Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an MT 9 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.73 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần1-Tiết 1


<b>Bài 1: Vẽ trang trí .</b>
<b>Trang trí quạt giấy.</b>
I. Mục tiêu bài học.


- Qua bài học, HS hiểu ý nghĩa, tác dụng của quạt giấy và các
hình thức trang trí quạt giấy.


- HS bit cách trang trí phù hợp với hình dáng của mỗi loại quạt.
- HS trang trí đợc quạt giấy bằng các hoạ tiết đã học và vẽ màu tự


do.
II. ChuÈn bÞ:


1. Đồ dùng dạy - học.
a. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số quạt giấy có hình dáng và kiểu dáng trang trí
khác nhau.


- Gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt (trên giấy Croki, hoặc trực
tiếp trên bảng).


b. Học sinh:


- Su tầm quạt giấy có kiểu dáng trang trí đẹp mắt để tham khảo.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng c hc tp trong ú cú compa.


2. Phơng pháp dạy häc:



- Nêu vấn đề , thảo luận, vấn đáp, thực hành.
III. Tiến trình dạy học


1. ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ .


- Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ học tập của học sinh đồng thời nhắc
nhở những học sinh cha chuẩn bị chu đáo đồ dùng, sách vở.
3. Bài mới.


a.Hoạt động 1


GV giới thiệu một số quạt giấy đã su tầm
đợc cho HS quan sát và nêu vấn đề :
Hãy cho biết công dụng của quạt giấy?


- HÃy cho biết về hình dáng
của quạt giấy có dạng hình
cơ bản nào?


- Các quạt giấy trên đây khác
nhau ở điểm nào?


- Quạt giấy có cấu tạo chung
nh thế nào ?


+ Chính sự đa dạng về kích thớc, màu
sắc, và hoạ tiết đã tạo nên vẻ đẹp mềm
mại, nữ tính , điệu đà cho nhng chic
qut giy.



- Em có nhận xét gì về màu
sắc trong trang trÝ quạt
giấy ?


- (GV có thể sơ qua về cách
làm quạt trong dân gian:


b-Hớng dẫn HS quan sát, nhËn xÐt.


-Dùng để quạt mát .


- Dïng trong biĨu diƠn nghƯ
tht.


- Trang trÝ øng dơng ( Treo
t-êng , tủ...)


- có dạng hình tam giác hoặc
hình bán nguyệt.


- chúng khác nhau ở hình
trang trí và màu sắc


- Có dạng hình bán nguyệt,
đ-ợc tạo bởi khung nan tre ,
giấy bồi 2 mặt, hình ảnh
trang trí ®a d¹ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ớc đầu tạo khung cho quạt


bằng các nan tre đợc vót đều
nhau và đợc ghim cố định
tại một điểm, dán giấy dó
hoặc giấy bản có màu hoặc
giấy trắng đã đợc trang trí
hình ảnh kín 2 mặt thật
phẳng )


- Tuy nhiªn trong khi vÏ
chóng ta cịng sẽ thực hiện
việc tạo khung nhng sẽ là vẽ
hình ảnh lên mặt giÊy vµ
chän mµu


b. Hoạt động 2
Bớc 1: Tạo dáng


Muốn trang trí đợc quạt giấy trớc hết
phải thực hiện bớc tạo dáng cho quạt .


- Vẽ 2 nửa đờng trịn đồng
tâmcó kích thớc và bỏn kớnh
khỏc nhau.


- GV vẽ mẫu trên bảng .


- Chia các nan quạt theo ý
mn (chó ý phÇn tay cÇm)
Bíc 2: trang trÝ .



+ Tìm bố cục theo các thể thức trang trí
đã học : Đối xứng , nhắc lại , xen kẽ ,
hình mảng khơng đều, tt diềm ...


+ Tìm hoạ tiết trang trí : Dựa vào mẫu
hoạ tiết là hoa lá, con vật , phong cảnh
tuỳ theo ý thích và hình thức sử dụng
(nếu là để biểu diễn nt thì hình tt thờng
ấn tợng ở hoạ tiết và màu sắc...)


+ Tìm màu phù hợp với nền giấy . Nếu
nền màu nhạt thì màu của hoạ tiết sẽ đậm
hoặc ngợc lại nhằm tôn thêm vẻ đẹp cho
hình ảnh tt


c. Hoạt động 3.


GV nªu y/ c bài tập : HÃy tạo dáng và tt
một qu¹t giÊy theo ý mn cđa em ngay
t¹i líp.


- GV gợi ý cho HS vẽ hình
phù hợp với kích thứơc của
giấy vẽ , tìm và chọn màu
phù hợp , phân phối thời
gian hợp lí để hồn thnh
bi ngay trờn lp.


Hớng dẫn HS tạo dáng và trang trí quạt
giấy.



Hớng dẫn HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Cđng cè .


GV nhËn xÐt mét sè bµi hoµn thµnh có
sự sáng tạo của h/s trong líp treo lên
bảng và cùng h/s khác nhận xÐt .


- NhËn xÐt vỊ bè cơc .


- NhËn xÐt về hoạ tiết trang trí
.


- Nhận xét về màu sắc .


+ GV có thể đánh giá bài làm của hs, xếp
loại , động viên các hs khác cùng phấn
đấu.


5. Híng dẫn về nhà


- Hoàn thành bài nếu trên lớp
cha vÏ xong , cã thĨ vÏ , tt
qu¹t khác ở nhà theo ý
muốn.


- Đọc và chuÈn bÞ cho bài
học sau.



Tuần 2 -Tiết 2:


<b>Bài 2: Thờng Thức Mĩ Thuật</b>


<b>Sơ lợc về mĩ thuật thời Lê</b>



<b>( Từ đầu TKXV- đầu TKXVIII)</b>
I. Mục tiêu bài học:


- HS hiểu khái quát về mĩ thuật thời Lê- thời kì hng thịnh của mĩ
thuật ViÖt Nam.


- HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộcvà có ý thức bảo vệ
các di tích lịch sử văn hố của q hơng đất nớc.


II. Chn bÞ :


1: Tài liệu tham khảo và ĐDDH.


- Phơng pháp giảng dạy MT( Giáo trình GV THCS-CĐSP)
- Lợc sử MT & MT học( Chơng mĩ thuật thời Lê sơ).


- Tranh ¶nh vỊ chïa Bót Th¸p, th¸p chuông chùa Keo, Chùa
Thiên Mụ, tháp Phổ Minh, tợng Phật Bà Quan Âm....


2: Học sinh:


Su tầm các bài viết , tranh ảnh liên quan tới bài học.
Đọc và tìm hiểu các câu hỏi trong bài.


3: Phơng pháp dạy học:



- Phng phỏp thuyt trỡnh , vấn đáp , trực quan , làm việc theo
nhóm.


IV. Tiến trình dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? trang trớ đợc một quạt giấy phải qua những bớc nào ?


- GV nhËn xÐt vµ chÊm bµi vỊ nhµ cđa mét sè häc sinh.
3. Bµi míi .


GV mở bài : MT thời Lê là sự nối tiếp của MT thời Trần kể từ khi Lê Lợi
đánh thắng quân Minh lập nên triều đại nhà Lê. Bài học hơm nay sẽ tìm hiểu
về sự phát triển tiếp nối của MTVN giai đoạn triều Lê.


a. hoạt động 1


b. GV cho häc sinh nghiªn cøu
sgk.


? thời kì này XH thời Lê có đặc điểm gì?
- Lê Lợi lên ngơi xây dựng


nhµ níc TW tËp qun víi
nhiỊu chÝnh s¸ch tiến bộ,
văn hoá.


- Có ảnh hởng nền t tởng nho
giáo và vh Trung Hoa.



- L vng triu tn tại lâu dài
trong sự thái bình song cuối
triều không tránh khỏi sự
phân tranh quyền lực giữa
các thế lực pk, cuộc phân
tranh Trịnh - Nguyễn đã nổ
ra trong lịch sử.


c. hoạt động 2.


- Cần khẳng định rằng : MT
thời Lê vừa kế thừa tinh hoa
của MT thời Lý, Trần , vừa
giàu tính dân gian.


- Vậy MT thời Lê đã phát
triển nh thế nào?


+ NghƯ tht KiÕn tróc.


? Hãy tìm những nét tiêu biểu của kiến
trúc cung đình thời Lê thơng qua những
hình ảnh về một số ct kiến trúc thời Lê
(sgk)?


- Kiến trúc thời Lê có nhiều
cơng trình đẹp và quy mơ to
lớn gồm 2 loại :


+ Kiến trúc cung đình.


+ Kiến trúc tơn giáo.


-Kiến trúc cung đình gần nh giữ nguyên
lối kiền trúc thời Lý Trần .


-Kiến trúc tôn giáo chia làm hai thời kỳ :
+TKđầu :đề cao nho giáo và văn hoá
Trung Hoa .


+Sau nội chiến giữa nhà Lê và nhà
Mạc ,nhàLê cho khôi phục lại chựa
,n ...


1.Tìm hiểu vài nét về bối cảnh XH thời


- Đọc sgk


-trải qua 10 năm k/c chống quân Minh
thắng lợi, giai đoạn đầu nhà Lê xây dựng
nhà nớc phong kiến TW tập quyền hoàn
thiện nhiều chính sách kinh tế quân sự,
chính trị , ngoại giao , văn hoá tích cực,
tiến bộ , tạo nên XH thái bình thịnh trị.
-có ảnh hởng nhiều t tởng Nho giáo và
VH Trung Hoa.


