Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an sinh hoc 7 20101011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.88 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:05/ 10 / 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc………..</b></i>
<b>Tiết: 11</b>


<i><b>Bài: SÁN LÁ GAN</b></i>


<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS nhận biết được sán lơng cịn sống tự do và mang dầy đủ các đặc điẻm của ngành giun giẹp.
Hiểu dược cấu tạo của sán lá gan là đại diện cho giun giẹp nhưng thích nghi với kí sinh.


Giải thích được vịng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng kèm theo thay đổi vật chủ
với sán kí sinh.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng tư duy lôgic, khái quát vấn đề.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh biết cách phòng tránh sán lá gan.
<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1-Chuẩn bị của GV : - Tranh vẽ sán lông, sán lá gan.</b>


<b> - Tranh vẽ sơ đồ phát triển sán lá gan.</b>
- Một số vật chủ trung gian của sán lá gan.
<b>2- Chuẩn bị của HS: - Nghiên cứu trước bài.</b>


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


? em hãy nêu đặc điểm chung của sán á gan?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Các em có bao giờp ăn rau sống, ăn ốc khơng?


Nếu ắn rau sống… nhiều sẽ bị sán lá gan. Vậy sán lá gan có cấu tạo và tác hại như thế nào đối
với đời sống củađộng vật và con người tiết hôm nay ta đi vào nghiên cứu.


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b> a. Hoạt động 1: Nơi sống, cấu tạo và di chuyển, sinh sản.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: Tổ chức cho HS quan sát tranh</b>
vẽ sán lông và sán lá gan.


<b>HS: Quan sát dưới sự hướng dẫn của</b>
giáo viên và nghiên cứu thông tin ở
SGK.


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền</b>
vào bảng ở SGK.


<b>HS: Sau khi điền xong, đại diện nhóm</b>


các em trình bày các em khác nhận xét
bổ sung.


<b>GV:? Cấu tạo của sán lá gan thích</b>
nghi với đời sống ký sinh như thế
nào?


STT Đặc
điểm


Sán
lông


Sán lá
gan


Ý nghĩa thích
nghi


1 Mắt Tiêu


giảm Tiêugiảm Thích nghi với
ký sinh


2 Lông bơi Tiêu


giảm Tiêugiảm Do ký sinh,không di
chuyển


3 Giác



bám


Không Phát
triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS: Trả lời .</b>


<b>GV: Chốt lại.</b> 4 Cơ quantiêu hố


Bình
thường


Phát
triển


Đồng hố nhiều
chất dinh dưỡng


5 Cơ quan


sinh dục Bìnhthường Pháttriển Đẻ nhiều theoquy luật củu số
lớn của động vật
ký sinh


<i><b>b. Hoạt động 2: Vòng đời ký sinh của sán lá gan.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: Gới thiệu sơ đồ về vòng đời, đặc điểm của một số giai </b>



đoạn ấu trùng qua tranh vẽ
<b>HS: Quan sát.</b>


<b>GV: Yêu cầu 2 em đại diện lên bảng trình bày lại vịng đời </b>
của sán lá gan.


<b>HS: Thảo luận nhóm trả lời các tình huống sau:</b>


Hãy cho biết vịng đời của sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng như thế
nào, nếu trong thiên nhiên xãy ra các tình huống sau.


+ Trứng sán lá gan không gặp nước


+ Ấu trùng nở ra khơng gặp cơ thể ốc thích hợp


+ Ốc chứa vật ký sinh bị động vật khác (cá, vịt, chim nước) ăn
thịch mất.


+ Kến sán bám và rau bèo chờ mải trâu bò ăn phải


? Sán lá gan thích nghi với phát tán nịi giống như thế nào
HS: Đại diện các nhóm trã lời các tình huống trên.


GV: Nhận xét bổ sung


<i><b>2 –Vòng đời ký sinh của sán lá</b></i>
<i><b>gan.</b></i>


Trứng gặp nước " ấu trùng có
lơng bơi → ấu trùng sống ký sinh


trong ốc " sinh sản ấu trùng có
đi " bám vào cây cỏ nở thành
kén sán " động vật ăn phải nhiễm
bệnh.


<b>IV. Củng cố: </b>


? Cấu tạo sán lá gan thích ghi với đơi sống ký sinh như thế nào ?
? Em hãy cho biết. Vì sao trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
Con người có thể mắc bệnh sán lá gan khơng?


