Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 344 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Phần I: Sè Häc</b></i>
<i><b>Ch¬ng I: ôn tập và bổ túc về số tù nhiªn</b></i>
<i><b>TiÕt 1: tËp hợp - Phần tử của tập hợp</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>
- HS làm quen với các khái niệm Tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một đối
t-ợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
<i>3. Về thái độ</i>
- Có thái độ nghiêm túc, tập trung trong giờ học, biết tìm tịi khi làm bài tập.
- HS thích thú khi học tốn
<b>II. Chn bÞ </b>
- GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk)
- HS: SGK, SBT, v ghi
<b>III. phơng pháp</b>
Vn ỏp, tỡm tòi, luyện tập
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và giới thiệu bài mới (5 phút)</b></i>
GV: Kiểm tra đồ dùng học tp ca HS
GV: Giới thiệu chơng trình toán 6 (Tóm tắt) và nội dung kiến thức cơ bản của chơng I số học
GV: Nêu những yêu cầu về sử dụng SGK, cách ghi chép vào vở ghi vµ vë bµi tËp .
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu các VD trong SGK( 8 phút)</b></i>
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK
rồi giới thiệu tập hợp các đồ vật trên
bàn
? Em hãy giới thiệu về tập hợp các
đồ vật có trong hộp đồ dùng của
mình
HS nêu tập các đồ vật có
trong hộp đồ dùng của mình
<i><b>1. C¸c vÝ dơ (SGK/4)</b></i>
? c¸c em h·y cho ví dụ khác về tập
hợp
GV: giới thiệu các ví dơ vỊ tËp hỵp
trong SGK.
ĐVĐ: Ngời ta có thể dùng ký hiệu
để viết các tập hợp trên một cỏch
HS : Nêu ví dụ về tập hợp
ngắn gọn hơn
<i><b>Hot ng 3: Gii thiu cỏch vit v kí hiệu ( 15 phút)</b></i>
GV : Giới thiệu cách viết tập A các
sè nhá h¬n 4
A= {0;1;2;3} hay A={1;3;2;0}
GV: Giíi thiƯu c¸c sè : 0; 1; 2; 3 là
các phần tử của tập hợp A
GV : gii thiu các ký hiệu , và
cách đọc
HS : ghi vào vở cách viết tập
hợp theo GV ghi trên b¶ng
<i><b>2.Cách viết. Các kí hiệu</b></i>
- Thờng dùng các chữ cái
A, B, C, … để đặt tên cho
tập hợp.
- Gäi A là tập hợp các số
A= {0;1;2;3}
hay A={1;3;2;0}
hay …
- Các số 0; 1; 2; 3 là các
phần tử của tập hợp A
- Kí hiệu:
Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào
ô trống ?
3 A; 7A; 10A
Một HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
HS nhận xét bài làm của bạn
+ 2 A c l 2 thuộc A
hoặc 2 là phần tử của A.
+ 7 A đọc 7 không
thuộc A hoặc 7 không là
phần t ca A.
HÃy viết tập hợp B các chữ cái a;b;c Một HS lên bảng viết
HS nhận xÐt c¸ch viÕt của
bạn
Điền các ký hiệu hoặc số thích hợp
vào « trèng?
a B; 1 B; B
GV: Nªu chó ý SGK
Một HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
* Chỳ ý (SGK/5)
Ti sao khi cỏc phần tử là số thì đợc
viÕt c¸ch nhau bëi dÊu; mà không
dùng dấu ,?
GV: viết tập hợp A nói trên
ngồi cách viết liệt kê các phần tử
của tập hợp đó ta cịn có thể viết
A={xN/x<4}
Cách viết này chỉ ra tính chất đặc
tr-ng cho các phần tử tập hợp đó
HS tr¶ lêi
HS: Ghi c¸ch viÕt khác của
tập hợp A vào vở
- Cách viết khác của tập
hợp A:
A={xN/x<4}
Vậy có mấy cách để viết một tập
hợp
HS tr¶ lêi
GV : Chốt lại phần ghi nhớ đợc
đóng khung trong SGK
HS đọc phần đóng khung
trong SGK
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (15 phút)</b></i>
GV: Cho HS làm ?1; ?2 Bài 1, Bài 4
HS 1:lµm bµi
HS 2: lµm bµi
HS díi lớp làm ra vở nháp
HS : NhËn xÐt bµi lµm của
bạn
HS 3: làm bài 1 SGK
HS 4 : lµm bµi 2 SGK
<i><b>3. Cđng cè: </b></i>
<i>?1. + Viết tập hợp D</i>
C1: A={9;10;11; 12; 13}
C2: A={xN/8<x<14}
+ §iỊn kÝ hiƯu ;
12A; 16A
<i>Bài 4(SGK/6)</i>
A={15;16} B={1;a;b}
M={bút}
H={bút,sách,vở}
Khi viết một tập hợp ta cần chú ý
điều gì?
Qua bài học hôm nay các em cần
nhớ điều gì?
HS trả lời
GV giới thiệu cách minh hoạ tập
2 HS lên bảng làm bài
HS kh¸c nhËn xét bài làm
của bạn
<i><b> Hot động 5. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b></i>
- Học thuc phn chỳ ý cỏch vit tp hp
- Làm các bµi tËp : 2; 3; 5 (SGK/6) 1->5 (SBT)- HS khá làm bài 6;7;8 SBT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 2. tập hợp các số tự nhiên</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên,
biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc rằng: điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn trên tia số
- HS phân biệt đợc các tập hợp N và N, biết sử dụng các ký hiệu, biết viết số tự nhiên liền sau, số
tự nhiên liền trc ca mt s t nhiờn.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
<i>3. Về thái độ</i>
- HS thÝch thú khi học toán.
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: Bng ph v tia số và ghi bài tập củng cố
<i>Bài 1: Điền vào ô trống ký hiệu hoặc cho đúng</i>
5 N*<sub>; 5 N; 0 N</sub>*<sub>; 0 N; 3/4 N ; 1,5 N; 2009 N</sub>*<sub>; 2009 N; </sub>31
2 N
<i>Bài 2: Điền vào ô trống ký hiệu < hoặc > cho đúng </i>
3 9; 15 7
<i>Bài 3: viết tập hợp A = {x N/6x8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó</i>
<b>III. phơng ph¸p</b>
Vấn đáp, luyện tập
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút)</b></i>
- Cho ví dụ về tập hợp và làm bài
tập 3(SGK)
HS 1 lên bảng làm bài tập
- Viết tập hợp A các số tự nhiên
lớn hơn 3 vµ nhá h¬n 10 b»ng 2
cách
HS 2 lên bảng trình bày
Nêu kết quả của bài tập 5 (sgk)
GV nhận xét cho điểm HS
HS 3 : trả lời miệng
HS khác nhËn xÐt bµi tập
của bạn
<i><b>Hot ng 2: (12 phỳt) </b></i>
<i><b>1. Tập hợp N & tập hợp N</b><b>*</b></i>
Gv giới thiệu ký hiệu và cách ghi
tập hợp các số tự nhiên:
Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là
HS : ghi vào vở - Tập hợp các số tự nhiên kí
hiệu N
N: N={0;1;2;3;4;...}
HÃy chỉ ra các phần tử của tập hợp
N
Nêu các phần tư cđa tËp
hỵp N
GV: VÏ tia số và biểu diễn các số
0;1;2;3 trên tia số
HS: Vẽ tia số và biểu diễn
các sè nh GV lµm trên
bảng
+ Biểu diễn các số 0;1;2;
là các phần tử của N trên tia
số.
GV: Cho mét HS lªn bảng biểu
diễn tiếp các số 4;5;6 trên tia số
HS lên bảng làm bài thực
hành
Mi s tự nhiên đợc biểu diễn bởi
mấy điểm trên tia số ?
Gv : thông báo mỗi số tự nhiên đợc
biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
GV: Giíi thiƯu tËp hỵp N*
Mỗi số tự nhiên đợc biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số
+ Mỗi số tự nhiên đợc biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số.
+ Điểm biểu diễn số tự
nhiên a gi l im a
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký
hiƯu lµ N*<sub> , N</sub>*<sub>= {1;2;3;4;</sub>…<sub>}</sub>
HS ghi vë - Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 ký hiƯu lµ N*
N*<sub>= {1;2;3;4;</sub><sub>}</sub>
Em nào có thể viết tập hợp N*<sub> theo</sub>
cách khác
Bài tập củng cố 1:
HS lên bảng viết hc
N*<sub>= {xN/x</sub><sub></sub><sub>0}</sub>
Điền vào ô trống ký hiệu hc
5 N*<sub>; 5 N; 0 N</sub>*<sub>; 0 N; 3/4 N;</sub>
1,5 N; 2009 N*<sub>; 2009 N; </sub>31
2
N
HS lªn bảng làm bài
HS khác nhận xét bài làm
của bạn
<i>Bài 1: Điền kí hiệu thích</i>
hợp (;) vào ô vuông
<i><b> Hot động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 20 phỳt)</b></i>
<i><b>2. Thứ tự trong tập hợp số</b></i>
<i><b>tự nhiên</b></i>
GV cho HS đọc phần a( SGK ) HS : đọc bài
a) nếu số a nhỏ hơn số b thì ta vit
a<b hoặc b<a
HS ghi bài a) a,bN; a<sub>b thì a<b hoặc</sub>
b<a
điểm biểu diễn cña sè a cã vÞ trÝ
nh thÕ nµo so víi ®iĨm biĨu diƠn
- Củng cố bài 2
HS trả lời : ®iĨm biĨu diƠn
cđa sè a ở bên trái ®iĨm
biĨu diƠn cđa sè b
- Trªn trơc sè n»m ngang có
chiều mũi tên đi từ trái sang
phải.
Nếu a<b thì trên trục số
điểm a nằm bên trái điểm b
điền vào ô trèng ký hiƯu > hc <
3 9 ; 15 7
Có kết luận gì về điểm 3 và điểm 9
trên tia số ? vì sao?
HS lên bảng làm bài và trả
lời câu hỏi
Nếu số a nhỏ hơn hoặc bằng số b
thì ta viết ab hoặc ba
HS ghi bài vào vở Nếu số a nhỏ hơn hoặc b»ng
sè b th× ta viÕt a≤b hc
b≥a
Cđng cè bài 3
Viết tập hợp A = {xN/6x8}
bằng cách liệt kê các phần tử của
tập hợp ?
HS lên bảng viết
Nếu a <b và b<c thì có thể kết luận
gì về a và c?
HS trả lời
Nếu a<b và b<c thì a<c
GV giới thiệu số liền sau, số liền
tr-ớc và hai số tự nhiên liên tiếp
HS ghi vào vở b) Nếu a<b; b<c thì a<c
c) Mỗi số tự nhiên có một số
liền sau duy nhÊt.
Cđng cè bµi tËp 6( SGK )
Cđng cè ?
HS 1 làm câu a , HS 2 làm
câu b
HS lên bảng làm bài
?. 28;29;30
99;100;101
Trong tập hợp các số tự nhiên số
nào nhỏ nhÊt? Cã sè lớn nhất
không? Vì sao?
Tập hợp c¸c sè tù nhiên có bao
nhiêu phần tử?
HS trả lời : Số 0 là số nhỏ
nhất , không có số tự nhiên
lớn nhất, vì bÊt cø sè tự
nhiên nào cũng có số liền
sau lớn hơn nó
HS trả lời : có vô số phần
tử
d) Số 0 lµ sè tự nhiên nhỏ
nhất. Không có số lớn nhất
e) Tập hợp N có vô số phần
tử.
<i><b>Hot ng 4: Củng cố ( 5 phút )</b></i>
Gv : cho HS làm bài tập 6(SGK) HS lên bảng làm bài <i>Bài 6 (SGK/7)</i>
a) Số tự nhiên liền sau số 17
là 18.
99 là 100
a (aN) là a+1
b) Số tự nhiên liền trớc sè 35
lµ 34
1000 lµ 999
b (bN*<sub>) lµ b-1</sub>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b></i>
- Học thuộc ghi nhớ thứ tự trong N
- Lµm bµi tËp 7->10( SGK ) 10->13 (SBT)
HS khá làm bài 14, 15( SBT )
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>TiÕt 3: </b></i>
<b>ghi sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ
thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
<i>2. VỊ kÜ năng</i>
- HS bit c v vit cỏc s la mã không quá 30
<i>3. Về thái độ</i>
- HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30, hình vẽ 7( SGK)
- HS ôn tập cách ghi và cách đọc số tự nhiên
<b>III. phơng pháp</b>
Vấn đáp, luyện tập
<b>IV. </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt)</b></i>
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
cho về nhµ
Bµi 7 b, c (SGK )
Bµi 10 (SGK)
GV hái thêm
Biểu diễn tập hợp B trên tia số ?
Có gì khác nhau giữa hai tập N và
N*<sub>?</sub>
HS 1 chữa bài 7 b, c
Bài giải :
b) B= {1;2;3;4}
c) C= {13;14;15}
HS 2 chữa bài 10
Bài giải:
4601;4600;4599;
A+2;a+1;a;
<i><b>Hot ng 2. S v ch số( 10 phút)</b></i>
GV cho HS độc các số sau: 312;
3895;112485 HS ng ti ch c cỏc s
<i><b>1. Số và chữ sè</b></i>
để ghi các số tự nhiên ngời ta sử
dụng các chữ số nào ?
GV: ghi b¶ng
Với 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9 ta có thể ghi đợc mọi số tự
nhiên
HS: §Ĩ ghi các số tự nhiên
ngời ta dùng 10 chữ số lµ:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Dùng 10 chữ số : 0; 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể ghi
đợc mọi số tự nhiên
H·y lÊy vÝ dơ vỊ c¸c số tự nhiên
có 1;2;3;5;7 chữ số HS : cho ví dụ
Khi viết các số tự nhiên có nhiều
chữ số (từ 5 số trở lên) ta chú ý
điều gì )?
HS tr li : Nên viết tách
riêng từng nhóm 3 chữ số
kể từ phải sang trái cho dễ
đọc
- Mäi số tự nhiên có thể có
mọt, hai, ba, chữ số.
- Ví dụ: 9 là số tự nhiên có 1
chữ số.
125 là số tự nhiên có 3 chữ
số.
9 876 543 là số tự nhiên có
7 chữ số.
Hóy xỏc định số trăm , chữ số
hàng trăm, số chục , chữ số hàng
chục và các chữ số củ số t nhiờn
2357?
GV: Kẻ bảng nh SGK /9 và điền
kết quả vào bảng
GV: Thông báo chú ý SGK
* cng cố : Bài tập 11 b đối với số
1425
HS: Tr¶ lời
HS: Lên bảng làm bài
* Chú ý (SGK/9)
<i><b>Hot ng 3. Hệ thập phân( 8phút)</b></i>
GV : Giới thiệu hệ thập phân nh
SGK và nhấn mạnh : “Trong hệ
thập phân, giá trị của mỗi chữ số
trong một số vừa phụ thuộc vào
bản thân đó, vừa phụ thuộc vào vị
trí của nó trong số đã cho”
<i><b>2. HƯ thËp phân</b></i>
- Cách ghi số tự nhiên nh trên
GV : Ghi bảng “Trong hệ thập
phân cứ mời đơn vị ở một hàng thì
làm thành một đơn vị ở hàng liền
trớc nó”
GV: Viết số 235 rồi viết giá trị của
số đó dới dạng tổng của các hàng
đơn vị
235=200+30+5
HS: ghi bµi
- Trong hệ thập phân cứ mời
đơn vị ở một hàng thì làm
thành một đơn vị ở hàng liền
trớc nó
- Mỗi chữ số trong một số ở
những vị trÝ kh¸c nhau có
những giá trị khác nhau.
Ví dụ: 235=200+30+5
777=700+70+7
.1000 .100 .10
<i>abcd</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
GV: yêu cầu HS viết theo cách
trên với c¸c sè 222;ab;abc
viÕt cđa GV
* Cđng cố ? sgk
HS lên bảng làm bài ?
Kết quả : 999 và 987
?.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số là: 999
- S t nhiờn ln nht cú ba
chữ số khác nhau là: 987
<i><b>Hoạt động 4. Cách ghi s La mó( 12phỳt)</b></i>
GV: Ngoài cách ghi sè nh trên,
còn có những cách ghi số khác, ví
dụ nh cách ghi sè La m·
<i><b>3. C¸ch ghi sè La m·</b></i>
Gv : Cho HS đọc 12 số La mã trên
mặt đồng hồ HS: Đọc các số La mã theo
híng dÉn cđa gv
GV giới thiệu các chữ số I, V, X
v hai số đặc biệt IV, IX
GV: Nêu rõ ngoài 2 số đặc biệt
(IV, IX số La mã cịn lại trên mặt
đồng hồ có giá trị bằng tổng các
chữ số của nó
VÝ dơ: VII= V+I+I= 5+1+1=7
HS: Ghi các chữ số I,V, X
và hai số đặc biệt vào vở
IV, IX
- Dùng 7 chữ số La mã để
ghi số La mã đó là:
I, V, X, L, C, D, M
1;5;10;50;100;500;1000
GV giới thiệu các chữ số La mã từ
1 đến 30 và nêu rõ Các số IV và
IX và các chữ số I, V, X là các
thành phần để viết số La mã. Giá
trị của số La mã là tổng của các
thành phần của nó
VÝ dơ : XVIII=X+V+I+I+I
=10+5+1+1+1=18
XXIV=X+X+IV
=10+10+4=24
GV lu ý HS : ë sè La m· nh÷ng
ch÷ sè ở các vị trí khác nhau nhng
vẫn có giá trị nh nhau
HS: Ghi các số La mã từ 1
đến 10 vào vở
- C¸ch ghi sè La m· tõ 1->
30 (SGK/10)
Củng cố : Đọc các số La mà XIV,
XXVII, XXIX HS đứng tại chỗ đọc các số
La mã đã cho
Củng cố : Viết các số sau bằng số
La m·: 26, 28, 14
HS lên bảng làm bài
26=
10+10+5+1=X+X+V+I=X
XVI
28=10+10+5+1+1+1
<i><b>Hoạt động 5- Củng cố (8 phút)</b></i>
GV cho HS trả lời câu hỏi trong
phần đóng khung ở đầu bài
- cho HS lµm bµi 12,13sgk
Nêu cách viết số La mà không quá
30
HS 1 lµm bµi 12
A={2;0}
HS 2 lµm bµi 13
a)1000
b)1023
<i><b>Hoạt động 6. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)</b></i>
- Học bài theo SGK và đọc phần “ có thể em cha biết”
- Lm bi tp : 14, 15 SGK
- Đọc bài có thể em cha biếtSGK/11
HS khá giỏi làm thêm bài 18,19,21(SBT )
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 4: </b></i>
<b>Sè phÇn tư cđa một tập hợp. Tập hợp con</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kÕn thøc</i>
<i>- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng có thể</i>
khơng có phần tử nào . HS hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
<i>2. Về k nng</i>
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là
tập hợp con của một tập hợp khác, biết viết một vài tập con cđa mét tËp hỵp cho tr íc, biÕt sư
dơng ký hiƯu
<i>3. Về thái độ</i>
- RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c ký hiệu
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Bảng phụ vẽ hình 11(SGK) và ghi bài 16( SGK)
<b>III. phơng pháp</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
GV gäi HS lªn bảng chữa bài tập
Viết giá trị của các số abcd trong
hệ thập phân ?
Bài 15 SGK
HS 1 lên bảng chữa bài 14
đáp số 102, 120; 201;210
HS 2 lờn bng cha bi 15
Đáp số
a) mời bèn ; hai s¸u
b)XVII; XXV
c) IV=V-I =>V=VI-I =>
VI-V=I
<i><b>Hoạt động 2. Một số phần tử của một tập hợp </b></i>
GV giới thiệu các tập hợp nh SGK
Các em có nhận xét gì về số phần
tử của một tập hợp
Củng cố ?1
GV giới thiệu các tập hợp D,E,H
Củng cố ?2
Tìm số tự nhiên x mà x+5=2
HS tìm số lợng các phần tử
của mỗi tập hợp
HS nêu nhận xét
<i><b>1. Một số phần tử của một</b></i>
<i><b>tập hỵp</b></i>
- TËp hỵp N; N*<sub> cã v« số</sub>
phần tử
?1. Tập hợp
GV giới thiệu : Tập hợp M các số
tự nhiên x mµ x+5=2lµ tËp hợp
rỗng
GV giới thiệu ký hiệu
Củng cố bµi 17(SGK)
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
GV cho HS đọc phần đóng khung
HS đọc số phần tử của từng
tập hợp
HS tr¶ lêi: không có số tự
HS đọc phần chú ý(SGK )
HS ghi bài
HS 1 làm câu a
A={x N/ x≤20}
HS 2 làm câu b ; B=
HS đọc phần đóng khung
H={xN/x≤10} cã 11 pt
<b>?2. </b>
Khơng tìm đợc
xN để x+5=2
Vậy tập hợp các số tự nhiên x
để x+5=2 khơng có phần tử
nào.
*Chó ý (SGK/12)
Tập hợp rỗng kí hiệu là:
VD: Tập hợp các số tự nhiên
x để x+5=2 là tập hợp rỗng.
<i><b>Hoạt động 2. Tập hp con</b></i>
GV nêu ví dụ 2 tập hợp E và F
trong SGK
GV cho HS xác định số phần tử
của mỗi tập hợp và nhận xét mỗi
phần tử của tập hợp E có thuộc
tập hợp F không
GV giới thiệu tập hợp con, ký
hiệu cách đọc và minh hoạ qua
hình vẽ 11( SGK)
* cñng cè : Cho tËp hỵp
M={a;b;c}
a) ViÕt c¸c tËp hỵp con cđa tập
hợp M mà có một phần tử
HS trả lời
HS lên bảng viết
P={a};Q={b}; R={c}
<i><b>2. Tập hợp con</b></i>
M={a,b,d}
N={a,b,d,x,y}
Tập hợp N là tập hợp con của
tập M.
*Khái niệm tập hợp con
(SGK/13).
Tập hợp A là tËp hỵp con cđa
tËp hỵp B. KÝ hiƯu AB hay
BA.
b) Dùng ký hiệu để thể hiện
quan hệ giữa các tập con đó với
tập hợp M
* GV lu ý cho HS sự khác nhau
giữa các ký hiƯu ; vµ
* Cđng cè : lµm ?3
* GV giíi thiƯu 2 tập hợp bằng
nhau
HS1 lên bảng viết
P ={a};Q ={b};R={c}
HS2 lên bảng viết:
P M;Q M; R M
Hoặc {a} M; {b}M
{c} M
Đáp: M A; M B; A
B;B A
B A
* Chó ý:
Nếu AB và BA
thì A=B
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>
* GV cho HS nh¾c lại các kiến
thức cần ghi nhớ trong bài HS trả lời miệng
* Làm bài tập 16(SGK) HS tr¶ lêi miƯng
(mỗi em trả lời một câu)
<i><b>Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Häc bµi theo câu hỏi:
1. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử.
2. Thế nào là tập hợp rỗng. Kí hiệu tập hợp rỗng.
3. AB khi nào? A=B khi nào?
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 5: </b></i>
<b>Luyện tập Đ 1, 2, 3, 4</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1- VỊ kiÕn thøc: </i>
- Cđng cè c¸c kiÕn thøc cơ bản về tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con,
số lẻ, số chẵn.
<i>2- Về kĩ năng: </i>
- HS c rốn luyn cỏch viết tập hợp , tính số phần tử của một tập hợp , sử dụng các ký hiệu một
cách thành thạo, chính xác.
<i>3- Về thái độ: </i>
- RÌn lun ý thức cẩn thận, chính xác khi làm toán.
- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, chuẩn bị trớc các bài tập phần luyện tập.
<b>III. phơng pháp</b>
- Vn ỏp, luyện tập.
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bi c</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
<i>Câu 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào là một tập rỗng? Lấy ví dụ về các tập</i>
hợp tơng ứng với số phần tử vừa nêu?
<i>Câu 2: AB khi nào? A=B khi nào?</i>
Chữa bài 20( SGK)
HS 1 lên bảng trả lời miệng câu 1 và viết các tập hợp lên bảng
HS 2 trả lời miệng câu 2
Sau đó chữa bài tập 20(SGK)
Đáp số
a) 15 A
b) {15} A
c) {15,24} =A
<b>2. LuyÖn tËp</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Số lẻ - số chẵn</b></i>
* GV giíi thiƯu sè ch½n sè lẻ nh
bài tập 22(SGK)
Lấy ví dụ về 2 số chẵn liên tiếp,
hai số lẻ liên tiếp
* Củng cố : Lµm bµi tËp 22
GV cho 4 HS lên bảng mỗi em
HS ghi bài
HS nêu ví dụ
HS 1 làm câu a
Hs2 làm câu b
HS 3 làm câu c
<i><b>Bài 22 (SGK/14)</b></i>
làm một phần
* GV giới thiệu cách ghi số chẵn ,
cách ghi số lẻ ở dạng tổng quát
- số chẵn 2n (nN)
- Sè lỴ 2n+1 (nN)
HS 4 làm câu d
đáp số
A) C={0;2;4;6;8}
b) L=
{11;13;15;17;19}
c) A={18;20;22}
d) B= {25;27;29;31}
cùng là: 1; 3; 5; 7; 9. Hai số chẵn
(hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém
nhau 2 đơn vị.
C={0;2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}
<i><b>Hoạt động 2: Cách tính số phần tử của một tập hợp </b></i>
*Gv nªu 2 vÝ dô
- VÝ dô 1: TËp hỵp A=
{8;9;10;...20}
Cã 20-8+1=13phÇn tư
- VÝ dơ 2: Tập hợp
C={8;10;12;...30}
Có (30-8):2+1=12 phần tử
*GV cho 2 HS nhận xét về các
phần tử của mỗi tập hợp A; C
* GV giới thiệu cách tính số phần
tử tổng quát của các tập hợp.
- tập hợp các số tự nhiên từ a đến
b có b-a+1 phân tử
- Tập hợp các số chẵn a đến số
chẵn b có : (b-a): 2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến
số lẻ n có (n-m): 2+1 phần t
* Cng c :
HÃy tính số phần tử của các tập
hợp sau
a) B={10;11;12;...99}
HS ghi bài
HS trả lời: ở tập hợp A
các phần tử là số tự
nhiên liên tiếp
ở tập hợp C các phần tử
là các số chẵn liên tiếp
HS: Ghi bài
HS 1: lên bảng làm câu
a
HS 2 làm câu b
HS 3 làm câu c
HS 4 làm câu d
- Ví dụ 1: TËp hỵp A=
{8;9;10;...20}
Cã 20-8+1=13phÇn tư
- VÝ dơ 2: Tập hợp
C={8;10;12;...30}
Có (30-8):2+1=12 phần tư
- tập hợp các số tự nhiên từ a đến
b có b-a+1 phân tử
- Tập hợp các số chẵn a đến số
chẵn b có : (b-a): 2+1 phần tử
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến
số lẻ n có (n-m): 2+1 phần tử
a) TH B cã: 99-10+1= 90 phÇn tư
b) TH C cã: 114-15+1=100 phÇn
tư
c) TH D cã (99-21):2+1=40 phÇn
tư
d) TH E cã (96-32):2+1= 33 phÇn
tư
<i><b>Hoạt động 3: Làm bài 24(SGK/14)</b></i>
*GV giới thiệu đề bài và yêu cầu
HS làm bài HS 1 hãy viết các tập
hợp A,B,N dới dạng
liệt kê các phần tử
HS 2: Dùng ký hiệu để
thể hiện quan h ca
các tạp hỵp A,B,N*<sub> víi</sub>
N
AN
BN
N*<sub>N</sub>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
* thế nào là số chẵn , số lẻ?
- Làm bài tập
Cho tËp hỵp A={1;2;3}
Trong các cách viết sau, cách viết
nào đúng cách viết nào sai?
1A; {1}A; 1A; {1}A;
1A; {1}A; 2A; {2}A;
2A; {2}A; 2A; {2}A
3A; {3}A; 3A; {3}A;
3A; {3}A; {1;2}A;
{1;2}A
HS trả lời
Cách viết đúng
Cách viết sai
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học bài theo vở ghi
- Lµm bµi tËp 25( SGK) vµ bµi tập sau
Cho tập hợp M={a;b;c}
Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử
- Ôn lại kiến thức về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 6:</b></i>
<b>phép cộng và phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc: </i>
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng qt của các
tính chất đó.
<i>2. VỊ kĩ năng: </i>
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lý các
tính chất của pháp tính cộng và phép tính nhân vào giải toán.
<i>3. V thái độ:</i>
<i>- Rèn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sát, nhận xét bài toán trớc khi làm bài để đảm</i>
bảo vận dụng kiến thức một cách hợp lý chính xác.
<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, bảng phụ ghi bài
tập
- Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
<b>III. phơng pháp</b>
- Vn đáp, thuyết trình, luyện tập
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kim tra bi c (7 phỳt)</b>
GV nêu bài to¸n:
Tính chu vi của một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25 m
- Để giải bài toán trên các em đã s dng cỏc phộp tớnh no ?
HS lên bảng tính chu vi mảnh vờn
(32+25).2=114(m)
HS trả lời
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1. Tổng và tích 2 số tự nhiên ( 10 phút)</b></i>
* GV giới thiệu phép cộng và
Muốn tìm thõa sè ta làm nh
thế nào? HS trả lời
<i><b>1. Tổng và tích của 2 số tự nhiên</b></i>
a) Phép cộng:
- Với 2 số bất kì a; bN luôn tồn tại
một sè cN sao cho a+b=c.
Muèn t×m số hạng ta làm nh
thế nào?
* Củng cố: làm ?1
GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng
bài ?1
* Củng cè: lµm bµi ?2
GV đọc đề bài và cho HS trả
lời từng câu
* Cđng cè bµi lµm 30 a ( SGK)
Tìm số tự nhiên x biết
( x-34).15=0
HS lên bảng điền kết
quả vào chỗ trống.
HS dới lớp làm vào vở
nháp
HS 1 trả lời miệng câu
a
HS 2 trả lời miệng câu
b
HS lên bảng làm bài
HS khác nhận xét bài
làm của bạn
- nờu c s gii bi
toỏn
- nêu cách giải khác
b) Phép nhân:
- Với a;bN luôn tồn tại 1 số dN
sao cho a.b=d
Trong đó: a;b là các thừa số, d là tích.
?1.
a 12 21 1 <i>0</i>
b 5 0 48 15
<i>a+b 17</i> <i>21</i> <i>49</i> <i>15</i>
a.b <i>60</i> <i>0</i> <i>48</i> 0
?2.
a) TÝch cđa mét sè víi sè 0 th× b»ng
0.
b) NÕu tÝch của 2 thừa số mà bằng 0
thì có ít nhất 1 thõa sè b»ng 0
* NhËn xÐt:
- Víi mäi số tự nhiên aN thì a.0=0
( x-34).15=0
x-34=0
x=34
<i><b>Hoạt động 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ( 12 phút)</b></i>
H·y nêu các tính chất của
phép cộng các số tự nhiên?
Phép nhân các số tự nhiên có
* GV treo bảng các tính chất
của phép cộng và phép nhân
và yêu cầu HS phát biểu bằng
lời
* Củng cố : Làm ?3
GV cho HS nêu tính chất đã
áp dụng lm bi tp
HS: Nêu các tính chất
của phÐp céng c¸c số
tự nhiên
HS trả lời (nêu công
thức hoặc phát biÓu
b»ng lêi)
HS đứng tại chỗ phát
biểu bằng lời 2 đến 3
ln
HS 1 làm câu a,c
HS 2 làm câu b,
<i><b>2. Tính chất của phép cộng và phép</b></i>
<i><b>nhân số tự nhiên.</b></i>
(SGK/15;16)
?3.
TÝnh nhanh
a) 46+17+54
=(46+54)+17
= 100 +17
=117
b) 4.37.25
=3700
c) 87.36+87.64
=87.(36+64)
=87. 100
=8700
<i><b>Hoạt động 3:. Củng cố (10 phút )</b></i>
- Phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên có gì giống nhau?
- Tính chất nào liên quan đến
cả phép tính cộng và phép tớnh
nhõn?
- Tổng hai số tự nhiên bằng 0
khi nào ?
- Tích hai số tự nhiên bằng 0
khi nào ?
- Các tính chất có ứng dụng gì
trong tính toán ?
* Làm bài 26( SGK)
Đáp số : 54+19+82=155(km)
HS tr li : u có tính
chất giao hốn và kết
hợp
HS phát biểu tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
HS trả lời
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS lên bảng làm bài 26
SGK
HS dới lớp làm vµo vë
<i><b>3. Lun tËp</b></i>
Bµi 26 (SGK/16)
Qng đờng một ơ tơ đi từ HN lên
Yên Bái qua Vĩnh Yên, Việt trì là:
54+19+82=155(km)
§/S: 155km
<i><b>Hoạt động4. Hớng dẫn về nhà( 5 phút)</b></i>
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân. Viết công thức biểu thị t/c đó.
- Làm bài tập 27,28,29,30,31(sgk/16,17)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 7:</b></i>
<b>Luyện tập V</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Cđng cè khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh. HS biết sử dụng máy tính
bỏ túi để tính tổng của các số tự nhiên
<i>3- Về thái độ</i>
- RÌn lun ý thøc cÈn thËn, chÝnh xác khi làm toán.
- GV: Máy tính bỏ túi , bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính
- HS : M¸y tÝnh bá tói
<b>III. phơng pháp</b>
- Vấn đáp, luyện tập
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (8')</b>
GV nêu đề bài và cho 2 HS lên bng :
<i>Câu 1: Phát biểu các tính chất của pháp cộng và phép nhân </i>
<i>HS1: Phát biểu bằng lời và ghi bằng công thức lên bảng </i>
<i>Câu 2 : Tính nhanh</i>
a) 168+79+132
b) 25.16.4
c) 32.47+32.53
<i>HS 2: Lên bảng thực hiện các phép tính</i>
Đáp số:
a)379; b)1600; c)3200
<i>Câu 3 : Tìm x biết </i>
18.(x-16)=18
<i>HS 3 lên bảng làm bài </i>
Đáp sè : x=17
* GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS và nhắc lại phơng pháp giải
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
* GV giới thiệu bài tâp 31 SGK
TÝnh nhanh:
a) 135+360+65+40
c)20+21+22+...+29+30
* GV yêu cầu HS xác định số
số hạng của tổng sau đó gọi 2
HS lên bảng làm bài tập
* GV giíi thiƯu c¸ch tÝnh
nhanh tỉng 97+19 b»ng c¸ch
¸p dơng tÝnh chÊt kÕt hợp của
phép cộng
97+19 =
97+(3+16)=(97+3)+16=100+1
6=116
* GV cho HS làm bµi tËp 32
SGK
a) 996+45
b) 37+198
* GV cho HS lµm bµi tËp 33
SGK
Cho d·y sè : 1,1,2,3,5,8...
H·y viÕt tiÕp 4 sè n÷a cđa d·y
sè
<b>* Sư dơng m¸y tÝnh bá tói</b>
<b>(10 phót)</b>
Gv giíi thiƯu mét sè nót bÊm
trong m¸y tÝnh bá tói nh SGK
GV giíi thiƯu c¸ch thực hiện
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu c
Đáp số:
a) 600
c) 275
HS díi líp cïng làm và
nhận xét cách làm của bạn
HS theo dõi cách thực hiện
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: Lên bảng làm câu b
HS suy nghĩ tìm lời giải
HS lên bảng viết tiếp 4 số
n÷a cđa d·y sè: 13, 21, 34,
55
HS díi líp nhËn xÐt
HS quan sát và xác định vi
trí các nút trên máy tính
của mình
<i><b>Bµi 31 (SGK/17)</b></i>
TÝnh nhanh
a) 135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)
= 600 + 340
= 600
c) 20+21+22+…+29+30 (11sè)
=(30+20).11:2
=275
<i><b>Bµi 32 (SGK/17)</b></i>
TÝnh nhanh b»ng c¸ch ¸p dơng
t/c kÕt hỵp cđa phÐp céng
a) 996+45=996+(4+41)
=(996+4)+41
= 1000+41
=1041
b) 37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)
=35+ 200
=235
<i><b>Bµi 33 (SGK/17)</b></i>
phÐp céng hai hay nhiỊu số tự
nhiên bằng máy tính
VD:
13 +28
214 +37 +9
GV yêu cầu HS dùng máy tính
tính các tổng sau:
a) 1364 +4578
b) 6453 +1469
c) 1534 +217 +217 +217
HS theo dâi GV híng dÉn
HS 1 đọc kết quả câu a
HS đứng tại chỗ trả lời
miệng
<b>3. Cđng cè (5 phót)</b>
? Trong giờ luyên tập hôm nay các em đã đợc làm mấy dạng bài tập, nêu cách giải của mỗi dạng
<b>4- Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>
- Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt của phép cộng và phép nhân
- Dùng máy tính thực hiện các phép tính còn lại ở trang 18 SGK
- Lµm bµi tËp: 44,45, 50, 51 (SBT /8+9)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 8:</b></i>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Củng cố khắc sâu tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
<i>2.Về kỹ năng</i>
- HS vận dụng thành thạo tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng để tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiệ phép nhân các số tự
nhiên.
<i>3- Về thái độ</i>
- RÌn lun ý thøc cÈn thËn, chÝnh x¸c khi làm toán.
- Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị của GV vµ HS</b>
- GV: Máy tính bỏ túi
- HS : Máy tính bỏ túi
<b>III. phơng pháp</b>
- Vấn đáp, luyện tập
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra (8 phút)</b>
GV nêu đề bài
GV kiĨm tra bµi tËp cđa hs díi líp
<b>2. Lun tËp t¹i líp ( 25 phót)</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
* Bi tp vn dng tớnh cht ca
phép nhân
* Bài 35 (SGK/19) ( 5 phót )
GV giíi thiƯu bµi
GV ghi kết quả lên bảng
15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18=8.2.9
HS ng ti ch tr lời kết
quả bài tập 35 và giải
thích lý do
<i><b>Bµi 35 (SGK/19)</b></i>
Ta có:
15.2.6=3.5.2.2.3=2.2.3.3.5
4.4.9=2.2.2.2.3.3
5.3.12=5.3.3.2.2=2.2.3.3.5
8.18=2.2.2.2.3.3
15.3.4=3.5.3.2.2=2.2.3.3.5
<i>Bài 1: Tính nhanh </i>
A=26+27+28+29+30+31+32+33
<i>HS 1 lên bảng làm bài 1</i>
ỏp s A=236
<i>Bài 2: Tìm x biết </i>
a) (x-45).27=0
b)23.(42-x)=23
8.2.9=2.2.2.2.3.3
VËy 15.2.6=5.3.12=15.3.4
4.4.9=8.18.8.2.9
* bµi 36 SGK ( 10 phót )
GV giíi thiệu bài tập
a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất kết hợp của phép nhân
15.4; 25.12; 125.16
b) Tớnh nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
25.12;34.11;47.101
HS đọc nội dung bài tp
tỡm cỏch gii
HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lên bảng làm câu b
<i><b>Bài 36 (SGK/19)</b></i>
a) ỏp dụng t/c kết hợp của phép
nhân để tính nhẩm
15.4=15.
(2.2)=(15.2).2=30.2=60
25.12=25.(4.3)=(25.4).3
=100.3=300
125.16=125.(8.2)=(125.8).2
=1000.2=2000
b) áp dụng t/c phân phối của
phép nhân với phép cộng để tính
nhẩm.
25.12=25.(10+2)=25.10+25.2
=250+50=300
34.11=34(10+1)=34.10+34.1
=340+34=374
47.101=47(100+1)
=47.100+47.1
=4700+47
=4747
* Bµi 37 SGK ( 5 phút )
GV nêu bài toán
HÃy tính
a)16.19 b) 35.98
HS đọc bài tốn và tìm
cách giải
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
<i><b>Bài 37 (SGK/20)</b></i>
ỏp dụng t/c a(b-c)=ab-ac để tính
nhẩm
16.19=16(20-1)=16.20-16.1
=320-16
= 304
<b>* Sư dơng m¸y tÝnh bá tói ( 10</b>
<b>phót )</b>
GV giới thiệu nút nhân trên máy
tính và cách thực hiện phép
nhân. Dùng máy tính để tính
a)375.376
b)624.625
c)13.81.125
HS theo dõi cách thực
hiện sau đó áp dụng tính
kết quả của các phép nhân
<i><b>Bµi 38 (SGK/20)</b></i>
375.376=141000
624.625=390000
13.81.125=313470
* bài 40 Sgk ( 5 phút )
GV cho HS đọc đề bài
Đáp số 1428 HS cả lớp đối chiếu kết
quả
HS đọc bài tập và tìm lời
giải
HS tr×nh bày lời giải và
kết quả
<i><b>Bài 40 (SGK/20)</b></i>
Vì 1 tuần có 7 ngµy
7 7 14
<i>ab</i>
14.2 28
<i>cd </i>
1428
<i>abcd</i>
Vậy Bình Ngơ đại cáo ra đời
năm 1428.
<b>3. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )</b>
- Xem lại lời giải các bài tập đã làm trên lớp
- Lµm bµi tập 39( SGK/20 ) ;bài tập 48;49;56 (SBT/9+10)
- Đọc trớc bµi: " PhÐp trõ vµ phÐp chia"
Ngµy soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 9: </b></i>
<b>6. phép trừ và phép chia</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là
một số tự nhiên
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế
<i>3. Về thái độ </i>
- Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ vẽ tia số, phấn màu
Bản phụ : ghi bài?3
- HS : Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia
<b>III. phơng pháp</b>
- ễn tp, nờu và giải quyết vấn đề, luyện tập.
<b>iv. </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1. Phép trừ hai số t nhiờn ( 13 phỳt)</b></i>
* GV nêu tình huống
Xét xem số tự nhiên x nào mà
a) 2+x=5 hay không ?
b) 6+x=5 hay không ?
* GV nêu nhận xét:
- ở câu 2 ta có phép trừ 5-2
* GV khái quát và ghi bảng
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu
có số tự nhiên x sao cho b+x=a
th× ta cã phÐp trõ a-b
* GV giới thiệu cách xác định
- Đặt bút chì ở điểm 0, di
chuyển trên tia số 5 đơn vị theo
chiều mũi tên rồi di chuyển
theo chiều ngợc li 2 n v khi
HS tìm giá trị của x và trả
lời
- cõu a, tỡm c x=3
cõu b khơng tìm đợc giá
trị của x
HS ghi bµi
HS vẽ tia số sau đó dùng
bút chì thực hiện thao tác
nh GV làm trên bảng
<i><b>1. PhÐp trõ hai sè tù nhiªn</b></i>
- Cho a, b N nÕu cã x N
sao cho b + x = a th× ta cã phÐp
trõ
a - b = x
đó bút chì chỉ ở điểm 3 đó l
* HÃy tìm hiệu 7-3 và 5-6 b»ng
tia sè
* GV giải thích 5 khơng trừ đợc
cho 6 vì khi di chuyển bút chì
từ điểm 5 theo chiều ngợc mũi
tên 6 đơn vị thì bút sẽ vợt qua
ngồi tia số
* Cđng cè ?1
a) a-a=
b) a-0=
c) điều kiệnđể có hiệu a-b là...
* GV nhÊn m¹nh
- Sè bÞ trõ = sè trõ => hiÖu
b»ng 0
- Sè trõ b»ng 0 sè bÞ trõ = hiƯu
- Sè bÞ trõ ≥ Sè trõ
HS t×m hiƯu 7-3 và 5-6
theo cách trên và báo cáo
kết quả
HS đứng tại chỗ trả lời
đáp
a) 0
b) a
c) a >b
<i><b>?1.</b></i>
Ta ®iỊn
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là:
<i><b>a≥b. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2. Phép chia hết và phép chia có d (20 phút)</b></i>
* GV nêu tình huống
Xét xem có số tự nhiên x nào
mà
a) 3.x=12 hay kh«ng ?
b) 5.x=12 hay kh«ng ?
* GV nêu nận xét :
ở câu a ta có phép chia 12:3=4
* GV khái quát và ghi bảng
Cho hai sè tù nhiªn a vµ b
(b≠0) nÕu cã sè tù nhiªn x sao
* cñng cè ?2
a) a:a=...(a ≠ 0)
b) a:a=...(a0)
c) a:1=...
HS tìm giá trị của x và trả
lời
- ở câu a tìm đợc x=4
- ở câu b khơng tìm đợc giá
trị của x
HS ghi bµi
HS đứng tại chỗ trả lời
miệng
<i><b>2. PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia</b></i>
<i><b>cã d</b></i>
<i>(a) PhÐp chia hÕt</i>
- Cho a, b N (b≠0) nÕu tån t¹i
1 sè x N sao cho b.x=a th× ta
cã phÐp chia hÕt.
Trong đó a: số bị chia
* GV giíi thiƯu hai phÐp chia
12 3 14 3
0 4 2 4
- hai phép chia trên có gì kh¸c
nhau?
* GV giíi thiƯu phÐp chia hÕt,
phÐp chia cã d và ghi bảng
a=b.q+r (0r<b )
Nếu r = 0 th× a= b.q: PhÐp chia
hÕt
NÕu r ≠ 0 th× phÐp chia có d
- Số bị chia, số chia, thơng có
quan hƯ g×?
- Số chia có đều kiện gì ?
-số d có điều kiện gì?
* Củng cố ?3
GV treo b¶ng phụ và gọi 1 HS
lên bảng làm bài
HS trả lêi
PhÐp chia thø nhÊt cã sè d
b»ng 0, phÐp chia thø 2 cè
sè d kh¸c 0.
HS đọc phn tng quỏt
SGK
HS trả lời
SBC=SC.Thơng +Số d
Số chia phải khác 0
Số d < Số chia
HS dới lớp làm ra vở nháp
Đáp
a) thơng là 35, d là 5
b) thơng là 41, d là 0
c) không xảy ra vì Số chia
= 0
d)không xảy ra vì số d > sè
chia
<i>(b) PhÐp chia cã d</i>
- Víi a, b N (b≠0) lu«n cã 2
+ NÕu r=0 ta cã phÐp chia hÕt
+ NÕu r≠0 ta cã phÐp chia cã d
<i><b>?3. Ta ®iỊn</b></i>
SBC 600 1312 15 /
SC 17 32 0 13
TH <i>35</i> <i>41</i> / 4
SD¦ <i>5</i> <i>0</i> / 15
<i><b>Hoạt động 3. Củng cố ( 10 phút)</b></i>
- Điều kiện để thực hiện đợc
phép trừ là gì?
- Điều kiện để a:b là gì?
- GV viết một phép chia có d
- Nêu quan hệ giữa bốn số trong
phép chia đó? Nêu điều kiện
của số chia và số d
HS tr¶ lêi miƯng
- SèbÞ trõ ≥ Sè trõ
- Cã số tự nhiên q sao cho a=b.q
Số bị chia = Sè chia. Th¬ng + sè d
Sè chia ≠ 0
Số d < số chia
<i><b>Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)</b></i>
- Bài 41: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài tơng ứng rồi dựa vào sơ đồ
để giải bài toán
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 10:</b></i>
<b>Luyện tập V phép trừ và phép chia</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Luyện kỹ năng tìm số bÞ trõ , sè trõ trong phÐp trõ
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên
- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên
<i>3. Thái độ</i>
- Có ý thức tốt trong khi làm BT, có ý thức bảo vệ đồ dùng học tập của mình và của bạn.
