Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA LOP3 TUAN 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.39 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu n 1



THỨ NGÀY MÔN TIẾT


PPCT BÀI


Hai
(ngày 23/8/2010)


Đạo đức 01 Kính u Bác Hồ


Tốn 01 Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
TN - XH 01 Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
Ba


(ngày 24/8/2010)


Tập đọc 01 Cậu bé thông minh
Kể chuyện 01 Cậu bé thơng minh


Tốn 02 Cộng , trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)


Thể dục 01 Giới thiệu NDCT mơn học,...Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”


(ngày 25/8/2010)


Tâp đọc 02 Hai bàn tay em


Chính tả 01 (Tập chép) : Cậu bé thơng minh



Tốn 03 Luyện tập


Thể dục 02 Ơn một số kĩ năng động hình đội ngũ. Trị chơi “Nhóm ...”
Năm


(ngày 26/8/2010)


LT & Câu 01 Ơn về từ chỉ sự vật . So sánh


Toán 04 Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Tập viết 01 Ôn chứ A hoa


Thủ công 01 Gấp tàu thuỷ hai ống khói
Sáu


(ngày 27/8/2010)


Chính tả 02 (Nghe viết ) : Chơi chuyền


Tập làm văn 01 Nói về Đội TNTP . Điền vào giấy tờ in sẵn


Toán 05 Luyện tập


TN – XH 02 Nên thở như thế nào ?


Sinh hoạt 01 Giáo dục ATGT : Bài : Giao thông đường bộ - SH lớp
<i><b> Thứ hai, ngày 23 tháng 08 năm 2010</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b> BÀI 1: Kính yêu Bác Hồ (T1)</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


<i><b>1. Học sinh biết:</b></i>


- Biết công lao to lớn Bác Hồ đối với đất nước, với dân tộc.


- Biết đựợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ.
- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


- H /S giỏi : biết nhắc nhở bạn bè thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy.
- Giáo dục học sinh cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ


<b>II/ Tài liệu và phương tiện</b>
- Vở bài tập Đạo đức 3


- Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh, ảnh, băng hình về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu nhi.


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y - h c ch y u

ủ ế



Tiết 1


Khởi động: HS hát bài "Ai yêu Bác Hồ Chí minh
hơn thiếu niên nhi đồng"


GV giới thiệu bài:


-Các em vừa hát một bài hát về Bác Hồ Chí Minh.
Vậy Bác Hồ là ai? Vì sao thiếu niên, nhi đồng lại
yêu quý Bác như vậy? Bài học Đạo đức hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó.



Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
- GV chia lớp 4 nhóm


mỗi nhóm quan sát 1 bức ảnh (vở BT)
để tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh
- Thảo luận lớp


GV nêu câu hỏi


- E cịn biết gì thêm về Bác Hồ?


- các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VD Bác sinh ngày nào? tháng nào?
Quê Bác ở đâu?


Bác Hồ cịn có những tên gọi nào khác?
Tỉnh cảm giữa Bác Hồ với các cháu
thiếu nhi như thế nào?


Bác đã có cơng lao to lớn như thế nào
đối với đất nước ta, dân tộc ta?
* Kết luận:


- Bác Hồ còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung, Bác
sinh ngày 19/5/1890. Quê Bác ở Kim Liên – Nam
Đàn – Nghệ An ... Hồ Chí Minh...


Nhân dân Việt Nam ai cũng kính yêu Bác Hồ ... Bác


Hồ cũng luôn quan tâm, yêu quý các cháu.


(GV kết luận theo SGK)


*Hoạt động 2: Kể chuyện "Các cháu vào đây với
Bác".


GV kể chuyện


Qua câu chuyện em thấy tình cảm
Giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi
Như thế nào?


- Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác
Hồ?


* GV kết luận: các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác
Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan tâm đến các
cháu thiếu nhi


Để tỏ lịng kính u Bác Hồ thiếu nhi cần ghi nhớ và
thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy


Hoạt động 3: Tìm hiểu về Năm điều Bác Hồ dạy
thiếu niên nhi đồng


- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy thiếu niên,
nhi đồng


- Chia lớp thành 5 nhóm



* GV củng cố lại nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.


L H TT – GD
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn thực hành:


Ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng


Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, truyện về
Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu nhi


Sưu tâm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.
Chuẩn bị tiết 2


- Thảo luận lớp


HS trả lời theo hiểu biết của mình


Hồ Chủ Tịch , Nguyễn Tất Thành , Nguyễn
Ái Quốc , Nguyễn Sinh Cung,...


Bác là người sáng lập ra nước VNDC
CH


mỗi nhóm quan sát 1 bức ảnh (vở BT)
để tìm hiểu nội dung và đặt tên cho
từng ảnh



- Thảo luận lớp
HS lắng nghe
- Thảo luận cả lớp
HS trả lời


- mỗi HS đọc một điều Hồ dạy thiếu niên, nhi
đồng


- Các nhóm thảo luận, ghi lại những u cầu
mỗi nhóm tìm một số biểu hiện biểu hiện cụ
thể của mỗi điều


- Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp
bổ sung


Tốn



<b>Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Các bài tập cần làm : 1;2;3;4 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Kiểm tra : kiểm tra đồ dùng học tập
b. Bài mớii :. Giới thiệu bài


-Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu lớp nhìn mẫu làm bài vào SGK
- Cho HS đọc kết quả


<b>Bài 2-Cho 1 HS đọc đề</b>


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và tìm số
thích hợp để điền vào ơ trống


2a. (các số tăng liên tiếp từ 310 đến 319)
2b. (các số giảm liên tiếp từ 400 đến 319)
-Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề


Với các trường hợp có các phép tính
Khi điền dấu g có thể giaỉ thích
Cách làm


- Bài 4:Yêu cầu HS khoanh tròn vào số
lớn nhất


- GV giải thích: vì chữ số hàng trăm
ở số đó lớn nhất trong các chữ số
hàng trăm của các số đã cho


- Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số đã cho
<i>Bài 5:- Cho HS làm bài vào vở (nếu còn thời gian)</i>
- HS đổi vở để kiểm tra


