văn khéo léo tạo ra sự tơng
phản giữa quê hơng đẹp đẽ của quá
khứ với hình ảnh quê hơng tiêu điều
của thực tại góp phần thể hiện tâm
trạng thất vọng của nv tôi.


Sự thất vọng tột đỉnh khi tiếp xúc với


bà con xung quanh. Sự nghèo đói đã
tha hoá họ trở thành những kẻ tham
lam, hèn mọn, ngu muội.


Rời q, lịng tơi khơng chút lu luyến
nhng tôi vẫn hy vọng dù là mong
manh về sự tơi sáng của cố hơng.
Làng quê trong thực tại là tiêu điều,
xơ xác, thê lơng. Cố hơng đã bị bần
cùng hố. Ra đi mang theo tình u
q hơng sâu sắc, nuôi hy vọng về
một tơng lai mới. Thời gian và khơng


III- T×m hiểu văn
bản :


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

GV: Hình ảnh cố hơng chỉ là nền
cảnh, còn tâm cảnh là con ngời cố
h-ơng, tiêu biểu là hình ảnh Nhuận Thổ.
H? Hình ảnh của Nhuận Thổ khi gặp
lại nv tôi đợc tác giả miêu tả ntn?


H? Khi gỈp nv t«i, Nhn Thỉ có
những cử chỉ ntn?


H? Tại sao Nhuận Thổ lại có cử chỉ
nh vậy ?


H? Nhuận Thổ hiện lên là con ngêi
ntn?



GV: Tính cách nhu nhợc, an phận thủ
thờng đã đẩy con ngời rơi vào vòng
tối tăm, mu muội.


H? Qua tìm hiểu, ngời đọc có thể
cảm nhận đợc gì về hình ảnh Nhuận
Thổ trong quá khứ và hình ảnh Nhuận
Thổ trong hiênj tại?


H? Nguyên nhân của sự thay đổi đó?


H? Trong đoạn văn trên, nhà văn đã
sử dụng BPNT gì để làm nổi bật điều
đó ?


H? Ngồi việc đối chiếu Nhuận Thổ
hiện tại với quá khứ còn đối chiếu
Nhuận Thổ với ai ? Chỉ ra cụ thể ?
H? Hình ảnh chiếc vịng bạc đeo trên
cổ Nhuận Thổ có ý nghĩa gì ?


H? Việc đối chiếu có ý nghĩa gì ?


GV: Nhµ văn không chỉ v¹ch ra sù
nghÌo khã vỊ vật chất mà còn nhấn
mạnh sự sa sút về tinh thÇn.


Tinh thần nhân đạo của Lỗ Tấn:
th-ơng vì họ bất hạnh, giận vì họ khơng



gian sử dụng ở đây u mang dng ý
ngh thut.


Nớc da vàng xạm


Np rn sõu hóm trên má
Mắt viền đỏ, húp mọng lên
Đội mũ lơng chiờn rỏch tm


Bàn tay thô kệch, nặng nề, nứt nẻ nh
vó cây thông


Mấp máy không nãi ra lêi, cư chØ
cung kÝnh: bÈm «ng


Anh ta ý thøc rất rõ về thân phận tôi
tớ của mình. Đứng trớc tôi, Nhuận
Thổ e dè, sợ sệt, cung kính, phá đi
mọi quan hệ tình cảm giữa con ngời
với con ngời. Chính lễ giáo và tôn ti
trật tự của XHPK là bức tờng ngăn
cách họ.


Nhuận Thổ hiện lên là kẻ bạc nhợc,
tự ty, mặc cảm về sự nghèo khó cđa
m×nh.


Nhuận Thổ đã có sự thay đổi hồn
tồn: Trớc kia một Nhuận Thổ thơng


minh cái gì cũng biết và giờ đây một
Nhuận Thổ mu muội ngồi im nh
t-ợng.


Con đông, mất mùa, thuế khoá. Song
Nhuận Thổ còn đau đơn hơn bởi
gánh nặng tinh thần vì mê tín vì quan
niệm cũ kỹ về đẳng cấp,


Kết hợp nhuần nhuyễn giữa hồi ức và
đối chiếu.


Nhn Thỉ víi Thủ Sinh


Nhn Thổ: cổ đeo vòng bạc còn
Thuỷ Sinh cổ không đeo vòng bạc
Thể hiện sự sa sút về mọi mặt, sự mª
tÝn, ngu mi.


Phản ánh tình trạng sa sút về mọi mặt
của xã hội Trung Quốc đầu TK XX
Phân tích nguyên nhân và lên án các
thế lực đã tạo nên thực trạng đáng
buồn đó.


Chỉ ra những mặt tiêu cực nằm ngay
trong tâm hồn, tính cách bản thân
ng-ời lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

biết đấu tranh.



Trong tác phẩm, tác giả đã kết hợp
nhuần nhuyễn các phơng thức biểu
đạt: TS, MT,TT, LL


H? Đọc các đoạn văn sau và cho biết
tác giả đã sử dụng phơng thức biểu
đạt no ? Th hin iu gỡ ?


Đoạn: nhng tiếc thay...


Đoạn ngời đi vào... cây thông


H? Trong tỏc phm cũn mt số NV
khác đợc tác giả miêu tả ntn?


NV thím Hai Dơng tuy chỉ là NV phụ
nhng đã làm cho bức tranh cố hơn sắc
nét hơn.


H? Cuối truyện sự xuất hiện của Thuỷ
Sinh và cháu Hồng có ý nghĩa gì?
Tác phẩm đợc Lỗ Tấn viết theo t tởng
kêu gọi mọi ngời hãy coi trọng thế hệ
trẻ.


Cuối tác phẩm: Tác giả viết câu văn
rất hay về hình ảnh con đờng.


H? Đó là câu văn nào ? Hãy đọc to


lên


H? Hình ảnh con đờng có ý nghĩa gì ?


GV: Híng dÉn häc sinh làm bài 2
HDVN: Học bài


Soạn: Ôn tập tập làm văn


Tỏc giả sử dụng nhuần nhuyễn các
phơng thức biểu t:


PT tự sự có kết hợp biểu cảm làm bật
quan hệ gắn bó giữa 2 ngời thời thơ
ấu.


PT miờu t kết hợp biện pháp hồi ức
và đối chiếu làm nổi bật sự thay đổi
về ngoại hình của Nhuận Thổ. Qua
đó có thể thấy tình cảnh sống điêu
đứng của Nhuận Thổ và nơng dân
miền biển nói chung.


Phơng thức lập luận thể hiện ớc mơ
của tôi. Tác giả đặt ra vấn đề vô cùng
bức thiết: phải xây dựng một cuộc
đời mới, một cuộc đời mà chúng tôi
cha từng đợc sống. Đó là niềm tin
sâu sắc về một tơng lai mới ở nông
thôn Trung Quốc.



Thím Hai Dơng: ngày xa phấn son
nổi danh tài sắc, bây giờ trơ tráo lúc
thì ăn cớp đơi gang tay, lúc thì vơ cái
" cẩu khí sắt " rồi chạy biến mất.


Thể hiện những ớc mong của tác giả
về một thế hệ trong tơng lai tốt đẹp
hơn.


Trên mặt đất vốn làm gì có đờng...


Đó là con đờng hy vọng, con đờng
hạnh phúc, con đờng rộng mở những
gì huy hồng, con đờng của ngời
nơng dân, của tồn xã hội mà mi
chỳng ta phi suy ngm


3- Một số nhân vật
khác:


4- Hình ảnh con
đ-ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Tit 79,80,: Ôn tập tập làm văn</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh</b>


- Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm văn đã học trong ngữ văn 9, thấy
đợc tính chất tích hợp của chúng với văn bản chung



Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn lớp 9 bằng cách
so sánh với nội dung các kiểu văn bản đã học lp di.


<b>II- Các bớc tiến hành:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của Học sinh </b> <b>Ghi bảng</b>


* HĐ1: Ktra bµi cị: Kiểm tra việc
chuẩn bị bài của học sinh


* HĐ2: Bài mới


Phần TLV trong Ngữ Văn 9 tËp I cã
trong néi dung lín nµo ?


H? H? Biện pháp nghệ thuật và miêu
tả có vai trò, vị trí, tác dụng ntn trong
văn bản thuyết minh ?


H? Nêu vd minh hoạ?


H? Văn thuyết minh gièng vµ khác
văn miêu tả, giải thích ở chỗ nào ?


Thuyết minh:


Trung thnh vi i tng cn thuyt
minh


A- Văn thuyết minh: Kết hợp với các


phơng thức khác nh lËp luËn giải
thích và miêu tả


B- Văn tự sự với 2 trọng tâm:
Tự sự kết hợp với lập luận


Ngoài ra còn có một số nội dung mới
trong văn bản tự sự


i thoi và độc thoại nội tâm


Ngêi kÓ và vai trò của ngời kể
chuyện kể trong văn bản tù sù.


Trong thuyết minh nhiều khi ngời ta
phải kết hợp các biện pháp nghệ
thuật và các yếu tố miêu tả để bài
viết đợc sinh động và hấp dẫn.


Khi thuyết minh về một ngôi chùa
cổ, ngời thuyết minh phải sử dụng
những liên tởng, tợng tởng , so sánh
nhân hoá nh ngơi chùa tự kể chuyện
về mình để khơi gợi sự cảm thụ về
đối tợng thuyết minh.Đồng thời vận
dụng miêu tả để ngời đọc hình dung
ra ngơi chùa có dáng vẻ ntn?Màu
sắc, khơng gian, hình khối....


GV sư dơng b¶ng thèng kê các dữ


liệu về văn giải thích, thuyết minh,
miêu tả.


Hs quan sỏt xỏc nh.
VD:


Miêu tả:


Có h cấu, tởng tợng
Dùng so sánh, liên yởng


Mang cảm xúc chủ quan ít dùng số
liệu cụ thể, chi tiết.


Dùng trong sáng tác văn chơng.


1- Những nội dung
lớn của phần tập
làm văn trong Ngữ
văn 9


2- Vai trò, vị trí, tác
dụng cđa c¸c biƯn
ph¸p nghƯ tht và
yếu tố, miêu tả
trong văn bản
thuyết minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Dùng so sánh, liên tởng
Dùng nhiều số liệu cụ thể


Sử dụng trong cuộc sống


Những nội dung cơ bản của văn tự sự
trong chơng trình Ngữ văn 9


Nêu vai trò, tác dụng của yếu tố lập
luận và miêu tả nội tâm trong văn bản
tự sự


HÃy cho vd về 1 đoạn văn tự sù cã sư
dơng u tè miêu tả nội t©m ? lËp
luËn ?


H? Thế nào là đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tõm?


H? Nêu vai trò, t¸c dơng c¸c hình
thức nào ?


H? Tỡm cỏc VD v on vn tự sự có
tác dụng yếu tố đối thoại, độc thoại,
độc thoi ni tõm ?


Tìm các VD về các đoạn tự sù vỊ
ng-êi kĨ chun theo ng«i thø nhÊt ?
Qua ngôn ngữ 1 nv ? Kể bằng lời kể
của ngời dẫn truyện?


Nhận xét tác dụng của mỗi hình thức
kể ?



ít tính khuôn mẫu
Đa nghĩa


Nhn din cỏc yếu tố miêu tả nội
tâm, lập luận, đối thoại và độc thoại,
ngời kể trong văn bản tự sự


Kü năng kết hợp các phơng thức
trong một văn bản


Vai trò, vị trí, tác dụng của các yếu tố
miêu tả nội tâm và lập luận


Vai trũ, tỏc dng ca i thoại, độc
thoại.


Thay đổi các hình thức ngời kể
chuyện trong văn bản tự sự


Yếu tố lập luận có tác dng thuyt
phc ngi nghe, ngi c


Yếu tố miêu tả nội tâm làm nổi bật
suy nghĩ, tình cảm, diễn biến tâm lý
phức tạp, tinh vi của NV.


Hc sinh a vd ở trong văn bản đã
học trong chơng trình Ngữ văn 9
VD: Miêu tả nội tâm: Thực sự mẹ


không lo lắng... (cổng trờng...)


LËp luËn: lêi dô quân trớc lúc lên
đ-ờng của Quang Trung.


Cả miêu tả nội tâm và lập luận : đoạn
tôi trò chun víi B×nh T vỊ L·o
H¹c.


HS dựa vào ghi nh ó hc


Đoạn văn Dế Mèn trêu chị Cốc.
Truyện ngắn " Làng", " Lặng lẽ Sa
Pa".


Kể theo ngôi thứ 1: Những ngày thơ
ấu


Kể qua ngôn ngữ của một NV


Kể bằng lêi cña ngêi dẫn truyện:
Lặng lẽ Sa Pa


Tác dụng: HS thảo luận tác dụng của
từng cách kể chuyện.


Ging: K cỏc sự việc theo mối quan
hệ nào đấy: quan hệ nhân qu, quan
h liờn tng



4- Văn tự sự trong
ngữ văn 9


5- Đối thoại, độc
thoại và độc thoại
nội tâm


Kh¸i niƯm
Vai trò tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ch ra sự giống nhau của nội dung
văn bản tự sự đã học ở lớp 9 so với
các lớp dới ?


ChØ ra điểm khác nhau ?


Hết tiết thứ nhất của bài «n tËp.


Thơng qua bảng thống kê để học sinh
tính chất nâng cao của văn tự sự lớp 9


Tại sao trong văn bản tự sự có đủ yếu
tố MT,BC, LL mà vẫn gọi là văn bản
tự sự.?


H? Theo em, liệu có vb nào chỉ vận
dụng một phơng thức biểu đạt duy
nht khụng?


HS ôn tập chuẩn bị thi HKI



Mc ớch: nhn thc s vic.


Khác: có sự lặp lại nhng nâng cao cả
về kiến thức và kỹ năng.


Vỡ cỏc yu t đó chỉ đóng vai trị bổ
trợ làm nổi bật phơng thức biểu đạt
chính.


Trong thực tế khó có một vb nào chỉ
vận dụng một phơng thức biểu đạt
duy nhất?


VD: Tù sù cã thể kết hợp miêu tả,
nghị luận, biểu cảm, thuyết minh.
Miêu t¶ cã thĨ kÕt hỵp tù sù, biểu
cảm, thuyết minh,


Vì hs cần rèn luyện theo chuẩn mùc
cđa nhµ trêng.


VD: Khi học các yếu tố đối
thoại....kiến thức TLV giúp hs hiểu
sâu hơn về VB


VD: VB tự sự cung cấp cho hs các đề
tài, nội dung và cách kể chuyện, cách
dùng ngôi kể ...



6-Ngêi kĨ chun
trong t¸c phÈm tự
sự:


7- Văn bản tù sù
líp 9 có gì giống
và khác các lớp
d-íi.


8- Trong một văn
bản tự sự có đủ yếu
tố miêu tả, lập luận
mà vẫn gọi đó là
văn bản tự sự.
9Kẻ bảng đánh dấu
x vào ô trống mà
kiểu vb chính có
thể kết hợp các yếu
tố tơng ứng trong


10/ Tại sao bài viết
của hs phải tuân
thủ 3 phần


11/ Sự tích hợp
gi-ũa tập làm văn và
văn bản:


12/ Sự tích hợp


giữa 3 phân môn:


<i> </i> <i> </i>

TiÕt

<i> 81</i>

:

trả bài tập làm văn số 3


I. Mc tiờu cn t: Giỳp học sinh:


Ôn lại kiến thức đã học về tập làm văn thông qua tiết trả bài


Nhân ra những u điểm và hạn chế trong bài làm của mình và có cách khắc phục
II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1:Yêu cầu HS nhớ lại đề bài và
đọc trớc lớp.


 HĐ 2: Bài mới:


GV hng dn hs tỡm hiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

H? Yêu cầu hs nhắc lại dàn ý của bài.
HS nắm đợc phuơng pháp làm văn tự
sự.


Biết chuyển i ngụi k.


Biết kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm,
nghị luận.


B cc y , rừ rng.



1 s bi vit diễn đạt lu lốt, có cảm
xúc


Cơ thĨ:DiƯu Linh, Giang, HiỊn, Hỗng
Hà,Ngọc, Thu Trang, Phơng Anh,
Khánh Linh, Vân Anh.


Nhợc điểm:


Mt s bi lm cịn sơ sài vì mới chỉ
dừng ở việc giới thiệu sự việc mà cha
kết hợp yếu tố miêu tả nghị luận
Còn mắc lỗi về diễn đạt , dùng từ.
Cụ thể: Thuỳ Linh, Anh Tuấn, Hải,
Phạm Hơng, Thành, Cờng, Mạnh, Hiếu
, Mạnh Tuấn


GV dành thời gian cho hs tự sửa lỗi
Soạn bài: Những đứa trẻ


ThĨ lo¹i: Tù sù kÕt hỵp biểu cảm ,
miêu tả nội tâm , nghị luận.


Nội dung: Đóng vai nv Vũ Nơng kể
lại nội dung 1 đoạn truyện.


ng nhng việc
trớt đã qua rồi),
em hãy đóng


vai nv Vũ
N-ơng kể lại câu
chuyện.


I/ Tìm hiểu đề:


II/ Dµn ý
III/ NhËn xét
bài làm


1/ u điểm:


2/ Nhợc điểm:


III/ HS tự sửa
lỗi sai.


<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 82 & 83 :</b></i><b> </b>

<b>kiểm tra tổng hợp học kỳ I</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- KiÓm tra kiến thức tổng hợp của hs về các phân môn: văn bản, tiếng việt, Tập
làm văn.


II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


<b>* H 1: Thi theo đề của phòng giáo dục</b>
Gv phát đề cho học sinh.



* H§ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 84 & 85:</b></i><b> </b>

<b>những đứa trẻ</b>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> Rung cảm với những tâm hồn tuổi thơ trong trắng, sống thiếu tình thơng và nghệ</b>
thuật kể chuyện của Go Rơ Ki trong đoạn tiểu thuyết tự thuật này.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: Phân tích sự thay
đổi của Nhuận Thổ sau hơn 20 năm xa
cách, nay tôi gặp lại? Qua đó tg’ muốn thể
hiện điều gì về thái dộ, tình cảm của mình?
* HĐ 2: Bài mới:


HS đọc chú thích SGK ( tr 217)
GV khái quát một số nét cơ bản.