- GV: M¸y tính bỏ túi
- HS : Máy tính bỏ túi
<b>III. phơng ph¸p</b>
- Ơn tập, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động1. Kiểm tra bài c (10')</b></i>
* GV nờu bi
Một em chữa bài 45 sgk
Mét em ch÷a bµi 44b, c, e
(SGK/24)
HS 1 lên bảng chữa bài 45
HS 2 lên bảng chữa bài 44
Lời giải
Bài 44(SGK): Tìm số tự nhiên x biết
b) 1428:x=14
x=1428:14
x=102
c) 4x:17=0
4x=0.17=0
x-3=0:8=0
x=0+3=3
Bài 45: điền vào ô trống sao cho
a = b.q +r víi 0≤r<b
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
c 14 21 17 25 12
r 0 0 5 10 0
Điều kiện để thực hin c
phộp tr l gỡ?
Nêu điều kiện của số chia và
số d trong phép chia
Số bị trừ số trõ
Sè chia ≠ 0
Sè d nhá h¬n sè chia
Làm bài 47 sgk (8phút)
Tìm số tự nhiên x, biÕt
GV yêu cầu từng HS diễn
giải cách làm
HS tỡm li gii 1 đến 2 phút
HS 1: Lên làm câu a
HS2: Lên làm câu b
HS3: Lên làm câu c
Đáp số: a) 155, b) 25; c) 13
<i><b>Bài 47(SGK/24)</b></i>
Tìm xN biết
a) (x -35) - 120 = 0
x - 35 = 0 + 120
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
Vậy x = 155
Trình bày tơng tự cho phần
b); c)
Làm bài 48 sgk (6 phút)
GV giới thiệu bài toán
HÃy nêu cách giải của bài
GV cho 2 HS lên bảng làm
bài
Tính nhẩm
HS đọc và tìm phơng pháp giải
HS nêu cơng thức tổng quát
a+ b = (a- c) + (b+c)
<i><b>Bµi 48(SGK/24)</b></i>
a) 35 +98 = (35 - 2) +
(98+2)
= 33 + 100
b) 46 +29 = (46 -1)
+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Làm bài 49 sgk (8 phút)
GV giới thiệu bài tốn sau
đó u cầu HS nờu cỏch gii
GV cho 2 HS lên bảng làm
tính nhẩm.
a) 321 - 96
b) 1354 -997
HS nghiên cứu tìm cách giải và trả
lời
a- b = (a+c) - (b+c)
HS 1: lên bảng làm câu a
HS 2: lên bảng làm câu b
<i><b>Bài 49(SGK/24)</b></i>
a) 321-96=(321
+4)-(96+4)
= 325
-100
= 225
1354-997=(1354+3)-(997+3)
= 1357 - 1000
= 357
<b>Sư dơng m¸y tÝnh bá tói</b>
<b>(10 phót)</b>
GV giíi thiƯu c¸ch tÝnh hiƯu
cđa 2 hc 3 sè tự nhiêm
a) 35 - 16
b) 45 - 28 +14
c) 52 - 27 - 12
GV yêu cầu HS dùng máy
tính để tính
425 - 257; 91 - 56;
652 - 46 - 46 - 46 =
HS tính bằng máy tính và trả lời đáp
số
Bµi 51(SGK/25)
y/c HS đọc và đa ra cách
làm
a b 2
c 5 d
8 e 6
<i><b>Bµi 51(SGK/25)</b></i>
Gọi ơ trống cần tìm là
a=15-5-6=4;
d=15-2-6=7
e=15-8-6=1;
c=15-5-d=15-5-7=3
b=15-2-a=15-2-4=9
<i><b>Hoạt động 3. Củng cố (3 phỳt)</b></i>
Nêu lại cách tính nhẩm hiệu
ca hai s t nhiờn a+ b = (a- c) + (b+c)
a- b = (a+c) - (b+c)
<i><b>Hoạt động 4. Hớng dẫn v nh ( 2phỳt)</b></i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>TiÕt 11:</b></i>
<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép chia
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Luyện kỹ năng tìm sè bÞ chia , sè chia trong phÐp chia
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một thơng hai số tự nhiên
- HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm thơng của hai hay nhiều số tự nhiên
<i>3. Thái độ</i>
- Có ý thức tốt trong khi làm BT, có ý thức bảo vệ đồ dùng học tập của mình và của bạn.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: M¸y tÝnh bá tói
- HS : M¸y tÝnh bá tói
<b>III. phơng pháp</b>
- ễn tp, luyn tp, tỡm tũi, sỏng to, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi v</b>
<i><b>Hot ng 1. Kim tra bi c </b></i>
GV nêu bài toán
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>
a) 57 +39
b) 213 - 98
<i><b>Bài 2: T×m sè tù nhiªn x,</b></i>
biÕt
a) 315 (146 - x) = 401
GV cho HS nêu lại cách làm
ở mỗi bài .
HS 1 lên bảng chữa bài 1
Đáp số
a) (57 - 1) +(39+1) = 50 +40
b) (213+2) - (98+2) = 215 -100
HS 2 lên bảng chữa bài 2
Đáp số:
a) x = 60
b) x = 103
HS đứng tại chỗ diễn giải cách
làm
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp </b></i>
<i><b>Làm Bài 52 (SGK/25) </b></i>
GV giới thiệu đề bài và chép
lên bảng
GV tæ chøc cho HS làm bài
theo nhóm
(3 hoặc 4) mỗi nhóm làm 1
câu
GV gọi 3 HS lên trình bày
HS c và suy nghĩ tìm tịi lời
giải cho bài tốn khoảng 2 phỳt
Nhúm 1: Gii cõu a
Nhóm 2: Giải câu b
Nhóm 3: Giải câu c
Mi nhúm ca 1 đại diện lờn
bng trỡnh by li gii
HS 1: làm câu a
HS làm câu b
<i><b>Bài 52 (SGK/25)</b></i>
a) Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa sè nµy, chia thõa sè kia cho
cïng mét sè thÝch hỵp:
14.50=(14:2).(50.2)
=7.100=700
16.25=(16:4).(25.4)
=4.100=400
GV yêu cầu HS nêu công
thức tổng quát cho mỗi
tr-ờng hợp
GV chốt lại kiÕn thøc cđa
bµi.
HS 3 làm câu c
Lu ý: GV cú th gi ý HS
nêu lên đợc phơng pháp giải
mẫu cho mỗi câu sau đó cho
HS lên bảng
HS 1: a.b =(a:c).(b.c)
HS2: a:b =(a:c):(b.c)
HS:3: a:b =(c+d):b
mét sè thÝch hỵp:
2100:50=(2100.2):(50.2)
= 4200 : 100=42
1400:25=(1400.4):(25.4)
= 5600 : 100=56
c) TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng
tÝnh chÊt
(a+b):c=a:c+b:c
132:12=(120+12):12
=120:12+12:12
=10+1=11
96:8=(80+16):8=80:8+16:8
=10+2=12
<i><b>Bµi 53 (SGK/25)</b></i>
GV giới thiệu bài toán v
cho 1 HS c bi
Để giải bài toán trên các em
phải thựchiện phép toan gì?
GV cho 2 HS lên bảng giải
bài tập
GV cho HS nhận xét bài làm
của 2 bạn lên bảng
GV nhận xét bổ sung và cho
HS ghi lời giải chuẩn
HS c bài
HS suy nghÜ t×m lêi gi¶i 1,2
phót
HS thùchiƯn phép chia
HS làm câu a
HS làm câu b
<i><b>Bài 53 (SGK/25)</b></i>
a) Vì 21000 đồng:2000đồng=10
(d 1000 đồng)
Vậy Tâm mua đợc nhiều nhất 10
vở loại I
b) Vì 21000đồng:1500đồng=14
Vậy Tâm mua đợc nhiều nhất 14
vở loại II
<i><b>Bài 54 (SGK/25)</b></i>
GV giới thiệu đề bài
Hãy cho biết để giải bài toán
trên ta cần thực hiện phộp
tớnh no?
HÃy trình bày lời giải của
bài toán
GV ghi bảng lời giải
HS c bi
HS cần thùchiƯn phÐp tÝnh
12.8 = 96
Vµ 1000: 96 = ?
HS trả lời miệng
<i><b>Bài 54 (SGK/25)</b></i>
Một toa có số chỗ ngồi là:
12.8=96 (chỗ ngồi)
Do 1000:96=10 (d 40)
Vy cn ớt nht 11 toa để chở hết
số khách du lịch.
<i><b>Híng dÉn sư dơng m¸y</b></i>
<i><b>tÝnh bá tói </b></i>
Giíi thiƯu nót dấu chia và
cách thực hiện phÐp chia qua
phÐp tÝnh 608: 32
GV giíi thiệu yêu cầu cảu
bài tập 55 sgk
Tớnh vn tốc của một ôtô
biết rằng trong 6 giờ ơ tơ đi
đợc 288km
HS thùchiƯn phÐp tÝnh theo
h-íng dÉn cđa GV
Tính chiều dài miếng đất
hình chữ nhật có diện tích
1530m2<sub> chiều rộng 34 m</sub>
Để tính vận tốc ta làm ntn?
Để tính chiều dài ta làm ntn?
HS tr¶ lêi lÊy diƯn tÝch chia cho
chiỊu réng
HS tính và đọc kết quả
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>
GV cùng HS chốt lại các kỹ thuật tính nhẩm đối với phép trừ, phép chia
a+b =(a-c) +(b+c)
a- b= (a+c)- (b+c)
a.b = (a: c) .(b.c)
a:b = (a.c): (b.c)
a:b = (c+d):b -c:b+d:b
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm và ghi nhớ các kỹ thuật tính nhẩm đối với phép cộng, trừ,
nhân, chia.
- Lµm bµi tËp 67,68,69,76,77 sbt
HS đội tuyển làm thêm bài bài: 73,74,78,84 sbt
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>lũy thừa với số mũ tự nhiên</b>
<b>nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS biết viết gọn mét tÝch cã nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dùng luỹ thừa, biết tính giá trị
của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
<i>3. Thỏi </i>
- HS thấy đợc lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phơng và lập phơng của các số tự nhiên từ 0 n
10
- HS :
<b>III. phơng pháp</b>
- Nờu v gii quyết vấn đề, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt ng 1. Kim tra bi c</b></i>
GV nêu bài toán
Tính nhanh:
a) 2 +2 +2 +2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 +5=
c) a + a+a+a =
GV đặt vấn đề: ta có thể dùng
phép nhân để viết gọn tổng
của các số hạng bằng nhau.
Vậy tích của nhiều thừa số
bằng nhau thì đợc vit gn
ntn?
GV giới thiệu tên bài học.
HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn
HS ghi bi
<i><b>Hot động 2: Bài mới</b></i>
1. Luü thõa víi sè mị tù
nhiªn (15ph)
Gv nêu vd về luỹ thừa và cách
gọi tên (cách đọc)
a) VÝ dô: 2.2.2.2 = 24
gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn., cơ sè 2,
sè mị 4.
- C¬ sè cđa mét l thõa cho
biết điều gì? số mũ cho biết
điều gì?
2.2.2....2 c vit gọn ntn?
a.a.a.a.... đợc viết gọn ntn?
Hãy xác định cơ số và số mũ
ở mỗi luỹ thừa trên
GV cho HS đọc tên các luỹ
thừa 2n<sub> , a</sub>n<sub>, 3</sub>4
GV: luỹ thừa bậc 4 của a là
tích của bốn thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a.
Vậy em nào có thể định nghĩa
về an<sub> (n N</sub>*<sub>)</sub>
b) định nghĩa sgk
Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch
cđa n thõa sè bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a
an<sub> = a.a.a.a (n#0)</sub>
Gv giới thiệu phép nhân nhiều
thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên luỹ thừa
Viết gọn các tích sau:
a) 5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
- HÃy tÝnh 22<sub>;2</sub>3<sub>;2</sub>4<sub>;3</sub>2<sub>;3</sub>3<sub>;3</sub>4<sub>.</sub>
Làm ?1 điền vào chỗ trống
cho đúng
- C¬ số cho biết giá trị của mỗi
thừa số bằng nhau
Số mị cho biÕt sè thõa sè b»ng
nhau cđa tÝch.
HS tr¶ lời viết gọn là 2n
HS trả lời viết gọn là an
HS : 2 là cơ số, n là số mũ
a là cơ số, n là số mũ
HS đứng tại chỗ đọc
HS suy nghĩ và nêu định nghĩa
HS ghi bµi
HS : 5.5.5.5.5.5 = 56
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =64
- HS đứng tại chỗ thực hiện
phép tính và nêu cách tính
HS lên bảng điền vào bài
HS ghi bài
HS suy nghĩ tìm cách viết
a) Ví dụ:
2.2.2.2 = 24 <sub>gọi là lũy thừa </sub>
Đọc là hai mũ bốn., có cơ số
là 2, số mũ là 4.
b) Định nghĩa (SGK/26)
an <sub>= a.a.a</sub><sub>..a (n</sub>≠0)
n thừa số a
Trong đó: a là cơ số
n là số mũ
- PhÐp nh©n nhiỊu thõa sè
b»ng nhau gäi là phép nâng
lên luỹ thừa
<i><b>Ví dụ: ViÕt gän c¸c tÝch sau:</b></i>
a) 5.5.5.5.5.5= 56
b) 6.6.6.3.2= 6.6.6.6 =64
<i><b>?1. Điền số vào ô trống cho</b></i>
đúng.
Lịy
thõa C¬ sè
Sè
mị
GT
cđa
LT
<b>72</b> <i><sub>7</sub></i> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>49</sub></i>
<b>23</b> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>3</sub></i> <i><sub>8</sub></i>
GV nêu cách gọi tên của 72<sub>,</sub>
23<sub> vµ giíi thiƯu chó ý </sub>
H·y viÕt tÝch sau thµnh 1 luỹ
thừa :
32<sub>.3</sub>3<sub>; 7</sub>2<sub>.7</sub>5<sub>; a</sub>m<sub>.a</sub>n
GV gợi ý cách viết của tÝch
32<sub>.3</sub>3<sub>= (3.3).(3.3.3) </sub>
= 3.3.3.3.3 = 35
GV giíi thiƯu phÐp nh©n hai
l thõa cïng cơ số.
HS trả lời kết quả của các tích:
72<sub>.7</sub>5<sub>; a</sub>m<sub>.a</sub>n
72<sub>.7</sub>5<sub> =(7.7).(7.7.7.7.7)</sub>
= 7.7.7.7.7.7.7 = 77
am<sub>.a</sub>n<sub>=(a.a.a</sub>…<sub>.a).(a.a</sub>…<sub>..a)</sub>
(m thõa sè a).(n thõa sè a)
= a.a……..a = am+n
m+n thõa sè a
d) Chó ý :
a2<sub> đọc là a bình phơng</sub>
a3<sub> đọc là a lập phơng</sub>
Quy íc: a1<sub> = a</sub>
<i><b>2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ</b></i>
<i><b>số </b></i>
a) Tổng quát:
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta làm ntn?
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta cần chú ý điều gì?
b) Chú ý sgk /27
c) Viết tích của các luỹ thừa
sau thành một luỹ thừa
x5<sub>.x</sub>4<sub> ; a</sub>4<sub>.a.a</sub>2<sub>; 14</sub>3<sub>.14</sub>4
HS ghi bài
HS phát biểu bằng lời
HS nêu chú ý sgk /27
HS trả lời kết quả
<i><b>2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>Ví dụ: Viết tÝch sau thµnh 1</b></i>
luü thõa :32<sub>.3</sub>3<sub>; 7</sub>2<sub>.7</sub>5<sub>; a</sub>m<sub>.a</sub>n
32<sub>.3</sub>3<sub>= (3.3).(3.3.3) </sub>
= 3.3.3.3.3 = 35
72<sub>.7</sub>5<sub> =(7.7).(7.7.7.7.7)</sub>
= 7.7.7.7.7.7.7 = 77
am<sub>.a</sub>n<sub>=(a.a.a</sub>…<sub>.a).(a.a</sub>…<sub>..a)</sub>
(m thõa sè a).(n thõa sè a)
= a.a……..a = am+n
m+n thõa sè a
a) Tỉng qu¸t
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n
b) Chó ý sgk /27
c) ViÕt tÝch cđa c¸c l thõa
sau thµnh mét luü thõa
x5<sub>.x</sub>4<sub> =x</sub>9
a4<sub>.a.a</sub>2<sub>=a</sub>7
143<sub>.14</sub>4<sub>=14</sub>7
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dn v nh</b></i>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 13:</b></i>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Lun cho HS + Tính gía trị của các luỹ thừa
+ Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1
+ Nhân luỹ thừa cùng cơ số
+ So sánh hai luỹ thừa
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả
<i>3. Thái độ</i>
- HS thấy đợc lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 63 sgk - HS :
<b>III. phơng pháp</b>
- Luyn tp, tỡm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
GV nêu bài toán
<i><b>Bài 1:</b></i>
a) Phỏt biu định nghĩa luỹ
thừa với s t nhiờn
b) Chữa bài 56 (SGK/27)
<i><b>Bài 2:</b></i>
a) Muèn nh©n hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm ntn và viết
công thức
b) Chữa bài tập 60 (sgk/28)
HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm vào vở nháp
Nhận xét bài làm của bạn
HS ghi bài
<i><b>Hot ng 2: Luyện tập tại lớp</b></i>
<i><b>Bài 61 (sgk/28) 7 phút </b></i>
GV gợi ý: Số 8 có thể viết đợc
dới dạng luỹ thừa có cơ số và
số mũ bằng mấy?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả
lời các kết quả tiếp theo
GV nhấn mạn: có những số
có thể có nhiều cách vit di
8=2.2.2=23
16=4.4=42<sub>=2.2.2.2=2</sub>4
20=2.2.5 (k thỏa mÃn)
27=3.3.3=33
60=2.3.5(k thỏa mÃn)
64=8.8=82<sub>=2.2.2.2.2.2=2</sub>6
<i><b>Bài 61 (sgk/28)</b></i>
Viết mỗi số sau dới dạng lũy
thừa của 1 số tự nhiên víi sè
mị lín h¬n 1.
8=2.2.2=23
16=4.4=42<sub>=2.2.2.2=2</sub>4
20=2.2.5 (k tháa m·n)
27=3.3.3=33
d¹ng luü thõa
Vậy những số nào viết đợc
d-ới dạng lũy thừa của 1 số tự
nhiên với số mũ ln hn 1?
81=9.9=92<sub>=3.3.3.3=3</sub>4
90=2.3.3.5(k thỏa mÃn)
100=10.10=102
Đó là những số: 8, 16, 27, 64,
81, 100
81=9.9=92<sub>=3.3.3.3=3</sub>4
90=2.3.3.5(k tháa m·n)
100=10.10=102
Vậy các số viết đợc dới dạng
lũy thừa của 1 số tự nhiên với
số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27,
64, 81, 100
<i><b>Bµi 62 (sgk/28) (8 phót)</b></i>
a) TÝnh 102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub>, 10</sub>5<sub>, 10</sub>6
b) ViÕt mỗi số sau dới dạng
luỹ thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ ;
1000000000000
Để tính các luỹ thừa ở câu a
ta làm ntn?
GV chốt lại cách giải câu a và
cách giải câu b
102<sub>=10.10</sub>
103<sub>=10.10.10</sub>
103<sub>=10.10.10</sub>
104<sub>=10.10.10.10</sub>
105<sub>=10.10.10.10.10</sub>
106<sub>=10.10.10.10.10.10</sub>
<i><b>Bài 62 (sgk/28) </b></i>
a) Tính
102<sub>=100</sub>
103<sub>=1 000</sub>
104<sub>=10 000</sub>
105<sub>=100 000</sub>
106<sub>=1 00 000</sub>
b) Viết mỗi sè sau díi d¹ng
lịy thõa cđa 10
1 000=103
1 000 000 =106
1 tØ =109
1 000 000 000 000 = 1012
<i><b>Bµi 63(sgk/28)</b></i>
Các lời giải sau là đúng hay
b) 53<sub>.5</sub>7<sub>= 5</sub>10
c) 54<sub>.5 = 5</sub>4
d) a5<sub>.a</sub>3<sub> = a</sub>15
e) 32<sub>.2</sub>3<sub> = (3+2)</sub>2+3<sub> = 5</sub>5
<i><b>Bµi 64 (sgk/28) (10 phót)</b></i>
ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi
d¹ng mét l thõa
Để giải bài tập trên các em
cần áp dụng công thức nào?
Phát biểu lại quy tắc đó
GV cho 2 HS lên bảng tình
bày lời giải
HS đứng tại chỗ trả lời
Đáp: a) Sai, b) đúng
c) Sai, d) sai
e) sai.
HS c bi
HS áp dụng công thức nhân luỹ
thừa cùng cơ số
HS 1: làm câu a,c
HS 2: làm câu b,d
HS dới lớp làm vào vở
HS ng tại chỗ trả lời miệng
từng câu.
<i><b>Bµi 64 (sgk/28) </b></i>
ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi
d¹ng 1 lịy thõa.
a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub>=2</sub>9
b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>=10</sub>10
c) x.x5<sub>=x</sub>6
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>=a</sub>10
<i><b>Bài 65 (sgk/28) (5 phút)</b></i>
So sánh
a) 23<sub> và 3</sub>2
b) 24<sub> và 4</sub>2
GV chốt lại cách so sánh hai
luü thõa
HS đọc đề bài và trả lời
a) Ta có 23<sub> = 8; 3</sub>2<sub> = 9 mà 8<9</sub>
VËy 23<sub>< 3</sub>2
b) Ta cã 24<sub> = 16=4.4= 4</sub>2
vËy 24 <sub>= 4</sub>2
<i><b>Bµi 65 (sgk/28) </b></i>
a) Ta cã 23<sub> = 8; 3</sub>2<sub> = 9 mµ 8<9</sub>
VËy 23<sub>< 3</sub>2
b) Ta cã 24<sub> = 16=4.4= 4</sub>2
vËy 24 <sub>= 4</sub>2
mµ 32>25 nªn 25<sub>>5</sub>2
d) Ta cã: 210<sub>=2</sub>5<sub>.2</sub>5
<sub>=32.32=1024>100</sub>
nên 210<sub>>100</sub>
<i><b>Bài 66 (sgk/28) (5 phút)</b></i>
Cho biết 112<sub> = 121</sub>
1112<sub> = 12321</sub>
HÃy dự đoán 11112<sub> = ?</sub>
GV cho HS kiểm tra kết quả
bằng máy tính.
Hs c bi v suy nghĩ dự
đốn kết quả
HS tr¶ lêi :
11112<sub> = 1234321</sub>
<i><b>Bµi 66 (sgk/28) </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- TiÕp tơc häc thc ®/n lịy thõa bËc n của a. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
- BT: 86->89 (SBT/13); 90->95(SBT/13)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 14:</b></i>
<b>8. Chia hai l thõa cïng c¬ sè</b>
<b>I. Mơc tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
HS nắm vững quy tắc chia hai luü thõa cïng c¬ sè , am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m- n<sub> (a ≠ 0) vµ quy íc a</sub>0<sub> =1 (a 0)</sub>
<i>2. Về kỹ năng</i>
HS bit chia hai lu thừa cùng cơ số biết viết một số tự nhiên dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
<i>3. Thái độ</i>
RÌn cho HS tÝnh chÝh x¸c kh vËn dơng c¸c quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 69 sgk
<b>III. phơng pháp</b>
- Nờu v giải quyết vấn đề, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động I. Kiểm tra bài cũ</b></i>
GV ghi đề bài lên bảng
Viết các tích sau dới dạng
một luỹ thừa:
a) 53<sub>.5</sub>4
b) a4<sub>.a</sub>5
2 Phát biểu quy tắc nhân hai
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả
và phát biểu quy tắc (hoặc cho
lên bảng làm)
<i><b>Hoạt động II: Bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động II.1: Ví dụ</b></i>
GV: ĐVĐ (5 phút)
Các em đã biết : Nếu a.b = c
Thì c:a = b; c: b = a (a;b ≠ 0)
Vậy từ kết quả trên 53<sub>.5</sub>4<sub> = 5</sub>7
h·y cho biÕt kÕt qu¶ cđa
a) 57<sub>:5</sub>3
b) 57<sub>:5</sub>4
c¸c em cã nhËn xÐt gì về số
mũ của thơng với số mũ luỹ
thừa bị chia và luỹ thừa chia?
1. Ví dụ (5 phút)
Tơng tự ta có a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
HÃy tìm thơng của phép chia
HS đứng tại chỗ trả lời
a) 57<sub>:5</sub>3<sub> = 5</sub>4
b) 57<sub>:5</sub>4<sub>= 5</sub>3
HS : Sè mị cđa l thõa th¬ng
b»ng hiƯu số mũ của luỹ thừa
bị chia và luỹ thừa chia
HS tr¶ lêi
a9<sub>:a</sub>4<sub> = a</sub>5
a9<sub>:a</sub>4<sub> = ?</sub>
a9<sub>:a</sub>5<sub> = ?</sub>
GV kÕt luËn: đây chính là
phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ
số
Với m>n em nào có thể viết
công thức tổng quát của phép
chia am<sub>: a</sub>n<sub>?</sub>
GV ghi bảng
a9<sub>:a</sub>5<sub> = a</sub>4
HS tr¶ lêi am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n
<i><b>Hoạt động II.2: Tổng qt</b></i>
2. Tổng qt (10 phút)
Víi m>n vµ a≠ 0 ta cã am<sub>: a</sub>n
=a m-n
Víi m = n h·y t×m kết quả
của phép chia am<sub>: a</sub>n
các em có thể cho biết kết quả
khác của phép chia không? Vì
sao?
GV nêu quy ớc:
a0<sub> = 1 (a 0)</sub>
GV chốt lại kết quả tổng quát
am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n<sub>(a 0, m n)</sub>
HS tr¶ lêi : am<sub>: a</sub>n<sub> =a </sub>m-n<sub> = a</sub>0
HS : am<sub>: a</sub>m<sub> =1 </sub>
(vì số bị chia bằng số chia)
<i><b>2. Tỉng qu¸t</b></i>
Víi m≥n ta cã:
am <sub>: a</sub>n <sub>= a</sub>m-n<sub> (a ≠ 0)</sub>
Qui íc: a0<sub> = 1 (a 0)</sub>
Qua ví dụ và công thức tổng
quát em nào có thể phát biểu
quy tắc chia hai luỹ thừa cùng
cơ số
GV ghi bảng phần chú ý sgk
HS phát biểu quy tắc
<i><b>Dạng tổng quát: </b></i>
am <sub>: a</sub>n <sub>= a</sub>m-n<sub> (a ≠ 0; m≥n)</sub>
- Chó ý: (SGK/29)
Lµm ?2 sgk
Hãy viết số 235 dới dạng tổng
giá trị của các hàng đơn vị?
Hãy viết các số 100,10,1 dới
dạng luỹ thừa của 10
Hs đứng tại chỗ trả lời kết quả
a) 712<sub>: 7</sub>4 <sub> = 7</sub>8
b) x6<sub>: x</sub>3<sub> = x</sub>3
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> =1</sub>
HS tr¶ lêi
235 = 2.100 +3.10 +5.1
= 2.102<sub> +3.10+ 5.10</sub>0
<i><b>?2. Viết thơng của 2 lũy thừa</b></i>
dới dạng 1 lòy thõa
a) 712<sub>: 7</sub>4 <sub> = 7</sub>8
b) x6<sub>: x</sub>3<sub> = x</sub>3 <sub>(x ≠ 0)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>0<sub> =1 (a ≠ 0)</sub>
<i><b>Hoạt động II.3: Chú ý</b></i>
3. Chú ý (7 phút)
GV mọi số tự nhiên đều viết
đợc dới dạng tổng các luỹ
thừa của 10
<i><b>3. Chó ý</b></i>
Ta cã thĨ viÕt:
235 = 2.100 +3.10 +5.1
= 2.102<sub> +3.10+ 5.10</sub>0
VÝ dơ: 2475 =
Lµm ?3 ViÕt c¸c số 538;
GV chó ý cho HS r»ng
2.103<sub> lµ tỉng 2 l thõa cđa</sub>
10
v× 2.103<sub> = 10</sub>3<sub>+10</sub>3
HS1 lên bảng viết số 538
HS2 lên bảng viết số abcd
1
Vậy mọi số tự nhiên đều viết
đợc dới dạng tỏng các ly
tha ca 10
<i><b>?3. Viết các số dới dạng tổng</b></i>
lũy thõa cđa 10
538=5.102<sub>+3.10+8.10</sub>0
3 2 0
abcd<i>a</i>.10 <i>b</i>.10 <i>c</i>.10<i>d</i>.10
<i><b>- Chó ý:</b></i>
2.103<sub>=10</sub>3<sub>+10</sub>3
4.102<sub>=10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2
7.10=10+10+10+10+10+10+
10
5.100<sub>=10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0
<i><b>Hoạt động II.4: Củng cố</b></i>
Qua bài học hôm nay các em
đã đợc học các kiến thức cơ
bản nào?
Lµm bµi 69 sgk
GV treo bảng phụ có ghi sẵn
bài 69 lên bảng.
HS trả lời
HS lên bảng làm bài
HS c v suy nghĩ tìm lời giải
HS lên bảng điền kết quả
a) 37<sub>; b) 5</sub>4<sub>; c) 2</sub>7
<i><b>Hoạt động III: Hớng dẫn về nh (5 phỳt)</b></i>
- Học thuộc quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
<i><b>Bài 68 sgk Tính bằng hai cách</b></i>
a) 210<sub>: 2</sub>8
Cách 1: 210<sub>: 2</sub>8<sub> = 1024:256 = 4</sub>
C¸ch 2: 210<sub>: 2</sub>8<sub> = 2</sub>10 -8<sub> = 2</sub>2<sub> = 4</sub>
<i><b>Bµi 72: GV giíi thiệu về số chính phơng: là số bằng bình phơng cđa mét sè tù nhiªn (vd: 0 = 0</b></i>2<sub>;</sub>
1=12<sub>; 4 = 2</sub>2<sub>; 9= 3</sub>2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>TiÕt 15:</b></i>
<b>9. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính </i>
<i>2. Về kỹ năng</i>
HS biết vận dụng các quy ắtc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
<i>3. Thái độ</i>
<b>- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n </b>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- HS Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
<b>III. phơng pháp</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>
GV nêu đề bài và gọi 2 HS lên bảng làm
1. Tính bằng 2 cách
a) 46<sub> : 4</sub>3
b) 74 <sub>: 7</sub>4
2. T×m sè tù nhiªn a biÕt
a) an<sub> =1</sub> <sub>c) a</sub>3<sub> =27</sub>
b) a2<sub> =25</sub> <sub>d) a</sub>n<sub> =0</sub>
GV hái díi líp: H·y phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
- ĐVĐ : Khi thực hiện một
dãy các phép tính trong một
biểu thức các em cần chú ý
đến điều gì?
- Cần chú ý đến thứ tự thực
hiện các phép tính
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức</b></i>
1. Nhắc lại về biểu thức (8
phút)
GV viÕt d·y c¸c phÐp tÝnh
5+3 -2
12:6.2
Vµ giíi thiƯu vỊ biĨu thøc
H·y lÊy vÝ dô vỊ mét biĨu
thøc?
- HS nªu ví dụ về biểu thức
<i><b>1. Nhắc lại về biểu thøc</b></i>
- Các số đợc nối với nhau bởi
các phép tính (+, -, x, :, nâng
lên lũy thừa) làm thành 1 biểu
thức.
VD: 9:3+1; 8+2-5.32<sub> lµ c¸c</sub>
GV giíi thiƯu chó ý sgk /31
và nêu vd
60 -(13-2.4)
- HS c chỳ ý sgk 31
- Chó ý (SGK/31)
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b></i>
2. Thứ tự thực hiện các phép
tÝnh trong biĨu thøc (20 phót)
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc
- Nếu biểu thøc chØ cã phÐp
céng, trõ hc chØ cã phép
nhân, chia thì ta thùc hiÖn
phÐp tÝnh theo thø tù nh thÕ
nµo?
H·y thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
sau
a) 48 - 32 +8 =
b) 60: 2.5 =
- NÕu cã c¸c phÐp tính: cộng,
- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
4.32<sub> - 5.6 </sub>
b) §èi víi biĨu thøc cã dÊu
ngc
Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
100: {2.[52 -(35 - 8)]}
NÕu biÓu thøc cã dÊu ngoặc
tìm ( ), ngoặc vuông [ ];
ngc nhän { } th× ta thù
hiƯn theo thø tù ntn?
Cđng cè lµm ?1
GV chép đề bài lên bảng
Tính:
- thùc hiƯn tõ trái sang phải
- ng ti ch nờu li gii
- HS suy nghĩ và trả lời Thực
hiện phép nâng lên luỹ thừa
tr-ớc rồi đến nhân và chia, cuối
cùng đến cộng và trừ
- HS đứng tại chỗ thực hiện
phép tính
HS suy nghÜ c¸ch thùc hiƯn
Ta ph¶i thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong dÊu
( ) trớc rồi thực hiện trong dấu
[ ], cuối cùng đến phép tính
trong dấu{ }
<i><b>2. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp</b></i>
<i><b>tÝnh trong biĨu thøc</b></i>
a) Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ
hoặc nhân, chia th× ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
Ví dụ:
a) 7-4+13=3+13=16
b) 18:9.2=2.2=4
- NÕu cã c¸c phÐp tÝnh +, -, x,
VD: TÝnh:
62<sub>:4.3+2.5</sub>2<sub>=36:4.3+2.25</sub>
= 9.3 +50
= 27 + 50
= 77
b) §èi víi biĨu thøc cã dÊu
ngc
Thø tù thùc hiƯn:
( ) -> [ ] -> { }
VÝ dơ:
80 - [130 - (12 - 4)2<sub>]</sub>
= 80 - [130 - 82<sub>]</sub>
b) 2. (5.42<sub> - 18) (124)</sub>
GV sửa sai lỗi tính toán của
HS
HS: lên làm câu b
HS dới líp nhËn xÐt bài của
bạn
<i><b>?1. Tính:</b></i>
b) 2(5.42<sub>-18)</sub>
= 2(5.16-18)= 2(80-18)
=2.62 =124
<b>Làm ?2 Tìm x biÕt </b>
a) (6x - 39) : 3 = 201
(6x - 39) = 201.3
(6x - 39) = 603
6x = 603 + 39
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642:6
x = 107
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
<i><b>?2. Tìm số tự nhiên x, biÕt:</b></i>
b) 23 +3x = 56<sub> : 5</sub>3<sub> </sub>
23 +3x = 53
23 +3x = 125
3x = 125 - 23
3x = 102
<i><b>Hot ng 3: Cng c</b></i>
- Nêu lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong một biểu thức
không có dấu ngoặc
- Nêu lại thứ tự thực hiện các
phép tính đối với biểu thức có
dấu ngoặc
- phần đóng khung (SGK/32)
HS trả li
Luỹ thừa => nhân và chia =>
cộng và trừ
HS ph¸t biĨu ( ) -> [ ] -> { }
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Học thuộc khái niệm biểu thức, và phần đóng khung sgk
- Làm bài tập 73->76 (SGK/32)
Ngày soạn: 26/9/2009
Ngày dạy: 28/9/2009
<i><b>Tiết 16:</b></i>
<b>luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS đợc luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
<i>3. Thái độ</i>
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<b>II. Chuẩn bị ca GV v HS</b>
- Máy tính bỏ túi
<b>III. phơng pháp</b>
- Luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>
GV nêu câu hỏi
1. Thực hiện các phép tính
a) 3.52<sub> - 16:2</sub>2
b) 80 -[130 - (12 -42<sub>)]</sub>
2) T×m sè tù nhiªn x biÕt
a) 96 - 3(x+1) =42
b) 12x -33 = 32<sub>.3</sub>3
Khi thực hiện các phép tính ta cần thực hiện theo thứ tự nh thế nào?
<b>2. Luyện tập tại líp</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Bài 77 (sgk/32)(8 phút)</b></i>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 27.75 + 25.27 = 150
b) 12: {390:[500 -(125+35)]}
H·y nªu thø tự thực hiện phép
tính ở câu a và câu b?
GV gäi 2 HS lên bảng làm
bài.
Đáp:
a) 2550
b) 4
HS trả lời
HS lên bảng làm bµi, HS díi
líp cïng lµm bµi
<i><b>Bµi 1:Bµi 77 (sgk/32)</b></i>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) 27.75+25.27-150
= 27.(75+25) -150
b) 12:{390:[500-(125+35.7)]}
= 12:{390:[500-(125+245)]}
= 12:{390:[500- 370]}
= 12:{390: 130}
= 12: 3
= 4
<b>2. T×m x biÕt (8phót)</b>
a) 70 -5(x-3) = 45
b) 2x +10 = 45<sub>: 4</sub>3 <sub>đáp số: a) x = 8</sub>
Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính để giải bài tốn trên
GV cho 2 HS lên đọc bảng
trình bày lời giải
b) x = 3
HS đứng tại chỗ nêu lời gii
HS 2hs lên bảng làm bài
HS nhận xét
x-3 =25:5
x-3 = 5
x = 5+3
x = 8
b) 2x +10 = 45<sub>: 4</sub>3
2x +10 = 16
2x = 16 - 10
2x = 6
x = 6:3
3 = 3
<b>3. Bµi 82 sgk 7 phót</b>
Cộng đồng Việt Nam có bao
nhiêu dân tộc?
TÝnh 34<sub> = 3</sub>3<sub> = 81 - 27 = 54</sub>
GV: cộng đồng Việt Nam có
54 dân tộc
HS đọc đề bi
HS tính và trả lời kết quả
<i><b>Bµi 3: Bµi 82 (sgk/33)</b></i>
TÝnh 34<sub> = 3</sub>3<sub> = 81 - 27 = 54</sub>
Vậy cộng đồng Việt Nam có
4. Sư dơng m¸y tÝnh bá tói
(10 phót)
GV giíi thiƯu c¸c nót M+ <sub>,</sub>
M-<sub> , MR</sub>
để HS nắm đợc chức năng
Sử dụng máy tính để tính
a) (274 + 318): 6
b) 34. 29 +14 .35
GV híng dÉn HS c¸ch thực
hiện các phép tính trên bằng
máy tính.
áp dụng tÝnh: 49.62 - 32.51
HS theo dâi vµ kiểm tra chức
năng của c¸c nót M + <sub>, M </sub>-<sub> ,</sub>
MR
tÝnh và trả lời kết qủa
<b>3. Hớng dẫn về nhà (2 phót)</b>
- TiÕp tơc häc thc c¸c quy íc vỊ thứ tự thực hiện các phép tính
- Làm bài 78,79,80 sgk
Ngày dạy: 29/9/2009
<i><b>Tiết 17:</b></i>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- Củng cố các kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện các phép tính</i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
<i>- Luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa, giải bài toán tìm x, thùchiÖn phÐp</i>
tÝnh theo thø tù.
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- HS biết cân nhắc, lựa chọn lời giải thích hợp nhất khi giải toán </i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- Máy tính bỏ túi
<b>III. phơng pháp</b>
- Luyn tp, tỡm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>I. KiÓm tra 15'</b>
<i><b>Câu 1 (6 điểm) Điền D (đúng) ; S (sai) vào ô trống </b></i>
a) 33<sub>.3 bằng 3</sub>3<sub> ; 9</sub>3<sub> 3</sub>4<sub></sub>
b) 23<sub>.4</sub>2<sub> b»ng 8</sub>6<sub> , 2</sub>7<sub>,2</sub>6<sub></sub>
c) 26<sub>: 2</sub>3<sub> b»ng 2</sub>2<sub>; 2</sub>9<sub>, 2</sub>3<sub></sub>
d) 55<sub>: 5</sub>5<sub> b»ng 5 ; 1 ; 5</sub>0<sub> </sub>
<i><b>Câu 2 (4 điểm)</b></i>
a) Tính 15.141 + 59.15 - 23<sub>.5</sub>3
b) T×m x biÕt [(6x -39):7].4 = 12
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<b>1. Chữa bài kiểm tra (10</b>
phót)
GV cho HS đứng tại chỗ nêu
đáp án của bài 1 và giải thích
lí do chọn kết quả đó.
GV yêu cầu HS nªu thø tù
GV yêu cầu HS nêu thứ tự
giải bài toán
HS ng tại chỗ trả lời
a) 34<sub> c) 2</sub>3
b) 27<sub> d) 1 và 5</sub>0<sub> </sub>
HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính và kết quả của biÓu thøc
<b>2. Bài 80 sgk/33 (10 phút)</b>
GV chép đề bài lên bảng
Để giải bài toán này chúng ta
phải làm nh thế nào?
HS tính giá trị ở từng vế của
mỗi o vuông để dẫn đến chọn
dấu thích hợp để điền vào ơ
<i><b>Bµi 1: Bài 80 (SGK/33)</b></i>
Điền dấu thích hợp
12<sub> = 1</sub>
GV lµm mÉu mét vµi vÝ dô
22<sub> 1 +3 </sub>
Ta cã: 22<sub> = 4 vµ 1 +3 = 4</sub>
VËy 22 <sub> = 1 + 3</sub>
GV cho HS lªn bảng trình bày
lời giải các phần còn lại
trống
HS lên bảng làm bài
HS dới lớp cùng làm
32<sub> = 1+3+5</sub>
12<sub> = 1</sub>1<sub>-0</sub>2
22<sub> = 3</sub>2<sub>-1</sub>1
32<sub> = 6</sub>2<sub>-3</sub>1
42<sub> = 10</sub>2<sub>-6</sub>2
(0+1)2<sub> = 0</sub>2<sub>+1</sub>2
(1+2)2<sub> > 1</sub>2<sub>+2</sub>2
(2+3)2<sub> > 2</sub>2<sub>+3</sub>2
<b>3. Tìm số tự nhiên x biết (8</b>
<b>phút)</b>
a) 231 -(x-6) = 1339:13
b) 5x - 8 = 22<sub>.2</sub>3
GV yêu cầu HS nêu cách giải
đối với từng câu sau đó cho 2
HS lờn bng trỡnh by li gii.
HS nêu cách giải
HS 1: lên làm câu a
HS : lên bảng làm câu b
<i><b>Bài 2: Tìm x, biết</b></i>
a) 231 -(x-6) = 1339:13
231 -(x-6) = 103
x-6 = 231-103
x-6 = 128
x = 128+6
x = 134
b) 5x - 8 = 22<sub>.2</sub>3
5x - 8 = 32
5x = 32+8
5x = 40
x = 8
<b>C- Cđng cè (5 phót)</b>
Nªu quy tắc nhân, chia hai
luü thõa cã cïng c¬ sè
Nêu thứ tự thự chiện các phép
tính trong một biểu thức
Nêu cách giải đối với bài tốn
tìm x
HS ph¸t biĨu
HS đứng tại chỗ phát biểu
HS trả lời sử dụng ý nghĩa của
phép tính để tìm giá trị của
biểu thức chứa x sau đó tìm x
<b>D- Híng dÉn vỊ nhµ (2 phút)</b>
- Ôn tập các kiến thức
- Cách viết tập hợp, số phần tử, tập hợp con
- Các phép tÝnh vỊ sè tù nhiªn
- Xem lại lời giải các bi ó cha
Ngày soạn: 27/9/2009
Ngày dạy: 29/9/2009
<i><b>Tiết 18:</b></i>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- Củng cố các kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện các phép tính</i>
<i>- Luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa, giải bài toán tìm x, thùchiÖn phÐp</i>
tÝnh theo thø tù.
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- HS biết cân nhắc, lựa chọn lời giải thích hợp nhất khi giải toán </i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- Máy tính bỏ túi
<b>III. phơng pháp</b>
Ngày soạn: 27/9/2009
Ngày dạy: 30/9/2009 và 01/10/2009
<i><b>Tiết 18:</b></i>
<b>kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- KiĨm tra viƯc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên</i>
luỹ thừa các số tự nhiên.
<i>2. Về kĩ năng</i>
<i>- Kim tra k nng vận dụng kiến thức đã học để giải tốn, trình bày lời giải </i>
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xéc, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra</i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra
<b>III. phơng pháp</b>
- Kiểm tra
<b>iv. </b>
dung
nhận biết thông hiểu vận dụng
tổng
tn tl tn tl tn tl
<i><b>Tập hợp</b></i> 1
0,25
1
0,25
<i><b>Các phép</b></i>
<i><b>toán</b></i>
0,75
5
5
8
5,75
<i><b>Lũy thừa</b></i> 4
1
4
1
2
2
10
4
Tổng 8
2
4
1
7
7
19
10
<b> v. bi</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm (3 ®iÓm)</b>
<i><b>I. Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng</b></i>
1. Số phần tử của tập hợp A = {0; 1; 2; 3} là:
A. 1 phÇn tư B. 2 phÇn tử
C. 3 phần tử D. 4 phần tử
2. Giá trị cđa biĨu thøc 25.3 - 25.2 b»ng:
A. 25 B. 26
C. 27 D. 28
3. Giá trị của biểu thức 27 + 69 + 73 b»ng:
A. 168 B. 169
C. 170 D. 171
4. Giá trị của biểu thức 2.69.5 bằng:
A. 688 B. 689
C. 690 D. 691
<b>a</b> <b>B</b>
1. 33<sub> . 3</sub>2<sub> =</sub> <sub>A. 100 000</sub>
2. 33<sub> : 3</sub>2<sub> =</sub> <sub>B. 3</sub>5
4. 105<sub> =</sub> <sub>D. 3</sub>
<i><b>III. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?</b></i>
1. Khi chia 2 luü thõa cïng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các sè mị.
2. Khi chia 2 l thõa cïng c¬ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
3. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
4. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>
<i><b>Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:</b></i>
a) 2x – 3 = 9
b) x – 32:16 = 48
<i><b>Bài 2: Tính giá trị các biÓu thøc sau:</b></i>
a) 17.131 + 69.17
b) 13.75 + 13.25 – 140
c) 50 – [30 – (6 – 2)2<sub>]</sub>
d) 2 + 4 + 6 + ... + 200
<b>VI. Đáp án và biĨu ®iĨm</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<i>(Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm</i>
C©u I II III
ý 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
Đáp án D A B C B D C A S § § S
<b>B. Phần tự luận (7 điểm)</b>
<i>(Mỗi phần đúng đợc 1 điểm)</i>
<i><b>Bài 1: </b></i>
a) 2x – 3 = 9 ………=> x = 6 b) x – 32:16 = 48 … => x =
50
c) 4x – 20 = 25<sub>:2</sub>2…<sub>..=> x = 7</sub>
<i><b>Bµi 2: </b></i>
a) 17.131 + 69.17 = 17(131+69)
= 17.200 = 3400
b) 13.75 + 13.25 – 140 = 13(75+25) - 140
= 13.100 - 140
= 1300 - 140 = 1160
50 – [30 – (6 – 2)2<sub>] = 50 - [30 - 16]</sub>
= 50 - 14 = 16
Ngày soạn: 01/10/2009
Ngày dạy: 05/10/2009
<i><b>TiÕt 19:</b></i>
<b>tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>
<i>- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu </i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
<i>- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số , một hiệu của 2 số có chia hết cho một số hay</i>
khơng mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. HS biết sử dụng các kí hiệu và
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hÕt </i>
- Bảng phụ
<b>III. phơng pháp</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. KiĨm tra </b>
- GV nhËn xÐt vỊ kÕt quả bài kiểm tra 1 tiết, nêu u điểm và những khuyết điểm trong bài làm của
HS
<b>B. Bài mới</b>
<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết</b></i>
<i><b>1. Nh¾c l¹i vỊ quan hƯ chia</b></i>
<i><b>hÕt </b></i>
GV cho HS lÊy vd vỊ phÐp
chia hÕt vµ phÐp chia có d
khác 0
Giáo viên giới thiệu kí hiƯu
vµ
KÝ hiƯu: a b : a chia hÕt cho
ab : a không chia hết cho b
- ở bài 6 các em đã đợc học
về phép chia hết vậy em nào
cho biết: Số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b khác 0
khi nào?
