Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

giao an 1t11t15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.97 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11</b>


<b> Ngày</b> <b> Môn</b> <b> Bài dạy</b> <b>Thời gian</b>


Thứ hai


2.11 HĐTT<sub>Tiếng Việt</sub>
Tiếng Việt
Toán
TNXH


ưu - ươu
Luyện tập
Gia đình
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>

Thứ ba


3.11 Tiếng ViệtTiếng Việt
Tốn


Hát


n tập


Số 0 trong phép trừ




35<b>,</b>


35<b>,</b>


35<b>,</b>


Thứ tư


4. 11 Tiếng Việt<sub>Tiếng Việt</sub>
Tốn


Mó thuật
NGLL


on - an
Luyện tập


Làm quen với thầy cơ giáo trong
trường

35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>

35<b>,</b>
Thứ năm


5.11 Tiếng Việt<sub>Tiếng Việt</sub>
Tốn
Thể dục



âân – ă ăn


Luyện tập chung


35<b>,</b>


35<b>,</b>


35<b>,</b>


Thứ sáu


6.11 Tập viết<sub>Tập viết</sub>
Đạo đức
PĐHSY
SHL


Cái kéo, trái đào, sáo sậu, ….
Chú cừu, rau non, thợ hàn,….
Thực hành kỹ năng GHK I
Oân các vần đã học trong tuần
Tổng kết tuần 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Thứ<b>hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009.</b></i>


<i><b> TIẾNG VIỆT </b></i>


<b> ƯU - ƯƠU</b>
I. Mục đích yêu cầu :



- HS đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.


-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao(viết được1/2 số dòng quy định trong
VTV ).


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
GV giáo dục BVMT : cần bảo vệ các con vật có ích.


II. Chuẩn bị :
Tranh, bộ chữ.


III. Các hoạt động dạy học:
1. n định :


2. Kiểm bài cũ : ieâu - yeâu


- Gọi HS viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.


GV nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài.


- GV giới thiệu vần ưu , HS phân tích vần ưu.


- Cho HS tìm vần ưu rồi hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Cho HS ghép tiếng lựu rồi phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nhận xét, đọc : trái lựu.


- Gọi HS đánh vần.


- Gọi HS đọc trơn : ưu, lựu, trái lựu.
Ươu, hươu sao: giới thiệu tương tự
* Thư giãn


- GV lần lượt hướng dẫn HS viết vào bảng con : ưu, lựu, ươu, hươu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng, giảng từ.


Tiết 2
* Luyện đọc :


- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học
có trong câu ứng dụng.


- GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK.
* Thư giãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV hướng dẫn HS viết vào VTV : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- GV chấm điểm-nhận xét.


* Luyện nói :


- Cho HS quan sát tranh, đọc chủ đề.


- GV hướng dẫn HS thảo luận theo các câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?



+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Em có thích ăn mật ong khơng ?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền ?


+ Những con vật này có lợi hay có hại ?


GV giáo dục BVMT : cần bảo vệ các con vật có ích.
4. Củng cố :


- Gọi HS đọc lại bài.


- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.

<i><b> TỐN</b></i>


<b> LUYỆN TẬP</b>
I . Mục tiêu :


Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


II. Các hoạt động dạy học :
1 .Oån định :


2. Kiểm bài cũ : Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
3. Bài mới :


Bài 1 : Tính


Cho HS làm bảng con, lưu ý HS viết số phải thẳng cột.


Bài 2 : HS làm theo nhóm – các nhóm nêu kết quả.
GV lưu ý HS tính từ trái sang phải.


* Thư giãn
Bài 3 : >, <, = ?


HS làm vào SGK – GV chấm điểm.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp


Cho HS nhìn tranh nêu bài tốn rồi dùng bảng cài tìm phép tính.
4 . Củng cố :


- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> TNXH</b></i>
<b> GIA ĐÌNH</b>
I.Mục tiêu :


HS kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột của mình và biết
u q gia đình.


Có lồng ghép giáo dục BVMT.
II. Chuẩn bị : Các tranh như SGK.
III. Bài mới :


1.Oån định :
2.Bài mới :


HĐ : Làm việc với SGK



- GV chia nhóm, cho HS quan sát tranh ở SGK, nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì ?
- Các nhóm trình bày – GV kết luận.


* Thư giãn


HĐ 2: Vẽ về gia ñình em


- GV cho HS vẽ về gia đình mình sau đó trình bày tranh vẽ cho cả lớp cùng
xem.


HĐ 3 : Đóng vai


GV chia nhóm, giao nhiệm vụ hãy cùng nhau thảo luận và phân cơng đóng vai
các tình huống sau :


TH 1 : một hôm mẹ đi chợ về tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc
đó ?


TH 2 : Bà của Lan hôm nay bị mệt. Nếu là Lan em sẽ làm gì hay nói gì với bà để
bà vui và nhanh khỏi bệnh ?


Có lồng ghép giáo dục BVMT.
3. Củng cố :


Cho HS hát bài “ Đi học về”


- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.



<i> Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009.</i>
<i><b> TIẾNG VIỆT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng u / o; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38
đến bài 43.


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu.
II. Chuẩn bị : tranh


III. Các hoạt động dạy học :
1. n định :


2. Kiểm bài cũ : öu - öôu


- HS viết : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


GV nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài : ôn tập


-Gọi HS nêu các vần vừa học trong tuần.
- GV chỉ vần – HS đọc.


- HS tự chỉ và đọc.



- GV hướng dẫn HS ghép các chữ ở cột dọc với các vần ở hàng ngang rồi đọc
trơn các tiếng đó.


* Thư giãn


- GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng, giảng từ.
- GV lần lượt cho HS viết bảng con : cá sấu, kì diệu.
Tiết 2


*Luyện đọc : - Gọi HS đọc lại bài tiết 1.


- Cho HS xem tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn.
- GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK.


* Thö giãn
*Luyện viết :


GV hướng dẫn HS viết vào VTV : cá sấu, kì diệu.
GV chấm điểm – nhận xét.


* Kể chuyện : - Gọi HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể kèm tranh minh họa.


- GV hướng dẫn HS kể từng đoạn sau đó cho các em kể trong nhóm và đại diện
nhóm kể trước lớp.


- GV gợi ý HS rút ra ý nghĩa câu chuyện.
4. Củng cố :


- Gọi HS đọc lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


<b> TOÁN</b>


<b> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
I. Mục tiêu :


HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết
phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


II. Các hoạt động dạy học :
1. Oån định :


2. Kiểm bài cũ :


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
3. Bài mới :


* Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau :


- GV caàm 1 bông hoa, nói :có 1 bông hoa, cho 1 bông hoa. Hỏi còn mấy bông
hoa ?


- HS nêu phép tính :1 – 1 = 0 : một trừ một bằng không.
3 – 3 = 0 giới thiệu tuơng tự


? Ta kết luận gì ?


* Giới thiệu “ một số trừ đi 0” :



- GV dán 4 chấm tròn lên bảng và gọi HS nêu bài tốn : có 4 chấm trịn, khơng
bớt chấm trịn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?


GV hướng dẫn HS rút ra : 4 – 0 = 4 : bốn trừ không bằng bốn
5 – 0 = 5 giới thiệu tương tự


? Có nhận xét gì về hai phép tính đó ?


- GV kết luận : một số trừ đi khơng thì kết quả bằng chính nó.
* Thư giãn


Bài 1 : HS nêu miệng


Bài 2 : HS làm vào SGK – GV chấm điểm


Bài 3 : HS nhìn tranh nêu miệng bài tốn sau đó dùng bảng cài gắn phép tính.
4. Củng cố :


- HS chơi trò chơi đưa gà về chuồng.


- GV nhận xét tiết học, dặn hS xem trước bài sau.


******************************************************* ********
<i> Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009.</i>


<i><b> TIẾNG VIỆT </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Mục đích yêu cầu :



- HS đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.


-Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn ( viết được1/2 số dòng quy định trong
VTV) .


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: bé và bạn bè.
II. Chuẩn bị :


Tranh, bộ chữ.


III. Các hoạt động dạy học:
1. n định :


2. Kiểm bài cũ : ôn tập


- Gọi HS viết cá sấu, kì diệu.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài.


- GV giới thiệu vần on , HS phân tích vần an.


- Cho HS tìm vần on rồi hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Cho HS ghép tiếng con rồi phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nhận xét, đọc : mẹ con.
- Gọi HS đánh vần.


- Gọi HS đọc trơn : on, con, mẹ con.


an, sàn, nhà sàn: giới thiệu tương tự
* Thư giãn


- GV lần lượt hướng dẫn HS viết vào bảng con : on, con, an, sàn.
- GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng, giảng từ.


Tiết 2
* Luyện đọc :


- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học
có trong câu ứng dụng.


- GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK.
* Thư giãn


* Luyện viết :


-GV hướng dẫn HS viết vào VTV : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- GV chấm điểm-nhận xét.


* Luyện nói :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV hướng dẫn HS thảo luận theo các câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?


+ Các bạn đang làm gì?


+ Em và các bạn thường chơi những gì?


+ Em thích trị chơi nào?


+ Là bạn bè cần đối xử với nhau như thế nào ?
4. Củng cố :


- Gọi HS đọc lại bài.


- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.
<b> </b>
<i><b> TOÁN</b></i>


<b> LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu :


Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0; biết làm tính
trừ trong phạm vi các số đã học.


II. Các hoạt động dạy học :
1. Oân định :


2. Kiểm bài cũ : Điền dấu >, <, = :
1 – 0 ….. 1 + 0 0 + 0 ….. 4 – 4
5 – 2 ….. 4 – 2 3 + 0 …… 3 – 0
3. Bài mới :


Bài 1 : Tính
HS nêu miệng


Bài 2 : HS nêu yêu cầu : Tính



? Khi thực hiện tính dọc phải lưu ý điều gì ?
Cho HS làm bảng con.


* Thư giãn


Bài 3 : GV chia nhóm, nêu yêu cầu rồi cho HS làm theo nhóm sau đó trình bày
kết quả.


Bài 4 : HS làm vào SGK – GV chấm điểm


Bài 5 : HS quan sát tranh, nêu bài tốn sau đó dùng bảng cài gắn phép tính.
4 . Củng cố :


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.


- GV dặn HS xam trước bài sau, nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> NGLL</b></i>


<b> LAØM QUEN VỚI THẦY CÔ GIÁO TRONG TRƯỜNG</b>
I. Mục tiêu :


Giúp HS biết được tên và nhiệm vụ của các thầy cô trong nhà trường.
II. Nội dung :


- GV giới thiệu sơ lược về số lượng, nhiệm vụ của từng thầy cô trong trường.
- Gọi HS nêu tên hiệu trưởng, hiệu phó, tổng phụ trách của trường.