Go-rơ- ki tiếng Nga có nghĩa l: cay ng.


H? Nêu những hiĨu biÕt cđa em về tác
phẩm?


H? Văn bản chia làm mấy phần? Nội dung
từng phần?



H? Tỡnh bn tuổi thơ giữa A-li-ô-sa và 3
đứa trẻ đợc thể hiện qua những chi tiết
nào?


H? Qua cuộc trò chuyện, A đã biết đIều gì
ở 3 đứa trẻ?


Giữa A và những đứa trẻ đã có sự đồng
cảm. Hồn cảnh sống thiếu tình thơng đã
khiến những đứa trẻ trở nên thân mật với
nhau hơn.


H? H/ảnh của lũ trẻ khi nghe chuyện cổ
tích có mụ dì ghẻ đợc tg’ m.t ntn?


H? N.xét gì về cách so sánh của tg ?


H? lũ trẻ đang say sa trong truyện cổ tích
thì đIều gì xảy ra?


H? C ch ca ụng ta c m.tả ntn?


H? TháI độ của những đứa trẻ đợc diễn tả
ntn?


H? Lão đại tá cịn có hành động ntn với
A-li-ô-sa?


Giữa A và những đứa trẻ là 2 đằng cấp khác


nhau. Mặc dù vậy chúng vẫn là bạn tốt của
nhau.


H? Sau khi bị cấm đoán, bọn trẻ đã tìm


HS đọc.


Go-rơ-ki (1868-1936) là văn hào
Nga vĩ đại.


Ơng sinh trởng trong gia đình lao
động nghèo, bố mất sớm, mẹ đi lấy
chồng khác, cậu bé ở với ông bà
ngoại. Tuổi thơ trải qua nhiều cay
đắng.


Từ nhỏ ông rất ham mê đọc sách.
Cuối thế kỷ XI X, ông trở thành
nhà văn nổi tiếng khắp nớc Nga và
châu âu.


Thời thơ ấu gồm 13 chơng. Đây là
cuốn đầu tiên trong bộ tiểu thuyết
tự thuật 3 tập: thời thơ ấu; Kiếm
sống; Những trờng đại học của tôi
3 phần:


Tõ đầuấn cúi em nó xuống: Tình
bạn tuổi thơ trong trắng.



Tipcm khụng c n nh tao:
Tỡnh bn b cm oỏn.


Còn lại: Tình bạn vẫn c tiếp diễn.
Giọng thân mật.


Vừa ngắm nghía nhìn nhau vừa nói
chuyện rất lâu.


Nhng a tr tuy sng trong cảnh
giàu sang nhng cũng chẳng sung
s-ớng gì: mẹ chết, sống với dì ghẻ, bố
cấm đốn, đánh đòn, Cuộc sng
thiu tỡnh thng.


Chúng ngồi sát vào nhau nh lũ gµ
con.


So sánh c.xác khiến l đọc liên
t-ởng lũ gà con co cụm lại khi nhìn
thấy diều hâu.


XuÊt hiÖn mét «ng giµ víi bé ria


<b>I/G.thiệu t.giả,</b>
<b>tác phẩm:</b>


<b>1/ T.giả:</b>


<b>2/ Tác phẩm:</b>


<b>II/ Đọc, bố cục:</b>
<b>III/ Tìm hiểu</b>
<b>văn bản:</b>


<b>1/ Tình bạn tuổi</b>
<b>thơ trong trắng</b>


<b>2/ Tình bạn bị</b>
<b>cấm đoán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

cỏch no tiếp tục quan hệ với nhau?
H? Chúng trò chuyện với nhau những gì
qua chiếc cổng ấy?


H? Trong mỗi lần kể chuyện cổ tích, đIều
thú vị gì đã xảy ra?


H? Qua các câu chuyện cổ tích, bọn trẻ đã
rút ra điều gì?


H? Em cã nhËn xÐt g× về quan hệ tình bạn
của lũ trẻ?


H? Ngh thuật kể chuyện của tác giả có
đIều gì đáng chú ý?


H? Vì sao tg’ khơng để A-li-ơ-sa gọi tên cụ
thể của những đứa trẻ?


H? NghƯ tht nổi bật của tác phẩm?


H? Truyện kể đIều gì?


* HDVN: Tóm tắt truyện.


Cảm nhận của em sau khi học xong bài
văn.


trắng..


Ông ta mắng:


My a trẻ lặng lặng bớc ra khỏi
xe..


Doạ nạt: cấm không đợc n nh
tao.


Khoét lỗ hình b¸n ngut ë hàng
rào. Nó là chiếc cổng của tình bạn
tuổi thơ.


Chỳng nói chuyện về cuộc sống
buồn tẻ, về những con chim, nhữn
đứa trẻ khác, chúng nghe A-li-ơ-sa
kể chuyện cổ tích.


Mỗi lần quên lại chạy về hỏi bà.
Tất cả các bà đều rất tốt.


Chúng có sự đồng cảm, tin cậy lẫn


nhau, giữa chúng khơng cịn khơng
cịn quan hệ đẳng cấp:giàu nghèo.
Chuyện đời thờng và chuyện cổ
tích xen lẫn vào nhau.


Mang tính khái quát hơn và đậm
màu sắc cổ tích hơn.


Tiểu thuyÕt tù thuËt.


Nghệ thuật kể chuyện: lồng chuyện
đời thờng và chuyện cổ tích.


Tình bạn thân thiết của những đứa
trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 86</b></i><b>: </b>

<b>trả bài kiểm tra tiếng việt</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- ôn lại những kiến thức, kỹ năng đã học phần Tiếng việt của học kỳ I.
- Thấy đợc u, nhợc điểm và hớng khắc phc.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1:.


* HĐ 2: Bài mới:



GV yêu cầu Hs nhắc lại các nội
dung của bài kiểm tra


Gọi HS tr¶ lêi bảng thống kê
các phơng châm hội thoại và
nội dung từng phơng châm.
HS phát hiện và sửa lỗi dùng từ
sai:


Yêu cầu Hs t¹o ra trêng hợp
dẫn trực tiếp và gián tiếp.


HS xỏc nh bin pháp tu từ và
nêu giá trị.


HS có ý thức học bi, nm c
bi.


Tuy nhiên, câu hỏi 4 còn một
bộ phËn Hs cha biết liên kết
giữa ý biện pháp tu từ và g.trị
nghệ thuật.


C lp 9e, t 100%.
GV tr bi cho Hs


Yêu cầu Hs chữa lỗi sai của
mình vào vở.


1/ Phơng châm về lợng: khi


g.tiÕp ph¶i nãi cho cã néi dung,
néi dung nãi ko thõa, ko thiÕu.
VD: C©u 1 dïng sai tõ “im
lỈng”.


Thay bằng từ Vắng lặng
HS thực hiện.


Bin phỏp n d thụng qua hình
ảnh: Mặt trời để thể hiện tình
cảm của mẹ dành cho con.


HS ghi chép đầy đủ.


I/ Nội dung kiểm tra:
1/ Câu 1: Điền vào ô
trống để hoàn chỉnh
bảng thống kê.


2/ Phát hiện và sửa lỗi
dùng từ trong những câu
sau:


3 Tạo trờng hợp dẫn trực
tiếp và gián tiếp .


4/ Xỏc định b/pháp tu
từu & g.trị của nó trong
câu thơ sau;



II/ NhËn xÐt bµi lµm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b> TiÕt 87</b></i><b>: </b>

<b>tr¶ bài kiểm tra văn</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


- Ôn lại các kiến thức và kỹ năng của phần thơ và truyện hiện đại.
- Nắm đợc những u điểm và nhợc điểm của bài làm.


<b>II. C¸c b íc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1


* HĐ 2: Bài mới:


GV yêu cầu Hs nhắc lại néi dung
kiÓm tra.


Yêu cầu hs ghi đầy đủ giá trị cơ
bản về nội dung và nghệ thuật
Cần tóm tắt các ni dung c bn
sau:


Truyện kể về ông Hai với lòng yêu
nớc


Ông sống trong tâm trạng đau khổ
khi nghe tin làng theo giặc



Ông vui mừng khi nghe tin c¶i
chÝnh


Gv nhận xét về bài làm của hs
Nhìn chung nắm đợc bài


Câu 3: Cần chú ý diễn đạt lu loát
hơn, thể hiện cảm nhn sõu sc
hn.


Gv trả bài cho hs


Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê
1 số TP vh VN hin i


Câu 2:Viết đoạn văn tóm tắt
truyện ngắn Làng của nhà văn
Kim Lân


Cõu 3: Chộp kh thơ đàu của bài
“ Đoàn thuyền đánh cá” ? Trình
bày cảm nhận?


I/ Néi dung kiÓm
tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 88, 89</b></i><b>: </b>

<b>tËp lµm thơ tám chữ.</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>



- Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả biểu hiện phong phú của thơ 8 chữ.
- Phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong cm nhn, rốn luyn nng lc


cảm thụ thơ.
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


HĐ 1 : Nêu những hiểu biết của
em về thể thơ 8 chữ?





H ? K tên những bài thơ viết theo
thể 8 chữ mà em ó hc?


H? Đoạn thơ trên trích từ vb nào?
H? Điền những từ nào vào chỗ trống?


H? Điền từ thích hợp vào chỗ trống?


Phát huy tính sáng tạo của hs


GV gợi ý một số chủ đề: mái trờng, thầy
cô, bạn bè, quê hơng.


H? Bài thơ phải đảm bảo những yêu cu
gỡ>?



GV nhận xét.


8 chữ trên một dòng.
Ngắt nhịp đa dạng


Mỗi khổ thờng gồm 4 câu
Gieo vần: vần chân


Quê hơng, Nhớ rừng, Bếp lửa.
Nhớ rừng


Dựa vào bài thơ gợi ý cho hs điền.
Từ: tiếc nuối


Số chữ
Ngắt nhịp


Số khổ, nội dung, cảm xúc.
Hs trình bày


Luyện làm thơ 8
chữ:


1/ Điền vào chỗ
trống


a/
b/



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 90</b></i><b>: </b>

<b>trả bài kiểm tra tổng hỵp</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Ơn lại các kiến thức đã học trong HKI


- Nhận ra những , nhợc điểm trong bài viết của mình
- Tự đa ra cách khắc phục , hơng phấn đấu trong HKII
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi b¶ng


* HĐ 1: Gv nhắc lại tồn bộ đề bài
để hs tiện theo dõi.


* HĐ 2: Bài mới:
GV đa ra đáp án


Đúng kiểu bài tự sự , đảm bảo nội
dung,


Tuy nhiên vận dụng yếu tố đối thoại
còn kộm.


Một số hs làm bài còn sơ sài.


Phần trắc nghiệm:


Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án: b c b b a c a c


C©u: 9 10 11 12


Đáp án: d b a d


Tù luËn:


Câu1: 1,5 điểm
Câu 2: 4,5 điểm
Đúng kiểu bài tự sự
Ngôi kể thứ nhất
Bố cục đủ 3 phần


Diễn đạt lu loát, văn viết trong sỏng.


I/ Đáp án bài
kiểm tra HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 91,92</b></i><b>: </b>

<b>bàn về đọc sách</b>



<b> Chu quang tiềm.</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách.


- Rèn luyện biết thêm cách viết văn nghị luận qua lĩnh hội bàI nghị luận sâu
sắc , sinh động giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm.


<b>II. C¸c b íc tiến hành</b>:



Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1Kiểm tra việc soạn bài của Hs.
* HĐ 2: Bài mới:


Giới thiệu về cụm bài văn bản nghị luận
gồm 4 bµi:


Nghị luận xã hội: Bàn về đọc sách,
chuẩn bị hành trang…


NghÞ luËn văn học: Tiếng nói của văn
nghệ, Sói và cừu.


Gi Hs c chỳ thớch.


GV tóm tắt những nét cơ bản về tác giả


Shy


H? HÃy tóm tắt ý kiến của tác giả dựa
theo bố cục bài viết?


Gi Hs c phn I của văn bản.


H? Qua lời bàn của tác giả, ta thấy sách
có vai trị và ý nghĩa gì trên con đờng
phát triển của nhân loại?


H? Em hiểu “ học thuật” có nghĩa là gì?


H? Từ vai trò, tác dụng của sách đối với
con ngời, tác giả đã cho thấy đọc sách có
tầm quan trọng và ý nghĩa ntn?


H? Từ: trờng chinh ở đây đợc hiểu theo
nghĩa ntn?


Trong tình hình hiện nay, sáchvở tích luỹ
nhiều thì việc đọc sách cũng ngày càng
không dễ.


HS ghi chÐp:


1897-1986. lµ nhµ mü học, lý
luận văn học nỉi tiÕng cđa
Trung Qc.


Ơng bàn về đọc sách lần này
không phải là lần đầu. BàI viết
này là kết quả của quá trình
tích luỹ kinh nghiệm, dày cơng
suy nghĩ, là những lời bàn tâm
huyết của ngời đi trớc muốn
truyền lại cho thế hệ sau.


Bài văn đợc trích từ sách “Danh
nhân TQ bàn về niềm vui, nỗi
buồn của công việc đọc sách”
3 phn:



Từ đầuphát hiện thÕ giíi
míi.


Khẳng định tầm quan trọng, ý
nghĩa của việc đọc sách.


Tiếp..tự tiêu hao lực lợng: Các
khó khăn, nguy hại dễ gặp
cuảviệc đọc sách trong tình
hình hiện nay.


Cịn lại: Bàn về p/pháp đọc
sách.


Hs đọc.


Sách đã ghi chép, cô đúc, lu
truyền mọi tri thức, mọi thành
tựu mà loài l tìm tịi, tích luỹ
qua từng thời kỳ.


Những cuốn sách có giá trị có
thể xem là những cột mốc trên
con đờng học thuật của nhân
loại.


Hệ thống kiến thức khoa học.
Đọc sách là con đờng tích luỹ,


I/ G.thiƯu về tác


giả, tác phẩm:
1/ Tác giả:


2/ Tác phẩm:


II/ Đọc, chú thích


III/ Tìm hiểu văn
bản:


1/ Tm quan
trọng và ý nghĩa
của việc đọc
sách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

H? Tại sao cần phải lựa chọn sách khi
đọc?


H? Tác giả chỉ ra những nguy hại của
việc đọc sách ntn?


H? Nhận xét gì về nội dung và cách trình
bày từng nhận xét, đánh giá của tác giả?


H? Tác giả đã trình bày lời bàn của mình
bằng cách nào?


H? Đặc biệt bài văn cịn giàu sức thuyết
phục ngời đọc bởi cách viết ntn?



Mỗi nguy hại tác giả đa ra những dẫn
chứng cụ thể và phân tích. Tác giả phê
phán lối đọc sách thiếu chọn lọc.


H? Theo tác giả, muốn tích luỹ học vấn,
đọc sách hiệu quả cần lựa chọn sách
ntn?


H? TG đã dùng cách nói ví von nhng rất
cụ thể cách đọc sách khơng có suy nghĩ,
nghiền ngẫm ntn? ý nghĩa của hình thức
so sánh đó?


H? Tại sao các học giả chun mơn vẫn
cần phải đọc sách thờng thức?


H? ý kiến của trên đã cho em thấy điều
gì trong việc lựa chọn sách của tác giả?
H? Em hãy tóm tắt các ý kiến của Chu
Quang Tiềm về cách đọc sách?


H? Bài viết có lý, có tình, có sức thuyết
phục cao. Điều đó đợc tạo nên bởi yếu tố
nào?


H? Qua bài văn, em học tập đợc gì ở lối
viết văn nghị luận của tác giả?


* HDVN: Học bài giảng
+ Soạn: Đề ngữ.



nâng cao vốn tri thøc.


Đọc sách là sự chuẩn bị để có
thể làm cuộc trờng chinh vạn
dặm trên con đờng học vấn, đI
phát hiện thế giới mới. Không
thể tiến lên thu đợc các thành
tựu mới trên con đờng văn hố
học thuật nếu nh khơng biết kế
thừa, xuất phát từ những thành
tựu đã qua.


Lựa chọn sách thì việc đọc sách
mới đạt hiệu quả.


2 nguy h¹i thờng gặp:


Sách nhiều khiến ta ko chuyên
sâu, dễ sa vào lối ăn tơi nuốt
sống, cha kịp tiêu hoá, không
biết nghiỊn ngÉm.


Sách nhiều khiến ngời đọc lạc
hớng, lãng phí thời gian và sức
lực trên những cuốn sách
khơng thật có ích.


Nội dung các lời bàn và cách
trình bày của tg’ thấu tình, đạt


lý: cácý kiến đa ra xác đáng, có
lý lẽ từu t cách 1 học giả có uy
tín, từng trải qua q trình
nghiên cứu, tích luỹ, nghiền
ngẫm lâu dài.


Trình bày lời bàn bằng cách
phân tích cụ thể, bằng giọng
chuyện trò tâm tình, thân ái để
chia sẻ kinh nghiệm, thành
công, thất bại trong thực tế.
Cách viết giàu hình ảnh, nhiều
chỗ tác giả ví von cụ thể và thú
vị


VD: LiÕc qua th× thÊy rÊt
nhiỊu….


Làm học vấn giống nh…..
Không tham đọc nhiều mà phải
chọn cho tinh, đọc cho kỹ
những quyển sách nào thực sự
có giá trị, có lợi ích cho mình.
Đọc nhiều mà khơng chịu nghĩ
sâu nh cời ngựa qua chợ….
Không thể xem thờng đọc sách
thờng thức, loại sách ở lình vực
gần gũi kế cận với chuyên
ngành, chuyên sâu của mình.
TG đã khẳng định: trên đời có


học vấn nào là cơ lập, khơng có
liên hệ kế cận vì thế khơng biết


s¸ch trong t×nh
h×nh hiƯn nay:


3/ Bàn về phơng
pháp đọc sách:
a/ Cần lựa chọn
sách khi đọc.


