Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIAO AN 5 MOI 20102011 TOAN THUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.45 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập : Khái niệm phân số</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Củng cố về khái niệm phân số đọc viết các phân số
- Quan hệ các phân số và phép chia hai số tự nhiên…
- Rút gọn, quy đồng, so sánh cỏc phõn s


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi nội dung bµi 1, vÝ dơ


C- Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động ca trũ</b>


<b>I </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu nội dung môn toán 5


<b>II </b><b> Bài mới</b>


<i><b>1 </b></i><i><b> Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2 </b></i><i><b> Củng cố về phân số</b></i>


Quan sát băng giấy


Viết các phân số


3
2


Viết các phân số


10
5


Viết phân số


4
3


3 TÝnh chÊt cđa ph©n sè


- Ph©n sè víi phÐp chia 2 sè tù nhiªn
3 : 4 =


4


3 <b><sub>……</sub></b>


- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành
phân số có mẫu số là 1 ; 3 =


1
3



..

- Số 1 cũng có thể viết thành phân số có
mẫu số bằng tử số và khác 0


VD : 1 =


4
4


..


Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là
0 và mẫu số khác 0


VD : 0 =


4
0 <sub></sub>


<b>3 </b><b> Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


a) Đọc các phân số :


1000
85
;
17


60
;
38
91
;
100


25
;
7
5


b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số
trên.


Cho HS làm miệng trình bày rồi nhận
xét bổ sung.


<b>Bài 2</b>


HS nêu


3
2


Nêu tiếp


10
5



Nêu tiếp


4
3


Nêu các ví dụ..
Nhận xét bỉ sung


HS tiÕp tơc nªu vÝ dơ
NhËn xÐt bỉ sung


Bài tập 1


Ln lt c cỏc phõn s


Nêu tử số và mẫu số của từng
phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đọc nội dung bài


Viết các thơng dới dạng phân số:
3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17


HS lµm vµo vë


GV nhËn xÐt bỉ sung


<b>Bài 3</b>


Đọc nội dung bài


GV nhận xét chữa bài


<b>4 - Củng cố dặn dò</b>


<b>Nêu mối quan hệ giữa phân sè vµ</b>
<b>phÐp chia hai sè tù nhiên ?</b>


Bài tập 2


Đọc rồi viết các phân số
3 : 5 =


5
3


.

Bài 3


Viết số vào ô trống
1 =


6
6


hoặc 1 =


3
3



.

HS nhận xét bổ sung


<b>o c</b>



<b>Em là häc sinh líp 5</b>



<b>A- Mơc tiªu</b>


<i><b>Gióp HS hiĨu :</b></i>


- HS lớp 5 có một vị trí hết sức đặc biệt hơn so với các em lớp dới, nên cần
phải khắc phục khó khăn để xứng đáng với vị thế của mình để HS lớp dới noi
theo.


- Cảm thấy tự hào , yêu quý trờng mình


<b>B - Đồ dùng</b>


Tranh ảnh SGK, bảng nhóm


C- Cỏc hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trị</b>


<b>1- VÞ thÕ cđa HS líp 5</b>


Treo tranh



- Bøc tranh thø nhÊt nãi cảnh gì ?
- Em thấy nét mặt của các bạn
nh thế nào ?


- Bc tranh thứ hai nói cảnh gì ?
- Cơ giáo đã nói gì với các bạn ?
- Em thấy các bạn có thái độ nh thế
nào ?


- Bức tranh thứ ba vẽ cảnh gì ?


- Bố của các bạn nói điều gì với các
bạn?


- Em nghĩ gì khi xem các bức tranh
trên ?


Giáo viên kết luận :


<i><b>- Nm nay cỏc em đã lên lớp 5 –</b></i>


<i><b>lớp đàn anh trong trờng. Các em</b></i>
<i><b>phải gơng mẫu</b><b>…</b><b>.</b></i>


2 – Tù hµo về trách nhiệm của mình.
HÃy nêu những điểm em thấy hài lòng
về mình?


GV kết luận : SGK



HS quan sát


- Cảnh các bạn HS lớp 5 trờng tiểu
học Hoàng Diệu đón các em lớp 1.
- Bạn nào cũng vui tơi , háo hức..