<b>V. Dặn dị - BTVN:</b>


Về nhà học bài, trã lời câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập
GV: hướng dẫn:


Câu 1: Dựa vào bảng ở hoạt động 1


Câu 2: Dựa vào phần của cố vừa trả lời xong
Câu3: Dựa vào hoạt động 2


Tìm hiểu một số giun dẹp và đặc điểm chung của ngành giun dẹp
Tìm hiểu tác hại của giun dẹp đối với con người


Kẽ trước bảng 45 vào vở nháp
<b>VI – Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn: 09 / 10 / 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc………</b></i>


<i><b>Tiết 12</b></i>


<i><b>Bài: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b></i>


<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>A/ Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS nhận biét được đặc điểm của một số giun giẹp kí sinh khác nhau từ một số đại diện về
các mặt: Kích thước, tác hại, khả năng xâm nhập vào cơ thể.


Trên cơ sở các hoạt động rút ra đặc điểm chung của ngành Giun giẹp.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng tư duy lô gic, khái quát hoá.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh thấy được tác hại của giun giẹp đới vơi đời sống con người.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV : </b>


<b> - Tranh vẽ sán máu, sán bă trầu, sán dây.</b>


<b>2- Chuẩn bị của HS: </b>


Nghiên cứu trước bài ; Phiếu học tập.



<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


? Vì sao trâu bị nước ta thường hay mắc bệnh sán lá gan?Con người có mắc bệnh sán lá
gan khơng?


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


? Ngồi sán lá gan thì con người thường mắc các bệnh nào về sán nữa? Nguyên nhân do
đâu?


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun giẹp khác.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk kết hợp
quan sát hình vẻ, trao đổi nhóm nêu lên
đặc điểm của các đại diện của giun dẹp
khác.


HS: qua trao đổi nhóm nêu lên được đặc
điểm của một số đại diên khác của giun
dẹp.


GV: Nhận xét bổ sung - Kết luận.



<i><b>1-Tìm hiểu một số giun giẹp khác:</b></i>
<i><b>1.Sán lá máu: </b></i>


cơ thể phân tính, sống cặp đơi, kí sinh trong
máu người.


<i><b>2. Sán bả trầu:</b></i>


kí sinh trong ruột lợn, sống qua vật chủ trung
gian là ốc gạo, ốc mút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kí sinh trong cơ bắp trâu bò, trong ruột non
ngươi. Thân sán dài gồm hàng trăm đốt sán,
đầu sán nhỏ có giác bám.


<i><b>b. Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun giẹp.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hồn thành
bảng “ một số đặc điểm của cac đại diện
của giun dẹp” ở sgk.


Hs thảo luận hoàn thành bảng, đại diện
trình bày.


GV: Nhận xét bổ sung - Kết luận.


GV yêu cầu học sinh qua thông tin củ


bảng đã hoàn thành nêu lên đặc điểm
chung của ngành giun dẹp.


HS thảo luận nhóm nêu lên đặc điểm
chung của ngành giun dẹp.


GV: Nhận xét bổ sung - Kết luận.


<b>STT</b>


<b>Đại diện</b>
<b>Đăc điểm</b>


<b>Sán</b>
<b>lông</b>


<b>Sán</b>
<b>lá</b>
<b>gan</b>


<b>Sán</b>
<b>dây</b>


1 Cơ thể dẹp đối<sub>xứng 2 bên</sub> + + +
2 Mắt và lông bơi<sub>phát triển</sub> + - 0
3 Phân biệt đầu đuôi<sub>lưng bụng</sub> + + +
4 Mắt và lông bơi<sub>tiêu giảm</sub> - + +
5 Giác bám phát<sub>triển</sub> - + +
6 Ruột phân nhánh<sub>chưa có hậu mơn</sub> + + 0
7 Cơ quan sinh dục<sub>phát triển</sub> + + +


8 Phát triển qua các<sub>giai đoạn ấu trùng</sub> + + +


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ thể dẹp,đối xứng hai bên và hpân biệt đầu
đuôi lưng bụng, ruột phanh nhánh, chưa có
ruột sau và hậu mơn,...




<b> IV. Củng cố: </b>


Nhắc lại đặc đuểm chung của giun dẹp và so sánh với ruột khoang.


