Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: lúa
Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: lúa
gạo( 93%) lúa mì( 39%) sản lượng thế giới.
gạo( 93%) lúa mì( 39%) sản lượng thế giới.
Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất nhiều lúa gạo.
Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo
Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo
nhất thế giới
nhất thế giới
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây
Nam Á nằm ở các vĩ độ nào?
Nam Á nằm ở các vĩ độ nào?
? Giáp với biển,vịnh biển, các
? Giáp với biển,vịnh biển, các
khu vực và châu lục nào?
khu vực và châu lục nào?
- Nằm giữa các vĩ độ
- Nằm giữa các vĩ độ
12
1200 B – 42 B – 4200 B. B.
- Giáp với nhiều biển, khu
- Giáp với nhiều biển, khu
vực Trung Á, Nam Á,
vực Trung Á, Nam Á,
châu Âu và châu Phi
châu Âu và châu Phi
- Có vị trí chiến lược quan
- Có vị trí chiến lược quan
trọng.
trọng.
?Vị trí Tây Nam Á có đặc
?Vị trí Tây Nam Á có đặc
điểm gì nổi bật?
điểm gì nổi bật?
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
Diện tích 7 triệu km
Diện tích 7 triệu km22
<b>- </b>
<b>- Địa hình:Địa hình:</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>- </b>
<b>- Diện tích:Diện tích:</b> 7 triệu km7 triệu km22
<b>- </b>
<b>- Địa hình:Địa hình:</b>
Có nhiều núi và cao ngun
Có nhiều núi và cao ngun
+ Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên
Arap đồ sộ.
Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
<b>- </b>
<b>- Khí hậu:Khí hậu:</b>
H2.1. Lư
H2.1. Lượợc đc đồồ các đ các đớới khí hậu châu Ái khí hậu châu Á
Nóng và khơ hạn
Nóng và khơ hạn
<b>- </b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>- </b>
<b>- Diện tích:Diện tích:</b> 7 triệu km7 triệu km22
<b>- </b>
<b>- Địa hình:Địa hình:</b>
Có nhiều núi và cao ngun
Có nhiều núi và cao ngun
+ Ph
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao. Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph
+ Phíaía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
<b> </b>
<b> - - Khí hậu:Khí hậu:</b> <sub>Nóng và khơ hạn</sub><sub>Nóng và khơ hạn</sub>
<b>- </b>
<b>- Sơng ngịi:Sơng ngịi:</b> Ít phát triểnÍt phát triển
<b>- </b>
<b>H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á</b>
<b>?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ</b>
<b>?Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ</b>
<b>QS H3.1 Xác định sự phân bố các cảnh quan trên lược đồ?</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>- </b>
<b>- Diện tích:Diện tích:</b> 7 triệu km7 triệu km22
<b>- </b>
<b>- Địa hình:Địa hình:</b>
Có nhiều núi và cao ngun
Có nhiều núi và cao ngun
+ Ph
+ Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao. Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph
+ Phía ía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
<b> </b>
<b> - - Khí hậu:Khí hậu:</b> <sub>Nóng và khơ hạn</sub><sub>Nóng và khơ hạn</sub>
<b> - - Sơng ngịi:Sơng ngịi:</b> Ít phát triểnÍt phát triển
<b>- </b>
<b>- Cảnh quan:Cảnh quan:</b> Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang
mạc chiếm phần lớn diện tích.
mạc chiếm phần lớn diện tích.
<b>- </b>
<b>H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á</b>
<b>QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?</b>
<b>QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>- </b>
<b>- Diện tích:Diện tích:</b> 7 triệu km7 triệu km22
<b>- </b>
<b>- Địa hình:Địa hình:</b>
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Ph+ Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao. Đơng Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph+ Phíaía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
<b> </b>
<b> - - Khí hậu:Khí hậu:</b> <sub>Nóng và khơ hạn</sub><sub>Nóng và khơ hạn</sub>
<b> - - Sơng ngịi:Sơng ngịi:</b> Ít phát triểnÍt phát triển
<b>- </b>
<b>- Cảnh quan:Cảnh quan:</b> Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang <sub>Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang </sub>
mạc chiếm phần lớn diện tích
mạc chiếm phần lớn diện tích
<b>- </b>
<b>- Tài nguyên:Tài nguyên:</b> Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất <sub>Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất </sub>
lớn
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trịĐặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị</b>
<b>a. </b>
<b>a. Dân cư:Dân cư:</b>
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
<b>?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có </b>
<b>?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có </b>
<b>diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.</b>
<b>diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.</b>
2.400.000km
2.400.000km22
<b>18.000km2</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trịĐặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị</b>
<b>a. Dân cư:Dân cư:</b>
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
<b>b. </b>
<b>b. Kinh tKinh tếế::</b>
H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
<b>- </b>
<b>- </b>TrTrưướớc đây chc đây chủủ y yếếu su sảản xun xuấất nt nôông nghing nghiệệp.p.
