Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an L12 buoi Tuan 2CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày 23/8/ 2010. Đến ngày 27/8/ 2010.


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Đề bài dạy</b> <b>Thiết bị DH</b>


<b>2</b>


8
23


SÁNG


Chào cờ 1 Chào cờ


Tiếng Việt 2 Dấu hỏi – dấu nặng BĐD, tranh SGK
Tiếng Việt 3 Dấu hỏi – dấu nặng BĐD, tranh SGK


Đạo đức 4 Em là học sinh lớp 1 Tranh, VBT
CHIỀU


L.T. Việt 1 Ôn: Dấu hỏi - dấu nặng Bảng con, VBT
L. Tốn 2 Ơn: Các hình đã học Bảng con, VBT


TNXH 3 Chúng ta đang lớn Tranh SGK
TC dân gian 4 Trị chơi ơ ăn quan


<b>3</b>


8
24



SÁNG


Thủ cơng 1 Xé dán HCN, hình tam giác. Giấy, thước, hồ dán
Tiếng Việt 2 Dấu huyền – dấu ngã GV kẻ mẫu ở bảng
Tiếng Việt 3 Dấu huyền – dấu ngã GV kẻ mẫu ở bảng


Toán 4 Luyện tập Bộ đồ dùng, SGK


<b>4</b>


8
25


SÁNG


Toán 1 Các số 1, 2, 3 Bộ đồ dùng


Tiếng Việt 2 Be – bè – bé Bộ đồ dùng, SGK
Tiếng Việt 3 Be – bè – bé Bộ đồ dùng, SGK
L.Thủ công 4 Thực hành xé dán Giấy thủ công
CHIỀU


L. Tốn 1 Ơn: Các số 1, 2, 3 Bộ đồ dùng, SGK
L.T. Việt 2 Ôn: Be – bè – bé Vở bài tập, Bcon
Âm nhạc 3 Ôn quê hương tươi đẹp Song loan, trống
TH trường em 4 Giới thiệu tên trường, lớp.


<b>5</b>



8
26


SÁNG


Tiếng Việt 1 Ê – v Bộ đồ dùng, SGK


Tiếng Việt 2 Ê – v Bộ đồ dùng, SGK


Toán 3 Luyện tập Bộ đồ dùng, SGK


L.Thể dục 4 Ơn đội hình đội ngũ
CHIỀU


L. T. Việt 1 Luyện b – v Vở luyện viết, Bcon
L. TNXH 2 Ôn chúng ta đang lớn Vở bài tập, SGK
L.Âm nhạc 3 Ôn quê hương tươi đẹp Song loan, trống
K/C đạo đức 4 Tìm hiểu chuyện ở trường.


6


8
27


SÁNG


Tiếng Việt 1 Tô các nét cơ bản Bộ đồ dùng, SGK
Tiếng Việt 2 Tô c – b – bé Bộ đồ dùng, SGK
Toán 3 Các số 1 – 5 Bộ đồ dùng, SGK
Sinh hoạt 4 Nhận xét trong tuần GV ch. bị nội dung


CHIỀU


BD - PĐ. Toán 1 Bồi dưỡng – phụ đạo Bcon, Vở bài tập
BD-PĐ T.Việt 2 Bồi dưỡng – phụ đạo Bcon, Vở bài tập
Dạy TB 3 Ơn tổng hợp tốn , T.Việt Bcon, Vở bài tập


H ĐTT 4 Sinh hoạt đội sao




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thø 2 ngµy 23 tháng 8 năm 2010</i>


<b>Tiếng việt</b>

:

<b> DÊu hái - DÊu nỈng (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.</b>


Đọc đợc các tiếng :bẻ, be. Trả lời đợc 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Rèn t thế đọc đúng.


<b>II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>I. KiĨm tra: </b>


<b>II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi...</b>


- Giíi thiƯu dÊu hái (?) lµ mét nÐt mãc.
DÊu hái gièng vËt g×?



- Giíi thiƯu dÊu nặng (tiến hành tơng tự dấu hỏi).
* Ghép tiếng và phát âm.


- Lnh HS m dựng ghộp ting: b, b.


? Vị trí của dấu hỏi, dấu nặng trong tiếng bẻ, bẹ.
- Phát âm mẫu: bỴ, bĐ.


* Híng dÉn viÕt (? ), (.), bỴ, bĐ.
- NhËn xét sửa lỗi cho HS.


<i><b>Giải lao </b></i>



<b>Tit 2</b>

:

Luyn tập

.
a. Luyện đọc.


b. LuyÖn viÕt.


- Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.


c. Lun nãi: Giíi thiƯu tranh, lun nãi.


- Cho HS QS tranh trong SGK trang 11 GV gợi ý
một số câu hỏi , chẳng hạn : QS tranh em thấy
những gì ?


- NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh.
4. Cđng cè - Dặn dò về nhà.



- Đọc viết: bé.
- Quan sát.


- Dấu hỏi giống móc câu đặt ngợc.
- Ghép bẻ. bẹ


- Nêu


- Phát âm bẻ, bẹ
- Viết vào bảng con.
* Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài trên bảng, SGK.
- Viết (?/), (.), bẻ, bẹ.


- Quan sát tranh thảo luận theo cặp.
- Lên trình bày.


- Chú nông dân đang bẻ ngô.
- Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé .


- Bạn nhỏ đang bẻ bánh chia cho các
bạn .


<b>o c: Em là học sinh lớp một</b>


<b>I. Mục tiêu Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô</b>
giáo một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình
thích trước lớp.


<b>II. Đồ dùng: Tranh minh họa trang 4, 5, 6 VBTDĐ. Vở bài tập</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Kiểm tra: Em là học sinh lớp một (tiết 1)</b>


Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai?
Em là HS lớp mấy học trường nào? Cơ giáo em tên gì?
Trẻ em được hưởng những quyền gì?