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk.
Nghiên cứu trước bài giun đủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 10/ 10 / 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc………</b></i>
<i><b>Tiết 13</b></i>


<i><b>Bài: GIUN ĐỦA</b></i>


<b>A/ Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>


<i><b>1-Kiến thức:</b></i>



<i><b> Nắm được cơ bản đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng sinh sản của giun đủa thích</b></i>
nghi với đời sống kí sinh.


Thấy được tác hại của giun đủa và cách phòng tránh .
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm việc với sách giáo khoa và hoạt động nhóm..
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh có ý thức ăn ng có vệ sinh và có nếp sống sạch sẻ.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV :</b>


<b>- Tranh vẽ giun đủa.</b>


<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>
- Nghiên cứu trước bài.


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


? Nêu đặc điểm chung của giun dẹp


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Nghiên cứu sang một ngành giun mới có nhiều đặc điểm tiến hố hơn – ngành giun trịn.


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b> a. Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo, dinh dưỡng ,di chuyển của giun đủa.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: yêu cầu hs nghiên cứu sgk kết hợp quan
sát hình vẻ, trao đổi nhóm nêu lên đặc điểm
cấu tạo, dinh dưỡng ,di chuyển của giun đủa.
HS: qua trao đổi nhóm cử đại diện trình bày.
GV: Nhận xét bổ sung - Kết luận.


?Giun đủa cái dài mập hơn giun đực có ý nghĩa


<i><b>1.Cấu tạo:</b></i>


Hình dạng thn dài, bên ngồi có vo
kitin bao bọc.


Cấu tạo trong: thành cơ thể có lớp biểu
bì, cơ dọc phát triển. có khoang cơ thể
chưa chính thức. tiêu hoá dạng ống.
tuyến sinh dục dài cuộn khúc.


<i><b>2. Di chuyển:</b></i>


Chui rúc nhờ có lớp cơ dọc phát triển.
<i><b>3. Dinh dưỡng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gì?



Võ kitin có tác dụng gì?


Ruột thẳng có liên quan gì đến tốc độ tiêu hố?
Cấu tạo của giun đủa có gì tiến hố hơn giun
dẹp?


HS thảo luận trã lời.


chất dinh dưỡng.


<i><b>b. Hoạt động 2: sinh sản.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS nghiên cứu sách giáo khoa, quan sát
hình vẻ.


GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi sau:


?Nêu cấu toạ cơ quan sinh dục của giun
đủa?


? Vòng đời phát triển của giun đủa trải qua
những giai đoạn nào?


HS thảo luận trả lời.


đại diên lên bảng viết sơ đồ vòng đời của
giun đủa.



GV nhận xét bổ sung.


<i><b>2-sinh sản:</b></i>


Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều trứng.
Vòng đời: Giun trưởng thành (kí sinh trong
ruột người)-> trứng(phân tàn trong môi
trường)->ấu trùng -> ruột nonngười->máu ->
gan->tim-> phổi-> kí sinh tại ruột non người.


<b> IV. Củng cố: </b>


Để tránh không bị mắc bệnh giun sán ta phải làm gì?
HS đọc ghi nhớ sgk


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài- trã lời câu hỏi sgk
Nghiên cứu trước bài 14.


Chuẩn bị phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 13/ 10 / 2009</b>


<i><b>Ngày giảng: 7abc ………</b></i>
<i><b>Tiết 14</b></i>


<i><b>Bài: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b></i>



<b> CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài, này HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS nhận biết được đặc điểm của một số giun trịn kí sinh khác nhau từ một số đại diện về
các mặt: Kích thước, tác hại, khả năng xâm nhập vào cơ thể.


Trên cơ sở nghiên cứu các đại diện rút ra đặc điểm chung của ngành Giun tròn.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng tư duy lô gic, kỉ năng phối hợp nhóm, khái qt hố.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh thấy được tác hại của giun tròn đối vơi đời sống con người.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV :</b>


<b>- Tranh phóng to hình vẻ sgk. kẻ bảng “đặc điểm của giun tròn).</b>


<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>


<b>- Nghiên cứu trước bài.</b>
<b>- Kẻ phiếu học tập.</b>
<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>



Nêu vòng đời phát triển của giun đủa? cần làm gì để khơng mắc bệnh giun sán?


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


? Ngồi giun đủa thì con người thường mắc các bệnh nào về giun nữa? Nguyên nhân do
đâu?


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b> a. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun tròn khác.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu hs nghiên cứu sgk kết hợp quan sát
hình vẻ, trao đổi nhóm nêu lên đặc điểm của
các đại diện của giun tròn khác.


