Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

giao an gdcd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.16 KB, 109 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày 15/8 CÔNG DÂN VỚI PHÁP LUẬT
Tiết thứ:1 Bài 1( 3 tiết)


PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1- Về kiến thức</b>


- Nêu được khái niệm, bản chất của PL, mối quan hệ giữa PL với KT, CT, đạo đức.
- Hiểu được vai trò của PL với đời sống của cá nhân, Nhà nước và XH.


<b> 2- Về kỹ năng</b>


- Biết đánh giá hành vi xử sự cử bản thân và những người xung quanh theo những
chuẩn mực của PL.


<b> 3- Về thái độ</b>


- Có ý thức tơn trọng PL, tự giác sống và học tập theo qui định của PL.
<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1- Phương tiện</b>


- SGK, SGV 12, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc nghiệm GDCD 12, HP
1992.


<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có..



- Tranh , ảnh, sơ đồ có liên quan nội dung bài học.
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không. </b></i>
<i><b> 3. Giảng bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV: Em hãy kể tên một số
luật mà em biết? Những luật
đó do cơ quan nào ban hành?
việc ban hành luật đó nhằm
mục đích gì?


* Vậy PL là gì?
- HS: Thảo luận


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.
<b>* Hoạt động 2</b>


- GV: Giới thiệu một số luật,
sau đó cho HS n/xét về nội
dung, hình thức:


- Hãy phan tích đặc trưng của
luật HN & GĐ về nội dung,



<b>1. Khái niệm pháp luật</b>
<i><b>a) Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t là gì?</b></i>


* PL là hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà
nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng
quyền lực nhà nước.


<i><b>b) Các đ</b></i><b>ặ</b><i><b>c tr</b></i><b>ư</b><i><b>ng c</b></i><b>ủ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>


<i>- Tính qui ph</i>ạ<i>m ph</i>ổ<i> bi</i>ế<i>n vì: PL là những qui </i>
tắc xử sự chung, áp dụng với tất cả mọi người,
trong mọi lĩnh vực của đời sống xh. ( khác các
qui phạm xh khác- đạo đức xh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình thức và hiệu lực pháp lí
của luật?


+ Nội dung: Nam nữ tự
nguyện kết hôn trên cơ sở
tình u, tơn trọng lẫn
nhau… phù hợp sự tiến bộ
xh.


+ Hình thức: Thể hiện các qui
tắc: như kết hơn tự nguyện,
một vợ, một chồng, vợ chồng
bình đẳng…


+ Về tính hiệu lực bắt buộc:


Các qui tắc ứng xử trong
quan hệ HN & GĐ trở thành
điều luật có hiêu lực bắt
buộc mọi cơng dân.


* Vậy đặc trưng của PL là gì?
- HS: Thảo luân, bổ xung ý
kiến.


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.
<b>* Hoạt động 3</b>


Thảo luận nhóm


- Em đã học về nhà nước và
bản chất nhà nước. Hãy cho
biết nhà nước ta mang bản
chất của g/c nào? Khác về b/c
so với nhà nước TS?


- Theo em PL do ai ban hành?
Vậy PL của nhà nước ta thể
hiện ý chí của g/c nào? Nhằm
mục đích gì?


- HS: Thảo luân, bổ xung ý
kiến.


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.



<i>- Tính quy</i>ề<i>n l</i>ự<i>c, b</i>ắ<i>t bu</i>ộ<i>c chung: vì do nhà </i>
nước ban hành, bảo đảm sức mạnh quyền lực
nhà nước.


Tính bắt buộc chung: Bắt buộc mọi người phải
tuân theo PL ( Là điểm khác đạo đức). VD sgk.
<i>- Tính xác đ</i>ị<i>nh ch</i>ặ<i>t ch</i>ẽ<i> v</i>ề<i> m</i>ặ<i>t hình th</i>ứ<i>c </i>
<i>vì: hình thức thể hiện là các văn bản qui phạm </i>
PL được qui định chặt chẽ trong HP, luật, bộ
luật. Nội dung bảo đảm sự thống nhất của hệ
thống PL, VD sgk.


<b>2. Bản chất của pháp luật</b>
<i>( PL là c</i>ủ<i>a ai, do ai, vì ai?)</i>


<i><b>a) B</b></i><b>ả</b><i><b>n ch</b></i><b>ấ</b><i><b>t giai c</b></i><b>ấ</b><i><b>p c</b></i><b>ủ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>
- PL mang b/c giai cấp sâu sắc vì PL do nhà
nước , đại diện cho g/c cầm quyền ban hành và
đảm bảo thực hiện.


- PL nhà nước ta thể hiện ý chí, nguyện vọng,
nhu cầu, lợi ích của g/c CN và ndlđ- mang b/c của
g/c CN-Nhà nước của dân, do dân và vì dân. Mục
đích bảo vệ quyền lơi hợp pháp của ndlđ ( khác
<i>v</i>ề<i> b/c so v</i>ớ<i>i PL TS).</i>


* Hồ Chủ Tịch: “Bao nhiêu lợi ích đều vì dân.
Bao nhiêu quyền hạn đều của dân…Chính
quyền từ xã đến Chính phủ trung ương đều do
dân cử ra…” “PL của ta là PL thật sự dân


chủ vì nó bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng
rãi cho ndlđ…”


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


- PL là gì? Tại sao cần PL? Đặc trưng của PL? B/c giai cấp và xh của PL?
- Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa đạo đức và PL vào bảng sau:


<b>Đạo đức</b> <b>Pháp luật</b>


<b>Nguồn gốc</b> Hình thành từ đời sống xh Các qui tắc xử sự trong đời
sống xh, được nhà nước
ghi nhận thành các qui phạm
PL


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đời sống tinh thân, tình cảm
của con người (về thiện ác,
công bằng danh dự, nhân
phẩm…)


làm, phải làm, không được
làm)


<b>Hình thức </b>
<b>thể hiện</b>


Trong nhận thức, tình cảm con
người. (điều chỉnh bằng lương
tâm)



Văn bản qui ph ạm PL


<b>Phương </b>
<b>thức tác </b>
<b>động</b>


Dư luận xh (người ta sợ dư luận
xh hơn chính lương tâm bản
thân mình).


Giáo dục, cưỡng chế bằng
quyền lực nhà nước


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi sgk tr 14-đọc phần còn lại


Soạn ngày 20/8 Bài 1(ti

<b> ế</b>

<b> p</b>

<b> ) </b>


Ti



ế t th

:2

<i><b> PHÁP LUẬ</b></i>

<b>T VÀ ĐỜI SỐNG</b>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1.PL là gì? Tại sao cần PL? Đặc trưng của PL? Nội qui nhà trường; Điều lệ Đồn </b></i>
TN CS HCM có phải là qui phạm PL khơng vì sao?



2. Phân tích b/c giai cấp và xh của PL?
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>* Hoạt động 1</b>


- GV: Theo em do đâu nhà nước phải đề
ra PL? Hãy lấy VD chứng minh?


- HS: Thảo luận


- GV: N/xét. Đánh giá. kết luận:


+ Do các mối quan hệ xh phức tạp; để
quản lí xh nhà nước phải ban hành hệ
thống các qui tắc xử sự chung được gọi
là PL.


+ VD: Bộ luật dân sự năm 2005 qui
định: Tự do, tự nguyện, bình đẳng,
thiện chí, hợp tác, trung thực... đảm
bảo sự bình đẳng trong quan hệ PL dân
sự ( mua bán, tặng cho,vay mượn, thừa
kế…) góp phần bảo vệ lợi ích, trật tự


<i><b>b) B</b></i><b>ả</b><i><b>n ch</b></i><b>ấ</b><i><b>t xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i c</b></i><b>ủ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>
<i>- PL mang b/c xh vì:</i>


<i>+ Các qui ph</i>ạ<i>m PL b</i>ắ<i>t ngu</i>ồ<i>n t</i>ừ<i> th</i>ự<i>c</i>


<i>ti</i>ễ<i>n đ</i>ờ<i>i s</i>ố<i>ng xh.; phản ảnh những nhu</i>
cầu, lợi ích của các g/c, tầng lớp trong xh;
là chuẩn mực, qui tắc xử sự chung.


<i>+ Các qui ph</i>ạ<i>m PL đ</i>ượ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n </i>
<i>trong th</i>ự<i>c ti</i>ễ<i>n đ</i>ờ<i>i s</i>ố<i>ng xh; các hành </i>
vi xử sự của các tầng lớp xh phù hợp với
những qui định của PL, làm cho xh phát
triển. VD sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

công cộng, thúc đẩy sự phát triển KT –
XH.


<b> * Hoạt động 2</b>


- GV: Sử dụng PP thuyết trình và giảng
giải:


+ Có thể xuất phát từ nguồn gốc, bản
chất và đặc trưng của PL để phân tích
mối quan hệ giữa KT, CT, ĐĐ.


+ Cho HS đọc VD sgk và tự nhận xét.
<b>Thảo luận nhóm</b>


<i><b>* Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a PL v</b></i><b>ớ</b><i><b>i kinh t</b></i><b>ế</b><i><b>:</b></i>
+ Trên cơ sở KT


+ Mối quan hệ có tính độc lập tương
đối:



PL vừa phụ thuộc KT, vừa tác động
trở lại với KT (có thể tích cực hoặc tiêu
cực).


<i><b>* Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a PL v</b></i><b>ớ</b><i><b>i chính tr</b></i><b>ị</b><i><b>:</b></i>
+ PL vừa là phương tiện để thực hiện
đường lối chính trị; vừa là hình thức
biểu hiện của chính trị.


+ Thể hiện tập trung mối qh giữa
đường lối CT và PL; ý chí của g/c cầm
quyền- ý chí của nhà nước.


+ Đường lối của Đảng được thể chế
hoá thành PL; PL là công cụ đảm bảo
đường lối được thực hiện nghiêm
chỉnh trong toàn xh. VD sgk.


<i><b>* Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a PL v</b></i><b>ớ</b><i><b>i đ</b></i><b>ạ</b><i><b>o đ</b></i><b>ứ</b><i><b>c: </b></i>
+ Đạo đức là những qui tắc xử sự
hình thành trên cơ sở các quan
niệm về thiện, ác, nghĩa vụ, lương
tâm, danh dự, nhân phẩm…(con
người tự điều chỉnh hành vi một
cách tự giác cho phù hợp những
chuẩn mực chung của xh).


+ Các qui phạm PL luôn thể hiện các
quan niệm về đạo đức. Các giá trị


đạo đức khi đã trở thành nội dung


<b>3. Mối quan hệ giữa pháp luật </b>
<b>với kinh tế, chính trị, đạo đức.</b>
<i><b>a) Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ớ</b><i><b>i </b></i>
<i><b>kinh t</b></i><b>ế</b>


- PL được hình thành trên cơ sở các quan
hệ KT ; PL do các quan hệ KT qui định.
<i>M</i>ố<i>i quan h</i>ệ<i> KT, PL có tính đ</i>ộ<i>c l</i>ậ<i>p </i>
<i>t</i>ươ<i>ng đ</i>ố<i>i:</i>


<i>+ M</i>ộ<i>t m</i>ặ<i>t, PL phụ thuộc vào KT ( th</i>ể
<i>hi</i>ệ<i>n các qh</i>ệ<i> KT quy</i>ế<i>t đ</i>ị<i>nh n</i>ộ<i>i </i>
<i>dung c</i>ủ<i>a PL; s</i>ự<i> thay đ</i>ổ<i>i KT s</i>ớ<i>m </i>
<i>mu</i>ộ<i>n cũng d</i>ẫ<i>n đ</i>ế<i>n s</i>ự<i> thay đ</i>ổ<i>i n</i>ộ<i>i </i>
<i>dung PL)</i>


<i>+ M</i>ặ<i>t khác, PL tác động trở lại đối với </i>
<i>KT (đ</i>ượ<i>c hình thành trên c</i>ơ<i> s</i>ở<i> các </i>
<i>qh</i>ệ<i> KT, ph</i>ụ<i> thu</i>ộ<i>c các qh KT; tác </i>
<i>đ</i>ộ<i>ng c</i>ủ<i>a PL có th</i>ể<i> tích c</i>ự<i>c ho</i>ặ<i>c </i>
<i>tiêu c</i>ự<i>c)</i>


Nếu PL phù hợp phản ánh KQ các qui
luật phát triển của KT nó sẽ tác động
tích cực, kích thích KT phát triển và
ngược lại.


<i><b>b) Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ớ</b><i><b>i </b></i>


<i><b>chính tr</b></i><b>ị</b>


- PL vừa là phương tiện để thực hiện
đường lối chính trị của g/c cầm quyền;
vừa là hình thức biểu hiện của chính trị,
yêu cầu, quan điểm của g/c cầm quyền.
- Mối qh đường lối chính trị với PL thể
hiện ý chí của g/c cầm quyền.


- Đường lối của Đảng ta được thể chế
hoá thành PL, là công cụ của nhà nước. VD
sgk.


<i><b>c) Quan h</b></i><b>ệ</b><i><b> gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ớ</b><i><b>i đ </b></i><b>ạ</b><i><b>o </b></i>
<i><b>đ</b></i><b>ứ</b><i><b>c</b></i>


<i>(Qui ph</i>ạ<i>m PL và qui ph</i>ạ<i>m đ</i>ạ<i>o đ</i>ứ<i>c </i>
<i>có qh</i>ệ<i> ch</i>ặ<i>t ch</i>ẽ<i> v</i>ớ<i>i nhau)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của qui phạm PL thì đảm bảo thực
hiện bằng quyền lực nhà nước.
+ PL là phương tiện đặc thù để thể
hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
Những giaátrị PlL cũng là những
giá trị đạo đức cao cả con người
hướng tới.


- HS: Trao đổi. Nêu VD thực tiễn
- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.



phù hợp sự phát triển và tiến bộ xh voà qui
phạm PL.


- Những giá trị cơ bản của PL như cơng
bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải, đều là
những giá trị đạo đức cao cả mà con người
luôn hướng tới. VD sgk.


<i><b>KL: PL là ph</b></i>ươ<i>ng ti</i>ệ<i>n đ</i>ể<i> b</i>ả<i>o v</i>ệ<i> các </i>
<i>giá tr</i>ị<i> đ</i>ạ<i>o đ</i>ứ<i>c.</i>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>
Hiểu: Mối qh giữa Pl với KT, CT, ĐĐ.


Nêu một số câu ca dao, tục ngữ về đạo đức được ghi nhận thành nôi dung qui
phạm PL.


<b>* Trả lời câu 2: Nội qui nhà trường; Điều lệ Đoàn TN CS HCM khơng phải là </b>


văn bản qui phạm PL, vì văn bản qui phạm PL do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành, trong đó các qui tắc xử sự chung nhằm điều chỉnh các qh xh
trong mọi lĩnh vực.


Vì vậy, nội qui nhà trường do BGH ban hành có giá trị bắt buộc thực hiện
đối với HS, GV trong phạm vi nhà trường, nhưng không phải là qui phạm PL.
Điều lệ Đoàn TN CS HCM là sự thoả thuận cam kết thi hành của những
người tự nguyện ra nhập tổ chức Đồn, khơng phaie là văn bản qui phạm PL,
mang tính quyền lực nhà nước.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>



Câu hỏi sgk tr 14-đọc phần còn lại


Soạn ngày 25/8 Bài 1(ti

<b> ế</b>

<b> p</b>

<b> ) </b>


Ti



ế t th

: 3 PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Nêu mqhệ giữa PL với chính trị và KT?</b></i>


2. Phân biệt đạo đức với PL theo bảng sgk tr 14.
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>* Hoạt động 1</b>


- GV: Yêu cầu HS hiểu chức
năng kép của PL: Vừa là phương


<b>4. Vai trò của pháp luật trong đời sống </b>
<b>xã hội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiện quản lí nhà nước, vừa bảo
vệ quyền, lợi ích hợp pháp của


cong dân.


- Thảo luận nhóm:


+ Vì sao nhà nước phải quản lí
xh bằng PL? Nêu VD?


+ Nhà nước quản lí xh bằng PL
như thế nào? Liên hệ ở địa
phương mà em biết?


- HS: Thảo luận, đại diện trả lời.
- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


<b>* Hoạt động 2</b>


<b>- Câu hỏi tình huống: Có quan </b>
điểm cho rằng, chỉ cần phát
triển KT thật mạnh là sẽ giải
quyết được mọi hiện tượng tiêu
cực trong xh. Vì vậy, quản lí xh
và giải quyết các xung đột bằng
các công cụ KT là thiết thực
nhất, hiệu quả nhất! Ý kiến của
em?


- HS: Thảo luận, đại diện trả lời.
- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.



