Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 11 cơ bản năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án - Lần 1 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.86 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 253 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. q1>0 và q2<0 B. q1<0 và q2>0 C. q1.q2 > 0 D. q1.q2 < 0


<b>Câu 2: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lơng tăng 2 lần thì hằng số điện mơi:


A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần


<b>Câu 3: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó.


C. Phụ thuộc độ lớn của nó. D. Phụ thuộc điện môi xung quanh
<b>Câu 4: Nguyên tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>


A. Là ion dương B. Vẫn là ion âm


C. Có điện tích khơng xác định được. D. Trung hòa về điện.



<b>Câu 5: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu khơng chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn


C. Bằng nhau


D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


<b>Câu 6: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. độ lớn điện tích thử.


B. độ lớn điện tích đó.


C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.


<b>Câu 7: Công của lực điện khơng phụ thuộc vào:</b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. hình dạng của đường đi


C. cường độ của điện trường . D. độ lớn điện tích di chuyển.


<b>Câu 8: Một hạt bụi trong khơng khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. dư 5.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>thiếu dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>



C. dư 2.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>thiếu 2.10</sub>6<sub> electron.</sub>


<b>Câu 9: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường đều</b>
có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qng đường bằng nhau thì:


A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn


B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn
C. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn
D. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn


<b>Câu 10: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân khơng cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>
tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng</sub>
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. - 10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>C.</sub><sub> - 1,02.10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub>


<b>Câu 12: Một điện tích điểm âm Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30</b>
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. - 3.10-7<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>-10</sub>-6<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>-6<sub> C</sub>


<b>Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi</sub>
1


<i>E</i><sub> và </sub><i>E</i><sub>2</sub><sub> lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết</sub>
. Vị trí của điểm M là:



A. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm. B. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM= 7cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM = 7cm. D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.
<b>Câu 14: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ</b>
cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần
lượt là  , <i>d</i> <i>KK</i>( <i>d</i> <i>kk</i><sub>), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là </sub>


A.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

B.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3


4 3


 

C.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

D.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 2


 




<b>Câu 15: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. 50 C và - 50 C B. 400 C và - 400 C C. 500 C và - 500 C D. - 50 C và - 50C


<b>Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.


B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng đổi nhưng cường độ ln thay đổi theo thời gian.
C. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là cu - lông(C).


D. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).


<b>Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


B. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


C. Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua hai bản tụ điện được gọi là công của
nguồn điện.


D. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vôn/mét( V/m).
<b>Câu 18: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>


A. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vôn(V).



B. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài để hở.
D. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động <i>E điện trở trong r của nó.</i>


<b>Câu 19: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.


B. tạo ra các điện tích trong một giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. thực hiện cơng của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện.


<b>Câu 20: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


C. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
<b>Câu 21: Điện trở tồn phần của toàn mạch là </b>
A. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.
B. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.


C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.


D. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


<b>Câu 22: Bộ nguồn ghép nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện ghép nối tiếp với nhau</b>
A. đặt liên tiếp cạnh nhau.



B. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.


C. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành một


dãy liên tiếp.


D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.


<b>Câu 23: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 15 C B. 16, 38 mC C. 0,15 C D. 1,638 C


<b>Câu 24: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 8,4 J B. 3,6 J C. 0,36 J D. 0,84 J


<b>Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Cơng suất của nguồn điện này là


A. 9 W B. 0,09 W C. 0,9 W D. 90 W


<b>Câu 26: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 1,32 J B. 0,132 J C. 132. 106<sub> J</sub> <sub>D. </sub><sub>1,32. 10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 27: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,


r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 2,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i> B. <i>U</i>1 1,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i>
C. <i>U</i>12,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i> D. <i>U</i>1 24,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i>


<b>Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r = </i>
0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,26 <sub>B. </sub><sub>0,62</sub> <sub>C. </sub><sub>0,5</sub> <sub>D. </sub><sub>0,6</sub>


<b>Câu 29: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ </sub>


I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường </sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2,5V; 2 <sub>B. </sub><sub>2V; 2,5</sub> <sub>C. </sub><sub>2V;2</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5V; 2,5</sub>


<b>Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng </sub>


đèn loại 4V - 5W tạo thành một mạch điện kín. Cơng của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 5 phút
bằng


A. 27 kJ B. 270 J C. 2,7 kJ D. 27 J


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 376 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. q1<0 và q2>0 B. q1.q2 > 0 C. q1.q2 < 0 D. q1>0 và q2<0
<b>Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào:</b>


A. cường độ của điện trường . B. hình dạng của đường đi


C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi D. độ lớn điện tích di chuyển.


