Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 5 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.42 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 194 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chất lỏng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Các phân tử trong một khối chất lỏng sắp xếp theo trật tự gần


B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào thể tích và hình dạng của bình chứa


C. Khi ở trạng thái không trọng lượng ,giọt chất lỏng có dạng hình cầu


D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực
<b>Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>


A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.


C. Hệ số căng bề mặt  <sub>không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.</sub>


D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạn
của mặt thống.



<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng.</b>
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng


B. Hệ số căng bề mặt khơng phụ thuộc diện tích mặt thống
C. Khi nhiệt độ tăng, hệ số căng bề mặt cũng tăng


D. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ


<b>Câu 4: Có 10cm</b>3<sub> nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong </sub>
ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. Hãy tính xem tất cả có bao nhiêu giọt? Cho biết hệ số căng bề mặt
và khối lượng riêng của nước là  0, 073 / ,<i>N m D</i>103<i>kg m</i>/ 3.Lấy g = 10 m/s2


A. 1020 giọt B. 495 giọt C. 545 giọt D. 950 giọt


<b>Câu 5: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:</b>
A. Loại bẩn quặng theo phương pháp tuyển nổi.


B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.


D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.


<b>Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây ,độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?</b>
A. Gia tốc trọng trường tăng.


B. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn.
D. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.


<b>Câu 7: Trong một ống mao dẫn có đường kính bên trong 1 mm, mực chất lỏng dâng lên 12 mm. Tìm khối </b>


lượng riêng của chất lỏng này, biết rằng hệ số căng bề mặt của nó là 0,024 N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 900 kg/m3 <sub>B. 1000 kg/m</sub>3 <sub>C. 1200 kg/m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>800 kg/m</sub>3


<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự chuyển thể của các chất:</b>


A. Mọi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngồi.
B. Nhiệt độ sơi của chất lỏng khơng phụ thuộc áp suất của mặt thống chất lỏng


C. Với áp suất xác định,mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đơng đặc ở cùng một nhiệt độ


D. Quá trình ngưng tụ là quá trình thu nhiệt lượng từ bên ngoài.
<b>Câu 9: Trong các cách sau: </b>


<i>I. Nung nóng hơi đẳng tích.</i> <i> </i> <i>II. Làm lạnh hơi đẳng tích.</i>


<i>III. Nén hơi ở nhiệt độ không đổi.</i> <i> IV.Cho hơi dãn nở ở nhiệt độ khơng đổi.</i>
Có thể biến hơi khơ thành hơi bão hòa bằng những cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Điều nào sau đây là sai đối với hơi bão hòa( đang nằm cân bằng động với chất lỏng của nó và bị </b>
giam trong khơng gian kín) ?


A. Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.


B. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau
C. Với cùng một chất lỏng,áp suất hơi bão hòa tăng khi nhiệt độ tăng


D. Hơi bão hịa có áp suất lớn hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.
<b>Câu 11: Câu nào dưới đây là không đúng về sự bay hơi của chất lỏng?</b>



A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở bề mặt chất lỏng.


B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể hơi sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra
đồng thời.


C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.


D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
<b>Câu 12: Chọn câu đúng : Độ ẩm tuyệt đối</b>


A. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
B. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>


C. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hịa tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
D. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3<sub> khơng khí</sub>


<b>Câu 13: Độ ẩm cực đại của hơi nước trong khơng khí ở 23</b>0<sub>C là 20,6 g/m</sub>3<sub> ; ở nhiệt độ 10</sub>0<sub>C là 9,4 g/m</sub>3<sub>.</sub>
Một vùng khơng khí có thể tích 1,5.1010<sub>m</sub>3<sub> chứa hơi bão hoà ở 23</sub>0<sub>C . Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10</sub>0<sub>C thì</sub>
lượng nước mưa rơi xuống là


A. 16,8.107<sub>g</sub> <sub>B. 16,8.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>C. 8,4.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>D. . 8,4.10</sub>7<sub>g</sub>


<b>Câu 14: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C . Biết nhiệt nóng chảy </b>
riêng của nước đá là 3,4.105<sub> J/kg</sub>


A. Q = 0,34.10³ J. B. Q = 340.105<sub> J</sub> <sub>C. Q = 34.10</sub>7<sub> J.</sub> <sub>D. Q = 34.10</sub>3<sub> J.</sub>


<b>Câu 15: Nội năng của một vật là </b>


A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong q trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.


