Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GA Tu chon toan 7 HKI mau Ha Noi 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.52 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chủ đề 1:

Số hữu tỉ – Số thực


Ngày soạn:

Tiết 1,

<b>Các phép tốn trong Q</b>


Ngày dạy:


<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về sè h÷u tØ.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học
vào từng bài tốn.


- RÌn lun tÝnh cÈn thận, chính xác khi làm bài tập.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t v giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>C .Bài mới :</b>



<b>HĐ của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


HS ln lt ng ti ch tr
li.


GV đa bài tập trên bảng
phụ.


HS hot ng nhúm (5ph).
GV đa đáp án, các nhóm
kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đa ra bài tập trên bảng
phụ, HS lên bảng thực hiện,
dới lớp làm vào vở.


HS hoạt động nhóm bài tập
2, 3(3ph).


GV đa đáp án, cỏc nhúm
i chiu.


HS lên bảng thực hiện, dới
lớp làm vào vở.


<b>I. Các kiến thức cơ bản:</b>


- S hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a


(a, b , b 0)



b <b>Z</b> 


- C¸c phÐp to¸n:
+ PhÐp céng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
<b>II. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào ô trống: </b></i>


3 2


7 5




A. > B. < C. = D. 


<i><b>Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:</b></i>


<b>A. -5  Z</b> <b> B. 5  Q</b>


C.
4
15


<b>  Z</b> D.


4
15


<b> Q</b>
<i><b>Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0</b></i>
A. x và y đối nhau.


B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.


<i><b>Bµi tËp 4: TÝnh:</b></i>
a,


12 4
15 26




(=
62
65


) b, 12 -
11
121<sub> (= </sub>



131
11 <sub>)</sub>
c, 0,72.


3
1


4<sub> (= </sub>
63


50<sub>) d, -2:</sub>
1
1


6<sub> (= </sub>
12
7


)
Ngµy so¹n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS nêu cách làm,
sau đó hoạt động cá nhân
(10ph), lên bảng trình bày.


HS nêu cách tìm x, sau đó
hoạt động nhóm (10ph).


<i><b>Bµi tËp 5: TÝnh GTBT một cách hợp lí:</b></i>


A =


1 7 1 6 1 1


1


2 13 3 13 2 3



   
    
   
   
=


1 1 7 6 4 1


2 2 13 13 3 3


     


    


     


     <sub> = 1 – 1 + 1 = 1</sub>


B = 0,75 +


2 1 2 5



1


5 9 5 4


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>=</sub>


3
4<sub> + </sub>


5 2 2 1


1


4 5 5 9


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub>= </sub>
1
1
9
C =


1 3 1 1



1 : . 4


2 4 2 2


   


  


   


    <sub> = </sub>


3 4 9 1 1


. . 9


2 3 2 4 4






<i><b>Bài tập 6: Tìm x, biết:</b></i>
a,


1 3 1


x
2 4 4



1
x
3

 

 
 
b,
5 1


: x 2
6 6 


1
x
17

 

 
 
c,
2


x x 0


3
 
 


 
 
x 0
2
x
3
  
 
<sub></sub> <sub></sub> 
 

 


<b>D. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.</b>
<b>E. H ớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã làm.</b>




Tiết 2:

<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>


<b> luyện tập giảI các phép tốn trong q</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu t.


- Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép
toán.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : Kết hợp trong bài</b>


C. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>Bài tập 1: Tìm x, biết:</b>
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS nhc li định nghĩa giá trị tuyt i
ca mt s hu t.


Nêu cách lµm bµi tËp 1.


HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên
bảng trình bày.



<i>? §Ĩ rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?</i>


HS: Bỏ dấu GTTĐ.


<i>? Với x > 3,5 thì x </i><i> 3,5 so víi 0 nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


HS:


<i>? Khi đó </i> x 3,5 <i> = ?</i>


GV: T¬ng tù víi x < 4,1 ta có điều gì?
HS lên bảng làm, dới líp lµm vµo vë.


<i>? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi</i>
<i>nào? Khi đó x = ?</i>


HS hoạt động nhóm (7ph).


GV đa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra
chéo lẫn nhau.


a, x = 4,5  x = 4,5±


b, x 1 = 6 


x 1 6


x 1 6



 

 <sub> </sub>
 <sub> </sub>
x 5
x 7


 <sub></sub>

c,
1


x 3,1 1,1


4  



1


x 3,1 1,1
4   <sub>= 4,2</sub>



1


x 4, 2
4



1


x 4, 2
4

 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>  </sub>
79
x
20
89
x
20





 <sub></sub>
 <sub> </sub>


<b>Bµi tËp 2: Rót gän biĨu thøc víi:</b>
3,5 ≤ x ≤ 4,1


A = x 3,5  4,1 x
Bµi gi¶i



Víi: 3,5 ≤ x  x – 3,5 > 0


 x 3,5 = x – 3,5
x ≤ 4,1  4,1 – x > 0


 4,1 x = 4,1 – x
Vậy: A = x – 3,5 – (4,1 – x)
= x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6
<b>Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:</b>


a, A = 0,6 +
1


x


2 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


b, B =


2 2


2x


3 3 <sub> đạt giá trị lớn nhất.</sub>
<b>Giải</b>


a, Ta cã:
1


x



2 <b><sub> > 0 víi x  Q vµ </sub></b>
1


x
2 <sub> = 0 </sub>
khi x =


1
2<sub>. </sub>


VËy: A = 0,6 +
1


x


2 <b><sub> > 0, 6 víi mäi x  Q. </sub></b>


Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x =
1
2<sub>.</sub>


b, Ta cã


2


2x 0


3



 


<b> víi mäi x  Q vµ </b>


2


2x 0


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khi
2
2x


3


= 0  x =
1
3


Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2


3<sub> khi x = </sub>
1
3



.
<b>D. Cñng cè:</b>


- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ.




---Tiết 3:

<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- ¤n tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ l thõa cđa một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh :</b>


-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .



<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiÓm tra bµi cị : </b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy ớc và tính chất của l thõa?</i>


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại
các kiến thức cơ bản.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<i><b>a, Định nghĩa:</b></i>


xn<sub> = x.x.x....x (x  Q, n  N*)</sub>
(n thõa sè x)


<i><b>b, Quy íc:</b></i>


x0<sub> = 1; </sub> <sub> </sub>


x1<sub> = x; </sub> <sub>x</sub>-n<sub> = </sub> n
1



x <sub>(x  0; n  N*)</sub>
<i><b>c, TÝnh chÊt:</b></i>


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+ n <sub>; x</sub>m<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m– n<sub> (x  0)</sub>


n <sub>n</sub>


n


x x


y y


 

 


  <sub> (y  0) ; (x</sub>n<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>m.n
<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>


a, (-5,3)0<sub> = f, (1,5)</sub>3<sub>.8 = </sub>
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV a ra bng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
trong 2’ sau đó ng ti ch tr li.


GV đa ra bài tập 2.



<i>? Bài toán yêu cầu gì?</i>


HS:


<i>? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào? </i>


HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.


GV đa ra bài tập 3.


HS hot ng nhúm trong 5.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm còn lại nhận xét.