Bài 1/3: Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160


Một trăm sáu mươi mốt 161
Ba trăm năm mươi bốn 354
... ...
- Cả lớp theo dõi sửa bài


Bài 2/103 Viết số


<b>a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, </b>
<b>b. 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, </b>
Bài 3/ Điền dâu (>, <, =)


- HS tự điền dấu thích hợp
30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 +
1


243 = 200 + 40 + 3
Bài 4/- 1 HS đọc yêu cầu


375, 421, 537, 241, 735, 142
375, 421, 537, 241, 142
Bài 5/ Viết số


- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 162,
425, 519, 537, 830


- Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162
- Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



GV gọi HS đọc tên số có ba chữ số
-HS nhận xét tiết học


-GV nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài tập 5


Chuẩn bị bài sau cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b> Hoạt động thở và cơ quan hô hấp</b>



I/ Mục tiêu:


- Nêu đươc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên hình vẽ.
- H/S giỏi : biết được hoạt động thở diễn ra liên tục.


- Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta sẽ bị chết.


- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ , vệ sinh cơ thể và các cơ quan hơ hấp
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Các hình trong SGK trang 415


III/ Lên l p:



Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu
<i>*Trò chơi : “Bịt mũi nín thở”</i>



- GV hướng dẫn luật chơi – HS chơi


- Hướng dẫn HS thực hiện các động tác bịt mũi nín
thở.


- Khi nín thở lâu sau đó ta thở ntn?


Gọi 1 HS lên thực hiện động tác thở sâu như hình 1
- GV yêu cầu cả lớp thực hiện như bạn


Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào thật sâu
và thở ra hết sức?


So sánh lồng ngực khi hít vào thở ra bình thường và
hít vào thở ra sâu?


- Cả lớp thực hiện


- Ta thở sâu, gấp hơn bình thường


- Em đứng trước lớp hít thở sâu. Cả lớp đặt
tay lên ngực thực hiện hít sâu thở ra hết
sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* GV kết luận: khi ta thở lồng ngực phình to, đón
được khơng khí, khi ta thở ra lồng ngực xẹp xuống đẩy
khơng khí ra ngồi. Đấy là cử động hơ hấp.


* Hoạt động 2: làm việc với SGK hình 2, 3



+ Thảo luận nhóm đơi: về các bộ phận của cơ quan hơ
hấp, đường đi của khơng khí... có thể đặt các câu hỏi
để hỏi bạn.


- Chỉ hình về nêu bộ phận của cơ quan hô hấp
- Bạn hãy chỉ đường đi của khơng khí H2?
- Đố bạn biết mũi để làm gì?


- Đố bạn biết khí quản , phế quản có chức năng gì?
- Chỉ H3 đường đi của khơng khi khi hít vào thở ra?
+ Làm việc cả lớp


GV nhận xét


GV giúp HS hiểu cơ quan hô hấp là gì,?
GV goị một số HS trả lời


GV nhận xét , tuyên dương


* GV kết luận : (SGK)
4.Củng cố - dặn dò :


- Học sinh nhắc lại mục bạn cần biết và liên hệ bản
thân.


- GV nhận xét tiết học


-Xem lại bài – chuẩn bị bài sau : Nên thở như thế nào


- thở sâu lồng ngực phình to nhận nhiều


khơng khí cơ thể khoẻ mạnh


- 1 em chỉ và nêu


- 1 HS hỏi – HS khác trả lời
- Lớp nhận xét – tuyên dương




<i><b>-Thứ Ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


Tập đọc - Kể chuyện


<b>Cậu bé thông minh (2t)</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>
A/ Tập đọc:


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng ,rành mạch , trôi chảy ,biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé). (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B/ Kể chuyện:


<i><b>1. Rèn kĩ năng nói:</b></i>


Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.



C/ Giáo dục – liên hệ : giáo dục rèn luyện tính thơng minh , nhanh nhẹn .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc về kể chuyện trong SGK
Bảng viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc


<b>III/ Các hoạt động dạy học!:</b>

T p

ậ đọ

c



A/ Mở đầu: giới thiệu các chủ điểm (theo SGK)
B/ Dạy bài mới:


<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài :


b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu :


- Hướng dẫn các em đọc đúng các từ ngữ HS dễ
phát âm sai


- Đọc từng đoạn trước lớp
-H/dẫn giải nghĩa từ
- 1 HS đọc đoạn 1


trong mỗi đoạn (1 hoặc 2 lượt)
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


- Hướng dẫn HS học sinh nghỉ hơi đúng



Và đọc đoạn văn với giọng phù hợp, các câu
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc từng đoạn trong nhóm -


<i>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </i>


+Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
lệnh của nhà Vua?


thấy lệnh của ngài là vô lý


+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều
gì?


+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy? (cho HS thảo
luận nhóm)


- Rút ra nội dung chính của bài - ghi bảng
<i><b>TIẾT 2</b></i>


<i>4. Luyện đọc lại:</i>


- GV chia lớp thành nhóm 3(giải quyết MT3.1)
- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc truyện theo vai
- Nhận xét, bình chọn cá nhân đọc


<b>Kể chuyện</b>



<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ (theo SGK)</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo</b></i>
<i><b>tranh </b></i>


(nhẩm kể chuyện)


Với tranh 1 : Quân lính dang làm gì ?


Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này?
Tranh 2


- Thái độ của nhà Vua như thế nào?
- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?


lệnh... vùng nọ/ nộp một con gà
Trống...trứng,/nếu khơng có/thì cả
Làng...tơi// ...


Từng nhóm nhỏ luyện đọc (1 em đọc em khác
nghe, bổ sung)


..lệnh cho mỗi làng …biết đẻ trứng
vì gà Trống khơng biết đẻ trứng


-cậu nói một chuyện khiến Vua cho


Vua phải thừa nhận: lệnh của ngài cũng là vô
lý.



