Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> TỔ TOÁN Mơn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>
------
<b> Họ và tên ho ̣c sinh: ………..………..Lớp: ………….. </b>
<b> Trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b> <b>2. </b> <b>3. </b> <b>4. </b> <b>5. </b> <b>6. </b> <b>7. </b> <b>8. </b> <b>9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b> <b>16. </b> <b>17. </b> <b>18. </b> <b>19. </b> <b>20. </b>
<b>Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
.
<b>A. </b> 0;1;7
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> . <b>B. </b><i>AB</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng <i>d ? </i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 3: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Câu 5: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Một véctơ chỉ phương
của đường thẳng có tọa độ là
<b>Câu 7: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b> 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b> 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 1 2
3 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>C. </b> 3 2 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1 2
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 10 : Khoảng cách từ </b><i>A</i>
14. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>
4
14 .
<b>Câu 11: Cho </b><i>A</i>
đi qua <i>A</i>, vng góc với
<b>A. </b>
2
1 3
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>. </b>
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
3 2 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 7 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. </b>
<i><b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i> <i>I</i>
2 2 8 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> và tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. 4</b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. B. 7</b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120<b>. C. 7</b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 100<b>. D. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4 0.
<b>Câu 15: Viết phương trình đường thẳng </b> là giao tuyến của hai mặt phẳng
1 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>
<b>A. </b>45 <b>B. </b>30 <b>C. </b>90 <b>D. </b>60
<b>Câu 17: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho mặt phẳng </i>
: 2 4 6 11 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Mặt phẳng song song với
có chu vi bằng
<b>A. </b>
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng
2 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
<b>A. </b> 2 2 5
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. B. </b> 2 4 1
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. C. </b> 2 2 5
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. D. </b> 2 4 1
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 19: Cho </b> 2 mặt cầu
2 <sub>2</sub> 2
2 : 1 1 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Gọi <i>d là </i>
<b>đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ </b>
<i>O một khoảng lớn nhất. Nếu u</i>
<b>A. </b><i>S</i>2 <b>B. </b><i>S</i>1 <b>C. </b><i>S</i>0 <b>D. </b><i>S</i>4
<b>Câu 20: Cho </b><i>a b c d e f</i>, , , , , là các số thực thỏa mãn
2 2 2
2 2 <sub>2</sub>
1 2 3 1
.
3 2 9
<i>d</i> <i>e</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gọi giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>F</i>
<i><b> TỔ TOÁN Mơn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>
------
<b> Họ và tên ho ̣c sinh: ………..………..Lớp: ………….. </b>
<b> Trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b> <b>2. </b> <b>3. </b> <b>4. </b> <b>5. </b> <b>6. </b> <b>7. </b> <b>8. </b> <b>9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b> <b>16. </b> <b>17. </b> <b>18. </b> <b>19. </b> <b>20. </b>
<b>Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
2 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Điểm nào trong các
điểm dưới đây nằm trên đường thẳng <i>d</i> ?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0. <b>C. </b>
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến là
<b>A. </b><i>n</i>
<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d : </i> 4 5 7
7 4 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1
3 2 1
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <sub> </sub><i>z</i>
. <b>B. </b>1 2 3 1
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <sub> </sub><i>z</i>
. <b>C. </b> 2 1 3 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>3 1 2 1
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 9: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b> 1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 2 3
3 1 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. C. </b>
3 1 1
1 2 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> Khoảng cách <i>d từ điểm A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i>1. <b>B. </b> 2
3
<i>d</i> . <b>C. </b> 3 14
14
<i>d</i> . <b>D. </b> 14
7
<i>d</i> .
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A</i>
<b>A. </b>
2
: 3 2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 2
: 2 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 2
: 2 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
2
: 3 2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
3 1 2
:
4 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Viết phương trình mặt phẳng
.
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 7 0<b> B. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 2 0<b> C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>130 <b> D. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 4 0
<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
2
2 <sub>2</sub>
1 2 ( 3) 2
(2; 2; 0), (2; 0;3)
<i>M</i> <i>N</i> , <i>P</i>(0;3;3) có phương trình.