-L vng triều tồn tại lâu dài trong lịch
sử Việt Nam, cuối triều Lê có sự phân
tranh quyền lực giữa các thế lực pk:


Trịnh- Nguyễn . Nhiều cuộc chiến tranh
đã diễn ra sau đó.


2.HD häc sinh t×m hiĨu vµi nÐt vỊ MT
thêi Lª:


+Kiến trúc cung đình:


-Kinh thành Thăng Long giữ nguyên lối
sắp xếp nh thời Lý, Trần song có cho xây
dựng thêm nhiều điện , đình to lớn : Điện
Kính Thiên, Vạn Thọ, đình Quảng Văn...
--Cho xd cung điện Lam Kinh ( Thanh
Hoá- quê hơng của các vua Lê, coi nh
một kinh đô thứ 2 của đất nớc rất to lớn.)
+ Kiến trúc tôn giáo


thời kỳ đầu đề cao nho giáo nên có nhiều
miếu thờ :Khổng Tử ,xd nhiều trờng dạy
nho học (nh Quốc Tử Giám hoặc nhà
Thái học ).


-Triều đình cho tu sửa nhiều chùa cũ và
xây dựng nhiều đền , miếu thờ cúng
những ngời có cơng với dân ,với nớc .
-Sau nội chiến giữa nhà Lê và nhà Mạc
nhà Lê đã cho tu sửa lại hoặc xây mới
nhiều ngơi chùa :nh chùa Keo (Thái Bình
) chùa BútTháp Bc Ninh



-Ngoài ra ,nhà Lê còn cho xây dựng các
chùaChúcThánh,KimSơn(HộiAn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Nghệ thuật điêu khắc -trang trí -gốm ;
?Thông qua các hình ảnh trong sgk ta
nhận thấy các tácphẩm điêu khắc ,chạm
khắc trang trÝ thêng gắn với loại hình
nghệ thuật nào ?


?Bằng những chất liệu gì ?


?Những tác phẩm điêu khằc trang trí còn
lại là những hình ảnh gì?và nói nên điều
gì?


- Hình ảnh tt là những con vËt nh ngùa ,
hæ , voi, Rång...


-Tợng ngời bằng gỗ, đá đạt tới sự sáng
tạo cao.


- Các hình ảnh tt cho thấy sự sáng tạo
độc đáo của các nghệ nhân đồng thời
mang nét văn hoá riêng của dân tộc Việt.
+ NT Gốm:


? Qua những hình ảnh minh hoạ hÃy cho
biết NT Gốm thời kì này ntn?


(Huế,năm 1683)...



-Nghệ thuật kiến trúc .
-Đá và gỗ .


+Cỏc pho tng ỏ tc ngi ,nga ,h ,voi
khu lng miu Lam Kinh .


+Tợng rồng ở thành bậc điện Kính Thiên
và điện Lam Kinh .


Tợng phật bằng gỗ;phật bà nghìn mắt
,nghìn tay,cảnh sinh hoạt trong nhân
dân...


trình độ điêu khắc đạt tới sự sáng tạo
cao, tinh xảo , biểu hiện sự mạnh mẽ táo
bạo của các nghệ nhân dân gian.


-NT diễn tả hóm hỉnh, ý nhị về nội dung.
-Chế tạo đợc nhiều loại gốm men quý
nh men ngọc, gốm hoa nâu , hoa lam phủ
men trắng, men xanh


- NTTT là những h/ả quen thuộc trong
đời sống gốm thời Lê cịn có chất dân
gian hơn chất cung đình bên cạnh sự
chau chuốt cịn có sự khoẻ khoắn của tạo
dáng, bố cục, hình thể cân đối .


4. Cđng cè (4')



? Em có nhận xét gì về NTKT thời Lê?


? qua hỡnh ảnh con rồng thời Lê và con rồng thời Lý , Trần đã đợc học ở lớp
6,7 hãy nhận xét sự khác nhau.


? NT Gốm thời kì này mang nét c ỏo gỡ ?


- GV nhận xét câu trả lời của học sinh và kết luận các ý . Biểu
d-ơng tinh thần học tập của các em .


5. Hớng dẫn về nhà.


- Học và trả lời câu hỏi trong sgk.


- Su tầm tài liệu , các hình ảnh có liên quan tới bài học.
- Chuẩn bị cho bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần 3- Tiết 3.


<b>Bài3: Vẽ tranh:</b>


<b> Phong cảnh mùa hè</b>


I . Mục tiêu bài học.


-HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.
-Vẽ đợc một bức tranh p/c mùa hè theo ý thích.
-HS yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc .
II.Chuẩn bị :



1.Tài liệu tham khảo


Tự học vẽ (Phạm Viết Song, Nguyễn văn Tỵ, nxbgiáo dục2000 -chơng
vẽ tranh phong cảnh )


Kí hoạ và bố cục - phần kí hoạ bố cục tranh phong cảnh.
2. Đồ dùng dạy học:


-Mt s tranh p/c của các hoạ sĩ về phong cảnh.
-Bài của học sinh năm trớc đã vẽ về đề tài này.
-HS chun b dựng hc tp y .


3. Phơng pháp d¹y häc:


-Quan sát , nhận xét, trực quan, vấn đáp , thực hành .
III.Tiến trình dạy học


1.ổn định tổ chức:


8A 8B
2. KiĨm tra bµi cị .


? H·y cho biÕt kh¸i qu¸t vỊ nghƯ tht kiến trúc thời Lê? kể tên một
số công trình kiến trúc tiêu biểu thời kì này?


? ngh thut trang trí trên gốm , điêu khắc thời kì này có đặc điểm gì?
- GV nhận xét hoặc gọi học sinh nhận xét và bổ sung.


3. Bài mới .
*Hoạt động 1



- gv định hớng cho học sinh giới hạn
phạm vi đề tài .


-? phong c¶nh mùa hè khác biệt ntn với
bài vẽ tranh phong cảnh chung ?


? Về mùa hè em có nhận xét gì về thời
tiết và thiên nhiên có gì đặc biệt?


-Mùa hè ở từng vùng, miền, thành phố,
nông thôn, biển ... đều có những nét
riêng về khơng gian, màu sắc...


-GV cho học sinh quan sát theo dõi tranh
minh hoạ để các em định hớng nội dung
định vẽ của mình.


b. Hoạt động 2


- Các bớc tiến hành bài vẽ tranh hoàn
toàn giống nh mọi bài vẽ tranh đã đợc
học trong chơng trình ở lớp 6,7.


-GV nhắc HS nên tËp trung chó ý tíi


Hớng dẫn HS tìm , chọn nội dung đề tài
- đề tài tranh p/c thì phạm vi rộng hơn, có
thể vẽ cảnh đẹp yêu thích ở tất cả các
mùa trong năm. Cịn p/c mùa hè thì u


cầu chỉ vẽ cảnh đẹp yêu thích ở mùa hè.
- Mùa hè thời tiết nắng , nóng , trời
nh cao trong xanh hơn, có ánh nắng trải
rộng khắp khơng gian, các hoạt động của
con ngời cũng trở nên nhộn nhịp sơi
động hơn, nhiều hoạt động vui chơi giải
trí...


II.HD häc sinh cách vẽ tranh.


+HS suy nghĩ , tìm hình ảnh và thể hiện
bài vẽ của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhng yếu tố : không gian( cảnh ở xa,
gần, những yếu tố tạo nên khung cảnh
mùa hè: các hoạt động vui chơi giải trí
nh: tắm biển , thả diều,cắm trại, thi văn
nghệ , ánh nắng vàng, bầu trời ...)


-Chú ý tới bố cục : tránh tham hình ảnh
quá dẫn đến bố cục chật chội mà rời rạc.
- Cần suy nghĩ khi tìm màu cho phù hợp
với không gian và khung cảnh mùa hè.
c. Hoạt ng 3


-GV nhắc nhở y/c khi làm bài.


+ Chn nội dung đơn giản mà gây đợc ấn
tợng (niềm hứng thú ).



+ Sắp xếp bố cục gọn gàng, có chủ
định(nên để hình ảnh này ở chỗ này hay
chỗ khác, vì sao lại để ở chỗ đó) .


+ Chọn hình ảnh điển hình nhất để ngời
xem thấy đợc đây là một bức tranh vẽ về
mùa hè.


+ Chú ý màu sắc nên chọn màu tơi sáng ,
tơi vui đặc biệt cần suy nghĩ tìm màu ăn
ý (theo gam màu).


- tuỳ thuộc vào thời gian có thể cho h/s ra
ngoài trời chọn cảnh để vẽ .


III.HD HS làm bài


-Học sinh làm bài theo cảm nhận của cá
nhân và dới sự quan s¸t híng dÉn cña
GV.


4. Cñng cè .


-GV nhận xét về khả năng cảm nhận cảnh vật thiên nhiên ở từng đối
t-ợng hs.


-HD gợi ý cho hs tự nhận xét bài vẽ của mình, treo một số bài vẽ điển
hình và gọi hs khác nhận xét chỗ đợc và cn b sung.


-Nhận xét ý thức làm bài của cả líp.


5. Híng dÉn vỊ nhµ.


VÏ tranh vỊ p/c mïa hÌ theo ý thích . Có thể vẽ tiếp bài trên lớp hoặc
bài khác tuỳ ý.