<i><b>* KL: PL v</b></i>ừ<i>a là ph</i>ươ<i>ng ti</i>ệ<i>n </i>
<i>qu</i>ả<i>n lí nhà n</i>ướ<i>c, v</i>ừ<i>a là </i>
<i>ph</i>ươ<i>ng ti</i>ệ<i>n b</i>ả<i>o v</i>ệ<i> quy</i>ề<i>n </i>
<i>và l</i>ợ<i>i ích h</i>ợ<i>p pháp c</i>ủ<i>a </i>
<i>cơng dân.</i>


<i>(Nêu VD th</i>ự<i>c ti</i>ễ<i>n đ</i>ể<i> HS kh</i>ắ<i>c</i>
<i>sâu ki</i>ế<i>n th</i>ứ<i>c)</i>


<i><b>n</b></i><b>ướ</b><i><b>c qu</b></i><b>ả</b><i><b>n lí xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>


<i>- Nhà n</i>ướ<i>c qu</i>ả<i>n lí xh b</i>ằ<i>ng nhi</i>ề<i>u ph</i>ươ<i>ng </i>
<i>ti</i>ệ<i>n: Kế hoạch, chính sách, hoạch định, gd đạo </i>
đức, tư tưởng…và PL ; trong đó, PL là phương
tiện chủ yếu đảm bảo quản lí thố<i>ng nh</i>ấ<i>t, </i>
<i>dân ch</i>ủ<i> và có hi</i>ệ<i>u l</i>ự<i>c cao.</i>


Nhờ PL nhà nước phát huy được quyền lực của
mình và kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt
động của đời sống xh.


<i>- Qu</i>ả<i>n lí b</i>ằ<i>ng PL dân ch</i>ủ<i>, có hi</i>ệ<i>u qu</i>ả:
+ PL có tính phổ biến và bắt buộc chung, nên qlí
bằng PL đảm bảo dân chủ, công bằng, phù hợp
với lợi ích chung các g/c, tầng lớp trong xh.
+ PL do nhà nước ban hành để điều chỉnh các
qhệ xh một cách thống nhất, đảm bảo sức
mạnh quyền lực nhà nước, nên hiệu lực thi
hành cao.



<i>- Nhà n</i>ướ<i>c qu</i>ả<i>n lí xh nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào?</i>


+ Nhà nước ban hành luật và tổ chức thực hiện
PL, đưa PL vào đời sống.


+ Người dân phải hiểu PL, làm đúng PL.
+ Nhà nước phổ biến, tuyên truyền gd PL để
“dân biết” “dân làm” theo PL.


<i><b>b) Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t là ph</b></i><b>ươ</b><i><b>ng ti</b></i><b>ệ</b><i><b>n đ</b></i><b>ể</b><i><b> công </b></i>
<i><b>dân th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n và b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n, l</b></i><b>ợ</b><i><b>i </b></i>
<i><b>ích h</b></i><b>ợ</b><i><b>p pháp c</b></i><b>ủ</b><i><b>a mình.</b></i>


- Nước ta các quyền về con người được tôn
trọng, thể hiện ở các quyền công dân qui định
trong HP, pháp luật.


- HP qui định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của
<i>công dân; (lu</i>ậ<i>t dân s</i>ự<i>, HN&GĐ, thu</i>ế<i>, đ</i>ấ<i>t </i>
<i>đai, giáo d</i>ụ<i>c…) xác lập quyền công dân trong </i>
mọi lĩnh vực của đời sống xh. (VD: Quyề<i>n t</i>ự
<i>do kinh doanh…)</i>


- PL là phương tiện để công dân bảo vệ các
quyền và lợi ích hợp pháp của mình, thơng qua
các luật: hành chính, hình sự, tố tụng, qui định
thẩm quyền, nội dung, hình thức, thủ tục giải
quyết tranh chấp, khiếu nại và xử lí các vi phạm
PL.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>b</i>ả<i>o v</i>ệ<i> quy</i>ề<i>n, l</i>ợ<i>i ích h</i>ợ<i>p pháp c</i>ủ<i>a mình </i>
<i>b</i>ị<i> xâm h</i>ạ<i>i.</i>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Hiểu: PL là phương tiện để CD bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 8 sgk tr 15-câu đúng a, b, e, g.


Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhấ, PL là:


Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.


Hệ thống các qui tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
bằng quyền lực nhà nước


Hệ thống các qui tắc xử sự được hình thành theo đk cụ thể của từng địa phương.
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi sgk tr 15-đọc bài 2.


Soạn ngày 30/8 Bài 2( 3 ti

<b> ế</b>

<b> t ) </b>


Ti



ế t th

: 4 THỰC HIỆN PHÁP LUẬT


Lớp / sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1- Về kiến thức</b>


- Nêu được khái niệm: Thực hiện PL, các hình thức và các giai đoạn thực hiện PL.
- Hiểu được thế nào là vi phạm PL và trách nhiệm pháp lí, các loại vi phạm PL và
trách nhiệm pháp lí.


<b>2- Về kỹ năng</b>


- Biết cách thực hiện Pl phù hợp lứa tuổi.
<b>3- Về thái độ</b>


- Nâng cao ý thức tôn trọng PL.


- Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng PL và phê phán những hành vi vi phạm PL.
<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1- Phương tiện</b>


- SGK, SGV 12, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc nghiệm GDCD 12.
- HP 1992, Bộ luật HS năm 1999, Bộ luật dân sự 2005, Bộ luật lao động (sửa đổi bổ
xung 2006), pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính 2002, luật HN & GĐ 2000…


<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có..
- Tranh , ảnh, sơ đồ có liên quan nội dung bài học.
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>



<i><b> 1. Thế nào là quản lí xh bằng PL? Muốn qlí xh bằng PL, nhà nước phải làm gì?</b></i>
2. Tại sao nói PL là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng
dân?


<i><b>3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và </b>


<b>HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


- GV: Yêu cầu HS đọc 2 tình
huống VD sgk; sau đó


hướng dẫn HS khai thác vấn
đề theo câu hỏi sau:


<b>+ Tình huống 1: Chi tiết nào</b>


thể hiện hành động thực
hiện PL giao thơng đường
bộ một cách có ý thức (tự
giác), có mục đích? Sự tự
giác đã đem lại tác dụng
như thế nào?


<b>+ Tình huống 2: Để xử lí 3 </b>



thanh niên vi phạm, cảnh
sát giao thơng đã làm gì?
(áp dụng PL xử phạt vi
phạm hành chính)> Mục


<b>1. Khái niệm, các hình thức và các giai </b>
<b>đoạn thực hiện pháp luật</b>


<i><b>a) Khái ni</b></i><b>ệ</b><i><b>m th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>


- 2 VD sgk việc tuân theo PL của CD và việc vận
dụng PL của cảnh sát giao thông đều là hành vi phù
hợp qui định của PL (hành vi hợ<i>p pháp), để Pl giao</i>
thông được thực hiện trong cuộc sống.


<b>- Thực hiện PL là q trình ho</b>ạ<i>t đ</i>ộ<i>ng có m</i>ụ<i>c </i>
<i>đích làm cho nh</i>ữ<i>ng qui đ</i>ị<i>nh c</i>ủ<i>a PL đi vào </i>
<i>cu</i>ộ<i>c s</i>ố<i>ng, tr</i>ở<i> thành nh</i>ữ<i>ng hành vi h</i>ợ<i>p </i>
<i>pháp c</i>ủ<i>a các cá nhân, t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c.</i>


<i><b>b) Các hình th</b></i><b>ứ</b><i><b>c th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>
Gồm 4 hình thức sau:


STT Hình thức
thực
hiện PL


Nội dung Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đích của xử phạt đó là gì?


(răn đe và giáo dục)


- HS: Trả lời


- GV: Tổng kết và nêu
khái niệm sgk.


<b>* Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm:


- GV: Kẻ bảng phân cơng
từng nhóm trình bày theo yêu
câu đượcgiao.


- HS: Đại diện trình bày.
- GV: N/xét, bổ xung, kết
luận.


* Các quyền nghĩa vụ công
dân không tự phát sinh hay
chấm dứt nếu khơng có một
văn bản, quyết định áp dụng
PL của cơ quan nhà nước có
thảm quyền.


* Cơ quan nhà nước ra quyết
định xử lí người vi phạm PL
hoặc giải quyết tranh chấp.
Căn cứ vào QĐ của cơ quan
nhà nước, người vi phạm


hoặc các bên tranh chấp phải
thực hiện quyền, nghĩa vụ
theo qui định PL.


PL đúng đắn các quyền của
mình, làm những gì PL cho
phép làm


kinh doanh,
lựa chọn
ngành ghề…
2 Thi hành


PL …Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì
PL qui định phải làm.


Nghĩa vụ nộp
thuế…
3 Tuân thủ


PL


…Không làm những điều
PL cấm.


Không buôn
bán hàng
cấm…
4 Áp dụng



PL


Căn cứ PL ra quyết định
làm phát sinh, chấm dứt
quyền, nghĩa vụ cụ thể của
cá nhân, tổ chức (**)


- Quyền kết
hôn..


- Trốn thuế
phải nộp
phạt…


<i>- Phân tích đi</i>ể<i>m gi</i>ố<i>ng nhau và khác nhau </i>
<i>gi</i>ữ<i>a 4 hình th</i>ứ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n PL:</i>


<i><b>* Gi</b></i><b>ố</b><i><b>ng nhau: đ</b></i>ề<i>u là ho</i>ạ<i>t đ</i>ộ<i>ng có m</i>ụ<i>c </i>
<i>đích nh</i>ằ<i>m đ</i>ư<i>a PL vào đ</i>ờ<i>i s</i>ố<i>ng, tr</i>ở<i> thành </i>
<i>hành vi h</i>ợ<i>p pháp c</i>ủ<i>a ng</i>ườ<i>i th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n.</i>
<i><b>* Khác nhau: Trong hình th</b></i>ứ<i>c s</i>ử<i> d</i>ụ<i>ng PL thì </i>
<i>ch</i>ủ<i> th</i>ể<i> PL có th</i>ể<i> th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n ho</i>ặ<i>c không </i>
<i>th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n đ</i>ượ<i>c PL cho phép theo ý </i>
<i>chí c</i>ủ<i>a mình khơng b</i>ị<i> ép bu</i>ộ<i>t ph</i>ả<i>i th</i>ự<i>c </i>
<i>hi</i>ệ<i>n.</i>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Bảng pân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa các hình thức thực hiện PL:
<b>Sử dụng PL</b> <b>Thi hành PL</b> <b>Tuân thủ PL</b> <b>Áp dụng PL</b>



Chủ thể Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức Cơ quan, công chức
nhà nước có thẩm
quyền


Mức độ
chủ động
của chủ
thể


Chủ động thực
hiện quyền
(những việc
được làm)


Chủ động thực
hiện nghĩa vụ
(những việc phải
làm)


Không làm những
việc bị cấm


Cơ quan hà nước chủ
động ra QĐ hoặc thực
hiện hành vi PL theo
đúng chức năng, thẩm
quyền được giao.
Cách



thức thực
hiện


Nếu PL khơng qui định thì cá nhân, tổ chức có quyền lựa
chọn, thoả thuận ( VD: các bên có thể tự thoả thuận kĩ các
hợp đồng mua bán tài sản, cách thức trao tài sản, thời gian
giao trả tiền và tài sản, địa điểm thực hiện)


Bắt buộc tuân thủ các
thủ tục, trình tự chặt
chẽ do PL qui định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu hỏi sgk tr 26-đọc tiếp bài 2.


Soạn ngày 01/9 Bài 2(ti

<b> ế</b>

<b> p</b>

<b> ) </b>


Ti



ế t th

: 5 THỰC HIỆN PHÁP LUẬT


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:

<i><b>1 </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1. Thực hiên PL là gì? Nội dung các hình thức thực hiện PL? Nêu VD?
2. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa các hình thức thực hiện PL?
<i><b> 3.Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>* Hoạt động 1</b>



- GV: Có thể khai thác bất cứ quan
hệ nào ở bất cứ ngành luật nào.
+ Theo em, quyền và nghĩa vụ của
vợ chồng xuất hiện khi nào?
<i>Khi quan h</i>ệ<i> hôn nhân đ</i>ượ<i>c </i>
<i>xác l</i>ậ<i>p, khi </i>ấ<i>y xu</i>ấ<i>t hi</i>ệ<i>n </i>
<i>quan h</i>ệ<i> PL gi</i>ữ<i>a v</i>ợ<i> và ch</i>ồ<i>ng</i>
<i>(gđ 1 c</i>ủ<i>a qtr th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n PL)</i>
+ Vợ chồng thực hiện quyền,
nghĩa vụ của mình như thế nào?
<i>Sau khi quan h</i>ệ<i> hôn nhân đ</i>ượ<i>c</i>
<i>xác l</i>ậ<i>p, V</i>ợ<i> ch</i>ồ<i>ng th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n </i>
<i>quy</i>ề<i>n, nghĩa v</i>ụ<i> c</i>ủ<i>a mình (gđ</i>
<i>2 c</i>ủ<i>a qtr th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n PL)</i>


<b>KL: Hai gđ của qtr thự</b>c hiện PL có
mối quan hệ chặt chẽ với nhau,


<b>gđ 1 là tiền đề của gđ 2, gđ 2 </b>
<b>là hệ quả phát sinh tất yếu </b>
<b>từ gđ 1. Trong trường hợp xuất </b>


hiện gđ 3 – gđ khơng bắt buộc,
vì nó chỉ xuất hiện khi cá nhân,
tổ chức vi phạm PL và cơ quan
nhà nước có thẩm quyền can
thiệp bằng cách ra QĐ buộc
chủ thể vi phạm PL phải thực
hiện đúng PL.



c. Các giai đoạn thực hiên pháp luật


- Giai đoạn 1: Giữa cá nhân, tổ chức hình thành
quan hệ xh do PL điều chỉnh (gọi là qh PL).
HS nêu VD sgk.


- Giai đoạn 2: Cá nhân, tổ chức tham gia qh PL,
thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình.


HS nêu VD sgk.


- Trong trường hợp cá nhân, tổ chức vi phạm
PL và cơ quan nhà nước có thẩm quyền can
thiệp bằng cách ra QĐ buộc chủ thể vi
phạm PL phải thực hiện đúng PL. ( g đ 3)
không phải là gđ bắt buộc.


HS nêu VD sgk.


KL: Quá trình thực hiện PL, chỉ đạt hiệu quả
khi mỗi cá nhân, ỉô chức, đặc biệt là các cơ
quan , công chức nhà nước tham gia vào các qhệ
PL đều chủ động, tự giác thực hiện đúng đắn
quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và PL.


<b>2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm </b>
<b>pháp lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm


GV: Nêu VD sgk, yêu cầu HS thảo
luận phân tích từng dấu hiệu của
hành vi vi phạm:


+ Thứ nhất: Là hành vi trái PL
* Hành động cụ thể: Bạn A chưa
đến tuổi được phép tự điều khiể
xe máy mà đã lái xe đi trên đường
và hai bố con bạn A đều đi xe
ngược chiều qui định.


* Không hành động: Người kinh
doanh không nộp thuế cho nhà
nước( trái PL về thuế).


+ Thứ 2: Do người có năng lực
travhs nhiệm pháp lí thực hiện.
(GV giải thích năng lực trách
nhiệm pháp lí? Người nào dù đủ
năng lực trách nhiệm pháp lí và
khơng đủ năng lực trách nhiệm
pháp lí – làm rõ dấu hiệu thứ 2
theo nội dung và phân tích VD
sgk).


+ Thứ 3: Người vi phạm PL phải
có lỗi.



GV nêu câu hỏi: Theo em bố<i> b</i>ạ<i>n </i>
<i>A có bi</i>ế<i>t đi xe vào đ</i>ườ<i>ng </i>
<i>ng</i>ượ<i>c chi</i>ề<i>u là vi ph</i>ạ<i>m PL </i>
<i>khơng? Hành đ</i>ộ<i>ng c</i>ủ<i>a b</i>ố
<i>b</i>ạ<i>n A có th</i>ể<i> d</i>ẫ<i>n đ</i>ế<i>n h</i>ậ<i>u </i>
<i>qu</i>ả<i> nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào? Hành đ</i>ộ<i>ng</i>
<i>đó là c</i>ố<i> ý hay vô ý?</i>


* Nguyên nhân nào dẫn đến hành
động vi phạm PL?


- HS: Đại diện trình bày.


- GV: Nhận xét, bổ xung, kết luận.


<i>- Th</i>ứ<i> nh</i>ấ<i>t: Là hành vi trái PL</i>


<i>+ Hành vi có th</i>ể<i> là hành đ</i>ộ<i>ng c</i>ụ<i> th</i>ể, làm
những việc không được làm theo qui
<i>định PL. ( B</i>ạ<i>n A ch</i>ư<i>a đ</i>ế<i>n tu</i>ổ<i>i đ</i>ượ<i>c </i>
<i>phép t</i>ự<i> đi</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n xe máy mà đã lái xe</i>
<i>đi trên đ</i>ườ<i>ng và hai b</i>ố<i> con b</i>ạ<i>n A đ</i>ề<i>u </i>
<i>đi ng</i>ượ<i>c chi</i>ề<i>u qui đ</i>ị<i>nh).</i>


<i>+ Hành vi không hành đ</i>ộ<i>ng: Không làm những </i>
việc phải làm theo qui định PL. (ngườ<i>i kinh </i>
<i>doanh không n</i>ộ<i>p thu</i>ế<i> cho nhà n</i>ướ<i>c).</i>
<i>- Th</i>ứ<i> 2: Do người có năng lực trách nhiệm </i>
pháp lí thực hiện.



* Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng
nhận thức được hành vi và tự chịu trách nhiệm
về hành vi của mình.


(<i>Người đủ 18 tuổi trở lên không mắc các </i>
<i>bệnh về thể chất…)</i>


* Phân tích VD sgk.


- Thứ 3: Người vi phạm PL phải có lỗi.
+ Người vi phạm PL có thể cố ý hoặc vơ ý.
<i>+ Có 2 ngun nhân: Khách quan ( Thiếu PL, PL</i>
khơng cịn phù hợp với thực tế - điều kiện
<i>KT-XH khó khăn). Ch</i>ủ<i> quan: Coi thường PL, cố ý</i>
vi phạm, không hiểu biết về PL. Chủ quan là
chính, vì vậy ý thức con người quan trọng nhất
tuân thủ PL hay vi phạm PL, từ đó giáo dục HS
nâng cao hiểu biết PL.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>
Nắm vững: - Các giai đoạn thực hiện PL.
- Hành vi vi phạm PL.




<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Soạn ngày 05/9 Bài 2(ti

<b> ế</b>

<b> p</b>

<b> ) </b>


Ti




ế t th

: 6 THỰC HIỆN PHÁP LUẬT


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:

<i><b>1 </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1. Nêu VD phân tích các giai đoạn thực hiên PL?


2. Nêu VD phân tích dấu hiệu của hành vi vi phạm PL?
<i><b> 3.Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Thảo luận nhóm:
- GV: Nêu câu hỏi:


<i>* Các vi ph</i>ạ<i>m PL gây h</i>ậ<i>u qu</i>ả<i> gì? </i>
<i>Cho ai? C</i>ầ<i>n ph</i>ả<i>i làm gì đ</i>ể<i> kh</i>ắ<i>c </i>
<i>ph</i>ụ<i>c h</i>ậ<i>u qu</i>ả<i> đó và phịng ng</i>ừ<i>a </i>
<i>các vi ph</i>ạ<i>m t</i>ươ<i>ng t</i>ự<i>? Nêu VD </i>
<i>minh ho</i>ạ<i>?</i>


* Nêu ví dụ về một vụ án, nhấn mạnh
các tình tiết: Thủ<i> ph</i>ạ<i>m ph</i>ạ<i>m t</i>ộ<i>i </i>
<i>gì? Đ</i>ộ<i>ng c</i>ơ<i>? H</i>ậ<i>u qu</i>ả<i> gây ra và </i>
<i>đã ch</i>ị<i>u hình ph</i>ạ<i>t nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào? </i>
Liên hệ thực tiễn ở địa phương?
- HS: Đại diện trình bày.



- GV: Nhận xét, bổ xung, kết luận.


<i><b>b) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m pháp lí</b></i>


* Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà cá
nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu
quả bất lợi từ hành vi vi phạm PL của
mình.


* Nhằm: + Buộ<i>c các ch</i>ủ<i> th</i>ể<i> vi </i>
<i>ph</i>ạ<i>m PL ch</i>ấ<i>m d</i>ứ<i>t hành vi trái PL </i>
và phải chịu các hình phạt về tinh thần
và vật chất.(cả<i>nh cáo, bu</i>ộ<i>c ph</i>ả<i>i xin </i>
<i>l</i>ỗ<i>i công khai…ph</i>ạ<i>t ti</i>ề<i>n, b</i>ồ<i>i </i>


<i>th</i>ườ<i>ng v</i>ậ<i>t chát, c</i>ấ<i>m c</i>ư<i> trú, đi l</i>ạ<i>i</i>
<i>nh</i>ữ<i>ng đ</i>ị<i>a bàn nh</i>ấ<i>t đ</i>ị<i>nh, ph</i>ạ<i>t </i>
<i>tù…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm:


- GV: Nêu yêu cầu chung cho cả 4 loại
vi phạm PL và trách nhiệm pháp lí
tương ứng.


<i><b>Đó là: Vi ph</b></i>ạ<i>m PL là gì? Ch</i>ị<i>u </i>
<i>trách nhi</i>ệ<i>m gì? Trách nhi</i>ệ<i>m đó </i>
<i>th</i>ể<i> hi</i>ệ<i>n nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào?</i>



+ Vi phạm hình sự phải chịu trách
nhiệm hình sự: Đ 98 BLHS về tội vơ ý
làm chết người.


+ Vi phạm dân sự, phải chịu trách
nhiệm dân sự: Đ 611 BLDS về bồi
thường thiệt hại danh dự, nhân phẩm,
uy tín bị xâm phạm.


+ Vi phạm hành chính phải chịu trách
nhiệm hành chính: (Tư liệu sgk).


+ Người vi phạm kỉ luật lao động: đi
muộn, bỏ việc làm, không chấp hành
qui định về an toàn lao động… sẽ phải
chịu trách nhiệm kỉ luật: Như khiển
trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, chuyển
công tác khác, buộc thôi việc.


- HS: Đại diện trình bày.


- GV: Nhận xét, bổ xung, kết luận.


<i><b>KL: Trong 4 lo</b></i>ạ<i>i trách nhi</i>ệ<i>m trên </i>
<i>thì trách nhi</i>ệ<i>m hình s</i>ự<i> là trách</i>
<i>nhi</i>ệ<i>m pháp lí nghiêm kh</i>ắ<i>c nh</i>ấ<i>t </i>
<i>mà nhà n</i>ướ<i>c bu</i>ộ<i>c ng</i>ườ<i>i có </i>
<i>hành vi vi ph</i>ạ<i>m PL nghiêm </i>
<i>tr</i>ọ<i>ng nh</i>ấ<i>t ph</i>ả<i>i th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n.</i>



<i>ni</i>ề<i>m tin </i>ở<i> tính nghiêm minh c</i>ủ<i>a PL, </i>
<i>đ</i>ấ<i>u tranh phòng ch</i>ố<i>ng vi ph</i>ạ<i>m </i>
<i>PL.</i>


<i><b>c) Các lo</b></i><b>ạ</b><i><b>i vi ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t và </b></i>
<i><b>trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m pháp lí</b></i>


Căn cứ vào đối tượng bị xâm hại, mức
độ và tính chất nguy hiểm do hành vi vi
phạm gây ra cho xh. Có thể<i> chia làm 4</i>
<i>lo</i>ạ<i>i vi ph</i>ạ<i>m PL và t</i>ươ<i>ng </i>ứ<i>ng là </i>
<i>trách nhi</i>ệ<i>m pháp lí.</i>


<i>+ Vi ph</i>ạ<i>m hình s</i>ự là hành vi nguy
hiểm cho xh, được coi là tội phạm, qui
định trong BLHS, vd sgk.


<i>* Ng</i>ườ<i>i ph</i>ạ<i>m t</i>ộ<i>i ph</i>ả<i>i ch</i>ị<i>u trách nhi</i>ệ<i>m </i>
<i>HS, ph</i>ả<i>i ch</i>ấ<i>p hành hình ph</i>ạ<i>t theo QĐ </i>
<i>c</i>ủ<i>a tồ án. (người từ đủ 14 đến dưới 16 </i>


tuổi phải chịu trách nhiệm HS về tội
phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội
phạm rất nghiêm trọng; Người từ đủ 16
tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm HS về
mọi tội phạm. Việc xử lí người chưa
thành niên (từ đử 14 đến dưới 18) phạm
tội- theo nguyên tắc: giáo dục là chủ yếu,
nhằm giúp đỡ họ sửa chữa sai lầm, phát


triển lành mạnh và trở thành cơng dân
có ích cho xh.


<i>+ Vi ph</i>ạ<i>m hành chính là hành vi vi </i>
phạm PL có mức độ nguy hiểm cho xh
thấp hơn tội phạm. xâm phạm các qui
tắc quản lí của nhà nước. vd sgk.


<i>* Ng</i>ườ<i>i vi ph</i>ạ<i>m ph</i>ả<i>i ch</i>ị<i>u trách nhi</i>ệ<i>m HC</i>
<i>theo qui đ</i>ị<i>nh PL. Người từ đủ 14 đến </i>


dưới 16 bị xử phạt HC do cố ý; người từ
đủ 16 tuổi trở lên bị xử phạt HC về mọi
hành vi vi phạm HC do mình gây ra.
<i>+ Vi ph</i>ạ<i>m dân s</i>ự là hành vi vi phạm
PL, xâm phạm các quan hệ tài sản (qh sở
<i>h</i>ữ<i>u, qh h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng…) qh nhân thân </i>
<i>(quy</i>ề<i>n đ</i>ượ<i>c khai sinh, bí m</i>ậ<i>t đ</i>ờ<i>i </i>
<i>t</i>ư<i>, quy</i>ề<i>n xác đ</i>ị<i>nh gi</i>ớ<i>i tính…) vd </i>
sgk.


<i>* Ng</i>ườ<i>i có hành vi vi ph</i>ạ<i>m DS ph</i>ả<i>i ch</i>ị<i>u </i>
<i>trách nhi</i>ệ<i>m DS. Người tử đủ 6 tuổi đến </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phạm các qh lao động, công vụ nhà
nước, do PL lđ, PL HC bảo vệ. vd sgk.
* <i>Cán b</i>ộ<i> công ch</i>ứ<i>c, viên ch</i>ứ<i>c vi ph</i>ạ<i>m k</i>ỉ


<i>lu</i>ậ<i>t ph</i>ả<i>i ch</i>ị<i>u trách nhi</i>ệ<i>m k</i>ỉ<i> lu</i>ậ<i>t với </i>



hình thức khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc
lương, chuyển công tác khác, buộc thôi
việc…




<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Sơ đồ qh biện chứng giữa thực tiễn XH&PL, giữa xd PL, thực hiện PL và hoàn thiện
PL.




Thực tiễn PL



Vi phạm PL





<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi sgk tr 26, ôn tập bài 1, 2 giờ sau KT 1 tiết


Soạn ngày 10/9 KI<b> Ể M TRA VI Ế T 1 TI Ế T </b>
Ti


ế t th ứ : 7



Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
<b>1- Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh nắm vững một cách có hệ thống những kiến thức cơ bản
đã học.


- Nêu được sự vận dụng quan hệ cung – cầu.
<b> 2- Về kỹ năng</b>


Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống xã hội của mình.


<b> 3- Về thái độ</b>


Có ý thức tự giác trong học tập cũng như trong khi làm bài kiểm tra.
Thực tiễn


Xã hội Pháp luật <sub>Pháp luật</sub>Quan hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. CHUẨN BỊ
<b> 1- Phương tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút viết, phục vụ kiểm tra.
<b> 2- Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra.


C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không</b></i>


<i><b> 3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra ( t</b></i>ừ<i> bài 1 – 2)</i>
<b>Một số câu hỏi tự luận</b>


1. PL là gì? Tại sao cần phải có PL? Nêu đặc trưng của PL? Theo em, nội qui nhà
trường , điều lệ Đồn TN CS HCM có phải là văn bản PL khơng? Vì sao?


2. Nêu bản chất của PL? Nó được thể hiện trong mối qh với KT, CT, ĐĐ như thế nào?
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa đạo đức và PL (về nguồn gốc, nội dung,
hình thức thể hiện và phương thức tác động).


3. Thế nào là quản lí xh bằng PL? Muốn quản lí xh bằng PL, Nhà nước phải làm gì??
Tại sao nói PL là phương tiện để cơng dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp
pháp của mình?


4. Thực hiện pháp luật là gì? Hãy phân tích những điểm gơíng và khác nhau giữa các
hình thức thực hiện PL?


5. Thế nào là vi phạm PL? Nó có gì chung và khác biệt vi phạm đạo đức? Nêu ví dụ
phân tích?


6. Hãy phân biệt sự khác nhau giữa vi phạm hình sự và vi phạm hành chính ? Nêu ví
dụ phân tích?


<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



1. Chọn câu hỏi đúng trong các câu sau: Ngườ<i>i nào tuy có đi</i>ề<i>u ki</i>ệ<i>n mà khơng </i>
<i>c</i>ứ<i>u giúp ng</i>ườ<i>i đang </i>ở<i> trong tình tr</i>ạ<i>ng nguy hi</i>ể<i>m đ</i>ế<i>n tính m</i>ạ<i>ng, d</i>ẫ<i>n </i>
<i>đ</i>ế<i>n h</i>ậ<i>u qu</i>ả<i> ng</i>ườ<i>i đó ch</i>ế<i>t, thì:</i>


a) Vi phạm qui tắc đạo đức.
b) Vi phạm PL Hình sự.
c) Vi phạm PL hành chính.


d) Bị xử phạt vi phạm hành chính.
e) Phải chịu trách nhiệm HS.


g) Bị dư luận xh lên án. (Câu đúng: a, b, e, g).
2. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất, PL là:


a) Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
b) Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.


c) Hệ thống các qui tắc xử sự do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng
quyền lực nhà nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---Soạn ngày 15/9 Bài 3( 1 ti

<b> ế</b>

<b> t ) </b>


Ti



ế t th

:8

<i><b> CƠNG DÂN BÌNH ĐẲ</b></i>

<b>NG TRƯỚC PHÁP </b>


<b>LUẬT</b>



Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1- Về kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình
đẳng của công dân trước PL.


<b> 2- Về kỹ năng</b>


- Phân biệt được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ với bình đẳng về trách
nhiệm pháp lí.


<b> 3- Về thái độ</b>


- Có ý thức tơn trọng quyền bình đẳng của cơng dân trước PL.
<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1- Phương tiện</b>


- SGK, SGV 12, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc nghiệm GDCD 12.
<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có..


- Tranh , ảnh, sơ đồ có liên quan nội dung bài học.
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không. </b></i>
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>



* Mở bài: LHQ ra tun ngơn tồn thể thế giới về quyền con người: “Mọ<i>i</i>
<i>ng</i>ườ<i>i sinh ra đ</i>ề<i>u t</i>ự<i> do và bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> ph</i>ẩ<i>m giá và các quy</i>ề<i>n”.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Thảo luận nhóm:


- GV:* Cho HS phân tích lời


tuyên bố của Chủ tịch Hồ Chí
Minh. (sgk tr 22)


- Thế nào là bình đẳng trước
PL?


Mọi công dân không bị phân
biệt đối xử trong việc hưởng
quyền, thực hiện nghĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp lí
theo qui định của PL.


- Thế nào là cơng dân bình
đẳng về quyền và nghĩa vụ?
* Em hiểu thế nào là cơng
dân bình đẳng về quyền,
nghĩa vụ?


- HS: thảo luận, cho ý kiến.



<b>1. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa</b>
<b>vụ</b>


<i><b>+ KL: Cơng dân được bình đẳng trong việc </b></i>
hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ trước
Nhà nước và xh theo qui định của PL.
<i>- Công dân bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> quy</i>ề<i>n và nghĩa v</i>ụ:
Là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa
vụ trước Nhà nước và xã hội theo qui
định của PL. Quyền của cơng dân khơng
tách rời nghĩa vụ cơng dân.


+ Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ:


<i>- M</i>ộ<i>t là: Mọi công dân đều được hưởng </i>
quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của
mình. Bất kì cơng dân nào, nếu có đủ đk
theo qui định của PL đều được hưởng các
quyền: bầu cử, ứng cử, quyền sở hữu,
thừa kế... Cơng dân cịn bình đẳng trong
việc thực hiện nghĩa vụ: bảo vệ Tổ quốc,
đóng thuế... theo qui định của PL.


<i>- Hai là: Quyền và nghĩa vụ công dân </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm


- GV: Tạo tình huống có vấn
đề:


<i>* VD: M</i>ộ<i>t nhóm TN r</i>ủ<i> nhau </i>
<i>đua mơ tơ. B</i>ạ<i>n A trong </i>
<i>nhóm khơng đ</i>ồ<i>ng ý cho </i>
<i>r</i>ằ<i>ng các b</i>ạ<i>n ch</i>ư<i>a có gi</i>ấ<i>y </i>
<i>phép lái xe, đua xe nguy </i>
<i>hi</i>ể<i>m d</i>ễ<i> gây tai n</i>ạ<i>n; B</i>ạ<i>n B </i>
<i>cho r</i>ằ<i>ng đã có b</i>ố<i> b</i>ạ<i>n C làm </i>
<i>tr</i>ưở<i>ng CA qu</i>ậ<i>n, b</i>ố<i> b</i>ạ<i>n D </i>
<i>làm th</i>ứ<i> tr</i>ưở<i>ng. N</i>ế<i>u tình </i>
<i>hu</i>ố<i>ng x</i>ẩ<i>y ra đã có ph</i>ụ
<i>huynh “lo” h</i>ế<i>t, c</i>ả<i> nhóm </i>
<i>nh</i>ấ<i>t trí v</i>ớ<i>i b</i>ạ<i>n B. Quan </i>
<i>đi</i>ể<i>m và thái đ</i>ộ<i> c</i>ủ<i>a em tr</i>ướ<i>c</i>
<i>ý ki</i>ế<i>n trên nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào? N</i>ế<i>u</i>
<i>các b</i>ạ<i>n đó cùng l</i>ớ<i>p em, em </i>
<i>ph</i>ả<i>i làm gì?</i>


* Em hãy nêu vd về việc toà án
xét xử một số vụ án ở nước ta
hiện nay không phụ thuộc
vào người xét xử là ai, giữ
chức vụ quan trọng thế nào
trong bộ máy nhà nước.
- HS: Phát biểu, đề xuất cách
giải quyết.



