Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giao an lop 4 tan 3 4 ca ngay CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.59 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3



Sáng Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.



<b> To¸n</b>


<i><b>Triệu và lớp triệu </b></i>

(TiÕp)


<b>I.Môc tiªu: </b>


1- Đọc, viết đợc một số số đến lớp triệu.
2- HS củng cố thêm về hàng, lớp, triệu
- Bài tập 1; 2; 3


3- HS cã ý thøc häc toán.


<b>II. Đồ dùng</b> : Bảng phụ ghi bài 1.


<b>III.Hot ng dạy học chủ yếu</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra: Đọc số : 326.000.000 ;</b>
106.000.000 ; 444.167.213.


<b>B. Bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêu</b>
yêu cầu giờ học.


b, Néi dung chÝnh: GV tæ chøc cho
HS thực hiện các yêu cầu của bài .



<b>*H1 : GV hớng dẫn HS đọc, viết</b>
<b>số: GV gắn số trên bảng cài, cho HS</b>


đọc, phân tích số: 342.157.413.


Với HS đọc cịn lúng túng, GV hớng
dẫn phân tích số theo hàng, lớp.


- Nêu cách đọc số?


<b>*H§2 : Híng dÉn HS thùc hµnh:</b>


GV cho HS đọc, xác định yêu cầu của
từng bài và thực hành.


Bài 1: Viết và đọc số theo bảng:


GV cho HS thực hành viết số trên
bảng con, 2HS viết trên bảng, HS đọc,
phân tích số theo hàng, theo lớp.
Bài 2: Đọc các số sau:


GV cho HS làm miệng.
Bài 3: Viết các số sau:
GV cho HS đọc đề bài


HS đọc, phân tích hàng, lớp.
VD : Ba trăm hai mơi sáu triệu.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS thực hành theo hớng dẫn của GV.



- Ta tách các số thành từng lớp, từ lớp đơn vị
đến lớp nghìn, lớp triệu.


342.157.413


Đọc: Ba trăm bốn mơi hai triệu một trăm
năm mơi bảy nghìn bốn trăm mời ba.
- Ta tách thành từng lớp.


- Ti mi lp, da vo cỏch đọc số có ba chữ
số để đọc và thêm tên lớp đó.


HS đọc, xác định yêu cầu của đề bài, thc
hnh.


- Các số là : 32.000.000 ; 32.516.000 ;
32.516.497 ; 834.291.712 ; 308.250.705 ;
500.209.037.


VD : 7.312.836 : Bảy triệu ba trăm mời hai
nghìn tám trăm ba mơi sáu.


VD : Mời triệu hai trăm năm mơi nghìn hai
trăm mời bốn : 10.250.214.


<b> C. Củng cố,dặn dò:- Nêu cách đọc số, cho VD?</b>


- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Luyện tập.



<b>Tp c</b>


<i><b>Thử thaờm baùn</b></i>



<b>I .Mơc tiªu</b> :


1- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với lỗi đau
của bạn


2- Hiểu tình cảm của ngời viết th: Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ( TL
đợc các câu hỏi trong SGK; nắm đợc tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức th.


* D¹y lång ghÐp BVMT. Mùc dé trùc tiÕp


3- Cã tình thơng mến bạn bè, sẻ chia đau buồn cùng b¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III<b>.Hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>A.KiÓm tra:- Đọc thuộc bài thơ</b>



<b>Truyện cỉ níc m×nh.TLCH</b>


B

<b>.Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài từ</b>


thực tế, những trận bão lũ đã xảy ra và
truyền thông tơng thân tơng ái của
ng-ời Việt Nam.



b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện
đọc câu khó, từ khú.


Đoạn1 : Hoà Bình...với bạn
Đoạn2: Hồng ơi!..nh mình.
Đoạn3: Phần còn lại.


( GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm
hiểu từ mới trong SGK)


GV c minh ho.


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b></i>


<b>ý1: Lơng viÕt th chia buån cïng Hång</b>


- L¬ng cã biÕt Hång không?


- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng làm
gì ?


- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng rất
thông cảm với bạn Hồng


<b>ý2: Những việc làm nhân ái.</b>



- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng
biết cách an ủi bạn Hồng?


- Nêu tác dụng của dòng mở đầu, kết
thúc bức th?(HSKG).


- Nêu ý nghĩa của bài häc?


* Dạy lồng ghép BVMT: GV cho HS
hiểu về ý thức BVMT: lũ lụt đã gây ra
nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con
ngời. Để hạn chế lũ lụt, con ngời cần
tích cực tồng cây gây rừng, tráng phá
hoại mơi trờng thiên nhiên


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm, phát hiện cách đọc (B.P)</b></i>


Đọc bức th với giọng chia buồn, tình
cảm,an ủi, động viên, khích lệ.


Giọng văn trùng xuống khi nói về sự
mất mát, cao giọng hơn khi động viên.


HS đọc bài.


HSTB đọc đoạn HS nghe, xác định yêu cu
gi hc.


HS có thể nêu ý nghĩa của các phong trµo


tõ thiƯn.


HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.


HS đọc nối tiếp theo đoạn lần1.(Sửa lỗi
phát õm : l lt, nc l...)


<b>Câu dài : Nhng chắc là Hồng cũng tự</b>


hào/về tấm gơng dũng cảm của ba/xả thân
cứu ngời giữa dòng nớc lũ//.


HS đọc theo cặp lần 2.
1-2 HS đọc cả bài.


HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận,TLCH tr 26.


- Lơng không biết Hồng mà chỉ biết tin qua
báo TNTP.


- Lơng viết th để chia buồn với Hồng.


- “Hôm nay, đọc báo TNTP mình rất xúc
động....ra đi mãi mãi”/tr 25.


- Lơng khơi gợi lòng tự hào về ngêi cha
dịng c¶m....


- Mở đầu : nêu rõ thời gian, địa điểm,lời


chào hỏi.


- KÕt thóc : ghi lêi nhắn nhủ, cám ơn, hứa
hẹn, kí tên..


(Mục 1)
- HS nghe


Thi đọc cá nhân, nhóm: HSTB đọc đoạn,
HSKG đọc cả bài.


HS bình chọn giọng đọc hay.
C. <b>Củng cố, dặn dò</b>

:



- Bức th cho em biết điều gì về tình cảm của bạn Lơng đối với bạn Hồng?
- Liên hệ việc làm của mình để giúp bn bố.


- Chuẩn bị bài : Ngời ăn xin.


……… .


<b>KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I<b>.Mơc tiªu:</b>


1- Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu.
2- lời kể rõ ràng, rành mạch, bớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.


3- HS thơng yêu, quý trọng, quan tâm n mi ngi.



II<b>.Đồ dùng:- Su tầm truyện kể về lòng nh©n hËu.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt ng hc


<b>A.Kiểm tra: GV cho HS kể câu chuyện </b>
<b>Nàng tiên ốc.</b>


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì ?


HS kể chuyện, nhận xét bạn kể, nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


- Ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân
ái, ở hiền gặp lành.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


a, Giíi thiƯu bµi : GV nêu yêu cầu tiÕt
häc.


<i><b>HĐ1: Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của</b></i>
<i><b>đề bài.</b></i>


GV cho HS đọc , phân tích yêu cầu của
đề, gạch chân dới từ ngữ quan trọng.
<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn HS kể chuyện.</b></i>



GV cho HS đọc phần gợi ý, phân tíchtheo
đề bài :


- Nªu mét số biểu hiện của lòng nhân
hậu?


- Nờu tờn mt số câu chuyện về lòng nhân
hậu đã đợc nghe, đợc c?


GV hớng dẫn HS nói từng phần:
a, Giới thiệu câu chuyện:


b, Kể thành lời :


+ Mở đầu câu chuyện.


+ Diễn biÕn cđa c©u chun.
+ KÕt thóc c©u chun.


GV cho HSKG kĨ mÉu 1-2 lÇn.


GV tỉ chøc cho HS kĨ chun và nêu ý
nghĩa câu chuyện:


+ Kể theo cặp.


+ K trớc lớp đoạn truyện, câu chuyện.
GV cùng HS đánh giá, nhận xét truyện
kể.



HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, định
hớng nội dung chuyện kể.


HS đọc lại đề bài : Kể một câu chuyện
mà em đã đợc nghe, đợc đọc về lịng
nhân hậu.


HS nghe híng dÉn, TLCH, tËp kĨ
chun.


HS u cã thĨ ghi tõng chi tiÕt , kể từng
đoạn.


- ..thng yờu, quý trng, quan tõm n
mi ngi ....


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ; Nàng tiên
ốc ; Sự tích hồ Ba Bể...


VD : Truyện nói về những con ngời giàu
lịng nhân hậu, biết quan tâm đến mọi
<b>ngời - Ngời ăn xin...</b>


Một buổi tra hè đầy nắng, cậu bé đang
đi trên đờng thì gặp một ơng lão ăn xin
già lọm khọm...


HS kĨ chun theo cỈp.


HS kể chuyện trớc lớp. HS thảo luận về


ý nghĩa mỗi câu chuyện, liên hệ giáo
dục về lịng nhân hậu, biết thơng cảm,
chia sẻ chân thành với những mảnh đời
bất hạnh...


HS b×nh chọn giọng kể hay.

C.

<b>Củng cố, dặn dò : - NhËn xÐt giê häc.</b>


- Kể chuyện cho cả nhà nghe.


..


<b>Chiu</b>



<b> To¸n (LT)</b>


<i><b>Triệu và lớp triệu </b></i>

(TiÕp)


<b>I.Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3- HS cã ý thøc học toán.


<b>II. Đồ dùng</b> : Bảng phụ ghi bài 1.


<b>III.Hot động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Líp triƯu</b> <b>438</b>


GV cho HS đọc đề bài



<b> C. Củng cố,dặn dò:- Nêu cách đọc số, cho VD?</b>


- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>ÔOn luyện</b></i>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


<i><b>1- Đọc diễn cảm một đoạn Th thăm bạn đọc thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với lỗi đau</b></i>
của bạn


2- Hiểu tình cảm của ngời viết th: Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
- Củng cố thêm về hành động và tính cách của nhân vật.


<b>3- HS cã ý thøc häc tËp tèt. Cã tình thơng mến bạn bè, sẻ chia đau buồn cùng bạn.</b>


<b>II.Đồ dùng</b>: Bảng phụ chép sẵn bài tập1,2.


III<b>.Hot ng dy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<i><b>A.KiÓm tra:- Đọc bài Th thăm bạn</b></i>
B.Dạy bài mới: a, Giới thiƯu bµi
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: HS luyện đọc.</b></i>



- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện đọc câu khó, t
khú.


Đoạn1 : Hoà Bình...với bạn
Đoạn2: Hồng ơi!..nh mình.
Đoạn3: Phần còn lại.


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài. tập</b></i>


<b>Bi 1: c bức th, ta biết đợc những gì về hồn cảnh</b>


viết th? Qua bức th, chúng ta biết đợc những gì về tình
cảm của ngời viết th đối với ngời nhận th?


*HD: Hồn cảnh viết th ở đây chính là nội dung phần
lí do viết th. Tình cảm của ngời viết bộc lộ qua sự quan
tâm của ngời viết với sự xảy ra cho ngời nhận th.
* Dạy lồng ghép BVMT: GV cho HS hiểu về ý thức
BVMT: lũ lụt đã gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc
sống con ngời. Để hạn chế lũ lụt, con ngời cần tích cực
tồng cây gây rừng, tráng phá hoại môi trờng thiên
nhiên


<b>ý2: Nối hành động của nhân vật ở cột trái với nét tính</b>


c¸ch của nhân vật ở cột phải.


<b>c bỏo, mỡnh rt xỳc động biết ba của</b>
<b>Hồng đã hi sinh vừa rồi.</b>



<b>M×nh gưi bøc th nµy chia buån cïng</b>
<b>b¹n.</b>


<b> Mình hiểu Hồng đau đớn và thiệt thịi</b>
<b>nh thứ nào khi ba đã ra đi mãi mãi.</b>
<b>Chắc Hồng cũng tự hào về tấm gơng</b>
<b>dũng cảm của ba xả thân cứu ngời giữa</b>
<b>dịng nớc lũ.</b>


<b> Mình tin rằng theo gơng ba, Hồng sẽ </b>
<b>v-ợt qua nỗi au n ny.</b>


<b>Bên Hồng còn có má, có cô bác và có cả</b>
<b>những ngời bạn mới nh mình.</b>


HD: Cn c kĩ từng biểu hiện của hành động ở bên
trái xác đúnh tính cách nhân vật nêu cột bên phải.
GV Củng cố thêm về hành động và tính cách của nhân
vật.


HS đọc bài.


HS luyện đọc theo hớng dẫn của
GV.


HS đọc nối tiếp theo đoạn lần1.
(Sửa lỗi phát âm : lũ lụt, nớc lũ...)
HS đọc theo cặp lần 2.


1-2 HS đọc cả bài.



HS nghe, học tập, phát hiện cách
đọc. Thi đọc cá nhân, nhóm: HS
bình chọn giọng đọc hay.


HS đọc, thảo luận câu hỏi


- HS hoàn cảnh viết th : Lơng
không biết Hồng mà chỉ biết tin
qua báo TNTP, biết tin ba bạn hi
sinh trong khi cứu ngời giữa dòng
lũ.


- Tỡnh cm ca ngi vit th: Rất
thông cảm với bạn, chia sẻ nỗi
đau với bạn. Chân thành yêu
th-ơng nên biết cách an ủi, động viên
bạn.


- HS nghe


HS đọc kĩ câu hỏi, đọc kĩ từng
biểu hiện của hành động ở bên
trái xác đúnh tính cách nhân vật
nêu cột bờn phi.


-HS làm vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


<b> C. Củng cố, dặn dò: </b>



- Bc th cho em biết điều gì về tình cảm của bạn Lơng đối với bạn Hồng?
- Liên hệ việc làm của mình để giúp đỡ bạn bè.


……… .


<b>BiÕt </b>
<b>c¸ch </b>
<b>an đi </b>
<b>b¹n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Đi đều, đứng lại, quay sau. Trị chơi: “ Kéo cưa lừa xẻ”</b></i>



<b>I/ Mơc tiªu : </b> Gióp häc sinh.


1- Học đi đều, đứng lại, quay sau. Trò chơi: “ Kéo ca lừa xẻ”


2- Bớc đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại.
<i>- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi.</i>
3- Có ý thức tập luyện.


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện</b> :


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng,vệ sinh sân tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Còi, 4 khăn sạch </i>


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.



<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1/ Phần mở đầu:


- GV nhận lớp phổ biến ND, yêu cầu giờ học.


<i>- Khi ng ton thõn: + Chơi trị chơi “ Làm theo hiệu</i>


<i>lƯnh”</i>


+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2/ Phần cơ bản:


a/ Đội hình i ng
- ễn quay sau:


+ Lần 1,2 GV điều khiển cả lớp tập.
+ Các lần sau chia tổ tập.


* Tập chung cả lớp để củng cố.
- Học Đi đều, đứng lại, quay sau.
+ GV làm mẫu - hô khẩu lệnh.
+ Chia tổ luyện tập


b/ Trò chơi vận động
<i>- Trò chi Kộo ca la x</i>


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, nêu luật chơi.
- Quan sát, nhận xét.



c/ Phần kết thúc


- Hồi tĩnh, thả lỏng toàn thân.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhn xột đánh giá kết quả giờ học.
- - Giao bài tập về nhà.


- GV đàm thoại
-3 hàng ngang


- 3 hµng ngang


- - GV quan
s¸t, sửa sai.


- Đội hình vòng tròn.


- Đàm thoại


..

Sáng Thø ba ngµy 7 tháng 9 năm 2010



<b>Toán</b>

<i><b>Luyeọn taọp</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>:


1- c vit đúng đợc các số đến lớp triệu.



2- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Bài tập 1; 2; 3 a,b,c; bài 4 a.b


3 - HS có ý thức học tốt môn toán.


<b>II.Đồ dùng</b> : Bảng phụ ghi bài 1/tr 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>

A.

<b>Kiểm tra </b>

: Đọc, phân tích các số



sau : 122. 543.765 ; 45.809.900.

B.

<b>LuyÖn tËp:</b>


a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b. HDHS chữa bài tập:
Bài 1: ViÕt theo mÉu:


(GV cho mét HSKG ph©n tÝch lại mẫu,
HS làm trong vở, chữa bài trên BP).
Bài 2: Đọc các số sau : 32.640.507 ;
85.000.120 ; 8.500.658 ; 178.320.005.
( GV cho HS làm miệng).


GV hỏi thêm - Cho biết chữ số 2 ở mỗi
số trên thuộc hàng nào?(HSKG).


Bài 3 : Viết các số sau:


( GV cho HS đọc, viết theo cặp, chữa
bài).



Bµi 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số sau :


( GV giúp HS yếu phân tích hàng lớp để
tìm giá trị của chữ số).


VD :122.543.765 : Mét trăm hai mơi hai
triệu năm trăm bốn mơi ba nghìn bảy trăm
sáu mơi lăm.


HS thực hành , chữa bài.
VD :


Tám trăm năm mơi triệu ba trăm linh bốn
nghìn chín trăm :


850.304.900


VD : 32.640.507 : Ba mơi hai triệu sáu
trăm bốn mơi nghìn năm trăm linh bảy.
- Chữ số 2 thc hµng triƯu.


.


HS đổi vở, chữa bài cho bạn dựa trên kết
quả đúng.


a, 613.000.000 ; b, 131.405.000.



VD : 715.638 : Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
HS đọc số : Bảy trăm mời lăm nghìn sáu
trăm ba mơi tám.


C.

<b>Củng cố,dặn dò</b>

: - Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.(tiếp).




<b>Luỵên từ và câu.</b>


<i><b>T n và từ phức</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1- HS hiểu sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt từ đơn, từ phức.


2- Nhận biết đợc từ đơn, từ phức trong đoạn thơ; bớc đầu làm quen với từ điển để tìm
hiểu về từ


3- HS cã ý thøc häc tËp tèt.


<b>II.§å dïng:</b>


1- GV Từ điển Tiếng Việt, bảng nhóm.
2- HS xem trớc bài ë nhµ


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thày Hot ng ca trũ


<b>A. Kiểm tra: - Nêu tác dụng cña dÊu </b>


hai chấm? Đọc đoạn văn minh hoạ. - ...báo hiệu sau nó là lời nói của nhân vật.... - HS đọc đoạn văn.


<b>B.Néi dung chính:</b>


<i><b>*HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu</b></i>
<i><b>phần nhận xét.</b></i>


GV cho HS đọc, xác định nội dung ,
yêu cầu của phần nhận xét, thảo luận
theo nhóm, làm trong bảng nhóm,
làm vào phiếu học tập (VBT), chữa
bài.


*Ghi nhí : SGK /tr28.


*HĐ2 : Hớng dẫn thực hành.


Bài 1 : GV cho HS chép bài thơ vào


HS c, xỏc nh yờu cầu phần nhận xét,
thực hành, TLCH.


- Câu 1 : Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn) :
nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền,
Hanh, là.



Từ có nhiều tiếng ( từ phức) : giúp đỡ, học
hành, học sinh, tiên tiến.


- Tiếng dùng để cấu tạo từ : từ có một tiếng
là từ đơn, từ có hai tiếng trở lên là từ


phức.../tr 28.HS đọc, nhắc lại nội dung ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong vở, phân tách, phân loại các từ :
Từ đơn, từ phức.


