Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Ti le thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GIÁO ÁN : ÔN TẬP HÈ LỚP 7</b></i>
<i><b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN MAI HẠNH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC


A. Kiến thức cần nhớ


1. Các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.


2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


3. Các bài toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


4. Mặt phẳng tọa độ: Xác định điểm, tọa độ điểm trên mặt
phẳng tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC


1. Các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:


Từ tỉ lệ thức ta suy ra ad=bc. Đảo lại,
nếu ad=bc thì ta có các tỉ lệ thức:


;


<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


( 0; 0)



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i>  


;


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> ;


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC


<b>Ví dụ 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:</b>


16 16 3 8


0,3 <sub>3</sub>


9 9 10 15


8 8 8 <sub>15</sub>


3 3 3



<i>x</i>


 


    


a) 2,5:3,5= ;: 3 b)


5


<i>x</i>


2 7


2 1


3 9


0,3  <i>x</i> 


Giải:
a) (2,5 : 3,5) 3 25 3 3


5 35 5 7


<i>x </i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC



2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:


Nếu có n tỉ số bằng nhau ( ): thì:<i><sub>n </sub></i><sub>2</sub> 1 2 3


1 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>  <i>b</i>


1 2 3 1 2 3


1


1 1 2 3 1 2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>



       
  
       
 

 


(Nếu đặt dấu “-” trước số hạng trên của tỉ số nào thì cũng đặt dấu
“-” trước số hạng dưới của tỉ số đó).


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>ma nc pe</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>mb nd</i> <i>pf</i>


 
  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC


<b>Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết:</b>


; 216


3 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x y z</i>


    


Giải:


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


216


18


3 7 2 3 7 2 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


Vậy:


18.3 54


<i>x </i> 


18.7 126


<i>x </i> 
18.2 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
Ôn tập hè TỈ LỆ THỨC
3. Các bài tốn về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


<b>Ví dụ 3: a) Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền </b>
số vào chỗ trống:


b) Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền số vào
chỗ trống:


x
y


5
7


-10


4,9
-14


3,5


x
y


-2
4



-10


5
0,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×