Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA lop 5 tuan 1 ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<b>Thứ ngày</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài d¹y</b>


<b>2</b>



<b>3/ 9</b>


<b> Đạo đức</b>
<b> Tậpđọc</b>
<b> Tốn </b>
<b> Mĩ thuật</b>
<b> SHTT</b>


<b> Em lµ häc sinh líp 5 ( tiÕt1 )</b>
<b> Th gưi c¸c häc sinh</b>


<b> Ôn tập : Khái niệm về phân số</b>
<b> Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ</b>


<b>3</b>



<b>4/ 9</b>


<b> Toán </b>
<b> Khoa học</b>
<b> Chính tả</b>
<b> Địa lí</b>
<b> L T V C</b>


<b> Ôn tập : Tính chất cơ bản cđa ph©n sè</b>


<b> Sù sinh sản</b>


<b> Việt Nam thân yêu</b>


<b> Việt Nam - Đất nớc chúng ta</b>
<b> Từ đồng nghĩa</b>


<b>4</b>



<b>5/ 9</b>


<b> ThĨ dơc</b>
<b> To¸n </b>


<b> KĨ chun</b>
<b> KÜ tht </b>
<b> LÞch sư</b>


<b> Bµi 1</b>


<b> Ôn tập : So sánh hai phân số</b>
<b> LÝ T ù Träng</b>


<b> Đính khuy hai lỗ( tiết 1)</b>


<b> B×nh Tây Đại Nguyên soái Trơng Định</b>


<b>5</b>



<b>6/ 9</b>



<b> Th dc</b>
<b> Tập đọc</b>
<b> Tập làm văn</b>
<b> Toán </b>


<b> Khoa häc</b>


<b> Bµi 2</b>


<b> Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b> Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>


<b> Ôn tập : So sánh 2 phân số ( tiÕp theo )</b>
<b> Nam hay nữ ?(tiết 1)</b>


<b>6</b>



<b>7/ 9</b>


<b> Toán </b>
<b> Âm nhạc</b>
<b> L T V C</b>


<b> Tập làm văn</b>
<b> S H T T </b>


<b> Ph©n sè thËp ph©n</b>


<b> Ôn tập một số bài hát đã học</b>


<b> Luyện tập về từ đồng nghĩa </b>
<b> Luyện tập tả cảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2007



<b>Đạo đức</b>



<b>Em lµ häc sinh líp 5 (tiÕt1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b><i> HS biÕt:</i>


- VÞ thÕ cđa häc sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc .


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện xứng đáng là học sinh
lp 5.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> GV: Mi-crô không dây để chơi trị chơi phóng viên.</b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


<b> 1/ Bµi cị:</b>
<b> 2/ Bµi míi:</b>


<i> Khởi động: HS hát tập thể bài hát : Em yêu trờng em.</i>


<i><b>* HĐ1: Quan sát tranh và thảo luận.</b></i>


<i> Mc tiêu: HS thấy đợc vị thế mới của HS lớp 5, thấy vui và tự hào vì đã là HS lp 5.</i>


<i> Cỏch tin hnh :</i>


- Yêu cầu HS quan s¸t tõng tranh SGK trang 3,4 thảo luận cả lớp trả lời các câu hỏi
sau:


+ Tranh vÏ g× ?


+ Em nghÜ g× khi xem các tranh, ảnh trên ?
+ HS lớp 5 có gì khác so với các khối lớp khác ?


+ Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS lớp 5?


<i><b> GVKL: Năm nay các em đã lên lớp 5. Lớp 5 là lớp lớn nhất trờng. Vì vậy HS lớp 5</b></i>
cần phải gơng mẫu về mọi mặt để cho HS các khi lp khỏc hc tp.


Yêu cầu 2,3 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>* HĐ2: Làm bài tập 1 SGK.</b></i>


<i> Mục tiêu: Giúp HS xác định đợc những nhiệm vụ của HS lớp 5.</i>
<i> Cách tiến hành : </i>


- HS th¶o luËn nhãm 4 ( GV quan tâm HS yếu )
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.


- HS v GV nhn xột chốt lại kết quả đúng


<i><b> GVKL: Các điểm a,b,c,d,e là những nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần</b></i>


phải thực hiện.



- Cho HS liên hệ thực tế bản thân.


<i><b> *HĐ3</b><b> : Tự liên hệ ( bài tập 2 SGK )</b></i>


<i> Mục tiêu: Giúp HS Tự nhận thức về bản thân và có ý thức học tập, rèn luyện để</i>
xứng đáng là HS lớp 5.


<i> C¸ch tiến hành :</i>


HS thảo luận theo cặp và tự liên hệ trớc lớp.( GV quan tâm HS yếu)
- Gọi lần lợt HS trình bày trớc lớp.


<i><b> GVKL: Các em cần phát huy những điểm mà mình đã thực hiện tốt và khắc phục</b></i>
những mặt cịn thiếu sót để xứng đáng là HS lớp 5.


<i><b> * HĐ4</b><b> : Chơi trò chơi phãng viªn.</b></i>


<i> Mơc tiªu: Cđng cố lại nội dung bài học.</i>


<i> Cách tiến hành: HS lần lợt thay nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn về các HS</i>
khác có nội dung liên quan đến chủ đề bài học.


GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn .


Gọi 2 HS (K) đọc ghi nhớ trong SGK.
<b> 3/ Củng cố, dặn dò : </b>


- GV hệ thống lại kiến thức toàn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>



<b> Th gửi các học sinh</b>


<b>I / Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b> 1/Đọc đúng:</b></i>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bức th của Bác Hồ.
- Đọc đúng các từ ngữ câu trong bài.


- Thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác Hồ đối với thiếu nhi
Vit Nam


<i><b> 2/Hiểu bài:</b></i>


- Hiểu các từ ngữ trong bµi.