B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


D. tổng động năng và thế năng của vật.


<b>Câu 16: Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng?</b>
A. Nội năng là một dạng năng lượng.


B. Nội năng là nhiệt lượng.


C. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.


<b>Câu 17: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 30g nước ở nhiệt độ</b>
1000<sub>C . Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp là 37,5</sub>0<sub>C . Khối lượng hỗn hợp là 150g. Tìm nhiệt</sub>
dung riêng của chất lỏng đó biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200<sub>C . Biết nhiệt dung riêng của nước là</sub>
4200J/kgK và bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.


A. 3750J/kgK B. 3000J/kgK C. 1575J/kgK D. 1800J/kgK


<b>Câu 18: Trường hợp nào sau đây biểu diễn đúng độ biến thiên nội năng của khối khí lý tưởng ứng với q</b>
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ra môi trường


A. U = Q với Q >0 B. U = Q + A với A > 0 C. U = Q + A với A < 0 D. U = Q với Q < 0
<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Trong q trình đẳng tích của lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt lượng mà chất khí nhận vào được dùng
để làm tăng nội năng của khí



B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.


D. Có thể thực hiện được động cơ vĩnh cửu loại hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 1.106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>C. 10.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. 4.10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 21: Một động cơ nhiệt lý tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt</b>
lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là giá trị nào sau đây:


A. H = 33% B. H = 15% C. H = 25% D. H = 75%


<b>Câu 22: Khi nói về thuyết êlectron điều nào sau đây là đúng</b>


A. Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyên tử là một hằng số
B. Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron


C. Khối lượng của electron rất nhỏ nên độ linh động của chúng rất lớn


D. Vật nhiễm điện dương là vật thừa electron


<b>Câu 23: Cường độ điện trường </b><i>E</i> tại điểm M gồm hai thành phần<i>E</i>1


và <i>E</i>2


vng góc với nhau và có độ
lớn lần lượt 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:



A. 5000V/m B. 7000V/m C. 1000V/m D. 3500V/m


<b>Câu 24: Có 2 điện tích điểm q</b>1=16  C, q2= -64  C đặt tại 2 điểm A và B (trong chân không) cách nhau 1
m. Xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4  C đặt tại điểm M với AM=60cm,


BM=40cm:


A. 24N B. 16N C. 12,8N D. 152,72N


<b>Câu 25: Cho hai điện tích điểm dương q</b>1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0
nằm cân bằng. Vị trí của q0 là


A. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm)
B. Cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)
C. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm)
D. Cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)


<b>Câu 26: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều như hình vẽ:</b>


A. Lực điện trường thực hiện công dương
B. Lực điện trường thực hiện công âm
C. Lực điện trường không thực hiện công


D. Không xác định được cơng của lực điện trường vì chưa biết giá trị của E và đoạn MN


<b>Câu 27: Khi một điện tích điểm q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường đều thì</b>
lực điện trường thực hiện công -6J. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?


A. 12V B. - 12V C. -3V D. +3V



<b>Câu 28: Một điện tích điểm q =10</b>-8<sub>C thực hiện một chu trình khép kín, di chuyển từ A dọc theo các cạnh</sub>
của một hình vng ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song
với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Cơng của lực điện trường thực hiện trong q trình đó là:


A. 0J B. 16.10-4<sub>J</sub> <sub>C. 4.10</sub>-4<sub>J</sub> <sub>D. 4.10</sub>-6<sub>J</sub>


<b>Câu 29: Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo cơng thức(các đại lượng được ký hiệu như sách giáo</b>
khoa ):


A. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>





4
.
10
.


9 9




B. <i>d</i>


<i>S</i>


<i>C</i>





2
.
10
.


9 9




C. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>



 4.


