Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 906 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Phát biểu khơng đúng là:</b>


A. Sự điện ly là q trình hịa tan các chất vào nước.


B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.


C. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.


D. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.


<b>Câu 2: Cho các chất sau: HNO</b>3 ; NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2.
Các chất điện li mạnh là:


A. NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3 B. HNO3 ; NaOH ; NaCl, CuSO4


C. NaCl, H2SO3, CuSO4 D. Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2
<b>Câu 3: Chất nào sau đây là chất không điện li? </b>


A. C6H6 B. HF C. Na2CO3 D. Ca(OH)2



<b>Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? </b>


A. HCl  H+<sub> + Cl</sub>-<sub> .</sub> <sub>B. </sub><sub>CH</sub>


3COOH ⇆ CH3COO- + H+ .


C. H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43- . D. Na3PO4  3Na+ + PO43- .
<b>Câu 5: Hằng số điện li phụ thuộc vào:</b>


A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, bản chất chất tan.


C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hịa của dung dịch chất điện li.


<b>Câu 6: 10 ml dung dịch axit axetic 0,3M có chứa tổng số hạt ( phân tử và ion ) là n. Nếu biết độ điện li</b>
của axit này là 2% thì giá trị của n là:


A. 16,35.1021 <sub>B. </sub><sub>18,42.10</sub>20 <sub>C. </sub><sub>19,67.10</sub>22 <sub>D. </sub><sub>15,54.10</sub>23
<b>Câu 7: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là </b>


A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2


C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
<b>Câu 8: Cho các mệnh đề </b>


1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân ly ra H+<sub> trong nước là axit </sub>
2. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.


3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH-<sub>.</sub>
4. Bazơ là chất nhận proton H+<sub>.</sub>



5. H2O là chất lưỡng tính.


Số mệnh đề đúng theo thuyết Bronsted là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 9: Muối trung hoà là:</b>


A. Muối mà dung dịch có pH = 7.


B. Muối khơng cịn hiđro trong phân tử.


C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.


D. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+


<b>Câu 10: Trong dung dịch HNO</b>3 0,01M thì tích số ion của nước ở 250C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. NH4


, HCO3


, CH3COO


B. ZnO , Al2O3 , HSO4



C. CO23


, CH3COO


, HCO3


D. HSO4


, Cu2+<sub>, NH</sub>4


<b>Câu 12: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?</b>


A. NH3 + H2O  NH4+ + OH-. B. H2S ⇆ 2H+ + S


2-C. [Ag(NH3)2]  Ag+ + 2NH3 D. CO32- + H2O ⇆ HCO3- + OH


<b>-Câu 13: Cho các dung dịch axit: H</b>2SO4, HCl, NH3; NH4Cl đều có nồng độ là 0,1M. Sắp xếp các chất theo
thứ tự pH tăng dần:


A. HCl, H2SO4, NH4Cl, NH3 B. NH4Cl, H2SO4, HCl, NH3


C. H2SO4, HCl, NH4Cl, NH3 D. NH3, NH4Cl, HCl, H2SO4.


<b>Câu 14: Dung dịch CH</b>3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là:



A. a < b =1. B. a > b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1.


<b>Câu 15: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b>2 0,08M và KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được là


A. 10. B. 12. C. 3. D. 2.


<b>Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:


A. 0,102M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,13M


<b>Câu 17: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa
vừa đủ 40ml dung dịch Y là:


A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít


<b>Câu 18: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)</b>2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho
0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị
của x là:


A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M


<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất dễ tan trong nước .



2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất kết tủa , bay hơi hoặc điện li yếu.


3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp
được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .


4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi phản ứng sau phản ứng có chất kết
tủa.


5. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion nào tồn tại trong dung dịch
Số phát biểu đúng là:


A. 5 B. 3 C. 1 D. 4.


<b>Câu 20: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HSO3)2 + FeCO3 → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) MgCO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 + Ca(NO3)2→
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:


Ca2+<sub> + CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
<b>Câu 21: Dãy các chất mà dung dịch của chúng có pH < 7 là:</b>


A. NH4Cl, FeCl3, ZnSO4 B. NaOH, CH3COOH, HCl


C. NH4Cl, Na2CO3, HNO3 D. KCl, NH4NO3, KF



<b>Câu 22: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của H</b>2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:


A. Fe3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- B. Ca2+, K+, SO42-, PO4


3-C. H+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Br


<b>-Câu 23: Dãy các ion trung tính là:</b>


A. K+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>- <sub>B. </sub><sub>NH</sub>


4+, Ba2+, Cl- C. Cl-, CO32-, OH- D. Al3+, Cu2+, Ba2+
<b>Câu 24: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?</b>


A. Fe, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
<b>Câu 25: Để bảo quản dung dịch AgNO</b>3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt:


A. dung dịch KNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO3 D. dung dịch H2SO4
<b>Câu 26: Trong một dung dịch chứa a mol K</b>+<sub>, b mol Zn</sub>2+<sub>, c mol NO</sub>


3- và d mol SO42- . Biểu thức liên hệ
trong dung dịch là:


A. a+2b=2c+d B. a+2b=c+d C. a+2b=c+2d D. 2a+2b=2c+d


<b>Câu 27: Cho dung dịch chứa 4,8g (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2g Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là:



A. 17,1 B. 9,85 C. 15,5 D. 39,4


<b>Câu 28: Dung dịch M chứa các ion Fe</b>3+<sub>= 0,6 mol; Cu</sub>2+<sub>= 0,3 mol; Cl</sub>-<sub>= a mol; SO</sub>


42-= b mol. Cô cạn dung
dịch M thu được 160,5g. Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 0,6 và 0,9 B. 0,9 và 0,6 C. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3


<b>Câu 29: Hịa tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 100ml dung dịch axit H2SO4
0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan:


A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g


<b>Câu 30: Thêm m gam natri vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết
tủa Y lớn nhất thì m có giá trị là:


A. 1,59 B. 0,69 C. 1,71 D. 1,95


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 029 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Theo thuyết Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây đều là axit</b>


A. CO23


, CH3COO


, HCO3


B. ZnO , Al2O3 , HSO4


C. NH4


, HCO3


,
CH3COO




D. HSO4



, Cu2+<sub>, NH</sub>4


<b>Câu 2: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?</b>


A. Fe, Al2O3, Al B. Zn, Al2O3, Al C. Mg, K, Na D. Fe, Al2O3, Mg
<b>Câu 3: Cho các mệnh đề </b>


1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân ly ra H+<sub> trong nước là axit </sub>
2. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.


3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH-<sub>.</sub>
4. Bazơ là chất nhận proton H+<sub>.</sub>


5. H2O là chất lưỡng tính.


Số mệnh đề đúng theo thuyết Bronsted là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2


<b>Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?</b>


A. NH3 + H2O  NH4+ + OH-. B. [Ag(NH3)2]  Ag+ + 2NH3


C. CO32- + H2O ⇆ HCO3- + OH- D. H2S ⇆ 2H+ + S
<b>2-Câu 5: Hằng số điện li phụ thuộc vào:</b>


A. nhiệt độ, bản chất chất tan. B. độ tan của chất điện li trong nước.



C. tính bão hịa của dung dịch chất điện li. D. bản chất các ion tạo thành chất điện li.
<b>Câu 6: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? </b>


A. HCl  H+<sub> + Cl</sub>-<sub> .</sub> <sub>B. </sub><sub>H</sub>


3PO4 ⇆ 3H+ + PO43- .
C. CH3COOH ⇆ CH3COO- + H+ . D. Na3PO4  3Na+ + PO43- .


<b>Câu 7: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa
vừa đủ 40ml dung dịch Y là:


A. 0,15 lít B. 0,25 lít C. 0,125 lít D. 0,063 lít


<b>Câu 8: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)</b>2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho
0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị
của x là:


A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M


<b>Câu 9: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là </b>


A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2


C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
<b>Câu 10: Dãy các ion trung tính là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Câu 11: Dung dịch M chứa các ion Fe</b>3+<sub>= 0,6 mol; Cu</sub>2+<sub>= 0,3 mol; Cl</sub>-<sub>= a mol; SO</sub>


42-= b mol. Cô cạn dung


dịch M thu được 160,5g. Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 0,3 và 0,5 B. 0,2 và 0,3 C. 0,6 và 0,9 D. 0,9 và 0,6
<b>Câu 12: Phát biểu không đúng là:</b>


A. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.


B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.


C. Sự điện ly là q trình hịa tan các chất vào nước.


D. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.