+ ý đoạn 2: cậu bé giúp dân làng thoát lệnh của
Vua


chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ thịt
chim


Yêu cầu 1 việc Vua không làm nổi để
khỏi phải thực hiện mệnh lệnh của Vua…
<b>*Ca ngợi trí thơng minh của cậu bé …</b>


- Mỗi nhóm 3 em (tự phân vai: người dẫn
chuyện, cậu bé,


2 nhóm thi đọc truyện theo vai


..đang đọc lệnh của Vua: mỗi


-về tâu với đứcVua rèn chiếc kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cách thể hiện.


Khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.






-HS nêu sở thích của mình
- HS nghe



<b>Tốn</b>



<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số khơng nhớ.
- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn
- Ln tự giác luyện tập


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u:



- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV gọi hai HS lên bảng làm BT5
Nhận xét , cho điểm.


- Hoạt động 2: bài mới
a. Giới thiệu bài:


b. Vào bài:


*Bài 1: (cột a , c)Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi đọc ngay kết quả
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu


Y/c HS tự đặt tính, rồi tính kết quả
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài làm
của nhau rồi chữa bài



*Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề
Phân tích đề


Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp giải
Bài vào bảng con


*Bài 4:


- Hướng dẫn tương tự bài 3


*Bài 5: (nếu còn thời gian) Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài theo Tổ ((tiếp sức)


*Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


GV củng cố thêm phép cộng trừ không nhớ
- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm các bài tập còn lại (SGK)
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập


<b> </b>
HS1 :a) 162,241 ,425,512,537


HS2:b) 537, 512 ,425 ,241 ,162


Bài 1 Tính nhẩm
400 + 300 = 700
700 - 300 = 400


700 - 400 = 300 ...
Bài 2 Đặt tính rồi tính
352 + 416



Bài 3 Bài giải


Số HS khối lớp 2 có là:
245 - 32 = 213 (học sinh)


Đáp số: 213 học sinh
Bài 4


Giải


Giá tiền 1 tem thư là:
200 + 600 = 800 đồng


Đáp số: 800 đồng
Bài 5


HS lập được các phép tính
315 + 40 = 355
40 + 315 = 355


355 - 40 = 315
355 - 315 = 40
<b> </b>


<b>Thể dục</b>




Tiết 1: Giới thiệu chương trình
Trị chơi: nhanh lên bạn ơi
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội quy tập luyện trong giờ học thể dục lớp
3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.Địa điểm, phương tiện:</b>
- Địa điểm: trên sân trường


- Phương tiện: còi, kẻ sân cho trò chơi
<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớ</b>

p:



Nội dung và phương pháp ĐL Biện pháp tổ chức


1/ Phần mở đầu


- Cán sự tập hợp lớp thành 4 hàng dọc, nắm sĩ số HS vắng
qua Tổ Trưởng, kiểm tra trang phục và báo cáo


- GV phổ biến ND, yêu cầu bài học


- GV nhắc lại các nội dung cơ bản, những quy định khi
luyện tập… và yêu cầu HS tích cực học


- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp và hát
- Ôn bài TD phát triển chung (lớp 2) 2 lần
2/ Phần cơ bản



- Phân cơng tổ, nhóm tập luyện, chọn cán sự mơn học
- Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến ND u cầu mơn


học


Tiếp tục củng cố, hồn thiện các ND đã học
- . Yêu cầu Trò chơi: nhanh lên bạn ơi


- Ôn lại một số động tác đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1, 2:
tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, trái,
đứng nghiêm, nghỉ, dàng hàng, dồn hàng..


3/ Phần kết thúc:


Đi thường theo nhịp 1- 2, 1-2.. và hát
Hệ thống lại bài


Nhận xét giờ học


Kết thúc GV hô “giải tán” HS hô đồng thanh “khoẻ”


2 – 3’
1 – 2’
5 – 7’
2 - 3’
6 – 7’
2 – 3’
5 – 7’
6 – 7’
1’


2’
1’


Hàng dọc
Hàng ngang
Hàng dọc
Hàng ngang
Hàng dọc


Chỉnh đốn trang phục,
vệ sinh tập luyện


- HS sửa lại trang
phục, để gọn quần
áo, giầy dép vào nơi
quy định…


Hàng dọc
Hàng dọc


<i><b> Thứ tư ngày 25 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Hai bàn tay em</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>


- Đọc đúng, rành mạch , trôi chảy ,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.



<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


- Hiểu nội dung :(Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng u).(trả lời các câu hỏi trong SGK; thuộc
2-3 khổ thơ trong bài).


- H/s khá, giỏi thuộc cả bài lòng bài thơ.
3.Ln có ý thức giữ gìn vệ chân tay sạch đẹp
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh hoạ bài đọc SGK


Bảng phụ viết những khổ thơ cần hướng dẫn học sinh luyện đọc và HTL
III/ Các hoạt động dạy học


Kiểm tra bài cũ:


Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện
“Cậu bé thông minh” và trả lời câu hỏi về nội dung
mỗi đoạn


-Nhận xét ghi điểm
Dạy bài mới:


<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2. Luyện đọc</i>


a. GV đọc bài thơ


a. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp



3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện
“Cậu bé thông minh” và trả lời câu hỏi về nội
dung mỗi đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giải nghĩa từ


- Đọc từng dòng thơ:


chú ý các từ khó: ngủ, chải tóc
- Đọc từng khổ thơ trước lớp:
GV kết hợp nhắc nhở HS ngắt nghỉ
hơi đúng, tự nhiên..


Giải nghĩa các từ ở trong từng khổ
<b>thơ: (g/quyết ý 1 .mục 2)</b>


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài


<i>3.</i> <i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Hai bàn tay của bé được so sánh với
gì? (khổ 1)


GV: hành ảnh so sánh rất đúng và
Rất đẹp


- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào?



- Em thích nhất khổ thơ nào?
Vì sao?