<b>II. Bài mới: Giới thiệu bài... </b>


<b>HĐ1: Kể chuyện theo nhóm</b>


Củ đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe
Tranh 1 : N1 Tranh 2 : N2 Tranh 3 : N3
Tranh 4 : N4 Tranh 5 : N5


à T1: Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang chuẩn bị
cho bạn đi học: Bố mẹ đã làm gì? để chuẩn bị cho em
đi học. Em đã làm gì để trở thành con ngoan?


à T2: các bạn đế trường vui vẻ có cơ giáo mới, bạn
mới


Trẻ em có quyền gì? Đến trường An Hội học em đã
quen với những ai? Em có thích đi học khơng, vì sao?
Hãy kể về ước mơ của em


à T3: Cô giáo đang dạy các em học. Được đi học, được
học tập nhiều điều mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc
biết viết: Em hãy kể những điều mà em được học ở


trường? Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì


à T4: Cảnh vui chơi trên sân trường: Kể những trò chơi
mà em cùng các bạn đùa vui trên sân?


+Giáo dục cho các em biết trị chơi có hại và có lợi để
học sinh biết lựa chọn mà chơi


à T5: Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui và
những điều bạn đã học tập được ở trường. Các em hãy
kể những điều mà em thường nói cho ba mẹ nghe khi ở
nhà?


<b>HĐ2: Trò chơi củng cố</b>


Tập cho học sinh hát múa bài “Ước mơ xanh” các em
đã được làm quen ở mẫu giáo


Qua bài học các em biết được trẻ em có quyền gì?
Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành học sinh lớp một
Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi?
<b>III. Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


Chuẩn bị bài: Gọn gàng sạch sẽ, tièm hiểu nội dung bài
qua tranh quan sát


Trả lời


Thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm kể



Kể những việc bố mẹ đã
làm cho em


Vâng lới ông bà cha mẹ,
chăm học


Có quyền được đi học
Có cơ gi mới, bạn mới
Kể ước mơ ………


Trả lời
Kể


Quyền được đi học, quyền
có họ tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Toán</b>

<b>: </b>

<b> Ôn các hình đã học</b>



<b>I. Mục tiêu: Củng cố về nhận biết các hình đã học : Hình vng, hình trịn ,hình tam giác </b>
- Biết dùng que tính để xếp hình


<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...</b>



Hoạt động 1 : Trò chơi “Hãy chọn đúng nhanh


- GV đưa ra một số hình như : Hình vng, hình trịn,
hình tam giác


- GV u cầu hình nào học sinh lấy ra hình đó. Nhận xét
Hoạt động 2 : Xếp hình


- Cho học sinh dùng que tính để xếp hình. Nhận xét
+ Cho học sinh chọn một số hình đã học (Xe ô tô, con cá ,
thuyền, cây thông )


- Giáo viên theo dõi -tuyên dương các em


+ Giáo viên hướng dẫn học sinh tơ màu vào các hình“Các
hình cùng dạng tơ cùng màu”


+ Chấm bài - nhận xét


- GV chọn một số bài học sinh tô màu đẹp , tuyên dương
<b>III. Dặn dò : </b>


- Ôn lại bài đã học


- Xem tiếp bài: Luyện tập chuẩn bị cho ngày mai


- Học sinh tham gia trò chơi


- HS có thể xếp hình theo ý
thích.



- Cả lớp tơ màu


<b>Luyện Tiếng Việt: Ôn: Dấu hỏi – dấu nặng</b>


<b>I. Mục tiêu: Khắc sâu được các dấu thanh hỏi, nặng qua các tiếng chỉ đồ vật, sự vật</b>
trong sách báo. Rèn kĩ năng đọc chuẩn cho HS .


<b>II. Chuẩn bị: Bộ thực hành, mẫu chữ, SGK, bảng con.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...</b>


<b>Hoạt động1: Luyện đọc </b>


GV ghi bảng : bẻ, bẹ Hdẫn HS đọ. Nhận xét.
Hdẫn HS luyện viết dấu?, ., be, bẻ ,bẹ. Nhận xét


<b>Hoạt động2: Làm bài tập</b>


Bài 1: Nối . Cho học sinh quan sát tranh
Nối các dấu hỏi, nặng với tranh phù hợp
Nhận xét


Học sinh luyện đọc: cá nhân,
nhóm, tổ, lớp.



3 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2: Tô. Hướng dẫn học sinh tô chữ bẻ, bẹ
-Thu vở chấm nhận xét


<b>III. Củng cố- dặn dò: </b>


Trò chơi: Thi tìm tiếng có dấu ?, .


Nhóm nào tìm được mhiều tiếng thì nhóm đó
thắng cuộc. Nhận xét tuyên dương.


- Xem trước bài: Dấu huyền, dấu ngã.


Tô vào vở bài tập


Chia lớp 3 đội tham gia chi


<b>Tự nhiên và xà hội</b>

<b>: </b>

<b>Chóng ta ®ang lín</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự </b>
hiểu biết của bản thân. HS khá nêu đợc ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều
cao, cân nặng và sự hiểu biết.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong sgk.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kim tra:



- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể ngời gồm mấy phần?


II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
Khởi động: Trò chơi vt tay:


- GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vËt tay. NhËn xÐt


<b>KL: Các em có cùng độ tuổi nhng có ngời khoẻ hơn, ngời yếu </b>


h¬n, ngêi cao hơn, ...


Hot ng1: Lm vic vi SGK


Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận:


Nhng hỡnh no cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang
làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với
lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì?


- Gäi HS trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét, bổ sung.


<b>KL:Tr em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về </b>


cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết...
Hoạt động2: Thực hành theo nhúm nh


- Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao, ai thÊp, ai bÐo, ai gÇy.
- Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi:



Số đo của các em có bằng nhau ko? Điều đó có gì đáng lo ko?


<b>KL: Sù lín lªn cđa các em có thể giống hoặc khác nhau. Các </b>


em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ
chóng lớn.


<b>III. Cđng cè dỈn dß: NhËn xÐt giê häc</b>


Dặn HS thực hiện ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn.


- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.


- Hs chơi theo cặp


HS tho luận theo cặp.
HS đại diện trình bày kết
quả...


- Vµi hs nêu.


Thực hiện theo nhóm 4.
Vài hs nêu.


<b>Trò chơi dân gian: </b>

<b>Trò chơi ô ăn quan</b>



Do đội sao tổ chức GV ra sân quản lý HS cựng ph trỏch sao



Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010


<b>Thủ công</b>

<b>: </b>

<b>Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1)</b>



<b>I. Mc tiêu: Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam</b>
giác. Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca. Hình dán có thể cha thẳng. HS khéo tay đờng xé ít
bị răng ca, hình dán tơng đối thẳng, có thể xé thêm đợc HCN có kích cở khác.


<b>II. Đồ dùng: Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài mới: Giới thiệu bài ...</b>


<b>HĐ1: Quan sát và nhận xét:</b>


- GV cho HS quan sát bài mÉu.


- GV đa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên bảng.


Hình chữ nhật có mấy cạnh? Hình tam giác có mấy cạnh?
- Kể tên các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giỏc.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS xé, dán:</b>


- GV vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ. GV vẽ hình tam giác
rồi xé theo nét vẽ.



<b>HĐ3: Thực hµnh:</b>


- Cho HS vẽ hình chữ nhật và hình tam giác ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.


4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.


HS quan sát.
Vài HS thực hiện.
Vài hs kể.


- HS quan sát.


HS thực hiện theo yêu cầu


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>DÊu huyÒn - DÊu ng· (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc tên các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.</b>
<b>Đọc đợc : bè, bẽ. Trả lời đợc 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .</b>


HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK ,
rèn t thế đọc đúng.


<b>II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần một. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. KiÓm tra: </b>
<b>II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi ...</b>


- Giíi thiƯu dÊu hun ( ` ) lµ mét nét sổ nghiêng trái.
Dấu huyền giống những vật gì?


- Giíi thiƯu dÊu ng· ( ) là một nét móc có đuôi đi lên.
Dấu ngà giống những vật gì?


Ghép tiếng và phát âm.


- Lnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bè, bẽ .


VÞ trÝ cđa dÊu hun, dÊu ng· trong tiÕng: bè, bẽ.
- Phát âm mÉu: bÌ, bÏ.


* Híng dÉn viÕt ( ` ), ( ), bè, bẽ.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.


Lu ý:- Hớng dẫn HS nhận biết và so sánh đợc dấu sắc
dấu huyền, dấu hỏi với dấu ngã.


- Nhận biết đợc vị trí của các dấu.


- §äc, viÕt vào bảng con bẻ ,bẹ.


- HS trả lời


- Ghép bè, bẽ
- Nêu


- Phát âm bè, bẽ
- Viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hớng dẫn HS phát ©m chn.
- ViÕt bÌ, bÏ .


<i><b>Gi¶i lao</b></i>


<b> Tiết 2: Luyện tập.</b>
a. Luyện đọc.
b. Luyện viết.


- Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.


c. Lun nãi: Giíi thiƯu tranh, lun nãi.


- Cho HS qsát tranh trong SGK. GV gợi ý một số câu
hỏi , chẳng hạn : qsát tranh em thấy những gì ?


- Tr li mt s cõu hỏi , chẳng hạn : bè đi trên cạn hay
dới nớc ? Thuyền khác bè chỗ nào ? Bè dùng để làm gì ?
Bè thờng chở gì?...


- NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh.


GV gợi ý bổ sung để HS biết cách chỉnh sửa thành câu.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau


- Đọc bài trên bảng, SGK.


- Viết ( ` ), ( ), bè, bẽ.


- Quan sát tranh thảo luận theo
cặp.


- Lên trình bày.


<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>LuyÖn tËp</b>



<b>I. Mục tiêu: Củng cố về: Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn. Ghép các hình đã </b>
biết thành hình mới.


<b>II. Đồ dùng: Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa. Que tính.</b>
- Một số đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:


- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác,
hình tròn, hình vuông.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


II. Bi mới: Giới thiệu bài ...
Hớng dẫn học sinh luyện tp
Bi 1: Tụ mu.


- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và
hỏi:


Trong bài có mấy loại hình? Nêu cách tô
màu.


- Cho HS tho lun và làm bài.
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra.
Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:


- Cho HS quan sát và nêu tên các hình có
trong bài.


- Tổ chức cho hs ghép hình theo mẫu.
- GV quan sát, nhận xét.


III. Củng cố, dặn dò:


- Trị chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học
bằng que tớnh.


- Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn,


3 hs kể.


1 hs nêu yêu cầu.


- HS quan sát.
1 vài hs nêu.


- HS thảo luận theo cặp. kiểm tra chéo.
- 1 HS nêu lại yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hình tam giác. Gọi HS nêu tên các hình vừa
ôn.


Dặn ôn và chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>

: Thầy Hải dạy


<b>Mỹ thuật</b>

: Cô ngân dạy


Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010


<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>C¸c sè 1, 2, 3</b>



<b>I. Mục tiêu: Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật. Đọc viết đợc các chữ số </b>
1,2,3. Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3. Bài tập cần
làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 .


<b>II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học tốn 1. Một số nhóm đồ vật do GV tự làm (ba con gà, ba con </b>
cá, ba con mèo).


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra:</b>



<b>II. Bµi míi: Giíi thiệu bài ...</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu số 1.</b>


- Gn lờn bảng 1 con mèo, 1con cá, 1 con gà.
1 hình vng, 1 hình tam giác…
Số lợng các vật mẫu trên bảng có gì giống nhau ?
- Các nhóm đồ vật chỉ có một số lợng đều bằng một, ta
dùng số 1 để chỉ số lợng của mỗi nhóm đồ vật đó.