HS lÊy vÝ dơ vỊ phÐp chia hÕt
vµ 1 vÝ dơ vỊ phÐp chia cã d
HS ghi b¶ng
HS tr¶ lêi
HS phát biểu bằng lời định
nghĩa về phép chia ht
<i><b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết</b></i>
Với a, b N, b ≠ 0, a chia hÕt
cho b tån t¹i mét sè tù nhiªn
k sao cho a = b.k
- a chia hÕt cho b. KÝ hiÖu: a b
- a kh«ng chia hÕt cho b. KÝ
hiÖu: a b
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất 1</b></i>
<i><b>2. Tính chất 1 (12 phút)</b></i>
GV cho HS làm ?1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng
<i><b>2. TÝnh chÊt 1</b></i>
<i><b>?1. </b></i>
Tõ c©u a các em rút ra nhận
xét gì?
Từ câu b các em rút ra nhận
xét gì?
Vậy nếu am và bm thì các
em suy ra điều gì?
GV ghi bảng
am v bm =>(a+b) m
GV giới thiệu kí hiệu “=>” và
cách đọc
H·y viÕt 3 sè chia hÕt cho 4
vµ xÐt xem hiƯu cđa hai trong
3 sè vµ tỉng cđa chóng cã
chia hÕt ch 4 không?
Qua vd trên các em rút ra kết
luận gì
GV ghi bảng: Chú ý:
GV giới thiệu t/c 1 và cho HS
phát biểu tÝnh chÊt 1
Cñng cè:
<i><b>Bài 1: Các tổng và hiệu sau</b></i>
đều chia hết cho số nào? Vì
sao?
a) 33 + 22; b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77
<i><b>Bµi 2: XÐt xem tæng sau cã</b></i>
chia hÕt cho 5 không?
a) 195+1020+45
b) 75+105+12+3
từng câu a và b
HS nu hai số hạng của tổng
đều chia hết cho 6 thì tổng chia
hết cho 6
HS: Suy ra (a+b): m
HS lÊy vd về 3 số tự nhiên chia
hết cho 4 và xét các trờng hợp
HS : Nu 2 s u chia hết cho
cùng một số thì hiệu của chúng
cùng chia hết cho số đó.
HS đọc tính chất 1 sgk 34
HS suy nghĩ và trả lời
HS giải thích lí do chia hÕt cho
11
b) 76; 146 Tỉng 7+14=217
Tỉng qu¸t:
<b>a</b><b>m vµ b</b><b>m => (a+b)</b><b>m</b>
Chó ý: (SGK/34)
a) am vµ bm => (a-b)m
b) am; bm vµ cm
=> (a+b+c)m
* Phát biểu t/c 1 (SGK/34)
<i><b>Bài 1: </b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>
a) V×:
195 5
1020 5 195 1020 45 5
45 5
b) V×:
105 5 75 105 15 5
12 3 5
<sub></sub>
<i><b>3. TÝnh chÊt 2 (12 phót)</b></i>
GV cho HS làm ?2
Yêu cầu HS đa ra ví dụ và rút HS trả lời câu a
<i><b>3. Tính chất 2</b></i>
<i><b>?2. </b></i>
ra nhận xét cho mỗi phần
Qua bài tập trên các em hÃy
dự đoán xem nếu
a m; bm => ?
Hãy xét xem hiệu (35 - 7) có
chia hết cho 5 khơng ? và (27
- 16) có chia hết cho 4 khơng
Vậy nhận xét ở trên cịn đúng
với một hiệu không?
Hãy viết công thức tổng quát
GV ghi cơng thức tổng qt
Hãy lấy 1 ví dụ về 3 số trong
đó có một số khơng chia hết
cho 3, hai số còn lại chia hết
cho 3, hãy xét xem tổng của
chúng có chia hết cho 3
Qua vÝ dơ trªn các em rút ra
nhận xét gì
GV kt lun õy chớnh là nội
dung của tính chất 2 và cho
HS đọc tớnh cht 2 sgk tr35.
HS 2; trả lời câu b
HS tr¶ lêi => (a+b) m
HS 27 -6 = 11 4
35 - 7 = 28 5
HS nhận xét trên vẫn đúng với
một hiệu
HS :
HS lÊy vd vµ nªu nhËn xÐt
HS : Nếu có 1 số hạng của tổng
khơng chia hết cho một số, cịn
các số hạng khác đều chia hết
cho số đó thì tổng khơng chia
hết cho s ú.
b) 65; 55 tổng 6+5=115
Tổng quát:
<b>a</b><b>m và b</b><b>m => a+b</b><b>m</b>
Chú ý: (SGK/35)
a) am và bm => a-bm (ab)
Hoặc am vµ bm => a-bm
b) am; bm vµ cm
=> a+b+cm
*TÝnh chÊt 2 (SGK/35)
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>
<i><b>4. Luyện tập (12 phút)</b></i>
Gv qua bài học hơm nay nhờ
các tính chất chia hết của một
tổng mà ta có thể khơng cần
tính tổng vẫn trả lời đợc tổng
đó có chia hết cho một số nào
đó hay khơng?
H·y ph¸t biĨu lại các tính
chất trên
Làm ?3 sgk 35
GV gọi từng HS trả lời từng
Làm ?4 sgk /35
HS 1: phát biểu t/c 1
HS 2: phát biểu t/c 2
HS đứng tại chỗ trả lời
HS lÊy vÝ dơ
HS cha thể kết luận tổng đó có
chia hết cho số đó hay khơng
<i><b>4. Lun tËp</b></i>
<i><b>?3:</b></i>
- XÐt 80+16
V×: 808; 168 => 80+168
- XÐt 80-16
V×: 808; 168 => 80-168
- XÐt 80+12
V×: 808; 128 => 80+168
- XÐt 80-12
V×: 808; 128 => 80-168
- XÐt 32+40+24
V×: 328; 408; 248
=> 32+40+248
- XÐt 32+40+12
V×: 328; 408; 128
GV gäi HS lÊy vÝ dô
Nếu một tổng có 2 số hạng
cùng không chia hết cho một
số thì tổng đó có chia hết cho
số đó không?
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Hc thuc 2 tớnh cht
Ngày soạn: 01/10/2009
Ngày dạy: 06/10/2009
<i><b>Tiết 20:</b></i>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
<i>- HS hiểu rõ hơn về các tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, mét hiƯu </i>
<i>2. VỊ kĩ năng</i>
<i>- HS vận dụng thành thạo các t/c chia hÕt cđa 1 tỉng vµ 1 hiƯu</i>
- HS nhận biết thành thạo 1 tổng của 2 hay nhiều số, 1 hiệu của 2 hay nhiều số có hay khơng chia
hết cho 1 số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, sử dụng các kí hiệu và
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- RÌn cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hết khi giải bài toán.</i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- Bảng phụ
<b>III. phơng pháp</b>
- Luyn tp, tỡm tũi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV gọi HS1 lên bảng: Phát biểu t/c 1 về t/c chia hết của 1 tổng? Viết cơng thức tổng qt sau
đó chữa bài 85a (SGK/36)
- GV gọi HS 2 lên bảng: Phát biểu t/c 2 về t/c chia hết của 1 tổng? Viết cơng thức tổng qt sau
đó chữa bài 85b (SGK/36)
- GV gäi 1 HS kh¸c nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt và cho điểm
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Bµi 89 (SGK/36)</b></i>
Điền dấu "x" vào ô thích hợp
- GV y/c HS đọc to từng câu một sau đó
cho cả lớp suy nghĩ và trả lời xem câu đó
đúng hay sai?
<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Bài 89 (SGK/36)</b></i>
Điền dấu "x" vào ô thích hợp
<b>Câu</b> <b>Đ S</b>
a) Nu mi s hng ca tng 6 thì tổng 6 x
b) Nếu mối số hạng của tổng 6 thì tổng 6 <sub>x</sub>
c) Nếu tổng của 2 số 5 và 1 trong 2 số ú
5 thì số còn lại 5 x
d) Nu hiệu của 2 số 7 và 1 trong 2 s ú
7 thì số còn lại 7 x
? Em hÃy viết công thức tổng quát của
phần c) và d)
- GV híng dÉn HS viÕt c«ng thøc tỉng
<i><b>* Tỉng quát phần c) </b></i>
quát của phần c) và d)
<i><b>Bài 90 (SGK/36)</b></i>
Gạch dới số mà em chọn
a) Nếu a3 và b3 thì a+b6; 9; 3
a) Nếu a2 và b4 thì a+b4; 2; 6
a) Nếu a6 và b9 thì a+b6; 3; 9
<i><b>* Tổng quát phần d) </b></i>
Nếu a-bm trong đó am => bm
Hoặc: Nếu a-bm trong đó bm => am
<i><b>Bài 90 (SGK/36)</b></i>
a) Nếu a3; b3 => a+b3
b) Nếu a2; b4 => a+b2
c) Nếu a6; b9 => a+b3
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập tự luận</b></i>
<i><b>Bµi 87 (SGK/36)</b></i>
Cho tổng A=12+14+16+x với xN. Tìm
x, để:
a) A2
<i><b>Bµi 88 (SGK/36)</b></i>
- Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta đợc số
d là 8. Giả sử đợc thơng là kN thì a=?
<i>(a=12k+8)</i>
- Với a=12k+8 khi đó a4 khơng?
<i>(a</i><i>4 vì 12</i><i>4 => 12k</i><i>4 và 8</i><i>4)</i>
- Với a=12k+8 khi đó a6 khơng?
<i>(a</i><i>6 v× 12</i><i>6 => 12k</i><i>6 nhng 8</i><i>6)</i>
<i><b>Bài tập thêm: </b></i>
Tỡm nN, :
a) n+4n
b) 2n+7n
<i><b>II. Bài tập tự luận</b></i>
<i><b>Bài 87 (SGK/36)</b></i>
a) Vì 12 2; 142; 162
Vy để A2 thì x2 => x là số tự nhiên chẵn
b) Vì 12 2; 142; 162
Vậy để A2thì x2=> x là số tự nhiên lẻ
<i><b>Bài 88 (SGK/36)</b></i>
V× a chia cho 12 d 8 => a có dạng a=12k+8 (kN)
- Vì 124 => 12k4 và 84 => 12k+84 => a4
- Vì 126 => 12k6 vµ 86 => 12k+86 => a6
<i><b>Bµi tËp thêm: </b></i>
a) Để n+4n mà nn (mọi n0) => 4n
=> n=1;2;4
b) Để 2n+7n mà 2nn (mọi n0) => 7n
=> n=1;7
<i><b>Hot động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- TiÕp tôc häc thuéc 2 t/c chia hÕt cđa 1 tỉng vµ 2 t/c bỉ sung cđa bµi 89
- 114 -> 117 (SBT/17)
Ngày soạn: 04/10/2009
Ngày dạy: 07+08/10/2009
<i><b>Tiết 21:</b></i>
<b>dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó. </i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
<i>- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng,</i>
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- RÌn cho HS tÝnh chÝnh xác trong khi phát biểu và vận dụng các dấu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5 </i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- HS: ễn tp v các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 đã học ở tiểu học
<b>III. phơng pháp</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập, tìm tịi, sáng tạo, hoạt động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. KiĨm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi
1) Phát biểu và ghi công thức tổng quát của tính chất 1
các tổng, hiệu sau cã chia hÕt cho 6 kh«ng?
a) 246 + 30
b) 42 - 18
c) 240 +15 +30
2) Ph¸t biểu tính chất 2 và ghi công thức tổng quát
Các tổng, hiệu sau có chia hết cho 4 không?
a) 42 + 56
b) 600 - 14
c) 60 +13 +24
<b>B. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu</b></i>
<i><b>1. nhận xét mở đầu (5 phút)</b></i>
Gv chia nhóm theo dãy để tìm
ví dụ về các số có tận cùng là
0 rồi xét xem các số đó có
chia hết cho 2, cho 5 khụng?
Vỡ sao? => KL
<i><b>1. nhận xét mở đầu</b></i>
- Nhng s có tận cùng là 0 đều
chia hết cho cả 2 và 5
<i><b>2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2</b></i>
<i><b>( 10 phót)</b></i>
Trong c¸c sè có 1 chữ số, số
nào chia hết cho 2?
HÃy xét số n = 73*
Thay * bằng chữ số nào thì số
n: 2
GV phân tích
73*= 730 + *
Vậy những số nh thế nào thì
chia hết cho 2?
Thay * b»ng ch÷ sè nào thì
không chia hết cho 2
Qua ví dụ trên em nào có thể
phát biĨu dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2
Lµm ?1
GV chép đề bài
HS đại diện cho nhóm lấy một
số ví dụ sau đó nêu nhận xét :
“các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và chia hết
cho 5”
HS đáp: số 0; 2;4;6;8
HS trả lời : * = ....
HS : n2 <=> * 2
HS phát biểu kết luận 1
Trả lời n 2 <=> * 2
HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2
HS trả lời : 328 và 1234 chia
hết cho 2 còn số 1437 và 895
không chia hết cho 2
<i><b>2. Dấu hiệu chia hÕt cho 2</b></i>
VÝ dô:
XÐt sè n = 73*
Ta có: n = 730 + *
Vì: 730 2
nên thay * = 0; 2; 4; 6; 8 th× n2
- KL1: (SGK/37)
nªn thay * = 1; 3; 5; 7;9 th× n2
- KL2: (SGK/37)
<i>* DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 (Đóng</i>
khung SGK/37)
<i><b>?1. </b></i>
- Số chia hết cho 2 là: 328; 1234
- Sè kh«ng chia hÕt cho 2 lµ:
1437; 895
<i><b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu chia hết cho 5 (8</b></i>
<i><b>phót)</b></i>
GV tổ chức các hoạt động
t-ơng tự nh dâu hiệu chia hết
cho 2
Cđng cã lµm ?2
<i><b>3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 5</b></i>
VÝ dô:
XÐt sè n = 73*
Ta cã: n = 730 + *
Vì: 730 5
nên thay * = 0; 5 thì n5
- KL1: (SGK/38)
nên thay * = 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9
th× n5
- KL2: (SGK/38)
<i>* DÊu hiƯu chia hÕt cho 5 (§ãng</i>
khung SGK/38)
<i><b>?2. </b></i>
Vì * là chữ số tận cùng của số
37 *
Để 37 * 5 => * = 0; 5
Điền vào ta đợc 2 số: 370, 375
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>
<i><b>4. LuyÖn tập </b></i>
GV cho HS phát biểu lại dấu
hiệu chia hết cho 2 và cho 5
HS phát biểu miệng
và ghi bảng
N chữ số tận cùng là 0; 2;4,;
6;8 => n: 2
N cã ch÷ sè tËn cïng là 0
hoặc 5 <=> n: 5
Làm bài 93 sgk
HÃy nêu cách giải bài tập
này ?
Hóy cho biết để giải bài tập
này ta sử dụng tính chất gì?
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
từng câu
HS tr¶ lêi ta xÐt tõng sè h¹ng
cđa tỉng cã chia hÕt cho 2, cho
5 hay không?
HS trả lời :
a) Chia hết cho 2, kh«ng chia
hÕt cho 5
b) Chia hÕt cho 5, kh«ng chia
hÕt cho 2
c) Chia hÕt cho 2, kh«ng chia
hÕt cho 5
d) Chia hết cho 5, không chia
hết cho 2
Vì 1362; 4202 => 136+4202
Vì 1365;4205 => 136+4205
b) c) d) trình bày t¬ng tù
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
Ngày soạn: 10/10/2009
Ngày dạy: 12/10/2009
<i><b>Tiết 22:</b></i>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- Cđng cè dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
<i>- Rốn luyn kỹ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải bài tốn chia hết</i>
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- RÌn tính cẩn thận và ý thức suy luận chặt chẽ khi giải toán </i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- HS: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , cho cả 2 và 5
<b>III. phơng pháp</b>
- Luyn tp, tỡm tũi, sỏng to, hot động nhóm nhỏ
<b>iv. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (8 phỳt)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
1. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2. Chữa bµi 95 sgk
Hỏi: tìm * để 54* chia hết cho cả 2 và 5?
GV cho HS dới lớp nhận xột
HS 1: Lên bảng phát biểu dấu hiệu chia hÕt cho
2, cho 5
Vµ lµm bµi 94 sgk => Muốn tìm số d của các số
trên khi chia cho 2 ta chỉ cần lấy chữ số tận cùng
chia cho 2 và cho 5
HS 2: chữa bài 95 sgk
HS nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp (35')</b></i>
<i><b>1. Lµm bµi 96 sgk </b></i>
GV chép đề bài lên bảng và yêu cầu 2 HS lên
bảng mỗi em làm một câu.
GV chia HS dới lớp thành 2 nhóm để làm bài
tập
GV chốt lại: Đối với dấu hiệu chia hết cho 2
và 5 dù thay dấu * ở vị trí nào cũng cần quan
tâm đến chỉ số tận cùng xem có chia hết cho
<i><b> 2. Lµm bµi 97 sgk </b></i>
GV cho HS đọc đề bài và chia nhóm
Nhóm 1: ghép thành các số chia hết cho 2
Nhóm 2: ghép thành các số chia hết cho 5
<i><b> Bµi 96 (SGK/39)</b></i>
HS díi líp làm ra vở nháp theo 2 nhóm
Nhóm 1: làm câu a
Nhóm 2: làm câu b
HS i din nhúm nhn xét bài làm của bạn trên
bảng và nêu lời giải ca nhúm
a) không có chữ số nào.
b) * {1;2;3;4;....9}
<i><b>Bài 97 (SGK/39)</b></i>
HS đọc đề bài
Làm ntn để ghép thành các số tự nhiên có 3
chữ số chia hết cho 2?
Làm ntn để ghép thành các số tự nhiên có 3
chữ số chia hết cho 5
HS đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả
Nhóm 1: Chữ số tận cùng là 0, 4
đó là các số: 450, 540, 504
Nhóm 2: chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
đó là các số: 450, 540, 405
<i><b>3. Lµm bài 98 sgk </b></i>
GV đa bảng phụ có ghi sẵn bµi 98 vµ chia HS
thµnh 4 nhãm (4 tỉ)
u cầu một nhóm cử đại diện lên trình bày
đáp án, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
Hãy sửa các lỗi sai thành câu đúng
<i><b>Bµi 98 (SGK/39)</b></i>
<i><b>4. Lµm bµi 99 sgk </b></i>
GV gợi ý cách giải
- Số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau viết nh
thế nào?
- Số cần tìm thoả mÃn điều kiện gì ?
- Vậy số a có thể là các chữ số nào?
<i><b>Bài 99(SGK/39)</b></i>
HS c đề bài, suy nghĩ cách làm
HS: số cần tìm có dạng aa
HS : số đó : 2 và chia 5 d 3
HS : a cã thÓ b»ng 2; 4; 6; ;8 => a=8 => số cần
tìm là 88
<i><b>5. lµm bµi 100 sgk </b></i>
GV ghi tóm tắt đề bài lên bảng
N = abbc
N: 5 vµ a,b,c {1;5;8}
<i><b>Bài 100 (SGK/39)</b></i>
HS đọc đề bài
HS trả lời
Vì n: 5 => c: 5
Mµ c {1;5;8}=> c = 5
=> a = 1; b = 8
Vậy ô tô ra i nm 1885
<i><b>Hat ng 3: Cng c</b></i>
- Để giải các dạng bài tập hôm nay các em phải ghi nhí kiÕn thøc nµo?
GV nêu lại các dạng bài tập đã luyện trong giờ học hôm nay và chốt lại cách giải
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa và nêu lại cách giải
- Làm bài tập 124, 129, 128, 130, 131 sbt
Ngµy soạn: 10/10/2009
Ngày dạy: 13/10/2009
<i><b>Tiết 23:</b></i>
<b>dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</b>
<b>i. mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
<i>- HS nắm v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9, so s¸nh víi dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</i>
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS bit vn dng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay
khơng chia hết cho 3, cho 9
<i>3. Về thái độ</i>
<i>- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu các dấu hiệu và vận dụng linh hoạt sáng tạo để</i>
giải bài tập
<b>ii. chn bÞ </b>
HS: Ơn lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 đã học ở tiểu học
<b>iii. phơng pháp</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề,
<b>iv. các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>A. Kim tra bi c (8 phỳt)</b>
GV nêu câu hỏi:
1. Chữa bài 128 sbt
2. Chữa bài 129 sbt
GV yêu cầu mỗi HS nêu lại cách làm của
mình
HS 1: lên bảng chữa bài 128 sbt
HS 2: lên bảng chữa bài 129 sbt
HS dới lớp nhận xét
Bài 128 : số cần tìm có dạng aa (a0)
Vì aa chia cho 5 d 4 nên a {4,9}
Vì aa : 2 nên a {2;4;6;8}
Vậy a = 4 thoả mÃn điều kiện
Số phải tìm là 44
Bài 129
a) Số lớn nhất co 3 chữ số chia hÕt cho 2 lµ 534
b) Sè nhá nhÊt chia hết cho 5 là 345
<b>B - Bài mới </b>
Hãy xét 2 số 2124 và 5124 thựchiện phép
chia để xem số nào chia hết cho 9, số nào
không chia hết cho 9?
GV ta thấy hai số trên đều có tận cùng bằng
124 nhng khơng cùng chia hết cho 9, vậy
dấu hiệu 9 không liên quan đến các chữ số
tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
GV yêu cầu HS làm các công việc sau:
Tìm tổng các chữ số của mỗi số đã cho
-> Tìm hiệu của mỗi số đã cho với tổng các
chữ số của nó và xét xem có chia hết cho 9
không ?
Hãy viết các số đã cho dới dng tng ca 2
s hng
(dựa vào các bớc làm ë trªn rót ra nhËn xÐt)
HS díi líp cïng làm ra vở nháp
HS 1: số 2124 có tổng các chữ số là 9
Số 5124 có tổng các chữ sè lµ 12
HS 2: 2124 - (2+1+2+4) = 2124 - 9
= 2115 9
5124 -( 5+1+2+4) =5124 - 12
HS 3: 2124 = 9 +2115
5124 = 12 + 5112
HS 4: nhận xét sgk 30
HS khác đọc lại nhận xét
<i><b>Hoạt động 1: Nhận xét mở u (3 phỳt)</b></i>
GV nêu nhận xét mở đầu Sgk /39
GV híng dÉn HS giai rthÝch nhËn xÐt trªn
víi sè 378
Sè 378 = 3.100 +7.10 +8
= 3.(99 +1) +7(9+1) +8
= 3.99 +3 + 7.9 +7 +8
= (3+7 +8) + 3.99 +7.9
= 18 + sè chia hÕt cho 9
GV yªu cầu cả lớp làm tơng tự với số 253
Dựa vào kết quả phân tích trên hÃy cho biết
378 có chia hết cho 9 không ? Vì sao?
<i><b>1. Nhận xét mở ®Çu</b></i>
HS đứng tại chỗ trình bày cách làm
HS : vì cả 2 số hạng của tổng đều chia hết cho 9
nên số 378 9
<i><b>Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 9 (10 phút)</b></i>
Ví dụ: Xét số 378
378 =(3+7+8) + sè chia hÕt cho 9
= 18 + sè chia hÕt cho 9
Số 3789 vì cả hai số hạng đều chia hết cho
9
Qua vÝ dơ trªn h·y cho biết một só nh thế
nào thì chia hết cho 9
Số 253 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
<i><b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9</b></i>
HS ph¸t biĨu kÕt luËn 1 sgk
Mét sè ntn th× không chia hết cho 9
Từ kết luận 1 và kết ln 2 h·y nªu kÕt ln
chung vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 9
GV nªu kÕt luËn chung sgk /40
n cã tổng các chữ số chia hết cho 9
<=> n 9
Củng cố: cả lớp làm ?1
Yêu cầu HS giải thích lÝ do
= 10 + sè chia hÕt cho 9
V× 10 9 => 253 không chia hết cho 9
HS phát biĨu kÕt ln 2 sgk
HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9
HS trả lời : 621 9 vì (6+2+1) = 9 9
1205 9 vì 1+2 + 0 +5 = 8 9
1327 9 vì 1 +3 + 2 +7 = 139
6354 9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 189
<i><b>Hoạt động 3: Dấu hiệu chia cho 3</b></i>
GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh trên để
đi đến dâu shiệu chia hết cho 3
GV cho hai d·y cïng lµm, d·y 1 xÐt sè
2031, d·y 2 xÐt sè 3415 xem cã chia hÕt
cho 3 kh«ng ?
<i><b>3. DÊu hiƯu chia cho 3</b></i>
VD1: 2031 = (2+0 + 3+1) + sè chia hÕt cho 9
= 6 + sè chia hÕt cho 9
= 6 + sè chia hÕt cho 3
Vậy 2031 3 vì cả hai số hạng cùng chia hÕt cho 3
HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3
157*3 khi (1+5+7+*)3
Hay (13+*) 3
Vì * là chữ số nên nên * {2;5;8}
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
H·y ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho
9?
DÊu hiƯu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác
với dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 vµ
cho 5?
C¸c sè chia hÕt cho 9 cã chia hÕt cho 3
không ? các số chia hết cho 3 thì có chia hết
cho 9 không cho ví dụ minh hoạ
Làm bài 101 sgk /41
Làm bài 102 sgk /41
GV yêu cầu HS viết ra vở nháp và gọi HS
trả lời
HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9
HS: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5 phụ thuộc vào
chữ số tận cùng
Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 phụ thuộc vào tổng
các chữ số
HS các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 cịn các
số chia hết cho 3 thì cha chắc đã chia hết cho 9
HS trả lời miệng bài 10
HS tr¶ lêi
a) A = {3564; 6531; 6570; 1248}
b) B= {6570,3564}
c) B A
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Häc thuéc dÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9
- Lµm bµi tËp 103, 104, 105 sgk
Ngày soạn: 10/10/2009
Ngày dạy: 14+15/10/2009
<i><b>Tiết 24:</b></i>
<b>luyện tập</b>
<b>i. mục tiªu</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- HS đợc củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để giải bài tập
<i>3. Về thái độ</i>
- RÌn lun cho HS tính cẩn thận khi tính toán, trình bày lời giải
<b>II. chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài 107 (sgk/42) bài 110 (sgk/42)
- HS : Ôn tập kĩ về các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9
<b>iii. phơng pháp</b>
- Luyn tập, hoạt động nhóm nhỏ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (10')</b></i>
GV nêu câu hỏi:
1. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9 và chữa
bài tập 103 (sgk/41)
2. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 và chữa
bài tập 104 sgk
HS 1: chữa bài tập
a) (1251 +5316): 3
Vì 1251: 3 và 5316: 3
(1251 +5316) 9
V× 1251 9 nhng 5316 9
b) (5436 -1324) : 3 và 9
Vì 5436 9; 1324 9
Vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3 và 9
HS 2: Chữa bài tập 104 sgk
+ a81b chia hÕt cho c¶ 2,5 khi b = 0
Ta cã a810
+ a810 : 9 khi ( a+8+1 +0): 9
Hay (9+a) : 9 => a = 9
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp </b></i>
<i><b>2.1. Chữa bài tập</b></i>
<i><b>Bµi 105 sgk/42</b></i>
Dùng 4 chữ số : 4,5,3,0 để ghép thành các
số có 3 chữ số
a) chia hÕt cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải sau
đó cho HS dới lp nhn xột li gii
HS 3: lên bảng chữa bài 105 sgk
a) Ba ch÷ sè cã tỉng chia hÕt cho 9 lµ:
4; 5; 0 nên các số lập đợc là : 450, 405; 540; 504
b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3 mà khơng chia
<i><b>2.2. Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 106 sgk (5 phót)</b></i>
ViÕt sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè
a) chia hÕt cho 3
b) Chia hÕt cho 9
? số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào?
? dựa vào dấu hiệu chia hết em hÃy tìm số
thoả mÃn yêu cầu bài toán
HS c bi
HS1: a) sè 10002
HS 2: b) sè 10008
<i><b>Bµi 107 sgk/42 (7 phút) </b></i>
GV đa ra bảng phụ
GV gi tng HS trả lời từng câu và cho ví
dụ minh hoạ với câu đúng
HS đọc và tìm câu phát biểu
a) Đ b) S
c) § d) §
<i><b>Bµi tËp thêm: Tìm số d khi chia các số sau</b></i>
cho 9, cho 3
1543; 1546; 1527; 2468; 10
GV yêu cầu : Tìm số d của phép chia cho 3;
cho 9 mà không làm phép chia số đó cho 3,
cho 9
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
(4 nhóm) để tìm ra kiến thức
áp dụng cách tìm số d để làm bi
GV chốt lại cách tìm số d cđa phÐp chia
mét sè cho 3, cho 9 mét c¸ch nhanh nhÊt
HS hoạt động nhóm
HS trình bày cách tìm: Lấy tổng các chữ số của
mỗi số chia cho 3, cho 9 đợc số d cần tìm
<i><b>Bài 110 sgk/42 (8 phút)</b></i>
GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 110
GV yêu cầu 2 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
tính nhanh một cột và điền vào ô trống.
GV nu r =d - phộp nhõn có thể đúng
Nếu r ≠ d phép nhân làm sai
GV nêu phơng pháp thử kết quả của phép
nhân qua phần “cã thĨ em cha biÕt” sgk/43
Víi a = 78; b = 47; c = 3666
HS nhóm 1 nêu kết quả của cột thứ nhất
HS nhóm 2 nêu kết quả cña cét thø hai
HS : r = d
HS đọc phần có thể em cha biết sgk/43
HS thùc hµnh kiĨm tra phÐp nh©n víi
a= 125; b =24; c = 3000
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa
Ngày soạn: 16/10/2009
Ngày dạy: 19/10/2009
<i><b>Tiết 25:</b></i>
<b>ớc và bội</b>
<b>i. mơc tiªu</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, kí hiệu tập hợp các bội của
một s.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS bit kim tra mt s có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết cách tìm ớc và bội
của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
- HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
<i>3. Về thái độ</i>
- RÌn lun cho HS tính cẩn thận khi tính toán, trình bày lời giải
<b>II. chuÈn bÞ</b>
- GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố
- HS : Ôn lại định nghĩa phép chia hết
<b>iii. phơng pháp</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi v</b>
<i><b>A. Kim tra bi c(7)</b></i>
GV nêu câu hỏi:
1. Cha bi tập 134 sbt
Điền chữ số vào dấu * để
a) 3*5 : 3
b) 7*2 : 9
c) *63* chia hÕt cho cả 2,3,5,9
2. Phát biểu dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5 cho 3, cho 9
Cho vÝ dơ vỊ c¸c sè chia hÕt
cho 2,3,5 vµ cho 9
GV đặt vấn đề vào bài
Ta có 16 : 2 nên ta nói 2 là ớc
của 16 cịn 16 là bội của 2
Tơng tự với các số 15,20,36.
Đây là một trong những cách
để diễn đạt về quan h ca hai
s
HS chữa bài tập 134 sbt
a) * {1,4,7}
b) * {0,9}
c) a63b : 2 vµ : 5 => b= 0
Ta cã : a630 : 3 vµ : 9
Khi (a+6+3+0) : 9 hay (a+9) :
9
=> a=9
HS 2: Ph¸t biĨu các dấu hiệu
chia hết và lấy ví dụ minh hoạ
VD: 16 : 2; 15 : 3; 20 : 5; 36 :
9
<i><b>B. Bµi míi </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ước và bội (5’)</b></i>
Hãy nhắc lại khi nào thì số tự
nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b ( b≠0)
Dựa vào cách diễn đạt ở trên
nếu a : b thì các em có thể nói
gì về hai số a và b?
GV giới thiệu định nghĩa ớc và
bội sgk/43 và yêu cầu HS đọc
HS : sè tù nhiªn a: b ( b≠0)
khi cã sè tù nhiªn q sao cho a
= bq
HS a là bội của b
b là ớc của a
HS đọc định nghĩa
a: b <=> a là bội của b
b l c ca a
<i><b>1. Ước và bội</b></i>
Cho a, b N; b ≠ 0
a chia hÕt cho b a lµ béi cđa
b, b lµ íc cđa a
<b>Lµm ?1 sgk/43 </b>
GV cho HS đứng tại chỗ tr
li v gii thớch lớ do
? Muốn tìm các ớc một số hay
các bội của một số ta làm nh
thế nào?
=> Chuyển sang mục 2
HS trả lời : 18 là bội của 3 vì
18 ; 3
18 không là bội của 4 vì 18 : 4
4 có là ớc của 12 vì 12 : 4
4 không là ớc của 15 vì 15 : 4
<i><b>?1. </b></i>
18 là bội của 3 vì 18 : 3
18 ko là bội của 4 vì 18 : 4
4 có là ớc của 12 vì 12 : 4
<b>Cách tìm các ớc vµ béi (10</b>
<b>phót)</b>
GV giíi thiệu kí hiệu tập hợp
<i><b>2. Cách tìm các ớc và bội</b></i>
a) Cách tìm bội
các ớc của a là Ư(a), tập hợp
các bội của a là B(a)
GV chia lớp thành nhóm để
HS tìm ra cách tìm c v bi
ca mt s cho trc
VD1: Để tìm các bội của 7 em
làm ntn?
Yêu cầu : tìm các bội cđa 7
nhá h¬n 30
GV cho HS các nhóm báo cao
kết quả và rút ra cách tìm béi
cđa mét sè kh¸c 0
GV chia bảng thành 2 phần và
ghi cách tìm bội của một số
khác 0 vào một cột, sau đó yêu
Nhóm trởng phân cơng th kí và
tổ chức cho nhóm hoạt động
Các nhóm báo cáo cách tìm
bội của 7 và rút ra cách tìm bội
của một số khác 0
HS phát biểu cách tìm bội của
một số là “nhân số đố lần lợt
với các số 0,1,2,3 ...
- VD1: Tìm các bội nhá h¬n
30 cđa 7
Ta cã: B(7) = {0; 7; 14; 21; 28;
35; 42; }
Vậy các bội nhỏ hơn 30 của 7
là:
0; 7; 14; 21; 28
- Cách tìm bội của 1 số khác 0
(SGK/44)
<b>Củng cố : Làm ?2</b>
Tìm các số tự nhiên x mà x B
(8)
và x <40
Ví dụ 2: Tìm tập hợp U(8)?
?Để tìm các ớc của 8 em làm
ntn?
GV nhận xét cách tìm ớc của 8
của các nhóm
GV chốt lại cách tìm ớc của
một số cho trớc và ghi vào cột
còn lại
HS đứng tại chỗ đọc kết quả
Ta cã B(8) =
{0;8;16;24;32;40;...}
=> x {0;8;16;24;32}
HS: để tìm các ớc của 8 tâ lần
lợt chia 8 cho các số 1,2,3,4...8
ta thấy 8 chỉ chia hết cho
1,2,4,8
Do đó Ư(8) = {1;2;4;8}
<i><b>?2.</b></i>
Ta cã: B(8) = {0; 8; 16; 24; 32;
40; 48; …}
VËy c¸c béi nhỏ hơn 40 của 8
là:
0; 8; 16; 24; 32
Hay x {0; 8; 16; 24; 32}
C2: B(8) = {0; 8; 16; 24; 32;
40; 48; …}
Mµ x B(8) vµ x < 40
=> x {0; 8; 16; 24; 32}
b) Cách tìm ớc
- K/h tập hợp ớc của a là ¦(a)
- VD2: T×m íc cđa 30
¦(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;
30}
- Cách tìm íc cđa a>1
(SGK/44)
<b>Cđng cè lµm ?3</b>
<b>Củng cố làm ?4</b>
Tìm Ư(1) và B(1)
Hs lên bảng viết
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Hs lên bảng viết
Ư(1) = {1}
B(1) = {0;1;2;3;...}
<i><b>?3.</b></i>
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
<i><b>?4.</b></i>
- Ước của 1 là 1.
- Một vài béi cđa 1 lµ: 0; 1; 2;
3; 4; 5; 6; …….
Hay B(1) = N
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (20’)</b></i>
? Sè 1 có bao nhiêu ớc số
? Số 1 là ớc của những số tự
nhiên nào
? Số 0 lµ íc của số tự nhiên
nào
? Số 0 là bội của những số tự
nhiên nào?
GV: số các ớc của một số là
hữu hạn và < giá trị của số đó.
Số các bội của một số là vơ số
vì khơng có số tự nhiên lớn
nhất
HS: sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1
HS : Sè 1 lµ íc cđa mäi số tự
nhiên
HS :Số 0 là ớc của bất kỳ số tự
nhiên nào
HS : Số 0 là bội của mọi số tự
nhiên khác 0
<b>Làm bài 111 sgk /44</b>
GV và HS cùng chữa bài Hs lần lợt trả lời từng câua) Các số 8,20 là bội của 4
b) {0;4;8;12;16;20;29;28}
c) 4k với k N
<i><b>Bài 111 (SGK/44)</b></i>
a) Các số 8,20 là bội của 4
b) {0;4;8;12;16;20;29;28}
c) 4k víi k N
a) Cho biÕt a.b =20 (a,b N*)
m = 5.n (m,n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng
a là ... của ...
b lµ ... cđa ...
m lµ ... cđa ...
n lµ ... cđa ...
b) Điền 1 trong các cụm từ “ớc
của”, “bội của”... vào chỗ
trống của các câu sau cho
đúng
- Lớp 6A xếp hàng 3 khơng có
ai lẻ hàng. số HS của lớp là ....
- Số HS của khối 6 xếp hàng 5,
hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ . số
HS của khối 6 là ....
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào
các nhóm. Số nhóm là ....
- 32 nam vào 40 nữ đợc chia
đều vào các tốp. Số tốp là ...
- nếu m : n thì m là ... cịn n
là ...
HS tr¶ lêi miƯng
HS tr¶ lêi miƯng
.... béi cđa 3
....Béi cđa 5,7,9
.... íc cđa 10
... íc cđa 32 vµ íc cđa 40
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b></i>
- Học thuộc định nghĩa ớc và bội
Ngày soạn: 17/10/2009
Ngày dạy: 20/10/2009
<i><b>Tiết 26:</b></i>
<b>Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố</b>
<b>I. mục tiêu</b>
<i>1. Về kiÕn thøc</i>
- HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản, thuộc đợc 10 số
nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
<b>II. chuẩn bị </b>
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100
- HS : chuẩn bị một bảng nh trờn vo nhỏp
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp phỏt hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm
nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>
GV nêu câu hỏi:
1. Thế nào lµ íc, lµ béi của
một số
Tìm xN biết
a) x: 12 và 0<x 36
b) xƯ(30) và x >12
2. Tìm c¸c íc cđa các số
2;3;4;5;6;7
Nêu cách tìm ớc, tìm bội của
một số
GV gọi HS nhận xét bài của 2
bạn
HS 1: Phát biểu định nghĩa
ớc và bội
a) x{12;24;36}
b) x{15;30}
HS 2:
¦(2) = {1,2}; Ư(3)
={1;3};Ư(4) = {1,2;4};
Ư(5) ={1;5};Ư(6)=
{1,2;3;6};Ư(7) ={1;7}
<b>B- Bài giảng </b>
<i><b>Hot động 1: Số nguyên tố - Hợp số</b></i>
<b>1. Số nguyên tố - Hợp số (10</b>
<b>phót)</b>
Từ kết quả bài làm của 2 HS
GV t cõu hi
? Mỗi sè 2; 3; 5; 7 cã bao
nhiªu ớc?
? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu
-ớc?
GV giới thiệu các số 2;3;5;7
gọi là số nguyên tố, các số 4,6
gọi là hợp số
? VËy thÕ nµo là số nguyên
tố? Hợp số?
GV cho HS phát biểu vài lần
HS : Mỗi số chỉ có 2 ớc là
1 và chính nó
HS: Mỗi số có nhiều hơn 2
ớc
HS trả lời
HS c nh ngha sgk/46
<i><b>1. Số nguyên tố - Hợp số</b></i>
a) Số nguyên tố
- Khái niệm: Số nguyên tố là 1 số
tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ớc là 1
và chính nó.
- VD: 23 là số nguyên tố vì 23>1
và chỉ có 2 ớc là 1 và 23
b) Hợp số
- Khái niệm: Hợp sè lµ 1 số tự
nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ớc.
- VD: 16 là hợp số. Vì 16>1 vµ cã
Ýt nhÊt 3 íc lµ: 1, 16 vµ 2
<b>GV cho HS lµm ?1</b>
? Sè 0 vµ sè 1 cã là số nguyên
tố, có là hợp số không ? Vì
sao?
GV nêu chú ý a sgk/46
? hãy đọc các số ngun tố
HS tr¶ lêi miƯng
Sè 7 là số nguyên tố vì 7>1
và 7 chỉ có 2 ớc là 1 và 7
Số 8 là hợp số vì 8>1 và 8
có nhiều hơn hai ớc Ư(8)
={1,2,4,8}
Số 9 là hợp số vì 9> 1 và 9
co nhiỊu h¬n 2 íc ¦(9)
={1;3;9}
HS số 0 và 1 khơng là số
<i><b>?1. </b></i>
Trong c¸c sè 7; 8; 9 thì:
- Số nguyên tố là 7. Vì 7>1 vµ chØ
cã 2 íc lµ 1 vµ 7
- 8 và 9 là hợp số. Vì
+ 8>1 vµ cã Ýt nhÊt 3 íc lµ: 1; 8
vµ 2
+ 9>1 vµ cã Ýt nhÊt 3 ớc là 1; 9 và
3
nhỏ hơn 10
GV tổng hợp lại
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cñng cè: các số sau là số
nguyên tố hay hợp số?
102;513;145;11;13;67.
Yêu cầu HS nêu rõ vì sao
nghĩa.
HS các số 2;3;5;7
HS trả lêi sè nguyªn tè:
11;13;67
Hợp số: 102, 513, 145
<i><b>Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố không vợt quá 100</b></i>
<b>2. Lập bảng các số nguyờn</b>
<b>tố không vợt qu¸ 100 (12</b>
<b>phót)</b>
GV treo bảng phụ gh sẵn các
số tự nhiên từ 2 đến 100 và
yêu cầu HS xem xét có những
số nguyên tố nào nhỏ hơn 100
? Vì sao trong bảng khơng ghi
số 0 và số 1
GV trong b¶ng này gồm các
số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ
loại đi các hợp số và giữ lại
các số nguyên tố
? Dòng đầu có các số nguyên
tố nµo
GV híng dÉn HS lµm theo
tõng bíc trong sgk. Cho HS
GV: các số còn lại trong bảng
không chia hết cho mọi số
nguyên tố nhỏ hơn 10 chúng
là các số nguyên tố nhỏ hơn
100
GV kiểm tra bài làm của vài
HS
? Trong các số nguyên tố, số
nào là số chẵn
GV ú l s nguyờn t chẵn
duy nhất
? Các số nguyên tố lớn hơn 5
có tận cùng là chữ số nào ?
? Hãy tìm 2 số nguyên tố hơn
kém nhau 2 đơn vị, hơn kém
nhau 1 n v
GV giới thiệu bảng số nguyên
tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
HS m bng ó chun b
nh
HS : vì số 0 và số 1 không
HS có các số nguyên tố:
2;3;5;7
HS lên bảng loại các hợp
số lần lwotj chia hÕt cho
2;3;5;7
HS dới lớp làm trên bảng
của mình
HS : số 2
HS : là các chữ ố 1;3;5;7;9
HS : 3 vµ 5; 5 vµ 7; 18 vµ
13 ; 2 vµ 3
<i><b>2. LËp bảng các số nguyên tố</b></i>
<i><b>không vợt quá 100</b></i>
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100
là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 21; 23;
29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61;
71; 73; 79; 83; 89; 97
- 2 lµ sè nguyên tố nhỏ nhất và là
số chẵn duy nhất
<i><b>Hot ng 3: Luyện tập</b></i>
GV cho HS nhắc lại định
nghĩa về số nguyên tố và hợp
số
Lµm bµi 115 (SGK/47)
HS hát biểu định nghĩa về
số nguyên tố, hợp số
<i><b>3. LuyÖn tập</b></i>
<i><b>Bài 115(SGK/47)</b></i>
- Số nguyên tố là: 67
- Hợp sè lµ: 312; 213; 435; 417;
3311
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Häc thuéc sè nguyªn tố là gì, Hợp số là gì, thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên.
- Làm bài 116 -> 119 sgk /47
Ngày soạn: 19/10/2009
Ngày dạy: 21+22/10/2009
<i><b>Tiết 27:</b></i>
<b>Luyện tËp</b>
<b>I. mơc tiªu</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS đợc củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết, dấu
hiệu chia hết HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực
tế.
<i>3. Về thái độ</i>
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
<b>II. chuẩn b </b>
- GV: Máy chiếu. Bảng số nguyên tố không vợt quá 100 trên bảng phụ
- HS : Bảng số nguyên tó không vợt quá 100
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng pháp, vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (7 phỳt)</b>
GV nêu câu hỏi:
1. Phỏt biểu định nghĩa về số nguyên tố,
hợp số. Cha bi 119 sgk
2. Chữa bài 119b sgk
? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, hợp số
không ? Vì sao?
GV chốt lại phơng pháp giải
HS 1: Bài 119 sgk
Số 1* là hợp số khi * {0;2;4;6;8;5}
HS 2: Bµi 119 sgk
Sè 3* là hợp số khi
* {0;2;4;6;8;3;9;5}
<b>B- Bài giảng </b>
<i><b>Hot ng 1: Luyện tập </b></i>
<b>1. Luyện tập (25 phút)</b>
Bài 120 sgk
GV chép đề bài lên bảng và cho HS lên
bảng trình bày lời giải
Bµi 122 sgk
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm
(4 HS một nhóm) với yêu cầu sửa câu sai
thành câu đúng và cho ví dụ minh hoạ
2 HS lên bảng mỗi em làm một phần, sử dụng bảng
5* là số nguyên tố khi * {3;7;9}
9* là số nguyên tố khi * = 7
HS i diện cho từng nhóm báo cáo đáp án của
nhóm
a) § b) §
c) S d) S
HS sửa câu c: “Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là
số lẻ”
tËn cïng lµ mét trong những số 1;3;7;9.