.
10
.
9 9


D. <i>d</i>



<i>S</i>
<i>C</i>




4
10
.
9 9


<b>Câu 30: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C</b>1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích tích được của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 317 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Truyền nhiệt lượng 6.10</b>6<sub> J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động</sub>


làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3<sub>. Biết áp suất của khí là 8.10</sub>6<sub> N/m</sub>2<sub> và coi áp suất này không đổi trong</sub>
qúa trình khí thực hiện cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:


A. 4.106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>C. 10.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. 1.10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 2: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C</b>1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích tích được của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
<b>Câu 3: Khi nói về thuyết êlectron điều nào sau đây là đúng</b>


A. Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyên tử là một hằng số
B. Vật nhiễm điện dương là vật thừa electron


C. Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron


D. Khối lượng của electron rất nhỏ nên độ linh động của chúng rất lớn


<b>Câu 4: Một động cơ nhiệt lý tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt</b>
lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là giá trị nào sau đây:


A. H = 15% B. H = 25% C. H = 33% D. H = 75%


<b>Câu 5: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Trong q trình đẳng tích của lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt lượng mà chất khí nhận vào được dùng
để làm tăng nội năng của khí


B. Có thể thực hiện được động cơ vĩnh cửu loại hai



C. Động cơ nhiệt chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.


D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là sai đối với hơi bão hòa( đang nằm cân bằng động với chất lỏng của nó và bị </b>
giam trong khơng gian kín) ?


A. Hơi bão hịa có áp suất lớn hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.
B. Với cùng một chất lỏng,áp suất hơi bão hòa tăng khi nhiệt độ tăng


C. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau
D. Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.


<b>Câu 7: Cường độ điện trường </b><i>E</i> tại điểm M gồm hai thành phần<i>E</i>1


và <i>E</i>2


vng góc với nhau và có độ lớn
lần lượt 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:


A. 3500V/m B. 5000V/m C. 1000V/m D. 7000V/m


<b>Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây ,độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?</b>


A. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. B. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.


C. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Gia tốc trọng trường tăng.



<b>Câu 9: Cho hai điện tích điểm dương q</b>1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0
nằm cân bằng. Vị trí của q0 là


A. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm) B. Cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)


C. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm) D. Cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)


<b>Câu 10: Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo cơng thức (các đại lượng được ký hiệu như sách giáo</b>
khoa ):


A. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>



 4.


.
10
.
9 9


B. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>




2
.
10
.
9 9


C. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>


4
.
10
.
9 9


D. <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 30g nước ở nhiệt độ</b>
1000<sub>C . Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp là 37,5</sub>0<sub>C . Khối lượng hỗn hợp là 150g. Tìm nhiệt</sub>
dung riêng của chất lỏng đó biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200<sub>C . Biết nhiệt dung riêng của nước là</sub>
4200J/kgK và bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.


A. 3000J/kgK B. 3750J/kgK C. 1800J/kgK D. 1575J/kgK



<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng.</b>
A. Hệ số căng bề mặt khơng phụ thuộc diện tích mặt thoáng


B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng
C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ


D. Khi nhiệt độ tăng, hệ số căng bề mặt cũng tăng


<b>Câu 13: Chọn câu đúng : Độ ẩm tuyệt đối</b>


A. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
B. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
C. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3<sub> khơng khí</sub>


D. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hịa tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>


<b>Câu 14: Có 10cm</b>3<sub> nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong</sub>
ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. Hãy tính xem tất cả có bao nhiêu giọt? Cho biết hệ số căng bề mặt
và khối lượng riêng của nước là  0, 073 / ,<i>N m D</i>103<i>kg m</i>/ 3.Lấy g = 10 m/s2


A. 495 giọt B. 950 giọt C. 1020 giọt D. 545 giọt


<b>Câu 15: Câu nào dưới đây là không đúng về sự bay hơi của chất lỏng?</b>


A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.


B. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.


C. Quá trình chuyển ngược lại từ thể hơi sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra


đồng thời.


D. Sự bay hơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 16: Trường hợp nào sau đây biểu diễn đúng độ biến thiên nội năng của khối khí lý tưởng ứng với q</b>
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ra môi trường


A. U = Q + A với A > 0 B. U = Q với Q < 0 C. U = Q với Q >0 D. U = Q + A với A <
0


<b>Câu 17: Có 2 điện tích điểm q</b>1=16  C, q2= -64  C đặt tại 2 điểm A và B (trong chân không) cách nhau 1
m. Xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4  C đặt tại điểm M với AM=60cm,


BM=40cm:


A. 12,8N B. 152,72N C. 24N D. 16N


<b>Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>
A. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  <sub>không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.</sub>


C. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng.


D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạn
của mặt thoáng.


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự chuyển thể của các chất:</b>
A. Quá trình ngưng tụ là quá trình thu nhiệt lượng từ bên ngoài.