- Hiểu nội dung bức th : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin
t-ởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nc Vit
Nam mi


<i><b> 3/Thuộc lòng một đoạn th.</b></i>


<b>II / Đồ dïng d¹y- häc:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn th HS cần học thuộc lòng .
<b>III / Các hoạt động dạy </b>–<b> học. </b>



<b> 1/ Bµi cị :</b>


<i><b> 2/ Bµi míi : Giíi thiƯu bµi : ( dïng lêi )</b></i>


<i><b>* HĐ1: Luyện đọc :</b></i>


<i><b> + Hớng dẫn giọng đọc : đọc trôi chảy lu lốt, thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến,</b></i>
thiết tha tin tởng của Bác đối với thiếu nhi Việt Nam .


<i><b> + Đọc đoạn: ( HS đọc nối tiếp đoạn 2 lợt )</b></i>


- GV hớng dẫn HS đọc các tiếng khó : tựu trờng, hi sinh, sung sớng, non sông... HS
(K-G) đọc; GV sửa lỗi giọng đọc- HS (TB-Y) đọc lại.


- GV hớng dẫn HS yếu ,TB cách ngắt câu văn dài
- 1 HS (K) đọc chú giải.


<i><b> + Đọc theo cặp: HS luyện đọc theo cặp . HS, GV nhận xét</b></i>
<i><b> + Đọc toàn bài : 2HS (K-G) đọc.</b></i>


<i><b> + Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài . </b></i>
<i><b> * H2: Tỡm hiu bi :</b></i>


- Đoạn 1: ( Từ đầu...các em nghĩ sao )


<i> - HS đọc thầm trả lời câu hỏi 1 SGK. ( Đó là ngày khai trờng đầu tiên...từ ngày khai </i>
<i>tr-ờng này các em đợc hởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam)</i>


- Giải nghĩa từ : tựu trờng, nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
- HS (K-G) rút ý, HS (TB-Y) nhắc lại sau Kết quả đúng


<i><b> ý1: Nét đặc biệt của ngày khai trờng tháng 9/1945. </b></i>
- Đoạn 2: ( Trong năm học...kết quả tốt đẹp).


<i> - HS đọc lớt trả lời câu hỏi 2,3 SGK: ( Toàn dân phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để</i>
<i>lại ....; HS phải cố gắng siêng năng ,học tập , ngoan ngoãn...)</i>


- Giải nghĩa từ: vinh quang, tổ tiên.


- HS (K-G) rút ý - HS (TB-Y) nhắc lại sau kết quả đúng


<i><b> ý2: Lời khuyên của Bác Hồ đối với toàn dân và các em HS.</b></i>


- Em hÃy nêu nội dung chính của bài ? HS (K-G) rót ra ND chÝnh; HS (TB-Y) nhắc lại .
<i> Nội dung : ( Nh môc 1 )</i>


<i><b>* HĐ3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b></i>


- Hớng dẫn cách đọc: Giọng đọc thể hiện tình cảm thân ái, trìu mến.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn th :( Từ sau 80 năm giời nô lệ...học tập của các em )
- Hớng dẫn HS cách đọc và đọc mẫu.


- Gọi lần lợt HS đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 3/ Cđng cè- DỈn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài và liên hệ thực tế.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng và chuẩn bị trớc bài sau.





<b> To¸n</b>



<b>ơn tập: khái niệm về phân số</b>


<b>I / Mục đích yêu cầu: </b><i>Giúp học sinh :</i>


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


Các tấm bìa cắt và vẽ nh các hình vẽ trong SGK.
<b>III / Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>


<b> 1/Bài cũ:</b>
<b> 2/Bài mới :</b>


<i><b>*HĐ1 : Ôn tập các khái niệm ban đầu về phân sè:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát từng tấm bìa, yêu cầu HS đọc, viết các phân số đó .
( 2/3; 5/10; 3/4, 40/100 ).


<i><b> - Gọi 1 số HS lên đọc viết các phân số trên.</b></i>


<i><b> KL :</b></i><b> Củng cố các khái niệm ban đầu về phân số</b>


<i><b> *HĐ2: Ôn tập cách viết thơng 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng</b></i>


<b>phân số.</b>



- Yêu cầu HS viết thơng của 2 số tự nhiên dới dạng phân số. GV kiểm tra, cđng cè.


<i><b>KL : Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự</b></i>


nhiên khác 0 . Phân số đó cũng đợc gọi là thơng của phép chia đã cho.


<i><b> *HĐ3: Thực hành:</b></i>


<i><b> + Bài 1: SGK.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- HS làm bài cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ) .Gọi HS nêu miệng kết quả trớc lớp.
- HS , GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<i><b> KL: Cñng cè kiÕn thøc về khái niệm phân số .</b></i>


<i><b> + Bài 2: SGK . </b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm việc cá nhân, 3HS lên bảng làm.
- HS , GV nhận xét chốt lời giải đúng .


<i><b>KL: Củng cố k- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


<i><b> + Bài 3: SGK.</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS lm vic cỏ nhõn, 4 HS lên bảng làm.
- HS, GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<i><b> KL: Cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸ch viÕt sè tù nhiên thành phân số .</b></i>


<i><b> + Bài 4: SGK. </b></i>


- Hớng dẫn HS trả lời miệng theo hình thức đố vui .


<i><b> KL: Cñng cè kiÕn thøc vỊ sè1 vµ sè 0 cã thĨ viết thành phân số.</b></i>
<i><b> *HĐ4:</b></i><b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV hệ thống kiến thức cơ bản toàn bài.


- Dặn HS lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.

<b>MÜ thuËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thø 3 ngµy 4 tháng 9 năm 2007



<b> Toán</b>



<b> ô n tập : tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b><i> Gióp HS : </i>


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân sè.


- Biết tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, qui đồng mẫu số các phân số .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>



<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yu :</b>


<b> 1/Bài cũ:</b>
<b> 2/Bài mới:</b>


<i><b>* HĐ1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số :</b></i>


Hớng dẫn HS lµm vÝ dơ 1,2 SGK.


VÝ dơ 1 : VÝ dô 2 :


18
15
3
.
6
3
.
5
6
5


6
5
3
:
18
3
:


15
18
15



<i><b> KL: Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một STN khác 0 thì</b></i>


c một PS bằng PS đã cho.


Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một PS cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì
đợc một PS bằng PS đã cho.


