Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu hỏi ôn tập môn Tin học đại cương phần lý thuyết có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.25 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG </b>


<b>PHẦN LÝ THUYẾT CÓ LỜI GIẢI </b>



<b>Câu 1:</b> Các bộ phận chức năng của máy tính ?
a) CPU


- Là khối xử lý trung tâm, là bộ chỉ huy của máy tính. Nó có nhiệm vụ thực hiện các
phép tính số học v{ logic đồng thời điều khiển các quá trình thực hiện lệnh.
- Có 3 bộ phận chính :


 Khối tính tốn số học ALU : Thực hiện hầu hết các thao tác, phép tính quan
trọng của hệ thống.


 Khối điều khiển CU : quy định dãy thao tác cần l{m đối với hệ thống bằng
cách tạo ra tín hiệu điều khiển mọi việc.


 C|c thanh ghi : lưu trữ thông tin tạm thời trong quá trình làm việc của CPU
b) Bộ nhớ


- Chia ra làm 2 loại :


 Bộ nhớ trong : ROM, RAM


 Bộ nhớ ngoài : ổ cứng, USB, CD, VCD…
c) Các thiết bị vào ra


- Các thiết bị vào : chuột, b{n phím…
- Thiết bị ra : m{n hình, m|y in…
<b>Câu 2 :</b> So sánh ROM và RAM


ROM RAM



+ Chỉ có thể đọc thông tin ra
+ Do nh{ sản xuất ghi v{o, lưu trữ
chương trình cố định.


+ Dữ liệu khơng bị mất đi khi tắt m|y.


+ Có thể ghi v{o, đọc ra một c|c dễ d{ng.
+ Được dung để lưu trữ chương trình
tạm thời khi chúng đang chạy v{ dữ liệu
được chương trình sử dụng.


+ Khi tắt m|y dữ liệu bị mất đi.


<b>Câu 3 :</b> Ngun tắc giải một bài tốn bằng m|y tính điện tử ?
- Gồm 5 bước :


1. Lập cơng thức cho bài tốn


2. Chọn ra phương ph|p giải tốt nhất
3. Lập sơ đồ thuật toán


4. Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình
5. Thực hiện chương trình trên máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ví dụ :


(571)8=5.82+7.81+1.80=(377)10
(F5)16=15.161+5.160=(245)10



(FA5C)16=15.163+10.162+5.161+12.160=(64092)10


+ Ngồi ra cịn có các dạng chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2, từ cơ số 10 sang cơ số 8… v{ c|c
hệ đếm khác


+ Dạng thứ 2 là thực hiện các phép tính ở hệ cơ số 2 :cộng, trừ, nhân, chia.
<b>Câu 5 :</b> Cấu trúc của một chương trình pascal ? cho ví dụ ?


- Gồm 3 phần


1. Tiêu đề của chương trình
Program tenchuongtrinh;
2. Khai báo


Uses
Lable
Const
Var
Type
Function
Procedure


3. Th}n chương trình
Begin


{….}
End.


- Ví dụ : viết chương trình tính diện tích hình trịn bán kính R
Program VD;



Const PI=3.14;
Var R,S :real;
Begin


Write(‘Nhap ban kinh : ‘);readln(R);
S:=PI*R*R;


Writeln(‘Dien tich hinh tron la : ‘,S:6:1);
Readln;


End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Y=sin(α)+arctg(β)+


√ √ √
Viết lại thành :


Y:=sin(alpha)+arctan(beta)+1/sqrt(sqr(A)+sqrt(1+sqr(A)+sqrt(1+sqr(B)+sqr(A))))
<b>Câu 7 :</b> Nêu các vòng lặp x|c định m{ em đ~ biết ? cho ví dụ ?


- Có 2 vòng lặp x|c định :


1. For <biến điều kiện> := <Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <việc>


2. For <biến điều kiện> := < Giá trị cuối > downto < Giá trị đầu > do <việc>
- Ví dụ 1 : Viết ra màn hình các số từ 50->24, mỗi số nằm trên 1 dòng


Var i:integer;
Begin



For i:=50 downto 24 do
Writeln(i);


Readln;
End.


- Ví dụ 2 : Viết ra màn hình các chữ cái từ ‘a’->’z’ mỗi chữ cái cách nhau một dấu
cách.


Var i:char;
Begin


For i:=’a’ to ‘z’ do
Write(I,’ ‘);
Readln;


End.


<b>Câu 8 :</b> So s|nh repeat …until… v{ while…do…? Cho ví dụ
- Giống nhau : Đều là vịng lặp khơng x|c định
- Khác nhau :


<b>Repeat…until… </b> <b>While…do… </b>


Repeat


<công việc>;


Until <biểu thức Boolean>;



While <biểu thức Boolean> do
Begin


<công việc>;
End;


+ Thực hiện công việc cho đến khi
biểu thức Boolean có gi| trị TRUE.
+ Thực hiện công việc trước v{ thử
điều kiện Boolean sau.