Bài 121 sgk
? Mun tìm số tự nhiên K để 3k là số
nguyên tố em làm nh thế nào?
? Muốn tìm số tự nhiên k để 7.k là số
nguyên tố em làm ntn?
HS : thay lần lợt với k = 0,1,2, để kiểm tra 3.k
Với k = 0: thì 3.k = 0 khơng là số ngun tố .
Với k = 1 thì 3.1 = 3 là số ngun tố
Víi k ≥2 th× 3 K là hợp số vì có ớc khác 1 và
chính nó
Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố
HS: Nêu cách làm tơng tự nh ở câu a
Bµi 123 sgk
GV nêu đề bài : Điền vào bảng sau mọi số
nguyên tố P mà bình phơng của nó khơng
v-ợt q a tức P2<sub> ≤ a</sub>
Hs đọc và suy nghĩ tìm tịi lời giải
GV u cầu từng HS đọc kết quả
GV giíi thiƯu cho HS cách kiểm tra một số
có là số nguyên tố hay không (sgk/48)
Bài tập : Thi phát hiện nhanh số nguyên tè
-hỵp sè (10 phót)
GV: tổ chức cho 2 đội thi (mỗi đội có 10 HS
)
Mỗi đội có 1 bảng nh ở bên
Từng thành viên trong đội lên đánh dấu (x)
vào cột tơng ứng để xác định một số là số
nguyên tố hay hợp số sau đó truyền phấn
cho bạn khác lên làm cho đến em cuối cùng
Đội thắng cuộc là đội làm nhanh và đúng
GV động viên đội thắng cuộc và khắc sâu
phơng pháp xác định số nguyên tố - hợp số.
HS tr¶ lêi kÕt qu¶
Sè n/tè Hỵp sè
0
2
97
110
125+3255
1010<sub>+24</sub>
5.7-2.3
1
23.(15.3-6.5)
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà (5 phỳt)</b></i>
- Đọc phần có thể em cha biết và lµm bµi 124 sgk
- Lµm bµi 156 -> 158 sbt
Ngày soạn: 19/10/2009
Ngày dạy: 21+22/10/2009
<i><b>Tiết 28:</b></i>
<b>Phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>I. mơc tiªu</b>
<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa
để viết gọn dạng phân tích
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố một
cách linh hoạt.
<i>3. Về thái độ</i>
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
<b>II. chuẩn bị </b>
- GV: M¸y chiÕu
- HS :
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp phỏt hin v gii quyt vấn đề, vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm
nhỏ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<b>A. Kiểm tra (5 phút)</b>
GV nêu yêu cầu đề bài
Tính
a): 22<sub>.3.5</sub>
b) 24<sub>.5</sub>2
GV ĐVĐ: Ta thấy các số 60,
84 viết đợc dới dạng tích của
các thừa số nguyên tố. Vậy
muốn phân tích một số ra
thừa số nguyên tố ta làm nh
th no?
HS lên bảng làm bài
a) 22<sub>.3.5 = 60</sub>
b) 24<sub>.5</sub>2<sub> = 16.25 = 400</sub>
<b>B. Bài giảng</b>
<i><b>Hot ng 1: Phõn tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<i><b>1. Phõn tớch mt s ra tha</b></i>
<i><b>số nguyên tố là gì?( 12 phót)</b></i>
- VÝ dơ : ViÕt sè 90 díi d¹ng
tÝch của nhiều thừa số lớn hơn
1 sao cho kết quả cuối cùng là
tích của các thừa số nguyên tố
.
- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm ( 4 HS /
Khoảng 5 phút sau đó yêu cầu
4 HS đại diện cho 4 nhóm
trình bày cách phân tích của
nhóm mình.
+ ở trờng hợp 1 số 90 đợc viết
thành tích của các thừa số
nguyên tố nào? dùng luỹ thừa
để viết gọn tích? Tơng tự với
trờng hợp 2, trờng hợp 3…
- GV thông báo công việc mà
các em vừa làm chính là phân
tích số 90 ra thừa số nguyên
tố
-(?) VËy ph©n tÝch mét sè ra
-HS hoạt động theo nhóm
VD
- HS:
90 = 2.45=2.3.15=2.3.3.5
90 = 3.30=3.3.10=3.3.2.5
90 = 5.18=5.2.9=5.2.3.3
HS đọc phần úng
khung( SGK)
HS: Vì 2,3,5 là các số nguyên
tố nếu phân tích ra thì lại bằng
tích của chính nó với 1
<i><b>1. Phân tích một số ra thừa số</b></i>
<i><b>nguyên tố là gì?</b></i>
- Ví dụ:
90 = 2.45=2.3.15=2.3.3.5
90 = 3.30=3.3.10=3.3.2.5
90 = 5.18=5.2.9=5.2.3.3
- Khái niệm
thừa số nguyên tố là gì?
- GV nhắc lại
(?) Tại sao lại không phân
tích tiếp các số2,3,5 thành
tích của hai thừa số?
(?) Tại sao các số: 90, 45, 15,
30. 10. 18 lại phân tích tiếp
đ-ợc ?
- GV : Nêu chú ý( SGK/49)
- GV: Trong thực hành ta
th-ờng phân tích theo cét däc,
võa nhanh võa kh«ng nhÇm
HS: Vì đó là các hợp số
HS đọc lại chú ý (SGK /4)
<i><b>Hoạt động 2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b></i>
<i><b>2. Cách phân tích một số ra</b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố (12 phút)</b></i>
-GV: hớng dẫn HS cách ph©n
tÝch theo cét däc
+ Vận dụng các dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5… đã học. Xét
tính chia hết của số cần phân
tích cho các số nguyên tố từ
nhỏ đến lớn 2;3;5;7;11…
+ các số nguyên tố đợc viết
theo giá trị ở bên phải cột, các
thơng đợc viết bên trái cột
- GV: Hớng dẫn HS viết gọn
tích bằng luỹ thừa
(?) các em có nhận xét gì về
kết quả phân tích trên với kết
quả phân tích ở các trờng hợp
trong phần 1?
- Làm ? SGK /50
Phân tích các số 420 ra thõa
sè nguyªn tè
GV cho 1 HS lên bảng lµm
bµi vµ kiĨm tra bµi lµm cđa
mét sè HS díi líp
HS ph©n tÝch theo sù híng dÉn
cña GV
90 2
45 3
15 3
5 5
1
VËy 90 = 2.3.3.5 = 2.32<sub>.5</sub>
HS : các kết quả đều ging
nhau
HS : Đọc phần nhận xét( SGK/
50)
HS làm ra giÊy nh¸p
420 2
210 2
105 3
35 5
Vậy 420=22<sub>.3.5.7</sub>
<i><b>2. Cách phân tÝch mét sè ra</b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố</b></i>
- Ví dụ: Phân tích 90 ra thõa sè
nguyªn tè theo cét däc:
90 2
45 3
15 3
5 5
1
VËy 90 = 2.3.3.5 = 2.32<sub>.5</sub>
- NhËn xÐt (SGK/50)
<i><b>- ?1. </b></i>
Ph©n tÝch sè 420 ra thõa sè
nguyªn tè
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
VËy 420=2.2.3.5.7=22<sub>.3.5.7</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
3. Bài tập (14 phút)
(?) phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 ra thừa số nguyên
tố là gì?
* Lm bi 126 (SGK/50)
- GV a ra bảng phụ ghi sẵn
bài 126, cho HS hoạt động
nhóm
- Mỗi số trên chia hết cho số
nguyên tố nào?
HS: tr¶ lêi
HS đọc và suy tìm lời giải theo
nhóm
- Sè 120 chia hÕt cho c¸c số
nguyên tố 2; 3 và 5
- Số 306 chia hÕt cho các số
nguyên tố 2; 3 vµ 17
- Sè 567 chia hÕt cho các số
nguyên tố 3 và 7
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 126 (SGK/50)</b></i>
An phân tích cả 3 số đều sai, vì
vế phải có chứa thừa số khơng
phải là số ngun tố (4; 51; 92<sub>).</sub>
Cần sửa lại nh sau:
120 = 23<sub>.3.5; 306 = 2.3</sub>2<sub>.17</sub>
567 = 34<sub>.7</sub>
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nh</b></i>
1. Học thuộc phần khái niệm, chú ý, nhận xÐt
2. Lµm bµi tËp 125, 127, 128 (SGK/50)
Híng dÉn bµi 128 (SGK/50)
- Cho a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>
- Ta viết đợc: 4 = 22<sub>; 8 = 2</sub>3<sub>; 11; 20 = 2</sub>2<sub>.5; 16 = 2</sub>4
<sub>- Xét xem các số đó có mặt trong kết quả phân tích ra thừa số ngun tố của a hay khơng?</sub>
Ngày soạn: 24/10/2009
Ngày dạy: 26/10/2009
<b>Lun tËp</b>
<b>I. mơc tiªu</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Gióp HS cđng cố pơng pháp phân tích một số ra thừa số nguyên tố
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Da vo vic phõn tớch ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của một số cho trớc
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. chn bÞ </b>
- GV:
- HS : ôn tập về các bớc của một số tự nhiên
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KiĨm tra:( 8 phót)</b>
1) Ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên tố là
- Chữa bài 127 b,d(sgk)
2) Chữa bài 128 (SGK)
Cho số a2<sub>=2</sub>3<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>
Mỗi số 4,8,16,11,20 cã lµ íc cđa a hay
kh«ng ?
HS 1 : Trả lời và làm bài
b) 1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hÕt cho các số nguyên tố</sub>
2;3;5
d)3060=22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hết cho các số nguyên tố :</sub>
2,3,5,17
HS 2 các số 4,8,11,20 là ớc của a, số 16 không là
-ớc của a
<b>B. Bài giảng </b>
<i><b>Luyện tập (25 phút)</b></i>
- Làm bài 130(SGK/ 50)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
rồi tìm tập hợp các ớc của mỗi số:
51;75;42;30
- GV cho 2 HS lên bảng phân tích ra thừa
số nguyên tố
- GV yêu cầu HS thực hiện bớc tiếp theo
của bài toán theo nhãm ( 4 HS 1 nhãm )
- GV cho từng HS trình bày dới dạng tổng
hợp nh sau
HS c bi
HS lên bảng phân tích các số ra thõa sè nguyªn tè
HS hoạt động theo nhóm
Từng HS đứng trình bày lời giải của từng số
Số Phân tích ra TSNT Chia hết cho các SNT Tập hợp các ớc
<b>51</b>
<b>75</b>
<i>51=3.7</i>
<i>75=3.52</i>
<i>3;17</i>
<i>3;5</i>
<b>42</b>
<b>30</b>
<i>42=2.3.7</i>
<i>30=2.3.5</i>
<i>2;3;7</i>
<i>2;3;5</i>
<i>1;2;3;6;7;14;21;42</i>
<i>1;2;3;5;6;10;15;30</i>
- GV kiểm tra lời giải của vài nhóm và cho
điểm nhóm làm tốt .
Làm bài 131(SGK/50)
a) tích của 2 số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi
số.
(?) Mỗi thừa số của tích có quan hệ gì với số
42?
(?) Nêu cách tìm ớc ( 42)
b) tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30 biết
a<b tìm a và b
(?) Nêu quan hệ của a,b và 30 và cách tìma,b
- GV nhận xét và chốt lại cách giải
*lm bi 132( SGK/50)
(?) Tâm xếp 28 viên bi đều vào các túi . Vậy
số túi là gì của số bi( 28)?
(?) VËy cã bao niêu cách xếp
* Làm bài 133(SGK/51)
a) phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi
tìm tập hợp của các ớc của 111
- gọi HS lên bảng chữa câu a
b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp để
**.*=111
- GV cho HS đứng tại chỗ nêu lời giải
- HS c bi
HS: Là ớc của 42
HS :phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố
42=1.42=2.21=3.14=6.7
Đáp số: 1 vµ 42; 2 vµ 21;3 vµ 14;6 vµ 7
HS: a, b lµ íc cđa 30
A 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Hs đọc kỹ đề bài
HS: Sè tói là ớc của 28
HS: có 6 cách xếp ứng với số túi là 1;2;4;7;14;28
HS: Lên bảng làm bài
111=3.37
=>U(111)={1;3;37;111}
HS Vì ** là ớc của 111 và có 2 chữ số nên**=37
Vậy 37.3=111
Bài tập mở rộng ( 10 phút)
* GV tỡm các ớc của một số đơi khi có sự sót
một vài ớc. Ngời ta có cách để xác định số
l-ợng các ớc của một số nh sau:
- NÕu m=ax<sub> th× m cã x+1 íc</sub>
- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>th× m cã ( x+1)(y+1)</sub>
- NÕu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>.c</sub>z<sub> th× cã</sub>
(x+1)(y+1)(z+1) íc
HS đọc phần có thể em cha biết
HS kiểm tra:
- GV cho HS lấy luôn các số ở bài 130 để
kiểm tra
42 =2.3.7 cã(1+1)(1+1)(1+1) = 8íc
30 =2.3.5 cã 8 ớc
<b>C. Hớng dẫn về nhà( 2 phút)</b>
- Xem lại lời giải các bài tập
Ngày soạn: 24/10/2009
Ngày dạy: 27/10/2009
<i><b>Tiết 30:</b></i>
<b>ớc chung và bội chung</b>
<b>I. mục tiêu</b>
<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>
- HS nắm đợc định nghĩa ớc chung bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS biÕt t×m íc chung, béi chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, liệt kê các bội rồi
tìm các phần tử chung cđa hai tËp hỵp, biÕt sư dơng ký hiƯu giao cđa hai tËp hỵp
- Hs biết tìm ớc chung, bội chung trong một số bài toán đơn giản
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. chn bÞ </b>
- GV: Máy chiếu
- HS : ôn tập cách tìm ớc và bội của một số
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra:( 7 phỳt)</b>
1) Nêu cách tìm ớc của một số?
Tìm U(4);U(6);U(12)
2) Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(4);B(6);B(3)
- GV cho HS nhận xét bài làm
của 2 HS lên bảng và đặt vấn đề
vào bài
HS 1: Nêu cách tìm ớc của
một số
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
HS 2 nêu cách tìm bội của
một số
B(4)={0;4;8;12;16;20;24...}
B(6)={0;6;12;18;24;...}
B(3)={0;3;6;912;15;18;21;24.
..}
<b>B. Bài giảng </b>
<i><b>Hot động 1: .Ước chung</b></i>
<i><b>1.Ước chung ( 12 phút)</b></i>
(?) Sè nµo võa lµ íc cđa 4 võa lµ
-íc cđa 6
* GV dùng phấn màu gạch chân
số 1 và 2 rồi giíi thiƯu chóng lµ
-íc chung cđa 4 vµ 6
* GV giới thiệu ký hiệu tập hợp
các ớc chung của 4 và 6
ƯC(4;6)={1;2}
HS : Số 1 và số 2
HS đọc phần đóng khung
<i><b>1.Ước chung</b></i>
- Khái niệm (SGK/51)
- VD: Số 1 và sè 2 võa lµ íc
cđa 4 võa lµ íc cđa 6 => sè 1
vµ sè 2 gäi lµ íc chung cđa 4
vµ 6
- KÝ hiƯu tËp hỵp íc chung
của 4 và 6 là: ƯC(4,6)
* GV nhấn mạnh x thuộc Ư( a;b)
Nếu a x và b x
- củng cố làm ?1 (SGK/52)
(?) HÃy tìm ¦C(4;6;12)
GV t¬ng tù ta còng cã x
¦C(a;b;c) nÕu a : x; b : x; c :
x
HS ghi bài
HS trả lêi
+ 8 ƯC(16;40) đúng
- x ¦C(a,b) nÕu a chia hÕt
cho x vµ b cịng chia hÕt cho x
<i><b>?1</b></i>
- 8 ƯC(16,40) là đúng. Vì
16 chia hết cho 8 và 40 chia
hết cho 8
- 8 ƯC(32, 28) là sai. Vì 28
không chia hết cho 8
<i><b>Hoạt động 2: Bội chung</b></i>
<i><b>2. Bội chung ( 12 phút)</b></i>
GV chỉ vào phần kiểm tra bài cũ
và hỏi: Số nµo võa lµ béi cđa 4
võa lµ béi cđa 6
- GV gạch chân các số 0;12;24...
và giới thiƯu chóng c¸c lµ béi
chung cđa 4 vµ 6.
(?) Theo em thÕ nµo lµ béi chung
cđa hai hay nhiỊu sè ?
- GV giới thiệu ký hiệu tập hợp
các bội chung của 4 và 6
- GV nhấn mạnh :
x BC(a;b) nếu
- Củng cố làm ?2 (SGK/52)
(?) HÃy tìm BC(4;6;3)
- GV giíi thiƯu BC( a;b;c)
x BC(a;b;c)
HS tr¶ lêi sè 0;12;24
HS đọc phần đóng khung
( SGK/54)
BC(4;6)={0;12;24;...}
HS trả lời
6 BC(3;1) hoặc 6 BC(3;2)
hoặc
6 BC(3;6)
HS BC(3;4;6)={0;12;24...}
<i><b>2. Béi chung</b></i>
- Kh¸i niƯm (SGK/52)
- VÝ dơ: Sè 0 vµ sè 12 B(4);
0; 12 B(6) -> Sè 0 vµ 12 lµ
béi chung cđa 4 vµ 6
- KÝ hiƯu tËp hỵp béi chung
cđa 4 vµ 6 lµ BC(4,6)
VËy BC(4,6) = {0; 12; 24; 36;
…}
- x BC(a,b,c) nÕu x chia hÕt
cho a; x chia hÕt cho b; x chia
hÕt cho c
<i><b>?2. </b></i>
Điền vào ô trống
để 6 BC(3, ) 6:
Ư(6)={1; 2; 3; 6}
Điền vào ta đợc: 6BC(3,1);
6 BC(3,2); 6 BC(3,3);
6 BC(3,6)
<i><b>Hoạt động 3: Chú ý</b></i>
<i><b>3. Chú ý ( 7 phỳt)</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tập hợp
các ớc của 4;6;12
(?) tập hợp ƯC(4;6) tạo thành bởi
các phần tử nào của tập hợp Ư(4)
và Ư(6)?
- GV Sè 1 và 2 là các phần tử
HS: 1 và 2
HS đọc khái niệm giao ca
hai tp hp (SGK/52)
Ư(4) ầ Ư(6) =ƯC(4;6)
<i><b>3. Chú ý</b></i>
Giao của 2 tập hợp
- Khái niệm (SGK/52)
- Kí hiệu giao của 2 tập hợp A
và B là AÇB
chung của 2 tập hợp Ư(4) và
Ư(6)? Tập hợp ƯC(4;6) ={1;2} là
giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6)
GV minh hoạ bằng hình vẽ và
cho HS đọc khái niệm giao của
hai tập hợp
- GV giíi thiƯu ký hiƯu Ç
a) Điền tên một tập hợp thích hợp
vào
ô trống
B(4) ầ -BC(4;6)
b) Cho A={3;6;4}
B={4;6}
T×m A ầ B?
c) M={a;b}; N={c}
Tìm Mầ N ?
GV minh hoạ bằng hình 27;28
B(6)
HS: A ầ B = {4;6}
HS: Mầ N=ặ
<i><b>Hot động 4: Luyện tập - củng cố</b></i>
<i><b>4. Củng cố ( 5 phỳt)</b></i>
(?) ớc của hai tập hợp là gì? Bội
chung của hai tập hợp là gì? Giao
của hai tập hợp là gì?
Điền tên một tËp hỵp thÝch hợp
vào chỗ trống
a) a: 6 và a: 5 => a...
b) 100: x vµ 40: x => x ...
c) m : 3; m: 5 vµ m : 7 => m ...
HS trả lời
HS :
aB(6;5)
x ƯC(40;100)
m BC(3;5;7)
<i><b>4. Luyện tËp - cñng cè</b></i>
aB(6;5)
x ƯC(40;100)
m BC(3;5;7)
<i><b>Hoạt động 5: Hng dn v nh( 2 phỳt)</b></i>
Ngày soạn: 31/10/2009
Ngày dạy: 02/11/2009
<i><b>Tiết 31:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung và bội chung của hai hay nhiều số.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung và bội chung. Tìm giao của 2 tập hợp.
<i>3. Về thỏi </i>
- Vận dụng các bài toán vào thực tế.
<b>II. chuẩn bị </b>
- GV:
- HS : ôn tập cách tìm ớc và bội của một số
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)</b></i>
* KiĨm tra HS1:
- ¦C cđa 2 hay nhiều số là gì? x ƯC(a;b) khi
nào?
- Lµm BT 169a, 170a SBT/22+23
* KiĨm tra HS2:
- BC cđa 2 hay nhiều số là gì? x BC(a;b) khi
nµo?
- Lµm BT 169b, 170b SBT/22+23
* y/c HS 3 nhận xét
* GV nhận xét và cho điểm 2 HS
* HS1 lên bảng trả lời câu hỏi và làm BT
169a, 170a SBT/22+23
KQ: 169a: 8 ¦C(24;30) v× 30 8
170a: ¦C(8;12) = {1; 2; 4}
* HS2 lên bảng trả lời câu hỏi và làm BT
169b, 170b SBT/22+23
KQ:
169b: 120 BC(40;30) v× 240 30 và 240
40
170b: BC(8;12) = {0;24;48;
}=(B(8)ầB(12))
* HS3 theo dõi và nhận xét
<i><b>Hoạt động 2: Tổ choc luyện tập (34’)</b></i>
<b>Dạng 1: Các bài toán liên quan đến tập hợp</b>
<b>Bài 136(SGK/53)</b>
- GV y/c HS đọc đề bài
- Gäi 2 HS lên bảng mỗi em viết 1 tập hợp
- Gọi HS thứ 3 viết Tập hợp M là giao của 2 tập
hợp A và B. y/c nhắc lại thế nào là giao của 2
tập hợp?
- Gi HS 4 dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ
giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B. Nhắc
lại thế nào là tập hợp con của 2 tập hợp?
<b>Bài 137 (SGK/53)</b>
- y/c HS lµm bµi theo nhãm mỗi bàn 1 nhóm
- Kiểm tra bài làm của 3 nhóm, nhận xét và cho
điểm.
Bổ sung: e) Tìm giao của 2 tập hợp N và N*
<b>Bài 175 (SBT/23)</b>
- Y/c HS đọc đề bài
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS đọc to đề bài
A = {0; 6; 12; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = AÇB = {0; 18; 36}
MA; MB
a) AÇB = {cam; chanh}
b) AÇB là tập hợp các HS vừa giỏi văn, vừa
giỏi toán của lớp.
c) AầB = B
d) AầB = ặ
e) NầN* = N*
- HS làm bài ra giấy nháp
a) A có: 11 + 5 = 16 (phÇn tư)
P cã: 7 + 5 = 12 (phÇn tư)
AầP có 5 phần tử
<b>Bài 138 (SGK/54)</b>
- GV treo bảng phụ – y/c HS đọc to đề bài
Cách chia Số phần<sub>thởng</sub> mỗi phầnSố bút ở
thëng
Sè vë ở
mỗi phần
thởng
a 4
b 6
c 8
- GV c i din nhúm lên điền KQ trên bảng
phụ.
? Tại sao cách chia a và c thực hiện đợc? Cách
chia b không thực hin c?
? Trong cách chia trên, cách chia nào có số bút
và số vở ở mỗi phần thởng là Ýt nhÊt? NhiÒu
nhÊt?
- HS đọc to đề bài.
- Hoạt động theo nhóm học tập.
- Cách chia a và c thc hin c.
Cách
chia Số phầnthởng
Số bút ở
mỗi phần
thởng
Số vở ở
mỗi phần
thởng
a 4 <i><b>6</b></i> <i><b>8</b></i>
b 6 <i><b>//</b></i> <i><b>//</b></i>
c 8 <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>
<b>Bài tập thêm:</b>
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu
cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi
tổ là nh nhau? Cách chia nào có số HS ít nhất ở
mỗi tổ?
- Số cách chia tổ là ớc chung của 24 và 18:
ƯC(24;18) = {1; 2; 3; 6}
VËy cã 4 c¸ch chia tỉ
C¸ch chia thành 6 tổ thì có HS ít nhất ở mỗi
tỉ
(24:6) + (18:6) = 7 (HS)
mỗi tổ có 4 HS nam và 3 HS nữ
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nh (1)</b></i>
- Ôn lại bài học.
- Làm BT 171; 172 (SBT/23)
Ngày soạn: 31/10/2009
Ngày dạy: 03/11/2009
<i><b>Tiết 32:</b></i>
<b>ớc chung lín nhÊt</b>
<b>I. mơc tiªu</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, ba số
nguyên t cựng nhau.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Hs bit tỡm CLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số ngun tố.
- HS biÕt t×m ƯCLN một cách hợp lí trong tong trờng hợp cụ thể, biết timg ƯC và ƯCLN trong
các bài toán thực tế.
<i>3. V thỏi </i>
- Vận dụng các bài toán vào thùc tÕ.
<b>II. chuÈn bÞ </b>
- GV:
- HS :
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tp v thc hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (9’)</b></i>
* KiÓm tra HS 1:
- Thế nào là giao của 2 tập hợp?
- chữa bài 172 (SBT/23)
HS1 lên bảng
a) AầB = {mèo}
* Kiểm tra HS 2:
- ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2 hay nhiỊu số?
- chữa bài 171 (SBT/23)
- GV nhận xét và cho điểm 2 HS
HS 2 lên bảng
nhãm
Sè n÷ ở
mỗi
nhóm
a 3 <i><b>10</b></i> <i><b>12</b></i>
c 6 <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>
- ĐVĐ: có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số
mà không cần liệt kê các ớc của mỗi số hay
không? -> ta học bài hôm nay
<i><b>Hot ng 2: c chung ln nht (15)</b></i>
- GV nêu VD1: Tìm các tập hợp Ư(12); Ư(30);
ƯC(12;30). Tìm số lín nhÊt trong tập hợp
ƯC(12;30)
- GV giới thiệu ớc chung lín nhÊt vµ kÝ hiƯu:
Ta nãi 6 lµ íc chung lớn nhất của 12 và 30, kí
hiệu ƯCLN(12;30) = 6
Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là nh thế nào?
- HÃy nêu nhận xÐt vÒ quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN trong VD trên
- HÃy tìm ƯCLN(5;1)
¦CLN(12;30;1)
- GV nêu chú ý: Nếu trong các số đã cho có 1
- HS hoạt động theo nhóm ra giấy nháp
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
¦(30) = {1;2;3;4;5;6;10;15;30}
VËy ¦C(12;30) = {1;2;3;6}
Sè lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30) là 6
- HS c phần đóng khung trong SGK/54.
- Tất cả các ƯC(12;30) đều là ớc của
ƯCLN(12;30)
số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng 1.
<b>*Củng cố: GV đa ra phần đóng khung, nhận</b>
xÐt vµ chó ý (SGK/54,55) - HS phát biểu lại
<i><b>Hot ng 3: Tỡm CLN bng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (20)</b></i>
- GV nêu VD2: Tìm ƯCLN(36;84;168)
- h·y ph©n tÝch 36;84;168 ra thừa số nguyên tố:
- HS làm bài theo sự chØ dÉn cđa GV ra giÊy
nh¸p
+ 36 = 22<sub>.3</sub>2
+ 84=22<sub>.3.7</sub>
+ 168=23<sub>.3.7</sub>
- Sè nµo lµ TSNT chung cđa 3 số trên trong
- Sè 2 vµ sè 3
- Sè mị nhá nhÊt cđa thõa số nguyên tố 2 là 2.
Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1.
- Số 7 không là TSNT chung của 3 số trên vì nó
không có trong dạng phân tích ra TSNT của 36.
ƯCLN(36;84;168) = 22<sub>.3 = 12</sub>
Nh vậy để có ƯC ta lập tích các TSNT chung và
để có ƯCLN ta lập tích các TSNT chung, mỗi
thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó. Từ đó
rút ra quy tắc tìm ƯCLN.
- HS nêu 3 bớc của việc tìm ƯCLN của 2 hay
nhiỊu sè lín h¬n 1.
<i><b>* Cđng cè: Trë lại VD 1: Tìm ƯCLN(12;30)</b></i>
bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT Ta cã: 12 = 2
2<sub>.3</sub>
30 = 2.3.5
=> ¦CLN(12;30) = 2.3 = 6
<i><b>?2. Tìm ƯCLN(8;9)</b></i>
- GV giới thiệu 8 và 9 là 2 nguyên tố cùng nhau
- Tơng tự ƯCLN(8;12;15) = 1
=> 8;12;15 là 3 số nguyên tố cùng nhau
- Tìm ¦CLN(24;16;8)
Y/C HS quan sát đặc điểm của 3 số đã cho?
- Trong trờng hợp này, khơng cần phân tích ra
TSNT ta vẫn tìm đợc ƯCLN
=> Chó ý (SGK/55)
Ta cã: 8 = 23
9 = 32
Vậy 8 và 9 không có TSNT chung
=> ƯCLN(8;9) = 1
24
- HS phát biểu lại chú ý
<i><b>Hoạt động 4: Hng dn v nh (1)</b></i>
Ngày soạn: 01/11/2009
Ngày dạy: 04+05/11/2009
<i><b>Tiết 33:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rốn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất
- HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. chn bÞ </b>
- GV:
- HS : ôn tập cách tìm ớc và bội của một số
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (8’)</b></i>
1)ThÕ nµo lµ ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè
Lµm bµi tËp 141
2) Nêu quy tắc tìm ƯCLN?
HS1: Phát biĨu b»ng lêi vµ làm bài tập lên
bảng
HS 2: Phát biểu bằng lời và làm bài tập lên
bảng
HS c lp nhn xột
<i><b>Hot ng 2: Cỏch tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN (10)</b></i>
<b>* Dạng: Cách tìm ƯC thơng qua ƯCLN</b>
Ta đã tìm đợc ƯCLN (12 ; 30 ) = 6
HÃy tìm ƯC (12;30) mà không cần liệt kê các
-ớc của chúng
Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà
không cần liệt kê các ớc của mỗi số không?
Rút ra nhận xét
Cng c: Tìm số tự nhiên a Biết 56 và 140 đều
chia ht cho a
HS suy nghĩ cách tìm ƯC của 12 và 30 dựa
vào nhận xét bài hôm trớc.
Tìm các ớc cđa 6
HS đọc lại phần đóng khung sgk trang 56
Ta có thể tìm các ớc chung bằng cách tìm các
-ớc của ƯCLN
<i><b>Hot ng 3: Luyn tp</b></i>
2) bài tập 142 sgk Tìm ƯCLN rồi tìm các ¦C
cđa
a) 16 vµ 24
b) 180 vµ 234
c) 60; 90 và 135
Cho HS nghiên cứu và làm việc cá nhân
3) Bài 144:
Tìm ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192?
Cho HS nghiên cứu, suy nghĩ thảo luận nhóm
Để giải bài này ta làm nh thế nào?
4) Bài 145: Cho HS nghiên cứu đầu bài
? Độ dài cạnh hình vuông có quan hệ nh thế nào
với kích thớc hình chữ nhật?
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là
gì?
Cho HS trình bày lời giải
5) Bài tập chép:
Tìm 2 sè tù nhiªn a vµ b biÕt a +b = 84 và
ƯCLN(a;b)=6
Cho HS thảo luận rút ra cách làm
Nếu không GV hớng dẫn cách giải
Tìm ƯCLN(144;192) =
Tìm ƯC(144;192)
Tỡm cỏc s ln hn 20 thuc C(144;192)
Nghiờn cu bi tho lun
Độ dài cạnh hình vuông là
ƯC (75;105)
Độ dài lín nhÊt cđa cạnh hình vuông là
ƯCLN(75;105) = 15
Nghiên cứu đề bài và thảo luận theo nhóm
Cã ¦CLN(a;b) = 6 => a =6k; b = 6h.
Víi (h;k = 1). Do a +b = 84
=> 6h +6k = 84 => h+k = 14
Ta phải tìm các cặp số của h,k thoả mÃn tổng
=> h = 1, k = 13
h = 3, k = 11
h = 5, k = 9
Từ đó suy ra a, b
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
<b>- Ôn lại bài học, xem li cỏc bi ó cha</b>
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 9/11/2009
<i><b>Tiết 34:</b></i>
<b>Luyện tập 2</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Củng cố khắc sâu các kiến thức về íc chung lín nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè; c¸ch tìm ƯC thông
qua tìm ƯCLN
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Rốn luyn kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất,ƯC
- HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã hc gii bi
tp toỏn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
Bảng phụ
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c</b></i>
Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa
số nguyên tố?
Tỡm s tự nhiên a lớn nhất biết 400 và 700 đều
chia ht cho a?
Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Tìm ƯC(126;210;90)
HS1: Phát biểu bằng lời và làm bài tập lên
bảng
HS 2: Phát biểu bằng lời và làm bài tập lên
bảng
HS c lp nhn xột
<i><b>Hot động 2: Luyện tập tại lớp</b></i>
<i><b>Bµi 1 (bµi 146 - sgk/57 )</b></i>
Tìm số tự nhiên x biết 112 và 140 chia hÕt cho x
vµ 10 <x <20
Từ đề bài hãy cho biết số x cần tìm có quan hệ gì
với 112 v 140
HÃy nêu các bớc giải bài tập này
Cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải
<i><b>Bi 1 (bài 146 - sgk/57 )</b></i>
HS đọc đề bài , suy ngh
x là ƯC của 112 và 140
Trình bày lời giải
<i><b>Bi 2 (bi 147- sgk/57 )</b></i>
a bài qua bảng phụ
Cho HS thảo luận nhóm
<i><b>Bµi 2 (bµi 147- sgk/57 )</b></i>
HS nghiên cứu đề bài và thảo luận theo
nhóm
Gäi sè bót trong hép lµ a
Ta cã: a lµ íc cđa 28 vµ a lµ íc cđa 36 víi
a>2 => a = 4
Cho HS đọc đề bài
Số tổ nhiều nhất có quan hệ nh thế no vi s liu
ó cho
Để giải bài này ta làm qua những bớc nào?
Cho HS lên bảng trình bày lêi gi¶i
Nghiên cứu đề bài
Số tổ nhiều nhất chớnh l CLN (48;72)
Vy gii bi thỡ:
B1: Tìm ƯCLN (48;72)
B2: Tính số HS của mỗi tổ.
Giới thiệu thuật toán Ơclit về cách tìm ƯCLN của
2 số:
GV giới thiệu thuật toán Ơclit
Ví dụ: Tìm ƯCLN (135;105)
HS vận dụng
<i><b>Hot ng 3: Hng dn v nh</b></i>
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 10/11/2009
<i><b>Tiết 35:</b></i>
<b>Bội chung nhỏ nhất</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số
- HS biết BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố
- HS biết phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
Bảng phụ; ôn tập về bội của một số
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp nờu v gii quyt vn , vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
1. ThÕ nµo lµ BC cđa hai hay
nhiều số? xBC (a;b) khi nào
GV cho HS nhận xét trả lời và
bài lµm cđa 2 HS lên bảng và
cho ®iÓm
? Hãy chỉ ra một số nhỏ nhất
khác 0 mà là BC của 6 và 4
GV: ĐVĐ: Số 12 đợc gọi là
BCNN của 4 và 6. Vấn đề là
cách tìm BCNN có gì khác so
với cách tìm UCLN?
HS 1: Lên bảng trả lời miệng
BC của hai hay nhiều số là bội
của tất các số đó
xBC (a;b) khi x a vµ x b
HS 2: Lên bảng làm bài
B(4) = {0;4;8;12;16}
B(6) = {0;6;12;18;24}
Vậy BC (4;6) = {0;12;24}
HS : BCNN khác 0 của 4 và 6 lµ
12
<i><b>Hoạt động 2: Thế nào là bội chung nhỏ nhất - Kí hiệu bội chung nhỏ nhất</b></i>
VD1: Tìm tập hợp các bội chung
cđa 4 vµ 6
- GV: ViÕt lại bài làm của HS
vào phần bài dạy
- GV nãi sè nhá nhÊt kh¸c 0
trong trờng hợp BC (4;6) là 12.
Ta nói 12 lµ BCNN cđa 4 vµ 6
- KÝ hiƯu BCNN (4;6) = 12
? VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu
sè lµ sè nh thÕ nµo?
- GV cho HS đọc phần đóng
khung sgk/75
HS: Là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các BC của các số đó?
HS: đọc phần đóng khung
sgk/57
HS : Tất cả các BC của 4 và 6
<i><b>1. Bội chung nhá nhÊt</b></i>
Ta cã: BC(4;6) = {0; 12; 24;
36; 48; ……..}
12 lµ sè nhá nhÊt kh¸c 0
trong tËp hợp các bội chung
của 4 và 6
? HÃy tìm mối quan hệ giữa BC
- Qua đó các em rút ra nhận xét
gì về BC và BCNN của nhiều
số?
* Cđng cè:
T×m BCNN (8;1); BCNN (4;6;1)
? VËy BCNN (a; 1)= ?
BCNN (a;b;1) = ?
Víi (a,b ≠0)
GV nªu chó ý sgk /58
GV: ĐVĐ: Ngoài cách tìm
BCNN của hai hay nhiều số mà
các em đã làm ở trên, có cịn
cách nào tìm BCNN mà khơng
cần lit kờ cỏc phn t .
Cách tìm BCNN có gì khác cách
tìm UCLN hay không ?
u l bi ca BCNN (4;6)
HS nêu nhận xét
HS trả lời
BCNN (5;6;1) = BC (4;6) = 12
HS : BCNN (a;1) = a
BCNN (a;b;1) = BC (a;b)
chung nhá nhÊt của 4 và 6.
kí hiệu là: BCNN(4;6) = 12
<i><b>* Khái niÖm (SGK/57)</b></i>
<i><b>* NhËn xÐt (SGK/57)</b></i>
BC(4;6) = B(BCNN(4;6))
<i><b>* Chó ý (SGK/58)</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố</b></i>
Ví dụ 2: Tỡm BCNN (8;18;30)
HÃy phân tích các số 8, 18, 30 ra
thừa số nguyên tố?
? Để chia hết cho 8; 18; 30 thì
BCNN của 3 số phải chứa thừa
số nguyên tố nào? Mỗi thừa số
với số mũ bao nhiªu?
- GV giíi thiƯu: Các thừa số
nguyên tố ở trên gọi là các thừa
số nguyên tè chung vµ riêng,
? Để so sánh điểm giống và khác
nhau giữa tìm UCLN và BCNN
HS : 8 = 23<sub> ; 18 = 2.3</sub>2<sub>; 30 =</sub>
2.3.5
HS : Chứa các thừa số 2,3 và 5
mỗi thõa sè lÊy víi sè mị lín
nhÊt.
BCNN(8;18;30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 60 </sub>
HS nêu quy tắc gồm 3 bớc
HS rót ra ®iĨm giống và khác
nhau
<i><b>2. T×m BCNN b»ng cách</b></i>
<i><b>phân tích các số ra thừa số</b></i>
<i><b>nguyên tố</b></i>
Ví dụ: Tìm BC(8;18;30)
<i><b>- Bớc 1: Phân tích mỗi số ra</b></i>
thừa số nguyên tè.
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
<i><b>- Bíc 2: Chọn ra các TSNT</b></i>
chung và riêng là: 2; 3; 5
Sè mị lín nhÊt cđa 2 lµ 3
Sè mị lín nhÊt cđa 3 lµ 2
Sè mị lín nhÊt cđa 5 lµ 1
<i><b>- Bíc 3: </b></i>
VËy BCNN(8;18;30)
= 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
<i><b>* Cách tìm BCNN (SGK/58</b></i>
<i><b>Hot ng 4: Cng c</b></i>
Phát biểu lại quy tắc tìm BCNN
cđa hai hay nhiỊu số tự nhiên
lớn hơn 1
- áp dụng tìm BCNN (4;6) bằng
cách phân số 4 vµ 6 ra TSNT?
- GV cho 2 HS lªn bảng tìm
BCNN của các số sau
a) 8 và 12
HS : Phát biĨu quy t¾c t×m
BCNN
HS đứng tại chỗ trình bày từng
bớc làm theo quy tc
2 HS lên bảng làm bài
a) 8 = 23
12 = 22.<sub> .3</sub>
<i><b>4. Cñng cè</b></i>
<i><b>?</b></i>
a) 8 = 23
12 = 22.<sub> .3</sub>
=> BCNN(8;12) = 23 <sub>.3= 24</sub>
b) 60 vµ 280
- GV cho HS HĐ theo nhóm (4
HS/nhóm) tìm BCNN của các số
sau và rút ra kết luận về BCNN
của các số đó
c) 5,7,8
d) 12,16,48
- GV nhận xét và nêu chú ý a,b
sgk /58
=> BCNN(8;12) = 23 <sub>.3= 24</sub>
b) 60 = 22.<sub> .3.5</sub>
280 = 23<sub>.5.7</sub>
=>BCNN(60;280) = 23<sub>.3.5.7=</sub>
840
HS hoạt động theo nhóm khoảng
2 phút sau đó đại diện của nhóm
nêu đáp án của nhóm mình
c) BCNN (5;7;8)= 5.7.8 = 280
d) BCNN (12;16;48) = 48
8 = 23
=> BCNN (5;7;8) = 280
c) Ta cã:
12 = 22<sub>.3</sub>
16 = 24
48 = 24<sub>.3</sub>
=> BCNN (12;16;48) = 48
<i><b>* Chó ý (SGK/58)</b></i>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học thuộc lịng các phần đóng khung đọc kỹ các chú ý
- Làm bài 149 -> 151 sgk /59
Ngày soạn: 9/11/2009
Ngày dạy: 11+12/11/2009
<i><b>Tiết 36:</b></i>
<b>Lun tËp 1</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BC, BCNN
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN một cách thành thạo và vận dụng tìm BC, BCNN để
giải các bài tốn thực tế đơn giản
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toỏn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
Bảng phụ; phiếu học tập
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tp và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
1) ThÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiỊu sè?
- T×m BCNN (8;9;11)
BCNN (25;50)
BCNN (9;1)
Từ đó nêu lại các chú ý của
2) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1
- áp dụng tìm
BCNN (10;12;15)
- GVV: bi trớc các em đã biết cách tìm
BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các
bội chung của mỗi số, vấn đề là có thể tìm BC
theo cách khác đợc hay không ?
ở bài hôm trớc các em đã đợc biết về mối quan
hệ giữa BC (4;6) và BCNN(4;6) hãy nhắc lại
HS 1: lên bảng trả lời và làm bµi
BCNN (8;9;11) = 8.9.11 = 792
BCNN (25;50) = 50
BCNN (9;1) = 9
HS 2: nêu quy tắc tìm BCNN vµ lµm bµi
BCNN (10;12;15) = 22<sub>.3.5 = 60 </sub>
HS: BC (4;6) đều là bội của BCNN(4;6)
<i><b>Hoạt động 2: Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN</b></i>
- GV: ở bài trớc các em đã biết BC (4;6) là bội
của BCNN (4;6). Vậy để tìm BC thơng qua tìm
BCNN ta làm nh thế nào?
- GV nªu vÝ dơ 3 sgk 59
<i><b>1. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN</b></i>
GV cho đọc đề bài và cho biết để viết đợc một
tập hợp A ta phải đi tìm cái gì?
? Số tự nhiên x phải thoả mÃn mấy điều kiện?
Là điều kiện gì?
- GV cho HS HĐ theo nhóm (4 HS /nhãm)
? Vậy qua ví dụ em hãy cho biết muốn tìm BC
của các số đã cho ta làm nh thế nào?
tập hợp các bội của BCNN ta đợc BC ca cỏc
s ó cho
HS : Ta phải đi tìm các số tự nhiên x thoả mÃn
hai điều kiện lµ
(1) x lµ BC (8;18;30)
(2) x <1000
- HS hoạt động theo nhóm sau 3 phút một
nhóm trình bày cách làm
- Các nhóm nhận xét cách làm của bạn
Vì x 8
x 18
x 30
=> x BC (8;18;30) vµ x<1000
BCNN (8;18;30) = 23.32.5 = 360
=> BC (8;18;30) = {0;360;720;1080}
VËy A = {0;360;720}
HS phát biểu phần đóng khung sgk/59
<i><b>Hoạt ng 3: Luyn tp ti lp</b></i>
<i><b> Bài 153( sgk/59)</b></i>
Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45
? Để giải bài tập trên các em thực hiện theo mấy
bớc? Nêu tõng bíc
- GV cho HS làm độc lập sau ú cho 1 HS lờn
bng trỡnh by li gii
Đáp số: Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và
45 là 0; 90; 180; 270; 360; 450.
<i><b>Bài 153( sgk/59)</b></i>
HS đọc đề bài
HS nêu hớng làm
B1: Tìm BCNN (30;45)
B2: Tìm BC (30;45)
B3: Tìm các số thuộc BC (30;45) nhỏ hơn 500
<i><b>Bµi 154 sgk/59</b></i>
GV tóm tắt đề bài và hớng dẫn HS tìm cách giải
? Gọi số HS lớp 6C là a khi đó theo đề bài số a
có quan hệ gì với các số: 2,3,4,8
? Sè HS : a tho¶ mÃn điều kiện gì khác nữa ?
? Vậy bài toán này thực ra giống cách giải của
bài tập nào? Nêu cách làm?
- GV cho 1 HS trình bày lời giải - GV ghi b¶ng
<i><b>Bài 154 sgk/59</b></i>
HS đọc đề bài
HS : a2
a3
a4
a8
=> a thuéc BC (2;3;4;8)
HS : 35<a<60
- HS Giống cách giải bài 153 ở trên
B1: Tìm BCNN (2;3;4;8)
B2: T×m BC (2;3;4;8)
B3: T×m a thuéc BC (2;3;4;8) biÕt 35<a<60
<i><b>Bµi 155 - sgk/160</b></i>
- GV phát cho mỗi nhóm (4 HS/nhóm) một
phiếu học tập có ghi nội dung bài 155 và yêu
cầu HS hoạt ng theo nhúm.
a) Điền vào ô trống
b) So sánh tích của ƯCLN(a;b), BCNN (a;b) với
tích a.b
a 6 15 28 50
b 4 20 15 50
¦CLN(a;b) 2 10 1 50
GV cho nhóm trình bày kết quả và nhận xét
ƯCLN(a;b).
BCNN(a;b)
24 3000 420 2500
a.b 24 3000 420 2500
Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả và nªu nhËn
xÐt
ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) = 1.b
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Xem lại lời giải các bi tp ó cha
- Ôn lại quy tắc tìm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số
- Làm bài 189,190, 191, 192 sbt
Ngày soạn: 13/11/2009
Ngày dạy: 16/11/2009
<b>Luyện tập 2</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thøc</i>
- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN; tìm BC thơng qua tìm BCNN
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số ngun tố, kĩ năng tính tốn tìm BCNN một cách hợp lí.