B/ Cách đọc sách
có hiệu quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

thông thì không thể chuyên
sâu, không biết rộng thì không
thể n¾m gän.


ý kiến đó chứng tỏ kinh
nghiệm, sự từng trải của một
học giả lớn.


Tg đa ra 2 ý kiến đáng để mọi
ngời suy nghĩ, học tập:


Ko nên đọc lớt qua, đọc chỉ để
trang trí bộ mặt mà phải vừa
đọc, vừa suy nghĩ nhất là đối
với các sách có giá trị.



Khơng nên đọc một cách tràn
lan mà cần đọc có kế hoạch.
Lý lẽ, dẫn chứng sinh động.


C¸ch viÕt văn giàu hình ảnh,
giàu c¸ch vÝ von.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>TiÕt 93</b></i><b>: </b>

<b>khëi ng÷.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nhận biết khởi ngữ, phân biệtkhởi ngữ với chủ ngữ của câu.
- Nhận biết công dụng của khởi ngữ là nêu đề tài của câu chứa nó
- Biết đặt những cõu cú khi ng.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1: Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại
các thành phn cõu ó hc?.


* HĐ 2: Bài mới:


GV đa bảng phô 3 Vd trong SGK


H? Xác định chủ ngữ của tng cõu cú
cha phn in m ?


Phân biệt các từ ngữ in đậm với chủ


ngữ.


H? Nhận xét gì về vị trí của các từ im
đậm trong câu?


H?Những từ in đậm trong c©u cã mèi
quan hƯ ntn vỊ ý nghÜa víi nòng cốt
câu?


GV : Những tõ ng÷ nh vËy gọi là
khởi ngữ của câu.


H? Em hiu thế nào là khởi ngữ?
H? Qua các VD vừa tìm hiểu, em
thấy có những từ ngữ nào có thể đứng
trớc khởi ngữ?


H? Dấu hiệu để phân biệt giữa CN và
khởi ngữ của câu là gì?


H? Sau khởi ngữ, có thể thêm những
từ nào?


GV hớng Hs tới néi dung ghi nhí.
Chia nhãm cho Hs thùc hiƯn bµi tËp.


Gv hãng dÉn hs lµm


GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1
câu.



* HDVN: Học ghi nhớ.
Làm các bài tập còn lại.


Soạn: phép phân tích và tổng hợp.


Quan sát trên bảng phụ:


<b>a/ Còn anh, anh không ghìm nổi..</b>
<b>b/ Giàu, tôi cũng giàu rồi.</b>


<b>C/ V cỏc th vn trong lĩnh vực</b>
<b>văn nghệ , chúng ta có thể tin ở</b>
tiếng ta, khơng sợ nó thiếu giàu
và đẹp.


Đứng trớc chủ ngữ, có khi đứng
sau CN, trớc VN.


Nêu lên đề tài liên quan tới việc
đợc nói trong câu chứa nó.


HS tr¶ lêi ý 1 ghi nhí.


Các từ : về, đối với đứng trớc khởi
ngữ.


Trớc khởi ngữ có thể có các từ
:về, đối vi, v phn



Thêm trợ từ Thì vào sau khởi
ngữ.


HS thảo luận.
A/ Điều này.
B/ Chúng mình
C/ một mình..
D/ Làm khí tợng..
E/ Đối với cháu...
VD: Đối với làng.
Các nhóm thảo luận.


<b>A/ Lm bi, anh y cn thận lắm.</b>
B/ Hiểu thì tơi hiểu rồi, nhng giải
thì tơi cha gii c.


I/ Đặc điểm và
công dụng của
khởi ngữ trong
câu:


1/ VD:


2/ Nhận xét:


Ghi nhớ.
II/ Luyện tập:
1/ Bài 1:


Tìm thành phần


khởi ngữ:


2/ Chuyển phần
đ-ợc in đậm thành
khởi ngữ:


<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 94</b></i><b>: </b>

<b>phép phân tích và tổng hợp</b>



<b>I. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>II. C¸c b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1Kiểm tra việc soạn bài của HS.
HĐ 2 : Bµi míi


Gọi Hs đọc bài văn: Trang phục


H? Bài văn bàn về vấn đề gì?


H? Trớc khi nêu trang phục đẹp là ntn,
bài văn đã nêu những hiện tng gỡ v
trang phc?


H? Mỗi hiện tợng nêu lên một nguyên
tắc nào trong ăn mặc của con ngời?


GV kt lun: Tác giả đã tách ra từng
tr-ờng hợp để cho thấy quy luật ngầm của


vh chi phối cách ăn mặc.


C¸ch lập luận trên của tác giả chình là
lập luận phân tích.


H? Em hiểu phép lập luận phân tích là
gì?


H? Sau khi đã phân tích tác giả đã viết
câu văn nào tổng hợp các ý đã phân
tích?


H? Từ tổng hợp quy tắc ăn mặc nói
trên, bài viết đã mở rộng sang vấn đề ăn
mặc đẹp ntn?


GV: C¸ch viết trên của tác giả là phép
tổng hợp.


H? Em hiểu thế nào là phép tổng hợp?
H? Nếu cha có sự phân tích thì có phép
tổng hợp không?


H? Phép tổng hợp thờng diễn ra ở phần
nào của bài văn?


H? Phép phân tích và tổng hợp có vai
trò ntn trong bài văn nghị luận?


H? Đề bài yêu cầu chúng ta làm việc


gì?


Hớng dẫn Hs quan sát đoạn văn Học
vấn không chỉ là...kẻ lạc hậu.


Hs c.


Vn trang phc p.


Cỏc quy tắc ngầm của văn
hoá khiến mọi ngời phải tuân
theo. Gồm các nguyên tắc:
* Không thể ăn mặc tử tế mà
đi chân đất hoặc đi giầy có
bít tất m h bng


* Ăn mặc phù hợp với hoàn
cảnh chung vµ hoµn cảnh
riêng: đi tát nớc


* n mặc phù hợp với đạo
đức, giản dị hồ mình vào
cộng đồng.


Trình bày từng bộ phận của
vấn đề để làm rõ nội dung
sõu kớn bờn trong.


Ăn mặc ra sao cũng phải phù
hợp với hoàn cảnh riêng của


mình và hoàn cảnh chung nơi
công cộng


p tc l phi phự hp vi
VH, do c, môi trờng.


Rút ra cái chung từ những
điều đã phân tích.


Kh«ng.


ë phần cuối đoạn, cuối bài,
phần kết luận.


Ghi nhớ


Tìm hiểu kỹ năng phân tích.


I/Tìm hiểu phép lập
luận phân tích và
tổng hợp


1/ Bài văn: Trang
phục


2/ Tìm hiểu:
a/ Phép phân tích:


b/ Phép tổng hợp



* Ghi nhớ
II/ Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

H? Xác định luận điểm của đoạn văn?


H? Tác giả đã phân tích ntn để làm
sáng tỏ luận điểm đó?


H? Tác giả đã phân tích tại sao cần phải
chọn sách khi đoc?


HDVN: Häc ghi nhí.
Hoµn thµnh bµi tËp.


Luận điểm: Học vấn không
chỉ là chuyện đọc sách nhng
đọc sách rốt cuộc là con đờng
quan trọng của học vấn.
Tác giả đã đa ra lý lẽ trình
bày từng khía cạnh của vấn
đề.


Häc vÊn lµ của nhân loại.
Học vấn của nhân loại do
sách truyền lại.


Sỏch là kho tàng học vấn.
Nếu chúng ta đọc thì mới
mong tiến lên từ văn hố học
thuật.



Nếu khơng đọc tự xố bỏ hết
các thành tựu. Nếu xố bỏ hết
thì chúng ta tự lùi về điểm
xuất phát.


2 lý do:


S¸ch nhiÒu khiÕn ngêi ta
không chuyên sâu...


Sỏch nhiu khin ngi c lc
hng...


c sách là con đờng nâng
cao vốn kiến thức


đọc sách để chuẩn bị làm
cuộc trờng chinh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i> </i> <i> </i>

TiÕt

<i> </i>

95

<i>: Luyện tập phân tích và tổng hợp</i>



I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:


- Có kỹ năng phân tích và tổng hợp trong lập luận.
II. Các bớc tiến hành:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: KiĨm tra:



ThÕ nµo lµ phÐp ph©n tÝch?DĨ phân
tích nội dung của sự vật, hiện tợng,
ng-ời ta có thể vận dụng những biện pháp
nào?


Thế nào là phép tổng hợp?
HĐ 2: Bài mới:


Gi hs c yờu cầu của bài tập1:
Gọi hs đọc đoạn văn a.


H? Em h·y chØ ra trình tự phân tích
của đoạn văn?


H? u tiờn tỏc gi cú cách nêu vấn đề
ntn?


H? Tác giả đã tiếp tục chỉ ra từng cái
hay hợp thành cái hay của toàn bài
ntn?


Gọi hs đọc đoạn văn b


Đoạn nhỏ mở đầu trình bày vấn đề gì?
H? Sau đó tác giả đã triển khai vấn đề
đã nêu ở đoạn thứ nhất ntn?


Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 2.
GV nêu vấn đề cho hs thảo luận, giải


thích hiện tợng ri phõn tớch.


Hs ghi vào giấy các ý phân tích


Gợi ý cho hs dựa vào vb “ Bàn về đọc
sách”


H? Sách có tầm quan trọng ntn đối với
mỗi con ngời?


H? Cần có phơng pháp đọc sách ntn?


Đọc đoạn văn sau và cho biết tác
giả đã vận dụng phép lập luận nào
và vận dụng ntn?


Th¬ hay là hay cả hồn lẫn xác,
hay cả bài..


Cỏi hay cỏc iu xanh
nhng c ng


ở các vần thơ


ở các chữ không non ép


Nờu cỏc quan nim mu cht ca
s thành đạt


Phân tích từng quan niệm đúng sai


thế nào và kết lại ở việc phân tích
bản thân chủ quan ở mỗi ngời.
Phân tích thực chất của lối học đối
phó.


Học đối phó là học mà khơng lấy
việc học làm mục đích , xem việc
học là việc phụ


Học đối phó là học bị động,
khơng chủ động, cốt đối phó với
sự địi hỏi cua rthầy cơ, của thi cử.
Do học bị động nên không thấy
hứng thú, mà đã không hứng thú
thì chán học, hiệu quả thấp.


Học đối phó là học hình thức,
khơng đi sâu vào thực chất kiến
thức của bài học


Học đối phó thì dù có bằng cấp
nhng đầu óc vẫn rỗng tuếch


Sách vở đúc kết tri thức của nhân


LuyÖn tập phân
tích và tổng hợp
Bài 1:


A/ Đoạn văn a



B/ Đoạn văn b


Bài 2: Thực hành
phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

GV híng dÉn hs:


Nêu tổng hợp tác hại của lối học đối
phó trên cơ sở phân tích ở trên.


Tóm lại những điều đã phân tích về
việc đọc sách.


HDVN: Nắm đợc bài.


So¹n: TiÕng nãi cđa văn nghệ.


loại.


Mun tin b, phỏt trin thỡ phi
c sỏch tiếp thu tri thức , kinh
nghiệm.


Đọc sách không cần nhiều mà
cần đọc kỹ, hiểu sâu, đọc quyển
nào nắm chắc quyển đó nh thế
mới có ích.


Bên cạnh việc đọc sách chuyên


sâu phục vụ ngành nghề còn cần
phải đọc rộng. Kiến thức rộng
giúp hiểu các vấn đề chun mơn
tốt hơn.


Tóm lại, muốn đọc sách có hiệu
quả phải chọn những sách quan
trọngnhất mà đọc cho kỹ, đồng
thời chú trọngđọc rộng thích đáng
để hỗ trợ cho việcnghiên cứu
chuyên sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 96, 97 </b></i><b>: </b>

<b>tiếng nói của văn nghệ</b>



<i><b> Nguyễn Đình Thi</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc nội dung tiếng nói của văn nghệ và sức mạnh kỳ diệu của nó đối
với đời sống con ngời


- Hiểu thêm cách viết bài văn nghị luận văn học qua tác phẩm nghị luận ngắn
gọn, chặt chẽ và giàu hình ảnh của Nguyễn đình Thi.


<b>II. Các b ớc tiến hành :</b>


<b>Hđ của GV</b> <b>Hđ của Hs</b> <b>Ghi b¶ng</b>


* HĐ 1Trình bày điều thấm thía nhất của
em sau khi học xong: “ Bàn về c
sỏch?



* HĐ 2: Bài mới:


Gi Hs c chỳ thớch SGK tr 18.


Gv yêu cầu Hs chốt lại những điểm cần
ghi nhớ về nhà văn Nguyễn Đình Thi.
H? Nêu hoàn cảnh sáng tác của bài tiểu
luận?


H? Bi tiu lun bàn về vấn đề gì?


GV hớng dẫn Hs đọc và kiểm tra chú
thích.


H? Tãm tắt hệ thống luận điểm của bài?


H? Nhận xét gì về bố cục của bài nghị
luận?


H? Theo tỏc gi , chất liệu của tác phẩm
NT đợc lấy từ đâu?


H? §Ĩ cho tác phẩm n/t ấy có ý nghĩa thì
vai trò của ngời nghệ sĩ là gì?


H? Nội dung Tp văn nghệ là gì?


H? Tỏc ga ó ch rừ li nhn gửi của
ng-ời nghệ sĩ trong TPnt là gì?



H? Sự tiếp nhận của ngời đọc đối với nội
dung tiếng nói văn nghệ ntn?


H? Néi dung tiÕng nãi cña văn nghệ
khác với nội dung của các môn khoa häc
ntn?


1924- 2003.


Hoạt động văn nghệ của tg’ khá đa
dạng: làm thơ, viết văn, sáng tác
nhạc, soạn kịch, viết lý luận phê
bình.


Viết năm 1948, thời kỳ đầu KC
chống Pháp, in trong cuốn “ My
vn VH


Bàn về nội dung tiếng nói cuả văn
nghệ và sức mạnh kỳ diệu cảu nó.
3 luận điểm:


Từ đầu....một cách sống cuả tâm
hồn: Nội dung tiÕng nãi của văn
nghệ.


Tip....l s sng( tr16).: Tiếng nói
của văn nghệ rất cần thiết với đời
sống của con ngi.



Còn lại:Sức mạnh lôi cuốn kỳ diệu
cuả văn nghệ.


Các luận điểm có sù liªn kÕt chỈt
chÏ.


Tp’ n/t lấy chất liệu từ đời sống
khách quan nhng không phải la fsự
sao chép đơn giản thực tại ấy. Khi
sáng tạo 1 tác phẩm, nghệ sĩ gửi vào
đó một cái nhìn, một lời nhắn của
riêng mình.


Nội dung một TP đâu chỉ là câu
chuyện, con ngời xảy ra ngoài đời
mà quan trọng hơn là t tởng, tấm
lịng của ngời nghệ sĩ gửi gắm trong
đó.


TP văn nghệ không cất lên những lý


I/ Giới thiệu tg,
t/phẩm:


1/ Tác giả:


2/ T/phẩm


II/ Đọc, chú


thích:


III/ Tìm hiểu
văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Gi Hs đọc đoạn :Lời gửi của nghệ
thuật....hết đoạn 1


H? Tác giả đã chỉ rõ vai trò của văn nghệ
với đời sống con ngời ntn?


H? Trong hoàn cảnh con ngời bị ngăn
cách với cuộc sống, văn nghệ có vai trò
ntn?


GV: Tg ó a ra nhng VD cụ thể của
những ngời tù chính trị bị ngăn cách với
cuộc sống bên ngoài nhng những câu
Kiều, những tiếng hát đã buộc chặt họ
với cuộc sống bên ngồi.


H?Trong cc sèng lam lị, vÊt vả, tiếng
nói văn nghệ có vai trò ntn?


GV: Tg ó lấy dẫn chứng: những câu hát
ru con, hát ghẹo, những buổi xem chèo
của những ngời đàn bà nhà quê lam lũ.
H? Sức mạnh của VN bắt nguồn từ đâu?
H? VN đến với ngời tiếp nhận bằng cách
nào?



H? TiÕng nãi cña vn có những khả năng
kỳ diệu nào?


H? Em hiểu ý kiÕn trªn ntn?


H? VN tuyên truyền bằng con đờng nào?
H? Nêu những nét đặc sắc nghệ thuật
nghị luận cuả Nguyễn Đình Thi qua bài
tiểu luận?


GV híng dẫn:
Về nội dung TPVN.
Về cách thức trình bày.
* HDHB: Học bài giảng.
+ Trình bày phần luyện tập
+ Chuẩn bị bài phÇn biƯt lËp.


thuyết khơ khan mà chứa đựng tất cả
những say sa, vui buồn, yêu ghét,
mơ mộng của ngời nghệ sĩ.


Nội dung tiếng nói của văn nghệ cịn
là rung cảm nhận thức của từng l.
ND chủ yếu của văn nghệ là hiện
thực mang tính cụ thể, sinh động, là
đ/sống tình cảm của con l qua cái
nhìn và tình cảm có tính cá nhân của
nghệ sĩ.



Văn nghệ giúp chúng ta sống đầy đủ
hơn, phong phú hơn với cuộc đời và
chính mình.


Tiếng nói cuả văn nghệ là sợi dây
buộc chặt họ với cuộc sống đời
th-ờng bên ngoài, với tất cả những sự
sống, hoạt động, những vui buồn,
gần gũi.


VN đã làm cho tâm hồn họ thực đợc
sống. Lời gửi của văn nghệ là sự
sống


Sức mạnh của VN bắt nguồn từ nội
dung của nó và con đờng mà nó đến
với ngời đọc, ngời nghe.


Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm.
TP vn chứa đựng tình u ghét, niềm
vui buồn của con ngời chúng ta
trong i sng hng ngy.


Văn nghệ là mét thø tuyªn truyền
không tuyên truyền nhng lại hiệu
quả hơn cả.