<b>A. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0<b> B. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0<b> C. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i>300<b> D. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i>300
<b>Câu 15: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i> cho hai mặt phẳng
<b>A. </b> 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. C. </b>
2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 16: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, Hình chiếu vng góc điểm O lên mặt phẳng
<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 11 0.
Viết phương trình mặt phẳng
thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8 .
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>110<b>. B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0.
<i><b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
1 2
:
2 1 3
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Lập phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
<b>A. </b> 1 1 1
5 1 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. B. </b> 1 1 1
5 1 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. C. </b> 1 3 1
5 1 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 1 1 1
5 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b>
<b> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ</b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1 1 3
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i> 3. <b>B. </b><i>a</i>2<i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>2<i>b</i>4. <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>7.
<b>Câu 20: Cho </b><i>a b c d e f</i>, , , , , là các số thực thỏa mãn
2 2 2
2 2 2
1 2 3 4
.
3 2 9
<i>d</i> <i>e</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gọi giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>F</i>
<i><b> TỔ TỐN Mơn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>
------
<b> Họ và tên ho ̣c sinh: ………..………..Lớp: ………….. </b>
<b> Trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b> <b>2. </b> <b>3. </b> <b>4. </b> <b>5. </b> <b>6. </b> <b>7. </b> <b>8. </b> <b>9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b> <b>16. </b> <b>17. </b> <b>18. </b> <b>19. </b> <b>20. </b>
<b>Câu 1: Trong khơng gian </b><i>Oxy</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 2: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Một véctơ chỉ phương
<b>A. </b>
<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
.
<b>A. </b> 0;1;7
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> . <b>B. </b><i>AB</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng <i>d ? </i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu
<b>Câu 7: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b> 1
1 3 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1
1 3 2
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b> 1
2 1 3
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1
2 1 3
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 9: Cho </b><i>A</i>
qua <i>A</i>, vng góc với
<b>A. </b>
2
1 3
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 2
3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>. </b>
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
3 2 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 7 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. D. </b>3<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. </b>
<i><b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i> <i>I</i>
2 2 8 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> và tiếp xúc với mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 1 2
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 1 2
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b> 3 2 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1 2
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 13 : Khoảng cách từ </b><i>A</i>
14. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>
<b>A. 4</b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0<b>. B. 7</b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 120<b>. C. 7</b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 100<b>. D. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4 0.
<b>Câu 15: Viết phương trình đường thẳng </b> là giao tuyến của hai mặt phẳng
1 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1
1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>
<b>A. </b>45 <b>B. </b>30 <b>C. </b>90 <b>D. </b>60
<b>Câu 17: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho mặt phẳng </i>
: 2 4 6 11 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Mặt phẳng song song với
có chu vi bằng
<b>A. </b>
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng
2 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
<b>A. </b> 2 2 5
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. B. </b> 2 4 1
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. C. </b> 2 2 5
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. D. </b> 2 4 1
1 7 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 19: Cho </b><i>a b c d e f</i>, , , , , là các số thực thỏa mãn
2 2 2
2 2 2
1 2 3 1
.
3 2 9
<i>d</i> <i>e</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gọi giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>F</i>
<b>A. 10 . </b> <b>B. </b> 10<b>. </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>
<b>Câu 20: Cho </b>2 mặt cầu
2 2 2
2 : 1 1 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Gọi <i>d là </i>
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ
<i>O một khoảng lớn nhất. Nếu u</i>
<i><b> TỔ TOÁN Mơn : Hình học 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>
------
<b> Họ và tên ho ̣c sinh: ………..………..Lớp: ………….. </b>
<b> Trả lời trắc nghiệm: </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b> <b>2. </b> <b>3. </b> <b>4. </b> <b>5. </b> <b>6. </b> <b>7. </b> <b>8. </b> <b>9. </b> <b>10. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b> <b>12. </b> <b>13. </b> <b>14. </b> <b>15. </b> <b>16. </b> <b>17. </b> <b>18. </b> <b>19. </b> <b>20. </b>
<b>Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0. <b>C. </b>
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
2 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Điểm nào trong các
điểm dưới đây nằm trên đường thẳng <i>d</i> ?
