Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.2 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chươn
gII
Ngày soạn 23/10/08
<b>Tiết: 19</b> § 1.
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Hs ôn lại và nắm vững các nội dung sau: Các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng cơng thức.
Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ; . . . Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 , x1 , . . . được kí hiệu là: f(x0) ,f(x1), . . .. Đồ thị
hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; y = f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. Bước đầu nắm được khái
niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R
Kỹ năng: Hs biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số ; biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng
tọa độ ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax
Thái độ:Gd tính cẩn thận , chính xác .khoa học .
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ vẽ trước bảng ví dụ 1a, 1b
HS:Ơn phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. Ổn định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ :
3. Bài m ớ i: Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái niệm mặt phẳng tọa độ ; đồ thị hàm số y = ax.
Ở lớp 9, ngồi ơn tập lại các kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ; đường thẳng song
song và xét kĩ một hàm số cụ thể y = ax + b (a 0) vào bài mới
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khái niệm hàm số: SGK/ 42</b>
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay
đổi x, ta luôn xác định được một và chỉ một giá
trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của
x, và x được gọi là biến số
Ví d
ụ 1:
a) y là hàm số của x được cho bằng bảng
<b>Hoạt động 1 nắm Khái niệm hàm số</b>
Gv: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của
đại lượng thay đổi x ? Em nào biết?
<b>Hoạt động 1 Hs nắm nhái niệm hs</b>
Hs: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của
x ta luôn xác định được 1 giá trị tương úng
của y thì y được gọi là hàm số của x và x
Hs: Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc
1
sau
x 1
3
1
2
1 2 3 4
y 6 4 2 1
3
2 1
2
b) y là hàm số của x được cho bằng công thức
sau
y = 2x ; y = 2x + 3 ; y = 4
<i>x</i> ; y = <i>x </i>1
Khi x thay đổi mà y luôn nhận giá trị khơng
đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng
<b>2. Đồ thị của hàm số:</b>
?2 SGK/ 43
a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Gv: Hàm số có thể được cho bằng những cách
nào ?
Gv: Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ 1a, và 1b/42
SGK. Vì sao y là hàm số của x ? Em nào biết?
Gv: Vì sao cơng thức y = 2x là hàm số ?
Gv:Đ ưa ra ví dụ 1c: (Ghi trên bảng phụ)
Bảng này có xác định y là hàm số của x
không ?
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
Ở hàm số y = 4
<i>x</i>, biến số x có thể lấy các giá trị
nào ? Vì sao ? Em nào biết?
Ở hàm số y = <i>x </i>1, biến số x có thể lấy các
giá trị nào ? Vì sao ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1
Thế nào là hàm hằng ? Cho ví dụ
<b>Hoạt động2 HS nắm cách vẽ đồ thi hàm số</b>
Gv: Vẽ sẵn trên bảng phụ mặt phẳng tọa độ
Oxy
Và gọi Hs lên bảng làm ?2
Gv: Qua ?2 hãy cho biết thế nào là đồ thị của
hàm số y = ax? Em nào biết?
bằng cơng thức
Hs: Vì có đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi của x, sao cho với mỗi giá trị
của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị
tương ứng của y
Hs: trả lời như trên
Hs: Bảng trên không xác định y là hàm số
của x, vì: ứng với một giá trị x = 3 ta có 2
Hs: Biến số x chỉ lấy những giá trị
x 0. Vì biểu thức y = 4
<i>x</i> không xác định
khi x = 0
Hs: Biến số x chỉ lấy những giá trị
x 1
Hs: Laøm ?1
f(0) = 5 ; f(a) = 1
2a +5 ; f(1) = 5,5
Hs: Khi x thay đổi mà y ln nhận giá trị
khơng đổi thì hàm số y được gọi là hàm
hằng. Ví dụ y = 2 là hàm hằng
<b>Hoạt động2 HS nắm cách vẽ đồ thi hàm </b>
<b>số</b>
Hs: Lên bảng làm ?2
2
0
y =
2 x
x
y Với x = 1 y = 2
A(1 ; 2) thuộc đồ
thị của hàm số
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 1 và baøi 2a trang 44, 45 SGK
Baøi 3a sgk
Gv: Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3 (Phần này Gv Ghi trên
bảng phụ)
Hoạt động4 củng cố
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm
phẳng tọa độ Oxy
Hs: Lên bảng điền vào bảng
Hs: Hs: Lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x
và đồ thị hàm số y = - 2x trên cùng một hệ
trục tọa độ
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số,
Làm BT 3a, 4/ 45 SGK và bài 1, 3/ 56 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c: Nhắc lại và bổ sung khái niệm hàm số
Làm bài tập 4,5,6/ 45 SGK
HD: bài 4: + Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh O, đường chéo OB có độ dài bằng 2
+ Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = 2
+ Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh OC = 2 , cạnh CD = 1
HD baøi 5: tìm chu vitam giác ABO. Tính OA , OB
1
<b>Ngày soạn 25/10/0 8</b>
<b>Tiết: 20</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
Kiến thức: Hs biến số, nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm
số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
Kỹ năng: Hs biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số ; biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng
tọa độ ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax biết được hàm đồng biến hàm nghịch biến .
Thái độ:Gd tính cẩn thận , chính xác .khoa học .
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ vẽ trước bảng ví dụ ?3 sgk
HS: máy tính bỏ túi , vơ nháp
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +1 và y = - 2x +1 trền cùng mặt phẳng toạ độ
3. Bài m ớ i:
<b>Nội dung </b> <b>Hoạt ñộng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>3. Hàm số đồng, biến nghịch biến:</b>
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị
của x1, x2 R
+ Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y =
<b>f(x) đồng biến trên R</b>
+ Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y =
<b>f(x) nghịch biến trên R</b>
<b>Bài tập 3b sgk</b>
<b>Hoạt động1 </b> Tìm hiểu hàm đồng biến , nghịch
biến
* Xét hàm số y = 2x + 1
+ Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào
của x ? Em nào biết?
+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng của y thế
nào ? Em nào biết?
* Xét hàm số y = - 2x + 1
Cũng hỏi như trên
Gv: Từ bảng này Gv đưa ra khái niệm hàm số
đồng biến, nghịch biến
<b>Hoạt động 2 Sửa bài 3b /45 sgk</b>
<b>Hoạt động1 Hàm số đồng, biến nghịch </b>
<b>biến</b>
Hs: Trả lời
+ Biểu thức 2x + 1 xác định với với mọi
x R
+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng của y
cũng tăng
+ Biểu thức 2x + 1 xác định với với mọi
x R
+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng của y
giảm dần
Bài 3b Hs: + Hàm số y = 2x là hàm số đồng
biến. Vì khi giá trị của x tăng lên thì giá trị
1
Hàm số y = 2x là hàm số đồng biến. Vì khi giá
trị của x tăng lên thì giá trị tương ứng của y
cũng tăng
+ Hàm số y = - 2x là hàm số nghịch
biến.Vì khi x tăng thì y giảm
<b>Bài 4/ 45 SGK</b>
+ Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh O, đường
chéo OB có độ dài bằng 2
+ Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB =
2
+ Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh OC
= 2 , cạnh CD = 1
OD = <sub>3</sub>
+ Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD =
3
+ Xác định điểm A(1 ; 3)
+ Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số
y = 3x
Baøi 5/ 45 SGK
0
2
4
1 x
y
C
D
A B
y =
2 x
y = x
Với x = 1 y = 2
C(1 ; 2) thuộc đồ
thị hàm số y = 2x
Với x = 1 y = 1
D(1 ; 1) thuoäc
đồ thị hàm số y = x
Gv: Gọi Hs lên bảng làm baøi 3b/ 45 SGK
Gv: Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào đồng
biến ? hàm số nào nghịch biến ? Vì sao ? Em nào
biết?