<b>-Cho HS nêu nội dung: (g/quyết ý 2 .mục 2) </b>
<i><b>4.Học thuộc lòng bài thơ:(g/quyết ý3 .mục 2)</b></i>
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng tại lớp từng khổ,


cả bài (ở bảng phụ)


- Thi HTL bài thơ với hình thức nâng cao dần
Hai tổ thi đọc tiếp sức


Thi thuộc cả khổ thơ theo hình thức hái hoa


2, 3 HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. Cả lớp bình
chọn bạn thắng cuộc


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


Nhận xét tiết học


<b>Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ </b>


- HS nối tiếp nhau đọc (mỗi em đọc
2 dòng)


- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ


- từng cặp HS đọc



với những nụ hoa hồng những ngón
tay xinh như những cánh hoa
- buổi tối: 2 hoa ngủ cùng bé: hoa
bên má, hoa ấp cạnh lòng


- buổi sáng: tay giúp bé đánh răng, chải tóc
- khi bé học, bàn tay siêng năng làm cho
những hàng chữ nở hoa trên giấy


- những khi 1 mình, bé thủ thỉ tâm sự với đơi
bàn tay như với


…HS phát biểu tự do


Thích khổ 1 vì hai bàn tay được tả đẹp như nụ
hoa đầu cành – thích khổ 2 vì hai bàn tay lúc
nào cũng ở bên má, cả khi em ngủ..


bạn


<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>Cậu bé thơng minh </b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng viết chính tả</i>


- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; không mác quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập (2)a/b hoặc BT CT phương ngữ: an / ang.



<i>2. Ôn bảng chữ</i>


- Điền đúng 10 chữ và tên 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng BT3.
<i>3. Giáo dục , liên hệ : Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mỹ.</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chép bài chép vào bảng phụ
- Bài 2b


- Bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Mở đầu:


GV nhắc một số điểm lưu ý về yêu cầu của giờ học chính
tả.


B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS tập chép</b></i>
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc mẫu


- Nhận xét


- Đoạn này chép từ bài nào?
viết ở vị trí nào



- Tên bài


- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Luyện viết từ lúc ở bảng con các:
Chim sẻ, mâm cỗ, sắc xẻ


b. HS chép bài vào vở:
c. Chấm, sửa bài


GV đọc bài trên bản, HS theo dõi gạch
Chân các chữ sai cho bạn


- Chấm 5 - 7 bài nhận xét về nội dung
chữ viết, cách trình bày.


-Gói hs lẽn baỷng sửỷa li


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>


Bài 2b


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bàng làm bảng phụ, cả lớp làm vào bảng con
- Chữa bài: HS đọc thành tiếng bài làm. GV và cả lớp
nhận xét


Lời giải: Đàng hoàng, đàn ông, sáng láng.


Bài 3- Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- Gọi 1 HS làm mẫu ă - á


- 1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bài vào SGK
- GV sửa bài


- HS nối tiếp nhau đọc 10 chữ và tên chữ
- Đọc thuộc thứ tự 10 chữ và tên chữ tại lớp


<i><b>4. Củng cố, dặn dị</b></i>


Nhận xét, nhắc nhở những thiếu sót trong tiết học
Chuẩn bị bài sau (nghe viết ) : Chơi chuyền


- HS đọc lại


.. cậu bé thông minh
.. Giữa trang vở
... 3 câu


cuối câu 1,3 có dấu 2 chấm. Cuối câu có
dấu hai chấm


... viết hoa
HS viết bảng con
HS nhìn SGK chép bài


HS sửa bài của mình bằng bút chì
HS lên bảng sửa lỗi



1 HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bàng làm bảng phụ, cả lớp làm
vào bảng con


HS đọc thành tiếng bài làm
1 HS nêu yêu cầu


1 HS làm mẫu ă - á


1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bài
vào SGK


HS nối tiếp nhau đọc 10 chữ và tên chữ
- Đọc thuộc thứ tự 10 chữ và tên chữ tại
lớp


Toán


Luyện tập



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số(khơng nhớ).


- Biết giảbài tốn về “tìm x” ;giải tốn có lời văn có một phép trừ.
- HS có ý thức luyện tập


II/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c




Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
*Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
(làm vào vở)


- Đổi vở để kiểm tra bài
*Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Bài 1/4 Đặt tính rồi tính
(làm vào vở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Y/c HS nêu được cách tìm SBT, HS:
*Bài 3:Gọi 2 HS đọc đề bài


Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt và giải


*Bài 4 : (nếu còn thời gian)


Cho HS sử dụng bộ đồng dùng để xếp 4 hình tam
giác được hình con


cá như hình bên
Hoạt động 3: Củng cố
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ
một lần)



729 343


- HS nêu được cách tìm
- x - 125 = 344 x + 125 = 266


-Bài 3/4


- HS tự phân tích đề
- Tóm tắt


- 2 HS lên bảng tóm tắt và giải


- Có: 285 người


Nam: 140 người
Nữ: ... người ?


Bài giải


Số nữ có trong đồng diễn là:
285 - 140 = 145 (người)


đáp số: 145 người
Bài 4


xếp 4 hình tam giác được hình con
cá như hình bên


<b>Thể dục</b>




<b>Bài : Ơn một số kĩ năng động hình đội ngũ</b>


<b>Trị chơi: "nhóm ba nhóm bảy"</b>



I/ Mục tiêu:


- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm, biết cách dàn hàng, dồn
hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.


- Bước đầu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ địa điểm, phương tiện:


- Trên sân trường


- Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trị chơi: nhóm ba, nhóm bảy
II/ Nội dung và phương pháp lên lớp:


Nội dung và phương pháp ĐL P.pháp tổ chức


1. Phần mở đầu


- Lớp tập hợp báo cáo sĩ số, có mặt , vắng mặt và sau đó GV
phổ biến ND, Y/c giờ học


- Giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên
Trị chơi: Làm theo hiệu lệnh


2. Phần cơ bản



- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, trái, đứng nghiêm, nghỉ,
dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép ra vào lớp
GV nêu tên động tác, làm mẫu, dùng khẩu lệnh để hơ cho
HS tập


Ơn cách chào, cách báo cáo xin phép ra vào lớp, GV chia
lớp thành 4 nhóm để luyện tập sau đó thi đua biểu diễn xem
tổ nào đẹp, nhanh


Chơi trị chơi: nhóm ba nhóm bảy


Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, chơi thừ 1, 2 lần. Chơi
thật có tun dương và phạt (nhảy lị cị 1 vòng xung quanh
lớp)


3. Phần kết thúc
Vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài và nhận xét


Dặn dị: về ơn động tác đi hai tay chống hông (hàng ngang)


2 - 3'
1'


40 - 50m
1'


8 - 10'



6'


Hàng dọc
Hàng dọc

*
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x


vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ Năm, ngày 26 tháng 08 năm 2010</i>

Luyện từ và câu



<b>Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật BT1.