B. Với áp suất xác định,mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đơng đặc ở cùng một nhiệt độ



C. Mọi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, khơng phụ thuộc vào áp suất bên ngồi.
D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc áp suất của mặt thoáng chất lỏng


<b>Câu 20: Trong một ống mao dẫn có đường kính bên trong 1 mm, mực chất lỏng dâng lên 12 mm. Hãy tìm </b>
khối lượng riêng của chất lỏng này, biết rằng hệ số căng bề mặt của nó là 0,024 N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 1000 kg/m3 <sub>B. 1200 kg/m</sub>3 <sub>C. 900 kg/m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>800 kg/m</sub>3


<b>Câu 21: Chất lỏng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào thể tích và hình dạng của bình chứa


D. Các phân tử trong một khối chất lỏng sắp xếp theo trật tự gần
<b>Câu 22: Trong các cách sau: </b>


<i>I. Nung nóng hơi đẳng tích.</i> <i> </i> <i>II. Làm lạnh hơi đẳng tích.</i>


<i>III. Nén hơi ở nhiệt độ không đổi.</i> <i> IV.Cho hơi dãn nở ở nhiệt độ khơng đổi.</i>
Có thể biến hơi khơ thành hơi bão hịa bằng những cách nào?


A. II và III B. II và IV C. I và IV D. I và III


<b>Câu 23: Nội năng của một vật là </b>


A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
D. tổng động năng và thế năng của vật.



<b>Câu 24: Khi một điện tích điểm q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường đều thì</b>
lực điện trường thực hiện công -6J. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?


A. -3V B. 12V C. - 12V D. +3V
<b>Câu 25: Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng?</b>


A. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
B. Nội năng là nhiệt lượng.


C. Nội năng là một dạng năng lượng.


D. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.


<b>Câu 26: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều như hình vẽ:</b>


A. Lực điện trường thực hiện công dương
B. Lực điện trường thực hiện công âm


C. Không xác định được công của lực điện trường vì chưa biết giá trị của E và đoạn MN
D. Lực điện trường không thực hiện công


<b>Câu 27: Độ ẩm cực đại của hơi nước trong khơng khí ở 23</b>0<sub>C là 20,6 g/m</sub>3<sub> ; ở nhiệt độ 10</sub>0<sub>C là 9,4 g/m</sub>3<sub>.</sub>
Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010<sub>m</sub>3<sub> chứa hơi bão hồ ở 23</sub>0<sub>C . Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10</sub>0<sub>C thì</sub>
lượng nước mưa rơi xuống là


A. . 8,4.107<sub>g</sub> <sub>B. 16,8.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>C. </sub><sub>16,8.10</sub>7<sub>g</sub> <sub>D. 8,4.10</sub>10<sub>kg</sub>


<b>Câu 28: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C . Biết nhiệt nóng chảy </b>
riêng của nước đá là 3,4.105<sub> J/kg</sub>



A. Q = 340.105<sub> J</sub> <sub>B. Q = 34.10</sub>3<sub> J.</sub> <sub>C. Q = 34.10</sub>7<sub> J.</sub> <sub>D. Q = 0,34.10³ J.</sub>
<b>Câu 29: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:</b>


A. Loại bẩn quặng theo phương pháp tuyển nổi.


B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.


C. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phơng.
D. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.


<b>Câu 30: Một điện tích điểm q =10</b>-8<sub>C thực hiện một chu trình khép kín, di chuyển từ A dọc theo các cạnh</sub>
của một hình vng ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song
với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Cơng của lực điện trường thực hiện trong q trình đó là:


A. 0J B. 4.10-6<sub>J</sub> <sub>C. 16.10</sub>-4<sub>J</sub> <sub>D. 4.10</sub>-4<sub>J</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 440 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hai điện tích điểm dương q</b>1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm)


trong chân khơng. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0
nằm cân bằng. Vị trí của q0 là


A. Cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) B. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm)
C. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm) D. Cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)
<b>Câu 2: Chọn câu đúng : Độ ẩm tuyệt đối</b>


A. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>


B. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hịa tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
C. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>


D. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3<sub> khơng khí</sub>


<b>Câu 3: Trong một ống mao dẫn có đường kính bên trong 1 mm, mực chất lỏng dâng lên 12 mm. Hãy tìm </b>
khối lượng riêng của chất lỏng này, biết rằng hệ số căng bề mặt của nó là 0,024 N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 900 kg/m3 <sub>B. 1000 kg/m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>800 kg/m</sub>3 <sub>D. 1200 kg/m</sub>3


