Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DEDAN KSCL dau nam TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi tập trung - KSCL Đầu năm học 2010-2011 Mơn Tốn lớp 9
<b>Trường THCS Nhơn Mỹ</b>


<b>Họ & tên HS: </b>


………


<b>Lớp 9A </b>


<b>Thứ 5 ngày 19 tháng 08 năm 2010</b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>
<b>Thời gian: 60 phút</b>


<b>ĐIỂM</b>


<i><b>A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu một đến câu tám , hãy chọn phương án đúng rồi điền</b></i>


vào bảng dưới:


<b>Caâu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1: Khi rút gọn biểu thức </b>

2x + 1

2 

x + 1 x + 3

 

, ta được kết quả là :


A . <sub>3x</sub>2 <sub>2</sub>


 B . x2  2 C . 3x2 4 D . x2 4



<b>Câu 2: Phương trình </b>2 x 1

3, có tập hợp nghiệm là:
A .  2<sub>5</sub> 


  B .
5


2


 


 


  C .
3


2


 


 


  D .
2


3


 



 


 


<b>Câu 3: Giá trị của biểu thức </b><sub>x</sub>2 <sub>9 6x</sub>


  tại x = 13 là:


A . 256 B .  <sub>100 C . 100 D . </sub> <sub>256</sub>


<b>Câu 4: Bất phương trình </b>2x 1 5  , có tập hợp nghiệm là:


A .

x x 3

B .

x x 2

C .

x x 3

D .

x x 2



<b>Câu 5: Phân thức </b>x2<sub>2</sub> 4


x 9




 <i>, xác định (có nghóa) khi x thõa mãn điều kiện:</i>


A . x4 B . x9 C . x2 D . x3


<b>Câu 6: Nếu tứ giác có bốn cạnh bằng nhau đồng thời hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:</b>


A . Hình chữ nhật. B . Hình thoi. C . Hình vng. D. Hình thang cân.


<b>Câu 7: </b><sub>Nếu ABC có A 50 ; B 60 và DEF có E 60 ; F 70</sub> 0  0  0  0



      , thì hai tam giác đó:


A . Khơng đồng dạng. B . Đồng dạng. C . Bằng nhau. D . Chưa thể kết luận được điều
gì.


<b>Câu 8: Nếu </b>IJK có IJ = 3 cm, JK = 4 cm và IK = 5 cm thì diện tích tam giác đó bằng:
A . 6 cm2<sub> B . 10 cm</sub>2<sub> C . 7,5 cm</sub>2<sub> D . 12 cm</sub>2


<b>B - PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<i><b>Caâu 9: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số:</b></i>


x x 1<sub>3</sub>  <sub>2</sub> (*)  Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


 ………


………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Câu 10: (2,0 điểm) Hai địa điểm A và B cách nhau 180 km . Một ô tô , dự định đi từ A đến B với</b></i>


vận tốc dự định không đổi và đi liên tục để đến B trong một khoảng thời gian nhất định . Thực tế
khi đi ; trong 80 km đầu ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 5 km/h . Trên qng đường
cịn lại, ơ tơ đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 5 km/h . Ô tơ đến B đúng thời gian dự định .


Tìm vận tốc mà ô tô dự định đi lúc đầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề thi tập trung - KSCL Đầu năm học 2010-2011 Mơn Tốn lớp 9


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Câu 11: (2,5 điểm) Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh của nó bằng a. Gọi M là trung điểm của</b></i>


cạch AB và E là điểm nằm giữa B và C sao cho BE > CE . Lấy điểm F nằm giữa C và D sao cho
AF song song với ME .


<b>a) <sub>Chứng tỏ DFA = FAB = BME, từ đo ùvận dụng chứng minh </sub></b>   <b><sub>DFA </sub></b>

<b>∽</b>

<sub></sub><b><sub>BME :</sub></b>


<b> ...</b>


………
………
………
………..