- HS biết vận dụng cách tìm BC, BCNN để giải các bài tốn thực tế.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toán
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
Bảng phụ; phiếu học tập
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tp v thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt ng 1: Kim tra 15 phỳt</b></i>
<i><b>Câu 1: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp</b></i>
- Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số .... ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi số...
+ Chọn ra các thừa số...
+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số mũ ...
- Muốn tìm ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè .... ta lµm nh sau:
+ Phân tích mỗi số...
+ Chọn ra các thừa số...
+ Lập .... mỗi thừa số lấy với số mũ ...
<i><b>Câu 2: </b></i>
a) Tìm xN biết : 70 x; 84 x và x>8
b) Tìm xN biết : x 70; x 84 và 0<x<500
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i><b>Bµi 156 sgk/60 và bài 193 sb/25t </b></i>
? Các em có nhận xét gì về nội dung của hai bài
tập này?
- GV chỳ ý cho HS : Trong thực tế ngời ta có thể
diến đạt một bài toán dới các cách khác nhau do
vậy trớc khi làm các em cần đọc kĩ đề bài để
xác định đúng dạng toán và cách giải.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm (mỗi tổ một
nhóm) khoảng 3 phút sau đó cho 2 em ở hai
nhóm lên bảng tình bày lời giải.
GV cho HS tỉ 3 tỉ 4 nhËn xÐt bµi lµm
<i><b>Bài 156 sgk/60 và bài 193 sbt/25</b></i>
HS 1: đọc đề bài 156 sgk
HS 2: đọc đề bài 193 sbt
HS : Hai bài tập có cách diễn đạt khác nhau
nh-ng về nội dunh-ng thực ra cùnh-ng là một dạnh-ng giốnh-ng
nhau
HS hoạt động theo nhóm
Tổ 1, tổ 3 làm 156
Tổ 2, tổ 4 làm 193
- 2hs đại diện cho tổ 1, tổ 2 lên bảng trình bày
lời giải
x12; x21; x28 vµ 150<x<300
Ta cã BCNN (12,21,28) = 84
=> BC (12;21;28) = {0;84;168...}
=> x {168;252}
<i><b>Bµi 193 sbt/25 </b></i>
x là BC có ba chữ số của 63;35;105
ta cã BCNN (63;35;105) = 315
=> BC (63;35;105) = {0;315;630;945}
=> x {315;630;945}
<i><b>Bµi 157 sgk /60</b></i>
- GV hớng dẫn HS phân tích đề bài để tìm cách
giải
- Gi¶ sư: sau a ngày hai bạn An và Bách lại cùng
trực nhật thì a có quan hệ gì với 10 và 12?
<i><b>Bài 157 sgk /60</b></i>
HS đọc đề bài
HS : a lµ BCNN (10;12)
10 = 2.5
12 = 22<sub>.3 </sub>
=> BCNN(10,12) = 22<sub>.3.5 = 60 </sub>
Vậy 60 ngày thì hai bạn lại cïng trùc nhËt
<i><b>Bµi 195 sbt/25</b></i>
GV tóm tắt đề bài
? Gọi số đội viên của liên đội là a thì a có chia
Sè nµo chia hÕt cho 2,3,4,5?
- GV tiếp tục cho HS hoạt động theo nhóm để
giải tiếp bài 195 khoảng 4 phút
- GV gọi 1 HS trình bày lời giải và kiểm tra,
đánh giá kết quả hoạt động của nhóm
GV ĐVĐ: Nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều thiếu 1 em thì ta giải bài này nh thế
nào? Đó là nội dung bài 196 sbt
<i><b>Bài 195 sbt/25</b></i>
HS đọc đề bài
HS : Do số đội viên của liên đội xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 ngời nên a - 1
chia hết cho 2,3,4,5
HS hoạt động theo nhóm
- Một HS lên bảng trình bày lời giải
Gọi số đội viên của liên đội là a
(100 <a< 150)
Theo đề bài ta có:
a- 1 đều chia hết cho 2,3,4,5 nên
=> BC (2;3;4;5) = {0;60;120;180}...
Vì 100<a<150
Nên 99 < a-1<149
=> a-1 = 120 => a=121
Vậy số đội viên của liên đội là 121.
<i><b>Hoạt động 3: Có thể em cha biết</b></i>
- GV giới thiệu cho HS về lịch can chi (sgk/60)
? Sau bao nhiêu năm nữa thì năm canh ngọ đợc
lặp lại?
HS đọc phần có thể em cha biết
HS : 60 năm
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa và nêu lại cách giải
Ngày soạn: 13/11/2009
Ngày dạy: 17/11/2009
<i><b>Tiết 38:</b></i>
<b>ôn tập chơng i </b>
<i><b>(TiÕt 1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Ơn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lờn
lu tha.
<i>2. Về kỹ năng</i>
- HS vn dng c cỏc kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số cha
biết
- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toán
<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>
Bng ph, lm ỏp ỏn 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1 đến câu 4
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs</b></i>
GV treo bảng phụ lên bảng
cho HS quan sát GV yêu cầu
HS trả lời các câu hỏi ôn tập
GV gọi 2 HS lên bảng viết
dạng tổng quát của tính chất
giao hốn, kết hợp của phép
cộng (HS1). Tính chất giao
hoán, kết hợp của phép nhân
và tính chất phân phối của
phép nhân i vi phộp cng
HS 1: Lên bảng viết
tính chất giao hoán: a +b = b
+a
tính chất kết hợp:
a +(b+c) = (a+b) +c
HS 2: Lên bảng viết
Tính chÊt giao ho¸n: a - b = b
- a
TÝnh chÊt kÕt hỵp: a(b.c) =
(a.b).c
Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a(b+c) = a.b +a.c
2 HS đứng tại chỗ phát biểu
bằng lời
HS: PhÐp céng cßn cã tÝnh
chÊt
a+ 0 = 0+a = a
<b>A. LÝ thuyÕt</b>
<i><b>I. C¸c phép toán trong N</b></i>
<b>1. Phép cộng - Phép nhân</b>
Phép cộng Phép nhân
a+b=b+a a.b=b.a
(a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)
a+0=0+a=a a.1=1.a=a
T/C PP của phép nhân đ/v p/cộng
a(b+c)=a.b+a.c
<b>2. Phép trừ</b>
Phép nhân còn có tính chÊt
a.1 = 1.a = a
<i><b>C©u 2: GV hái </b></i>
- Nêu điều kiện để số a chia
- Nêu điều kiện để số a trừ đợc
cho số b
GV: Trên đây là chúng ta vừa
nhắc lại những kiến thức cơ
bản về các phép tính: Cộng,
trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ
thừa. Sau đây thầy và các em
cùng áp dụng để giải một số
bài tập
HS : Cã sè tù nhiªn k sao cho
a = k.b (b0)
HS a>b
<b>3. PhÐp chia</b>
a = b.q + r (b≠0; 0≤r<b)
- NÕu r = 0 ta cã phÐp chia hÕt: ab
- NÕu r ≠0 th× ta cã phÐp chia cã d
hay a b
<i><b>C©u 2: </b></i>
Em hãy điền vào chỗ dấu ... để
đợc định nghĩa luỹ thừa bậc n
- Luü thõa bËc n cđa a lµ ...
(1)... cđa n ...(2)..., mỗi thõa
sè b»ng ...(3)...
- an<sub> = (4) ... (a0)</sub>
a gäi lµ ... (5)
- n gäi lµ ... (6)
- PhÐp nh©n nhiỊu thõa sè
b»ng nhau gäi lµ ...(7)
HS đọc các từ cần điền vào
dấu ... :
(1): tÝch
(2) Thõa sè b»ng nhau
(3) a
(4) a.a...a (n thõa sè)
(5) c¬ sè
(6) sè mị
(7) phép nâng lên luỹ thừa.
<b>4. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
an<sub> = </sub><i>a a a</i> . . ...<i>a</i><sub> (n N*)</sub>
n thõa sè a
Trong đó: an<sub> là 1 luỹ thừa</sub>
a là cơ số
n lµ sè mị
Qui íc: a0<sub> = 1 (a ≠ 0); a</sub>1<sub> = a</sub>
<i><b>C©u 4: </b></i>
GV nêu câu hỏi: Viết công
thức nhân hai luỹ thõa cïng c¬
sè; chia hai luü thõa cïng c¬
sè?
- GV cho 2 HS lên bảng viết
GV gọi 1 HS phát biểu thành
lời các công thức trên
HS 1: ViÕt c«ng thøc nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS 2: Viết công thức chia hai
luỹ thừa cùng cơ số
HS 3: Phát biểu thành lêi
<b>b) TÝnh chÊt</b>
(1) am <sub>. a</sub>n <sub>= a</sub>m + n
(2) am <sub>: a</sub>n <sub>= a</sub>m - n
(3) (am<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>m . n
(4) (ab)m<sub> = a</sub>m<sub> . b</sub>m
(5) <i>amn</i> <i>a</i>(<i>mn</i>)
<i><b>Hoạt động 2:Luyện tập</b></i>
<i><b>Bµi 159 sgk /63</b></i>
GV treo bảng phụ để HS lần lợt lên bảng điền
vào ô trống
a) n - n o 0
b) n : n (n0) o 1
c) n +0 o n
d) n - 0 o n
e) n.0 o 0
g) n.1 o n
h) n:1 o n
i) n.n o n2
<b>b. bµi tập</b>
<i><b>Bài 159 sgk /63</b></i>
HS 2 tổ 1 và 2 lần lợt lên bảng điền vào ô trống
(mỗi tổ 4 câu)
<i><b>Bài 160 (sgk/63)</b></i>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
? H·y nªu thø tù thực hiện phép tính
GV cho HS lên bảng thực hiện các phép tính
HS 1: Làm câu a
<i><b>Bài 160 (sgk/63)</b></i>
HS : không có dấu ngoặc
HS 2: Làm câu b
HS 3: làm câu c
HS 4: Làm câu d
HS cả lớp cùng làm
* Qua bài tập trên các em rút ra bài học gì?
GV chốt lại: Qua bài tập này các em cần nhớ:
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
+ BiÕt tÝnh nhanh b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh chÊt
cđa phÐp to¸n.
- Cã dÊu ngc
( ) -> [ ] -> { }
HS 1: a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7</sub>
= 15.8 +4.9 - 35
= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56<sub>: 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2
= 53<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 +32 = 157</sub>
d) 164 .53 + 47.164
= 164(53 +47)
= 164. 100 = 16400
HS nªu bài học rút ra sau khi giải bài 160 sgk
<i><b>Bài 161sgk/63</b></i>
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 - 7(x+1) = 100
b) (3x -6).3 = 34
GV ghi đề bài lên bảng và cho 2 HS lên bảng
làm bài
GV yªu cầu mỗi HS nêu lại cách tìm từng thành
phần trong phép tính
? Để giải câu a em tìm thành phần nào của phép
tính trớc tiên?
<i><b>Bài 161sgk/63</b></i>
2 HS lên bảng - HS cả lớp cùng làm
HS 1: làm câu a
219 -7(x+1) = 100
7(x+1) =219 -100 = 119
x+1 = 119:7 = 17
x = 17 - 1 = 16
HS 2: làm câu b
(3x -6).3 = 34
(3x -6) =34<sub>: 3= 27</sub>
3 x = 27+6 = 33
x = 11
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Trả lời các câu hỏi 5 đến 10 vào vở và ơn tập lí
thuyết theo các cõu hi ú.
- Xem lại lời giải các bài tập chữa trong giờ học
và ghi lại cách làm
- Làm bài tập 162; 163 sgk /63
- Gợi ý bài 163
Khi đến các số các em cần chú ý rằng số ch gi
khụng quỏ 24
Lớp 6A: Thay câu a bài 160 bằng câu
Tính:
2448: [7+(52<sub> - 2</sub>3<sub>)]</sub>
Ngày soạn: 15/11/2009
Ngày dạy: 18+19/11/2009
<i><b>Tiết 39:</b></i>
<b>ôn tập chơng i </b>
<i><b>(Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Ôn tập cho HS c¸c kiÕn thøc vỊ tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho
5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ¦CLN, BCNN.
- HS vận dụng đợc các kiến thức trên vào việc giải các bài tập thực tế
<i>2. Về kỹ năng</i>
- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bi
tp toỏn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
Bảng phụ ghi nội dung bảng 2, 3 sgk/62
Ôn tập theo các câu hỏi sgk/62 từ câu 5 - 10
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi vở</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b></i>
<i><b>C©u 5: </b></i>
GV cho 1 HS đọc câu hỏi và
trả lời
TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng
1) a m
b m
=> (a+b) m
? NÕu a m; b m thì (a+b)
có thể chia hết cho m không?
HS c cõu hi 5 sgk/61
HS phát biểu và nêu dạng tổng
quát của hai tÝnh chÊt chia hÕt
cđa mét tỉng
HS: cha kết luận đợc
<b>a. lÝ thuyÕt</b>
<i><b>1. TÝnh chÊt chia hÕt cña mét</b></i>
<i><b>tỉng</b></i>
(1) NÕu am; bm th× a<sub>b</sub>m
(2) NÕu am; b<sub>m th× a</sub><sub>b</sub><sub>m</sub>
<i><b>Câu 6: Các dấu hiÖu chia hÕt</b></i>
cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
* GV cho HS lần lợt ph¸t biĨu
c¸c dÊu hiƯu chia hÕt
? C¸c sè nh thế nào thì chia hết
GV chia bảng làm 4 phần và
gọi 4 HS lên bảng trả lời từ câu
HS phát biểu các dấu hiệu chia
hết cho 2,3, cho 5 và cho 9
HS trả lời
4 HS lên bảng viết câu trả lời
<i><b>2. Dấu hiÖu chia hÕt cho 2,</b></i>
<i><b>cho 3, cho 5, cho 9</b></i>
7 n cõu 10
GV đi kiểm tra vở bài tËp lµm ë
nhµ cđa HS
? Sè nguyên tố và hợp số có
điểm gì giống và kh¸c nhau?
? So s¸nh cách tìm ƯCLN và
BCNN của hai hay nhiều số?
Giống: Đều là số tự nhiên >1
Khác: Số nguyên tố chỉ có 2 ớc
là 1 và chính nó còn hợp số có
nhiều hơn hai ớc số
HS dựa vào bảng 3 sgk/62
chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn
1, có nhiều hơn 2 íc.
<i><b>4. ¦CLN – BCNN</b></i>
(Bảng 3 – SGK/62)
<i><b>5. Tính chất liên quan đến</b></i>
<i><b>tính chất chia hết.</b></i>
(1) NÕu am vµ an
=> aBCNN(m,n)
(2) NÕu a.bc; ¦CLN(b,c) = 1
=> ac
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 165 sgk/63 </b></i>
GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài 165
lên bảng cho 1 HS đọc đề bài
GV gọi HS đứng tại chỗ điền kết quả và giải
thích rõ lí do?
<i><b>Bài 165 sgk/63 </b></i>
a) 747 P v× 747 9 (và 747 >9)
235 P vì 235 5 (và 235 >5)
97 P
b) 835.123+318 P
vì a 3 (và a>3)
c) 5.7.11 + 13.17 P
vì b là số chẵn (và b>2)
c) 2.5.6 - 2.29 P vì c = 2
<i><b>Bài 166 sgk/63</b></i>
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần
tử
a) A = {x N/84 <sub></sub> x; vµ x >6}
? Sè tù nhiên x cần tìm phải thoả mÃn những
điều kiện gì?
b) B = { x N/x 12; x 15; x 18 vµ 0<x<300}
? Sè tự nhiên x cần phải thoả mÃn những điều
kiện gì?
Chú ý :
GV cho HS nêu cách giải của từng câu sau đó
cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV gäi HS nhËn xÐt bỉ sung lêi gi¶i
<i><b>Bài 166 sgk/63</b></i>
HS c bi
HS : x ƯC(84;180) và x >6
¦CLN (84;180) = 12
=> ¦C (84;180) = 12
=> ƯC(84;180) ={1;2;3;4;6;12}
Vì x >6 nên x = 12
=> A = {12}
HS : x BC (12;15;18) vµ 0<x<300
BCNN (12;15;18) = 180
=> BC (12;15;18) = {0,180,360}
V× 0<x<360
=> B = {180}
<i><b>Bµi 167 sgk/63</b></i>
GV cho 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
Em nào có thể nêu cách giải bài tập này
GV cho 1 HS trình bày lời giải
<i><b>Bµi 167 sgk/63</b></i>
HS đọc và tóm tắt đề bài
HS tr li
Gọi số sách là a
=> a BC (10;12;15)
BCNN (10;12;15) = 60
A BC(10;12;15) = {0,60,120,180)
Do 100 <a<150 => a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
<i><b>Bài 213 sbt /27</b></i>
GV cho HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn HS làm
bài
? Em hãy tính số vở, số bút, số tập giấy đã chia?
? Nếu gọi số phần thởng là a thì a có quan hệ gì
với số vở, số bút, số tập giấy đã chia, a phải thoả
mãn iu kin gỡ khỏc?
? Để giải bài này ta phải phải gì?
<i><b>Bi 213 sbt /27</b></i>
HS c bi
HS s vở đã chia là
133 -13 = 120
Số bút đã chia là: 80 -8 = 72
Và a >13
ƯCLN (72;120; 168) = 23<sub>. 3= 24</sub>
¦C (72;120; 168) = {1,2,3,4,6,8,12,24}
VËy cã 24 phÇn thëng
<i><b>Hoạt động 3: Có thể em cha biết</b></i>
GV giới thiệu cho HS biết các tính chất thờng
hay đợc sử dụng khi làm bài tập về chia hết
1) Nếu am
an
=>a BCNN(m;n)
2) NÕu a.b c
(b,c) = 1
=> a c
? H·y lÊy vÝ dơ minh ho¹
HS lấy ví dụ minh hoạ
* a4 và a 6 => a BCNN (4;6)
* a.3 4
(3;4) = 1
=> a 4
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn tập kỹ các câu lý thuyết (từ câu 1 đến câu 10)
Ngày soạn: 20/11/2009
Ngày dạy: 23/11/2009
<i><b>Tiết 40:</b></i>
<b>bài kiểm tra 45 phút</b>
<i><b>(Bài số 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Kim tra vic lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng I ca HS
- Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số cha biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều
kiện cho trớc, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kĩ năng áp dụng các
kiến thức về ƯC, ƯCLN, BCNN vào giải các bài tập thực tế.
<b>II. Đề kiểm tra </b>
<b>A. Trắc nhgiệm (3 điểm)</b>
<i><b>1. Hóy chn ch cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Trong các số sau số nào là hợp số:
A. 2 B. 5 C. 7 D. 15
3. Trong c¸c sè sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
A. 5940 B. 5094 C. 9405 D. 4059
4. Ước chung lín nhÊt cđa 8 vµ 9 lµ:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5. Biểu thức 52<sub>.5</sub>3<sub> đợc viết gọn bằng:</sub>
A. 105 <sub>B. 5</sub>6 <sub>C. 5</sub>5 <sub>D. 10</sub>6
6. Biểu thức 106<sub> : 10</sub>3<sub> đợc viết gọn bằng:</sub>
A. 1003 <sub>B. 10</sub>9 <sub>C. 100</sub>9 <sub>D. 10</sub>3
7. Sè 8 lµ béi chung cña:
A. 2 và 4 B. 4 và 8 C. 2, 4 và 8 D. cả A, B, C đều đúng
8. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 18 lµ:
A. 2.32 <sub>B. 2.9</sub> <sub>C. 3.6</sub> <sub>D. 1.18</sub>
<i><b>II. Các khẳng định sau đúng hay sai?</b></i>
1. Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 7 thì tổng đó khơng chia hết cho 7.
2. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
3. Số 1 vừa là số nguyên tố vừa là hợp số.
4. Mọi số nguyên tố đều l s l.
<b>B. Tự luận (7 điểm)</b>
<i><b>Bài 1: Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:</b></i>
A = 17 . 131 + 69 . 17 B = 100 [50 (4 + 2)2<sub>]</sub>
<i><b>Bài 2: Tìm sè tù nhiªn x lín nhÊt, biÕt r»ng 50 </b></i> x vµ 75 x
<i><b>Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 24 đợc số d là 10. Hỏi a có chia hết cho 2 khơng? a có chia hết</b></i>
cho 4 không?
<b>iii. đáp án và biểu điểm</b>
<b>A. Trắc nhgiệm (3 điểm)</b>
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
I II
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4
C D A B C D D A S Đ S S
<b>B. Tự luận</b>
Bài Đáp án sơ lợc Điểm Tổng<sub>điểm</sub>
1 A = 17 . 131 + 69 . 17 = 17.(131 + 69) = 17.200 = 3400<sub>B = 100 – [50 – (4 + 2)</sub>2<sub>] = 100 – [50 – 36] = 100 – 14 = 86</sub> 1đ<sub>1đ</sub> 2đ
2
Theo bài ra => x là ƯCLN(50,75)
Ta có: 50 = 2.52
75 = 3.52
=> ƯCLN(50,75) = 52<sub> = 25</sub>
Vậy x = 25
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
2đ
3
...=> a = 24k + 10 (k N)
V× 24 2 => 24k 2 vµ 10 2 => 24k + 10 2 hay a 2
V× 24 2 => 24k 2 nhng 10 4 => 24k + 10 4 hay a 4
VËy a chia hÕt cho 2 nhng kh«ng chia hết cho 4
0,5đ
0,5đ
0,5đ 1,5đ
4
Gọi a là số HS cần tìm => a BC(2,3,6,9) vµ 220 ≤ a ≤ 240
... => BCNN(2,3,6,9) = 18
=> BC(2,3,6,9) = B(18) = {0,18,36,...,216,234,252,...}
=> a = 234
KL: ...
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ngày soạn: 20/11/2009
Ngày dạy: 24/11/2009
<b>làm quen với số nguyên âm</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VÒ kiÕn thøc</i>
- HS biết đợc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập hợp Z các số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số ngun âm qua các ví dụ thực tiễn.
<i>2. VỊ kÝ năng</i>
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toán
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
+ GV: Nhit k cú chia độ âm (hình 31); hình vẽ biểu diễn độ cao (dới và trên mực nớc biển);
bảng ghi nhiệt độ của các thành phố (tr.66); thớc thẳng có chia đơn vị, phấn màu.
+ HS : Thớc thẳng có chia đơn vị
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lợc v chng s nguyờn (5 phỳt)</b></i>
GV yêu cầu HS thực hiƯn c¸c
phÐp tÝnh sau:
4 +7 =
4.7 =
4 - 7 =
GV: ĐVĐ: Để thực hiện đợc
các phép trừ mà số bị trừ nhỏ
hơn số trừ ngời ta phải bổ sung
thêm một loại số mới gọi là số
nguyên âm. Các số nguyên âm
cùng với tập hợp các số tự
nhiên tạo thành tập hợp các số
nguyên mà các em sẽ đợc học
trong chơng II
GV giíi thiƯu sơ lợc về chơng
số nguyên.
HS ng ti ch thc hin các
phép tính
4+ 7 = 11
4.7 = 28
4 - 7 không tìm đợc kết quả
trong tập hợp N
<i><b>Hoạt động 2: Các ví dụ thực tế sử dụng số nguyên âm (20 phút)</b></i>
cho HS quan sát và giới thiệu
các nhiệt độ: 00<sub>C, trên 0</sub>0<sub>C dới</sub>
00<sub>C ghi trªn nhiƯt kÕ.</sub>
GV giới thiệu: các số: -1; -2;
-3 ... gọi là các số nguyên âm
và giới thiệu cách đọc.
- GV cho HS tr¶ lêi câu hỏi
trong khung dới đầu bài
- GV cho HS lµm ?1 sgk
? Trong 8 thµnh phè trên,
thành phố nào nãng nhÊt?
L¹nh nhÊt?
- GV cho HS làm bài 1 sgk /68
GV đa bảng phụ có vẽ 5 nhiệt
kế hình 35 sgk lên bảng để HS
quan sát và đọc
(1 HS lên viết, 1 HS lên đọc
nhiệt độ ở các nhiệt kế)
- Ví dụ 2: GV đa ra hình vẽ
biểu diễn độ cao so với mực
n-ớc biển. Giới thiệu độ cao
trung bình của cao nguyên
Đắc Lắc là 600 m và độ cao
trung bình của thềm lục địa
Việt Nam là -65m
- Cho HS làm ? 2 sgk
? - 30 m có nghĩa là gì?
- Cho HS làm bài 2 sgk/68
? Giải thích ý nghĩa của các độ
cao trong bài?
- HS quan sát nhiệt kế, tập đọc
các số ghi trên nhiệt kế
- HS ghi bài và tập đọc các số
nguyên âm: -1; -2; -3 ... theo 2
cách.
- HS trả lời : -30<sub>C nghĩa là 3 độ</sub>
dới 00<sub>C; dấu “-” đằng trớc biểu</sub>
thị nhiệt độ dới 00<sub>C</sub>
- HS đọc nhiệt độ của các
thành phố, nóng nhất là Tp Hồ
Chí Minh, lạnh nhất là TP
HS tr¶ lêi bµi 1 sgk/68
a) NhiƯt kÕ: a = -30<sub>C</sub>
NhiƯt kÕ: b = -20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: c = 00<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: d = 20<sub>C</sub>
NhiÖt kÕ: e = 30<sub>C</sub>
b) Trong 2 nhiệt kế a và b
nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn
HS đọc độ cao của đỉnh núi
Phanxipăng và đáy vịnh Cam
Ranh:
- 30m có nghĩa là: đáy vịnh
Cam Ranh thấp hơn mực nớc
biển là
30 mét
HS trả lời bài 2: sgk/68
HS: 8848 m nghĩa là đỉnh
Evơret cao hơn mực nớc biển
- 11524 m nghĩa là đáy vực
C¸c sè -1; -2; -3; ... gọi là
các số nguyên âm.
S -1 c l õm mt hoặc thừ 1
Ví dụ 1 (SGK/66)
?1.
<i><b>Bµi 1 (SGK/68)</b></i>
VÝ dơ 2 (SGK/67)
?2.
- GV nêu ví dụ 3:
Ơng A có 10000 đồng
Ơng A nợ 10000 đồng ta có
thể nói Ơng A có -10000 đồng.
- Cho HS làm ?3 sgk
Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa
của các con sè.
Marian thÊp h¬n mùc níc biĨn
11524 m
HS đọc và trả lời
VÝ dô 3 (SGK/67)
?3.
<i><b>Hoạt động 3: Trục số (10 phút)</b></i>
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ tia số
GV vẽ tia đối của tia số và ghi
các số:
-1; -2; -3 sau đó giới thiệu trục
số; điểm gốc của trục số; chiều
dơng, chiều âm
- Cho HS lµm ?4 sgk
- GV giíi thiƯu chó ý sgk /67
1 HS lên bảng vẽ, HS dới lớp
vẽ vào vở.
HS cả lớp vÏ hoµn chØnh trơc
sè theo GV vµ ghi bµi
HS đọc: Điểm A biểu diễn số
-6
HS đọc: Điểm B biểu diễn số
HS đọc: Điểm C biểu diễn số 1
HS đọc: Điểm D biểu diễn số
-5
<i><b>2. Trôc sè</b></i>
- Điểm 0 gọi là điểm gốc của
trục số.
- ChiỊu mịi tªn (tõ trái sang
phải) là chiỊu d¬ng cđa trơc
sè. ChiỊu tõ ph¶i sang trái là
chiều âm của trục số.
?4.
Điểm A biểu diễn số - 6
Điểm B biểu diễn số - 2
Điểm C biểu diễn số 1
Điểm D biểu diễn số - 5
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)</b></i>
? Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên âm để
biểu thị cái gì? Cho ví dụ?
- Lµm bµi 4 sgk/68
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
- Làm bµi 5 sgk/68
GV cho HS lµm theo nhãm (4 HS )
+ Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số
+ Gọi HS khác xác định 2 điểm cách điểm O ba
đơn vị
+ Gọi HS khác xác định 3 cặp điểm cách đều
O.
Biểu thị nhiệt độ dới 00<sub>C chỉ độ sâu di mực nớc</sub>
biĨn, chØ sè nỵ, chØ thêi gian tríc công nguyên.
HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lờn bảng làm câu b
HS dới lớp làm vào vở
HS hoạt động theo nhóm
HS lần lợt lên bảng làm bài
+ Các điểm cách điểm O ba đơn vị là 3 và -3
+Ba cặp điểm biểu diễn số nguyên cách đều
điểm O là: 1 và -1; 2 và -2; 3 và -3.
<i><b>Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
Ngày soạn: 20/11/2009
<b>tập hợp các số nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS biết đợc tập hợp các số nguyên bao gồm: các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên âm.
Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của một số nguyên.
- Bớc đầu HS hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng ngợc nhau.
- Bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>
- Thớc thẳng có chia đơn vị, phấn màu, hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thng ng, hỡnh v 39
sgk
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
HS 1: Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên âm
khi nào? cho ví dụ? Giải thích ý nghĩa của số
ngun âm đó?
HS 2: VÏ 1 trôc sè
+ Điểm nào cách điểm 2 ba n v?
+ Những điểm nào nằm giữa hai điểm -3 vµ 4?
- GV gäi HS nhËn xÐt vµ yêu cầu HS chỉ ra
những số nguyên âm, những số tù nhiªn.
- GV: ĐVĐ: Tập hợp các số nguyên âm và các
số tự nhiên đợc gọi là tập hợp các s nguyờn
HS 1: Trả lời và lấy ví dụ
HS 2: Vẽ trục số và trả lời câu hỏi
HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm của hai bạn lên
bảng
<i><b>Hoạt động 2: Số nguyên (18 phút)</b></i>
- GV sử dụng trục số trên bảng
để giới thiệu số nguyên dơng
số nguyên âm, số 0 và tập Z
- GV ghi bảng
+ Số nguyên dơng: 1;2;3...
(hoặc ghi: +1; +2;+3..)
HS ghi bài
<i><b>1. Số nguyên</b></i>
- Các số 1; 2; 3; ... (còn
viết +1; +2; +3; ...) là các
số nguyên dơng.
+ Số nguyên âm: -1; -2;-3..
+ Tập hợp só nguyên:
Z= {...-3;-2;-1;0;1;2;3;..}
? HÃy lấy ví dụ về số nguyên
dơng; số nguyên âm?
- Cho HS lµm bµi 6 sgk/20
? TËp N vµ tËp Z cã mèi quan
hƯ g×?
- GV vÏ h×nh minh ho¹
GV gọi HS đọc chú ý sgk /69
? Hãy lấy ví dụ về các đại lợng
có 2 hớng ngợc nhau
- GV cho HS đọc phần nhận
xét sgk/69
- Lµm bµi 67 sgk/20
- Lµm bµi 8 sgk /70
GV cho tõng HS hoàn chỉnh
lần lợt từng câu a,b,c
GV nêu chú ý: các đại lợng
trên đã có quy ớc chung về
chiều âm, dơng. Tuy nhiên
trong thực tiễn và trong giải
tốn ta có thể tự đa ra quy ớc
- GV nêu ví dụ sgk/69
- Lµm ?1 sgk
- Cho HS lµm ?2 sgk
HS lÊy vÝ dơ vỊ sè nguyên
d-ơng, số nguyên âm
- HS trả lời
- 4 N sai 1 N đúng
4 N đúng 3 Z đúng
0 Z đúng 5 N đúng
-1 N sai
HS N Z
HS đọc chú ý sgk /69
HS lấy ví dụ nh:
Nhiệt độ trên, dới 00<sub>C, độ cao</sub>
trªn dới mực nớc biển..., số tiền
nợ, số tiền có...
HS trả lêi
Dấu + biểu thị độ cao trên mực
nớc biển, còn dấu “-” biểu thị
độ cao dới mực nớc biển
HS đứng tại chỗ đọc bài và trả
lời
HS đọc: Số biểu thị điểm C là
+4; điểm D là -1; điểm E là -4
HS đọc đề bài
HS tr¶ lêi
a) C¸ch A 1 mÐt
- TËp hợp các số nguyên kí
hiệu bằng chữ Z.
Z={.... -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ....}
*Chó ý:
- Sè 0 kh«ng phải là nguyên
d-ơng cũng không phải là số
nguyên âm.
- Điểm biểu diễn số nguyên a
trên trục số gọi là điểm a.
* Nhận xét (SGK/69)
?1.
Điểm C biểu thị +4km
Điểm D biểu thị -1km
Điểm E biểu thị -4km
?2.
GV treo bảng phụ ghi nội dung
?2 cho HS đọc đề bài và trả lời
- Cho HS lµm ?3 sgk
Gọi HS trả lời câu a?
Gọi HS trả lời câu b?
GV: bi toỏn trờn ta núi +1
và -1 là 2 số đối nhau vậy nh
thế nào là 2 số đối nhau
b) C¸ch A 1 mÐt
HS : Kết quả ở 2 trờng hợp là
nh nhau
HS: a) +1 m
b) -1 m
a) ốc sên cách A 1m
b) ốc sên cách A 1m
?3.
a) V trớ c sờn u cỏch ờu A
l 1m
b) Vị trí của ốc sên (ở phần a
của ?2) là +1m
Vị trí của èc sªn (ë phần b
của ?2) là -1m
<i><b>Hot ng 3: Số đối (10 phút)</b></i>
GV vẽ trục số nằm ngang và
yêu cầu 1 HS lên bảng biểu
diễn 2 điểm +1 và -1
? Nªu nhËn xÐt vÒ vị trí của
điểm +1 và -1 trên trục số so
với với điểm O
- GV: ghi bng: 1 và -1 là hai
số đối nhau (hay 1 là số đối
của -1; -1 là số đối của 1)
- GV cho HS lên bảng biểu
? Lấy ví dụ về hai số đối nhau
- Cho HS làm ?4 sgk
- Tìm số đối của số sau: 7; -3;
0
HS lên bảng biểu diễn số +1 và
-1 trên trục số
HS : Điểm + 1 và -1 cách đều
điểm O v nm v 2 phớa ca
im O
HS lên bảng biểu diễn số 2 và
-2 trên trục số và nêu nhận xÐt
HS lÊy vÝ dô
HS số đối của 7 là -7
Số đối của -3 là 3
Số đối của 0 là 0
<i><b>2. Số đối</b></i>
Trên trục số, 2 điểm biểu diễn
của 2 số nằm ở 2 phía của điểm
0 và cách đều điểm 0 gọi là 2
số đối nhau.
VD: 1 và -1 là 2 số đối nhau
Số 1 là số đối của số -1
hay -1 là số đối của số 1
?4. Số đối của số 7 là -7
Số đối của số 0 là 0
Số đối của số 3 là -3
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)</b></i>
? Ngời ta dùng số nguyên để biểu thị các đại
l-ợng nh thế nào?
? Tập hợp Z gồm những loại số nào?
? Tập hợp N và Z có quan hệ gì?
? Cho ví dụ về hai số đối nhau?
HS tr¶ lêi
HS lên bảng trình bày
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phỳt)</b></i>
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy: 30/11/2009
<i><b>Tiết 43:</b></i>
<b>thø tù trong tËp z</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bi
tp toỏn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- Mô hình trơc sè n»m ngang
- B¶ng phơ ghi chó ý (sgk/71) và nhận xét (sgk/72)
- Bảng phụ ghi bài 15 sgk/73; ?1 sgk/71
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (7 phỳt)</b></i>
HS 1: + Tập hợp Z các số nguyên các số nào?
Viết kí hiệu?
+ Tỡm s i của các số: +7; +3; -5; -2;-20
HS2 : Chữa bài 10 sgk /71
? HÃy điền tiếp các số nguyên vào vị trí còn
trống trên trục số và so sánh số -10 và +1; số
nào lớn hơn?
GV: V: kim tra kết quả trên là đúng hay
sai chúng ta cùng nghiên cu bi hc.
HS 1: trả lời và viết kí hiệu
Z ={...3; -2; -1; 0; 1; 2;3;..}
HS 2: sè biÓu thị điểm B là +2 km
Số biểu thị điểm C lµ -1 km
HS : +1 > -10
<i><b>Hoạt động 2: So sánh hai số nguyên (13 phút)</b></i>
? Hãy so sánh giá trị của số 3
và 5 và nêu nhận xét về vị trí
của điểm 3 đối với điểm 5 trờn
trc s?
? Vậy các em có kết luận gì về
so sánh hai số tự nhiên ?
HS : 3 <5 , trên trục số điểm 3
ở bên trái điểm 5
HS : Trong 2 số tự nhiên khác
nhau có một số nhỏ hơn số kia
? HÃy so sánh -3 vµ -5?
GV: Tơng tự nh so sánh hai số
tự nhiên. Trong hai số nguyên
khác nhau có một số nhỏ hơn
số kia. Số nguyên a nhỏ hơn số
nguyên b đợc viết là a<b (hay
b<a)
- GV nêu nhận xét và cho HS
c nhn xột sgk /71
- GV đa ra bảng phụ ?1 và cho
HS lên bảng điền vào chỗ
trống
(ln lt 3 HS lên bảng điền)
? Số 3 và số 4 đợc gọi là gì của
nhau? (số 3 là số nh thế nào
của số 4)
- GV nªu chó ý về số liền trớc
và số liền sau rồi yêu cầu HS
lấy ví dụ
- Cho HS làm ?2 sgk
? Nhận xét vị trí của hai điểm
đó trên trục số
? HÃy so sánh các số nguyên
dơng với số 0
So sánh số nguyên âm với số 0
So sánh số nguyên âm với số
nguyên dơng
- GV nêu nhận xét sgk/72
Cho HS lµm bµi 12 sgk theo
nhãm (2 HS nhóm, mỗi nhóm
xen kẽ làm câu 1)
bên trái điểm biểu diƠn sè lín
h¬n
HS -3 > - 5 ( hay -5 < -3)
HS c nhn xột sgk /71
3 HS lần lợt lên bảng điền từng
câu a,b,c
Lớp nhận xét
HS : Số 3 là số liền trớc của số
4, số 4 là số liền sau của số 3
HS đọc chú ý sgk/71 và lấy ví
HS đứng tại chỗ đọc kết quả so
sánh và nêu nhận xét vị trí các
điểm trên trục số
HS tr¶ lêi
HS đọc nhận xét sgk/72
HS hoạt động theo nhóm và
cho 2 nhóm lên trình bày lời
giải.
- Trªn trơc sè (n»m ngang)
®iĨm a n»m ở bên trái điểm b
thì số nguyên a nhỏ hơn sè
nguyªn b. KÝ hiỊu a < b
hc b > a
?1.
a) Điểm -5 nằm bên trái điểm
-3 nên -5 nhỏ hơn -3 và viết -5
< -3
b) Điểm 2 nằm bên phải điểm
-3 nên 2 lớn hơn -3 và viết -2 >
-3
c) Điểm -2 nằm bên trái điểm
0 nên -2 nhỏ hơn 0 và viết -2 <
0
?2. So sánh
a) 2 < 7 d) -6 < 0
b) -2 > -7 e) 4 > -2
c) -4 < 2 g) 0 < 3
* NhËn xÐt (SGK/72)
<i><b>Hoạt động 3: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên (15 phút)</b></i>
GV vẽ trục số và yêu cầu HS
vÏ vµo vë
? Lấy ví dụ về 2 số đối nhau và
cho biết hai số đối nhau có đặc
điểm gì?
? Điểm -3 và điểm 3 cách
điểm 0 bao nhiêu đơn vị?
HS vÏ trơc sè vµo vë
HS lấy ví dụ: Chẳng hạn 3 và
-3 cách đều điểm 0 và nằm ở
hai phía của điểm 0
HS điểm -3 và 3 cách đều
điểm 0 3 đơn vị
<i><b>2. Giá trị tuyệt đối của một số</b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>
- Cho HS lµm ?3 sgk
- GV giới thiệu khái niệm giá
trị tuyệt đối của số nguyên a
và kí hiệu
- GV nªu vÝ dơ
/13/ = 13; /-20/ = 20
/0/= 0
- Cho HS lµm ?4 sgk
- Dựa vào bài ?4 hãy cho biết
Giá trị tuyệt đối của 0 là gì?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
dơng là gì?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
âm là gì?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối
nhau nh thế nào?
? So sánh - 5 và -3
/-5/ và /-3/
Qua đó rút ra nhận xét gì?
HS tr¶ lêi
HS nghe đọc khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số nguyên a
HS : /1/= 1; /-1/ = 1
/-5/ = 5; /5/= 5
/-3/ = 3; /2/ =2
HS trả lời
... là 0
... l chớnh nú
... là số đối của nó.
... thì bằng nhau
-5 < -3
/-5/ > /-3/
HS trong 2 số nguyên âm, số
nào lớn hơn có GTTĐ nhỏ hơn
- Khong cỏch t điểm 1 đến
điểm 0 là: 1 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm -1 đến
điểm 0 là: 1 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm -5 đến
điểm 0 là: 5 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm 5 đến
điểm 0 là: 5 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm -3 đến
điểm 0 là: 3 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm 2 đến
điểm 0 là: 2 đơn vị.
- Khoảng cách từ điểm 0 đến
điểm 0 là: 0 đơn vị.
* Khái niệm: Giá trị tuyệt đối
của 1 số nguyên a là khoảng
cách từ a đến 0 trên trục số. Kí
hiệu: <i>a</i>
?4.
0
0
;
2
2
;
3
3
* Nhận xét (SGK/72)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)</b></i>
? Trªn trơc số (nằm ngang) số nguyên a nhỏ
hơn số nguyên b khi nào? cho ví dụ?
So sánh -1000 và +2
? Th nào là giá trị tuyệt đối của một sốnguyên
a?
? Nêu các nhận xét về GTTĐ của một số? Cho
ví dụ minh hoạ?
GV treo bảng phụ và yêu cầu HS lên bảng làm
bài 15 sgk /73
GV gii thiu: Có thể coi mỗi số nguyên gồm 2
phần: phần dấu và phần số, phần số chính là
GTTĐ của số đó.
HS: khi điểm biểu diễn số nguyên a ở bên trái
điểm b
-1000 < +2
HS phát biểu lại khái niệm về GTTĐ
HS nêu nhận xét và lấy các ví dụ minh hoạ
HS lên bảng làm bài:
/3/ </5/
/-3/ < /-5/
/-1/ > /10/
/2/ = /-2/
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- N¾m vững cách so sánh hai số nguyên và khái niệm GTTĐ của một số nguyên a, số liền trớc, số
liền sau.
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy: 1/12/2009
<i><b>Tiết 44:</b></i>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- Củng cố khái niệm về tập hợp Z, cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên, cách tìm số đối, số liền trớc, số liền sau ca mt s nguyờn.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS bit tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên; so sánh hai số nguyên, tính
giá trị của biểu thức có chứa GTTĐ ở dạng đơn giản.
- Rèn cho HS tính chính xác qua việc áp dụng các quy tắc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toán
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài 19 sgk; bài 32 sbt
HS : Ôn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 3
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1: Trªn trơc sè, sè nguyªn a nhỏ hơn số
nguyên b khi nào
Chữa bài 18 sbt
HS 2: giỏ tr tuyt i ca mt s nguyờn a l
gỡ?
Chữa bài 21 sbt
? Cho /a/ = /b/
Hái a vµ b cã quan hƯ g×?
* Có thể nói tập hợp Z gồm hai bộ phận là các
số nguyên dơng và các số nguyên õm c khụng
? Vỡ sao?
HS 1: trả lời miệng và trình bày lời giải
a) -15; -1; 0; 3;5;8
b) 2000; 10; 4; 0; -9; -97
HS 2: trả lời miệng và ghi lời giải
/4/</17/; /-3/>/0/
/-2/</-5/; /6/=/-6/
HS : a = b hoặc a = -b
HS : kh«ng. Vì ngoài số nguyên dơng, số
nguyên âm, tập Z còn gồm cả số 0
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp (30 phỳt)</b></i>
<b>Dạng 1: So sánh hai số nguyên (8 phút)</b>
Bài 18 sgk/73
GV vẽ trục số lên bảng và cho HS đọc, trả lời
từng câu
GV dùa vµo trơc sè và giải thích rõ lí do.
HS c bi
HS lần lợt trả lời từng câu
a) Số a chắc chắn là số nguyên dơng
thể là 0; 1;2;)
c) Số C không chắc chắn là số nguyên dơng (c
có thể bằng 0)
d) Số d chắc chắn là số nguyên âm
Bài 19 sgk/73
GV treo bng ph lên bảng và cho HS đọc đề
bài
Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống để đợc kết quả
đúng
GV cho 2 HS lên bảng làm
( HS 1: câu a,c và HS 2: câu b,d)
HS quan sỏt v c đề bài
2 HS lên bảng làm
HS dới lớp cùng làm
a) 0 <2 b) -15 <0
c) -10 < -6 hoặc -10 <6
d) +3 < +9 hoặc - 3 < +9
<b>Dạng 2: Bài tập tìm số đối của một số nguyên</b>
<b>và giá trị tuyệt đối của một số nguyên</b>
Bài 21 sgk/73
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
-4; 6;/-5/; /3/;4
GV cho HS đọc kết quả
? Thế nào là hai số đối nhau?
HS lµm bµi
Số đối của -4 là 4
Số đối của -6 là 6
Số đối của /-5/ là -5
Số đối của /3/ là -3
Số đối của 4 là -4
<b>Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức (5 phút)</b>
Bµi 20 sgk/73
GV chia nhúm cho HS hot ng theo nhúm (4
HS/nhúm)
Tính giá trị c¸c biĨu thøc
a) /-8/ - /-4/
b) /-7/./-3/
c) /18/: /6/
d) /135/+/-53/
HS hoạt động nhóm sau đó 2 nhóm của 2 đại
diện lên bảng trình bày
a) /-8/ - /-4/ = 8-4 = 4
b) /-7/./-3/ = 7.3 = 21
c) /18/:/-6/ = 18:6 = 3
d) /153/ +/-53/ = 153+53 = 206
<b>số nguyên (6 phút)</b>
Bài 22 sgk/74
GV cho HS c lớp làm 2 phút sau đó gọi 3 HS
lên bảng lm bi
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên:
2; - 8; 0; -1
b) Tìm số liền trớc của mỗi số nguyên sau: - 4;
0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau là số nguyên
HS cả lớp cùng làm bài
HS 1: Làm câu a
dơng, số liền trớc là số nguyên âm
? Nếu a là số liền trớc của b thì trên trục số a và
b có vị trí nh thế nào?
