Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.77 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1 </sub></b>
<b>MÔN VẬT LÝ 12</b>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên học sinh:...lớp 12...
<b>Câu 1: Vật dao động điều hoà, câu nào sau đây đúng:</b>
<b>A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0</b>
<b>B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.</b>
<b>C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại</b>
<b>D. Khi vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0</b>
<b>Câu 2:</b> Vật dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s, biên độ A=2cm Chon gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là:
<b>A. </b>x= 2sin(
2
<i>t</i>
) (cm) <b>B. </b>x= 2sin(<i>2 t</i> ) (cm)
<b>C. </b>x= 2sin(
2
<i>t</i>
) (cm) <b>D. </b>x= 2sin(<i>2 t</i> ) (cm)
<b>Câu 3: Hai dao động đều hoà cùng phương cùng tần số ,cùng pha có biên độ A</b>1 và A2 với A1 = 3A2
thì dao động tổng hợp có biên độ A là:
<b>A. 2 A</b>2 <b>B. A</b>2 <b>C. 4 A</b>2 <b>D. 3 A</b>2
<b>Câu 4: Dao động của quả lắc đồng hồ là:</b>
<b>A. dao động tự do</b> <b>B. Dao động duy trì</b>
<b>C. dao động tắt dần</b> <b>D. dao động cưỡng bức</b>
<b>Câu 5: Vật có khối lượng m=200g, gắn vào một lị xo có độ cứng k. Con lắc này dao động với tần số</b>
f=10Hz.
Lấy 2<sub>= 10; g=10 m/s</sub>2<sub>. Độ cứng của lò xo bằng</sub>
<b>A. 0,05 N/m</b> <b>B. 800 N/m</b> <b>C. 800 N/m</b> <b>D. 15,9 N/m</b>
<b>Câu 6: Vật dao động điều hồ theo phương trình x=2sin(2 t +</b>
4
) <cm>, Toạ độ của vật ở thời
điểm t = 1
8s là?
<b>A. 2cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 1cm</b> <b>D. 8cm</b>
<b>Câu 7: Cho hai dao động: x</b>1 = 4cos( t +
6
) (cm,s) ; x2 = 4cos( t
-3
) (cm,s). Dao động tổng hợp
có phương trình:
<b>A. x = 4 2 cos( t +</b>
3
) (cm,s) <b>B. x = 8cos( t </b>
-6
) (cm,s)
<b>C. x = 4 2 cos( t </b>
-12
) (cm,s) <b>D. x = 4cos( t +</b>
6
) (cm,s)
<b>Câu 8: Một con lắc lò xo có k=40N/m dao động điều hồ với biên độ 5cm, đ ộng năng của quả cầu</b>
ở vị trí ứng với li độ 3cm là
<b>A. 0,032 J</b> <b>B. 0,004 J</b> <b>C. 40 J</b> <b>D. 320 J</b>
<b>Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
<b>A. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất.</b>
<b>B. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.</b>
<b>C. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian.</b>
<b>D. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.</b>
<b>Câu 10: Một con lắc đơn có chu kì 1 s khi dao động ở nơi có g = </b>2<sub> =10 m/s</sub>2<sub>. Chiều dài con lắc là :</sub>
<b>A. 60 cm</b> <b>B. 50 cm</b> <b>C. 100cm</b> <b>D. 25 cm</b>
<b>Câu 11: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật</b>
<b>A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.</b>
<b>B. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.</b>
<b>C. Không thay đổi.</b>
<b>D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.</b>
<b>Câu 12: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực</b>
đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
<b>A. 0,4s</b> <b>B. 0,2s</b> <b>C. 0,05s</b> <b>D. 0,1s</b>
<b>Câu 13:</b> Biểu thức nào sau đây dùng để tính năng lượngtrong dao động điều hồ của vật:
<b>A. </b>E=
2
1
m.2<sub>.A</sub>2<sub> (trong đó</sub><sub></sub><sub> là tần số góc, A là biên độ của dao động)</sub>
<b>B. </b>E=
2
1
m.A (trong đó là tần số góc, A là biên độ của dao động)
<b>C. </b>E=
2
1
k.A (trong đó k là độ cứng của lị xo, A là biên độ của dao động)
<b>D. </b>E=
2
1
m..A2<sub> ( trong đó </sub><sub></sub><sub>là tần số góc, A là biên độ của dao động)</sub>
<b>Câu 14: Năng lượng của vật dao động điều hồ:</b>
<b>A. Bằng thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng</b>
<b>B. Tỉ lệ với biên độ dao động.</b>
<b>C. Bằng thế năng khi vật ở vị trí có li độ cực đại</b>
<b>D. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên độ dương</b>
<b>Câu 15: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với</b>
<b>A. chiều dài con lắc.</b> <b>B. căn bậc hai chiều dài con lắc.</b>
<b>C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.</b> <b>D. gia tốc trọng trường.</b>
<b>Câu 16: Dao động cưỡng bức là dao động:</b>
<b>A. Có chu kì bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức</b>
--- HẾT