Bài 2 : GV cho HS làm việc theo
nhóm với từ điển, ghi lại 3 từ đơn, 4
từ phc.


HSKG có thể ghi nhiều từ hơn trong
cùng một khoảng thêi gian.


Bài 3 : Đặt câu với một từ đơn hoặc
từ phức vừa tìm.


HSKG đặt câu theo khả năng của
mình.


chữa bài : + Từ đơn : rất, vừa. lại.


+ Từ phức : cơng bằng, đa tình, đa mang,
thông minh, độ lợng.



VD : Từ đơn : mẹ, sao, con...


VD : Từ phức : xinh đẹp, nặng nề, khó
khăn, dịu dàng....


VD : Mẹ em rất đảm đang.
Nàng tiên ốc rất dịu dàng.


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ đơn, từ phức, cho VD?</b>
- Ôn bài.


- Chuẩn bị bài :Mở rộng vốn từ : Đoàn kết- Nhân hậu.


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>K lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1- Kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật</b>


2- Biết đợc 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật và tác dụng của nó : nói lên tính
cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.


3- Cã ý thøc häc tËp tèt


<b>II. §å dïng</b>:


<b>1</b>- GVKẻ bảng phân tích lời nói gián tiếp, trực tiếp.


2- HS đọc trớc bài


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi : - GV cho HS nhắc </b>


lại nội dung ghi nhớ trong tiết TLV
tr-ớc.


- Khi tă ngoại hình nhân vật cần chú ý
điều gì? Cho VD ?


HS nhc li ni dung ghi nhớ.
-.. tả nững đặc điểm tiêu biểu...
HS đọc on t ụng lóo n xin....


<b> B. Dạy bài mới: </b>


a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ häc tõ
phÇn KT.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>* NhËn xÐt: GV tỉ chøc cho HS lµm</b></i>


viƯc theo cặp, ghi kết quả vào vở bài
tập, báo cáo tríc líp.



GV cho HS lên ghi lại lời nãi vµ ý
nghÜa cđa cËu bÐ.


GV cho HS phát biểu ý kiến, bổ sung.
GV chốt kiến thức đúng:


GV cho HS đọc lại hai cách kể, thảo
luận , nhận xét hai cách kể.


Câu hỏi này không bắt buộc cho mọi
đối tợng học sinh.


- Lêi nãi, ý nghĩa của nhân vật nói lên
điều gì?...


<i><b>*Ghi nhớ: SGK/tr32.</b></i>
<i><b>*Luyện tập:</b></i>


Bài 1: Tìm lời dẫn trùc tiÕp vµ gi¸n


HS nghe, xác định yêu cầu của giờ học.
HS thực hành theo định hớng của GV:
đọc, xác định yêu cầu của mỗi câu hỏi,
thảo luận và TLCH.


ý 1: Chao ơi! Cảnh nghèo đói ...nhờng
nào!


ý 2 : - ơng đừng giận..,cháu.... để cho
ơng cả.



C¸ch 1 : Tác giả dẫn trực tiếp, nguyên
văn lời ông lÃo.


Cách 2 : Tác giả thuật lại gián tiếp lời
của ông lÃo.


-... nói lên tính cách của nhân vật...


HS c v nhc li ni dung ghi nhSGK
tr 32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tiếp trong đoạn văn sau:


(GV giúp HS xác định đúng yêu cầu
của bài, lựa chọn lời dẫn trực tiếp,
gián tiếp.)


*Gợi ý : Lời dẫn trực tiếp thờng đợc
trình bày nh thế nào?


Bài 2 : Chuyển lời dẫn gián tiếp trong
đoạn văn sau thành lời dẫn trực tiếp .
GV cho HS đọc đoạn văn, tìm lời dẫn
gián tiếp.


- Mn chun lêi dÉn gián tiếp thành
lời dẫn trực tiÕp ta ph¶i lµm nh thÕ
nµo?



GV cho HSKG làm mẫu một lần, cho
HS viết vào trong vở, GV kiểm tra,
chấm bài, cho HS đọc bài.


Bµi 3 : Chuyển lời dẫn trực tiếp trong
đoạn văn sau thành lời dẫn gián tiếp.
GV hớng dẫn HS nh với bài 2.


- Muốn chuyển lời dẫn trực tiếp thành
lời dẫn gián tiÕp ta lµm nh thÕ nµo?


hµnh.


Lời dẫn trực tiếp thờng đợc đặt trong dấu
ngoặc kép..


<b>+ Lêi dÉn gi¸n tiÕp : Cậu bé...bị chó sói</b>


<b>đuổi.</b>


<b>+ Lời dẫn trực tiếp : - Còn tớ..ông </b>


<b>ngoại.</b>


<b>- Theo tớ...bố mẹ.</b>


HS c, xỏc nh , thực hành:
- Phải thay đổi từ xng hô.


- Phải đặt lời nói trực tiếp sau dấu hai


chấm, dấu ngoặc kộp...


VD : Vua nhìn thấy những miếng trầu
têm rất khéo bèn hỏi bà hàng nớc :


<b>- Trầu này ai têm?....</b>


<b>VD : Bác thợ hỏi Hoè cậu có thích làm </b>
thợ xây không?... ( Thay từ xng hô, bỏ
các dấu ngoặc kép hoặc gạch đầu dòng,
gộp lại lời kể chuyện với lời nhân vật).


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Thế nào là lời dẫn trực tiếp? Lời dẫn gián tiếp khác lời dẫn trực</b>
tiếp ở điểm nào? - Chuẩn bị bài sau : Viết th.




<b>Khoa học</b>


<i><b>Vai trị của chất đạm và chất béo </b></i>

<b>(tiÕp).</b>


<b>1.Mơc tiªu:</b>


1- Học vai trò của chất đạm, chất béo


2- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo.
- Nêu đợc vai trò của chất đạm, chất béo đối với cơ thể
- chất đạm giúp xây dựng và đổi mới c th .


- Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi - ta - min A, D, E, K



3- GD HS ăn uống với một chế độ dinh dỡng hợp lí, hạn chế các thức n cha quỏ
nhiu cht bộo....


<b>2. Chuẩn bị:</b> Thẻ ghi tên các loại thực phẩm.


<b>3. Hot ng dy hc ch yu:</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A.KiĨm tra: - KĨ tên một số loại thức</b>


n cha cht bt ng?


- Nêu vai trò của chất bột đờng?


- Cơm, bánh quy, bánh mì, mì tơm...
- ...cung cấp năng lợng cho cơ th hot
ng...


<b>B. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: </b>


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của chất đạm.</b></i>
GV cho HS làm việc với tranh SGK,
liên hệ và TLCH.


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều
chất đạm ?



- Nêu vai trò ca cht m?


(GV cho HS thảo luận câu hỏi này).
GV chốt kiến thức cần nhớ SGK/tr12.
<i><b>HĐ2:Tìm hiểu vai trò của chÊt bÐo.</b></i>
GV cho HS lµm viƯc theo nhãm, ghi


HS nghe, xác định yêu cầu của tiết học.
HS quan sát hình SGK/tr12, ghi tên các
thức ăn có chất đạm vào VBT, thảo luận
theo cặp và TLCH.


- ..đậu nành, thịt lợn, trứng gà, vịt quay....
- giúp xây dựng và đổi mới cơ thể : tạo ra
những tế bào mới làm cho cơ thể lớn
lên.../tr 12. HS c, nhc li.


HS thực hành theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các thức ăn cã chÊt bÐo vào bảng
nhóm, báo cáo.


- Câu hỏi /tr 13.


GV chốt lại kiến thức cần nhớ trong
bài ( Thông tin cÇn biÕt/tr13).


HĐ3 : Xác định nguồn gốc của các
loại thức ăn chứa nhiều chất đạm v


cht bộo.


GV cho HS thảo luận, làm trong VBT,
báo cáo.


GV cho HSKG liên hệ chế độ ăn uống
đảm bảo sức kho, trỏnh bộo phỡ.


lạc, vừng, dầu ăn..


- Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể
hấp thụ các vi- ta- min : A, D, E, K.
- Thức ăn có nguồn gốc thực vật là : đậu
nành, đậu phụ, đậu Hà Lan, lạc, đầu ăn,
dừa, vừng.


- ...ng vt : mỡ lợn, thịt lợn, trứng...
-...ăn uống với một chế độ dinh dỡng hợp
lí, hạn chế các thức ăn chứa quá nhiều
chất béo....


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Nêu vai trò của chất đạm, chất béo?</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Vai trò của vi - ta - min, chất khoáng và chất xơ.


.


Chiu



<b>Toán (LT)</b>

<i><b>On luyeọn </b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>:


1- c vit ỳng đợc các số đến lớp triệu.


2- Củng cố về nhận biết đợc giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số
3 - HS có ý thức học tốt mơn tốn.


<b>II.§å dïng</b> :


1- Bảng phụ, bảng nhóm.
2- HS xem trớc bài


<b>III.Hot ng dạy học chủ yếu</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A.

<b>KiÓm tra </b>

: Đọc, phân tích các số sau : 133. 543.865 ;


45.809.900.


B.

<b>Luyện tập:</b>


a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b. HDHS chữa bài tập:


Bài 1:Điền vào ô trống trong bảng:


<b>c số</b> <b>Viết số</b> <b>Lớp triệu</b> <b>Lớp nghìn</b> <b>Lớp đơn vị</b>


<b>Hàng </b>
<b>trăm </b>
<b>triệu</b>
<b>Hàng </b>
<b>choc </b>
<b>triệu</b>
<b>Hàn</b>
<b>g </b>
<b>triệu</b>
<b>Hg </b>
<b>tră</b>
<b>m </b>
<b>ngh</b>
<b>Hg </b>
<b>choc</b>
<b>ngh</b>
<b>Hg </b>
<b>ngh</b> <b>Hg tr</b>


<b>m</b>
<b>Hg </b>
<b>chc</b> <b>Hg n </b>


<b>vị</b>
<b>Hai trăm </b>
<b>mời lăm </b>
<b>triệu ba </b>
<b>trăm </b>
<b>nghìn </b>
<b>năm </b>


<b>trăm linh</b>
<b>sáu</b>


<b>324 036 701</b>


<b>4</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>0</b> <b>0</b>


(GV cho mét HS ph©n tÝch lại mẫu.


Bài 2: Đọc các số sau : 52 650 509 ; 96 000 320 ; 8 506 758 ;
275 350 006.


( GV cho HS làm miệng).


GV hỏi thêm - Cho biết chữ số 6 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
(HSKG).


VD :133.543.865 :
Một trăm ba mơi
ba triệu năm trăm
bốn mơi ba nghìn
tám trăm sáu mơi
lăm.


HS thực hành làm
bài trên bảng
nhóm


- Đại diện nhóm
trình bày



- HS nêu yêu cầu
HS lên bảng+ làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3 : ViÕt tỉng thµnh sè theo mÉu :


200 000 000 +70 000 000 + 400 000 + 500 + 9 = 270 400 509
* 600 000 000 + 3 000 000 + 20 000 + 60 + 1 =


* 40 000 000 + 2 000 000 + 900 000 + 3 000 + 8 =
* 700 000 000 + 800 000 + 900 + 9 =


( GV cho HS đọc, viết theo cặp, chữa bài).


Bµi 4 : H·y gạch đi ba chữ số của số 3 728 910 654
- Sè bÐ nhÊt:


- Sè lín nhÊt:


choc nghìn.
- HS nêu yêu cầu
- HS chữa bài cho
bạn dựa trên kết
qu ỳng.


- HS nêu yêu cầu
- 3 nhãm thi xem
nhãm nµo làm
nhanh.



C.

<b>Củng cố,dặn dò</b>

: - Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.(tiếp).




<b>Tiếng việt</b>


<i><b>ễn luyn: Từ đơn và từ phức</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1- HS hiểu sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt từ đơn, từ phức.


2- Nhận biết đợc từ đơn, từ phức trong câu chuyện củng cố về từ điển để tìm hiểu về từ
3- HS có ý thức học tập tốt.


<b>II.§å dïng:</b>


1- GV Từ điển Tiếng Việt, bảng nhóm.
2- HS xem trớc bµi ë nhµ


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<b>A. Kiểm tra: - Nêu tác dơng cđa dÊu hai </b>


chấm? Đọc đoạn văn minh hoạ. - ...báo hiệu sau nó là lời nói của nhân vật....


HS đọc đoạn văn.


<b>B.Néi dung chÝnh:</b>


<i><b>*H§1 : Híng dÉn thùc hành.</b></i>
*HĐ2 : Hớng dẫn thực hành.


Bi 1 : GV cho HS đọc câu chuyện và ghi từ
đơn từ phức có trong câu chuyện vào bảng
nhóm.


(1) Xa, có một ơng thầy đồ lời, tiếng đồn khắp
nơi, đến nỗi không ai dám cho con đến học cả.
(2) Thế mà lại có anh đem trầu cau đến xin
hc.


(3) Thầy mới bảo trò:


(4) - Nh ta khơng có án th, con xem nhà ai có,
mợn tạm một cái về đây để tạ lễ thánh.


( 5) Trß vội trình thầy :


(6) - Tha thy, i mn ri phải trả lôi thôi. (7)
Để con xin cúi khom lng làm cái án th, thầy đặt
trầu cau lên đấy lễ thỏnh cng c.


(8) Thầy nghe nói, chắp tay vái trò, nói:


(9) Con khá hơn thầy nhiều rồi! (10) Còn phải


học thầy làm gì nữa!


<i>(Tiếng cời dân gian Việt Nam)</i>


<i><b>HD: Cn nhận rõ từ phức là từ gồm hai hay </b></i>
<i><b>nhiều tiếng. Chú ý: Các tiếng cấu tạo nên từ </b></i>
<i><b>phức có sự kết hợp tơng đối chặt chẽ, làm thành </b></i>
<i><b>một khối hoàn chỉnh. Phân biệt với các tiếng kết </b></i>


HS đọc, xác định yêu cầu


HS đọc câu chuyện và ghi từ đơn từ
phức có trong câu chuyện vào bảng
nhóm. HS trỡnh by.


<b>Câ</b>
<b>u </b>
<b>văn</b>


<b>T n cú trong cõu</b> <b>T phc cú </b>
<b>trong câu</b>
<b>1</b> <b>Xa, có, một, ơng. lời, khơng, </b>


<b>ai, dám, cho, con, đến, học, </b>
<b>cả,</b>


<b>thầy đồ, </b>
<b>tiếng đồn. </b>
<b>khắp nơi, </b>
<b>đến nỗi.</b>


<b>2</b> <b>Thế, mà, lại, có, Anh, đem, </b>


<b>đến</b> <b>trầu cau, xin học.</b>
<b>3</b> <b>Thầy, mới, bảo, trị</b>


<b>4</b> <b>Nhà, ta, khơng, có, con, xem, </b>
<b>nhà, ai, có, mợn, tạm, một, </b>
<b>cáivề, õy, , t, l, thỏnh.</b>


<b>án th</b>


<b>5</b> <b>Trò, vội, trình, thầy,</b>


<b>6</b> <b>Tha, thầy, đi, mợn, rồi, phảI, </b>


<b>trả</b> <b>lôi thôi</b>
<b>7</b> <b>Để, con, xin, cói, khom, lng, </b>


<b>làm, cái, thầy, đặt, lên, y, </b>
<b>l, thỏnh, cng, c.</b>


<b>án th,, trầu </b>
<b>cau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>hợp với nhaumột cách tam thời, chỉ trong một </b></i>
<i><b>hoàn cảnh cụ thể. Trờng hợp đó khơng phảI là từ</b></i>
<i><b>phức.VD: đi mợn, mợn tạm</b></i>


Bài 2 : GV cho HS làm việc theo nhóm
Đọc bức mật th, ghi lại từ đơn và từ phức có


trong bức mật th.


(1 - 3)


B O ả n g đ ồ n c h a ỉ đ a
ờ c n g u g i o ấ u c c ạ o n
h o c ử ơ a s o ổ n g h à n a
* HD: <i><b>Mật th là khó đọc, có thế mới đảm bảo </b></i>
<i><b>đ-ợc bí mật. Cần tìm ra chìa khóa. Tìm đđ-ợc chìa thì</b></i>
<i><b>mới vào đợc, mà ở đây là đọc đợc. Trong bức mật</b></i>
<i><b>th này ngồi những kí hiệu con chữ đợc sắp xếp</b></i>
<i><b>trong ơ, có một con số ghi trong ngoặc đơn, đặt</b></i>
<i><b>ngay trên ơ chữ. Chìa khóa là nó đấy. Ta cần</b></i>
<i><b>hiểu chìa khóa này nh thế nào? PhảI chăng ngời</b></i>
<i><b>ta yêu cầu tập hợp thành nhóm 3 Và trong tong</b></i>
<i><b>nhóm ba con chhữ đó, chỉ đọc các con chữ ở vị trí</b></i>
<i><b>1 và 3. Khơng đọc con ch v trớ 2.</b></i>


<b>9</b> <b>Con khá hơn thầy nhiều rồi</b>
<b>10</b> <b>Còn phải học thầy làm gì nữa</b>


- HS làm việc theo nhóm
- Từng nhóm trình bày


B ả n ® å c h Ø ®


ê n g g i Ê u c ¹ n


h c ư a s ỉ n h µ a



- HS đọc: <b>bản đồ chỉ đờng giấu </b>
<b>cạnh cửa sổ nhà a</b>


- Từ đơn: chỉ- đờng- giấu - cạnh - nhà
A.


- Từ phức: bản đồ - cửa sổ.


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ đơn, từ phức, cho VD?</b>
- Ôn bài.


- Chuẩn bị bài sau




<b>Thể dục</b>


<i><b>i u. Vòng phải, vòng trái, đứng lại. </b></i>


<i><b>Trò chơi” Bịt mắt bắt dê”</b></i>



<b>I/ Mơc tiªu : </b> Gióp häc sinh.


<i>1- Bớc đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại. - Trò chơI “Bịt </i>


<i>mắt bắt dê. </i>


2- Thc hin tt ng tỏc i đều vòng phải, vòng trái- đứng lại. Biết cách chơi và tham
gia chơi đợc trò chơi.


3- Cã ý thøc tập luyện.



<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện : </b>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng,vệ sinh sân tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Còi, 4 khăn sạch </i>


III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1/ Phần mở đầu:


- GV nhận lớp phổ biến ND, yêu cầu giờ học.


<i>- Khi động tồn thân: + ChơI trị chơi “ Làm theo hiệu</i>


<i>lÖnh”</i>


+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2/ Phần cơ bản:


a/ Đội hình đội ngũ
- Ơn quay sau:


+ Lần 1,2 GV điều khiển cả lớp tập.
+ Các lần sau chia tæ tËp.


* Tập chung cả lớp để củng cố.


- Học đI đều vòng phảI vòng, tráI, đứng lại.
+ GV làm mẫu - hơ khẩu lệnh.



+ Chia tỉ lun tËp


- - GV quan sát, sửa sai.
b/ Trị chi vn ng


<i>- Trò chơI Bịt mắt bắt dê</i>


- GV nêu tên trò chơI, giảI thích cách chơi, nêu luật chơi.
- Quan sát, nhận xét.


c/ Phần kết thúc


- Hồi tĩnh, thả lỏng toàn thân.
- GV cùng HS hệ thống bµi.


- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
- - Giao bài tập về nhà.


- GV đàm thoại
-3 hàng ngang


- 3 hàng ngang


- Đội hình vòng tròn.


- HS thả lỏng toàn thân


...


<b>Sáng Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Toán</b>


<i><b>Luyeọn taọp</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu</b>


<b>2- NhËn biÕt giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số </b>


- Bài tập 1: chỉ nêu giá trị só 3 trong mỗi số; bài 2 a, b; bµi 3 a; bµi 4
3- HS cã ý thức học tốt môn toán


<b>II. Đồ dùng : </b> Bảng phụ ghi bài 4/tr17.


<b> III. Hot ng dạy học chủ yếu</b>:


Hoạt động của thày Hoạt động của trũ


<b>A.Kiểm tra: Đọc và nêu giá trị của </b>


chữ số 5 trong mỗi số sau :35.627.449 ;
82.175.263.


GV giúp HS yếu phân tích hàng, lớp.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


a, GV nªu yªu cÇu giê häc tõ phÇn


kiĨm tra.


b, Néi dung chÝnh: GV tỉ chøc cho HS
làm các bài tập SGK/tr17, chữa bài.
Bài1 : Đọc số và nêu giá trị củachữ số


VD : 35.627.449 : Ba mơi lăm triệu sáu
trăm hai mơi bảy nghìn bốn trăm bốn mơi
chín.- Chữ số 5 có giá trị là 5.000.000.HS
nghe, xác định yêu cu tit hc.


HS thực hành, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3


35.627.449 ; 123.456.789...


Bài2:a,b Viết số, biết số đó gồm:
(SGK/tr17)


GV cho HS viết trong vở, chữa bài.
Với HS yếu GV hớng dẫn viết số theo
cách cộng các thành phần.


Bài3 : GV cho HS làm việc theo cặp,
phân tích bảng số liệu, TLCH.


- Nớc nào có số dân nhiều nhất?
- Nớc nào có số dân ít nhất?...



Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
theo mẫu (BP).


GV cho HS viết trên bảng, đọc, phân
tích số theo hàng, lớp.


HSKG có thể viết thêm các số đến lớp
tỉ


hành đọc số :


VD : 123.456.789HS đọc nêu.- Chữ số 3 có
giá trị là : 3.000.000.-


Híng dÉn HS yÕu viÕt :


*Ta thÊy : 5.000.000 + 700.000 + 60.000 +
300 + 40 + 2 = 5.760.342.


HS đọc thông tin, thảo luận, TLCH :
- ấn Độ là nớc có số dân nhiều nhất :
989.200.000 ngời.


- Lµo : 5.300.000 ngêi.
HS viÕt theo mÉu :


VD : 5.000.000.000 : năm nghìn triệu hay
còn gọi là 5 tỉ.- Chữ số 5 thuộc lớp tỉ.
VD : 56.876.987.000..



C.

<b>Củng cố, dặn dò</b>

: - Ôn bài.



- Chuẩn bị bài : DÃy số tự nhiên.


.


<b>Chính tả (</b> <b>Nghe - viết)</b>


<i><b>Chaựu nghe câu chuyện của bà. </b></i>


<i><b>Phân biệt: tr/ch; dấu hỏi/ngã</b></i>



<b>I-Mơc tiªu:</b>


1- Nghe -viết:

<i><b>Chaựu nghe caõu chuyeọn cuỷa baứ. Phaõn bieọt: tr/ch; daỏu hoỷi/ngaừ </b></i>


2- HS biết trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát, các khổ
thơ. - Làm đúng bài tập 2a/ b hoặc BT do GV soạn.


3- HS cã ý thøc rÌn chữ viết


<b>II.Đồ dùng:</b> Bảng phụ ghi bài 2a/tr 27.


<b>III.Hot ng dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra: GV cho HS viÕt b¶ng con từ</b>
: lát sau, phải chăng, xem xét..


<b>2.Dạy bài mới</b>

:




a, Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu giờ học.
b,Nội dung chính:


<i><b>HĐ1: Híng dÉn chÝnh t¶:</b></i>


GV đọc bài viết, hớng dẫn HS tìm hiểu
nội dung bi vit.


- Bài thơ nói lên điều gì?


GV hớng dẫn HS viết các từ dễ viết sai
(dựa vào nghĩa hoặc phơng thức ghép).
( HS viết vµo vë, hai häc sinh viÕt trên
bảng, GV kiểm tra).


GV hớng dẫn HS cách trình bày thể thơ
sáu - tám.


GV c cho HS vit.
GV c cho HS soỏt li.


HS viết, chữa bài.


HS nghe, xỏc nh yêu cầu của tiết học.
HS nghe, định hớng nội dung cần viết,
cách trình bày.


HS đọc thầm một lần.


- Tình thơng của hai bà cháu dành cho


một bà cụ già lẫn không biết đờng về.
Từ : làm, lng, lối, trớc..


VD : lối ( đi, về )


nối liền, nối vào...
HS nghe hớng dÉn.
HS viÕt bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
Bài 2: GV cho HS đọc thầm và làm bài
vào vở, chữa bài trên bảng (B.P).


GV cho HS đọc lại toàn bài, chú ý đọc
đúng chính âm.


HS đọc, xác định yêu cầu, thực hành.
* Kết quả : ..tre mọc..khơng
chịu..trúc...cháy...tre...tre...đồng


chí...chiến đấu..tre.
HS đọc bài.


<b>C. Cđng cè, dặn dò:</b>


- Luyện viết lại những chữ viết sai trong bài.

- Chuẩn bị bài nhớ viết :Truyện cổ nớc m×nh



.……….



<b>Khoa häc</b>


<i><b>Vai trị của Vi ta min, chất khống và chất sơ </b></i>



I<b>. Mơc tiªu:</b>


1 - Kể tên những thứ ăn chứa nhiều vi - ta - min, chất khoáng và chất xơ
2- Nêu đợc vai trò của vi - ta - min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể:


+ Vi -ta - min rÊt cÇn cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh


+ Cht khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt
động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình
thờng của bộ mày tiêu hố.


3- BiÕt bỉ sung Vi - ta - min, chất khoáng và chất xơ cho cơ thể


<b>II.Đồ dùng:</b> Phiếu ghi tên thức ăn.


<b>III. Hot ng dy học chủ yếu</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiÓm tra: - Kể tên các loại thức ăn có</b>


nhiu cht đạm, chất béo?


- Nêu vai trò của chất đạm, chất bộo?



<b>B. Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học
từ phần kiểm tra.


b, Nội dung chính:


<i><b>*HĐ1 :Tìm hiểu các thức ăn có nhiều</b></i>
<i><b>vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ.</b></i>
GV cho HS quan sát tranh SGK/tr 14, nói
về thức ăn hàng ngày các em thờng dùng
và thi kĨ tªn mét sè vi ta min và chất
khoáng có trong thức ăn hàng ngày.


- Các loại vi-ta-min, chất xơ, khoáng chất
có nguồn gốc từ đâu?


- Phõn loi các thức ăn trên thành hai
nhóm : Nhóm có nguồn gốc từ động vật,
nhóm có nguồn gốc từ thực vt.


<i><b>*HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất</b></i>
<i><b>khoáng, vi- ta- min, chÊt x¬.</b></i>


GV cho HS lµm viƯc theo cặp, thảo
luận,TLCH.


- Nêu vai trò của chất khoáng, vi ta min và
chất xơ?



GV kt lun : Thụng tin cần biết /tr14.
GV cho HS liên hệ chế độ dinh dỡng hợp
lí các loại thức ăn và dỡng chất.


- Chất đạm : Cá, đậu phụ, thịt lợn, trứng...
- Chất béo : mỡ lợn, dầu ăn...


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, mục
tiêu của từng hoạt động.


HS liªn hệ thực tế, kết hợp quan sát tranh
t liệu SGK/tr 14, thảo luận, TLCH.


VD : Sữa : có nhiều vi-ta-min : A, D,
PP,...cã kho¸ng chÊt nh can xi, kÏm, ma
giª...


-...từ động vật, từ thực vật.


Nhãm 1 : Sữa, trứng, cá, cua, tôm,..


Nhóm 2 : cải bắp, chuối, gạo, thanh long,
cam...


HS thảo luận, TLCH.


Vi-ta- min l nhng chất không tham gia
trực tiếp vao việc xây dựng cơ thể hay
cung cấp năng lợng. Tuy nhiên chúng lại


rất quân trọng cho hoạt động sống của cơ
th..../tr 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nêu vai trò của chất khoáng, vi-ta-min, chất xơ?
- Nhận xÐt giê häc


- Chuẩn bị bài sau: Vai trò của chất đạm và chất béo.(tiếp).
..


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>M rng vn t: Nhõn hậu – Đồn kết</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


1- Häc Më rộng vốn từ : Nhân hâu - Đoàn kết


2- Biết thêm một số từ ngữ, về chủ điểm : Nhân hâu - Đoàn kết; biết cách mở rộng vốn
từ có tiếng hiền, tiếng ác.


3- GD HS lối sống nhân hậu đoàn kết.


<b>II.Đồ dùng: Kẻ khung trống bài 2/ tr33..</b>


<b>III. Hot động dạyhọc chủ yếu</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>A. Kiểm tra:- Phân biệt từ đơn, từ phức? Cho</b>
VD minh ho?


<b>B. Dạy bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài:


b, Nội dung chính: GV tổ chức cho HS thực
hành các yêu cầu trong bài, chữa bài.


Bài 1 : Tìm các tõ:
<b>a, Chøa tiÕng hiỊn .</b>
<b>b, Chøa tiÕng ¸c.</b>


GV cho HSKG làm mẫu, GV phân tích lại
mẫu, tổ chức cho HS thi tìm từ theo nhóm
tiếp sức.


Bài 2 : Xếp các từ sau cào ô thích hợp trong
bảng....


GV cho HS lµm viƯc cá nhân trong VBT,
chữa bài trên bảng.


Bi 3 : Em chn t ng no... để hoàn chỉnh
các thành ngữ dới đây?


<b>GV cho HS hiểu Thế nào là thành ngữ.</b>
HSKG giải nghĩa một số thành ngữ hoặc đặt
câu với một thành ngữ trong bài.



Bµi 4 : Em hiĨu nghÜa cđa các thành ngữ, tục
ngữ dới đây nh thế nào?


GV cho HS th¶o luËn nhãm, TLCH.


- Từ đơn là từ do một tiếng tạo thành.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, xác định yêu cầu của từng bài,
thực hành, chữa bài.


- HS thi t×m tõ theo nhãm tiÕp sức:
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hậu, hiền
thục, hiền th¶o, ngoan hiỊn....


b, ác độc, ác tâm, ác tính, ác khẩu, tội
ác, ác độc....


HS gi¶i nghÜa mét sè tõ.


VD : Hiền dịu : hiền hậu và dịu dàng.
Hiền thảo : ( ngời phụ nữ ) ăn ở tốt với
ngời trong gia đình nh ơng bà, bố mẹ.
Bài 2 : VD : Đồng nghĩa với nhân hậu :
nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu,
đôn hậu, trung hậu.


Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác,
hung ác, tàn ác, tàn bạo..



- Hiền nh bụt (đất).
- Lành nh t (bt).
- D nh cp.


- Thơng nhau nh chị em gái.


<b> C. Củng cố, dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b>


- Chuẩn bị bài: Từ ghép và từ láy.




<b>Chiều</b>



<b> Mĩ thuật </b>


Đ/C Phương dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Âm nhạc
Đ/C Liễu dạy


……….
Tiếng Anh


Đ/C H


………..
Tiếng Anh


Đ/C H



………


<b>S¸ng Thứ năm ngày 9 tháng 9 nm 2010</b>
<b>/C Phng dy</b>


..


<b>Chiều</b>


<i><b>Đ/C Hơng dạy</b></i>




<i><b>Sáng Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<i><b>Vit số tự nhiên trong hệ thập phân.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


1- Häc ViÕt sè tù nhiªn trong hƯ thËp ph©n.


2- Biết sử dụng mời chữ số để viết số trong hệ thập phân


- Nhận biết đợc giá trj của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Bài tập 1; bài 2; bài 3: viết giá trị chữ số 5 của hai số


3- HS cã ý thøc häc tèt m«n toán.



<b>II.Đồ dùng:</b> Bảng cài, bộ số.


<b>III.Hot ng day hc ch yếu</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra: - Đọc và phân tích</b>


các số sau : 653.720 ; 987.006.


<b>B. Néi dung chÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Hớng dẫn HS nhận biết đặc</b></i>
<i><b>điểm của hệ thập phân.</b></i>


GV cho HS lÇn lợt lên bảng viÕt
c¸c sè : 10 ; 100 ; 1000.


GV cho HS phân tích các hàng để
nhận biết Mỗi hàng chỉ có thể đợc
viết bởi một chữ số.


- Hai hàng đơn vị liền nhau có mối
quan hệ nh thế nào?


- Ngời ta dùng những chữ số nào
để viết số?


GV cho HSKG nêu các VD.



- Xỏc nh giỏ tr ch s 3 cú trong
mi sva nờu?


- Nhận xét gì về giá trị của chữ số
và vị trí của nó?


<i><b>2. Hớng dẫn thực hành:</b></i>
Bài 1 : Viết theo mẫu:


GV cho HS phân tích lại mẫu, thực
hành, chữa bài.


GV cài số trên bảng, cho HS chữa
bài.


Bài 2:Viết mỗi sè sau thµnh tỉng
theo mÉu. GV cho HS KG ph©n
tÝch lại mẫu, thực hành, chữa bài
trên bảng.


Bi 3 : Ghi giá trị của chữ số 5
trong mỗi số ở bảng theo mẫu.
GV kẻ lại bài trên bảng, cho HS
chữa bài, nêu cách xác định giá trị
của chữ số.


HS nghe, thùc hµnh viÕt sè theo híng dÉn cđa
GV.


10 : Mời. Chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 0 hng


n v.


( tơng tự với các số còn lại).


- Hai hng n v lin nhau gp (kộm) nhau mời
lần.


- Ngêi ta dïng mêi ch÷ sè dĨ viết lên tất cả các
số tự nhiên: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
VD : 345 ; 21.435 ; 453.765...


Số 345: Ba trăm bốn mơi năm. Chữ số 3 ở hàng
trăm, có giá trị là 300.


- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của
chữ số trong số.


HS c, xác định yêu cầu bài, thực hành.
VD : Năm nghìn tám trăm sáu mơi t : 5.864.
Gồm 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.


VD : 873 = 800 + 70 + 3.


Có thể phân tích số sau ú mi vit s thnh
tng.


- HS nêu yêu cầu


<b>Số</b> <b>45</b> <b>57</b> <b>561 5824 </b> <b>5 842 769</b>



<b>Gi¸ trị của</b>


<b>chữ số 5 </b> <b>5 </b> <b>50</b> <b>500 5 000</b> <b>5 000 000</b>


<b>C. Cđng cè, dß: </b>


- Nêu đặc điểm của hệ thập phân?
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.( Tiếp).


<b>Tập làm văn.</b>

<i><b>Vieỏt thử</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>:
1- Học văn viết th


2 - Nắm chắc mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng của
một bức th.


- Vận dụng kiến thức đã học để viết bức th hỏi thăm, trao đổi thông tin với bạn
3- Có ý thức qua tâm tới ngời thân, bạn bè ở xa.


<b>II . §å dïng : </b>


1- GV: MÉu mét bøc th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra: - Tính cách của nhân vật thờng</b>
biểu hiện qua những phơng diện nào?


<b>B. Dạy bài mới: </b>
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>1. NhËn xÐt:</b></i>



GV tổ chức cho HS đọc, xác định yêu cầu tr
<b>23,đọc lại bài Th thăm bạn, thảo luận trả lời</b>
câu hỏi.


-..qua hình dáng, hành động, lời nói
và ý nghĩa của nhân vật.


HS xác định yêu cầu của giờ học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV,
thảo luận và TLCH, báo cáo.


- Ngời ta viết th để làm gì?


- Để thực hiện mục đích trên, một bức th cần
có nhng ni dung gỡ?


- Một bức th thờng mở đầu vµ kÕt thóc nh thÕ
nµo?.



<i><b>2. Ghi nhí</b></i>

: SGK tr 34.


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>

GV tổ chức cho HS thực hành,
chữa bài.


Bi1: Viết th gửi một bạn ở trờng khác để thăm
hỏi và kể cho bạn nghe tình hình ở lớp và tr ờng
em hiện nay.


GV hớng dẫn phân tích đề bài:
- Đề bài yêu cầu gì?


- Viết th cho ai?
- Viết để làm gì?


GV cho HS nhắc lại kết cấu thông thờng của
một bức th, cho HSKG nãi mÉu tõng phÇn,
HSTB yÕu tËp nói theo đoạn, viết vào vở.
GV chấm một số bài , sửa lỗi.


GV giới thiệu bức th tham khảo.


-... thm hỏi, trao đổi thơng tin..
- Nêu mục đích, lí do viết th, thăm
hỏi tình hình của ngời nhận th.../tr
34.


- Mở đầu : Địa điểm và thời gian
viết th ; Lêi tha göi.



- Kết thúc: Lời chúc, lời cảm ơn,
hứa hẹn; Chữ kí và tên hoặc họ tên.
HS đọc, nhắc lại nội dung cần nhớ.
HS đọc , xác định yêu cầu của đề,
thực hành.


- ViÕt mét bức th.


- Cho bạn em ở trờng khác.


- Thăm hỏi và kể cho bạn nghe về
tình hình của lớp và trờng em hiện
nay.


HS nhắc lại nội dung của một bức
th.


HS thực hành nói miệng theo từng
phần.


HS viết bài vào vở.
<b> C. Củng cố, dặn dò :</b>


- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau:Cốt truyện.


...


<b>L ịch sư</b>



<i><b>Nước Văn Lang</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


1- Häc bài Nớc Văn Lang


2- Nm c s kin v nh nớc Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời
sống vật chất và tinh thần của ngời Việt Cổ:


+ Khoảng năm 700 TCN nớc Văn Lang, nhà nớc đầu tiên trong lịch sử dân tộc
ra đời.


+ Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ
sản xuất.


+ Ngêi L¹c Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản.


+ Ngời Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thờng đua thuyền, đấu
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đồ dùng:</b> Lợc đồ, tranh, thẻ chữ lịch sử.


<b> III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra: - Nêu các bớc s dng</b>
bn ?


<b>B. Dạy bài mới: </b>



a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.


-...c tờn bn , c các kí hiệu trên bản
đồ, tìm các đối tợng lịch sử, địa lí trên bản
đồ.


HS nghe, xác định u cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


<i><b>*HĐ1: Tìm hiểu sự ra đời của nớc</b></i>
<i><b>Văn Lang.( GV cho HS đọc thông tin</b></i>
SGK, TLCH).


- Nớc Văn Lang ra đời vào thời gian
nào và ở khu vực nào?


GV cho HS xác định trên lợc đồ khu
vực ngời Lạc Việt đã từng sinh sống.
<i><b>*HĐ2: Tìm hiểu các tầng lớp xó hi</b></i>
<i><b>di thi Vn Lang.</b></i>


- XÃ hội Văn Lang có những tầng lớp
nào?


GV phỏt th chữ cho các nhóm xây
dựng sơ đồ thể hiện các tầng lp xó hi
thi Vn Lang.