Tỏc phẩm vn bao giờ cũng có ý
nghĩa tuyên truyền cho 1 quan điểm,
1 giai cấp, 1 dân tộc nào đó. Nhng


TP vn lại không phải là cuộc diễn
thuyết, là sự minh hoạ cho t tởng
chính trị.


Thơng qua con đờng tình cảm, văn
nghệ cho ta đợc sống cuộc đời
phong phú vi chớnh mỡnh.


Bố cục chặt chẽ, hợp lý


Cỏch viết giàu hình ảnh, có nhiều
dẫn chứng thơ văn, câu chuyện thực
tế để thuyết phục các ý kiến.


2/ Vai trị tiếng
nói của văn
nghệ với đời
sống của con
ngời.


3/ Con đờng đến
với ngời đọc của
văn nghệ và khả
năng kỳ diệu
cuả nó.


IV/ Tỉng kÕt:
1/ ng/tht:


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163></div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i>Tiết 98: Các thành phần biệt lập</i>


I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Nhận biết 2 thành phầnbiệt lập: tình thái, cảm thán
- Nắm đợc cơng dụng của mỗi thành phần trong câu.


- Biết đặt câu có thành phần tình thái , thành phần cảm thán.
II. Các b ớc tiến hành:


H® cđa GV H® cđa Hs Ghi b¶ng


* HĐ 1Thế nào là khởi ngữ? Cho VD
v xỏc nh khi ng?.


* HĐ 2: Bài mới:


Gv a bảng phụ: Vd SGK( tr18).
Gọi Hs đọc.


Chó ý c¸c tõ in nghiêng, gạch chân.


H? Cỏc Vd trờn c trớch t VB nào?
Tác giả là ai?


H? Những từ nào trực tiếp diễn đạt
nghĩa sự việc của câu?


GV: Đó là những bộ phận làm thành sự
việc nói đến trong cõu.


H? Những từ in nghiêng thể hiện điều


gì?


H? NÕu kh«ng cã các từ: chắc, có
lẽ....thì nghĩa SV của câu có khác đi
không?


H? Cỏc từ ngữ đó diễn đạt những sắc
thái gì của câu?


GV kết luận: những từ ngữ đó đợc gọi
là phần tình thái của câu.


Rót ra ghi nhí.


GV sư dơng b¶ng phơ c¸c Vd a, b
SGK. Phần II


H? Các từ : ồ. trời ơi có chỉ sự vật, sự
việc không?


H? Những từ này có tác dụng gì trong
câu?


H? Em hiểu thế nào là phần tình thái
trong câu?


GV kl Tất cả các phần tách rời khái
SV cđa c©u gäi là phần biệt lập bao
gồm: phần tình thái, cảm thán



Gv chia nhóm:


a/ Với lòng mong nhớ của anh,
<i>chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ</i>
chạy...cổ anh.


<i>b/ Anh quay đầu lại...Có lẽ vì</i>
khổ tâm...vậy thôi.


Những từ gạch chân.


Th hin nhng nhận định, thái
độ của l nói đối với sự việc.
Chúng khơng tham gia vào việc
diễn đạt SV.


Khơng có gì thay đổi về SV
đ-ợc nói trong câu.


Chắc , có lẽ”: chỉ độ tin cậy của
ngời nói đối với sự việc nói đến
trong câu.


HS đọc.


<i>A/ ồ, sao mà độ ấy vui thế</i>
<i>B? Trời ơi, chỉ còn năm phút</i>
Khơng.


Dùng để bộc lộ hiện tợng tâm


lý của ngời nói.


Ghi nhớ SGK.


I/ Thành phần tình
thái


Vd/ sgk tr18


II/ Thành phần cảm
thán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

* HDVN: Học ghi nhớ.
+ Làm các bài tập còn lại.


+ Chuẩn bị bài: cách làm bài văn nghị
luận...


HS thực hiện.
a/ Có lẽ:tình thái
b/ Chao ôi


c/ Hình nh: tính thái.
d/ Chả nhẽ: tình thái.
Sắp xếp nh sau:


Chắc là, chắc hẳn, chắc chắn:
chỉ độ tin cậy cao.


Hình nh, dờng nh, có vẻ nh: chỉ


độ tin cy thp.


Hình nh, dờng nh, có lẽ. có vẻ:
là những từ ngang hàng nhau.


thán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>Tiết 99</b></i><b>: </b> <b> </b>

<b> nghÞ luËn</b>



<b>về một sự việc, hiện tợng đời sống</b>



<b>A- Yêu cầu :</b>


- Giỳp hc sinh hiu mt hỡnh thc nghị luận phổ biển trong đời sống: nghị luận về
một hiện tợng, sự việc đời sống.


<b>B- Lªn líp :</b>


<b>* KiĨm tra: Thế nào là phép phân tích và tổng hơp? Chữa bài tập 4 tiết luyện tập?</b>


* Bài mới :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


Giáo viên gọi học sinh đọc văn bản:
Bệnh lề mề.


H?Trong vb trên, tg đã bàn luận về
hiện tợng gì trong đời sng?



- Hc sinh c


- Các học sinh còn lại theo dõi
văn bản ở SGK/20


Bi vn bỡnh lun hin tng lề
mề trong đời sống


I-Tìm hiểu bài nghị
luận về một sự việc
hiện tợng đời sống


1- Đọc văn bản :
Bệnh lề mề.


-


- Hiện tợng ấy có những biểu hiện
gì?




H? Ngi vit ó làm thế nào cho
ngời đọc nhận ra hiện tợng ấy?
- H? Các biểu hiện trên chân thực
khơng, có đáng tin cậy khơng?
- Bài viết trên là 1 bài bình luận về
một hiện tợng, SV trong đời sống
H? Thế nào là nghị luận về một sự
việc, hiện tợng trong đời sống XH?



-H? Để bình luận hiện tợng trên,
ngời viết đã làm ntn?


H? Theo tg, lề mề có thể chấp nhận
đợc khơng?


? Bài viết nêu ý đó nh thế nào
? Ngời viết đã nhận xét về những
hiện tợng lề mề nh thế nào?


? V× sao cã thĨ xem lỊ mề là thiếu
tôn trọng ngời khác và chính mình
? VÝ dơ nªu trong bµi cã ý nghÜa
nh thÕ nµo?


? Từ những hiện tợng lề mề đó,
ng-ời viết dã rút ra bài học gì ?


? Vì sao giữ đúng lời hứa là tơn
trọng mình và ngời khác?


? bài viết nêu vấn đề lề mề có ý
nghĩa nh thế nào trong đời sống xã
hội hiện đại? CâuVăn cuôi nêu ý


- Mời họp 8 h thì 9 h mới khai
mạc...


- Hiện tợng lề mề có nhiều biểu


hiện ở các lĩnh vực kh¸c nhau:
Mêi häp , khai m¹c mét cuéc
giao lu


Tác giả đã nêu các biểu hiện
khác nhau ấy để tô đậm, làm rõ
hiện tợng.


Các hiện tợng đợc nêu ra chân
thực đáng tin cy.


- ý 1 ghi nhớ


- Nêu các biểu hiện
- Nêu tác hại


- HS bám vào văn bản


- Lề mề là việc khơng thể chấp
nhận đợc


- LỊ mề thờng làm lỡ công việc
- Để ngơì khác lì viƯc


- Coi thêng lêi hĐn cđa m×nh


- Ngêi lỊ mề biết là không thể
sai hẹn khi đi tầu, đi máy bay,
đi xem hát mà chỉ lề mề trong
các viÖc chung, sai hẹn trong


bạn bè.


2Yêu cầu về nội dung
và nghệ thuật cảu bài
nghị luận.


* Tác hại cđa sù lỊ
mỊ:


* LỊ mỊ lµ thiếu tôn
trọng ngời khác và
chính mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

gì?


Bi vit đã nêu những luận điểm
nào về hiện tợng sai hẹn?


V: §ã chÝnh lµ dµn ý cđa bµi ln 1
sù viƯc hiện tợng? Nêu dàn ý?


Giỏo viờn cng c ND bi học và
gọi học sinh đọc ghi nhớ.


HS thảo luận để nêu các hiện tợng


HDNV: Nắm đợc bài
Chuẩn bị bài: cách làm ...


- Ngời lề mề đã tỏ ra không coi


trọng lời hẹn của mình, khơng
tơn trọng ngời khác, khơng biết
q thời giờ...


- Lµm râ cho quan điểm của
mình


- Giữ đúng lời hữa...


- Coi trọng lời hẹn của mình và
để đáp ứng đợc yêu cầu của đời
sống công nghiệp hoá.


- Bài biết đề cao tinh thần trách
nhiệm đối với lời hẹn, đặc biệt
là trong đời sống cơng nghiệp
hố hơm nay.


- Khó có thể chấp nhận đợc
trong đời sng hin ti.


- Nêu các biĨu hiƯn cđa sù lề
mề.


- Tác hại...


- By t thỏi ...
- Nờu t tởng sâu xa
* ý 2 của ghi nhớ (21)



 .


Lßng tù träng, tÊm g¬ng häc
tèt, häc sinh nghÌo vỵt khó,
tinh thần tơng trợ lÉn nhau,
kh«ng tham lam.


Có nên viết để thấy tác hại của
thuốc lá đối với lúa tuổi v
thnh niờn.


và tôn trọng ngờikhác.


* Ghi nhớ (21)


II- Luyện tập:


1/ Bài tập 1: Nêu các
sv, hiện tợng tốt của
các bạn trong nhà
tr-êng vµ ngoµi xh


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

TiÕt

<i> </i>

100

:

cách làm bài nghị luận về một sù viƯc, hiƯn tỵng


<b> đời sống</b>
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Biết cách làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống.
II. Các bớc tiến hành:



H® của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:


H? Thế nào là nghị luận về một sự
việc, hiện tợng đời sống?


H? Yêu cầu về nội dung và hình thức
của bài nghị luận ntn?


* HĐ 2: Bài mới:


H? Gi HS c đề bài trong SGK


H? Đề bài nghị luận về một hiện tợng,
sự việc đời sống thờng gồm máy phần?
Đó là những phần nào?


H? Có những hình thức nào để thể hiện
nội dung của đề bài?


H? Em có nhận xét gì về các sự việc,
hiện tợng đợc nêu trong đề bài?


H? Yêu cầu về thể loại của đề bài
th-ờng đợc thể hiện qua những từ ngữ
nào?


H? Mỗi em hãy đặt một đề văn?



HS đọc lại đề bài trong SGK


H? Nhắc lại các bớc để làm bài văn
nghị luận?


GV yêu cầu hs thực hiện phần tìm hiểu
đề.


H? Nghĩa đã làm những việc gì?


HS đọc các đề bài.


Đề 1: Đất nớc ta có nhiều tấm
g-ơng hs nghèo vợt khó, học giỏi.
Em hãy trình bày một số tấm gơng
đó và nêu suy nghĩ của mình.
Đề 2: Chất độc màu da cam...
Đề 3: Trò chơi điện tử....


Đề 4:Đọc mẩu chuyện sau và nêu
những nhận xét, suy nghĩ của em
về con ngời v thỏi hc tp ca
nhõn vt.


Gồm 2 phần


Phần nêu yêu cầu về nội dung và
thể loại


Ni dung của đề bài thờng thể


hiện dới dạng: nêu sự việc, hiện
t-ợng, một thông tin, mt cõu
chuyn.


Đó có thể là những sự việc, hiện
t-ợng tốt cần ca ngợi.


Đó có thể là những sự việc, hiện
t-ợng không tốt cần phê phán, nhắc
nhở.


Nờu suy ngh ca mỡnh, nờu nhn
xột, suy nghĩ của mình, nêu ý
kiến, bày tỏ thái độ....


HS đọc đề bài.


Đọc kỹ đề bài, Tìm hiểu đề, Tìm
ý, lập dàn ý, Viết bài, đọc lại bài
và sửa lỗi sai.


Thể loại: Nghị luận về một hiện
t-ợng đời sống.


I/ Đề bài
nghị luận về
một sự việc,
hiện tợng đời
sống:



1/Các đề bài


2/ Nhận xét
về cấu tạo đề
bài:


II/ Cách làm
bài nghị luận
về một sự
việc, hiện
t-ợng đời sống.
Đề bài:
1/ Tìm hiểu
đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

H? NHững việc làm đó đã chứng tỏ
Nghĩa là ngời ntn?


H? Những việc mà Nghĩa đã làm có
khó khơng? Vì sao Thành đồn Thành
phố Hồ Chí Minh lại phát động phong
trào học tập bạn Nghĩa?


Gv híng dÉn hs tham khảo dàn bài
trong SGK


H? Nêu yêu cầu , nội dung tứng phần?
H? MB cần nêu những ý gì?


H? TB cần trình bày những ý gì?


H?Kb thể hiện điều gì?


H? GV yêu cầu hs viết 1 ý trong thân
bài thành đoạn văn.


H? Thao tác cuối cùng trớc khi hoàn
thành bài viết là gì?


Rút ra ghi nhí.


Đề này có những nét tơng tự nh đề vừa
làm.


H? Hồn cảnh của Nguyễn hiền có gì
đặc biệt?


H? Tinh thần ham học và chủ động của
Nguyễn Hiền ntn?


H? ý thøc tù träng cđa HiỊn biĨu hiƯn
ra sao?


H? Em cã thĨ học tập ở HIền những
điểm nào?


HDVN: Học ghi nhớ
Hoàn thành bµi tËp


Soạn: Xem nội dung bài: Hớng dẫn
chuẩn bị cho chơng trình địa phơng....



Nội dung: Hiện tợng bạn Phạm
Văn Nghĩa với những việc làm tốt.
Thụ phấn cho bắp mang n nng
sut cao hn.


Nuôi gà, nu«i heo, gióp mĐ lµm
têi kÐo níc.


Nghĩa là ngời biết thơng mẹ, giúp
đỡ mẹ trong việc đống áng.


Nghĩa còn là ngời biết sáng tạo.
Học tập Nghĩa là học yêu cha mẹ,
học lao động, học cách kết hợp
học với hành, học sáng tạo làm
những việc nhỏ mà có ý nghĩa lớn.
HS tham khảo dàn bài SGK


Néi dung tõng phÇn:
Më bài


TB
KB


Đọc lại bài....


Nhà nghèo, xin làm chú tiểu trong
chùa.



Lấy lá viết chữ, lấy que tre xâu
thành...


Kiên trì. Ham học hỏi....


3/ Lập dàn
bài:


4/ Viết bài
5/ Đọc lại bài
và sửa chữa:
III/ Luyện
tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Tiết

<i> </i>

101

<i>:</i>

<b>Hớng dẫn chuẩn bị cho chơng trình địa phơng</b>



<i> PhÇn tËp làm văn</i>



I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:


- Tập suy nghĩ về một hiện tợng thực tế ở địa phơng


- Viết dợc một bài văn trình bày vấn đề đó với suy nghĩ, kiến nghị của mình
<b>d-ới hình thức thích hợp: tự sự, miêu tă, nghị lun, thuyt minh.</b>


<b>II. Các bớc tiến hành: </b>


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra:


chuyển


* HĐ 2: Bài mới:


.Gv nờu yờu cu ca chng trình: Tìm
hiểu, suy nghĩ để viết bài thể hiện ý
kiến riêng của em dới dạng nghị luận
về một sự việc, hiện tợng nào đó ở địa
phơng.


? SGK đã gợi ý 1 số các hiện tuợng ở
địa phơng. Đó là những hiện tợng nào?


 Học sinh chép những yêu cầu
của bài học để chuẩn bị


GV l ý


Tuyệt đối không đợc nêu tên l tên cơ
quan, đơn vị cụ thể, có thật vì nh vậy
phạm vi TLV đã trở thành 1 phạm vi
khác


* Thời hạn nộp bài: Trớc khi học bài
28> ( Bài 24,25 lớp trởng thu bài). GV
xem qua -> HS đổi bài sửa chữa cho
nhau


- Bài 28: Thực hiện tiết "Chơng trình
NV địa phơng"



* H§VN:


Thực hin cỏc yờu cu ó nờu trong tit
hc


Soạn: Chuẩn bị hµnh trang vµo thĨ kû
míi


- * Một số hiện tợng: Chọn
bất cứ hiện tợng nào có ý
nghĩa ở địa phơng em


- Vấn đề môi trờng
- Vấn đề tệ nạn
- " s'<sub> ca n/ </sub>


- Những thành tựu mới


.


1/ Yêu cầu:


2. Hớng dẫn cách
làm:


* Yêu cầu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>Tiết 102</b></i><b>:</b>

<b>Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới</b>




<b> </b> <i><b>( Vũ Khoan)</b></i>


<b>A- Yêu cầu: </b>
Gióp häc sinh :


- Nhận thức đợc những cái mạnh, cái yếu trong tính cách và thói quen của con ngời
Việt Nam , yêu cầu gấp rút phải khắc phục cái yếu, hình thành những đức tính và
thói quen khi đất nứơc đi vào cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong thế kỷ mới.
- Nắm đợc trình tự lập luận & nghệ thuật nghị luận của t/g.


<b> B- Lªn lớp ;</b>


<b>* Kiểm tra : 1- Nội dung phản ánh thể hiện của văn nghệ là gì?</b>
<b>2- Tại sao con ngờicần tiếng nói của Vn?</b>


Bài mới:


Hot ng ca thy Hđ của Hs Ghi bảng


Gọi HS đọc chú thích về t/g & tp
(29)


GV nhấn mạnh tới ý nghĩa của bài
viết trong thời điểm mở đầu thế kỷ
mới & ý/ng thiết thực đ/v HS lớp 9.
- Đ/n đi vào CNH, HĐH...


- Thế hệ trẻ là lực lợng quyết định
thành cơng...



( PhÇn: Lu ý- SGV/ 30).


Gọi HS đọc kế tiếp hết Văn Bản
Em hiểu đề bài trên ntn ?


* Nêu y/ c đọc: Thể hiện đúng thái
độ của t. g qua giọng điệu: trầm
tĩnh, khách quan nhng không xa
cách.