- C¶nh các bạn HS líp 5 ®ang
trong líp häc.


- Chúc mừng các em đã lên lớp 5
- Ai cng vui v t ho


- 1 bạn hS và bố của bạn
Con trai của bố ngoan quá..
HS trả lời


Nhận xét bổ sung.


HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Bài tập tình huống


Nêu các tình huống sau đây:


- Em nghĩ gì về ngày khai giảng hôm
nay?


- HÃy nêu cảm nghĩ của em khi lµ häc
líp 5



- Đã là HS lớp 5 rồi em thấy mình đã
làm đợc những gì và cịn phải cố
gắng những gì?


b) Trò chơi :


- GV nêu néi dung cuéc chơi, phổ
biến luật chơi.


c) Thực hành
Bài tập :


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này?


<b>Cđng cè :</b>


<b>HS lớp 5 có vị trí đặc bit gỡ ?</b>


Đọc lại


HS trả lời


HS nêu nhận xét bổ sung


HS nêu


VD : phải cố ngắng hơn, tự tin.


HS tiến hành chơi


Nhận xét tuyên dơng


<b>Kĩ thuật</b>


<i><b>Đính khuy hai lỗ ( tiÕt 1)</b></i>


<b>A - Mơc tiªu:</b>


+ Biết cách đính khuy 2 lỗ. Đính đợc khuy 2 lỗ đúng quy định. Rèn luyn
tớnh cn thn.


<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mu đính khuy 2 lỗ, kim, chỉ, vải, phấn may, thớc kẻ...
HS : kim, chỉ, vải, phấn may, thớc kẻ...


<b>III- Các hoạt động dạy học và học cơ bản</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi: Trùc tiÕp</b>


<b>2- Hoạt động 1: Quan sát và nhận</b>
xét mẫu.


- GV ®a mÉu


? Sau khi quan sát em có nhận xét gì
về khuy 2 lỗ.



- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ.
- Hớng dẫn HS quan sát kết hợp với
quan sát hình 1 – SGK.


? Em hãy nhận xét về đờng chỉ đính
khuy, khoảng cách giữa các khuy so
với vị trí của các khuy và lỗ khuyết
trên 2 nẹp áo.


* Kết luận: Khuy đợc làm từ nhiều
vật liệu khác nhau...


<b>3- Hoạt động 2: hớng dẫn thao tác kĩ</b>
thuật.


- GV híng dÉn HS víi c¸c néi dung
mơc II- SGK.


? Em nêu các bớc đính khuy.


- Gv đặt câu hỏi để HS trả nêu cách
vạch dấu cỏc im ớnh khuy.


- GV quan sát, uốn nắn và híng dÉn


- HS quan s¸t 1 sè mÉu khuy 2 lỗ và
hình 1a- SGK.


- HS trả lời



- HS trả lời


- HS quan sát và thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

li 1 lợt các thao tác trong bớc 1.
_ GV hớng dẫn lần khâu đính khuy
thứ nhất( vừa nói vừa làm)


- Gọi 1,2 HS nhắc lại và thực hiện
các thao tác đính khuy 2 lỗ.


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp
nẹp, khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm
đính khuy.


<b>4 - Cđng cè </b>


<b>Nêu cách ớnh khuy hai l ?</b>


quan sát hình 2.


- HS trả lời và làm thao tác.


- 1-2 HS lên bảng thực hiƯn thao t¸c.
- HS quan s¸t, nhËn xÐt bỉ sung.
- Lên kim qua lỗ khuy thứ nhất,
xuống kim qua lỗ khuy thứ 2.
- Các lần còn lại HS thùc hiƯn.


- HS lµm theo híng dÉn cđa GV.



<i>Thø ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập</b> : <b>Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>A- Mục tiêu</b>


- Nm c tớnh chất cơ bản của phân số.


- áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng cỏc phõn s.


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi các bài tËp 1 ; 2


C- Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giao viên</b> <b> Hoạt động của trũ</b>
<b>A- Kim tra bi c</b>


Chữa bài tập 3
Nhận xét cho ®iĨm


<b>B </b>–<b> Bµi míi</b>
<b>1 </b>–<b> Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2 </b>–<b> Híng dẫn ôn tập</b>
<b>Ví dụ 1 :</b>


- Viết trên bảng các phân số, viết số


thích hợp vào chỗ chấm :


...
...
...
6


...
5
6
5







GV nhận xÐt bæ sung


- Khi nhân cả tử và mẫu số của một
phân số với một số khác 0 ta đợc một
phân số mới nh thế nào ?


