Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI 1 VA BAI 2 MI THUAT 6 CHUAN sam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn ngày 13//08/2010</b></i>


<i><b>Dạy ngày 16/08/2010</b><b> TiÕt 1. VÏ trang trÝ</b></i>


<i><b> </b></i>

chÐp häa tiÕt trang trÝ dân tộc


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - HS nhn ra v p của các họa tiết dân tộc miền núi và miền xuôi.
*Kỹ năng: - HS vẽ đợc một số họa tiết gần đúng mẫu và tơ màu theo ý thích.


*Thái độ: - HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và bảo vệ di tích lịch sử vn húa.


<b>II.Chuẩn bị</b>


1.Đồ dùng dạy học


Giáo viên:- Hình minh họa hớng dẫn cách chép họa tiết dân tộc.
- Các họa tiết dân tộc ở quần áo, khăn, túi, váy
Học sinh: - Su tầm các họa tiết dân tộc ở sách báo.


2.Phng phỏp dy hc: Quan sỏt, vn ỏp, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


1.Tổ chức: 6
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t, nhËn xÐt.</b>


GV. Giới thiệu một số họa tiết trang
trí ở kiến trúc, trang phục để HS thấy
sự phong phú của nền văn hóa Việt
Nam.


GV. Cho HS xem vài học tiết khác
nhau và đặt câu hi


? Tên họa tiết, họa tiết này trang trí ở
đâu.


? Hình dáng chung của họa tiết.
? Bố cục sắp xếp nh thế nào.
? Hình vẽ là gì.


? Đờng nét giữa các họa tiết có gì
khác nhau.


Sau khi HS trả lời GV kết luận
1. Nội dung: hoa lá, chim muông…
2. Đờng nét: mềm mại, khỏe khoắn.
3. Bố cục: đối xứng, xen kẽ…
4. Màu sắc: rực rỡ, tơng phản…..


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách </b>


<b>chép họa tiết.</b>


GV giới thiệu cách vẽ ở ĐDDH lớp6.
+ Quan sát nhận xét họa tiết để tìm ra
đặc điểm.


+ Phác hình dáng, kẻ đờng trục.
+ Vẽ phác hình bằng các đờng thẳng.
+ Hồn thiện hình và tơ màu .




I. Quan s¸t, nhËn xÐt häa tiÕt
trang trÝ dân tộc.


HS nghe và quan sát họa tiết
của GV đa ra.


HS trả lời câu hỏi
- ở đình chùa, trang phục….
- Hình trịn, tam giác, vng...
- Đối xứng, khơng đối xứng...
- Mềm mại, uyển chuyển,
giản dị, chắc khỏe ( miền núi)
II. Cách chép họa tiết dân tộc.
HS theo dõi GV hng dn
cỏch chộp ha tit trờn bng


Tranh,
ảnh về


họa tiết.


Hình
minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV - Nhắc HS sinh làm bài theo
từng bớc nh đã hớng dẫn ở
trên, tự chọn họa tiết và bố cục
sao cho vừa với trang giấy
- Góp ý, động viên HS làm bài


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập.</b>


- GV hớng dẫn HS nhận xét về
bô cục, đờng nét, màu sắc.
- GV động viên , khích lệ HS và


cho điểm một số bài ó hon
thin.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm họa tiết trang trí
và cắt dán vào giấy.


- Chuẩn bị bài học sau.


HS làm bµi thùc hµnh


HS tự nhận xétđánh giá bài vẽ
của mình.


HS về nhà đọc và trả lời các
câu hỏi trong SGK


Bài vẽ
của học


sinh


<b>Soạn ngày 16/08/2010 </b>


<b>Dạy ngày 23/08/2010 TiÕt 2. Thêng thøc mü thuËt</b>


sơ lợc về mỹ thuật việt nam thời kỳ cổ đại


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - HS đợc củng cố thêm về lch s Vit Nam thi k c i.


*Kỹ năng: - HS hiểu thêm giá trị thẩm mỹ của ngời Việt cổ thông qua các tác phẩm mỹ
thuật.


*Thỏi : - HS trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông li.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn: - Tranh nh, hình vẽ về mỹ thuật thời cổ đại
- Bộ ĐDDH lớp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.T chc: 6A-6B-6C-6D-6E-6G
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một vài </b>


<b>nÐt vỊ lÞch sư.</b>


GV đặt câu hỏi:


? Em biết gì về thời kỳ đồ đá ở Việt
Nam.


? Thời kỳ đồ đồng trong lịch sử
Việt Nam.