- Gọi 3 HS khá nhắc lại KL


<i><b> * HĐ2: ứng dụng tính chất cơ bản của PS :</b></i>
Hớng dẫn HS làm các ví dụ SGK:


<i> Ví dơ1: rót gän ph©n sè :</i>


4
3
30
:
120
30
:
90
120
90





<i> Ví dụ 2: qui đồng mẫu số của </i>


7
4
5
2


<i>va</i>


<sub>5</sub>2 <sub>5</sub>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>7</sub>7 14<sub>35</sub> <sub>7</sub>4 <sub>7</sub>4<i><sub>x</sub>x</i><sub>5</sub>5 <sub>35</sub>20


<i><b> KL: Củng cố cách rút gọn PS và qui đồng mẫu số các PS .</b></i>


<i> Chú ý: có nhiều cách rút gọn phân số, cách nhanh nhất là: chọn đợc số lớn nhất mà tử số</i>
và mẫu sốcủa phân số đã cho đều chia hết cho số đó.


<i><b> * HĐ3: Thực hành :</b></i>


<i><b> + Bài 1: SGK. </b></i>


- HS làm cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ), 3 HS lên bảng làm.


<i><b> KL: Cñng cè cách rút gọn các phân số.</b></i>


<i><b> + Bài2: SGK. </b></i>


- HS làm việc cá nhân, 3 HS lên bảng làm.



<i><b> KL: Củng cố cách qui đồng mẫu số các PS.</b></i>
<i><b> + Bài 3: SGK. </b></i>


GV tổ chức cho HS trao đổi nhóm đơi để làm bài ( GV quan tâm HS yếu )
- 2 HS làm trên bảng . HS , GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<i><b> KL: Củng cố tính chất cơ bản của PS.</b></i>


<b> 3/Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
- Dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Sự Sinh Sản .</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b><i>Gióp HS :</i>


- Nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, con cái có những đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> GV: Bộ đồ dùng để thực hiện trò chơi “ Bé là con ai?” ; một tờ phiếu to để dán ảnh.</b></i>
<b>III/ Các HĐ dạy học chủ yếu:</b>


<b> 1/Bµi cũ.</b>



<i><b> 2/Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> *HĐ1: Trò chơi : BÐ lµ con ai?</b></i>“ ”


- GV nêu tên trò chơi; đa ra hình vẽ và phổ biến cách chơi.


- Chia lp lm 4 nhúm phỏt đồ dùng phục vụ trị chơi cho từng nhóm .
- Đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng. GV cùng HS cả lớp quan sát.


- Yêu càu đại diện hai nhóm khác lên kiểm tra và hỏi bạn: Tại sao bạn lại cho rằng đây
là hai bố con (mẹ con)?


- GV nhËn xÐt .


+ Nhờ đâu các em tìm đợc bố(mẹ) cho từng em bé?


+ Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ em vµ bè mĐ cđa chóng?


<i><b> KL: Mäi trỴ em... nhËn ra bè mĐ cđa em bÐ.</b></i>
<i><b> *HĐ2</b><b>: ý nghĩa của sự sinh sản ở ngời</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 4,5 SGK; trao đổi theo cặp và trả lời 3 câu
hỏi SGK.


- GV: Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ? Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình?


<i><b> KL: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình, mỗi dịng họ đợc duy trì kế</b></i>


tiếp nhau. Do vậy, loài ngời đợc tiếp tục từ thế hệ này đến thế hệ khác.



<i><b> *HĐ3: Liên hệ thực tế: gia đình của em.</b></i>


- HS trao đổi nhóm đơi: Gia đình bạn gồm những ai?


- Gọi 1 số HS lên bảng tự giới thiệu về gia đình mình và nói về ý nghĩa của sự sinh sản
đối với mỗi gia đình, dịng họ.


<i><b> KL: Sự sinh sản ở ngời... từ thế hệ này sang thế hệ khác.</b></i>
- Yêu cầu 2,3 HS đọc ghi nh SGK.


<b> 3/Củng cố dặn dò:</b>


- GV hƯ thèng l¹i néi dung võa häc .
- DỈn HS vỊ chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả nghe - viết</b>


<b>Việt Nam thân yêu</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe- vit ỳng, trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân u.
- Làm bài tập để củng cố qui tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/gh, c/ k.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<i><b> GV: 4 Tê phiÕu khỉ to ghi bµi tËp 2; 4 tê phiÕu khổ to ghi bài tập 3; bút dạ.</b></i>


<b>III/ Cỏc hot động dạy học chủ yếu :</b>


<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giới thiệu bài .</b></i>



<i><b> * HĐ1: Hớng dẫn HS nghe- viÕt .</b></i>
<i><b> a/ T×m hiĨu néi dung:</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả trong SGK.


<i> - Nội dung bài này nói lên điều gì? ( Con ngời Việt Nam vất vả,phải chịu thơng đau </i>
<i>nh-ng ln có lịnh-ng nồnh-ng nàn yêu nớc, quyết đánh giặc giữ nớc )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> c/ ViÕt chÝnh t¶:</b></i>


- GV đọc cho HS nghe – viết , mỗi dòng thơ đọc 1,2 lợt.
- GV đọc toàn bài một lợt để HS soát lại bài và tự sửa lỗi.
- Chấm chữa 10 bài; nhận xét chung bài viết.


<i><b> * HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b> + Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.</b></i>


- Chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu các nhóm làm vào phiếu khổ to đã chuẩn bị.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b> GVKL : C¸c tõ cần điền vào lần lợt là: ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái,có, ngày, của,</b></i>


<i><b>kết, của, kiên, kỉ.</b></i>
<i><b> + Bài 3: SGK.</b></i>


- HS làm bài cá nhân, HS lên bảng làm bài vào 4 tờ phiếu đã treo trên bảng .
- HS, GV nhận xét chốt kết quả đúng.


- 2,3 HS nhắc lại qui tắc viết c/ k; g/ gh; ng/ ngh. .Yêu cầu HS nhẩm thuộc qui tắc .


<b> 3/Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS ghi nhớ qui tắc viết chính tả đã học.