- GV: Đánh giá kết quả làm việc
của học sinh, KL.


<b>Hoạt động 3</b>


- GV: Nêu vấn đề: Công dân thự<i>c</i>
<i>hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n bình đ</i>ẳ<i>ng trên </i>
<i>c</i>ơ<i> s</i>ở<i> nào?</i>


* HS trả lời câu hỏi bằng
phiếu học tập (theo nhóm)


<i><b>- KL: T</b></i>ừ<i> vd trên, trong cùng m</i>ộ<i>t đk nh</i>ư
<i>nhau, công dân đ</i>ượ<i>c h</i>ưở<i>ng quy</i>ề<i>n và </i>
<i>nghĩa v</i>ụ<i> nh</i>ư<i> nhau, nh</i>ư<i>ng m</i>ứ<i>c đ</i>ộ<i> s</i>ử
<i>d</i>ụ<i>ng các quy</i>ề<i>n nghĩa v</i>ụ<i> đó ph</i>ụ<i> thu</i>ộ<i>c </i>
<i>vào kh</i>ả<i> năng, đk và hồn c</i>ả<i>nh m</i>ỗ<i>i </i>
<i>ng</i>ườ<i>i.</i>


<b>2. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm </b>
<b>pháp lí</b>


<i>- Bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> trách nhi</i>ệ<i>m pháp lí là b</i>ấ<i>t </i>
<i>kì cơng dân nào vi ph</i>ạ<i>m PL đ</i>ề<i>u ph</i>ả<i>i </i>
<i>ch</i>ị<i>u trách nhi</i>ệ<i>m v</i>ề<i> hành vi vi ph</i>ạ<i>m c</i>ủ<i>a </i>
<i>mình và b</i>ị<i> x</i>ử<i> lí theo qui đ</i>ị<i>nh c</i>ủ<i>a PL.</i>
- Mọi vi phạm Pl đều xâm hại đến đến
quyền và lợi ích của người khác, làm rối
loạn trật tự PL ở mức độ nhất định.



Trong thực tế một só người do thiếu hiểu
biết về PL, không tôn trọng không thực
hiện PL hoặc lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để vi phạm PL, gây hậu quả nghiêm
trọng cho người khác, cho xh. Những
hành vi đó cần phải đấu tranh, ngăn
chặn, xử lí nghiêm.


* Trách nhiệm pháp lí là do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền áp dụng với các chủ
thể vi phạm PL. Do đó, cơng dân dù ở địa
vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm
PL đều phải chịu trách nhiệm pháp lí
theo qui định của PL, không phân biệt
<i>đối xử. (trách nhi</i>ệ<i>m hành chính, dân s</i>ự<i>, </i>
<i>hình s</i>ự<i>, k</i>ỉ<i> lu</i>ậ<i>t).</i>


<b>3. Trách nhiệm của Nhà nước trong </b>
<b>việc đảm bảo quyền bình đẳng của </b>
<b>công dân trước pháp luật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>+ Theo em, đ</i>ể<i> cơng dân đ</i>ượ<i>c </i>
<i>bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> quy</i>ề<i>n và nghĩa</i>
<i>v</i>ụ<i>, Nhà n</i>ướ<i>c có nh</i>ấ<i>t thi</i>ế<i>t </i>
<i>ph</i>ả<i>i qui đ</i>ị<i>nh các quy</i>ề<i>n và </i>
<i>nghĩa v</i>ụ<i> c</i>ủ<i>a công dân vào </i>
<i>HP và lu</i>ậ<i>t khơng? Vì sao?</i>
<i>+ B</i>ả<i>n thân em đ</i>ượ<i>c h</i>ưở<i>ng </i>
<i>quy</i>ề<i>n và th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n nghĩa v</i>ụ


<i>gì theo qui đ</i>ị<i>nh c</i>ủ<i>a PL? Nêu</i>
<i>vd c</i>ụ<i> th</i>ể<i>?</i>


<i>+ Vì sao Nhà n</i>ướ<i>c khơng </i>


<i>ng</i>ừ<i>ng đ</i>ổ<i>i m</i>ớ<i>i và hoàn thi</i>ệ<i>n </i>
<i>h</i>ệ<i> th</i>ố<i>ng PL?</i>


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.


+ HP và luật qui định quyền và nghĩa vụ
công dân là đk cần thiết để thực hiện các
quyền cuả mình; Nhà nước mới đảm bảo
cho cơng dân thực hiện quyền bình đẳng
trước PL.


+ Xử lí nghiêm minh những hành vi vi
phạm quyền và lợi ích của cơng dân, của
xã hội.


- Nhà nước khơng ngừng đổi mới, hồn
thiện hệ thống PL phù hợp từng thời kì
nhất định, làm cơ sở pháp lí cho việc xử
lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích
của cơng dân, của Nhà nước và xã hội.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


- Hiểu thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm
pháp lí?



- Ý nghĩa của việc Nhà nước bảo đảm cho cơng dân bình đẳng về quyền,
nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí?


- Hãy trả lời phương án đúng trong các câu sau:


a) Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm PL đều bị xử lí như nhau.


b) Cơng dân nào vi phạm qui định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách
nhiệm kỉ luật.


c) Công dân nào vi phạm PL cũng bị xử lí theo qui định của PL.


d) Cơng dân nào do thiếu hiểu biêt về PL mà vi phạm PL thì khơng phải chịu
<b>trách nhiệm pháp lí. (đúng: c)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Soạn ngày 20/9 Bài 4( 3 ti<b> ế t ) </b>
Ti


ế t th ứ :9<i> QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN</i>
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1- Về kiến thức</b>



- Nêu được khái niệm, nội dung quyền bình đẳng của cơng dân trong
các lĩnh vực: HN & GĐ, lao động, kinh doanh.


- Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm cho công dân
thực hiện quyền bình đẳng trong HN & GĐ, trong lao động, trong kinh
doanh.


<b> 2- Về kỹ năng</b>


- Biết thực hiện và nhận xét việc thực hiện quyền bình đẳng của cơng
dân trong lĩnh vực HN & GĐ, lao động, kinh doanh .


<b> 3- Về thái độ</b>


- Có ý thức tơn trọng các quyền bình đẳng của cơng dân trong HN &
GĐ, lao động, kinh doanh.


<b> B. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1- Phương tiện</b>


- SGK, SGV 12, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc nghiệm GDCD 12.
<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có..


- Tranh , ảnh, một số luật, bộ luật, sơ đồ có liên quan nội dung bài học.
<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>



<i><b> 1. Hiểu thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, trách </b></i>
nhiệm pháp lí? Cho ví dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và </b>


<b>HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


<b>Hoạt động 1</b>
Thảo luận lớp


- GV: * Thế nào là bình
đẳng trong HN & GĐ?
- HS: Phát biểu ý kiến.


- GV: Giải thích cho HS thấy
được hơn nhân là quan hệ
giữa vợ và chồng sau khi
kết hơn. Mục đích là xây
dựng GĐ hạnh phúc, thực
hiện các chức năng sinh
con, nuôi dạy con và tổ
chức đời sống vc, tt của
gia đình.


<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm



<i>- GV: * M</i>ố<i>i quan h</i>ệ<i> gi</i>ữ<i>a </i>
<i>v</i>ợ<i> và ch</i>ồ<i>ng hi</i>ệ<i>n nay có </i>
<i>nh</i>ữ<i>ng nét đ</i>ổ<i>i m</i>ớ<i>i gì so </i>
<i>v</i>ớ<i>i truy</i>ề<i>n th</i>ố<i>ng?</i>


<i> * Bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a v</i>ợ<i>, </i>
<i>ch</i>ồ<i>ng đ</i>ượ<i>c hi</i>ế<i>n pháp </i>
<i>n</i>ướ<i>c ta qui đ</i>ị<i>nh t</i>ừ<i> năm </i>
<i>1946. Hi</i>ệ<i>n nay, s</i>ự<i> bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng v</i>ợ<i> và ch</i>ồ<i>ng cịn t</i>ồ<i>n </i>
<i>t</i>ạ<i>i b</i>ấ<i>t c</i>ậ<i>p gì khơng?</i>


- HS: Đại diện nhóm trình
bày, trao đổi trnh luận giữa
các nhóm.


<b>1. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình</b>
<i><b>a) Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong hơn nhân và </b></i>
<i><b>gia đình</b></i>


<i>- Bình đ</i>ẳ<i>ng trong hơn nhân và gia đình là </i>
<i>bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> nghĩa v</i>ụ<i> và quy</i>ề<i>n gi</i>ữ<i>a v</i>ợ<i>, </i>
<i>ch</i>ồ<i>ng và gi</i>ữ<i>a các thành viên trong gia </i>
<i>đình trên c</i>ơ<i> s</i>ở<i> nguyên t</i>ắ<i>c dân ch</i>ủ<i>, công </i>
<i>b</i>ằ<i>ng, tôn tr</i>ọ<i>ng l</i>ẫ<i>n nhau, không phân bi</i>ệ<i>t </i>
<i>đ</i>ố<i>i x</i>ử<i> trong các m</i>ố<i>i quan h</i>ệở<i> ph</i>ạ<i>m vi gia </i>
<i>đình và xã h</i>ộ<i>i, đ</i>ượ<i>c PL qui đ</i>ị<i>nh và đ</i>ượ<i>c </i>
<i>nhà n</i>ướ<i>c b</i>ả<i>o đ</i>ả<i>m th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n.</i>


- Mục đích là xây dựng gia đình hạnh phúc,


thực hiện các chức năng sinh con, nuôi dạy
con và tổ chức đời sống vc, tt của gia đình.
<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong hơn nhân </b></i>
<i><b>và gia đình</b></i>


- Bình đẳng giữa vợ và chồng


- Bình đẳng giữa các thành viên trong gia
<i>đình (gi</i>ữ<i>a cha m</i>ẹ<i> và con, gi</i>ữ<i>a ơng bà và </i>
<i>các cháu, gi</i>ữ<i>a anh ch</i>ị<i> em)</i>


* Bình đẳng giữa vợ và chồng. Luật qui định:
<i>“V</i>ợ<i>, ch</i>ồ<i>ng bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ớ<i>i nhau, có nghĩa v</i>ụ
<i>và quy</i>ề<i>n ngang nhau v</i>ề<i> m</i>ọ<i>i m</i>ặ<i>t trong gia </i>
<i>đình”. Thể hiện trong quan hệ nhân thân và </i>
quan hệ tài sản.


<b>- Trong quan hệ nhân thân: Có quyền ngang nhau lựa</b>
chọn nơi cư trú; tơn trọng, giữ gìn nhân phẩm, danh
dự, uy tín của nhau; tơn trọng quyền tự do tín


ngưỡng, tơn giáo; giúp đỡ, tạo đk cho nhau phát
triển về mọi mặt, KHHGĐ, chăm sóc con... (vd sgk)
<b>- Trong quan hệ tài sản: Có quyền ngang nhau về sở </b>
hữu tài sản chung (quyền chiếm hữu, quyền sử dụng
và quyền định đoạt); Vợ chồng có quyền có tài sản


<b>Quan hệ vợ chồng trong thời kì hơn nhân</b>


Có nghĩa vụ và quyền ngang nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Phân loại các ý kiến,
tìm kiến thức đúng; giải
quyết tình huống trong
quan hệ tài sản; tóm tắt
nội dung chính bằng sơ
đồ quan hệ vợ chồng
trong thời kì hơn nhân;
<i><b>K</b></i><b>ế</b><i><b>t lu</b></i><b>ậ</b><i><b>n: V</b></i>ợ<i>, ch</i>ồ<i>ng bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng v</i>ớ<i>i nhau, có nghĩa </i>
<i>v</i>ụ<i> và quy</i>ề<i>n ngang nhau v</i>ề
<i>m</i>ọ<i>i m</i>ặ<i>t trong gia đình.</i>
<b>Hoạt động 3</b>


Thảo luận nhóm


<i>- GV: * Ch</i>ế<i> đ</i>ộ<i> PK tr</i>ướ<i>c </i>
<i>đây công nh</i>ậ<i>n ch</i>ế<i> đ</i>ộ<i> đa </i>
<i>thê: “nam thì năm thê </i>
<i>b</i>ả<i>y thiêp, gái chính </i>
<i>chun ch</i>ỉ<i> l</i>ấ<i>y m</i>ộ<i>t </i>
<i>ch</i>ồ<i>ng”</i>


<i> * Hi</i>ệ<i>n nay lu</i>ậ<i>t HN &</i>
<i>GĐ ch</i>ỉ<i> cho phép và b</i>ả<i>o </i>
<i>v</i>ệ<i> ch</i>ế<i> đ</i>ộ<i> m</i>ộ<i>t v</i>ợ<i>, m</i>ộ<i>t </i>
<i>ch</i>ồ<i>ng, nh</i>ư<i>ng t</i>ư<i> t</i>ưở<i>ng </i>
<i>này có </i>ả<i>nh h</i>ưở<i>ng t</i>ớ<i>i nam</i>
<i>gi</i>ớ<i>i không? Bi</i>ể<i>u hi</i>ệ<i>n ra </i>
<i>sao? Theo qui đ</i>ị<i>nh c</i>ủ<i>a </i>


<i>lu</i>ậ<i>t, ng</i>ườ<i>i vi ph</i>ạ<i>m b</i>ị<i> x</i>ử
<i>lí nh</i>ư<i> th</i>ế<i> nào?</i>


- HS: Thảo luận


- GV: N/xét, bổ xung, kết
luận.


<i><b>chung và tài sản riêng. T</b></i><b>ạ</b><i><b>o c</b></i><b>ơ</b><i><b> s</b></i><b>ở</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> tình yêu </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ợ</b><i><b> ch</b></i><b>ồ</b><i><b>ng, s</b></i><b>ự</b><i><b> b</b></i><b>ề</b><i><b>n v</b></i><b>ữ</b><i><b>ng h</b></i><b>ạ</b><i><b>nh phúc gia đình, </b></i>
<i><b>phát huy truy</b></i><b>ề</b><i><b>n th</b></i><b>ố</b><i><b>ng dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c; kh</b></i><b>ắ</b><i><b>c ph</b></i><b>ụ</b><i><b>c t</b></i><b>ư</b>


<i><b>t</b></i><b>ưở</b><i><b>ng tr</b></i><b>ọ</b><i><b>ng nam khinh n</b></i><b>ữ</b><i><b>.</b></i>


* Bình đẳng giữa các thành viên trong gia
đình:


<b>- Bình đẳng giữa cha mẹ và con: Cha mẹ (cả bố </b>
dượng, mẹ kế) có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối
với các con, thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc...
Khơng được phân biệt, đối xử, ngược đãi, hành hạ
con (cả con nuôi)...Con trai, con gái phải chăm sóc,
gd, tạo đk như nhau...Con phải yêu q, kính trọng,
chăm sóc, ni dưỡng cha mẹ...(vd sgk).


<b>- Bình đẳng giữa ơng bà và các cháu: Ơng bà chăm </b>
sóc, gdục, là tấm gương tốt cho các cháu; các cháu
kính trọng, phụng dưỡng ơng bà.


<b>- Bình đẳng giữa anh, chị em: Yêu thương chăm sóc </b>


giúp đỡ lẫn nhau, ni dưỡng nhau khi khơng cịn cha
mẹ...


<i><b>c) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c trong vi</b></i><b>ệ</b><i><b>c </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ả</b><i><b>o đ</b></i><b>ả</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong hơn </b></i>
<i><b>nhân và gia đình</b></i>


- Quyền bình đẳng trong hơn nhân và gia
đình được Nhà nước bảo đảm thực hiện,
nhằm mục đích xd gđ ấm no, bình đẳng,
tiến bộ, hạnh phúc và bền vững.


- Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng cách:
+ Nhà nước có chính sách, biện pháp tạo đk
để cơng dân nam, nữ xác lập hôn nhân tự
nguyện, tiến bộ và gia đình thực hiện đầy đủ
chức năng của mình; tun truyền phổ biến,
gd PL, vận động xố bỏ phong tục lạc hậu,
phát huy truyền thống, tập quán tốt đẹp, xây
quan hệ hơn nhân và gia đình tiến bộ.
+ Nhà nước xử lí kịp thời, nghiêm minh mọi
hành vi vi phạm PL về HN & GĐ , với hình
thức và mức độ khác nhau.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


- Nắm đươc bình đẳng trong hơn nhân, nội dung, Trách nhiệm của Nhà
nước.