<b>Câu 4: Có 10cm</b>3<sub> nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong </sub>
ống chảy ra ngồi thành từng giọt một. Hãy tính xem tất cả có bao nhiêu giọt? Cho biết hệ số căng bề mặt
và khối lượng riêng của nước là  0, 073 / ,<i>N m D</i>103<i>kg m</i>/ 3.Lấy g = 10 m/s2


A. 1020 giọt B. 950 giọt C. 495 giọt D. 545 giọt


<b>Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây ,độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?</b>
A. Gia tốc trọng trường tăng.


B. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.



C. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.


<b>Câu 6: Một động cơ nhiệt lý tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt</b>
lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là giá trị nào sau đây:


A. H = 25% B. H = 33% C. H = 75% D. H = 15%


<b>Câu 7: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều như hình vẽ:</b>


A. Lực điện trường thực hiện công dương
B. Lực điện trường không thực hiện công


C. Lực điện trường thực hiện công âm


D. Không xác định được cơng của lực điện trường vì chưa biết giá trị của E và đoạn MN


<b>Câu 8: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 30g nước ở nhiệt độ</b>
1000<sub>C . Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp là 37,5</sub>0<sub>C . Khối lượng hỗn hợp là 150g. Tìm nhiệt</sub>
dung riêng của chất lỏng đó biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200<sub>C . Biết nhiệt dung riêng của nước là</sub>
4200J/kgK và bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.


A. 1800J/kgK B. 3000J/kgK C. 3750J/kgK D. 1575J/kgK


<b>Câu 9: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Có thể thực hiện được động cơ vĩnh cửu loại hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Động cơ nhiệt chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.



D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.


<b>Câu 10: Có 2 điện tích điểm q</b>1=16  C, q2= -64  C đặt tại 2 điểm A và B (trong chân không) cách nhau 1
m. Xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4  C đặt tại điểm M với AM=60cm,


BM=40cm:


A. 16N B. 152,72N C. 12,8N D. 24N


<b>Câu 11: Cường độ điện trường </b><i>E</i> tại điểm M gồm hai thành phần<i>E</i>1


và <i>E</i>2


vng góc với nhau và có độ
lớn lần lượt 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:


A. 3500V/m B. 5000V/m C. 1000V/m D. 7000V/m


<b>Câu 12: Câu nào sau đây nói về nội năng khơng đúng?</b>


A. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng.


C. Nội năng là một dạng năng lượng.


D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.


<b>Câu 13: Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo cơng thức(các đại lượng được ký hiệu như sách giáo</b>


khoa ):


A. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>





4
.
10
.


9 9




B. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>




4
10
.



9 9




C. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>



 4.


.
10
.
9 9


D. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>





2
.
10
.


9 9

<b>Câu 14: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:</b>


A. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
B. Loại bẩn quặng theo phương pháp tuyển nổi.


C. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
D. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.


<b>Câu 15: Khi một điện tích điểm q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường đều thì</b>
lực điện trường thực hiện công -6J. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?


A. - 12V B. +3V C. -3V D. 12V


<b>Câu 16: Độ ẩm cực đại của hơi nước trong khơng khí ở 23</b>0<sub>C là 20,6 g/m</sub>3<sub> ; ở nhiệt độ 10</sub>0<sub>C là 9,4 g/m</sub>3<sub>.</sub>
Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010<sub>m</sub>3<sub> chứa hơi bão hồ ở 23</sub>0<sub>C . Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10</sub>0<sub>C thì</sub>
lượng nước mưa rơi xuống là


A. 16,8.107<sub>g</sub> <sub>B. 16,8.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>C. 8,4.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>D. . 8,4.10</sub>7<sub>g</sub>


<b>Câu 17: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C . Biết nhiệt nóng chảy </b>
riêng của nước đá là 3,4.105<sub> J/kg</sub>


A. Q = 34.103<sub> J.</sub> <sub>B. Q = 0,34.10³ J.</sub> <sub>C. Q = 340.10</sub>5<sub> J</sub> <sub>D. Q = 34.10</sub>7<sub> J.</sub>


<b>Câu 18: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C</b>1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích tích được của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). B. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)


C. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). D. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).