Chun b ni dung cho bi sau, cần tìm hiểu về chậu cảnh và hoạ tiết
để trang trớ chu cnh cho bi sau.


Tuần 4-Tiết 4.


<b>Bài 4: Vẽ trang trí</b>



<b>Tạo dáng và Trang trí chậu cảnh.</b>


I.Mục tiêu bài học.


-HS hiểu cách tạo dáng và trang trí chËu c¶nh.


-Biết cách tạo dáng và tt một chậu cảnh theo ý thích.
-Làm đợc một bài tt và tạo dáng chu cnh.


II.Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:


- Một số hình ảnh về chậu cảnh .
- Các bớc tiến hành


- HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
2. Phơng pháp dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.ổn định tổ chức:


2.Kiểm tra bài cũ :


Nhận xét bài vẽ ở nhà của một số học sinh về đề tài phong cảnh mùa hè.
-Y/c học sinh tự kiểm tra đồ dùng học tập của các bạn xung quanh mình.
3.Bài mới.


*Hoạt động 1


-GV giới thiệu một số hình ảnh về chậu
cảnh và đặt câu hỏi về sự cần thiết của
chậu cảnh trong cuộc sống .


-? Em có nhận xét gì về kiểu dáng của
các chậu cảnh mà em đã đợc xem hoặc
đã nhìn thấy trực tiếp ngồi thực tế?
Chính sự đa dạng và phong phú của
các kiểu dáng chậu cảnh đã làm cho
khơng gian đợc trang trí thêm sinh động ,
phù hợp với từng loại cây, từng góc độ
trang trí...


. Hoạt động 2.Hớng dẫn hs tạo dáng và tt
chu cnh.


+Bớc 1: Tạo dáng.


-Chn kiu dỏng chu m bn thân u
thích (dáng có miệng rộng , có đế , cạnh
hình bát giác, hay kiểu hình vng , hình
bầu dục...)



-GV vẽ mẫu trên bảng một số kiểu chậu
cảnh có hình dáng kích thớc khác nhau.
- Trớc tiên phải qui chậu định vẽ về
khung hình chung nào đó: Có chậu hình
vng, hcn, hình trịn, hình lục lăng...tuỳ
theo ý thích của từng cá nhân.


- Là hình cân đối nên khi vẽ phải kẻ trục
đối xứng.


- Chia các bộ phận của chậu theo ý tạo
dáng của mỗi cá nhân( VD có ngời thích
miệng chậu là hình trịn, hoặc hình lục
lăng, đế chậu phải cao, nhỏ, có cạnh...)
+ Bớc 2. Trang trí


- Tìm và chọn hoạ tiết cho các phần trên
chậu cảnh.


- Sắp xếp hoạ tiết theo các nguyên tắc đã
học.


- Hoạ tiết cần thể hiện sự phong phú,
chọn lọc, nên tìm những hả đơn giản mà
nhẹ nhàng .


- Vẽ màu : Cần chú ý tới nền và hoạ tiết
để chọn lựa màu cho phù hợp với gam
màu chung.( Tạo màu men).



*. Hoạt động 3: Huớng dẫn hs thực hành


1.Quan s¸t nhËn xÐt


-chậu cảnh có tác dụng làm tôn thêm vẻ
đẹp cho cây tt, làm đẹp cho khơng gian
đợc tt.


-Có sự khác nhau về hình dáng các chậu:
cao, thấp, ngắn , dài , rộng, hẹp, có
hoc khụng cú ...


-Có chậu dạng hình tròn , hcn, hình trụ ,
hình vuông...




-Ha tit tt thờng trang nhã nh nhng,
n gin.


2.Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.


+ Bớc1: Tạo dáng chậu cảnh


- Chọn kiểu dáng chậu mà bản thân yêu
thích.


- Phác hình dáng chậu, chia c¸c bé phËn
cđa chËu theo cách tạo dáng riêng của


mỗi cá nhân.( Quy hình dáng chung của
chậu về hình cơ bản)


-Chia trc i xng v chu cho cõn
xng.


+ Bớc 2.Trang trí


- Tìm và chọn hoạ tiết cho phù hợp với
từng bộ phận của chậu cảnh .


- sắp xếp hoạtiết nên theo các nguyên tắc
nh xen kẽ , đối xứng, nhắc lại, hình mảng
ko đều...


- CÇn chọn lựa hoạ tiết cho phù hợp


-V mu cn lu ý tới gam màu chung để
tạo màu men cho chậu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gợi ý cho hs một số hình dáng chậu cơ
bản.


-Khuyn khớch ng viờn hs phỏt huy
kh năng sáng tạo nhứng kiểu dáng l
mt.


Tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo
ý thích mỗi cá nhân.



-Vẽ màu theo ý thích tuỳ theo chất liƯu
mµu sư dơng.


4. Cđng cè.


Nhận xét một số kiểu dáng và cách trang trí chậu cảnh của hs: gợi ý
để hs khác nhận xét bài của bạn, nêu những mặt đợc và cha đuợc.


Tiếp tục chỉnh sửa hình , khen ngợi và động viên hs.
5. Hớng dẫn về nhà.


Hoµn thiện bài trên lớp nếu cha xong.


Chuẩn bị cho bài sau: Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê


Tiết 5.


<b>Bài 5: Thờng thức mĩ thuật</b>



<b>Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật</b>


<b>thời Lê</b>



I. Mục tiêu bài học


a. Học sinh hiểu thêm về một số công trình mĩ thuật thời Lê.
b. Biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật dân tộc.
II. Chuẩn bị:


1.Tài liệu tham khảo :



c. Phơng pháp giảng dạy MT


d. Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học - chơng mĩ thuật thời Lê
e. Một số hình ảnh về chùa Keo, tợng phật Bà Quan Âm nghìn


mt, nghỡn tay.
2. dựng dy hc.


f. Su tầm những hình ảnh có liên quan tới bài học.


g. HS su tâm tranh ảnh, những bài viết có liên quan tới bài.
3. Phơng pháp dạy học


- Quan sát, nhận xét, vấn đáp , thuyết trình.
III. Tiến trình dạy học


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- Nhận xét, đánh giá một số bài vẽ về chậu cảnh của hs làm ở nhà.
3. Bài mới


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Thiết bị tài


liệu
a. Hoạt động 1.Hớng dẫn hs tỡm


hiểu một số công trình kiến trúc
tiêu biĨu thêi Lª.



? Em hãy nêu một vài nét về nt
kiến trúc thời lê đã học ở bài 2


1.T×m hiÓu mét sè công trình
kiến trúc tiêu biểu thời Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tìm hiểu một vài nét về Chùa
Keo.


- GV yêu cầu hs quan sát hình
chụp chùa Keo, để hs thấy đợc
chùa Keo là một điển hình của
nghệ thuật kiến trúc phật giáo ở
Việt Nam .


? Em cã biÕt chùa Keo ở đâu ko?
Em biết gì về ngôi chïa nµy?


? Về nghệ thuật kiến trúc của gác
chng có đặc điểm gì nổi bật?


b. Hoạt động 2. Huớng dẫn hs tìm
hiểu tác phẩm điêu khắc tợng phật
bà nghìn mắt nghìn tay


- ở hoạt động này gv cho hs thảo
luận nội dung theo gợi ý sau:
? Em biết gì về tợng phật bà quan
âm nghìn mắt nghìn tay?



? Hãy phân tích vẻ đẹp của pho
t-ợng


c. Hoạt động 3: Tìm hiểu hình
t-ợng Rồng trên bia đá.


- §äc và tìm hiểu so sánh hình
ảnh rồng thời Lê, với rồng thời Lí,
Trần?


Kớnh Thiờn, Vạn thọ, Trờng
Xuân, Chùa Keo, Thiên Mụ, Văn
Miếu đợc mở rộng


- Chùa Keo (Thần Quang Tự)
hiện ở xã Duy Nhất - Vũ
Th-Thái Bình, là ngơi chùa gắn với
tên tuổi các nhà s: Dơng không
lộ, Từ đạo Hạnh, thời Lý)


- Chùa đợc xây dựng từ thời nhà
Lý(1061).


- Đuợc nhiều lần trùng tu vào
các năm 1630,1689,1707,1957.
- Chùa có S: 5800m2 với 21
cơng trình gồm 154 gian, hiện
cịn 17 cơng trình với 128 gian
- gác chng chùa Keo 4 tầng
cao 12m , 3 tầng mái trên theo


lối chồng diêm, dới tầng mái có
84 của dàn = 3 tầng, 28 cụm lớn
= những dàn cánh tay đỡ mái ,
các tâng mái uốn cong thanh
thoát, vừa đẹp và trang nghiêm.
2. Tìm hiểu tác phẩm điêu khắc
tợng phật bà nghìn mắt nghìn tay
- Vẻ đẹp của pho tợng chính là
sự tạo ra những hình phức tạp với
nhiều đầu nhiều tay mà vẫn giữ
đợc vẻ đẹp tự nhiên, cân đối
thuận mắt.


- mang tính tợng trng cao, lồng
ghép nhiều chi tiết mà vẫn mạch
lạc về bố cục, hài hoà trong diễn
tả hình dáng, đờng nét


- Có sự thống nhất trọn vẹn
( phần ngời , toà sen, bục bệ)
tránh đợc sự đơn điệu, lặng lẽ
của pho tợng.