HSKG trình bày lại.


*H3 : Tìm hiểu đời sống ngời Lạc
Việt.


GV cho HS đọc SGK, thảo luận, TLCH
- Mô tả một số nét về cuộc sống và
phong tục của ngời Lạc Việt?


* GV chèt kiỊn thøc cÇn nhí /tr 14.


HS thực hành theo yêu cầu của GV, c
thụng tin SGK /tr 12, TLCH.


- ..khoảng 700 năm trớc Công nguyên
..khu vực sông Hồng../tr 12.


HS thc hnh trờn lc đồ SGK, trình bày lại
trên lợc đồ chung.


HSđọc, tỡm hiu thụng tin


- ..Hùng Vơng, lạc hầu, lạc tớng, lạc dân, nô
tì.


Hùng Vơng
Lạc hầu Lạc tớng


Lạc dân
Nô tì



- Ngh chính của ngời Lạc Việt là làm
ruộng....trồng lùa, khoai. đỗ, cây ăn quả.../tr
13.


HS đọc, nhắc lại kiến thức cần nhớ.


<b>C. Củng cố, dặn dò: - Em biết tục lệ nào của ngời Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay?</b>


- ChuÈn bÞ bài sau : Nớc Âu Lạc.


<b> . </b>


<b>Sinh hoạt líp</b>


<i><b>Kiểm điểm tuần qua</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


Gióp häc sinh:


- Thấy đợc u khuyết điểm của bản thân cũng nh của bạn trong tuần để từ đó có
hng sa cha v phỏt huy.


- Rèn tinh thần phê và tự phê tốt.
- Giáo dục an toàn giao thông.


<b>II. Néi dung sinh ho¹t : </b>


- Líp trëng ®iỊu khiĨn bi sinh ho¹t.



- Các tổ trởng báo cáo các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần:
+ Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ VÖ sinh


- Nêu rõ u khuyết điểm của từng mặt.
- Lớp trëng b¸o c¸o víi GV chđ nhiƯm.
- GV chđ nhiệm nhận xét, nhắc nhở chung.
* Giáo dục an toàn giao thông:


a, Tìm hiểu tại sao phải chấp hành luật giao thông?
+ Để bảo vệ chính bản thân mình.


+ Tránh gây ùn tắc giao thông.
+ Giảm thiểu tai nạn giao thông.


b, Liờn h bn thõn ó thc hiện nh thế nào?


+ Đi xe đạp, đi bộ phải đi đúng phần đờng của mình.
+ Khi tham gia giao thông phải đội mũ bảo hiểm.


- GV nghe nhận xét, bổ sung.- Nêu phơng hớng hoạt động tuần sau.


<b>Gi¸o dục ngoài giờ lên lớp</b>



<b>Bài :Truyền thống nhà trờng </b>



<b>I/ Mơc tiªu: gióp HS</b>



- Biết đợc một số truyền thống tốt đẹp của nhà trờng.
- Có ý thức vệ sinh lớp,vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.


- Có ý thức vơn lên trong cuộc sống cũng nh trong học tập để phát huy truyền
thống tốt đẹp của nhà trờng .


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nội quy nhà trờng .</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


Häc néi quy HS HS nhắc lại nội quy của trờng


hc (2-3 em) Nờu y/c- Cùng HS nhận xét đánh
giá.


*Ôn lại một số
truyền thống tốt
đẹp của nhà
tr-ờng.


* H§ vƯ sinh líp
häc.


-Kể ra 1số truyền thống tốt đẹp
của nhà trờng: nề nếp, duy trì
sĩ số, VSCĐ, chất lợng vn hoỏ,
gi gỡn ca cụng,


-Cảm nhận và có ý thức nâng


cao thành tích của bản thân.
-Vệ sinh lớp học: lau bàn ghế,
lau bảng ,


-Nêu các biện pháp vệ sinh
răng miệng.


- Nhận xét góp ý.


- Nêu yêu cầu


- Cung cấp thêm một số
thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Phát động thi


đua. - Đa ra các biện pháp để đạt kếtquả cao trong học tập:
+ Chăm học


+ Đăng kí ngày, giờ học tốt.
+ Thi đua lập thành tÝch cao
trong häc tËp…


- Phát động phong trào
thi đua học tập: chăm
ngoan, làm nhiều việc
tốt.


* Cñng cè - Nh¾c nhë HS vỊ thùc hiƯn tèt



viƯc học tập của bản thân. - Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>



<b>DÃy sè tù nhiªn</b>



<b>I.Mục tiêu: - Bớc nhận biết đựơc số tự nhiên, dãy số tự nhiênvà một số đặc điểm của</b>
số tự nhiên


- Bài tập 1, 2, 3, 4 a
<b>II.Đồ dùng: Bảng cài và bộ số</b>
<b>III.Hoạt động dạy học ch yu:</b>


A.Kiểm tra: Chấm bài trong VBT .


B.Dạy bài mới:



1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu
giờ học.


HS i vở kiểm tra bài cho bạn.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
2. Nội dung chính:


<i><b>a. Giíi thiƯu sè tù nhiên và dÃy số</b></i>
<i><b>tự nhiên. ( SGK/tr 19).</b></i>


GV cho HS tự nêu một số các số đã
học, đọc lại từng số.


GV giíi thiƯu : C¸c sè 15 ; 386 ;


19 ;987... là các số tự nhiên.
GV cho HS nhắc lại và nêu thêm
VD về số tự nhiên.


GV cho HS sắp xếp các số tự nhiên
từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 :
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9...
GV cho HS biểu diễn số tự nhiên
trên tia số:SGK/tr 19.


GV giới thiệu dãy số tự nhiên.
<i><b>b. Giới thiệu một số đặc điểm của </b></i>
<i><b>dãy số tự nhiên.</b></i>


GV hớng dẫn HS nhận xét các đặc
điểm của dãy số tự nhiên (SGK
/tr19).


- Trong dãy số tự nhiên hai số liên
tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị?


<i><b>c. Híng dÉn thùc hành.</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hành các
bài tập/tr19.


Bài1 : Viết số tự nhiên liền sau của
mỗi số sau vào ô trống.



GV cho HS lên bảng viết, nêu cách
tìm STN liền sau.


HS thực hành theo hớng dẫn cña GV.
19 : Mêi chÝn.


VD : 34 ; 67; 897; 876; 987...


HS KG nhận xét về số các chữ số tạo
số : Ngời ta dùng 10 chữ số : 0 ; 1 ; 2
; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 để viết tất cả
các số tự nhiên.


HS vÏ tia sè vào trong vở.


DÃy số tự nhiên : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;
6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10...


- D·y sè : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8;
9 ; 9 ; 10... không phải là dÃy số tự
nhiên vì không bắt đầu bằng số 0.
* Đặc điểm của dÃy số tự nhiên:
- Không có số tự nhiên lớn nhất và
dÃy số tự nhiên có thể kéo dài mÃi
m·i.


- Khơng có số tự nhiên nào liền trớc
số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên hai số liền
nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.


HS đọc, xác định yêu cầu bài tập,
thực hành.


VD : 6 ; 7. 29 ; 30 99 ; 100
Tìm số tự nhiên liền sau : lấy số đó
cng vi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2 : Cách tiền hành nh bài 1.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô
trống:


GV cho HS lm trong v, i v
cha bi.


Bài 4 : Tơng tự bài 3. - Nêu quy luËt
cña tõng d·y sè?(HSKG).


b, 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12.
c, 1 ; 3 ; 5 ; 5 ; 7 ; 9....


sau cña 6.


VD : 4 ; 5 ; 6. 896 ; 987 ; 988.
Cách tìm số trong d·y:


5 + 1 = 6 896 + 1 = 897.
hc : 988 – 1 = 987


a, Hai số liền nhau hơn kém nhau 1
đơn vị.



b, ...2 đơn vị : dãy số TN chẵn.
c, ...2 đơn vị : dãy số TN lẻ.
C. Củng cố, dặn dò: - Nêuđặc điểm của STN ; cho VD?


- Chuẩn bị bài sau: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.


……… .


<i><b>To¸n: Lun tËp</b></i>



D·y sè tù nhiªn



<b>I/ Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Viết đợc các số tự nhiên từ các chữ số cho trớc.
- Nêu đợc đặc điểm của dãy số tự nhiên.


- Cã ý thøc làm bài tập.


<b>II/ Đồ dùng dạyhọc : VBT, bảng nhóm </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hỗ trợ của giáo viên</b>


* Kiểm tra - Tự viết số có đến lớp triệu.
- Cho biết các chữ số thuộc hàng
nào lớp nào.



- NhËn xÐt


- Nêu yêu cầu để hs
thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Luyện tập.
- Viết STN từ các
chữ số cho trớc.
- Viết vào ô trống
(củng cố số liền
trớc,liền sau)


- Tìm dÃy số TN
Điền vào ô trống.


- Làm cá nhân bài1 (VBT-16)
- Nhận xét, nêu cách làm.


- Tự viết tiếp vào ô trống các STN
liền trớc, liỊn sau c¸c sè cho tríc.
(B2-VBT-16)


- Nhận xét, nêu cách điền.
- Một số em làm bảng nhóm.
- Tìm đợc dãy số tự nhiên là:
D. 0, 1, 2, 3, 4,…


- Lµm vë B4 (VBT-16)


- Nép bµi – nghe GV nhận xét


- Chữa bài


- Quan sát, giúp HS
gặp khó khăn.


- Nhận xét bài chữa
của HS, kết luận
- Bao qu¸t chung
- Cïng líp nhËn xÐt,
thèng nhÊt kÕt qu¶.


- Cho HS trao đổi
nhóm2 (nếu gặp khó
khăn)


- Nhn xột, ỏnh giỏ
kt qu.


- Yêu cầu hs làm vë
- Thu chÊm, nhËn xÐt.


* Cñng cè - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học.


<b>o đức</b>



<b>vỵt khã trong häc tËp( TiÕt 1 )</b>



<b>I</b>


<b> , Mục tiêu</b>:- Nêu đợc ví dụ về sự vợt khó trong học tập



- Biết đợc vợt khó trong học tập gp em mau tiến bộ
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập


- Yªu mÕn, noi theo tấm gơng HS nghèo vợt khó.
- Nhận xét CC


II. <b>Đồ dùng dạy học </b>


- Thy:tranh minh hoạ, bảng phụ giấy mầu.
- Trò: đồ dùng học tập.


<b>III,Các hoạt động dạy học </b>:


1.KTBC
2. Bµi míi :


-Giíi thiƯu- ghi đầu bài


<b>a,Hot ng 1:</b>


*Mc tiờu: hiu c ni dung câu
chuyện và kể lại đợc câu chuyện
-GV đọc câu chuyện ‘’một HS nghèo
vợt khó ‘’


-GV đa ra 1 số câu hỏi để HS thảo
luận


*GV: để học tốt chúng ta cần cố gắng


kiên trì vợt qua những khó khăn tục
ngữ đã có câu’’có chí thì nên ‘’


<b>b.Hoạt động 2: Em s lm gỡ ?</b>


*Mục tiêu: Biết tìm ra những hành vi
thể hiên sự kiên trì bền bỉ trong häc tËp
.


-HS đọc yêu cầu của bài ri lm bi


-Nêu các hành vi thĨ hiƯn sù trung thùc
trong häc tËp ?


-Tìm hiểu câu chuyện


-HS lng nghe v tho lun nhóm đơi và trả
lời câu hỏi .


-HS TL.


-Th¶o ln nhãm 4-làm bài tập .
- Đại diện nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tËp


<b> c,Hoạt động 3 : liên hệ bản thân.</b>
* -GV bổ sung


-TK-ghi nhớ



<b>4,Củng cố dặn dò </b>


-Nhận xét tiÕt häc –CB bµi sau.


-HS đọc ghi nhớ.


<b>KÜ thuËt</b>


<b>Cắt vải theo đờng vạch dấu.</b>



<b>I. Mục tiêu:- Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu. </b>


- Vạch đợc dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vach dấu. Đờng cắt có thể mấp


- NhËn xÐt 1. CC: 2. KT 10 em


<b>II. Đồ dùng : Một mảnh vải có kích thớc 20 cm x 30 cm, kéo, thớc, phấn vạch trên vải.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra bài : - Nêu đặc điểm của


kéo cắt vi?


B. Nội dung chính :



<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhËn</b></i>
<i><b>xÐt mÉu.</b></i>


GV giới thiệu mẫu, hớng dẫn HS quan


sát, nhận xét hình dạng các đờng vạch
dấu, đờng cắt vải theo đờng vạch dấu.
- Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên
vải?


- Nêu các bớc cắt vải theo đờng vch
du?


<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn HS các thao tác kĩ</b></i>
<i><b>thuật.</b></i>


<i><b> a,Vạch dấu trên vải:</b></i>


<i><b> GV cho HS quan sỏt trên hình 1a, 1b</b></i>
SGK để nêu cách vạch dấu đờng thẳng,
đờng cong trên vải.


GV cho HS thùc hiÖn thao tác vạch
dấu trên vải.


- Khi vch du cần chú ý điều gì?
<i><b>b, Cắt vải theo đờng vạch dấu:</b></i>


GV hớng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b
SGK để nêu cách cắt vải theo đờng
vạch du.


- Khi cắt vải cần lu ý điều gì?


GV làm mẫu chậm để hớng dẫn HS


yếu.


<i><b>HĐ 3 : HS thực hành vạch dấu và cắt</b></i>
<i><b>vải theo đờng vạch dấu.</b></i>


GV tổ chức cho HS thực hành, theo
dõi, giúp đỡ HS .


<i><b>HĐ4 : Nhận xét, đánh giá tiết học.</b></i>
GV cùng HS đánh giá kết quả học tập
dựa vào các tiêu chí : SGV/tr 20.


-..cã hai phần chủ yếu là tay cầm và lỡi
kéo...


HS quan sát, nhận xét mẫu,thảo luận,
<i><b>trả lời câu hỏi..</b></i>


- Vch du là công việc đợc thực hiện
trớc khi cắt, khâu, may... Tuỳ yêu cầu
cắt, may, có thể vạch dấu theo đờng
thẳng , cong. Vạch dấu để cắt vải đợc
chính xác, khơng bị xiên lệch.


- Cắt vải theo đờng vạch dấu đợc thực
hiện theo hai bớc : vạch dấu trên vải và
cắt vải theo đờng vạch dấu.


HS quan sát hình SGK, quan sát GV
thao tác mẫu, nhận xét quy trình kĩ


thuật:


- ..vuốt mặt vải cho ph¼ng.


-... dùng thớc có cạnh thẳng..nối hai
điểm đã đánh dấu theo cạnh thẳng của
thớc.


-....vẽ độ cong tuỳ thuộc vo yờu cu
ct may.


HS thực hiện yêu cầu của GV.


- ...tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.
-.. mở rộng hai lỡi kéo và luồn lỡi kéo
nhỏ hơn xuống dới mặt vải dể vải
không bị cộm....


HS thùc hµnh theo tõng bíc :


+ Vạch dấu trên vải theo đờng thẳng,
đờng cong.


+ Cắt vải theo đờng vch du.


HS nhận xét kết quả thực hành của bạn.
<b> C.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị: Khâu thờng </b>


ChiÒu:

<b>Địa lí</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mc tiờu: - Nờu c tên 1 số dân tộc ít ngời ở HLS: Thái, Mụng, Giao...</b>


- Biết HLS là nơi dân c tha thớt


- Sử dụng đợc tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của 1 số dân tộc ở
Hoàng Liên Sn


+ Trang phục: Mỗi dân tộc 1 cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc dợc
may, thêu trang trí rất công pgu và thờng có màu sắc sặc sỡ..


+ Nhà sàn: Đợc làm bằng các vật liệu tự nhiên nh gỗ, tre, nứa


<b>II. Chun b: Bn tự nhiênViệt Nam, tranh, ảnh về con ngời, trang phục , l hi ca</b>


ngời dân ở Hoàng Liên Sơn.


<b>III. Hot động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị: - Mô tả dÃy núi
Hoàng Liên Sơn.


- Nhận xét về khí hậu ở nơi đây?


- ... dóy nỳi cao và đồ sộ, nhiều đỉnh
nhọ, sờn núi dốc..


B. D¹y bài mới:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.



b, Nội dung chính:


<i><b>HĐ1 : Tìm hiểu Hoàng Liên Sơn </b></i>
<i><b>-nơi c trú của một số dân tộc ít ngòi.</b></i>
- Kể tên mét sè d©n téc Ýt ngêi sinh
sèng ở Hoàng Liên Sơn?


- Phơng tiện giao th«ng chđ yếu của
ngời dân nơi đây là gì?


<i><b>HĐ2 : Tìm hiểu Bản lµng víi nhµ</b></i>
<i><b>sµn.</b></i>


GV cho HS đọc nội dung trong bài,
thảo luận, TLCH:


- Nêu đặc điểm về nhà ở của ngời dõn
Hong Liờn Sn?


GV cho HS quan sát tranh, ảnh , giới
thiệu về bản làng và nhà sàn nơi đây.
<i><b>HĐ3 : Tìm hiểu chợ phiên, trang </b></i>
<i><b>phục, lễ hội của ngời dân Hoàng Liên</b></i>
<i><b>Sơn.</b></i>


- Nhận xét về trang phục của một số
dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên Sơn?
( Hình 4, 5, 6).



- Em bit gỡ v ch phiên nơi đây?
GV cho HS KG mô tả đôi nét về chợ
phiên của ngời dân Hoàng Liên Sơn.
GV kết luận nội dung chính của bài.
* Thơng tin cần biết (SGK/tr76).


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV:
đọc t liu SGK, TLCH:


- Thái , Dao , Mông, Tày...


- ... chủ yếu là đi bbọ hoặc đi ngựa vì
đờng giao thơng chủ yếu là đờng
mịn../tr 73.


HS đọc thông tin, quan sát ảnh chụp
SGK / tr 73, thảo luận, TLCH theo cặp.
- Nơi đây có một số dân tộc sống ở nhà
sàn. Họ làm nhà sán để trỏnh thỳ
d.../tr74.


-... họ thờng tự may mặc những trang
phục truyền thống riêng của dân
tộc ...may , thêu, trang trí rất công phu
và thờng có màu sắc sặc sỡ.


HS mô tả trang phục của ngời dân tộc
Mông, Thái, Dao. ( Hình 4,5,6)



GV cho HS quan sát ảnh chụp, mô tả
theo sự hiểu biết của mình về các phiên
chợ vùng cao: ... chợ phiên họp vào
những ngày nhất định../tr 74.


HS đọc, nhắc lại thông tin cn bit
SGK/tr76.


C.

<b>Củng cố, dặn dò</b>

: - Nhận xÐt giê häc.


- Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liờn Sn.


<b>Tp c</b>



<b>Ngời ăn xin</b>



<b>I.Mc tiờu : - Ging dọc nhẹ nhàng, bớc đầu thể hiện đợc cảm xúc, tâm trạng của</b>


nh©n vËt trong c©u chun


- Nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu, biết đồng cảm, thơng
xót trớc nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. Kiểm tra:- Đọc nối tiếp đoạn bài

HS đọc bài.
<b> Th thăm bạn.</b>


- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng
rất thông cảm với bạn Hồng?