- GV giới thiệu tên và nhiệm vụ của từng người trong trường.



- GV nhắc nhở phải tơn trọng, vâng lời, kính trọng thấy cơ vì thấy cơ đã dạy dỗ
chúng ta nên người.


- GV nhắc nhở HS thực hiện đúng điều đã học, tổng kết giờ học.


***************************************************************
<i><b> Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009.</b></i>


<i><b> TIẾNG VIỆT</b></i>


<b> ÂN – Ă ĂN</b>
I. Mục đích yêu cầu :


- HS đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.


-Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn (viết được1/2 số dịng quy định trong
VTV ).


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nặn đồ chơi.
II. Chuẩn bị :


Tranh, bộ chữ.


III. Các hoạt động dạy học:
1. n định :


2. Kiểm bài cũ : on, an


- Gọi HS viết on, an, mẹ con, nhà sàn.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.



GV nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài.


- GV giới thiệu vần ân, HS phân tích vần ân.


- Cho HS tìm vần ân rồi hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Cho HS ghép tiếng cân rồi phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nhận xét, đọc : cái cân.
- Gọi HS đánh vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Thư giãn


- GV lần lượt hướng dẫn HS viết vào bảng con : ân, cân, ă, ăn, trăn.
- GV hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng, giảng từ.


Tiết 2
* Luyện đọc :


- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa học
có trong câu ứng dụng.


- GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK.
* Thư giãn


* Luyện viết :



-GV hướng dẫn HS viết vào VTV : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
- GV chấm điểm-nhận xét.


* Luyện nói :


- Cho HS quan sát tranh, đọc chủ đề.


- GV hướng dẫn HS thảo luận theo các câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?


+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Đồ chơi được nặn bằng gì ?


+ Sau khi nặn xong, em phải làm gì ?
4. Củng cố :


- Gọi HS đọc lại bài.


- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.

<i><b> TOÁN</b></i>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu :


Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng một số với 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.


II. Các hoạt động dạy học :


1. n định :


2. Kiểm bài cũ : Tính :


3 – 3 = 3 – 0 =
2 - 2 = 3 + 0 =
3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu, làm vào vở sau đó nêu miệng kết quả.
- GV hướng dẫn HS củng cố về tính chất của phép cộng:


Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
*Thư giãn


Bài 3 : Điền dấu >, <, =


Cho HS làm vào SGK, lưu ý HS phải thực hiện phép tính trước rồi mới so sánh.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp


Cho HS nêu bài tốn sau đó dùng bảng cài gắn phép tính.


4. Củng cố : HS thi đua tính : 5 – 5 = 5 – 0 = 5 + 0 =
- GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.


<i> Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009.</i>
<i><b> TẬP VIẾT</b></i>


<b> Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo</b>



I. Mục tiêu :


HS viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,…….kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo VTV.


II. Chuẩn bị : Nội dung bài dạy.
III. Các hoạt đôngdạy học :
1. n định :


2. Kiểm bài cũ :


- Cho HS viết bảng con : tươi cười, ngày hội.
GV nhận xét – chấm điểm.


3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài.


- Gọi HS đọc các từ trong bài tập viết, phân tích từng chữ.


- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết lần lượt từng chữ sau đó cho HS viết vào
bảng con.


* Thư giãn


- Cho HS mở VTV, GV hướng dẫn cách ngồi, cách để vở, cách cầm bút, cách
viết.


- HS viết vào VTV.


- GV chấm điểm- nhận xét, sửa sai cho HS.


4. Củng cố :


- HS thi viết chữ đẹp từ : trái đào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> TẬP VIẾT</i>


<i><b> Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,</b></i>


I. Mục tiêu :


HS viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,…. kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo VTV.


II. Chuẩn bị : Nội dung bài dạy.
III. Các hoạt đôngdạy học :
1. Oån định :


2. Kiểm bài cũ :


- Cho HS viết bảng con : sáo sậu, cái kéo.
GV nhận xét – chấm điểm.


3. Bài mới :


- GV giới thiệu bài.


- Gọi HS đọc các từ trong bài tập viết, phân tích từng chữ.


- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết lần lượt từng chữ sau đó cho HS viết vào
bảng con.



* Thư giãn


- Cho HS mở VTV, GV hướng dẫn cách ngồi, cách để vở, cách cầm bút, cách
viết.


- HS viết vào VTV.


- GV chấm điểm- nhận xét, sửa sai cho HS.
4. Củng cố :


- HS thi viết chữ đẹp từ : rau non.


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về viết tiếp nếu chưa xong, xem trước bài sau.


<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b> THỰC HAØNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
I. Mục tiêu :


Củng cố các kỹ năng đã học ở các bài đạo đức.
II. Chuẩn bị : nội dung ơn tập


III. Nội dung :


- GV củng cố cho HS nắm vững các kỹ năng :


. HS thực hiện việc đi học hàng ngày, thực hiện những yêu cầu của GV ngay
những ngày đầu đi học.



. HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân giữ quần áo, giày dép gọn gàng
sạch sẽ ở mọi lúc mọi nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

. HS biết cư xử lễ phép, nhường nhịn với anh chị em.
* Củng cố : GV nhận xét tiết học.


<b> </b>
<b> PÑHSY</b>


GV hướng dẫn HS đọc và viết các vần đã học, đọc lại các bài đã học trong tuần.


<i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>
<b> TỔNG KẾT TUẦN 11</b>
1/ Tổng kết tuần 11:


* Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng:………
-Trễ:………
+ Học tập


………
………..
+ Đạo đức:


……….
+RLTT:……….
+ Vệ sinh :……….. ………..


+ Tuyên dương :………..
* Phương hướng tuần sau :


- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập trước khi đến lớp.
-Thực hiện tốt nội qui, nề nếp của trường, lớp.


-Thực hiện tốt học 2 buổi/ ngày.


<b> LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ hai


9.11 HĐTT<sub>Tiếng Việt</sub>
Tiếng Việt
Toán
TNXH


ôân - ơn


Luyện tập chung
Nhà ở
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>

Thứ ba
10.11


Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Hát


en – ên


Phép cộng trong phạm vi 6



35<b>,</b>


35<b>,</b>


35<b>,</b>


Thứ tư


11. 11 Tiếng Việt<sub>Tiếng Việt</sub>
Tốn


Mó thuaät
NGLL


in - un


Phép trừ trong phạm vi 6


Thi đua học tập, chăm ngoan, làm
nhiều việc tốt mừng ngày 20 / 11




35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>

35<b>,</b>
Thứ năm


12.11 Tiếng Việt<sub>Tiếng Việt</sub>
Tốn
Thể dục


iên - yên
Luyện tập


35<b>,</b>


35<b>,</b>


35<b>,</b>


Thứ sáu


13.11 Tiếng Việt<sub>Tiếng Việt</sub>
Đạo đức
PĐHSY
SHL


uôn - ươn



Nghiêm trang khi chào cờ ( T 2 )
Oân các vần đã học trong tuần
Tổng kết tuần 12



35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>
35<b>,</b>
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TIẾNG VIỆT
<b> ÔN –ƠN </b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ơn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.


<i><b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh , SGK, bảng
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KTBC</b>


- Đọc, viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn,dặn
dò.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>III/ Dạy học bài mới </b>
<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1. ơn</b>


- Nêu cấu tạo vần ôn.
- So sánh ôn và on.


- Ghép vần: ơn – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: chồn – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ : con chồn (tranh )


- Đọc bảng: ôn – chồn – con chồn.
<b>2. ơn (thực hiện tương tự vần ôn)</b>
ơn – sơn – sơn ca.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Viết</b>



GV hướng dẫn HS viết bảng: ôn, chồn, ơn, sơn.
<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn


- 4 toå
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV nhận xét, củng cố T1
<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết vở: ơn, ơn, con
chồn, sơn ca.



- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Mai sau khơn lớn.
GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì?


- Mai sau lớn lên, em thích làm gì?
- Bố mẹ em làm nghề gì?


- Muốn trở thành người như em mong muốn,
bây giờ em phải làm gì?


<b>IV/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu.


- 2 HS





---TỐN



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng một số với
0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng


HS: SGK, baûng


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/ Ổn định :</b>
<b>II/ KTBC :</b>


Tính : 2 + 3 = 5 – 4 =
5 – 2 – 3 = 4 + 1 + 0 =
GV nhận xét


<b>III/ Bài mới :</b>
<b>HĐ1 : Luyện tập </b>



GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK


BT1: GV nêu yêu cầu, GV cho HS làm 3 cột
BT2: GV nêu yêu cầu, gọi HS nêu cách tính.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu, thảo luận
nhóm đôi.


BT4: GV nêu u cầu – cho HS quan sát
SGK nêu bài tốn, phép tính làm bảng cài.
<b>IV/ Củng cố – dặn dò :</b>


GV chọn 2 đội thi nối tiếp BT1 (cột 4, 5)
Dặn dò: Xem trước bài


- HS làm bảng


- HS mở SGK
HS làm bảng
- HS làm SGK


- HS laøm SGK nhóm đôi
- HS làm bảng cài


- 2 đội thi
---


<i><b> TNXH</b><b> </b><b> </b></i>



<b> NHÀ Ở</b>
I. Mục tiêu :


Nói được địa chỉ nhà ở và kể tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
Có lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường.


II. Chuẩn bị : Tranh


III. Các hoạt động dạy học :


GV HS
HĐ 1 : Quan sát hình


- Hướng dẫn HS quan sát các hình trong bài 12
SGK, gợi ý : Ngôi nhà này ở đâu ?


Bạn thích ngôi nhà nào ? Tại sao ?


- GV cho HS xem tranh nhà ở nông thôn, thành
thị, miền núi.


- Gv kết luận : nhà ở là nơi sống và làm việc của
mọi người trong gia đình.


HĐ 2 : Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ : mỗi nhóm quan
sát 1 hình trang 27 và nói tên các đồ dùng được
vẽ trong hình.



- Gọi các nhóm trình bày – kết luận, cho HS nêu
tên các đồ dùng có trong nhà em.


HĐ 3: Vẽ tranh


- GV nêu yêu cầu : vẽ ngôi nhà em mơ ước.
- GV nhận xét.


* Củng cố :


- Gv kết luận – giáo dục bảo vệ môi trường.
- Nhận xét tiết học, dặn HS xem trước bài sau.


HS thảo luận


HS veõ tranh


***************************************************************
****


<i><b> Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm</b></i>


<i><b>2009.</b></i>


<i>TIẾNG VIỆT</i>
<b>EN – ÊN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; các từ và câu ứng dụng.


- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.