-Tìm đựoc những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơBT2.
-Nêu được h/ảnh so sánh mình thích và lý do vì sao mình thích hình ảnh đó.BT3.
- Giáo dục yêu quý sự vật.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Chép BT1 vào bảng phụ



- Viết sẵn câu văn trong bài 2 …


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



A. Mở đầu : GV nói về tác dụng của tiết
LTVC…


B. Dạy bài mới:


<i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


*Bài 1


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Nếu HS lúng túng, GV gợi ý:
Hai bàn tay của bé được so sánh
với gì ?


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài trên bảng
- GV chốt lại lời giải đúng


* GV hỏi HS để hiểu vì sao các sự vật nói trên
được so sánh với nhau


*Bài 2: Câu a: Vì sao hai bàn tay em được so
sánh với hoa đầu cành?


2b: vì sao nói mặt biển như một tấmthảm khổng


lồ? Mặt biển và tấm thảm có gì giống nhau?
Màu ngọc thạch là màu ntn?


GV: khi gió lặng, khơng có dơng bão
Mặt biển phẳng lặng, sáng trong như
một tấm thảm khổng lồ bằng Ngọc thạch
2c: vì sao cánh diều được so sánh với
dấu á?


2d: vì sao dấu hỏi dược so sánh với
Trên vành tai nhỏ?


*GV kết luận: các tác giả quan sát rất tài tình nên
đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật
trong thế giới xung quanh ta


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Khuyến khích HS trong lớp nối
Tiếp nhau phát biểu tự do


- Em thích hình ảnh so sánh nào?
Vì sao?


C. Củng cố dặn dị:
-Nhận xét, tuyên dương


-Về quan sát các vật xung quanh xem có thể so
sánh chúng với những gì.



<b>-Chuẩn bị bài sau:Mở rộng vốn từ thiếu nhi</b>


- Cả lớp đọc thầm theo
1 HS làm mẫu bài
.. với hoa hồng
- HS trao đổi theo cặp


vì hai bàn tay của bé nhỏ, xinh nh Một bông hoa
đều phẳng, êm và đẹp


.. xanh biÕc, sáng trong


..vì cách diều hình cong cong, vòng
xuống giống hệt 1 dấu á


..vì dấu hỏi cong, nở rộng ở phía trên
Rồi nhỏ dần chẳng khác gì vành tai


- HS có thể nêu VD
Tiếp nhau phát biểu tự do


Vỡ hai bàn tay em đợc ví với


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn</b>



<b>Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



<b>-Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng</b>
trăm)


-Tính độ dài đường gấp khúc
-Có tinh thần tự giác học tập


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u:



*kiểm tra bài cũ :Gọi hai HS lên bảng , cả lớp làm vào
bảng con


- Nhận xét


Hoạt động 2: bài mới


<i><b>1/ Giới thiệu phép cộng 435 + 127</b></i>
- GV nêu phép tính


- Yêu cầu HS đặt tính dọc rồi HS thực hiện tính
Nhận xét: 5 + 7 = 12 9qua 10) viết 2 đơn vị


ở dưới thẳng cột đơn vị và nhớ 1 chục sang hàng chục
(phép cộng này khác các phép cộng đã học là có nhớ
sang hàng chục)


- Thực hiện phép tính như SGK, lưu ý nhớ 1 chục vào
tổng các chục, chẳng hạn: 3 + 2 = 5, thêm 1 (nhớ 1) = 6,
viết 6 (viết 6 ở dưới thẳng hàng chục


<b>2/ Giới thiệu phép cộng 256 + 162</b>



thực hiện tương tự như trên: lưu ý ở hàng đơn vị khơng
nhớ, ở hàng chục có 5 + 6 = 11, viết 1 nhớ 1 (như vậy có
nhớ 1 trăm sang hàng trăm; ở hàng trăm có 2 + 1 = 3,
thêm 1 bằng 4 viết 4.


<b>3/ Thực hành:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- Gọi HS xung phong thực hiện phép tính đầu (cách tính
như phần lý thuyết)


- Các phép tính cịn lại GV hỏi cách tính
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn phép tính thứ nhất * Cho HS nhận xét về
bài 1 và bài 2


Bài 1: Gồm các phép cộng có nhớ 1 lần sang hàng chục
Bài 2: các phép cộng có nhới 1 lần sang hàng trăm
*Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Khi đặt tính ta lưu ý điều gì?


*Bài 4: GV củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc
Y/C tự nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm


*Bài 5: (nếu còn thời gian)
-YC HS làm vào phiếu



Nếu còn thời gian cho HS đổi tờ 500 đồng thành các tờ
100 và 200 đồng (viết số tiền vào các mảnh giấy)


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài sau : Luyện tập


2hs leõn baỷng ,caỷ lụựp laứm vaứo
baỷng con :761 + 128


485 -72


435 + 127 =?
+ 435
127
562


5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1


3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6 viết 6
4 cộng 1 bằng 5 viết 5


256 + 162 =?