……….
………..
………
………
………..
………
………


<b>b) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính DF</b><b>BE theo a ; tính OB</b><b>OD theo a ; từ đó vận</b>


<b>dụng chứng minh </b><b>DOF </b>

<b>∽</b>

<b>BEO:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>c) Xác định độ lớn của <sub>EOF</sub></b> <b><sub>:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

\\


\\
X
X



a O


F


E
M


D C


B
A


\\


\\
X
X


a O


F


E
M


D C


B
A



Đề thi tập trung - KSCL Đầu năm học 2010-2011 Môn Tốn lớp 9
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


<i><b>A- PHẦN TRẮC NGHIỆM:  Dành 0,5 điểm cho mỗi câu chọn đúng (từ câu 1 đến câu 8)</b></i>


<b>Caâu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Câu 9: Ta có:</b>




x x 1


3 2


2x 3(x 1) (nhân hai vế BPT cho số dương là 6) (0,25 điểm)


2x > 3x 3 (0,25 điểm)
2x 3x 3





   


  



   




(0,25 điểm)


x 3


x 3 (nhân hai vế cho số âm là 1) (0,25 điểm)


Vậy BPT đã cho có tập hợp nghiệm là x x < 3


   


   




 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình đã cho trên trục số:  (0,5 điểm)


<b>Caâu 10: (2,0 điểm)</b>


Gọi x(km/h) là vận tốc mà ơ tơ dự định đi lúc đầu . (ĐK: x > 5) (0,25 điểm)
180


Khi đó: Thời gian mà ô tô dự định đi hết quãng đường AB là (h) (0,25 điểm)


x



Vận tốc thực tế ô tô đã đi trên 80 km đầu là: x 5 (km/h) (0,25 điểm)
80


Thời gian thực tế để ô tô đi hết 80 km đầu là: (h) (0,25 điểm)
x 5


Vận tốc thực






tế ô tô đã đi trên 100 km còn lại là: x + 5 (km/h) (0,25 điểm)
100


Thời gian thực tế để ô tô đi hết 100 km còn lại là: (h) (0,25 điểm)
x + 5


Theo bài toa


2


ùn thì thời gian thực tế ơ tơ đi hết quãng đường AB bằng thời gian ô tô
dự định đi hết qng đường AB nên ta có phương trình:


80 <sub> </sub> 100 <sub> </sub>180


x 5 x 5 x


80x(x + 5) + 100x(x 5) = 180(x 25)



 


 


   (0,25 điểm)


100x = 4500


x = 45 (thoõa mãn điều kiện) (0,25 điểm)
Vậy vận tốc mà ô tô d


  




 ự định đi lúc đầu là 45 km/h.


<b>Caâu 11: </b>
<b>a) Ta có:</b>


AB // CD (hai cạnh đối của hình vng)


 


DFA FAB (hai goùc SLT) (0,25 điểm)


  


AF // ME (gt)



 


FAB BME (hai góc đồng vị) (0,25 điểm)


  


  


DFA FAB BME


  


//////////////////


)



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

\\


\\
X
X


a O


F


E


M


D C


B
A


Đề thi tập trung - KSCL Đầu năm học 2010-2011 Mơn Tốn lớp 9


 Xét DFA và BME có:


 


  0


DFA BME (cmt)


ADF EBM 90 (các góc của hình vuông) (0,25 điểm)




  


Suy ra DFA

BME (g.g) (0,25 điểm)


<b>b) Từ </b>DFA

BME (câu a)


2


DF DA <sub>DF.BE = DA.BM = a.</sub>a a <sub> (do cạnh hình vuông </sub>



BM BE 2 2


bằng a và M là trung điểm AB ) (0,25 điểm)


   




 <i>ABD vuông cân tại A và O là trung điểm BD (tính chất hình vuông) nên theo Pytago , ta có:</i>


BD2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> </sub><sub></sub> <sub> (2.BO)</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> </sub><sub></sub> <sub> 4.BO</sub>2<sub> = 2a</sub>2


2 2


2 a a


BO BO.DO = (0,25 điểm)


2 2


   


  0


2


Xét DOF và BEO có:


ODF EBO 45 (theo tính chất đường chéo hình vng) (0,25 điểm)



DO DF<sub> (do DO.BO = DF.BE = ) </sub>a <sub>(0,25 điểm)</sub>


BE BO 2


  


  


 


Suy ra DOF

BEO (c.g.c)


<b>c)  Từ </b>DOF

BEO (câu b)
<sub></sub> <sub>DFO BOE</sub> <sub></sub> <sub> (1)</sub>


   


  


0
0


DFO FOD ODF 180 (tổng ba góc của DFO) (2)


Maø (0,25 điểm)


BOE FOD EOF 180 (do điểm O nằm giữa B và D) (3)


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








  





 Từ (1),(2),(3) suy ra: <sub>EOF ODF 45 </sub>  0 <sub>(0,25 điểm)</sub>


  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×