- Giáo viên đọc mẫu -> Gọi HS đọc
* Kiểm tra việc đọc chú thích.
* T. g viết bài này vào thời điểm
nào của l/ sử?


? Bài văn nêu v. đề gì? Nêu luận
điểm cơ bản của bài viết?


- Hc sinh c chỳ thớch *


- Tóm tắt những nét cơ bản về tác
giả và nội dung bài viết


-


- Học sinh đọc
- Thiên hớng ?
- Thời hớng ?
- Học chay ?
- Kỳ thi ?



Häc sinh tù kiÓm tra chÐo lẫn
nhau.


Học sinh tự do phát biểu
+ đầu 2001


+ Thêi ®iĨm chun giao thêi
gian 2TK , 2 TNkØ


- Thời điểm mà tg’ viết bài: đầu
năm 2001, khi đ/n ta cùng toàn
thế giới bớc vào năm đầu tiên của
TK mới. Đâ triển nh huyền thoại,
sự giao thoa, hội nhập ngày càng
sâu rộng giữa các nền kinh tế.
- Đề tài bàn luận đợc nêu rõ trong
nhan đề: Chuẩn bị hành...


Nhan đề:


+ Luận điểm cơ bản của bài: lớp
trẻ Việt Nam cần nhận ra những
cái mạnh cái yếu của con ngời
Việt Nam để rèn những thói quen
tốt khi bớc vào nền kinh tế mới


I. Giíi thiƯu tg’,
t/phÈm



* Vị Khoan: HiƯn
nay lµ Phã Thđ tíng
chÝnh phđ.


* Bài viết đợc đăng
trên tạp chí "Tia
sáng" năm 2001 và
đợc in vào tập "Một
góc nhìn của tri
thức" NXB Trẻ,
2002.


II. §äc- Chó thÝch
* Chó thÝch


- Kinh tÕ tri thøc?
- Sù giao thoa?
- Héi nhËp?


III- T×m hiểu văn
bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

* T×m hiĨu hƯ thèng luận cứ của
bài.


Bài văn có thể chia làm mấy luận
cứ? Là những luận cứ nào?


Luận cứ 3: là l. cứ trung tâm quan
trọng



GV híng dÉn HS ph©n tÝch tõng
luËn cø


Trong bài này, t.g’ cho rằng "Trong
những h. trang ấy có lẽ sự chuẩn bị
bản thân con l là q.trọng nhất?
Điều đó có đúng? Tại sao?


Gỵi ý:


? Tác giả đã đa ra lí lẽ nào để xác
minh cho luận cứ đó?


Bµi viÕt chØ rõ bối cảnh của thế giới
hiện nay ntn?


Trớc tình hình Êy,


H? ý nghĩa thời sự và ý nghĩa lâu
dài của vấn đề ấy là gì?


Thiếu tính cộng đồng: Chỉ đáp ứng
lợi ích cá nhân...


Những điểm mạnh yếu ấy thể hiện
qhệ ntn với nh.vụ đi lên CNH,
HĐH trong thời đại ngày nay?
( Xem: N điều cần lu ý- SGV/ 32)
N.xét gì về hệ thống luận cứ ca


tg.


Viết tóm tắt một cách có hệ thống
các luận cứ thể hiện tính chặt chẽ &
tính đinh lý của nã.


Những yêu cầu và nhiệm vụ to lớn,
cấp bách đang đặt ra cho đ/ n ta,
cho các thế hệ tại là gì?


GV liên hệ:- Chính sách xố đói
giảm nghèo...


GV: Đây là l. cứ trung tâm, quan
trọng nhất của bài nên đợc t.giả
triển khai cụ thể & ptích khá thấu
đáo.? N. xét gì về cách triển khai
các đ'<sub> mạnh, yếu của t.g? Có chia</sub>


làm 2 ý rõ rệt mạnh- yếu T.g ó
trin khai ntn?


- Từ đầu... càng nổi trội" đ chẩn
bị hành trang vào thiÕt kÕ míi th×
quan träng nhÊt lµ sù chuÈn bị
bản thân... đ điểm u cđa
nã"(33)=> bèi c¶nh cđa thÕ giíi
hiƯn nay & nh÷ng mục tiêu nặng
nề của đ/n.



- Còn lại => Nêu rõ cái mạnh cái
yếu của con ngời Việt Nam cần
đ-ợc nhËn râ khi bíc vµo nỊn kinh
tÕ míi trong TK míi.


- Đây là luận cứ quan trọng mở
đầu cho cả hệ thống luận cứ của
bài. Nó có ý nghĩa đặt vấn đề, mở
ra hớng lập luận của toàn bài.
Để xác minh cho luận cứ trên tác
giả đa ra 2 lý lẽ:


+ Từ cổ chí kim, bao giờ con ngời
cũng là động lực phát triển của
lịch sử.


+ Trong thêi kú nÒn kinh tÕ tri
thức phát triển mạnh mẽ thì vai
trò của con ngời lại càng nổi trội
- Thế giới hiện nay, một thế giới
mà khoa học công nghệ phát y là
thời ®iÓm chuyÓn giao...


.


- T/® chuyÓn giao...


+ Nhận rõ những mặt mạnh, yếu
là cần thiết để phát triển



- V/đề ấy không chỉ có ý nghĩa
thời sự trong thời điểm chuyển
giao thế kỷ mà cịn có ý nghĩa lâu
dài đ/v quá trình đi lên của đất
n-ớc. Bởi vì nhận rõ cái mạnh, cái
yếu, phát huy cái mạnh, khắc
phục cái yếu là điều kiện cần thiết
để phát triển, nếu ko muốn tụt lùi
đ/c mỗi l, mỗi d/tộc. Điều đó lại
càng cần thiết đ/v d.tộc ta khi
thực sự đi vào công cuộc xây
dựng, phát triển trong xu thế hội
nhập, trong nền k.tế có xu hớng
tồn cầu hố hiện nay.


+ Có tinh thần đoàn kết đùm bọc,
nhất trong công cuộc chiến đấu
chống NX nhng lại đố kị nhau
trong làm ăn và trong cuộc sống
thờng ngày.


+ B¶n chÊt thÝch øng nhanh nhng
l¹i cã nhiỊu h¹n chÕ trong thãi
quen vµ nÕp nghÜ, kì thị kinh
doanh, quen víi bao cÊp, thói
sùng ngoại hoặc bài ngoại quá


2- Tìm hiểu hệ
thống luận cứ trong
bài văn:



a- Chuẩn bị hành
trang vµo thÕ kû
míi th× quan träng
nhÊt là sự chuẩn bị
bản thân con ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

? T.giả đã nêu & phân tích những
điểm mạnh, yếu nào trong tính cách
thói quen của ngời Việt Nam ta?
* Giáo viên lấy những d/c sinh
động trong thực tế:


- Học sinh HSG quốc tế: Làm
tốt lí thuyết đến phần thực
hành kém.


- Nớc ta phải đồng thời giải quyết 3
nhiệm vụ : + Đẩy mạnh CNH,
HH


+ Thoát khỏi tình trạng nghèo
+ Đồng thời tiÕp cËn ngay víi nỊn
kinh tÕ tri thøc


+ Cái mạnh, cái yếu ln đợc Lâu
nay nói đến tính cách dân tộc và
phẩm chất con ngời VN, nhiều l
chỉ thiên về khẳng định những cái
hay, cái tốt, cái mạnh. Nếu chỉ nói 1


phía u điểm, chỗ mạnh mà bỏ qua
những nhđối chiếu với y/cầu xây
dựng và phát triển đất nớc hiện nay
chứ ko phải chỉ nhỡn trong l/s


mức, thói " khôn vặt", ít giữ chữ
"tín"


- Nớc ta đang phấn đấu trở thành
nớc CN vào thời điểm 2020 ...
ý- SGK/32


- Tính chặt chẽ và tính định hớng
rõ ràng


- Tính chặt chẽ và tính định hớng
rất rõ của hệ thống luận cứ:


+ B¾t ®Çu tõ thêi ®iĨm chuyển
giao TK và yêu cầu chuẩn bị hành
trang vµo TK míi


+ Tiếp theo là k.định chuẩn bị
hành trang quan trọng nhất là
chính trong thâm canh.


+ Sự chuẩn bị này phải đặt vào
bối cảnh thế giới và đối chiếu với
những mục tiêu, nhiệm vụ trớc
mắt của đ/c.



+ Từ đó nhận rõ cái mạnh, yếu
của con ngời Việt Nam trớc
những yêu cầu của thời kỳ mới.
Hệ thống luận cứ kết thúc bằng
việc nêu yêu cầu với thế hệ trẻ
"b-ớc vào vào thế kỷ mới muốn...
những việc nh nht ".


nàn lạc hậu của nền kinh tế Nhà
nớc


.


+ Nêu từng điểm mạnh và đi liền
với nó là cái yếu. Cách nhìn nhận
nh vậy là thấu đáo và hợp lí,
khơng tĩnh tại: trong cái mạnh lại
có thể chứa đựng cái yếu, nếu
xem xét từ 1 u cầu nào đó.
.


- Th«ng minh nh¹y bÐn với cái
mới nhng thiếu kiến thức cơ bản
kém khả năng thực hành.


Cn cự sỏng tạo nhng thiếu đức
tính tỉ mỉ, ko coi trọng nghiêm
ngặt qui trình cơng nghệ, cha
quen với cờng độ khẩn trơng


- ợc điểm, chỗ yếu thì dễ dẫn đến
tình trạng hiểu không đúng về
dtộc mình, ngộ nhận, tự đề cao
quá mức dẫn đến tâm lí tự thoả
mãn khơng học l khác. Tâm lí ấy
có hại, cản trở sự vơn lên phát
triển của đất nớc, nhất là trong bối
cảnh thế giới hiện nay. Lòng yêu
nớc, tinh thần d.tộc đòi hỏi mọi
ngời phải nhìn rõ cả mạnh - yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Trong các TPVH, các bài l/sử nói
về các p.chất truyền thống tốt đẹp
của dtộc VN, CM & VN. N.xét của
t.giả có đ'<sub> gì giống & khác so với</sub>


những sách trên đã học?


? ChÝnh ®iĨm kh¸c nhau Êy cã
t/dơng g× trong t×nh h×nh thÕ


H? Thái độ của t.giả ntn khi nêu
những n.xét đó? ( Gợi ý: Thái độ t.g
ntn khi nêu những- Những mt
mnh, yu?


- Để đa đ/n đi lên ta phải làm gì?
giới


? Tự liên hệ bản thân, HS có những


mặt mạnh, mặt yếu nào? Nêu
ph-ơng hớng? khắc phục ntn?


- Thông minh/ chủ quan


* Giáo viên cđng cè: Rót ra ghi
nhớ.


- Luận điểm cơ bản?


- HDVN: Nm c ni dung
ca bi


- Soạn: Các thành phần biƯt lËp


của dtộc, có sự thơi thúc vơn lên
vứt bỏ những cái yếu kém, vợt
qua những hạn chế để sánh vai
với những nớc phát triển văn minh
tiến bộ.


- Thái độ của tg’ là tôn trọng thực
sự, nhìn nhận vấn đề một cách
khách quan tồn diện. Khơng
thiên lệch về 1 phía, khẳng định
và trân trọng những phẩm chất tốt
đẹp đồng thời cũng thẳng thắn chỉ
ra những mặt yếu kém không rơi
vào sự đề cao qúa mức hay tự ti,
miệt thị dân tộc



3- Nhận xét về
những luận cứ và
thái độ của tác giả
khi nêu lên những
điểm mạnh và điểm
yếu của con ngời
Việt Nam


* C¸ch lËp luËn:


<b>Tiết 103: </b>

<b>Các thành phần biệt lập gọi- đáp, ph chỳ</b>



<b>A. Yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Nhn bit c hai thành phần biệt lập gọi- đáp và phụ chú.
- Nhận biết tác dụng riêng của mỗi thành phần trong câu
<b>B. Lên lớp</b>


* Kiểm tra: Thế nào là thành phần biệt lập? Thành phần tình thái và thành phần
cảm thán đợc dùng để làm gì trong câu.? Đặt 1 câu cú thnh phn bit lp tỡnh
thỏi.?


* Bài mới


Hđ của thầy HĐ của trò Ghi bảng


GV g/thiu TPBL: tình thái, gọi
đáp, cảm thán, phụ chú.



GV đa bảng phụ. ( VD- SGK/ 31)
H?Trong những TN gạch chân từ
nào dùng để gọi, từ nào dùng để
đáp?


H?Những từ ngữ dùng đê gọi ngời
khác hay đáp lời ngời khác có tham
gia diễn đạt nghĩa sự việc của câu


* Häc sinh quan sát bảng phụ
* Đọc các vd bảng phụ:
- Gọi : Này


- Đáp: Tha ông
-.


- Khụng nm trong s việc
đ-ợc diễn đạt trong câu.


I/ Thành phn gi - ỏp
* Vớ d: SGK/ 31


a, Này, bác cã biÕt... thÕ
kh«ng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

hay kh«ng?


H? Trong những từ ngữ in đậm đó,
từ nào dùng để tạo lập cuộc thoại?
từ nào dùng để duy trì cuộc thoại?


Gv kl: Đó là phần gọi đáp.


Gọi hs đọc VD phần II/ tr 32


H? Chú ý các từ ngữ in đậm


H?Nu lợc bỏ các từ ngữ in đậm,
nghĩa sự việc của mỗi câu có thay
đổi khơng?


GV nhÊn m¹nh: chøng tá đây là
thành phần biệt lập không phải là
một bộ phận thuộc cấu trúc cú pháp
của c©u


H?VD a , các từ in đậm đợc đa
thêm vào để chú thích cho cm t
no?


H? Trong câu b, cụm chủ vị in đậm
chú thích cho điều gì?


GV: Tất cả những TN gạch chân
đ-ợc gọi là TPPC trong câu


TPPC trong câu thờng gặp trong
những trờng hợp nào?


H? Dấu hiệu nhận biết TPPC trong
c©u.



GV cđng cè:


Chúng ta đợc học thêm những
TPBL nào?


TPHĐ có t/ d gì (.) câu? TPPC?
Gọi HS đọc ghi nhớ


Y/c BT1?


Y/c BT2?


Từ “ nay” dùng để thiết lập
cuộc thoại


Từ “ Tha ông” dùng để duy trì
sự giao tiếp.


Hs đọc các vd


Nghĩa sự việc của câu khơng
thay đổi


Chú thích cho cụm từ: đứa con
gái đầu lòng


Giait thÝch cho điều: lÃo
không hiểu tôi.



.


+ TPPC thờng gỈp:


- Nêu điều bổ sung thêm hoặc
nêu lên một số quan hệ phụ
thêm (nguyên nhân, điều kiện,
sự tơng phản, mục đích, thời
gian )


- Nêu thái độ của ngời núi
- Nờu xut x ca li núi, ca
ý kin


* Ngăn cách với nòng cốt câu
hỏi:


- Hai dấu phẩy


- Hai du gạch ngang
- Hai dấu ngoặc đơn


- Sau 1 dÊu g¹ch ngang và trớc
1 dấu phẩy (VDC)


- Sau 1 dấu gạch ngang và trớc
1 dấu chấm hết câu


- Sau dấu hai chÊm



- Phân biệt ngời gọi, ngời đáp
- Xác định kiểu quan h gia


Ghi nhớ 1tr 32



II/ Thành phần phụ chú


VD:phần II/ tr 32



a, Lúc đi, đứa con gái
đầu lòng của anh và cũng
là đứa con duy nhất của
anh, cha đầy 1 tuổi


(Ngun Quang S¸ng
-CLN)


b, l·o kh«ng hiĨu t«i, t«i
nghÜ vËy và tôi càng
buồn lắm


(Nam Cao - L·o H¹c)


Ghi nhí/ SGK (32)
II- Lun tËp:


1- Bài 1 (39): Tỡm TP gi
- ỏp


a, Này
Vâng



2- Tỡm thành phần gọi
đáp


3) Bài 3 (33). Tìm TPPC
a) Mọi ngời- kể cả anh
b) Các thầy, cô giáo, các
bậc cha mẹ đặc biệt là
những l mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

H? Xác định thành phần phụ chú?


H? Các thành phần phụ chú vừa tìm
thể hiện điều gì?


Bi tập 5Tổng hợp các kiến thức đã
học thông qua viết on vn


HDVN: Chuần bị bài viết TLV số 5
họ


- Phần gọi: này
- Phần đáp : Vâng


* Quan hệ giữa ngời gọi và
ngời đáp là quan hệ giữa ngời
bề trên với ngời bề dới


Thành phần gọi đáp: Bầu ơi
Lời gọi đáp khơng hớng tới ai



)a, Chóng t«i, mäi ngêi kĨ c¶
anh,


-> TPPC dùng để nêu điều bổ
sung


b, TPPC " các thầy, cô giáo...
ngời mẹ" dùng để nêu điều bổ
sung


- Các nhóm thảo luận
Thể hiện thái độ của ngời nói,
ngịi viết với các sv đợc nói
đến.


d) Chóng ta...
T«n- Xt«i


<b>TiÕt 104, 105: </b>

<b>viÕt bài tập làm văn số 5</b>



<b>A. Yêu cầu:</b>


Kiểm tra kỹ năng làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống.
<b>B. Lên lớp</b>


<b>*.</b>


* Bµi míi:



Hoạt động của thầy HĐ của trị Ghi bảng


Gv ghi đề bài lên bảng


Gv yêu cầu hs đọc kỹ đề bài và
thực hiện làm bài trong 90 phút
Dàn ý tham khảo:


I/ Më bµi:


_ Nêu vấn đề cần bàn luận
Suy nghĩ khái quát
II/ Thân bài:


1/ Biểu hiện của hiện tợng trên:
Phổ biến từ thành thị đến
nông thôn.