B. Dạy bài mới:



a, Giới thiệu bài (qua tranh).
b,Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>
GV hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo
đoạn, đọc theo cặp, đọc toàn bài, kết
hợp luyện đọc câu thơ khó, từ khó,
giảng từ mới trong phần chú giải.
<b>Đoạn 1 : Từ đầu đến cứu giúp.</b>


<b>Đoạn 2 : Tiếp theo đến....cho ông cả.</b>
Đoạn 3 : Phần còn lại.


GV nhắc nhở HS đọc với giọng nhẹ
nhàng, thơng cảm.


<b>Më réng nghÜa tõ : lÈy bÈy ; kh¶n</b>


<b>đặc.</b>


<b>VD : - Hiểu thế nào l ly by?</b>
GV c minh ho.


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


<i><b>ý1: Hỡnh nh ụng lóo tht ỏng </b></i>
<i><b>th-ng.</b></i>



( Câu hái 1/tr 30).


<i><b>ý2: Sự chia sẻ, cảm thông của cậu</b></i>
<i><b>bé đối với ơng lão.</b></i>


(C©u hái 2).
C©u hái 3/tr31.
C©u hái 4/tr 31.


- Cậu bé đã nhận đợc từ ơng lão diều
gì?


- Bài đọc muốn nói điều gì?


<i><b>*HĐ 3: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
GV cho HS thi đọc diễn cảm theo
đoạn đối với HSTB, đọc cả bài với
HSKG.


GV hớng dẫn HS đọc theo vai.
GV cho HS liên hệ giáo dục.


HS nhận xét, đánh giá bạn đọc.


-“ Hơm nay, dọc báo TNTP, mình rất
xúc động đợc biết...ra đi mãi mãi”
HS quan sát tranh.


HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.


HS đọc nối tiếp theo on.


Sửa lỗi phát âm : lọm khọm, lẩy bẩy.
giàn giụa...


<b>Cõu : Chao ôi ! Cảnh nghèo đói ó</b>


<b>gặm nát con ngời đau khổ kia thành</b>
<b>xấu xí biết nhờng nào! (Đọc nh một lời</b>


than).


HS c theo cp lần 2.


HSKG gi¶i nghÜa tõ më réng:


<b>- LÈy bÈy : run rẩy, yếu đuối, không tự</b>


ch c.


<b>- Khn c : bị mất giọng, nói gần nh </b>
khơng ra tiếng.


HS đọc toàn bài.


HS nghe GV đọc, tham khảo cách đọc.
HS đọc, thảo luận, TLCH.


- ..ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ
đọc, giàn giụa nớc mắt, đoi môi tái


nhợt...


- ..hành động của cậu bé : rrất muốn
cho ơng lão một thứ gì đó nên cố gắng
lục tìm hết túi nọ, túi kia. Nắm chặt
bàn tay ông lão.


- Lời nói : Xin ông đừng giận....chứng
tỏ cậu bé thơng xót ơng lão chân thành.
Mục 1.


HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
Lời cậu bé : đọc với giọng thơng xót
ơng lão.


Lời ơng lão : đọc với giọng xúc động,
chân thành.


HS thi đọc , liên hệ : biết yêu thơng,
giúp đỡ mọi ngời.


<b>3. Củng cố, dặn dò: - Kể chuyện cho cả nhà nghe.</b>


- Em häc đuợc ở cậu bé điều gì ?


- Chuẩn bị bài sau: Một ngời chính trực.


..


Tuần 4




Sáng Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010.



<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I.Mục tiêu</b>:


1- Học so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên


2- Bớc đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về cách so sánh hai số tự nhiên, xếp
thứ tự của các số tự nhiên.


- Bài tập 1 cột 1; 2 a,b; 3a
3- HS có ý thức học tốt môn toán.


<b>II. Đồ dùng :</b> Bảng cài và bộ số.


<b>III.Hot ng dy hc chủ yếu</b>:
<b>A. Kiểm tra: GV đọc cho HS viết</b>


bảng con một số số tự nhiên. HS viết, đọc lại, phân tích hàng, lớp.
<b>B. Bài mới: </b>


a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung chính:


<b>*HĐ1 : GV hớng dẫn HS so sánh số</b>


<b>tự nhiên.</b>



GV gn s trờn bảng cài, cho HS đọc,
phân tích số các chữ số tạo số, các
hàng, so sánh hai số tự nhiên.


VD : So sánh 123.432 và 54.678
(SGK/tr 21).


- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên?
- Nêu dãy số tự nhiên đã học?


- NhËn xét về các số tự nhiên trong
dÃy?


GV cho HS biểu diễn số tự nhiên trên
tia số (SGK/tr21).


<b>*HĐ2 : Hớng dẫn HS xếp thứ tự các</b>
<b>số tự nhiên: GV ghi lại các số trên</b>


bng, cho HS c, xác định yêu cầu
và xếp thứ tự các số tự nhiờn.


<b>*HĐ3 : Hớng dẫn HS thực hành.</b>


Bài 1: < , > , = ? GV cho HS nêu yêu
cầu bài, làm trong vở, chữa bài, nhắc
lại cách so sành hai sè tù nhiªn.


Bài 2:Viết các số tự nhiên theo thứ tự
từ bé đến lớn.



GV cho HS làm trong vở, chữa bài
trên bảng, đổi vở kiểm tra.


Bài 3: Viết các số theo thứ tự...đến bé


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS thực hành theo hớng dẫn của GV.
HS đọc số, so sánh hai số tự nhiên.
VD : 123.432 > 54.678.


Ph©n tÝch : sè 123.432 cã 6 ch÷ sè, sè
54.678 cã 5 ch÷ sè.


- Số nào có nhiều chữ số hơn số đó sẽ lớn
hơn..../tr 21.


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8...


- Số đứng trớc bé hơn số đứng sau../tr 21.
HS đọc, phân tích cấu tạo số, so sánh theo
số các chữ số, theo các hành, sắp xếp số tự
nhiên theo thứ tự :


- Xếp thứ tự từ bé đến lớn :


7.698 ; 7.869 ;7.896 ; 7.968.../tr21.


HS nªu cách làm, củng cố cách so sánh hai
số tự nhiªn.



1.234 > 999 ; 35.784 < 35.790.
39.680 = 39000 + 680


a, 8.136 < 8.316 < 8.361.
b, 5.724 < 5.740 < 5.742.


a, 1.984 > 1.978 > 1.952 > 1.942.
C.

<b>Cñng cố,dặn dò</b>

:- Nêu cách so sánh hai số tự nhiên, cho VD?
- Ôn bài , chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


.


<b>Tp c</b>


<i><b>Mt ngi chớnh trc</b></i>



<b>I .Mục tiêu :</b>


1- Đọc bài :

<i><b>Một người chính trực</b></i>



2- Biết đọc phan biệt lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm đợc một đoạn trong bài.
- Nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nớc của Tơ Hiền
Thành - vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II.Đồ 29 hoc</b>: Bảng phụ hớng dẫn đọc đoạn “Một hôm....Trần Trung Tá.” /tr25.


III<b>.Hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ



<b>A.Kiểm tra:- Đọc nối tiếp đoạn trong</b>
<b>bài Ngời ăn xin.</b>


TLCH 2, 3, 4 trong bài.
<b>B.Dạy bài mới: </b>


a, Giới thiệu bài : Giới thiệu chủ điểm,
truyện mở đầu chđ diĨm.


B, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện
đọc câu khó, t khú.


Đoạn1 : Tô Hiến Thành....Lý Cao
Tông.


on2: Phũ tỏ... c.
on3: Phần còn lại.


( GV cho HS luyện đọc kết hợp tìm
hiểu từ mới trong SGK)


GV c minh ho.


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b></i>



<b>ý1: Sù chÝnh trùc của Tô Hiến</b>
<b>Thành.</b>


- (?) Trong việc lập ngôI vua, sự chính
trực của ông Tô Hiến Thành thĨ hiƯn
nh thÕ nµo?


(?) Trong viƯc t×m ngêi gióp nớc, sự
chính trực của ông Tô Hiến Thành thể
hiện nh thế nào?


<b>ý2: Sự ca ngợi của nhân dân.</b>


(?) Vì sao nhân ca ngợi những ngời
chính trực nh ông Tô Hiến Thành?
- Nêu ý nghĩa cđa bµi häc?


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm, phát hiện cách đọc (B.P).</b></i>


Chú ý : nghỉ hơi đúng (nhanh, tự
nhiên) giữa các câu dài, phần đầu đọc
vời giọng kể rõ ràng, phần sau đọc với
giọng điềm đạm nhng dứt khoát.


HS đọc nối tiếp theo đoạn.
HS TLCH, nhận xét bạn đọc.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.



HS đọc nối tiếp theo đoạn lần1.(Sửa lỗi
phát âm :Long Cán, Long Xng, bnh
nng...)


<b>Câu dài : Nừu thái hậu hỏi ngời hầu hạ</b>


giỏi/ thì thần xin cử Vũ Tán Đờng,/ còn hỏi
<b>ngời tài ba giúp nớc, / thần xin cử Trần</b>
Trung Tá.//


HS c theo cp ln 2, kt hợp hỏi đáp từ
mới phần chú giải/tr 37.


1-2 HS đọc cả bài.


HS nghe, học tập, phát hiện cách đọc.
HS đọc, thảo luận,TLCH tr 37.


-...Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc đút
lót để làm sai di chiếu...


-...cư ngêi tµi gióp níc chứ không cử ngời
hầu hạ mình..


-..vỡ nhng ngời chính trực bao giờ cũng
đặt lợi ích của đất nớc lên trên lợi ích riêng
của họ...


Mơc 1.



Thi đọc cá nhân, nhóm: HSTB đọc đoạn,
HSKG đọc cả bài.


HS bình chọn giọng đọc hay.


GV tổ chức cho HS đọc phân vai : Tô Hiến
Thành, ngời dẫn truyện, thái hậu.


C. <b>Củng cố, dặn dò:</b>

- Em học tập đợc điều gì ở Tơ Hiến Thành?


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài : Tre Việt Nam.


……… .


<b>KĨ chun</b>


<i><b>Một nhà thơ chân chính </b></i>



I<b>.Mơc tiªu: </b>


1- Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý; kể nối tiếp đợc tồn bộ
câu chuyện: Một nhà thơ chính trực


<i><b>2- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà</b></i>
<i><b>chết chứ khơng chịu khuất phục cờng quyền.</b></i>


3- HS cã ý thøc häc tËp tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1-</b> Tranh minh ho¹ trun kĨ ( bé tranh dạy kể chuyện).
2- Đọc trớc ở nhà câu chuyện Một nhà thơ chân chính



<b>III.Hot ng dy hc ch yu:</b>


Hot động dạy Hoạt động học


<b>A.KiÓm tra: GV cho HS kÓ c©u </b>


<b>chuyện đã học ở tiết trớc.</b>


- C©u chun mn nói với chúng ta
điều gì ?


HS kể chuyện, nhận xét bạn kể, nêu ý nghĩa
của câu chuyện.


- Ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái,
ở hiền gặp lành.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết
học.


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn kể chuyện.</b></i>


GV kĨ mÉu lÇn 1, kÕt hỵp cho HS
quan sát tranh SGK / 40.


GV kể chậm lần hai, kết hợp chỉ tranh
minh hoạ.



GV cùng HS t×m hiĨu nghÜa cđa tõ
<b>khã : tÊu, giµn hoả thiêu</b>


<i><b>*HĐ2 : Hớng dẫn HS thực hành kể</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>


GV cho HS đọc phần gợi ý, phân tích,
thảo luận, TLCH theo đề bài :


GV híng dÉn HS nãi tõng phÇn:
GV tỉ chøc cho HS kĨ chun
+ KĨ theo cặp.


+ Kể trớc lớp đoạn truyện, câu
chuyện.


GV cho HS trao đổi theo cặp về ý
nghĩa câu chuyện.


GV cùng HS đánh giá, nhận xét
truyện kể.


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, định
h-ớng nội dung chuyện kể.


HS nghe, kết hợp quan sát tranh SGK /tr 40
HS nghe, kết hợp quan sát tranh trên bảng.


<b>VD : Tu : đọc thơ theo lối biểu diễn nghệ </b>



thuËt.


HS thực hành trao đổi từng phần nội dung
của truyện.


HS kĨ chun trớc lớp. HS thảo luận về ý
nghĩa mỗi câu chuyện, liên hệ giáo dục về
lối sống ngay thẳng, trung thực, luôn bênh
vực, bảo vệ những điều chân chính.


- Chuyện ca ngợi nhà thơ chân chính của
v-ơng quốc Đa - ghét - xtan... tàn bạo.


HS bình chọn giọng kể hay.


<b>C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xÐt giê häc.</b>


- Kể chuyện cho cả nhà nghe.


- Chuẩn bị bài sau : Kể một câu chun vỊ tÝnh trung thùc.


……… .


<b>ChiỊu</b>



<b>To¸n(LT)</b>



<i><b>Ơn luyện: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên </b></i>




<b>I.Môc tiêu</b>:


1- Học so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên


2- Bớc đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về cách so sánh hai số tự nhiên, xếp
thứ tự của các số tự nhiên.


3- HS có ý thức học tốt môn toán.


<b>II. Đồ dùng :</b> Bảng cài và bộ số.


<b>III.Hot ng dy hc ch yu:</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


<b>A. Kiểm tra: GV đọc cho HS viết bảng con</b>


một số số tự nhiên. HS viết, đọc lại, phân tích hàng, lớp.
<b>B. Bài mới: </b>


a, Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>*HĐ1 : HS nhắc lại cách so sánh các số tự</b>


<b>nhiên.</b>


<b>*HĐ2 : Hớng dẫn HS xếp thứ tự các số tự</b>
<b>nhiên</b>


<b>*HĐ3 : Hớng dÉn HS thùc hµnh.</b>



Bµi 1: < , > , = ?


4802 … 4820 400 000 …398 797
27 453 …27 396 57 632 … 87 632
1 000 000 …987 654


10 101 101 … 9 999 999


GV cho HS nªu yªu cầu bài, làm trong vở,
chữa bài, nhắc lại cách so s¸nh hai sè tù
nhiªn.


Bài 2: Khoanh vào chữ ở đầu dãy số đợc xếp
thứ tự từ bế đến lớn:


A, 95 436; 96 345; 96 354; 96 435; 96 453
B, 50 326; 50 263; 56 320; 50 362; 56 320
C, 8874; 9847; 9947; 9975; 9984.


D, 68 483; 68 591; 96 851; 98 651 89 615
GV cho HS làm trong vở, chữa bài trên
bảng, đổi vở kiểm tra.


Bµi 3:


a, Viết tất cả các số có ba chữ số mà tích của
ba chữ số ấy là 8:


b, Sp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến


bé:


* HD cách làm


HS nêu.


HS c s, so sỏnh hai s tự nhiên.
VD : 4802 <.4820


Ph©n tÝch : sè 4802 cã 4 ch÷ sè, sè cã
4820 4 ch÷ số. Chữ số 0 ở hàng chục
của số 4 802 nhỏ hơn chữ số 2 ở hàng
chục số 4 820


- Số nào có chữ số nhỏ hơn số ú s
nh hn...


HS nêu cách làm, củng cố cách so
sánh hai số tự nhiên.


- HS c, phõn tích cấu tạo số, so
sánh theo số các chữ số, theo các
hàng, sắp xếp số tự nhiên theo th t
t bộ n ln.


Đáp án: A


- HS nêu yêu cầu của bài
- 3 nhóm thi tìm



Đáp án:


a, 118; 811; 181; 124; 142; 214; 241;
412; 421.


b, 118;124; 142; 181; 214; 241; 412;
421.


C.

<b>Củng cố,dặn dò</b>

:- Nêu cách so sánh hai sè tù nhiªn, cho VD?
- Ôn bài , chuẩn bị bài sau.


.


<b>TiÕng ViƯt (LT)</b>

<i><b>Ôn luyện: Viết thư</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : Gióp häc sinh cđng cè vỊ</b>


1- Mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng của một
bức th.


2- Vận dụng kiến thức đã học để viết đợc bức th thăm hỏi, trao đổi thơng tin với
bạn.


3- BiÕt quan t©m tíi ngời khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b> Vở bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


1. Giới thiệu


2. Ôn phần lí thuyết vỊ viÕt th.


- Nêu mục đích, u cầu của tiết học.
- Nhắc lại phần lí thuyết đã học về viết th.
- Phát biểu ý kiếnvề ND của một bức th:
+ Nêu lí do và mục đích viết th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th.
+ Thơng báo tình hình của ngời viết th.
+ Trao đổi, bày t tỡnh cm.


- Nhắc lại phần mở đầu và kÕt thóc bøc th:


+ Đầu th: Ghi địa điểm, thời gian viết th, lời tha gửi.
+ Cuối th: Lời chúc, lời cảm ơn hứa hẹn, kí tên.
- Củng cố về nội dung của một bức th.


2. Hớng dẫn HS luyện tập
- Giúp HS nắm vững đề bài.
- Giúp đỡ HS.


<b>a, Tỡm hiu :</b>


Đề bài : Em hÃy viết một bức thgửi cô giáo cũ kể về
tình hình học tập của mình và của lớp trong thời gian
qua.



<b>b, Thực hành viết th.</b>


- Trình bày ra nháp.


- Vài em trình bày miệng lá th.
- Viết th vào vở.


- Mt số em đọc lá th.


- Líp nghe, nhËn xÐt, bỉ sung.
3. Cđng cè


- Tãm t¾t ND chÝnh cđa tiÕt häc.


- HS nắm vững đề bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại
phần mở đầu và kết thúc
bức th.


- NhËn xÐt, bæ sung.


- Một HS đọc đề bài, lớp
<b>đọc thầm lại, tự xác định </b>
yêu cầu của đề


- ChÊm ch÷a 2- 3 bài,
nêu nhận xét chung.
- Dặn HS về «n bµi.



……… .


<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Đi đều, vịng phải, vòng trái, đứng lại. </b></i>


<i><b>Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái,
đứng lại. Chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau


2- Biết cách đi đều, vòng phải, vòng trái đúng hớng


- Biết đợc cách chơi và tham chơi đợc các trị chơi theo u cầu của GV.
3- HS có ý thc tp luyn tt


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện</b> :Vệ sinh sân tập- Còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung Phơng pháp tổ chức


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp phổ biến ND, yêu cầu giờ học.


<i>- Khởi động tồn thân: + Chơi trị chơi “ Diệt con vật</i>


<i>cã h¹i”</i>



+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.


<b>2/ Phần cơ bản.</b>


a/ i hỡnh i ng


- Tp hp hàng ngang, dóng hàng điểm số, quay sau,
đi đều, vịng phi vũng trỏi- ng li.


+ Lần 1,2 Gv điiêù khiển cả lớp tập.


+ Các lần sau chia tổ tập tổ trởng điều khiển.
+ Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn


- GV m thoi.
-3 hng ngang


- 2 hµng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Tập chung cả lớp do GV điều khiển để củng cố.
b/ Trò chơi vận ng


- Trò chơi Bỏ khăn


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, nêu luật
chơi.


- Cho mt nhúm chi thử- sau đó chơi chính thức.
- Quan sát, nhận xột.



<b>c/ Phần kết thúc </b>


- Hồi tĩnh, thả lỏng toàn thân.
- GV cùng hs hệ thống bài.


- GV nhn xét đánh giá kết quả giờ học.
- - Giao bài tp v nh.