3.Tìm hiểu hình tợng Rồng trên
bia đá


- Rồng thời Lê có bố cục chặc
chẽ , có sự linh hoạt về đờng nét
- Cuối thời Lê hình rồng chàu
mặt trời là loại bố cục hoàn toàn


mới trong trang trí bia đá cổ ở
Việt Nam.


- có nét gần với hình rồng thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Theo em nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc ở thời Lê có đặc
điểm gì ?


Rồng thời Lê có đặc điểm gì?


GV nhận xét và bổ sung để củng cố kiến thức :


+ Kiến trúc : Với những cơng trình có qui mơ bề thế , đẹp , chứng tỏ bàn tay
và óc sáng tạo của các nghệ nhân thời Lê.


<b>TiÕt 7</b>


<b>Bµi 7: VÏ tĩnh vật: Lọ và quả( Tiết 1- Vẽ hình)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


HS hiu c cỏch by mu nh thế nào là hợp lí
Biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu


Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật qua cách bố cục bài vẽ
<b>II. Chuẩn b</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>


+ GV: Chuẩn bị mẫu vẽ



Một số tranh tĩnh vật của hoạ sĩ, bài vẽ của học sinh các năm
trớc


Hình gợi ý cách vẽ


+ HS: chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.


<i><b>2. Phơng pháp dạy học</b></i>


Phng phỏp trc quan, vn ỏp, thực hành nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ơn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nhận xét đánh giá , xếp loại một số bài vẽ trình bày khẩu hiệu
của học sinh tiết trớc


KiĨm tra dơng cơ häc tËp.
<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn hs quan</b>
<b>sỏt,nhn xột</b>


-GV giới thiệu mẫu vẽ theo yêu cầu của
bài: MÉu vÏ gåm cã mét sè lä b»ng sµnh,
sø vµ một số quả có hình dáng và màu


sắc khác nhau


? HÃy nhận xét về hình dáng của lọ , của
quả


? NhËn xÐt vÞ trÝ cđa mÉu ?
? TØ lƯ cđa lä so víi qu¶


? Độ đậm nhạt giữa chúng với nhau?
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ</b>
- Giống nh các bài vẽ theo mẫu ở các tiết
trớc thao tác các bớc ở bài này khơng có
thay đổi trừ tỉ lệ hình


+ Bíc 1: VÏ ph¸c khung hình chung,
khung hình riêng từng vật mẫu.


Ước lợng tỉ lệ khung hình
cân đối vừa phải so với trang


<b>1. Quan s¸t nhËn xÐt</b>
- HS quan s¸t và nhận xét.


<b>2. Cách vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giấy.


+ Bc 2: Ước lợng tỉ lệ và vẽ phác hình
vào những khung hình riêng đã vẽ.



Riêng với lọ cần phác đờng
trục, chia các phần cổ , vai,
thân , đáy..


Qu¶ : Tìm trục và nét chính
của quả


+ Bc 3: Quan sỏt chi tiết mẫu để phác
các nét chi tiết giống mẫu, điều chỉnh tỉ
lệ bộ phận


Hs có thể tự xê dịch khoảng
cách , vị trí vật mẫu sao cho
bố cục bài đẹp hơn mà vẫn
giữ đợc đặc điểm của mẫu.


<b>c. Hoạt động 3: Hớng dẫn hs thực</b>
<b>hành</b>


Quan s¸t mÉu và vẽ phác
hình vào giấy/ vë vÏ


Phác hình và gợi đậm nhạt ,
sáng tơí trên vật mẫu để tiết
sau vẽ đậm nhạt bằng màu.


+ Bớc 2: Ước lợng tỉ lệ và vẽ phác hình
vào khung hình đã vẽ


+ Bíc 3: Quan s¸t chi tiÕt vËt mÉu ph¸c


c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng mÉu


<b>3: Thùc hµnh</b>


Quan sát mẫu và vẽ hình
vào giấy/ vở bài tập bằng chì
Cố gắng vẽ phác hình và
gợi ánh sáng , chia các độ
đậm nht trờn hỡnh v.


<b>4. Củng cố </b>


Đánh giá kết quả học tập của hs


GV yêu cầu hs tự nhận xét bài của bạn, của mình về tỉ lệ khung
hình , tỉ lệ vật mẫu, bố cục bài vẽ , hình vẽ, nét vẽ...


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


Không vẽ tiếp mẫu nếu ở nhà không có mẫu


Giờ sau tiếp tục vẽ theo mẫu , chuẩn bị màu để vẽ màu.
<b>Tiết 8</b>


<b>Bµi 8: VÏ tÜnh vËt: Lọ và quả( Tiết 2 - Vẽ màu)</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


Biết cách vẽ và vẽ đợc màu gần giống mẫu


Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật mu qua bi v mu


<b>II. Chun b</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy häc</b></i>


+ GV: ChuÈn bÞ mÉu vÏ nh tiÕt 7


Mét số tranh tĩnh vật màu của hoạ sĩ, bài vẽ của học sinh các năm
trớc


Hình gợi ý cách vẽ


+ HS: chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.


<i><b>2. Phơng pháp dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Tin trỡnh dy học</b>
<b>1. Ơn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


KiĨm tra dơng cơ häc tËp.
KiĨm tra bµi vÏ tiÕt 7
<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn hs quan</b>
<b>sát,nhận xét</b>


-GV giới thiệu một số bài vẽ tĩnh vật màu
của hoạ sĩ , học sinh vẽ về tĩnh vật để tạo


hứng thú cho hs


? H·y nhËn xÐt vÒ màu sắc của lọ , của
quả


? Nhn xột ỏnh sỏng chiếu lên vật mẫu ?
? Mẫu đợc đặt trên nền vải , em có nhận
xét gì về khơng gian trong bài và bóng
đổ xuống nền?


? Độ đậm nhạt giữa chúng với nhau?
<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ</b>
- Giống nh các bài vẽ theo mẫu ở các tiết
trớc thao tác các bớc ở bài này khơng có
thay đổi trừ tỉ lệ hình


+ Bíc 1: VÏ ph¸c nÐt bằng
màu nhạt


nhìn mẫu vẽ phác các mảng
màu theo hình dáng cđa lä,
qu¶


nhận ra màu sắc qua lại ảnh
hởng giữa các mẫu với nhau
+ Bớc 2: Quan sát mẫu để
thấy đợc màu của vật mẫu,
điều chỉnh màu sao cho có
đậm, nhạt, ln lu ý tới màu
sắc ảnh hởng qua lại với nhau


+ Bớc 3: Quan sát màu nền trên mẫu và
vẽ màu nền điều chỉnh màu trong bài vẽ
của mình cho phù hợp


<b>c. Hoạt động 3: Hớng dẫn hs thực</b>
<b>hành</b>


Quan s¸t mẫu và vẽ phác
màu vào giấy/ vở vẽ


Phác hình và vẽ đậm nhạt , sáng tôí trên
vật mẫu bằng màu


<b>2. Quan sát nhận xét</b>
- HS quan sát và nhận xét.


<b>2. Cách vẽ</b>


+ Bớc 1: Vẽ phác các mảng đậm nhạt
bằng màu nhạt.


- quan sát tìm ra sự ảnh hởng qua lại
giữa màu của các vËt mÉu.


+ Bớc 2: Quan sát mẫu để vẽ đậm nhạt
bằng màu


+ Bớc 3: Vẽ màu nền và bóng đổ


<b>3: Thùc hµnh</b>



Quan sát mẫu và vẽ màu vào
hình đã vẽ. Cố gắng quan sát
mẫu thật kĩ và ánh sỏng v
cho tt


<b>4. Củng cố </b>


Đánh giá kết quả học tập của hs


GV yêu cầu hs tự nhận xét bài của bạn, của mình về tỉ lệ khung
hình , tỉ lệ vật mẫu, bố cục bài vẽ , hình vẽ, nét vẽ.vẽ màu..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chuẩn bị cho bài sau


Tiết 9


<b>Bài 9: Vẽ tranh: Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.</b>


<b>Bài kiểm tra 1 tiết.</b>



I . Mục tiêu bài học


HS hiu c ni dung tài và cách vẽ tranh.
Vẽ đợc tranh về ngày 20/11 theo ý thích.
Thể hiện tình cảm của mình với thầy cô giáo.
II. Chuẩn bị:


+ GV : ChuÈn bị một số tranh của hs về ngày nhà giáo ViÖt Nam.


Su tầm một số tranh của các hoạ sĩ vẽ về các hoạt động của thầy


cô giáo...


+ HS: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, chuẩn bị nội dung đề tài.
III. Tiến trình dạy học:


1. Ơn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.


Nhắc nhở học sinh việc lấy dụng cụ học tập chu đáo chuẩn bị
cho việc vẽ bài.


3. Bµi míi


Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ


Gv nêu yêu cầu cđa tiÕt kiĨm tra :


+ Với đề tài ngày nhà giáo Việt Nam có
thể vẽ nhiều nội dung :


- Chóng em tặng hoa các thầy cô giáo ở
trờng hay ở nhµ.


- Hoạt động thể thao, văn nghệ, giao lu
với các trờng khác, báo tờng...hớng về
ngày20/11.


- Chân dung thày cô giáo mà em yêu quý
- Những bức tranh phong cảnh về nhà
tr-ịng coi đó là món quà mừng thày cô


nhân ngày này.