<b>Câu 3: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ </sub>


I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường </sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2V; 2,5 <sub>B. </sub><sub>2,5V; 2,5</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5V; 2</sub> <sub>D. </sub><sub>2V;2</sub>


<b>Câu 4: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ </b>
cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần
lượt là  , <i>d</i> <i>KK</i>( <i>d</i> <i>kk</i><sub>), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là </sub>



A.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

B.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 2


 

C.



<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

D.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3
4 3


 


<b>Câu 5: Một điện tích điểm âm Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30</b>
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. 3.10-7<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>-10</sub>-6<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>- 3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>-6<sub> C</sub>



<b>Câu 6: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường đều</b>
có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau thì:


A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn


B. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn
C. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn
D. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn


<b>Câu 7: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. - 50 C và - 50C B. 500 C và - 500 C C. 50 C và - 50 C D. 400 C và - 400 C


<b>Câu 8: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng</sub>
đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. - 1,02.10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 10</sub>-15 <sub>C</sub>


<b>Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng đèn</sub>


loại 4V - 5W tạo thành một mạch điện kín. Cơng của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 5 phút bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Một hạt bụi trong khơng khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. dư 5.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>dư 2.10</sub>6<sub> electron.</sub>


C. thiếu 2.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>thiếu dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>



<b>Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Công suất của nguồn điện này là


A. 9 W B. 0,09 W C. 0,9 W D. 90 W


<b>Câu 12: Điện trở toàn phần của toàn mạch là </b>
A. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.
B. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.


C. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


D. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.


<b>Câu 13: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 8,4 J B. 0,36 J C. 0,84 J D. 3,6 J


<b>Câu 14: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 0,15 C B. 1,638 C C. 16, 38 mC D. 15 C


<b>Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng đổi nhưng cường độ luôn thay đổi theo thời gian.
B. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là cu - lơng(C).


C. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).



D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.


<b>Câu 16: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>
tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/3
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 2r/3
C. Q trái dấu với q đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3
D. Q tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3


<b>Câu 17: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi</sub>
1


<i>E</i><sub> và </sub><i>E</i><sub>2</sub><sub> lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết</sub>
. Vị trí của điểm M là:


A. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM= 7cm.


B. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.
D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM = 7cm.


<b>Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


B. Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua hai bản tụ điện được gọi là công của
nguồn điện.


C. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vơn/mét( V/m).



D. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
<b>Câu 19: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>


A. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.


B. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên


trong nguồn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 20: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng về phía nó. B. Phụ thuộc điện mơi xung quanh


C. Phụ thuộc độ lớn của nó. D. Hướng ra xa nó.


<b>Câu 21: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lơng tăng 2 lần thì hằng số điện môi:


A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần


<b>Câu 22: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,
r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 2,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i> B. <i>U</i>1 1,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i>
C. <i>U</i>124,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i> D. <i>U</i>12,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i>
<b>Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>



A. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động <i>E điện trở trong r của nó.</i>


B. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vôn(V).


C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi để hở.
D. Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


<b>Câu 24: Bộ nguồn ghép nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện ghép nối tiếp với nhau</b>
A. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.


B. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành một


dãy liên tiếp.


C. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.
D. đặt liên tiếp cạnh nhau.


<b>Câu 25: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 132. 106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>0,132 J</sub> <sub>C. </sub><sub>1,32 J</sub> <sub>D. </sub><sub>1,32. 10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r = </i>
0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để công suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt </sub>


giá trị cực đại thì điện trở R3 có giá trị bằng


A. 0,62 <sub>B. </sub><sub>0,26</sub> <sub>C. </sub><sub>0,6</sub> <sub>D. </sub><sub>0,5</sub>


<b>Câu 27: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>



A. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 28: Ngun tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>
A. Có điện tích khơng xác định được. B. Vẫn là ion âm


C. Là ion dương D. Trung hòa về điện.


<b>Câu 29: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.