HS 3: làm câu c
<b>Dạng 5: Bài tập về tập hợp (6 phút)</b>
Bài 32 sbt/58
Cho A ={5;-3;7;-5}
a) Vit tp hợp B gồm các phần tử của A và các
số i ca chỳng
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và các
GTTĐ của chúng (chú ý mỗi phần tử chỉ liệt kê
một lần)
GV cho HS lm theo nhóm (4HS) sau đó gọi 2
HS lên bảng chữa bài
HS hot ng theo nhúm
(4 HS/nhúm)
HS 1: Lên bảng làm câu a
a) B = {5;-3;7;-5;3;-7}
HS 2: lên bảng làm làm câu b
b) C = {5; -3; 7; -5; 3}
<i><b>Hot ng 3: Cng c (5 phỳt)</b></i>
? Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b
trên trục số
? Nờu lại nhận xét về so sánh số nguyên dơng,
số nguyên âm với 0, hai số nguyên âm với nhau
? Nhắc lại định nghĩa về GTTĐ của một số
nguyên? Nêu quy tắc tính giá trị tuyệt đối của
số nguyên âm, số nguyên dơng? Số 0
? a,b,c lµ số nguyên dơng hay số nguyên âm
biết
A < 0; b > 0; -c < 0
HS trả lời từng câu hỏi của GV
HS : a là số nguyên âm
b là số nguyên dơng
c là số nguyên dơng
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b></i>
- Häc thuéc lý thuyÕt
Ngµy soạn: 27/11/2009
Ngày dạy: 2+3/12/2009
<i><b>Tiết 45:</b></i>
<b>cộng hai số nguyên cïng dÊu</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS biÕt cộng hai số nguyên cùng dấu, nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm
- Bc u HS hiu c có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng ngợc nhau của
một đại lợng.
- Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
- HS biÕt céng hai sè nguyªn cïng dÊu
- Rèn cho HS tính chính xác qua việc áp dụng các quy tắc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
GV: Mô hình trục số
HS: Trục số vẽ trên giấy
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tp v thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1:
- Vẽ trục số
- Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên
trục số.
- Chữa bài 28 sbt
HS 2:
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của số nguyên a
là gì?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dơng, số nguyên âm, số 0
- TÝnh:
a) /-6/ - /-2/
b) /20/:/-5/
GV cho HS nhËn xÐt bài làm của bạn.
2 HS lờn bng tr li v làm bài
HS 1: trả lời sau đó làm bài
a) +3 >0 c) - 25 <-9
b) 0> -13 d) - 5 < 8
HS 2: tr¶ lêi vµ lµm bµi
/a/ = a nÕu a > 0
- a nÕu a < 0
0 nÕu a = 0
<i><b>Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên dơng (8 phút)</b></i>
GV : VËy céng hai sè nguyên dơng
chính là cộng hai số tự nhiên khác
0
- áp dông h·y tÝnh
a) (+2763) + (+152)
b) (+3) + (+5)
GV minh hoạ trên trôc sè phÐp
céng
(+4) +(+2) = +6
GV cho 1 HS lên bảng áp dơng
céng trªn trơc sè (+3) + (+5)
GV: ĐVĐ vậy làm thế nào để tìm
đợc tổng của hai số nguyên âm?
HS : (+4) + (+2) = 4 +2 = 6 vì
dấu + có thể bỏ không viết
HS : (+2763) + (+152) = 2763
+ 152 = 2915
(+3) + (+5) = 3 +5 = 8
HS lên bảng cộng trªn trơc sè
<i><b>1. Céng hai số nguyên </b></i>
<i><b>d-ơng.</b></i>
- Nh cộng 2 sè tù nhiên
khác 0.
- Ví dụ: (+3) + (+2) = +5
<i><b>Hot ng 3: Cộng hai số nguyên âm (20 phút)</b></i>
? ở bài trớc các em đã biết số
nguyên dùng để biểu thị các đại
l-ợng nh thế nào?
- GV: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có</sub>
thể nói nhiệt độ tăng -30<sub>C</sub>
GV cho HS đọc ví dụ (sgk/74)
Và GV ghi tóm tắt đề bài
? Nói nhiệt độ buổi chiều giảm
20<sub>C, ta có thể nói nhiệt độ tăng nh</sub>
thÕ nµo?
? Vậy nhiệt độ buổi chiều ở
Mát-xcơva là bao nhiêu độ C và muốn
- H·y thùc hiƯn phÐp céng b»ng
trơc sè?
GV híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn
phÐp céng bằng trục số
- áp dụng hÃy thực hiện phép cộng
trên trôc sè
(-4) + (-5) = ?
HS: Số nguyên dùng để biểu
thị các đại lợng có hai hớng
ngợc nhau nh tăng và giảm lên
cao và xuống thấp
HS đọc ví dụ
HS : Ta có thể nói nhiệt độ tăng
-20<sub>C</sub>
HS: Nhiệt độ buổi chiều ở Mát
xcơva là -50<sub>C</sub>
- Ta ph¶i làm phép cộng
(-3) + (-2) = ?
HS quan sát vµ lµm theo híng
dÉn cđa GV trªn trơc sè của
mình
HS lên bảng thực hành trên
trục số và trả lời kết quả
<i><b>2. Cộng hai số nguyên âm</b></i>
- Ví dụ: (SGK/74)
Giải:
Coi giảm 20<sub>C nghĩa là tăng</sub>
20<sub>C</sub>
Vy nhiệt độ buổi chiều
cùng ngày ở Mát – xcơ
-va là: (-3) + (-2) = -5 (độ
C)
? Khi céng hai số nguyên âm ta
đ-ợc một số nh thế nào?
Cho HS làm ?1
Tính và nhận xét về kết quả
(-4) + (-5) vµ /-4/ + /-5/
H·y tÝnh
(-17) +(-54) =
/-17/ + /-54/=
? Qua các ví dụ trên em nào có thể
cho biết khi cộng hai số nguyên ©m
ta lµm nh thÕ nµo?
- GV giíi thiƯu quy tắc sgk và yêu
cầu HS cho biết quy tắc có mÊy
b-íc.
Cho HS lµm ?2 sgk
? ë phÐp tÝnh a ta lµm nh thÕ nµo?
? ë phÐp tÝnh b ta lµm nh thÕ nµo?
HS ta đợc kết quả là một số
nguyên âm
HS tÝnh vµ nhËn xÐt kÕt qu¶
cđa 2 phÐp tÝnh chØ kh¸c nhau
vỊ dÊu.
HS : Ta cộng hai giá trị tuyệt
đối với nhau rồi đặt trớc kết
quả dấu ‘-“
HS đọc quy tắc
Quy tắc có 2 bớc
1) Cộng 2 giá trị tuyệt đối
2) đặt dấu “-“ đằng trớc.
HS làm ?2 sgk
?1. TÝnh vµ nhËn xÐt kÕt
qu¶ cđa
(-4) + (-5) = -9
9
5
4
5
4
Nhận xét: Hai kết quả là 2
số đối nhau.
VËy
(-4) + (-5) = 4 5
* Quy t¾c: (SGK/75)
VD:
(-17)+(-54)=-(17+54)= -71
?2. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
a) (+37) +(+81) = 118
b) (-23) +(-17) = -(23+17)
= -40
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố ( 8 phỳt)</b></i>
? Nêu cách cộng hai sè nguyªn dơng, hai số
nguyên âm?
GV cho HS lµm bµi 23/75; bµi 24/75
GV tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu
1) Cộng hai giá trị tuyệt đối
2) Đặt dấu chung đằng trớc.
HS tr¶ lêi
HS cả lớp làm ít phút sau đó 2 HS lên bảng chữa
bài
Bµi 23:
b) (-17) +(-14) = -(17+14) = -31
c) (-35) +(-9) = -(35+9) = -44
Bµi 24:
a) (-5) + (-248) = -(5 +248) = -253
b) 17 + /-33/ = 17 +33 = 50
c) /-37/+/+15/ = 37 +15 = 52
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>
Ngµy soạn: 27/11/2009
Ngày dạy: 2+3/12/2009
<i><b>Tiết 46:</b></i>
<b>cộng hai số nguyên khác dấu</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu
- HS biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
- HS áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo
- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình huống thực
tiễn bằng ngơn ngữ tốn học
<i>2. VỊ kÜ năng</i>
- HS biết cộng hai số nguyên khác dấu
- Rốn cho HS tính chính xác qua việc áp dụng các quy tắc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Mô hình trục số; bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu, phấn mầu
HS: Trục số vẽ trên giấy
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)</b></i>
GV gäi 2 HS lªn bảng
HS 1: Chữa bài 26 sgk/75
HS 2: Giỏ tr tuyệt đối của một số nguyên a là
gì?
TÝnh: /+12/; /0/; /-6/;
/-7/ + /4/
GV: ĐVĐ vào bài
Nhiệt độ trong phòng lạnh buổi sáng là 50<sub>C,</sub>
buổi chiều cùng ngày nhiệt độ giảm 50<sub>C. Hỏi</sub>
buổi chiều hơm đó nhiệt độ là bao nhiêu?
? Muốn biết nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu ta
làm nh thế nào?
(Nếu HS cha nói đợc GV gợi ý: nhiệt độ giảm
50<sub>C có thể nói l tng bao nhiờu C)</sub>
HS 1: Lên bảng chữa bài
HS 2: Trả lời và tính
HS khỏc nhn xột bài làm
HS trả lời và làm phép tính
HS c bi
? Đây là phép cộng 2 số nguyên nh thế nào?
GV giới thiệu đầu bài học
HS: Cộng hai số nguyên khác dấu
<i><b>Hot ng 2: Ví dụ (10 phút)</b></i>
GV nói: Ta lấy bài tập trên làm ví dụ
? Hãy dùng trục số để tìm kết quả
của phép tính trên?
GV nêu lại cách thực hiện trên trục
số và ghi kết quả (+3) + (-5) = (-2)
Vậy nhiệt độ buổi chiều ở phòng ớp
lạnh là -20<sub>C</sub>
GV cho HS làm ?1 sgk trên trục số
và nªu nhËn xÐt
H·y tÝnh :
3 +(-6)
(-2) +(+4)
? Phép tính (-32) + (+10) cho ta kết
quả bằng bao nhiêu? có thực hiện
trên trục số đợc không?
- GV: Ta thấy khơng phải phép cộng
nào cũng có thể thực hiện trên trục
số bởi vậy để cộng hai số nguyên
khác dấu ta phải có quy tắc.
HS lên bảng thực hiện phép
cộng trên trục số, các HS khác
cùng làm vào vở nháp.
1 HS thc hin trờn trục số và
rút ra nhận xét về kết quả “hai
số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0”
HS tr¶ lêi kÕt qu¶ :
3 +(-6) = -3
(-2) +(+4) = 2
<i><b>1. VÝ dô (SGK/75)</b></i>
Gi¶i:
Coi gi¶m 50<sub>C nghÜa là</sub>
tăng -50<sub>C</sub>
Nhit trong phũng p
lnh chiu hụm đó là:
3 + (-5) = -2 (độ C)
Đ/S: -20<sub>C</sub>
?1. T×m và so sánh kết
quả
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
=> Hai kÕt qu¶ b»ng
nhau.
GV cho HS lµm ?2 sgk
a) 3 +(-6) vµ /-6/- /3/
b) (-2) +(+4) và /+4/ -/-2/
? HÃy so sánh dÊu cđa tỉng
3 +(-6) vµ (-2) +(+4) Víi dấu của
mỗi số hạng
Vậy: 3 +(-6) = -(6 - 3)
(-2) +(+4) = (4 -2)
HS tính và trả lời
a) kết quả nhận đợc là hai số
đối nhau
b) kết quả nhận đợc là hai số
bằng nhau
HS : 3 +(-6) = -3
DÊu cđa tỉng cđa tỉng lµ dÊu
cđa -6 ( sè cã GTT§ lín)
(-2) +(+4) = +2
DÊu cđa tổng của tổng là dấu
của 4( số có GTTĐ lớn)
?2. Tìm và nhận xét kết
quả
a) 3 + (-6) = -3
/-6/ - /-3/ = 6 – 3 = 3
NhËn xÐt:
3 + (-6) = -(/-6/ - /-3/)
<i><b>Hoạt động 3: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu (12 phút)</b></i>
tổng 2 số nguyên đối nhau bằng bao
nhiêu?
? Muốn cộng hai số nguyên khác
dấu không đối nhau ta làm nh thế
nào?
GV Giới thiệu quy tắc và yêu cầu
HS đọc
+ Lấy giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị
tuyệt đối nhỏ
+ Đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của
số có giá trị tuyệt đối lớn
Cho HS lµm ?3
Cho HS lµm bµi bµi 27 sgk/76
Tổng của hai số đối nhau bng
0
HS : nêu cách làm
HS c quy tc và nêu rõ các
HS lªn b¶ng thùc hiƯn phÐp
tÝnh
<i><b>nguyên khác dấu.</b></i>
(SGK/76)
Ví dụ:
a) (-6) + 6 = 0
b) (-11) + 3 =
-(11-3) = -8
c) 9 + (-8) = 9–8=1
?3. TÝnh:
a) (-38) + 27 = ... = -11
b) 273 + (-123)= ...=150
<i><b>Bµi 27 (SGK/76)</b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)</b></i>
Tính và nêu nhận xét
0 + (-8) = ?
GV nªu chó ý
0 +a = a + 0 = a
GV đa ra bảng phụ bài tập trắc nghiệm điền
a) +7 + (-3) = +4
b) -2 + (+2) = 0
c) -4 +(+7) = (-3)
d) -5 + (+5) = 10
GV cho HS lµm bµi tËp theo nhãm
TÝnh: a) /-18/ +(-12)
b) 102 + (-102)
c) (-23) + 13
d) 23 + (-13)
Yªu cầu HS so sánh quy tắc cộng 2 số nguyên
cùng dấu và khác dấu.
0 + (-8) = -8
Một số cộng víi 0 b»ng chÝnh nã
HS lên bảng làm
a) đúng
b) đúng
c) sai
d) sai
HS hoạt động theo nhóm
<i><b>Hoạt động 5: Hng dn v nh (3 phỳt)</b></i>
Ngày soạn: 2/11/2009
Ngày dạy: 7/12/2009
<i><b>Tiết 47:</b></i>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 sè nguyªn.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng trong thực tế.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ của GV và HS</b>
Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, các quy tắc cộng 2 số nguyên.
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng
1) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa
bài tập 31 sgk
2) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu,
chữa bài tập 32 sgk
? Nêu sự khác nhau cña quy tắc cộng 2 số
nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu.
2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
<i><b>Hot động 2: Luyện tập (30 phút)</b></i>
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính (20 phút)</b>
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>
a) -50 +(-10)
b) +4 + (+4)
c) - 4 + (-4)
d) -367 + (-33)
<i><b>Bµi 2: TÝnh</b></i>
a) 43 + (-3)
b) /-11/ +(-29)
c) 0 + (-36)
d) -207 + (+317)
e) -207 + /207/
<i><b>Bài 3: Tính giá trị biÓu thøc</b></i>
a) x + (-16) BiÕt x = -4
HS làm việc cá nhân
2 HS lên bảng
a) - 60
b) 8
c) - 8
d) - 400
Bài 2: HS làm việc cá nh©n
a) 40
b) -19
c) -36
d) 110
e) 0
b) -102 + y BiÕt y = 2
Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế nào?
Cho HS hoạt động nhóm , rút ra cách giải
<i><b>Bài 4: Bài 33 sgk </b></i>
Treo bảng phụ chép đề bài
<i><b>Bài 5: So sánh và rút ra nhận xét </b></i>
a) 123 +(-3) và 123
b) -55 + (-15) vµ -55
c) -97 + 7 vµ -97
cho HS lµm
Ghi lại nhận xét: Khi cộng một số nguyên với
một số nguyên âm ta đợc kết quả nhỏ hơn số
ban đầu và ngợc lại.
råi thùc hiƯn phÐp tÝnh
HS hoạt động nhóm, đại diện lên bảng lm
a) = -20
b) = -100
HS lên bảng điền vào bảng
Bµi 5: HS tù lµm råi rót ra nhËn xÐt
<b>Dạng 2: Tìm x biết </b>
<i><b>Bài 6: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại </b></i>
a) x + (-3) = -11
b) -5 +x = 15
c) x + (-12) = 2
d) /-3/ + x = -10
cho HS hoạt động nhóm
<i><b>Bài 7: Bài 35 tr/77</b></i>
Cho HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
Giới thiệu đây là bài toán dùng số nguyên để
biểu thị tăng hay giảm của đại lợng trong thực
tế.
<i><b>Bµi 8: Bµi 48 </b></i>
ViÕt 2 sè tiếp theo của mỗi dÃy số
a) - 4; - 1; 2; ...
b) 5 ; 1 ; -3 ;...
hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết
tiếp 2 s tip theo.
HS hot ng nhúm
Đại diện các nhóm lên trình bày
a) x = -8
b) x = 20
c) x = 14
d) x = -13
Bài 7: HS đọc đề bài, tóm tắt và làm
a) x = 5
b) x = -2
Bµi 8:
Nhận xét về đặc điểm của dãy số và điền tiếp
các số tiếp theo.
a) 5; 8; 11...
b) -7; -11; -15...
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, hớng dẫn về nhà (6 phút)</b></i>
- H·y nh¾c lại quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- Nhận xét về tổng của hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Ngày soạn: 2/11/2009
Ngày dạy: 8/12/2009
<i><b>Tiết 48:</b></i>
<b>tính chất của phép cộng các số nguyên</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên giao hoán, kết hợp cộng với số 0,
cộng với số đối
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Bc u HS hiu v cú ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính
tốn hợp lý
- Biết cách tính và tính đúng tổng của nhiều số nguyên
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
Bảng phụ ghi 4 tính chất của phép cộng các số nguyên
HS : Ôn lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
<i><b>HS2: Ph¸t biểu và ghi dạng tổng quát của các</b></i>
tính chất của phép cộng các số tự nhiên
HS 2: Tính và rút ra nhËn xÐt
a) (-2) + (-3) vµ (-3) +(-2)
b) (-8)+ (+4) và (+4)+ (-8)
GV ĐVĐ: Ngoài tính chất giao hoán phép cộng
các số tự nhiên còn có tính chất gì?
HS 1: Lên bảng phát biểu và ghi dạng tổng qu¸t
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất giao hoán (5 phút)</b></i>
GV: Qua bài tập trên ta thy
phép cộng các số nguyên cũng
có tính chất giao ho¸n
(?) h·y lÊy thêm ví dụ minh
hoạ
- Ph¸t biĨu néi dung tÝnh chÊt
giao ho¸n cña phÐp céng các
số nguyên?
- GV yêu cầu HS nêu công
thức tổng quát
HS lấy ví dụ minh hoạ
- HS phỏt biu tính chất: Tổng
hai số ngun khơng đổi khi ta
đổi chỗ các số hạng
HS a +b = b +a víi a,b Z
<i><b>1. TÝnh chÊt giao ho¸n</b></i>
th× a + b = b + a
GV yêu cầu HS làm ?2 Tính và
so sánh kÕt qu¶
[(-3) +4] +2
(-3) +(4+2)
[(-3) +2] +4
? Nªu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong tõng biÓu
thøc?
- GV cho 3 HS lên bảng tính
? Qua bµi tËp h·y cho biÕt
mn céng mét tỉng hai sè víi
mét sè thø ba ta lµm nh thÕ
nµo?
? Nêu công thức biểu thị tính
chất kết hợp của phép cộng các
số nguyên?
- GV giới thiƯu chó ý
(SGK/78) vµ nãi nhê tÝnh chÊt
nµy ta cã thĨ viÕt:
(a+b) +c = a+(b+c) = a+b+c
TÝnh:
a) 126 +(-20) +2004 +(-106)
b) (-199) +(-200) +(-201)
Để làm bài tập này ta vận dơng
kiÕn thøc nµo?
GV cho 2 HS lên bảng làm bài
GV chốt lại: Khi thực hiện
phép cộng có nhiều thừa số
các em cần chú ý vận dụng các
tính chất của phép cộng
tớnh nhanh v tớnh hp lý.
HS cả lớp làm ?2 SGK
3 HS lên bảng tính
[(-3) +4] +2 = 1+2 = 3
(-3) +(4+2) = (-3)+6 =3
[(-3) +2] +4 = (-1) +4 = 3
VËy [(-3) +4] +2 =(-3) +(4+2)
= [(-3) +2] +4 = 3
HS Muốn cộng một tổng hai
số với một số thứ ba ta có thể
lấy số thứ nhất cộng với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.
HS : (a+b) +c = a+(b+c)
= 0 +2004 = 2004
b) (-199) +(-200) +(-2004)
= [(-199) +(-201)] +(-200)
= (-400) +(-200) = -600
<i><b>2. TÝnh chÊt kÕt hợp</b></i>
?2. Tính và so sánh kết quả.
[(-3) +4] +2 = 1+2 = 3
(-3) +(4+2) = (-3)+6 =3
[(-3) +2] +4 = (-1) +4 = 3
VËy [(-3) +4] +2 =(-3) +(4+2)
= [(-3) +2] +4 = 3
Tỉng qu¸t: Víi a, b, c Z th×:
(a + b) + c = a + (b + c)
<i><b>Hoạt động 4: Cộng với số 0 (3 phút)</b></i>
Céng víi sè 0
? Mét sè nguyªn céng víi sè 0
0 + (+12) = 12
HS : Mét sè nguyªn céng víi 0
cã kÕt qu¶ b»ng chÝnh nã
HS lÊy vÝ dơ minh ho¹
HS : a = 0 = a
? Nêu công thức tổng quát của
tính chất nµy?
<i><b>Hoạt động 5:Cộng với số đối (10 phút)</b></i>
Cộng với s i:
GV yêu cầu HS thực hiện phép
tính
(-12) +12 =
25 +(-25) =
GV: Ta nói (-12) và 12 là hai
số đối nhau , 25 và (-25) là hai
số đối nhau.
? Tổng của hai số đối nhau
bằng bao nhiêu?
GV cho HS đọc phần này ở
GV ghi tãm t¾t
Số đối của a ký hiệu là: -a
Số đối của -a ký hiệu là: -(-a)
= a
? Hãy tìm số đối của các số
sau:
A= 17; a = -20; a = 0
? Số đối của 0 là số nào?
? Vậy a +(-a) = ?
? Nếu có a+b = 0 thì hai số a
và b cã quan hƯ nh thÕ nµo?
GV: a + b = 0 => a = -b vµ b =
-a
GV cho HS làm ?3
Tìm tổng của tất cả các số
nguyên a biết -3<a< 3
HS trả lời
(-12) +12 = 0
25 +(-25) = 0
HS : Tổng của hai số nguyên
HS đọc bài
HS ghi bài
HS : a = 17 th× -a = -17
A= -20 th× -a = -20
A = 0 th× -a = 0
HS : Số đối của 0 là số 0 nên 0
= -0
HS : a+(-a) = 0
HS : Khi đó a và b là hai số đối
nhau
HS nêu cách làm bài
B1: Tìm các số nguyên a
a {-2;-1;0;1;2}
B2: TÝnh tæng:
(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2
= [(-2) +2] + [(-1) +1] +0 = 0
<i><b>4. Cộng với số đối</b></i>
Số đối của số nguyên a, kí hiệu
số đối của –a là a
Vậy –(-a) = a
Tổng của 2 số đối nhau thì
bằng 0, ta cú:
a + (-a) = 0
Ngợc lại nếu a + b = 0 th× a =
-b; b = -a
?3. V× a Z mµ -3 < a < 3 =>
a {-2; -1; 0; 1; 2}
Vậy tổng tất cả các số nguyên
a là:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= 0 + 0 + 0
= 0
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố (6 phút)</b></i>
? Nêu các tính chÊt cña phÐp cộng các số
nguyên?
? So sánh các tính chất của phép cộng các số
GV cho HS cả lớp cùng làm bài 38 sgk/79
HS phát biểu 4 tính chất của phép cộng các số
nguyên
HS : Phộp cng cỏc số tự nhiên và phép cộng
các số nguyên đều có tính chất giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0
15 +2 + (-3) = 14 (m)
<i><b>Hoạt động 7: Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt của phép cộng các số nguyên
Ngày soạn: 5/12/2009
Ngày dạy: 9 + 10/12/2009
<i><b>Tiết 49:</b></i>
<b>LUYệN TậP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh cỏc tng,
rỳt gn cỏc biu thc
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Củng cố kỹ năng tìm số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- HS biết áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế
- Rèn cho HS tính sáng tạo trong giải tốn.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
GV : Bảng phụ ghi bài 40, hình vẽ 48, m¸y tÝnh bá tói
HS : M¸y tÝnh bá tói, ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp vn ỏp, luyn tp v thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng các
số nguyên, viết công thức.
HS 2: Chữa bài 37 (a) sgk/78 Tìm tổng tất cả
các số nguyên x biÕt -4<x<3
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa HS trên bảng.
HS 1: Phát biểu và ghi các công thức tổng quát
về tính chất của phép cộng các số nguyên
HS 2: Chữa bài 37 (a) sgk/78
- Các số nguyên x thoả mÃn -4 <x< 3 là -3, -2,
-1; 0; 1;2
- Do đó tổng của các số nguyên x là:
(-3) + (-2) + (-1) +0 +1 +2
= (-3) +[(-2) +2] +[(-1) +1] + 0
= -3
<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập (10 phút)</b></i>
<i><b>Bài 39: sgk Tính</b></i>
a) 1 +(-3) +5 +(-7) +9 +(-11)
b) (-2) +4 + (-6) +8 +(-10) +12
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài
GV chốt lại cách giải nhanh và hợp lý nhất.
a) =[1 +(-3)] +[5 +(-7)] +[9 +(-11)]
= (-2) +(-2) +(-2) = -6
b) [(-2) +4]+[(-6) +8] +[(-10) +12]
2 HS lên bảng làm bài
HS làm câu a
HS 2: làm câu b
HS có thể giải bằng các cách khác nhau
+ Cộng từ trái sang phải
+ Cộng các sè ©m víi nhau c¸c sè dơng với
nhau rồi tính tổng
<i><b>Bài 40: sgk </b></i>
GV treo bảng phụ bài tập 40 sgk và cho HS
nhắc lại thế nào là hai số đối nhau? Cách tìm
giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
GV cho 1 HS lên bảng điềm kết quả vào ô
trống?
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
/a/ 3 15 2 0
HS : Số đối của số nguyên a ký hiệu là -a và
ng-ợc lại số đối của -a cũng là a
+ /a/ = a nÕu a >=0
-a nÕu a<0
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập (22 phút)</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính tổng - tính nhanh:</b></i>
a) 99 + (-100) +101
b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]
c) Tính tổng của tất cả các số ngun có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 10.
? §Ĩ tÝnh nhanh c¸c phÐp tính trên ta cần áp
dụng kiÕn htøc nµo?
? để giải câu c) trớc tiên các em phải làm gì?
GV nhận xét và nêu rõ cách giải câu c
B1: Tìm các giá trị của x
B2: Tính tổng của các số ngun x vừa tìm c
2 HS lên bảng tính câu a và b
a) 99 + (-100) +101
= 99 +101+ (-100)
= 200 + (-100) = 100
b) 217 +[43 +(-217) +(-23)]
= [217 +(-217)]+[ 43 +(-23)]
- HS nêu cách giải câu c
Vì /x/ <10
=> x {-9;-8;...-1;0;1;...8;9}
Ta có: (-9) +(-8) +(-7) +....+1 +2 + 3...+ 8+9
= [(-9) +9] + [(-8) +8] + [(-1) +1]
= 0
<i><b>Bµi 2: Bµi 43 sgk/80</b></i>
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng cho HS đọc v
quan sỏt
GV giải thích hình vẽ
? Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí nào? Ca nô 2 ở vị trí
nào?
Vậy chúng cách bao nhiêu km?
HS c đề bài quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
của GV
HS : Sau 1 giê can« 1 ë vị trí B còn ca nô 2 ở D
Vậy hai ca nô cách nhau là:
10 -7 = 3 (km)
HS: Sau 1 giờ ca nô 1 ở B còn ca nô 2 ở A. Vậy
2 ca nô cách nhau là:
10 +7 = 17 (km)
<i><b>Bµi 3: Bµi 45 sgk </b></i>
GV cho HS đọc đề bài và hoạt động nhóm (4
HS/nhóm)
B¹n Hïng nãi: có hai số nguyên mà tổng của
chúng nhỏ hơn mỗi sè h¹ng”
Bạn Vân nói “Khơng thể có đợc “
? Theo em ai nói đúng? Cho ví dụ?
HS hoạt động theo nhóm
HS trả lời : Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số
nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng.
Ví dụ :
(-5) + (-4) = (-9)
GV cho một nhóm báo cáo kết quả hoạt động
của nhóm mỡnh
GV kiểm tra kết quả của vài nhóm khác
<i><b>Bài 4: Sử dụng máy tính bỏ túi </b></i>
GV hng dẫn giới thiệu cho HS nút +/- dùng để
đổi dấu + thành dấu - và ngợc lại. Nút - dùng
đặt dấu - của số âm
GV hớng dẫn HS dùng máy tính để tính tổng :
25 + (-13)
GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để làm bài 46
sgk
HS dïng m¸y tÝnh theo híng dÉn cđa GV
HS dïng m¸y tÝnh bá tói lµm bµi 46 sgk
a) 187 + (-54) = 133
b) (-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)</b></i>
GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép cộng
các số ngun và ứng dụng của các tính chất đó
GV chốt lại cách giải các bài tập đã chữa.
HS phát biểu các tính chất dùng để tính nhanh
và tính hợp lý kết quả các phép tính
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn v nh (2 phỳt)</b></i>
Ngày soạn: 5/12/2009
<b>phÐp trõ hai sè nguyªn</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS hiểu đợc quy tắt phép trừ hai số nguyên.
- HS biết tính đúng hiệu của hai số ngun
- Bớc đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện t ợng tốn
học liên tiếp và phép tơng tự.
<i>2. VỊ kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng trừ hai số nguyên.
- HS biết áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế
- Rèn cho HS tính sáng tạo trong giải toán.
<i>3. V thỏi </i>
- Giỏo dc HS ý thc tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập toán
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Bng ph ghi bi tập ? , bài 49 sgk, bài tập củng cố
HS : Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên, cách tìm số đối.
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (7 phỳt)</b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng
HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, khác dấu
- chữa bài tập 65 sbt
HS 2: Thế nào là hai số đối nhau nêu cách tìm
số đối của một số nguyên a
- Tìm số đối của các số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5;
0; -1; -2
GV ĐVĐ: Phép trừ trong N thực hiện đợc khi
nào?
Còn trong tập hợp Z các sốnguyên phép trừ đợc
thực hiện nh thế nào?
HS 1: Ph¸t biểu quy tắc và chữa bài 65 SBT
a) (-57) + 47 = 10
b) 469 + (-219) = 250
c) 195 + (-200) + 205 = 200
HS : Tr¶ lêi lý thuyết và làm bài tập
HS : Khi số bị trõ > sè trõ
<i><b>Hoạt động 2: (15 phút) </b></i>
- GV đa ra bảng phụ ghi bài
tập và cho HS lµm bµi, tÝnh vµ
rót ra nhËn xÐt
a) 3 -1 vµ 3 + (-1)
HS thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rót
ra nhËn xÐt
a) 3 - 1 = 3+ (-1) = 2
3 -2 = 3 + (-2) = 1
<i><b>1. HiƯu cđa hai sè nguyªn</b></i>
?1.
3 - 2 vµ 3+ (-2)
3 - 3 vµ 3 + (-3)
b) 2 - 2 vµ 2 + (-2)
2 - 1 vµ 2+ (-1)
2 - 0 vµ 2 + 0
GV gäi 2 HS tr¶ lêi kÕt qu¶
3 - 3 = 3 + (-3) = 0
b) 2 - 2 = 2 + (-2) = 0
2 - 1 = 2+ (-1) = 1
2 - 0 = 2 + 0 = 2
3 – 3 = 3 + (-3)
3 – 4 = 3 + (-4)
3 – 5 = 3 + (-5)
b) 2 – 2 = 2 + (-2)
2 – 1 = 2 + (-1)
2 – 0 = 2 + 0
2 – (-1) = 2 + 1
2 – (-2) = 2 + 2
? h·y dự đoán kết quả của các
phép tính sau?
c) 3 - 4 =
3 - 5 =
d) 2 - (-1) =
2 - (-2) =
HS nêu dự đoán
c) 3 - 4 = 3 + (-4) = -1
3 - 5 = 3 +(-5) = -2
d) 2 - (-1) = 2 + 1 = 3
2 - (-2) = 2 + 2 = 4
? Qua các ví dụ trên em nào có
-GV chính xác hoá quy tắc và
nêu công thức tổng quát
a - b = a +(-b)
- GV cho HS ph¸t biĨu quy tắc
- áp dụng quy tắc hÃy tính :
3 - 8 =
(-3) - (-8) =
- GV cho HS lµm bµi 47
sgk/82
TÝnh: 2 - 7 = ; 1 -(-2) =
(-3) - 4 = ; (-3) - (-4) =
- GV gt nhËn xÐt sgk /81
HS phát biểu quy tắc trừ hai số
nguyên theo ý hiểu của mình
HS phát biểu quy tắc sgk/81
HS thực hiện ph¸p tÝnh
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = -3 + 8 = 5
HS thựchiện phép tính sau đó
a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1 -(-2) = 1+2 = 3
(-3) - 4 = (-3) +(-4) = -7
(-3) - (-4) = (-3) +4 = 1
* Qui t¾c trõ 2 sè nguyªn
(SGK/81)
a – b = a + (-b)
VÝ dô: 3 – (-1) = 3 + 1 = 4
(-1) – 0 = -1 + 0 = -1
0 - 2 = 0 + (-2) = -2
(-3) – (-5) = -3 + 5 = 2
<i><b>Hoạt động 3: (10 phút)</b></i>
- GV nêu ví dụ (sgk/81)
Ví dụ: Nhiệt đọ ở Sapa hôm
qua là 30<sub> C , hôm nay nhiệt độ</sub>
giảm 40<sub>C . Hỏinhiệt độ hôm</sub>
nay ở Sapa là bao nhiêu độ C?
HS đọc ví dụ và tóm tắt đề <i><b>2) Ví dụ </b></i>
Giải:
Nói nhiệt độ hôm nay giảm
40<sub>C ta có thể thể nói theo cách</sub>
kh¸c ntn?
Để tìm nhiệt độ hôm nay ở
Sapa ta làm ntn?
HS : nhiệt độ hôm nay gim
40<sub>C ta cú th th núi nhit </sub>
tăng -40<sub>C</sub>
HS Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh
30<sub> C- 4</sub>0<sub>C= 3</sub>0<sub> C+ (- 4</sub>0<sub>C) =</sub>
Vì nhiệt độ giảm 50<sub>C nên ta</sub>
cã:
Nhiệt độ hôm nay ở Sapa là
bao nhiệu độ C?
GV cho HS lµm bµi 48 sgk/82
TÝnh
a) 0 - 7 = ? b) 7 - 0 = ?
c) a - 0 = d) 0 - a =
-10<sub>C</sub>
HS nhiệt độ hơm nay ở Sapa là
-10<sub>C</sub>
HS tr¶ lêi kÕt qu¶
?Qua c¸c vÝ dơ trªn em h·y
cho biÕt phÐp trõ trong Z vµ
phÐp trõ trong N kh¸c nhau
ntn?
- GV giíi thiÖu nhËn xÐt
sgk/81
? H·y lÊy vÝ dụ minh hoạ cho
nhận xét
GV Đây chính là lí do phải mở
rộng tập hợp N thành tập Z
HS nªu nhËn xÐt
Phép trừ trong N không phải
bao giờ cũng thực hiện đợc
cịn trong Z ln thực hiện
đ-ợc.
HS lÊy vÝ dô : 3 - 5
<i><b>Hoạt động 4 Củng cố (10 phút0</b></i>
? Ph¸t biĨu quy t¾c trõ sè nguyªn a cho số
nguyên b và nêu công thức tổng quát?
- GV cho HS làm bài tập sau:
HS phát biểu quy tắc trừ và nêu công thức a - b
= a+(-b)
<i><b>Bài 49 sgk/82</b></i>
Điền số thích hợp vào ô trống
- GV cho HS nhận xét và nhấn mạnh: Số đối
của - a là -(-a) = a
? TÝnh -(-7) = ; -[-(-3)]=
Điền số thích hợp vào ô trèng
a 5 -15 35 -25
b -7 25 40 -70
a-b
GV cho HS hoạt động nhóm (4 HS/nhóm)
khoảng 3 phút sau đó đại diện của một nhóm
ghi kết quả thực hiện của nhóm vào bảng
- GV kiểm tra bài làm của vài nhóm
- GV cho HS tr×nh bày tìm kết quả ở các ô
trống
HS lên bảng làm toán
a -15 2 0 -3
-a 15 -2 0 -(-3)
HS -(-7) = 7
-[-(-3)]= -3
45 -126
-75 54
-5 -6 9 0
HS hoạt động theo nhóm (4 HS)
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
5 - (-7) = 5 +7 = 12
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b></i>
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên
- Làm bài tập 50,51, 52 sgk
Bµi 73, 74, 75, 77, 78 sbt
- GV gợi ý cách giải bài 50
Trc tiờn ta tỡm cỏc số ở dịng 1: vì kết quả phép tốn là - 3 nên số bị trừ phải nhỏ hơn số trừ do đó
Ngày soạn: 10/12/2009
Ngày dạy: 14/12/2009
<i><b>Tiết 51:</b></i>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Củng cố quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rốn k nng tr s nguyờn, cng s nguyờn, tìm số hạng cha biết của một tổng, rút gọn biểu thức
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm phép tính trừ số nguyên
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài 53, 55, 56 sgk, Máy tính bỏ túi
HS : Máy tính bỏ túi
<b>iii. phơng ph¸p</b>
- Phơng pháp vấn đáp, luyện tập và thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>
GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng
HS 1: - Ph¸t biĨu quy tắc phép trừ số nguyên,
viết công thức
+ áp dông tÝnh:
5 - 8 =
4 - (-3) =
(-6) - 7 =
(-9) - (-8) =
HS 2: Chữa bài 52 (SGK)
- GV yêu cầu HS nhận bài giải của các bạn lên
bảng
HS 1: phỏt biu quy tắc, viết cơng thức sau đó
thực hiện các phép tính
5 - 8 = 5 + (-8) = -3
4 - (-3) = 4 +3 = 7
(-6) - 7 = (-6) + (-7) = -13
(-9) - (-8) = (-9) +8 = -1
-212 - (-287) = -212 + 287 = 75 (tuæi)
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)</b></i>
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính (12 )</b>’
<i><b>Bài 51 sgk/82</b></i>
TÝnh a) 5 - (7 -9)
b) (-3) - (4 - 6)
- GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính
sau đó cho HS lờn bng lm bi
<i><b>Bài 53 sgk/82</b></i>
HS nêu thứ tự thực hiện phép tính
HS 1: lên bảng làm câu a
5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
HS 2: lên bảng làm câu b
(-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) =(-3) + 2 = -1
Điền số tích hợp vào « trèng
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x-y
GV u cầu HS viết các phép tính phải làm để
tìm kết quả ở các ơ trống
- HS kh¸c nhËn xét
- HS viết quá trình giải
(-2) - 7 = -2 + (-7) = -9
(-9) - (-1) = -9 + 1 = -8
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
0 - 15 = 0 + (-15) = -15
<i><b>Bµi 86 sbt/64</b></i>
Cho x = -98; a = 61
tính giá trị cđa c¸c biĨu thøc
a) x +8 - x - 22
b) - x - a + 12+ a
GV yêu cầu HS nêu cách giải sau đó cho 2 HS
lên bảng trình bày lời giải
? ở câu a nếu khơng cho giá trị của x ta có tính
đợc giá trị của biểu thức khơng ? vì sao?
HS đọc đề bài
HS nờu cỏch gii
B1: Thay giá trị của x, a vµo biĨu thøc
B2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
2 HS lên bảng tính
a) x +8 - x - 22
= -98 + 8 -(-98) - 22
= -98+8 + 98 - 22
= -14
b) - x - a + 12+ a
= -(-98) - 61 + 12+ 61
= 98 + (-61) + 12 + 61
= 98 + 12 = 110
HS vì trong biểu thức có 2 số đối nhau là x và
-x có tổng ln bằng 0, do đó giá trị của biểu
thức bằng - 8 - 22
<b>D¹ng 2: Tìm x (10 phút)</b>
<i><b>Bài 54 (SGK/82)</b></i>
Tìm số nguyên x biÕt
a) 2 +x = 3
b) x +6 = 0
c) x =7 = 1
? Muốn tìm số hạng trong một phép cộng ta làm
ntn?
- GV cho HS lên bảng thực hiện bài làm
GV yêu cầu HS nhận xét
HS nêu cách tmf số hạng
HS lên bảng trình bày lời giải
a) 2 +x = 3
x = 3 -2
x = 1
b) x +6 = 0
x = 0 - 6
x = -6
c) x =7 = 1
x = 1 - 7 = 1+ (-7) = -6
<i><b>Bµi 87 sbt/65</b></i>
Cã thĨ kÕt ln gì về dấu của số nguyên x khác
0 biết
a) x + /x/ = 0
b) x - /x/ = 0?
- GV cã thĨ gỵi
? Tỉng hai sè b»ng 0 khi nµo? HiƯu hai sè b»ng
HS đọc đề bài , suy nghĩ tìm lời giải
HS : Khi hai số là đối nhau khi số bị trừ = số trừ
0 khi nào?
GV chốt lại
/x/ = x khi x > = 0
x/ = - x khi x< 0
b) x - /x/ = 0 => /x/ = x
=> x >0
<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi </b>
GV a bảng phụ ghi bài 56 lên cho HS quan sát
và yêu cầu HS sử dụng máy tính theo hớng dẫn
để tính kết quả phép trừ.
- GV gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính
sau bằng máy
a) 169 - 733
b) - 135 - (-1936)
HS lµm theo híng dÉn cđa GV
HS thùc hµnh
a) 169 - 733 = -564
b) - 135 - (-1936) = 1801
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
? Muèn trõ sè nguyªn a cho sè nguyên b ta làm
ntn?
? Khinào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ,
lớn hơn số bị trừ? Cho ví dụ.
HS trả lời
HS : Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dơng
Hiệu lớn hơn số bị trõ nÕu sè trõ ©m
GV cho HS làm bài đốvui
<i><b>Bài 55 sgk/83</b></i>
GV đa đề bài cho HS đọc và suy nghĩ tìm lời
giải theo nhóm
Hồng: Có thẻ tìm đợc 2 số nguyên mà hiệu của
chúng lớn hơn số bị trừ
Hoa: Khơng thể tìm đợc hai số ngun mà hiệu
của chúng lớn hơn số bị trừ
Lan: Có thể tìm đợc hai số nguyên mà hiệu của
chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ
GV cho 1 nhóm trình bày lời giải
HS c bi
HS hoạt động theo nhóm , sau đó 1 nhóm cử i
din bỏo cỏo kt qu
+ Bạn Hồng: Đúng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đúng
<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh </b></i>
Ngày soạn: 10/12/2009
Ngày dạy: 15/12/2009
<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b>qui tắc dấu ngoặc</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thøc</i>
- HS biết và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào trong dấu
ngoặc)
- HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số.
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào dấu ngoặc. Đặc biệt trong trờng hợp khi có
dấu “-“ đứng trớc dấu ngoặc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>
- GV: SGK, bài soạn, máy chiếu để chiếu các BT phần ?, quy tắc dấu ngoặc, các phép biến đổi
tổng đại số và các BT áp dụng.
- HS : Quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, các tính chất của phép cộng các số nguyên.
<b>iii</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c </b></i>
Gv đa ra câu hỏi kiểm tra:
1. HÃy phát biểu quy tắc:
Cộng hai số nguyên cùng dấu,
Cộng hai số nguyên khác dấu,
Trừ số nguyên .
2. Cho bài tập sau:
<i>Tính giá trị biểu thức: </i>
<i>16 + (63 - 223 + 72) - ( 63 + 72)</i>
Nêu cách tính?
HS 1: Phát biểu quy tắc cộng
hai số nguyên cùng dấu.
HS 2: Phát biểu quy tắc cộng
HS 3: Phát biểu quy tắc trừ số
nguyên.
HS4: Nêu cách tính giá trị biểu
thức.
- GV: ghi tờn bài lên bảng - HS ghi bài <b>Tiết 51: Đ 9. Quy tắc dấu ngoặc</b>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc dấu ngoặc </b></i>
<b>- GV cho HS làm ?1 sgk/83</b>
- GV đa đề bài ?1. lên mỏy
chiu. Y/c HS c
- GV: ghi lên bảng
- Y/c HS làm phần b của ?1.
- GV: Trong hai giá trị cần so
sánh ta đã biết giá trị nào rồi?
Cần tìm giá trị nào?
- Tổng các số đối của 2 v - 5
bng bao nhiờu?
- GV: ghi kết quả lên b¶ng
- Từ kết quả đó ta rút ra kết
luận gì?
- GV chốt lại rồi ghi lên bảng:
số đối của tổng bằng tổng các
số đối
- ¸p dơng kÕt ln trªn cho
biÕt kÕt cđa biĨu thøc sau:
- [4 + (- 3) + 5] = ?
- Một bạn HS có kết quả nh
sau có đúng khơng? Giải thích
- [4 + (-3) + 5]=(-4) + 3 + (-5)
= - 4 + 3 - 5
- GV cho thêm biểu thức
- [4 - 6] y/c HS viết hiệu trong
ngoặc thành một tổng
- ¸p dơng kÕt ln trªn cho
biÕt kÕt qu¶?
- HS đọc ?1.
- HS suy nghĩ sau đó đứng tại
chỗ trả lời
- Ta đã biết số đối của tổng cần
tìm tổng các số đối của 2 và
-5
- Tổng các số đối của 2 và - 5
là: -2 + 5 = 3
- HS: Số đối của một tổng
bằng tổng các số đối.
- HS:
- [4 + (-3) + 5]=(-4) + 3 + (-5)
- HS suy nghÜ råi tr¶ lêi
- HS: - [4 - 6] = - [4 + (- 6)]
- [4 - 6] = - [4 + (- 6)] = - 4 +6
<i><b>1) Quy tắc dấu ngoặc</b></i>
?1.
a)
S i ca l
2 -2
-5 5
2 + (- 5) - [2 + (- 5)] = 3
b)
Tổng các số đối của 2 và -5 là:
-2 + 5 = 3.
=> - [2 + (-5)] = -2 + 5
Vậy “số đối của tổng bằng
tổng các số đối”.
VD:
- [4 + (-3) + 5]=(-4) + 3 + (-5)
= - 4 + 3 - 5
- [4 - 6] = - [4 + (- 6)] = - 4 + 6
- GV y/c HS làm bài tập sau:
Tính và so sánh kết quả của:
a) 9 + (4 - 11) và 9 + 4 -11
b) 10 - (5 - 8) vµ 10 - 5 + 8
<b>Bµi tËp: TÝnh vµ so sánh kết</b>
quả của:
- Chiu bi lên màn hình
- Quan sát HS làm bài
- Gọi HS c bi lm
- GV ghi bảng
(GV dùng phấn màu ghi lại kết
quả của cả hai phần)
- GV y/c HS quan sát vào từng
KQ vừa thu đợc và cho biết:
+ Dấu trc du ngoc?
+ Dấu của các số hạng trong
ngc?
+ Dấu của các số hạng đó sau
khi bỏ ngoặc?
- Vậy ta có kết luận gì khi bỏ
dấu ngoặc đằng trớc có dấu +,
dấu -?
- GV chèt l¹i quy tắc Cho 2
-> 3 nhắc lại.