<b>Địa lý</b>



<b>ViƯt Nam- §Êt níc chóng ta</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b> <i>Gióp HS: </i>


- Chỉ đợc vị trí địa lý và giới hạn của nớc Việt Nam trên bảng đồ (lợc đồ) và trên quả địa
cầu.


- Mơ tả sơ lợc vị trí địa lý, hình dạng của nớc ta
- Nêu đợc diên tích lãnh thổ Viêt Nam


- Nêu đợc những thuận lợi do vị trí địa lý đem lại cho nớc ta.
- Chỉ và nêu đợc tên một số đảo,quần đảo của nớc ta trên bản đồ
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> GV: Qủa địa cầu; lợc đồ Viêt Nam trong khu vực Đơng Nam á; các hình minh họa</b></i>
SGK; Phiếu học tập cho HS( một phiếu khổ to)


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b> *HĐ1: Vị trí địa lý và giới hạn của nớc ta</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi :


<i> + Đất nớc ta nằm trong khu vực nào của thế giới? ( Khu vực Đông Nam á )</i>
- Yêu cầu 2,3 HS chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu.


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á SGK và trao đổi
theo cặp các yêu cầu sau:


+ Chỉ phần đất liền của nớc ta trên lợc đồ.
+ Nêu tên các nớc giáp phần đất liền của nớc ta.


+ Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta? Tên biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần o ca nc ta.


- GV gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận. ( HS khá, giỏi trình bày )


<i><b> GV KL: Vit Nam nằm trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á. Đất </b></i>


n-ớc ta vừa có đất liền, vừa có biển, các đảo và các quần đảo


<i><b> * HĐ2: Một số thuận lợi do vị trí địa lý mang lại cho đất nớc ta.</b></i>


- HS làm việc cá nhân trả lời câu hỏi : Vì sao nói Viêt Nam có nhiều thuận lợi cho việc
giao lu với các nớc trên thế giới bằng đờng bộ, đờng biển và đờng không?


( HS khá, giỏi trả lời )


<i><b> GVKL : Nh SGV</b></i>



<i><b> *H§3: Hình dạng và diện tích.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS các nhóm đọc mục 2 SGK thảo luận làm bài tập ở phiếu GV đã chuẩn bị
sau đó một nhóm đã làm vào khổ giấy to lên bảng trình bày kết quả thảo luận.


- GV, HS nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<i><b> GVKL: Phần đất liền của nớc ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam với đờng</b></i>


bờ biển cong hình chữ S. Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng dài khoảng 1650km, từ tây
sang đông nơi hẹp nhất ở Đồng Hới(Quảng Bình) cha đầy 50km.


<b> 3/Cđng cố dặn dò:</b>


- Yêu cầu 2HS đọc phần bài học SGK.
- Dặn HS về nhà học bài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa,từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


- Vận dụng những hiểu biết đã có,làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa,đặt
câu phân biệt t ng ngha


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<i><b> GV: Một bảng phụ ghi sẵn các từ in đậm bài tập 1 phần nhận xét.</b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b> 1/bµi cị:</b>


<b> 2/bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b>


<i><b> * HĐ1: Hình thành khái niệm về từ đồng nghĩa.</b></i>
<i><b> + Bi tp 1:SGK</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp 1.


- Gọi 1 HS đọc các từ in đậm đã đợc viết sẵn trên bảng phụ.


- GV hớng dẫn HS so sánh nghĩa của các từ in đậm trong đoan văn a và đoạn văn b.
<i><b> KL: Những từ có nghĩa giống nhau là các từ đồng nghĩa</b></i>


<i><b> + Bµi tËp 2:SGK</b></i>


- 1 HS đọc trớc lớp yêu cầu ca bi tp 2.


- Học sinh làm việc cá nhân ( GV quan t©m HS yÕu )
- Gäi lần lợt HS trình bày kết quả.


- HS, GV nhn xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b> GVKL: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.</b></i>


Có những từ đồng nghĩa hồn tồn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
Có những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn. Khi dùng những từ này, ta phải cân
nhắc để lựa chn cho ỳng.



- Yêu cầu một 3 HS khá nhắc lại ghi nhớ SGK


<i><b> *HĐ2: Luyện tập</b></i>
<i><b> + Bµi tËp 1:</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu và đọc những từ in đậm có trong đoạn văn của bài 1.
- GV tổ chức cho HS trao đổi theo cặp để làm bài ( GV quan tâm HS yếu )
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.( Nớc nhà-non sơng; Hồn cầu- Năm châu)


<i><b>KL: Củng cố khái niệm từ đồng nghĩa.</b></i>
<i><b> + Bài tập 2: SG</b>K</i>


- 1 HS đọc trớc lớp yêu cầu của bài 2


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở ( GV quan tâm HS yếu );2 HS lên bảng làm
- Gọi 1 số HS nêu kết quả bài làm .


- GV nhn xột cht li giải đúng.


<i><b> KL: Củng cố ,mở rộng làm phong phú thêm các từ đồng nghĩa cho các em.</b></i>
<i><b> + Bài tập 3:SGK</b></i>


- Tæ chøc cho HS làm việc cá nhân . Gọi HS trình bày miệng trớc lớp
- HS và giáo viên nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> *HĐ3:</b></i><b> củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ SGK.


- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau.


Thứ 4 ngày 5 tháng 9 năm 2007



<b>Thể dục</b>



( Thầy Văn soạn và dạy)

<b>Toán</b>



<b> Ôn tập: So sánh hai phân sè</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b><i><b>: Gióp HS :</b></i>


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<b> 1/Bài cũ:</b>


<i><b> 2/Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> *HĐ1: Ôn tập cách so sánh hai phân số:</b></i>


- GV nêu ví dụ về so sánh 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu số.
- HS làm việc cá nhân,éteu kÕt qu¶.


<i><b> KL: Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số, ta có thể qui đồng mẫu số 2 phân số đó rồi</b></i>



so s¸nh c¸c tư sè cđa chóng.


<i> Chú ý: Phơng pháp chung để so sánh 2 phân số là bao giờ cũng có thể làm cho chúng</i>
có cùng mẫu số rồi so sỏnh cỏc t s.


