Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:23/08/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:44/08/2010


<b> TiÕt 1</b> <b> Ch ¬ng I :</b>


<b> Căn bậc hai, căn bậc ba:</b>


<b> Căn bậc hai</b>


<b>A. mụC TIêU</b>


- Hc sinh nm c định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không
âm.


- Biết liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ ny so
sỏnh cỏc s


<b>b. Ph ơng pháp: </b>


<b> - Nêu và gii quyt vn </b>
<b>c. chun b</b>


- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi


- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai


Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bá tói


<b>d. tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định lớp </b>



<b>II . Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu ch ơng trình và cách học bộ mơn </b>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung kiến thức</b>


+ Ch ơng 1: Căn bậc hai, căn bậc ba
+ Ch ơng II: Hàm số bËc nhÊt


+ Ch ¬ng III: Hệ chơng trình bậc nhất
hai ẩn


+ Ch ơng IV: Hàm số y=ax2
Phơng trình bậc hai 1 ẩn


- Gv nêu yêu cầu về vở sách, dụng cụ
học tập và phơng pháp học tập bộ môn
Toán.


<b>+ GV giới thiệu ch ¬ng I</b>


<b>ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về</b>


căn bậc hai. Trong chơng I, ta sẽ đi sâu
nghiên cứu các tính chất, các phép biến
đổi ca cn bc hai.


Đợc giới thiệu về tìm căn bậc hai, căn
bậc ba.



+ Nội dung bài hôm nay :"Căn bËc hai"


- Học sinh ghi lại các yêu cầu của GV để
thực hiện


- HS nghe GV giới thiệu nội dung chơng I
đại số và mở mục lục trang 129 SGK để
theo giỏi


<b>Hoạt động 2: I. Căn bậc hai số học </b>


- GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số a khơng âm


- Víi sè a d¬ng, cã mÊy căn bậc hai?
Cho ví dụ


+ HÃy viết dới dạng kí hiệu


+Nếu a =0,số 0 có mấy căn bậc hai?


+ Tại sao số âm không có căn bậc hai?
+ GV yêu cầu hS làm (?1)


GV nêu yêu cầu HS giải thích mét sè
VD


Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9
+ GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai
số học của số a (với a0) nh SGK



GV đa định ngha, chỳ ý v cỏch vit


Căn bậc hai của một số a không âm là số
x sao cho x2<sub> = a</sub>


- Với số a dơng có đúng hai căn bậc hai là
hai số đối nhau là <i>a</i>và  <i>a</i>


Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và 2


4 =2; - 4= -2


- Víi a =0, sè 0 có một căn bậc hai là 0
0=0


- S õm khụng có căn bậc hai vì bình
ph-ơng mọi số đều khụng õm


Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của


9
4




3
2





3
2


Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 lµ 2 vµ  2


x= <i>a</i> x0


(a 0) x2<sub> = a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:23/08/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:44/08/2010


lên màn hình để khắc sâu cho HS hai
chiều của định nghĩa


+ GV yêu cầu HS làm (?) câu a, HS
xem lại mẩu SGK câu b, một HS đọc
GV ghi lại câu c và d, hai HS lên bảng
+ GV giới thiệu phép tính tốn tìm căn
bậc hai số học của số khơng âm gọi l
phộp khai phng.


Vậy phép khai phơng là phép toán ngợc
của phép toán nào?


+ GV yờu cu HS lm (?3)


+ GV cho HS làm bài tập 6 trang 4 SBT
Tìm những khẳng định đúng trong cỏc
cõu khng nh sau:


a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. 0,36=0,6


d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
và -0,6


e. 0,36<sub>= </sub><sub></sub><sub>0,6</sub>


b. 64 =8 v× 8 0 và 82 = 64


hai HS lên bảng làm


c. 81 = 9 vì 9 0 và 92<sub> = 81</sub>


d. 1,21 =1,1 vì 1,1 <sub></sub>0 và 1,12 = 1,21


Phép khai phơng là phép toán ngợc của
phép bình phơng


+ Để khai phơng một số ta có thể dùng
máy tính bỏ túi hoặc bảng số


+ HS làm (?3), trả lời mịêng:
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9


Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
HS trả lêi


a. đúng
b. sai
c. đúng
d. đúng
e. đúng


<b>Họat động 3: So sánh các căn bậc hai số học </b>


GV: cho a, b 0


NÕu a> b th× <i>a</i> so víi <i>b</i> nh thÕ nµo


Gv: ta có thể chứng minh điều ngợc lại:
Với a, b 0 nếu <i>a</i>< <i>b</i> thì a<b
Từ đó ta có định lí sau:


GV: Đa định lí trang 5 SGK lên màn hình
GV: Cho HS c VD 2 SGK


+ GV: Yêu cầu học sinh làm (?4)
so sánh


a. 4 và 15
b. 11 và 3


+ GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và giải BT
SGK sau ú (?5) cng c



Tìm số x không ©m biÕt
a. <i>x</i>> 1


b. <i>x</i> < 3


HS: cho a, b 0
NÕu a<b th× <i>a</i>< <i>b</i>


a. 16> 15 => 16 > 15 => 4> 15
b. 11>9 => 11 > 9 => 11>3


a. <i>x</i>>1=> <i>x</i>>1> 1 x>1


b. <i>x</i><3=> <i>x</i>< 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS: Lý Thường Kiệt Ngày soạn:23/08/2010
Giáo viên: Võ Công Tiển Ngày giảng:44/08/2010


Với x0 có <i>x</i>< 9 x<9
<b>Hoạt ng 4: Luờn tp</b>


Bài 1: Trong các số sau, những số nào có
căn bậc hai?


3; 5; 1,2; 6; -4; 0;


4
1



Bài 3 trang 6 SGK


(Đề bài đa lên bảng phụ)
a. x2<sub> = 2</sub>


=> x các căn bậc hai cña 2
b. x2<sub> = 3</sub>


c. x2<sub> = 3,5</sub>
d. x2<sub> = 4,12</sub>


Bài 5 trang 7 SGK


Những số có căn bậc hai lµ:
3; 5; 1,2; 6; -4; 0


a. x2<sub> = 2 =>x1,2</sub>

<sub></sub>



1,414


b. x2<sub> = 3 =>x1,2</sub>

<sub></sub>



1732


c. x2<sub> = 3,5=>x1,2</sub>

<sub></sub>



 1,871


d. x2<sub> = 4,12=>x1,2</sub>

<sub></sub>




2,030


Giải: Diện tích Hình chữ nhật là:
3,5 x 14 = 49 (m2<sub>)</sub>


Gọi cạnh hình vuông là x (m)
ĐK:x>0


ta có: x2=49  x=7
x>0 nên x=7 nhận đợc
Vậy cạnh hình vuông là 7m


<b> IV Còng cè : </b>


+ Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a 0, phân biệt với căn bậc hai


của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu
x= <i>a</i>  x>0


§K: (a 0) x2<sub> = a</sub>


+ Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học,hiệu các ví dụ áp dng


<b>V. Dặn dò </b>


+ bài tập về nhµ 1,2.4 trang 6,7 SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×