HS qua trao đổi nhóm nêu lên được đặc điểm
của một số đại diên khác của giun trịn.


<i><b>Tìm hiểu một số giun trịn khác.</b></i>
<i><b>1.Giun kim: </b></i>


Kí sinh ở ruột già người, sinh sản vào
ban đêm, đẻ nhiều trứng.


<i><b>2. giun móc câu:</b></i>



kí sinh tá tràng ấu trùng chui qua da
xâm nhập vào cơ thể.


<i><b>3. Giun rễ rúa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hs thảo luận trã lời câu hỏi thảo luận sgk. đại
diện trình bày.


nhân gây bệnh vàng rụi ở lúa.


<i><b>b. Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun tròn.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung</b>


Gv yêu cầu hs thảo luận
nhóm hồn thành bảng “ một
số đặc điểm của cac đại diện
của giun tròn” ở sgk.


Hs thảo luận hồn thành
bảng, đại diện trình bày.


GV yêu cầu học sinh qua
thông tin củ bảng đã hoàn
thành nêu lên đặc điểm chung
của ngành giun tròn.



HS thảo luận nhóm nêu lên đặc
điểm chung của ngành giun trịn.


<b>STT</b>


<b>Đại diện</b>
<b>Đăc điểm</b>


<b>Giun</b>
<b>đủa</b>


<b>Giun</b>
<b>kim</b>


<b>Giun</b>
<b>móc</b>


<b>câu</b>


<b>Giun</b>
<b>rễ</b>
<b>lúa</b>


1


Nơi sống ruột


non
người



ruột
già
người



tràng
người



sinh
rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ<sub>thn 2 đầu</sub> + + -


-3


Lớp võ cuticum
thường trong
suốt


+ + + +


4 Kí sinh chỉ 1<sub>vật chủ</sub> - + + <sub>+</sub>


5 đầu nhọn đuôi<sub>tù</sub> - + + +


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ thể hình trụ thường thn 2 đầu, đối xứng toả trịn, có
khoang cơ thể chưa chính thức, ruột thẳng, phần lớn sống


kí sinh.




<b>IV. Củng cố: </b>


Nhắc lại đặc điểm chung của giun tròn và so sánh với giun dep.


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài trã lời câu hỏi sgk
Nghiên cứu trước bài giun đất.


Quan sát cấu tạo ngoài giun đất sống và cách di chuyển.


<b>VI – Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày giảng: 7abc……….</b></i>
<i><b>Tiết: 15</b></i>


<i><b>Bài: GIUN ĐẤT</b></i>



<b>A/ Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS mơ tả được hình dạng ngồi và cách di chuyển của giun đất


- Xác định được cấu tạo trong, trên cơ sở đó biết được cách dinh dưởng của chúng
- Bước đầu biết về hình thức sinh sản ở giun đất



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, nghiên cứu tìm tịi
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh có ý thức tự tìm tịi để nắm kiến thức.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1- Chuẩn bị của GV : </b>


<b>- Tranh vẽ cấu tạo ngoài và cách di chuyển của giun đất</b>
<b>- Mẩu vật giun đất và mơ hình giun đất </b>


<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>
<b>- Giun đất.</b>


<b>- Nghiên cứu bài.</b>
<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


? Nêu đặc điểm chung của giun tròn?


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


? Các em có bao giờ gặp giun đất chưa?



? Vậy giun đất có cấu tạo và di chuyển như thế nào ?
<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hình dạng ngồi và di chuyển</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẩn HS quan sát mẩu vật và
tranh vẽ giun đất …


HS: Quan sát dưới sự hướng dẩn của
GV


GV: ? Cơ thể giun đất có màu gì ?


? Giun đất có hình dạng ngồi như thế
nào? Những đặc điểm nào thích nghi với
lối sống trong đất?


HS: Đại diện 1 số em trả lời


<i></i>


<i><b> Hình dạng ngồi và di chuyển:</b></i>
a) Hình dạng ngồi:


Đai sinh dục, lỗ sinh dục đực, lỗ sinh dục cái
Cơ thể hình giun


Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển



Chi bên tiêu giảm nhưng vẩn dử các vòng tơ để
làm chổ dự khi chui rúc trong đất


b) Cách di chuuyển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2-HS: thảo luận nhóm sắp xếp cách di
chuyển của giun đất, đánh số vào o
trống đunngs chỏ các cụm từ chú thích
kèm theo


GV: Cử đại diện các nhóm trình bày
HS: Rút ra kết luận đúng


1-4-3


<i><b>b. Hoạt động 2: Cấu tạo trong và dinh dưỡng.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS; Đọc SGK thảo luận trả lời câu hỏi
sau:


GV: ? Vì sao mưa nhiều giun đất chui
lên mặt đất


? Khi cuốc phải giun đất thấy có chất
lỏng màu đỏ chảy ra đó là chất gì ?
Tại sao lại có màu đỏ?