<i><b> * HĐ2: Thực hành</b></i>
<i><b> + Bài 1:SGK</b></i>


Tổ chức cho HS làm bài cá nhân ( GV quan t©m HS yÕu )


- Cho HS (K-G) nêu miệng kết quả cột thứ nhất và giải thích cách làm.
- HS làm cá nhân cột thứ 2, hai HS lên bảng làm, giải thích cách làm.
<i><b> KL: cđng cè c¸ch so s¸nh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.</b></i>


<i><b> + Bµi 2: SGK</b></i>


- HS thảo luận nhóm đơi rồi làm vào vở , 2HS (K-G) lên bảng làm.
- HS , GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b> KL: Củng cố cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.</b></i>


<i><b> * H§3: Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 ph©n sè
- Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở bài tËp.


<b>Kể Chuyện</b>


<b>Lý tự trọng</b>


<b>I/ Mục đích, u cầu:</b>



<i> 1/RÌn kü năng nói:</i>


- Da vo li k ca GV v tranh minh họa, HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi bức
tranh bằng 1,2 câu; kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; biết kết hợp lồi kể với
điệu bộ, cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng chí ,hiờn ngang, bt khut trc k thự.


<i> 2/Rèn kỹ năng nghe:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chăm chú theo dõi bạn kể; nhận xét,đánh giá đúng lời kể của bạn; kể tiếp đợc lời bạn
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


<i><b> GV: Tranh minh họa truyện trong SGK phóng to.</b></i>
Bảng phụ viêt sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
<b>III/ các hoạt động dạy-học</b>


<b> 1/Bµi cũ:</b>


<i><b> 2/Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*HĐ1: GV kể chuyện </b></i>


- GV kể lần một có dẫn dắt và giải nghĩa các từ : sáng dạ,mít tinh, luật s, thành niên,
quốc tế ca.


- GV vit lờn bảng các nhân vật : Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám Lơ-grăng, luật s
- GV kể lần hai vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa.



<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
<i><b> +Bài tập 1:SGK</b></i>


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS dựa vào tranh minh họa và trí nhớ hãy tìm cho mỗi tranh 1,2 câu thuyết
minh (HS làm việc cá nhân và trao đổi với bạn bên cạnh)


- HS (K-G) ph¸t biĨu miƯng lêi thut minh cho 6 tranh.


- HS, GV nhận xét. GV treo bảng phụ đẵ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh; yêu cầu
1,2 HS đọc lại.


<i><b> + Bµi tËp2,3: SGK</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2,3
- GV lu ý HS :


+ Giọng kể chậm ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2.Chuyển giọng hồi hộp và nhấn giọng ở
những từ ngữ đặc biệt ở đoạn kể Lý Tự Trọng nhanh trí, gan dạ, bình tĩnh, dũng cảm.
giọng kể khâm phục ở đoạn 3; lời Lý Tự Trọng dõng dạc.


+ chỉ cần kể đúng cốt chuyện không cần lặp lại nguyên văn từng lời của cô.
+ kể xong, cần trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Kể chuyện theo nhóm: Mỗi nhóm 3 em, mỗi em kể theo 2 tranh. Kể toàn bộ câu
chuyện trớc lớp (GV treo tranh minh họa lên bảng).


- Thi kể chuyện tríc líp: 3 HS (K-G) lªn thi kĨ.
- HS, GV nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS trao đổi nhóm đơi về ý nghĩa câu chuyện sau đó phát biểu miệng trớc lớp ( HS khá
giỏi nêu ý nghĩa câu truyện ; GV nhận xét bổ sung ; HS yếu, TB nhc li )


<b> 3/Củng cố dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện và liên hệ thực tế.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bµi kĨ chun tiÕt sau.


Kỹ Thuật



<b>Đính Khuy Hai lỗ (tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b><i> HS cần phải:</i>


- Bit cỏch ớnh khuy 2 l


- Đính đợc khuy 2 lỗ đúng quy trình,đúng kỹ thuật
- Rốn luyn tớnh cn thn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> GV: - Mẫu đính khuy 2 lỗ, một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy 2 lỗ</b></i>


- VËt liÖu và dụng cụ: một số khuy 2 lỗ thông thờng hiện đang sử dụng, 2hay 3
khuy 2 lỗ có kích thíc lín trong bé dơng cơ; mét m¶nh v¶i kÝch thớc 20cm x 30cm; chỉ
khâu; kim khâu, phấn vạch ,thớc , kéo.


<b>III/ Các HĐ dạy học chủ yếu:</b>


<b> 1/Bài cũ:</b>



<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS quan sát một số mẫu khuy 2 lỗ GV đã chuẩn bị và hình 1a SGK. Để trả lời câu hỏi:
Em hãy nhận xét về đặc điểm hình dạng, kích thớc , màu sắc của khuy 2 lỗ.


- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ, yêu cầu HS quan sát mẫu và kết hợp với hình 1b
SGK để trả lời câu hỏi: Em hãy nhận xét về đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các
khuy đính trên sản phẩm.


- Tổ chức cho HS quan sát (theo 4 nhóm) đính khuy trên sản phẩm may mặc đẵ chuẩn bị
và nhận xét về khoảng cách giữa các khuy, so sánh vị trí của các khuy và lỗ khuyết trên 2
nẹp áo.


<i><b> GVKL: Khuy đợc làm bằng nhiều vật liệu khác nhau nh nhựa, trai, gỗ,...với nhiều</b></i>


màu sắc, kích thớc, hình dạng khác nhau. Khuy đợc đính vào vải bằng các đờng khâu
qua hai lỗ khuy để nối khuy với vải.Trên hai nẹp áo, vị trí của khuy ngang bằng với vị trí
của lỗ khuyết. Khuy đợc cài qua khuyết để gài hai nẹp của sản phẩm vào nhau.


<i><b> *HĐ2: Hớng dẫn thao tác kü thuËt</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lớt mục II SGK và cho biết tên các bớc trong quy trình đính khuy.
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 1 và quan sát hình 2 SGK và cho biết cách vạch dấu các
điểm đính khuy 2 lỗ.


