Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

baitap halogen hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN</b>


<b>Phần trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1: Trong phịng thí nghiệm , Khí Clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây :</b>


A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4


<b>Câu 2:Tính chất hố học cơ bản của các Halogen là tính:</b>


A. Oxi hố mạnh B. Khử mạnh C. Vừa oxi hoá vừa khử D. Dễ tác dụng với các nguyên tố khác
<b>Câu 3:Số oxi hố có thể có của các halogen là :</b>


A. Từ -1 đến +7. B. -1 ngoại trừ Clo có các số oxi hố +1, +3, +5,+7.
C. -1,+1,+3,+5,+7. D. -1,+1,+3,+5,+7 trừ Flo chỉ có số oxi hố -1.
<b>Câu 4:Nước Giaven có tính oxi hố mạnh là do: </b>


A. Clo có tính oxi hố mạnh B. NaClO có tính oxi hố mạnh
C. Nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 5:Cho 1,2 gam một kim loại hoá trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75 gam muối clorua .Kim loại này là : </b>


A. Mg B. Ca C. Zn D. Cu


<b>Câu 6:Lấy 2 lít khí hidro cho tác dụng với 3 lít khí Clo .Hiệu suất phản ứng là 90% . Thể tích hỗn hợp thu được</b>
sau phản ứng là :


A. 4,5 lít B. 4 lít C. 5 lít D. Kết qủa khác


<b>Câu 7:Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo .Sản phẩm tạo thành có: </b>
A. Flo B. Brơm C. Brôm và Iốt D. Flo và Iốt



<b>Câu 8:Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dung dịch HCl 8M . Thể tích khí Clo sinh ra ở đktc là: </b>
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,44 lít D. 1,4 lít


<b>Câu 9:Có 4 lọ mất nhãn,mỗi lọ đưng một trong các dung dịch sau:HCl ,HNO3,KCl, KNO3. Hãy chọn trình tự</b>
tiến hành nào trong các trình tự sau để nhận biết các dung dịch trên :


A. Dùng quỳ tím , dùng dung dịch AgNO3 . B.Dùng phenolphtalein,dùng dung dd AgNO3 .
C. Dùng dung dịch AgNO3 ,dùng phenolphtalein . D. Không xác định được.


<b>Câu 10:Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra. Khối lương</b>
mỗi kim loaị là :


A. 15g và 5g B. 16g và 4g C. 14g và 6g ` D. 12g và 8 g
<b>Câu 11:Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hố của các halogen :</b>
A. Cl2, Br2 , I2 , F2 B. I2, Br2, F2 ,Cl2


C. I2 ,Cl2, Br2, F2 D. I2, Br2 ,Cl2, F2


<b>Câu 12:Đốt cháy nhơm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhơm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở</b>
đkc là:


A. 6,76 lít B. 4,48 lít C. 4,48 ml D. 6,72 ml
<b>Câu 13:Dùng muối Iốt hàng ngày dể phòng bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là:</b>
A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và NaI


<b>Câu 14:Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc</b>
trong hỗn hợp là :


A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 2,7 gam D. 10 gam


<b>Câu 15:Phản ứng nào sau đây viết sai :</b>


A. H2 + Cl2 <i>0t</i> 2HCl B. Fe + Cl2 <i>0t</i> <sub> FeCl2</sub>


C. 2Al + 3Cl2 <i>0t</i> <sub> 2AlCl3 </sub> <sub> D. Cl2 + H2O HCl + HClO </sub>


<b>Câu 16:Clorua vôi là muối tạo bởi :</b>


A. Hai kim loại liên kết với hai loại gốc axit . B. Một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C. Một kim loại liên kết với hai loại gốc axit . D. Clorua vôi không phải là muối .


<b>Câu 17:Trong số các tính chất sau , tính chất nào khơng phải là tính chất của khí hidroclorua :</b>
A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt . B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 .