Trên đoạn đờng vắng, bao rác
vứt ngổn ngang, thậm chí ở cả
mặt đờng


Ngay ở những hồ đẹp thu hút
nhiều khách du lịch cũng chịu
chung số phận này. VD Hồ Tây
mỗi ngày tiếp nhận 4.000m3 nớc
thải công nghiệp và sinh hoạt
Nông thôn cũng diễn ra tình
trạng ơ nhiễm nh thế



2/ Nguyªn nhân : ý thức giữ gìn


Chộp bi


HS làm bài


Biểu ®iĨm
<i>§iĨm 9, 10:</i>


Bài làm đúng phơng pháp
văn nghị lun


B cc 3 phn


Luận điểm rõ ràng, luận cứ
và lËp ln chỈt chÏ


Trình bày đủ các yêu cầu
về nội dung của bài nghị
luận về hiện tợng XH
Lời văn trong sáng, có sức
thuyết phục


CÇn thĨ hiƯn suy nghĩ, ý
kiến riêng của em.


<i>Điểm 7,8: Đạt các yêu cầu</i>
trên


Có thể lời văn cha thật



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

vệ sinh chung của 1 bộ phận dân
c còn kém.


3/ Tỏc hại của xả rác bừa bãi: ảnh
hởng đến cuộc sống của con ngời
4/ Suy nghĩ, thái độ của ngời
viết:có ý thức giứ gìn mơi trờng
Tuyên truyền....


III/ Kết bài: Khẳng định hành
động, thái độ đúng đắn của mỗi
ngời trớc hin tng trờn


Cuối giờ GV thu bài


Chuẩn bị bài : Chó sói và cừu...


trong sáng


Tính liên kết, mạch lạc của
các luận điểm ở mức khá.
<i>Điểm 5,6:</i>


Đạt các yêu cầu trên ở mức
trung bình.


<i>im 3,4: Cha nắm đợc</i>
phơng pháp làm bài



<i>§iĨm 1,2: Lµm sai yêu</i>
cầu.


<i><b>Tiết 106,107</b></i><b>: </b>

<b>chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn </b>


<b> cđa la ph«ng ten</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> Tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh 2 hình tợng con cừu</b>
và con chó sói trong thơ ngụ ngơn của La phơng ten với những dịng nhà khoa học
Buy phơng viết về 2 con vật ấy nhằm làm nổi bật đặc trng sáng tác của nghệ thuật.
<b>II. Các b ớc tin hnh</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: KTBC: Trình bày những mặt
mạnh, mặt yếu của con ngời VN cần
đ-ợc nhận rõ khi bớc vào thế kỷ mới.
H? Nhận xét về những luận cứ và thái
độ của tác giả khi nêu lên những điểm
mạnh và điểm yếu của con ngời Vn?
* HĐ 2: Bài mi:


GV phân biệt NLXH và NLVC:


Ngh lun Xh: ngh lun về một vấn đề
Xh nào đó.


Nghị luận VC: NL liên quan đến tác
phẩm vh.



Bµi “ Chã sãi ... là nghị luận VC


H? Xỏc nh b cc 2 phần của bài nghị
luận? Đặt tiêu đề cho từng phần?


H? Em háy đối chiếu các phần và tìm ra
biện pháp lập luận giống nhau?


H? Nhng cách triển khai lại không đơn
điệu, lặp lại ntn?


H? Xác định từng bớc trong đoạn 1 của
VB?


H. Ten( 1828-1893) lµ triÕt gia,
nhµ sư häc vµ nhà nghiên cứ văn
học, viện sĩ viện Hàn lâm Pháp.
Ông là tác giả của công trình
nghiên cø VH næi tiÕng La
phông Ten và thơ ngụ ngôn của
ông


VB c trích từ chơng 2, phn
th 2.


Từ đầu....tốt bụng nh thế: Hình
tợng con cừ trong thơ La phông
ten.



Còn lại: Hình tợng chó sói trong
thơ La phông ten.


Trong c 2 on nhm làm nổi
bật hình tợng con cừ và chó sói
dới ngòi bút ng.thuật của nhà
thơ ngụ ngôn, tác giả đều lập
luận bằng cách dẫn ra những
dòng viết về 2 con vật ấy của


I/ Giới thiệu về
t.giả, tác phẩm:
1/ Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

H? Xỏc nh tng bc trong đoạn 2 của
vb?


Gọi HS đọc những đoạn viết về 2 con
vật đó của nhà khoa học Buy phơng?
H? Buy phơng nhận xét về lo cừ và
chó sói ntn?


H? Theo em, Buy phông căn cứ vào đâu
mà nhận xét nh vậy? Lời nhận xét đó có
đúng khơng?


H? Tại sao Buy phơng khơng nói đến sự
thân thơng của lồi cừu và nỗi bất hạnh
của chó sói?



Gọi Hs đọc: từ u...rnh rnh.


Khác với Buy phông viết về loài cừu ,
La ph«ng ten viÕt vÒ mét con cõu vµ
mét con sãi cơ thĨ .


H? ở loài cừu, La phông ten đã chọn
con vật ntn?


H? Tác giả đã đặt chú cừu vào hoàn
cảnh ntn?


H? Trong hoàn cảnh ấy, con cừu non
đ-ợc La phông ten miêu tả ntn?


H?Qua ú ta thy cu l con vật ntn?
H? Căn cứ vào đâu, tác giả có thể vit
v con cu nh vy?


H? Để xây dựng hình tợng con cừu, La
phông ten có sự sáng tạo gì trong c¸ch
viÕt?


H? Dới góc độ một nhà thơ nhìn con
chó sói ntn?


H? Trong q trình tìm kiếm, sói đã gp
iu gỡ?


H? Tại sao sói muốn trị tội cừu ?



H? Xây dựng hình tỵng chã sãi, La
phông ten có sáng tạo gì?


nh khoa hc Buy phụng để so
sánh .


Trong cả 2 đoạn, tác giả đều
triển khai mạch nghị luận theo 3
bớc


Đoạn1: Bớc 1: từ đầu...rành rành
Bớc 2:Tiếp đến...xua đi


Bíc 3...nh thÕ


Bớc 1: cịn chó sói...ăn địn.


Đoạn 1: Buy phơng...xua đi.
Đoạn 2: Buy phơng....vơ dụng.
* Lồi cừu: thờng tụ tập..có một
con đầu đàn.


* Loµi chã sãi: thï ghÐt mäi sù
kÕt bÌ b¹n. Khi chóng tơ héi víi
nhau lµ lóc mét cuéc chinh
chiÕn diÔn ra. Xong xu«i, mỗi
con lại quay về một nơi với sự
lạng lẽ, cô dơn của chúng.



Bng ngũi bỳt chớnh xỏc ca nh
khoa học, ơng đã nêu lên những
đặc tính chung của từng loài
khác nhau


Nhà khoa học khơng nói đến
những điều trên vì khoa học địi
hỏi tính chính xác, khách quan.
Buy phơng viết về lồi cừu và
lồi chó nói chung với những
đặc tính cơ bản của chúng.


Tác giả chọn một con cừ non
(gọi là con chiên) và đặt chú cừu
non ấy vào hoàn cảnh đặc bit
i mt bờn dũng sui.


Xin bệ hạ hÃy nguôi...
...Nói xÊu ngµi...


Hiền lành, nhút nhát, chẳng bao
giờ làm hại ai.Dựa vào đặc tính
vốn có của lồi cừu.


Với đầu óc phóng khống, đặc
trng của thể thơ ngụ ngôn, La
phông ten còn nhân cách hố
con cừu non: nó cũng có suy
nghĩ, nói năng, hành động nh
con ngời.



Một con sói cụ thể : đói meo,
gầy giơ xơng đi kiếm mồi.
Sói gặp chú cừu nonđang uống
nớc phía dới dịng suối chỗ hắn
đang đứng.


II/ T×m hiĨu văn
bản


1/ Hai con vật dới
ngòi bót cđa nhµ
khoa häc:


3/ Hình tợng con
cừu và chã sãi
trong th¬ ngụ
ngôn:


a/ Hình tợng con
cõu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

H? La ph«ng ten nhËn xÐt vÒ con sãi
ntn?


H?Căn cứ vào đâu, tác giả đã có nhận
xét nh vậy?


H? Trong th¬ ngơ ng«n cđa la phông
ten, em có biết những bài nào có NV


chã sãi?


H? H. Ten đã nhận định về hình tợng
chó sói trong thơ cuả La phơng ten ntn?
HDVN: Học bài ging.


Chuẩn bị bài : Liên kết câu.


Hn mun n tht cừu nhng che
dấu tâm địa của mình, kiếm cớ
bắt tội để gọi là trừng phạt chú
cừu tội nghiệp.


Con sói đợc nhân cách hố dới
ngịi bút phóng khống của nhà
thơ.


Lµ mét tªn trém cớp, tên bạo
chúa khát máu.


Tg đã dựa vào những đặc tính
vốn có của lồi chó sói săn mồi,
ăn tơi nuốt sống những con vật
yếu ui hn.


VD: chó sói và chó nhà; chó sói
và cò;


Bi kịch về sự độc ác và bi kịch
về sự ngu ngốc. Đó là một nhận


định hồn tồn đúng. Sói là một
con vật đáng ghét : gian giảo ,
hốc hách , bắt nạt kẻ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 108</b></i><b>: </b>

<b>nghị luận về một vấn đề t tởng, đạo </b>


<b>lý</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách làm bài về một vấn đề t tởng, đạo lý.
<b>II. Các b c tin hnh</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Kiểm tra: Việc chuẩn bị bài
của hs





H 2: Bài mới
Gọi hs đọc VB / sgk


H? Van bản trên bàn về vấn đề gì?
H? Theo em, vb này có thể chia làm
mấy phần?


H? Néi dung cơ thĨ của từng phần và
mối quan hệ của chúng với nhau?



H? Xác định các câu thể hiện luận
điểm chính của bài?


H? Các luận điểm ấy đã đợc diễn đạt
rõ ràng , dứt khoát ý kiến của của ngời
viết cha?


H? Phép lập luận chính đợc sử dụng
trong VB này là gì?


H? Em nhận thấy, bài nghị luận về một
vấn đề t tởng, đạo lý khác với bài nghị
luận về sự việc, hiện tợng đời sống
ntn?


HS đọc vb “ Tri thức là sức mạnh”
Vb bàn về giá trị của tri thc khoa
hc v ngi trớ thc.


VB chia làm 3 phần.


Phn MB: đoạn 1: nêu vấn đề.
Phần thân bài : gồm 2 đoạn:tg nêu
2 vd chứng minh tri thức là sức
mạnh


Đoạn 1: nêu tri thức có thể cứu một
cái máy khỏi số phận 1 đống phế
liệu.



Đoạn 2: nêu tri thức là sức mạnh
của cách mạng. Bác Hồ đã thu hút
nhiều nhà trí thức lớn theo Ngời
tham gia đóng góp cho cuộc kc
chống Pháp và chống Mỹ thành
cơng.


Phần KB: cịn lại: phê phán một số
ngời không biết quý trọng tri thức,
sử dụng khơng đúng chỗ.


Bèn c©u cảu đoạn MB, câu mở
đoạn và 2 câu kết đoạn 2, câu mở
đoạn 3, câu mở đoạn và câu kết
đoạn 4




L chng minh.Bi này dùng sự
thực thực tế để nêu một vấn đề t
t-ởng, phê phán t tởng khơng biết
dùng tri thức, dùng sai mục đích.
Từ sự việc hiện tợng đời sống mà
nêu ra vấn đề t tởng


Dùng giải thích, cm làm sáng rõ
các t tởng, đạo lý quan trọng đối


I/Tìm hiểu bài
nghị luận về


vấn đề t tởng,
đạo lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Rót ra ghi nhí/ tr 36/ sgk


Gọi hs đọc vb.


H? VB trên thuộc loại nghị luận nào?
H?V B trên nghị luận về vấn đề gì?
H? Xác định các luận điểm chính trong
bài?


Sau mèi LĐ, là một dẫn chứngcm
thuyết phục cho giá trị cảu thời gian.
H?Phép lập luận chủ yếu trong bài là
gì?


H?Cách lập luËn trong bµi cã søc
thuyÕt phôc ntn?


* HDVN: Häc ghi nhớ.
+ Hoàn thành các bài tập


Chuẩn bị bài : Liên kết câu và đoạn
văn.


vi đời sống con ngời.


Nghị luận về vấn đề t tởng, đạo lý.
Vb nghị luận về giá trị của thi


gian.


Các luận điểm chính trong bài:
Thời gian là sự sống.


Thời gian là thắng lợi
Thời gian là tiền
Thời gian là tri thức
Phân tích và cm


Cỏc lun im đợc triển khai theo
cách phân tích những biểu hiện
chứng tỏ thời gian là vàng. Sau mỗi
lđ là dẫn chứngchứng minh cho
luận điểm.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 109,</b></i><b>: </b>

<b>liên kết câu và đoạn văn</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


- Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa các câu và đoạn văn.
- Nhận biết một số biện pháp liên kếtthờng dùng trong việc tạo lập vb


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


<b>* HĐ 1: Kiểm tra: nêu tác dụng của thành</b>


phần gọi đáp và thành phần phụ chú trong
câu? Lấy vd minh ho?.


HĐ 2: Bài mới


Gi hs c on vn đã ghi trên bảng phụ.
đoạn văn trên đợc trích từ vb “ Tiếng nói
của văn nghệ”


H? Theo em, đoạn văn trên bàn về vấn đề
gì?


H? Nội dung đa ra bàn luận trong đoạn
văn này có quan hệ gì với chủ đề chung
của VB?


H? Xác định nội dung của mỗi câu trong
đoạn văn?


H? Các nội dung ấy có quan hệ ntn với câu
chủ ?


H? Em có nhận xét gì về trình tự sắp xếp
các câu trong đoạn văn?


H? Mi quan h cht ch về nd giữa các
câu trong đoạn đợc thể hiện bằng biện
pháp nào? Chú ý các từ im m?


Rút ra ghi nhớ/ tr 43/ SGK


Đọc yêu cầu bµi tËp


H? Chủ đề của đoạn văn là gì?


H? Nội dung các câu văn phục vụ chủ đề


HS quan s¸t b¶ng phơ.


Văn nghệ chính là sự phản
ánh thực tại đời sống. Vì vậy
đoạn văn bàn về cách ngời
nghệ sỹ phản ánh thực tại đời
sống.


Đây là một trong những yếu
tố ghép vào chủ đề chung
của VB: Tiếng nói của văn
nghệ.


C©u1: t¸c phÈm nghƯ thuật
phản ánh thực tại


Câu 2: Khi phản ánh thực tại,
nghệ sü muèn nãi lên một
điều mới mẻ.


Câu 3:cái míi mỴ Êy lµ lêi
gưi cđa ngêi nghƯ sü


Các nội dung đều hớng về


chủ đề của đoạn văn, phục
vụ cho cõu ch


Các câu sắp xếp theo trình tự
hợp lý.


Lặp từ: tác phẩm


Dùng từ cùng trờng liên tởng
với tp là tõ nghÖ sü


Thay thÕ tõ nghÖ sü b»ng tõ
anh


Dïng quan hƯ tõ: nhng


Dùng cum từ “ cái đã có rồi”
đồng nghĩa với những vt
liu mn thc ti


Phân tích sự liên kết về nội


<b>I/Khái niệm liên</b>
<b>kết:</b>


<b>Xét đoạn văn /</b>
<b>SGK tr 42</b>


<b>Về nội dung:</b>



<b>VỊ h×nh thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Êy ntn?


H? Các câu đợc liên kết với nhau bằng
những phép liên kết nào?


* HDVN: Häc ghi nhí.
+ Hoµn thành các bài tập


Chuẩn bị bài : luyện tập liên kết câu và
đoạn.


dung , về hình thức giữa các
câu văn theo gợi ý sau:


Ch ca on văn: khẳng
định năng lực , trí tuệ của
con nguời VN và quan trọng
hơn là những hạn chế cần
khắc phục. Đó là sự thiếu hụt
về kiến thức, khả nằng thc
hnh sỏng to yu


Trình tự sắp xếp hơpk lý giữa
các ý:


Mặt mạnh của trí tuệ VN
Những điểm hạn chế



Cn khắc phục hạn chế để
đáp ứng sự phát triển của nền
kinh tế mới


Bản chất trời phú ấy..nối câu
2 với câu 1( phép đồng
nghĩa)


Nhng nèi c©u 3 víi c©u
2( phÐp nèi)


Êy nèi câu 4với câu 3( phép
nối)


Lỗ hổng nèi c©u 4 víi câu
5( phép lặp từ ngữ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i><b>Tiết ,110</b></i><b>: </b>

<b>liên kết câu và đoạn văn</b>



<b>( Luyn tp)</b>
<b>I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


- Luyện tập liên kết câu và đoạn trong văn bản.
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi b¶ng


HĐ 1: Kiểm tra: Các câu trong đoạn và
các đoạn trong vb đợc liên kết với nhau về
nội dung và hình thức ntn?



HĐ 2: Bài mới : hoạt động luyện tập
Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 1


Gv chia hs lµm 4 nhóm. Mỗi nhóm chuẩn
bị 1 phần bài tập


Hs trả lời


Gi hs đọc yêu cầu bài tập 2


Gv tæ chøc cho hs lên bảng thi tìm nhanh
những cặp từ trái nghĩa theo yêu cầu của
bài


H? Nêu yêu cầu của bài tập 3


ChØ ra phÐp liªn kết câu và liên
kết đoạn:


A/ Trờng học- trêng häc( lỈp ,
liên kết câu)


Nh thế : thay thế cho câu cuối của
đoạn trớc, ( thế- liên kết đoạn
văn)


B/ Văn nghệ- văn nghệ( lặp, liên
kết câu)



Sự sống- sự sống, văn nghệ- văn
nghệ( lặp, liên kết đoạn)


C/ Liên kết câu:
Thời gian- thời gian
Con ngời- con ngời
D/phép liên kết câu:


Yếu đuối-mạnh; hiền lành- ác


Tìm cặp từ trái nghĩa


Thời gian vật lý- thời gian tâm lý
Vô hình- hữu hình


Giá lạnh - nóng bỏng
Thẳng tắp- hình tròn


u n- lỳc nhanh, lỳc chm
Ch ra li liên kết nội dung:


Các câu không phục vụ cho chủ
đề chung


Chữa: Cắm đi một mình trong
đêm.Trận địa đại đội 2 của anh ở
phía bãi bồi bên một dịng sơng.
Anh chợt nhớ hồi đàu mùa lạc,
hai bố con anh cùng viết đơn xin
ra mặt trận. Bây giờ, mùa thu


hoạch lạc đã vào chặng cuối
B/ Lối liên kết về nội dung trật tự
các sự việc nêu trong cõu khụng
hp lý


Phần a: dùng từ ở câu 2 và câu 3
không thống nhất


Phâng b: từ văn phòng và từ hội
trờng không cùng nghĩa với nhau.