HS: Đại diện các em trả lời


GV: ? Giun đất sinh sản bằng hình thức
nào ?


HS: Trả lời
GV: Chốt lại


<i></i>


<i><b> Cấu tạo trong và dinh dưỡng:</b></i>


a) Giun đất trao đổi chất, hô hấp qua da.


Giun đất có hệ tuần hồn kính, máu mang sắc
tố chứa sắt nên có màu đỏ


b) Sinh sản ghép đơi, thụ tin và phát triển trong
kén


<b>IV. Củng cố: </b>


HS đọc ghi nhớ SGK


? Giun có cấu tạo ngồi thích nghi với lối sóng trong đất như thế nào
? Cơ thể giun đất có màu gì? Vì sao


? Theo các em giun đất là động vật có lợi hay có hại? giải thích ?


<b>V. Dặn dị - BTVN:</b>



Về nhà trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk
Đọc mục em có biết


Chuẩn bị 1 em 1 con giun đất to để tiết sau thực hành.


<b>VI – Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn: 21/ 10 / 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc………</b></i>


<b>Tiết: 16</b>


<i><b>Bài: THỰC HÀNH</b></i>


<b>MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT</b>


<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS tìm tòi, quan sát cấu tạo của giun đất như: Sự phân đốt cơ thể, các vòng tơ ở xung
quanh mỗi đốt, đai sinh dục, các lỗ: miệng, hậu môn, sinh dục đực và cái


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng mổ từ cách cắm ghim để cố định mẫu vật trên chậu mổ, đến thực hiện
các vết cắt… và cách quan sát tìm tịi các nội quan bằng kính lúp



Rèn luuyện kỷ năng vẽ hình
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác trong học tập, tự tìm tịi kiến thức bằng mẫu vật


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1- Chuẩn bị của GV :</b>


<b> - Tranh vẽ cấu tạo trong của giun đất </b>


- Mẫu vật giun đất
- Đồ mỗ.


<b>2-Chuẩn bị của HS:</b>
-Giun đất .


Nghiên cứu lại bài.


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Đặt vấn đề:</b></i>


Các em đả học cấu tạo của giun đất. Tiết hôm nay ta đi vào mỗ giun đất để thấy rỏ các cơ
quan.



<i><b> 2. Triển khai bài</b></i>


<i><b> a. Hoạt động 1: Quan sát cấu tạo ngoài</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẩn HS cách làm chết giun
bằng hơi ête hoặc bằng cồn và rửa sạch
cơ thể giun.


HS: Các nhóm tiến hành làm dưới sự
hướng dẩn của giáo viên


<i><b>1-Quan sát cấu tạo ngồi:</b></i>


+ Quan sát cấu tạo ngồi của giun đất: Vịng
tơ, mặt lưng và mặt bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Yêu cầu HS quan sát cấu tạo ngồi:
Xác định các vịng tơ ở mỗi đốt và mặt
lưng, mặt bụng


HS: Dùng kính lúp để quan sát dưới sự
hướng dẩn của GV và chú thích vào
hình vẽ


<i><b>b. Hoạt động 2: Mổ và quan sát cấu tạo trong </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>



HS: Nghiên cứu 4 bước thao tác mổ ở
SGK


GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày
cách mổ sau đó chốt lại.


HS; Tiến hành mổ theo nhóm


GV: Lưu ý HS cần tăng cường dùng
dụng cụ: Kẹp, Kéo khi mổ và kim nhọn,
kính lúp khi quan sát.


Khi phân cơ thể con giun và khi gỡ nội
quan nhớ đổ ngập nước để dể quan sát…
HS: Quan sát kỹ 2 hệ cơ quan: hệ tiêu
hoá và hệ thần kinh


<i><b>2-Mổ và quan sát cấu tạo trong :</b></i>


+ Quan sát hệ tiêu hoá: Miệng, hầu, thực quản,
dạ dày, ruột tịt, ruột sau, hậu mơn…


+ Hệ thần kinh: 2 hạch não, vịng hầu, chuổi
hạch thần kinh bụng.