<b>Câu 13: Cho các dung dịch axit: H</b>2SO4, HCl, NH3; NH4Cl đều có nồng độ là 0,1M. Sắp xếp các chất theo
thứ tự pH tăng dần:


A. HCl, H2SO4, NH4Cl, NH3 B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NH3
C. NH3, NH4Cl, HCl, H2SO4. D. NH4Cl, H2SO4, HCl, NH3


<b>Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 100ml dung dịch axit H2SO4
0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan:


A. 6,81g B. 4,81g C. 5,81g D. 3,81g


<b>Câu 15: Dãy các chất mà dung dịch của chúng có pH < 7 là:</b>


A. KCl, NH4NO3, KF B. NH4Cl, Na2CO3, HNO3


C. NH4Cl, FeCl3, ZnSO4 D. NaOH, CH3COOH, HCl



<b>Câu 16: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b>2 0,08M và KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được là


A. 3. B. 2. C. 12. D. 10.


<b>Câu 17: Cho các chất sau: HNO</b>3 ; NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2.
Các chất điện li mạnh là:


A. NaCl, H2SO3, CuSO4 B. NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3


C. Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2 D. HNO3 ; NaOH ; NaCl, CuSO4


<b>Câu 18: Thêm m gam natri vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết
tủa Y lớn nhất thì m có giá trị là:


A. 1,59 B. 1,95 C. 1,71 D. 0,69


<b>Câu 19: Để bảo quản dung dịch AgNO</b>3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt:


A. dung dịch NaOH B. dung dịch KNO3 C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HNO3


<b>Câu 20: Chất nào sau đây là chất không điện li? </b>


A. HF B. C6H6 C. Na2CO3 D. Ca(OH)2


<b>Câu 21: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của H</b>2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:


A. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO</sub>



42-, PO43- B. Ag+, Na+, NO3-, Br


-C. Fe3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- D. H+, K+, NO3-, SO4


<b>2-Câu 22: Cho dung dịch chứa 4,8g (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2g Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là:


A. 15,5 B. 17,1 C. 9,85 D. 39,4


<b>Câu 23: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HSO3)2 + FeCO3 → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) MgCO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 + Ca(NO3)2→
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:


Ca2+<sub> + CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
<b>Câu 24: Trong một dung dịch chứa a mol K</b>+<sub>, b mol Zn</sub>2+<sub>, c mol NO</sub>


3- và d mol SO42- . Biểu thức liên hệ
trong dung dịch là:


A. a+2b=c+2d B. 2a+2b=2c+d C. a+2b=c+d D. a+2b=2c+d
<b>Câu 25: Dung dịch CH</b>3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là:


A. a = b > 1. B. a > b = 1. C. a < b =1. D. a = b = 1.



<b>Câu 26: 10 ml dung dịch axit axetic 0,3M có chứa tổng số hạt ( phân tử và ion ) là n. Nếu biết độ điện li</b>
của axit này là 2% thì giá trị của n là:


A. 15,54.1023 <sub>B. </sub><sub>16,35.10</sub>21 <sub>C. </sub><sub>18,42.10</sub>20 <sub>D. </sub><sub>19,67.10</sub>22
<b>Câu 27: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất dễ tan trong nước .


2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất kết tủa , bay hơi hoặc điện li yếu.


3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp
được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .


4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi phản ứng sau phản ứng có chất kết
tủa.


5. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion nào tồn tại trong dung dịch
Số phát biểu đúng là:


A. 5 B. 1 C. 3 D. 4.


<b>Câu 28: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:


A. 0,13M B. 0,14M C. 0,12M D. 0,102M


<b>Câu 29: Trong dung dịch HNO</b>3 0,01M thì tích số ion của nước ở 250C là:



A. [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>] > 10</sub>-14 <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>C. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] < 10</sub>-14 <sub>D. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7
<b>Câu 30: Muối trung hồ là:</b>


A. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.