+ Gv có thể cho hs tham khảo những bức
tranh mà hs ở các lớp trứơc đã vẽ về đề
tài này.


- Nhắc nhở hs chú ý về bố cục , màu sắc,
hình ảnh chính phản ảnh rõ nội dung tác
phẩm.( ở đây các nhân vật thầy cô giáo,
hs với những hình dáng, tiªu biĨu thĨ
hiƯn sù giao lu tình cảm : vui vẻ , thân
mật...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. củng cố.


+Đánh giá kết quả học tập của hs.


GV yêu cầu hs thu bài vẽ khi hết giờ, nhắc nhở những hs nào vẽ màu nớc có
thể để bài khô nớc mới nộp .


Nhận xét chung về ý thức làm bài của tập thể lớp. động viên khen ngợi
những hs cố gẵng thể hiện nội dung đề tài.


5. Híng dÉn vỊ nhµ.


Chuẩn bị nội dung bài 10, đọc v nghiờn cu ni dung bi hc


Tiết 10
Ngày soạn :
Ngày dạy:



Bài 10: Thờng thức mĩ thuật


Sơ lợc về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975
I. Mục tiêu bài học


HS hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói
chung và mĩ thuật nói riêng trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam.


Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ảnh về đề ti chin
tranh cỏch mng


II. Chuẩn bị


i. Tài liệu tham khảo


Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học, NXB giáo dục
Tạp chí văn nghệ Côn Sơn.


2. Đồ dïng d¹y häc:


+ Gv su tầm tài liệu về một số tác giả , tác phẩm sáng tác trong thời gian từ
1954- 1975 đặc biệt là các tác giả , tỏc phm cú nờu trong bi.


- su tầm những phiên bản tranh khác nhau về chất liệu : sơn dầu, bột màu,
sơn mài, khắc gỗ, tợng tròn, phù điêu...


+ Hs su tầm những tranh ảnh, nội dung có liên quan tíi bµi häc.
3. Bµi míi



Hoạt động của thày Hoạt động của trò


a. hoạt động 1: Hớng dẫn hs tìm hiểu
một vài nét về mĩ thuật Việt Nam giai
đoạn 1954-1975.


HÃy nêu một vài nét về hoàn
cảnh x· héi ViÖt Nam giai
đoạn 1954-1975?


? i vi thời kì này đề tài sáng tác
chính của các hoạ sĩ phản ánh nội dung
gì?


? Em biết gì về các hoạ sĩ thời kì này, hÃy
kể tên một số hoạ sĩ mà em biết, những
tác phẩm tiªu biĨu cđa hä.?


1. Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954-1975
- Thời kì đất nớc tạm thời chia cắt làm 2
miền : Miền B xây dựng chủ nghĩa XH,
miền Nam dới chế độ Mĩ - nguỵ.


- Cả nớc hớng về miền Nam , cả đất nớc
vừa đẫu tranh , vừa xây dựng thống nhất
đất nớc


- Các hoạ sĩ vừa là chiến sĩ trên mặt trận


khói lửa vừa là chiến sĩ trên mặt trận văn
hoá văn nghệ, các tác phẩm là vũ khí lợi
hại của họ.


- Đề tài sáng tác của các hoạ sĩ thời kì
này là đề tài chiến tranh cách mạng với
hình ảnh chính là những ngời chiến sĩ
nông dân đầy khí thế , những ngời con
gái khoẻ mạnh khơng hề yếu mềm trớc
gian khổ và kẻ thù...


+ "Nhí mét chiều Tây Bắc " của hoạ sĩ
Phan Kế An ghi lại một kỉ niệm trên
đ-ờng hành quân ở núi rõng TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu
một số thành tựu cơ bản cua mĩ thuật
Việt nam giai đoạn 1954-1975.


+ Gv chó ý mét sè ®iĨm sau:


- Đây là giai đoạn các hoạ sĩ có nhiều
sáng tác với nội dung đề tài phong phú:
chiến tranh cách mạng, sản xuất, công
nông nghiệp, văn hoá giáo dục..


- Mĩ thuật phát triển cả bề rộng lẫn chiều
sâu và đào tạo đợc một đội ngũ đông đảo
các hoạ sĩ sáng tác



- Các tác phẩm đợc thể nghiệm trên
nhiều chất liệu khác nhauvà thành công


Nguyễn Hiêm ghi lại cảnh hành quân
đêm trên đờng ra mặt trận của bộ đội ở
Nam Bộ


+" Con đọc bầm nghe- tranh lụa, của hoạ
sĩ Trần Văn Cẩn diễn tả tình cảm của
quân & dân vùng chiến khu cách mạng.
...


2. Mét sè thµnh tùu cơ bản của mÜ
thơ©t ViƯt Nam giai đoạn
1954-1975


- L giai on mà mĩ thuật phát triển cả
bề rộng lẫn chiều sâu với đông đảo các
hoạ sĩ sáng tác trên nhiều chất liu khỏc
nhau :


+ Sơn mài:" Kết nạp Đảng ở Điện Biên
Phủ, Trái tim và nòng súng...


- c điểm : vẽ bằng chất liệu sơn ta
truyền thống, tạo đựơc không gian ớc lệ,
những mảng màu sâu lắng .


+Tranh lôa:



" Con đọc Bầm nghe- Trần Văn Cẩn, Ghé
thăm nhà- Nguyễn Trọng Kiệm,
Ngàymùa- Nguyễn Tiến Chung...


-Đặc điểm: Không ồn ào mà sâu lắng ,
lối dùng màu đơn giản mà tạo đợc sự
phong phú của sắc, kĩ thuật vẽ màu theo
mảng phẳng dùng nét bao quanh hình ,
màu sắc nhẹ nhàng, ít có sự chuyển biến
đột ngột vẽ trên nn la mm mi v úng
.


+ Tranh khắc gỗ


" Hai ông cháu- Nguyễn Huy Oánh , Du
kích miên núi- Nguyễn trọng Hợp, Mùa
xuân- Đinh Trọng Khang..


- Đặc điểm : chịu ¶nh hëng cđa dòng
tranh Đông Hồ và Hàng Trống, hoạ sĩ
dùng ván khắc gỗ khắc các bản vẽ nét,
bôi màu rồi in ra giấy nên tranh khắc có
thể là đen trắng hoặc màu .


+ Tranh Sơn dầu:


" Ngy mùa của hoạ sĩ Dơng Bích Liên,
Tiếng đàn bầu của Sĩ Tốt , cơng nhân cơ
khí của hoạ sĩ Lu Cụng Nhõn..



- Đặc điểm: Là chất liệu phơng Tây du
nhập vào từ khi P mở trờg CĐ mĩ thuật
Đông Dơng


- Tranh cho ngời xem cảm nhận sự khoẻ
khoắn khúc chiết về màu sắc, ánh sáng
sự phong phú của khả năng diễn tả các ý
tởng cảm xúc của hoạ sĩ.


+ Tranh màu bột:


" Đền Voi Phục của hs Văn Giáo, Ao
làng của hs Phan thị Hà, Một xóm ngoại
thành của hs Nguyễn Tiến Chung...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vải , gỗ.. có khả năng
diễn tả thiên nhiên, đời
sống một cách sinh
động , sâu sắc và hiu
qu ngh thut cao.


+ Điêu khắc


- Gm nhng tỏc phẩm tợng với các chất
liệu nh gỗ, đá, xi măng, đồng , thạch cao,
..


+ Nắm đất miền Nam của Phạm Xuân
Thi, Vót chông của Phạm Mời, Võ thị
Sáu của Diệp Minh Châu...



4. Củng cố


+ Đánh giá kết quả học tập.


? HÃy cho biết một vài nét về hoàn cảnh xà hội thời kì này?


? Giai đoạn này các hoạ sĩ lấy cảm hững sáng tác từ nội dung nào?


? Hóy kể tên một số chất liệu sáng tác mà các hoạ sĩ đã sáng tác thành cơng
giai đoạn này?


?h·y kĨ tên một số tác phẩm và tác giả tiêu biểu?
5. Híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 11


<i><b>Bài 11: Vẽ trang trí</b></i>


<b>Trình bày bìa sách</b>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục tiêu bài học:</b></i>


i. HS hiu c ý nghĩa của việc trang trí bìa sách,
j. Biết cách trang trí bìa sách.


k. Trang trí đợc một bìa sách theo ý thớch.


<i><b>II.</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>



1.Đồ dùng dạy học:


+ Gv chuẩn bị một số loại bìa sách của các nhà xuất bản nh: SGK, Truyện
thiếu nhi, hát nhạc ...


- Bi v v trang trớ bìa sách mà hs các lớp trớc đã vẽ .


- Hình minh hoạ các bớc tiến hành trang trí giáo viên có thể phác lên bảng
+ HS chuẩn bị y dng c hc tp.


2. Phơng pháp dạy học;


l. Phơng pháp quan sát, trực quan, gợi mở, thực hành..


<i><b>III.</b></i> <i><b>Tiến trình dạy học</b></i>


1, n nh t chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ.(3’)


? H·y nêu một vài nét về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954-1975?
Gv nhận xét câu trả lời của hs vµ cđng cè kiÕn thøc...


3. Bµi míi .


Hoạt động cuả thày Hoạt động của trò


1.Hoạt động 1: Hớng dẫn hs quan sát
nhận xét


+Gvgiới thiệu một số bìa sách và gợi ý


để hs thấy :


* Có nhiều loại sách : Sách thiếu nhi,
sách văn học, sgk, sách chính trị, sách kĩ
thuật....