+ Chừng n{o biểu thức boolean có gi|
trị TRUE thì thực hiện cơng việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ví dụ : tính tổng các số từ 1->N


<b>Repeat…until… </b> <b>While…do… </b>


S:=0;i:=1;


While (i<=N) do
Begin


S:=S+i;
i:=i+1;
end;


S:=0;i:=1;
Repeat


S:=S+i;
i:=i+1;
Until i>N;


- <i>Chú ý :</i>


+ Ngoài ra cịn có các câu so sánh giữa vịng lặp for và while, giữa for và repeat.
+ Nêu các vịng lặp khơng c|c định


+ Cho một đoạn chương trình viết bằng vịng lặp for,while,repeat sau đó viết lại
đoạn chương trình trên bằng vịng lặp khác. Ví dụ từ repeat viết lại bằng while
+ Dạng tiếp theo cho sơ đồ thuật tốn và viết lại bằng vịng lặp


<b>Câu 9 :</b> Cách khai báo một mảng ? cho ví dụ
- Mảng một chiều : có 2 cách khai báo


1. Gián tiếp


Type KieumangT=array[Kiểu chỉ dẫn] of kieuphantu;
Var A:KieumangT;


Ví dụ :


Type A=array[-3..7] of integer;
Var B:A;


BD


Công việc



Biểu thức
boolean


KT
Đ


S


BD


Biểu thức
boolean


Công việc


KT
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ :


Var B:array[-3..7] of integer;


- Mảng nhiều chiều (ở đ}y chỉ xét đến mảng 2 chiều) : C|ch khai b|o tương tự mảng
1 chiều


1. Gián tiếp


Type PT:array[1..5] of real;
Var MPT:array[1..3] of PT;
2. Trực tiếp



Var MPT:array[1..3,1..5] of real;
<b>Câu 10 :</b> Cách khai báo bản ghi ? cho ví dụ


- Khai báo :


Type tenkieubanghi=record
S1:T1;


S2:T2;
…..
Sn:Tn;
End;


Var bien:tenkieubanghi;


Trong đó : T1,T2,...Tn l{ c|c mơ tả kiểu tương ứng
S1,S2,…Sn l{ danh s|ch c|c trường
- Ví dụ :


Type sinhvien=record
Ht:string[30];


Dt:array[1..20] of real;
DTB:real;


End;


Var sv:array[1..50] of sinhvien;



<b>Câu 11 :</b> Đưa ra c|c thủ tục để ghi dữ liệu cho<i><b>tệp</b></i> ? cho ví dụ
1. Mở tệp để ghi


Assign(bientep,tentep);
Rewrite(bientep);
2. Ghi các giá trị vào tệp


Write(Bientep,item1,item2,…,itemN);
3. Đóng tệp


Close(bientep);


- Ví dụ : Tạo một tệp chứa các số nguyên từ 1->100 ghi dưới dạng nguyen.dat
Var f:file of integer;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Begin


Assign(f,’nguyen.dat’);
Rewrite(f);


For i:=1 to n do
Write(f,i);
Close(f);
End.


<b>Câu 12 :</b> Đưa ra c|c thủ tục để đọc dữ liệu cho<i><b>tệp</b></i> ? cho ví dụ
1. Mở tệp để đọc


Assign(bientep,tentep);
Reset(bientep);



2. Đọc dữ liệu từ tệp


Read(bientep,var1,var2,…,varN);
3. Đóng tệp


Close(bientep);


- Ví dụ : Cho tệp nguyen.dat chứa các số nguyên. Đọc phần tử thứ nhất và phần từ
thứ 3 gán vào 2 biến a và b


Var f:file of integer;
a,b:integer;
Begin


Assign(f,’nguyen.dat’);
Reset(f);


While not eof(f) do
Begin


Read(f,a,b,b);
End;


Close(f);
End.


<b>Câu 13 :</b> Đưa ra c|c thủ tục để ghi dữ liệu cho<i><b>tệp văn bản</b></i> ?
1. Mở tệp để ghi



Assign(bientep,tentep);
Rewrite(bientep);
2. Ghi các giá trị vào tệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Close(bientep);


<b>Câu 14 :</b> Đưa ra c|c thủ tục để đọc dữ liệu cho<i><b>tệp văn bản</b></i> ?
1. Mở tệp để đọc


Assign(bientep,tentep);
Reset(bientep);


2. Đọc dữ liệu từ tệp


Read(bientep,var1,var2,…,varN);
Readln(bientep,var1,var2,…,varN);
Readln(bientep);