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến là
<b>A. </b><i>n</i>
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
<b>A. </b> 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b> 2 1 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>3 1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b> 1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 2 3
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. C. </b>
3 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 8: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d : </i> 4 5 7
7 4 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>A. </b><i>u</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> Khoảng cách <i>d từ điểm A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i>1. <b>B. </b> 2
3
<i>d</i> . <b>C. </b> 3 14
14
<i>d</i> . <b>D. </b> 14
7
<i>d</i> .
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
2
2 <sub>2</sub>
1 2 ( 3) 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng ( )<i>Q</i> đi qua 3 điểm không thẳng hàng
(2; 2; 0), (2; 0;3)
<i>M</i> <i>N</i> , <i>P</i>(0;3;3) có phương trình.
<b>A. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0<b> B. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0<b> C. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i>300<b> D. </b> 9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i>300<b>Câu </b>
<b>Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A</i>
<b>A. </b>
2
: 3 2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 2
: 2 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 2
: 2 3
5 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
2
: 3 2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3 1 2
:
4 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Viết phương trình mặt phẳng
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 7 0<b> B. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 2 0<b> C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>130 <b> D. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 4 0
<b>Câu 15: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i> cho hai mặt phẳng
<b>A. </b> 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>. C. </b>
2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 2 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, Hình chiếu vng góc điểm O lên mặt phẳng
<i><b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
1 2
:
2 1 3
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Lập phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
<b>A. </b> 1 1 1
5 1 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. B. </b> 1 1 1
5 1 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. C. </b> 1 3 1
5 1 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b> <b>D. </b> 1 1 1
5 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b>
<b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 11 0.
Viết phương trình mặt phẳng
thiết diện là một đường trịn có chu vi bằng 8 .
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i>110<b>. B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0.
<b>Câu 19: Cho </b><i>a b c d e f</i>, , , , , là các số thực thỏa mãn
2 2 2
2 2 2
1 2 3 4
.
3 2 9
<i>d</i> <i>e</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gọi giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>F</i>
<b>A. 10 . </b> <b>B. </b> 10<b>. </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. </b>2 2<b>. </b>
<b> Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ</b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1 1 3
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và điểm <i>A</i>
<i><b> TỔ TỐN Mơn : Hình học 12 NC . </b></i>
<b> MÃ ĐỀ 1 </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b>
<b>B </b>
<b>2. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b>
<b>C </b>
<b>12. </b>
<b>D </b>
<b>13. </b>
<b>D </b>
<b>14. </b>
<b>B </b>
<b>15. </b>
<b>D </b>
<b>16. </b>
<b>MÃ ĐỀ 2 </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b>
<b>B </b>
<b>2. </b>
<b>C </b>
<b>3. </b>
<b>C </b>
<b>4. </b>
<b>B </b>
<b>5. </b>
<b>D </b>
<b>6. </b>
<b>A </b>
<b>7. </b>
<b>B </b>
<b>8. </b>
<b>B </b>
<b>9. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b>
<b>C </b>
<b>12. </b>
<b>B </b>
<b>13. </b>
<b>A </b>
<b>14. </b>
<b>C </b>
<b>15. </b>
<b>A </b>
<b>16. </b>
<b>D </b>
<b>17. </b>
<b>D </b>
<b>18. </b>
<b>B </b>
<b>19. </b>
<b>A </b>
<b>20. </b>
<b>A </b>
<b>MÃ ĐỀ 3 </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b>
<b>A </b>
<b>2. </b>
<b>B </b>
<b>3. </b>
<b>A </b>
<b>4. </b>
<b>B </b>
<b>5. </b>
<b>B </b>
<b>6. </b>
<b>B </b>
<b>7. </b>
<b>A </b>
<b>8. </b>
<b>A </b>
<b>9. </b>
<b>C </b>
<b>10. </b>
<b>A </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b>
<b>D </b>
<b>12. </b>
<b>B </b>
<b>13. </b>
<b>A </b>
<b>14. </b>
<b>B </b>
<b>15. </b>
<b>MÃ ĐỀ 4 </b>
<b>Câu </b> <b>1. </b>
<b>C </b>
<b>2. </b>
<b>B </b>
<b>3. </b>
<b>B </b>
<b>4. </b>
<b>C </b>
<b>5. </b>
<b>D </b>
<b>6. </b>
<b>B </b>
<b>7. </b>
<b>D </b>
<b>8. </b>
<b>Câu </b> <b>11. </b>