* Bìa sách cần phải đẹp, thu hút ngời
đọc.


* Mục đích của việc trang trí bìa sách?
* Trên bìa sách gồm những hình nh
no?


? Em có nhận xét gì về màu sắc của bìa
sách?


I/ Quan sát nhận xét(7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Gv kết luận : Tuỳ theo từng loại sách
mà có cách chọn kiểu chữ , hình minh
hoạ bố cục và màu sẵc khác nhau.


b. Hot ng 2. Hớng dẫn hs cách trang
trí bìa sách.


- Trớc hết phải hiểu nội dung sách để tìm
cách trang trí: Chọn kiểu chữ , hình minh
hoạ , màu sắc cho phù hợp


- Tìm bố cục:


+ Phác mảng chữ
+ Phác mảng hình


+ Phác mảng tên tác giả,


+Phác mảng tên và biểu trng nhà xuất
bản


- Vẽ màu


+ Gv có thể kết hợp minh hoạ một vài
cách bố cục


* Tên sách đặt cân giữa bìa sách, hoặc
lệch bên trái, lệch phải, tên sách ở trên
hoặc ở dới hình minh hoạ


* Chú ý màu chữ, màu hình, màu nền
c. Hoạt động 3. Hớng dẫn hs thực hành
- GV gợi ý để hs chọn một tên sách để
trình bày bìa, chú ý nên chọn sách nào
bản thân đã nghiên cứu nội dung để có ý
tởng sáng tạo, khơng chép lại hình minh
hoạ của bìa cũ


- Chó ý tíi viƯc sắp xếp các mảng hình
của chữ, mảng hình minh hoạ nội dung,
tên tác giả, nhà xuất bản .


- Vẽ màu phï hỵp néi dung , løa ti.



+ Bìa sách đẹp s lụi cun ngi c


+ Chữ, tên cuốn sách, tên tác giả, tên nhà
xuất bản


+ Hình minh hoạ nội dung sách


* Màu sắc của bìa sách phải phù hợp
nội dung, có thể rực rỡ hay dịu êm: gồm
màu của chữ, màu cđa nỊn, mµu của
nền..


II. Cách trang trí bìa sách.(7)


+ Tỡm hiu ni dung sách để minh hoạ
cho phù hợp


+ T×m bè cơc: ph¸c mảng chữ , mảng
hình, mảng tên tác giả,biểu trng nhà xuất
bản


+ Vẽ chi tiết: chọn kiểu chữ cho phù hợp
nội dung, vẽ hình minh hoạ, tên sách,
tên tác giả, nhà xuất bản


+ V mu: chọn màu tơng phản để nổi
bật hình ảnh chính rõ trọng tâm, bắt mắt
III. Thực hành(22’)



- Chọn một đầu sách bất kì mà bản thân
đã biết nội dung để trang trí bìa , khơng
chép lại những hình ảnh đã có sẵn của
bìa cũ.


4. Cđng cè.(4’)


- Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa häc sinh


Treo một số bìa sách đã hoàn thành để nhận xét và xếp loại
Đánh giá : - HS tự nhận xét, chấm điểm


Gv tóm tắt tổng kết
5.Hớng dẫn về nhà(1)


Tìm xem một số loại bìa sách


Su tm tranh v tài gia đình chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bi 12:V tranh</b>


<b> ti gia ỡnh</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài häc</b></i>


- HS biết tìm nội dung và cách vẽ tranh về gia đình
- Vẽ đựơc tranh theo ý thích


- u thơng ơng bà, bố mẹ, anh, em và các thành viên khác trong gia đình,
họ hàng..



<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


1Đồ dùng dạy học


+GV: Su tm mt s tranh ảnh, của các hoạ sĩ, nghệ sĩ nhiếp ảnh, của hs đã
vẽ tranh về đề tài gia đình.


Bộ tranh trong đồ dùng dạy học mĩ thuật 8
+ HS : Chuẩn bị nội dung đề tài


chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
2. Phơng pháp dạy học


Phơng pháp quan sỏt, vn ỏp, thc hnh


<i><b>III. Tiến trình dạy học</b></i>


1. ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3’)


- Nhận xét đánh giá, chấm điểm một số bài vẽ của hs ở tiết trình bày bìa
sách.


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa hs
3.Bµi míi


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


* Hoạt động 1: Hớng dẫn hs tìm và chọn
nội dung đề tài



- Gia đình là tế bào xã hội, gia đình cũng
giống nh một xh thu nhỏ.


- Mọi hoạt động nh lao động, sản xuất,
học tập , sinh hoạt, đời sống tình cảm,
tơn giáo tín ngỡng của gia đình đều hớng
theo bản sắc văn hoá và kỉ cơng của xh
- Vẽ tranh về gia đình là phản ảnh sinh
hoạt đời thờng của một gia đình .Hãy
miêu tả lại một cảnh sinh hoạt tại gia
đình mình?


- Gv giới thiệu một số tranh đã chuẩn bị
ở đề tài này để hs thấy đợc từ những cảnh
rất đơn giản gần gũi cũng có thể vẽ đợc
những bức tranh sinh động


b. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs cách vẽ
tranh.


- GV lu ý cho hs thấy đợc: ở bài này cách
vẽ cũng giống nh các bài trớc , sắp xếp
bố cục khơng gian trong nhà, ngồi sân...
cần phải thể hiện rõ những dấu hiệu
- Tìm những nội dung gần gũi có những
hả quen thuộc: Ơn g, bà , bố, mẹ, anh chị
em, có những đồ vật quen thuộc....


- Chủ yếu diễn tả các dáng nhân vật cho


nên bài có sinh động hay khơng là nhờ
vào các dáng vẻ của nhân vật.


- Mµu trong tranh cÇn trong sáng, hài


I.Tỡm v chn ni dung ti(6)


- Cảnh gia đình sum họp vào ngày lễ tết,
ngày hội, cảnh ông bà kể chuyện cho các
cháu nghe,


- Mét buæi tèi cả nhà quây quần bên
mâm cơm


- Vào buổi tối cuối tuần cả nhà cùng đi
xem phim,


-Chúc tết ông bà vào ngày tết, mừng thọ..
II. Cách vẽ tranh(7)


1.Phác bố cục mảng chính, mảng phụ
2. Vẽ phác hình. Sắp xếp hình ảnh
3. Vẽ chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hoà, hợp với nội dung, rõ hả chính.


c. Hớng dẫn hs thực hành


- yêu cầu hs làm bài tại lớp và gv thu bài
lấy ®iĨm



III. Thùc hµnh


- Vẽ một bức tranh về đề tài gia đình
- Vẽ màu theo ý thích


- Bµi lµm lÊy điểm
<b>4. Củng cố (5 )</b>


Đánh gía kết quả học tập của hs


Thu bài và nhắc nhở ý thøc lµm bµi trong líp cđa hs
<b>5. Híng dÉn về nhà(2 )</b>


Chuẩn bị truớc bài 13


<b>Tiết 13</b>


<b>Bài 13: Vẽ theo mẫu</b>



<b>Giới thiệu tỉ lệ khuôn mặt ngời.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


HS hiu c nhng nột cơ bản về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn
mặt ngời


Hiểu đợc sự biểu hiện tình cảm trên nét mt
Tp v c chõn dung



<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>


+ GV : Chuẩn bị hình minh hoạ tỉ lệ khuôn mặt ngời
Một số tranh chân dung các lứa tuổi
+ HS: Chuẩn bị một số ảnh ch©n dung nÕu cã


Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ hc tp


<i><b>2. Phơng pháp dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III.Tin trỡnh dạy học</b>
<b>1. Ôn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nhận xét đánh giá chung về bài làm ở tiết trớc
Trả bài cho hs


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>a. Hoạt động 1:Hớng dẫn hs quan sát</b>
<b>nhận xét</b>


-GV giới thiệu một số tranh ảnh chân
dung(nam,nữ) gợi ý để hs thấy đợc
những điểm chung trên khuôn mặt ngời
gồm các bộ phận: Tóc, tai, mắt, mũi


miệng , cằm...


? Ai cịng cã nh÷ng bé phËn nh vËy trên
khuôn mặt nhng tại sao l¹i cã sự khác
nhau giữa ngời này và ngời kia?


+ Điểm khác nhau thø 1: H×nh dáng
khuôn mặt- có nhiều kiểu ( ứng với mỗi
kiểu kèm theo hình minh hoạ)


+ Điểm khác nhau thứ 2: Tơng quan tỉ lệ
các bộ phận


- KL: chính vì có sự khác nhau giữa hình
dáng bề ngoài và tơng quan tỉ lệ các bộ
phận ( mắt, mũi , miệng) mà mặt của mọi
ngời không giống nhau


<b>b. Hot động 2:" Hớng dẫn hs quan</b>
<b>sát nhận xét tỉ lệ mặt ngời</b>


- GV mời một hs lên ngồi làm mẫu để hs
khác quan sát trực tiếp tỉ lệ các bộ phận
trên mặt bạn:


? Hãy cho biết nếu tính theo
chiều dài của khuôn mặt thì
một đầu ngời ở vị trí nhìn
chính diện( từ đỉnh đầu tới
cằm) thì có thể chia thành



<b>1. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


Hs suy nghĩ , gv yêu cầu hs
trả lời .