- Bài tập trắc nghiệm, câu 8 sgk tr 43, 44 ( đáp án đúng, 8.1: c, g; 8.2: c, d,


<b>e; 8.2: b, d, e). </b>


<b> </b>


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Soạn ngày 25/9 Bài 4(ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :10<i> QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN</i>
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là bình đẳng trong HN & GĐ? Nội dung của bình đẳng </b></i>
trong HN & GĐ? Nêu ví dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV: * Nêu vai trị của lđ đối
với con người và xh: lđ là
hoạt động có mục đích của


con người, tạo ra của cải vc-
tt cho xh.


* Vậy, bình đẳng trong
lđ là gì và ý nghĩa của việc
PL thừa nhận quyền bình
đẳng trong LĐ?


<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm
- GV:


<i>+ Nhóm 1</i>


* Hiện nay một số doanh
nghiệp ngại nhận lđ nữ vào
làm việc. Vì vậy, cơ hội tìm
việc làm của lđ nữ khó khăn
hơn lđ nam. Em có suy nghĩ gì
trước hiện tượng trên?


* Nếu là chủ doanh nghiệp,
em có u cầu gì khi tuyển
lđ?


<i>+ Nhóm 2</i>


* Ví dụ: Anh An đến cơng ty
may kí hợp đồng lđ với giám
đốc cơng ty. Qua trao đổi


từng điều khoản, hai bên đã
thoả thuận kí hợp đồng dài
hạn (việ<i>c kí h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng th</i>ự<i>c </i>


<b>2. Bình đẳng trong lao động</b>


<i><b>a) Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong lao </b></i>
<i><b>đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng</b></i>


<i>Là bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a m</i>ọ<i>i cơng dân trong </i>
<i>th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n lđ thơng qua tìm vi</i>ệ<i>c </i>
<i>làm; bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a ng</i>ườ<i>i s</i>ử<i> d</i>ụ<i>ng lđ và </i>
<i>ng</i>ườ<i>i lđ thơng qua h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng lđ; bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a lđ nam và lđ n</i>ữ<i> trong t</i>ừ<i>ng c</i>ơ
<i>quan, doanh nghi</i>ệ<i>p và trong ph</i>ạ<i>m vi c</i>ả
<i>n</i>ướ<i>c.</i>


<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung c</b></i><b>ơ</b><i><b> b</b></i><b>ả</b><i><b>n c</b></i><b>ủ</b><i><b>a bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng </b></i>
<i><b>trong lao đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng</b></i>


<i>* Cơng dân bình đ</i>ẳ<i>ng trong th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n</i>
<i>lao đ</i>ộ<i>ng:</i>


- Quyền lđ là quyền của công dân tự do sử
dụng sức lđ của mình trong việc tìm
kiếm, lựa chọn việc làm, làm việc cho bất
cứ người sử dụng lđ nào, bất cứ nơi nào
mà PL không cấm, mang lại thu nhập cho
bản thân, gia đình và lợi ích cho xh.



- Cơng dân bình đẳng trong thực hiện quyền
lao động là mọi người đều có quyền làm
việc, lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù
hợp với khả năng, không bị phân biệt đối
xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tơn
giáo...


- Người lđ có đủ tuổi theo qui định của Bộ
luật lđ, có khả năng lđ và giao kết hợp
đồng lđ, đều có quyền tìm việc làm, người
có trình độ chun


mơn, kĩ thuật cao được Nhà nước ưu đãi,
<i>tạo điều kiện thuận lợi phát huy tài năng </i>
<i>(khơng coi là b</i>ấ<i>t bình đ</i>ẳ<i>ng).</i>


<i>* Cơng dân bình đ</i>ẳ<i>ng trong giao k</i>ế<i>t h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng</i>
<i>lao đ</i>ộ<i>ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>hi</i>ệ<i>n trên c</i>ơ<i> s</i>ở<i> t</i>ự<i> nguy</i>ệ<i>n, </i>
<i>không bên nào ép bu</i>ộ<i>c bên </i>
<i>nào). Các nội dung thoả thuận</i>
như sau:


<i>- Công vi</i>ệ<i>c ph</i>ả<i>i làm là thiết kế </i>
quần áo.


<i>- Th</i>ờ<i>i gian làm vi</i>ệ<i>c: Mỗi </i>
ngày 8 giờ, mỗi tuần 40 giờ.
<i>- Th</i>ờ<i>i gian ngh</i>ỉ<i> ng</i>ơ<i>i: Nghỉ </i>


thời gian trong ngày ngoài giờ
làm việc theo hợp đồng, nghỉ
lễ tết, ốm...theo qui định PL.
<i>- Ti</i>ề<i>n l</i>ươ<i>ng: 1,5 triệu VNĐ </i>
trên cơ sở chấp hành tốt kỉ
luật lđ theo qui định.


<i>- Đ</i>ị<i>a đi</i>ể<i>m làm vi</i>ệ<i>c... Th</i>ờ<i>i </i>
<i>gian h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng... Đk an toàn,</i>
<i>v</i>ệ<i> sinh lđ...BHXH: Anh An </i>
trích mỗi tháng 5% tổng thu
nhập hàng tháng để đóng
BHXH.


<i>T</i>ừ<i> vd trên, hãy cho bi</i>ế<i>t </i>
<i>HĐLĐ là gì? Tai sao ng</i>ườ<i>i </i>
<i>lđ và ng</i>ườ<i>i s</i>ử<i> d</i>ụ<i>ng lđ ph</i>ả<i>i </i>
<i>kí h</i>ợ<i>p đ</i>ồ<i>ng?</i>


<i>+ Nhóm 3</i>


- Phân tích quyền lđ của cơng
dân được thực hiện trên cơ
sở khơng phân biệt giới
tính?


- Đặc điểm về cơ thể, sinh lí và
chức năng làm mẹ nên PL
qui định chính sách đối với
lao động nữ?



- HS: Thảo luận


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.


<b>Hoạt động 3</b>


- GV: phân tích một số qui định


- HĐLĐ là sự thoả thuận giữa người lđ và
người sdlđ về việc làm có trả cơng, đk lđ,
quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lđ.


- Giao kết HĐLĐ phải tuân theo nguyên tắc:
Tự do, tự nguyện, bình đẳng, khơng trái
PL và thoả ước lđ tập thể, giao kết trực
tiếp giữa người lđ và người sdlđ.


- Các bên đều có trách nhiệm thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình.


<i>* Bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a lđ nam và n</i>ữ


- Bình đẳng về quyền trong lđ; về cơ hội tiếp
cận việc làm; về tiêu chuẩn, độ tuổi khi
tuyển dụng; được đối xử bình đẳng tại nơi
làm việc về việc làm, tiền công, tiền
thưởng, bảo hiểm xh, đk lđ và các đk
khác.



- PL qui định đối với lđ nữ: Có quyền hưởng
chế độ thai sản; người sdlđ không được xa
thải hoặc đơn phương chấm dứt HĐLĐ vì
lí do kết hơn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới
<i>12 thang tuổi (tr</i>ừ<i> tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p doanh </i>
<i>nghi</i>ệ<i>p ch</i>ấ<i>m d</i>ứ<i>t ho</i>ạ<i>t đ</i>ộ<i>ng); không sử </i>
dụng lđ nữ công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, độc hại ...


Tự do
Tự nguyện
<b>Ngun tắc </b>


<b>giao kết </b>
<b>HĐLĐ</b>


Bình đẳng


Khơng trái PL và thoả ước
lđ tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

của PL để đảm bảo cho cơng
dân bình đẳng trong lđ.
- Nhiệm vụ của HS hiện nay
phải làm gì để đáp ứng địi hỏi
của q trình hội nhập quốc
tế và sự nghiệp CNH, HĐH
đất nước?



- HS: Trao đổi.


- GV: N/xét, bổ xung, kết luận.


<i><b>c) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c trong vi</b></i><b>ệ</b><i><b>c </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ả</b><i><b>o đ</b></i><b>ả</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng c</b></i><b>ủ</b><i><b>a cơng </b></i>
<i><b>dân trong lao đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng</b></i>


<i>* PL lao đ</i>ộ<i>ng qui đ</i>ị<i>nh:</i>


- Mở rộng dạy nghề, đào tạo lại, hướng
dẫn kinh doanh, cho vay vốn với lãi xuất
thấp để mọi người lđ có cơ hội có việc
làm và tự tạo việc làm.


- Khuyến khích việc quản lí lđ theo n/tắc dân
chủ, cơng bằng trong doanh nghiệp; có
cs, chủ trương để người lđ được mua cổ
phần, góp vốn vào phát triển doanh
nghiệp.


- Khuyến khích và có cs ưu đãi đối với
người lđ có trình độ chun mơn, kĩ thuật
cao.


- Có cs ưu đãi về giải quyết việc làm để thu
hút và sử dụng lđ là người dân tộc thiểu
số.


- Ban hành các qui định để bảo đảm cho phụ


nữ bình đẳng với nam giới trong lđ; có
qui định ưu đãi, xét giảm thuế đối với
doanh nghiệp sử dụng nhiều lđ nữ; mở
nhiều loại hình đào tạo cho lđ nữ...
<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


- Nắm đươc bình đẳng trong lao động, nội dung, Trách nhiệm của Nhà
nước.


- Bài tập trắc nghiệm, câu 8 sgk tr 43, 44 ( đáp án đúng, 8.3: b, d, e).
<b> </b>


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Soạn ngày 30/9 Bài 4(ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :11<i> QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CƠNG DÂN</i>
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là bình đẳng trong lao động? Nội dung của bình đẳng </b></i>
trong HN & GĐ? Nêu ví dụ?



2. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng trong
lao động?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV: Phân tích để hs thấy
trong nền KTTT, các hình
thức tổ chức kinh doanh đa
dạng, phong phú, tham gia
tích cực vào cạnh tranh (mọ<i>i </i>
<i>ng</i>ườ<i>i đ</i>ượ<i>c t</i>ự<i> do kinh doanh</i>
<i>theo PL); “m</i>ọ<i>i cơng dân đ</i>ề<i>u</i>
<i>bình đ</i>ẳ<i>ng tr</i>ướ<i>c PL”.</i>


<i>* Bình đ</i>ẳ<i>ng trong kinh doanh</i>
<i>là gì?</i>


<i>* Nhà n</i>ướ<i>c ta th</i>ừ<i>a nh</i>ậ<i>n </i>
<i>doanh nghi</i>ệ<i>p nhà n</i>ướ<i>c gi</i>ữ
<i>vai trò ch</i>ủ<i> đ</i>ạ<i>o, t</i>ồ<i>n t</i>ạ<i>i và </i>
<i>phát tri</i>ể<i>n </i>ở<i> nh</i>ữ<i>ng ngành, </i>


<b>3. Bình đẳng trong kinh doanh</b>


<i><b>a) Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong kinh </b></i>
<i><b>doanh</b></i>



<i>- là m</i>ọ<i>i cá nhân, t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c khi tham gia vào</i>
<i>các quan h</i>ệ<i> kinh t</i>ế<i>, t</i>ừ<i> vi</i>ệ<i>c l</i>ự<i>a ch</i>ọ<i>n </i>
<i>ngành, ngh</i>ề<i>, đ</i>ị<i>a đi</i>ể<i>m kinh doanh, l</i>ự<i>a </i>
<i>ch</i>ọ<i>n hình th</i>ứ<i>c t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c kinh doanh, đ</i>ế<i>n </i>
<i>vi</i>ệ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n và nghĩa v</i>ụ<i> trong </i>
<i>quá trình sx kinh doanh đ</i>ề<i>u bình đ</i>ẳ<i>ng </i>
<i>theo qui đ</i>ị<i>nh PL.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>nh</i>ữ<i>ng lĩnh v</i>ự<i>c then ch</i>ố<i>t, </i>
<i>quan tr</i>ọ<i>ng c</i>ủ<i>a n</i>ề<i>n kinh t</i>ế
<i>có vi ph</i>ạ<i>m ngun t</i>ắ<i>c bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng trong kinh doanh </i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.
<b>Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm


- GV: * Quyền tự do lựa chọn
hình thức tổ chức kinh
doanh trên cơ sở nào? Điều
kiện kinh doanh?


* Bình đẳng về quyền thể
hiện ở những điểm nào?


* Bình đẳng về nghĩa vụ


thể hiện ở những điểm nào?


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


<b>Hoạt động 3</b>
Thảo luận nhóm


- GV: * Hiện nay nước ta có
các loại hình doanh nghiệp
nào? Hãy kể tên các loại
hình doanh nghiệp mà em
biết?


* Vì sao Nhà nước lại
thừa nhận sự tồn tại lâu dài


nước, các thành phần KT đều được
khuyến khích phát triển, các doanh
nghiệp đều bình đẳng với nhau trong
hoạt động kinh doanh và đều bình đẳng
trước PL.


<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong </b></i>
<i><b>kinh doanh (5 n</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung)</b></i>


<i><b>- Th</b></i><b>ứ</b><i><b> nh</b></i><b>ấ</b><i><b>t: Mọi cơng dân đều có quyền tự</b></i>
do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
(lựa chọn loại hình doanh nghiệp tuỳ sở


thích và khả năng của mình). Mọi cơng
dân, khơng phân biệt, nếu có đủ đk theo
qui định PL đều có thể thành lập doanh
nghiệp tư nhân, công ti cổ phần, công ti
TNHH...


<i><b>- Th</b></i><b>ứ</b><i><b> 2: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự </b></i>
chủ đăng kí kinh doanh trong những
ngành, nghề mà PL khơng cấm khi có đủ
đk theo qui định PL.


<i><b>- Th</b></i><b>ứ</b><i><b> 3: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc</b></i>
các thành phần kinh tế khác nhau đều
bình đẳng trong việc khuyến khích phát
triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành
mạnh, là bộ phận cấu thành của nền kinh
tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

và phát triển của các loại
hình doanh nghiệp ở nước
ta?


* Vì sao Nhà nước bảo hộ
quyền sở hữu và thu nhập
hợp pháp của mọi loại hình
doanh nghiệp?


* Chính sách bình đẳng giới
ở nước ta qui định “ưu tiên
hỗ trợ doanh nghiệp do phụ


nữ làm chủ” theo em có mâu
thuẫn với qui định nam, nữ
bình đẳng trong kinh doanh
hay khơng? Vì sao?


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


<i><b>c) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c trong vi</b></i><b>ệ</b><i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i><b>ả</b><i><b>o đ</b></i><b>ả</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng trong kinh</b></i>
<i><b>doanh</b></i>


- Nhà nước thừa nhận sự tồn tại lâu dài và
phát triển của các loại hình doanh nghiệp
ở nước ta.


- Nhà nước qui định quyền và nghĩa vụ của
các doanh nghiệp trong hoạt động kinh
<i>doanh (đ</i>ượ<i>c c</i>ụ<i> th</i>ể<i> hoá trong lu</i>ậ<i>t doanh </i>
<i>nghi</i>ệ<i>p).</i>


- Nhà nước khẳng định bảo hộ quyền sở
hữu và thu nhập hợp pháp của mọi loại
hình doanh nghiệp, để họ yên tâm sx,
kinh doanh.


- Nhà nước qui định nam, nữ bình đẳng
trong việc thành lập doanh nghiệp, hoạt
động sx, kinh doanh, quản lí doanh


nghiệp, bình đẳng trong tiếp cận thông
tin, nguồn vốn, thị trường và nguồn lao
động.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Nắm đươc bình đẳng trong kinh doanh, nội dung, Trách nhiệm của
Nhà nước.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>
Câu hỏi sgk tr 42, 43, 44.




Soạn ngày 5/10 Bài 5( 2 ti<b> ế t ) </b>
Ti


ế t th ứ :12<i> QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC, TÔN GIÁO</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1- Về kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hiểu được chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về quyền
bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo.


<b> 2- Về kỹ năng</b>



- Phân biệt được những việc làm đúng và sai trong việc thực hiện quyền
bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo.


- Biết xử sự phù hợp với qui định của PL về quyền bình đẳng giữa các
dân tộc, tôn giáo.


<b> 3- Về thái độ</b>


- Ủng hộ chính sách của Đảng và PL của Nhà nước về quyền bình đẳng
giữa các dân tộc, tơn giáo.


<b> B. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1- Phương tiện</b>


- SGK, SGV 12, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc nghiệm GDCD 12.
<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có.


- Tranh , ảnh, một số luật, bộ luật, pháp lệnh tín ngưỡng, tơn giáo, sơ đồ
có liên quan nội dung bài học.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh? Nội dung của bình đẳng </b></i>
trong kinh doanh?