<i><b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh , SGK, bảng
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KTBC</b>


- Đọc, viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn
mởn.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III/ Dạy học bài mới </b>
<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1. en</b>


- Neâu cấu tạo vần en.


- So sánh en và on.


- Ghép vần: en – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: sen – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ : lá sen (tranh )


- Đọc bảng: en – sen –lá sen.
<b>2. ên (thực hiện tương tự vần en)</b>
ên – nhện – con nhện.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2 : Vieát</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: en, sen, ên, nhện.
<b>HĐ3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>



<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: en, ên,
lá sen, con nhện.


- GV chaám – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.


GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì?


- Bên trên con chó là những gì?
- Bên phải con chó là những gì?
- Bên trái con chó là những gì?


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở



- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bên dưới con mèo là những gì?
- Bên phải em là bạn nào?


- Khi đi học, bên trên đầu em là gì?
<b>IV/ Củng cố, dặn dị</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS nêu


<b> </b>
---TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bộ thực hành
HS: SGK, bảng


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>I/ Ổn định</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ</b>


Tính 5 - 4 = 5 - 1 =
3 + 2 = 0 +5 =
GV nhận xét.


<b>III/ Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ </b>
<b>bảng cộng trong phạm vi 6</b>


- Giới thiệu phép cộng 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
- GV đính bảng : /


GV nêu bài tốn: “có 5 hình tam giác , thêm 1
hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình
tam giác?”


Vậy 5+1=6


Nêu ngựơc lại 1+5=6


- Giới thiệu phép cộng 4+2=6,2+4=6,3+3=6
thực hiện tương tự như SGK.


- GV cho HS đọc lại các công thức và học



- HS làm bảng


- HS quan sát, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thuộc lòng


- GV hỏi: “ Bốn cộng hai bằng mấy?”
“ Ba cộng ba bằng mấy?”
“ Năm cộng mấy bằng sáu?”


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành</b>
GV hướng dẫn HS làm BT SGK


BT1: GV nêu yêu cầu- chú ý cách đặt tính
BT2: GV nêu yêu cầu- HS tính nhẩm nêu kết
quả GV ghi bảng


BT3: GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận
nhóm đôi – trình baøy


BT4: GV nêu yêu cầu- cho HS quan sát SGK
nêu đề toán- cách giải làm bảng cài


<b>IV/Củng cố, dặn dị:</b>
- Thi tính nhanh đúng :


4+2= 0+6=
- Daën dò: xem lại bài



- HS mở SGK
- HS làm bảng
- HS đọc kết quả


- HS thảo luận nhóm
đôi


- HS thực hiện bảng cài


- 2 HS


***************************************************************
***


<i><b> Thứ tư , ngày 11 tháng 11 năm</b></i>
<i><b>2009.</b></i>


<i>TIEÁNG VIỆT</i>
<b>IN –UN </b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọcđược: in, un, đèn pin, con giun; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : in, un, đèn pin, con giun .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.


<i><b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh , SGK, baûng


HS: SGK, baûng, tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>I/ Ổn định</b>


<b>II/ KTBC</b>


- Đọc, viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền
nhà.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>III/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1.in</b>


- Neâu cấu tạo vần in.
- So sánh in và an.


- Ghép vần: in – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: pin – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ : đèn pin (tranh )


- Đọc bảng: in – pin – đèn pin.
<b>2. un (thực hiện tương tự vần in)</b>
un – giun – con giun.



<i><b>* Thö giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: in, pin, un, giun.
<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: in, un,
đèn pin, con giun.


- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


- 4 toå
- 2 HS



- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng
- HS đọc


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chủ đề: Nói lời xin lỗi.
GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?


- Hãy đón xem tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt
lại buồn như vậy?


- Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi không?
- Khi không thuộc bài em phải làm gì?


- Khi làm đau hoặc làm hỏng đồ của bạn, em
có nên xin lỗi bạn khơng?


- Em đã nói lời xin lỗi ai chưa? Trong trường
hợp nào?


<b>IV/ Cuûng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học


- Dặn dò: Đọc lại bài.


- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu.


- 2 HS


<b> </b>
<i> TOÁN</i>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: SGK, bảng


HS: SGK, baûng


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KTBC:</b>



Tính: 4+2 1+5
3+3 6+0
GV nhận xét


<b>III/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ </b>
<b>bảng trừ trong phạm vi 6.</b>


- Thành lập cơng thức 6-1=5, 6-5=1
+ GV đính bảng: /


- HS làm bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

“ Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn
mấy hình tam giác?” – 6 bớt 1 cịn 5


Vậy 6 – 1 = ?


Ngược lại “ có 6 hình tam giác bớt 5 hình tam
giác cịn mấy hình tam giác?”


Vậy 6-5=?


- Thành lập các cơng thức 2=4, 4=2,
6-3=3 tương tự.


- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ.


<i><b>* Thư giãn</b></i>



<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK:
BT1: GV nêu yêu cầu


BT2: GV nêu yêu cầu cho HS làm SGK (2 cột)
BT3: GV nêu yêu cầu


BT4: GV nêu u cầu – cho HS quan sát SGK
– nêu bài toán – phép tính làm bảng cài.


<b>IV/ Củng cố, dặn dò:</b>


GV chọn 2 đội thi đua làm BT3 (cột 3) – nhận
xét


3+3=
6-3=
6-6=


Dặn dị: ơn bảng cộng trừ trong phạm vi 6.


- HS thực hiện


- HS nhẩm học thuộc


- HS mở SGK
- HS làm bảng
- HS làm SGK



- HS thảo luận nhóm đôi
- HS làm bảng cài


- 2 đội thi đua.



<i>---NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</i>


<b>THI ĐUA HỌC TẬP CHĂM NGOAN, LAØM NHIỀU VIỆC TỐT</b>
<b>MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS hiểu ngày 20/11, thi đua học tập tốt để chào mừng ngày Nhà
giáo Việt Nam.


<b>B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định</b>


<b>II/ Hoạt động chung cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Để chào mừng ngày 20/11 các em sẽ
làm gì?


- Lớp mình ai đạt nhiều điểm 10 nhất?
- Ai học có tiến bộ?



- GV nhận xét


- GV phát động HS tếp tục thi đua học tốt
để chào mừng ngày 20/11.


- GV tổ chức cho HS hát múa: chủ đề về
thầy cơ.


<b>III/ Dặn dò:</b>


Học tập tốt chào mừng ngày 20/11.


- HS nghe


- HS hát múa.


***************************************************************
****


<i><b> Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm</b></i>
<i><b>2009.</b></i>


<i> TIẾNG VIỆT</i>
<b>IÊN – YÊN </b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến.



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả.


<i><b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh , SGK, baûng
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KTBC</b>


- Đọc, viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
- Đọc câu ứng dụng SGK.


GV nhận xét


<b>III/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIEÁT 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1.iên</b>


- Nêu cấu tạo vần iên.
- So sánh iên và ên.


- Ghép vần: iên – đánh vần, đọc trơn.


- Ghép tiếng: điện – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: đèn điện (tranh )


- Đọc bảng: iên – điện – đèn điện.
<b>2. yên (thực hiện tương tự vần iên)</b>
yên – yến – con yến.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: iên, điện, yên,
yến.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>



- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết vở: iên,
n, đèn điện, con yến.


- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Biển cả.
GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?


- Em thường thấy, thường nghe nói ở biển có
gì?


- Bên những bãi biển thường có những gì?
- Nước biển mặn hay ngọt?


- Em có thích biển khơng? Em có được bố mẹ


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc



- HS viết vở


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

dẫn đi biển lần nào chưa?û Ở đấy em làm gì?
<b>IV/ Củng cố, dặn dị :</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS nêu


<b></b>
<i>---TỐN</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Baûng,SGK
HS: SGK, baûng.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định :</b>


<b>II/ KTBC :</b>


Tính 6-2= 6-3=
6-3-3= 6-2-4=
<b>III/ Bài mới :</b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài </b>


GV giới thiệu bài: Luyện tập – ghi tựa bài
<b> HĐ2: Luyện tập </b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV nêu yêu cầu


BT2: GV neâu yêu cầu – tính nhẩm ghi kết quả
SGK


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu
BT4: GV gọi HS nêu yêu cầu


BT5: GV cho HS quan sát SGK – nêu bài tốn –
phép tính làm bảng cài.


<b>IV/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Tiết tốn vừa rồi em học bài gì?
- GV chọn 2 đội thi đua





6-1-2=


- HS laøm SGK


- HS mở SGK
- HS làm SGK
- HS tính nhẩm
- HS làm bảng


- HS làm SGK theo cặp
- HS làm bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

6-1-3=


- Dặn dò: Xem lại bài.


************************************************************
****


<i><b> Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm</b></i>
<i><b>2009.</b></i>


<i>TIẾNG VIỆT</i>
<b>UÔN –ƯƠN</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


- HS đọc được: uôn,ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôn,ươn, chuồn chuồn, vươn vai.



- Luyện nói theo từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.


<i><b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh , SGK, baûng
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/ KTBC</b>


- Đọc, viết: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên
vui.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>III/ Dạy học bài mới</b>
<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1.n</b>


- Nêu cấu tạo vần uôn.
- So sánh uôn và iên.



- Ghép vần: n – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: chuồn – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: chuồn chuồn (tranh )


- 2 daõy
- 2 HS


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đọc bảng: uôn – chuồn – chuồn chuồn.
<b>2. ươn (thực hiện tương tự vần n)</b>


ươn – vươn – vươn vai.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: uôn, chuồn, ươn,
vươn .


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>



- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: n,
ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện noùi </b>


Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ những con gì?


- Em biết những loại chuồn chuồn nào?


- Em đã trông thấy chuồn chuồn, châu chấu,
cào cào chưa?


- Những con vật đó có hại hay có lợi?
- Em bắt nó như thế nào?


<b>IV/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học


- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu.


- HS nêu


<b></b>
<i>---ĐẠO ĐỨC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết được tên nước, nhận biết được quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt
Nam.


- Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc
kì.


- HS có thái độ tơn kính lá cờ Tổ Quốc, tự giác chào cờ.
- HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang.



<b>B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
GV: Tranh


HS: vở bài tập


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>I/ Ổn định:</b>
<b>II/ KTBC:</b>


Là anh chị ta phải cư xử với em nhỏ như thế
nào?


Là em nhỏ ta phải cư xử với anh chị như thế
nào?


<b>III/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu Quốc Kì, Quốc Ca.</b>
- GV treo lá cờ lên bảng


+ Các em đã thấy lá cờ Tổ Quốc ở đâu?
+ Lá cờ Việt Nam có màu gì?


+ Ngơi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh?
- GV giới thiệu bài Quốc ca



- GV tổng kết.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Hướng dẫn tư thế đứng chào cờ.</b>
- Tiết đầu tiên ngày thứ hai hàng tuần, các


em thường làm gì?