+ Hình dáng khuôn mặt: có nhiều hình
dáng khác nhau:


Hình quả trứng( trên to, dới
hơi nhỏ)


Hình trái xoan


Hình trái lê( trªn nhá , dới
phình to hơn)


Hình vuông chữ điền
Khuôn mặt dài hoặc ngắn


+ Tơng quan tỉ lệ các bộ phận trên khuôn
mặt


Miệng : Rộng , hẹp, môi
mỏng, dâỳ,cong, chề...


Mắt: To, nhỏ, một mí, hai mí,
...


Trán: ngắn, cao, dài..



Mũi ngắn, dài, sống mũi cao,
thấp, gẫy...


Cằm dài, ngắn


Hai mắt gần hay xa nhau,
ngang hay xÕch


Lông mày to, nhá, thanh ,
dµy,...


<b>2. NhËn xÐt vỊ tØ lƯ mỈt ngêi</b>


- Một khn mặt tính theo chiều dài đợc
chia làm 4 phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mÊy phÇn?


? Em có nhận xét gì về vị trí của 2tai?


? HÃy cho biết vị trí của mắt ?


? Nếu nh chia khuôn mặt theo chiều
ngang ta sẽ có nhận xét nh thế nào về vị
trí của 2 mắt? lẫy mắt làm đơn vị đo
chiều ngang của khuôn mặt (từ vành tai
bên này - vành tai bên kia) thì khn mặt
chiều ngang tính làm mấy con mắt?



? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chiỊu ngang cđa
mịi?


- GV yêu cầu hs nhìn nét mặt của nhau
để thấy tỉ lệ


+ Đây là tỉ lệ chung, có tính khái quát
nhất ở nhiều nét mặt. Dựa vào tỉ lệ chung
này , khi vẽ cần so sánh đối chiếu để tìm
ra tỉ lệ thích hợp cho từng nét mặt


Không nên áp dụng maý
móc tỉ lệ chung này cho chân
dung một ngời nào đó


<b>c. Hoạt động 3: Hớng dẫn hs làm bài</b>
Gv nêu yêu cầu của bài tập:
Nhìn nét mặt của bạn , vẽ
phác hình dáng bề ngoài và tỉ
lệ các bộ phận( tóc, mũi,
miệng, mt)


Có thể vẽ trên bảng


Hoặc vẽ vào giấy/vở bài tập
Gv gợi ý và giúp hs làm bài


+ Từ chân lông mày tới chân mũi
+ Từ chân mũi tới cằm



- vị trí của tai là ở ngang chân lông mày
tới chân cằm


Mắt ở vÞ trÝ 1/2 chiều dài
khuôn mặt


+ Chiu ngang khuụn mặt đợc tính làm 5
con mắt :


Tõ vµnh tai tới đuôi mắt
Từ đuôi mắt tới đầu mắt
Khoảng cách giữa hai con
mắt bằng chính chiều dài của
mắt


Một con mắt tiếp theo
Từ đuôi mắt tới vành tai
Khoảng cách của hai cánh
mũi thờng rộng hơn khoảng
cách giữa hai con mắt


Miệng rộng hơn mũi


<b>3. Thực hành </b>


nhìn nét mặt của bạn bên
cạnh và vẽ phác hình chân
dung .


có thể vẽ trên bảng ( mời 2-3


hs nhìn mẫu bạn vẽ lên bảng
hoặc vẽ vào vở bt.


<b> 4. Củng cố </b>


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:


GV gợi ý hs nhận xét một số hình vẽ của bạn về :
+ Hình dáng chung


+ Đặc điểm một số nét mặt
- Gv bổ sung và củng cố bài học.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt 1</b>


<b>Bµi 14: Thêng thøc mĩ thuật</b>



<b>Một số tác giả , tác phẩm tiêu biểu</b>


<b>của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn </b>



<b>1954-1975</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


HS hiểu biết về một số tác giả , tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954-1975,thấy đợc vẻ đẹp trong tranh của
các hoạ sĩ tiờu biu


Có khả năng phân tích những nét tiêu biể về nội dung ,hình thức


của tác phâm


Trân trọng giá trị nghệ thuật của tác phẩm , sức sáng tạo của tác
giả.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>


+ GV: Chuẩn bị một số tranh cuả các tác giả trong bài học mà hs đã đ ợc làm
quen trong các bài trớc , lớp trớc


+HS: đọc bài, su tầm tranh của các hoạ sĩ trong nớc làm t liệu cho bi hc


<i><b>2. Phơng pháp dạy học</b></i>


- Nờu vn , vn đáp , thảo luận nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1 Ơn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy cho biết tỉ lệ của khuôn mặt theo chiều dài, chiều ngang?
? làm thế nào để vẽ đợc khuôn mặt đúng tỉ lệ, có đặc điểm của mẫu?
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số tác</b>
<b>giả , tác phẩm</b>



m. GV giới thiệu giai đoạn
1945-1975 là thời kì có
nhiều tác phẩm mĩ thuật
nổi tiếng bởi các hoạ sĩ
có thời gian đầu t cho
sáng tác, khẳng định bớc
tiến vợt bậc của nền mĩ
thuật cmạng Việt Nam.
<b>+ Tìm hiểu về một số hoạ sĩ tiêu biểu:</b>
- Yêu cầu hs xem tranh trong sgk và thảo
luận theo tổ, cử đại diện làm th kí, ghi
chép và cử đại din trỡnh by.


? HÃy trình bày những hiểu biết của em
về hoạ sĩ Trần Văn Cẩn, Nguyễn Sáng,
Bùi Xuân Phái.


<b>1.Tìm hiểu một số tác giả , tác phẩm</b>


<b>+ Tìm hiểu về một số hoạ sĩ tiêu biểu.</b>
- Xem sgk, chia tổ và thảo luận theo nội
dung:


+ Những hiểu biết về các hoạ sĩ Trần Văn
Cẩn, Nguyễn Sáng, Bùi Xuân Phái


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>+ Tìm hiểu một số tác phẩm tiêu biểu</b>
<b>của các họa sĩ trên:</b>



- GV gii thiu tranh Tát nớc đồng chiêm
của hs Trần Văn Cẩn và yêu cầu cả lớp
cùng thảo luận nội dung, hình thức, chất
liệu , màu sắc của tác phẩm.


? Hãy cho biết tranh vẽ về đề tài gì? Các
nhân vật trong tranh đang làm gì? màu
sắc trong tranh đợc tg thể hiện nh thế
nào?


? Nội dung của tác phẩm mà tác giả gửi
gắm trong đó


+ Tác phẩm " Kết nạp Đảng ở ĐBP"
? Tranh vẽ về ti gỡ?


? Các nhân vật trong tranh đang làm gì?
? Bố cục tác phẩm nh thế nào?


? Em có nhận xét gì về màu sắc , cảm
nhận của em về tác phẩm này?


+ " Phố cổ"- Bùi Xuân Ph¸i


? Tranh vẽ đề tài gì? Hình ảnh trong
tranh nh thế nào?


? Màu sắc trong tranh đợc thể hiện nh thế
nào?



KL: Nh vậy chúng ta đã làm quen với 3
hoạ sĩ tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam
trong giai đoạn 1954-1975 ngoài ra cịn
rất nhiều hoạ sĩ có tên tuổi khác mà các
em đã đợc làm quen trớc đây và tiếp tục
làm quen sau này.


<b>+ Tìm hiểu tác phẩm" Tát nớc đồng</b>
<b>chiêm của hs Trần Văn Cẩn.</b>


- Là đề tài lao động sản xuất tập thể giai
đoạn những năm 60 , trong tranh có
những nhân vật đang tát nớc đợc chia làm
hai nhóm : nhóm chính gồm 8 nhân vật,
nhóm phụ gồm3 nv, tranh đợc vẽ với
chất liệu sơn mài, giàu tính trang trí ớc
lệ, màu sắc mạnh mẽ trên nền đen sâu
thẳm


- Bức tranh ca ngợi cuộc sống lao động
tập thể của ngời nông dân lao động


+ " Kết nạp Đảng ở ĐBP"- Nguyễn Sáng
- Đây là tác phẩm về đề tài chiến tranh
cách mạng . Bức tranh miêu tả một buổi
kết nạp Đảng ngay tại chiến hào của
những ngời chiến sĩ. Với cách diễn tả
hình dáng chắc , khoẻ gơng mặt cơng
nghị đầy niềm tin vào lí tởng cách mạng
- Là tác phẩm ca ngợi khí phách kiên


c-ờng của những ngời chiến sĩ trong chiến
đấu


+ " Phè cæ " - Bùi Xuân Phái


- õy l mt ti m ho sĩ có nhiều
khám phá sáng tạo , với những đờng nét
xô lệch , màu sắc đơn giản, mái tờng rêu
phong, mái ngói đen sạm, màu thời gian
ln xuất hiện trong tranh của ông.


- Với hoạ sĩ Bùi Xuân Phái những đề tài
về phố cổ Hà Nội luôn là nguồn cảm
hứng sáng tạo, những ngời u tranh của
ơng đã đặt cho ơng cái tên trìu mến : Phố
Phái.


<b>4. Cñng cè</b>


? Em hãy nêu những nét giống và khác nhau của các hoạ sĩ tiêu biểu vừa học
? Hãy kể tên những tác giả mới học , những bức tranh mà em đã đợc xem
<b>5. Hớng dn v nh.</b>


Học bài và trả lời theo các câu hỏi trong sgk.
Chuẩn bị cho bài học sau.


