Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 518 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2nO2 ( n 1). B. CnH2nO2 ( n2). C. CnH2n-2O2 ( n 2). D. CnH2n+2O2 ( n2).


<b>Câu 2: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>


A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.


<b>Câu 3: Có thể gọi tên chất có cơng thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic


<b>Câu 4: Chọn đáp án đúng:</b>


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>



A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.


B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


<b>Câu 6:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:


A. 5 B. 2 C. 6 D. 4


<b>Câu 7: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 8: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),


CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)


A. (2); (4); (3); (1) B. (1); (3); (2); (4) C. (3); (1); (4); (2) D. (1); (3); (4); (2)



<b>Câu 10: Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CHCH
<b>Câu 11: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:


A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.


<b>Câu 13: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phịng của chất béo trên:


A. 200 B. 192 C. 190 D. 198


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn C. 1,711 tấn D. Kết quả khác


<b>Câu 15: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng


este hố bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. 10,56 gam B. 13,728 gam C. 17,6gam D. Kết quả khác



<b>Câu 16: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 1, 5


<b>Câu 17: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều được tạo bởi gốc  - glucozơ B. đều được tạo bởi gốc β - glucozơ
C. đều có cấu tạo mạch phân nhánh D. đều được tạo bởi các gốc glucozơ


<b>Câu 18: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ. B. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.
C. hai gốc  - glucozơ D. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.


<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ


(e). Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


Số phát biểu đúng là :



A. 5. B. 6. C. 4. D. 3


<b>Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tạo este của glucozơ.


C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.
B. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


D. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.


B. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân


C. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


D. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


<b>Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>
A. Làm thực phẩm cho con người.


B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 ngun tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


C. Fructozơ là đồng phân của glucozơ


D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm - CHO.


<b>Câu 25: Cho sơ đồ sau: </b>           


2
0


+H O +Y


H ,t


men giấm
men r ợu


Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. CH3OCOC2H5.



<b>Câu 26: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1, 3, 4. B. 1,2,3. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4.


<b>Câu 27: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.


<b>Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


A. 13,5. B. 7,5. C. kết quả khác. D. 6,75.


<b>Câu 29: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: </b>
Tinh bột   Glucozơ   ancol etylic + CO2


Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 500 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là


80%. Giá trị của m là:


A. 626,6 gam B. 632,8 gam C. 650,5 gam D. 1265,6 gam


<b>Câu 30: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là



A. 40,095. B. 33,00. C. 25,46. D. 49,50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 641 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: </b>
Tinh bột   Glucozơ   <sub>ancol etylic + CO</sub><sub>2</sub>


Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 500 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là


80%. Giá trị của m là:


A. 632,8 gam B. 650,5 gam C. 1265,6 gam D. 626,6 gam


<b>Câu 2: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este


hố bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. 17,6gam B. 10,56 gam C. Kết quả khác D. 13,728 gam


<b>Câu 3: Chọn đáp án đúng:</b>



A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
<b>Câu 4: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>


A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5.


<b>Câu 5: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2nO2 ( n2). B. CnH2n+2O2 ( n2). C. CnH2nO2 ( n 1). D. CnH2n-2O2 ( n 2).


<b>Câu 7: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ. B. hai gốc  - glucozơ


C. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ. D. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.


<b>Câu 8: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3
<b>Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>



A. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
B. Làm thực phẩm cho con người.


C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>Câu 10: Có thể gọi tên chất có công thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic


<b>Câu 11: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1, 3, 4. B. 2, 3,4. C. 1,2, 4. D. 1,2,3.


<b>Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 13: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 1, 5


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.



B. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân


C. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


D. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.


<b>Câu 15: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearoylglixerol (tristearin) để sản xuất được 1,5 tấn xà</b>
phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,711 tấn B. 1,454 tấn C. 1,500 tấn D. Kết quả khác


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:


A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
B. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


C. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
D. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 18: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.



B. Fructozơ là đồng phân của glucozơ


C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm - CHO.


D. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.


B. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


<b>Câu 20: Cho sơ đồ sau: </b>           


2
0


+H O +Y


H ,t


men giÊm
men r ợu



Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH3OCOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


A. kết quả khác. B. 6,75. C. 13,5. D. 7,5.


<b>Câu 22: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều được tạo bởi gốc β – glucozơ B. đều được tạo bởi các gốc glucozơ


C. đều được tạo bởi gốc  - glucozơ D. đều có cấu tạo mạch phân nhánh


<b>Câu 23:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:


A. 2 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ


(e). Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.