B. Muối khơng cịn hiđro trong phân tử.


C. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+
D. Muối mà dung dịch có pH = 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 152 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chất nào sau đây là chất không điện li? </b>


A. C6H6 B. Na2CO3 C. HF D. Ca(OH)2


<b>Câu 2: Thêm m gam natri vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết
tủa Y lớn nhất thì m có giá trị là:



A. 1,95 B. 0,69 C. 1,71 D. 1,59


<b>Câu 3: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)</b>2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho
0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị
của x là:


A. 0,3M B. 0,1M C. 0,25M D. 0,2M


<b>Câu 4: Cho dung dịch chứa 4,8g (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2g Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là:


A. 15,5 B. 9,85 C. 39,4 D. 17,1


<b>Câu 5: Dung dịch M chứa các ion Fe</b>3+<sub>= 0,6 mol; Cu</sub>2+<sub>= 0,3 mol; Cl</sub>-<sub>= a mol; SO</sub>


42-= b mol. Cô cạn dung
dịch M thu được 160,5g. Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,5 C. 0,6 và 0,9 D. 0,9 và 0,6


<b>Câu 6: 10 ml dung dịch axit axetic 0,3M có chứa tổng số hạt ( phân tử và ion ) là n. Nếu biết độ điện li</b>
của axit này là 2% thì giá trị của n là:


A. 19,67.1022 <sub>B. </sub><sub>16,35.10</sub>21 <sub>C. </sub><sub>15,54.10</sub>23 <sub>D. </sub><sub>18,42.10</sub>20


<b>Câu 7: Theo thuyết Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây đều là axit</b>


A. NH4



, HCO3


, CH3COO


B. HSO4


, Cu2+<sub>, NH</sub>4


C. ZnO , Al2O3 , HSO4


D. CO23


, CH3COO


, HCO3


<b>Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 100ml dung dịch axit H2SO4
0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan:


A. 3,81g B. 6,81g C. 4,81g D. 5,81g



<b>Câu 9: Muối trung hoà là:</b>


A. Muối mà dung dịch có pH = 7.


B. Muối khơng cịn hiđro trong phân tử.


C. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+
D. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.
<b>Câu 10: Dãy các ion trung tính là:</b>


A. NH4+, Ba2+, Cl- B. Cl-, CO32-, OH- C. K+, Ba2+, Cl- D. Al3+, Cu2+, Ba2+
<b>Câu 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hịa
vừa đủ 40ml dung dịch Y là:


A. 0,125 lít B. 0,15 lít C. 0,063 lít D. 0,25 lít


<b>Câu 12: Để bảo quản dung dịch AgNO</b>3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 13: Trong một dung dịch chứa a mol K</b>+<sub>, b mol Zn</sub>2+<sub>, c mol NO</sub>


3- và d mol SO42- . Biểu thức liên hệ
trong dung dịch là:


A. 2a+2b=2c+d B. a+2b=c+d C. a+2b=c+2d D. a+2b=2c+d


<b>Câu 14: Hằng số điện li phụ thuộc vào:</b>


A. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.



B. bản chất các ion tạo thành chất điện li.


C. độ tan của chất điện li trong nước.


D. nhiệt độ, bản chất chất tan.
<b>Câu 15: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HSO3)2 + FeCO3 → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) MgCO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 + Ca(NO3)2→
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:


Ca2+<sub> + CO</sub>


32-→ CaCO3↓


A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 16: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b>2 0,08M và KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được là


A. 3. B. 10. C. 12. D. 2.


<b>Câu 17: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?</b>


A. Fe, Al2O3, Mg B. Mg, K, Na C. Zn, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Al


<b>Câu 18: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là </b>


A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2



C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2


<b>Câu 19: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:


A. 0,13M B. 0,102M C. 0,14M D. 0,12M


<b>Câu 20: Trong dung dịch HNO</b>3 0,01M thì tích số ion của nước ở 250C là:


A. [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7 <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] > 10</sub>-14 <sub>C. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>D. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] < 10</sub>-14
<b>Câu 21: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?</b>


A. [Ag(NH3)2]  Ag+ + 2NH3 B. NH3 + H2O  NH4+ + OH-.


C. CO32- + H2O ⇆ HCO3- + OH- D. H2S ⇆ 2H+ + S
<b>2-Câu 22: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất dễ tan trong nước .


2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất kết tủa , bay hơi hoặc điện li yếu.


3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp
được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .


4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi phản ứng sau phản ứng có chất kết
tủa.



5. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion nào tồn tại trong dung dịch
Số phát biểu đúng là:


A. 5 B. 4. C. 3 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Fe3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- B. Ag+, Na+, NO3-, Br


-C. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, PO43- D. H+, K+, NO3-, SO4


<b>2-Câu 24: Dung dịch CH</b>3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là:


A. a > b = 1. B. a < b =1. C. a = b = 1. D. a = b > 1.
<b>Câu 25: Phát biểu không đúng là:</b>


A. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.