GV gợi ý để HS nhận thấy:


+Thời kỳ đồ đá chia thành: đồ đá cũ
và đồ đá mới.


+Thời kỳ đồ đồng chia làm 4 giai
đoạn kế tiếp là: Phùng Ngun,
Đồng Đậu, Gị Mun và Đơng Sơn.
GV kết luận: các hiện vật do các
nhà khảo cổ học phát hiện đợc cho
thấy Việt nam là một trong cái nơi
phát triển của lồi ngời, Nghệ thuật
cổ đại Việt Nam có sự phát triển
liên tục, trải dài qua nhiều thế kỷ và
đã đạt đợc nhiều đỉnh cao trong
sáng tạo.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về mỹ </b>
<b>thuật cổ đại Việt Nam. </b>


* Thời kỳ đồ ỏ.


GV hớng dẫn HS quan sát các hình
vẽ trong SGK chú ý các nội dung:
+ Hình vẽ.


+ Vị trí các hình vẽ.
+ Nghệ thuật.



Sau khi HS nhn xột GV kết luận:
- Các hình vẽ cách đây khoảng 1
vạn năm là dấu ấn đầu tiên của
nghệ thuật nguyên thủy đợc phát
hiện ở Việt Nam


- Trong nhóm hình vẽ mặt ngời có
nam và nữ, đợc phân biệt của nét
mặt và kích thớc. Các mặt ngời đều
có sừng cong ra 2 bên.


- Các hình vẽ khắc sâu 2cm. Hình
mặt ngời đợc diễn tả ở góc đọ chính
diện, đờng nét dứt khốt rõ ràng, bố
cục cân xứng, tỷ lệ hợp lí tạo đợc
cảm giác hài hòa


* Thời kỳ đồ đồng.
GV lu ý các đIểm sau:


- Sự xuất hiện của kim loại đã cơ


I. Vµi nét về bối cảnh lịch sử.
HS trả lời câu hỏi theo sù nhËn


biÕt cđa m×nh.




HS nghe vµ ghi chÐp.



HS quan sát hình vẽ và trả lời
các câu hỏi


HS nghe và ghi chép.


Hình
mình
họa và
tài liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bn thay đổi xã hội Việt Nam, từ
hình tháI nguyên thy sang xó hi
Vn minh.


- Thời kì văn hóa Tiền Đông sơn có
3 giai đoạn văn hóa kế tiếp nhau:
Phùng Nguyên, Đồng Đậu và Gò
Mun.


GV cho HS quan sát tranh ảnh và
đặt câu hỏi.


? Có những đồ vật nào làm bằng
đồng.


? Đặc đIểm chung của đồ vật bằng
đồng.


GV kết luận: đồ đồng thời kỳ này


đợc trang trí đẹp và tinh tế, phối kết
hợp nhiều hoa văn, phổ biến là sóng
nớc, thừng bện và hình chữ S….nh
rìu, thạp, dao găm….


GV cho HS quan sát hình mặt trống
đồng Đơng Sơn.


? Bè cơc MỈt trống.
? Nghệ thuật trang trí.
? Hoa văn diễn tả.


GV kt luận: Đặc điểm quan trọng
của nghệ thuật là hình ảnh con ngời
chiếm vị trí chủ đạo trong thế giới
của mn lồi ( các hình trang trí
trên trống đồng; giã gạo, chèo
thuyền, các chiến binh và vũ nữ….)


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập</b>


GV đặt những câu hỏi ngắn để HS
nhận xét và đánh giá.


? Thời kỳ đồ đá để lại những dấu ấn
lịch sử nào.


? Tại sao nói Trống đồng Đơng sơn
là mỹ thuật tuyệt đẹp của Việt Nam


thời kỳ cổ đại.


GV kết luận chung: MT Việt Nam
thời kì cổ đại có sự phát triển liên
tục suốt hàng chục nghìn năm. Mỹ
thuật Việt nam thời kỳ cổ đại là nền
mỹ thuật mở, giao lu cung với các
nền mỹ thuật khác cùng thời nh
Hoa Nam, Đông Nam á lục địa và
hải đảo


<b>HDVN:- </b>


- Häc bµi vµ xem kĩ các tranh
minh học trong SGK.


- Chuẩn bị bµi häc sau


HS nghe thuyÕt tr×nh


HS trả lời câu hỏi.


HS nghe vµ ghi chÐp.





HS trả lời câu hỏi.


Hình


mình
họa và
tài liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS nghe vµ ghi nhí.


</div>

<!--links-->

×