- Gäi 2 HS (K-G) lên bảng thực hiện thao tác trong bớc 1.
- GV quan sát hớng dẫn một lợt.


+ Em hãy nêu cách chuẩn bị đính khuy; cách đính khuy?



- GV dïng khuy to vµ híng dÉn cách đinh khuy theo hình 4 SGK


- Yờu cu HS quan sát hình 5,6 SGK nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc
đính khuy.


- Nhận xét và hớng dẫn HS thực hiện thao tác quấn chỉ quanh chân khuy.
- Hớng dẫn nhanh lần thứ 2 các bớc đính khuy.


- Gọi 1,2 nhắc lại và thực hiện các thao tác đính khuy 2 lỗ.


- GV cho HS làm việc cá nhân thực hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp vạch dấu các điểm đính
khuy.


<b> 3/Củng cố- dặn dò: - GV hệ thống lại cách đính khuy 2 lỗ</b>
- Dặn HS về nhà thực hành.


<b> </b>



<b>LÞch sư</b>



<b> “Bình tây đại nguyên soái” trơng định</b>


<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>: Sau bài học học sinh nêu đợc:</b></i>


- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống
thực dân Pháp xâm lợc của nhân dân Nam Kỳ


- Ơng là ngời có lịng yêu nớc sâu sắc, dám chống lại lệnh vua để kiên quyết cùng nhân
dân chống quân Pháp xâm lợc



- Ông đợc nhân dân khâm phục, tin yêu va suy tơn là “Bình tây đại ngun sối” Trơng
Định.


<b>II/ Đồ đùng dạy học:</b>


<i><b> GV: Bản đồ hành chính Viêt Nam, phiếu học tập cho HS. </b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b> 1/Bµi cị.</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b> *HĐ1: Tình hình đất nớc ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc xâm lợc.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm SGK trả lời miệng các câu hỏi sau:


+ Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lợc nớc ta?


+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ nh thế nào trớc cuộc xâm lợc của thực dân Pháp?
- GV chỉ bản đồ và giảng bài: Ngày 1-9-1858 thực dân Pháp tấn công Đà Nẵng mở đầu
cho cuộc chiên tranh xâm lợc nớc ta nhng ngay lập tức chúng đã bị nhân dân ta chống trả
quyết liệt.Đáng chú ý nhất là phong trào kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân
dới sự chỉ huy của Trơng Định. Phong trào này đã thu đợc một số thắng lợi và làm thực
dân Pháp hoang mang lo sợ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trả lời câu hái ë phiÕu häc tËp :


+ Năm 1862 vua ra lệnh cho Trơng Định làm gì? theo em, lệnh của nhà vua đúng hay
sai? Vì sao?


+ Nhận đợc lệnh vua Trơng Định có thái độ và suy nghĩ nh thế nào?



+ Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì trớc băn khoăn đó của Trơng Định? Việc làm đó
có tác dụng nh thế nào?


+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u ca nhõn dõn?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận trớc lớp.( HS khá,G trình bày )
- HS vµ GV nhËn xÐt, bỉ sung kÕt qu¶ th¶o luËn.


<i><b> GVKL: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn kí hịa ớc nhờng ba tỉnh miền đơng Nam</b></i>


Kỳ cho thực dân Pháp. Triều đình ra lệnh cho Trơng Định phải giải tán lực lợng nhng
ông kiên quyết cùng nhân dân chống quân xâm lợc.


<i><b> *HĐ3: Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta với Bình tây đại ngun sối</b></i>“ ”
- GV lần lợt nêu các câu hỏi sau cho HS trả lời miệng:


+ Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây đại ngun sối Trơng Định.
+ Hãy kể thêm một vài mẩu chuyện về ông mà em biết.( HS khá, G kể )
+ Nhân dân ta đã làm gì để bày tỏ lịng biết ơn và tự hào về ông?


<i><b> GVKL: Trơng Định là một trong nhữnh tấm gơng tiêu biểu trong phũng tro u tranh</b></i>


chống thực dân Pháp xâm lợc của nhân dân Nam Kỳ.
<b> 3/Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc khá, G lại néi dung bµi häc


- Dặn HS về nhà học bài và su tầm các trun kĨ vỊ Ngun Trêng Té.



Thứ 5 ngày 6 tháng 9 năm 2007


<b>ThĨ dơc</b>



( Thầy Văn soạn và dạy)

<b>Tập đọc</b>



<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>


<b>I/ Mục đích, yêu cầu:</b>


<i> 1/Đọc lu lốt tồn bài.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ khó.


- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm
rãi, dàn chải, dịu dàng; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vng rt khỏc nhau ca cnh,
vt.


<i> 2/ Hiểu bài văn:</i>


- Hiểu các từ ngữ ; phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong
bài.


- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm
hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình u
tha thiết của tác giả vi quờ hng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b>III / Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>



<b> 1/Bµi cị :</b>


<b> 2/Bµi míi : Giíi thiƯu bµi ( QS tranh )</b>


<i><b> *HĐ1: Luyện đọc :</b></i>


<i><b> + Hớng dẫn đọc : đọc trôi chảy lu loát, nhấn mạnh những từ ngữ màu vàng rất khác</b></i>


nhau cđa c¶nh , vËt.


<i><b> + Đọc đoạn : HS đọc nối tiếp theo các phần 2 lợt :</b></i>


- Phân đoạn: 4 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gi 1 HS khá đọc chú giải trong SGK
+ Đọc theo cặp : HS , GV nhận xét


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài .


<i><b> * HĐ2: Tìm hiểu bài :</b></i>


- HS đọc thầm bài văn trả lời câu hi 1,2 SGK.


<i> ( Lúa vàng xuộm, nắng vàng hoe ,quả xoan vàng lịm,...tất cả màu vàng trù phú,đầm</i>
<i>ấm ; Vàng xọng - màu vàng gợi cho em cảm gi¸c nh cã tríc )</i>


+ Giải nghĩa từ : vàng suộm, vàng lịm, vàng xọng.
- HS đọc lớt trả lời câu hỏi 3 SGK.