<b>Hoạt động3sửa bài 4/45 SGK</b>
Gv: đưa đề bài và có vẽ hình lên trên bảng
1
1
C
D
E
B
O
A
Gv: Gọi Hs vẽ đồ thị hàm số y = 3x
<b> Hoạt động4: sửa bài 5/ 45 SGK</b>
Gv: Vẽ sẵn một hệ trục tọa độ Oxy lên bảng, gọi
một Hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x và đồ
thị hàm số y = x
Gv: Hãy nhận xét đồ thị hàm số y = 2x và đồ thị
hàm số y = x
Gv vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo
yêu cầu đề bài
+ Xác định tọa độ điểm A, B
+ Hãy viết cơng thức tính chu vi P của tam giác
ABO
+ Trên hệ Oxy, AB = ? Em nào biết?
tương ứng của y cũng tăng
+ Hàm số y = - 2x là hàm số nghịch
biến.Vì khi x tăng thì y giảm
Hs hoạt động nhóm
<b>Hoạt động3 Rèn cách vẽ đồ thị</b>
Đại diện nhóm trình bày:
+ Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh O,
đường chéo OB có độ dài bằng 2
+ Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB
= 2
+ Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh
OC = 2 , cạnh CD = 1
OD = <sub>3</sub>
+ Treân tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD
= 3
+ Xác định điểm A(1 ; 3)
+ Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y
= 3x
Hs: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x vào vở
<b>Hoạt động4 sửa bài 5/ 45 SGK</b>
Hs: Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng
OC. Đồ thị hàm số y = x là đường thẳng OD
Hs trả lời miệng
+ A(2 ; 4) ; B(4 ; 4)
+ PABO = AB + BO + OA
Ta coù:
+ PABO = AB + BO + OA
+ Ta coù: AB = 2 (cm)
+ OB = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>
OA = 2 2
4 2 2 5
P<sub>ABO</sub> = 2 + <sub>4 2</sub>+<sub>2 5 </sub>12,13(cm)
Tính diện tích của ABO
S = 1
2. 2 . 4 = 4 (cm
2<sub>)</sub>
+ hãy tính OA, OB dựa vào số liệu ở đồ thị
Gv: Dựa vào đồ thị hãy tính diện tích của ABO
Gv: Cịn có cách nào khác tính diện tích của
ABO ? Em nào biết?
+ OB = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>
OA = <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 5</sub>
P<sub>ABO</sub> = 2 + <sub>4 2</sub>+<sub>2 5 </sub>12,13(cm)
Hs: Tính diện tích của ABO
S = 1
2. 2 . 4 = 4 (cm
2<sub>)</sub>
Hs: Trình bày caùch 2
SABO = SO4B – SO4A = 1
2. 4. 4 -
1
2. 4. 2
= 8 – 4 = 4 (cm2<sub>)</sub>
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Làm BT 6, 7/ 45, 46 SGK và BT 4, 5/ 56, 57 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c: Hàm số bậc nhất:
Cho hàm số bậc nhất y = f(x ) = 3x + 1 cho hai giá trị x1,x2 sao cho x1 < x2. Hãy CMf(f( x1) < f(x2) và rút ra kết luận gì?
Hàm số đồng biến , nghịch biến là gì?
1
Ngày soạn: 29/10/08
<b>Tiết: 21</b> § 2.
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<i>Kiến thức: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b , a </i>0 ; luôn xác định với mọi giá trị của biến x thuộc R, đồng biến trên R khi
a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0
<i>Kỹ năng: Hs hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường </i>
hợp tổng quát: Hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0
<i>Thái độ : Giúp Hs phát huy được tính năng động và sángtạo của Hs</i>
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bảng nhóm
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. Ổn định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : hàm số là gì ? Cho ví dụ về hàm số được cho bỡi cơng thức. Nêu tính chất của hàm số ?
3. Bài m ớ i:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:</b>
Bài tốn: SGK/ 46
T T H N <i>B e án x e</i> <i>H u e á</i>
<i>8 k m</i>
<b>Hoạt động 1 Năm Khái niệm về hàm số bậc </b>
<b>nhất</b>
Gv: Đưa bài toán lên bảng phụ, gọi Hs đọc đề
bài
Gv: Vẽ sơ đồchuyển động như SGK và hướng
dẫn Hs: Điền vào chỗ trống ( . . . ) cho đúng
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 (Gv ghi trên bảng phụ)
Điền bảng
<b>Hoạt động 1 Năm Khái niệm về hàm số bậc</b>
<b>nhất</b>
Hs: Đọc đe àbài to và tóm tắt
Hs: Lên bảng điền vào chỗ trống ( . . . )
- Sau 1 giờ ô tô đi được 50 km
- Sau t giờ ô tô đi được 50t km
- Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội là:
s = 50t + 8 (km)
Hs đọc kết quả để Gv điền vào bảng ở bảng
phụ
<b>Định nghóa: SGK/ 47</b>
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
<b>2. Tính chất:</b>
Hàm số bậc nhất y = ax + b , a 0 ; luôn xác
định với mọi giá trị của biến x thuộc R va:ø
- Đồng biến trên R, khi a > 0
- Nghịch biến trên R, khi a < 0
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 8/48 SGK
Bài 9/ 48SGK
a) Hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến trên R
khi m – 2 > 0 <sub> </sub><sub>m > 2</sub>
b) Hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến trên R
khi m – 2 < 0 <sub> </sub><sub>m < 2</sub>
t 1 2 3 4 . . .
S= 50t + 8 <b>58</b> <b>108</b> <b>158</b> <b>208</b> . . .
Gv: tại sao đại lượng s là hàm số của t ?
Gv: Nếu ta thay s bỡi y, t bỡi x ta có cơng thức
quen thuộc y = 50x + 8, thay 50 bỡi a và 8 bỡi b
thì ta có y = ax + b (a 0) là hàm số bậc nhất
Vaäy hàm số bậc nhất là gì ? Em nào biết?
Gv: Đưa trên bảng phụ một số hàm số và hỏi
đâu là hàm số bậc nhất ? vì sao ?
a) y = 1 – 5x ; b) y = 1
<i>x</i> + 4 c) y =
1
2<i>x</i>
d) y = 2x2<sub> + 3 e) y = mx g) y = 0x + 7</sub>
<b>Hoạt động2 Tìm hiểu tính chất</b>
Gv: Khi b = 0 thì ta có điều gì ?
Gv: Cho Hs xét các ví dụ và hướng dẫn cho Hs
cách chứng minh như SGK
<b>Hoạt động3 : Bài tập củng cố</b>
Gv: Yêu cầu Hs làm ?3
Gv: Qua ví dụ và ?3 hàm số bậc nhất y = ax +
b đồng biến khi nào ? và nghịch biến khi nào ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?4
Gv: Gọi Hs lên bảng làm bài 8/ 48 SGK
Hs: Vì đại lượng s phụ thuộc vào t. Ứng với
mỗi giá trị của t, chỉ có một giá trị tương ứng
của s. Do đó s là hàm số của t
Hs: Hàm số bậc nhất là hàm số cho bỡi công
thức: y = ax + b, trong đó a, b là các số cho
trước và a 0
Hs: Trả lời và giải thích theo định nghĩa
<b>Hoạt động2 HS nắm tình chất </b>
Hs: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax
Hs: Nêu cách chứng minh
Hs: Giải: Lấy x1, x2 R sao cho x1 < x2
f(x1) = 3 x1 + 1 ; f(x2) = 3 x2 + 1
Ta coù: x1 < x2 3 x1 < 3 x2
<sub>3 x</sub><sub>1</sub><sub> + 1 < 3 x</sub><sub>2</sub><sub> + 1 </sub> <sub> f(x</sub><sub>1</sub><sub>) < f(x</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>
Suy ra hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng biến trên
R
Hs: Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi
nào a > 0 và nghịch biến khi nào a < 0
Hs: Đứng tại chỗ trả lời ?4
Hs: Lên bảng làm bài 8/ 48 SGK
Hs: Lên bảng làm bài 9/ 48 SGK
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. Làm BT 10, 11/ 48 SGK và bài 6, 8/ 57 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c: Luyện tập
Giải các bài tập 10,12,13,14/48 SGK.
1
<b>Ngày soạn :2/11/0 8</b>
<b>Tiết: 22</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Củng cố định nghóa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất
Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến
hay nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
Thái độ: Phát huy tính sáng tạo của Hs
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài tập và các kiến thức của tiết trước
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. Ổn định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Sửa BT 6/ 57 SBT
Hãy nêu tính chất của hàm số bậc nhất ?. Sửa BT 9/ 48 SGK
3. Bài m ớ i:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 10/ 48 SGK
x
x
2 0
( c m )
3 0 ( c m ) Chiều dài hình chữ
nhật sau khi bớt là:
30 – x (cm)
Chiều rộng hình chữ
nhật sau khi bớt là:
20 – x (cm)
Chu vi hình chữ nhật mới là:
y = 2[(30 – x ) + (20 – x)]
<sub>y = 100 – 4x</sub>
<b>Baøi 12/ 48 SGK</b>
Ta thay x = 1 ; y = 2,5 vaøo haøm soá y = ax + 3
<b>Hoạt động 1 Sửa bài tập 10/48 SGK</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề bài và tóm tắt
Gv: Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban
đầu là 30cm, 20cm. Sau khi bớt mỗi chiều đi
x(cm) thì chiều dài và chiều rộng cịn lại là
bao nhiêu ?