<b>Câu 19: Một điện tích điểm q =10</b>-8<sub>C thực hiện một chu trình khép kín, di chuyển từ A dọc theo các cạnh</sub>
của một hình vuông ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song
với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Cơng của lực điện trường thực hiện trong q trình đó là:


A. 4.10-4<sub>J</sub> <sub>B. 16.10</sub>-4<sub>J</sub> <sub>C. </sub><sub>0J</sub> <sub>D. 4.10</sub>-6<sub>J</sub>


<b>Câu 20: Chất lỏng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Các phân tử trong một khối chất lỏng sắp xếp theo trật tự gần


B. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào thể tích và hình dạng của bình chứa


C. Khi ở trạng thái khơng trọng lượng ,giọt chất lỏng có dạng hình cầu


D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực
<b>Câu 21: Nội năng của một vật là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. tổng động năng và thế năng của vật.


C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


D. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.
<b>Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>


A. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.


B. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạn
của mặt thống.



C. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng.
D. Hệ số căng bề mặt  <sub>không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.</sub>


<b>Câu 23: Trường hợp nào sau đây biểu diễn đúng độ biến thiên nội năng của khối khí lý tưởng ứng với q</b>
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ra môi trường


A. U = Q + A với A > 0 B. U = Q với Q < 0 C. U = Q + A với A < 0 D. U = Q với Q >0
<b>Câu 24: Câu nào dưới đây là không đúng về sự bay hơi của chất lỏng?</b>


A. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.


B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể hơi sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra
đồng thời.


C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.


D. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
<b>Câu 25: Trong các cách sau: </b>


<i>I. Nung nóng hơi đẳng tích.</i> <i> </i> <i> II. Làm lạnh hơi đẳng tích.</i>


<i>III. Nén hơi ở nhiệt độ khơng đổi.</i> <i> IV.Cho hơi dãn nở ở nhiệt độ khơng đổi.</i>
Có thể biến hơi khơ thành hơi bão hòa bằng những cách nào?


A. I và IV B. I và III C. II và III D. II và IV


<b>Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự chuyển thể của các chất:</b>


A. Với áp suất xác định,mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đơng đặc ở cùng một nhiệt độ



B. Quá trình ngưng tụ là quá trình thu nhiệt lượng từ bên ngồi.


C. Mọi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngồi.
D. Nhiệt độ sơi của chất lỏng khơng phụ thuộc áp suất của mặt thống chất lỏng


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng.</b>
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng


B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Khi nhiệt độ tăng, hệ số căng bề mặt cũng tăng


D. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc diện tích mặt thống
<b>Câu 28: Khi nói về thuyết êlectron điều nào sau đây là đúng</b>


A. Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyên tử là một hằng số
B. Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron


C. Khối lượng của electron rất nhỏ nên độ linh động của chúng rất lớn


D. Vật nhiễm điện dương là vật thừa electron


<b>Câu 29: Điều nào sau đây là sai đối với hơi bão hòa( đang nằm cân bằng động với chất lỏng của nó và bị </b>
giam trong khơng gian kín) ?


A. Áp suất hơi bão hịa của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.


B. Hơi bão hịa có áp suất lớn hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ.
C. Với cùng một chất lỏng,áp suất hơi bão hòa tăng khi nhiệt độ tăng



D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau


<b>Câu 30: Truyền nhiệt lượng 6.10</b>6<sub> J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động</sub>
làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3<sub>. Biết áp suất của khí là 8.10</sub>6<sub> N/m</sub>2<sub> và coi áp suất này khơng đổi trong</sub>
qúa trình khí thực hiện cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:


A. 10.106<sub> J</sub> <sub>B. 4.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. 1.10</sub>6<sub> J</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 563 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C</b>1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích tích được của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). B. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
C. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). D. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)


<b>Câu 2: Điện dung của tụ điện phẳng được tính theo cơng thức (các đại lượng được ký hiệu như sách giáo</b>
khoa ):


A. <i>d</i>



<i>S</i>
<i>C</i>



 4.


.
10
.
9 9


B. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>





2
.
10
.


9 9





C. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>




4
10
.
9 9


D. <i>d</i>


<i>S</i>
<i>C</i>





4
.
10
.