B. độ lớn điện tích thử.


C. độ lớn điện tích đó.


D. hằng số điện môi của của môi trường.


<b>Câu 30: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu khơng chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


C. Bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 499 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Cơng suất của nguồn điện này là


A. 0,9 W B. 0,09 W C. 90 W D. 9 W


<b>Câu 2: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. 400 C và - 400 C B. 500 C và - 500 C C. 50 C và - 50 C D. - 50 C và - 50C


<b>Câu 3: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng</sub>
đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. 10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>- 10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>C.</sub><sub> - 1,02.10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub>
<b>Câu 4: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. độ lớn điện tích thử.


B. hằng số điện môi của của môi trường.
C. độ lớn điện tích đó.


D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
<b>Câu 5: Cơng của lực điện khơng phụ thuộc vào:</b>



A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. độ lớn điện tích di chuyển.


C. hình dạng của đường đi D. cường độ của điện trường .


<b>Câu 6: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 132. 106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>1,32 J</sub> <sub>C. </sub><sub>1,32. 10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. </sub><sub>0,132 J</sub>


<b>Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>
A. Đơn vị của cường độ dịng điện trong hệ SI là cu - lơng(C).


B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.


C. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).


D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng đổi nhưng cường độ ln thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 8: Một hạt bụi trong không khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. dư 2.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>thiếu dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>
C. thiếu 2.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>


<b>Câu 9: Một điện tích điểm âm Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30</b>
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. 3.10-7<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>-10</sub>-6<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>- 3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>-6<sub> C</sub>
<b>Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện.


C. tạo ra điện tích dương trong một giây.


D. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.


<b>Câu 11: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện mơi:


A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần


<b>Câu 12: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 3,6 J B. 0,84 J C. 0,36 J D. 8,4 J


<b>Câu 13: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó.


C. Phụ thuộc độ lớn của nó. D. Phụ thuộc điện môi xung quanh


<b>Câu 14: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ </sub>


I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường </sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2,5V; 2,5 <sub>B. </sub><sub>2V; 2,5</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5V; 2</sub> <sub>D. </sub><sub>2V;2</sub>



<b>Câu 15: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. q1.q2 < 0 B. q1.q2 > 0 C. q1>0 và q2<0 D. q1<0 và q2>0


<b>Câu 16: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,
r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 2,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i> B. <i>U</i>1 1,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i>
C. <i>U</i>124,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i> D. <i>U</i>1 2,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i>
<b>Câu 17: Ngun tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>


A. Vẫn là ion âm B. Là ion dương


C. Có điện tích khơng xác định được. D. Trung hịa về điện.
<b>Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua hai bản tụ điện được gọi là công của
nguồn điện.


B. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vôn/mét( V/m).


C. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


D. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>


A. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


B. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động <i><sub>E điện trở trong r của nó.</sub></i>


C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi để hở.


D. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vơn(V).


<b>Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bằng


A. 27 kJ B. 270 J C. 2,7 kJ D. 27 J


<b>Câu 21: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ</b>
cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần
lượt là  , <i>d</i> <i>KK</i>( <i>d</i> <i>kk</i><sub>), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là </sub>


A.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 



B.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 2


 

C.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3
4 3


 

D.


<i>E</i>

<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 


<b>Câu 22: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu khơng chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


B. Bằng nhau


C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn


<b>Câu 23: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 0,15 C B. 15 C C. 16, 38 mC D. 1,638 C


<b>Câu 24: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường</b>
đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qng đường bằng nhau thì:



A. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn
B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn


C. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn


D. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn


<b>Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi</sub>
1


<i>E</i><sub> và </sub><i>E</i><sub>2</sub><sub> lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết</sub>
. Vị trí của điểm M là:


A. M nằm ngồi đoạn thẳng AB với BM = 7cm.
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.
C. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm.


D. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM= 7cm.


<b>Câu 26: Điện trở toàn phần của toàn mạch là </b>
A. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.


B. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.


C. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


D. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.


<b>Câu 27: Bộ nguồn ghép nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện ghép nối tiếp với nhau</b>
A. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.



B. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.
C. đặt liên tiếp cạnh nhau.


D. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành


một dãy liên tiếp.