<i>? Để tìm x ta làm nh thế nào? </i>


Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.


b,
3 2
2 2
.
3 3
   
 
   



    <sub> = g, (-7,5)</sub>3<sub>: (2,5)</sub>3<sub> =</sub>


c, (-7,5)3<sub>:(-7,5)</sub>2<sub> = h, </sub>


2
6 2
5 5
 
 
 
 
d,
2
3
3
4
<sub></sub> <sub></sub> 

  
 
 


  <sub> = e, </sub>


6
6
1
.5
5


 
 
  <sub> = </sub>
i,
2
6 2
5 5
 

 
  <sub>=</sub>


<b>Bµi tËp 2: So sánh các số:</b>
a, 36<sub> và 6</sub>3


Ta có: 36<sub> = </sub> <sub>3</sub>3<sub>.3</sub>3


63<sub> = </sub> <sub>2</sub>3<sub>.3</sub>3 <sub> 3</sub>6 <sub>> 6</sub>3
b, 4100<sub> vµ 2</sub>200


Ta cã: 4100<sub> = (2</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 2</sub>2.100 <sub>= 2</sub>200
 4100<sub> = 2</sub>200


<b>Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:</b>


a, n
32


4



2  <sub>  32 = 2</sub>n<sub>.4  2</sub>5<sub> = 2</sub>n<sub>.2</sub>2
 25<sub> = 2</sub>n+ 2<sub>  5 = n + 2  n = 3</sub>


b, n
625


5


5  <sub> 5</sub>n<sub> = 625:5 = 125 = 5</sub>3<sub>  n = 3</sub>
c, 27n<sub>:3</sub>n<sub> = 3</sub>2<sub>  9</sub>n<sub> = 9 n = 1</sub>


<b>Bài tập 4: Tìm x, biÕt:</b>


a, x:
4
2
3
 
 
  <sub> = </sub>
2


3 <sub> x = </sub>


5
2
3
 
 
 


b,
2 3
5 5
.x
3 3
 
   

   


    <sub> x = </sub>


5
3

c, x2<sub> – 0,25 = 0 </sub> <sub> x = 0,5</sub>
d, x3<sub> + 27 = 0</sub> <sub> x = -3</sub>


e,
x
1
2
 
 


  <sub> = 64</sub> <sub> x = 6</sub>
<b>D. Cñng cè:</b>


- Nhắc lại các dạng toán đã chữa.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>



- Xem lại các bài tập đã làm.


- Xem l¹i l thõa cđa mét sè h÷u tØ.




TiÕt 4:

<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ (Tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ôn tập củng cố kiÕn thøc vỊ l thõa cđa mét sè h÷u tØ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>



<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy íc vµ tÝnh chÊt cđa l thõa?</i>


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa bảng phụ có bµi tËp 1.


HS suy nghĩ trong 2’ sau đó lần lợt lên bảng làm, dới
lớp làm vào vở.


GV ®a ra bài tập 2.


<i>? Để so sánh hai luỹ thừa ta thêng lµm nh thÕ nµo? </i>


HS hoạt động nhóm trong 6.


Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận
xét.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<b>II. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: thực hiÖn phÐp tÝnh:</b></i>


a,


2 2 3 2



1 3 5 3


4. 1 25 : :


4 4 4 2


 
       
  
       
  <sub></sub>    <sub></sub>  
=


25 9 64 8


4. 25. . .


16 16 125 27<sub> = </sub>


25 48 503
4 15 60


b,




0


2



3 1 1


2 3. 1 2 : .8


2 2


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


=8 + 3 – 1 + 64 = 74


c,


6 2


6 1


3 : 2


7 2


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub> = </sub>



1 1


3 1 2


8 8


  


d,

 



2
1
5


5


1 1


5 . .


2 10


  
 
  <sub> = </sub>
5
2 5
1 1



5 . .


10
1
2
 
 
 
=


5 2
5
1
5 .2 .


5.2


= 3


1 1


2 8


e,


6 5 9
4 12 11


4 .9 6 .120
8 .3 6





 <sub> = </sub>


12 10 9 9
12 12 11 11


2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3




=


12 10
11 11


2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)



 <sub> = </sub>


2.6 4
3.5 5
<i><b>Bài tập 2: So sánh:</b></i>


a, 227 <sub>và 3</sub>18



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu cách làm.


HS hot ng cỏ nhõn trong 10


3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm tra chéo các bµi
cđa nhau.


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9
V× 89<sub> < 9</sub>9<sub>  2</sub>27<sub> < 3</sub>18
b, (32)9<sub> vµ (18)</sub>13


Ta cã: 329<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>9<sub> = 2</sub>45


245<sub>< 2</sub>52<sub> < (2</sub>4<sub>)</sub>13<sub> = 16</sub>13<sub> < 18</sub>13
Vậy (32)9<sub> < (18)</sub>13


<i><b>Bài tập 3: Tìm x, biết:</b></i>


a,


x <sub>8</sub>


4


3 2


4 3


 


 


  <sub>( x = - 4)</sub>


b, (x + 2)2<sub> = 36</sub>




2 2


2 2


(x 2) 6
(x 2) ( 6)


  




  


 <sub> </sub>


x 2 6


x 2 6


 





 



x 4


x 8




 <sub></sub>


c, 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 1</sub>
 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 5</sub>0
 (x – 2)(x + 3) = 0




x 2 0
x 3 0


 





 



 <sub> </sub>


x 2


x 3








<b>D. Cñng cè:</b>


<i>? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?</i>
<i>? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?</i>


<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã cha.



---Tiết 5:

<b>tỉ lệ thức</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cè kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thøc.


- RÌn kü năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lƯ thøc, kiĨm tra xem


c¸c tØ


sè cã lËp


- thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>? Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức? </i>
<i>? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?</i>


<b>C. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



<i>? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?</i>


<i>? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức?</i>
<i>? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?</i>


<i>? Nªu tính chất của dÃy các tỉ số bằng nhau?</i>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một tỉ</i>
<i>lệ thức không ta làm nh thế nào? </i>


HS: Có hai cách:


C1: XÐt xem hai tØ sè cã b»ng nhau kh«ng.


<i>(Dùng định nghĩa)</i>


C2: XÐt xem tÝch trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ
<i>không. (Dùng tính chất cơ bản)</i>


HS hot ng cỏ nhõn trong 5ph.


Một vài HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm
tra chéo bài của nhau.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Mun lp cỏc tỉ lệ thức từ đẳng thức của 4</i>


<i>số ta làm nh thế nào? </i>


<i>? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập đợc</i>
<i>bao nhiêu tỉ lệ thức?</i>


 HS hot ng nhúm.


<i>? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ</i>
<i>lệ thức không ta làm nh thÕ nµo?</i>


 Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã cho
(Nếu có thể)


GV giíi thiƯu bµi tËp 4.


HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở và
nhận xét bài trên bảng.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<i><b>1. Định nghÜa:</b></i>


 


a c


(a : b c : d)


b d <sub> là một tỉ lệ thức</sub>
<i><b>2. Tính chất cơ bản của tØ lÖ thøc:</b></i>



<i>* TÝnh chÊt 1: </i>




a c


b d<sub> ad = bc</sub>


<i>* TÝnh chÊt 2: a.d = b.c</i>




a c
b d<sub>; </sub> 


d c
b a<sub>; </sub> 


d b


c a <sub>; </sub>


d b


c a


<i><b>3. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:</b></i>


a c



b d <sub>  </sub> 
a c
b d <sub>= </sub>


a c
b d


<b>II. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi tËp 1: C¸c tØ sè sau cã l¹p thành tỉ lệ thức</b></i>
không? vì sao?


a)
3 1


:
5 7<sub> và </sub>


1
21 :


5<sub> b) </sub>


1 1


4 : 7


2 2<sub> vµ 2,7: 4,7</sub>


c)


1 1
:
4 9<sub> vµ </sub>


1 2
:


2 9<sub> d) </sub>
2 4


:


7 11<sub> vµ </sub>
7 4


:
2 11


<i><b>Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ các</b></i>
đẳng thức sau:


a) 2. 15 = 3.10
b) 4,5. (- 10) = - 9. 5


c)


1 2 2



.2 .1
5 7 5


<i><b>Bài tập 3: Từ các số sau có lập đợc tỉ lệ thức</b></i>
không?


a) 12; - 3; 40; - 10


b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4
<i><b>Bµi tËp 4: T×m x, biÕt:</b></i>


a) 2: 15 = x: 24


b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x


c)


1 1


3 : 0, 4 x :1


2  7


d) (5x):20 = 1:2


e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5
<b>D. Cñng cè: </b>


- GV tổng kết lại kiến thức bài học
<b>E. H ớng dẫn về nhà: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ôn lại các bài tập về dÃy các tỉ số bằng nhau.



---Tiết 6:

<b>tØ lƯ thøc </b>



<b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của
dÃy tỉ


sè b»ng nhau:


- Tìm x, bài tập thực tế.