- Đội hình vòng tròn.
- Đàm thoại


- Tập hợp 4 hàng ngang để
làm động tác thả lỏng.


……… ..


S¸ng Thø ba ngày14 tháng 9 năm 2010.



<b>Toán</b>

<i><b>Luyeọn taọp</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>


1- Vit v so sỏnh c cỏc s t nhiờn.


2- Bớc đầu làm quen dạng x < 5 ; 2< x < 5 với x là số tụ nhiên.
- Bµi tËp 1; 3; 4


3- HS có ý thức học tập tốt.



<b>II, Chuẩn bị</b>


1- GV: Bảng nhóm, nội dung bài.
2- HS : Bảng con, giấy nháp.


<b>III.Hot động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>A. Kiểm tra</b>

: - Nêu cách so sánh hai số


tự nhiên, cho VD minh hoạ?


<b>B. Luyện tập:</b>


a, GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


Bài 1: ViÕt sè bÐ nhÊt: cã mét ch÷ sè, cã
hai ch÷ số, có ba chữ số, GV cho HS
làm trong vở, nêu số , viết lại số trên
bảng. GV có thể hỏi thêm với số các
chữ số nhiều hơn(HSKG).


Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào ô
trống.


GV cho HS lên bảng làm bài, nêu cách
trọn chữ số thích hợp.


-... s no cú nhiu ch số hơn, số đó sẽ


lớn hơn....


HS xác định yêu cầu của giờ học.
HS thực hành, chữa bài.


- Sè bÐ nhất có một chữ số là số : 1 (một).
- Số bé nhất có hai chữ số là số : 2 (hai).
<b>VD : 859.067 < 859.167. Chữ số phải điền </b>
là chữ số 0 vì ... 0 < 1.


Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết :
x < 5 ; 2 < x < 5.


Víi HS u GV híng dÉn l¹i theo gợi ý
SGK


x = 0, 1, 2, 3, 4 vì 0 < 5 ; 1 <5....
x = 3 ; 4 v× : 2 < 3 < 5 ; 2 < 4 < 5.


<b>C. Củng cố,dặn dò</b>

: - Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài sau: Yến, tạ, tấn.


...


<b>Luỵên từ và câu.</b>


<i><b>T ghộp v t lỏy</b></i>

<i>(</i>

<i>SGK tr.38)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1- Nhận biết đợc hai cách chính cấu tạo từ phức Tiếng Việt: Ghép những tiếng có


nghĩa lại với nhau; phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau


2- bớc đầu biết phân biệt từ ghép với từ láy đơn giản; tìm đợc từ ghép , từ láy chứa
tiếng đã cho.


3- HS cã ý thức học tập tốt.


<b>II.Đồ dùng:</b>


1- GV: Chép sẵn khổ thơ /tr 38, 39 lên bảng.
2- HS : VBT


III.Hot ng dy học chủ yếu:


Hoạt động dạy học Hoạt động học


<b>A. Kiểm tra: - Phân biệt từ đơn, từ</b>


<b>phøc, cho VD?B.Néi dung chính:</b>
<i><b>HĐ1 : Hớng dẫn thực hiện yêu cầu</b></i>
<i><b>phần nhận xét.</b></i>


GV cho HS đọc, xác định nội dung ,
yêu cầu của phần nhận xét, thảo luận
theo nhóm, làm vào phiếu học tập
(VBT), chữa bài. GV gạch chân dới
các bộ phận lặp lại.


VD : chÇm chËm



<b>*Ghi nhí : SGK /tr39. GV chốt kiền</b>
thức cần nhớ và phân tích lại ví dụ/tr
39. Với HSKG giáo viên cho HS tự
nêu ví dụ minh hoạ.


<i><b>HĐ2 : Hớng dẫn thực hành.</b></i>


Bài 1 : GV cho HS chép các từ vào
trong vở, phân loại từ ghép, từ láy.
Bài 2 : Tìm từ ghép, từ láy chứa từng
tiếng sau: ngay, thẳng, thật.


GV cho HS lµm viƯc theo nhãm.
HSKG cã thĨ ghi nhiều từ hơn trong
cùng một khoảng thời gian.


- T n là từ do một tiếng tạo
thành....VD : nơi, sao....


HS đọc, xác định yêu cầu phần nhận
xét, thực hành, TLCH.


<b>- Từ phức truyện cổ, ông cha, lặng im</b>
do những tiếng có nghĩa tạo thành.
<b>- Từ phức thầm thì, chầm chậm, cheo</b>


<b>leo, se sẽ do những tiếng có vần hoặc </b>


cả âm âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo
thµnh.



HS đọc, nhắc lại nội dung ghi nhớ.
VD : từ ghép : ngôi sao, vắng lạnh...
<b>VD : từ láy : vắng vẻ (láy âm đầu v).</b>
HS đọc đoạn văn, xác định yêu cầu
bài, thực hành.


<b> Tõ l¸y Tõ ghÐp</b>


Nơ nức, mộc mạc ghi nhớ, đền thờ,
nhũn nhặn, cứng bờ bãi, tởng nhớ
cáp. dẻo dai, vững chắc,


thanh cao.
<b>HS gi¶i nghÜa mét sè từ. VD : nhũn </b>


<b>nhặn : ôn hoà, nhà nhặn.</b>


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ l¸y, tõ ghÐp, cho VD?</b>
- Ôn bài.


- Chuẩn bị bài : Luyện tập về từ ghép, tõ l¸y.


……… .


<b> Tập làm văn</b>

<b> </b>

<i><b>Coỏt truyeọn. </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>



1- Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện : mở đầu, diễn biến và
kết thúc.


2- Bc u bit sp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây khế và luyện
tập kể lại chuyện đó.


3- HS cã ý thức học tập tốt


<b>II. Đồ dùng</b>: Kẻ bảng phân tÝch lêi nãi gi¸n tiÕp, trùc tiÕp.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


.Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> A. Kiểm tra bài : - GV cho HS nhắc</b>


lại néi dung ghi nhí trong tiÕt TLV
<b>tr-íc </b>


HS nh¾c lại nội dung ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>B. Dạy bài mới: </b>


a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ học :
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>* NhËn xÐt: GV tæ chức cho HS làm</b></i>


việc theo cặp, ghi kết quả vào vở bài
tập, báo cáo trớc lớp.



GV cho HS lên ghi lại những sự việc
<b>chính trong chuyện Dế Mèn bênh</b>


<b>vực kẻ yếu.</b>


- Cốt truyện là gì?


- Cốt truyện gồm những phần nào?
- Nêu tác dụng của từng phần?


GV cho HS phỏt biểu ý kiến, bổ sung.
GV chốt kiến thức đúng.


<i><b>*Ghi nhí: SGK/tr42.</b></i>


GV cho HS đọc, nhắc lại nội dung ghi
nhớ.


<i><b>*LuyÖn tËp:</b></i>


Bài 1: GV cho HS đọc, xác đinh yêu
cầu của đề, đọc lại từng sự việc chính
của truyện, sắp xếp các sự việc thành
cốt truyện.


Bµi 2 : GV cho HS kĨ chun C©y khÕ,
khun khÝch HS kĨ tù nhiªn, ngôn
ngữ sáng tạo.



HSKG kể mẫu 1, 2 lần.


HSTB yếu có thể kể lần lợt từng đoạn.


HS thc hnh theo nh hớng của GV: đọc,
xác định yêu cầu của mỗi câu hỏi, thảo luận
và TLCH.


- Dế Mèn gặp chị Nhà Trò đang gục đầu
khóc bên tảng đá cuội.


- DÕ MÌn gạn hỏi, Nhà Trò kể lại tình cảnh
khốn khó của mình....


- Cốt truyện là một chuỗi các sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của câu truyện.../tr
42.


HS đọc, nhắc lại nội dung phần ghi nhớ/tr
42.


HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập, thực
hành, chữa bài.


- Thứ tự đúng của truyện là : b, d ,a , c ,e,g.
HS kể truyện theo ngôn ngữ của mình.
HS KG nhận xét thêm về hành động, tích
cách của nhân vật.


HS nghe, nhËn xÐt, bæ sung néi dung, cách


kể cho bạn, bình chọn ngời kể chuyện hay.


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Cốt truyện là gì?</b>


- Cốt truyện gồm những phần nào? Nêu tác dụng của từng phần?
- Chuẩn bị bµi sau : ViÕt th.


……… .


<b>Khoa häc</b>


<i><b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thưc ăn.</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng.


2- Biết đợc đẻ có sức khoẻ tốt phải ăn phối hợp nhièu loại thức ăn và thờng xuyên thay
đổi món.


- Chỉ vào tháp dinh dỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng, nhóm chứa nhiều vi - ta -min và khoáng chất; ăn vừa phải, nhóm thức ăn chứa
nhiều chất đạm; ăn có mức độ chứa nhiều chất béo; ăn ít đờng và hạn chế muối


3- GD HS thực hiện ăn uống với một chế độ dinh dỡng hợp lí, hạn chế các thc n
cha quỏ nhiu cht bộo


<b>II. Đồ dùng:</b> Thẻ ghi tên các loại thực phẩm, tháp dinh dỡng.


<b>III. Hot ng dạy học chủ yếu</b>:



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A.KiÓm tra: - Kể tên một số loại thức</b>


ăn chứa chÊt kho¸ng, vi-ta-min và
chất xơ?


- Nêu vai trò của mỗi loại chất dinh
dỡng?


<b>B. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: </b>


b, Néi dung chÝnh:


- ..chøa chÊt kho¸ng: cua, èc, tôm...


- ...chứa chất vi-ta-min : cam, chanh, hồng,
táo....


HS nêu nh nội dung đã học.HS nghe, xác
định yêu cầu của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>*H§1: Tìm hiểu vì sao phải ăn phối</b></i>
<i><b>hợp nhiều loại thức ăn?</b></i>


GV cho HS làm việc với tranh SGK,
liên hệ,thảo luận vµ TLCH.


- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp


nhiều loại thức ăn và phải thờng
xuyên thay đổi món ăn?


GV chèt kiến thức cần nhớ SGK/tr17.
<i><b>*HĐ2: Xây tháp dinh dỡng.</b></i>


GV cho HS làm việc theo nhóm, ghi
các thức ăn cẫn ăn đủ, ăn vừa phải, ăn
có mức độ, ăn hạn chế, ăn ít vào bảng
nhóm, báo cáo trên tháp dinh dỡng.
<i><b>*HĐ3 :Trị chơi : Đi chợ.</b></i>


GV cho HS tham gia trß chơi đi chợ
cho cả nhà theo khẩu phần ăn và theo
bữa sáng, tra, tối.


GV cho HSKG liờn h ch ăn uống
đảm bảo sức khoẻ, tránh béo phì hoặc
suy dinh dng.


thức ăn có trong hình, thảo luận theo cặp vµ
TLCH.


- Khơng một loại thức ăn nào có đầy đủ các
chất dinh dỡng cần thiết cung cấp cho cơ
thể.... thờng xuyên thay đổi các món ăn.
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
- ăn đủ : lơng thực (12 kg).


- ăn đủ rau xanh (10 kg).../ tính trung bình


cho một ngời trởng thành trong một tháng.
HS trình bày lại trên tháp dinh dỡng, minh
hoạ bằng hình vẽ.


VD : Bữa tra : cơm, rau, cá, thịt, hoa quả...
-...ăn uống với một chế độ dinh dỡng hợp lí,
hạn chế các thức ăn chứa quá nhiều chất
béo....


<b> C. Cñng cố, dặn dò: </b>


- Nờu tm quan trng ca vic ăn đầy đủ các loại chất dinh dỡng ?
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và thc vt?
...


<b>Chiều </b>


<b>Toán (LT))</b>


<i><b>On luyeọn</b></i>



<b>I.Mục tiêu: </b>


1- Vit v so sỏnh c cỏc s t nhiờn.


2- Bớc đầu làm quen d¹ng x < 5 ; 2< x < 5 với x là số tụ nhiên.
3- HS có ý thức học tập tốt.



<b>II, Chuẩn bị</b>


3- GV: Bảng nhóm, nội dung bài.
4- HS : Bảng con, giấy nháp.


<b>III.Hot ng dy hc chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiÓm tra</b>

: - Nêu cách so sánh hai số tự nhiên,


cho VD minh hoạ?


<b>B. Luyện tập:</b>


a, GV nêu yêu cÇu giê häc.
b, Néi dung chÝnh:


Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 7864; 1789; 6954; …< …< …


b, 10 101; 9654; 23 907; … < … <…
c, 5986; 6010; 6009: …< …<


Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 1812, 1789; 1864: …> …> …


b, 20 101; 21 632; 15 071: …>…. > …


-... số nào có nhiều chữ số hơn, số
đó sẽ lớn hơn....



HS xác định yêu cầu của giờ học.
HS thực hành, chữa bài.


- Số bé nhất có một chữ số là số : 1
(một).


- Số bé nhất có hai chữ số là số : 2
(hai).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV cho HS lên bảng làm bài, nêu cách trọn chữ
số thích hợp.


Bài 3: Thay dấu chầm bằng chữ số thích hợp:
a, 765.32 < 765 132 b, 5. 6438 > 586 438
c, 749 328 < 749 32. d, 432 615 > 432 6 .5
Víi HS yÕu GV híng dẫn lại theo gợi ý SGK


- HS nêu yêu cầu


<b>C. Củng cố,dặn dò</b>

: - Nhận xét giờ học



- Chuẩn bị bài sau: Yến, tạ, tấn.


...


<b>Tiếng việt(LT)</b>


<b>Tập làm văn: </b>

<i><b>Cốt truyện.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- HiĨu thÕ nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện : mở đầu, diễn biến và
kết thúc.


2- Cng cố cách xác định cốt truyện, cách sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành
cốt truyện.


3- HS cã ý thức học tập tốt


<b>II. Đồ dùng</b>: Kẻ bảng phân tích lêi nãi gi¸n tiÕp, trùc tiÕp.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


.Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> A. KiĨm tra bµi : - GV cho HS nhắc lại nội</b>


<b>dung ghi nhớ trong tiết TLV trớc </b>


<b>B. Dạy bài mới: </b>


a, Giáo viên nêu yêu cầu giờ häc :
b, Néi dung chÝnh:


<i>* Bài 1: <b>Xác định cốt truyện của truyện Đánh hổ</b></i>
<i><b>bằng cách kể ra sự việc chính theo th t trong</b></i>
<i><b>truyn.</b></i>


<i><b>Đánh hổ</b></i>



<i><b> Hồi ấy, rừng này còn nhiều hổ lắm. Một mình gã</b></i>
<i><b>đã giết hơn hai mơi con hổ. Một buổi tra, gã đang</b></i>
<i><b>nằm ngủ trong lều, có con hổ chúa mị vào, từ ngồi</b></i>
<i><b>sân phóng một cái phủ lên ngời gã. Bất thần gã tỉnh</b></i>
<i><b>dậy. Gã vớ luôn cái mác thơng bên ngồi, cũng</b></i>
<i><b>không kịp ngồi dậy nữa, cứ nằm ngửa thế mà</b></i> <i><b>xóc</b></i>
<i><b>mã mác lên đâm thẳng một nhát vào hàm dới con hổ</b></i>
<i><b>chúa, hai chân gã đá thốc lên bong nó, khơng cho ác</b></i>
<i><b>thú kịp chop lấy ngời. Con hổ chúa lộn vòng, rơi</b></i>
<i><b>xuống đất. Lỡi mác đâm từ hàm dới thấu lên tận óc,</b></i>
<i><b>làm nó khơng há hang đợc, nhng vẵn còn cố vớ cáI</b></i>
<i><b>tát cuối cùng, để lại trên mặt gã một hàng sẹo khủng</b></i>
<i><b>khiếp chạy từ tháI dơng xuống cổ. Không biết có</b></i>
<i><b>phảI do đấy mà gã mang tên là Võ Tịng hay</b></i>“ ”


<i><b>khơng? Chứ theo nh một ông lão đa sự thì ngày xa</b></i>
<i><b>gã đã là một chàng trai hiền lành, ở tận một vùng xa</b></i>
<i><b>lắm.</b></i>


<i><b>* HD: Nên xác định sự việc theo bố cục ba phần ca</b></i>
<i><b>cõu chuyn.</b></i>


GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp, ghi kết
quả vào vở, báo cáo trớc lớp.


GV cho HS lên ghi lại những sự việc chính
trong chuyện <i><b>Đánh hỉ”</b></i>


GV cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn, bỉ sung.
GV cđng cố về cốt truyện.



HS nhắc lại nội dung ghi nhớ vỊ cèt
trun.


HS nghe, xác định yêu cầu của giờ
học.


HS thực hành theo định hớng của GV:
đọc, xác định yêu cầu của bài, thảo
luận thực hành, cha bi.


HS lên ghi lại những sự việc chính
trong chuyện <i><b>Đánh hổ</b></i>


HS phát biểu ý kiến, bổ sung.


HS kể truyện theo ngôn ngữ của mình.
HS nghe, nhận xét, bổ sung nội dung,
cách kể cho bạn, bình chọn ngời kĨ
chun hay.


- Thø tù cđa trun lµ :


+ <b>Mở đầu( 2 câu đầu): Rừng nhiều hổ và</b>


<i><b>gó ó giết hơn hai mơi con hổ.</b></i>


<i><b>+ DiÔn biÕt: ( Mét buổi tra xuống cổ): </b></i>
<i><b>Câu chuyện một lần gà giết hổ.</b></i>



<i><b>- GÃ ngủ tra, hổ chồm vào, phủ lên ngêi </b></i>
<i><b>h¾n.</b></i>


<i><b>- Gã chợt tỉnh, trong t thế nằm cầm mác </b></i>
<i><b>xóc thẳng lên, hai chân đá thốc bong ác </b></i>
<i><b>thỳ.</b></i>


<i><b>- Hổ cố vớ cáI tát từ tháI dơng xuống cổ </b></i>
<i><b>hắn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>*Bài 2: Truyện vui Kính đeo mắt có các sự</b></i>
việc chính sau:


<b>a, Anh ta gắt: Nếu biết chữ thì mua kính làm gì.</b>
<b>b, Ngời bán hàng cời: cửa hàng khơng có kính đọc</b>
<b>đợc sách. Muốn đọc đợc sách phảI học chữ trớc đã.</b>
<b>c, Thử đến choc chiếc anh ta đều chê kính không</b>
<b>đọc đợc.</b>


<b>d, Ngời bán hàng hỏi anh ta coa biết chữ khơng đã.</b>
<b>e, Anh ta vào hiệu mua kính.</b>


<b>g, Một ngời thấy cụ già hễ đọc sách thì lại đeo</b>
<b>kính, tởng đeo kính thì đọc đợc sách.</b>


* H·y s¾p xÕp các sự việc trên thµnh cèt
trun.


GV cho HS đọc, xác đinh yêu cầu của đề, đọc
lại từng sự việc chính của truyện, sắp xếp các


sự việc thành cốt truyện.


- HS đọc, xác đinh yêu cầu của đề,
đọc lại từng sự việc chính của truyện,
sắp xếp các sự việc thành cốt truyện.
- HS làm bài vào vở


- HS đọc phần bài lm
ỏp ỏn:


Mở đầu : Câu (g)


Diễn biến: Câu (e); (c); (d); (a)
Kết thúc: Câu (b)


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Cốt truyện là gì?</b>


- Cốt truyện gồm những phần nào? Nêu tác dụng của từng phần?
- Chuẩn bị bài sau : Viết th.