- Khi chào cờ các em đứng như thế nào?
- GV treo tranh – hỏi:


+ Khi chào cờ bạn HS đứng như thế nào?
+ Tay của bạn để ra sao?


+ Maét bạn nhìn vào đâu?
- GV tổng kết.


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS quan sát – trả lời.


- HS laéng nghe.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HĐ3: HS tập chào cờ</b>


- GV hướng dẫn cả lớp thực hiện tư thế chào


cờ.


- GV quan sát – nhắc nhở sửa sai cho HS
- GV nhận xét chung.


<b>IV/ Củng cố, dặn doø:</b>


- Khi chào cờ ta đứng như thế nào?


- Dặn dò: Thực hiện đúng tư thế khi chào cờ.


- HS quan sát – thực hiện


- HS trả lời.



<i>---SINH HOẠT LỚP</i>


<b>TỔNG KẾT TUẦN 12</b>
<b>1/ Tổng kết tuần 12:</b>


Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng:


………
- Trễ:


………




+ Học tập:


………
…………


………
………..


+ Đạo đức:


………
………..


………
…………


+ Lao động:


………
…………


+ Tuyeân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Phương hướng tuần tới :


- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt nội qui của trường lớp.


- n tập hai mơn tốn, tiếng việt.
- Rèn luyện chữ viết.


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI D YẠ</b> <b>TH I<sub>GIAN</sub>Ờ</b>


<b>TH HAIỨ</b>
<i>16/11/2009</i>


SHTT Sinh ho t d i c ạ ướ ờ 35


HV Ôn t pậ
HV Ôn t pậ


T Phép c ng trong ph m vi 7ộ ạ


NGLL Ch đi m : Kính u th y giáo cơủ ể <sub>giáo </sub> ầ
<b>TH BAỨ</b>


<i>17/11/2009</i>


<i>MT</i> <i>GV chuyên d yạ</i>
HV Ong - ông
HV Ong - ông


<i>TC</i> <i>GV chuyên d yạ</i>


T Phép tr trong ph m vi 7ừ ạ
<b>TH TỨ Ư</b>



<i>18/11/2009</i>


HV Ăng - âng
HV Ăng - âng


T Luy n t pệ ậ
<i>ÂN</i> <i>GV chuyên d yạ</i>
<b>TH N MỨ Ă</b>


<i>19/11/2009</i>


<i>TD</i> <i>GV chuyên d yạ</i>
<i>TNXH GV chuyên d yạ</i>


HV Ung – ngư
HV Ung – ngư


ĐĐ Nghiêm trang khi chào c (ti t 2)ờ ế
<b>TH SÁUỨ</b>


<i>20/11/2009</i>


HV(TV


) N n nhà , nhà in , cá bi n ………….ề ể
HV(TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

NGÀY D Y : Th hai ngày 16 tháng 11 n m 2009Ạ ứ ă
H C V N Ọ Ầ



<b> OÂN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Đọ ược đ c các v n có k t thúc b ng n, các t ng , câu ng d ng t bài 44 đ n bài ầ ế ằ ừ ữ ứ ụ ừ ế
51.


- Vi t đ c các v n , các t ng ng d ng t bài 44 đ n bài 51.ế ượ ầ ừ ữ ứ ụ ừ ế


- Nghe hi u và k đ c m t đo n truy n theo tranh truy n k : ể ể ượ ộ ạ ệ ệ <i>ể Chia ph nầ .</i>
<b>GDBVMT</b>


<b>II/ CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ;</b>


- Đọc viết: cuộn dây, ý muốn, vườn nhãn, con
lươn


- Đọc câu ứng dụng SGK
<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


- Kể các vần đã học có kết thúc là n? - GV ghi


góc bảng


- GV treo bảng ôn
<b>HĐ2: Ôn tập</b>


- GV đọc các âm


- GV gọi HS chỉ và đọc các âm


- GV gọi HS ghép các âm ở cột dọc với các âm
ở dòng ngang, đánh vần


- GV gọi HS đọc trơn vần


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ3: Đọc các từ ngữ ứng dụng</b>
- GV ghi:


cuồn cuộn con vượn thôn bản
- GV nhận xét


<b>HĐ4: Viết</b>


- 4 tổ
- 2 HS


- HS nêu
- HS kiểm tra
- HS chỉ chữ


- HS chỉ- đọc
- HS thực hiện


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV hướng dẫn HS viết bảng: cuồn cuộn, con
vượn


- GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: cuồn cuộn, con
vượn


- GV chấm - nhận xét
<b>HĐ3: Kể chuyện</b>


- Tên truyện: chia phần
- GV kể - kết hợp tranh



- GV cho HS thảo luận – thi tài kể giữa các
nhóm


- GV nêu ý nghĩa: trong cuộc sống biết nhường
nhịn nhau thì vẫn hơn.


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Thi tìm tiếng có vần ơn
- Dặn dị: Đọc lại bài


- HS đọc


- HS viết vở


- HS đọc
- HS nghe


- HS thảo luận – kể
- HS nêu lại


- 2 đội thi đua


TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>Thu c b ng c ng , bi t làm tính c ng trong ph m vi 7, vi t ộ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ế được phép </b>
<b>tính thích h p v i hình v .ợ</b> <b>ớ</b> <b>ẽ</b>



<b>IIB/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV : SGK


HS: SGK, baûng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Điền số: 4+…=6 6-…=4
…+3=6 …-3=3


- GV nhận xét
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng </b>
<b>cộng trong phạm vi 7</b>


- Thành lập công thức 6+1=7, 1+6=7
- GV đính 6 hình tam giác và 1 hình tam


giác – gọi HS đặt đề – nêu phép tính
- GV ghi 6+1=7 ; 1+6=7


- Thành lập các công thức 5+2=7 ; 2+5=7 ;
4+3=7 ; 3+4=7



- Hướng dẫn ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 7


- GV cho HS nhẩm học thuộc, xóa bảng
- GV gọi HS đọc


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
+ BT1: GV nêu u cầu


+ BT2: GV nêu yêu cầu
+ BT3: GV nêu yêu cầu


+ BT4: GV nêu u cầu - cho HS quan sát
SGK-đặt đề tốn – nêu phép tính làm bảng cài


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc phép cộng trong phạm vi 7
- Dặn dị: ơn lại bài


- HS làm bảng


- HS quan sát thực
hiện


- HS tự thành lập


- HS nhẩm


- 2 HS


- HS làm bảng
- HS làm SGK
- HS làm miệng
- HS làm bảng cài


- 2 HS


NGOAØI GIỜ LÊN LỚP


<b> CH I M : KÍNH YÊU TH Y GIÁO CƠ GIÁO Ủ Đ Ể</b> <b>Ầ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Hoạt động chung cả lớp:</b>
- Ngày 20-11 là ngày gì?


- Hãy kể tên các thầy cô mà em đã
học.


- Em có kính trọng thầy cô giáo
không? Vì sao?


- Em phải làm gì để thầy cơ và cha
mẹ vui lịng?



- GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo
chủ đề:


Mừng ngày nhà giáo Việt Nam


- GV cho HS trình bày – nhận xét
<b>III/ Dặn dò:</b>


Học tập tốt để bài tỏ lịng biết ơn thầy


- HS trả lời


- HS vẽ tranh.


NGÀY D Y : Th ba ngày 17 tháng 11 n m 2009Ạ ứ ă
H C V N Ọ Ầ


<b>ONG - OÂNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<i><b>- Đọc được : ong , ơng , cái võng , dịng sơng ; từ và đoạn thơ ứng dụng .</b></i>


- Vi t đ c : ong , ơng , cái võng , dịng sơng .ế ượ
- Luy n nói t 2-4 câu theo ch đ : á bóng .ệ ừ ủ ề Đ
GDBVMT


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>



GV: Tranh , SGK, bảng
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: cuồn cuộn, con vượn, thuôn bản.
- Đọc câu ứng dụng SGK.


GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT</b>
<b>1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1. ong</b>


- Nêu cấu tạo vần ong
- So sánh ong và on.


- Ghép vần: ong – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: võng – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: cái võng


- Đọc bảng: ong – võng – cái võng
<b>2. ông (thực hiện tương tự vần ong)</b>


- Đọc bảng: ông – sông – dịng sơng


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: ong, cái võng,
ơng, dịng sơng


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: con ong cây thông
vòng tròn công viên
GV nhận xét, củng cố


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ong,
ơng, cái võng, dịng sơng



- GV chấm – nhận xét


- 2 HS - cả lớp
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HĐ3: Luyện nói </b>
Chủ đề: Đá bóng
GV đính tranh , gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?


- Em có xem đá bóng khơng? Ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?


- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng
mà khơng bị phạt ?


- Nơi em ở, trường em học có đội bóng khơng?
- Em có thích đá bóng khơng?


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>



- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS quan sát – trả lời


- 2 HS


TOÁN


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>Thu c b ng tr , bi t làm tính tr trong ph m vi 7, vi t ộ</b> <b>ả</b> <b>ừ</b> <b>ế</b> <b>ừ</b> <b>ạ</b> <b>ế được phép tính </b>
<b>thích h p v i hình v .ợ</b> <b>ớ</b> <b>ẽ</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: vật mẫu, SGK
- HS: SGK, bảng, que tính


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tính 4+3= 2+5=
1+6= 7+0=


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong </b>
<b>phạm vi 7</b>


- GV đính 7 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác. Gọi HS nêu đề tốn, phép tính ghi
bảng: 7-1=6


- 2 HS – cả lớp
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV gọi HS nêu đề ngược lại, nêu phép
tính.


GV ghi bảng: 7-6=1


- GV cho HS dùng que tính để thực hiện các
phép tính cịn lại


- GV ghi: 7-2=5 7-5=2
7-3=4 7-4=3


- GV cho HS nhẩm học thuộc lòng
- GV gọi HS đọc thuộc


<i><b>* Thư giãn</b></i>



<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành:</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
+ BT1: GV cho HS nêu u cầu


+ BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu


+ BT3: GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận
theo nhóm đôi


+BT4: GV nêu u cầu cho HS quan sát tranh
SGK – đặt đề toán – làm bảng cài


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Dặn dò : xem lại bài


- HS nhẩm
- vài HS


- HS làm bảng
- HS trả lời miệng
- HS làm nhóm đơi
- HS làm bảng cài


- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

NGÀY D Y : Th t ngày 18 tháng 11 n m 2009Ạ ứ ư ă



H C V N Ọ Ầ
<b>ĂNG – ÂNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<i><b>- Đọc được :ăng , âng , măng tre nhà tầng ; từ và đoạn thơ ứng dụng .</b></i>


- Vi t đ c : ng , âng , m ng tre nhà t ng. ế ượ ă ă ầ


- Luy n nói t 2-4 câu theo ch đ : Vâng l i cha m .ệ ừ ủ ề ờ ẹ
GDBVMT


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh minh họa
HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


- Đọc, viết: con ong, vòng trịn, cây thơng,
cơng viên


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét



<b>3/ Dạy học bài mới </b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


<b>1.ăng</b>


- Nêu cấu tạo vần ăng


- Ghép vần: ăng– đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: măng – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: măng tre


- Đọc bảng: ăng- măng- măng tre
<b>2. âng (thực hiện tương tự vần ăng)</b>
- Chú ý: so sánh ăng và âng


- 2 HS- cả lớp
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Đọc bảng: âng- tầng- nhà tầng


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: ăng, măng; âng,
tầng


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>



GV ghi: rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện vieát</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ăng,
âng, măng tre, nhà tầng


- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Vâng lời cha mẹ
GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì? Vẽ những ai?
- Em bé trong tranh đang làm gì?


- Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?
- Em có thường làm theo lời khun của bố



mẹ không?


- Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em
cảm thấy thế nào?


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS viết bảng
- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- HS quan sát - trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>Th c hi n ự</b> <b>ệ được phép tr trong ph m vi 7ừ</b> <b>ạ</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: bảng, SGK



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tính: 7-2= 7-7=
7-6= 7-4=


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1/ Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu: Luyện tập
<b>HĐ2/ Luyện tập:</b>
BT1: GV nêu u cầu


BT2: GV nêu yêu cầu (2 cột)


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu.
BT4: GV gọi HS nêu yêu cầu.


BT5: GV nêu u cầu cho HS quan sát
SGK - nêu đề tốn – phép tính.



4/ Củng cố, dặn dò:


- GV chọn 2 đội (4 HS) thi đua làm cột 3
BT2 – nhận xét.


- Dặn dò: xem lại bài.


- Cả lớp làm bảng
- 2 HS


- HS làm bảng
- HS làm SGK


- HS làm SGK – nêu miệng
- HS thảo luận theo cặp
- HS làm bảng caøi


- 2 đội thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

NGÀY D Y : Th n m ngày 19 tháng 11 n m 2009Ạ ứ ă ă
H C V N Ọ Ầ


<b> UNG - ƯNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<i>- Đọc được :ung , ưng bông sung , sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng .</i>


- Vi t đ c : ung , ng bông sung , s ng h uế ượ ư ừ ươ


- Luy n nói t 2-4 câu theo ch đ : R ng , thung l ng , su i , đèo .ệ ừ ủ ề ừ ũ ố


GDBVMT: GD HS yêu thiên nhiên có ý th c b o v và gi gìn .ứ ả ệ ữ


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh minh hoïa , SGK.
HS: SGK, bảng, tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng,
nâng niu


- Đọc câu ứng dụng SGK.
<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


<b>1.ung</b>


- Nêu cấu tạo vần ung.


- Ghép vần: ung – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: súng – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: bông súng (tranh ).


- Đọc bảng: ung – súng – bông súng.


<b>2. ưng (thực hiện tương tự vần ung)</b>
- Đọc bảng: ưng – sừng – sừng hươu.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: ung, súng; ưng,
sừng.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


- GV ghi: cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
- GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ung,
ưng, bông súng, sừng hươu.



- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


- 4 toå
- 2 HS.


- HS thực hiện.


- HS thực hiện


- HS viết bảng.
- HS đọc.


- HS đọc.


- HS viết vơ.û


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
GV treo tranh gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?


- Trong rừng thường có những gì?


- Em thích nhất con vật gì ở trong rừng?
- Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu


không?


- Em hãy chỉ xem đâu là thung lũng, suối,


đèo?


- Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng khơng? Để
bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì?


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS nêu


ĐẠO ĐỨC


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( TIẾT 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Như tiết 1


<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
Như tiết 1


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?
- GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới:</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 3 :</b>


- GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận:
+ Cô giáo và các bạn đang làm gì?


+ Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?
Chưa nghiêm ở chỗ nào?


+ Em cần phải sửa như thế nào cho đúng?


- 4HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV keát luận


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Vẽ lá quốc kì : (BT4)</b>


- GV hướng dẫn HS vẽ lá quốc kì – tơ màu.
- GV quan sát – giúp đỡ HS.


- GV cho HS trưng bày một số bài vẽ đẹp.
<b>HĐ3: Hát “ lá cờ Việt Nam”</b>


- GV cho HS hát cá nhân, cả lớp
<b>HĐ4: Đọc ghi nhớ:</b>



- GV đọc ghi nhớ cuối bài.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Khi chào cờ ta phải đứng như thế nào?
- Dặn dò: thực hiện nghiêm khi chào cờ.


- HS vẽ – tô màu


- HS hát
- HS đọc theo
- 2 HS


***************************************************************
***************




<b>NGÀY D YẠ : </b>

<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2008</b></i>



TẬP VIẾT TUẦN 11


<b>NỀN NHÀ, NHAØ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN.</b>
<b>I/ </b>


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng các chữ : nền nhà , nhà in , cá biển , yên ngựa , cuộn dây , vườn nhãn kiểu
chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 .



<b>II/ </b>


<b> CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng, tập viết


<b>III/ </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ OÅn ñònh </b>


<b>2/KTBC :</b>


- Đọc, viết: chú cừu, rau non, cơn mưa, khôn
lớn.


- GV nhận xét
<b>3/ Bài mới :</b>


- 4 toå


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV treo bảng- gọi HS đọc.
- GV đọc lại bài.


<b> HĐ2: Viết bảng</b>



- GV hướng dẫn HS viết bảng: nền nhà, nhà in,
cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
- GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút.
<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b> HĐ3: Viết vở</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở từng dòng
- GV quan sát - nhắc nhở HS


- GV chấm- nhận xét
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Thi viết đẹp


- Dặn dò: Xem lại bài.


- HS phân tích,viết bảng


- HS viết vở


- 2 HS


TẬP VIẾT TUẦN 12


<b> CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, CỦ RIỀNG.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng các chữ : con ong , cây thông , vầng trăng , cây sung , củ gừng , củ riềng
kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 .



<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Baûng phuï
- HS: Bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1 Ổn định </b>


<b>2/KTBC :</b>


- Đọc, viết: yên ngựa, vườn nhãn.
- GV nhận xét


<b>3/ Bài mới :</b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài : </b>


- GV treo bảng- gọi HS đọc.
- GV đọc lại bài.


<b> HĐ2: Viết bảng</b>


- GV hướng dẫn HS viết bảng: con ong, cây
thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b> HĐ3: Viết vở</b>



- GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
- GV quan sát-nhắc nhở HS


- GV chấm - nhận xét


- 2 dãy HS


- 2 HS đọc


- HS viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4/ Củng cố , dặn dò:</b>


- Thi viết đẹp


- Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết hết.


- 2 HS


TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>Thu c b ng c ng , bi t làm tính c ng trong ph m vi 8, vi t ộ</b> <b>ả</b> <b>ộ</b> <b>ế</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ế được phép </b>
<b>tính thích h p v i hình v .ợ</b> <b>ớ</b> <b>ẽ</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV : SGK, vật mẫu


HS: SGK, bảng, que tính


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Điền số: 7-6= 3+4=
5+2= 7-2=


- Đọc phép cộng trong phạm vi 7.
- Đọc phép trừ trong phạm vi 7.
<b>3/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng </b>
<b>cộng trong phạm vi 8.</b>


- GV đính bảng – nêu:có 7 hình vuông và
thêm 1 hình vuông , có tất cả mấy hình
vuông?


- GV gọi HS nêu phép tính – ghi: 7+1=8.
- GV gọi HS nêu bài tốn, phép tính ngược


lại – ghi bảng: 1+7=8.


- GV cho HS lấy que tính thực hiện để rút


ra bảng cộng trong phạm vi 8.


- GV cho HS nhẩm học thuộc.
- GV gọi HS đọc thuộc.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành</b>


- 2 HS- cả lớp.
- 1 HS


- 1 HS


- HS trả lời


- HS thực hiện
- HS nhẩm
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ BT1: GV nêu yêu cầu


+ BT2: GV nêu yêu cầu – cho HS làm SGK (3
cột đầu).


+ BT3: GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận
nhóm đôi.


+ BT4: GV nêu u cầu - cho HS quan sát
SGK- nêu đề toán – phép tính



<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chọn 2 đội (4 HS) thi đua cột 4 BT2
- Dặn dò: xem lại bài


- HS làm SGK
- HS thảo luận
- HS làm bảng cài


- 2 đội thi đua


SINH HOẠT LỚP
<b>TỔNG KẾT TUẦN 13</b>
<b>1/ Tổng kết tuần 13:</b>


Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng: …nhung , vy Trễ: vy
- + Học tập:


- Chuẩn bị ĐDHT chưa
- Đọc – viết


+ Đạo đức:


- Tócdài:………
- Nóichuyện:



………
…………..


+ RLTT:


- Tập thể dục chưa nghiêm túc:


………
+ Lao động:


Qtlớp:……… + Tundương:


………
…..


……….
<b>2/ Dạy AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

T14


<i><b> NGAØY DẠY : THỨ HAI NGAØY 23 THÁNG 11 NĂM </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HỌC VẦN </b>
<b>ENG - IÊNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng( viết được ½ số dịng quy


định trong vở Tập viết 1 , tập một )



- <i><b>Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao,hồ,giếng.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm u q thiên nhiên , có ý thức bảo vệ nguồn
nước sạch .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn ñònh </b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già
yếu.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới </b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>



<b>1.eng</b>


- Nêu cấu tạo vần eng.


- Ghép vần: eng – đánh vần ,đọc trơn.
- Ghép tiếng: xẻng – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ : lưỡi xẻng.


- Đọc bảng : eng – xẻng – lưỡi xẻng.
<b>2. iêng (thực hiện tương tự vần eng)</b>
chú ý : so sánh eng và iêng.


Đọc bảng : iêng – chiêng – trống chiêng.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


- 4 toå
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: eng, xẻng , iêng,
chiêng.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: cái kẻng củ riềng


xeø beng bay liệng
GV nhận xét, củng cố , dặn dò.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở :eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống chiêng.


- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Ao, hồ,giếng.
GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì ?


- Hãy chỉ đâu là ao,đâu là giếng?
- Ao thường để làm gì?


- Giếng thường để làm gì?



- Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ
đâu?


- Theo em lấy nước ăn từ đâu là hợp vệ sinh?
- Để giữ gìn cho nguồn nước ăn, em và các


bạn phải làm gì?


- GDBVMT


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc lại bài.


- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời
luyện nói trịn câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TỐN</b>


<i><b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng, vật mẫu.
HS: SGK, bảng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định :</b>
<b>2/ KTBC :</b>


Tính 1+7 6+2
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 8.</b>


- Thành lập cơng thức: 8-1=7 ,8-1=7.
GV:”Có 8 ngơi sao bớt 1 ngơi sao, cịn
mấy ngơi sao?”


Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? 8-1=7.


GV:”Có 8 ngơi sao bớt 1 ngơi sao, cịn
mấy ngôi sao?”



8-7=1.


- GV cho HS dùng các mẫu vật để hình
thành các cơng thức: 8-2=6, 8-6=2, 8-3=5,
8-5=3, 8-4=4.


- GV cho HS nhẩm đọc thuộc bảng trừ
trong phạm vi 8.


<i><b>* Thư giãn.</b></i>


<b>HĐ2: Luyện tập , thực hành.</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK.
BT1: GV nêu yêu cầu.


BT2: GV nêu yêu cầu – cho HS làm SGK
nêu kết quả.(2 cột đầu)


BT3(cột 1): GV nêu yêu cầu – cho HS


- 2HS – cả lớp


- HS quan sát trả lời


- HS thực hành
- HS nhẩm


- HS làm bảng


- HS nêu miệng
- HS thảo luận cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

thảo luận cặp - trình bày.


BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát
SGK đặt đề tốn – nêu phép tính làm
bảng cài.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


GV chọn 2 HS thi đua làm cột 3 BT 2,
nhận xét.


Dặn dò: Xem lại bài.


- 2 HS


NGOAØI GIỜ LÊN LỚP


<b> CH I M : KÍNH YÊU THẦY GIÁO CÔ GIÁO Ủ Đ Ể</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định:</b>



<b>2/ Hoạt động chung cả lớp:</b>
- Ngày 20-11 là ngày gì?


- Hãy kể tên các thầy cơ mà em đã
học.


- Em có kính trọng thầy cô giáo
không? Vì sao?


- Em phải làm gì để thầy cơ và cha
mẹ vui lịng?


- GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo
chủ đề:


Mừng ngày nhà giáo Việt Nam


- GV cho HS trình bày – nhận xét
<b>3/ Dặn dò:</b>


Học tập tốt để bài tỏ lịng biết ơn thầy


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> NGAØY DẠY : THỨ BA NGAØY 24 THÁNG 11 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b>HỌC VẦN </b>



<b> UÔNG - ƯƠNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Đọc được :ng , ương quả chng , con đường ; từ và các câu ứng
dụng .


- Viết được : uông , ương quả chuông , con đường ( viết được ½ số dịng
quy định trong vở Tập viết 1 , tập một )


<i><b>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ
nguồn nước sạch .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Tranh minh họa.
HS: SGK, bảng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc , viết : cái kẻng, xà beng, củ riềng,
bay liệng.


- Đọc câu ứng dụng SGK


GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> </b>
<b>TIEÁT 1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới:</b>
<b> * uông</b>


- Nêu cấu tạo vần uông.


- Ghép vần: uông – đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: chuông – đánh vần, đọc
trơn.


- Đọc từ: quả chuông (tranh)


- Đọc bảng: ng-chng-quả chng.


- 4 tổ
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>* ương (Thực hiện tương tự vần uông).</b>
Chú ý : so sánh uông và ương.


<i><b>* thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Viết</b>



GV hướng dẫn HS viết bảng:uông,
chuông, ương, đường.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi bảng : rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
GV nhận xét – củng cố – dặn dò.


<b> </b>
<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện tập</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


GV hướng dẫn HS viết vở: uông, ương, quả
chuông, con đường.


GV chấm, nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói</b>


- Chủ đề: Đồng ruộng.
- GV gợi ý:



+ Tranh vẽ gì?


+ Các bác nơng dân dang làm gì trên
đồng ruộng?


+ Ngoài ra các bác nơng dân cịn làm gì
nữa?


+ Em đã thấy các bác nông dân làm việc
trên cánh đồng bao giờ chưa?


+ Nếu khơng có các bác nơng dân chăm
chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta có thóc
gạo va các loại ngô, khoai sắn để ăn không?
+ Đối với các bác nông dân và những sản
phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra,
chúng ta cần có thái độ như thế nào?


- HS viết bảng


- HS đọc


- Hs đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GDBVMT



<b>4/ Củng cố , dặn dị: Thi tìm tiếng có vần vừa </b>
học.


<b> </b>


TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng.


HS: SGK, baûng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>


Tính 8-7 = 8-5 =
8-4 = 8-2=
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài.</b>


<b> GV : nêu: Luyện tập.</b>
<b>HĐ2. Luyện tập.</b>


<b> GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK.</b>
BT1(cột 1, 2): GV nêu yêu cầu – làm SGK –
đổi vở kiểm tra.


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3(cột 1, 2): GV nêu yêu cầu – cho HS thảo
luận nhóm đôi – trình bày.


BT4: GV nêu u cầu – cho HS quan sát
SGK – nêu bài toán – phép tính.


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn dò: Xem lại bài


- HS làm bảng




- HS làm SGK
- HS làm miệng



- HS thảo luận nhóm đôi
- HS làm bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b> NGAØY DẠY : THỨ TƯ NGAØY 25 THÁNG 11 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b> HOÏC VAÀN </b>


<b> ANG - ANH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ( viết được ½ số dòng quy


định trong vở Tập viết 1 , tập một )


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : buổi sáng.


- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi
trường thiên nhiên .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: SGK.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: rau muống, luống cày, nhà trường,
nương rẫy.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới </b>


<b> </b>


<b> TIEÁT</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1.ang</b>


- Nêu cấu tạo vần ang.


- Ghép vần: ang– đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: bàng – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: cây bàng.


- Đọc bảng: ang – bàng – cây bàng.
<b>2. anh (thực hiện tương tự vần ang)</b>
chú ý: so sánh ang và anh.



Đọc bảng: anh – chanh – cành chanh.
<b>3. Thư giãn</b>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: ang, bàng, anh,
chanh..


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành
GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: ang, anh, cây
bàng, cành chanh.


- GV chấm – nhận xét.


<b>HĐ3: Luyện noùi </b>


Chủ đề: Buổi sáng.
GV gợi ý:


- Trong tranh veõ gi?


- Dây lịa cảnh nơng thơn hay thành phố?
- Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang


đi đâu?


- Em quan sat thấy buổi sáng những người
trong nhà em làm những việc gi?


- HS thực hiện


- HS viết bảng
- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


- HS quan sát - trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Em thích buổi sáng, buổi trưa,hay buổi
chiều?



- GDBVMT


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dị: Đọc lại bài.


TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: vật mẫu, SGK.


HS: SGK, baûng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC : Tính 3+3+2 =? 1+6+1 =? </b>
<b>3/ Bài mới :</b>



<b> HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong </b>
<b>phạm vi 9.</b>


GV đính tranh – hỏi:


+”Có 8 quả cam thêm 1 quả cam, được mấy quả
cam?”


Vậy 8 cộng 1 bằng maáy?
GV ghi : 8+1=9


+”Có 1 quả cam, thêm 8 quả cam, được mấy
quả?”


GV ghi: 1+8=9


- Thực hiện tương tự với các phép tính cịn lại:
7+2=9 2+7=9


6+3=9 3+6=9
5+4=9 4+5=9
- GV cho HS nhẩm học thuộc


2 dãy làm bảng con


- HS quan sát - trả lời


- HS thực hiện


- HS nhaåm



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b> HĐ2: Luyện tập </b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV nêu yêu cầu


BT2(cột 1,2,4): GV nêu yêu cầu cho HS làm 3 cột
BT3: GV nêu yêu cầu, cho HS thảo luận cặp
BT4: GV cho HS quan sát SGK – nêu bài toán –
phép tính làm bảng cài.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- GV chọn 2 đội HS thi đua làm cột 4 BT2.


- HS làm bảng
- HS làm bảng
- HS làm SGK theo


cặp


- HS làm bảng cài


- 2 đội thi đua


<b> </b>



<i><b> NGAØY DẠY : THỨ NĂM NGAØY 26 THÁNG 11 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b> HỌC VẦN </b>
<b> INH - ÊNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dịng kênh ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dịng kênh ( viết được ½ số dịng quy


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính..


- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi
trường thiên nhiên .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: SGK, tranh.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>



- Đọc, viết: buôn làng, hải cảng, bánh chưng,
hiền lành.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT</b>
<b>1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1.inh</b>


- Nêu cấu tạo vaàn inh.


- Ghép vần: inh– đánh vần, đọc trơn.
- Ghép tiếng: tính – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: máy vi tính.


- Đọc bảng: inh – tính – máy vi tính.
<b>2. ênh (thực hiện tương tự vần inh)</b>
chú ý: so sánh inh và ênh.


Đọc bảng: ênh – kênh – dịng kênh.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: inh, tính,ênh,


kênh.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: đình làng beänh vieän
thoâng minh ễnh ương


- 2HS – cả lớp
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS viết bảng
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: inh, ênh, máy vi
tính, dịng kênh.



- GV chấm – nhận xét.
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.


GV gợi ý:


- Trong tranh vẽ gì?


- Máy cày dùng để làm gì? Thấy ở đâu?
- Máy nổ dùng làm gì?


- Máy tính dùng làm gì?
- Máy khâu dùng làm gì?


- Em biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm
gì?


- GDBVMT


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- HS viết vở


- 2 HS đọc



- HS quan sát - trả lời


- 2 đội


ĐẠO ĐỨC


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .


- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC:</b>


- Khi chào cờ phải đứng như thế nào?
- Nghiêm trang khi chào cờ để làm gì?
GV nhận xét.


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Quan sát – thảo luận BT1.</b>



- GV đính tranh hỏi: Hãy đốn xem
chuyện gì xảy ra với hai bạn?


- GV hoûi:


+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn? Còn rùa chậm chạp lại đi học đúng
giờ?


+ Qua câu chuyện em thấy bạn nào
đáng khen? Vì sao?


- GV kết luận.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Đóng vai BT2</b>


GV chia nhóm đơi đóng vai 2 nhân vật
trong tình huống ở BT2.


GV gọi HS trình bày – nhận xét.


GV hỏi: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói
gì với bạn?


<b>HĐ3: HS liên hệ.</b>


- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng


giờ?


- Kể những việc cần làm để đi học
đúng giờ?


- GV kết luận.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Để đi học đúng giờ ta phải làm gì?
- Dặn dị: Đi học đều và đúng giờ.