2. Trách nhiệm của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng
trong kinh doanh?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV: Đưa câu hỏi, HS phân
tích, tìm ví dụ chứng tỏ VN
không phân biệt đối xử giữa
các dân tộc:


* Trong câu: Đại gia đình các
dt VN thống nhất hiện có 54
dt anh em, vì sao lại nó “Đại
gia đình các dt VN” và “54
dt anh em”?


* Vì sao khi đơ hộ nước ta thực
dân Pháp lại thực hiện cs
chia để trị?


* Ngày nay trên đường phố Hà
nội, tp HCM đều có các phố
mang tên các vị anh hùng
người dt thiểu số như Hồng


<b>1. Bình đẳng giữa các dân tộc</b>



<i><b>a) Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


- Dân tộc được hiểu theo nghĩa là một bộ
phận dân cư quốc gia.


- Quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất
phát từ quyền cơ bản của con người và
quyền bình đẳng trước PL của cơng dân
<i>(đ</i>ượ<i>c qui d</i>ị<i>nh trong HP)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Văn Thụ, Tôn Đản, N,<sub>Trang </sub>


Long. Điều đó có ý nghĩa gì?
<i>* Th</i>ế<i> nào là bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a </i>
<i>các dân t</i>ộ<i>c?</i>


- HS: Nêu các ý kiến của mình
- GV: N/ xét, bổ xung, KL.
<b>Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm


<i>- GV:* N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề
<i>chính tr</i>ị<i>?</i>


<i> * N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề


<i>kinh t</i>ế<i>?</i>


<i> * N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề
<i>văn hoá, giáo d</i>ụ<i>c?</i>


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


<b>Hoạt động 3</b>
Thảo luận nhóm
GV: nêu câu hỏi:


* Ở nước ta có sự chênh lệch
khá lớn về trình độ phát
triển KT-XH giữa các dân
tộc. Em hãy nêu vd chứng


<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


<i>- Các dân t</i>ộ<i>c Vi</i>ệ<i>t Nam đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c bình đ</i>ẳ<i>ng</i>
<i>v</i>ề<i> chính tr</i>ị<i>:</i>


* Quyền cơng dân tham gia quản lí nhà
nước và xh, tham gia bộ máy nhà nước,
thảo luận, góp ý các vấn đề chung, không
phân biệt dt, tôn giáo...



<i>(theo 2 hình th</i>ứ<i>c: dân ch</i>ủ<i> tr</i>ự<i>c ti</i>ế<i>p và dân </i>
<i>ch</i>ủ<i> gián ti</i>ế<i>p. Đi</i>ề<i>u 54 HP 1992- sgk, </i>
<i>tr/46.</i>


Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ VN
không phân biệt đa số, thiểu số, khơng
phân biệt trình độ phát triển đều có đại
biểu của mình trong các cơ quan nhà
nước.


<i>- Các dân t</i>ộ<i>c Vi</i>ệ<i>t Nam đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c bình đ</i>ẳ<i>ng</i>
<i>v</i>ề<i> kinh t</i>ế<i>:</i>


* Thể hiện ở chính sách KT của Nhà nước
không phân biệt giữa các dt; Nhà nước
luôn quan tâm đấu tư phát triển KT đối
với tất cả các vùng, đặc biệt ở vùng sâu,
vùng xa, vùng đồng bào dt thiểu số.


Để rút ngắn khoảng cách chênh lệch về
KT giữa các vùng, Nhà nước ban hành
các chương trình phát triển KT- XH đối
với các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng
bào dt và miền núi, thực hiện cs tương
trợ, giúp nhau cùng phát triển.


<i>- Các dân t</i>ộ<i>c Vi</i>ệ<i>t Nam đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c bình đ</i>ẳ<i>ng</i>
<i>v</i>ề<i> văn hố, giáo d</i>ụ<i>c:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

minh?



* Các chính sách của Nhà nước
về đầu tư phát triển KT-XH
đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng đồng bào dân tộc có ý
nghĩa như thế nào trong việc
thực hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc?


* Mục đích của việc thực
hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc?


* Hãy tìm các vd chứng tỏ sự
bình đẳng giữa các dt trong
các lĩnh vực: chính trị, kinh
tế, vh, xh.


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.
<b>Hoạt động 4</b>


Thảo luận nhóm


- GV: * Em hãy cho biết vai trò
của Nhà nước trong việc
dảm bảo quyền bình đẳng về
chính trị, kinh tế, văn hố
giữa các dân tộc?



* Vì sao điều 7 qui chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng
(ban hành kèm theo QĐ số
05/ QĐ-BGD&ĐT) về chính
sách ưu tiên trong tuyển
sinh qui định: cơng dân VN
có cha hoặc mẹ người dt
thiểu số thuộc nhóm ưu tiên
1?


* Em hãy nêu một số
chính sách của Nhà nước
nhằm khuyến khích trẻ em
các dt đến trường?


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


các dt khác nhau đều được bình đẳng về
cơ hội học tập.


<i><b>c) Ý nghĩa quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân</b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


* Bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở đoàn
kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết tồn
dân tộc. Khơng có bình đẳng thì khơng có
đồn kết thực sự.



* Thực hiện tốt chính sách các dân tộc
bình đẳng, đồn kết, tương trợ, giúp
nhau cùng phát triển là sức mạnh đảm
bảo sự phát triển bền vững của đất nước,
góp phần thực hiện mục tiêu “dân giàu,
nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”.


<i><b>d) Chính sách c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Đ</b></i><b>ả</b><i><b>ng và pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t c</b></i><b>ủ</b><i><b>a</b></i>
<i><b>Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>các dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


<i><b>* Ghi nh</b></i><b>ậ</b><i><b>n trong HP và các văn b</b></i><b>ả</b><i><b>n PL</b></i>
<i><b>v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>
<i>HP 1992, Đ5: “ Nhà n</i>ướ<i>c c</i>ộ<i>ng hoà XHCN </i>
<i>VN là Nhà n</i>ướ<i>c th</i>ố<i>ng nh</i>ấ<i>t c</i>ủ<i>a các dt </i>
<i>cùng sinh s</i>ố<i>ng trên đ</i>ấ<i>t n</i>ướ<i>c VN. Nhà n</i>ướ<i>c</i>
<i>th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n cs bình đ</i>ẳ<i>ng, đồn k</i>ế<i>t, t</i>ươ<i>ng </i>
<i>tr</i>ợ<i> gi</i>ữ<i>a các dt, nghiêm c</i>ấ<i>m m</i>ọ<i>i hành vi </i>
<i>kì th</i>ị<i>, chia r</i>ẽ<i> dt”.</i>


<i><b>* Th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n CL phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n KT-XH đ</b></i><b>ố</b><i><b>i </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ớ</b><i><b>i vùng đ</b></i><b>ồ</b><i><b>ng bào dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


- Nhà nước ban hành CL phát triển KT-XH
vùng núi, tạo bình đẳng về KT là cơ sở
thực hiện bình đẳng về chính trị, vh,xh
giữa các dt.



- Nhà nước mở các trường, lớp nội trú,
khuyến khích con em đồng bào đến
trường, tạo đk nâng cao dân trí.


- Nhà nước tơn trọng giá trị, bản sắc vh
các dt làm phong phú nền vh VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bộ luật HS 1999 qui định: “ Ngườ<i>i nào </i>
<i>gây thù h</i>ằ<i>n, kì th</i>ị<i>, chia r</i>ẽ<i> dt, xâm ph</i>ạ<i>m </i>
<i>quy</i>ề<i>n bình đ</i>ẳ<i>ng trong c</i>ộ<i>ng đ</i>ồ<i>ng các dt </i>
<i>VN thì b</i>ị<i> ph</i>ạ<i>t tù t</i>ừ<i> năm năm đ</i>ế<i>n m</i>ườ<i>i </i>
<i>lăm năm”.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Nắm đươc bình đẳng giữa các dân tộc, nội dung, CS & PL của Nhà
nước.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>
<i><b> Câu hỏi sgk tr 53.</b></i>


Soạn ngày 10/10 Bài 5(ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :13<i> QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC, TƠN GIÁO</i>


Lớp / sĩ số



Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là bình đẳng giữa các dân tộc? Nội dung của bình đẳng </b></i>
giữa các dân tộc?


2. ý nghĩa và chính sách của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình
đẳng giữa các dân tộc?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- GV: Đưa câu hỏi, HS phân
tích, tìm ví dụ chứng tỏ VN
không phân biệt đối xử giữa
các dân tộc:


* Trong câu: Đại gia đình các
dt VN thống nhất hiện có 54
dt anh em, vì sao lại nó “Đại


<b>1. Bình đẳng giữa các dân tộc</b>


<i><b>a) Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>



- Dân tộc được hiểu theo nghĩa là một bộ
phận dân cư quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

gia đình các dt VN” và “54
dt anh em”?


* Vì sao khi đơ hộ nước ta thực
dân Pháp lại thực hiện cs chia
để trị?


* Ngày nay trên đường phố Hà
nội, tp HCM đều có các phố
mang tên các vị anh hùng
người dt thiểu số như Hồng
Văn Thụ, Tơn Đản, N,<sub>Trang </sub>


Long. Điều đó có ý nghĩa gì?
<i>* Th</i>ế<i> nào là bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a </i>
<i>các dân t</i>ộ<i>c?</i>


- HS: Nêu các ý kiến của mình
- GV: N/ xét, bổ xung, KL.
<b>Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm


<i>- GV:* N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề
<i>chính tr</i>ị<i>?</i>



<i> * N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề
<i>kinh t</i>ế<i>?</i>


<i> * N</i>ộ<i>i dung quy</i>ề<i>n bình </i>
<i>đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c VN v</i>ề
<i>văn hoá, giáo d</i>ụ<i>c?</i>


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


quyền bình đẳng trước PL của cơng dân
<i>(đ</i>ượ<i>c qui d</i>ị<i>nh trong HP)</i>


<i>* Quy</i>ề<i>n bình đ</i>ẳ<i>ng gi</i>ữ<i>a các dân t</i>ộ<i>c là: </i>
<i>các dân t</i>ộ<i>c trong m</i>ộ<i>t qu</i>ố<i>c gia không phân </i>
<i>bi</i>ệ<i>t đa s</i>ố<i> hay thi</i>ể<i>u s</i>ố<i>, trình đ</i>ộ<i> văn hố, </i>
<i>khơng phân bi</i>ệ<i>t ch</i>ủ<i>ng t</i>ộ<i>c, màu da...đ</i>ề<i>u</i>
<i>đ</i>ượ<i>c Nhà n</i>ướ<i>c và PL tôn tr</i>ọ<i>ng, b</i>ả<i>o v</i>ệ
<i>và t</i>ạ<i>o đk phát tri</i>ể<i>n.</i>


<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


<i>- Các dân t</i>ộ<i>c Vi</i>ệ<i>t Nam đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c bình đ</i>ẳ<i>ng</i>
<i>v</i>ề<i> chính tr</i>ị<i>:</i>


* Quyền cơng dân tham gia quản lí nhà


nước và xh, tham gia bộ máy nhà nước,
thảo luận, góp ý các vấn đề chung, khơng
phân biệt dt, tơn giáo...


<i>(theo 2 hình th</i>ứ<i>c: dân ch</i>ủ<i> tr</i>ự<i>c ti</i>ế<i>p và dân </i>
<i>ch</i>ủ<i> gián ti</i>ế<i>p. Đi</i>ề<i>u 54 HP 1992- sgk, </i>
<i>tr/46.</i>


Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ VN không
phân biệt đa số, thiểu số, không phân biệt
trình độ phát triển đều có đại biểu của mình
trong các cơ quan nhà nước.


<i>- Các dân t</i>ộ<i>c Vi</i>ệ<i>t Nam đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c bình đ</i>ẳ<i>ng</i>
<i>v</i>ề<i> kinh t</i>ế<i>:</i>


* Thể hiện ở chính sách KT của Nhà nước
khơng phân biệt giữa các dt; Nhà nước luôn
quan tâm đấu tư phát triển KT đối với tất
cả các vùng, đặc biệt ở vùng sâu, vùng
xa, vùng đồng bào dt thiểu số.


Để rút ngắn khoảng cách chênh lệch về KT
giữa các vùng, Nhà nước ban hành các
chương trình phát triển KT- XH đối với các xã
đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dt và miền
núi, thực hiện cs tương trợ, giúp nhau cùng
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 3</b>


Thảo luận nhóm
GV: nêu câu hỏi:


* Ở nước ta có sự chênh lệch
khá lớn về trình độ phát
triển KT-XH giữa các dân
tộc. Em hãy nêu vd chứng
minh?


* Các chính sách của Nhà nước
về đầu tư phát triển KT-XH
đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng đồng bào dân tộc có ý
nghĩa như thế nào trong việc
thực hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc?


* Mục đích của việc thực
hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc?


* Hãy tìm các vd chứng tỏ sự
bình đẳng giữa các dt trong
các lĩnh vực: chính trị, kinh
tế, vh, xh.


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.
<b>Hoạt động 4</b>



Thảo luận nhóm


- GV: * Em hãy cho biết vai trị
của Nhà nước trong việc
dảm bảo quyền bình đẳng về
chính trị, kinh tế, văn hố
giữa các dân tộc?


* Vì sao điều 7 qui chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng
(ban hành kèm theo QĐ số
05/ QĐ-BGD&ĐT) về chính
sách ưu tiên trong tuyển
sinh qui định: công dân VN
có cha hoặc mẹ người dt
thiểu số thuộc nhóm ưu tiên
1?


<i>v</i>ề<i> văn hố, giáo d</i>ụ<i>c:</i>


* Các dt có quyền dùng tiếng nói, chữ viết
của mình; phong tục, tập quán, truyền
thống vh được bảo tồn, giữ gìn, khôi phục,
phát huy, phát triển là cơ sở củng cố sự
đoàn kết, thống nhất toàn dân tộc.


* Nhà nước tạo mọi đk để công dân thuộc
các dt khác nhau đều được bình đẳng về
cơ hội học tập.



<i><b>c) Ý nghĩa quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân</b></i>
<i><b>t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


* Bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở đoàn
kết giữa các dân tộc và đại đồn kết tồn
dân tộc. Khơng có bình đẳng thì khơng
có đồn kết thực sự.


* Thực hiện tốt chính sách các dân tộc
bình đẳng, đồn kết, tương trợ, giúp
nhau cùng phát triển là sức mạnh đảm
bảo sự phát triển bền vững của đất nước,
góp phần thực hiện mục tiêu “dân giàu,
nước mạnh, xã hội cơng bằng, dân chủ,
văn minh”.


<i><b>d) Chính sách c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Đ</b></i><b>ả</b><i><b>ng và pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t c</b></i><b>ủ</b><i><b>a</b></i>
<i><b>Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>các dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


<i><b>* Ghi nh</b></i><b>ậ</b><i><b>n trong HP và các văn b</b></i><b>ả</b><i><b>n PL</b></i>
<i><b>v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n bình đ</b></i><b>ẳ</b><i><b>ng gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>
<i>HP 1992, Đ5: “ Nhà n</i>ướ<i>c c</i>ộ<i>ng hoà XHCN </i>
<i>VN là Nhà n</i>ướ<i>c th</i>ố<i>ng nh</i>ấ<i>t c</i>ủ<i>a các dt </i>
<i>cùng sinh s</i>ố<i>ng trên đ</i>ấ<i>t n</i>ướ<i>c VN. Nhà </i>
<i>n</i>ướ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n cs bình đ</i>ẳ<i>ng, đồn k</i>ế<i>t, </i>
<i>t</i>ươ<i>ng tr</i>ợ<i> gi</i>ữ<i>a các dt, nghiêm c</i>ấ<i>m m</i>ọ<i>i </i>
<i>hành vi kì th</i>ị<i>, chia r</i>ẽ<i> dt”.</i>



<i><b>* Th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n CL phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n KT-XH đ</b></i><b>ố</b><i><b>i </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ớ</b><i><b>i vùng đ</b></i><b>ồ</b><i><b>ng bào dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Em hãy nêu một số
chính sách của Nhà nước
nhằm khuyến khích trẻ em
các dt đến trường?


- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/ xét, bổ xung, kết luận.


- Nhà nước mở các trường, lớp nội trú,
khuyến khích con em đồng bào đến
trường, tạo đk nâng cao dân trí.


- Nhà nước tơn trọng giá trị, bản sắc vh
các dt làm phong phú nền vh VN.