9 9





<b>Câu 3: Truyền nhiệt lượng 6.10</b>6<sub> J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittơng chuyển động</sub>
làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3<sub>. Biết áp suất của khí là 8.10</sub>6<sub> N/m</sub>2<sub> và coi áp suất này không đổi trong</sub>
qúa trình khí thực hiện cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:


A. 1.106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>C. 4.10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. 10.10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 4: Điều nào sau đây là sai đối với hơi bão hòa( đang nằm cân bằng động với chất lỏng của nó và bị </b>
giam trong khơng gian kín) ?


A. Với cùng một chất lỏng,áp suất hơi bão hòa tăng khi nhiệt độ tăng


B. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau
C. Hơi bão hòa có áp suất lớn hơn áp suất hơi khơ ở cùng một nhiệt độ.


D. Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi.


<b>Câu 5: Độ ẩm cực đại của hơi nước trong khơng khí ở 23</b>0<sub>C là 20,6 g/m</sub>3<sub> ; ở nhiệt độ 10</sub>0<sub>C là 9,4 g/m</sub>3<sub>.</sub>
Một vùng khơng khí có thể tích 1,5.1010<sub>m</sub>3<sub> chứa hơi bão hoà ở 23</sub>0<sub>C . Nếu nhiệt độ hạ thấp tới 10</sub>0<sub>C thì</sub>
lượng nước mưa rơi xuống là


A. 16,8.107<sub>g</sub> <sub>B. 8,4.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>C. 16,8.10</sub>10<sub>kg</sub> <sub>D. . 8,4.10</sub>7<sub>g</sub>


<b>Câu 6: Nội năng của một vật là </b>
A. tổng động năng và thế năng của vật.


B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


C. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


D. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện cơng.



<b>Câu 7: Một điện tích điểm q =10</b>-8<sub>C thực hiện một chu trình khép kín, di chuyển từ A dọc theo các cạnh</sub>
của một hình vng ABCD cạnh a = 20cm trong một điện trường đều có cường độ điện trường song song
với cạnh AB có độ lớn E=2000V/m. Công của lực điện trường thực hiện trong q trình đó là:


A. 4.10-4<sub>J</sub> <sub>B. </sub><sub>0J</sub> <sub>C. 4.10</sub>-6<sub>J</sub> <sub>D. 16.10</sub>-4<sub>J</sub>


<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự chuyển thể của các chất:</b>
A. Quá trình ngưng tụ là q trình thu nhiệt lượng từ bên ngồi.


B. Với áp suất xác định,mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ


C. Mọi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, khơng phụ thuộc vào áp suất bên ngồi.
D. Nhiệt độ sơi của chất lỏng khơng phụ thuộc áp suất của mặt thống chất lỏng


<b>Câu 9: Cường độ điện trường </b><i>E</i> tại điểm M gồm hai thành phần<i>E</i>1


và <i>E</i>2


vng góc với nhau và có độ lớn
lần lượt 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:


A. 3500V/m B. 5000V/m C. 1000V/m D. 7000V/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) B. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm)


C. Cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm) D. Cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm)



<b>Câu 11: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?</b>
A. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
B. Nội năng là một dạng năng lượng.


C. Nội năng là nhiệt lượng.


D. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác.


<b>Câu 12: Một động cơ nhiệt lý tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt</b>
lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là giá trị nào sau đây:


A. H = 25% B. H = 15% C. H = 33% D. H = 75%


<b>Câu 13: Câu nào dưới đây là không đúng về sự bay hơi của chất lỏng?</b>


A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.


C. Quá trình chuyển ngược lại từ thể hơi sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra
đồng thời.


D. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>


A. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạn
của mặt thống.


B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt  <sub>không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.</sub>



D. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng.


<b>Câu 15: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều như hình vẽ:</b>


A. Lực điện trường khơng thực hiện công


B. Lực điện trường thực hiện công âm
C. Lực điện trường thực hiện công dương


D. Không xác định được công của lực điện trường vì chưa biết giá trị của E và đoạn MN
<b>Câu 16: Chọn câu đúng : Độ ẩm tuyệt đối</b>


A. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
B. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3<sub> khơng khí</sub>


C. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hịa tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>
D. có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3<sub> khơng khí</sub>


<b>Câu 17: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Trong q trình đẳng tích của lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt lượng mà chất khí nhận vào được dùng
để làm tăng nội năng của khí


B. Động cơ nhiệt chuyển hóa một phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.


C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Có thể thực hiện được động cơ vĩnh cửu loại hai


<b>Câu 18: Trong một ống mao dẫn có đường kính bên trong 1 mm, mực chất lỏng dâng lên 12 mm. Hãy tìm </b>


khối lượng riêng của chất lỏng này, biết rằng hệ số căng bề mặt của nó là 0,024 N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 1000 kg/m3 <sub>B. 1200 kg/m</sub>3 <sub>C. 900 kg/m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>800 kg/m</sub>3


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng.</b>
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng


B. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc diện tích mặt thống
C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 20: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:</b>
A. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.