Số phát biểu đúng là :


A. 3 B. 4. C. 6. D. 5.


<b>Câu 25: Một este có công thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH2=CH-COOH, HOCH3 B. CH3COOH, HO-CH=CH2 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CHCH
<b>Câu 26: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 27: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 33,00. B. 49,50. C. 25,46. D. 40,095.


<b>Câu 28: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phịng của chất béo trên:


A. 198 B. 192 C. 200 D. 190


<b>Câu 29: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),


CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)



A. (2); (4); (3); (1) B. (3); (1); (4); (2) C. (1); (3); (4); (2) D. (1); (3); (2); (4)


<b>Câu 30: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 62,5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 764 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 40,095. B. 33,00. C. 49,50. D. 25,46.


<b>Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 5 D. 4, 5



<b>Câu 3: Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH2=CH-COOH, HOCH3 B. CH3COOH, HO-CH=CH2 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CHCH
<b>Câu 4: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2


<b>Câu 5: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),


CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)


A. (2); (4); (3); (1) B. (1); (3); (2); (4) C. (1); (3); (4); (2) D. (3); (1); (4); (2)


<b>Câu 6: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 7: Cho sơ đồ sau: </b>         


2
0


+H O +Y



H ,t


men giấm
men r ợu


Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OCOC2H5. D. CH2 = CHCOOCH3.


<b>Câu 8: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: </b>
Tinh bột   Glucozơ   ancol etylic + CO2


Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 500 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là


80%. Giá trị của m là:


A. 650,5 gam B. 626,6 gam C. 632,8 gam D. 1265,6 gam


<b>Câu 9: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Fructozơ là đồng phân của glucozơ


C. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.



D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm - CHO.


<b>Câu 10: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phịng của chất béo trên:


A. 198 B. 190 C. 192 D. 200


<b>Câu 11: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều được tạo bởi các gốc glucozơ B. đều được tạo bởi gốc β - glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearoylglixerol (tristearin) để sản xuất được 1,5 tấn xà</b>
phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,500 tấn B. Kết quả khác C. 1,454 tấn D. 1,711 tấn


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


B. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.


C. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:



A. C4H6O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.


<b>Câu 15: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ. B. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.


C. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ. D. hai gốc  - glucozơ
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


B. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.
C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


D. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


<b>Câu 17:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:


A. 6 B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>
A. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


B. Làm thực phẩm cho con người.


C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>



(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ


(e). Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


Số phát biểu đúng là :


A. 6. B. 4. C. 5. D. 3


<b>Câu 20: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 21: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tạo este của glucozơ.


C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
<b>Câu 23: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>



A. HCOOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 24: Thuỷ phân hoàn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


A. kết quả khác. B. 7,5. C. 6,75. D. 13,5.


<b>Câu 25: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2n+2O2 ( n2). C. CnH2nO2 ( n 1). D. CnH2nO2 ( n2).
<b>Câu 26: Chọn đáp án đúng:</b>


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
<b>Câu 27: Có thể gọi tên chất có cơng thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. stearic B. tristearin C. tripanmitin D. triolein


<b>Câu 28: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 50%. B. 80%. C. 62,5%. D. 75%.


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.


B. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân
C. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.



D. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


<b>Câu 30: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng


este hố bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. 17,6gam B. 10,56 gam C. 13,728 gam D. Kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 887 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>


A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.


<b>Câu 2: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử</b>
sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.



A. 1,2,3. B. 1, 3, 4. C. 1,2, 4. D. 2, 3,4.


<b>Câu 3: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este


hố bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. Kết quả khác B. 13,728 gam C. 10,56 gam D. 17,6gam


<b>Câu 4: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearoylglixerol (tristearin) để sản xuất được 1,5 tấn xà</b>
phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,454 tấn B. 1,711 tấn C. 1,500 tấn D. Kết quả khác


<b>Câu 5: Cho sơ đồ sau: </b>         


2
0


+H O +Y


H ,t


men giấm
men r ợu


Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. CH3OCOC2H5. D. CH2 = CHCOOCH3.



<b>Câu 6: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COONa và glixerol.


C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.


<b>Câu 7: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều được tạo bởi gốc β – glucozơ B. đều được tạo bởi các gốc glucozơ


C. đều có cấu tạo mạch phân nhánh D. đều được tạo bởi gốc  - glucozơ


<b>Câu 8: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 9: Có thể gọi tên chất có cơng thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. stearic B. triolein C. tripanmitin D. tristearin
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


B. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


C. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.