<b>VÝ dô 2 :</b>


...
...
...
:
24



...
:
20
24
20





Khi chia cả tử và mẫu số của phân số
với một số khác 0 ta đợc một phân số
mới nh thế nào?


NhËn xÐt bỉ sung


<b>3 </b>–<b> VËn dơng</b>


a) Rót gän ph©n số


- Thế nào là rút gọn phân số


- HS chữa bài
- Nhận xét


HS viết


12
10
2


6


2
5
6
5







Nhận xét, nêu cách làm.


Bng phõn số đã cho
HS làm ví dụ tiếp theo


6
5
4
:
24


4
:
20
24
20






NhËn xÐt bỉ sung


- Đợc phân số mới bằng phân số đã
cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- H·y rót gän ph©n sè sau:


24
12


- Khi rút gọn phân số ta phải chú ý
điều gì?


- Nêu cách rút gọn phân số.
Nhận xét bæ sung


- Thế nào là quy đồng mẫu số các
phân số?


- Hãy quy đồng mẫu số các phân số
sau:




3
2





5
3


Nêu cách quy đồng các phân số


<b>4 </b>–<b> Lun tËp</b>


<b>Bµi 1- Nêu yêu cầu bài?</b>


- Chữa bài trên bảng
GV nhận xÐt


<b>Bµi 2- HS lµm bµi</b>


- GV nhËn xÐt


<b>Bµi 3- HS tiÕp tơc lµm bµi vµo vë</b>


NhËn xÐt


<b>3 </b>–<b> Cđng cố </b>


<b>Nêu tính chất cơ bản của phân số ?</b>


mẫu số cho cùng một số khác 0.


2
1
12


:
24


12
:
12
24
12





- Chia cả tử và mẫu số cho cùng một
số khác 0


HS nêu


- Quy đồng mẫu số các phân số là
nhân tử số và mẫu số của phân số thứ
nhất với mẫu số của phân số thứ hai.
Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ
hai nhân với mẫu số của phân số thứ
nhất.


- HS nªu


NhËn xÐt bỉ sung
HS nêu


<b>Bài 1</b>



Làm bài vào vở


Trình bầy nêu cách làm


<b>Bài 2 HS tiÕp tơc lµm vµo vë.</b>


NhËn xÐt


<b>Bµi 3 HS tiếp tục làm vào vở</b>


Nhận xét bổ sung


<b>Lịch sử</b>


<b> Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định</b>
<b>A </b><b> Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc Trơng Định là tấm gơng tiêu biểu trong phong trào chống thực
dân Pháp của nhân dân Nam Kì.


- Do giầu lịng u nớc, Trơng định đã không tuân theo lệnh vua bất tài kiên
quyết ở lại chống thực dân Pháp xâm lợc.


- Cảm phục và học tập tấm gơng xả thân vì nớc của Trơng Định đã vì dân ,vì
nớc đặt lợi ích của nhân dân trên lợi ích cá nhân, quyết hi sinh vì độc lập dân
tộc.


<b>B - §å dïng</b>



Bản đồ hành chính vùng Nam Kì. Tranh minh hoạ SGK


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1 . giới thiệu về Trơng định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm 1844, Trương Định theo cha vào Nam và kết hôn với bà Lê Thị
Thưởng, vốn là con gái một hào phú ở huyện Tân Hòa (Gị Cơng).
Năm1854, nhờ sự trợ giúp của gia đình bên vợ, Trương Định xuất tiền
của, chiêu mộ dân nghèo lập đồn điền Gia Thuận (Gị Cơng), vì thế, ơng
<i>được phong nhà Nguyễn phong chức Phó Quản cơ.</i>[1]


- Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc ,
nhân dân Nam kì đã làm gì?


- Trong ccác cuộc khởi nghĩa đó, tiêu
biểu nhất là cuộc khởi nghĩa nào?
- Em hiểu biết gỡ v Trng nh?


