Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND tØnh B¾c Ninh
<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
==========
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Năm học 2008 2009
Môn thi: Toán THPT
Thi gian làm bài: 180 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 7 thỏng 4 nm 2009
==============
<b>Bài 1 (6 điểm) </b>
1/ So s¸nh hai sè: 20092010<sub> vµ 2010</sub>2009<sub> </sub>
2/TÝnh giíi h¹n sau:
2
0 3 3
1 1
lim
3 ( 1 4 1) 2 ( (1 6 ) 1 6 1)
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<b>Bài 2 (4 điểm) </b>
1/ Cho ba số thực không âm x, y, z tho¶ m·n: x2009<sub> + y</sub>2009<sub> + z</sub>2009<sub> = 3</sub>
Tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc: F=<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2
2/ Cho sè nguyên dơng n. Chứng minh rằng:
1 2 1
2009 2010 2009+n
1 1 1 1
+ +...+ <
C C C<i>n</i> 2007
<b>Bµi 3 (4 ®iĨm)</b>
Hình chóp S.ABC có tổng các mặt (góc ở đỉnh) của tam diện đỉnh S bằng 180<sub> và</sub>
các cạnh bên SA=SB=SC=1. Chứng minh rằng diện tích tồn phần của hình chúp ny
khụng ln hn 3.
<b>Bài 4 (4 điểm) </b>
1/ Gäi m, n, p là 3 nghiệm thực của phơng trình: <sub>ax +bx +cx-a=0</sub>3 2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
Chøng minh r»ng:
1 2 2 3 2 2 2
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>p</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
. Dấu
2/ Giải hệ phơng trình:
3 3 2
3 3 2
3 3 2
( ) 14
( ) 21
( ) 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y z</i> <i>xyz</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y z x</i> <i>xyz</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>z x y</i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 5(2 ®iÓm)</b>
1/ Chứng minh rằng bốn hình trịn có các đờng kính là bốn cạnh của một tứ giác
lồi thì phủ kín miền tứ giác đó.
2/ Cho 3 5 2 1
0 1 2 ... <i>n</i> <i>n</i> ...
<i>y a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i>
víi <i>x</i> ( 1;1) tháa m·n:
<sub>(1- ) -</sub><i><sub>x y xy</sub></i>2 <sub></sub> <sub>1</sub>
víi <i>x</i> ( 1;1). Tìm các hệ số: a ; a ; a ; ...; a .0 1 2 n
---Hết---(Đề gồm 01 trang)
Họ và tên thí sinh..SBD..
<b>Bài</b> <b>Cách giải</b> <b>Điểm</b>
1
(6đ) <b>1(3điểm) </b>
Xét hµm sè <i>f x</i>( ) ln<i>x</i>
<i>x</i>
, Tập xác định: <i>x</i> 0
<i>f x</i>( ) 1 ln<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i>
, <i>f x</i>( ) 0 1 ln<i>x</i> 0 <i>x e</i> . Ta cã :
x 0 e
f (x) + 0
-f(x) <sub>1</sub>
<i>e</i>
0
Do đó hàm số nghịch biến trên ( ;<i>e</i> )
1, 2
<i>x x</i>
tháa m·n:
2 1
1 2
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2
1 2
ln ln
( ) ( ) <i>x</i> <i>x</i> ln ln <i>x</i> <i>x</i>
<i>e x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>Tõ </sub>
đó đợc: <sub>2009</sub>2010 <sub>2010</sub>2009
<b> 2 (3®iĨm) </b>
ViÕt l¹i giíi h¹n vỊ d¹ng:
2
0 3 3
1 1 1 1 1 1
L= lim - -
-3x 1+4x +1 2 2x <sub>(1+6x) + 1+6x +1</sub> 3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
XÐt
0 0
1 1
1 1 1 1 1 4 1 2 1 1
lim lim f
(0)=-3 1 4 1 2 3 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Víi
1
f(x)=
1 4 <i>x</i>1
2
0 3 3 0
1 1 1 1 ( ) (0) 1 2
lim lim (0)
2 <sub>(1 6 )</sub> <sub>1 6</sub> <sub>1</sub> 3 2 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>g</i>
<i>g</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Víi ( ) <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1<sub>3</sub>
(1 6 ) 1 6 1
<i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Do đó L=1
6
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
2
(4đ) <b>1 (2 điểm) </b>áp dụng bất đẳng thức CôSi cho 2009 số gồm 2007 số 1 và 2 số <i><sub>x</sub></i>2009
2009 2009
2009 2.2009 2
1 1 ... 1
2009
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
T¬ng tù : 1 1 ... 1 2009 2009 2009 2.2009 2
2009
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
0,5
1 1 ... 1 2009 2009 2009 2.2009 2
2009
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
Cộng vế vế các bất đẳng thức trên ta đợc:
2009 2009 2009
2 2 2 3.2007 2( ) <sub>3</sub>
2009
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1. Do đó giá trị lớn nhất của F là 3.
<b>2 (2 điểm) </b>
Ta cã: 1
2009
1 2008!( 1)! 2008!( 1)!
(2009 ( 2))
(2009 )! (2009 )!2007
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>k</i> <i>k</i>
2008 2007!( 1)! 2007!( 2)!
2007 (2008 )! (2009 )!
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2
2008 2009
2008 1 1
2007 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
LÊy tæng: <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
0 2009 2008 2009 2008
1 2008 1 1 2008 1 1
.