C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Tan rất nhiều trong nước .
<b>Câu 18:Cho một ít đồng (II) oxit vào dung dịch HCl .Hiện tượng xảy ra là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chuyên đề: Halogen

<i><b> GV: Nhữ Văn Cơng</b></i>



C. Đồng(II)oxit tan, dung dịch có màu xanh D. Khơng có hiện tượng gì
<b>Câu 19:Phát biểu nào sau đây đúng :</b>


A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan. B. Axit HI là một axit mạnh.


C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng hợp chất D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần.
<b>Câu 20:Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo</b>
hơn :


A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác được.
<b>Câu 21:Tính axit của dãy nào sau đây đúng :</b>



A. HF <HCl< HBr< HI B. HF> HCl> HBr> HI .
C. HCl> HBr> HI> HF D. HCl > HBr> HI> HF.


<b>Câu22:Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là :</b>
A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .


C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .


<b>Câu23:Ở đkc ,1 lít nước hồ tan 350 lít khí HBr .Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là :</b>
A. 37% B. 55,862% C. 15,38% D. Kết quả khác.


<b>Câu 24:Cho 1,12 lít khí Clo (đkc) vào dung dịch NaOH 1M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch</b>
NaOH cần dùng là :


A. 0,1lít B. 0,15lít C. 0,12lít D. 0,3lít


<b>Câu25:Cho a mol một halogen tác dụng vừa đủ với magie thu được 19 gam muối .Nếu cho a mol halogen đó</b>
tác dụng với nhơm thì thu được 17,8 gam muối .Halogen đó là :


A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt.


<b>Câu 26:Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric :</b>


A. Zn , CuO , CaCO3 , BaSO4 B. KOH, Fe , CaCO3, MgO
C. Ag, BaSO4,MgO , KOH D. Zn, CaCO3 , Ag, CuO


<b>Câu 27:Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl .Số</b>
mol hỗn hợp NaBr và NaI trong hỗn hợp ban đầu là:



A. 0,1mol B. 0,15mol C. 0,25mol D. 0,02mol


<b>Câu 28:Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụnh với Clo và một</b>
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl .Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :


A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai.
<b>Câu 29:Các dung dịch HCl, NaCl, NaClO.Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?</b>
A. Phenolphtalein B.Quỳtím C.DdNaOH D.Khơng xác địnhđược.


<b>Câu30:Hồ tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu</b>
được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cô cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam


<b>Câu31:Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu</b>
được 0,376 gam kết tủa .Công thức phân tử của X là:


A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2 .


<b>Câu 32:Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối</b>
lượng kết tủa tạo thành là:


A. 1,345gam B. 3,345gam C. 2,875gam D. 1,435gam


<b>Câu33:Có hỗn hợp gồm hai muối NaCl và NaBr .Khi cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta</b>
thu được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng .Thành phần phần trăm theo khối lượng của
NaCl và NaBr trong hỗn hợp đầu là:


A. 73% và27% C. 60% và 40%


C. 72% và 28% D. 27,84% và 72,16%



<b>Câu 34 : Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là:</b>


A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
<b>Câu 35: Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 36: Liên kết hoá học trong các phân tử F2, Cl2, Br2, I2 là liên kết</b>


A. Ion B. Cộng hố trị khơng cực C. Cộng hố trị có cực D. Cho nhận
<b>Câu 37: Chọn phát biểu sai:</b>


A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
<b>Câu38: Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là:</b>


A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag


<b>Câu 39: Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát </b>
ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g
<b>Câu 40: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:</b>


A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot


<b>Câu 41: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hố +2 là :</b>


A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7


<b>Câu 42: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố</b>



A. S < Cl < O < F B. F < O < Cl < S C. Cl < S < O < FD. F < O < S < Cl
<b>Câu 43 : Trong cơng nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách:</b>


A. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
B. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp
<b>Câu 44: Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là :</b>


A. FeCl3 và H2 B. FeCl2 và H2 C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 45: Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: </b>
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot


<b>Câu 46: Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là :</b>
A. 0,56lit B. 2,8 lit C. 5,6 lit D. 11,2 lit


<b>Câu 47: Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bac clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch q tím. Hiện tượng xảy ra</b>
là :