<i><b>* nghiêm c</b></i><b>ấ</b><i><b>m m</b></i><b>ọ</b><i><b>i hành vi kì th</b></i><b>ị</b><i><b>, chia </b></i>
<i><b>r</b></i><b>ẽ</b><i><b> dân t</b></i><b>ộ</b><i><b>c</b></i>


Bộ luật HS 1999 qui định: “ Ngườ<i>i nào </i>
<i>gây thu f h</i>ằ<i>n, kì th</i>ị<i>, chia r</i>ẽ<i> dt, xâm </i>
<i>ph</i>ạ<i>m quy</i>ề<i>n bình đ</i>ẳ<i>ng trong c</i>ộ<i>ng đ</i>ồ<i>ng </i>
<i>các dt VN thì b</i>ị<i> ph</i>ạ<i>t tù t</i>ừ<i> năm năm đ</i>ế<i>n </i>
<i>m</i>ườ<i>i lăm năm”.</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Nắm đươc bình đẳng giữa các dân tộc, nội dung, CS & PL của Nhà
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Soạn ngày 15/10 BÀI NGOẠI KHOÁ (1TIẾT)
Ti


ế t th ứ<i> : 14 luật giao thông đờng bộ - nâng cao </i>
ý thức chấp hành luật giao thông
đờng b ca cụng dõn


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b>A. MC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1- Về kiến thức</b>


- Hiểu được những kiến thức cơ bản, vững chắc những qui định về
luật giao thông đường bộ.


<b> 2- Về kỹ năng</b>


- Phân biệt được những việc làm đúng và sai trong việc thực hiện những
qui định về luật giao thông đường bộ.


- Biết xử sự phù hợp với qui định của luật giao thơng đường bộ trong
q trình tham gia giao thông: đi bộ, đi xe dạp, xe máy để thực hiện


đúng PL về giao thông.


<b> 3- Về thái độ</b>


- Có ý thức trách nhiệm và tinh thần tự giác, tham gia tích cực giữ gìn
trật tự an tồn giao thơng, ở mọi nơi, mọi chỗ, mọi địa điểm; đồng thời
phê phán mọi hành vi vi phạm an tồn giao thơng đường bộ.


<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1- Phương tiện</b>


- Pháp lệnh Xử lí vi phạm HC năm 2002 (sửa đổi bổ xung năm 2008)
NĐ146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 về qui định xử phạt vi phạm HC
trong lĩnh vực GT đường bộ


<i><b> 2- Thiế</b></i><b>t bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có.


- Tranh , ảnh, một số luật, bộ luật, sơ đồ có liên quan nội dung bài học.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là bình đẳng giữa các tơn giáo? Nội dung của bình đẳng </b></i>
giữa các tơn giáo?



2. Trách nhiệm của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền giữa các
tôn giáo?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thảo luận


- GV: Chia 3 nhóm cho HS thảo
luận theo các nội dung Sau:
+ Nhóm 1:


<i>* T</i>ầ<i>m quan tr</i>ọ<i>ng c</i>ủ<i>a h</i>ệ
<i>th</i>ố<i>ng giao thơng</i>


+ Nhóm 2:


<i>* Đ</i>ặ<i>c đi</i>ể<i>m c</i>ủ<i>a h</i>ệ<i> th</i>ố<i>ng </i>
<i>giao thơng đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ


+ Nhóm 3:


<i>* Tình hình tai n</i>ạ<i>n giao thơng</i>
<i>. (nêu s</i>ố<i> li</i>ệ<i>u - đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ
<i>chi</i>ế<i>m trên 90% s</i>ố<i> v</i>ụ<i>) </i>
<i>Nguyên nhân gây tai n</i>ạ<i>n?</i>


- HS: Đại diện các nhóm trình
bày, bổ xung ý kiến.



- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận


- GV: Cho cả lớp thảo luận
<i>* X</i>ử<i> ph</i>ạ<i>t vi ph</i>ạ<i>m hành chính</i>
<i>trong lĩnh v</i>ự<i>c TTATGT </i>
<i>đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ<i> (Hình ph</i>ạ<i>t chính, </i>
<i>hình ph</i>ạ<i>t b</i>ổ<i> xung).</i>


<i><b>1. T</b></i><b>ầ</b><i><b>m quan tr</b></i><b>ọ</b><i><b>ng c</b></i><b>ủ</b><i><b>a h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng giao</b></i>
<i><b>thông</b></i>


- Giao thông vận tải là huyết mạch của nền
kinh tế, là đk quan trọng để nâng cao
cuộc sống của mọi người.


- GTVT có quan hệ chặt chẽ mọi mặt của
đời sống xh, phục vụ đắc lực cho sự
<i>nghiệp CNH, HĐH đất nước. (GTVT g</i>ồ<i>m:</i>
<i>đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ<i>, đ</i>ườ<i>ng s</i>ắ<i>t, đ</i>ườ<i>ng sông, </i>


<i>đ</i>ườ<i>ng hàng không)</i>


<i><b>2. Đ</b></i><b>ặ</b><i><b>c đi</b></i><b>ể</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng giao thông</b></i>
<i><b>đ</b></i><b>ườ</b><i><b>ng b</b></i><b>ộ</b>



- Chưa đáp ứng được nhu cầu đi lại và
công cuộc xd đất nước.


- Do phương tiện tăng nhanh, trong khi
đó đường xá khơng tăng kịp, vì vậy điao
thơng đường bộ thực sự khó khăn.


<i><b>3. Tình hình tai n</b></i><b>ạ</b><i><b>n giao thơng</b></i>


- Tai nạn giao thơng ngày càng gia tăng
là vấn đề bức xúc của toàn xh; hàng
năm làm chết và bị thương hàng vạn
<i>người, thiệt hại hàng chục tỉ đồng. (nêu </i>
<i>s</i>ố<i> li</i>ệ<i>u - đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ<i> chi</i>ế<i>m trên 90% s</i>ố<i> v</i>ụ<i>)</i>
<b>- Nguyên nhân gây tai nạn:</b>


+ Người tham gia giao thông không tự
giác chấp hành luật giao thông.


+ Người điều khiển xe cơ giới gây tai
nạn: do không làm chủ tốc độ, lấn
đường; Vi phạm qui định về chở hành
khách, chở hàng, uống rượu, bia khi
điều khiển phương tiện.


+ Người đi xe đạp dễ bị tai nạn: do phóng
bừa, đi hàng ba, hàng tư, rẽ bất ngờ
trước đầu xe khơng làm tín hiệu, lao xe
từ trong nhà, trong ngõ ra đường chính,
đi sai phần đường qui định, trẻ em đi xe


đạp người lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS: Trình bày, bổ xung ý kiến.


- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


<b>II. Xử phạt vi phạm hành chính </b>
<b>trong lĩnh vực TTATGT đường bộ</b>
<i>Pháp l</i>ệ<i>nh X</i>ử<i> lí vi ph</i>ạ<i>m HC năm 2002 </i>
<i>(s</i>ử<i>a đ</i>ổ<i>i b</i>ổ<i> xung năm 2008) </i>


<i>NĐ146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 v</i>ề
<i>qui đ</i>ị<i>nh x</i>ử<i> ph</i>ạ<i>t vi ph</i>ạ<i>m HC trong lĩnh </i>
<i>v</i>ự<i>c GT đ</i>ườ<i>ng b</i>ộ: Người có hành vi vi
phạm TTATGT sẽ bị xử phạt theo một
trong các hình thức:


- Cảnh cáo


- Phạt tiền (Tuỳ t/c, mức độ vi phạm) cá
<i>nhân t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c còn b</i>ị<i> áp d</i>ụ<i>ng m</i>ộ<i>t ho</i>ặ<i>c </i>
<i>nhi</i>ề<i>u hình th</i>ứ<i>c b</i>ổ<i> xung sau đây:</i>
+ Tước quyền sử dụng giấy phép.


+ Tịch thu tang, vật phương tiện được sử
dụng về vi phạm hành chính.


+ Buộc khơi phục lại tình trạng ban đầu
đã bị thay đổi do vi phạm HC gây ra


hoặc buộc tháo dỡ cơng trình xây dựng
trái phép.


+ Buộc thực hiện các biện pháp khắc phục
tình trạng ơ nhiễm môi trường, lây lan
dịch bệnh do hành vi vi phạm HC gây
ra.


+ Buộc bồi thường thiệt hại do vi phạm
HC gây ra đến 1.000.000 đồng.


+ Buộc tiêu huỷ vật phẩm gây hại cho
sức khoẻ con người, văn hoá độc hại.
<i><b>* Đ</b></i><b>ố</b><i><b>i v</b></i><b>ớ</b><i><b>i hành vi vi ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m TTATGT gây</b></i>
<i><b>h</b></i><b>ậ</b><i><b>u qu</b></i><b>ả</b><i><b> nghiêm tr</b></i><b>ọ</b><i><b>ng thì bị truy cứu </b></i>
trách nhiệm hình sự và có thể tù từ 6
tháng đến 20 năm Đ186 BLHS.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Nắm đươc tình hình TTATGT đường bộ, hình thức xử phạt vi phạm
HC.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Soạn ngày 20/10 ÔN T<b> Ậ P H Ọ C KỲ I </b>

Ti

ế t th

:15




Lớp / sĩ


số
Ngày


giảng Thứ:
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
<b>1. Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hệ thống hoá một số kiến thức cơ bản trong chơng trình
đã học.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống hàng ngày của bản thân mình.


<b>3. Về thái độ</b>


- Có ý thức tự giác trong học tập cũng nh trong khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giấy kiểm tra, bút mực, bút chì,... phục vụ kiểm tra
<b>2. Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA


<i><b>1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b>2. ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không.</b></i>



<i><b>3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ôn t</b></i><b>ậ</b><i><b>p (t</b></i><b>ừ</b><i><b> bài: 3- 5) </b></i>
<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i t ự lu ậ n </b>


<i> Câu 1: Hiể</i>u thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, trách
nhiệm pháp lí? Cho ví dụ?


<i> Câu 2: Ý nghĩa của việc Nhà nước bảo đảm cho cơng dân bình đẳng về </i>
quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí? Cho ví dụ?


<i> Câu 3:Thế</i> nào là bình đẳng trong HN & GĐ? Nội dung của bình đẳng
trong HN & GĐ? Nêu ví dụ?


<i> Câu 4: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng </i>
trong HN & GĐ?


<i> Câu 5: Thế</i> nào là bình đẳng trong lao động? Nội dung của bình đẳng
trong lao động? Nêu ví dụ?


<i> Câu 6: Trách nhiệ</i>m của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng
trong lao động?


<i> Câu 7: Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh? Nội dung của bình đẳng </i>
trong kinh doanh? Nêu ví dụ?


<i> Câu 8: Trách nhiệ</i>m của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình
đẳng trong kinh doanh?


<i> Câu 9: Thế</i> nào là bình đẳng giữa các dân tộc? Nội dung của bình đẳng


giữa các


dân tộc? Nêu ví dụ?


<i><b> Câu 10: Ý nghĩa và chính sách của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình </b></i>
đẳng giữa các dân tộc?


<i> Câu 11: Thế nào là bình đẳng giữa các tơn giáo? Nội dung của bình đẳng</i>
giữa các tơn giáo? Nêu ví dụ?


<i> Câu 12: Trách nhiệ</i>m của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình
đẳng giữa các tơn giáo?


<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m </b>


<i> Câu 1: Hãy trả lời phương án đúng trong các câu sau:</i>


a) Cơng dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm PL đều bị xử lí như nhau.
b) Cơng dân nào vi phạm qui định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách
nhiệm kỉ luật.


c) Công dân nào vi phạm PL cũng bị xử lí theo qui định của PL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> Câu 2: Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau:</i>
2.1: Biểu hiện của bình đẳng trong HN là:


a) Người chồng phải giữ vai trị chính trong đống góp về KT và QĐ công
việc lớn trong GĐ.



b) Công việc của người vợ là nội trợ GĐ và chăm sóc con cái, QĐ các
khoản chi tiêu hàng ngày của GĐ.


c) Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc QĐ các
công việc của GĐ.


d) Chỉ người chồng có quyền lựa chọn nơi cư trú, QĐ số con và thời gian
sinh con.


e) Chỉ người vợ có nghĩa vụ thực hiện KHHGĐ, chăm sóc và giáo dục con
cái.


g) Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về
<b>mọi mặt trong GĐ. (Đáp án: c; g)</b>


2.2: Bình đẳng giữa các thành viên trong GĐ được hiểu là:


a) Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của GĐ, dịng họ, trên nói
dưới phải nghe.


b) Vai trị của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong GĐ được
đề cao, QĐ tồn bộ cơng việc trong gia đình.


c) Các thành viên trông GĐ đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
d) Tập thể GĐ quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân phải
quan tâm đến lợi ích chung của GĐ.


e) Các thành viên trong GĐ có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau,
<b>cùng chăm lo đời sống chung của GĐ. (Đáp án: c; d; e)</b>



<i> Câu 3: Em hãy chọ</i>n câu trả lời đúng trong các câu sau:
Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo là:


a) Cơng dân có quyền khơng theo bất kì một tơn giáo nào.


b) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tơn
giáo theo qui định của PL.


c) Người đã theo một tín ngưỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ để theo
một tín ngưỡng, tơn giáo khác.


d) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng,
<b>tơn giáo đó. (Đáp án: a; b)</b>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Cần nắm: 12 câu hỏi tự luận và 4 câu hỏi trắc nghiệm.
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Học kĩ, chuẩn bị giấy, giờ sau kiểm tra học kì.


Soạn ngày 25/10 KI<b> Ể M TRA H Ọ C KÌ I</b>


Ti ế t th ứ :16




Lớp / sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC


<b>1. Về kiến thức</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh
<b>2. Về kĩ năng</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống xã hội của mình.


<b>3. Về thái độ</b>


- Có thái độ đúng mực và nghiêm túc trong học tập, cũng nh trong kiểm
tra. Từ đó có nỗ lực vơn lên trong học tập đạt kết quả cao.


B. CHUẨN BỊ
<b>1. Phương tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút mực, bút chì,... phục vụ kiểm tra
<b>2. Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA


<i><b>1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b>2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không.</b></i>


<i><b>3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra (t</b></i><b>ừ</b><i><b> bài: 3- 5) </b></i>


<b> M ộ t s ố câu h ỏ i t ự lu ậ n </b>



<i> Câu 1: Hiểu thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, trách </i>
nhiệm pháp lí? Cho ví dụ?


<i> Câu 2: Ý nghĩa của việc Nhà nước bảo đảm cho cơng dân bình đẳng về </i>
quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí? Cho ví dụ? Liên hệ bản thân?
<i> Câu 3:Thế</i> nào là bình đẳng trong HN & GĐ? Nội dung của bình đẳng
trong HN & GĐ? Nêu ví dụ?


<i> Câu 4: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng </i>
trong HN & GĐ? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 5: Thế</i> nào là bình đẳng trong lao động? Nội dung của bình đẳng
trong lao động? Nêu ví dụ?


<i> Câu 6: Trách nhiệ</i>m của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng
trong lao động? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 7: Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh? Nội dung của bình đẳng</i>
trong kinh doanh? Nêu ví dụ?


<i> Câu 8: Trách nhiệ</i>m của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình
đẳng trong kinh doanh? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 9: Thế</i> nào là bình đẳng giữa các dân tộc? Nội dung của bình đẳng
giữa các


dân tộc? Nêu ví dụ?


<i><b> Câu 10: Ý nghĩa và chính sách của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình </b></i>
đẳng giữa các dân tộc? Liên hệ bản thân?



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

giáo? Nêu ví dụ?


<i> Câu 12: Trách nhiệ</i>m của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình
đẳng giữa các tơn giáo? Liên hệ bản thân?


<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m </b>


<i> Câu 1: Hãy trả lời phương án đúng trong các câu sau:</i>


a) Cơng dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm PL đều bị xử lí như nhau.
b) Cơng dân nào vi phạm qui định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách
nhiệm kỉ luật.


c) Công dân nào vi phạm PL cũng bị xử lí theo qui định của PL.


d) Công dân nào do thiếu hiểu biêt về PL mà vi phạm PL thì khơng phải chịu
<b>trách nhiệm pháp lí. (đúng: c)</b>


<i> Câu 2: Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau:</i>
2.1: Biểu hiện của bình đẳng trong HN là:


a) Người chồng phải giữ vai trị chính trong đống góp về KT và QĐ công
việc lớn trong GĐ.


b) Công việc của người vợ là nội trợ GĐ và chăm sóc con cái, QĐ các
khoản chi tiêu hàng ngày của GĐ.



c) Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc QĐ các
công việc của GĐ.


d) Chỉ người chồng có quyền lựa chọn nơi cư trú, QĐ số con và thời gian
sinh con.


e) Chỉ người vợ có nghĩa vụ thực hiện KHHGĐ, chăm sóc và giáo dục con
cái.


g) Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về
<b>mọi mặt trong GĐ. (Đáp án: c; g)</b>


2.2: Bình đẳng giữa các thành viên trong GĐ được hiểu là:


a) Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của GĐ, dịng họ, trên nói
dưới phải nghe.


b) Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong GĐ
được đề cao, QĐ tồn bộ cơng việc trong gia đình.


c) Các thành viên trông GĐ đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
d) Tập thể GĐ quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân phải
quan tâm đến lợi ích chung của GĐ.


e) Các thành viên trong GĐ có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau,
<b>cùng chăm lo đời sống chung của GĐ. (Đáp án: c; d; e)</b>


<i> Câu 3: Em hãy chọ</i>n câu trả lời đúng trong các câu sau:
Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo là:



a) Cơng dân có quyền khơng theo bất kì một tơn giáo nào.


b) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tơn
giáo theo qui định của PL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

d) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng,
<b>tơn giáo đó. (Đáp án: a; b)</b>


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Cần nắm: 12 câu hỏi tự luận và 4 câu hỏi trắc nghiệm.
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Tìm hiểu PL VN.