Luyện tập:
1/ Bài tập 1:


2/ Bµi tËp 2


3/ Bµi tËp 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

* HDVN: Học ghi nhớ.
+ Hoàn thành các bài tập
Chuẩn bị bài : Con cò


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 111,112</b></i><b>: </b>

<b>con cß.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> Cảm nhận đợc vẻ đẹp và ý nghĩa của hình tợng con cị trong bài thơ đợc phát</b>
triển từ những câu ca dao để ngợi ca tình mẹ và những lời hát ru


Thấy đợc sự vận dụng, sáng tạo ca dao cua rtác giả và những đặc điểm về thể thơ,


hình ảnh thơ.


Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích thơ., đặc biệt là những hình ảnh thơ đợc
sáng tạo bằng liên tởng, tởng tợng.


<b>II. C¸c b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: KTBC: So sánh 2 hình tợng
con cõu vµ con chã sãi trong th¬
ngơ ng«n cđa La phông ten và
những dòng mà nhà khoa học Buy
phông viết , em rút ra những nhận
xét gì?


* HĐ 2: Bài mới


Gi Hs c chỳ thớch SGK tr 58.
H? Trình bày những điểm nổi bật về
bản thân , sự nghiệp sáng tác văn
chơng của Chế Lan Viên?


Bài thơ đợc sáng tác vào thời điểm
nào?


GV nêu yêu cầu đọc.
Gọi Hs đọc.


H? Bài thơ đợc viết theo thể thơ


nào?


H? Hình tợng bao trùm trong bài thơ
là hình tợng nào? Đây là hình tợng
đợc sử dụng phổ biến trong thể loại
văn hc dõn gian no?


H? Trong ca dao. hình ảnh con cò là
hình ảnh tợng trng cho ai? cho lớp
ngời nào trong x· héi?


H? ë bµi thơ này, tác giả chỉ tập
trung làm nổi bật hình tợng con cò
là biểu trng cho điều gì?


H? Em hÃy tìm hiểu bố cục của bài
thơ?


1920-1989.


Tên khai sinh: Phan Ngọc Hoan.
Quê: Quảng Trị. Lớn lên ở Bình
Định.


L nhà thơ xuất sắc cua rnền thơ
hiện đại Việt Nam, có những đóng
góp quan trọng cho thơ ca dân tộc ở
TK XX


Phong cách thơ độc đáo: Suy tởng


triết lý , đậm chất trí tuệ và hiện đại.
Trớc CM: ông nổi tiếng trong phong
trào “Thơ mới” với tập “Điêu tàn”
1962 in trong tập: “ Hoa ngày
th-ờng, chim báo bão”.


Bài thơ đợc viết theo thể thơ tự do.
Các câu thơ ngắn dài không đều ,
nhịp điệu biến đổi, có nhiều câu
điệp lại tạo nhịp điệu gần với điệu
hát ru.


Hình tợng con cị đợc khai thác từ
trong ca dao truyền thống. Trong ca
dao hình ảnh con cị khá phổ biến
và đợc dùng với nhiều ý nghĩa mà
thông dụng nhất là ý nghĩa ẩn dụ:
Con cò là h/ảnh ngời nông dân, l
phụ nữ trong cuộc sống vất vả, nhọc
nhằn nhng giàu đức tính tốt đẹp.
Biểu trng cho tấm lịng ngời mẹ và
những lời hát ru.


Bè cơc: 3 phÇn:


Phần 1: hình ảnh con cò qua những
lời ru bắt đầu đến với tuổi thơ.


I/ giíi thiƯu tg,
t/phẩm:



1/ Tác giả:


2/ T/phẩm:


II/ Đọc , tìm hiểu
bài thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Gi HS đọc đoạn 1.


H? Trong đoạn đầu bài thơ, những
câu ca dao nào đã đợc vận dụng?
H? Nhận xét gì về cách vận dụng ca
dao của tác giả?


H? Những câu ca dao đợc gợi lại đó
thể hiện điều gì?


GV hớng dẫn HS tìm hiểu ý nghĩa
biểu tợng cua 1 số câu ca dao.


H? Qua những lời ru của bà, của mẹ
, hình ảnh con cò có ý nghĩa , tác
dụng ntn với tuổi ấu thơ?


H? Những câu thơ cuối của đoạn 1
nói lên điều gì?


Gi Hs c on 2.



H? Hình ảnh con cị trong lời hát ru
đã đi vào cuộc đời con ngời ntn?
H? Để xây dựng hình ảnh con cũ tỏc
gi ó s dng bpnt no?


H? Hình ảnh con cò mang ý nghĩa
biểu tợng cho điều gì?


H? Hỡnh ảnh con cò đợc nhấn mạnh
ở ý nghĩa biểu tợng nào?


H? Từ sự thấu hiểu tấm lòng ngời
mẹ , nhà thơ đã khái quát thành quy
lut tỡnh cm?


H? Nhận xét về thể thơ, nhịp điệu ,
giọng điệu của bài thơ?


Phần 2: Hình ảnh con cò đi vào tiềm
thức tuổi thơ.


Phn 3: Từ hình ảnh con cò, suy
ngẫm và triết lý về ý nghĩa cua rlời
ru và lòng mẹ đối với cuộc đời mỗi
con ngời.


Hình ảnh con cị đã đợc gợi ra trực
tiếp từ những câu ca dao dùng làm
lời ru: con cị bay lả bay la...



VËn dơng ca dao mét cách sáng tạo:
chỉ lấy lại vài chữ trong mỗi câu ca
dao nhằm gợi nhớ những câu ấy.
Thể hiện Ýt nhiÒu sù phong phó
trong ý nghÜa biĨu tỵng cđa hình
t-ợng con cò trong ca dao.


H/ con cũ ó đến với tâm hồn tuổi
thơ một cách vô thức. Đây là sự
khởi đầu con đờng đi vào thế giới
con ngời của những lời ru. ở tuổi ấu
thơ, đứa trẻ cha thể hiểu và cha cần
hiểu nd, ý nghĩa của những lời ru
này. Chúng chỉ cần đợc vỗ về trong
những âm điệu ngọt ngào , dịu dàng
của lời ru để đón nhận bằng trực
giác vơ thức tình u và s che ch
ca m.


Đoạn thơ khép lại bằng hình ảnh
thanh bình của cuộc sống .


Hỡnh nh con cũ trong ca dao đợc
tiếp tục sự sống của nó trong tiềm
thức con ngời.


Hình ảnh con cị đợc xây dựng bằng
sự liên tởng, tởng tợng phong phú
của nhà thơ . Con cò nh đợc bay ra
từ những trang ca dao để sống trong


tâm hồn con ngời , nâng đỡ con
ng-ời theo mỗi chặng đờng.


Hình ảnh con cị gợi ý nghĩa biểu
t-ợng về lịng mẹ, về sự dìu dắt nâng
đỡ dịu dàng và bền bỉ của mẹ đối
với cuộc đời mỗi con ngời.


Biểu tợng cho tấm lòng của ngời mẹ
lúc nào cũng ở bên con đến suốt
cuộc đời.


Nhà thơ đã khái quát thành vấn đề
quy luật tình cảm sâu sa :


Con dï lín ...


ThĨ thơ tự do, các đoạn thơ thờng
bắt đầu từ những câu thơ ngắn.
Vận dụng sáng tạo hình ảnh con
cò .


2/ Tìm hiểu bài thơ
thông qua ý nghĩa
biểu tợng:


a/ Hình tợng con
cị qua những lời
ru bắt đầu đến với
tuổi thơ:



b/ Hình ảnh con cị
trong lời hát ru đã
đi vào cuộc đời
con ngời:


c/ Suy ngÉm vµ
triÕt lý vỊ ý nghÜa
cđa lêi ru:


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

H? NhËn xét gì về sử dụng hình ảnh
con cò trong bài thơ?


Nhấn mạnh ý: ý nghĩa của lời ru và
tình mẹ víi con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 113</b></i><b>: </b>

<b>trả bài tập làm văn số 5</b>



<b>I. Mc tiờu cn t: Giỳp hc sinh:</b>


Nhận biết phép nối và vai trò của nó trong việc tạo lập văn bản
<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1KTBC: Trong câu và đoạn
th-ờng sử dụng các yếu tố thay thế và
yếu tố đợc thay thế nào?


* HĐ 2: Bài mới:



Gv đa bảng phụVD sgk.
Chú ý các tõ in ®Ëm.


H? Các từ in đậm có vai trị ntn đối
với câu chúa nó và câu trớc đó?


H? Các từ dùng để nối các câu trong
đoạn văn thuộc các từ loại nào mà
em đã học?


H? Các từ ngữ dùng làm phơng tiện
trong phép nối thờng đứng ở vị trí
nào trong câu?


H? Cho biết mỗi từ ngữ kết nối trên
chỉ kiểu quan hệ nào trong các kiểu
quan hệ đã cho?


Gọi Hs đọc. Nêu u cầu bài 1
Chia nhóm.


GV híng dÉn Hs vỊ nhà viết bài văn
có 3 phép liên kết.


* HDVN: Hoàn thành bài tập
+ Chuẩn bị bài luyện nói.


Cỏc t in đậm nối câu chứa nó
với câu đứng trớc nó. Cụ th:


a/ T: v


b/ Nhng ...vì
c/ Mặc dù vậy.
d/ Rồi.


Quan h từ: và, nhng...
Cụm từ: quan hệ từ và đại từ.
Thờng đứng trớc CN.


Các kiểu quan hệ thờng gặp: bổ
sung, nguyên nhõn, nghch i,
mc ớch, thi gian...


2 yêu cầu:
Nhận diện


Chỉ ra kiểu quan hệ


a/ Vả lại: quan hệ bổ sung.
b/ và , vì , chỉ quan hệ nguyên
nhân


c/ Ri: thời gian.
Để : mục đích.
d/ Nhng: nghịch đối


§ång thêi: chØ quan hÖ thêi
gian.



C/ PhÐp nèi:


I/ C¸c phơng tiện
liên kết:


1/ VD: SGK/ tr 61


2/ Ghi nhí: SGK
II/ Lun tËp:
1/ Bµi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i><b>TiÕt 114</b></i><b>: </b>

<b>lun nãi b×nh ln vỊ </b>



<b>một vấn đề t tởng, đạo đức, lối sống</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


<b> Rèn luyện kỹ năng nói về một vấn đề có nội dung t tởng, đạo đức lối sống.</b>
<b>II. Các b ớc tiến hnh</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* H 1: Thế nào là bình luận về 1
vấn đề t tởng, đạo đức, lối sống?
Trình bày dàn ý chi tiết?


* HĐ 2: Bài mới:


GV k.tra việc chuẩn bị bài của Hs
Chia 4 nhãm.



Hs tËp nãi trong nhãm


Chän 1 sè Hs ph¸t biĨu tríc líp
GV tỉng kÕt , rót kinh nghiệm,
nhấn mạnh những nội dung cơ
bản của tiết học.


* HDVN: Hs hoàn thành bài viết
trên.


1/ M bi:Vai trũ của môi trờng
với đời sống của con ngời


Con ngêi cần giữ gìn và bảo vệ
môi trờng


2/ Thân bài:


a/ Những biểu hiện của việc giữ
gìn mơi trờng sạch đẹp


b/ Thế nào là môi trờng sạch đẹp
c/ Thực trạng môi trờng ở địa
ph-ơng em


d/ Biện pháp khắc phục tình
trạng đã nêu trên


3/ Kết bài: Suy nghĩ của em về


vấn đề tren.


Đề bài: Giữ gìn mơi
tr-ờng sống sạch đẹp.
I/ Tìm hiểu đề:


1/ Thể loại: Bình luận
về v/đề t tởng, đạo
đức, lối sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 115</b></i><b>: </b>

<b>trả bài T.L.V số 4</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Giúp Hs đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, s/chữa các sai sót về các mặt ý tứ,
bố cục, cõu,t ng, chớnh t.


<b>II. Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1:


Hs chộp .


Hs thực hiện yêu cầu trên.


Hs ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b> </b></i> <i><b> TiÕt 116</b></i><b> </b>

<b>mïa xu©n nho nhá</b>




<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Cảm nhận đợc những cảm xúc của tác giả trớc mùa xuân của thiên nhiên, đất
n-ớc và khát vọng đẹp đẽ muốn làm một mùa xuân nho nhỏ dâng hiến cho đời. Từ đó
mở ra những suy nghĩ về ý nghĩa, giá trị của cuộc sống với mỗi cá nhân là sống có
ích, có cống hiến cho cuộc đời chung.


Rèn kỹ năng cảm thụ, phân tích hình ảnh thơ trong mạch vận động của tứ thơ: từ
mùa xuân tn đến mùa xuân đất nớc và mùa xuân của con ngời.


<b>II. C¸c b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: ý nghĩa biểu tợng của hình
tợng con cò đợc phát triển qua cỏc
kh th ntn?


* HĐ 2: Bài mới:


Gi hs c chỳ thớch SGK.


H? Trình bày những nét cơ bản về
nhà thơ Thanh Hải?


H? Bi thơ đợc sáng tác vào thời
điểm nào?


GV tr×nh bày hoàn cảnh: Chiến tranh


biên giới Việt Trung. Bộ máy chính
quyền còn quan liêu bao cấp


Lúc này nhà thơ ®ang n»m trªn
gi-êng bƯnh.


Gv nêu u cầu đọc.
Hớng dẫn Hs đọc.


H? bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
H? Nhận xét gì về nhịp điệu và giọng
điệu của bài th?


H? Tìm hiểu mạch cảm xúc của bài
thơ?


H? Từ việc tìm hiểu trên, em hÃy nêu
bố cục cuả bài thơ?


H? Mùa xuân thiên nhiên đợc phác
hoạ bằng những hình ảnh nào?


1930- 1980.


Là nhà thơ trởng thành trong 2
cuộc kháng chiến chống Pháp và
chống Mỹ. Ông từng đợc nhận
giải thởng văn học NĐC, giải
th-ởng cao nhất của văn hc min
Nam thi chng M.



Tháng 11/ 1980.


Thể thơ 5 ch÷.


Giọng điệu bài thơ biến đổi theo
mạch cảm xúc.


Bài thơ bắt đầu từ mạch cảm xúc
trực tiếp, hồn nhiên trong trẻo trớc
vẻ đẹp và sức sống của thiên
nhiên. Mở rộng ra là hình ảnh của
mùa xuân đất nớc. Đồng thời biểu
hiện những suy nghĩ, ớc nguyện
của nhà thơ.


6 câu đầu: Cảm xúc trớc mùa
xuân của thiên nhiên, đất nớc.
2 khổ tiếp: hình ảnh mùa xuân,
đất nớc.


2 khổ tiếp theo:Suy nghĩ và ớc
nguyện của nhà thơ trớc mùa xuân
đất nớc.


Khổ cuối: lời ca ngợi quê hơng đất
nớc qua làn điệu dân ca xứ Huế.
Mọc giữa dịng sơng xanh.


I/ Giíi thiƯu tg,


t/phẩm:


1/ Tác giả:


2/ Tác phẩm:


II/ Đọc , tìm hiểu
mạch cảm xúc, bố
cục của bài thơ:


III/ Tìm hiểu bài
thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

H? Bc tranh mựa xuõn đã đợc tác
gia rgợi tả bằng những hình ảnh nào?
H? Em có nhận xét gì về những hình
ảnh trên?


H? NhËn xét gì về cấu trúc của 2 câu
thơ đầu? Tác dông?


GV: Một bức tranh mùa xuân đằm
thắm. Từ không gian mặt nớc tg’ đã
mở rộng ra ko gian bầu trời. Tiềng
gọi chim chiền chiện vang lên tha
thiết.


H? Trớc cảnh đất trời vào xn, TG
đã có cảm xúc ntn?



H? Em hiĨu “ giät long lanh” ?


H? Câu thơ trên đã giúp em hiểu gì
về cảm xúc của tg trớc cảnh đất trời
vào xuân?


H? Mùa xuân của đất nớc đợc t.giả
cảm nhận qua những hình ảnh nào?
H? tại sao tác giả lại chọn 2 đối tợng
đó để nói về mùa xuân của đất nớc?
GV: Mùa xuân của đất trời đọng lại
trong h/ảnh “lộc non” đã theo ngời
cầm súng và l ra đồng hay chính họ
đã gieo những lộc non cho đất nớc.
H? Trong những câu thơ tiếp theo,
tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả sức sống
mùa xuân đất nớc?


Gọi Hs đọc 3 khổ cuối.


H? Trớc mùa xuân của thiên nhiên,
đất nớc, nhà thơ có tâm niệm gì?


H? Trình bày những nét đặc sc cua
rhỡnh nh trờn?


H? Tác dụng của việc dùng điệp ngữ:
ta làm, dù là?



GV: Nột riờng của Thanh Hải :


Một bông hoa tím biếc ... dòng
sông, b«ng hoa, con chim chiỊn
chiƯn...


Hình ảnh chọn lọc, tiêu biểu, đặc
trng cho thiên nhiên, t tri x
Hu.


Đảo trËt tù có pháp nhằm nhấn
mạnh sức sống của mïa xu©n.


Cảm xúc của tác giả trớc cảnh
thiên nhiên, đất trời vào xuân đợc
tập trung diễn tả ở chi tiết rất tạo
hình:


Tõng giät long lanh....


Giät ma xu©n long lanh trong ánh
sáng của trời xuân.