- HS suy nghĩ lµm bµi
- 1 HS đứng tại chỗ đọc bài
làm phần a, HS khác đọc bài
làm phần b
- HS1 tr¶ lêi:DÊu tríc dÊu
ngc ë phần a là dấu +, ở
phần b là dấu
- HS2 trả lời: Dấu của các số
hạng trong ngoặc ở phần a là
+, - khi bá ngc vÉn giữ
- HS3 tr li: Du ca cỏc s
hng trong ngoặc ở phần b là
+, - khi bỏ ngoặc thì dấu của
các số hạng đó bị thay đổi
- HS tr¶ lêi
- 2 -> 3 HS đọc quy tắc (SGK)
a) 9 + (4–11) = ... = 2
9 + 4 – 11 = 13 – 11 = 2
<b>VËy: 9 + (4 - 11) = 9 + 4 - 11</b>
b) 10 - (5 - 8) = 10 - [5+(- 8)]
= 10 - (- 3)
= 13
10 - 5 + 8 = 5 + 8 = 13
<b>VËy 10 - (5 - 8) = 10 - 5 + 8</b>
* Quy tắc (SGK/84)
- GV đa ra ví dụ rồi giải mẫu
trên máy chiếu
-Theo dõi ví dụ * Ví dụ: TÝnh nhanh
- Y/c HS lµm ?3. theo nhãm
- Chia líp thµnh 4 nhóm (2
- GV nhận xét
- Hot ng nhúm
- Trình bày bài làm của nhóm
lên bảng.
- Đại diện nhóm nhận xét bài
làm của nhóm bạn
?3. Tính nhanh
- GVĐVĐ: Dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên ngồi tên gọi là biểu thức cịn có tên gọi
khác nữa đó là Tổng đại số
<i><b>Hoạt động 3:Tìm hiểu về tổng đại số</b></i>
- GV giíi thiƯu nh SGK
- GV viÕt ra b¶ng 1 vÝ dơ:
<i><b>2) Tổng đại số </b></i>
5 + (- 3) – (- 6) – 2
= 5 + (- 3) + 6 + (- 2)
Để cho đơn giản, sau khi
chuyển các phép trừ thành
5 + (- 3) – (- 6) – 2
= 5 + (- 3) + 6 + (- 2)
= 5 – 3 + 6 2
- Phép cộng các số nguyên có
những tính chất g×?
- Các tính chất đó vẫn đúng
với 1 tng i s.
- Nhờ các tính chất giao hoán,
kết hợp và quy tắc dấu ngoặc
-> cách thùc hiÖn (GV giíi
thiƯu c¸ch thùc hiƯn nh phần
in nghiêng SGK/84)
- GV đa ra vÝ dô:
a - b - c = ? b + a - c
Xác định dấu của các số hạng
a, b, c?
DÊu ? biĨu diÕn dÊu g×?
Quy tr×nh đa các số hạng vào
GV đa ra ví dụ khai thác cách
nhóm các số hạng vào trong
ngoặc theo 2 cách
-Nêu chú ý về cách gäi tỉng
- Phép cộng các số ngun có
những tính chất: giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0, cộng với số
đối.
-Nªu kÕt qu¶ cđa tõng trêng
hỵp
5 + (- 3) – (- 6) – 2
= 5 + (- 3) + 6 + (- 2)
= 5 – 3 + 6 - 2
- Cách thực hiện trong một
tổng đại số (SGK/84)
VÝ dô:
a - b - c = - b + a - c
a - b - c = a - (b + c)
= a + ( - b - c)
- Chú ý (SGK/85)
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>
- GV ®a ra một số bài tập trắc nghiệm trên máy
chiếu
(Bài tập trong phần phụ lục)
- GV cho HS tham gia một trò chơi giải trí
<i><b>Hot ng 5: Hng dn về nhà</b></i>
- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tổng đại số.
- Làm bài 57 -> 60 (SGK/85) 89 -> 92 (SB89 -> 92 (SBT/65)
HS khá, giỏi làm thêm các BT 93, 94 (SBT/65)
- Chuẩn bị: ôn tập các quy tắc cộng trừ các số nguyên, quy tắc dÊu ngc.
<i><b>Bài 1: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 7 + (5 – 13) ta đợc biểu thức:</b></i>
A. 7 + 5 – 13 B. 7 + 5 + 13 C. 7 + 5 + (- 13) D. Cả A và C đều đúng
<i><b>Bài 2: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 12 – (4 – 6) ta đợc biểu thức:</b></i>
A. 12 + 4 – 6 B. 12 – 4 – 6 C. 12 – 4 + 6 D. Cả A, B, C đều sai
<i><b>Bài 3: Cho biểu thức 11 – 7 – 15. Cách nhóm các số hạng nào sau đây đúng?</b></i>
Cách 1: 11 – (7 – 15) Cách 2: 11 + (-7- 15)
Cách 3: 11 – (7 + 15) Cách 4: 11 + (7 – 15)
A. Cách 1 và 2 đúng B. Cách 2 và 3 đúng
C. Cách 1 và 4 đúng D. Cách 2 và 4 đúng
<i><b>Bài 4: Biểu thức -13 + 5 – 7 + 11 bằng:</b></i>
A. - 13 - 7 + 5 + 11 B. -13 + 7 - 5 + 11 C. - 11 + 5 - 7 + 13 D. - 5 + 13 - 7 + 11
<i><b>Bµi 5: BiÓu thøc 5 – 7 + (- 8) b»ng:</b></i>
A. 5 - (- 8) + 7 B. 5 - 8 – 7 C. - 8 - 7 + 5 D. C B v C u ỳng
Ngày soạn: 13/12/2009
Ngày dạy: 16 + 17/12/2009
<i><b>Tiết 53:</b></i>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
- HS vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào trong dấu ngoặc)
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào dấu ngoặc. Đặc biệt trong trờng hợp khi có
dấu “-“ đứng trớc dấu ngoặc.
<i>3. Về thái độ</i>
- Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để giải bài
tập tốn. Luyện cho Hs tính cẩn thận khi thực hiện bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc khi đằng tr ớc
có dấu “-“
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
- GV: bảng phụ,
- HS : Quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
HS1 - HÃy phát biểu quy tắc dấu ngoặc
HS2 Làm bài tập 59 (SGK/85)
GV nhận xét cho điểm
HS1 phát biểu quy tắc
HS2 làm bài 59 (SGK/85)
a) (2736 75) - 2736
= 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75
= 0 - 75
= -75
b) (- 2002) – (57 – 2002)
= (- 2002) – 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] – 57
HS3 nhn xột
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính bằng cách hỵp lÝ</b></i>
a) – 2008 – (19 – 2008)
b) – (- 12) – 1992 + (- 12)
c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56
- GV y/c hs cả lớp làm vào vở (chú ý đằng trớc
dấu ngoặc có dấu - )
- Gọi 3 Hs lên bảng ( mỗi Hs 1 phần)
- Gọi Hs khác nhận xét bài làm của 3 bạn trên
<i><b>Bài 1: Tính bằng cách hợp lí</b></i>
a) 2008 – (19 – 2008)
= - 2008 – 19 + 2008
= (- 2008 + 2008) – 19
= 0 - 19
= - 19
b¶ng = - 1992
c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56
= (- 234) + (- 56) + 234 + 56
= [(- 234) + 234] + [(- 56) + 56]
<i><b>Bài 90 (SBT/65) Đơn gi¶n biĨu thøc</b></i>
a) x + 25 + (- 17) + 63
b) (- 75) – (p + 20) + 95
<i><b>Bµi 90 (SBT/65) Đơn giản biểu thức</b></i>
a) x + 25 + (- 17) + 63
= x + 71
b) (- 75) – (p + 20) + 95
= ... = - p
<i><b>Bµi 93 (SBT/65)</b></i>
TÝnh giá trị của biểu thức: x + b + c biÕt:
a) x = -3; b = -4; c = 2
b) x = 0; b = 7; c = -8
<i><b>Bµi 93 (SBT/65)</b></i>
Tính giá trị của biểu thức: x + b + c biÕt:
a) x = -3; b = -4; c = 2
Thay x = -3; b = -4; c = 2 vào biểu thức x + b +
c ta đợc: (- 3) + (- 4) + 2 = - 5
b) x = 0; b = 7; c = -8
Thay x = 0; b = 7; c = -8 vào biểu thức x + b + c
ta đợc: 0 + 7 + (- 8) = - 1
<i><b>Bài 94 (SBT/65)</b></i>
- Y/c HS đọc to đề bài
- Gọi Hs đa ra cách làm
- Cả lớp suy nghĩ, làm ra giấy nháp
a) Tổng của 9 ô đã cho là:
(-1) + (-2) + (-3) + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= 33
Tổng của 12 ô trên 3 cạnh của tam giác là:
9 . 3 = 27
Tng 3 s thuc 3 ô ở 3 đỉnh của tam giác là:
27 – 33 = - 6
Ta thÊy:
- 6 = (- 1) + (- 2) + (- 3)
nên 3 số thuộc 3 đỉnh là: (- 1); (- 2); (- 3)
Khi đó tổng của 2 ơ cịn lại của mỗi cạnh có thể
bằng:
9 – [(- 1) + (- 2)] = 12 = 5 + 7 = 8 + 4
<i><b>Hot ng 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Xem lại các bài đã chữa
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
<i><b>Tiết 54 + 55:</b></i>
<b>bài kiĨm tra häc k× i</b>
<b>Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội
dung
chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập
và bổ
túc v
s
t
nhiờn
3
0,75
1
0,25
1
2
1
0,25
1
1,5
7
4,75
S
nguyờ
n
3
0,75
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
7
3,25
on
thng
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
1,5
Tng
8
2,75
5
3,75
4
3,5
17
B. bi
<b>I. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (3 điểm).</b>
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
<i><b>Câu 1. </b></i>
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
<i><b>Câu 2. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?</b></i>
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
<i><b>Câu 3. Kết quả của phép tính 5</b></i>5<sub>.5</sub>3<sub> là:</sub>
A. 515 <sub>B. 5</sub>8 <sub>C. 25</sub>15 <sub>D. 10</sub>8
<i><b>Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?</b></i>
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
<i><b>Câu 5. Kết quả của phép tính 3</b></i>4<sub> : 3 + 2</sub>3<sub>: 2</sub>2<sub> là:</sub>
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
<i><b>Câu 6. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:</b></i>
A. −2; −3; −99;
−101 B. −101; −99; −2; −3 C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2;−3.
<i><b>Câu 7. Kết quả của phép tính ( −13) + (−28) là:</b></i>
A. - 41 B. - 31 C. 41 D. - 15
<i><b>Câu 8. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:</b></i>
A. - 9 B. - 7 C. 7 D. 3
<i><b>Câu 9. Cho tập hợp A = {x Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:</b></i>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<i><b>Câu 10. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :</b></i>
A. - 2 B. 2 C. - 16 D. 16
<i><b>Câu 11. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình díi ). Kết luận nào sau</b></i>
<b>đây là đúng?</b>
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP
<i><b>Câu 12. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP =</b></i>
<b>8cm. Kết luận nào sau đây sai?</b>
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm.
<b>II. TỰ LUËN (7 điểm)</b>
<i><b>Bài 1. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 2</b></i>4
<i><b>Bài 2. (2 điểm)</b></i>
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; −7 ; − ( −5 ) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) - (25 + 15 − 35 + 21).
<i><b>Bài 3. (2 điểm) Số học sinh của một trường không quỏ 600 em. Mỗi khi xếp</b></i>
h ng 6, h ng 7, h ng 8, h ng 9 à à à à thì khơng thõa mét ai. Hỏi số học sinh của trường đó
là bao nhiêu em?
<i><b>Bài 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là </b></i>
<b>Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội
dung
chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ơn tập
và b
tỳc v
s
t
nhiờn
3
0,75
2
0,5
2
1
2
7
5,25
S
nguyờ
n
3
0,75
1
1
2
0,5
1
1
7
3,25
on
thng
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Tng
8
2,75
7
4,25
2
3
17
b. bi
<b>I. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (3 điểm).</b>
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
<i><b>Câu 1. BCNN (6, 8) là :</b></i>
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
<i><b>Câu 2. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?</b></i>
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
<i><b>Câu 3. Kết quả của phép tính 3</b></i>15<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>
A. 13 <sub>B. 3</sub>20 <sub>C. 3</sub>10 <sub>D. 3</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 4. Kết quả của phép tính 5</b></i>5<sub>.25</sub>3<sub> là:</sub>
A. 510 <sub>B. 5</sub>11 <sub>C. 125</sub>15 <sub>D. 5</sub>30<sub>.</sub>
<i><b>Câu 5. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:</b></i>
A. −1; −3; −89;
−98 B. −98; −89; −3;−1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
<i><b>Câu 6. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:</b></i>
A. 6 B. 24 C. - 24 D. - 6.
<i><b>Câu 7. Kết quả của phép tính 4 − (− 9 + 7) là:</b></i>
A. - 12 B. - 6 C. 2 D. 6.
<i><b>Câu 8. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?</b></i>
A. - 789 B. - 987 C. - 123 D. - 102.
<i><b>Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?</b></i>
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
<i><b>Câu 10. Cho x − (−11) = 8. Số x bằng :</b></i>
A. 3 B. - 3 C. – 19 D. 19.
<i><b>Câu 11. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau </b></i>
<b>đây là đúng?</b>
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Hình 1
<i><b>Câu 12. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N </b></i>
<b>(Hình 2). Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. M O
P N
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Hình 2
<b>II. TỰ LUËN (7 điểm)</b>
<i><b>Bài 1. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 2</b></i>4
<i><b>Bài 2. (2 điểm): a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; −7 ; − ( −5 ) .</b></i>
b) Tính nhanh: (15 + 21) - (25 + 15 − 35 + 21).
<i><b>Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ca mt trng khụng quỏ 600 em. Mỗi khi xếp</b></i>
h ng 6, h ng 7, h ng 8, h ng 9 à à à à thì khơng thõa mét ai. Hỏi số học sinh của trường đó
là bao nhiêu em?
<i><b>Bài 4. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là </b></i>
trung điểm của NP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
đáp án và biểu điểm
<b>I. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (3 điểm).</b>
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
§Ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I b d b c d c a c c a c d
II c d c b a a d b a b d d
<b>II. Tù LUËN (7 điểm)</b>
Bài câu đáp án điểm<sub>tp</sub> tổng<sub>điểm</sub>
1
(2x − 8). 2 = 24
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
2®
2
a
Số đối của – 6 là 6
Số đối của 4 là - 4
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
1®
b
(15 + 21) - (25 + 15 − 35 + 21)
= 15 + 21 _- 25 – 15 + 35 - 21
= (15 – 15) + (21 – 21) + (35 – 25)
= 0 + 0 + (+ 10)
= 10
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
3
Gọi số hs cần tìm là a => a lµ BC(6, 7, 8) vµ a < 600
Ta cã: 6 = 2. 3
7 = 7
8 = 23
9 = 32
=> BCNN(6, 7, 8) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 7 = 504</sub>
=> BC(6, 7, 8) = B(504) = {0; 504; 1008; ... }
=> a = 504
KL: Vậy trờng đó có 504 hs
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
2®
4
Vẽ hình đúng
Tính đợc IN = NP/2 = 2,5 cm
Tính đợc MI = MN + NI = 3 + 2,5 = 5,5 cm
Vậy MI = 5,5 cm
0,25®
0,25®
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 56:</b></i>
<i><b> Ôn tập học kỳ I </b></i>
(Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
Giúp HS ôn lại các quy tắc :
- Ly giỏ tr tuyt i của một số nguyên
- Cộng hai sốnguyên, trừ hai số nguyờn
-Quy tc du ngoc
Các tính chất của dấu ngoặc trong Z
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị của một biểu thøc.
- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c cho HS
<b>II. Chn bị của GV và HS</b>
GV: Bảng phụ ghi các quy tắc, các tính chất
HS : Lm v ụn tp cỏc câu hỏi GV cho làm về nhà
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết</b></i>
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
? GTTĐ của một số nguyên a là gi?
GV vẽ trục số minh hoạ
? Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số nguyên dơng,
số 0, số nguyên âm, cho ví dụ
GV ghi công thức
/a/ = a nÕu a> =0
/a/ = -a nÕu a<0
¸p dông tÝnh
a) /-6/-/-2/
b) /-5/./4/
c)/20/:/4/
d)/247/+/-47/
HS : là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số
HS tr¶ lêi
HS lÊy vÝ dơ
HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) /-6/-/-2/ = 6 - 2 = 4
d)/247/+/-47/ = 247+47 = 294
2) Céng 2 sè nguyªn
- Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
? hóy so sánh về cách tính GTTĐ và cách xác
định dấu ở hai quy tc
HS lên bảng làm bài
- ¸p dông tÝnh
a) (-15) +(-20)
b) (+19) +(+31)
c) /-25/+/15/
d) (-30) +10
e) (-15) + 40
g) (-15) +(-50)
h) (-24) +24
2 HS lên bảng thực hiện các phép tính
HS dới lớp cùng làm việc và trao đổi bài để
kiểm tra kết quả
3) PhÐp trõ trong Z
? Muèn trõ sè nguyên a cho số nguyên b ta làm
ntn?
áp dụng tính:
a) 15 -18
b) -15 -(-18)
HS : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
công a với số đối của b
A - b = a +(-b)
HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 15 -18 = 15 +(-18) = -3
b) -15 -(-18) = -15+18 = 3
4) quy tắc dấu ngoặc
? hóy phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc
có dấu
-Quy tắc đặt đấu ngoặc để nhóm các số hạng?
áp dụng tính: -90 - (a -90) + (7 -a)
Hs lần lợt phát biểu các quy tắc về dấu ngoặc
HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
-90 - (a -90) + (7 -a)
= 7 - 2a
5) C¸c tÝnh chÊt cđa phép cộng trong Z
-GV cho 2 HS lên bảng viết các tính chất của
phép cộng trong N và trong Z
? So sánh với phépcộng trong N thì phép cộng
trong Z có thểm t/c gì?
? Các t/c của phép cộng có ứng dụn gì trong tính
toán?
GV treo bng ph ghi cỏc quy tắc và t/c vừa ôn
lên bảng cho HS quan sát và yêu cầu HS vận
dụng để luyện tập giải các bài tập sau
HS 1: ViÕt c¸c t/c cđa phÐp công trong N
HS 2: Viết các t/c của phép công trong Z
- Phép cộng trong Z có thêm t/c cộng với số đối
- Giúp ta tính nhanh, hợp lý giá trị của các biểu
thức đại số
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
Bài 1: Tìm số nguyên a biết
a) /a/ = 3
b) /a/= 0
c) /a/ = -1
d) /a/ = /-2/
e) -11/a/ = -33
GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó 1
nhóm trình bày kết quả
Gc kiĨm tra kÕt qu¶ cđa c¸c nhãm
a) /a/ = 3 => a = 3±
b) /a/= 0=> a =0
c) kh«ng cã sè nào vì a>=0
d) /a/ = /-2/ => a = 2±
e) /a/= 3 => a = 3±
HS hoạt động theo nhóm, sau đó 1 nhóm trình
bày kết quả
mÃn
? hÃy nêu cách giải bài tập này
GV: Ghi lời giải lên bảng
+ Tất cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5 là
-3; - 2; -1; 0;1;2;3;4
+ ta cã: -3 +(-2) +(-1) +0 + 1+2+3+4
= (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4
B1: T×m tÊt cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5
B2: Tớnh tng các sốngun vừa tìm đợc
Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (-5) + (-12)
b) (-9) +12
c) 9 -12
d) 12 - 11 +15 - 27 +11
e) 1032 - [314 -(314 +32)]
g) [(-18) +(-7) ] + 15
HS nêu cách thùc hiƯn phÐp tÝnh cđa tõng c©u
a) (-5) + (-12) = -17
b) (-9) +12 = 3
c) 9 -12 = -3
d) 12 - 11 +15 - 27 +11 = 0
e) 1032 - [314 -(314 +32)] =
g) [(-18) +(-7) ] + 15 = -10
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn v nh </b></i>
- Ôn và học thuộc các quy tắc cộng, trừ số nguyên
quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc các tính chất của phÐp céng trong Z
- Lµm bµi tËp : 104 sbt/15; 89,90,91 sbt /65; 102,103 sbt/75
- Làm các câu hỏi sau:
10 Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. các t/c chia hết của một tổng.
2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dụ? .
Thế nào là 2 sè nguyªn tè cïng nhau ? vÝ dơ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 57:</b></i>
<i><b> Ôn tập học kỳ I </b></i>
(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu </b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Ôn tập cho HS c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9, tÝnh chÊt chia hÕt cđaméttỉng,
sè nguyªn tè, hợp số, UCLN, BCLN
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2,3,5,9 hoặc một số cho tr ớc, kĩ năng tìm
UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán t×m x.
- HS nhận biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
<b>II. Chuẩn b ca GV v HS</b>
GV: Bảng phụ ghi các dấu hiƯu chia hhÕt cho 2,3,5,9 dÊu hiƯu chia hÕt cđa một tổng, quy tắc tìm
UCLN, BCNN.
HS : Lm cỏc cõu hỏi GV .
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên
- Tính: a) [(-8) +(-7)] +10
b) 555 - (-333) - 100 - 80
HS 2: Nªu quy tắc lấy GTTĐ của một số
nguyên a
- Tìm a Z biÕt
a) /a/ =/-8/
b) /a/ =-3
HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5
b) = 555 +333- (100+80)
= 88 - 180 = 708
HS ph¸t biĨu quy tắc và làm bài
a) /a/ =/-8/ = 8
=> a = 8
b) /a/ =-3 không có số nguyên a nào vì
/a/ >=0
<i><b>Hot ng 2: ễn tp v tớnh chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.</b></i>
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
Bài 1: Cho các số 160; 534, 2511, 48039; 3825
Hỏi trong các số đã cho
a) Sè nµo chia hÕt cho 2
b) Sè nµo chia hÕt cho 3
Sè nµo chia hÕt cho 3
Sè nµo chia hÕt cho 5
Sè nµo chia hÕt cho 9
Sè nµo chia hết cho cả 2 và 5
HS nờu cỏc du hiệu chia hết cho 2,5,3,9
HS hoạt động nhóm (4 HS nhúm)
Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 3
Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9
Phát biểu tính chất chia hết của một tổng
Bài 2: Xét xem các tổng hoặc hiệu sau có chia
hết cho 8 kh«ng?
a) 48 +64
b) 32 + 81
c) 56 - 16
d) 16.5 - 22
HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả lời kết quả
a) 48 +64 có 48 8 và 648
nªn (48 +64) 8
b) 32 8 nhng 818 nên
(32 + 81) 8
c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8
d) 16.58 nhng 228 nªn
(16.5 - 22) 8
Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số rồi
giải thích.
a) a = 717
b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13
? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến
thức nào ? Phát biểu kiến thức đó.
HS phát biểu định nghĩa về sốnguyên tố, hợp số
và làm bài
a) a = 717 là hợp số vì 717 3 vµ 717 >3
b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) lµ hợp số vì b 3
và b >3
c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 lµ sè nguyªn
tè.
<i><b>Hoạt động 3: Ơn tập về UC, BC, UCLN,BCNN.</b></i>
Bài 4: Cho2 số a= 90, b = 252
a) T×m UCLN (a,b), BCNN(a,b)
? Nhắc lại quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai
hay nhiÒu sè
- GV treo b¶ng phơ ghi quy tắc tìm UCLN ,
BCNN lên bảng
GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra
thừa số nguyên tố
- GV cho 2 HS xác định UCLN, BCNN nêu rõ
cách làm.
? h·y so s¸nh UCLN (a,b). BCNN(a,b) víi a.b
? Muốn tìm UC, BC của a và b ta làm ntn?
HS c bi
HS phát biểu quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai
hay nhiều số
- 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra thừa số
nguyên tố.
90 = 2.32<sub>.5</sub>
252 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub>
UCLN (90,252) =2.32<sub>.=18</sub>
BCNN(90,252) =22<sub>.3</sub>2<sub>.7.5=1260</sub>
HS: UCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b
HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc của UCLN (a,b)
ƯC(90,252) = Ư(18) = {1,2,3,6,9,10}
BC(a,b) là
tt c cỏc bi của BNLN (a,b)
=>BC(90,252) =B(1260)
= {0;1260;2520;3780;..}
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN,BCNN.</b></i>
Bài 186 (sbt/24)
- GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng cho HS
đọc đề bài
GV ghi tóm tắt đề bài
?Nếu gọi số đía (bánh, kẹo) chia đợc là x (đĩa)
thì x có quan hệ gì với các số đã cho ?
?Số đĩa nhiều nhất có th chia l gỡ?
?Muốn tìm số bánh kẹo ở mỗi đia ta làm ntn?
S là ớc của 36
x ƯC (96,36)
HS : Số đĩa nhiều nhất có thể chia là
ƯCLN(96,36)
HS : Lấy số bánh, số kẹo chia cho số đĩa
Bµi 195 sbt/25
- GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và cho
HS đọc đề bài
? nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x có
quan hệ gì với các số đã cho?
HS đọc đề bài
HS : 10£x£150 vµ x - 1 BC (2,3,4,5)
<i><b>Hoạt động 5: Hng dn v nh </b></i>
-Ôn và học thuộc các dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,,5,9 c¸c t/c chia hÕt của một tổng, quy tắc tìm
ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt
- Làm bài toán tìm x Z biÕt
a) 3 +x = 5
Ngày soạn: 9/1/2010
Ngày dạy: 11/1/2010
<i><b>Tiết 61:</b></i>
<b>Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS bit vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c </b></i>
GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên bảng
HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu
Chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn và cho
điểm HS.
HS 1: Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu và chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
Lời giải
Số vải tăng mỗi ngày là:
250 . x (dm)
a, Với x = 3 thì số vải tăng là 250. 3 = 750
(dm)
b, Với x = 2 thì số vải tăng là 250. ( 2) =
-500 (dm)
<i><b>Hot ng 2: Nhõn 2 s nguyờn dng </b></i>
GV yêu cầu HS cho VD về hai sô nguyên
d-ơng và t×m tÝch cđa chóng HS lÊy VD vỊ hai số nguyên dơng và tìm tíchcủa chúng
GV: Vậy phép nhân hai số nguyên dơng chính
là phép nhân hai số tự nhiên khác 0
HÃy tính
a, 12 . 3
b, 5 . 120
HS đọc kết quả của phép tính
<i><b>Hoạt động 3: Nhân 2 số nguyên âm </b></i>
GV cho HS làm ?2 theo nhóm khoảng 3 phút HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm)
Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đốn kết quả
cđa hai tÝch ci
3. (- 4) = - 12
2. (- 4) = - 8
1. (- 4) = - 4
0. (- 4) = 0
(- 1). (- 4) = ?
(- 2). (- 4) = ?
HS dự đoán kết qu¶
(- 1). (- 4) = 4
(- 2). (- 4) = 8
Vì sao các em dự đốn kết quả là 4 và 8 HS: Vì theo quy luật khi một thừa số giảm 1
đơn vị thì tích sẽ giảm đi 1 lợng bằng thừa số
(?) HÃy điền số thích hợp vào ô trèng
a, (- 1). (- 4) = o . o
b, (- 2). (- 4) = o . o
HS ®iỊn sè
a, (- 1). (- 4) = 1. 4
b, (- 2). (- 4) = 2. 4
Các thừa số trong ô trống có quan hệ gì với các
thừa số ban đầu ? HS các thừa số trong ô trống chính là GTTĐ củacác thừa số ban đầu
Dựa vào các kết quả trên em nào có thể nêu
Quy tc nhõn hai s nguyên âm? HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV cho HS đọc quy tắc (SGK) HS đọc quy tắc (SGK/90)
¸p dơng h·y tÝnh
a, (- 3).(- 7)
b, (-4).(- 150)
HS thùc hiƯn phÐp tÝnh ra b¶ng con (giÊy trong)
a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21
b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600
(?) C¸c em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝch cđa hai sè
GV giíi thiƯu nhËn xÐt (SGK)
GV cho häc sinh lµm ?3
TÝnh: a, 5.17
b, (- 15).(-6) HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng thựchiện phép tính
<i><b>Hoạt động 3: Kết luận </b></i>–<i><b> Củng cố </b></i>
Qua các biểu thức đã học các em rút ra kết
luận gì về tích của một số ngun với số 0, tích
của hai số nguyên khác dấu, tích của hai số
nguyên cùng dấu
GV ghi kÕt luận lên bảng
a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì
a.b = |a|.|b|
Nếu a, b khác dấu thì
a.b = (|a|.|b|)
HS Tích của một số nguyên với sè 0 b»ng 0
- TÝch cña hai số nguyên khác dấu là một số
nguyên âm
- Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số
nguyên dơng
GV yờu cu HS nhỡn vo phn kt lun phỏt
biểu quy tắc nhân hai số nguyên - HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùngdấu, khác dấu
GV giới thiệu chú ý (SGK)
Cách nhË biÕt dÊu cña tÝch
a.b = 0
-> a = 0
b = 0
GV giíi thiƯu chó ý (SGK)
1, C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch
2, a.b = 0
=> a = 0
b = 0
3, Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi
dấu.
Khi đổi dấu của hai thừa số của tích thì thì tích
khơng thay đổi
GV cho HS làm bài tập HS đọc đề bài và suy nghĩ làm bài
1, Điền vào chỗ chấm
a. NÕu a > 0 và a.b > 0 thì b
b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b > 0b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b < 0
2. Tính 2 HS lên bảng làm bài
a, (+ 3). (+ 9) a, (+ 3). (+ 9) = 3.7 = 27
b, (- 3). 7 b, (- 3). 7 = - (3.7) = - 21
c, 13.(- 5) c, 13.(- 5) = - (13.5) = - 65
d, (+ 7). (- 5) d, (+ 7). (- 5) = - (7.5) = - 35
e, (- 9). (- 8) e, (- 9). (- 8) = 9.8 = 72
3. Bµi 79 (SGK)
Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết quả HS tính và trả lời két quả
(+ 27). (+ 5)
(- 27). (- 5)
(- 27). (+ 5)
(+ 5) . (- 27)
27.(- 5) = - (27.5) = -135
Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135
(- 27). (- 5) = 135
(- 27). (+ 5) = -135
(+ 5) . (- 27) = -135
Trong bài này các em vËn dơng kiÕn thøc nµo
võa häc
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dn v nh (3phỳt) </b></i>
- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài
Ngày soạn: 9/1/2010
Ngày dạy: 12/1/2010
<i><b>Tiết 62:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Rốn luyn k nng tớnh tớch ca hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>
* GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK)
- Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi
* HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV nêu câu hỏi:
HS 1 Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số nguyên
cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu HS 1 Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai sốnguyên và thực hiện phép tÝnh
TÝnh
a, (+ 5).(+ 11) a, (+ 5).(+ 11) = 55
b, (- 6).9 b, (- 6).9 = - (6.9) = - 54
c, 23.(- 7) c, 23.(- 7) = - (23.7) = -161
d, (- 250).(- 8 ) d, (- 250).(- 8 ) = 250.8 = 2000
HS 2 Chữa bài 82 (SGK) HS 2 lên bảng chữa bài 82 (SGK)
So sánh
a, (- 7). (- 5) víi 0 a, (- 7). (- 5) = 7.5 = 35 > 0
b, (- 17). (5) víi (- 5) . (-2) b, (- 17). (- 5) = - (17.5) = -85
(- 5) . (-2) = 5.2 = 10
=> (- 17). (5) < (- 5) . (-2)
c, (+19).(+6) với (-17).(-10) c, (+19).(+6) < (-17).(-10)
<i><b>Hoạt động 2: Chữa bài tập </b></i>
Bài tập 81 (SGK 191) HS đọc đề bài
Muốn biết bạn nào bắn đợc số diểm cao hn ta
làm nh thế nào? HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải Tổng số điểm của Sơn là:
3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Tổng số điểm của Dũng là:
2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12 = 6
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao hơn
Bài 83 (SGK/92) HS đọc đề bài
GV cho 1 HS tr¶ lêi kÕt qu¶ và giải thích lý do Một HS trả lời
Giá trÞ cđa biĨu thøc (x - 2).(x + 4) khi x = -1
là số nào trong 4 đáp án sau
A.9 ; B.-9 ; C.5 ; D.-5
Giá trị của biểu thức
(x-2) (x+4) khi x = -1 là B.-9
Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập </b></i>
Bài 84: Điền các dấu “+”. “-” vào ô trống HS đọc đề bài
GV cho 1 HS lên bảng làm bài trên bảng phụ HS cả lp cựng lm
1 HS lên bảng làm bài
<b>Dấu của a</b> <b>DÊu cña b</b> <b>DÊu cña a.b</b> <b>DÊu cña a.b2</b>
+ + + +
+ - - +
- + -
-- - +
-Bµi 85 (SGK/93)
TÝnh
a, (-25).8 a, = -205
b, 18.(-15) b, = -270
d, (-13) d, = 169
GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c
HS 2 làm câu b, d
Bài 86 (SGK/93)
in vo ụ trống cho đúng HS làm bài theo nhóm (4 HS/nhóm)
GV treo bảng phụ và cho HS cả lớp làm bài
theo nhóm 1 HS đại diện cho nhóm lên bảng in kt qu
GV cho 1 nhóm trình bày kết quả và yêu cầu
các nhóm khác nhận xét kết quả HS nhóm khác nhận xét kết quả
a -15 13 -4 9 1
b 6 -3 -7 -4 -8
a.b -90 -39 28 -36 8
Bµi 89 (SGK/193)
Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số nguyên
GV giới thiệu cho HS các nút x, +, - trên bảng
phụ sau đó giới thiệu cách thực hiện phép nhân HS theo dõiGV hớng dẫn và thực hành theo trênmáy tính của mình
(-3).7 bằng máy tính
GV cho HS áp dụng để tính
8.(-5)
(-17). (-15)
(-1356). 17
39.(-152)
(-1909). (-75)
- HS sử dụng máy tính để tính kết quả các phép
tính và báo cáo kết quả
<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu sự ra đời của số âm </b></i>
GV cho HS đọc phần “có thể em cha biết” (SGK/92)
<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh </b></i>
Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
- Lµm bµi tËp: 87, 88 (SGK)
128, 129, 130, 132, 133*(SBT)
Ngày soạn: 10/1/2010
Ngày dạy: 13 + 14/1/2010
<i><b>Tiết 63:</b></i>
<b>Tính chất của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Về kiến thức</i>
- HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
- HS biÕt t×m dÊu cđa tÝch nhiều số nguyên
<i>2. Về kĩ năng</i>
- Bc u HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân
HS: Ơn lại các tính chất của phép nhân trong N
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
HS 1 Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số nguyên
Tính a, (-16).12
b, 22.(-5)
c, (-2500). (-100)
d, (11)2
HS 2 Viết các tính chất của phép nhân các số
tự nhiên
GV cho HS nhận xét bài làm của hai bạn lên
bảng
<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht giao hoỏn </b></i>
GV giới thiệu: Các tính chất của phép nhân
trong Z cũng giống nh các tính chất của phép
nhân trong N. Sau đó giới thiệu tính chất giao
hốn.
<b>a.b = b.a</b>
GV cho HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt giao ho¸n b»ng
lêi HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt giao hoán của phép nhân
VD: 2.(-3) = (-3).2 (= -6)
GV cho HS nhắc lại tính chất kết hợp của phép
nhân trong N HS phát biểu tính chất kết hợp của phép nhântrong N
Tơng tự nh phép nhân trong N em nào có thể
nêu công thức về tính chất kết hợp của phép
nhân trong Z
HS a.(b.c) = (a.b).c
H·y tÝnh b»ng hai c¸ch Häc sinh nêu 2 cách tính
a, 9.(-5).2 9.(-5).2 = [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
b, 15.(-2).(-5)(-6) 9.(-5).2 = 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
GV giới thiệu các chú ý (SGK/94) HS đọc lần lợt các chú ý (SGK/94)
GV cho học sinh hoạt động nhóm bài ?1, ?2
yêu cầu HS lấy VD minh hoạ HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) khoảng3 phút
GV cho 1 nhóm trình bày két quả sau đó u
cầu HS nhóm khác nhận xét đánh giá Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả ?1.... có dấu “+”
?2 ....có dấu “-”
GV giíi thiƯu nhËn xÐt (SGK/94)
¸p dơng tÝnh: HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, 4.7.(-11).(-2) a, = (4.7).[(-11).(-2)] = 28.22 = 616
b, (-3)3 <sub>b, = (-3) .(-3) .(-3) = -27</sub>
c, (-3)4 <sub>c, = (-3) .(-3) .(-3) .(-3) = 81</sub>
<i><b>Hoạt động 4: Nhân với 1 </b></i>
GV giới thiệu tính chất nhân với 1 HS phát biểu thành lời tính chất nhân với 1
<b>a.1 = 1.a = a</b> “Mọi số nguyên nhân với 1 đều bằng chính nó”
GV yêu cầu HS báo cáo kết quả của ?3 và ?4 HS trả lời
GV Vậy hai số đối nhau có bình phơng bằng
nhau ?3 a.(-1) = (-1).a = -a?4 (-3)2<sub> = 3</sub>2<sub> (=9)</sub>
<i><b>Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng </b></i>
GV cho học sinh nêu công thức và phỏt biu
nội dung của tính chất trên
GV Phép nhân trong Z cịng cã tÝnh chÊt t¬ng
tù
HS: a.(b+c) = a.b + a.c
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân
số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết
quả lại.
(?) Tính chất trên có đúng với phép trừ hay
không? Lấy VD minh hoạ HS Tính chất trên có đúng với phép trừ vì phéptrừ đợc định nghĩa bởi phép cộng
VD: 5. (2-7) = 5.(-5) = - 25
5. (2-7) = 5.2 - 5.7 = 10 - 35 = -25
GV giíi thiƯu chó ý (SGK/95)
<b>a(b-c) = a.b - a.c</b>
GV cho HS làm ?5 HS cả lớp cùng làm ?5
GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lên bảng làm câu b
ĐS: a, = -64
b, = 0
<i><b>Hoạt ng 6: Cng c </b></i>
GV cho HS phát biểu lại các tính chất của phép
nhân trong tập hợp Z. So với tính chất của phép
nhân trong N
HS phát biểu các tính chất của phép nhân trong
Z
Các tính chất của phép nhân trong Z hoàn toàn
tơng tự nh các tính chất của phép nhân trong N
GV cho HS làm bài 91(SGK)
Thay một thừa số bằng tổng để tính 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm
a, -55.11
b, 75.(-21) a, -55.11 = - 55.(10+1) = -605b, 75.(-21) = 75.(-20-1) = 75.(-20) - 75.1 =
-1500-75 = - 1575
GV cho HS nhËn xÐt bµi làm
Làm bài 92 (SGK/95)
GV cho 2 HS lên bảng làm theo 2 cách khác
nhau
Nhận xét cách nào nhanh hơn ?
Làm bµi 94a (SGK/95)
C1: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 20.(-5)+23.(-30)
= -100-690 = -790
C2: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 37.(-5)+17.5+23.(-13)-23.17
= -175+85-299-392 = -790
<i><b>Hoạt động 7: Hớng dẫn về nhà </b></i>
Ngày soạn: 15/1/2010
Ngày dạy: 19 + 20/1/2010
<i><b>Tiết 64:</b></i>
<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc</i>
<i>- Gióp hoc sinh củng cố các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân hai số nguyên.</i>
<i>2. Về kĩ năng</i>
- HS bit vn dụng thành thạo cách tính chất của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các tích.
- Giúp HS hiểu rõ hơn ý nghĩa thực tiễn của các tính chất.
<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>
GV Bảng phụ ghi bài 99 (SGK)
HS: Học thuộc các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân 2 số nguyên
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV nêu câu hỏi
1, ViÕt vµ phát biểu nội dung các tính chất của
phép nhân HS 1 Lên bảng viết và phát biểu các tính chÊtcđa phÐp nh©n
TÝnh nhanh TÝnh
(-4).125.(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6) = 600000
a, -53.21 a, -53.21 = -53.(20+1) = -1060 - 53
b, 45.(-12) b, 45.(-12) = 45.(-10-2) = -450-90 = -540
(?) TÝch chøa 3 thừa số nguyên âm sẽ mang
dấu gì? TÝch chøa 4 thõa sè nguyªn âm sẽ
mang dấu gì?
HS trả lời
<i><b>Hot ng 2: Chữa bài tập </b></i>
Bµi 137 (SBT) TÝnh nhanh 2 HS lên bảng chữa bài
a, (-4).(3).(-125).(25).(-8) a, [(-4). .(25)].[(-125). (-8)].(3)
= (-100).1000.3 = -300000
b, (-67).(1-301)-301.67 b, (-67)+67.301-301.67 = -67
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài sau đó gọi HS
nhận xét
Bµi 94b (SGK)
Viết các tính sau dới dạng đúng 1 HS lên bảngcùng tính
(-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) (-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) = (-2)3<sub>.(-3)</sub>3
GV cho 1 HS lên bảng chữa bài
Cho HS díi líp lµm bµi tËp HS díi líp cïng tÝnh
TÝnh a, (-2)3<sub>.(-3)</sub>3 <sub>a, (-2)</sub>3<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-2).(-2) .(-3) .(-3).(-3)</sub>
= 4.(-27) = -108
b, 32<sub>.(-2)</sub>3 <sub>3</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub> = 3.3.(-2). (-2).(-2) = 9.(-8) = -72</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập </b></i>
Bài 95 (SGK)
GV cho HS đọc đề bài và suy nghĩ để giải
thích và sao (-1)3<sub> = -1</sub> HS đọc đề bài và gii thớch vỡ (-1)
3 <sub>là tích của 3</sub>
số -1 nên (-1)3<sub> = -1</sub>
(?) Có còn số nào khác mà lập phơng của nó
cũng bằng chính nó? HS: 1
3<sub> = 1</sub>
Bài 97 (SGK)
So s¸nh
a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) víi 0
b, 13.(-24).(-15).(-18).4 víi 0 a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) > 0
GV yêu cầu HS trả lời ngay kết quả mà không
cần tính toán b, 13.(-24).(-15).(-18).4 < 0
GV yêu cầu HS giải thích lí do HS trả lời: Vì tích chứa một số chẵn các thừa số
âm là một sè d¬ng. TÝch chøa mét sè lỴ các
thừa số âm là một số âm
Bài 96 (SGK): Tính
a, 237.(-26)+26.137 HS nêu cách thực hiện phép tính
GV cho HS nêu cách thực hiện phép tính sau
đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời a, = 26.137-237.26= 26.(137-237)-26.(-100) = -2600
GV cho HS nhận xét bài làm của HS b, = 63.(-25)+25(-23)
= 25.(-63-23) = 25.(-86) = -2150
Bài 98 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
a, (-125).(-13).(-a) víi a = 8
b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b víi b = 20 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải a, (-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)
= [(-125). (-8)] .(-13) = -130000
GV cho HS nªu cách giải b, 5).b =
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 = (-120).20 = -2400
GV cho HS nhận xét lời giải
Bài 99 (SGK)
áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac
Điền vào chỗ trống số thích hợp
a, ă.(-13)+18.(-13) = (-7+8).(-13) = ă
b, (-5).(-4-ă) = (-5).(-4)-(-5).(-14) = ă
GV treo bảng phụ và cho HS lên bảng điền vào
chỗ trống HS lên bảng điền vào chỗ trống
<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh </b></i>
Xem lại lời giải các bài tập, ôn lại về ớc và bội của số tự nhiên
Làm bài tập 100 (SGK), 142,143, 144, 145 (SBT)
<b>Ngày soạn: 17/1/2010</b>
Ngày dạy: 20 + 21/1/2010
<i><b>Tiết 65:</b></i>
<b>Bội và ớc của một số nguyên</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- HS nắm đợc khái niệm “ớc và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”. Nắm đợc các
- HS biết tìm ớc và bội của một số nguyên
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: Phiếu häc tËp ghi ?1, ?2, ?3, ?4
HS ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên
<b>III.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
GV nêu cõu hi
HS 1 Chữa bài 142 (SBT) HS chữa bài 142 (SBT)
(?) Bình phơng (LËp ph¬ng) cđa một số
nguyên âm là một số nh thÕ nµo? a, 125.(-24)+24.225 = 2400b, 26.(-125)-125(-36) = 1250
HS 2 Chữa bài 100 (SGK) HS chữa bài 100 (SGK)
(?) Gi thích lí do chọn đáp số đó Chọn đáp số B.18 Vì m.n2<sub> = 2.(-3)</sub>2<sub> = 2.9 = 18</sub>
(?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ớc của số tự
nhiªn HS nªu sè tù nhiªn a chia hÕt cho số tự nhiên bkhác 0 thì a là bội của b và b là ớc của a
GV ĐVĐ: Ước và bội của một số nguyên có gì
khỏc so vi ớc và bội của một số tự nhiên?
<i><b>Hoạt động 2: Bội và ớc của một số nguyên </b></i>
GV cho häc sinh lµm ?1 HS lµm ?1 theo nhãm (4 HS/nhãm)
ViÕt các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên 6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3
GV thu phiÕu học tập và cho HS nêu kết quả
GV cho HS làm ?2 HS đứng tại chỗ trả lời miệng
a:b <=> cã sè tù nhiªn q sao cho a = b.q
T¬ng tù em nào có thể phát biĨu kh¸i niƯm
chia hÕt trong Z HS ph¸t biĨu kh¸i niƯm chia hÕt trong Z
GV nêu lại KN chia hết và cho HS tìm các uớc
của 6 và -6 HS trả lời
GV cho HS làm ?3 HS cả lớp cùng làm ?3 ra bảng con
Tìm hai bội và hai ớc của 6
GV ghi nhận xét kết quả của HS và nhấn mạnh HS giơ bảng con để GV kiểm tra
Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
Nếu b là ớc của a thì -b cũng là íc cña a
GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý GV cho HS
lấy 1 VD minh họa HS đọc chú ý (SGK/96) và lấy VD minh hoạcho mỗi chú ý
Hãy tìm các bội của 3 các ớc của 8, tỡm 5 bi
của -3, tìm các ớc của -3 HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}
5 béi cña -3 lµ 0; 3; -3; 6; -6
U(-3) = {1, -1, 3, -3}
<i><b>Hot ng 3: Tớnh cht </b></i>
HÃy dự đoán điều suy ra nếu biết HS suy nghĩ và trả lời
a: b vµ b:c => ?
a:b => ?
a:c vµ b:c => ?
a: b và b:c => a:c
a:b =>am:b m thuộc Z
a:c và b:c => a+b:c và a-b:c
Với HS đại trà GV có thể giới thiệu các tính
chÊt trªn
GV giíi thiƯu VD3 (SGK/97)
(?) Có hai số nguyên a, b khác nhau mµ a:b vµ
b:a khơngcho VD HS có VD: -3 # 3nhng -3:3 và 3:(-3)
GV vậy hai số nguyên đối nhau khác 0 thì có
tÝnh chÊt trªn
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>
H·y ph¸t biĨu kh¸i niƯm vỊ sù chia hÕt cho
Béi vµ íc cđa mét sè nguyªn cã những tính
chất gì? HS nêu các tính chất
GV cho HS làm ?4
a, Tìm ba bội của -5
b, Tìm các ớc của -10
HS c lp cựng lm. Sau đó đổi bàn cho nhau
kiểm tra
Lµm bµi (SGK)
Điền số vào ô trống cho đúng HS lên bảng điền kết quả
a 42 2 -26 0 9
b -3 -5 |-13| 7 -1
a:b 5 -1
Làm bài 104 (SGK)
Tìm x thuộc Z biết
a, 15x = -75
b, 3|x| = 18
2 HS lên bảng lµm bµi
x = -5
x= 6, x = -6
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>
Häc thc KN vỊ íc, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hÕt.