B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.


C. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.


D. Sự điện ly là q trình hịa tan các chất vào nước.


<b>Câu 26: Cho các chất sau: HNO</b>3 ; NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2.
Các chất điện li mạnh là:


A. NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3 B. Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2



C. HNO3 ; NaOH ; NaCl, CuSO4 D. NaCl, H2SO3, CuSO4
<b>Câu 27: Cho các mệnh đề </b>


1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân ly ra H+<sub> trong nước là axit </sub>
2. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.


3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH-<sub>.</sub>
4. Bazơ là chất nhận proton H+<sub>.</sub>


5. H2O là chất lưỡng tính.


Số mệnh đề đúng theo thuyết Bronsted là:


A. 4 B. 2 C. 5 D. 3


<b>Câu 28: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng ? </b>


A. Na3PO4  3Na+ + PO43- . B. HCl  H+ + Cl- .


C. CH3COOH ⇆ CH3COO- + H+ . D. H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43- .


<b>Câu 29: Dãy các chất mà dung dịch của chúng có pH < 7 là:</b>


A. KCl, NH4NO3, KF B. NH4Cl, FeCl3, ZnSO4
C. NH4Cl, Na2CO3, HNO3 D. NaOH, CH3COOH, HCl


<b>Câu 30: Cho các dung dịch axit: H</b>2SO4, HCl, NH3; NH4Cl đều có nồng độ là 0,1M. Sắp xếp các chất theo
thứ tự pH tăng dần:



A. NH4Cl, H2SO4, HCl, NH3 B. NH3, NH4Cl, HCl, H2SO4.


C. HCl, H2SO4, NH4Cl, NH3 D. H2SO4, HCl, NH4Cl, NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 275 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho các dung dịch axit: H</b>2SO4, HCl, NH3; NH4Cl đều có nồng độ là 0,1M. Sắp xếp các chất theo
thứ tự pH tăng dần:


A. H2SO4, HCl, NH4Cl, NH3 B. NH4Cl, H2SO4, HCl, NH3


C. HCl, H2SO4, NH4Cl, NH3 D. NH3, NH4Cl, HCl, H2SO4.


<b>Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa
vừa đủ 40ml dung dịch Y là:


A. 0,15 lít B. 0,25 lít C. 0,125 lít D. 0,063 lít


<b>Câu 3: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)</b>2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho


0,1 lít dung dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị
của x là:


A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M


<b>Câu 4: Dãy các chất mà dung dịch của chúng có pH < 7 là:</b>


A. NaOH, CH3COOH, HCl B. KCl, NH4NO3, KF


C. NH4Cl, FeCl3, ZnSO4 D. NH4Cl, Na2CO3, HNO3


<b>Câu 5: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b>2 0,08M và KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được là


A. 3. B. 12. C. 10. D. 2.


<b>Câu 6: Muối trung hoà là:</b>


A. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.


B. Muối mà dung dịch có pH = 7.


C. Muối khơng cịn hiđro trong phân tử.


D. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+


<b>Câu 7: Trong một dung dịch chứa a mol K</b>+<sub>, b mol Zn</sub>2+<sub>, c mol NO</sub>


3- và d mol SO42- . Biểu thức liên hệ
trong dung dịch là:



A. a+2b=c+2d B. 2a+2b=2c+d C. a+2b=c+d D. a+2b=2c+d
<b>Câu 8: Dung dịch CH</b>3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là:


A. a < b =1. B. a = b = 1. C. a = b > 1. D. a > b = 1.
<b>Câu 9: Dãy các ion trung tính là:</b>


A. NH4+, Ba2+, Cl- B. Al3+, Cu2+, Ba2+ C. Cl-, CO32-, OH- D. K+, Ba2+, Cl
<b>-Câu 10: Trong dung dịch HNO</b>3 0,01M thì tích số ion của nước ở 250C là:


A. [H+<sub>] [OH</sub>-<sub>] < 10</sub>-14 <sub>B. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7 <sub>C. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>D. </sub><sub>[H</sub>+<sub>] [OH</sub>-<sub>] > 10</sub>-14
<b>Câu 11: Thêm m gam natri vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết
tủa Y lớn nhất thì m có giá trị là:


A. 1,95 B. 1,71 C. 1,59 D. 0,69


<b>Câu 12: Cho các chất sau: HNO</b>3 ; NaOH ; Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2.
Các chất điện li mạnh là:


A. HNO3 ; NaOH ; NaCl, CuSO4 B. Ag2SO4 , NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HSO3)2 + FeCO3 → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) MgCO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 + Ca(NO3)2→
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:


Ca2+<sub> + CO</sub>


32-→ CaCO3↓



A. 3 B. 5 C. 2 D. 4


<b>Câu 14: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?</b>


A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Fe, Al2O3, Mg D. Fe, Al2O3, Al


<b>Câu 15: Chất nào sau đây là chất không điện li? </b>


A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. C6H6 D. HF


<b>Câu 16: Cho các mệnh đề </b>


1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân ly ra H+<sub> trong nước là axit </sub>
2. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.


3. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH-<sub>.</sub>
4. Bazơ là chất nhận proton H+<sub>.</sub>


5. H2O là chất lưỡng tính.


Số mệnh đề đúng theo thuyết Bronsted là:


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4


<b>Câu 17: Dung dịch M chứa các ion Fe</b>3+<sub>= 0,6 mol; Cu</sub>2+<sub>= 0,3 mol; Cl</sub>-<sub>= a mol; SO</sub>


42-= b mol. Cô cạn dung
dịch M thu được 160,5g. Giá trị của a, b lần lượt là:



A. 0,9 và 0,6 B. 0,6 và 0,9 C. 0,2 và 0,3 D. 0,3 và 0,5
<b>Câu 18: Hằng số điện li phụ thuộc vào:</b>


A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, bản chất chất tan.


C. tính bão hịa của dung dịch chất điện li. D. độ tan của chất điện li trong nước.


<b>Câu 19: Hịa tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp A gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 100ml dung dịch axit H2SO4
0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan:


A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g


<b>Câu 20: Phương trình điện li nào dưới đây viết khơng đúng ? </b>


A. CH3COOH ⇆ CH3COO- + H+ . B. Na3PO4  3Na+ + PO43- .


C. H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43- . D. HCl  H+ + Cl- .


<b>Câu 21: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của H</b>2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:


A. Fe3+<sub>, NH</sub>


4+, Br-, OH- B. H+, K+, NO3-, SO4
2-C. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, PO43- D. Ag+, Na+, NO3-, Br
<b>-Câu 22: Phát biểu không đúng là:</b>


A. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.



B. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.


C. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.


D. Sự điện ly là q trình hịa tan các chất vào nước.
<b>Câu 23: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là </b>


A. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 B. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2


C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2


<b>Câu 24: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. CO32- + H2O ⇆ HCO3- + OH- D. H2S ⇆ 2H+ + S


<b>2-Câu 25: Để bảo quản dung dịch AgNO</b>3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt:


A. dung dịch KNO3 B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4
<b>Câu 26: Theo thuyết Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây đều là axit</b>


A. NH4


, HCO3


, CH3COO


B. CO32




, CH3COO


, HCO3


C. ZnO , Al2O3 , HSO4


D. HSO4


, Cu2+<sub>, NH</sub>4


<b>Câu 27: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a
mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 11. Giá trị của a là:


A. 0,102M B. 0,14M C. 0,13M D. 0,12M


<b>Câu 28: 10 ml dung dịch axit axetic 0,3M có chứa tổng số hạt ( phân tử và ion ) là n. Nếu biết độ điện li</b>
của axit này là 2% thì giá trị của n là:


A. 18,42.1020 <sub>B. </sub><sub>19,67.10</sub>22 <sub>C. </sub><sub>15,54.10</sub>23 <sub>D. </sub><sub>16,35.10</sub>21
<b>Câu 29: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất dễ tan trong nước .



2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các chất phản ứng phải là những
chất kết tủa , bay hơi hoặc điện li yếu.


3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp
được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .


4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi phản ứng sau phản ứng có chất kết
tủa.


5. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion nào tồn tại trong dung dịch
Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 4. C. 5 D. 3


<b>Câu 30: Cho dung dịch chứa 4,8g (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2g Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là:


A. 15,5 B. 39,4 C. 9,85 D. 17,1


</div>

<!--links-->

×