+ 256 thực hiện như SGK
162



418


Bài 1 ; bài 2: (cột 1,2,3)Tính
256 417 555
HS tự làm


- HS tự làm bài vào bảng con


Bài 3: Đặt tính rồi tính
235 + 417 ; 256 + 70
(HS có thể làm nháp hàng dọc)


- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm


- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm


Bài 4


Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 +
137 = 263 CM


Đáp số: 263 xăng ti mét
Bài 5: Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tập viết



<b>Tiết 1: Ơn chữ hoa A</b>
<b>I/ Mục đích , yêu cầu</b>



- Viết đúng chữ viết hoa A(1dòng),V,D (1dòng) Viết tên riêng (Vừ A Dính) 1 dịng và câu ứng dụng:
Anh em... đỡ đần ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết đều nết và thẳng hàng; bước đầu
biết nối nét giữa chữ viết hoa và viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Ở tất cả bài tập viết, h/s khá giỏi viết đúng và đủ các dòng(tập viết trên lớp ) trong trang vở tập viết.
- Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mỹ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết hoa A


- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li
- Vở tập viết, phấn, bảng con


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c



A. Mở đầu


GV nêu yêu cầu của tiết TV lớp 3 (theo SGK)
B. Dạy bài mới:


<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</i>


a. Luyện viết chữ hoa:


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng
Cho hs quan sát nhận xét câu có chứa chữ hoa A



- Gv viết mẫu và nêu cách viết.


- -Y/c HS viết bảng con chữ hoa A và các chữ V ,D
b. Luyện viết tên riêng:


HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
- Gọi 1 HS đọc tên riêng:


GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc
H'Mông, anh dũng hi sinh trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng


GV viết mẫu


HS viết từ ứng dụng (tên riêng)
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần


ND câu tục ngữ: anh em thân thiết gắn bó với nhau như
chân với tay, lúc nào cũng phải yêu thương đùm bọc nhau


GV viết mẫu HS


viết bảng con


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở TV</b></i>



- Nêu yêu cầu: viết chữ a 1 dòng cỡ nhỏ
Viết chức V, D 1 d dòng cỡ nhỏ


Viết tên Vừ A Dính 2 dịng cỡ nhỏ
Viết câu tục ngữ: 2 lần


GV nhắc HS ngồi đúng tư thế,
cách cầm bút, để vở, trình bày ...


<i>4. Chấm, chữa bài:</i>


Chấm 5 - 7 bài - nhận xét, rút kinh nghiệm


<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>


Cho HS thi viết chữ đẹp
Nhận xét – tuyên dương


- Về nhà học thuộc câu ứng dụng , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học




HS tìm các chữ hoa có trong bài
. chữ cái V, A, D


<b> V , A , D</b>


HS viết bảng con 3 chữ hoa
HS đọc từ ứng dụng



V, A, D
<b> </b>


Vừ A Dính
HS viết bảng con tẽn riẽng


HS đọc câu ứng dụng
Anh em nhử thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở


2 HS thi viết
<b>V , A , D</b>
<b>Thđ c«ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I/ Mơc tiêu:</b>


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói . các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng. tàu tơng đói cân đối
- H/s khéo tay:Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói.Các nếp gấp thẳng, phẳng. tàu thuỷ cân đối.
II/ GV chuẩn bị:


- Mẫu tàu thuỷ 2 ống khói


- Tranh quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói


- Giấy nháp , giấy thủ công


- Bút màu, kéo thủ công


III/ Cỏc hot ng dy hc:



<i>1/ Bài cũ: nhận xét phần bao bọc sách vở của HS</i>
<i>2/ Bài mới:</i>


<i>a, Gii thiu bi</i>
<i>b, Cỏc hot ng</i>


* HĐ1: GV hớng dẫn(g/quyết MT1)
HS quan sát và nhËn xÐt


- Giới thiệu tàu thuỷ 2 ống khói xếp bằng giấy
- Hình mẫu là đồ chơi: con tàu thuỷ thật đợc làm
bằng sắt , thép, cấu tạo phức tạp hơn nhiều


- thực tế tàu thuỷ dùng để làm gì?


- GV tạo điều kiện để HS suy nghĩ tìm ra cách gấp
* HĐ2: GV hớng dẫn gấp mẫu: (g/quyết MT2)
Bớc 1: gấp cắt tờ giấy hình vng


Bớc 2: gấp lấy điểm giữa và hai đờng dấu gấp giữa
hình vng


Bíc 3: gÊp thµnh tµi thủ 2 èng khãi
- GV gäi HS lên thao tác lại



- GV uốn nắn sửa chữa


<i>3/ Củng cố , dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau gấp tiếp tàu thuỷ hai ống khói


- HS nghe


- HS nhận xét: 2 ống khói giống nhau, mỗi
bên thành tàu có 2 hình tam giác giống nhau,
mũi tàu thẳng ng


- chở khách, vận chuyển hàng hoá trên sông,
biển...


- HS lên bảng mở dần tàu thuỷ mẫu cho đến
khi trở lại tờ giấy hình vng ban đầu


- HS quan s¸t từng bớc


- 2 em lên bảng thao tác
- cả lớp quan s¸t


<i>Thứ sáu, ngày 27 tháng 08 năm 2010</i>

<b>Chính tả </b>

(nghe - viết)


<b>Chơi chuyền </b>


I/ Mục đích yêu cầu


-Nghe – viết đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài thơ.
-Điền đúng các vần ao/cao vào chỗ trống BT2.


-Làm đúng BT3 a/b hoặc BTCT phương ngữ.
- Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mỹ


II/ Đồ dùng dạy học:


Chép bài tập 2, 3b vào bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy họ

c



A/ Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: dân làng, làn gió, tiếng đàn, đàng
hồng


- Gọi 2 HS đọc thuộc l òng 10 chữ cái đã học
ở tiết trước: a , á, ớ, bê, xê, xê hát, dê đê, e ê
Nhận xét – Ghi điểm


B/ Bài mới


2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài thơ 1 lần
- HD HS nắm ND bài thơ
-



Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- HS đọc thầm khổ thơ 2


3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: dân
làng, làn gió, tiếng đàn, đàng hồng


2 HS đọc thuộc l ịng 10 chữ cái đã học ở tiết trước:
a , á, ớ, bê, xê, xê hát, dê đê, e ê


- Cả lớp lắng nghe


- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
HSđọc thầm khổ thơ 1


... tả các bạn đang chơi chuyền: miệng nói chuyền
chuyền một..., mắt sáng ngời nhìn theo theo hòn
cuội, tay mềm mại vơ que chuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
Nhận xét:


. Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?
Chữ đầu mỗi dịng thơ viết ntn?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc
kép? Vì sao?