Gv: Nêu cơng thức tính chu vi HCN
<b>Hoạt động2 Sửa bài tập 12 - 13/48 SGK</b>
Gv: Gọi Hs nêu cách giải bài 12/ 48 SGK ta
làm như thế nào ? Em nào biết?
<b>Hoạt động 1 Sửa bài tập 10/48 SGK</b>
Hs: Đọc đề và tóm tắt
Hs: Chiều dài hình chữ nhật sau khi bớt là: 30
– x (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật sau khi bớt là:
20 – x (cm)
Hs: Chu vi HCN = (Dài + Rộng). 2
<b>Hoạt động2 Sửa bài tập 12 - 13/48 SGK</b>
Hs: Ta thay x = 1 ; y = 2,5 vào hàm số
y = ax + 3 <sub>a </sub>
ta được: 2,5 = a. 1 + 3
a = - 0,5
<b>Baøi 13/ 48 SGK</b>
a) y = 5 <i>m x</i>( 1)= 5 <i>m x</i>. 5 <i>m</i> là hàm
<sub>a = </sub> <i><sub>5 m</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0 </sub> <sub>5 – m > 0 </sub> <sub>m < 5</sub>
b) y = 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
x + 3,5 là hàm số bậc nhất
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
0 m + 10 vaø m -10
<sub>m </sub><sub> </sub><sub> 1</sub>
<b>Bài 14/ 48 SGK</b>
a) Hàm số y = (1 - 5) x -1 là hàm số nghịch
biến trên R. Vì do 1- 5 < 0
b) Khi x = 1 + 5 ta coù:
y =(1 - 5)(1 + 5) – 1 = (1- 5) – 1 = - 5
c) Khi y = 5, ta coù:
(1 - 5) x -1 = 5 <sub> (1 - </sub> <sub>5</sub><sub>) x =</sub> <sub>5</sub><sub> + 1</sub>
<sub>x = </sub>1 5 3 5
2
1 5
Gv: Gọi một Hs lên bảng giaûi
Gv: Yêu cầu Hs làm bài 13/ 48 SGK, gọi hai
Hs lên bảng làm cả lớp cùng làm vào vở
<b>Hoạt động3 sửa bài tập 14/48 sgk</b>
Gv: Yêu cầu Hs làm bài 14/ 48 SGK
Hàm số y = (1 - 5) x -1 nghịch biến hay
đồng biến trên R ? Vì sao ? Em nào biết?
Ta làm thế nào để tìm y khi biết x ? và tìm
được x khi biết y ?
Hai Hs lên bảng giải sau đó em khác nhận xét
<b>Hoạt động3 sửa bài tập 14/48 sgk</b>
Hs: Hàm số y = (1 - 5) x -1 là hàm số nghịch
biến trên R. Vì do 1- 5 < 0
Hs: Ta thay x = 1 + 5 vào hàm số
y = (1 - 5) x -1
Tương tự ta tìm được x ở câu c
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Xem các bài tập đã giải và làm thêm các bài sau: 11, 12ab, 13ab/ 58 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). Ôân tập lại kiến thức: Đồ thị của hàm số là gì ?
Đồ thị của hàm số y = ax là đường như thế nào ? cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
<b>Ngày soạn 3/11/08</b>
1
<b>Tiết: 23</b> § 3.
Kiến thức: Hs hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song
với đường thẳng y = ax nếu b0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
Kỹ năng: Yêu cầu Hs biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị
Thái độ : Giúp Hs phát huy tính năng động và sáng tạo của Hs
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 7, vẽ sẵn hệ trục tọa độ Oxy có lưới ơ vng
HS: Ơân tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị hàm số y = ax (a0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ?
3. Bài mới:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a</b><b>0)</b>
?1 SGK/ 49
?2 SGK/ 49
<b>Hoạt động 1 Nắm Đồ thị hàm số y = ax + b </b>
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1
Gv đưa bài ?1 ( Gv vẽ sẵn trên bảng phụ một
hệ trục tọa độ và có lưới ơ vng) gọi Hs lên
bảng biểu diễn 6 điểm trên một hệ trục tọa độ
Từ đồ thị em rút ra nhận xét gì ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 cả lớp dùng bút chì
điền vào bảng trong SGK. Gọi Hai em lên bảng
điền vào hai dòng
Gv: Chỉ vào bảng và hỏi: với cùng giá trị của
<b>Hoạt động 1 Nắm Đồ thị hàm số y = ax + b </b>
Hs: Lên bảng biểu diễn 6 điểm trên một
hệ trục tọa độ, cịn các em khác thì làm
vào vở
0 1 2 3
2
4
5
6 A '
7
B'
C '
A
B
C
Nếu A, B, C cùng
nằm trên một
đường thẳng (d)
thì A’<sub>, B</sub>’<sub>, C</sub>’<sub> cùng </sub>
nằm trên đường
thẳng (d’<sub>) song </sub>
song với (d)
Hs: Với cùng giá trị của biến giá trị của hàm
1
0 1
A
3
- 1 , 5
y =
3
y =
2 x
Tổng quát: SGK/ 50
Chú ý: SGK/ 50
<b>2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a</b>
<b>0)</b>
+ Bước 1: Cho x = 0 y = b, ta được A(0; b)
Cho y = 0 x = <i>b</i>
<i>a</i>
, ta được B( <i>b</i>
<i>a</i>
; 0)
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A,
B ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
* Nếu b = 0 thì y = ax đồ thị là một đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A(1; a)
Bài tập củng cố:
?3 SGK/ 51
a) Lập bảng
x 0 1,5
y = 2x - 3 -3 0
b) Lập bảng
x 0 1,5
y = -2x + 3 3 0
biến giá trị tương ứmg của hàm y = 2x và
y = 2x + 3 quan hệ như thế nào ?
Gv: Đồ thị hàm số y = 2x là đường như thế
nào ?
Gv: Như vậy theo nhận xét trên thì đường thẳng
y = 2x + 3 là đường gì ? Em nào biết?
Qua ?2 Gv giới thiệu tổng quát như SGK
Gv giới thiệu chú ý như SGK
<b>Hoạt động2 Nắm Cách vẽ đồ thị của hàm số </b>
<b>y = ax + b</b>
Gv: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số. Muốn vẽ một
đường thẳng ta cần xác định hai điểm. Thường
Gv: Trong trường hợp b = 0 thì y = ax đồ thị
là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Vậy ta chỉ cần xác định một điểm nữa
đó là điểm nào ?
1 , 5
y =
2 x
3
- 3 B
x
y
Nhận xét: Đồ thị
hàm
y = 2x – 3 là một
A
1 , 5
x
y =
-2
x +
3
Nhận xét: Đồ thị hàm
y = - 2x + 3 là một
số y = 2x + 3 hơn giá trị tương ứng của hàm y
= 2x là 3 đơn vị
Hs: Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi
qua gốc tọa độ O(0; 0) và qua điểm A(1; 2)
Hs: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng
song song với đường thẳng y = 2x
Và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
Hs: Nhắc lại phần chú ý và tổng quát như
SGK
<b>Hoạt động2 Cách vẽ đồ thị của hàm số </b>
<b>y = ax + b</b>
Hs: Hai điểm đặc biệt đó là A(0; b)
B( <i>b</i>
<i>a</i>
; 0)
Hs: A(1; a)
Hs lên bảng vẽ và nhận xét đồ thị hàm số y =
2x – 3 có a > 0 nên hàm số đồng biến: từ trái
sang phải đường thẳng
y = ax + b đi lên (nghĩa là x tăng thì y tăng ),
còn đồ thị hàm số y = -2x + 3 ( a < 0) nên hàm
số nghịch biến: Từ trái sang phải, đường thẳng
y = ax + b đi xuống ( nghĩa là x tăng thì y
giảm)
đường thẳng đi qua
hai điểm là A(0; - 3)
và B(1,5; 0)
đường thẳng đi qua
hai điểm là A(0; 3)và
B(1,5; 0)
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Học thuộc phần tổng quát trong SGK, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (a0)
Laøm BT 15, 16/ 51 SGK vaø baøi 14/ 58 SBT
2. Baøi s ắ p h ọ c: Luyện tập giải bài tập 15/16/18-SGK
Hướng dẫn :Bài 15/51SGK a/ -Vẽ đồ thị qua hai điểm O ( 0;0) và M(1 ;2) của đồ thị y = 2x .
- Vẽ đồ thị qua hai điểm B ( 0;5 ) và E ( -2,5 ; 0) ta được đô thị .