Git õm thanh ca ting chim. Sự
chuyển đổi cảm giác.


Niềm say sa, ngây ngất của nhà
thơ trớc vẻ đẹp của thiên nhiên ,
đất trời lúc vào xuân.



Mùa xuân ngời cầm súng....
Mùa xuân ngời ra đồng...


Đó là những lực lợng tiêu biểu cho
đất nớc làm 2 nhiệm vụ quan
trọng : sản xuất và chiến đấu, xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Sức sống mùa xuân đợc cảm nhận
qua hình ảnh so sánh đẹp:


Đất nớc nh vì sao...


Khỏt vng c ho nhp vi cuộc
sống đất nớc, cống hiến phần tốt
đẹp dù nhỏ bé của mình cho cuộc
đời chung, cho đất nớc:


Ta lµm con chim hãt
Ta lµm mét nhµnh hoa...


H/ảnh ẩn dụ tợng trng cho cái đẹp,
niềm tin, tài trí của mỗi con l.
Nhà thơ muốn làm con chim để
dâng tiếng hót cho đời, làm cành
hoa để toả hơng thơm, một nốt
trầm sâu lắng , khiêm nhờng trong
bản hoà ca chung của dân tộc.
Nhấn mạnh lời tâm niệm chân



a/ Mùa xuân cuả
thiên nhiên, đất
trời:


b/ Hình ảnh mùa
xuân đất nớc:


2/ Tâm niệm của
nhà thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

cập đến một v/đề lớn của nhân sinh
quan, v/đề ý nghĩa của đ/sống cá
nhân trong mối q.hệ của cộng đồng.
Sự sáng tạo nhất của Thanh Hải là
sáng tạo h/ảnh mùa xuân nho nhỏ.
Mỗi con ngời hãy là một mùa xuân
nho nhỏ góp phần tạo nên mùa xuân
chung của cả nớc.


H? Néi dung cơ bản cđakhỉ th¬
ci?


H? Nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ?


H? Tại sao tác giả lại đặt tên cho bài
thơ của mình là mùa xuân nho nhỏ?
* HDVN: Học thuộc lịng bài thơ.
Bình giảng khổ thơ :



Ta làm con chim hót
Dù là khi tóc bạc.
Soạn: Viếng lăng Bác.


thnh ca nh th. em sc sng
ca một con ngời cống hiến cho
đời, hoà nhập với mùa xuân đất
n-ớc.


Khổ thơ là tiếng hát yêu thơng, là
niềm xúc động của tác giả đối với
đất nớc khi mùa xuân v.


Thể thơ 5 chữ.


Hình ảnh tự nhiên, giản dị từ thiên
nhiên với những hình ảnh giàu ý
nghĩa biểu tợng


Giọng ®iƯu thĨ hiƯn tâm trạng,
cảm xúc.


Hs trả lời theo ý hiểu xoay qunh
-ớc nguyện của nhà thơ.


quờ hng, t nc:
III/ Tổng kết
1/ Nghệ thuật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b> </b></i> <i><b> Tiết 117</b></i><b>: </b>

<b>viếng lăng bác</b>

<b>.</b>

<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Cảm nhận đợc niềm xúc động thiêng liêng, tấm lịng tha thiết, thành kính, vừa tự
hào, vừa đau xót của tác giả từ miền Nam vừa đợc giải phóng ra viếng lăng Bác.
Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: giọng điệu trang trọng và tha
thiết phù hợp với tâm trạng và cảm xúc, những hình ảnh ẩn dụ có giá trị súc tích,
gợi cảm. Lời thơ dung dị mà cô đúc, giàu cảm xúc mà lắng ng.


<b>I.</b> <b>Các b ớc tiến hành</b>:


Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng


* HĐ 1: Đọc thuộc lòng bài thơ “ Mïa
xu©n nho nhá” ? Ph©n tÝch 6 câu thơ
đầu? Phân tÝch khỉ th¬ thĨ hiện ớc
nguyện của tg?.


* HĐ 2: Bài mới:


H? Trình bày những nét cơ bản về nhà
thơ Viễn Ph¬ng?


H? Hồn cảnh ra đời của bài thơ?


Gv nêu u cu c.
Gi hs c.


H? Cảm hứng bao trùm trong toàn bộ
bài thơ là gì?



H? Giọng điệu của bài thơ?


H? Bài thơ diễn tả tình cảm gì?


Gi Hs c kh 1:


H? Nhận xét gì về cách xng hơ của tác
giả đối với Bác?


H? Từ “ Thăm “ đợc s dng vi ngha
ntn?


H? Câu thơ đầu gợi điều gì?


Tên thật: Phan Thanh Viễn.
Sinh năm: 1928.


Quê: An Giang.


Th ụng nh nhẹ, giàu tình cảm.
Năm 1976, sau khi đất nớc hồn
tồn đợc giải phóng. Lăng Chủ
tịch Hồ Chí Minh cũng vừa khánh
thành, nhà thơ ra thăm miền Bắc,
vào lăng viếng Bác.


Hs đọc.


Niềm xúc động thiêng liêng,
thành kính, lịng biết ơn và tự hào


pha lẫn nỗi xót đau khi tác giả từ
miền Nam ra viếng lăng Bác.
Cảm hứng ấy chi phối giọng điệu
của bài thơ: giọng thành kính,
nghiêm trang phù hợp với khơng
khí thiêng liêng ở lăng. Cùng với
giọng suy t , trầm lắng.


Bài thơ là niềm xúc động thiêng
liêng và thành kính, nỗi tiếc thơng
vô hạn xen lẫn niềm tự hào va
fbiết ơn của ngời con từ thành
đồng Tổ quốc ra thăm viếng Bác.


Đại từ “ con” vừa tỏ rõ sự kính
trọng, yêu mến, vừa thân thiết gần
gũi nh ruột thịt, nh tình cảm cua
rngời con đối với cha.


Vừa giảm nhẹ nỗi đau trong lòng
nhà thơ, vừa thân thiết nh ngời
con sau bao năm xa cách nay trở
về gia đình.


Đó là tâm trạng xúc động cua
rngời con từ chiến trờng miền


I/ Giíi thiƯu tg ,
t/phẩm:



1/ Tác giả:
2/ Tác phẩm:


II/ Đọc, tìm hiểu
chung về bài thơ:


III/ Tìm hiểu bài
thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

H? Hình ảnh đàu tiên tạo ấn tợng với
tác giả là hình ảnh nào?


H? Tác giả đã làm nổi bật những đặc
điểm nào của cây tre? Điều đó mang ý
nghĩa ẩn dụ ntn?


Gọi Hs đọc khổ 2.


H? Khỉ th¬ diễn tả tình cảm gì?


H? Trong khỉ th¬ cã nhiỊu hình ảnh
gây ấn tợng sâu sắc. Đó là những hình
ảnh nào?


H? Phân tích ý nghĩa cuả hình ảnh mặt
trời trong 2 câu thơ?


H? Cỏch sử dụng 2 hả sống đơi có ý
nghĩa ntn?



Gọi Hs đọc khổ 3.


H? Khỉ 3 diƠn t¶ ®iỊu g×?


H? Tg dùng những biện pháp nghệ thuật
gì để miêu tả hả Bác trong lăng?


H? Tâm trạng của tg đợc diễn tả qua
những dòng th no?


H? Nhà thơ ớc nguyện điều gì sau khi
trë vÒ?


H? Cuối bài thơ , hả cây tre đợc lặp lại
có ý nghĩa gì ?


H? NÐt nghƯ tht nỉi bật cuả bài thơ?
Ghi nhơ sgk.


* HDVN: Học thuộc bài thơ .
+ Học phân tích khổ 3,2.


Nam c ra ving lng Bỏc.


H/ả hàng tre ẩn hiện trong sơng
khói.


H/ cây tre là biểu tợng cuả dân
tộc. Cây tre với sức sống bền bỉ,
kiên cờng đã tề tựu về đây canh


giấc ngủ cho Ngời. Lịng thành
kính củatg đã thấm sang cảnh vật.


Tác giả tạo ra hình ảnh sóng đơi
đầy dụng ý:


Ngày ngày mặt trời ....
Thấy một mặt trời...
Mạt trời của thiên nhiên.


Mặt trời trong lăng là hình ảnh Èn
dơ chØ B¸c Hå.


Hình ảnh Bác Hồ đợc nâng ngang
tầm với vũ trụ. Cách so sánh ấy
nói lên cảm xúc vơ cùng sâu sắc
va fsự tơn kính của tác giả , của
nhân dân với Bác.


Hình ảnh dịng ngời vào lăng Bác
đợc ví nh những tràng hoa dâng
lên Bác diễn tả đợc tình cảm nhớ
thơng tơn kính với Bác.


Hả ẩn dụ : vầng trăng, trời xanh.
Câu thơ đã diễn tả chính xác va
ftinh tế sự yên tĩnh, trang nghiêm
và ánh sáng dịu nhẹ, trong trẻo ở
không gian trong lăng Bác



VÉn biÕt trêi xanh lµ m·i m·i...
Lµm con chim...


Tạo kết cấu đầu cuối tơng
ứng.Làm cho dòng cm xỳc c
trn vn.


Giọng điệu vừa trang nghiêm, sâu
lắng


Hình ảnh thơ có nhiều sáng tạo


Khổ 2: Cảm xúc
của tác giả khi hoà
cùng dòng ngời vào
lăng viếng Bác:


Khổ 3:Cảm xúc và
suy nghĩ cuả tg khi
vào lăng:


Khổ 4:ớc nguyện
của nhà thơ


IV/ Tổng kết:
1/ Nghệ thuật:
2/ Nội dung


<i><b> TiÕt 118,</b></i><b>: </b>

<b>nghÞ luận về tác phẩmtruyện</b>


<b> đoạn trÝch</b>




<b>I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


Hiểu rõ thế nào là nghị luận về tác phẩm truyện , nhận diện chính xác một bài
nghị luận vỊ tp trun.


Nắm vững các yêu cầu đối với một bài nghị luận về tác phẩm truyện để có cơ sở
tiếp thu, rèn luyện tốt về kiểu bài này ở các tiết học tiếp theo..


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197></div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

KTBC: Muón làm tốt bài nghị luận về vấn
đề t tởng, đạo lý cần nắm vững những yêu
cầu gì?


H? Trình bày dàn ý của bài nghị luận về
vấn đề t tởng, đạo lý?


Bµi míi:


GV gọi hs đọc vb trong sgk/ tr 61


GV cần lu ý với hs: vấn đề nghị luận chính
là t tởng, cốt lõi là chủ đề của một bài văn
nghị luận. Chính nó là mạch ngầm làm
nên tính chặt chẽ, thống nhất của bài văn.
H? Theo em, vấn đề nghị luận của bài văn
là gì?


H? Nừu đặt một nhan đề thích hợp cho bài
văn , em sẽ đặt ntn?



H? Vấn đề nghị luận đợc ngời viết triển
khai qua những luận điểm nào?


H? Xác định những câu văn quan trọng có
ý nghĩa nêu lên hoặc cô đúc luận điểm của
bài văn?


H? Câu văn nào có tính cơ đúc vấn đề?
H? Nhận xét về cách nêu luận điểm của
ngời viết?


H?Để khẳng định từng luận điểm , ngời
viết đã lập luận( dẫn dắt, phân tích, chứng
minh) nh thế nào?


H? Các luận cứ đợc lấy ở đau? Làm sáng
tỏ luận điểm ntn?


H? Cách dẫn dắt vấn đề trong bài văn ntn?


Rót ra ghi nhí / sgk/ 63


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập / sgk


H? Theo em, vấn đề nghị luận của on
vn l gỡ?


H? Đoạn văn nêu những ý kiến chÝnh nµo?


HS đọc vb / sgk



Những phẩm chất, đức tính đẹp
đẽ, đáng yêu của nhân vật anh
thanh niên làm cơng tác khí tợng
kiêm vật lý địa cầu trong truyện
ngắn “ Lặng lẽ Sa pa” của
Nguyễn thành Long.


Bài văn có th c t tờn:


- Hình ảnh anh thanh niên làm
công tác khÝ tỵng trong trun
ng¾n “ L»ng lÏ Sa Pa”


-Một vẻ đẹp nơi Sa Pa lặng lẽ.
- Các câu nêu vấn đề nghị luận:
dù đợc miêu tả ít hay
nhiều...ấn tợng khó phai mờ
Câu chủ đề nêu luận điểm: trớc
tiên nhân vật anh thanh
niên....gian khổ của mình.


Câu chủ đề nêu luận điểm: Công
việc vất vả..rất khiêm tốn.


Câu cô đúc vấn đề nghị luận:
Cuộc sống của chúng ta ....
Các luận điểm đợc nêu rõ ràng,
ngắn gọn, gợi đợc ở ngời đọc sự
chú ý.



Từng luận điểm đợc phân tích,
chứng minh một cách thuyết
phục bằng dẫn chững cụ thể
trong tác phẩm . Các luận cứ đợc
sử dụng đều xác đáng, sinh động
bởi đó là những chi tiết , hình
ảnh đặc sắc của tác phẩm.


Bài văn đợc dẫn dắt tự nhiên , có
bố cục chặt chẽ, từ nêu vấn đề
ngời viết đi vào phân tích, diễn
giải rồi khẳng định, nang cao
vấn đề.


Bàn về tình thế lựa chọn nghiệt
ngã của nhân vật lão Hạc và vẻ
đẹp của nhân vật này.


I/ T×m hiểu bài
nghị luận về tác
phẩm truyện:
Đọc vb sau và trả
lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

H? Cỏc ý kin ú giúp ngời đọc hiểu thêm
gì về nhân vật lão Hạc?


HDVN: Nắm đợc nội dung bài học
Hoàn thành bài tập



Soạn cách làm bài nghị luận về
tác phẩm truyện.


Tiết 119: Cách làm bài nghị luận về tác
phẩm truyện( Đoạn trích)


Ngày dạy: 3/3/06


I/ Mc tiờu cn đạt: giúp hs:


1/ Biết cách làm bài nghị luận về tp
truyện cho đúng yêu cầu đã học ở tiết trớc
2/ Rèn kỹ năng thực hiện các bớc khi làm
bài nghị luận về tp truyện , cách tổ chức ,
triển khai các luận điểm.


II/ C¸c bíc tiÕn hµnh:


KTBC: Thế nào là nghị luận về tp truyện?
Các nhận xét , nhận định nêu ra trong tp
truyện phải đạt tới các u cầu gì?


Bµi míi:


Gọi hs đọc các đề bài nêu trong SGK
H? Các đề bài trên nêu ra những vấn đề
nghị luận nào của tác phẩm?


H? Các từ suy nghĩ, phân tích trong đề bài


đòi hỏi bài làm phải khác nhau ntn?


Gọi hs đọc đề bài.


Gọi hs thực hiện phần tìm hiểu đề


H? Nét nổi bật ở nv ông Hai là gì?


Bàn vê cách lựa chọn cái chết
cua rlÃo Hạc


Phõn tớch cụ thể từng hành động,
nội tâm của nhân vật lão Hạc
Ngời đọc nhận thấy một nhân
cách đáng kính, một tấm lòng hy
sinh cao quý ở Lão Hạc.


HS đọc đề bài trong sgk
đề 1: về vấn đề nhân vật
Đề 2: về cốt truyện
Đề 3: về nhân vật
Đề 4: về chủ đề


Phân tích yêu cầu phân tích tp để
nêu ra nhận xét


Suy nghĩ yêu cầu đề xuất nhận
xét về tp trên cơ sở một t tởng,
góc nhìn nào đó . VD: quyền
sống của con ngời, địa vị ngời


phụ nữ trong xh phong kiến


HS đọc đề bài.


I/ Đề bài nghị
luận về t¸c phÈm
trun:


II/ các bớc làm
bài nghị luận về
tác phẩm truyện:
Đề bài: Suy nghĩ
về nhân vật ông
Hai trong truyện
ngắn “ Làng” của
nhà văn Kim Lân.
1/ Tìm hiểu đề và
tìm ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

H? Ty làng ,yêu nớc của nhân vật ông Hai
đợc bộc lộ qua những tình huống nào?


H? Tình cảm ấy có đặc điểm gì ở hồn
cảnh cụ thể lúc bấy giờ?


H? TY làng, yêu nớc của nv ông Hai đợc
thể hiện qua những chi tiết nghệ thuật
nào?


Gv cho hs đọc phần dàn bài trong sgk


Từ đó, rút ra nội dung từng phần
H? MB cần trình bày những ý gì?


H?TB cần triển khai những luận điểm nào?
H? ở mỗi lđ làm nh thế nào trin khai
ý?


H? KB cần trình bày ý gì?


Gv cho hs lần luợt đọc từng phần trong
cách viết bài.


H?Xác định xem có mấy cách viết MB
Tb trình bày v liờn kt cỏc l nt?


Rút ra ghi nhớ.


Đề bài: Suy nghĩ của em về truyện ngắn:
LÃo Hạc


Gv gợi ý cho hs biết viết phần mb và 1 ý
trong tb


Có thể viết MB bàng cách giới thiệu nhà
văn và tp


Nêu trực tiếp suy nghĩ của ngời viết.


HDVN: nắm đợc bài
Hoàn thành bài tập


Soạn: câu 2 phần I/ tr 68


Thể loại: Nghị luậnvh


Nội dung: nhân vật ông Hai.
Tình yêu làng, yêu nớc.
Nơi tản c nhớ làng da diết


Khi nghe tin làng chợ Dầu theo
giặc


Nim vui khi nghe tin n c
ci chớnh.


Đó là tình cảm truyền thống của
ngời dân quê VN. Đồng thời
mang nét mới là tinh thần kháng
chiến , theo cụ Hồ của ngời nông
dân.


Qua diền biến tâm trạng của nv
khi nghe tin làng theo giỈc


Qua hành động, cử chỉ lời nói
khi nghe tin đồn đợc cải chính
Qua lời ăn, tiếng nói của ngi
dõn quờ.


HS c



b/ Tìm ý:


2/ Lập dàn bµi:


3/ ViÕt bµi:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×