<i> ( Thời tiết và con ngời gợi cho bức tranh thêm sinh động. Thời tiết đẹp gợi cho ngày</i>


<i>mùa no ấm... )</i>


+ Giải nghĩa từ: héo tàn


- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi 4 SGK ( HS :Tác giả rất yêu làng quê Việt Nam )
- Nội dung bài này nói lên điều gì? HS (K-G) rút ra ND ;HS (TB-Y) nhắc lại.


<i><b> Néi dung: ( Nh môc 1 ).</b></i>


<i><b> * HĐ3: Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Đọc nhấn giọng các từ ngữ : Vàng xuộm,vàng hoe, vàng ối , vàng mợt, vàng giòn...
- HS (K-G) nêu cách đọc hay.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- GV tổ chức cho HS đọc thi.
<b> 3/Củng cố- Dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài và liên hệ thực tế.
- Dặn HS về nhà đọc trớc bài sau.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Cu to ca bi vn t cnh</b>


<b>I/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài , kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài vn t cnh c th


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



<i><b> GV: Tờ giấy khổ to trình bày cấu tạo của bài Nắng tra</b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiệu bài</b></i>


<i><b> *HĐ1: Phần nhận xét</b></i>


<i><b> + Bµi tËp 1:</b></i>


<i>- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1 và đọc một lợt bài Hồng hơn trên sông Hơng , HS đọc</i>
<i>thầm phần giải nghĩa từ ng khú trong bi .</i>


<i>- GV giải nghĩa thêm từ hoàng hôn .</i>


- Yờu cu HS c thm v xỏc định các phần mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến. ( HS khá ,G phát biểu )


- HS, GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài văn có ba phần ( mở bài, thân bài , kết bài )


<i><b> a/Mở bài: Từ đầu đến rất yên tĩnh này</b></i>
<i><b> b/Thân bài: Từ mùa thu đến chấm dứt.</b></i>
<i><b>c/ Kết bài: Câu cuối.</b></i>


<i><b> + Bài tập 2:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài tập ; nhắc HS chú ý nhận xét sự khác biệt về thứ tự miêu tả của
hai bài văn .



- HS đọc lớt bài văn và trao đổi theo nhóm đơi .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả . Cả lớp và GV nhận xét cho lời giải đúng .
- HS rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả cảnh từ hai bài văn đã phân tích.
- 2,3 HS khá đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.


<i><b> *H§2: lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cả lớp đọc thầm bài văn, suy nghĩ làm bài cá nhân và phát biểu ý kiến.
- HS, GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


- GV treo bảng phụ ghi cấu tạo ba phần của bài văn; 2,3 HS đọc lại.


<i><b> *H§3:</b></i><b> Cđng cố dặn dò:</b>


- Một HS khá nhắc lại ghi nhớ trong SGK
- DỈn HS vỊ nhà học bài.


<b>Toán</b>



<b>Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b><i>Giúp HS ôn tập, củng cố vỊ:</i>


- So sánh phân số với đơn vị.


- So s¸nh hai phân số có cùng tử số.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> *HĐ1: Lun tËp.</b></i>


<i><b> +Bµi 1: SGK</b></i>


- HS làm việc theo nhóm đơi, sau đó nêu miệng kết quả và giải thích cách làm.
- Yêu cầu HS(K-G) nhắc lại đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.


<i><b> KL: Củng cố kiến thức về so sánh phân số với đơn vị.</b></i>


+ Bµi 2: SGK.


- HS làm việc cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ), 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS (K-G) nêu miệng cách so sánh hai phân sè cã cïng tư sè.
<i><b> KL: Cđng cố về so sánh 2 phân số cùng mẫu số.</b></i>


<i><b> + Bµi 3: SGK.</b></i>


- HS làm việc cá nhân, 3 HS lên bảng làm.
- HS , GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b> KL: Cñng cè cách so sánh hai phân số.</b></i>


<i><b> + Bài 4: SGK</b></i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài toán.



- HS lm vic cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ); 1 HS (K-G) lên bảng làm.
- HS , GV nhận xét cht li gii ỳng.


<i><b> *HĐ2: Củng cố dặn dß.</b></i>


- GV hƯ thèng lại các kiến thức vừa học .
- Dặn HS làm bài ở vở bài tËp.


<b> </b>



<b>Khoa häc</b>



<b>Nam hay n÷ ? (tiÕt1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b><i> Gióp häc sinh :</i>


- Phân biệt các đặc diểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.


- Cã ý thøc tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam , bạn nữ.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc :</b>


<i><b> GV: - H×nh trang 6,7 SGK.</b></i>


- Các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> 1/Bµi cị.</b>



<i><b> 1/Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b> *HĐ1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về đặc điểm sinh học.</b></i>


- HS thảo luận theo cặp đôi theo các câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tìm một số điểm giống và khác nhau giữa bạn và bạn nữ.


+ Khi mt em bộ mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái.


- Gäi lÇn lợt HS nêu kết quả thảo luận .


- GV nhn kết luận: Ngoài những đặc điểm chung...khác biệt về mặt sinh hc.


- Yêu cầu HS quan sát hình 2,3 SGK.Trả lời câu hỏi sau: Nêu một số điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học? HS (K-G) tr¶ lêi .


- Yêu cầu 1,2 HS khá đọc phần ghi nhớ (SGK).


<i><b> *HĐ2</b><b> : Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.</b></i>


- Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng?” SGK trang 8.
- Hớng dẫn HS cách thực hiện trị chơi.


- Chia líp thµnh 2 nhóm và phát phiếu cho các nhóm.


- Yờu cu cỏc nhóm thảo luận sau đó dán phiếu vào bảng, nhóm thng cuc l nhúm
hon thnh nhanh v ỳng.



- Yêu cầu HS nhận xét các nhóm và giải thích lý do.


- GV nhận xét và tổng kết trò chơi: Giữa nam và nữ có những điểm khác biệt về mặt sinh
học nhng lại có rất nhiều điểm chung về mặt xà hội.


