Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Hoài Mỹ Đề cương Toán 8 </b></i>


<i><b>Giáo viên : Đoàn Ngọc Vũ Năm học 2008 – 2009 Tr -1 </b></i>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN 8 – HỌC KÌ I </b>


<b>A./ ĐẠI SỐ </b>


<b>Dạng 1: Nhân, chia đa thức </b>
<b>Bài 1. Thực hiện phép tính </b>


a) 3x( x2 + x -1 )
b) ─3x(

4



3

x
2


+ 2x ─ 3)
c) 2 2


5<i>x</i> (4<i>x</i> 5<i>x</i> 7)


  


d) (3<i>x</i>5)(5<i>x</i>)


e) ( x2<sub>- x – 3)(x – 3) </sub>


f) (3─2x)(4x2 +6x +9)


g) 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)
h) (6x3 –x2 + 5x – 1 ) : ( 2x-1)



i) 3 2


( 3 <i>x</i> 5<i>x</i> 9<i>x</i>15) : ( 3 <i>x</i>5)
<b>Bài 2: a) Tìm a để đa thức </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i>  <i>x a</i><b> chia hết cho đa thức x + 2 </b>
b) Chứng minh 2


1


<i>x</i><i>x</i>  < 0 với mọi số thực x


<b>Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết: </b>


a) A= (2x +5)3<sub>- 30x (2x+5) -8x</sub>3<sub> </sub>


b) A = (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3)
<b>Daïng 2: Dùng hằng đẳng thức để tính </b>


a) (2x-3y)2


b) (x+3)2
c) (2x-3)3


<b>Dạng 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>
a) 5x – 15y


b) 5x2y2 + 15x2y ─30xy2
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x


d) y – x2y – 2xy2 – y3
e) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1)
f) x2<sub>-10x +25 </sub>


g) x2<sub>- 64 </sub>


h)

2

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>



<i>x</i><i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


i) 2


5<i>x</i> 5<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


j) 2 2


25 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i>


k) 2xy – x2 –y2 + 16.


l) (x - 2)(x – 3) + (x – 2) – 1.
m) 3(<i>x</i>1) 5 (1 <i>x</i> <i>x</i>)


n) 12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x)
o) ax – 2x – a2 + 2a


p) x4



- 4(x2<sub>+5)- 25 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Hoài Mỹ Đề cương Toán 8 </b></i>


<i><b>Giáo viên : Đoàn Ngọc Vũ Năm học 2008 – 2009 Tr -2 </b></i>
r) <sub>x</sub>2 <sub>2x</sub> <sub>4y</sub>2 <sub>4y</sub>


  


s) x2 – 2xy + y2 – xy + yz
t) x2 + 4x - y2 + 4
u) x4 - 1


v) 16x2 + 24x ─ 8xy ─ 6y + y2
w) 2


5 6


<i>x</i>  <i>x</i>
x) x2 - 7x + 12
<b>Dạng 4: Tìm x, biết: </b>


a) 7x2 – 28 = 0
b) 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>



4 0
3<i>x x </i> 


c) x3 - 9x = 0
d) 3



0, 25 0


<i>x</i>  <i>x</i>


e) 2 (3<i>x x</i>5) (5 3 )  <i>x</i> 0


f) 9( 3x - 2 ) = x( 2 - 3x )
g)

2x 1

2250


h) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 ) ( 2x – 5 ) = 18
i) 5x ( x – 3 ) – 2x + 6 = 0


j)

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


k) x3<sub>- 8 = (x - 2)</sub>3<sub> </sub>


l) <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>20</sub><sub></sub><sub>0</sub>


m) 3 2


2 2 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Daïng 5: Rút gọn </b>


a) <sub>6</sub> <sub>4</sub>


2
3


35
15


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


;


3 4
3 2


17xy z


34x y z; <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>











2
2


b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức x <sub>2</sub> 2x y<sub>2</sub> : 1 1


x y


xy y xy x


    


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


  với x = 1; y =


1
2
 .


c) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức: x 1 2: x2<sub>2</sub>1 2 1 1
x x x 1 x



 


 


   


 


 


   




     bằng 1 với mọi giá trị


x0 vaøx 1.


d) Cho phân thức:





2
2


2


2x 2x x 3
P(x)



x x 9 x 1


 