- ViÕt mÉu sè 1 in vµ 1 viÕt.
- Híng dÉn HS viết vào bảng con


<b>HĐ2: Giới thiệu số 2,3 (Tiến hành tơng tự số 1).</b>


<b>III. Thùc hµnh:</b>


Bài 1: Thực hành viết số.
Bài 2: Nhìn hình viết số thích hợp vào ô trống.
Lu ý: Y/cầu HS đếm các nhóm đồ vật rồi điền số thích
hợp vào.


Bµi 3: Híng dÉn HS
- Cơm 1: Viết số.


- Cụm 2: Vẽ các chấm tròn tơng ứng với các số.
- Cụm 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp.
- Trò chơi: Gắn lên bảng một số nhóm vật mẫu.
Hớng dẫn HS thi đua giơ các số tơng ứng.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- V nh tp vit các số đã học và chuẩn bị bài sau


- Quan sát.


- Gọi tên các dồ vật, hình và
số lợng.


- Giống nhau đều chỉ có một.
- Quan sát.


- ViÕt vµo b¶ng con.


- ViÕt sè 1,2,3 (VBT).
- ViÕt sè


- Tham gia vào trò chơi


<b>Tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Be, bÌ, bÐ, bỴ, bÏ, bĐ </b>

<b>(2 tiÕt)</b>


<b>I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc các âm, chữ e, b và các dấu thanh: Dấu sắc, dấu hỏi, dấu</b>
<b>nặng, dấu huyền, dấu ngã. Đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh: Be, bè, bẽ, bẻ, bé, bẹ.</b>
Tô đợc e, b , bé và các dấu thanh.


<b>II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh minh hoạ trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
<b>I. Kim tra:</b>



<b>II. Bài mới: Giới thiệu gắn bài ôn lên bảng.</b>
- Hớng dẫn HS ghép b, e và dÊu thanh.


- Hớng dẫn HS đọc.


- ViÕt be, bÌ, bẽ.


- Đọc các chữ trên bảng con
và trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Híng dÉn viÕt.


* Lu ý: Điểm đặt bút và hớng đi của con chữ nét nối giữa b
và e, vị trí của các dấu.


<i><b>Gi¶i lao</b></i>



<b>TiÕt 2</b>

:

Lun tËp

.


1. Luyện đọc.
2. Luyn vit.


- Tập tô các chữ (bài 6 VTV ).
* Lu ý: T« trùng lên chữ mẫu.


3. Luyện nói.


- Giới thiệu tranh luyện nãi.



* Lu ý: Híng dÉn HS quan s¸t theo chiỊu dọc.


- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp.
- NhËn xÐt bæ sung.


- Chốt lại ý chính.


Trò chơi: Thi viết dấu thanh phù hợp vào mỗi bức tranh.
- Hớng dẫn luật chơi.


- NhËn xét công bố kết quả.


4. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học - dặn dò về nhà.
- Xem trớc bài sau: ê, v


- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
Viết chữ lên không trung.
- Viết vào bảng con.


- Múa hát tập thể.


- Đọc bài trên bảng, SGK.
- Tô chữ.


- Quan sỏt tranh thảo luận
nhóm đơi hỏi đáp theo tranh.
- Từng cặp lên trình bày
( HSKG )



- Tham gia vµo trò chơi.
- Đọc toàn bài (SGK ) một
lần.


<b>Luyn th công: </b>

<b>Thực hành xé dán</b>



<b>I. Mục tiêu: </b> Giúp HS biết cách xé thành thạo hình chữ nhật, hình tam giác. Giáo dục HS giữ
lớp sạch sau khi học


<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...</b>
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập


- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? GV gọi HS nhắc lai
cách kẻ hình chữ nhật , hình tam giác


- GV vẽ lên bảng - Hướng dẫn lại qui trình xé hình chữ
nhật , hình tam giác. Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ
- GV theo dõi giúp đỡ những em yếu trong lớp
- Cho HS tập xé hình rời khỏi tờ giấy


HĐ2: Thực hành xé dán


Yêu cầu HS thực hiện xé các hình đã học


- GV theo dõi giúp HS yếu. Nhận xét cách xé của HS


HĐ3: Dán


- Hướng dẫn HS cách dán hình: Bơi hồ sau mặt trái tờ giấy
màu - Dán vào vở


Chấm bài - nhận xét .
<b>III. Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà tập xé lại và dán các hình đã học vào vở
- Xem trước bài tiếp theo để chuẩn bị cho tiết sau


- Xé , dán hình chữ nhật ,
hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Luy</b>

<b> ện tốn</b>

<b> :</b>

<b>Ơn: Các số 1, 2, 3 </b>



<b> I. Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại khái niẹm ban đầu về các số 1,2,3. Biết đọc viết các </b>
số : 1,2, 3 . Biết đếm xuôi , đếm ngược. Nhận biét được số lượng các nhóm , biếtđiền số
vào các nhóm đồ vật tương ứng .


<b> II. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...</b>


Hoạt động 1: Nhận biết số lượng của các đồvật



- GV : Để lần lượt lên bàn các nhóm đồ vật có số lượng
1, 2, 3. Yêu cầu HS lên ghi số tương ứng vào dưới
các vật


Hoạt động 2 : Học sinh đếm 1,2, 3.


- GV yêu cầu HS đếm xuôi từ 1, 2,3 , Đếm ngược từ 3- 1
Bài 3: Điền số thích hợp :


1 2


Trò chơi : Ai nhanh hơn , ai đúng hơn


GV lần lượt gắn lên bảng các nhóm hình , HS ở dưới
đếm nhanh và ghi số tương ứng vào bảng con sau đó đưa
lên .


III. Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 2: Điền số vào ô trống
Cho HS làm vào VBT


Bài 3: Viết hoặc vẽ chấm trịn vào ơ trống


- GV hướng dẫn HS cách làm : Nếu đã có chấm trịn thì
ta điền số tương ứng , cịn nếu có số thì ta vẽ thêm chấm
tròn


Chấm một số vở - Nhận xét



III. Dặn dò : - về nhà tấp đếm các số 1- 3 , và đếm ngược
từ 3- 1


- L àm vở bài tập ở nhà


- xem trướcbài tiếp theo: Luyện tập


HS lên ghi số lượng tương
ứng vào


các nhóm đồ vật đó


- Học sinh đếm ( 15 em )
- HS lên bảng điềnvào chỗ
trống


HS cả lớp tham gia trò chơi


- 1 HS lên làm trên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
lớp


- Cả lớp làm vào vở


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

:

<b>Ôn: Be, bè, bé</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS nắm vững các âm tiếng đã học. Đọc, viết đúng các âm tiếng đã </b>
học



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra: Cho HS viết bảng con e, b, \, / ?, . , be, </b>


bẻ, bẽ.


<b>II. Bài ơn: Giới thiệu bài ...</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


-GV treo bảng phụ ghi sẵn be, bè, bé.
- Gọi HS đọc. GV theo dõi sửa sai


-Yêu cầu HS lấy bộ ghép chữ và ghép các tiếng be,
bè, bé. Nhận xét


Hoạt động 2: Luyện viết


Hướng dẫn HS ôn lại các cách viết các tiếng đã học.
- Cho HS viết vào bảng con


-Cho HS viết vào vở mỗi tiếng một dòng
Theo dõi giúp đỡ HS yếu


Hoạt động 3: Trò chơi : Thi đọc tiếp sức


Chia lớp 3 nhóm thi đọc tiếp sức nhóm nào đọc đúng
nhanh là thắng .


<b>III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học </b>
Dặn HS về luyện đọc bài



- Xem trước bài: ê, v chuẩn bị cho ngày mai


Viết bảng con
Quan sát


HS đọc cá nhân, nhóm, cả
lớp


Ghép các tiếng theo yêu
cầu cuûa GV


HS lên bảng, lớp viết bảng
con.




Tham gia trò chơi


<b> Âm nhạc</b>

<b>: Ôn: Quê hương tươi đẹp</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh hát đúng giai điệu và lời ca bài hát. HS biết vỗ tay và gõ </b>
đệm theo phách.


<b>II. Đồ dùng: Song loan, trống con. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra: </b>


<b>II. Bài mới: Giới thiệu bài ....</b>



<i><b>HĐ1: Ôn lời ca</b></i>


GV hát mẫu. Cho HS đọc lại lời ca


Tập học sinh hát từng câu cho đến hết bài


Quê hương em biết bao tươi đẹp. Đồng lúa xanh, núi
rừng ngàn cây. Khi mùa xuân thắm tươi đang trở về.
Ngàn lời ca vui mừng chào đón. Thiết tha tình q
hương.


-Cho hs luyện hát nhiều lần cho thuộc .


Tập đọc lời ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Gọi hs trình bày


-GV theo dõi sửa chữa


<b>III. Củng cố – dặn dò: Cho cả lớp hát</b>
Nhận xét tiết học


Dặn hs về luyện hát cho thuộc


Lắng nghe


T

<b>×m hiĨu tr</b>

<b> êng em</b>

:

<b>Giíi thiƯu tªn trêng, líp</b>



I. Mục tiêu: Giúp HS ổn định củng cố nề nếp lớp học. Kiện toàn ban cán sự lớp. HS làm


quen bạn , thầy cô.


<b>II. Chuẩn bị: Nội quy lớp học, nhà trường</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>I. Hoạt động1: Ổn định: Lớp hát tập thể 1 bài</b>
II. Hoạt động2: Nhận xét một số công tác tuần qua


-Lần lượt tổ trưởng các tổ lần lượt báo cáo các hoạt động của tổ tuần qua .
- Lớp trưởng tổng hợp và báo cáo GVCN.


GV đánh giá nhận xét khên ngợi các cá nhân , tổ đạt được.
<b>III. Hoạt động3: Giới thiệu thầy, cô giáo và cán bộ nhà trường</b>


Thø 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010


<b>Tiếng việt</b>

<b>: £ - V (2 tiÕt)</b>


I. Mục tiêu: HS đọc đợc ê, v, bê, ve , từ và câu ứng dụng. Viết đợc ê, v, bê, ve ( viết đợc 1/2 số
dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 ). Luyện nói đợc 2-3 câu theo chủ đề “bế bé” HS khá
giỏi bớc đầu nhận biết đợc nghĩa của một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa
ở SGK ; viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một.


II. §å dïng: Sư dơng bộ chữ vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong bài häc ( SGK ).
III. Ho¹t déng d¹y häc:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Cho HS đọc, be, bè, bé, bẻ, bẹ bẽ. Vit


bảng con: Be, bé.



II. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài...
HĐ1: Dạy chữ ghi âm mới.


Ghi bng ê. Phát âm mẫu ê. Sửa lỗi phát âm cho HS.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ê.


- Lệnh chọn âm b đặt trớc âm ê?
- Đợc tiếng gì? Đọc âm bê.


TiÕng bª cã mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu :bờ ê bê.
- Đọc trơn bê.


Dạy âm v (Tiến hành tơng tự).


<i>Giải lao giữa tiết.</i>
HĐ2: Hớng dẫn viết mẫu. ê, v


- Đọc be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- ViÕt be bÐ.


- Quan s¸t.


- Phát âm tổ, lớp, cá nhân.
- Mở đồ dùng cài ê. Đọc ê.
- Cài bê. Đọc bê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Híng dÉn HS ph©n tÝch quy trình viết từng con chữ và
cho HS viết vào b¶ng con.



Tiết 2: Luyện tập.
1. Luyện đọc.
2. Luyện viết.


3. Luyện nói. Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bế, bé.
Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện
nói theo tranh


Ai ®ang bÕ em bÐ? Em bé vui hay buồn? Tại sao? mẹ
th-ờng làm g× khi bÕ em bÐ? ....


- Gợi ý để HS núi thnh cõu .


III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.


Dặn ôn tập bài ở nhà và chuẩn bị tiÕt sau: l, h


- Viết vào bảng con.
- Đọc bài trên bảng , đọc
SGK.


- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh luyện nói.
- Luyện nói theo ch : b
bộ.


- HS tự trả lời .


<b>Toán: </b>

<b>LuyÖn tËp</b>




<b>I. Mục tiêu: Củng cố về: Nhận biết đợc số lợng 1, 2, 3. Đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.</b>
<b>II. Đồ dùng: VBT, bảng con</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>I. Kiểm tra: Viết và đọc các số 1, 2, 3.</i>
- Nhận xét, cho điểm.


II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi...
Híng dÉn lun tËp.


Bài 1: Số? GV hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho Hs đổi chéo vở của nhau kim tra.


Bài 2: Số?


- Cho HS quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.


Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1... Nhận xét.
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giê häc.


- Trò chơi: Nhận biết số lợng của một số đồ vật
- Tổng kết trị chơi



- DỈn HS vỊ nhà ôn và làm bài tập ở nhà
- Xem trớc bài: Các số 1 5


- 3 HS thực hiÖn.


1 HS nêu lại yc.
HS tự làm bài.
- HS kiểm tra chéo.
- 2 HS nêu. HS làm bài.
3 HS lên bảng làm bài.
2 HS đọc.


<b>Luyện thể dục</b>

:

<b>Ôn: Đội hình đội ngũ</b>



<i>I. Mục tiêu: Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản </i>
đúng, có thể cịn chậm. Trị chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có
hại, biết tham gia vào trị chơi chủ động hơn bài trớc.


II. Chuẩn bị: Sân tập vệ sinh sạch sẽ. 1 cái còi, tranh ảnh một số con vật.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. Hoạt động 1: </b>


- GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp.


- GV nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài häc.



- Cho HS đứng vỗ tay và hát. Cho HS giậm chân tại chỗ,
đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,...


- 3 hµng däc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Hoạt động 2: </b>


+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
- GV hớng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc.
- GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


+Trò chơi: Diệt các con vật có hại:


- GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS ch¬i.
- GV nhËn xÐt.


<b>II. Hoạt động 3:</b>


Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 –
2 ,...


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát sau đó GV hệ thống bài ơn.
Nhận xét giờ học và giao nội dung ôn tập ở nhà.


- 1 tổ làm mẫu.


- HS tập tập hợp 3 hàng dọc.
- HS theo dõi.



- HS cả lớp chơi.


HS thực hiện theo yêu cầu


<b>Luyeọn Tieỏng Vieọt</b>

: B, V


I. Mục tiêu: Học sinh đọc, viết đúng: b, v, be, ve. Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái, liên
kết các chữ cái thành tiếng .


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bộ ghép chữ, bảng con. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra: Đọc, viết: be, ve</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...</b>


Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc, viết
GV đính bảng phụ ghi sẵn b, v, bê, ve.
-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng


- GV phân tích độ cao các con chữ, cách viết liền nét
giữa các con chữ. Gọi HS đứng dậy nhắc lại cách phân
tích quy trình viết.


- Cho HS luyện viết bảng con. Nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành viết


GV nhắc nhở cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết


GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập


Hướng dẫn học sinh làm VBT Bài 6, 7 ở vở bài tập
<b>III. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo
- Xem trước bài: l, h chuẩn bị cho tiết sau.


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
HS đọc phân tích và viết
HS lên bảng ,lớp viết bảng
con


HS viết bài vào vở


- HS làm bài tập VBT


<b> </b>

<b>Luyện TN - XH</b>

<b>: </b>

<b>Ôn: Chúng ta đang lớn</b>



<b> I. Mục tiêu: Giúp HS biết so sánh sự lớn lên cả bản thân với các bạn cùng lớp , cùng lứa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

có người thấp hơn.
<b> II. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>I. Kiểm tra:</b>


<b>II. Bài ôn: Giới thiệu bài ....</b>


Hoạt động 1: Gọi học sinhnhắc lại tên bài đã học ?
Khởi động : Cho HS vật tay


- Hai bạn cùng bàn chơi vật tay - xem ai nhanh hơn,
ai mạnh hơn


GV : Các e m có cùng độ tuổi , nhưng có em khoẻ hơn, có
em cao hơn , hiện tượng đó là bình thường ở mỗi con
người.


Hoạt động 2: Quan sát tranh


- GV treo một số tranh ảnh - Cho HS quan sát
GV gợi ý:


Những hình ảnh nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc
nằm ngửa - đi - nói- chơi với bạn.


GV: Trẻ em khi chào đời sẽ lớn lên hằng ngày . Các em
mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn và học được nhiều
điều mới hơn , trí tuệ phát triển hơn.


Hoạt động 3: Cho HS tập đo chiều cao


- GV cho HS từng cặp đứng lên đo chiều cao với nhau
GV: Chúng ta tuy bằng tuổi , nhưng lớn khơng giống


nhau có đúng khơng ?


- GV: Vậy các em chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức
khoẻ , khơng đau ốm sẽ chóng lớn


Dặn dị : Thực hiện tốt các điều đã học


- Xem trước bài tiếp theo chuẩn bị cho tiết sau


-Chúng ta đanglớn
- Học sinh chơi vật tay


Cơ thể người có 3 phần : Đầu,
mình và tay chân


- HS kể


-HS thực hiện theo yêu cầu
của GV


- Nhận xét


- HS lên bảng chỉ và nói cho
cả lớp nghe


- Nhận xét


- HS tập đo chiều cao
- Không giống nhau



<b>Luyện Âm nhạc</b>

<b>: Ôn: Quê hương tươi đẹp</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh hát đúng giai điệu và lời ca bài hát. HS biết vỗ tay và gõ </b>
đệm theo phách.


<b>II. Đồ dùng: Song loan, trống con. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I. Kiểm tra: </b>


<b>II. Bài mới: Giới thiệu bài ....</b>


<i><b>HĐ1: Ôn lời ca</b></i>


GV hát mẫu. Cho HS đọc lại lời ca


Tập học sinh hát từng câu cho đến hết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quê hương em biết bao tươi đẹp. Đồng lúa xanh, núi
rừng ngàn cây. Khi mùa xuân thắm tươi đang trở về.
Ngàn lời ca vui mừng chào đón. Thiết tha tình q
hương.