<b>GV chốt :</b>


<i><b>- Quê ở Bình Sơn Quảng NgÃi</b></i>


<i><b>Theo cha vào lËp nghiƯp ë T©n</b></i>
<i><b>HiƯp.</b></i>


3 – Cuộc khởi nghĩa do Trơng Định
lãnh đạo.


- Năm 1862, phong trào kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta và ngha


quõn Trng nh nh th no?


- Lúc đo tình hình thực dân Pháp nh
thế nào?


- Quan điểm của triều đình nhà
Nguyễn đã vội vã làm gì?


<i><b>GV chốt : Trơng định đã lãnh đạo</b></i>


<i>nhân dân ba tỉnh Nam Kì đứng lên</i>
<i>chống thực dân Pháp.</i>


4 – Những băn khoăn, suy ngh cui
cựng ca Trng nh.


- Nêu những băn khoăn
của Trơng Định?


- Lũng ri bi, Trng nh cha bit
quyt định nh thế nào? để giúp cho
Ông có đợc quyết định dứt khốt,
nhân dân Nam Kì đã lm gỡ?


- Thế nào là Bình Tây Đại nguyên
soái?


- Cảm kích trớc tin yêu của nghĩa
quân và dân chúng, Trơng Định đã
làm gì?



<b>GV ghi b¶ng :</b>


<i>- Quyết định ở lại cùng nhân dân</i>
<i>đánh giặc.</i>


GV chèt :


<i>- Cuộc khởi nghĩa thất bại.</i>
<i>- Khẳng định lịng u nớc.</i>


<b>6 - Cđng cè </b>


<b>Em hiĨu biết gì về Nguyên soái</b>


<b>Trơng Định ?</b>


- Đứng lên chống Pháp xâm lợc.
-Tiêu biểu là cuộc khởi nghià của
Tr-ơng Định, Nguyễn Hữu Huân.
- Ông sinh năm 1820 mất 1864. Con
lÃnh binh Dơng Cầm, theo cha vào
lập nghiệp ở Tân An.


- Phát triển mạnh,dâng cao.


- Vội kí hoà ớc với thực dân Pháp
5-6 185-62.


Nhắc lại



- Lm quan phi tuõn lnh vua, nu
khụng phẩi chịu tội phản nghịch. Giữ
vua và ý dân Trơng Định băn khoăn
khơng biết phải làm gì cho phải.
- ở lại cùng nhân dân chống Pháp
- Ngời có chức cao nhất, chỉ huy
quân đội chống Pháp.


HS c


- Đọc thầm SGK


- Thc dõn Phỏp v triu nh ra sức
đàn áp cuộc khởi nghĩa.


- Cuộc khởi nghĩa đã thất bại.


- Đánh dấu sự suy đốn đến cùng của
triều ỡnh Nh Nguyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập : So sánh hai phân số ( TiÕp theo )</b>
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu</b>


- Cđng cè vỊ so sánh các phân số.



- Vn dng lm mt s bài tập về so sánh hai phân số, sắp xếp các phân số
theo thứ tự từ bé đến lớn…


<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi nội dùng bài tập 2, hc vÝ dơ …


C – Các hoạt động dạy – học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trũ


<b>I </b><b> Kiểm tra bài cũ</b>


Chữa bài 3


Nhận xét cho điểm


<b>II </b><b> Bài mới</b>


1 Giới thiệu bài


- Ôn tập về so sánh hai phân số cùng
mẫu số.


- Nhắc lại qui tắc so sánh hai phân số
cùng mẫu số.


Ví dô :


7


5
7
2


 ;
7
2
7
5




– So s¸nh hai phân số khác mẫu số
Ví dụ : So sánh hai phân số


4
3




7
5


Nhận xét


- Quy ng mu số hai phân số
So sánh


KÕt luËn :



7
5
4
3




2 – LuyÖn tập


<b>Bài 1 Đọc nội dung bài tập 1</b>


- Mun in đợc dấu lớn, nhỏ ta phải
làm gì?


- Muèn so sánh các phân số khác
mẫu số ta phải làm gì?


Làm vào vở


GV nhận xét cho điểm


<b>Bài 2 - Đọc bài</b>


- Nêu yêu cầu bài


- vit cỏc phõn s theo thứ tự từ
bé đến lớn ta phải làm gỡ?