A. Quì mất màu, dần dần hố đỏ, AgCl màu đen
B. Q mất màu, dần dần hố xanh, AgCl màu đen
C. Q khơng mất màu, dần dần hố đỏ, AgCl màu đen
D. Q khơng mất màu, dần dần hố xanh, AgCl màu đen


<b>Câu 48: Hồ tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2</b>
(ở đktc). Cơ cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g



<b>Câu 49: Tính số gam hidro clorua bị oxi hố bởi mangan dioxit , biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng có </b>
thể đẩy được 12,7 g iot từ dung dịch natri iotua


A 3,7g B. 5,7g C. 6,7g D . 7,3g


<b>Câu 50: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:</b>


A.HClO > HClO2 > HCl O3 > HClO4 B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
C. HCl O3 < HClO4 < HClO < HClO2 D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2
<b>.Câu 51: Trong các tính chất sau, tính chất nào là chung cho các đơn chất Halogen:</b>


A. Có tính oxi hố và tính khử B. Ở nhiệt độ thường chúng đều ở thể rắn
C. Phân tử gồm hai nguyên tử D. Tác dụng mạnh với nước, giải phóng O2


<b>Câu 52: Khí clo điều chế bằng cách nung KClO3 với xúc tác MnO2 thường chứa tạp chất clo (3%). Để thu khí </b>
oxi khơng lẫn khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí vào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chuyên đề: Halogen

<i><b> GV: Nhữ Văn Cơng</b></i>



<b>Câu 53: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dung với dung dịch HCl dư thì được 25,4g muối. Mặt khác cũng lượng hỗn </b>
hợp trên khi cho tác dụng với clo dư thì thu được 59,4 g muối. Số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp trên lần lượt
là:


A. 1,12g ; 1,28g B. 11,20g ; 12,8g C. 11,20g ; 16,12g D. 12,8g ; 11,20 g
<b>Câu 54:Trong các muối sau, muối nào được gọi là múôi hỗn tạp</b>


A. Ca(OCl)2. B. KClO3 C. NaClO. D. CaOCl2.


<b>Câu 55: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.</b>



A. F. B. Cl. C. Br. D. I.


<b>Câu 56:Trong các hợp chất sau, hợp chất nào mà Clo có trạng thái số oxi hóa cao nhất</b>
A. KClO3. B. HClO4 C. HClO3. D. KCl.


<b>Câu 57:Để nhận biết iốt, ta dùng phương pháp nào sau đây</b>
A. Dùng dung dịch AgNO3. B.Dùng hồ tinh bột.
C.Dùng dung dịch q tím D.Dùng phenolphtalein.


<b>Câu 58:Dẫn 3,36lít khí Cl2(đkc) vào bình chứa 5,6gam sắt. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn.</b>
A.16,25gam. B.10,83gam. C.21,67gam. D.32,5gam.


<b>Câu 59: Cho toàn bộ 11,2 lít khí clo(đkc) được điều chế khi cho mangan đioxit tác dụng với HCl đặc qua </b>
500ml dung dịch NaOH 4M. Nồng độ mol/l của muối NaCl thu được là


A.2,5M. B.2,0M. C.1,5M. D,1,0M.
<b>Câu 60:Axit nào sau đây là yếu nhất?</b>


A.HCl B.HI C.HBr D.HF


<b>Câu 61:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:</b>
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
<b>Câu 62 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:</b>


A.HCl + NaOH NaCl + H2O C.FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4
B.Na2S + HCl NaCl + H2S D.FeSO4 + KOH Fe(OH)2 + K2SO4


<b>Câu 63:Xét phản ứng: HCl + KMnO4 Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl Trong phản ứng này,vai trị của HCl là:</b>
A.Chất oxi hố B. Vừa là chất oxi hố,vừa là chất tạo mơi trường



C.Chất khử D. Vừa là chất khử,vừa là chất tạo môi trường
<b>Câu 64:Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?</b>


A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
<b>Câu 65:Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Giaven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A.Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hố mạnh
B.Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh


C.Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hố mạnh
D.Do chất NaCl trong nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng


<b>Câu 66:Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?</b>
A.Nhiệt độ thấp dưới Oo<sub>C</sub> <sub>B.Trong bóng tối</sub>


C.Có chiếu sáng C.Trong bóng tối,nhiệt độ thường 25o<sub>C</sub>
<b>Câu 67:Cl2 khơng phản ứng với:</b>


A.Fe;Cu;Al B.H2O C.NaOH và Ca(OH)2 D.N2;O2


<b>Câu 68:Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phịng thí nghiệm?</b>
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O HClO + HCl


C. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl(rắn) + H2SO4(dd đặc) HCl + NaHSO4
<b>Câu 69 : Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì ?</b>


A.Khí Hiđrơ bay ra B.Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C.Bạc óng ánh hiện ra D.Tạo ra dung dịch bạc clorua



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Fe + Cl2  FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3


C. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + 2FeCl3
D. A,B đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 5,6 lít
B. 0,56 lít


C. 2,8 lít
D. 0,28 lít


<b>Phần tự luận</b>



<b>Câu 1: hãy viết và cân bằng các phản ứng xãy ra ( nếu có ) khi cho khí Clo bay vào:</b>
a. Al b. Fe c. H2O d. KOH e. NaBr f. CaF2
<b>Câu 2: bổ túc chuỗi phản ứng:</b>


a. NaCl → HCl → Cl2 → NaClO → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl
b. Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → CaCl2 → Cl2 → O2


c. MnO2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → NaCl → Cl2 → KClO3 → Cl2 → Br2 → NaBr +
NaBrO3 → Br2


d. Cl2 → KCl → KClO → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Ca(OCl)2
e. KClO3 → KCl → Cl2 → CaCl2 → CaF2 → HF → SiF4


f. KClO3 → Cl2 → Br2 → I2 → H2SO4 → HCl → CuCl2


g. Cl2 → CaOCl2 → Cl2 → KClO3 → O2 → S → SO2 → H2SO4 → HF



<b>câu 3: cho các chất K, NaCl, H2O, Ca(OH)2. Viết phản ứng điều chế nước Ja-ven, clorua vôi, kali clorat.</b>
<b>Câu 4: từ NaCl, H2SO4 đ đ, Fe, CuO và H2O. viết phương trình điều chế FeCl2, FeCl3, CuSO4.</b>


<b>Câu 5: từ Fe, K, H2O, Cl2 có thể điều chế được:</b>
a. những muối nào?


b. những hidroxit nào?


<b>Câu 10: dùng các phản ứng hóa học để nhận biết các dung dịch sau:</b>
a. NaCl, NaNO3, HCl, HNO3


b. NaCl, NaBr, HCl, Na2CO3.


c. 4 chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4, CaCO3.
<b>Câu 6: cho 8,7g mangan dioxit vào dung dịch HCl dư: </b>


a. tính thể tích khí bay ra


b. dẫn khí này vào bột nhơm nung nóng, tính khối lượng sản phẩm.


<b>Câu 7: cho 6,4g hỗn hợp ( Ca, Mg ) vào dung dịch HCl, hỗn hợp tan hồn tồn, thu được 4,48 lít khí ( đktc ).</b>
a. tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp


b. tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng.


<b>Câu 8: cho 10,3g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư. Thu được 5,6 lít ( đktc ) khí và 2g chất khơng tan.</b>
a. viết các phản ứng xãy ra


b. tính khối lượng mỗi chất và thành phần trăm theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.



c. nếu cho hỗn hợp trên nung nóng rồi tác dụng với khí clo. Tính thể tích khí Clo ( đktc ) để tác dụng hết
với hỗn hợp.


<b>Câu 9:cho 1 lít dung dịch HCl 0,5M vào 13,6 g hỗn hợp Fe, Fe2O3 phản ứng xãy ra vừa đủ.</b>
a. hãy viết các phản ứng xãy ra.


b. tính thể tích khí bay ra ( đktc ) và khối lượng các muối clorua thu được.
c. tính thành phần % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 11: hòa tan 1,5g hỗn hợp ( Al, Mg) bằng dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,2g/ml ) thu được 1,68 lít khí bay ra </b>
( đktc ).


a. viết các phản ứng xãy ra.


b. tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c. tính thể tích HCl cần dùng.