-Cho hs luyện hát nhiều lần cho thuộc .
-Gọi hs trình bày


-GV theo dõi sửa chữa


<b>III. Củng cố – dặn dò: Cho cả lớp hát</b>


Nhận xét tiết học


Dặn hs về luyện hát cho thuộc


Tập hát từng câu
Luyện tập theo nhóm ,
cả lớp


Lắng nghe


<b>Kể chuyện đạo đức</b>

<b>: </b>

<b>Tìm hiểu chuyện ở trờng</b>



<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt một số tấm gơng sạch sẽ gọn gàng ở trờng líp. Gióp HS häc </b>
tËp mét sè tÊm g¬ng gän gàng ngăn nắp góc học tập ở trờng lớp cũng nh ë nhµ.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


(GV kể cho học sinh nghe câu chuyện đồ dùng để ở đâu)


<b>Tiếng Việt</b>

:

<b>Tô các nét cơ bản</b>


I. Mục tiêu: Tô đợc các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1


II. Đồ dùng: Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


I. KiÓm tra: GV kiĨm tra vë tËp viÕt cđa HS.
II. Bµi míi: Giới thiệu bài...



GV đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.


- GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ
bản.


NÐt ngang <sub> – NÐt cong hë ph¶i C</sub>
NÐt sæ | NÐt cong hë tr¸i …
NÐt xiên phải / NÐt cong kÝn O
Nét xiên trái \ NÐt khuyÕt trªn …
NÐt mãc xu«i … NÐt khuyÕt díi …
NÐt mãc ngỵc … NÐt th¾t
Nét móc hai đầu


HĐ2: Thùc hµnh


- GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con.
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế viết. Cho HS viết vở tập
viết.


- GV quan sát nhắc nhở HS.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>


- GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài
ở vở ô ly về nhà.


- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu


HS theo dõi. Viết bảng con.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS viết bài vở tập viÕt.


<b>TiÕng ViƯt: </b>

<b>TËp t«:</b>

<b> </b>

<b>e, b, bÐ</b>



I. Mục tiêu: HS tô và viết đợc các chữ e, b, bé theo vở tập viết1 / tập 1
II. Đồ dùng: Mẫu chữ, bảng con, phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


I. KiĨm tra:


II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi...


- GV giới thiệu chữ mẫu. Gọi HS đọc bài mẫu.
HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ.


a. Ch÷ e:


u cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li?
Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm
dừng bút khi viết chữ e?


- GV viÕt mÉu ch÷ e.


b. Ch÷ b: (Thùc hiƯn tơng tự nh chữ e).
HĐ2: Hớng dẫn cách viết.


- Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các ch÷ e, b.
Híng dÉn HS viÕt ch÷ bÐ: Ch÷ bÐ gồm những chữ cái và


thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.


- Cho HS viết chữ bé vào bảng con
- ViÕt vë tËp viÕt.


Lu ý HS: Nh¾c HS t thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hớng dẫn HS và cho HS viết bài.


- Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh
III. Củng cố dặn dò:


Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viết e, b, bé.


- HS quan sỏt, c theo yờu
cu.


- HS quan sát và nêu


- HS viết bảng con.
- HS nêu.


- Viết bảng con.
- ViÕt vë tËp viÕt


<b>To¸n: </b>

<b>C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>



<b>I. Mục tiêu: Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 – 5, biết đọc, viết các số 4, 5. </b>
Đếm đợc các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 – 1, biết thứ tự của mỗi số
trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5.



<b>II. Đồ dùng: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một </b>
tờ bìa.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. Kiểm tra: Đa nhóm đồ vật yêu cầu HS nêu số tơng</b>
ứng. Đa số yêu cầu HS lấy số que tính tơng ứng.


<b>II. Bài mới: Giới thiệu bài ...</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5.


a. Sè 4: G¾n 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn?


- GV viết số 4 chỉ số lợng hình tam giác và hình tròn.
- GV giới thiệu số 4 in và sè 4 viÕt thêng.


- Gọi HS đọc số 4.
b. Số 5:


- GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo vµ hái:
Cã mÊy con gµ? Cã mÊy con mÌo?


- GV viết số 5 và giới thiệu nh trên.
- Gọi HS đọc số 5.


c. Đếm, đọc số:



- Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . Gọi HS đọc các số từ 5 –
1


2. Thùc hµnh:
Bµi 1: Viết số.


- GV hớng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số
4 và 5.


Bài 2: Số?


- Muốn điền số ta phải làm gì?


HS thực hiện theo yêu cầu


- 3 hs nêu.


- Cả lớp thực hiện.


- HS nªu.


- HS quan sát. Nhiều HS đọc.


- HS viÕt vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yờu cu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài


- Cho HS đổi chéo bi kim tra.


Bi 3: S?


- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:


1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.


III. Cñng cè, dặn dò:


- GV thu bài chấm và nhận xét.
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà làm bài tập viết số vào vở ô ly.


thích hợp vào vở bài tập


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<b>Sinh hot lp: </b>

<b>Nhận xét hoạt động tong tuần</b>



<b>Néi dung:</b>


<b>1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.</b>


- Là tuần học thứ 2 nhng các em đã đi vào nề nếp tốt.
- Có ý thức trong hc tp.


- Tham gia tốt các buổi sinh hoạt sao và 15' đầu giờ , múa hát sân trờng .
- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ.



- Bên cạnh đó vẫn cịn một số tồn tại:


- Mét sè em ®i häc còn muộn : Vợng, Khánh, Văn Thành


- Trong gi học một số em cha chú ý : Khánh, Hào, Lê Mạnh, Cảnh Mạnh, Phi Hùng, Sơn.
- Vệ sinh lớp học một số buổi còn chậm . Một số em còn đa quà vặt đến trờng ăn , làm rơi vãi
ở lớp, sân trờng (Lan Anh, Kiên, Cảnh Mnh)


<b>2. Phơng hớng tuần tới:</b>


- Duy trỡ mi n np đã có.
- Khắc phục những tồn tại trên.