- Lên bảng trình bày
- GV nhận xét cho điểm



<b>3 </b><b> Củng cố </b>


<b>Nêu cách so sánh hai phân số ?</b>


HS chữa bài
Nhận xét


HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân
số cùng mẫu số


Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số
khác mẫu số.


Nờu cỏch quy ng mu s hai phõn
s.


<b>Bài 1</b>


Nêu nội dung bài
So sánh các phân số


Phi quy ng mu s. HS lm vo
v.


Nhận xét


<b>Bài 2</b>


Nêu yêu cầu bài



Ta phải so sánh các phân số.


HS trình bầy trên bảng, dới lớp làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét bổ sung


<b>Địa lí</b>


<b>Việt Nam - §Êt níc chóng ta</b>
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc vị trí giới hạn, hình dạng, diện tích của nớc ta.
Chỉ nớc ta trên bản đồ, quả địa cầu .


<b>B- §å dïng</b>


Quả địa cầu, bản đồ khu vực Đông Nam á, bản đồ Việt Nam.


C – Các hoạt động dạy – học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trị


<b>1 </b>–<b> Giíi thiƯu bµi</b>


Cho HS quan sát bản đồ khu vc


Đông Nam á



<b>2 </b><b> Tìm hiểu bài</b>


a) V trớ gii hn ca nc ta
Quan sát lợc đồ


Hái :


- Chỉ phần đất liền của nớc ta trên
bản đồ?


- Phần đất liền của nớc ta tiếp giáp
với những nớc nào?


- Có những phía nào của nớc ta đợc
biển bao bọc?


Tªn biĨn níc ta là gì?


- K tờn mt s o v qun o của
nớc ta?


GV kÕt luËn :


- Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dơng thuộc khu vực Đông Nam á.
Đất nớc ta vừa có biển vừa có đảo
và quần đảo. Đất nớc ta có biển và
bờ biển dài bao bọc phía đơng và
phía nam thuận lợi cho vic giao lu
thụng thng vi th gii.



b) Hình dạng vµ diƯn tÝch


- Chỉ vị trí của nớc ta trên bản đồ ,
trên địa cầu.


- Cã nhËn xÐt g× vỊ hình dạng của
n-ớc ta?


- Đọc b¶ng sè liƯu SGK cho biÕt
diƯn tÝch cđa níc ta là bao nhêu ?


HS quan sát


- HS ch trờn bn
Nhn xột b sung


- Phía bắc giáp Trung Quốc


Tây giáp Cam – pu – chia, Lµo.
- BiĨn bao bäc phÝa Đông và Tây
Nam.


- Biển Đông
HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- So s¸nh diƯn tÝch cđa níc ta víi
mét sè níc trong khu vùc.


GV kết luận :


Đọc SGK


<b>4 - Củng cố dặn dò</b>


<b>Nêu vị trí, giới hạn, hình dạng của</b>
<b>nớc ta ?</b>


<b>Khoa học</b>


<b> Sù sinh s¶n</b>



<b> A - Mục tiêu:</b>


<i><b>Sau bài học, hs có khả năng:</b></i>


- Nhn ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và những đặc điểm giống
với bố mẹ của mình


- Nªu ý nghÜa cđa sự sinh sản.
<b> B - Đồ dùng dạy học:</b>


GV: phiếu häc tËp, h×nh SGK- 4,5
HS : VBT


<b>C - Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>



- KiĨm tra sù chuẩn bị của hs
<b>II-Bài mới:</b>


1- GTB: Trc tip
2- Cỏc hot động:


a) Hoạt động 1:Tổ chức trò chơi
-Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em
đều có bố, mẹ sinh ra và có đặc
điểm giống với bố mẹ của mình
- Cỏch tin hnh:


+Bớc 1: Phổ biến cách chơi
Phát mỗi hs 1 phiếu


+ Bớc 2: HS ch¬i


+ Bíc 3: Tuyên dơng HS th¾ng
cc


? Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ
cho các em bé.


? Qua trò chơi các em rút ra đợc
điều gì.


* Kết luận:
b) Hoạt động 2:


+ Mục tiêu: HS nêu đợc ý nghĩa


của sự sinh sản.