<b>Câu 28: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>
tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


A. Q trái dấu với q đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3
B. Q tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r =</i>
0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt</sub>


giá trị cực đại thì điện trở R3 có giá trị bằng


A. 0,62 <sub>B. </sub><sub>0,5</sub> <sub>C. </sub><sub>0,6</sub> <sub>D. </sub><sub>0,26</sub>


<b>Câu 30: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>
A. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


B. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 622 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Một điện tích điểm âm Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30</b>
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. - 3.10-7<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>10</sub>-6<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>-10</sub>-6<sub> C</sub>


<b>Câu 2: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ </sub>


I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường </sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2V; 2,5 <sub>B. </sub><sub>2,5V; 2,5</sub> <sub>C. </sub><sub>2V;2</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5V; 2</sub>


<b>Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng đèn</sub>


loại 4V - 5W tạo thành một mạch điện kín. Cơng của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 5 phút bằng


A. 27 kJ B. 270 J C. 27 J D. 2,7 kJ



<b>Câu 4: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 0,84 J B. 8,4 J C. 0,36 J D. 3,6 J


<b>Câu 5: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ </b>
cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần
lượt là  , <i>d</i> <i>KK</i>( <i>d</i> <i>kk</i><sub>), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là </sub>


A.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 2


 

B.


<i>E</i>
<i>R</i>



<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3
4 3


 

C.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

D.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3




 


<b>Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Công suất của nguồn điện này là


A. 0,9 W B. 0,09 W C. 9 W D. 90 W


<b>Câu 7: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. 400 C và - 400 C B. - 50 C và - 50C C. 50 C và - 50 C D. 500 C và - 500 C


<b>Câu 8: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi </sub><i>E</i><sub>1</sub>




và <i>E</i>2




lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết
. Vị trí của điểm M là:


A. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm.
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM = 7cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 9: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. độ lớn điện tích đó.


B. hằng số điện môi của của môi trường.


C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. độ lớn điện tích thử.


<b>Câu 10: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lơng tăng 2 lần thì hằng số điện mơi:


A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần


<b>Câu 11: Bộ nguồn ghép nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện ghép nối tiếp với nhau</b>
A. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.


B. đặt liên tiếp cạnh nhau.


C. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.


D. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành


một dãy liên tiếp.


<b>Câu 12: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 15 C B. 0,15 C C. 1,638 C D. 16, 38 mC


<b>Câu 13: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>


tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


A. Q tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 2r/3
C. Q trái dấu với q đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3
D. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/3


<b>Câu 14: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng</sub>
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. 10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>- 10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>C.</sub><sub> - 1,02.10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub>
<b>Câu 15: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>


A. tạo ra điện tích dương trong một giây.


B. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên


trong nguồn điện.


C. tạo ra các điện tích trong một giây.


D. thực hiện cơng của nguồn điện trong một giây.


<b>Câu 16: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường</b>
đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau thì:


A. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn


B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn



C. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn
D. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn


<b>Câu 17: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu không chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


C. Bằng nhau


D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
<b>Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


B. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nguồn điện.


D. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vôn/mét( V/m).


<b>Câu 19: Nguyên tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>


A. Trung hịa về điện. B. Vẫn là ion âm


C. Có điện tích khơng xác định được. D. Là ion dương


<b>Câu 20: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r = </i>


0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt </sub>


giá trị cực đại thì điện trở R3 có giá trị bằng


A. 0,62 <sub>B. </sub><sub>0,26</sub> <sub>C. </sub><sub>0,5</sub> <sub>D. </sub><sub>0,6</sub>


<b>Câu 21: Công của lực điện không phụ thuộc vào:</b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. hình dạng của đường đi


C. độ lớn điện tích di chuyển. D. cường độ của điện trường .
<b>Câu 22: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là cu - lông(C).
B. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).


C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.


D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng đổi nhưng cường độ luôn thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 23: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,
r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 1,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i> B. <i>U</i>12,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i>
C. <i>U</i>124,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i> D. <i>U</i>1 2,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i>
<b>Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>


A. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vơn(V).



B. Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi để hở.
D. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động <i>E điện trở trong r của nó.</i>


<b>Câu 25: Điện trở toàn phần của toàn mạch là </b>
A. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.
B. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.


C. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


D. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. q1.q2 > 0 B. q1<0 và q2>0 C. q1.q2 < 0 D. q1>0 và q2<0


<b>Câu 27: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 1,32. 106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>1,32 J</sub> <sub>C. </sub><sub>132. 10</sub>6<sub> J</sub> <sub>D. </sub><sub>0,132 J</sub>


<b>Câu 28: Một hạt bụi trong khơng khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. thiếu 2.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>dư 2.10</sub>6<sub> electron.</sub>
C. thiếu dư 5.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>


<b>Câu 29: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng ra xa nó. B. Hướng về phía nó.