- Vẽ đồ thị qua hai điểm O ( 0;0) và N ( 1; -2/3) ta được đô though y = - <i>x</i>
3
2
Bài 18/52 sgk Thay giá trị x = 4 , y = 11 vào y = 3x + b ta tính b = ? và vẽ đồ thị với giá trị b vừa tính.
1
<b>Ngày soạn : 6/11/08</b>
<b>Tiết: 24</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Củng cố đồ thị hàm số y = ax + b (a0
Kỹ năng: Hs vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là giao điểm của đồ thị với
hai trục tọa độ)
Thái độ: Giúp Hs phát huy được tính năng động và sáng tạo của Hs
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ,thước êke
HS: Chuẩn bị BT đã cho, vở nháp
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ; trên cùng một hệ trục tọa độ
Đáp án
3. Baøi mới:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt đđ ộng của học sinh</b>
<b>Baøi 15/ 51 SGK</b>
y
x
0
A 2
B
C
F
M
N
E
- 2 , 5
5
7 , 5
<i>x</i>
<i>y</i>
3 2
5
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
y =
2 x
y =
2 x +
5
Tứ giác ABC là hình bình hành vì: Đường
<b>Hoạt động 1 Rèn cách tính giá trị vẽ đồ thị </b>
Phần kiểm tra bài. Gv gọi một Hs lên bảng làm
Gv: Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ
giác OABC. Tứ giác ABC có là hình bình hành
khơng ? vì sao ? Em nào biết?
<b>Hoạt động 1 Rèn cách tính giá trị vẽ đồ thị</b>
Hs: Lập bảng giá trị
x 0 1
y = 2x 0 2
y = 2
3 <i>x</i>
0 2
3
x 0 - 2,5
y = 2x + 5 5 0
x 0 7,5
y = 2
3 <i>x</i>
+ 5 5 0
thẳng y = 2x + 5 song song với đương thẳng
y = 2x
Đường thẳng y = 2
3 <i>x</i>
+ 5 song song với đương
thẳng y = 2
3 <i>x</i>
Baøi 16/ 51 SGK
x 0 1
y = x 0 1
x 0 -1
y = 2x +2 2 0
y
x
- 2
- 2
B
C
M
O 1 2
- 1
A
H
2
1
y =2 x
+ 2
y =x
A(- 2; - 2)
c)
+ Tọa độ của điểm C(2; 2)
+ Xeùt ABC: BC = 2cm, AH = 4cm
S<sub>ABC</sub> = 1
2AH. BC = 4 (cm
2<sub>)</sub>
d) Tính chu vi của ABC:
( Hs về nhà làm)
<b>Hoạt động2 : Giải Bài 16/ 51 SGK</b>
Gv: Yêu cầu Hs laøm BT 16/ 51 SGK
Gv: Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv: Nhận xét đánh giá điểm
Gv: Vẽ đường thẳng đi qua B(0; 2) song song
với Ox và yêu cầu Hs xác định tọa độ của điểm
C. Hãy tính diện tích của ABC
Gv: Cịn có cách tính diện tích tam giác. Đó là
Gv: Đưa thêm câu d dành cho Hs giỏi.
Muốn tính chu vi của ABC ta cần tính gì ? Em
nào biết?
Hs: Tứ giác ABC là hình bình hành vì: Đường
thẳng y = 2x + 5 song song với đương thẳng y
= 2x
Đường thẳng y = 2
3 <i>x</i>
+ 5 song song với
đương thẳng y = 2
3 <i>x</i>
<b>Hoạt động2 : Giải Bài 16/ 51 SGK</b>
Hs: Laøm baøi 16/ 51 SGK
Hs: Nhận xét
Hs: Làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv
+ Tọa độ của điểm C(2; 2)
+ Xeùt ABC: BC = 2cm, AH = 4cm
S<sub>ABC</sub> = 1
2AH. BC = 4 (cm
2<sub>)</sub>
Hs: SABC = SAHC – SAHB
Hs: Tính AB dựa vào định lý Pi ta go trong
tam giác vng AHB
Tính AC dựa vào định lý Pi ta go trong tam
giác vuông AHC
Chu vi PABC = AB + AC + BC
<b>Baøi 18/ 52 SGK</b>
a) Thay x = 4, y = 11 vaøo y = 3x + b
Ta coù: 11 = 3. 4 + b b = - 1 . Ta có hàm số
y = 3x – 1
* Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 1
x 0 1
3
y = 3x - 1 -1 0
A
3
1
- 1
O
y
x
B <sub>y=</sub>3
x-1
b) Tương tụ câu a
<b>Hoạt động3 Sửa bài tập 18/52 SGK</b>
Gv: Yêu cầu Hs làm bài 18/ 52 SGK
Muốn tìm b ta làm như thế naøo ?
Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm
được
Gv: Câu b tương tự cho Hs về nhà làm
Hs: Ta thay x = 4, y = 11 vào y = 3x + b, ta sẽ
tính được b
Một Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số
y = 3x – 1
Cả lớp cùng làm vào vở, Gv chấm một vài Hs
Nhận xét
Hs: Về nhà làm câu b vào vở
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Xem các BT đã giải, làm BT 17, 19/ 51, 52 SGK và BT 14, 15/ 58, 59 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Vẽ đồ thị của hai hàm số y = 2x + 3 và y = 2x – 2 trên một mặt phẳng tọa độ và có nhận xét gì?
Hai đường thẳng như thế nào là cắt nhau ? và cắt nhau khi nào ?
<b>Ngày soạn 12/11/08</b>
<b>Tiết: 25</b> § 4.
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
Kiến thức: Hs nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau
Kỹ năng: Hs biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. Biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các
hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau
Thái độ: Hs biết nhận dạng hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau một cách nhanh chóng
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ có kẽ sẵn ô vuông
HS: Oân kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ, đồ thị các hàm số y = 2x và y = 2x + 3. Nêu nhận xét về hai đồ thị này
3. Bài mới:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt ñộng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Đường thẳng song song:</b>
O 1
- 2
- 1 , 5
3
y
x
y =2 x
y =
2x-
2
<b>Hoạt động 1 Nắm cách vẽ đường thẳng ss</b>
Gv: Gọi một Hs khác lên bảng vẽ tiếp đồ thị
hàm số y = 2x – 2 trên cùng một mặt phẳng
tọa độ với hai đồ thị y = 2x và y = 2x + 3 đã
vẽ. Cả lớp cùng vẽ vào vở
Gv: Em hãy nhận xét về hai đường thẳng trên
<b>Hoạt động 1 Nắm cách vẽ đường thẳng ss</b>
Hs: Làm ?1 vào vở
Hs: Giải thích 2 đường thẳng y = 2x + 3 và y =
2x – 2 song song với nhau vì cùng song song với
đường thẳng y = 2x
Tổng quát:
<b>2. Hai đường thẳng cắt nhau:</b>
<b> ?2 SGK/ 53</b>
y
x
2
2
- 1
- 4 y =0 , 5
x -1
y = 0 , 5
x +2
y = 1
,5x
+ 2
Tổng quát:
<b>Chú ý: SGK/ 53</b>
<b>3. Bài tập </b>
Bài tập 20 / 68 sgk
a) y = 1,5x + 2 (d1) ; b) y = x + 2 (d2);
c) y = 0,5x – 3 ( d3)
d) y = x – 3 (d4) e) y = 1,5 x – 1( d5) ;
Gv: Một cách tổng quát, hai đường thẳng
y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song
song với nhau, và trùng nhau khi nào ?
Gv: Cho Hs ghi kết luận vào vở và gọi một
sinh đọc bảng tổng kết
<b>Hoạt động2 Nắm cách vẽ Hai đường thẳng </b>
<b>cắt nhau</b>
Gv: Cho Hs làm ?2 và hỏi: Tìm các cặp
đường thẳng song song, các cặp đường thẳng
cắt nhau trong các trường hợp sau: y= 0,5x + 2
y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2
Gv: Đưa hình vẽ minh họa ba đồ thị trên lên
bảng phụ
Gv: Một cách tổng quaùt
Đường thẳng y = ax + b (a0) (d)
Đường thẳng y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) (d</sub>’<sub>)</sub>
Cắt nhau khi nào ? Em nào bieát?