- Luyện viết bảng con các từ: chuyền, dẻo
dai, hòn cuội ,mềm mại



GV đọc lần 2, gọi HS nhắc tư thế ngồi viết
b. Đọc bài cho HS viết


đọc cho HS nhắc lỗi
c. Chấm, chữa bài


GV chấm một số vở - Nhận xét
Gọi HS lên bảng sửa lỗi


3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:


- Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa
GV chú ý cách phát âm


Lời giải: ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao
ngao ngán


Bài 3b:


4/ Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học


-Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót
-Viết lại những chữ sai


-Chuẩn bị bài sau : nghe viết “Ai có lỗi”


sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong


dây chuyền nhà máy


.. 3 chữ
... viết hoa


... các câu "chuyền chuyền… hai, hai, đơi." vì đó là
những câu các bạn nói khi chơi trị chơi này


HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở


HS sóat lỗi


HS lên bảng sửa lỗi
-HS sửa lỗi ra lề
Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng điền 3 từ, cả lớp làm bài vào vở
- Gọi một số HS đọc lại bài –


HS đọc yêu cầu


-Lời giải: Ngang , hạn, đàn


<b>Tập làm văn</b>


Nói về đội thiếu niên tiền phong .Điền vào giấy tờ in sẵn



<b>I/ Mục đích, yêu cầu:</b>



<i>- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.BT1</i>
<i>- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sáchBT2.</i>


- Giáo dục học sinh tính kỷ luật , tự giác trong học tập , lao động
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (phô tô phát cho từng HS)


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



A. Mở đầu


GV nêu yêu cầu của tiết TLV
B. Bài mới


<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


GV: tổ chức Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng (5
đến 9 tuổi) sinh hoạt trong các Sao Nhi đồng lẫn
thiếu niên (9đến 14 tuổi) sinh hoạt trong các Chi đội
Thiếu niên Tiền phong.



- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội thiếu niên
Tiền phong HCM


- Cả lớp bình chọn HS xuất sắc nhất
* Gợi ý:- Đội thành lập ngày nào?
ở đâu?


- Những đội viên đầu tiên của đội là ai?


- Cả lớp đọc thầm theo
- HS lắng nghe


HS trao đổi nhóm để trả lời


.. ngày 15/5/1941


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đội được mang tên Bác Hồ khi nào?


GV: về những làn đổi tên của Đội: Tên gọi lúc đầu là
Đội Nhi đồng Cứu quốc(15/5/1944), Đội thiếu nhi
Tháng tám (15/5/1951), Đội Thiếu niên Tiền phong
(2/1956), Đội Thiếu niên tiền phong HCM
(30/1/1970)


- HS có thể nói thêm về huy hiệu Đội, khăn
quàng.. theo SGK


* Bài 2


GV giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ


đọc sách. Gồm các phần:


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ (Công hoà..)
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn


+ Địa chỉ gởi đơn


+ Họ, tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trường của người
viết đơn


+ Nguyện vọng và lời hứa


+ Tên và chữ ký của người làm đơn
Cả lớp và GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học và nhấn mạnh điều mới biết: ta có
thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn


Nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác vào mẫu
đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sách khi tới các thư
viện


nhi đồng Cứu quốc


..lúc đầu đội chỉ có 5 người với người đội
trưởng anh hùng là Nơng Văn Dền (bí danh
Kim Đồng) bốn đội viên khác là: Nơng Văn


Than (bí danh Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (Thanh
Minh), Lý thị Mì (Thuỷ Tiên), Lý thị Xậm
(Thanh Thuỷ


... 31/01/1970


- HS làm bài vào vở
- 2 HS đọc lại bài viết,


<b>Toán </b>



<b> Luyện tập</b>
I/ Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
-Tích cực tự giác học tập


II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
2. Hướng dẫn luyện tậ

p:



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT
-NX


Hoạt động 2:Bài mới


*Bài 1:- Y/c HS đổi vở để kiểm tra bài cho nhau
GV lưu ý phép tính 85 + 72 (tổng hai số có hai chữ số
là số có ba chữ số)


*Bài 2: HS làm tương tự bài 1


Lưu ý bài 93 + 58


*Bài 3: Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- Gọi 1 số HS dựa vào tóm đề để nêu đề toán
- Y/c HS giải bài vào vở


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- Y/c HS tính nhẩm và nêu kết quả dưới hình thức nối
tiếp


- Y/c HS vẽ vào vở theo mẫu SGK (hình ảnh con


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu


- HS tự tính kết quả của mỗi phép tính
Bài 2: đặt tính rồi tính


376 + 125 93 + 58


+376 +93
125 58
492 151
Bài 3:


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mèo) vẽ xong các em có thể tơ màu


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò


- Làm các bài tập còn lại (SGK)
- GV Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau : trừ các số có ba chữ số (có nhớ
một lần )


450 - 150 + 300


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> Nên thở nh thế nào?</b>



I/ Mơc tiªu:


- Hiểu đợc cần thở bằng mũi và khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong lànhsẽ giúp cơ thể
khoẻ mạnh.


- Nếu thở khơng khí có nhiều khói, bụi sẽ có hại đối với sức khoẻ .


- H/S giỏi: Biết khi hít vào, khí ơ- xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi ni cơ thể;khi
thở ra, khí các-bơ-níc có trong máu đợc thải ra ngoài qua phổi.


- Giáo dục HS ý thc v sinh c th.
II/ Đồng dùng dạy học


- Các hình SGK/6,7


- Gng soi nh cho các nhóm


II/ Các hoạt động dạy học:


A/ KiĨm tra bµi cũ:


Gọi 3 HS làm lại BT 1, 2, 3, 4 vë BT
B/ Bµi míi:


Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Cách tiến hành:


- Y/c HS lấy gơng soi để quan sát trong lỗ mũi của mình
- GV hỏi: em nhìn thấy gì trong mũi?