- RÌn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>



KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>


<i>?ViÕt tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau?</i>


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nào? </i>


HS: ....


GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.


HS hot ng nhúm, mt nhúm lên bảng báo cáo, các
nhóm cịn lại kiểm tra chéo ln nhau.


<b>Bài tập 1: Tìm x, y, z biết:</b>


a)


x y


35<sub> vµ x + y = 32</sub>
b) 5x = 7y vµ x - y = 18



c)


x y


35


 <sub> vµ xy = </sub>
5
27


d)


x y


34<sub> vµ </sub>
y z


3 5<sub> vµ x - y + z = 32</sub>
<b>Gi¶i</b>


a) ....


b) Tõ 5x = 7y 


x y


7 5



Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã: ...


c) Gi¶ sư:


x y


35


 <sub>= k </sub>


 x = - 3k; y = 5k.


VËy: (-3k).5k =
5
27


 k2<sub> = </sub>
1
81
 k = ....  x = ....; y = ....
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV a ra bi tp 2, HS c u bi.


<i>? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm nh thế nào? </i>


 GV hớng dẫn học sinh cách trình bày bài giải.
HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm lên bảng trỡnh


by bi lm.


GV đa ra bài tập 3.


HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào vở.


d) Từ


x y


3 4<sub> </sub>


x 1 y 1


. .


3 34 3<sub></sub>


x y


9 12<sub> (1)</sub>
y z


35<sub> </sub>


y 1 z 1


. .


3 4 5 4<sub> </sub>



y z


1220<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) ta suy ra:


x y z


91220
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã: ...


<b>Bµi tËp 2: Mét trêng cã 1050 HS. Sè HS</b>
của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lƯ víi 9; 8;
7; 6. H·y tÝnh so HS cđa mỗi khối.


<b>Giải</b>


Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9
lần lợt là x; y; z; t ta có:


x + y + z + t = 1050




x y z t


9   8 7 6


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta


cã:


x y z t x y z t 1050


9 8 7 6 9 8 7 6 30


  


    


   <sub>= 35</sub>


VËy: Sè HS khèi 6 lµ: x = ....
Sè HS khèi 7 lµ: y = ....
Sè HS khèi 8 lµ: z = ....
Sè HS khèi 9 lµ: t = ....


<b>Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng đợc</b>
180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp,
biết rằng số cây trồng đợc của mỗi lớp
lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.


<b>Gi¶i</b>


Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt
là x; y; z ta có:


x + y + z = 180 vµ


x y z



3  4 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã: ...


<b>D. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra.




Chủ đề 2: đờng thẳng vng góc


đờng thẳng song song



Tiết 7:

<b>Hai góc đối đỉnh. Hai đờng thẳng vuông </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng</b>


<b>thẳng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ôn tập các kiến thức về hai đờng thẳng vng góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo
bởi một



đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đờng thẳng vng góc.
- Ham hoc tập ở nhà hơn


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t v gii quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : Kết hợp trong bài</b>


C. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa ra các câu hỏi dẫn dắt HS nhắc lại các kiến
thức đã học về hai góc đối đỉnh, hai đờng thẳng
vng góc, đờng trung trực của đoạn thẳng, góc


tạo bởi một đờng thẳng cắt hai ng thng.


HS c bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS lên bảng vẽ hình.


<i>? Ta cần tính số đo những góc nào?</i>


<i>? Nên tính góc nào trớc?</i>


HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào VBT.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<i><b>1. Định nghĩa:</b></i>


xx' yy'  xOy = 900
<i><b>2. C¸c tÝnh chÊt:</b></i>


Có một và chỉ một đờng thẳng m đi qua O: m 
a


<i><b>3. Đờng trung trực của đoạn thẳng:</b></i>
d là đờng trung trực của AB




d AB t¹i I
IA IB










<i><b>4. Hai góc đối đỉnh:</b></i>
* Định nghĩa:


* TÝnh chÊt:


<i><b>5. Góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng</b></i>
<i><b>thẳng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<i><b>Bài tập 1: Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau, trong các</b></i>
góc tạo thành có một góc bằng 500<sub>. Tính số đo</sub>
các góc cịn lại.


<b>Giải</b>
Ta có: xOy x ' Oy ' (đối đỉnh)
Mà xOy = 500<sub>  </sub>x'Oy'<sub> = 50</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV ®a bảng phụ bài tập 2.


HS c yờu cu, xỏc nh yêu cầu, thảo luận nhóm
khoảng 2ph.



 HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các câu sai.


x'Oy <sub>= 180</sub>0<sub> - 50</sub>0<sub> = 130</sub>0<sub>.</sub>
Lại có: x'Oy = xOy' = 1300<sub> (Đối đỉnh)</sub>


<i><b>Bài tập 2: Trong các câu sau, câu noà đúng, câu</b></i>
nào sai?


a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.


e) Góc đối đỉnh của góc vng là góc vng.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.
<b>D. Củng cố </b>


- Gv tóm tắt lại lý thuyết của bài và giới thiệu bµi tËp 3.


<i><b>Bài tập 3: Vẽ </b></i>BAC = 1200<sub>; AB = 2cm; AC = 3cm. Vẽ đờng trung </sub>
trực d1 của đoạn thẳng AB, đờng trung trực d2 của AC. Hai đờng
trung trực cắt nhau tại O


- HS quan sát, làm ra nháp.
- Một HS lên bảng trình bày.
<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.





---Tiết 8:

<b>Chứng minh hai đờng thẳng song </b>



<b>song,</b>



<b> Hai đờng thẳng vuông góc.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song, hai


đờng thẳng vng góc.


- Bớc đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đờng thẳng song
song,


- hai đờng thng vuụng gúc.
<b>II. Ph ng tin thc hin:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>



KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : Kết hợp trong bài</b>


C. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
a, Định nghĩa:


b, Tính chất:


c, Dấu hiệu nhận biết:
<b>II. Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV hớng dẫn HS CM


GV đa bài tập lên bảng phụ.


<i>? Bài toán yêu cầu gì? </i>


HS lần lợt lên bảng trình bày.


GV đa bảng phụ bài tập 3.


HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo cáo kết quả.


<b>Bµi tËp 1: Cho </b><i>xOy</i> vµ  '<i>x Oy</i>' lµ hai gãc


tï: Ox//O'x'; Oy//O'y'.


CMR <i>xOy</i> =  '<i>x Oy</i>'
* NhËn xÐt:


Hai góc có cạnh tơng ứng song song thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu
nhọn hoặc đều tù.


- Chóng bï nhau nÕu 1 gãc nhọn 1 góc tù.
<b>Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c). TÝnh</b>


   


1 1


; ; ;
<i>B C D E</i>


<b> Gi¶i</b>


Ta cã
/ /


<i>a b</i>


<i>d</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>a</i>





 




  <i><sub>B</sub></i> <sub>90</sub>0


 


L¹i cã


 0


/ /


90


<i>a c</i>


<i>d</i> <i>c</i> <i>C</i>
<i>d</i> <i>a</i>




   



 
Ta cã:  



0
1 1 110


<i>D</i> <i>G</i> 


(So le trong)
Ta cã:  


0
1 1 180


<i>E</i> <i>G</i> 


(Trong cïng phÝa)


 0 0


1 110 180


<i>E </i> 


 <i>E</i>1<sub> = 70</sub>0
<b>Bµi tập 3: </b>


Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?


b, c cã song songvíi b kh«ng?
c, TÝnh E1; E2



<b>D. Cđng cè:</b>


? Thế nào là hai đờng thẳng song song?


? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song.


- Xem lại các bài tập đã chữa.



---Tiết 9:

<b>định lí</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã đợc học.


- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.


- Bớc đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
<b>II. Ph ơng tin thc hin:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc
thẳng..


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t và giải quyết vấn đề
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-D¹y học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tin trỡnh dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : KÕt hỵp trong bµi</b>


C. Bµi míi:


<i>? Thế nào là một định lí?</i>


<i>?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt</i>
<i>bằng cách nào?</i>


<i>? Hãy lấy ví dụ về định lí?</i>


HS đọc u bi.