+ C¸ch tiÕn hành:
- Bớc 1: hớng dẫn HS


-Trò chơi Bé là con ai”


-Nếu HS nào nhận đợc phiếu có em bé
thì phải đi tìm bố mẹ. Ngợc lại nếu HS
nào nhận đợc phiếu có hình bố hoặc
mẹ phải đi tìm con.


- Ai tìm đợc đúng( sẽ thắng cuộc)
- HS chi


- HS trả lời câu hỏi


- Mi tr em đều do bố, mẹ sinh ra và
có những đặc điểm giống bố, mẹ của
mình.


- Quan sát hình 1,2,3 SGK- T 4,5 và
đọc lời thoại giữa các nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Buổi đầu gia đình em gồm mấy
ngời, đó là những ai.


? Bây giờ gia đình em gồm có
bao nhiêu ngời, đó là những ai.
- Bớc 2: HS làm việc theo cặp


- bớc 3: 1 số HS trình bày kết quả
làm việc


? Sự sinh sản có ý nghĩa nghiã thế
nào? đối với gia đình, dịng họ.
? Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
khơng có khả năng sinh sản.
<b>3 - Củng cố </b>


Trẻ em sinh ra có đặc điểm gì
giống bố mẹ ?


- HS làm việc theo hớng dẫn của GV
- HS thảo để tìm ra ý nghĩa của sự sinh
sản không qua các câu hỏi.


- Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dịng họ c duy
trỡ k tip nhau.


<i>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</i>



<b> Toán</b>



<b> So sánh hai phân số ( Tiếp theo )</b>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu</b>


- Củng cố về so sánh các phân số, so sánh phân số với đơn vị.



<b>B - Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2


C – Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1 </b>–<b> Kiểm tra bi c</b>


Chữa bài 2


Nhận xét cho điểm


<b>2- Giới thiệu bài</b>
<b>3 </b><b> Luyện tập</b>


Bài 1- Nêu nội dung bài


- Phân số nh thế nào sẽ lớn hơn 1,
nhỏ hơn 1, bằng 1?


So sánh phân số sau:


5
4




8


9


Bài 2- Đọc nội dung bài
GV viết lên bảng


5
2




7
2


- HÃy so sánh


Bài 3- Cho HS tự làm bài cá nhân
trình bày


- GV nhận xét cho điểm
Bài 4- Đọc nội dung bài toán
Tóm tắt Giải


Nhận xét


<b>4 </b><b> Củng cố </b>


<b>Phân số lớn hơn 1 và phân số nhỏ </b>


- HS trình bầy
- Nhận xét



- Đọc bài


Phân số <1 khi tử số bé hơn mẫu số
Phân số >1khi tử số >hơn mẫu số
Phân số =1 khi tư sè = mÉu sè


4 < 5 nªn


5
4


<1
9 > 8 nên


8
9


>1 Vậy


8
9


>


5
4


<b>Bài 2 HS làm bài trên bảng</b>



Nêu cách làm
Nhận xét


<b>Bài 3 Tự làm bài vào vở</b>


Nhận xét bổ sung


<b>Bài 4 Tóm tắt bài toán</b>


3
1


<


5
2


nên em đợc mẹ cho nhiều
quýt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>hơn 1 ?</b>


<b>Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ</b>


<b>A - Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, hs biÕt:


- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


GV: H×nh sgk-6,7
HS : VBT


<b>C - </b>Các hoạt động dạy và học cơ bản:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I - KiĨm tra bµi cị:</b>


?Sự sinh sản có ý nghĩa nh thế nào
đối với gia đình, dịng họ?


- Nhận xét , ghi điểm.
<b>II - Bài mới:</b>


1 - Gii thiệu bài : Trực tiếp
2 - Các hoạt động:


a) Hoạt động 1: HS thảo luận


+ Mục tiêu: HS xác định đợc sự
khác nhau giữa nam và nữ v mt
sinh hc.


+ Cách tiến hành:- Bớc 1:


- Yêu cầu nhóm trởng điều khiển
thảo luận các câu hỏi 1,2,3 SGK.


- Bớc 2:- Yêu cầu mỗi nhóm trình
bày câu trả lời của 1 câu hỏi.