……… .


<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Đi đều, vịng phải, vịng trái, đứng lại. </b></i>


<i><b>Trị chơi: Bỏ khăn.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều, vòng phải, vòng trái,


đứng lại. Chơi trò chơi: Bỏ khăn


2- Biết cách đi đều, vòng phải, vòng trái đúng hớng


- Biết đợc cách chơi và tham chơi đợc các trị chơi theo u cầu của GV.
3- HS có ý thc tp luyn tt


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện</b> :Vệ sinh sân tập - Còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:


Nội dung Phơng pháp tổ chức


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp phổ biến ND, yêu cầu giờ häc.


<i>- Khởi động tồn thân: + Chơi trị chơi “ Diệt con vật</i>


<i>cã h¹i”</i>


+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhp.


<b>2/ Phần cơ bản.</b>


a/ i hỡnh i ng


- Tp hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, quay sau,
đi đều, vũng phi vũng trỏi- ng li.


+ Lần 1,2 Gv điiêù khiĨn c¶ líp tËp.



+ Các lần sau chia tổ tập tổ trởng điều khiển.
+ Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn
* Tập chung cả lớp do GV điều khiển để củng cố.
b/ Trò chơi vận động


- Trò chơi Bỏ khăn


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, nêu luật
chơi.


- GV m thoi.
-3 hng ngang


- 2 hàng ngang


- GV quan sát, sửa sai, biểu
dơng các tổ thi đua tập tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cho một nhóm chơi thử- sau đó chơi chính thức.
- Quan sát, nhận xét.


<b>c/ PhÇn kÕt thóc </b>


- Håi tÜnh, thả lỏng toàn thân.
- GV cùng hs hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
- - Giao bài tập về nhà.



- Tập hợp 4 hàng ngang để
làm động tác thả lỏng.
………


S¸ng Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010.



<b>Toán</b>


<i><b>Yeỏn, taù, taỏn</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Bc u HS nhn bit đợc độ lớn của tấn, tạ, yến, mối quan hệ giữa các đơn vị đo
trên với kg.


2- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ ,tấn và ki - lô- gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.


- Bµi tËp 1; 2; 3 chän 2 trong 4 phÐp tÝnh.
3- HS cã ý thức học tập tốt


<b>II, Đồ dùng</b>


1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm.
2- HS: Bảng con, giấy nháp


<b>III. Hot ng dy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học



<b>A.KiÓm tra: ChÊm, ch÷a mét số bài</b>


<b>tiết trớc.B. Dạy bài mới:</b>
a, GV nêu yêu cầu giờ học :
b, Nội dung chÝnh:


<i><b>*HĐ : Giới thiệu đơn vị đo khối </b></i>
<i><b>l-ợng : Yến, tạ, tấn.</b></i>


GV giới thiệu đơn vị đo và mối quan
hệ giữa các đơn vị đo (SGK/tr 23).VD:
- Một yến bng bao nhiờu kg?


- Bao nhiêu kg bằng một tấn?
<i><b>*HĐ 2: Híng dÉn thùc hµnh.</b></i>


GV tỉ chøc cho HS thùc hành, chữa bài
Bài 1 : GV cho HS nêu miệng.


Bài 2 : GV cho HS làm trong vở, chữa
bài.


a,1yến = … kg 5 yÕn = … kg
10 kg = …yªn 8 yÕn = … kg
b, 1 t¹ = …yÕn 4 t¹ = … yÕn
10 yÕn = … t¹ 2 t¹ = … kg
1 t¹ = … kg 9 t¹ = …kg
100kg = …t¹ 4 t¹ 60 kg = …kg
………..



Bài 3: GV cho HS làm trong bảng con,
lu ý cách tính với đơn vị đo khối lợng


HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.
HS nghe, xác định yêu cầu tiết học.
HS đọc, nhắc lại.


1 yÕn = 10 kg.
1 t¹ = 10 yÕn
1 t¹ = 100 kg
1 tÊn = 10 t¹
1 tÊn = 1.000 kg


HS thực hành theo yêu cầu của GV.


Con bò cân nặng 2 tạ, con gà cân nặng 2 kg,
con voi cân nặng 2 tấn.


VD : 1 yến = 10 kg ; 10 kg = 1 yÕn.
1t¹ = 10 yÕn ; 10 yÕn = 1 tạ


- HS nêu yêu cầu của bài
18 yÕn + 26 yÕn = 44 yÕn.
648 t¹ - 75 t¹ = 573 t¹.


<b>C. Cđng cố, dặn dò</b>

: - Ôn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>


Chính tả (Nhí –<i><b> viÕt</b></i>

<b>)</b>




<i><b>Tuỵên cổ nước mình. Phân biệt r/d/gi; ân/ ng</b></i>



<b>I-Mục tiêu:</b>


1- Nhớ viết bài:

<i><b>Tuờn c nc mỡnh. Phõn biệt r/d/gi; ân/ ăng</b></i>



2- HS nhớ-viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng
các dòng thơ lục bát


- Làm đúng BT 2a / bhoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
3- HS cú ý thc rốn ch vit.


<b>II.Đồ dùng:</b> Bảng phụ ghi bµi 2a/tr 38.


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động dạy


1, KiÓm tra: GV cho HS viÕt bảng con từ : triển lÃm,
cây tre, chẳng những....


2.Dạy bài mới:


a, Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


HĐ1: Hớng dẫn chính tả:


GV cho c thuộc đoạn viết, hớng GV cho đọc thuộc
đoạn viết, hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn viết.


- Vì sao tác giả lại yêu những câu truyện cổ?


GV híng dÉn HS viÕt c¸c tõ dƠ viÕt sai


GV hớng dẫn HS cách trình bày thể thơ sáu - tám.
GV đọc cho HS viết.


GV đọc cho HS sốt lỗi.


*H§2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.


Bi 2: GV cho HS đọc thầm và làm bài vào vở, chữa
bài trên bảng (B.P).


GV cho HS đọc lại toàn bài, chú ý đọc đúng chính âm.
C. Củng cố, dặn dũ:


- Luyện viết lại những chữ viết sai trong bài.
- Chuẩn bị bài nhớ viết : Những hạt thóc giống.


HS viết, chữa bài.


HS phân tích từ nếu bạn viết
sai chÝnh t¶.


HS nghe, xác định yêu cầu
của tiết học.


HS đọc thuộc “ Tôi yêu
truyện cổ nớc tôi...ông cha


của mình”, định hớng nội
dung cần viết, cách trình
bày.


HS đọc thầm một lần.
Từ : làm, lng, lối, trớc..
HS nghe hng dn.
HS vit bi.


HS soát lỗi, báo cáo.


HS c, xỏc định u cầu,
thực hành.


*KÕt qu¶ : + ...Nhí bi tra
nào, nồm nam cơn gió thổi...
+ ... Gió đa tiếng sáo, gió
nâng cánh diều....


HS c bi.


<b>Khoa học</b>


<i><b>Vỡ sao phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?</b></i>



I


<b> . Mơc tiªu : </b>



1- Häc:

<i><b>Vì sao phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?</b></i>



2- Biết đợc cần phối hợp nhiều đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất
cho cơ thể .


- Nêu lợi ích của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cầm.
3- GD HS thực hiện chế độ ăn uống khoa học.


<b>II.§å dïng:</b>


1- GV: PhiÕu ghi tên thức ăn.
2- HS: xem trớc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiÓm tra: - KÓ tên các loại thức ăn có</b>


nhiu cht m, cht bộo?


- Nêu vai trị của chất đạm, chất béo?


<b>B. Bµi míi:</b>


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học
từ phần kiĨm tra.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1 :Tìm hiểu vì sao phải ăn phối hợp</b></i>
<i><b>đạm động vật và thực vật.</b></i>



GV cho HS quan sát tranh SGK/tr 18, nói
về thức ăn hàng ngày các em thờng dùng ,
nêu thông tin về các loại thức ăn có trong
hình, thảo luận, TLCH.


- Ti sao không nên chỉ ăn đạm động vật
hoặc chỉ ăn đạm ng vt?


- Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa
ăn?


<i><b>*H2: Thi k tờn cỏc loi thc n va</b></i>
<i><b>cung cấp đạm động vật, vừa cung cấp</b></i>
<i><b>đạm thực vật.</b></i>


HS thi theo nhóm, nhóm nào nêu đợc tên
nhiều món ăn đúng theo yêu cầu nhóm đó
sẽ thắng.


GV kết luận : Thông tin cần biết /tr19.
GV cho HS liên hệ chế độ dinh dỡng hợp
lí các loại thức ăn và dỡng chất.


- Chất đạm : Cá, đậu phụ, tht ln,
trng...


- Chất béo : mỡ lợn, dầu ăn...


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học, mục


tiêu của tng hot ng.


HS liên hệ thực tế, kết hợp quan sát tranh
t liệu SGK/tr 18, thảo luận, TLCH.


VD : Đậu phụ nhồi thịt, đậu cô ve, vịt
quay, canh cua....


- ...đạm động vật có nhiều chất bổ dỡng
q khơng thay thế đợc nhng khó


tiªu.../tr 19.


-...đạm do cá cung cấp rất dễ tiêu....
không gây bệnh xơ vữa động mch...
HS thi theo nhúm:


VD : sữa đậu nành, sữa bò, ®Ëu ®en, ®Ëu
xanh...


HS đọc, nhắc lại nội dung cần nhớ.
HS liên hệ chế độ dinh dỡng hàng ngày,
tuyên truyền thực hiện chế độ ăn uống
khoa học.


<b>C. Củng cố, dặn dị: -Vì sao phải ăn phối hợp đạm động vật, đạm thực vật?</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Chuẩn bị bài sau : Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.(tiếp).



.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Luyn tp về từ ghép, từ láy. </b></i>



<b>1. Mơc tiªu : </b>


1- Lun tËp vỊ tõ ghÐp, tõ l¸y


2- Qua luyện tập, bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép
- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy


3- HS có ý thức học tập tốt


<b>2.Chuẩn bị: </b>


<b>1- GV: </b>Kẻ khung trèng bµi 2/ tr44.
2- Vë bµi tËp


<b>3. Hoạt động dạyhọc chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. KiÓm tra:- Ph©n biƯt tõ l¸y, tõ</b>


ghÐp ? Cho VD minh hoạ? - Từ ghép là từ do hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành...


<b>B. Dạy bài mới:</b>



a, Giới thiệu bài:


b, Nội dung chính: GV tổ chức cho HS
thực hành các yêu cầu trong bài, chữa
bài.


Bài 1 : So sánh hai từ ghép: b¸nh tr¸i ;


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
HS đọc, xác định yêu cầu của từng bài,
thực hành, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b¸nh r¸n.


GV cho HS nêu lại nghÜa cđa tõ, so
s¸nh. GV nêu khái niƯm vỊ tõ ghép
tổng hợp, phân loại.


Bài 2 : Viết các từ sau vào ô thích hợp
trong bảng phân loại từ ghép....


GV cho HS lµm việc cá nhân trong
VBT, chữa bài trên bảng.


GV cho HSKG gi¶i nghÜa mét sè tõ
minh ho¹ (cã thĨ dùa vào Từ điển).
Bài 3 :Xếp các từ láy vào nhóm thích
hợp.



GV cho HS nêu các từ láy, phân mhóm,
giả thích lại cách phân loại từ láy.


- Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Bánh trái
- Từ ghép có nghĩa phân loại :Bành rán.


HS c, phõn tớch yờu cu , thực hành.
- Từ ghép tổng hợp : ruộng đồng, làng
xóm, núi non, gị đống, bờ bãi, hình
dạng,màu sắc.


- Từ ghép phân loại : xe điện, xe đạp, tàu
hoả, đờng ray, máy bay.


- Tõ l¸y cã hai tiÕng giống nhau ở âm
đầu: nhút nhát.


- Từ láy có hai tiếng giống nhau ở phần
vần: lạt xạt, lao xao.


- Từ láy có hai tiếng giống nhau cả âm
dầu và phần vần là: rào rào.


<b> C. Củng cố, dặn dò: - Phân biệt từ ghép phân loại, từ ghÐp tỉng hỵp.</b>
- NhËn xÐt giê häc.


………


<b>Chieàu Mĩ thuật </b>



Đ/C Phương dạy


………
Âm nhạc


Đ/C Liễu dạy


……….
Tiếng Anh


Đ/C H d¹y


………..
Tiếng Anh


/C Huệ dạy




<b>Sáng Th nm ngy 16 thỏng 9 nm 2010</b>
<b>/C Phng dy</b>


..


<b>Chiu</b>


<i><b>Đ/C Hơng dạy</b></i>






<i><b>Sáng Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>

<i><b>Giaõy, thế kỉ.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<b> 1- Biết đơn vị giây, thế kỉ</b>


2- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ
- Biết xá định 1 năm cho trớc thuộc thế kỉ nào
- Bài tập 1; 2 a,b


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II . §å dïng : </b>


<b>1- GV: §ång hå thËt cã 3 kim chØ giê, phút, giây.</b>


2- HS: xem trớc bài ở nhà


<b>III.Hot ng day học chủ yếu</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học.


<b>A. KiÓm tra</b>

: Chấm, chữa bài tiết
tr-ớc.


<b>B. Bài mới:</b>


a, GV nờu yêu cầu về tính các đơn vị
<i><b>thời gian.*HĐ1: Giới thiệu : Giây, thế</b></i>


<i><b>kỉ.</b></i>


GV dùng đồng hồ để ôn giờ, phút, giới
thiệu về giây, hớng dẫn HS


HS quan sát, nhận biết: 1 phút = 60
giây. (và ngợc lại).


GV cho HS nhắc lại.


GV gii thiu n v o thi gian lớn
hơn năm là thế kỉ , cách ghi thế kỉ bằng
số La Mã : 1 thế kỉ = 100 nm.


GV cho HS nhắc lại. (SGK/tr25).
VD : - Năm 1975 thuộc thế kỉ nào?
- Chúng ta đang sống ở thế kỉ nào?
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn thực hành: </b></i>


Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống:
GV cho HS KG làm mẫu, cho HS thực
hành, chữa bài.


Bài 2: GV tổ chức cho HS tham gia trả
lời câu hỏi nh hình thøc thi. (GV cho
HS chn bÞ tríc 3 phót).


VD : Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ
sinh vào thÕ kØ nµo?



HS đổi vở, kiểm tra bài, báo cáo.
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học


HS quan sát, ôn lại đơn vị đo thời gian giờ,
phút.


1 giê = 60 phót.


HS nhËn biÕt : 1 phót = 60 gi©y.


HS nhận biết đơn vị đo thời gian thế kỉ : 1
th k = 100 nm.


HS nhắc lại : 100 năm b»ng 1 thÕ kØ.
- ...thuéc thÕ kØ 20.


- Chóng ta đang sống ở năm 2007, thuộc
thế kỉ 21.


HS thực hành, chữa bài :
VD : 7 phút = 420 gi©y


( 1phót = 60 gi©y ; 7 phót = 7 x 60 gi©y
420 gi©y).


VD : C©u 2 a, Bác Hồ sinh năm 1980, Bác
sinh vào thế kỉ 19.


<b>C. Cđng cè, dß:- NhËn xÐt giê häc.</b>



- Ôn bài. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.


...


<b>Tập làm văn.</b>


<i><b>Luyn tp xây dựng cốt truyện. </b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


1- Lun tËp x©y dung cèt trun.


2- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề xây dựng đợc cốt truyện có yếu tố tởng tợng
gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.


3- HS thich häc vỊ x©y dung cèt trun.


<b>II . §å dïng : </b>


1- GV: Bảng viết sẵn đề bài
2- HS: xem trớc bài


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra</b>

: GV cho HS nhắc lại
nội dung ghi nhớ tiết TLV tríc.


<b>GV cho HS kể lại câu chuyện Cây</b>



<b>khế.</b>


<b>B. Bài mới : </b>



a, Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giờ


HS nhắc lại nội dung ghi nhí.


<b>HS kĨ chun C©y khÕ, nhËn xÐt vỊ</b>
nh©n vËt trong chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

häc.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1 : Hớng dẫn xác định yêu cầu</b></i>
<i><b>của đề bài:</b></i>


GV cho HS đọc, phân tích đề, gạch
chân dới từ ngữ quan trọng.


GV nh¾c nhë HS : Trun kể phải có 3
nhân vật....khi kể phải có sự tởng tợng,
sáng tạo...


<i><b>*H2 : Hng dẫn lựa chọn chủ đề</b></i>
<i><b>câu chuyện:</b></i>


GV cho HS đọc, phân tích phần gợi ý


trong bài / tr 45, nêu chủ đề câu
chuyện lựa chọn.


<i><b>*H§3 : Thực hành xây dùng cèt</b></i>
<i><b>trun.</b></i>


GV cho HS lµm viƯc cá nhân, ghi các ý
trả lời vào VBT.


GV cho HSG nãi mÉu, HSTB u nãi
tõng phÇn.


HS đọc, phân tích đề bi.


HÃy t ởng t ợng và kể vắn tắt một câu
chuyện có ba nhân vật: bà mẹ èm, ng êi
con cña bà mẹ bằng tuổi em và một bà
tiên.


HS nờu chủ đề truyện kể:


VD : Em chọn chủ đề về sự hiếu thảo vì
con cái phải biết hiếu thảo với bố mẹ....
HS thực hành xây dựng cốt truyện, ghi
vào VBT, kể trớc lớp.


HS kĨ theo cỈp, kĨ tríc lớp, nhận xét
cách xây dựng truyện kể, ngôn ngữ
truyện.



HS bình chọn truyện kể hay, ý nghĩa.


<b>C.Củng cố, dặn dò: - Kể chuyện cho cả nhà nghe.</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị bài sau: Đoạn văn trong bài văn kể truyện
...


<b>L ịch sử</b>


<b> </b>

<i><b>Nước Âu Lạc</b></i>

<i>(SGK tr15)</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1- Nắm đợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân đân Âu Lạc


2- Nắm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân đân Âu
Lạc:Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lợc Âu Lạc. Thời kỳ đầu do đồn kết, có vũ
khí lợi hại nên giành đợc thắng lợi; nhng về sau do An Dơng Vơng chủ quan nên cuộc
kháng chiến thất bại


3- HS thÝch t×m hiĨu vỊ lÞch sư


<b>II. Đồ dùng:</b> Lợc đồ H1, H2 SGK /tr 11, 16, tranh, thẻ chữ lịch sử.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Kiểm tra: - Nớc Văn Lang ra đời


vào khoảng thời gian nào? Kinh đô ..?
B. Dạy bài mới:


a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ
học.b, Nội dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: Tìm hiểu sự ra đời của nớc Âu</b></i>
<i><b>Lạc.( GV cho HS đọc thông tin SGK,</b></i>
TLCH).


- GV cho HS xác định trên lợc đồ hình
2 khu di tích Cổ Loa.


<i><b> *HĐ2: Tìm hiểu về những thành tựu</b></i>
<i><b>quốc phịng của ngời dân Âu Lạc.</b></i>
- Nêu những thành tựu đắc sắc v quc
phũng ca ngi dõn u Lc?