D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.



<b>Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


A. kết quả khác. B. 7,5. C. 13,5. D. 6,75.


<b>Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.


B. Phản ứng tạo este của glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 13: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.
B. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.


C. hai gốc  - glucozơ


D. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.


<b>Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>
A. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Làm thực phẩm cho con người.


D. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.



B. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


C. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


D. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân


<b>Câu 16:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:


A. 6 B. 5 C. 4 D. 2


<b>Câu 17: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 49,50. B. 40,095. C. 33,00. D. 25,46.


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.


B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


<b>Câu 19: Dữ kiện nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.



B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm - CHO.
C. Fructozơ là đồng phân của glucozơ


D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


<b>Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n2). C. CnH2nO2 ( n 1). D. CnH2n+2O2 ( n2).


<b>Câu 21: Chọn đáp án đúng:</b>


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


B. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vơ cơ.


<b>Câu 22: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phịng của chất béo trên:


A. 200 B. 192 C. 190 D. 198


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 500 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là


80%. Giá trị của m là:


A. 632,8 gam B. 1265,6 gam C. 626,6 gam D. 650,5 gam



<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ


(e). Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


Số phát biểu đúng là :


A. 3 B. 6. C. 5. D. 4.


<b>Câu 25: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 4, 5 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 5


<b>Câu 26: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 62,5%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.


<b>Câu 27: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),



CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)


A. (2); (4); (3); (1) B. (3); (1); (4); (2) C. (1); (3); (4); (2) D. (1); (3); (2); (4)


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:


A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.


<b>Câu 29: Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH3COOH, CHCH B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH,


HO-CH=CH2


<b>Câu 30: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN



(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 010 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 3, 4 B. 1, 2 C. 4, 5 D. 1, 5


<b>Câu 2: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều được tạo bởi gốc β – glucozơ B. đều được tạo bởi các gốc glucozơ


C. đều được tạo bởi gốc  - glucozơ D. đều có cấu tạo mạch phân nhánh
<b>Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


A. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
C. Làm thực phẩm cho con người.


D. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


<b>Câu 4: Cho sơ đồ sau: </b>         


2
0


+H O +Y



H ,t


men giấm
men r ợu


Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3OCOC2H5.


<b>Câu 5: Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH3COOH, CH2=CH2 B. CH3COOH, CHCH
C. CH2=CH-COOH, HOCH3 D. CH3COOH, HO-CH=CH2


<b>Câu 6: Có thể gọi tên chất có cơng thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. tripanmitin B. stearic C. triolein D. tristearin


<b>Câu 7: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3
<b>Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n2). C. CnH2nO2 ( n 1). D. CnH2n+2O2 ( n2).



<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


B. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


C. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


D. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.


<b>Câu 10: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng


este hố bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. 10,56 gam B. 13,728 gam C. 17,6gam D. Kết quả khác


<b>Câu 11: Thuỷ phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


A. 13,5. B. 7,5. C. kết quả khác. D. 6,75.


<b>Câu 12: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: </b>
Tinh bột   Glucozơ   <sub>ancol etylic + CO</sub><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

80%. Giá trị của m là:


A. 632,8 gam B. 650,5 gam C. 1265,6 gam D. 626,6 gam


<b>Câu 13: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),



CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)


A. (1); (3); (4); (2) B. (3); (1); (4); (2) C. (2); (4); (3); (1) D. (1); (3); (2); (4)


<b>Câu 14: Chọn đáp án đúng:</b>


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.


<b>Câu 15: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 25,46. B. 40,095. C. 49,50. D. 33,00.


<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:


A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.


<b>Câu 17:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:


A. 2 B. 5 C. 4 D. 6


<b>Câu 18: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>



A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
<b>Câu 19: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>


A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.


<b>Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.


B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.


C. Phản ứng tạo este của glucozơ.


D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
B. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


C. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


<b>Câu 22: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phòng của chất béo trên:


A. 190 B. 198 C. 192 D. 200


<b>Câu 23: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearoylglixerol (tristearin) để sản xuất được 1,5 tấn xà</b>


phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,711 tấn B. 1,500 tấn C. Kết quả khác D. 1,454 tấn


<b>Câu 24: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Fructozơ là đồng phân của glucozơ
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


B. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


C. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.


D. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân
<b>Câu 26: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. hai gốc  - glucozơ


B. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.


C. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.


D. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.