- Ngày nay c
- Ngày nay công nghiệp và thương mại phát triển, ông nghiệp và thương mại phát triển,
nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
<b>H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trịĐặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị</b>
<b>a. </b>
<b>a. Dân cư:Dân cư:</b>
<b>- </b>
<b>- </b>Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
<b>b. </b>
<b>b. Kinh tKinh tếế::</b> <sub>- C</sub><sub>- C</sub><sub>ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công </sub><sub>ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là cơng </sub>
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
<b>c. </b>
Chiến tranh I ran –
Chiến tranh I ran –
I rắc
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng Chiến tranh I ran – Chiến tranh I ran –
I rắc
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng
Chiến tranh Ixraen – Li băng
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á</b>
<b>1. </b>
<b>1. Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b>
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trịĐặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị</b>
<b>a. </b>
<b>a. Dân cư:Dân cư:</b>
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
<b>b. </b>
<b>b. Kinh tKinh tếế::</b> <b><sub>- </sub><sub>- </sub></b><sub>C</sub><sub>C</sub><sub>ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công </sub><sub>ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là cơng </sub>
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
<b>c. </b>
<b>1. </b>
<b>1. </b> <b>Vị trí địa lí:Vị trí địa lí:</b> - Nằm giữa các vĩ độ 12- Nằm giữa các vĩ độ 1200 B – 42 B – 4200 B. B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Vị trí chiến lược quan trọng.
- Vị trí chiến lược quan trọng.
<b>2. </b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên:Đặc điểm tự nhiên:</b> - - Diện tích:Diện tích: 7 triệu km 7 triệu km22
-
- Địa hình:Địa hình:
<b> </b>
<b> - - </b>Có nhiều núi và cao ngun. + Đơng Bắc: các dãy núi cao.Có nhiều núi và cao ngun. + Đơng Bắc: các dãy núi cao.
+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
<b> </b>
<b> </b>- - Khí hậu:Khí hậu: Nóng và khơ hạnNóng và khơ hạn
-
- Sơng ngịi:Sơng ngịi: Ít phát triểnÍt phát triển
-
- Cảnh quan:Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm
phần lớn diện tích
phần lớn diện tích
-
- Tài nguyên:Tài nguyên: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn<sub>Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn</sub>
a.
a. <b><sub> </sub></b>Dân cư:Dân cư:
<b> </b>- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.- Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có
thể đào được giếng lấy nước.
thể đào được giếng lấy nước.
b.
b. Kinh tKinh tếế<b>::</b> <b>- - </b>CCông nghiông nghiệệp và thương mp và thương mạạii phát tri phát triểển, nhn, nhấất là công nghit là công nghiệệp p
khai thác và ch
khai thác và chếế bi biếến dn dầầu khí.u khí.
<b> </b>
<b> </b>Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
<b>3. </b>
<b>3. Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:</b>
c.
<b>Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.</b>
<b> </b>
<b> AA</b> <b> B B</b> <b> A - BA - B</b>
<b>1. Phía Đơng Bắc</b>
<b>1. Phía Đơng Bắc</b> <b>a. Các dãy núi caoa. Các dãy núi cao</b> <b>1 -1 </b>
<b>-2. Phía Tây Nam</b>
<b>2. Phía Tây Nam</b> <b>b. Đồng bằng Lưỡng b. Đồng bằng Lưỡng </b>
<b>Hà</b>
<b>Hà</b> <b>2 -2 </b>
<b>-3. Ở giữa</b>
<b>3. Ở giữa</b> <b>c. Sơn nguyên Arapc. Sơn nguyên Arap</b> <b>3 -3 </b>
<b>-a </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>b</b>
<b>Khu vực </b>
<b>Á khơng </b>
<b>có các kiểu </b>
<b>khí hậu </b>
<b>nào:</b>
<b>A. Cận nhiệt Địa Trung Hải</b>
<b>B. Cận nhiệt lục địa</b>
<b>Dân cư </b>
<b>khu vực </b>
<b>Tây Nam </b>
<b>Á chủ yếu </b>
<b>theo tôn </b>
<b>giáo nào</b>
<b>A. Ki tô giáo</b>
<b>B. Hồi giáo</b>
<b>C. Phật giáo</b>
<b>*Học bài cũ.</b>
<b>*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu </b>