- 2 HS
- 2 HS


- HS thảo luận nhóm trình
bày


- HS trả lời


- HS thảo luận nhóm –
đóng vai


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



<i><b> NGAØY DẠY : THỨ SÁU NGAØY 27 THÁNG 11 NĂM 2009</b></i>
<b> HỌC VẦN </b>


<b> ÔN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ
bài 52 đến bài 59 .


- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .


<i><b> - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và </b></i>


<i><b>Công.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: bảng.


- HS: Bảng, SGK, tập viết.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ;</b>


- Đọc viết: đình làng, thông minh, bệnh viện,
ễnh ương.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét.



<b>3/ Dạy học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


- Nêu các vần có âm cuối : ng , nh - GV ghi
bảng


- GV treo bảng ôn
<b>HĐ2: OÂn taäp</b>


- GV gọi HS đọc các âm.
GV gọi HS chỉ và đọc.
- Ghép âm thành vần.


GV gọi HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột
dọc với các chữ ở dòng ngang.


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ3: Đọc các từ ngữ ứng dụng</b>


<b>GV ghi: bình minh nhà rông nắng </b>
chang chang GV nhận xét


<b>HĐ4: Viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết bảng: bình minh,
nhà rơng.



- GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: bình minh, nhà
rơng.


- GV chấm - nhận xét
<b>HĐ3: Kể chuyện</b>


- Tên truyện: Quạ và Công.
- GV kể - kết hợp tranh


- GV chia nhóm cho HS thảo luận – thi tài
kể theo tranh – trình bày.


- GV nêu ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại
thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ
làm được việc gì?


- HS nêu


- HS kiểm tra
- HS chỉ chữ
- HS chỉ- đọc
- HS thực hiện


- HS đọc


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS viết vở


- HS đọc
- HS nghe


- HS thảo luận – kể
- HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV cho 2 đội thi tìm tiếng có vần vừa ơn.
- Dặn dị: Đọc lại bài


<i><b> TOÁN</b></i>


<i><b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép
tính thích hợp với hình vẽ .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<b> GV: Baûng</b>


HS: SGK, bảng


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định </b>
<b>2/ KTBC:</b>


Tính: 4 + 4 =? 3+5 =?
<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 9. </b>


- GV đính tranh_hỏi “ Có 8 con thỏ, thêm
1 con dược mấy con thỏ?”


+ “ Có 9 con thỏ chạy đi 1 con, hỏi còn
mấy con thỏ?”


Vậy 9 trừ 1 bằng mấy?
GV ghi : 9-8=1



+ “Có 9 con thỏ chạy đi 8 con, hỏi còn
mấy con thỏ?”


GV ghi : 9-8=1


- GV cho HS thực hiện tương tự các phép
tính cịn lại.


9-2=7 9-7=2
9-3=6 9-6=3


- HS laøm baûng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

9-4=5 9-5=4


- GV cho HS nhẩm đọc thuộc lòng bảng
trừ.


- GV gọi HS đọc bảng trừ.


<i><b>* Thư giãn.</b></i>


<b>HĐ2: Luyện tập thực hành.</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu.


GV gọi HS nêu kết quả ghi bảng.



BT2(cột 1,2,3): GV gọi HS nêu yêu cầu_HS
đính kết quả bảng cài.(3 cột)


BT3(bảng 1): GV gọi HS nêu yêu cầu – GV
cho HS thảo luận nhóm đôi.


BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát
SGK, nêu bài tốn – viết phép tính SGK.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>


- GV chọn 2 đội (3HS) thi đua làm cột 4
BT2.


- Dặn dò: xem lại bài.


- HS mở SGK
- HS làm SGK


- HS làm bảng (3 cột đầu)
- HS thảo luận cặp


- HS làm bảng cài


- 2 đội thi đua


SINH HOẠT LỚP
<b>TỔNG KẾT TUẦN 14</b>


<i><b>1/ Tổng kết tuần 14:</b></i>



Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng:……… Trễ:
………


+ Học tập :


Chưa đem đủ dụng cụ học tập : ………..
Đọc chưa tốt :………..


+ Đạo đức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Tập thể dục chưa nghiêm túc:


………
+ Lao động:


Quét lớp :………
Tuyên dương :………


<i><b>2/ Kế hoạch tuần 15:</b></i>


+ Học tập :


………
……….


+ Đạo đức :



………
………


<b>3/ Dạy AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


<b>ÔN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>NGÀY</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>THỜI<sub>GIAN</sub></b>
<b> THỨ HAI</b>


<i> </i>


<i>30/11/2009</i>


SHTT Sinh hoạt dưới cờ


HV Om – am 35’


HV Om – am 35’


T Luyeän tập 35’


NGLL Chủ điểm : Kính u thầy giáo cơ<sub>giáo </sub> 35’
<b>THỨ BA</b>


<i>31/11/2009</i>


<i>MT</i> <i> GV chuyên dạy </i>


HV ăm – âm 35’



HV ăm – âm 35’


<i>TC</i> <i> GV chuyên dạy</i>


T Phép cộng trong phạm vi 10 35’
<b>THỨ TƯ</b>


<i>1/12/2009</i>


HV ôm – ơm 35’


HV ôm – ơm 35’


T Luyện tập 35’


<i>ÂN</i> <i> GV chun dạy</i>
<b>THỨ NĂM</b>


<i>2/12/2009</i> <i>TNXHTD</i> <i> GV chuyên dạy GV chuyên dạy</i>


HV em – eâm 35’


HV em – eâm 35’


ĐĐ Đi học đều và đúng giờ (tiết 1) 35’
<b>THỨ SÁU</b>


<i>3/12/2009</i>



HV(TV) Nhà trường , buôn làng ,…….. 35’
HV(TV) Đỏ thắm , mầm non , ………… 35’
T Phép trừ trong phạm vi 10 35’


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b> NGAØY DẠY : THỨ HAI NGAØY 30 THÁNG 11 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b> HỌC VẦN </b>
<b> OM – AM </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm ( viết được ½ số dịng quy


định trong vở Tập viết 1 , tập một )


- <i><b>Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ mơi
trường thiên nhiên .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định </b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: bình minh, nhà rơng.
- Đọc câu ứng dụng SGK.


GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới </b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


<b>1. om</b>


- Nêu cấu tạo vaàn om.


- Ghép vần: om – đánh vần ,đọc trơn.
- Ghép tiếng: xóm – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ : làng xóm.


- Đọc bảng : om – xóm – làng xóm..


- HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2. am (thực hiện tương tự vần om)</b>
chú ý : so sánh am và om


Đọc bảng : am – tràm –rừng tràm.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: om, làng xóm,
am, rừng tràm..


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: om, am, làng
xóm, rừng tràm.



- GV chấm – nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Nói lời cảm ơn.
GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ những ai ?


- Những người đó đang làm gì?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


- Em đã nói cảm ơn bao giờ chưa? Nói điều đó
với ai ? Khi nào?


- Khi nào ta cần nói lời cảm ơn?
<b>4/ Củng cố, dặn dị</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc lại bài.


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc



- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu.


- 2 HS thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng.


HS: SGK, baûng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>


Tính 9-2 9-4
<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài.</b>



<b> GV : nêu: Luyện tập.</b>
<b>HĐ2. Luyện tập.</b>


<b> GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK.</b>
BT1(CỘT 1,2): GV gọi HSnêu yêu cầu – làm
SGK ( 2 cột)


BT2(CỘT 1): GV gọi HS nêu yêu cầu – thảo
luận nhóm


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3(CỘT 1,2): GV gọi HS nêu yêu cầu
BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát
SGK – nêu bài toán – phép tính.


BT5: GV vẽ hình lên bảng gọi HS nhận xét
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chọn 2 đội (4 HS) thi nối tiếp cột 4
BT1


- Dặn dò: Xem lại bài


- HS làm bảng




- HS làm SGK



- HS thảo luận nhóm
đôi


- HS làm bảng
- HS làm bảng cài


HS K - G


- HS nêu miệng


NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b> CH I M : KÍNH YÊU THẦY GIÁO CÔ GIÁO Ủ Đ Ể</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Hoạt động chung cả lớp:</b>
<b>GV gọi HS nhắc lại :</b>


- Ngaøy 20-11 laø ngaøy gì?


- Hãy kể tên các thầy cơ mà em đã
học.


- Em có kính trọng thầy cô giáo


không? Vì sao?


- Em phải làm gì để thầy cơ và cha
mẹ vui lịng?


Gv tổng kết chủ điểm tháng
<b>3/ Dặn dò:</b>


Học tập tốt để bài tỏ lịng biết ơn thầy


- HS trả lời


<i><b> NGÀY DẠY : THỨ BA NGAØY 31 THÁNG 11 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b> HỌC VẦN </b>


<b> ĂM – ÂM </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng .


- Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ( viết được ½ số dịng quy định
trong vở Tập viết 1 , tập một )


- <i><b>Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm u q thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi


trường thiên nhiên .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: Tranh.


HS: SGK, bảng, tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1/ Ổn ñònh </b>


<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái
cam.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới </b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>


<b>1. ăm</b>


- Nêu cấu tạo vần ăm.


- Ghép vần: ăm – đánh vần ,đọc trơn.
- Ghép tiếng: tằm – đánh vần, đọc trơn.


- Đọc từ : nuôi tằm.


- Đọc bảng : ăm – tằm – nuôi tằm.
<b>2. âm (thực hiện tương tự vần ăm)</b>
chú ý : so sánh âm và ăm


Đọc bảng : âm – nấm – hái nấm.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: ăm, nuôi tằm,
âm, hái nấm.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
GV nhận xét, củng cố T1


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>



- GV hướng dẫn HS viết vở: ăm, âm, nuôi
tằm, hái nấm.


- GV chấm – nhận xét


- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng


- HS đọc


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?


- Những vật trong tranh nói lên điều gì?
- Ngày chủ nhật em thường làm gì?
- Khi nào tết đến?



- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gdbvmt


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc lại bài.


- 2 HS đọc


- HS quan sát – trả lời –
luyện nói trịn câu.


- 2 đội thi đua


TỐN


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được
phép tính thích hợp với hình vẽ .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: vật mẫu, SGK.


HS: SGK, bảng, que tính.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC : Tính 9-3= 6+3=</b>
<b>3/ Bài mới :</b>


<b> HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong </b>
<b>phạm vi 10.</b>


GV đính các chấm tròn – hỏi:


+”Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, được mấy
chấm trịn?”


Vậy 9 cộng 1 bằng mấy?
GV ghi : 9+1=10


+”Có 1 chấm trịn, thêm 9 chấm trịn, được mấy
chấm trịn?”


2 dãy làm baûng con




</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Vậy 1 cộng 9 bằng mấy?
GV ghi: 1+9=10


- HS thực hiện tương tự với các phép tính cịn lại
trên que tính.