<i>? Bài tập yêu cầu gì?</i>


Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình.



HS c u bi.


<i>? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?</i>


HS hot ng nhóm.


Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn
nhau.


GV đa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập
52/ SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.


GV: Thu bµi các nhóm và chữa bài, nhận
xét.


1 HS lờn bng trỡnh bày đầy đủ để chứng
minh O 2<sub> = </sub>O 4<sub>, ở dới HS trình bày vào</sub>
vở.


HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ h×nh.


<i>? Xác định GT, KL của bài tốn? Viết GT,</i>
<i>KL bng kớ hiu toỏn hc?</i>


GV: Đa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c
cho HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ
trống.



<i>? Dựa vào dàn ý trên hÃy trình bày ngắn</i>
<i>gọn hơn bài 53c?</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i>nh lớ l một khẳng định đợc suy ra từ những khẳng </i>
<i>định đợc là đúng.</i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 39 - SBT/80:</b>
a,


GT: a//b; c c¾t a
KL: c c¾t b


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


b,


GT: a // b; a  c
KL: c  b


<b>Bµi tËp 41 SBT/81:</b>
a,


b, GT: <i>xOy</i> vµ <i>yOx</i>' lµ hia gãc kỊ bï.



<i>O</i>
1


2
3
4


Ot lµ tia phân giác của <i>xOy</i>
Ot' là tia phân giác của <i>yOx</i>'
KL: <i>tOt</i> ' = 900


c, S¾p xÕp: 4 - 2 - 1 - 3
<b>Bµi tËp 52/SGK - 101</b>


GT : O 1<sub>và </sub>O 3<sub> là hai góc đối đỉnh.</sub>
KL: O 1<sub> = </sub>O 3


 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 HS lên bảng trình bày, ở dới làm vào vở. <sub>O</sub> <sub>3</sub>


+ O 2<sub>= 180</sub>0<sub> (vì lµ hai gãc kỊ bï)</sub>


 <sub>1</sub>


O <sub> + </sub>O 2<sub> = </sub>O 3<sub> + </sub>O 2
Suy ra O 1<sub> = </sub>O 3


<b>Bµi tËp 53/ SGK - 102:</b>



GT: xx cắt yy tại O, xOy = 900
KL: yOx’ = x’Oy’ = y’Ox = 900<sub>.</sub>


<i><b>Chøng minh:</b></i>


Cã xOy + x’Oy = 1800<sub> (lµ hai gãc kỊ bï) mµ </sub>xOy<sub> =</sub>
900<sub> nªn</sub>


x’Oy<sub>= 180</sub>0<sub> - 90</sub>0<sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


Có x’Oy’ = xOy (hai góc đối đỉnh)
 x’Oy’ = 900<sub>.</sub>


Có y’Ox = x’Oy (hai góc đối đỉnh)
 y’Ox = 900<sub>.</sub>


<b>D. Cñng cè:</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.





Tiết 10:

ơn tập đờng thẳng vng góc




đờng thẳng song song



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, hai đờng thẳng
vuông


góc, hai đờng thẳng song song, định lí,.
- Hình thành cách chứng minh một định lí


- Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình học cho học sinh.
<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t v gii quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>



Tuỳ thuộc vào từng tiết học cụ thể mà giáo viên lựa chọn câu hỏi kiểm tra
bài cũ


để đa ra cho học sinh.
C. Bài mới:


? Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hai góc đối đỉnh quan
hệ nh thế nào với nhau.


? Em hãy vẽ hai góc đối đỉnh


1. Hai góc đối đỉnh.


<i>+ Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh </i>
<i>của góc này là một tia đối của một cạnh của </i>
<i>goá kia.</i>


<i>+ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.</i>


? Thế nào là hai đờngg thẳng vng góc


? Hai đờng thẳng vng góc thì có cắt nhau hay
khơng.


? Hai đờng thẳng cắt nhau có vng góc hay khơng.
? Trong hình vẽ bên hai đờng thẳng xx’ và yy’ cắt
nhau tạo thành mấy góc vng.


2. Hai đờng thẳng vng góc.



<i>Hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau và trong </i>’ ’


<i>các góc tạo thành có một góc vng đợc gọi là</i>
<i>hai đờng thẳng vng góc kí hiệu xx </i>’ <i> yy’</i>


? Đờng trung trục của đoạn thẳng AB đợc định nghĩa
nh thế nào.


? Để đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn
thẳng AB thì nó phải tho món my iu kin.


3. Đờng trung trực của đoạn th¼ng.


<i>Đờng thẳng vng góc với một đoạn thẳng tại </i>
<i>trung điểm của nó đợc gọi là đờng trung trực </i>
<i>của đoạn thẳng ấy.</i>


<b>NÕu xy  AB = I</b>
vµ IA = IB


<i><b>Thì xy là đờng trung trực của doạn thẳng AB.</b></i>


? Vẽ một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng hãy chỉ ra
các cặp góc đồng vị, các cặp góc trong cùng phía,
ngồi cùng phía.


? Thế nào là hai đờng thẳng song song


? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


? Em hãy biểu diễn hai đờng thẳng a và b song song
với nhau bẳng kí hiệu.


? Em hãy vẽ hai đờng thẳng song song.


cho c  a = A
c  b = B
NÕu A1 = B3
(hc A1 = B1)
Th× a // b


? Phát biểu nội dung tiên đề ơclit


? Qua một điểm ở ngoài một đờng thẳng có bao
nhiêu đờng thảng song song với nó.


5. Tiên đề ơ clit


Qua một điểm ở ngoài một đờng thẳng chỉ có
một đờng thẳng song song với đờng thẩng đó.


<i>Điểm M nằm ngồi đờng thẳng a, đờng thẳng </i>
<i>b đi qua M và song song với a là duy nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song các
cặp góc đồng vị, các cặp goc so le trong , các cặp góc
trong cùng phía quan hệ với nhau nh thế nào.


c  b = B
Th×: A1 = B3


A1 = B1
A1+ B2 = 1800


7. Quan hệ giữa tính vng góc và song song.
? Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một


đờng thẳng thứ ba thì quan hệ với nhau nh thế nào.
? Hãy vẽ hình và viết tính chất trên đới dạng nếu thì.


<i>Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với </i>
<i>một đờng thẳng thứ ba thì chúng song song với</i>
<i>nhau.</i>


NÕu a  c, b  c
Th× a // b


? Nếu một đờng thẳng vng góc với một trong hai
đờng thẳng song song thì nó quan hệ nh thế nào với
đờng thẳng còn lại.


? H·y vÏ hình và viết tính chất trên dới dạng nếu thì.


<i>Nu một đờng thẳng vng góc với một trong </i>
<i>hai đờng thẳng song song thì nó cũng vng </i>
<i>góc với đờng thẳng kia.</i>


<i>NÕu a // b , c  a.</i>
<i>Th× c  b</i>


? Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với


một đờng thẳng thứ ba thì chúng quan hệ với nhau
nh thế nào.


? H·y vÏ h×nh và viết nội dung của tính chất trên dới
dạng nÕu th×.


<i>Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng song song </i>
<i>với một đờng thẳng thứ ba thì chúng song </i>
<i>song với nhau.</i>


Nếu a // c, b // c
Thì a // b
( a // b // c)
8.Định lí
? Thế nào là một định lí


? Để chứng minh định lí ta làm nh thế nào. <i>Định lí là một khẳng định đợc suy ra từ những khẳng định đợc là đúng.</i>


<b>D. Củng cố: Gv nhắc lại kiến thức lý thuyết đã học</b>
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


Về nhà học bài: Chứng minh định lí “hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”


Tiết 11:

Luyện Tập đờng thẳng


vng góc đờng thẳng song



song



<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Củng cố kiến thức về góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, hai đờng thẳng
vuông


góc, hai đờng thẳng song song, định lí, cách chứng minh một định lí.
- Hình thành - Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình học


cho häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t v gii quyt vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>


T thc vµo tõng tiết học cụ thể mà giáo viên lựa chọn câu hái
kiĨm tra bµi cị


để đa ra cho hc sinh.
<b>C. Bi mi:</b>



Bài 2:


Cho hình vẽ biết a//b và A1 = 400.
a, Tính góc B1


b, so sánh A4 và B4
c,Tính B2


? Để tính góc B1 ta dùa vµo tÝnh chÊt nµo.
?B1 quan hƯ nh thÕ nµo víi A1


? Hai gãc A4 vµ B4 quan hƯ nh thế nào với
nhau.