Gv: Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (a
0) vaø y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) cắt nhau tại một </sub>
điểm trên trục tung ? Chú ý
<b>Hoạt động 3: Giải bài tập </b>
GV: cho hs làm bài 20sgk
Gv sửa sai sót khắc sâu phương pháp giải
Hs: hai đường thẳng
y = ax + b (a0) vaø y = a’x + b’ (a’0) song
song với nhau khi và chỉ khi a = a’<sub> và b</sub><sub></sub><sub>b</sub>’<sub> ; </sub>
trùng với nhau khi và chỉ khi a = a’
b = b’
Hs: Ghi kết luận vào vở
<b>Hoạt động2 Nắm cách vẽ Hai đường thẳng </b>
<b>cắt nhau</b>
Hs: Hai đường thẳng song song với nhau đó là:
y= 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1. Vì có hệ số a bằng
nhau, hệ số b khác nhau. Hai đường thẳng y=
0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 không song song , cũng
Tương tự: y= 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 không
song song , cũng không trùng nhau, chúng phải
cắt nhau
Hs: Đường thẳng y = ax + b (a0) (d)
Đường thẳng y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) (d</sub>’<sub>)</sub>
Cắt nhau khi và chỉ khi a a’
Hs: khi a a’ và b = b’ thì hai đường thẳng cắt
nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ
bằng b
Hs chỉ ra ba cặp đường thẳng song song và cắt
nhau
Đường thẳng y = ax + b (a0) (d)
Đường thẳng y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) (d</sub>’<sub>)</sub>
(d) // (d’<sub>) </sub>
'
'
<i>a a</i>
(d) (d’)
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
g) y = 0,5x – 5 ( d6)
Ba cặp đương thẳng cắt nhau :
d1 &d2; d1 &d3; d1 &d4
Ba cặp đường thẳng song song :
d1 & d5; d2 & d4 ; d3 & d6
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau
Làm BT 22, 23, 24/ 55 SGK và BT 18, 19/ 59 SBT
2. Baøi s ắ p h ọ c: § 4 ( tt)
Làm Bài tập Áp dụng . Làm baøi 21/54sgk; 22, 23,24/55 sgk
Hướng dẫn: bài 24/ sgk: Điều kiện để hàm số y = (2m + 1)x + 2k – 3 là hàm số bậc nhất là 2m + 10 tìm m ?
Nắm định nghĩa hai đường thẳng cắt nhau, song song , trùng nhau . vận dụng vào làm.
1
Ngày soạn 16/11/08
<b>Tiết: 26</b> § 4.
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
Kiến thức: Hs nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau
Kỹ năng: Hs biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. Biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các
hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau
Thái độ: Hs biết nhận dạng hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau một cách nhanh chóng
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Baûng phụ có kẽ sẵn ô vuông
HS: n kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng y = ax + b (a0) (d) và y = a’x + b’ (a’0) (d’). Nêu điều kiện về các hệ số để:
(d) (d’) ; (d) // (d’) ; (d) cắt (d’) . p dụng laøm BT 22/ 55 SGK
3. Bài mới:
<b>1. Áp dụng: SGK/ 54</b>
Giải:
ĐK: Để các hàm số là hàm số bậc nhát là:
m 0 và m - 1 (1)
a) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường
thẳng cắt nhau a a’, tức là:
2m m + 1 m 1 (2)
Từ (1) và (2) m 0 ; m - 1 ; m 1
b) Đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng
song song với nhau a = a’, bb’ , tức là:
2m = m + 1 m = 1
<b>2. Bài tập </b>
Bài 21 / 54 sgk
<b>Hoạt động1 : Áp dụng vào giải bài tập</b>
Gv: Goïi Hs xác định hệ số a, b, a’<sub>, b</sub>’
Gv : cho hs thực hiện theo nhóm
Điều kiện để các hàm số là hàm số bậc nhất là
gì ? Em nào biết?
Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ?
Gv: Hai đường thẳng song song với nhau khi
nào ? Em nào biết?
Gv chốt lại khắc sau phương pháp
<b>Hoạt động 2: Vận dụng giải bài tập </b>
Cho hs làm bài tập 21 sgk
Hs: Xác định
Hs: Hệ số a 0, nghóa là: 2m0 ;
m + 10
Hs: Khi a a’
Hs: a = a’<sub>, b </sub><sub></sub><sub>b</sub>’
Cho hàm số bậc nhất y = mx + 3
và y = ( 2m + 1 )x – 5
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho là
a) Hai đường thảng song song với nhau
b) Hai đường thẳng cắt nhau
Giaûi
Các hàm số đã cho là hàm bậc nhất , do đó
điều kiện phải là : m 0 và m 1
2
Điều kiện hai đường thẳng song song với nhau
là : a = a’ <i>m</i>2<i>m</i>1 <i>m</i>1
b) Hai đường thẳng cắt nhau khi : m 0 ,
m 1
2
và m - 1
<b>Bài 24/55 sgk</b>
Điều kieän: 2m + 1<sub>0 </sub><sub> m</sub>
2 (1)
a) Hai đường thẳng cắt nhau aa’
2m + 12 m 1
2
2 thì hai đường thẳng
cắt nhau
b) Hai đường thẳng song song nhau
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
1
2 1 2
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
(3)
Từ (1) và (3) m = 1
2 vaø k -3 thì hai
Để hai đường thảng song song với nhau ta làm
như thế nào ?
b) Hai đường thẳng cắt nhau ?
<b>Hoạt động2 : Tìm đk hai đường thẳng cắt </b>
<b>nhau , ssong , trùng nhau .</b>
Baøi 24/55 sgk
Gv cho hs lên bảng thực hiện
gv gọi ý cách giải
Gv: Đưa bài tập 24/ 55 SGK trên bảng phụ.
Gọi 3 Hs lên bảng trình bày
Gv: Điều kiện để hàm số y = (2m + 1)x + 2k –
3 là hàm số bậc nhất là gì ?
Gv: Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ?
hs lên bảng thực hiện
Baøi 24
3 Hs lên bảng làm, cả lớp cùng làm vào vở
Hs: 2m + 1<sub>0 </sub> <sub> m</sub>
2
2m + 12 m 1
2
2 thì hai đường thẳng
cắt nhau
Hs: Hai đường thẳng song song nhau
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
1
2 1 2
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
đường thẳng song song
c) Hai đường thẳng trùng nhau khi
1
2 1 2
2
3 2 3 <sub>3</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
(4)
Từ (1) và (4) m = 1
2 và k = - 3 thì hai
đường thẳng trùng nhau
<b>Baøi 25/ 55 SGK</b>
Đồ thị hàm số y = 2 2
3<i>x </i> là đường thẳng đi qua
hai điểm có tọa độ (0 ; 2) và (- 3 ; 0)
Đồ thị hàm số y = -3
2<i>x</i>+ 2 là đường thẳng đi
qua hai điểm có tọa độ (0 ; 2) và (4
3; 0)
b) Thay y = 1 vào đồ thị hàm số y = 2 2
3<i>x </i> ,
Ta coù: 2 2
3<i>x </i> = 1
3
2
<i>x </i>
Tọa độ điểm M( 3
2
; 1)
Thay y = 1 vào đồ thị hàm số y = -3
2<i>x</i>+ 2 ,
Ta có: -3
2<i>x</i>+ 2 = 1 x =
2
3
Tọa độ điểm N(2
3; 1)
Gv: Hai đường thẳng song song nhau khi nào ?
Gv: Khi nào thì hai đường thẳng trùng nhau ?
<b>Hoạt động3 Rèn vẽ đồ thị trên một mặt </b>
<b>phẳng </b>
Gv: Nhận xét đồ thị hàm số y = 2 2
3<i>x </i> ?
Gv: Nhận xét đồ thị hàm số y = -3
2<i>x</i>+ 2 ?
N
y
x
O
- 3
3
4
M
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
Từ (1) và (3) m = 1
2 và k -3 thì hai đường
thẳng song song
Hs: Hai đường thẳng trùng nhau khi
1
2 1 2
2
3 2 3 <sub>3</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<sub> </sub>
hoặc trình bày như sau
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
2 1 0 <sub>1</sub>
1
2 1 2 2
2
3
2 3 3 <sub>3</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động3 Rèn vẽ đồ thị trên một mặt </b>
<b>phẳng </b>
Hs: Lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số
Gv: Nêu cách tìm tọa độ điểm M và N Hs: Thay y = 1 vào phương trình
y = 2 2
3<i>x </i> ta suy ra x tọa độ điểmM
Tương tự thay y = 1 vào phương trình
y = -3
2<i>x</i>+ 2 ta tìm được x tọa độ điểm N
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Xem lại các bài tập đã giải
Làm BT 26/ 55 SGK và BT 20, 21, 22/ 60 SBT
2. Bài s ắ p h ọ c:<b> Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a</b><b>0)</b>
Hệ số góc là gì ? và biểu diễn đồ thị của hàm số với a> 0 :
y = 0,5x + 2, y = x + 2 , y = 2x +2
<b>Ngày soạn : 22/11/09</b>
<b>Tiết: 27</b> §5.