2007 2007 2007
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>C</i> <i>k</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
1,0
1,0
3
(4đ) <sub> </sub>Ký hiệu độ lớn các mặt của góc tam diện đỉnh S nh sau: <i><sub>BSC</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>,</sub><i><sub>CSA</sub></i> <sub></sub><sub></sub><sub>,</sub><i><sub>ASB</sub></i> <sub></sub><sub></sub><sub> và </sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>180</sub><sub>. Ta có thể coi </sub><sub> </sub><sub>, ,</sub> <sub> là 3</sub>
góc một tam giác nào đó. Tổng diện tích 3 mặt bên của hình chóp là:
1(sin sin sin )
2
Chøng minh: sin sin sin 3 3
2
DÊu b»ng x¶y ra khi
60
.
Do đó 1(sin sin sin ) 3 3
2 4
Gọi BC=a, CA=b, AB=c. áp dụng định lý Cosin trong tam giác BSC
ta đợc:
2 <sub>2(1 cos ) 4sin</sub>2 <sub>2sin</sub>
2 2
<i>a</i> <i>a</i> .
T¬ng tù ta cã: 2sin , 2sin
2 2
<i>b</i> <i>c</i>
3 2
( ) ( ) ( )
( )( )( )
3 3 3
<i>ABC</i>
<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>p</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>p p a p b p c</i> <i>p</i><sub></sub> <sub></sub>
Hay
2
(sin sin sin )
2 2 2
3 3
<i>ABC</i>
<i>S</i>
Chøng minh: sin sin sin 3
2 2 2 2
ta đợc: 3
4
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub>
Diện tích toàn phần của hình chóp không lớn h¬n: 3 3 3 3
0,75
0,5
0,25
Dấu bằng xảy ra khi: 60 tức là tứ diện đều.
4
(4®)
<b>1 (2 ®iĨm) </b>
Theo Vi-et ta cã: mnp=1.
Viết lại bất đẳng thức cần chứng minh về dạng:
2 2 2
2 2 2
2 2 3
2 cos 2 cos 2 cos
<i>np</i> <i>mp</i> <i>mn m</i> <i>n</i> <i>p</i>
<i>np</i> <i>mp</i> <i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
<sub>(</sub><i><sub>p m</sub></i><sub>cos</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>cos )</sub>2 <sub>( sin</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>n</sub></i><sub>sin )</sub>2 <sub>0</sub>
(ln đúng)
(Víi 60 , 45 , 15)
DÊu b»ng x¶y ra khi: sin sin
cos cos sin sin sin
<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>p</i>
<i>p m</i> <i>n</i>
Đặt
sin
<i>m</i>
<i>k</i>
ta đợc: 3 1 4(3 3)
sin sin sin 3
<i>k</i>
nªn
3 4(3 3)
3
<i>k</i>
n=<sub>sin( 45 )</sub>3 4(3 3)
3
, m=<sub>sin(60 )</sub>3 4(3 3)
3
<sub>, p=</sub>
3 4(3 3)
sin(15 )
3
<b>2 (2 ®iĨm)</b>
Chøng minh: <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>xyz</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x y z x</sub></i><sub>)(</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy yz zx</sub></i><sub>)</sub>
(1)
Cộng từng vế của 3 phơng trình và sử dụng (1) ta đợc:
<sub>(</sub><i><sub>x y z</sub></i><sub>)(2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy yz zx</sub></i><sub>) 0</sub>
TH1: x+y+z=0 hƯ trë thµnh
3
3
3
14(2)
21(3)
7(4)
<i>y</i> <i>xyz</i>
<i>z</i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do z=-x-y nên từ (2) và (4) ta đợc:
3 2 2
3 2 2
( ) 14 ( ) 14
( ) 7 ( ) 7
<i>y</i> <i>xy x y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Từ đó ta đợc: y=2x và z=-3x. Thay vào (2) ta đợc: <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
HÖ cã nghiÖm: (1;2;-3)
TH2: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy yz zx</sub></i> <sub>0</sub>
<sub>(</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y z</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>0</sub>
Ta đợc x=y=z=0 không thỏa mãn hệ đã cho.
Tóm lại hệ có nghiệm duy nhất: (1;2;-3)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
5
(2®)
<b>1 (1 ®iĨm)</b>
Gọi M là một điểm bất kỳ trong tứ giác. Ta cã:
<sub>360</sub>
<i>AMB BMC CMD DMA</i>
Do đó tồn tại ít nhất một góc có số đo lớn hơn hoặc bằng <sub>90</sub>
.Giả sử <i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub> khi đó M thuộc vào hình trịn đờng kính AB. Từ
đó ta đợc điều phải chứng minh.
<b>2 (1 ®iĨm) </b>
Ta cã: <sub>(1</sub> <i><sub>x y</sub></i>2<sub>)</sub> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i> <sub>1</sub>
2 4 2
0 (3 1 2 )0 (5 2 4 )1 ... (2 1) 2 1 ... 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>na</i> <sub></sub> <i>x</i>
Do đó ta đợc:
0
0 1 2
1
1 2 2.4 2.4...2
1; ; ; ...;
(2 1) <i><sub>n</sub></i> 2 <i><sub>n</sub></i> 3 3.5 <i>n</i> 3.5...(2 1)
<i>a</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>na</i> <sub></sub> <i>n</i>
.
0,5
0,5
0,5