? Để tính góc B2 ta tính nh thế nào.


Giải


a,Do a // b nờn A1 = B1 (hai góc đồng vị)
mà A1 = 400 nên B1 = 400


b, A4 = B4 (hai góc đơng vị )
mà A4 = 400 nên B4 = 400


Gv: Cho học sinh lên bảng vẽ lại hình
Thảo luận giải bài toán


Bài 2.



Cho hỡnh v:
a, Vỡ sao a//b
b, Tính số đo góc C
? Hai đờng thẳng ki nào thì song song với


nhau.


<i>( nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng </i>


<i>mà trong các góc tạo thành có một cặp </i>
<i>góc so le trong bằng nhau, hoăck một cặp </i>
<i>góc đồng vị bằng nhau, hoặc hai góc trong</i>
<i>cùng phía bù nhau thì hai đờng thẳng đó </i>
<i>song song với nhau).</i>







? Hai đờng thẳng a và b quan hệ nh thế anò
với đờng thẳng AB.


? Hai đờng thẳng a, b song song với nhau
thì góc D và góc C quan hệ với nhau nh thế
nào.


? §êng thẳng a quan hệ nh thế nào với
đ-ờng thẳng AB.



? Hai đờng thẳng a, b quan hệ nh thêa nào
với nhau.


Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Hai đờng thẳng a, b có song song với


nhau hay kh«ng. Ta cã: a  AB (gt) (1)Gi¶i


a //b (gt) (2)


Từ (1) & (2) => b  AB do đó B = 900


Do a//b (gt) nªn D + C = 1800<sub> ( hai gãc trong </sub>
cïng phÝa)


mµ D = 1200<sub> => C = 180</sub>0<sub> - 120</sub>0<sub> = 60</sub>0
VËy C = 600


<b>D. Củng cố: Gv nhắc lại bài tập đã chữa</b>
E. Hớng dẫn về nhà:


Bµi 5:


Cho hình vẽ, tìm số đo x, giải thích vì sao tính đợc nh vy.


Vì x và 1250<sub> là hai góc trong cùng phÝa nªn</sub>
x + 1250<sub> = 180</sub>0 <sub>=> x = </sub>





TiÕt 12:

LuyÖn TËp

(tiÕp theo)


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, hai đờng thẳng
vng


góc, hai đờng thẳng song song, định lí, cách chứng minh một định lí.
- Hình thành - Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình học cho
học sinh.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, êke, thớc đo góc, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B:
7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>


T thc vµo tõng tiÕt häc cơ thĨ mà giáo viên lựa chọn câu hỏi


kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 6:


Cho hình vẽ, tính số đo của gãc O, cho biÕt a//b.


Giải











Gv: yêu cầu học sinh thảo luận vẽ hình


Giải
? Bài toán yêu cầu ta chứng minh điều gì.


? chứng minh Ax // Cy ta cần dựa vào
dấu hiệu nào để chứng minh.


? Ta cần kẽ thêm đờng ph no.


? Để tính mBC ta phải vẽ thêm dờng phụ
nào nữa.



? Hai ng thng Bm v yy cú song song
với nhau hay không.


Từ B kẻ Bm // Cy, trên tia đối của tia Cy kẻ tia Cy’ =>
Bm // yy’ (1)


Do đó  mBC = BCy’ ( hai góc so le trong)
mà BCy’ + BCy = 1800<sub> (hai góc kề bù)</sub>
hay 1500 <sub> + Bcy’ = 180</sub>0


=> mBC = Bcy’ = 1800 <sub> - 150</sub>0<sub> = 30</sub>0
Mặt khác ta lại có mBC + mBA = 700<sub> (gt)</sub>
v× vËy mBA = 700 <sub> - 30</sub>0 <sub> = 40</sub>0


Từ đó ta có A + mBA = 1400<sub> + 40</sub>0<sub> = 180</sub>0
( hai góc trong cùng phía bù nhau )


=> Bm //Ax (2)


Tõ (1) & (2) => Ax //Cy (đpcm)
Bài 8.


Cho hình vẽ, biết P1 = Q1 = 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

góc


b, Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi
góc



c, Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo
mỗi góc


d, Vit tờn mt cặp góc ngồi cùng phía và nói rõ số đo
hai góc đó.


Gi¶i
a, P2 = Q2 = 1500


b, P3 = Q1 = 300
c, P4 + Q1 = 1800
P4 = 1500 ; Q1 = 300
d, P2 + Q3 = 1800
P2 = 1500 ; Q3 = 300
Bài 9.


Cho hình vẽ, biết A + B + C = 1800
Chøng minh r»ng Ax // Cy.


Giải
Qua B kẻ đờng thẳng Bm // Cy. (*)


Trên tia đối của tia Cy kẻ tia Cy’ => yy’ // Bm
Do đó mBC = BCy’ ( hai góc so le trong)
Ta lại có BCy + BCy’ = 1800<sub> (haigóc kề bù) </sub>
=> mBC = 1800<sub> - C (1)</sub>


XÐt tæng mBA + A = 3600<sub> - (C + mBC) = 360</sub>0<sub>- </sub>
(C + 1800<sub> - C ) = 360</sub>0 <sub> - 180</sub>0<sub> = 180</sub>0<sub> ( hai gãc trong </sub>
cïng phÝa )



Do đó Bm // Ax (* *)


Tõ (*) & (* *) => Ax // Cy (®pcm)


Bài 10: Hai đờng thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo
thành góc MAP có số đo là 330


a, TÝnh sè ®o gãc NAQ
b, TÝnh sè ®o gãc MAQ


c, Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d, Viết tên các cặp góc bù nhau.
? Góc NAQ quan hệ nh thế nào với Giải


góc MAP. a, MAP đối đỉnh với NAQ


mµ MAP = 330<sub> => NAQ = 33</sub>0


? Góc MAQ đợc tính nh thế nào. b, Ta có MAP + MAQ = 1800<sub> ( hai góc kề bù)</sub>
=> MAQ = 1800<sub> - MAP = 180</sub>0<sub> - 33</sub>0
Vậy MAQ = 1570


? Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành mấy
góc? các góc đó quan hệ với nhau nh thế
nào


c, Các cặp góc đối đỉnh là:


 MAP vµ NAQ


MAQ vµ NAP
d, Các cặp góc bù nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

MAQ và QAN
QAN và NAP
MAP và MAQ
<b>D. Củng cố: Gv nhắc lại bài tập đã chữa</b>


<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Bµi: Cho h×nh vÏ, biÕt D = 1100<sub> .</sub>
a, chøng minh r»ng a//b


b, TÝnh sè ®o gãc C.




---Chủ đề 3:

<b>Hàm s V th</b>



Tiết 13:

<b>Đại lợng Tỉ lệ thuận.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tạp các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.


- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bi tp thc
t.



<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng..</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết các quy tắc về phép tính</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc t v gii quyt vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiÓm tra bµi cị : KÕt hợp trong bài</b>


C. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ tổng kết kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.


<i>? x v y l hai i lợng tỉ lệ thuận thì x và y</i>
<i>liên hệ với nhau theo cơng thức nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tØ lƯ k nh thế nào? </i>



<i>?HÃy viết công thức liên hệ giữa x và y?</i>


HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


HS hot ng nhúm.


Đại diện lên bảng trình bày.