<i><b>*HĐ3 : Tìm hiểu nguyên nhân thành</b></i>
<i><b>công và thất bại của nớc Âu L¹c tríc</b></i>


-.. khoảng năm 700 TCN, ở khu vực sơng
Mã, sông Hồng, sông Cả...Kinh đô Phong
Châu, Phú Thọ...


HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.


HS thực hành theo yêu cầu của GV, đọc
thông tin SGK /tr 15, TLCH.



HS thực hành xác định đối tợng lịch sử trên
lợc đồ SGK, xác định lại trên lợc đồ chung .
HS thực hành xác định kinh đơ Cổ Loa trên
lợc đồ.


HS đọc, tìm hiểu thụng tin


- Nguyên nhân thành công : Ngời dân Âu
Lạc đoàn kết một lòng...quân giặc lúc nào
cũng bị thất bại/tr 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>sự xâm lợc của Triệu §µ .</b></i>


GV cho HS đọc SGK, thảo luận,
TLCH.


* GV chốt kiền thức cần nhớ /tr 17.


binh..điều tra cách bố trí lực lợng và chia rẽ
nội bộ.../tr16


HS đọc, nhắc lại kiến thức cần nhớ


<b>C. Củng cố, dặn dị: - Nớc Âu Lạc ra đời trong hồn cảnh nào? </b>


- ChuÈn bÞ bài sau: Nớc ta dới ách dô hộ của phong kiến phơng Bắc


.


<b>Sinh hot i</b>



<i><b>Chuyờn hiu: An tồn giao thơng.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


Gióp häc sinh


1- Thấy đợc u khuyết điểm của bản thân cũng nh của bạn trong tuần để từ đó có
hớng sa cha v phỏt huy.


2- Rèn tinh thần phê và tự phê tốt.
3- Giáo dục môi trờng.


<b>II. Nội dung sinh hoạt : </b>


- Lớp trởng điều khiển buổi sinh ho¹t.


- Các tổ trởng báo cáo các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần
+ Học tập


+ Đạo đức
+ Thể dục
+ Vệ sinh


- Nêu rõ u khuyết điểm của từng mặt.
- Lớp trëng b¸o c¸o víi GV chđ nhiƯm.
- GV chđ nhiệm nhận xét, nhắc nhở chung.
* GD An toàn giao th«ng:


- GV nêu tầm quan trọng của ATGT đối với lứa tuổi HS.



- HS lắng nghe và liên hệ bản thân xem đã thực hiện tốt ATGT hay cha ?
- Đa ra các biện pháp để đảm bảo ATGT trờng hc.


* Giáo dục môi trờng:


- Học sinh các tổ nói về những việc làm góp phần bảo vệ môi trờng của mình cũng nh
của các bạn trong líp:


+ Nêu cụ thể những việc đã làm đợc và những việc cha làm đợc.
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng, đờng làng, đờng phố.


+ Các bạn nhận xét, bổ sung, đa ra các biện pháp nhằm góp phần giữ cho mơi trờng
thêm xanh, sch p.


- GV nhận xét chung, đa ra các biện pháp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Đạo Đức </b>



<b>vợt khó trong häc tËp( TiÕt 2 )</b>



<b>I</b>


<b> , Mục tiêu</b>:- Nêu đợc ví dụ về sự vợt khó trong học tập


- Biết đợc vợt khó trong học tập gp em mau tiến bộ
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập


- Yªu mÕn, noi theo tÊm gơng HS nghèo vợt khó.
- Nhận xét CC



<b>II.Các hoạt động dy - hc</b>



<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>



<b>Truyền thống nhà trờng </b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Tìm ra các hình thức thi đua học tập chăm ngoan làm việc tốt chào mừng các
thầy cô giáo.


- Tỡm hiu ụn li và phát huy truyền thống tối đẹp của nhà trờng.
- Giáo dục vệ sinh răng miệng.


1,ổn định t chc.
2,KTBC.


-Giới thiệu:ghi đầu bài


<b>a,Hot ng 1:</b>


*Mục tiêu:biết cách đa ra xử lý tình
huống .


-T×nh huèng:(BT2 sgk)


-Nếu em là bạn Nam em sẽ làm gì ?
*GV: Nếu chúng ta bị ốm lâu ngày thì
trong học tập ta phải nhờ bạn (hoặc tự


mình ) chép bài, nhờ bạn nhờ thầy
giáo giảng bài để theo kịp các bạn


<b>b,Hoạt động 2:</b>


*Mục tiêu: nêu đợc việc vợt khó trong
học tập của bản thân .


-Cho HS thoả thuận đa ra những khó
khăn trong HT và cách giải quyết
*Chốt lại: Vợt khó trong HT là đức
tính rất q. Chúng ta cần tự mình cố
gắng vơn lên nhiều hơn.


<b>c,Hoạt động bài 2:</b>


*Mục tiêu: Nêu đợc khó khăn của
mình và biết cách khắc phục khó khăn
đó.


-y/c HS nêu tình huống và cách giải
quyết.


-GV chốt: Với những khó khăn đều
có cách khắc phục khác nhau nhng tất
cả đều cố gắng để HS duy trì và đạt
kết quả tốt.





<b>4,Cđng cè dỈn dò : -Nhận xét tiết</b>


-Khi gặp khó khăn trong học tập ta nên
làm ntn?


-Thảo luận nhóm (BT2 sgk)


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhóm khác nhận xét.


-Tho luận nhóm đơi bài tập 3.
-Trình bày ý kiến của mỡnh.


-Làm việc cá nhân bài tập 4 sgk.


-HS c y/c của bài nêu những khó khăn
-Lớp lên kế hoạch: Những việc có thể làm
thời gian, ngời nào làm những việc gì.
-Đọc kế hoạch trớc lớp.


-HS-Ghi nhí.


<b>d,Hoạt động 4:Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II/Đồ dùng dạy học :Tìm hiểu gơng học tốt , việc tốt trong trờng.</b>
<b>III/Hoạt động dạy học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


Kiểm tra Không kiểm tra Nêu yêu cầu giờ học



* T×m hiĨu vỊ
tÊm g¬ng ngêi
tèt, viƯc tèt


* T×m mét sè
h×nh thøc thi
®ua .


* GD vệ sinh
răng miệng


- i thăm phòng truyền
thốngcủa nhà trờng: Nghe GV
giới thiệu 1số truyền thống tốt
đẹp của nhà trờng.


- Thi KC vÒ tấm gơng ngời tốt
việc tốt trong nhà trờng, ở lớp
trong năm học vừa qua .


- Thi k lại phong trào đã đạt
thành tích cao của trờng.


- Các cá nhân tự đề ra các hình
thức thi đua của bản thõn cỏc
Bn tham kho.


- Tự tìm ra các hình thøc thi ®ua
trong häc tËp cho líp .



- Nghe GVphát động thi đua .
- Nêu cách vệ sinh răng miệng
hàng ngày.


- Thực hành đánh răng.


- Tỉ chøc cho HS ®i thăm
phòng truyền thống.


- Dành thời gian.
- Nhận xét, kết luận.


- Để học sinh tự nêu
- Lắng nghe nhận xét .
- Giúp hs tìm ra hình thức
phù hợp.


- Phát động thi đua trong
lớp.


- Theo dâi, nh¾c nhë HS.


Cđng cè Nhắc lại nội dung bài. Dặn HS về ôn bài.


<b>To¸n</b>



<b>Bảng đơn vị đo khối lợng</b>



<b>I.Mục tiêu: - Biết nhận biết tên gọi kí hiệu, độ lớn của đề - ca - gam, héc - to - gam;</b>



quan hệ giữa đề - ca - gam, héc - to - gam;
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.


- Biết thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lợng
- Bài tập 1; 2


<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yu:</b>


A.Kiểm tra:- GV cho HS chữa lại


phần a bài 2 tiết trớc..


B.Dạy bài mới:



a, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cÇu
giê häc.


HS đổi vở kiểm tra bài cho bạn.
1 yến = 10 kg ; 1tạ = 10 yến...
HS nghe, xác định yêu cầu giờ học.
b, Nội dung chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>hÐc - t« -gam.</b></i>


GV giới thiệu nh hớng dẫn SGK/ tr
24. GV cho HS đọc, nhắc lại, viết
vào bảng con.


<i><b>*HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo </b></i>


<i><b>khối lợng.</b></i>


GV hớng dẫn HS lập bảng đơn vị đo
khối lợng dựa trên các đơn vị đo
khối lợng đã học(SGK/tr24).


- Nhận xét về mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo khối lợng liền nhau trong
bảng?


<i><b>*H§3 : Híng dÉn thùc hµnh.</b></i>
GV tỉ chøc cho HS thùc hành các
bài tập/tr24.


Bài1 : Viết số thích hợp vào chỗ
trống.


GV cho HS làm trong vở, lên bảng
chữa bµi.


Bµi 2 : TÝnh :


GV hớng dẫn HS yếu cách tính có
đơn vị đo.


1 dag = 10 g ; 1 hg = 10 dag.
1 hg = 100 g.


HS thiết lập bảng đơn vị đo khối
l-ợng.



VD : 1 tấn = 10 tạ = 100 yến.
1 tạ = 10 yến = 100 kg.../tr24.
- Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau
gấp (kém) nhau 10 lần.


VD minh ho¹ : 1 tÊn = 10 t¹.


HS đọc, xác định yêu cầu bài, thực
hành, chữa bài.


VD : 1 dag = 10 g ; 4 dag = 40 g.
2 kg 300 g = 2300 g.


Cách đổi đơn vị đo:
2 kg = 2000 g.


2 kg 300g = 2000g + 300 g =2300g.
380g + 195g = 57g ( 380+195=575)
768 hg : 6 = 128 hg ( 768 : 6 = 128).
<b> C. Cđng cè, dỈn dß : - NhËn xÐt giê häc </b>


- Chuẩn bị bài sau: Giây, thế kỉ.


<b>Kĩ thuật</b>



<b>Khâu thờng</b>

( tiết 1)


<b>I. Mục tiêu:- HS biết cách cầm vải, lên kim, xuèng kim khi kh©u </b>



- Biết cách khâu và khâu đợc mũi khâu thờng.Các mũi khâu có thể cha đều
nhau. Đờng khâu có thẻ bị dúm


- Nh¹n xÐt 1. CC: 3 . KT 15 em


<b>II. §å dïng : Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20 cm x 30 cm, kéo, thớc, phấn vạch trên vải,</b>


kim, chỉ.


<b>III. Hot ng dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. Kiểm tra bài : - Nêu cỏch vch du</b>


trên vải?


<b>B. Nội dung chính :</b>


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS quan s¸t, nhËn</b></i>
<i><b>xÐt mÉu.</b></i>


GV giới thiệu mẫu khâu thờng, hớng
dẫn HS quan sát, nhận xét hình dạng
các đờng vạch dấu, đờng khâu thờng
theo đờng vạch dấu.


- Thế nào là khâu thờng?
GV cho HS đọc mục ghi nhớ.


<i><b>*H§2 : Híng dÉn HS thùc hiƯn mét</b></i>
<i><b>sè thao t¸c kÜ thuËt kh©u thêu cơ</b></i>
<i><b>bản.</b></i>



<i><b> GV cho HS quan sát trên hình 1a, 1b</b></i>
SGK để nêu cách cầm vải, cầm kim
khâu.


GV hớng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b
SGK để nêu cách lên kim, xuống kim.
GV làm mẫu chậm để hớng dẫn HS


HS TLCH theo néi dung bµi tiÕt tríc.
HS quan sát, nhận xét mẫu,thảo luận,
<i><b>trả lời câu hỏi..</b></i>


- Khõu thng cịn đợc gọi là khâu tới,
khâu ln.


- Đặc điểm của mũi khâu thờng :
- Đờng khâu ở mặt phải, mặt trái giống
nhau, dài bằng nhau và cách đều nhau.
HS quan sát, phân tích trên hình minh
hoạ, thảo lun, TLCH.


+ Khi cầm vải, lòng bàn tay trái hớng
lên trên và chỗ sắp khâu nằm gần đầu
ngón tay trỏ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

yếu, nêu lại cách cầm vải, cầm kim, lên
kim, xuống kim..


<i><b>*HĐ 3 : GV híng dÉn thao tác kĩ</b></i>


<i><b>thuật khâu thờng.</b></i>


GVtreo tranh quy trình, tổ chức cho HS
quan sát, nêu các bớc khâu thờng.
GV thao tác mẫu hai lần, vừa thao tác
vừa phân tích lại quy trình.


GV kết luận nội dung cần nhớ, cho HS
nhắc lại.


GV cho HS tập khâu trên giấy ô li.


HS quan sỏt tranh quy trỡnh, nờu các
b-ớc thực hiện các thao tác khâu thờng:
Vạch đờng dấu trên vải : Gẩy sợi chỉ
hoặc bằng phấn.


+ Khâu từ trái sang phải...dùng kéo để
cắt chỉ sau khi khâu, không dứt hoặc
dùng răng dứt chỉ.


HS ttËp thùc hành khâu thờng.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>

: - Nhận xÐt giê häc
- Chuẩn bị: Khâu thờng (tiếp).


Chiều

:

<b>Địa lí</b>



<b>Hot động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn </b>




<b>I. Mục tiêu: - Nêu đợc một số hoạt động sản xuấtchủ yếu của con ngời ở HLS</b>


+ Trång trät: Trång lóa, ng«, che, trång rau và cây ăn quả, ...trên nơng rẫy, ruộng
bặc thang


+ Lm các nghề thủ công: dệt, thêu, đan,rèn, đúc
+ Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa


- Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt đốngản xuất của ngời dân: Làm
ruộng bậc thang, nghề thủ cơng truyền thống,khai thác khống sản


- Nhận biết đuuwowcj khó khăn của giao thơng miền núi: đờng nhiều dốc cao,
quanh co,thờng bị sụt lở vào mùa ma


<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ địa lí Việt Nam, tranh, ảnh về ruộng bậc thang của ngời dân ở</b>


Hoµng Liên Sơn.


<b>III. Hot ng dy hc ch yu:</b>


A.

<b>Kiểm tra bài cũ</b>

: - Kể tên một số
dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên Sơn?
- Mô tả cuộc sống của con ngời nơi
đây?


- ...Mông , Dao , Thái..


- Dân c tập trung thành các bản
lang....lễ hội truyền thống...
B. Dạy bài mới:



a, Gii thiu bi: GV nờu yờu cầu giờ
học từ phần kiểm tra : Xác định vị trí
của Hồng Liên Sơn trên bản đồ.


b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1 : Tìm hiểu : Trồng trọt trên đất</b></i>
<i><b>dốc.</b></i>


GV cho HS quan sát tranh SGK, thảo
luận, TLCH.


- Ngời dân Hoàng Liên Sơn trồng
những cây gì? ở đâu?


<i><b>*HĐ2 : T×m hiĨu NghỊ thủ công</b></i>
<i><b>truyền thống ở Hoàng Liên Sơn.</b></i>
- Kể tên một số mặt hàng thủ công
chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn?
GV cho HS quan sát tranh, ¶nh , giíi
thiƯu vỊ nghỊ thđ c«ng, s¶n phÈm cđa
nghỊ thđ c«ng ...


<i><b>*HĐ3 : Tìm hiểu hoạt động khai thác</b></i>
<i><b>khống sản ở Hồng Liên Sơn.</b></i>


- KĨ tªn mét số loại khoáng sản có ở


HS nghe, xỏc nh u cầu giờ học.


HS xác định vị trí của Hồng Liên Sơn
trên bản đồ.


HS thực hành theo yêu cầu của GV:
đọc t liệu SGK, quan sát hỡnh minh
ho, tho lun,TLCH.


-...lúa, ngô, chè...trên nơng, rÉy, ruéng
bËc thang....


HS KG mô tả qua về ruộng bậc thang.
HS đọc nội dung trong bài, thảo luận
TLCH:


-... dệt, may, thêu, đan lát, rèn, đúc...
- ...vải thổ cẩm, gựi mõy, tre...


HS giới thiệu sản phẩm thủ công ở
Hoàng Liên Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoàng Liên Sơn?


GV giới thiệu quy trình sản xuất phân
lân, cho HS trình bày lại.


*GV chốt kiến thức : Thông tin cần
biết (SGK/tr78).


-...a-pa-tít ; đồng, chì, kẽm....ýH chỉ vị
trí vùng có khống sản trên bản đồ.


HS đọc, nhắc lại thơng tin cn bit
SGK/tr76.


<b>C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giê häc.</b>


- ChuÈn bÞ bài: Trung du Bắc Bộ.


<b>Tp c</b>



<b>Tre Việt Nam</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.


- Nội dung: Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của
con ngời Việt Nam : giàu tình thơng yêu, ngay thẳng, chính trực.


* Dạy lồng nghép BVMT. Múc độ gián tiếp.


<b>II.Đồ dùng: Bảng phụ hớng dẫn c.</b>
<b>III.Hot ng dy hc ch yu:</b>


A. Kiểm tra: Đọc bài: Mét ngêi



<b>chính trực.</b> HS đọc bài.HS nhận xét cách đọc của bạn.
- Vì sao nhân dân ca ngợi những ngi


chính trực nh ông Tô Hiến Thành?

B. Dạy bài mới:




a, Giíi thiƯu bµi (qua tranh).
b, Néi dung chÝnh:


<i><b>*HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>


GV hớng dẫn HS đọc nối tiếp theo khổ
thơ, đọc theo cặp, đọc toàn bài, kết hợp
luyện đọc câu thơ khó, từ khó, giảng từ
mới trong phần chú giải/tr 42


GV đọc minh hoạ.


<i><b>*H§ 2 : Híng dÉn tìm hiểu bài.</b></i>


<i><b>ý1: S gắn bó lâu đời của cây tre</b></i>
<i><b>Việt Nam.</b></i>


- Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó
lâu đời của cây tre Việt Nam?


<i><b>ý2: Những phẩm chất tốt đẹp của</b></i>
<i><b>con ngời Việt Nam.</b></i>


(C©u hái 1 / 42).


<i><b>ý3 : Tre ViƯt Nam g¾n bã víi con </b></i>
<i><b>ng-êi ViƯt Nam.</b></i>


( C©u hái 2/tr42).



* Dạy lồng nghép BVMT: ? Những
hình ảnh về búp măng cho ta thấy vẻ
đẹp của MT thiên nhiên và mang ý
nghĩa sâu sắc trong cuộc sống vì vậy
các em phải làm gì đẻ BV vẻ đẹp đó?
- Bài thơ muốn nói điều gì?


*HĐ 3: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm,
đọc thuộc lòng bài thơ.


Thi đọc diễn cảm theo từng khổ, cả bài
(Khuyến khích HS thuộc cả bài ngay
trên lớp).


-.... những ngời chính trực ln đặt lợi
ích của đất nớc lên trên lợi ích cá
nhân....


HS quan s¸t tranh.


HS luyện đọc theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp theo kh th.


Sửa lỗi phát âm : gầy guộc, nên luỹ, nên
thành, nắng nỏ, măng non...


HSKG giải nghĩa từ mở rộng:
<b>VD : tự : từ</b>


<b>áo cộc : áo ngắn.</b>



HS c ton bài.


HS nghe GV đọc, tham khảo các
HS đọc, thảo luận, TLCH tr42.
- Tre xanh,/ Xanh tự bao giờ....


- Phẩm chất tốt đẹp của con ngời Việt
Nam :


HS TL


HS luyện đọc diễn cảm, đọc thuộc bài
thơ.


HS bình chọn giọng đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

×