C. Phụ thuộc điện mơi xung quanh D. Phụ thuộc độ lớn của nó.
<b>Câu 30: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>


A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


D. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 745 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vôn/mét( V/m).


B. Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua hai bản tụ điện được gọi là cơng của
nguồn điện.


C. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.



D. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


<b>Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi </sub><i>E</i><sub>1</sub>




và <i>E</i>2




lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết
. Vị trí của điểm M là:


A. M nằm ngồi đoạn thẳng AB với BM = 7cm.


B. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM= 7cm.


C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm.


<b>Câu 3: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 1,32. 106<sub> J</sub> <sub>B. </sub><sub>1,32 J</sub> <sub>C. </sub><sub>0,132 J</sub> <sub>D. </sub><sub>132. 10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>
A. Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là cu - lơng(C).
B. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).


C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.



D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng đổi nhưng cường độ luôn thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 5: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r = </i>
0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để công suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt </sub>


giá trị cực đại thì điện trở R3 có giá trị bằng


A. 0,62 <sub>B. </sub><sub>0,5</sub> <sub>C. </sub><sub>0,6</sub> <sub>D. </sub><sub>0,26</sub>


<b>Câu 6: Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ </b>
cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần
lượt là  , <i>d</i> <i>KK</i>( <i>d</i> <i>kk</i><sub>), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là </sub>


A.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

B.



<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3
4 3


 

C.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3
4 3


 

D.


<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>



3
4 2


 


<b>Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>


A. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vôn(V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


D. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi để hở.
<b>Câu 8: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 3,6 J B. 0,84 J C. 0,36 J D. 8,4 J


<b>Câu 9: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,
r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 2,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i> B. <i>U</i>12,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i>
C. <i>U</i>11,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i> D. <i>U</i>1 24,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i>


<b>Câu 10: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ</sub>



I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường</sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2V; 2,5 <sub>B. </sub><sub>2,5V; 2,5</sub> <sub>C. </sub><sub>2V;2</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5V; 2</sub>


<b>Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng</sub>


đèn loại 4V - 5W tạo thành một mạch điện kín. Cơng của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 5 phút
bằng


A. 270 J B. 2,7 kJ C. 27 J D. 27 kJ


<b>Câu 12: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng</sub>
thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. - 1,02.10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>- 10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub>
<b>Câu 13: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. q1<0 và q2>0 B. q1.q2 < 0 C. q1>0 và q2<0 D. q1.q2 > 0
<b>Câu 14: Ngun tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>


A. Vẫn là ion âm B. Có điện tích khơng xác định được.


C. Trung hòa về điện. D. Là ion dương


<b>Câu 15: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>


A. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.



B. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


<b>Câu 16: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 1,638 C B. 15 C C. 16, 38 mC D. 0,15 C


<b>Câu 17: Công của lực điện không phụ thuộc vào:</b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. cường độ của điện trường .
C. độ lớn điện tích di chuyển. D. hình dạng của đường đi


<b>Câu 18: Bộ nguồn ghép nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện ghép nối tiếp với nhau</b>


A. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.
C. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.
D. đặt liên tiếp cạnh nhau.


<b>Câu 19: Điện trở toàn phần của toàn mạch là </b>


A. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


B. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.
C. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.


D. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.



<b>Câu 20: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.


B. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.


C. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên


trong nguồn điện.


D. tạo ra các điện tích trong một giây.


<b>Câu 21: Một hạt bụi trong khơng khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. dư 2.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>thiếu dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>


C. dư 5.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>thiếu 2.10</sub>6<sub> electron.</sub>


<b>Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Cơng suất của nguồn điện này là


A. 90 W B. 0,09 W C. 9 W D. 0,9 W


<b>Câu 23: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng ra xa nó. B. Hướng về phía nó.


C. Phụ thuộc điện mơi xung quanh D. Phụ thuộc độ lớn của nó.



<b>Câu 24: Một điện tích điểm âm Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30</b>
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. 10-6<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>- 3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>-10</sub>-6<sub> C</sub>
<b>Câu 25: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. độ lớn điện tích thử.


B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
C. hằng số điện mơi của của mơi trường.