<b>Câu 27: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 75%. B. 50%. C. 80%. D. 62,5%.


<b>Câu 28: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ


(e). Xenlulozơ khơng tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


Số phát biểu đúng là :


A. 3 B. 4. C. 6. D. 5.


<b>Câu 30: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.



1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1,2,3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 133 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: </b>
Tinh bột   Glucozơ   <sub>ancol etylic + CO</sub><sub>2</sub>


Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 500 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là


80%. Giá trị của m là:


A. 1265,6 gam B. 650,5 gam C. 632,8 gam D. 626,6 gam


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.
B. Cacbohirat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.



C. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa bạc khi phản ứng với AgNO3/NH3


D. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng có phản ứng thủy phân


<b>Câu 3:</b> Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:


A. 5 B. 2 C. 4 D. 6


<b>Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? </b>
A. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan. B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. D. Phản ứng tạo este của glucozơ.


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


B. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


C. Trong dung dịch glucozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch hở.
D. Fructozơ cho phản ứng tráng gương


<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có trong máu người và động vật.
(d) Độ ngọt của Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ



(e). Xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
(g). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


Số phát biểu đúng là :


A. 3 B. 5. C. 4. D. 6.


<b>Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>
A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Làm thực phẩm cho con người.


<b>Câu 8: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCOOCH</b>3 (1), CH3CH2COOH (2),


CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 9: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Frutozơ


A. 1, 5 B. 4, 5 C. 1, 2 D. 3, 4


<b>Câu 10: Một phân tử saccarozơ có:</b>


A. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.
B. một gốc  - glucozơ và một gốc - fructozơ.



C. một gốc  - glucozơ và một gốc  - fructozơ.
D. hai gốc  - glucozơ


<b>Câu 11: Đun nóng 12,0 gam CH</b>3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng


este hoá bằng 60%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?


A. 17,6gam B. 10,56 gam C. 13,728 gam D. Kết quả khác


<b>Câu 12: Thuỷ phân este C</b>4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng


gương. CTPT của este có thể là:


A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3
<b>Câu 13: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
khơng phân nhánh.


C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm - CHO.
D. Fructozơ là đồng phân của glucozơ


<b>Câu 14: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearoylglixerol (tristearin) để sản xuất được 1,5 tấn xà</b>
phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.


A. 1,454 tấn B. 1,711 tấn C. 1,500 tấn D. Kết quả khác


<b>Câu 15: Điểm giống nhau trong cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ là:</b>


A. đều có cấu tạo mạch phân nhánh B. đều được tạo bởi gốc β - glucozơ


C. đều được tạo bởi các gốc glucozơ D. đều được tạo bởi gốc  - glucozơ


<b>Câu 16: Từ 24,30 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng </b>
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 25,46. B. 49,50. C. 40,095. D. 33,00.


<b>Câu 17: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1, 3, 4. B. 2, 3,4. C. 1,2,3. D. 1,2, 4.


<b>Câu 18: Cho sơ đồ sau: </b>           


2
0


+H O +Y


H ,t


men giấm
men r ợu



Xenlulozơ X Y Z T


. Công thức của T là.
A. CH3OCOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. CH2 = CHCOOCH3.


<b>Câu 19: Chọn đáp án đúng:</b>


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


B. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.


<b>Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được</b>
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 21: Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT tổng quát là</b>


A. CnH2n-2O2 ( n 2). B. CnH2nO2 ( n2). C. CnH2nO2 ( n 1). D. CnH2n+2O2 ( n2).


<b>Câu 22: Có thể gọi tên chất có cơng thức (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. triolein B. tripanmitin C. stearic D. tristearin


<b>Câu 23: Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH</b>3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


A. CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH3COOH, CHCH C. CH2=CH-COOH, HOCH3 D. CH3COOH, CH2=CH2



<b>Câu 24: Để thủy phân hết 9,25 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M</b>
tạo ra 10,25 gam muối. Công thức cấu tạo của este là:


A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.


<b>Câu 25: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


A. C17H33COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.


C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 26: Este etyl fomiat có cơng thức là</b>


A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO</b>2 (đktc) và 1,08 gam nước. CTPT


của X là:


A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.


<b>Câu 28: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung


dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 62,5%. B. 80%. C. 75%. D. 50%.


<b>Câu 29: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,625 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính</b>
chỉ số xà phòng của chất béo trên:



A. 192 B. 198 C. 190 D. 200


<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


C. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
D. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


</div>

<!--links-->

×