Kiến thức: Hs nắm vững khái niệm góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục hồnh Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bỡi đường thẳng đó và trục Ox
Kỹ năng: Hs biết tính góc hợp với đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg . Trường hợp
a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp.
Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 và hình 11.
HS:Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0)
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1. Nêu nhận xét về hai đồ thị này ?
3. Bài m ớ i
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng </b>
<b> y = ax + b (a</b><b>0)</b>
<b>a) Góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và </b>
trục Ox:
<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu khái niệm hệ số góc </b>
<b>của đường thẳng </b>
<b> y = ax + b (a</b><b>0)</b>
Gv: Đưa hình vẽ 10a SGK rồi nêu khái niệm về
góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
Gv: a > 0 thì góc có độ lớn như thế nào ?
Gv: Đưa hình vẽ 10b SGK và yêu cầu Hs lên
xác định góc trên hình và nêu nhận xét về
độ lớn của góc khi a < 0
<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu khái niệm hệ số góc </b>
<b> y = ax + b (a</b><b>0)</b>
Hs: a > 0 thì là góc nhọn
Một Hs lên xác định góc trên hình 10b
SGK, rồi nêu nhận xét
a < 0 thì là góc tù
1
y
x
O
A
a > 0 y =
a x+ b
T
y
x
O <sub>A y</sub>
= a<sub>x +</sub>
b
T
a < 0
<b>b) Hệ số góc: </b>
Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số
của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau
a = a’ <sub></sub> <sub></sub><sub>= </sub> ’
<b>Chốt lại:</b>
- Khi a > 0 thì góc tạo bỡi đường thẳng đường
thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn.Hệ
số a càng lớn thì góc càng lớn ( < 900<sub>)</sub>
- Khi a < 0 thì góc tạo bỡi đường thẳng đường
thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ số a
càng lớn thì góc càng lớn ( < 1800<sub>)</sub>
<b>Chú ý: SGK/ 57</b>
<b>2. Ví dụ:</b>
Ví dụ 1: SGK/ 57
a) Vẽ đồ thị hàm số
y = 3x+ 2
y
x
O
B
A 2
3
2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
Khi x = 0 y = 2
A(0; 2)
Khi y = 0 x = 2
3
B( 2
3
; 0)
Vậy đồ thị hàm số
y = 3x+ 2 là một
<b>Hoạt động2 : Tìm hiểu hệ số góc :</b>
Gv: Liên hệ đến bài kiểm tra miệng, cho Hs lên
xác định các góc
Từ đó Gv nêu khái niệm hệ số góc
Gv: Đưa hình vẽ 11a lên bảng phụ và yêu cầu
Hs xác định hệ số a của các hàm số, xác định
các góc rồi so sánh mối quan hệ giữa các hệ
số a với các góc
Gv: Chốt lại Khi hệ số a > 0 thì nhọn
a tăng thì tăng ( < 900<sub>)</sub>
Tương tự với a < 0
Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 1, gọi một Hs lên
Gv: Hãy xác định góc tạo bỡi đường thẳng
y = 3x + 2 với trục Ox
<b>Hoạt động2 : Tìm hiểu hệ số góc :</b>
Hs: Lên bảng xác định các góc này bằng
nhau. Vì đó là hai góc đồng vị của hai đường
thẳng song song
Hs: xác định
y = 0,5x + 2 có a1 = 0,5 > 0
y = x + 2 coù a2 = 1 > 0
y = 2x + 2 coù a3 = 2 > 0
0 < a1 < a2 < a3 1 < 2 < 3 < 900
Hs: Đọc lại nhận xét
Hs: Lên bảng vẽ đồ thị rồi nhận xét
đường thẳng AB đi
qua hai điểm A(0; 2) và B( 2
3
; 0)
b) Ta coù: goùc ABO = . Xét vuông ABO, ta
có: tg =
2
3
2
3
<i>OA</i>
<i>OB</i> <sub>71 34</sub>0 '
<b>Ví dụ 2: SGK/ 58</b>
x
O
y
B
1
y =
-3
x +<sub>3</sub>
A
3
a) Khi x = 0 y = 3
A(0 ; 3)
Khi y = 0 x = 1
B(1 ; 0)
Đồ thị là đường thẳng
AB đi qua hai điểm
A(0 ; 3) và B(1 ; 0)
b) Ta có góc ABx = , Xét vng ABO,
tacó: tgOBA= 3
1
<i>OA</i>
<i>OB</i> = 3
goùc OBA 71034’
Vaäy = 1800<sub> - 71</sub>0<sub>34</sub>’<sub>= 108</sub>0<sub>26</sub>’
Gv: Xét vng ABO, ta có thể tính được tỉ số
lượng giác nào của góc ?
Gv: Ta có thể dùng máy tính xác định góc
Bấm 3 SHIFT tan SHIFT 0 ‘’’ 710<sub>34</sub>’
Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 2
Gv: Để tính góc , trước hết ta hãy tính góc
ABO
Vậy muốn tính góc ABO ta dựa vào đâu ?
Hs: tg =
2
3
2
3
<i>OA</i>
<i>OB</i> <sub>71 34</sub>0 '
Một Hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số ở ví dụ 2
Hs: Tính góc ABO áp dụng vào tam giác
vuông ABO
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Cần ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và . Biết tính góc bằng máy tính hoặc bảng số
Làm BT 27, 28, 29/ 58, 59 SGK
2. Bài s ắ p h ọ c: Luyện tập (mang theo máy tính bỏ túi)
<b>Hướng dẫn: Bài 29/ 58 SGK</b>
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 1,5 x = 1,5 ; y = 0
Thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào phương trình
y = ax + b
<b>Hướng dẫn: Bài 30/ 59 SGK b) Tính các góc của tam giác ABC</b>
1
tgA= <sub>0</sub><sub>5</sub> <sub>27</sub>0
4
2
<i>,</i> <i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OC</i>
tgB = 1
2
2
<i>OB</i>
<i>OC</i>
<sub> goùc B = 45</sub>0
Ngày soạn 25/11/09 Ngày dạy; 30/11/09 Lớp ; 9A,B,C
<b>Tiết: 28</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
Kiến thức: Hs được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc
Kỹ năng: Hs rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, tính góc
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ kẽ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị
HS: Máy tính bỏ túi, hoặc bảng kê số
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Hs làm trắc nghiệm: Điền vào chỗ ( . . .) để được khẳng định đúng.
Cho đường thẳng y = ax + b (a
Cho hàm số y = 2x – 3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc
3. Baøi m ớ i:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 27/ 58 SGK</b>
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6) x = 2 ;
y = 6
<b>Hoạt động 1 Sửa bài 27/ 58 SGK</b>
Gv: Cho Hs hoạt động nhóm <b>Hoạt động 1 Sửa bài 27/ 58 SGK</b>Hs: Đại diện nhóm lên trình bày
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6)
1
Thay x = 2 ; y = 6 vào phương trình y = ax + 3
Ta coù: 6 = a. 2 + 3 a = 1,5
Vậy hệ số góc của hàm số là a = 1,5
<b>Bài 29/ 58 SGK</b>
a) Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5 x = 1,5 ; y = 0
Thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào phương trình
y = ax + b
Ta coù: 0 = 2. 1,5 + b <sub> b = - 3 </sub>
Vậy hàm số cần tìm là: y = 2x – 3
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ; 2)
x = 2 ; y = 2
Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vào phương trình
y = ax + b
Ta coù: 2 = 3. 2 + b b = - 4
Vậy hàm số cần tìm là: y = 3x – 4
<b>Baøi 30/ 59 SGK</b>
a) Vẽ đồ thị
- 4 2
2
C
A B
y
x
y =<sub> - x</sub>
+ 2 1 <sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
O
b) Tính các góc của tam giác ABC
tgA= <sub>0</sub><sub>5</sub> <sub>27</sub>0
4
2
<i>,</i> <i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OC</i>
tgB = 1
2
2
<i>OB</i>
<i>OC</i>
goùc B = 450
Goùc C = 1800<sub> – (goùc A + goùc B) = 108</sub>0
c)
<b>Hoạt động2 Sửa bài 29/ 58 SGK </b>
Gv: Yêu cầu Hs sửa BT 29/ 58 SGK
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh
độ bằng 1,5 có nghĩa như thế nào ?
Gv: Làm thế nào để tính được b ?