D. độ lớn điện tích đó.


<b>Câu 26: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. 500 C và - 500 C B. - 50 C và - 50C C. 400 C và - 400 C D. 50 C và - 50 C


<b>Câu 27: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu khơng chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


B. Bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


<b>Câu 28: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường</b>
đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qng đường bằng nhau thì:



A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn


B. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn
C. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn
D. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn


<b>Câu 29: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện mơi:


A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần


<b>Câu 30: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>
tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/3
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 2r/3
C. Q tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3


D. Q trái dấu với q đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 868 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD: 011...


<b>Câu 1: Suất điện động của một acquy là 6V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên</b>
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là


A. 8,4 J B. 3,6 J C. 0,84 J D. 0,36 J


<b>Câu 2: Nguyên tử đang có điện tích là -1,6.10</b>-19 <sub>C, khi nhận được thêm electron thì nó:</sub>
A. Trung hịa về điện. B. Có điện tích khơng xác định được.


C. Là ion dương D. Vẫn là ion âm


<b>Câu 3: Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện xảy ra khi</b>
A. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


C. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


<b>Câu 4: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường</b>
độ là 5A . Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong thời gian 20 phút là


A. 0,132 J B. 132. 106<sub> J</sub> <sub>C. </sub><sub>1,32 J</sub> <sub>D. </sub><sub>1,32. 10</sub>6<sub> J</sub>


<b>Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 2.10</b>-6<sub> C và q2 = - 0,8.10</sub>-5 <sub>C lần lượt đặt tại A và B với AB = 21 cm. Gọi </sub><i>E</i><sub>1</sub>




và <i>E</i>2





lần lượt là vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB . Biết
. Vị trí của điểm M là:


A. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM = 7cm.
B. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM = 5cm.


C. M nằm trong đoạn thẳng AB với BM= 7cm.


D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với BM= 5cm.


<b>Câu 6: Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,25A . Điện lượng dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút là


A. 15 C B. 1,638 C C. 16, 38 mC D. 0,15 C


<b>Câu 7: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10</b>-9<sub>g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng</sub>
đứng xuống dưới và có cường độ E = 9800 V/m, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là :</sub>


A. - 1,02.10-15 <sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>- 10</sub>-15 <sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>- 1,02. 10</sub>-12 <sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>-15 <sub>C</sub>
<b>Câu 8: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. Hướng về phía nó. B. Phụ thuộc độ lớn của nó.


C. Hướng ra xa nó. D. Phụ thuộc điện môi xung quanh


<b>Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch điện kín thì cho</b>
một dịng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3A . Công suất của nguồn điện này là



A. 90 W B. 9 W C. 0,09 W D. 0,9 W


<b>Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>


A. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên


trong nguồn điện.


B. tạo ra điện tích dương trong một giây.


C. thực hiện cơng của nguồn điện trong một giây.
D. tạo ra các điện tích trong một giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là:


A. -10-6<sub> C</sub> <sub>B. </sub><sub>3.10</sub>-7<sub> C</sub> <sub>C. </sub><sub>10</sub>-6<sub> C</sub> <sub>D. </sub><sub>- 3.10</sub>-7<sub> C</sub>


<b>Câu 12: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>
A. độ lớn điện tích đó.


B. độ lớn điện tích thử.


C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện mơi của của mơi trường.


<b>Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều không đổi nhưng cường độ luôn thay đổi theo thời gian.



B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.


C. Đơn vị của điện lượng là ampe(A).


D. Đơn vị của cường độ dịng điện trong hệ SI là cu - lơng(C).


<b>Câu 14: Khi mắc điện trở R1 = 3</b><sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ </sub>


I1 = 0,5A . Khi mắc điện trở R2 = 8<sub> vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường </sub>


độ I2 = 0,25A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là


A. 2V;2 <sub>B. </sub><sub>2,5V; 2</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5V; 2,5</sub> <sub>D. </sub><sub>2V; 2,5</sub>


<b>Câu 15: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và</b>
hai quả cầu khơng chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu các điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác
nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:


A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn


B. Bằng nhau


C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
<b>Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây</b>


A. Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động <i>E điện trở trong r của nó.</i>


B. Suất điện động của nguồn điện, điện thế và hiệu điện thế khơng có cùng đơn vị là vôn(V).



C. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó.


D. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi để hở.
<b>Câu 17: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện </b>
tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ 3 điện tích này cân bằng:


A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/3
B. Q trái dấu với q đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3
C. Q tùy ý đặt giữa 2 điện tích cách q khoảng r/3


D. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 2r/3


<b>Câu 18: Một hạt bụi trong không khí mang điện tích q = - 8.10</b>-13 <sub>C . Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10</sub>
-19<sub>C, hạt bụi này: </sub>


A. thiếu 2.106<sub> electron.</sub> <sub>B. </sub><sub>dư 5.10</sub>6<sub> electron.</sub>
C. thiếu dư 5.106<sub> electron.</sub> <sub>D. </sub><sub>dư 2.10</sub>6<sub> electron.</sub>


<b>Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 0,8</b><sub>, được mắc nối tiếp với một bóng </sub>


đèn loại 4V - 5W tạo thành một mạch điện kín. Công của nguồn điện này sinh ra trong thời gian 5 phút
bằng


A. 27 kJ B. 2,7 kJ C. 27 J D. 270 J


<b>Câu 20: Công của lực điện không phụ thuộc vào:</b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi B. độ lớn điện tích di chuyển.
C. cường độ của điện trường . D. hình dạng của đường đi



<b>Câu 21: Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. với các cực được nối liên tiếp cạnh nhau.
B. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau.


C. mà cực âm của nguồn trước được nối bằng dây dẫn với cực dương của nguồn điện tiếp sau để thành một


dãy liên tiếp.


D. đặt liên tiếp cạnh nhau.


<b>Câu 23: Điện trở toàn phần của toàn mạch là </b>
A. hiệu toàn bộ các điện trở của toàn mạch.
B. tổng trị số các điện trở của toàn mạch.


C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của toàn mạch.


D. tổng trị số của điện trở trong của nguồn điện và điện trở tương đương của mạch ngoài của toàn mạch.


<b>Câu 24: Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường</b>
đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qng đường bằng nhau thì:


A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn


B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn


C. electron có động năng lớn hơn, electron có gia tốc nhỏ hơn
D. prơtơn có động năng lớn hơn, electron có gia tốc lớn hơn


<b>Câu 25: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là </b><i>E</i>1 = 3V, r1 = 0,6Ω và <i>E</i>2 = 1,5V,


r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 3Ω tạo thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.


Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là


A. <i>U</i>1 2,46<i>mV</i>;<i>U</i>2 1,14<i>mV</i> B. <i>U</i>1 1,05<i>V</i>;<i>U</i>2 2,325<i>V</i>
C. <i>U</i>12,325<i>V</i>;<i>U</i>2 1,05<i>V</i> D. <i>U</i>1 24,6<i>V</i>;<i>U</i>2 11,4<i>V</i>


<b>Câu 26: Cho hệ điện tích như hình vẽ: F = 4,32 N, q3 = 8.10</b>-8 <sub>C, MA = MB, MH = 8cm, AB = 12 cm. Hai</sub>
điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau. Điện tích q1 và q2 lần lượt bằng:


A. 500 C và - 500 C B. - 50 C và - 50C C. 50 C và - 50 C D. 400 C và - 400 C


<b>Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây</b>


A. Điều kiện để có dịng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


B. Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua hai bản tụ điện được gọi là công của
nguồn điện.


C. Đơn vị của suất điện động của nguồn điện là vơn/mét( V/m).


D. Điều kiện để có dịng điện là khơng cần có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A.




<i>E</i>
<i>R</i>



<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3


4 3





 




B.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>d</i> <i>KK</i>


3


4 3





 





C.




<i>E</i>
<i>R</i>


<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3


4 3





 




D.




<i>E</i>
<i>R</i>



<i>q</i> <i>KK</i> <i>d</i>


3


4 2





 




<b>Câu 29: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy </b>
Cu-lơng tăng 2 lần thì hằng số điện môi:


A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Giảm 4 lần


<b>Câu 30: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 4,5V, điện trở trong r =</i>
0,5Ω, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 0,6<sub>,R2 = 0,4</sub><sub>và R3. Để công suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt</sub>


giá trị cực đại thì điện trở R3 có giá trị bằng


A. 0,26 <sub>B. </sub><sub>0,6</sub> <sub>C. </sub><sub>0,5</sub> <sub>D. </sub><sub>0,62</sub>


</div>

<!--links-->

×