- Khi bÞ sỉ mịi em thÊy có gì chảy ra từ hai lỗ mũi?
- Hàng ngày, dùng khăn sạch lau phía trong mũi, em thấy
trong khăn có gì?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở b»ng miÖng?


GV: trong lỗ mũi có nhiều lơng để cản bớt bụi trong
khơng khí khi ta hít vào


- Ngồi ra trong mũi cịn có nhiều tuyến tiến dịch nhần
để cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm, đồng thời có nhiều
mao mạch sởi ấm khơng khí hít vào


* KÕt ln: Thë b»ng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức
khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi


Hot ng 2: Làm việc với SGK


Bớc 1: Làm việc theo cặp


- Y/c 2 HS quan sát các hình 3,4,5/7SGK và thảo luận
theo gợi ý


Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành, bức tranh
nào thể hiện không khí có nhiều khói bơi?


Khi đợc thở ở nơi khơng khí trong lành bn cm thy th
no?


Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều
khói bụi?


Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Gọi 1 HS lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp
- GV hỏi cả lớp


- Thở không khí trong lành có lợi gì?


- Thở không khí có nhiều bụi khói có hại gì?


* Kt lun: khụng khí trong lành là khơng khí chứa nhiều
khí ơ xi, ít khí các-bo- níc và khói bụi... khi ơ xy cần cho
hoạt động sống của cơ thể. Vì vậy, thở khơng khí trong
lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh. Khơng khí chứa nhiều
khí các- bơ- níc, khói bụi... là khơng khí bị ơ nhiễm. Vì
vậy, thở khơng khí bị ơ nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ
C. Củng cố , dặn dị



GV liên hệ -GDTT
NhËn xÐt tiÕt học


Chuẩn bị bài sau:Vệ sinh hô hấp


- HS thay nhau quan sát
.. có nhiều lông..


.. HS


.. bụi bám vào khăn


Lông mũi cản bụi ,không khí vào phổi
sch hơn


HS lắng nghe


.. tranh 3 thể hiện không khí trong lành
..tranh 4, 5 thể hiện không khí có nhiều
khói bụi


thoải mái dễ chịu
..ngột ng¹t, khã thë


.. gióp ta kháe m¹nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo dục an tồn giao thơng



<b>Bài 1:Giao thơng đờng bộ.</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS nhận biếtđợc GTĐB .Tên gọi các loại đờng bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại
GTĐB về mặt an toàn và cha an toàn.


- Phân biệt đợc các loạiđờng bộ và biết cách đi trên các con đờng một cách an toàn.
- Giáo dục HS thc hin ỳng lut GTB.


<b>II- Chỉân bị:</b>


1- Thy:tranh, nhcỏc h thống đờng bộ


2- Trò: su tầm tanh, ảnh về các loại đờng giao thông.


III- Hoạt động dạy và học:



<b>Hoạt đông của thầy.</b> <b>Hoạt đơng của trị.</b>


HĐ1:GT các loại đờng bộ.


a-Mục tiêu:HS biết đợc các laọi GTĐB.
Phân biệt các loại đờng b


b- Cách tiến hành:
- Treo tranh.


- Nờu c im ng, xe cộ của từng tranh?
- Mạng lới GTĐB gồm các loại đờng nào?Cho


HS xem tranh đờng đô thị.



- Đờng trong tranh khác với đờng trên nh thế
nào?


- Thành phố Việt Trì có những loại đờng nào?
*KL: Mạng lới GTĐB gồm:


- §êng qc lé.


- ưởng tình.ưởng huyệnưởng x·.


2-H§2:§iỊu kiƯn an toàn và cha an toàn của
đ-ờng bộ:


Mc tiêu: HS biết đợc điều kiện an toàn và cha an
của các đờng bộ.


Mục tiêu:Phân b- C cách tiến hành:Chia nhóm.Giao việc:
Đờng nh thế nào là an tồn?
Đờng nh thế nào là cha an toàn?
đờng an toàn mà vẫn xảy ra tai nạn?
2-HĐ3:Qui định đi trên đờng bộ.


a-Mục tiêu:Biết đợc quy định khi đi trên đờng.
b- Cách tin hnh:


- HS thực hành đi trên sa hình.
V- củng cố- dăn dò.


Thực hiện tốt luật GT.



QS tranh.
- HS nêu.


- Đờng quốc lộ.
- Đờng tỉnh.
- Đờng huyện
- Đờng xÃ.
HS nêu.


HS nhắc lại.Cử nhóm trởng.


- ng cú va hố, có dải phân cách, có đèn tín
hiệu, có đèn điện vào ban đêm, có biển báo hiệu
GTĐB


- Mặt đờng khơng bằng phẳng, đêm khơng có đèn
chiếu sáng, vỉa hè có nhiều vật cản che khuất tầm
nhìn


- ý thøc của ngời tham gia giao thông cha tốt


- Thực hành ®i bé an toµn.


<b>SINH HOẠT TUẦN 1</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Sinh hoạt cuối tuần 1


-Nhận xét các hoạ t động tuần 1


-Giao việc tuần 2


<b>-Đọc báo nhi đồng </b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Bông hoa điểm 10.


Sổ theo dõi thi đua của các Tổ.
Báo Nhi Đồng.


<b>III/ Các hoạt động dạy và họ</b>

c:



<i><b>- Hoạt động 1: Hát 2 bài.</b></i>


<i><b>- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động tuần 1.</b></i>
+Mời Đại diện các Tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.


+ Giáo viên nhận xét chung các mặt
Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ


Xếp hàng, bảng tên, đồng phục... thực hiện tốt.


Học tập: Học bài, làm bài đầy đủ. Chữ viết sạch, đẹp.
<i><b>- Hoạt động 3: Phương hướng tuần 2</b></i>


Đại diện các Tổ báo cáo điểm thi đua
trong tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ



+ Đi học đều, đúng giờ


+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, người ớn...
<i><b>- Hoạt động 4: Đọc báo nhi đồng</b></i>
Néi dung: An toµn giao th«ng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×