Lµm bµi tËp 102, 103 (SGK), 153, 154, 156 (SBT)
Ngày soạn: 19/1/2010
Ngày dạy: 22/1/2010
<i><b>Tiết 66:</b></i>
<b>Ôn tập chơng II (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ, nhân, các số
nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế
Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của một số
nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết
Rốn k nng tính tốn cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình by khoa hc
<b>II. Chun b </b>
GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên,
các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z
Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)
HS làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)
<b>III.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
1. Kiểm tra kin thc lớ thuyt
Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn trên
trục số - HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Vit s i ca số nguyên a
Số đối của một số nguyên có thể là những số
nào trong các số sau. Số nguyên dơng? Số
nguyên âm? Số 0
2. GTTĐ của một số nguyên a là gì? 1HS khác lên bảng trả lời
Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên a
GTTĐ của một số nguyên a là một sè nh thÕ
nµo?
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập giải các dạng BT</b></i>
<b>Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu </b>
GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS đọc đề bài 107
Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy
a, Xác định các điểm -a, -b trên trục số
b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục
số
c, So s¸nh c¸c sè a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với
không
HS 1 lên bảng điền trên trục số
HS 2 lên bảng làm câu b và giải thích cơ sở
HS 3 trả lời kết quả câu c và gi¶i thÝch lý do
GV cho HS làm bài 108 (SGK) HS c bi
Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với a; -a
với 0
Số nguyên a khác 0 thì a có thể là số nh thÕ
nào? Để so sánh -a với a ta làm nh thế nào HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm hoặcsố nguyên dơng . Do đó ta phải xét 2 trờng hợp
a>0 và a<0
GV ghi lời giải
Khi a>0 thì -a<0 và -a<a
Khi a<0 thì -a>0 vµ -a>a
GV cho HS lµm bµi 110. GV treo b¶ng phơ,
u cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm lời giải
GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và yêu
cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra bảng con 1HS lên bảng điền đúng, saia, Đ c, S
b, Đ d, Đ
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và yêu
cầu HS dới lớp giơ bảng con để kiểm tra
<b>Dạng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tÝnh </b>
- Lµm bµi 111: TÝnh
GV cho HS thực hiện theo nhóm (4HS/nhóm)
yêu cầu nhóm trởng giao việc cụ thể cho từng
thành viên của nhóm
HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm lên
trình bày lời giải trên bảng
GV thu kết quả bài làm của các nhóm sau đó
cho HS dới lớp nhận xét bài làm của các bạn
lên bảng và tìm cách giải khác hay hn nu cú
th
HS dới lớp tìm cách giải khác
b, 390
c, -279
d, 1130
Lµm bµi 114
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn HS đọc đề bài và nêu các bớc thực hiện lời giải
a, -8<x<8
b, -6<x<4
c, -20<x<21
GV cho HS đọc đề bài sau đó
Cho 3 HS lên bảng trình bày lời giải GV cho
học sinh nhận xét bài làm của bạn 3 HS lên bảng làm HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
ĐS: a, = 0
b, = -9
c, = 20
Làm bài 115: Tìm a thuộc Z biết
a, |a| = 5
b, |a| = |-5|
c, |a| = 0
d, |a| = -3
e, -11. |a| = -22
Để làm bài này các em dùa vµo kiÕn thøc nµo? HS: |a| = m (>0)
=> a = m
a = -m
GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau ú cho HS
nhận xét 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm
<i><b>Hot ng 3: Cng c </b></i>
Khi gặp dạng toán tính tổng các em cần chú ý
điều gì? HS viết tổng dới dạng đơn giản nhất
Qua bài tập 111 Vận dụng các tính chất của phÐp céng vµ quy
tắc dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách
hợp lý để tính
Qua bµi 114 vµ 115 các em thấy cần ghi nhớ
kin thc gỡ? HS hai số đối nhau có tổng bằng khơng Cách tìm GTTĐ của một số nguyên
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh </b></i>
- Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên, quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa
Ngày soạn: 23/1/2010
<b>Ôn tập chơng Ii </b>
(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cng c v rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ thừa, quy
tắc chuyển về vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải các bài tốn: thực
hiện phép tính, giải bài tốn tìm x và các bài tốn đố
- RÌn ý thøc cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n và trình bày lời giải
<b>II. Chuẩn bị </b>
GV bng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc
<b>III.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
KiÓm tra quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy
tắc dấu ngoặc
1, Tính các tổng sau: HS 1 thực hiện các phép tính và phát biểu lý
thuyết
a, [(-8)+(-7)]+(-10) ĐS: a, = -25
b, 555-(-333)-100-80 b, = 708
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu các
tính chất và quy tắc mà em đã sử dụng để làm
bài
2, TÝnh c¸c tỉng sau HS 2: Thực hiện các phép tính và phát biểu
lý thuyết
c, (-229)+(-219)-401+12 §S c, = -379
d, 300-(-200)-(-120)+18 d, = 638
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<b>Dạng 2: Thực hiện phép tính </b>
Làm bài 116: Tính
a, (-4).(-5).(-6) HS hoạt động theo nhóm (khoảng 3 phút)
b, (-3-5).(-3+5) để trình bày lời giải ra bảng phụ của nhóm
c, (-3+6).(-4)
d, (-5-13): (-6)
GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3
phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời gii ca
cỏc nhúm
HS nhận xét bài làm của các nhóm
HS nêu cách giải khác cho mỗi câu
(?) Có thể thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo c¸ch
khác đợc hay khơng ?
GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép tính
các em cần đọc kỹ bài tốn để tìm cách giải
hợp lý nhất.
Lµm bµi 117: TÝnh
a, (-7)3<sub>.2</sub>4 <sub>HS nhËn biÕt dÊu cña tÝch </sub>
b, 54<sub>.(-4)</sub>2 <sub>a, mang dÊu </sub>
-GV cho HS nhận biết về dấu của tích sau đó
cho 2 HS lên bảng làm bài b, mang dấu +
2 HS lên bảng làm bài
a, -5488
b, 10000
Làm bài 119: Tính b»ng 2 c¸ch
a, 15.12-3.5.10
b, 45-9.(13+5)
c, 29(19-13)-19.(29-13)
Muốn tính đợc bằng hai cách các em phải vận
dụng kiến thức nào HS vận dụng tính chất phân phối đối vớiphép cộng, tính chất giao hốn, kết hợp
GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn
<b>Dạng 3: Tìm số chia hết </b>
Làm bài 118: Tìm số nguyên x biết
a, 2x – 35 = 15
b, 3x + 17 = 2
c, |x - 1| = 0 HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên
(?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến thức
nµo?
GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b 2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a và b
GTTĐ của số nào thì bằng 0
Vậy |x 1| = 0 khi nµo? HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0=> x = 1
T×m x thuộc Z biết HS nêu lời giải
a, 38 – 5.(x + 4) = 123 a, 38 – 5x – 20 = 123
18 – 5x = 123
-5x = 123 – 18 = 105
x = -17
b, 12.x = -36 b, = -3
c, 2.|x| = 26 c, x = - 13
x = +13
<b>Dạng 4: Toán đố </b>
Làm bài 112: Đố vui HS đọc đề bài và túm tt bi toỏn
(?) Để tìm số thứ nhất 2x vµ sè thø 2 (0) ta
phải làm gì? HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5 để tìma và 2a
(?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế
nào? HS Chuyển về đổi dấu các số hạng
a – 2a = -5 + 10
-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10
Lµm bµi 113: §è
Hãy đếm các số: 1, -1, 2, -2, 3, -3 vào các ơ
trống trong hình vng ở bên sao cho tổng 3 số
trên mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng chéo đều
bằng nhau
HS đọc đề bài và nêu cách giải
<b>5</b> Trớc tiên ta phải biết đợc mỗi dòng (cột,
<b>4</b> <b>0</b> đờng chéo) có tổng bằng bao nhiêu bằng
(?) Để tìm các số đã cho vào ô trống ta phải
biét đợc điều gì? cách tính tổng của các số rồi chia cho 3Tổng 3 số ở mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng
chéo là
(1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+5+0):3 = 9 : 3 = 3
Từ đó ta suy ra cách điền
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Ôn tập lý thuyết của chơng II
- Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa
- Lµm bµi 120, 121 (SGK), 165, 166, 167, 168 (SBT)
- Híng dẫn làm bài 120 (SGK)
Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng)
<b>A\B</b> <b>-2</b> <b>4</b> <b>-6</b> <b>8</b>
<b>3</b>
<b>-5</b>
<b>7</b>
Ngày soạn: 25/1/2010
Ngày dạy: 27+28/1/2010
<i><b>Tiết 68:</b></i>
<b>Kiểm tra chơng II</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số ngun
- TÝnh GTT§ cđa sè nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội
- Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế
hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS nhng kin thc cn thit
<b>iii. Đề bài</b>
Ngày soạn: 25/1/2010
Ngày dạy: 29/1/2010
<b>Chơng III: Phân số</b>
<i><b>Tiết 69:</b></i>
<b>Mở rộng khái niệm phân số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thy c s giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niêm
phân số học ở lớp 6.
- HS viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- HS thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu số là 1
- HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- Rèn kĩ năng nhận biết và viết đúng phân số
<b>II. Chuẩn bị ca GV v HS</b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK)
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ôn KN phân số ở tiểu học
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp nêu và giải quyết vấn đề,....
<b>IV.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV: Các em đã đợc học về phân số ở tiểu học
-Em hãy lấy VD về phân số? HS lấy VD về phân sốVD: 1/2, 3/4....
(?) Hãy xác định từ và mẫu của phân số trên?
điều kiện của phân số là gì? HS: Xác định từ và mẫu của từng phân số ĐK của phân số là mẫu số khác 0
mà tử và mẫu số là các số tự nhiên với mẫu
khác 0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD
-3/4 có phải là phân số không?
GV: Chơng III: Phân số sẽ giúp các em hiểu
biết thêm về phân sè
Cách so sánh hai phân số, các phép tính về
phân số và ích lợi của các kiến thức về phân số
đối với đời sống con ngời.
<i><b>Hoạt động 2: Khái niêm phân số </b></i>
(?) Các em đã đợc học về phân số Vậy hãy cho
biết phân số đợc dùng để biểu thị gì? HS Dùng để biểu thị số phần lấy đi hoặc biểuthị phép chia hai số tự nhiên (với số chia khác
không)
GV nêu VD: Một cái bánh chia thành 4 phần
bằng nhau. Lấy đi 3 phần ta nói rằng “đã lấy đi
3/4 cái bánh” Hoặc để viết kết quả của phép
chia 3 cho 4 là: 3:4 = ắ
Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao
nhiêu? HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng là -3/4
(?) -2/-3 là thơng của phép chia nào? HS: -2/-3 là thơng của phép chia (-2) cho (-3)
(?) Vậy dựa vào định nghĩa phân số đã học ở
tiểu học em hãy cho biết thế nào là một phân
số ?
HS: Một phân số có dạng a/b với a, b thuéc Z, b
kh¸c 0
(?) Hãy so sánh KN phân số đã học ở tiểu học
với KN phân số đã đợc mở rộng ? HS: Phân số học ở tiểu học cùng có dạng a/bnhng a, b thuộc Z, b khác 0 cịn KN phân mở
rộng thì a và b thuộc Z, b khác 0
(?) Có điều kiện gì khơng thay đổi GV cho HS
đọc lại khái niệm tổng quát (SGK/4) HS: ĐK nếu mẫu số khác 0 không đổi HS đọc KN (SGK/4)
<i><b>Hoạt động 3: Ví dụ </b></i>
(?) Qua KN vỊ ph©n sè h·y nªu vài VD về
phân số? Chỉ rõ tử số và mẫu số của mỗi phân
số
HS tự lấy các VD về phân số rồi chỉ rõ tử và
mẫu số
GV cho HS lấy VD về phân số có tử và mẫu là
2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
GV cho HS làm ?2
Trong các cách viết sai, cách viết nào là phân
a, 4/7; b, 0,25/-3; c, -2/5 Các cách viết là phân số là:
d, 6,23/7,4; e, 3/0; f, 0/3 a, 4/7; c, -2/5; f, a/3
g, 4/1; h, 5/a víi a thuéc Z g, 4/1; h, 5/a với a thuộc Z, a khác 0
(?) Phân số 4/1 có giá trị nh thế nào? HS: 4/1 = 4
(?) Vậy một số nguyên có thể viết đợc dới
dạng phân số đợc khơng vì sao? HS mọi số ngun đều có thể viết đợc dới dạngphân số có mẫu là 1
VD: 2 = 2/1; -5 = -5/1
GV: Số nguyên a có thể viết đợc dới dạng phân
số là a/1
GV giíi thiƯu nhËn xÐt: Sè nguyªn a cã thĨ
viÕt lµ a/1
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>
(?) Trong bài học hôm nay các em cần ghi nhớ
những kiến thức nào? Phát biểu nội dung kin
thc ú
HS phát biểu lại KN phân số và nhậ xét
GV treo bảng phụ ghi bài 1(SGK) cho HS lên
bảng làm bài HS lên bảng gạch chéo phần biểu diễn phân số2/3 của HCN và 7/16 của hình vuông
GV cho HS lên bảng làm tiếp bài 2 trên bảng
phụ 2 HS lên bảng điền phân số tơng ứng với hìnhvẽ
HS 1 làm câu a, d a, 2/9; b, 1/4
HS 2 làm câu b, c c, 1/4; d, 1/2
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4
(SGK) ra bảng con của nhóm HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4 (SGK)
Nhóm no xong trc lờn bng np bi GV
gắn lên bảng Bài 3: a, 3:11 = 3/11; b, -4:7 = -4/7
GV cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶ của các nhóm và
xếp loại các nhóm c, 5:(-13) = 5/-13; d, x:3 = x/3 x thuéc Z
GV cho HS lµm bµi 5 (SGK)
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số
(mỗi số chỉ đợc viết 1 lần). Cùng hỏi nh vậy
với 2 số 0 và (-2)
HS c bi
HS khác phát biểu kết quả và cách làm
5/7 và 7/5
Vi 2 s 0 v (-2) ta viết đợc một phân số là
GV cho HS lµm bµi 8 (SBT) cho B= 4/n-3 víi n
thuộc Z HS thảo luận theo nhóm sau đó đại diện 1 nhómtrình bày cách làm
a, Với điều kiện gì của n thì B là phân số a, n khác 3 thì B là phân số
b, T×m ph©n sè B biÕt n = 0, n = 10; n = -2 b, n = 0 th× B= 4/-3; n = 10 th× B= 4/7
n= -2 th× B = 4/-5
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Häc thuéc KN phân số, phần nhận xét
Ngày soạn: 30/1/2010
Ngày dạy: 2+3/2/2010
<i><b>Tiết 70:</b></i>
<b>Phân số bằng nhau</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau
- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau biết tìm một thành phần cha biết
của phân số từ đẳng thức.
<b>II. ChuÈn bÞ của GV và HS</b>
- GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2. Bảng phụ tổ chức trò chơi
- HS bút dạ, bảng phụ nhóm
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp nờu v gii quyt vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>IV.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt ng 1: Kim tra bi c </b></i>
GV nêu câu hỏi 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
Thế nào là phân số
Cha bi tp 4 (SBT) a, (-3):5 = -3/5 ; b, (-2):(-7) = -2/-7
GV kiểm tra vở BT của HS c, 2: (-11) = 2/-11 d, x:5 = x/5 x thuộc Z
<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng KN hai phân số bừng nhau </b></i>
Giáo viên đa hình vẽ để HS quan sát
Lần 1
LÇn 2
Cã 1 cái bánh hình chữ nhật
Lần 1: Chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau
và lấy 1 phần Số bánh lấy đi ở phần đầu là 1/3 cái bánh
Lần 2: Chia cái bánh thành 6 phần bằng nhau
và lấy 2 phần Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh
H·y dïng ph©n sè biĨu diƠn sè bánh lấy đi
trong mỗi lần?
(?) Các em có nhận xét gì về hai phân số trên ? 1/3 = 2/6
(?) Vì sao? Vì chúng biểu diƠn sè b¸nh b»ng nhau
GV ở lớp 5 các em đã học phân số bằng nhau.
Nhng với các phân số có tử và mẫu là các số
nguyên VD -3/4 và 6/-8 thì làm thế nào để biết
đợc 2 phân số này có bằng nhau hay khơng? đó
là nội dung bài hc hụm nay
Trở lại với VD ở trên ta có 1/3 = 2/6. Nhìn vào
cặp phân số này em hÃy cho biết có các tích
nào bằng nhau?
HS có 1.6 = 2.3 (=6)
Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và
VD về hai phân số không bằng nhau để kiểm
tra lại 2 nhận xét này
HS lÊy VD
Gi¶ sư 2 ph©n sè b»ng nhau
2/5 = 4/10 ta cã 2.10 = 5.4
gì ? HS nêu nhận xétVới 2 phân số bằng nhau thì tích của tử phân
số ngày với mẫu của phân số kia bằng tích của
mẫu phân số này với tư ph©n sè kia
(?) Vậy hai phân số a/b và c/d đợc gọi là bằng
nhau khi nµo? HS a/b = c/d NÕu a.d = b.c
GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối với các
phân số có tử và mẫu là các số nguyên
GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) và ghi
bảng HS đọc định nghĩa (SGK/8)
Ta cã a.d = b.c => a/b = c/d
ngợc lại a/b = c/d => a.d = b.c
Dựa vào định nghĩa hãy cho biết hai số 4/-5 và
GV cho HS lµm VD 1 HS lên bảng làm bài
Các cặp phân số sau có bằng nhau kh«ng?
-3/4 và 6/-8; 3/5 và -4/7 -3/4 = 6/-8 vì (-3)(-8) 4.6 (=24)3/5 #-4/7 vì 3.7 # 5.(-4)
(?) Khơng cần tính cụ thể có thể khẳng định
ngay 2 phân số 3/5 và -4/7 không bằng nhau
HS hai phân số không bằng nhau vì dấu của
hai tích khác nhau
VD 2: Tìm x thuộc Z biết -2/3 = x/6 HS nêu cách tìm x
-2/3 = x/6 => (-2).6 = 3.x => x = (-2).6/3
x = -4
VD 3: T×m phân số bằng phân số -3/5 HS tự tìm các phân số bằng nhau và nêu kết
quả -3/5 = 6/-10 = 9/-15...
H·y lÊy VD vỊ hai ph©n sè b»ng nhau HS tự lấy các cặp phân số bằng nhau dựa vào
các VD trên
GV cho HS hot ng nhúm ?1 khoảng 3 phút
(GV treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho HS nhận xét
bài làm của mỗi nhóm
Nhãm 1 làm câu a, c
Nhóm 2 làm câu c, d
Lời giải
a, 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3
b, 2/3 # 6/8 v× 2.8 # 3.6
c, -3/5 = 9/-15 v× (-3)(-15) = 5.9
d, 4/3 # -12/9 v× 4.9 # 3.(-12)
GV cho HS làm ?2 (GV treo bảng phụ ghi ?2)
v yờu cầu HS làm trả lời HS Các cặp phân số đã cho khơng bằng nhauvì 2 tích đều khác dấu
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b></i>
GV cho HS tham gia trò chơi Tìm các cặp
phân số bằng nhau trong các phân sè sau:
6/-18; 4/10; -3/4; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10;
-8/16”
KÕt qu¶: 6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5;
1/-2 = -5/10
Luật chơi: Thành lập 2 đội chơi mỗi đội 3 ngời,
lần lợt truyền phấn cho nhau để lên bảng viết
từng cặp phân số bằng nhau. Đội nào hoàn
thành nhanh và đúng nhất là thắng cuộc
mỗi đội lấy 3 em (có thể 1 đội nam và 1 đội
nữ)
Hai đội thi nhau lên viết vào hai bảng đã chia
trên bảng
Cả lớp thi đua với hai đội
GV cho HS làm bài 8 (SGK) HS cả lớp cùng làm bài:
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và cho HS
đọc a, a/-b = -a/b vì (-a)(-b) = a.bb, a/b = -a/-b vì a.(-b) = b.(-a) (-a.b)
Qua bài tập các em rút ra nhận xét gì?
Nếu HS khơng trả lời đợc GV có thể gợi ý để
HS làm bài
HS rút ra nhận xét “Nếu đổi dấu cả tử và mẫu
của một phân số ta đợc một phân số mới bằng
phân số đã cho”
GV tõ nhËn xÐt này ta có thể viết một phân số
có mẫu âm thành một phân số có mẫu dơng
Bài 9 (SGK) HS lµm bµi 9 (SGK)
3/-4 = -3/4; -5/-7 = 5/7; 2/-9 = -2/9; -11/-10 =
11/10
GV cho HS hoµn thµnh phiÕu học tập sau HS cả lớp làm bài trên phiếu häc tËp
1, T×m x, y thuéc Z biÕt:
a, x/7 = 6/21 a, x = 2
b, 20/y = -5/6 b, y = -24
2, Điền vào chỗ chấm số thích hỵp
a, ..../-16 = -4/8 = -7/... a, 8/-16 = -4/8 = -7/14
b, 3/... = 12/-24 b, 3/-6 = 12/-24
Bµi tËp nâng cao
Tìm x, y thuộc Z thoả mÃn
x/-2 = 3/y HS suy nghĩ và nêu lời giải x/-2 = 3/y => x.y = -2.3
x = -2 hoặc x = 3
y = 3 hoặc y = -2
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài
- Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT)
- HS kh¸ giái lµm bµi 14, 15 (SBT)
Ngày soạn: 1/2/2010
Ngày dạy: 3+4/2/2010
<i><b>Tiết 71:</b></i>
<b>Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- HS vn dng c tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc một phân
số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dơng.
- Bớc đầu HS có khái niệm về số hữu tỷ
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>
- GV Đèn chiếu, các phim giấy trong ghi các tính chất cơ bản của phân số (hoặc bảng phụ), các
bài tập củng cố
- Bảng phụ nhóm để làm bài 14 (SGK)
- HS Bỳt d, giy trong
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp nờu v giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>IV. </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài c </b></i>
*GV nêu câu hỏi.
*HS1: Viết phân số sau dới dạng một phân số
bằng nó có mẫu dơng (nêu cách làm).
- HS1: lên bảng làm bài tập.
Cách làm: đổi dấu cả từ và mẫu của phân số đã
cho.
*HS2: Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng
nhau, viết dng tng quỏt?
Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS2: Lên bảng trả lời câu hỏi và điền kết quả
vào ô trống.
giá cho điểm.
<i><b> Hot ụng 2: Nhn xét </b></i>
*GV: ĐVĐ. Dựa vào định nghĩa hai phân số
bằng nhau, ta có thể biến đổi một phân số đã
cho thành một phận số bằng nó mà đã cho
thành một phân số thay đổi. Ta cũng có thể làm
đợc điều này dựa vào tính chất cơ bản của
phân số.
- HS nghe vµ ghi bµi.
- (?) V× sao
AH. V× 1.4 = 2.2
- (?) có nhận xét gì về tử của phân số thứ nhÊt
so víi tư cđ ph©n sè thø hai, mÉu cđa phân số
thứ nhất so với mẫu cảu phân số thứ hai?
- HS: Tử và mẫu của phân số thứ hai đều gấp
hai lần tử và mẫu của phân số thứ nhất.
(?) Tư ph©n sè
sè
lm thế nào để đợc
ph©n sè
- HS: Ta chia cả tử và mẫu của phân số
cho (-4) để đợc phân số
ph©n sè
- HS: (-4) lµ íc cđa (-4) vµ 12
(?) Qua hai ví dụ trên các em rút ra nhận xét
gì?
- HS: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân
số đã cho với cùng một số nguyên khác 0 thì ta
đợc một phân số mới bằng phân số đã cho.
* GV. Cho HS làm <i><sub>?1</sub></i> giải thích vì sao?
- HS đọc đề bài
- HS trả lời miệng.
* GV treo b¶ng phơ cho HS làm <i><sub>?2</sub></i> . Điền số
thích hợp và ô trèng.
- 1 HS lên bảng làm <i><sub>?2</sub></i>
- HS cả lớp cùng làm vµo vë.
* GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm vµ yêu cầu HS
nêu lại cách làm.
<i><b>* Hot ng 3: Tớnh chất cơ bản của phân số </b></i>
(?) Dựa vào các VS ở trên và tính chất ơc bản
của phân số đã học ở Tiểu học, em nào có thể
ra tính chất cơ bản của phân số?
- HS ph¸t biĨu tÝnh chất cơ bản của phân số.
- GV treo bng ph ghi tính chất cơ bản của
phân số và cho HS đọc 2 lần đồng thời nhấn
mạnh điều kiện của số nhân, số chia trong
công thức.
(?) Từ tính chất vừa học em nào giải thích đợc
- HS: ta nhân cả tử và mẫu của phân số
v× sao
(?) Vậy em nào có thể trả lời đợc câu hỏi trong
phần đóng khung ở đầu bài học?
- HS. Bởi vì áp dụng tính chất cơ bản của phân
số ta có thể nhân cả tử và mẫu của phân số đó
với (-1).
- GV cho HS lµm <i><sub>?3</sub></i> theo nhóm . Viết mỗi
phân số sau thành một phân số bằng nó có mẫu
số dơng.
- HS c bi
- HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp cùng làm bài theo nhóm
;
(a, b Z, b <
a)
- GV thu bảng ghi bài làm của các nhóm và
cho HS nhận xét.
- Cho phân số
áp dụng tính chất cơ bản của
phân số hÃy viết các phân số bằng phân số
- HS lên bảng viết các phân số bằng phân số
dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
(?) có bao nhiêu phân sè b»ng ph©n sè
? - HS cã vô số bằng phân số
ú l cỏc cách viết khác nhau của một số mà
ngời ta gọi là số hữu tỉ.
- GV gọi HS đọc (SGK) - HS đọc SGK/3 dòng cuối trang 10)
- GV. Em h·y viết số hữu tỉ
- HS thay nhau lờn bng vit khoản 6 đến 7
ph©n sè
<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố luyện tập </b></i>
(?) Trong bài học hôm nay các em đợc c
thờm kin thc no.
- HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
(?) Lm nh th no để viết một phân số có mẫu
số âm thành một phân số bằng nó có mẫu
d-ơng.
- HS. Ta nhân cả tử của phân số đã cho với (-1)
- GV cho HS làm bài tập 11 (SGK). GV treo
bảng phụ và cho HS làm bài theo nhóm (3
phút) sau đó 1 HS lên bảng làm bài.
- HS hoạt động theo nhóm
a.
e.
- GV yêu cầu HS giải thích lí do
a. § v×
b. S v×
<i>:3</i>
<i>:4</i>
e. S vì số nhân bằng O
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 14 (SGK)
d-ới hình thức 4HS/n .
nhóm 1, 2, 3 làm các chữ A,T,Y,E
nhóm 4,5,6 làm các chữ M,S,I,K
nhóm 7,8,9 làm các ch÷ G,O,C,N
Sau đó từng nhóm lên điền kết quả vào bảng
phụ trên bảng.
- HS hoạt động nhóm.
ĐS: Ơ chữ là
"Có công mài sắt
Có ngày nên kim"
<i><b>* Hot ng 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt cơ bản của phân số và công thức tổng quát
- Lµm bµi 12,13 (AGK) vµ 20,21,23,24 (ABT)
Ngµy soạn: 2/2/2010
Ngày dạy: 5/2/2010
<i><b>Tiết 72:</b></i>
<b>Rút gọn phân số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về dạng tối giản
Bớc đầu HS có kỹ ngắn rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
- GV Bảng phụ ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, bài tp cng c, bng
hot ng nhúm
- HS bút dạ
<b>iii. phơng ph¸p</b>
- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>IV. các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c </b></i>
HS 2: Chữa bài 12 (SGK) 2 HS lên bảng kiểm tra
HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số.
Viết dạng tổng quát a/b = a.m/b.m víi m thuéc Z, m # 0a/b = a:n/b:n víi n thuéc íc chung (a,b)
Muèn viÕt mét phân số có mẫu âm thành phân
số có mẫu dơng ta làm nh thế nào? HS 2 chữa bài 12 (SGK)a, -3/6 = -1/2; b, 2/7 = 8/28
c, -15/25 = -3/5; d, 4/9 = 28/63
Khi nào một phân số có thể viết dới dạng 1 số
nguyên? cho VD?
<i><b>Hot ng 2: Cách rút gọn phân số </b></i>
GV ở bài 12c từ phân số -15/25 ta biến đổi
thành phân số -3/5 đơn giản hơn phân số ban
đầu nhng vẫn bằng nó. Cách làm nh vậy gọi là
rút gọn phân số
GV giới thiệu và ghi đề bài HS ghi bi
VD 1: Xét phân số 28/42
GV ghi lại cách làm của HS
HS t trỡnh by cỏch rỳt gọn theo ý của mình (có
thể rút gọn từng bớc hoặc rút gọn ngay một lần)
(?) Nhờ kiến thức nào em làm đợc nh vậy 28/42 = 14/21 = 2/3
28/42 = 2/3
HS nhờ tính chất cơ bản của phân số
(?) Vậy để rút gọn 1 phân số ta làm nh th
nào? HS Ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ớcchung khác 1 của chóng.
VD 2: Rót gän ph©n sè -4/8 HS: -4/8 = (-4):4/8:4 = -1/2
(?) Qua các VD em nào có thể nêu quy tắc rút
gọn phân số ? HS nêu quy tắc rút gọn phân số
HS gii thiu quy tắc và cho HS đọc lại HS đọc quy tắc (SGK/13)
GV yêu cầu HS làm ?1 HS 1 Lên bảng làm câu a, c
Rút gọn các phân số sau: HS 2 Lên bảng làm câu b, d
a, -5/10 a, -5/10 = -5:5/10:5 = -1/2
b, 18/-13 b, 18/-13 = 18:(-3)/(-33:-3) = -6/11
c, 19/57 c, 19/57 = 19:19/ 57:19 = 1/3
d, -36/-12 d, -36/-12 = -36:(-12)/(-12):(-12) = 3/1 = 3
GV cho HS lên bảng làm bài
<i><b>Hot ng 3: Th no l phân số tối giản </b></i>
(?) ở bài ?1 các phân số -1/2; -6/11; 1/3 có rút
gọn tiếp đợc nữa hay không ? HS không rút gọn tiếp đợc nữa
GV bởi vì đó là các phân số tối giản
H·y tìm ớc chung của tử và mẫu của mỗi phân
số trên HS ớc chung của tử và mẫu của mỗi phân số chỉlà +1, -1
Tìm các phân số tối giản trong các phân số
sau: HS trả lời miệng
3/6; -4/12; -1/4; 9/16; 14/63 Phân số tối giản là: -1/4 và 9/16
Vậy theo em làm nh thế nào để a mt phõn s
về dạng phân số tối giản. hÃy rút gọn các phân
số
HS nêu cách rút gọn
3/6 = 3:3/6:3 = 1/3
-4/12 = -4:4/12:4 = -1/3
3/6; -4/12; 14/63 14/63 = 14:7/63/7 = 2/9
Để rút gọn một lần mà thu đợc kết quả là phân
số tối giản, ta phải làm nh thế nào? HS: Ta chia cả tử và mẫu của phân số đã cho choƯCLN của GTTĐ của chúng
Quan sát các phân số tối giản nh:
1/2, -1/3, 2/9,.... C¸c em thÊy tư vµ mÉu cđa
chóng cã quan hƯ nh thế nào với nhau?
HS: Tử và mẫu của mỗi phân số tối giản là 2 số
nguyên tố cùng nhau
GV Khi rút gọn 1 phân số các em cần nhớ các
chú ý sau:
GV gọi 1 HS đọc các chú ý (SGK/14) HS đọc phần chú ý (SGK/14)
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập cng c </b></i>
GV cho HS phát biểu lại quy tắc rút gọn phân
số. Thế nào là phân số tối giản. Cách rút gọn 1
phân số về dạng phân số tối giản
HS phát biểu bằng lời
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 15 (3
phút). Sau đó các nhóm lên treo bảng phụ của
nhóm
HS choạt động theo nhóm làm bài ra bảng phụ
của nhóm
GV cho HS nhận xét bài làm của từng nhóm Bài 15: Rút gọn các phân số
a, 22/55 = 22:11/55:11 = 2/5
b, -63/81 = -63:9/81:9 = -7/9
c, 20/-140 = 20:20/-140:20 = -1/7
GV cho HS làm bài đúng sai? d, -25/-75 = -25:(-25)/-75:(-25) = 1/3
Rút gọn HS suy nghĩ trả lời và giải thích lý do đúng sai
a, 3.5/8.24 = 3.5/8.8.3 = 5/64 a, §óng
b, (8.5 - 8.2)/16 = (5 - 8 )/1 = -3 b, Sai (vì tử số còn ở dạng tổng)
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b></i>
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, cách rút gọn phân số về dạng
phân số tối giản .
- Lµm bµi 16, 17 (b, c, e) 18, 19, 20 (SGK) 25, 27 (SBT)
Ngày soạn: 6/2/2010
Ngày dạy: 9+10/2/2010
<b>Luyện tËp (tiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
- HS áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau, quy tắc rút gọn phân số vào giải một số bài tốn có
nội dung thực tế
<b>II. Chn bÞ của GV và HS</b>
GV: Bảng phụ ghi các bài tập 21 (SGK); 22 (SGK); 27 (SGK); 26 (SGK);
HS Bót d¹, Ôn tập kiến thức từ đầu chơng III
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phơng pháp luyện tập, hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>IV.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>
HS 1 Nªu quy tắc rút gọn 1 phân số HS 1 nêu quy tắc rút gọn phân số
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản Làm bài tËp
a, -270/450 b, -26/-156 a, -270/450 = -270:90/450:90 = -3/5
b, -26/-156 = -26:(-26)/-156:(-26) = 1/6
gọn 1 phân số về dạng tối giản ta làm nh thế
nào?
HS Nờu định nghĩa về phân số tối giản và chữa
bài 19 (SGK)
Chữa bài 19 (SGK/15) Đổi ra mét vuông (viết
dới dạng phân số tối giản) a, 25 dm
2<sub> = 25/100m</sub>2<sub> = 1/4 m</sub>2
b, 36 dm2<sub> = 36/100m</sub>2<sub> = 9/25 m</sub>2
25 dm2<sub>; 36 dm</sub>2<sub> ; 450 cm</sub>2<sub> ; 575 cm</sub>2 <sub>c, 450 cm</sub>2<sub> = 450/10000m</sub>2<sub> = 9/200 m</sub>2
d, 575 cm2<sub> = 575/10000m</sub>2<sub> = 23/400 m</sub>2
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
Chữa bài tập: 12 phỳt
Bi 20 (SGK /15)
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân
số sau đây 1 HS lên bảng làm bài
-9/33; 15/9; 3/-11; -12/19; 5/3; 60/-95 -9/33 = -3/11 = 3/-11
GV cho 1 HS lên bảng làm bài. 15/9 = 5/3
60/-95 = -12/19
(?) Để tìm đợc các cặp phân số bằng nhau em
làm nh thế nào? HS trả lời: Rút gọn các phân số về dạng tối giảnrồi so sánh
Ngồi các cách trên ta cịn câch nào khác ? Ta dựa vào định nghĩa 2 phân số bng nhau
VD: -9/33 = -3/11 vì (-9)(-11) = 33.3
Bài 27 (SBT)
Rút gọn: HS nêu cách giải: ta phải biến đổi tử và mẫu thành
tÝch råi rót gän.
a, 4.7/9.32; b, 3.21/14.15; c, (9.6 - 9.3)/18 a, 4.7/9.32 = 4.7/9.8.4 = 7/72
d, (49+7.49)/49 b, 3.21/14.15 = 3.3.7/2.7.3.5 = 3/10
Để rút gọn đợc các phân số trên các em làm
nh thÕ nµo? d, (49+7.49)/49 = (9.6 -9.3)/18 = 9.(6-3)/9.2= 3/2
GV cho 2 HS lên bảng làm bài c, (9.6 - 9.3)/18 = (49+7.49)/49 = 49(1+7)/49
= 8
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm
GV nhấn mạnh: trong trờng hợp phân số có
dạng biểu thức, ta phải biến đổi tử và mẫu
thành tích thì mới rút gọn đợc
Bµi tËp lun tËp (23 phót)
Bài 21 (SGK/15) HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) trong
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm khoảng 3 phút sau đó mỗi nhóm trình bày lời giả
Tong các phân số sau, tìm phân số khơng bng
phân số nào trong các phân số còn lại Ta cã: -7/42 = -1/6; 12/18 = 2/33/-18 = -1/6; -9/54 = -1/6; -10/-15 = 2/3;
-7/42; 12/18; 3/-18; -9/54; -10/-15; 14/20 14/20 = 7/10
GV kiÓm tra kết quả vài nhóm -10/-15 = 12/18
GV cho HS nhận xét bài làm yêu cầu học sinh
nờu cỏc bc thực hiện Do đó phân số khơng bằng các phân số cịn lại là14/20
Bài 22: (SGK)
Điền số thích hợp vào ô trống HS tự làm theo cá nhân (có thể ghi kết quả ra
bảng con) và nêu cỏc ỏp s
a, 2/3 = ă/60; b, 3/4 = ¨/60; c, 4/5 = ¨/60 a, 2/3 = 40/60; b, 3/4 = 45/60;
d, 5/6 = ă/60 c, 4/5 = 48/60; d, 5/6 = 50/60
GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS tính
nhẩm và đọc kết quả sau đó giải thích cách làm Cách 1: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số VD: 2/3 = 2.20/3/20 = 40/60
Cách 2: Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
2/3 = x/60 => x = 2.60/3 = 40
Bµi 26 (SBT/7)
GV treo bảng phụ có ghi đề bài và yêu cầu HS
đọc đề bài toán HS đọc đề bài toán và tóm tắt bài tốn
Tỉng sè : 1400 cn
S¸ch to¸n : 600 cuốn
Sách văn : 360 cuốn
Sách ngoại ngữ: 108 cuốn
Sách tin học : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh
? Mỗi bạn chiếm bao nhiêu phần của tổng số
sách? HS Sè trun tranh lµ :1400-(600+360+108+35)=297 cn
Làm thế nào để tìm đợc số truyện tranh? HS ta lấy số sách toán chia cho tổng số sách:
Muốn biết số sách toán chiếm bao nhiêu phần
của tổng số sách ta làm nh thế nào? Số sách toán chiếm;600/1400 = 3/7 Tổng số sách
GV cho 2 HS lên bảng làm tơng tự để tớnh s
phần của sách văn, ngoại ngữ, tin học, truyện
tranh
HS 1: Tính số phần của Sách văn và ngoại ngữ
HS 2: Tính số phần của sách Tin học và truyện
tranh
(?) Phân số 297/1400 đã tối giản cha vì sao? ĐS: 9/35; 27/350; 1/40; 297/1400
GV treo bảng phụ và cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài
Đố: Một HS đã “rút gọn” nh sau:
(10+5)/(10+10) = 5/10 = 1/2 HS nhận xét; Cách làm trên là sai vì đã rút gọnkhi tử và mẫu số ở dạng tổng
Cách làm trên là đúng hay sai? vì sao?
GV yêu cầu HS làm lại cho đúng? HS: (10+5)/(10+10) = 15/20 = 3/4
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà Ôn lại các kiến thức lý thuyết cơ bản từ đầu chơng III</b></i>
Xem lại cách giải các dạng bài tập đã đợc làm
Lµm bµi: 23, 24, 25, 26 (SGK) 33, 34, 36 (SBT)
Ngày soạn: 7/2/2010
Ngày dạy: 10/2/2010
<i><b>Tiết 74:</b></i>
<b>luyện tập (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng
minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
- Phát triển t duy HS
<b>ii. Chuẩn bị của Gv và HS</b>
- HS: Bút dạ, giấy trong, máy tính bỏ túi.
- Phng phỏp nờu bà giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>iv</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<i><b>Hot ng 1: Kim tra bi c </b></i>
Gv nêu bài tập kiểm tra:
- HS 1: Chữa bài tập 34 trang 8 SBT.
Tìm tất cả các phân số bằng phân sè
Vµ cã mÉu sè là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
- GV hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5?
Không nhân với các số nguyên âm?
- HS2: Chữa bài tập 31 trang 7 SBT (đề bài a
lờn mn hỡnh)
Hai học sinh lên kiểm tra.
- HS1: chữa bài tập 8 SNT.
Bài làm:
Rút gọn phân số
Nhõn c t và mẫu của với 2; 3; 4 ta c:
- HS 2: Chữa bài tập.
Lợng nớc còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
Vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng
cđa bĨ
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tp </b></i>
Bi 25<trang 16 SGK>
Viết tất cả các phân số b»ng mµ tư vµ mÉu
sè là các số tự nhiên có hai chữ số.
GV: Đầu tiên ta phải làm gì?
HÃy rút gọn.
Làm tiếp thế nào?
- HS: Ta phải rút gọn phân số
Rút gọn:
- HS: Ta phải nhân cả tử và mẫu của phân số
với cùng mộ số tự nhiên sao cho tử và mẫu
của nó là các số tự nhiên có hai chữ số
28
21
4
3
28
21
16
12
12
9
8
6
4
3
39
15
39
15
3
5
39
Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao
nhiêu phân số bằng phân số
Đó chính là các cách viết khác nhau cđa sè
h÷u tØ
bài 26 (tr.16 SGK )
Đa đề bài lên màn hình
- GV hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn
vị độ dài?
Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài? Vẽ hình.
Tơng tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các
đoạn thẳng.
Bµi 24 (tr.16 SGK )
Tìm các số nguyên x và y biết
HÃy rút gän ph©n sè:
VËy ta cã
TÝnh x? TÝnh y?
- GV phát biểu bài tốn: Nếu bài tốn thay đổi:
Thì x và y tính nh thế nào?
GV gỵi ý cho HS lập tích xy rồi tìm các cặp số
nguyên thoả m·n
xy = 3.35 = 105
Bµi 23 (tr.16 SGK )
có 6 phân số từ đến là tho mn
bi.
- HS : Có vô số phân số b»ng ph©n sè
HS : Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài
(đơn vị độ dài)
(đơn vị độ dài)
(đơn vị độ dài)
(đơn vị độ dài)
- HS vẽ hình vào vở
- HS :
- HS : xy = 3.35 = 1.105 = 5.21
x= 3
y= 35
x= 1
y= 105
IK= .12 = 15
4
1
GH= .12 = 6
2
5
EF= .12 = 10
6
3
CD= .12 = 9
4
x
3 35
<i>y</i>
36 3
84 7
3 3 3.7
7
7 ( 3)
3 35.( 3)
15
35 7 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3 35 7
<i>y</i>
36
84
x 36
3 35 84
<i>y</i>
Cho tập hợp A={0;-3;5}.
Viết tập hợp B các phân số mà
m, n A (nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ
viết 1 lần)
- GV: Trong các số 0;-3;5 tử số m có thể nhận
những giá trị nào? mẫu số n có thể nhận những
giá trị nào?Thành lập các phân sè.ViÕt tËp hỵp
B
- GV lu ý:
các phân số bằng nhau chỉ viết 1 đại diện.
Bài 36 (tr.8 SBT )
Rót gän
- GV: Muốn rút gọn các phân số này ta phải
làm thế nào?
Gi ý HS tỡm c tha s chung ca t v
mu
Gọi 2 nhóm HS lên trình bày bài
Bài 39 (tr 9 SBT ) Bài nâng cao.
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản (n
N)
- GV: Để chứng tỏ 1 phân có tử, mẫu thuộc N
là phân số tối giản, ta cần chứng minh điều gì?
- GV : Gọi d là ớc chung của
12n +1 và 30n +2
(có 8 cặp số tho¶ m·n)
- HS : tư sè m cã thĨ nhËn 0;-3;5 mÉu sè n cã
thÓ nhËn -3;5
ta lập đợc các phân số
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- HS : Ta phải phân tích tử và mẫu thành tích
HS : Ta cần chứng minh phân số đó có tử và
mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau
m
n
0 0 3 3 5 5
; ; ; ; ;
-3 5 3 5 3 5
0 3 5 5
; ; ;
5 5 3 5
<i>B</i>
4116 14 14(294 1) 2
10290 35 35(294 1) 5
2929 101 101(29 1)
2.1919 404 2.101.(19 2)
28 14 2
2.21 21 3
hãy tìm thừa số nhân thích hợp với tử và mẫu
để sau khi nhân ta có số hạng chứa n ở hai tích
bằng nhau.
BCNN (12;30) là bao nhiêu?
Vy d cựng l c chung ca cỏc tớch ú.
Để làm mất n, ta lập hiệu hai tích, kết quả = 1
suy ra d là ớc của 1
d= 1
VËy (12n+1) vµ (30n+2) quan hƯ thÕ nµo víi
nhau?
- GV lu ý: Đây là 1 phơng pháp cơ bản để
chứng minh 1 phân số chứa chữ là tối giản
BCNN (12;30)=60
(12n+1).5 = 60n+5
(30n+2).2 = 60n+4
(12n+1).5 - (30n+2).2=1
Trong N sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1
d= 1
(12n+1) và (30n+2) nguyên tè cïng nhau
là phân số tối giản.
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết học sau học bài
“Quy đồng mâu nhiều phân số”.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<i><b>Tiết 75:</b></i>
<b> 5. Quy ng mẫu nhiều phân số</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
-HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng mẫu nhiều
phân số.
-Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số).
-Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự hc.
<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: ốn chiu và các phim giấy trong ghi bài bài tập, quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- HS: GiÊy trong, bót d¹.
<b>iii. phơng pháp</b>
- Phng phỏp nờu b gii quyt vn , hoạt động nhóm nhỏ, ...
<b>iv.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c </b></i>
- GV Đa yêu cầu kiểm tra lên màn hình.
Gọi 2 HS lần lợt lên điền vào bảng phô.
Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai?
Nếu sai thì sửa lại
HS 1: lµm bµi 1, 2
HS 2: làm bài 3, 4
<i>Bài làm</i> <i><sub>quả</sub>Kết</i> <i>Phơng<sub>pháp</sub></i> <i>Sửa<sub>lại</sub></i> <i><sub>quả</sub>Kết</i> <i>Phơng<sub>pháp</sub></i> <i>Sửa lại</i>
<i><b>Hot ng 2: Quy ng mu hai phõn số </b></i>
GV đặt vấn đề
Các tiết trớc ta đã biết 1 ứng dụng của tớnh