<b> 3/Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chốt lại nội dung cơ bản của bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Thứ 6 ngày 7 tháng 09 năm 2007.



<b>Toán</b>



<b>Phân số thập phân</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b><i> Giúp HS :</i>


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Nhận ra đợc: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển
các phân số đó thành phân số thập phân


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<b> 1/Bài cị.</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiệu bài.</b></i>



<i><b> *HĐ1: Giới thiệu phân số thËp ph©n.</b></i>


a/ GV nêu và viết trên bảng các phân số: 3/10; 5/100; 17/ 1000;...
- Cho HS nêu đặc điểm của mẫu số các phân số .


- GV giíi thiệu: các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000... gọi là các phân số thập phân
- Cho một vài HS nhắc lại.


b/ GV nêu và viết trên bảng phân số 3/5 rồi yêu cầu HS tìm phân số thập phân bằng 3/5.
- HS làm tơng tự với 7/4; 20/125...


- Cho HS khá nêu nhận xét để :


+ NhËn ra r»ng: Cã mét sè ph©n số có thể viết thành số thập phân.


+ Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân( bằng cách tìm một số nhân với
mẫu số để có 10 hoặc 100; 1000... rồi nhân cả tử số và mẫu số với số đó để đợc phân số
thập phõn).


<i><b> *HĐ2:</b></i><b> Luyện tập</b>
<i><b> + Bài 1: SGK</b></i>


- Yêu cầu đọc từng phân số thập phân.


<i><b> KL: Củng cố cách đọc phân số thập phân.</b></i>
<i><b> + Bài 2: </b>SGK</i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập .


- HS làm việc cá nhân ( GV quan tâm HS yếu); 3 HS lên bảng làm.


- GV, HS nhận xét chốt kết quả đúng.


<i><b> KL: Cđng cè c¸ch viÕt ph©n sè thËp ph©n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS làm việc cá nhân ( GV quan tâm HS yếu ); 2 HS lên bảng làm.
- GV, HS nhận xét chốt lời giải đúng: 4/10; 17/1000.


<i><b> KL: Cñng cố cách nhận biết các phân số thập phân.</b></i>
<i><b> + Bµi 4: </b><b>SGK.</b></i>


- Chia lớp làm 2 nhóm , mỗi nhóm làm hai bài, 4 HS lên bảng làm.
- GV, HS nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b> KL: Cđng cè c¸ch chun các phân số thành phân số thập phân.</b></i>
<i><b> *HĐ3:</b></i><b> Củng cố , dặn dò.</b>


- 2 HS nhắc lại kiến thức cơ bản toàn bài.
- Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở bài tập.


<b>Âm nhạc</b>



(Thầy Long soạn và dạy)

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyn tp v t ng ngha.</b>


<b> I/ Mục đích, u cầu: </b>


- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho.


- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết cân


nhắc, lựa chọn từ thích hợp vi ng cnh c th.


<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> GV: Bút dạ và 4 phiếu khổ to ghi sẵn bài tập 1, 3 </b></i>
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> * HĐ1: Iuyện tập</b></i>


<i><b> + Bài tập 1: SGK.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- GV chia líp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài vào phiếu khổ to.
- Đại diện các nhóm dán kết quả làm bài trên bảng lớp, trình bày kết quả làm việc của
nhóm. ( HS khá , G trình bày )


- HS, GV nhn xột cht li giải đúng.


a/ Chỉ mầu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét..
b/ Chỉ mầu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, i...


c/ Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng phau...
d/ Chỉ màu đen: Đen xì, đen kịt, ®en thui...


<i><b>Kết luận: Củng cố về từ đồng nghĩa.</b></i>
<i><b> + Bài tập 2: </b>SGK.</i>



- HS trao đổi nhóm đơi thực hiện.


- GV mời từng nhóm nối tiếp nhau chơi trò thi tiếp sức, mỗi em đọc nhanh một câu đã
đặt với những từ cùng nghĩa mình vừa tìm đợc.


- HS, GV nhËn xÐt.


<i><b>Kết luận : Củng cố cách dùng từ đặt câu.</b></i>


<i><b> + Bµi tËp 3: SGK.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc đoạn văn: Cá hồi vợt thác.


- HS làm bài cá nhân vào vở. GV phát phiếu cho 2,3 HS (K-G) làm.
- HS dán kết quả trên bảng lớp. Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- 2,3 HS (TB-Y) đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh với những từ đúng.


<i><b>Kết luận : Củng cố cách lựa chọn từ đồng nghĩa thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.</b></i>


<i><b> * HĐ2: Củng cố </b></i><b> Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>luyện tập tả cảnh</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn Buổi sớm trên cánh
động, HS hiểu thế nào là nghệ thật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan
sát .



<b>II/ §å dïng d¹y häc :</b>


<i><b> GV : - Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng...</b></i>
- Bút dạ, 2,3 tờ giấy khổ to để một số HS làm bài 2.


<i><b> HS : Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày.</b></i>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> 1/Bµi cị:</b>


<i><b> 2/Bµi míi : Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> * HĐ1: Luyện tập .</b></i>
<i><b> + Bài tập 1: SGK.</b></i>


- 1 HS đọc nội dung BT1.


- HS lµm bµi cá nhân lần lợt trả lời các câu hỏi của bµi tËp1.


- 1 sè HS nèi tiÕp nhau thi trình bày ý kiến . Cả lớp và GV nhận xét.


- GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả .


<i><b> + Bµi tËp 2: </b>SGK.</i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV Giới thiệu một vài tranh ảnh đã chuẩn bị .
- GV kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của HS.



- HS tù lËp dµn ý vµo vở cho bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. HS (K-G) lµm vµo giÊy
khỉ to.


- HS dựa vào dàn ý đã viết tiếp nối nhau trình bày.


- HS làm bài trên giấy khổ to dán lên bảng lớp, trình bày kết quả để cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung .


- Sau khi nghe các bạn trình bày và đóng góp ý kiến, mỗi HS tự sửa lại dàn ý của mình


<i><b> * H§2:</b></i><b> Cđng cè dặn dò:</b>


- GV hệ thống laị các kiến thức vừa học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×