<i>? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay không</i>
<i>ta cần biết điều gì?</i>


HS thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
a, Định nghĩa:


b, Chú ý:
c, Tính chất:
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bi tập 1: cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và</b>
khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y theo x.



c, TÝnh gi¸ trị của y khi x = -10; x = -6
<b>Bài tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận và khi x = 9
thì y = -15.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu diễn y heo x.


c. TÝnh gi¸ trÞ cđa y khi x = -5; x = 18


<b>Bài tập 3: Hai đại lợng x và y có tỉ lệ thuận với nhau</b>
khơng? Nếu có hãy tìm hệ số t l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


<i>? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng muối</i>
<i>có trong nớc biển với lợng nớc biển?</i>


<i>? Vậy tìm lỵng mi cã trong 150lit níc</i>
<i>biĨn ta lµm nh thế nào? </i>


GV hớng dẫn học sinh trình bày.


2
3
4
5


y
9
18
27
36
45
b,
x
1
2
3
4
5
y
120
60
40
30
15


<b>Bài tập 4: Ba lit níc biĨn chøa 105 gam mi. Hái</b>
150 lít nớc biển chứa bao nhiêu kg muối?


Giải


Gi x l khối lợng muối chứa trong 150 nớc biển.
Vì lợng nớc biển và lợng muối trong nớc biển là hai
đại lợng tỉ lệ thuận nên:


150



105 3


<i>x</i>




 x =


105.150


3 <sub>=5250(g)</sub>
<b>D. Cñng cè:</b>


- GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Ôn lại các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận.




---TiÕt 14:

<b>Hµm sè</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.


- Cỏch tớnh giỏ trị của hàm số, xác định biến số.



- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2. Häc sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : Kết hợp trong bài</b>


C. Bài míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>


<i>? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?</i>
<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?</i>


<i>? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm nh</i>


<i>thế nào? </i>


<i>? §å thị của hàm số y = ax (a 0) có</i>
<i>dạng nh thế nào? HÃy nêu cách vẽ?</i>


<i>? Có mấy cách để cho một hàm số?</i>


<i>? §Ĩ xét xem y có là hàm số của x không</i>
<i>ta lµm nh thÕ nµo? </i>


HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại chỗ
trả lời.


<i>? Hàm số cho ở phần c là loại hàm số gì?</i>
<i>? Hàm số y đợc cho di dng no?</i>


<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biết y, tìm x nh thế nào? </i>


GV a ra bng ph vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy,
HS lên bảng xác định các điểm bài yêu
cầu.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>
<i><b>1. Khái niệm hàm số:</b></i>


<i>Nu i lng y thay đổi phụ thuộc vào đại lợng thay </i>
<i>đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định </i>
<i>đ-ợc một và chỉ một giá tơng ứng của y thì y đđ-ợc gọi là </i>


<i>hàm số của x và x gọi là biến số.</i>


<i><b>2. Mặt phẳng toạ độ:</b></i>


<i><b>3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)</b></i>
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
<b>II. Bài tp:</b>


<b>Bài tập 1:</b>


y có phải là hàm số của x không nếu bảng giá trị tơng
ứng của chúng là:


a,
x
-5
-3
-2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Một HS trả lời câu hỏi.


HS hot ng nhúm bài tập 4.


Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ toạ
độ Oxy đã cho, các nhóm cịn lại đổi chéo
bài kiểm tra lẫn nhau.


-5
5


8
17
20
c,
x
-2
-1
0
1
2
3
y
-4
-4
-4
-4
-4
-4


<b>Gi¶i</b>


a, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều ứng với
một giá trị duy nhất của y.


b, y không là hàm số của x vì tại x = 3 ta xác định
đ-ợc 2 giá trị của của y là y = 5 và y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x đều có y = -4.
<b>Bài tập 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công</b>
thức: y = 3x2<sub> - 7</sub>



a, Tính f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các giá trị của y


lần lợt lµ: -4; 5; 20;
2
6


3


.


<b>Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh dấu các điểm</b>
E(5; -2); F(2; -2); G(2; -5); H(5; -5).


Tứ giác EFGH là hình gì?


<b>Bi tp 4: Vẽ trê cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị</b>
của hàm số:


a, y = 3x c, y = - 0,5x


b, y =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>D. Cñng cè:</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.


<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã cha.




---Tit 15:

<b>Mt phng ta </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.


- Cỏch tớnh giỏ tr ca hm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>II. Ph ¬ng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thøc tiÕn hµnh :</b>


-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>



KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiÓm tra bµi cị : </b>KiĨm tra sự chuẩn bị học bài của học sinh
C. Bài mới:


? Em hãy mô tả mặt phẳng toạ độ?


? Mặt phẳng toạ độ đợc chia làm bao nhiêu
phần.


? Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ
độ đợc biểu din nh th no.


? Điểm A(x0; y0) có nghĩa là nh thÕ nµo.


? Đồ thị của hàm số y = f(x) đợc xác định
nh thế nào.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đợc xác
định nh thế nào.


1. Mặt phẳng toạ độ:


2. Toạ độ ca mt im trong mt phng to


3. Đồ thị cđa hµm sè y = ax (a≠ 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x


? Đồ thị hàm số y = ax đợc vẽ nh thế nào.



<i>+ Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đờng </i>


<i>thẳng đi qua gốc toạ độ.</i>


II.Bµi tËp


? Hai đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau
đ-ợc liên hệ với nhau theo công thức nào.
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận thực hiện bài
làm của mình


? §Ĩ biĨu diƠn y theo x ta thùc hiện nh thế
nào.


? Để tính các giá trị tơng øng cđa y ta lµm
nh thÕ nµo.


? Làm thế nào để kiểm tra hai đại lợng có tỉ
lệ thuận với nhau hay không


? Chu vi của tam giác đợc tính nh thế nào
Gv: Hớng dẫn học sinh cùng giải bài tập
này.


? x, y,z cã mèi liªn hệ nào.


? Để tìm x , y ,z ta vận dơng tÝnh chÊt nµo
cđa tØ lƯ thøc.



<i><b>Bài 1.Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với </b></i>
nhau và khi x = 3 thì y = 6.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b, Hóy biu din y theo x


c, Tính giá trị cđa y khi x = 4 ; x = 5.
Gi¶i


a, Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau nên
y = kx


theo bµi ra ta cã: 6 = k . 3 => k = 6:3 = 2
VËy hƯ sè tØ lƯ k = 2.


b, V× y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k = 2 nªn ta
cã: y = 2x.


c, tõ c«ng thøc y = 2x ta cã:
- Khi x = 4 => y = 2.4 = 8
- Khi x = 5 = > y = 2.5 = 10.


<i><b>Bài 2.Hai đại lợng x và y có tỉ lệ thuận với nhau </b></i>
hay không nếu


x
2
3
-2
5


y
4
6
-4
10


Hai đại lợng x và y cho ở trên là hai đại lợng tỉ lệ
thuận.


<i><b>Bài 3.Các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,4,5 và </b></i>
chu vi của tam giác đó là 36cm. Hãy tính các cạnh
của tam giác đó.


Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đã cho (x,y,z > 0)


Theo đề ra ta có; x + y + z = 36


vµ 3 4 5


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
3



12
36
5
4
3
5
4


3    







 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=> x = 3.3 = 9 ; y = 3.4 = 12 ; z = 3.5 = 15
Vậy độ dài các cạnh của tam giác đã cho lần lợt là
9 , 12, 15 cm.


<b>D. Cñng cè:</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.





TiÕt 16:

<b>Đồ thị của hàm số</b>

<b> y = ax (a</b>



0

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.


- Cỏch tính giá trị của hàm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo bin s


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


-Dy hc đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>



KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cị : </b>KiĨm tra sù chn bÞ häc bµi cđa häc sinh
C. Bµi míi:


I. Lý thuyết
? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đợc xác


định nh thế nào.


? Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x


? Đồ thị hàm số y = ax đợc vẽ nh th no


1. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)


+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm
biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x;y) trên mặt
phẳng toạ độ.


<i>+ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

II.Bài tập
? Hai đại lợng y và x tỉ lệ thun vi nhau


đ-ợc liên hệ với nhau theo công thức nào.
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận thực hiện bài
làm của mình


? Để biểu diễn y theo x ta thực hiện nh thế


nào.