- Phát huy đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


- Kết hợp với GV buổi 2 để có kế hoạch bồi dỡng và phụ đạo cho HS .


<b>3. Tuyªn dơng trong tuần:</b>


- Thuỷ, Đình Thành.


<b>P- BD Ting Vit:</b>

<b>Dấu sắc, dấu hỏi, dấu huyền, dấu ngã, e, v</b>


<b>I. Mục tiêu: Học sinh đợc, viết thành thạo các dấu thanh : huyền , sắc , hỏi , ngã , nặng .</b>
Biết tìm các tiếng mang các dấu đã học ( HSKG ).


<b>II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con, vở ô li. Sử dụng bộ chữ học vần 1</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



I. KiĨm tra:


II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi ...


- u cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm và các dấu đã học
- Ghi bảng một số âm, dấu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .


<b>Lu ý: Đối với HS yếu cho đánh vần rồi yêu cầu đọc trơn. </b>


Còn với HS khá giỏi khuyến khích các em đọc trơn
HĐ1: Trị chi :


- Thi tìm tiếng chứa âm mới


- Ghi một số tiếng lên bảng : bê , bế , bể, vê, về , vế , vệ .
- Yêu cầu Hs đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
HĐ2: Hớng dẫn viết


- ViÕt mÉu lªn bảng. Yêu cầu HS viết vào bảng con .


<b>Lu ý: T thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nỗi giữa các </b>


- Nhc li cỏc du õm ó học:
( ` ), ( ), ( ˜  ), ( ), ê, v....
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

con ch÷. NhËn xÐt sưa lỗi cho HS .



HĐ3: Luyện viết vào vở ô li: ª, v, bª, bÕ, bÓ, về, vệ.
- Hớng dẫn viết vào vở ô li .(mỗi chữ một dòng )


<b>Lu ý : Điểm bắt đầu và điểm kết thúc , kích thớc , nét nối </b>


của các con chữ,


Thanh huyn , sc , hi , ngã , đều ghi phía trên các con
chữ, thanh huyền ghi từ trái qua phải , thanh sắc ghi từ
phải qua trái . Điểm bắt đầu cao hơn điểm kết thúc.
- Thu vở chấm – nhận xét bi ca hc sinh.


III. củng cố dặn dò:


- Nhắc nhë HS viÕt bµi ë nhµ vµ xem tríc bµi l, h


- Viết vào vở ô li .


HS thực hiện theo yêu cầu.




<b>BD </b>

<b> PĐToán</b>

<b>: </b>

<b>Lun c¸c sè 1, 2, 3, 4, 5.</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết số lợng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc, viết ,đếm các số 1, 2 , 3, 4, 5. </b>
( xuôi – ngợc ).


<b>II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học tốn 1. Sử dụng bảng con và vở ơ li .</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. KiĨm tra:</b>


<b>II. Bµi mới: Giới thiệu bài ...</b>
HĐ1: Hdẫn ôn tập các số 1 - 5
- Gắn vật mẫu lên bảng.


VD : 4 con gà , 3 con cá , 2 hình vuông, 5 que tinh…..
- Yêu cầu HS lên gắn số tơng ứng. Hớng dẫn học sinh
đếm số.


- Híng dÉn viết số. Viết mẫu lên bảng .


- Y/cầu HS viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS
- Yêu cầu viết vào vở ô li.


- Quan sỏt uốn nắn HS viết đúng.
- Thu vở chấm chữa bài.


H§2: Trò chơi: Tìm những vật nuôi có bốn chân.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học dặn dò về nhà.
- Xem trớc bài: Luyện tập


- Quan sát .
- Lên gắn số.



- m s ( m xuụi , m
ng-c )


- Theo dõi.


Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li .
Thi đua tìm .




Ôn tập tổng hợp: Toán + Tiếng Việt


I. Mục tiêu: Biết đọc viết các số 1,2,3,4,5 biết đếm xuôi, ngược. Nhận biết số lượng các
nhóm có 1,2,3,4,5 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3,4,5 trong bộ phận đầu của dãy số tự
nhiên.


-Học sinh viết đúng các tiếng be, ve. Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ
cái thành tiếng.


II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán, một số vật mẫu, bảng phụ, bộ ghép chữ
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Ôn đọc viết các số 1,2,3,4,5


-Cho cả lớp đếm xuôi từ 1 5 và ngược lại
-Gọi từng HS đếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 2: Làm bài tập VBT


Bài 1: Viết số. Số 4 , 5


Bài 2: Viết số


Viết theo thứ tự dãy số từ 1 à 5., từ 5 à 1
Bài 3: Số ?


Gợi ý: Đếm số lượng mẫu vật à Viết số tương ứng
Bài 4: Nối theo mẫu (Chơi trò chơi)


Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với nhóm
có số cháâm trịn tương ứng rồi nối với số tương ứng
à Nhận xét, tuyên dương


Hoạt động 3: Củng Cố


GV giơ que tính cho HS đếm từ 1 à 5 và ngược lại
à Nhận xét


- Chuẩn bị tiết học sau


<i><b>Giải lao giữa tiết</b></i>



Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết


GV đính bảng phụ ghi sẵn các tiếng bê, ve.
-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết liền nét
giữa các con chữ



-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


Hoạt động 2: Thực hành viết


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi viết
GV đọc cho HS viết


Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học
Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


- HS thực hành


2 dãy thi đua điền số
- HS làm vở


- HS tham gia trò chơi


2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua bạn
ghép nhanh, đúng à thắng
4 học sinh đọc


- HS đếm (5HS)



Luyện đọc cá nhân , cả lớp
HS lên bảng ,lớp viết
Viết bảng con.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×