<b>IV. Củng cố: </b>


HS viết thu hoạch trình bày cấu tạo ngồi và trong của giun đất
Hồn thành các chú thích hình 16.1, 16.3



<b>V. Tổng kết, Dặn dò:</b>


Yêu cầu học sinh vệ sinh phòng thực hành, lau chùi thiết bị.
Về nhà học bài theo câu hỏi sau:


Nêu cấu tạo ngoài và trong của giun đất.


Tìm hiểu trước một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt
Sưu tầm một số động vật như đĩa, rươi, giun đỏ …


<b>VI – Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày soạn: 22 /10 / 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc ……….</b></i>

<b>Tiết: 17</b>



<i><b>Bài: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b></i>



<b>NGÀNH GIUN ĐỐT</b>



<b>A/ Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS hiểu được đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt thường gặp như giun đỏ,
ruơi đĩa.


Nhận biết được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiển của chúng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy ,lôgic.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh biết liên hệ thực tế.
<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1- Chuẩn bị của GV : </b>
<b> - Tranh vẽ một số loài giun đốt.</b>
<b>2- Chuẩn bị của HS: </b>


<b>- Mẫu vật các loài giun đốt nếu có. </b>
<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ: </b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


? Các em đã học đặc điểm cấu tạo của giun đất. Vậy ngồi giun đất cịn có những lồi nào thuộc
ngành giun đốt.


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Một số giun đốt thường gặp.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HS: Đọc phần thông tin ở SGK và quan



sát hình vẽ dưới sự hướng dẫn của giáo
viên.


GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm hồn
thành bảng 1 ở SGK.


HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


GV: Chốt lại nếu cần.


? Các em thường gặp một số giun đốt
nào?


HS: Trả lời.


STT Tên


động vật Môi trường sống Dinh dưỡng


1 Giun đất Đất ẩm Tự do, chui


rúc


2 Đĩa Nước ngọt Kí sinh


3 Rươi Nướ lợ Tự do


4 giun đỏ Nước ngọt Cố định



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b. Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận hoàn thành bảng 2 sgk


HS: Thảo luận nhóm điền vào
bảng 2. đại diện trình bày.


GV nhận xét bổ sung.


GV: qua nội dung bảng yêu cầu
học sinh nêu lên đặc điểm chung
của ngành giun đốt.


HS rút ra đặc điểm chung


GV: Gọi các em đứng tại chổ trả
lời câu hỏi điền chữ sgk


HS: Các em khác nhận xét bổ
sung.


Stt đại diện


đặc điểm Gđất G.đỏ đỉa rươi


1 Cơ thể phân đốt + + + +



2 Cơ thể khơng phân đốt


3 Có thể xoang + + + +


4 Có hệ tuần hoàn máu thường


đỏ + + + +


5 hệ thàn kinh và giác quan phát


triển + + +


6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
thành cơ thể


+ + + +


7 ống tiêu hoá thiếu hậu mơn


8 Ống tiêu hố phân hố + + + +


9 Hô hấp qua da hay mang + + + +


<i><b> Kết luận:Cơ thể phân đốt.Có thể xoang, Có hệ tuần hoàn máu</b></i>
thường đỏ, hệ thàn kinh và giác quan phát triển, Di chuyển
nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể.Ống tiêu hố phân hố. Hơ
hấp qua da hay mang.


1. Rươi, sa sùng.


2.Giun đất, giun đỏ.
3. Các loài giun đất.
4. Các loài giun đất.
5. Rươi, sa sùng.
6. Các loài đĩa vắt.
<b>IV. Củng cố: </b>


<b> ? Em hãy nêu Một số giun đốt thường gặp?</b>


? Em hãy nêu ddawcj điểm chung của ngành giun đốt?Giun đốt có vai trị thứ tiển của nó?
<b>V. Dặn dị - BTVN:</b>


Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


+ Động vật nguyên sinh: Sự khác nhau, giống nhau giữa các loài động vật.
+ Sự tiến hoá của động vật nguyên sinh và vai trị thức tiển của nó.