Gv: câu b tương tự như trên , gọi một Hs lên bảng
làm
<b>Hoạt động3 : Sửa bài tập 30/59sgk:</b>
Gv: Yêu cầu Hs làm bài 30/ 59 SGK. Gọi một Hs
lên bảng vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ
Gv: Xác định tọa độ của điểm A, B, C
Aùp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta tính
được các góc của tam giác ABC
x = 2 ; y = 6. Thay giá trị của x và y vào
phương trình y = ax + 3 a = 1,5
<b>Hoạt động2 Sửa bài 29/ 58 SGK</b>
Hs: Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm
có hồnh độ bằng 1,5 có nghĩa
x = 1,5 ; y = 0
Hs: ta thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào phương
trình y = ax + b b = - 3
Hs: Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ; 2)
x = 2 ; y = 2
Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vaøo phương trình
y = ax + b b = - 4
<b>Hoạt động3 : Sửa bài tập 30/59sgk:</b>
Hs: Lên bảng vẽ, cả lớp cùng vẽ vào vở
Hs: A(-4 ; 0) B(2 ; 0) C(0 ; 2)
tgA= <sub>0</sub><sub>5</sub> <sub>27</sub>0
4
2
<i>,</i> <i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OC</i>
tgB = 1
2
2
<i>OB</i>
<i>OC</i>
<sub> goùc B = 45</sub>0
Goùc C = 1800<sub> – (goùc A + goùc B) = 108</sub>0
Ta coù: AB = AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm)
p dụng định lý Pi ta go trong tam giác vuông
AOC. Ta có:
AC = 2 2 42 22 20
<i>OC</i>
<i>OA</i> (cm)
BC = 2 2 22 22 8
<i>OB</i>
<i>OC</i> (cm)
Vaäy P = 6 + 20 + 8
Ta coù: S = 62 6
2
1
2
1
<i>.</i> <i>.</i>
<i>OC</i>
<i>.</i>
<i>AB</i> <sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>
Gv: Tính chu vi của tam giác ABC tính theo cơng
thức nào ?
Gv: Diện tích tam giác ABC tính như thế nào ?
P = AB + BC + AC
Aùp dụng định lý Pi ta go ta tìm được
AB = 6 ; AC = 20 ; BC = 8
Hs: S = 62 6
2
1
2
1
<i>.</i> <i>.</i>
<i>OC</i>
<i>.</i>
<i>AB</i> <sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Làm các câu hỏi phần ôn tập và ôn tập các kiến thức cần nhớ ở trang 60 SGK
Làm BT 28, 31/ 58, 59 SGKvà BT 29/ 61 SBT
2. Baøi s ắ p h ọ c: Ôn tập chương II
Soạn các câu hỏi SGK từ 1 đến 8.
Làm bài tập từ 32 đến 34 sgk
1
<b>Ngày soạn 29/11/0 9 Ngày dạy; Lớp ; 9A,B,C</b>
<b>Tiết: 29</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp hs hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số ,
khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b , tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp Hs nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng
song song,hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng trùng nhau.
Kỹ năng: Giúp Hs vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm
số y = ax + b thỏa mãn điều kiện của đề bài
Thái độ: Giúp Hs vẽ hình chính xác, đẹp và khoa học
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Baûng phụ kẽ sẵn ô vuông
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. OÅn ñònh:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Kiểm tra lồng vào bài mới
3. Bài m ớ i:
<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
1/ Nêu định nghóavề hàm số
2/ Hàm số thường được cho bằng bảng hoặc
cơng thức
3/ SGK
4/ SGK Thế nào là hàm số bậc nhất
5/ SGK
Gv: Nêu định nghóavề hàm số
Gv: Hàm số thường được cho bằng cách nào ?
Cho ví dụ ?
Gv: Nêu đồ thị của hàm số f(x) là gì ?
Gv: Thế nào là hàm số bậc nhất ?
Gv: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a
Hs: Nêu như SGK
Hs: Hàm số thường được cho bằng bảng
hoặc cơng thức. Ví dụ: y = 2x2<sub>- 3</sub>
x 0 1 4 6 9
y 0 1 2 6 3
Hs: SGK
Ví duï: y = 2x ; y = - 3x + 3
Hs: SGK
Ví dụ: Hàm số y = 2x coù a = 2 > 0
1
6/ SGK
7/ SGK
8/ SGK
<b>B. BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 32/ 61 SGK</b>
a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến
m – 1 > 0 m > 1
b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch biến
5 – k < 0 k > 5
<b>Baøi 33/ 61 SGK</b>
Đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm trên trục tung
3 + m = 5 – m 2m = 2 m = 1
<b>Baøi 34/ 61 SGK</b>
Hai đường thẳng song song với nhau
a – 1 = 3 – a 2a = 4 a = 2
Baøi 35/ 61SGK
Hai đường thẳng trùng nhau
Gv: Góc
trục Ox được xác định như thế nào ?
Gv: Tại sao người ta gọi a là hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b
Gv: Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (d) a
a) Caét nhau
b) Song song với nhau
c) Trùng nhau
d) Vng góc với nhau
Gv: Cho Hs hoạt động nhómlàm các BT 32, 33,
34 và 35/ 61 SGK
Cho nửa lớp làm bài 32, 33
Cho nửa lớp còn lại làm bài 34, 35
Sau đó Gv kiểm tra bài làm của từng nhóm và
gọi Hs đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình
hàm số đồng biến
Hàm số y = - 3x + 3 coù a = - 3 < 0
hàm số nghịch biến
Hs: SGK
Hs: Người ta gọi a là hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a
Nếu a > 0 thì
góc
Nếu a < 0 thì
góc
tg
góc
Hs: Bổ sung (d) (d’<sub>) </sub><sub></sub> <sub>a. a</sub>’<sub> = - 1</sub>
<b>Baøi 36/ 61 SGK </b>
<b>Baøi 37/ 61 SGK</b>
a) Vẽ đồ thị y = 0,5x + 2
O
- 4
A
B
C
2 , 6
1 , 2
y = 0 , 5
x +2
y =
-2
x +<sub>5</sub>
y
x
x 0 - 4
y 2 0
y = - 2x + 5
x 0 2,5
y 5 0
b) Tọa độ của A, B, C
A(- 4 ; 0) B(2,5 ; 0)
Vì C là giao điểm của hai đường thẳng nên
Ta có:
0,5x + 2 = - 2x + 5 x = 1,2
Thay x = 1,2 vaøo y = 0,5x + 2
y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6
Vaäy C(1,2 ; 2,6)
c) AB= AO + OB = 6,5 (cm)
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox <sub> OF = 1,2</sub>
và FB = 1,3
Theo định lý Pi ta go ta coù:
Gv: Cho cả lớp làm bài 36/ 61 SGK để củng cố
Gv: Gọi Hs lên vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và
y = - 2x + 5
Gv: Yêu cầu Hs xác định tọa độ các điểm A, B, C
Gv: Để xác tọa độ điểm C ta làm thế nào ?
Gv: Yêu cầu Hs tính độ dài AB, AC, BC
Gv: u cầu Hs tính các góc tạo bỡi đường thẳng
Hs: Trả lờp miệng bài 36
Hs: Lên bảng vẽ
Hs: Trả lời miệng
A(- 4 ; 0) B(2,5 ; 0)
Hs: Điểm C là giao điểm của hai đường
thẳng nên ta có:
0,5x + 2 = - 2x + 5 <sub> x = 1,2</sub>
Thay x = 1,2 vaøo y = 0,5x + 2
y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6
Vaäy C(1,2 ; 2,6)
Hs: p dụng định lý Pi ta go
AC= <i><sub>AF</sub></i>2 <i><sub>CF</sub></i>2 5<i><sub>,</sub></i>22 2<i><sub>,</sub></i>62 33<i><sub>,</sub></i>8
BC = <i><sub>CF</sub></i>2 <i><sub>FB</sub></i>2 2<i><sub>,</sub></i>62 1<i><sub>,</sub></i>32 8<i><sub>,</sub></i>45
d) Gọi
góc tạo bỡi đường thẳng (2) với trục Ox và ’
là góc kề bù với nó
tg’ = 2 = 2 ’
(1) và (2) với trục Ox
Gv hỏi thêm: Hai đường thẳng (1) và (2) có
vng góc với nhau khơng ?
Hs: Có vì: a. a’<sub>= 0,5. (-2) = -1 hoặc dùng </sub>
định lý tổng ba góc trong một tam giác ta
có:
Góc ABC = 1800<sub> – (</sub>
= 1800<sub> - (26</sub>0<sub>34</sub>’<sub>+63</sub>0<sub>26</sub>’<sub>)=90</sub>0
<b>4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c: Oân tập lại các kiến thức chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Làm BT 38/ 62 SGK và BT 34, 35/ 62 SBT
2. Baøi s ắ p h ọ c: Ôn tập học kì
1
Ngày soạn : 2/12/0 8
Tiết 30 + 31 OÂN TẬP HỌC KÌ I
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Ơn tập hệ thống kiến thức chương 1 và chương 2 .