 
- Tìm tập xác định của phân thức


- Rút gọn và tính giá trị của P(x) khi x = 0,5
- Tìm x sao cho P(x) = 0


<b>Dạng 6: Thực hiện phép tính </b>
a) 18 11


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


b) 4 3 12<sub>2</sub>


2 2 4



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THCS Hoài Mỹ Đề cương Tốn 8 </b></i>


<i><b>Giáo viên : Đồn Ngọc Vũ Năm học 2008 – 2009 Tr -3 </b></i>
c)
5
3
7
4
5
3
7
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

d)
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
6
4
1 2
2
3
3






e)





2 3 18 5


2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



    ( với <i>x</i>2;<i>x</i> 2)
f)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
6
2
2


-
4
4
1
2

<i>x</i>
g)
6
6
)
1
2
)(
1
(
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
4
4
4
1
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


h) ( <i>x</i> <sub>2</sub> 2<i>x</i> <i>y</i><sub>2</sub>) : (1 1)


<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>




 



 


i)   


  


2


3x 21 2 3


x 9 x 3 x 3


j)  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>


2 2


2 2 2 2


x y y x y x


.


x y x xy xy y


k) 1 1 4 <sub>2</sub>


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


l)

(

1

4

<sub>2</sub>

) : (

1)



1

1

2 2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>B./ HÌNH HỌC </b>


<b>Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E,F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. </b>
Chứng minh:


a) Tứ giác BCDE là hình thang cân.
b) Tứ giác BEDF là hình bình hành
c) Tứ giác ADFE là hình thoi.


<b>Bài 2: Cho </b>ABC cân ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.



a) Chứng minh BCEF là hình thang cân, BDEF là hình bình hành.
<b>b) BE cắt CF ở G. Vẽ các điểm M ,N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của </b>
<b>GM.Chứng minh BCNM là hình chữ nhật , AMGN là hình thoi. </b>


<b>c) Chứng minh AMBN là hình thang. Nếu AMBN là hình thang cân thì </b>ABC có thêm đặc
<b>điểm gì? </b>


<b>Bài 3. Cho </b>ABC vuông tại A (AB < AC) , trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA .


1. Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?


2. Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh : BC // ID.
3. Chứng minh : Tứ giác BIDC là hình thang cân.


4. Vẻ HE  AB tại E , HF  AC tại F. Chứng minh : AM  EF.


<b>Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở C. GọI M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. </b>
Gọi P là điểm đốI xứng của M qua điểm N


a) Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trường THCS Hoài Mỹ Đề cương Toán 8 </b></i>


<i><b>Giáo viên : Đoàn Ngọc Vũ Năm học 2008 – 2009 Tr -4 </b></i>
d) Tam giác ABC cần cĩ thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuơng ? Hãy
chứng minh ?



<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua </b>
AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC, F là giao điểm của
DN và AC.


a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh M đối xứng với N qua A


d) Tam giác vng ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vng?


<b>Bài 6: Cho </b>ABC cân tại A . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh đáy BC . Từ M kẻ ME // AB


( E  AC ) vaø MD // AC ( D  AB )


<b>a) Chứng minh ADME là Hình bình hành </b>


<b>b) Chứng minh </b>MEC cân và MD + ME = AC


<b>c) DE cắt AM tại N. Từ M vẻ MF // DE ( F </b> AC ) ; NF cắt ME tại G . Chứng minh G là
trọng tâm của AMF


<b>d) Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hình thoi </b>


<b>Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB và </b>
CD.


a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành
b) Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao?


c) Gọi M là giao điểm của AF và DE ; N là giao điểm của BF và CE.


d) Chứng minh bốn đường thẳng AC, EF, MN, BD đồng qui.


<b>Bài 8: Cho hình bình hành ABCD, Evà F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi M, N lần lượt </b>
là giao điểm của AF, CE với BD.


a) Chứng minh : Tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Chứng minh : DM=MN=NB.


c) Chứng minh : MENF là hình bình hành.


d) AN cắt BC ở I, CM cắt AD ở J. Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy.


<b>Bài 9. Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD. </b>
CMR:


a/ Tứ giác AMCN là hình bình hành
b/ Tứ giác AMND là hình thoi


c/ Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua D, Gọi Q là điểm đối xứng với điểm N
qua D . Hỏi Tứ giác ANKQ là hình gì? Vì sao?


d/ Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác ABCN là hình thang cân


<b>Bài 10: Cho hình thoi ABCD có hai đương chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ OM, </b>
ON, OP, OQ vng góc với AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P, Q.


a) Chứng minh: OM = ON = OP = OQ.
b) Chứng minh ba điểm M, O, P thẳng hàng.
c) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×