B. Loại bẩn quặng theo phương pháp tuyển nổi.


C. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
D. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.


<b>Câu 21: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 °C . Biết nhiệt nóng chảy </b>
riêng của nước đá là 3,4.105<sub> J/kg</sub>


A. Q = 340.105<sub> J</sub> <sub>B. Q = 34.10</sub>3<sub> J.</sub> <sub>C. Q = 0,34.10³ J.</sub> <sub>D. Q = 34.10</sub>7<sub> J.</sub>
<b>Câu 22: Trong các cách sau: </b>


<i>I. Nung nóng hơi đẳng tích.</i> <i> </i> <i> II. Làm lạnh hơi đẳng tích.</i>


<i>III. Nén hơi ở nhiệt độ khơng đổi.</i> <i> IV.Cho hơi dãn nở ở nhiệt độ khơng đổi.</i>
Có thể biến hơi khơ thành hơi bão hịa bằng những cách nào?


A. II và III B. I và IV C. I và III D. II và IV



<b>Câu 23: Chất lỏng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Khi ở trạng thái không trọng lượng ,giọt chất lỏng có dạng hình cầu
B. Các phân tử trong một khối chất lỏng sắp xếp theo trật tự gần


C. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực
D. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào thể tích và hình dạng của bình chứa


<b>Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây ,độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?</b>
A. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.


B. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Gia tốc trọng trường tăng.


<b>Câu 25: Khi nói về thuyết êlectron điều nào sau đây là đúng</b>


A. Khối lượng của electron rất nhỏ nên độ linh động của chúng rất lớn


B. Vật nhiễm điện âm là vật thiếu electron


C. Bình thường tổng đại số tất cả các điện tích trong nguyên tử là một hằng số
D. Vật nhiễm điện dương là vật thừa electron


<b>Câu 26: Có 10cm</b>3<sub> nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8mm. Giả sử nước trong</sub>
ống chảy ra ngoài thành từng giọt một. Hãy tính xem tất cả có bao nhiêu giọt? Cho biết hệ số căng bề mặt
và khối lượng riêng của nước là  0, 073 / ,<i>N m D</i>103<i>kg m</i>/ 3.Lấy g = 10 m/s2


A. 950 giọt B. 545 giọt C. 495 giọt D. 1020 giọt



<b>Câu 27: Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 30g nước ở nhiệt độ</b>
1000<sub>C . Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp là 37,5</sub>0<sub>C . Khối lượng hỗn hợp là 150g. Tìm nhiệt</sub>
dung riêng của chất lỏng đó biết rằng nhiệt độ ban đầu của nó là 200<sub>C . Biết nhiệt dung riêng của nước là</sub>
4200J/kgK và bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.


A. 1575J/kgK B. 3750J/kgK C. 3000J/kgK D. 1800J/kgK


<b>Câu 28: Trường hợp nào sau đây biểu diễn đúng độ biến thiên nội năng của khối khí lý tưởng ứng với q</b>
trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ra môi trường


A. U = Q với Q < 0 B. U = Q + A với A > 0 C. U = Q với Q >0 D. U = Q + A với A < 0
<b>Câu 29: Có 2 điện tích điểm q</b>1=16  C, q2= -64  C đặt tại 2 điểm A và B (trong chân không) cách nhau 1
m. Xác định lực tĩnh điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4  C đặt tại điểm M với AM=60cm,


BM=40cm:


A. 152,72N B. 12,8N C. 24N D. 16N


<b>Câu 30: Khi một điện tích điểm q= -2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện trường đều thì</b>
lực điện trường thực hiện cơng -6J. Hỏi hiệu điện thế UNM bằng bao nhiêu?


A. - 12V B. 12V C. +3V D. -3V


</div>

<!--links-->

×