Kỹ năng:HSnắm vững hệ thống kiến thức , có khả năng vận dụng vào giải bài tập
Thái độ: Giúp Hs tính cẩn thận
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, câu hỏi
HS: vở nháp, vở ghi
<b>C- Ti ế n trình </b>
1. Ổn định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Lồng vào bài ôn tập
3. Baøi m i:ớ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A. Ận tập lý thuyết:</b>
Các phép biến đổi căn bậc hai: (Hoïc SGK)
<b>B. Bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
Cho a>b>0 và
2 2 2 2 2 2
a a b
Q 1 :
a b a b a a b
a) Rút gọn Q
b) Xác định Q khi a=3b
Giải:
a)
Q=
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 2 2
2
2
2
2
2
2 .
=
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
GV cho HS trả lời các câu hỏi SGK
Nêu nhận xét đánh giá
Treo bảng phụ ghi tóm tắt nội dung kiến thức đã
học
Hoạt động 2: Sửa bai tập
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
1
Ịêu cầu học sinh lên bảng trình bày
(?) dể rút gọn Q thì ta phải thực hiện các phép
biên đổi nào?
HS suy nghĩ trả lời
- HS cả lớp theo dõi nêu ý kiến thảo luận, nhận
<b>xét.</b>
1) <i>A A</i>
2) <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i>(A,B0)
3)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
( A<sub></sub>0; B>0)
4) <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i>(B>0)
5) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>
(A,B0)
6) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>
(A<0;B0)
= <sub></sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(
)
(
2
2
2
2
2
2
2 =
= <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2
<i>b</i>
<i>a</i>
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
)
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b) Với a=3b thì : Q 3b b 2b 1
3b b 4b 2
hay
2
Q
2
<b>Bài 2: Cho biểu thức: </b>
A=
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> ( )
.
4
2
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ A khơng phụ thuộc
<b>vào a Giải:</b>
a) Biểu thức A có nghĩa khi a>0, b>0, ab
b)
A=
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> ( )
.
4
2
a 2 ab b
a b
a b
a b a b 2 b
Vậy A không phụ thuộc vào a
Theo dõi nhận xét uốn năn những sai sót HS mắc
phải
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
2
(?) Biểu thức A có nghĩa khi nào?
(?) §ể chứng tỏ A khơng phụ thuộc a, điều đó có
(?) §ể biến đổi đơn giản biểu thức A ta làm như
thế nào ?
Gọi 1 học sinh lên trình bày bài làm
-Ịêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, sửa chữa
(nếu cần)
8) . <i>B</i>(<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
9) ( 0; 2)
2 <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
(<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i><i>B</i>
1 HS lên bảng làm
HS cả lớp theo dõi nhận xét.
Tìm hiểu đề bài, trả lời câu hỏi của GV
Lên bảng trình bày lời giải
HS cả lớp theo dõi nhận xét.
Ngày soạn : 2/12/0 8
Tieát 30 + 31 ÔN TẬP HỌC KÌ I
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Ôn tập hệ thống kiến thức chương 1 và chương 2 .
Kỹ năng:HSnắm vững hệ thống kiến thức , có khả năng vận dụng vào giải bài tập
Thái độ: Giúp Hs tính cẩn thận
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, câu hỏi
HS: vở nháp, vở ghi
<b>C- Ti ế n trình </b>
1. Ổn định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ : Lồng vào bài ôn tập
3. Bài m ớ i:
<b>Bài tập</b>
<b>Bài 3: Cho đường thẳng </b>
y=(1- 4m)x+m-2 (d) . Tìm m để
b) (d) tạo với trục Ặx góc nhọn, tù c) (d) 0y
tại điểm có tung độ 1,5
(d) <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1
2
<b>Giải</b>
a) §ể (d) đi qua gốc tọa độ:
1
m
1 4m 0 <sub>4</sub>
m 2
m 2 0 <sub>m 2</sub>
<sub></sub>
b) §ể (d) tạo với trục Ặx góc nhọn thì: 1 - 4m >
0 <=> m 1<sub>4</sub>
(§ể (d) tạo với trục Ặx góc tù <=> 1 - 4m >0
<=>m>
c) §ể (d) 0y tại điểm có tung độ
thì m - 2 =
4
9
d) §ể (d) <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1
2
tức là:
0 = (1- 4m).0,5 + m - 2=>m = -
2
3
<b>Bài 4: Cho y=2x - 2 (d</b>1);
y= -
3
4
x-2 (d2); y= -
3
1
x+3 (d3)
a) Vẽ 3 đường thẳng trên cùng 1 mặt phẳng tọa
độ Ặx
1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số khơng âm a. Cho ví dụ?
2. Nêu quy tắc khai phương một tích và khai phương một thương. Cho ví dụ?
3. Chứng minh định lí: Với a0 và b0, ta có <i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>
4. Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác định?
Áp dụng:Tìm x để 1 , 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> xác định.
5. Các công thức biến đổi căn thức.
6. Định nghĩa hàm số bậc nhất. Tính chất của hàm số bậc nhất. Cho một số ví dụ.
7. Vẽ và nêu tính chất đồ thị hàm số bậc nhất.( Cho một số ví dụ).
8. Khi nào thì đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau?
9. Nêu hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
10. Nêu hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
11. Nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường trịn.
<b>12. Nêu các vị trí tương đối giũa hai đường trịn.</b>
BÀI TẬP :
<b>1. Tính:</b>
a) 243
3
1
27
3
75
4 b)
2
1
3
72
5 c)
d)
<b>2. Rút gọn biểu thức:</b>
a) <sub></sub>
c) <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 1 1
c)
2
3. Cho biểu thức:
<b>A = </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
:
1
1 Với x > 0; x
a/ Rút gọn A.
b/ Tính A khi x = 2
c/ Tìm x để A > 1
<b>4. Cho biểu thức:</b> A =
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2 4
a) Tìm điều kiện A có nghĩa.
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.
<b>5. Cho biểu thức:</b> B =
1
:
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> x > 0; x
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B khi x = 4 + 2 3
<b>6. Cho biểu thức:</b> C = <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1 :
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Rút gọn C.
<b>7. Cho </b> Q = <sub></sub>
b) Tìm x để Q =
4
1
8. Giải phương trình:
a) x2<sub> – 5 = 0</sub> <sub>b) </sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> c) 2 4 4 3
<i>x</i>
<i>x</i>
d) 9 45
3
1
4
4<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> e)
7
6
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
9. Vẽ và nêu tính chất đồ thị hàm số:
a/ y = 2x -1 b/ y = 1
2
1
<i>x</i> <sub>c/ y = 3 – x</sub>
10. Xác định hàm số y = ax + b, bieát:
a/ Đồ thị của hàm số đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2 ;4)
b/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = - 3x + 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là(-2).
c/ Đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A(0;-1), B(-3; 5).
d/ Đồ thị của hàm số vng góc với đường thẳng y = x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
11. a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = x – 1 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 2x + 3 và y = x – 1 với trục hoành là A và B và giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ
các điểm A, B, C.
<b>12. Cho hai hàm số bậc nhất: y = (m + 1) x + 3 và y = ( 2 – 3m)x – 1 (với m tham số)</b>
a/ Với gía trị nào của m thì đđồthị của hàm số hai đđường thẳng song song.
b/ Với gía trị nào của m thì đồthị của hàm số hai thẳng cắt nhau.
c/ Hai đđường thẳng trên có thể trùng nhau đđược khng? Vì sao?
Ngày soạn: ngày kiẻm tra 24/12/09
1
Tieát 33 + 34 KIEÅM TRA HỌC KÌ I
<b> A- M ụ c tieâu:</b>
Kiến thức: Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 1 và chương 2 .
Kỹ năng:HSvận dụng kiến thức vào giải bài tập .
Thái độ: GD tính cẩn thận , trung thực trong kiểm tra
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Đề kiểm tra
HS: vở nháp, giấy làm bài
<b>Đề ( chung khối PGD ra )</b>
Ngày soạn: ngày kiẻm tra 24/12/09
Tiết 34 KIỂM TRA 1 tiết
<b> A- M ụ c tiêu:</b>
Kiến thức: Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 2 .
Kỹ năng:HSvận dụng kiến thức vào giải bài tập .
Thái độ: GD tính cẩn thận , trung thực trong kiểm tra
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
GV: Đề kiểm tra
HS: vở nháp, giấy làm bài
<b>Đề ( chung khối )</b>