+ Đặc điểm chung và và vai trò của ngành ruột khoang.
+ Đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


+ Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 25/ 10 /2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc ……….</b></i>


<b>TIẾT: 18</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>




<b>A/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phần di truyền và biến dị.
Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả bài kiểm tra.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp, khái quát hoá, so sánh.
Kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác trong học tập, trong thi cử.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>1- Chuẩn bị của GV : </b>


<b> Đề kiểm tra </b>


<b>2-Chuẩn bị của HS :</b>
<b> HS: Ôn tập.</b>


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số.</b>
<b>II. Bài củ: Không.</b>


<b>III – Bài mới:</b>


<b>1- Đặt vấn đề:</b>


+ Nêu nội quy tiết kiểm tra.


<b>2- Triển khai bài: </b>


+ Phát đề.(có đề kèm theo – đáp án)


<b>IV Củng cố:</b>


Thu bài .


Đánh giá tiết kiểm tra.


<b>V- Dặn dò – BTVN:</b>


Tiết sau học bài trai sông.


Chuẩn bị mẫu vật: 1HS 2 con trai sông – 1con bỏ vào lọ nước trong có cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn: 5 /11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7ab ………</b></i>
<b>Tiết: 19</b>


<i><b>Bài: TRAI SÔNG</b></i>



<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau: </b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>



- Tìm hiểu đặc đểm cấu tạo, cách di chuyển của trai sông, 1 đại diện của thanh mềm.
- Hiểu được cách dinh dưởng, sinh sản của trai sơng thích nghi với lối sống ít di chuyển .
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Phát triển tư duy quan sát, phân tich kênh hình, hoạt động nhóm, kỉ năng liên hệ thực tế.
<i><b>3.Thái </b><b> đ ộ : </b></i>


Giáo dục HS ý thức yêu quý thiên nhiên, ham mê nghiên cứu khoa học.
<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b> 1-Chuẩn bị của GV : </b>


Tranh vẽ: Hình dạng vỏ, cấu tạo vỏ, cấu tạo cơ thể trai.
Mơ hình trại sơng .


<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>
Nghiên cứu trước bài.
Mẫu vật trai sơng.
<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I Ổn định tổ chức:</b>
<b> II. Kiểm tra bài củ:</b>
<b> III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


GV hỏi HS? Các em thấy trai sông thường sống ở đâu, có hình dạng như thế nào?
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>


<i><b>a, Hoạt động 1: Hình dạng cấu tạo .</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Quan sát vỏ trai


GV: ? Vỏ trai có đặc điểm gì


HS: Nghiên cứu sách + quan sát trả lời
GV: Để mở vỏ ta làm thế nào? Trai
chất thì vỏ mở ? Tại sao? Mài mặt
ngồi vỏ trai ngửi thấy có mùi khét, vì
sao?


HS thảo luận trả lời.
GV: Bổ sung kết luận .


<b></b>


<b> Hình dạng cấu tạo:</b>
<i><b>1/ Vỏ trai: </b></i>


+ Vỏ trai gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía
lưng.


Vỏ trai có 3 lớp:


+ Có lớp sừng bọc ngồi
+ Lớp đá vơi


+ Lớp xà cừ óng ánh
<i><b>2/ Cơ thể trai:</b></i>


Dưới vỏ là áo trai


+ Mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ 2 tấm mang ở mổi bên


+ Phía trong là hanh trai phía ngồi là chân trai
<i><b>b, Hoạt động 2: Di chuyển dinh dư</b></i>ỡng


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <b>Nội dung</b>


HS: Quan sát sự di chuyển của trai


GV: ? Trai di chuyển như thế nào? Giải thích cơ
chế giúp trai di chuển được trong bùn theo chiều
mủi tên (SGK)?


? Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang
theo những gì vào miệng trai và mang trai ? Trai
lấy mồi và oxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút
vào, Vậy đó là kiểu dinh dưởng gì?


? Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thê nào
với mơi trường nước


HS: Trả lời, các em khác nhận xét bổ sung
GV: Chốt lại nếu cần


Trai sinh sản như thế nào ?
HS: Trả lời



<b></b>


<b> Di chuyển dinh d ư ỡng :</b>


<i><b>1/ Di chuyển: Trai thò chân vươn dài trong</b></i>
bùn về hướng đi tới sau đó co chân đồng
thời khép vỏ đẩy nước ra ngoài tạo lực đẩy,
đẩy trai về phía trước.


<i><b>2/ Dinh dưỡng: </b></i>


Nước qua khoang-> Mang-> Miệng-> Lấy
oxi->Vào miệng thức ăn được giữ lại. Dinh
dưỡng kiểu thụ động.