? Để tính các giá trị tơng ứng của y ta làm
nh thế nào.


? Làm thế nào để kiểm tra hai đại lợng có tỉ
lệ thuận với nhau hay không


? Hai đại lợng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau
bằng công thức nào.


? Để tìm hệ số tỉ lệ a ta thực hiện nh thế nào.
? Làm thế nào để biểu din y theo x.


? Để tính các giá trị tơng øng cđa y ta tÝnh
nh thÕ nµo.


<i>Bài 1. Cho biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và</i>


khi x = 3 th× y = 4
a, H·y t×m hƯ sè tØ lƯ
b, H·y biĨu diƠn y theo x


c, Tính các giá trị của y khi x = 2 ; x = 5
Gi¶i


a,Vì x và y là hai đại lơng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ
lệ a nên ta có: x.y = a


Theo đề ra khi x = 3 thì y = 4



nªn a = 3.4 = 12. VËy hÖ sè tØ lÖ a = 12


b, Víi a = 12 ta cã: x.y = 12 => y = <i>x</i>
12


c, Tõ c«ng thøc <i>x</i>


<i>y</i> 12


ta cã;


khi x = 2 => y =


6
2
12




khi x = 5 => y = 5
12


<i><b>Bài 2.Đại lợng y có phải là hàm số của đại lợng x </b></i>
hay không nếu bảng các giá trị tơng ứng của chúng


x
0
1


2
3
y
4
4
4
4


y là hàm số của x vì với mỗi giá trị của x ta luôn
xác định đợc một giá trị của y


y lµ hµm h»ng.


<i><b>Bµi 3. Cho hµm sè y = f(x) = x</b></i>2<sub> – 3.</sub>
h·y tÝnh F(1) , f(2), f(3) , f(4)


Gi¶i
f(1) = 12<sub> – 3 = - 2</sub>


f(2) = 22<sub> – 3 = 4 – 3 = 1</sub>
f(3) = 32<sub>– 3 = 9 – 3 = 6</sub>
f(4) = 42<sub> – 3 = 16 – 3 = 13.</sub>


<b>D. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.





Tiết 17:

<b>Luyện Tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niƯm hµm sè.


- Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>II. Ph ¬ng tiƯn thực hiện:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiÕn hµnh :</b>


-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .KiĨm tra bµi cũ </b>


? Nêu cách vÏ hµm sè y = ax


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? Em có nhận xét gì về mối tơng quan giữa hai
đại lợng x và y.


? Để tính các giá trị tơng ứng của f(x) ta thực
hiện nh thế nào.


? Để điền các giá trị thích hợp vào ô trống ta làm
nh thế nµo.


? Em có nhận xét gì về toạ độ các điểm A,B,C.
? Để vẽ toạ độ các điểm A, B, C ta thực hiện nh
thế nào.


? Để vẽ đồ thị của hàm số y = 2x ta thực hiện nh
thế nào.


? Đồ thị hàm số y = 2x đợc xác định nh thế nào


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận vẽ đồ thị của


<i><b>Bµi 1. Cho hµm số y = 3x 4.</b></i>


HÃy điền các giá trị thích hợp vào trong bảng
sau:


x


0
3
<i>2</i>
4
<i>-2</i>
5
y


<i><b>- 4</b></i>


<i>5</i>
-2
<i>8</i>
- 8
<i>11</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hàm số y = 2x.


? y nhận giá trị dơng khi nµo.


? Để kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số
hay không ta cần làm nh thế nào.


? toạ độ điểm A (1;3) em hỉểu nghĩa là nh thê
nào.


? Để vẽ đồ thị của hàm số này ta thực hiện nh thế
nào.


? Khi x ≥ 0 thì đồ thị của hàm số nằm ở đâu trên


mặt phẳng toạ độ.


? Khi x < 0 thì đồ thị của hàm số nằm ở đâu trên
mặt phẳng to .


? Gv: yêu cầu học sinh thảo luận lên bảng trình
bày cách vẽ của mình.


? Bi toỏn cú những đại lợng nào tham gia? các
đại lợng này liên hệ với nhau nh thế nào.


? Sè tiỊn mµ các xí nghiệp trả tỉ lệ với các số nào.
? Để tìm các giá trị x,y,z ta thực hiện nh thÕ nµo.


<i><b>Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x</b></i>
Gii


Đồ thị của hàm số y = 2x đi qua O(0;0)
và điểm A( 1;2)


nờn th ca hm s có dạng nh




<i><b>Bµi 4:. Cho hàm số y = -2x. Tìm các giá trị của x</b></i>
sao cho


a, y nhận giá trị dơng
b, y nhận giá trị âm.



Giải


y nhận giá trị dơng nghĩa lµ y > 0 hay
- 2x > 0 <=> x < 0


y nhận giá trị âm khi y < 0
hay – 2x < 0 <=> x > 0


<i><b>Bài 5: Cho hàm số y = 5x</b></i>2<sub> – 2 những điểm nào </sub>
sau đây thuộc đồ thị hàm số.


A( 1;3) B(2;5), C( 0;- 2)
Gi¶i


Giả sử A( 1;3) thuộc đồ thị hàm số
y = 5x2<sub> – 2 ta có: 5.1</sub>2<sub> - 2 = 3</sub>


Vậy A (1;3) thuộc đồ thị hàm số đã cho.


Giả sử điểm B(2;5) cũng thuộc đồ thị hàm số y =
5x2<sub> – 2 nên ta có.</sub>


5 = 5.22<sub> – 2 ( v« lÝ)</sub>


Vậy B( 2;5) không thuộc đồ thị hàm số
y= 5x2<sub> – 2</sub>


<i><b>Bài 6: Vẽ đồ thị của hàm số</b></i>















0
2


1


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


víi
víi


Gi¶i



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đồ thì của hàm số là hai nhánh OA và OB trong
đó A(1;2) B(2;-1)


<b>D. Cđng cè:</b>


GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm


Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x với x > 0 và y = - 2x với x ≤ 0.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.




---Tiết 18:

<b>Ơn tập chủ đề</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.
- Rèn kỹ năng vẽ hình,


- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài tập cơ bản và tổng hợp.
<b>II. Ph ơng tiện thực hin:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thớc thẳng..</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i><b> Kiến thức cần thiết</b>


<b>III. Cách thức tiến hµnh :</b>



-Dạy học đặt và giải quyết vấn đề
-Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ .


<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .Kiểm tra bài cũ : Thế nào là 2 đại lơng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch</b>


C. Bµi míi:


<b> I. Lý thuyết</b>
? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận.


? Em hãy lấy ví dụ về hai đại lợng tỉ
lệ thuận.


? Nêu các tính chất của hai đại lợng tỉ
lệ thuận.


? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ nghịch?
Hai đại lợng tỉ lệ nghịch liên hệ với
nhau bằng công thức nào.


? Hai đại lợng tỉ lệ nghịch có những
tính cht no.


1. Đại lợng tỉ lệ thuận



<i>Nu i lng y liên hệ với đại lợng x theo công thức: y = </i>
<i>kx (k ≠ 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k</i>


TÝnh chÊt


<i>Nếu hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau thì:</i>


<i>+ Tỉ số hai giá trị tơng ứng của chúng luôn không đổi.</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>n</i>
<i>n</i> <sub></sub>




 ....


2
2
1
1



<i>+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lợng này bằng tỉ số hai </i>
<i>giá trị tơng ứng của đại lợng kia.</i>


<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 ; ;


3
2
3


2
2
1
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Hàm số đợc định nghĩa nh thế nào.
? Hàm số đợc cho nh thế nào.


? Em hãy mô tả mặt phẳng toạ độ?
? Mặt phẳng toạ độ đợc chia làm bao
nhiêu phần.


? Toạ độ của một điểm trong mặt
phẳng toạ độ đợc biểu diễn nh th
no.


? Điểm A(x0; y0) có nghĩa là nh thế
nµo.


