Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề</b></i>

<b> : VẫC TƠ VÀ TỌA ĐỘ CỦA VẫC TƠ</b>


<b>A. TÓM TAẫT LÝ THUYẾT : </b>


I. Trục là đ/thẳng trên đó xác định điểm O và 1 vectơ

<i>i</i>

có độ dài bằng 1. Ký hiệu: trục (O;

<i>i</i>

) hoặc x’Ox
* A, B nằm trên trục (O;

<i><sub>i</sub></i>

) thì <i>AB</i>=

<i>AB i</i>

. Khi đó

<i>AB</i>

<i><b> gọi là độ dài đại số của </b>AB</i>


<i><b>II. Hệ Trục toạ độ</b></i>
<i><b>III. Tọa độ vÐc tơ.</b></i>


1. Định nghĩa: <i>u</i>( ; )<i>x y</i>  <i>u</i><i>xi y j</i> 


2. C¸c tÝnh chất: Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>u</i>( ; );<i>x y v</i>( '; ')<i>x y</i> , ta cã :


a. <i><sub>u v</sub></i> <sub> </sub><sub>(</sub><i><sub>x x y y</sub></i><sub></sub> <sub>';</sub> <sub></sub> <sub>')</sub> b. <i><sub>ku</sub></i><sub></sub><sub>( ; )</sub><i><sub>kx ky</sub></i> . c. <i><sub>u v xx</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>yy</sub></i><sub>'</sub>. d. <i>u</i>2 <i>x</i>2<i>x</i>'2 <i>u</i>  <i>x</i>2<i>x</i>' .2


e. <i><sub>u</sub></i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>u v</sub></i> <sub>.</sub>  <sub>0</sub> <i><sub>xx</sub></i><sub>'</sub><i><sub>yy</sub></i><sub>' 0.</sub> f. <i><sub>u v</sub></i> <sub>,</sub> cïng phương .
' '


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  g. '
'


<i>x x</i>
<i>u v</i>


<i>y</i> <i>y</i>





  




 


.
<i><b> III. Toạ độ của điểm.</b></i>


1. Định nghĩa: <i>M</i> ( ; )<i>x y</i> <i>OM</i> ( ; )<i>x y</i>  <i>OM</i> <i>xi y j</i> .
<i> 2. Mối liªn hệ giữa toạ độ điểm và toạ độ của vÐc tơ:</i>


Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A x y B x y C x y</i>( ; ); ( ; ); ( ; )1 1 2 2 3 3 . Khi đó:


a. <i>AB</i>(<i>x</i><sub>2</sub> <i>x y</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i>y</i><sub>1</sub>) <i>AB</i>  (<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub>)2(<i>y</i><sub>2</sub> <i>y</i><sub>1</sub>)2 .
b. Toạ độ trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i> làà : ( 1 2; 1 2)


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>I</i>   .


c. Toạ độ trọng t©m <i>G</i> của <i>ABC</i> làà : ( 1 2 3; 1 2 3)


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>G</i>     .


d. Ba điểm <i>A B C</i>, , thẳng h ng à  <i>AB AC</i>,
 


cïng phương.
<b>B. BÀI TẬP</b>


<b> B i 1.à</b> T×m tọa độ cđa vÐc tơ sau : <i>a</i><i>i</i>; <i>b</i>5 ;<i>j</i> <i>c</i> 3<i>i</i> 4 ;<i>j</i> 1( );
2


<i>d</i>  <i>j i</i>


  


<i>e</i>0,15 1,3<i>i</i> <i>j</i>
<b> B ià 2. Cho c¸c vÐc tơ : </b><i>a</i>(2;1);<i>b</i>(3;4);<i>c</i>(7; 2).


a. T×m toạ độ của vÐc tơ <i>u</i>2<i>a</i> 3<i>b c</i>  . b. T×m toạ độ của vÐc tơ <i>x</i> sao cho  <i>x a b c</i>   .


c. Tìm các s <i>k l</i>, để <i>c k a lb</i>  .


<b>B i 3à . Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i> cho c¸c vÐc tơ : <i>a</i>(3; 2);<i>b</i> ( 1;5);<i>c</i> ( 2 ' 5) .
a. T×m toạ độ cđa vÐc tơ sau: <i>u</i>2<i>a b</i>   4 .<i>c</i> <i>v</i><i>a</i>2<i>b</i>5<i>c</i> ; w 2(  <i>a b</i> ) 4 . <i>c</i>


b. Tìm các s <i>x y</i>, sao cho <i>c xa yb</i>  . c. Tính các tích vô hng <i>a b b c a b c b a c</i>         . ; . ; (  ); (  )


<b>B i 4à . Cho ba điểm </b><i>A</i>( 4;1), (2;4), (2; 2) <i>B</i> <i>C</i>  .


a. Chng minh ba im không thẳng h ng. b. TÝnh chu vi à <i>ABC</i>. c. T×m tọa độ trực t©m <i>H</i>.


<b>B i 5à . Cho ba điểm </b><i>A</i>( 3;4), (1;1), (9; 5) <i>B</i> <i>C</i>  .


a. Chứng minh <i>A B C</i>, , th¼ng h ng. b. T×m tồ ạ độ <i>D</i> sao cho <i>A</i> l trung à điểm của <i>BD</i>.
c. Tìm to iểm <i>E</i> trên <i>Ox</i> sao cho <i>A B E</i>, , th¼ng h ng.à


<b>B i 6.à</b> Cho ba điểm <i>A</i>( 4;1), (2;4), (2; 2) <i>B</i> <i>C</i>  .


a. Cm:<i>A B C</i>, , tạo th nh tam gi¸c. b. Tìm t trng tâm <i>ABC</i>. c. T×m <i><sub>E</sub></i> sao cho <i>ABCE</i>l hbh.à
<b>Bài 7 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; </b><i>i</i>; <i>j</i> ), trong đó O là trung điểm BC, <i>i</i>


cùng hướng với <i>OC</i>, <i>j</i> cùng hướng <i>OA</i>.


a. Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC b. Tìm tọa độ trung điểm E của AC
c. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


<b>Bài 8: Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:</b>


a. AD – 2BD + 3CD = 0 b. AD – 2AB = 2BD + BC


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×