<i><b>c, Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển ở trai </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nghiên cứu thông tin ở SGK và trả
lời câu hỏi


GV: ?Trai sinh sản như thế nào ?


? Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển
thành ấu trùng trong mang của trai mẹ ?
? Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào
mang và da cá?



HS: Trả lời


GV: Bổ sung kết luận


<b>III-Sinh sản và phát triển ở trai: </b>
+ Cơ thể trai phân tính


+ Đến mùa sinh sản trai cái nhận tinh trùng cua trai
đực theo dòng nước vào để thụ tinh trứng non đẻ ra
được giữ trong tấm mang


+ Ấu trùng nở ra sống trong mang mẹ rồi bám vào
da và mang cá sau đó phát triển thành trai


<b>IV. Củng cố:</b>


1 HS đọc nghi nhớ SGK


? Vì sao trai sông thuộc ngành thân mềm ?


? Trai tự vệ bằng cách nào ? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả
? Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với mơi trường nước?


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài trã lời câu hỏi sgk vào vở bài tập
GV hướng dẩn:


Câu 1: Dựa vào phần vỏ trai



Câu 2: Dựa vào phân ding dưởng của trai
Câu 3: Liên hệ thực tế để làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn:7 / 11 /2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7abc ………. </b></i>


<b>Tiết: 20</b>


<i><b>Bài: MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC</b></i>



<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này HS, cần nắm được các mục tiêu sau: </b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Nhận biết được các đặc điểm cấu tạo, lối sống của một số đại diện thanh mềm thường gặp
- Hiểu được tập tính của ốc sên, mực về sinh sản, bắt mồi và tự vệ.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tính kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng của ngành thân mềm.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b> 1-Chuẩn bị của GV :</b>
Tranh vẽ một số loài ốc
<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>



Mẫu vật sống, ốc sên, mực và một số loại ốc khác.


<b>C/ Tiến hành lên lớp:</b>
<b> I Ổn định tổ chức:</b>
<b> II. Kiểm tra bài củ:</b>


<b> ? Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả? </b>
<b> III. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Đặt vấn đề:</b></i>


Vậy ngoài trai song ra cịn có những động vật nào thuộc ngành thân mềm tiết hôm
nay chúng ta đi vào nghiên cứu.


<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>


<i><b>a, Hoạt động 1: Một số đại diện.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Quan sát nghiên cứu đặc điểm của các đại diện
thân mềm trên hình vẽ và mẫu vật


GV: Quan sát hướng dẩn uốn nắn HS


GV: Vì sao các động vật này lại thuộc ngành thân
mềm


HS: Trả lời



GV:?Tìm các đại diện thân mềm tương tự mà em gặp
ở địa phương?


HS: Trả lời.


GV: nhận xét - kết luận.


<i><b>1-Một số đại diện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nghiên cứu hình 19.5, 19.6,
19.7.


GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi sau.


? Ốc sên tự vệ bằng cách nào ?
Ý nghĩa sinh học của tập tính đào lổ
đẻ trúng của ốc sên


HS: Thảo luận trả lời


GV: ?Mực săn mồi như thế nào
trong 2 cách: Đuổi bắt mồi và rìn
mồi một chổ?



Mực phun chất lỏng có màu đen để
săn mồi hay tự vệ? Hoả mù mực che
mắt động vật khác nhưng bản thân
mực có thể nhìn rõ để trốn chạy
không?


HS: Thảo luận nhóm, đại diện các
nhóm trả lời


<i><b>2- Một số tập tính:</b></i>


<i>a) Tập tính đẻ trứng ở ốc sên:</i>


+ Tự vệ nhờ lớp vỏ cứng:


+ Đào lổ để bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.


<i>b) Tập tính ở mực:</i>


+ Rìn mồi một chổ " Khi mồi đến vươi tua dài
bắt mồi co về và đưa vào miệng.


+ Phun nước tự vệ


+ Thị lực tốt nên có thể nhình thấy để trốn chạy




<b>IV. Củng cố:</b>



Em thường gặp ốc sên ở đâu? Khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào?
Nêu một số tập tính của mực?


HS: Đọc ghi nhớ SGK
<b> V. Dặn dò - BTVN :</b>


Về nhà học bài tra lời câu hỏi sgk
Nghiên cứu trước bài thực hành.


Chuẩn bị: Sưu tầm một số tranh ảnh về thân mềm: Mực, ốc sên ...


<b>VI – Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×