- Nhóm kh¸c bỉ sung.
* KÕt ln: SGK -24.


b) Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi
+ Mục tiêu: HS phân biệt đợc các
đặc điểm về mặt sinh học và xã hội
nam v n.


+ Cách tiến hành:


- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn


- Phát cho mỗi nhãm 1 tÊm phiÕu
nh gỵi ý SGK – 8


- Bíc 2:- Cho các nhóm tiến hành
làm việc( chơi)


- HS trả lời.


- Thảo luận cặp.


- Làm việc theo nhóm


- Thảo luận câu hỏi 1,2,3 SGK.
- Làm việc cả lớp.



- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luËn.


- Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”


- Thi xÕp các tấm bìa vào bảng.


- Lần lợt từng nhóm giải thích vì sao
lại sắp xếp nh vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bíc 3:- Yªu cầu các nhóm trình
bày kết quả làm việc.


- Nhận xét.


- Bớc 4:- Đánh giái, kết luận và
tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b>3 - Củng cố </b>


<b>Nam </b><b> nữ khác nhau ®iĨm nµo ?</b>


<i> </i>


- Lµm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm trình bày và giải
thích tại sao nhóm mình lại sắp xếp
nh vậy.



- Các HS khác nhận xét bổ sung


<i>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</i>



<b> </b>

<b> Toán</b>



<b> </b>

<b> Phân số thập phân</b>
<b> A- Mục tiêu</b>


- Nm c phõn số thập phân.


- BiÕt chun ph©n sè thËp ph©n thành phân số và ngợc lại.


<b>B </b><b> Đồ dùng</b>


Bảng phụ ghi bµi tËp 3.


C – Các hoạt động dạy – học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>
<b>1 </b><b> Kim tra bi c</b>


Chữa bài 2


Nhận xét cho điểm


<b>2 </b><b> Giới thiệu bài</b>


<b>3 </b><b> Giới thiệu phân số thập phân</b>



Viết các phân số


1000
17
;
100


5
;
100


3 <sub></sub>


- Đọc các phân số trên?


- Có nhận xét gì về các mẫu số của
các phân số trên?


GV ú l cỏc phõn số thập phân.
- Thế nào là phân số thập phân?
- Hãy tìm một phân số thập phân
bằng phân số


5
3


GV kết luận:


- Phân số cũng có thể viết thành phân
số thập phân.



- Nêu cách viết phân số thành phân số
thập phân?


<b>4 </b><b> Luyên tập</b>


Bi 1 - Yờu cu c cỏc phõn s thp
phõn.


- HS chữa bài
Nhận xét


- Đọc


- Mẫu số là 100, 1000 các số tròn
trăm, tròn nghìn


- Là phân số có mẫu số là 10,100


5
3


=


10
6
2
5


2


3





<sub></sub>


- Chuyển các mẫu số của các phân
số cã mÉu sè lµ 10, 100, 1000…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NhËn xét bổ sung.


Bài 2 - Viết các phân số thập phân
- Nhận xét cách viết bổ sung.
Bài 3 - Đọc rồi nêu rõ các phân số
thập phân.


Bài 4 - Nêu yêu cầu bài?
- Giải thích cách làm.
Nhận xét bổ sung


<b>5 </b><b> Củng cố </b>


<b>Thể nào là phân số thập ph©n ?</b>


- HS đọc
Bài 2


- HS tiÕp tơc viÕt vào vở



- Nêu chỉ ra các phân số thập phân
Nhận xét bổ sung


Bài 4


- HS tự làm rồi nêu kết quả nhận xét
bổ sung.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 1</b>
<b>A </b>–<b> Mơc tiªu</b>


Sơ kết đánh giá các hoạt động nền np u nm.


<b>B </b><b> Nội dung</b>


Ưu điểm :


1 Nhận xÐt nỊn nÕp xÕp hµng ra vµo líp.
2 - Vệ sinh cá nhân và khu vực.


3 Sỏch vở đồ dùng học tập…
4 – Nền nếp học , lm bi
Tuyờn dng


Nhợc điểm :


Công việc tuần tới :


</div>


<!--links-->
<a href=' /> Giáo án 5 an toàn điện
  • 1
  • 769
  • 6
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×