<b>Câu 12: cho 20,6g hỗn hợp Na2CO3, CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 2M, phản ứng xãy ra vừa đủ ta được </b>
dung dịch D và V lít khí thốt ra ( đktc ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: cho 14g hỗn hợp Ca, CaCO3 vào 200 cm</b>3<sub> dung dịch HCl 2M, phản ứng xãy ra vừa đủ, có V cm</sub>3<sub> khí </sub>
bay ra.


a. viết các phản ứng xãy ra


b. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và % theo khối lượng của hỗn hợp ấy.
c. tính % theo thể tích hỗn hợp khí V thu được


d. nếu cơ cạn dung dịch thu được, tính khối lượng tinh thể CaCl2. 6H2O còn lại.



<b>Câu 14: cho 8,5g hỗn hợp Na, K vào 200g nước, thu được 3,36 lít khí bay ra ( đktc ) và dung dịch A.</b>
a. viết các phản ứng xãy ra.


b. tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
c. tính nồng độ % của dung dịch A thu được


d. ta cần bao nhiêu cm3<sub> dung dịch HCl 0,5M để trung hòa 10 cm</sub>3<sub> dung dịch A, mà d = 1,041g/ml.</sub>
<b>Câu 15: để trung hòa 10 ml dung dịch A, chứa 2 axit HCl, HNO3 ta cần 30 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho </b>
dung dịch AgNO3 dư vào 100 ml dung dịch A, thu được 14,35g kết tủa và dung dịch B.


a. tính nồng độ mol/lít của từng axit có trong A.


b. tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hịa axit có trong dung dịch B.


c. tính khối lượng bột sắt phải dùng để tác dụng hết với 10 ml dung dịch A khi đun nóng, và thể tích hỗn
hợp khí H2, NO bay ra cho biết sắt bị oxi hóa bỡi HNO3 thành Fe(NO3)3


<b>Câu 16: cho 3g dung dịch HCl đậm đặc, d = 1,15g/ml vào dung dịch AgNO3, thu được 4,035g kết tủa trắng.</b>
a. tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng.


b. tính thể tích khí hidro clorua đã bay vào 1 lít nước để tạo thành dung dịch axit trên.
c. tính thể tích HCl đậm đặc cần để pha thành 1 lít dung dịch HCl 10% ( d = 1,05 )


<b>Câu 17: cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào 500 ml dung dịch A chứa 26,6g hỗn hợp NaCl, KCl thu được </b>
54,4 g kết tủa.


a. tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch A.
b. tính nồng độ mol/l của từng muối trong A



<b>Câu 18: khi hòa tan hỗn hợp Zn, ZnO ta cần 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% d = 1.19 và thu được 8,96 lít khí </b>
( đktc ).


a. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


b. tính khối lượng muối ZnCl2 và C% của dung dịch thu được.


<b>Câu 19: cho 9,2 g hỗn hợp CuO, Mg vào 500 ml dung dịch HBr 0,6M phản ứng xãy ra vừa đủ.</b>
a. tính khối lượng mỗi chất và % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu.


b. tính thể tích khí bay ra


c. cần bao nhiêu lít dung dịch HNO3 0,5M để hịa tan hồn tồn 4,6 g hỗn hợp trên? Thể tích khí nito
bay ra là bao nhiêu ( đktc )


<b>Câu 20: cho 13,3g hỗn hợp NaCl, KCl vào dung dịch H2SO4 đậm đặc rồi đun nóng, thu được V lít khí bay ra, </b>
dẫn khí này vào nước, thu được 1 lít dung dịch axit, cho bột kẽm vào axit này thì có 2,24 lít khí bay ra.


a. tính khối mỗi muối trong hỗn hợp đầu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×