<b>Tiết 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tạo dáng và trang trí mặt nạ</b>




<b>I. Mục tiêu bài học</b>


HS hiu c cỏch to dỏng và trang trí mặt nạ
Trang trí đợc mặt nạ theo ý thớch


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>


+ Gv: chuẩn bị một số mặt nạ bằng chất liệu nhựa với nhiều hình dáng khác
nhau


Hình minh hoạ trong sgk, một vài bài vẽ của hs các năm học
tr-ớc


+ HS: chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập , có thể chuẩn bị cả keo dán, giấy
màu


<i><b>2. Ph¬ng pháp dạy học</b></i>


- Phơng pháp quan sát, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ễn nh t chc </b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


HÃy nêu một vài hiểu biết của em về hoạ sĩ Trần Văn Cẩn, hÃy
kể tên một vài tác phẩm của ông mà em biết


Em biết gì về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái, và những tác phẩm cđa


«ng?


Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau của 3 hoạ sĩ tiêu
biểu đã học?


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>a.Hoạt động 1: hớng dẫn hs quan sát</b>
<b>nhận xét.</b>


- GV giới thiệu một số hả mặt nạ đợc tt
đẹp , gợi ý hs thy c :


+ Công dụng của mặt nạ:
+ Kiểu dáng của mặt nạ:


-KL: to dáng mặt nạ tuỳ thuộc vào ý
định của mỗi ngời sao cho hấp dẫn, thích
thú cho ngời xem.


<b>b.Híng dẫn hs cách tạo dáng và trang</b>
<b>trí.</b>


+ Tạo dáng mặt nạ


<b>1.Quan sát nhận xét</b>


+ Công dụng : Đợc dùng trong các ngày


vui, lễ hội , ho¸ trang biĨu diƠn nghƯ
tht.


+ KiĨu d¸ng: mang nhiỊu hình dáng khác
nhau , hình mặt ngời , mặt các lo¹i con
vËt.


o. Có dạng mặt hình vng,
trịn, ơ van,có thể vừa với
khn mặt hoặc lớn hơn
p. Hình dáng đợc cách điệu


cao thể hiện đợc đặc
điểm nhân vật: lành, dữ,
thiện, ác, vui v,hi hc,
cỏu gin...


<b>2. Cách tạo dáng và trang trí mặt nạ.</b>
+B ớc 1 : tạo dáng mặt nạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Cách điệu các chi tiết trên khuôn mỈt
theo së thÝch .


-Gv lu ý cho hs biết khi trạng thái tình
cảm thay đổi thì những bộ phận nh : mắt,
miệng, trán, thờng thay đổi cụ thể nh:


+ Trang trí bằng màu sắc


<b>c. Hớng dẫn hs thực hành</b>



GV gợi ý và híng dÉn hs
lµm bµi , cã thÓ chia theo
nhãm ( mỗi bàn là một
nhóm chung ý tëng vµ cïng
thĨ hiƯn)


Cã thĨ khuyến khích hình
thức làm mặt nạ bằng những
chất liƯu cã s½n: giÊy, bìa
cứng, giấy màu, bút vẽ, ...


r. Mặt nạ có th to, nhỏ ,dài,
ngắn, tuỳ theo sở thích.
+ B ớc 2: Cách điệu các chi tiết :


- Dựa vào các chi tiết : mắt, mũi, miệng,
tai,lông mµy...cã thĨ kÐo dµi hay thêm
hoặc bớt một số chi tiết nh : lông mày,
râu, những vết nhăn, tóc...


+B íc 3 : Trang trÝ


- Tìm mảng hình và đờng nét, màu sắc
cho phù hợp với tính cách nhân vật định
miêu tả( dữ tợn thì lơng mày thờng xếch
lên cao, mắt mở to, trán nhíu lại, râu
rậm ..., hiền lành thì mắt thờng ở trạng
thái bình thờng, hoặc cời híp mắt., miệng
rộng...



+ B ớc 4: tìm màu


- V mu u , kín các mảng hình, chọn
màu tơng phản để thể hiện những trạng
thái tình cảm phức tạp, chọn màu bổ túc
khi vẽ những nhân vật hiền lành, vui vẻ,
hớng thiện.


<b>3. Thùc hành </b>


- Tạo dáng và trang trí mặt n¹ theo ý
thÝch.


<b>4.Cđng cè</b>


Đánh giá kết quả học tập của học sinh


Gv nhận xét ý thức làm việc tập thể, cá nhân.


Giao cho hs tự nhận xét bài làm của nhóm mình, tự xếp loại.
Nhắc nhở và động viên sự cố gắng của hs


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


Hoàn thành bài trên lớp , có thể làm thêm bµi ë nhµ.


Chuẩn bị cho bài sau. Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh đề tài tự do.


TiÕt 16



<b>Bài 16: Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh đề tài: Tự do.</b>
I. Mục tiêu bài học:


HS phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
Ơn lại kiến thức và kĩ năng vẽ tranh
vẽ đợc bức tranh theo ý thích


II. Chn bÞ


Gv: chuẩn bị một số hình ảnh , tranh vẽ của hs , của họa sĩ
đã vẽ v cỏc ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

III. Tiến trình dạy häc


Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sự chuẩn bị nội dung, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới.


Gv nêu yêu cầu của tiết học : Làm bài kiểm tra học kì với nội
dung ti t chn


Yêu cầu làm trên khổ giấyA3, hoặc có kích thớc 40x30cm
Tiết 1: vẽ hình


Tiết 2: vÏ mµu.


Bài làm tự chọn thể loại: phong cảnh, sinh hoạt, tĩnh vật, chân


dung, lao động, học tập...


Yêu cầu tối thiểu: không sao chép, in tranh khác.
<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>a. Loại G: </b></i>


- Ni dung ti cú sự tìm tịi sáng tạo, rõ nội dung cần thể hiện
- Biết sắp xếp hình ảnh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần
- Hình ảnh sinh động, hồn nhiờn ,khụng sao chộp .


- Màu sắc nổi bật trọng tâm, có sự phối hợp màu sắc ăn ý,tơi sáng hài
hoà.


<i><b>b. Loại K:</b></i>


- Tranh phn ỏnh c : V hot động gì, hình ảnh nh thế nào,tuy nhiên
màu có thể cha hon thin


- B cc tt, sinh ng


<i><b>c. Loại Đ:</b></i>


- Tìm đựơc hình ảnh để diễn tả nội dung nhng cũn lỳng tỳng, thiu sinh
ng


- Biết cách sx hình ảnh tuy nhiên vẫn còn dàn chải thiếu trọng tâm
- Màu có thể hoàn thành hoặc cha.


<i><b>d. Ch</b><b> a t yờu cu:</b></i>



- Những trờng hợp còn lại
<b>4. Củng cố</b>


- Yờu cu hs thu bài làm trong tiết ,không mang bài về nhà làm tiếp .
- Nhắc nhở và động viên ý thức làm bài của hs trong giờ học


<b>5. Híng dÉn về nhà</b>


- Chuẩn bị màu cho bài làm tiết sau


<b>Tuần 17</b>


<b>Bài 17 : Kiểm tra học kì I</b>
<b>Vẽ tranh : Đề tài tự do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


- Đây là bài kiểm tra cuối học kì nhằm đánh giá về khả năng nhận thức
và thể hiện sự sáng tạo của học sinh


- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu đợc của hs , những biểu hiện
tình cảm , trí sáng tạo ở nội dung đề tài thơng qua bố cục, hình vẽ và
màu sắc


- làm được bài trong thời gian nhất định.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: chuẩn bị biểu điểm, nội dung đề bài



2. Học sinh : chủân bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Ơn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập và nội dung bµi
<b>3. Bµi míi </b>


- GV nêu u cầu của tiết học: Kiểm tra học kì ( Tiết 2)
- Đề bài : Vẽ tranh đề tài: tự do : - phong cnh


- sinh hoạt
- lễ hội, vui chơi


- TÜnh vËt
- Ch©n dung


- Häc tËp....
- Thêi gian : 2 tiết học


- Tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu.
<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>a. Loại G: </b></i>


- Ni dung ti cú sự tìm tịi sáng tạo, rõ nội dung cần thể hiện
- Biết sắp xếp hình ảnh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần
- Hình ảnh sinh động, hồn nhiờn ,khụng sao chộp .



- Màu sắc nổi bật trọng tâm, có sự phối hợp màu sắc ăn ý,tơi sáng hài
hoà.


<i><b>b. Loại K:</b></i>


- Tranh phn ỏnh c : V hot động gì, hình ảnh nh thế nào,tuy nhiên
màu có thể cha hon thin


- B cc tt, sinh ng


<i><b>c. Loại Đ:</b></i>


- Tìm đựơc hình ảnh để diễn tả nội dung nhng cũn lỳng tỳng, thiu sinh
ng


- Biết cách sx hình ảnh tuy nhiên vẫn còn dàn chải thiếu trọng tâm
- Màu có thể hoàn thành hoặc cha.


<i><b>d. Ch</b><b> a t yờu cu:</b></i>


- Những trờng hợp còn lại
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu hs thu bµi lµm trong tiÕt.


- Nhắc nhở và động viên ý thức làm bài của hs trong giờ học
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×