3. Đóng tệp


Close(bientep);


<b>Câu 15 :</b> Nêu các phép tốn trong tập hợp ? cho ví dụ
Ví dụ : cho 2 tập


A:=[1..10,15..25];
B:=[8..17,24..31];
Có 6 phép tốn trong tập hợp


1. Phép gán


2. Phép giao


C:=A*B=[8..10,15..17,24..25];
3. Phép hợp


C:=A+B=[1..31];
4. Phép hiệu


C:=A-B=[1..7,18..23];
C:=B-A=[11..14,26..31];
5. Phép thử thuộc về


4 in A = TRUE


6. Phép so sánh : >,<,<>,=


- Khơng có phép so sánh >= hoặc <=
- Ví dụ : A:=[3,4,5]; B:=[3,4,5]  A=B


Chú ý : Dạng đề bài cho 2 tập hợp A=[…] v{ B=[…] v{ bắt tìm tập C bằng các phép tốn trên
tập hợp thì chỉ có 3 phép toán : Hợp, giao, hiệu. Riêng đối với phép hiệu thì có hiệu của A
cho B và hiệu của B cho A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? cho ví dụ


<b>Procedure </b> <b>Function </b>


<b>Procedure</b> tenthutuc(Khai bao cac
tham so hinh thuc neu co);



{Khai b|o c|c hằng, biến…}
<b>Begin </b>


<b> </b>{Th}n chương trình con}
<b>End. </b>


<b>Function</b> tenham(Khai bao cac tham so
hinh thuc neu co):kiểu gi| trị h{m;
{Khai b|o c|c hằng, biến…}


<b>Begin </b>


<b> </b>{Th}n chương trình con}
<b>End.</b>


+ Khơng trả lại kết quả thông qua tên
của nó.


+ Khơng thể viết trong c|c biểu thức.


+ Trả lại cho một gi| trị kết quả vô
hướng thơng qua tên của nó.


+ Được sử dụng trong c|c biểu thức.
Ví dụ :


<b>Procedure </b> <b>Function </b>


<b>Procedure</b> dientich(r:real;var dt:real);
<b>Begin </b>



dt:=3.14*r*r;
<b>end; </b>


<b>Function</b> dt(r:real):real;
<b>Begin </b>


dt:=3.14*r*r;
<b>End; </b>


+ Ngồi ra cịn có các dạng bài tập như : viết chương trình tính chu vi v{ diện tích của một
hình n{o đó vd : hình chữ nhật, tam gi|c. Đối với bài tập dạng này nên viết chương trình con
dạng hàm hoặc thủ tục có tham số.


<b>Câu 17 :</b> Phân biệt giữa tham biến và tham trị ? cho ví dụ
Ví dụ : Cho đoạn chương trình sau


Var bk,S,P:real;


Procedure dientich(r:real; var dt,cv:real);
Const PI=3.14;


Begin


dt:=PI*r*r;
cv:=PI*r*2;
End;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Writeln(‘Dien tich la : ‘,S:6:1,’ Chu vi la : ‘,P:6:1);
End.



Trong đó : r l{ tham trị


Dt,cv là các tham biến


Cả r,dt,cv đều là các tham số hình thức
Cả bk,S,P đều là các tham số thực


<b>Tham trị </b> <b>Tham biến </b>


+ l{ tham số hình thức trong phần tiêu
đề của chương trình con khơng đặt sau
từ khóa var.


+ C|c tham số thực có thể l{ một biểu
thức. Chúng có thể thay đổi trong
chương trình con v{ khi ra khỏi chương
trình con đó chúng khơng thay đổi gi|
trị.


+ l{ tham số hình thức trong phần tiêu
đề của chương trình con được đặt sau
từ khóa var.


+ C|c tham số thực phải l{ c|c biến,
không được phép l{ gi| trị. Chúng có thể
thay đổi trong chương trình con v{ khi
ra khỏi chương trình con chúng giữ
nguyên gi| trị thay đổi đó.



+ Ngồi ra cịn có dạng cho chương trình con xong sau đó đưa ra c|c trường hợp bỏ từ khóa
var thì kết quả sẽ như thế nào


<b>Câu 18 :</b> Phân biệt biến tồn cục và biến địa phương ? cho ví dụ


<b>Biến toàn cục </b> <b>Biến địa phương </b>


+ l{ c|c biến được khai b|o trong
chương trình chính, chúng có thể dung
ở mọi nơi trong chương trình.


+ l{ c|c biến được khai b|o trong
chương trình con v{ nó chỉ có t|c dụng
trong phạm vi chương trình con đó. Khi
chương trình con kết thúc thì biến n{y
mất t|c dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c|c trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To|n N}ng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, n}ng cao th{nh tích học tập ở trường v{ đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ|p sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×