? Đồ thị của hàm số y = f(x) đợc xác
định nh thế nào.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
đ-ợc xác định nh thế nào.


<i>Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo công thức </i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>y </i>



<i>hay x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tØ lƯ nghÞch </i>
<i>víi x theo hƯ sè tØ lƯ a.</i>


TÝnh chÊt


<i>Nếu hai đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau thì;</i>


<i>+Tích hai giá trị tơng ứng của chúng ln không đổi </i>
<i>(bằng hệ số tỉ lệ )</i>


<i>x1y1 =x2y2 = ...xn.yn= a.</i>


<i>+ Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lợng này bằng nghịch </i>
<i>đảo hai giá trị tơng ứng cảu đại lợng kia.</i>


<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 ; ;...;
3
4
4
3
1
2
2
1


3. Hµm sè:


<i>Nếu đại lợng y thay đổi phụ thuộc vào đại lợng thay đổi x </i>
<i>sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định đợc một và </i>
<i>chỉ một giá tơng ứng của y thì y đợc gọi là hàm số của x </i>
<i>và x gọi là biến số.</i>


4. Mặt phẳng toạ độ:


5. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
6. Đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)


+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ.


<i>+ Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đờng thẳng đi </i>



<i>qua gốc toạ độ.</i>


<b> II.Bài tập</b>
? Để vẽ đồ thị của hàm số này ta thực


hiƯn nh thÕ nµo.


? Khi x ≥ 0 thì đồ thị của hàm số nằm
ở đâu trên mặt phẳng toạ độ.


? Khi x < 0 thì đồ thị của hàm số nằm
ở đâu trên mặt phẳng toạ độ.


? Gv: yªu cầu học sinh thảo luận lên
bảng trình bày cách vÏ cđa m×nh.


? Bài tốn có những đại lợng nào
tham gia? các đại lợng này liên hệ
với nhau nh th no.


? Số tiền mà các xí nghiệp trả tỉ lệ với
các số nào.




<i><b>Bài tập 1: .Ba xí nghiệp cùng xây dựng chung một cái cầu</b></i>
hết 38 triệu đồng. Xí nghiệp I có 40 xe ở cách cầu 1,5
km, xí nghiệp II có 20 xe ở cách cầu 3km , xí nghiệp III
có 30 xe ở cách cầu 1km. Hỏi mỗi xí nghiệp phải trả cho


việc xây dựng cầu bao nhiêu tiền, biết rằng số tiền phải trả
tỉ lệ thuận với số xe và tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ xí
nghiệp đến cầu.


Gi¶i


Gọi x, y,z (triệu đồng ) theo thứ tự là số tiền mà các xí
nghiệp phải trả ( x,y,z > 0)


Theo đề ra ta có:
x + y + z = 38



9
:
2
:
8
1
30
:
3
20
:
5
,
1
40
:



:<i>y</i> <i>z</i> 


<i>x</i>


theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau. ta cã:
2
19
38
9
2
8
9
2


8    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Để tìm các giá trị x,y,z ta thực hiƯn
nh thÕ nµo.


? Để tính các giá trị của hàm số đã
cho tại các giá trị của biến ta thực


hiện nh thế nào.


? Để tính tổng giá trị các hàm số đã
cho ta làm nh thế no.


? Để tính các giá trị của x ta làm nh
thÕ nµo.


<i><b>Bµi tËp 2: . Cho f(x) = </b></i> <i>x</i>
4


, g(x) = -3x
h(x) = x2<sub> , k(x) = x</sub>3


a, TÝnh f(-1); g(2
1


) ; h(a); k(2a)
b,TÝnh f(-2) + g(3) + h(0)


c, TÝnh x1, x2 , x3 , x4. biÕt r»ng f(x1) = 2
1
g(x2) = 3 ; h(x3) = 9 ; k(x4) = - 8


Vì sao hàm số f(x) cã tÝnh chÊt


f(-x) = f(-x)? trong các hàm số đã cho cịn có hàm số nào
có tính chất tơng tự.


Gi¶i



a, f(-1) =


4
1
4





 <sub> , g(</sub>2
1


) = - 2


3
2
1
.
3 
h(a) = a2<sub> ; k(2a) = (2a)</sub>3<sub> = 8a</sub>3


b, f(-2) + g(3) + h(0) =


11
)
9
(
2
0


3
).
3
(
2
4










c, f(x1) =


8
1
2
.
4
2
1
4
2
1
1
1






 <i>x</i>
<i>x</i>


g(x2) = 3 <=> - 3x2= 3 => x2 = -1


h(x3) = 9 <=> x32 = 9 => x3 = -3 hc x3 = 3
k(x4) = - 8 <=> x43 = - 8 <=> x4 = - 2.


d, ta cã: f(-x) = <i>x</i> <i>x</i>
4
4





 <sub>  - f(x) = - </sub><i>x</i>
4
Do đó f(-x) = - f(x)


ta cũng có: k(-x) = - k(x); g(-x) = - g(x)
<b>D. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm</b>


Xác định hệ số a biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(6;-2) . Điểm
B(-9;3), điểm


C(7;-2) có thuộc đồ thị hàm số khơng? Tìm trên đồ thị hàm số điểm D có


hồnh độ bằng – 4,


điểm E có tung độ bằng 2.
<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại các dạng bi tp ó cha.




---Tiết 19:

<b>Ôn tập học kì</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chủ đề II.
- Rèn kỹ năng vẽ hình,


- Vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài tập cơ bản và tổng hợp.


<b>III. C¸ch thøc tiÕn hµnh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>A . ổn định tổ chức :</b>


KT sÜ sè : 7A 7B: 7C:


<b>B .Kiểm tra bài cũ : Thế nào là 2 đại lơng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch</b>


C. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>



GV đa ra bài tập 1.


HS lên bảng hoàn thành vào bảng phụ.


GV gii thiu bi tập 2, HS đứng tại chỗ trả lời.
Một HS khác phát biểu bằng lời các tớnh cht
trờn.


GV đa ra hình vẽ bài tËp 3.
HS th¶o ln nhãm (5')


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
cịn lại đổi chéo bài kiểm tra ln nhau.


<i>? Để điền các giá trị còn thiếu ta làm nh thÕ</i>
<i>nµo? </i>


<i>? Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận?</i>
<i>? Hãy viết hệ thức liên hệ của y đối với x?</i>


<i>? Vậy hệ thức liên hệ của x đối với y đợc viết nh</i>
<i>thế no? </i>


HS thảo luận nhóm (3').
Lần lợt các nhóm lên b¶ng vÏ.


<i>(Mỗi nhóm vẽ một đồ thị).</i>


<i>? Emcó nhận xét gì về đồ thị của hàm số khi hệ</i>


<i>số a < 0, a > 0?</i>


<b>Bài tập 1: Cho hình vẽ sau. HÃy điền vào chỗ</b>
trống (..)


a, Cỏc cp gúc so le trong là ……
b, Các cặp góc đồng vị là ………
c,Các cặp góc trong cùng phía là ….
d, Các cặp góc đối đỉnh là ………..


<b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống (…) để đợc câu</b>
đúng:


a, NÕu a//b vµ c a thì ..
b, Nếu a//b và a//c thì ..


<b>Bài tập 3: Cho hình vẽ sau, hÃy tìm x?</b>
A


B
C
D


<i>x</i>


0


130


<b>Bài tập 4: Điền các giá trị tơng ứng của f(x)</b>



vào bảng sau biÕt y =
1
4<i>x</i>


.
x
-0,25


1,25
10


y
-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài tập 5: Cho x, y là hai đại lợng tỉ lệ thuận.</b>
Nếu x = 2 thì y = 6.


a, Hệ thức liên hệ của y đối với x là …
b, Hệ thức liên hệ của x đối với y là …


<b>Bài tập 6: Vẽ trên cùng một hệ toạ độ đồ thị</b>
của các hàm số:


a, y =
1


4<i>x</i><sub>; b, </sub>
1


4<i>x</i>


c, y = -x
<b>D. Cñng cè:</b>


</div>

<!--links-->

×