8+2=10 2+8=10
7+3=10 3+7=10
6+4=10 4+6=10
5+5=10


- GV cho HS nhẩm học thuộc


<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b> HĐ2: Luyện tập, thực hành</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu u cầu


1a. GV cho HS làm bảng


1b. GV cho HS làm SGK ( 4 cột)


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu – GV chọn 2 đội ( 3
HS) thi đua nối tiếp


BT3: GV cho HS quan sát SGK – nêu bài tốn –
phép tính làm bảng cài.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Nêu phép cộng trong phạm vi 10
- Dặn dò: Xem lại bài.



- HS thực hiện


- HS nhaåm


- HS mở SGK
- HS làm bảng
- HS làm SGK
- 2 đội thi đua
- HS làm bảng cài


- 1 – 2 HS


<i><b> NGAØY DẠY : THỨ TƯ NGAØY 1 THÁNG 12 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> ÔM – ƠM </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm ; từ và các câu ứng dụng .


- Viết được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm ( viết được ½ số dịng quy định
trong vở Tập viết 1 , tập một )


<i><b>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : : Bữa cơm.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm u q thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi
trường thiên nhiên .



<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: SGK.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>


- Đọc, viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường
hầm.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT</b>
<b>1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1. ơm</b>


- Nêu cấu tạo vần ôm.


- Ghép vần: ơm – đánh vần, đọc trơn.


- Ghép tiếng: tôm – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: con tôm.


- Đọc bảng: ôm – tôm – con tôm.
<b>2. ơm (thực hiện tương tự vần ôm)</b>
chú ý: so sánh ơm và ôm.


Đọc bảng: ơm – rơm – đống rơm.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


- 2 dãy HS viết bảng
- 2 HS


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV hướng dẫn HS viết bảng: ôm, tôm, ơm,
rơm.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng


- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


<i><b> Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: ơm, ơm, con tơm,
đống rơm.


- GV chấm – nhận xét.
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Bữa cơm.
GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?


- Trong bữa cơm có những ai?


- Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày? Mỗi
bữa thường có những gì?


- Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
- Em thích ăn món gì? Mỗi bữa em ăn mấy


bát?


- GDBVMT



<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dị: Đọc lại bài.


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


- HS quan sát - trả lời


- 2 đội thi


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng, SGK.


HS: SGK, baûng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>


- Tính 4+6= 5+5=
1+9= 8+2=
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài.</b>


<b> GV : nêu: Luyện tập.</b>
<b>HĐ2. Luyện tập.</b>


<b> GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK.</b>


BT1: GV gọi HSnêu yêu cầu, nhận xét kết quả
của 2 phép tính.


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu ( chú ý kết quả
ghi thẳng cột)


<i><b>* Thư giãn</b></i>


BT3: GV nêu yêu cầu – chọn 2 đội thi nối tiếp.
BT4: GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận cặp .
BT5: GV nêu yêu cầu – cho HS quan sát SGK
– nêu bài tốn – phép tính.


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu phép cộng trong phạm vi 10.


- Dặn dò: Xem lại bài


- HS làm bảng




- HS laøm SGK
- HS laøm baûng


- 2 đội thi(HS K- G)
- HS thảo luận cặp
- HS làm bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b> NGAØY DẠY : THỨ NĂM NGAØY 2 THÁNG 12 NĂM </b></i>


<i><b>2009</b></i>


<b> HOÏC VẦN </b>
<b> EM – ÊM </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đọc được : em , êm , con tem , sao đêm ; từ và các câu ứng dụng .


- Viết được : em , êm , con tem , sao đêm ( viết được ½ số dịng quy định
trong vở Tập viết 1 , tập một )


- <i><b>Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.</b></i>


- GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ mơi
trường thiên nhiên .:



<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


GV: SGK.


HS: SGK, bảng, tập viết


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>
<b>2/ KTBC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

mùi thơm.


- Đọc câu ứng dụng SGK.
GV nhận xét


<b>3/ Dạy học bài mới</b>


<b> TIẾT</b>
<b>1</b>


<b>HĐ1: Nhận diện vần mới</b>
<b>1. em</b>


- Nêu cấu tạo vaàn em.


- Ghép vần: em – đánh vần, đọc trơn.


- Ghép tiếng: tem – đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ: con tem.


- Đọc bảng: em – tem – con tem.
<b>2. êm (thực hiện tương tự vần em)</b>
chú ý: so sánh êm và em.


Đọc bảng: êm – đêm – sao đêm.
<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2:Viết</b>


GV hướng dẫn HS viết bảng: em, tem, êm,
đêm.


<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


GV ghi: trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
GV nhận xét, củng cố T1.


<b> TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


- GDBVMT



<i><b> Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Luyện viết</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở: em, êm, con tem,
sao đêm.


- GV chaám – nhận xét.
<b>HĐ3: Luyện nói </b>


Chủ đề: Anh chị em trong nhà.


- 2 HS


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS viết bảng
- HS đọc


- HS đọc


- HS viết vở


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì?



- Anh chị em cùng chung cha mẹ sanh ra còn
gọi là anh chị em gì?


- Trong nhà nếu em là anh chị thì em phải đối
xử với nhau như thế nào?


- Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối
xử với nhau như thế nào?


- Em kể tên các anh, chị em trong nhà em cho
cả lớp nghe.


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- Tìm tiếng có vần vừa học
- Dặn dò: Đọc lại bài.


- 2 HS thi


ĐẠO ĐỨC


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Như tiết 1


<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
Như tiết 1



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Đi học đều và đúng giờ có</b>
lợi gì?


<b>3/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HĐ1: Sắm vai tình huống BT4</b>


- GV chia nhóm và phân cơng mỗi nhóm
đóng vai một tình huống trong BT4.
- GV nêu yêu cầu – cho nhóm thảo luận


đóng vai – trình bày – nhận xét.


- GV hỏi: Đi học đều đúng giơ,ø có lợi gì?
- GV kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>* Thư giãn</b></i>


<b>HĐ2: Thảo luận BT5</b>


- GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận nhóm
đôi – trình bày – nhận xét.


- GV kết luận.


<b>HĐ3: Thảo luận cả lớp</b>


- Đi học đều có lợi gì?


- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ?


- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào?
- Nếu nghỉ học ta cần làm gì?
- GV kết luận.


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV đọc 2 câu thơ cuối bài.


- Dặn dò: thực hiện đi học đều và đúng giờ.


- HS thảo luận cặp


- HS trả lời


- HS đọc theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>NHAØ TRƯỜNG, BN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM</b>
<b>ĐĨM.</b>


<b>I/ </b>


<b> MỤC TIÊU :</b>



Viết đúng các chữ : nhà trường , bn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện , đom đóm
kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một .


<b>II/ </b>


<b> CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng, tập viết


<b>III/ </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/KTBC :</b>


- Đọc, viết: cây thông, củ riềng.
- GV nhận xét


<b>3/ Bài mới :</b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài : </b>


- GV treo bảng- gọi HS đọc.
- GV đọc lại bài.



<b> HĐ2: Viết bảng</b>


- GV hướng dẫn HS viết bảng: nhà trường, bn
làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.


- GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút.
<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b> HĐ3: Viết vở</b>


- GV hướng dẫn HS viết vở từng dòng
- GV quan sát - nhắc nhở HS


- GV chấm - nhận xét
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Thi viết đẹp


- Dặn dò: Xem lại bài.


- HS viết bảng


- 2 HS đọc


- HS phân tích,viết bảng


- HS viết vở


- 2 HS



TẬP VIẾT TUẦN 14


<b> ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHƠM CHƠM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Viết đúng các chữ : đỏ thắm , mần non , chôm chôm , trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm kiểu
chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một .


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng, tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1 Ổn định </b>


<b>2/KTBC :</b>


- Đọc, viết: buôn làng, bệnh viện
- GV nhận xét


<b>3/ Bài mới :</b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài : </b>


- GV treo bảng - gọi HS đọc.
- GV đọc lại bài.


<b> HĐ2: Viết bảng</b>



- GV hướng dẫn HS viết bảng:đỏ thắm, mầm
non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm.


- GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút.
<i><b> * Thư giãn</b></i>


<b> HĐ3: Viết vở</b>


- GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
- GV quan sát – nhắc nhở HS
- GV chấm - nhận xét


<b>4/ Củng cố , dặn dò:</b>


- Thi viết đẹp


- Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết hết.


- HS viết bảng


- 2 HS đọc


- HS phân tích, viết baûng


- HS viết vở


- 2 HS


<i><b>TỐN</b></i>



<i><b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .


<i><b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><b> : </b></i>


<b> GV: Vật mẫu, SGK.</b>
HS: SGK, bảng.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1/ Ổn định </b>
<b>2/ KTBC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

6 +3-5 =? 5+2-6 =?
Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 10. </b>


- GV đính 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn –
gọi HS nêu bài tốn – phép tính.



GV ghi bảng: 10-1=9
Tương tự 10-9=1


- GV cho HS thực hiện tương tự các phép
tính cịn lại.


10-2=8 10-8=2
10-3=7 10-7=3
10-4=6 10-6=4
10-5=5


- GV cho HS nhẩm đọc thuộc lòng bảng
trừ.


- GV gọi HS đọc bảng trừ.
<b>HĐ2: Luyện tập, thực hành.</b>


GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK
BT1: GV gọi HS nêu yêu cầu.
1a/ GV cho HS làm bảng.
1b/ GV cho HS làm SGK


<i><b>* Thư giãn.</b></i>


BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu


BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu – GV cho HS
thảo luận nhóm đôi.


BT4: GV nêu u cầu – cho HS quan sát


SGK – nêu bài toán – viết phép tính SGK.
<b>4/ Củng cố, dặn dị: </b>


- Nêu phép cộng trong phạm vi 10.
- Dặn dò: xem lại bài.


- 2 HS


- HS quan sát – trả lời


- HSthực hiện


- HS mở SGK
- HS làm bảng
- HS làm SGK


- HS laøm SGK(HS K – G)
HS thảo luận cặp(HS K – G)
- HS làm bảng cài


- 1- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Các tổ báo cáo:
+ Chuyên cần:


- Vắng:……… Trễ:
………


+ Học tập :



Chưa đem đủ dụng cụ học tập : ………..
Đọc chưa tốt :………..


+ Đạo đức:


Tóc dài :………..
Nói chuyện :………..
+ RLTT:


- Tập thể dục chưa nghiêm túc:


………
+ Lao động:


Quét lớp :………
Tuyên dương :………


<i><b>2/ Kế hoạch tuần 16:</b></i>


+ Học tập :


………
……….


+ Đạo đức :


………
………


<b>3/ Dạy AN TOAØN GIAO THƠNG</b>



<b>ÔN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×