<b>Soạn ngày 30/10 Bài Th ự c hành (1 ti ế t) </b>
Ti


ế t th ứ :17<i> ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ý THỨC CHẤP HÀNH </i>
PHÁP LUẬT CỦA CÔNG DÂN Ở ĐỊA PHƯƠNG


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b>A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1- Về kiến thức</b>



- Hiểu được vai trò của PL đối với đời sống của mỗi cá nhân, Nhà
nước và xã hội.


<b> 2- Về kỹ năng</b>


- Biết đánh giá hành vi xử sự của bản thân và những người xung quanh
theo các chuẩn mực PL.


<b> 3- Về thái độ</b>


- Có ý thức tôn trọng PL; tự giác sống, học tập, làm việc theo qui định
của PL


<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1- Phương tiện</b>


- Sưu tầm tư liệu ở địa phương, Tình huống GDCD 12, Bài tập trắc
nghiệm GDCD 12.


<b> 2- Thiết bị</b>


- Bảng biểu, máy vi tính, đèn chiếu nếu có.
- Tranh , ảnh, một số luật, một số luật, bộ luật.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC </b>


<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>



<i><b> 1. Nêu Đặc điểm của hệ thống giao thông đường bộ và Tình hình tai </b></i>
nạn giao thơng?


2. Nêu những hình thức Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực TTATGT
đường bộ?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Thảo luận nhóm


- GV:* Em hãy kể tên một số
luật mà em biết, những luật


<b>1. Sơ lược về hệ thống pháp luật Việt </b>
<b>Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đó do cơ quan nào ban
hành? Việc ban hành PL
nhằm mục đích gì?




* Nêu một vài ví dụ thực
tiễn ở địa phương để chứng
minh?


- HS: Trình bày, bổ xung ý kiến.


- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


<b>Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm


GV: * Vai trị của PL đối với đời
sống?


* Liên hệ thực tiễn ở địa
phương?


- HS: Trình bày, bổ xung ý kiến.
- GV: Nhận xét, bổ xung, kết
luận.


- Quy phạm PL
- Chế định PL
- Ngành luật


- Hệ thống PL ( HS nêu các ngành luật...)
<b>b) Những yếu tố cấu thành bên ngoài </b>
<b>của hệ thống PL</b>


<i>* Các văn b</i>ả<i>n lu</i>ậ<i>t (g</i>ồ<i>m 2 lo</i>ạ<i>i)</i>
+ Hiến pháp


+ Luật, bộ luật


* Các văn bản dưới luật


+ Pháp lệnh


+ lệnh


+ Nghị định; NQ của CP; QĐ, chỉ thị của
Thủ tướng CP


+ QĐ, thông tư, chỉ thị của các Bộ trưởng
+ NQ của HĐND các cấp, chỉ thị QĐ của
UBND các cấp


<b>c) Mục đích của PL</b>


Để quản lý Nhà nước và xã hội (đả<i>m b</i>ả<i>o </i>
<i>qu</i>ả<i>n lí th</i>ố<i>ng nh</i>ấ<i>t, dân ch</i>ủ<i>, có hi</i>ệ<i>u l</i>ự<i>c </i>
<i>cao)</i>


<b>2. Vai trị của PL đối với đời sống</b>
+ Pháp luật là phương tiện để nhà nước
quản lí xã hội


+ Pháp luật là phương tiện để công dân
thực hiện và bảo vệ quyền , lợi ích hợp
pháp của mình


+ HS liên hệ thực tiễn ở địa phương


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – h</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài h</b></i><b>ọ</b><i><b>c</b></i>


Cần nắm: - Sơ lược về hệ thống pháp luật Việt Nam


- Vai trò của PL đối với đời sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Soạn ngày 05/11 Bài 6 (4 ti<b> ế t ) </b>
Ti


ế t th ứ :18<i> CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b> A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b> 1. Về kiến thức</b>


- Nêu được khái niệm, nội dung, ý nghĩa của các quyền tự do cơ
bản của CD:


Quyền bất khả xâm phạm về thân thể ; Quyền được PL bảo hộ về
tính mạng ,


sức khỏe , danh dự và nhân phẩm ; Quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở; Quyền


bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại , điện tín ; Quyền
tự do ngôn luận.


- Trình bày được trách nhiệm của NN và CD trong việc bảo đảm
và thực hiện



các quyền tự do cơ bản của CD.
<b> 2. Về ki năng</b>


- Biết phân biệt những hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm
phạm quyền tự do


cơ bản của công dân.


- Biết tự bảo vệ mình trước các hành vi xâm phạm của người
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Có ý thức bảo vệ các quyền tự do cơ bản của mình và tơn trọng
các quyền tự


do cơ bản của người khác


- Biết phê phán các hành vi xâm phạm tới các quyền tự do cơ bản
của công dân.


<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Phương tiện</b>


SGK, SGV, sáchTK, tình huống GDCD 12, HP 1992
<b> 2. Thiết bị</b>


- Tranh, ảnh, sơ đồ, giấy khổ to.
- Có thể sử dụng vi tính, máy chiếu.
<b> C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b> 1. </b></i><b>ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c</b></i>



<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b> Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Hoạt động 1</b>


<b>Thảo luận nhóm: Tình huống trong SGK:</b>
Ông A mất xe máy và khẩn cấp trình
báo với cơng an xã. Trong việc này, ông A
khẳng định anh X là người lấy cắp. Dựa
vào lời khai báo của ông A, công an xã đã
ngay lập tức bắt anh X và ép buộc anh
phải nhận là đã lấy cắp.


Việc làm của công an xã là vi phạm quyền
bất khả xâm phạm về thân thể của công
dân.


* Tại sao việc làm này của công an xã là
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể của công dân?


<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>
<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>
<b>* Hoạt động 2</b>


- Thảo luận nhóm:


*Thế nào quyền bất khả xâm phạm về


thân thể của công dân?


<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>
<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>


Quyền BKXP về thân thể có nghĩa là:


Khơng ai có thể bị bắt nếu khơng có quyết
định của Tồ án, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp
phạm tội quả tang.


<b>1. Các quyền tự do cơ </b>
<b>bản của công dân</b>
<b>a) Quyền bất khả xâm </b>
<b>phạm về thân thể của </b>
<b>công dân</b>


<i><b> * Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ấ</b><i><b>t kh</b></i><b>ả</b><i><b> xâm ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m v</b></i><b>ề</b>
<i><b>thân th</b></i><b>ể</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>
<i> - Khơng ai b</i>ị<i> b</i>ắ<i>t, n</i>ế<i>u </i>
<i>khơng có quy</i>ế<i>t đ</i>ị<i>nh c</i>ủ<i>a </i>
<i>Toà án, quy</i>ế<i>t đ</i>ị<i>nh ho</i>ặ<i>c </i>
<i>phê chu</i>ẩ<i>n c</i>ủ<i>a Vi</i>ệ<i>n ki</i>ể<i>m</i>
<i>sát, tr</i>ừ<i> tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p ph</i>ạ<i>m</i>
<i>t</i>ộ<i>i qu</i>ả<i> tang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Theo nội dung của quyền BKXP về thân thể
thì khơng ai được tự tiện bắt người. Hành


vi tự tiện bắt người là hành vi xâm phạm
đến quyền tự do về thân thể của công dân,
là hành vi trái PL.


* Vậy có khi nào pháp luật cho phép bắt
người khơng?


<i>Có 3 tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p pháp lu</i>ậ<i>t cho phép b</i>ắ<i>t </i>
<i>ng</i>ườ<i>i: </i>


<b>+ Trường hợp 1: Viện Kiểm sát, Toà án </b>
trong phạm vi thẩm quyền mà pháp luật
cho phép có quyền quyết định bắt bị can,
bị cáo để tạm giam, khi có căn cứ xác
đáng chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó
khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử
hoặc sẽ tiếp tục phạm tội.


<b>+ Trường hợp 2: Bắt người trong trường </b>
hợp khẩn cấp (theo nội dung trong SGK).
<b>+ Trường hợp 3: Bắt người đang phạm tội </b>
quả tang hoặc đang bị truy nã (theo nội
dung trong SGK).


<b>* lưu ý:</b>


<b>+ Trong trường 1, việc bắt người chỉ được </b>
tiến hành khi có quyết định của Cơ quan
điều tra, Viện Kiểm sát, Toà án.



<b>+ Trong trường 2, việc bắt người khẩn cấp </b>
cũng cần phải có phê chuẩn của Viện
Kiểm sát sau khi tiến hành bắt.


<b>+ Trong trường 3, người đang bị truy nã là </b>
người đang có lệnh truy nã của Cơ quan
điều tra, Viện Kiểm sát, Toà án, nghĩa là
đã có quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền. Khi đó, ai cũng có quyền bắt
và giải ngay đến Cơ quan công an, Viện
Kiểm sát hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần
nhất. Còn đối với người đang phạm tội quả
tang thì ai cũng có quyền bắt mà khơng
cần phải có lệnh hay quyết định của cơ
quan Nhà nước.


Như vậy, chỉ có người đang phạm tội quả
tang thì mới có thể bị bắt mà khơng cần
lệnh hay quyết định nào cả; cịn các trường
hợp khác thì việc bắt người đều phải có


- Trong một số trường hợp
cần thiết phải bắt, giam,
giữ người để giữ gìn trật
tự, an ninh, để điều tra
tội phạm, để ngăn chặn
tội phạm thì những cán
bộ nhà nước có thẩm
quyền thuộc Cơ quan điều
tra, Viện kiểm sát, Toà án


và một số cơ quan khác
được quyền bắt và giam,
giữ người, nhưng phải
theo đúng trình tự và thủ
tục do pháp luật quy
định.


<i><b> * Ý nghĩa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

quyết định hoặc phê chuẩm của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.


* Tại sao pháp luật lại cho phép bắt người
trong những trường hợp này?


<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>
<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>


Vì để giữ gìn trật tự, an ninh, để điều tra
tội phạm, để ngăn chặn tội phạm.


GV giúp HS rút ra ý nghĩa của quyền bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b>-H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Các quyền tự do cơ bản của công dân (Nội dung , Ý nghĩa) </b>
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Soạn ngày 10/11 Bài 6 ( ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :1<i> 9 CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1. Em hiểu thế nào là quyền tự do cơ bản của cơng dân? Theo em, vì
sao các quyền tự do cơ bản của công dân phải được qui định trong hiến
pháp?


<i><b> 2.Thế nào là quyền bất khả về thân thể? Nội dung của quyền bất khả về</b></i>
thân thể ? Nêu ví dụ?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>
Thảo luận nhóm:


- Theo em, nếu tính mạng một người ln bị
đe doạ thì cuộc sống của người đó sẽ như
thế nào?



- Nếu tính mạng của nhiều người bị đe doạ
thì xã hội sẽ thế nào? Có phát triển lành
mạnh được không?


- Nêu khái niệm?
<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>


<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>


* Nếu tính mạng của một người ln bị đe
doạ thì cuộc sống của người đó thật bất
an, khơng thể n ổn để lao động, học tập,
cơng tác, vì tính mạng là vốn q nhất của
con người. Nếu tính mạng của nhiều người
ln bị đe doạ thì trật tự, an ninh xã hội
khơng được bảo đảm...


<b>* Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm:


<i><b>* Tình hu</b></i><b>ố</b><i><b>ng 1: A và B là hàng xóm của nhau. </b></i>
Một hôm, đàn gà của A sang vườn nhà B
bới tung một luống rau cải, bực mình B
chửi A và hai bên to tiếng với nhau. Tức
thì A đã dùng gậy đánh vào chân B làm B
phải vào bệnh viện điều trị và để lại thương
tật ở chân. Trong trường hợp này, A đã


<b>b) Quyền được pháp </b>


<b>luật bảo hộ về tính </b>
<b>mạng, sức khỏe, danh </b>
<b>dự và nhân phẩm của </b>
<b>công dân</b>


<i><b>* Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là…</b></i>


<i> Cơng dân có quy</i>ề<i>n đ</i>ượ<i>c </i>
<i>b</i>ả<i>o đ</i>ả<i>m an tịan v</i>ề<i> tính </i>
<i>m</i>ạ<i>ng, s</i>ứ<i>c kh</i>ỏ<i>e, đ</i>ượ<i>c </i>
<i>b</i>ả<i>o v</i>ệ<i> danh d</i>ự<i> và nhân </i>
<i>ph</i>ẩ<i>m; không ai đ</i>ượ<i>c </i>
<i>xâm ph</i>ạ<i>m t</i>ớ<i>i tính m</i>ạ<i>ng,</i>
<i>s</i>ứ<i>c kh</i>ỏ<i>e, danh d</i>ự<i> và </i>
<i>nhân ph</i>ẩ<i>m c</i>ủ<i>a ng</i>ườ<i>i </i>
<i>khác.</i>


<i><b>* N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung:</b></i>


<i> Th</i>ứ<i> nh</i>ấ<i>t: Không ai </i>
<i>đ</i>ượ<i>c xâm ph</i>ạ<i>m t</i>ớ<i>i tính </i>
<i>m</i>ạ<i>ng, s</i>ứ<i>c kh</i>ỏ<i>e c</i>ủ<i>a </i>
<i>ng</i>ườ<i>i khác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

xâm phạm tới sức khoẻ của B, vi phạm
quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức
khoẻ của CD.


<i><b> * Tình hu</b></i><b>ố</b><i><b>ng 2: A vì ghen ghét B nên đã tung tin </b></i>
xấu về B có liên quan đến việc mất tiền


của một bạn ở lớp.


Em hãy nêu một vài ví dụ về hành vi xâm
phạm đến danh dự và nhân phẩm của
người khác.


<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>


<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>
<b>- GV nêu câu hỏi:</b>


- Thế nào là xâm phạm tới danh dự và nhân
phẩm của người khác?


- Đối với quyền này của công dân, pháp luật
nước ta nghiêm cấm những hành vi nào?
<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>


<b>- GV: N/x, bổ xung, kết luận.</b>


<i>* Pháp lu</i>ậ<i>t n</i>ướ<i>c ta nghiêm c</i>ấ<i>m nh</i>ữ<i>ng </i>
<i>hành vi:</i>


+ Đánh người (đặc biệt là đánh người gây
thương tích, làm tổn hại cho sức khoẻ của
người khác)


+ Giết người, đe doạ giết người, làm chết
người.



+ Xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người
khác.


- Nghiêm cấm mọi hành vi
xâm phạm đến tính
mạng của người khác
như giết người, đe dọa
giết người, làm chết
người.


<i> Th</i>ứ<i> hai: Không ai đ</i>ượ<i>c </i>
<i>xâm ph</i>ạ<i>m t</i>ớ<i>i danh d</i>ự
<i>và nhân ph</i>ẩ<i>m c</i>ủ<i>a ng</i>ườ<i>i </i>
<i>khác.</i>


- Không bịa đặt điều xấu,
tung tin xấu, nói xấu,
xúc phạm người khác để
hạ uy tín và gây thiệt hại
về danh dự cho người đó.
<i><b>* Ý nghĩa:</b></i>


- Nhằm xác định địa vị
pháp lí của cơng dân
trong mối quan hệ với
Nhà nước và xã hội.
- Đề cao nhân tố con
người cđa Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ
nghĩa.



<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b>-H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Các quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. </b>
(Nội dung , Ý nghĩa)


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Soạn ngày 15/11 Bài 6 ( ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ : 20<i> CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1. Em hiểu thế nào là quyền không ai được xâm phạm đến tính mạng,
sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác? Theo em, vì sao các
quyền trên phải được qui định trong hiến pháp?


<i><b> 2. Ý nghĩa quyền không ai được xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, </b></i>
danh dự và nhân phẩm của người khác ?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


<b>- GV: Nêu câu hỏi đàm thoại:</b>


* Có thể tự ý vào chỗ ở của người khác khi
chưa được người đó đồng ý hay không?
- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.


- GV kết luận:


Về nguyên tắc, không ai được tự ý vào
chỗ ở của người khác nếu không được
người đó cho phép. Tự tiện vào chỗ ở của
người khác là vi phạm pháp luật, tuỳ
theo mức độ vi phạm khác nhau mà có
thể bị xử lí theo pháp luật.


* Có khi nào pháp luật cho phép khám xét


<b>c) Quyền bất khả xâm </b>
<b>phạm về chỗ ở của công</b>
<b>dân</b>


<i><b>* Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là …</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

chỗ ở của cơng dân khơng? Đó là những
trường hợp nào?



- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.
- GV kết luận:


PL cho phép khám chỗ ở của một người
trong hai trường hợp:


+ Khi có căn cứ để khẳng định chỗ ở, địa
điểm của người nào đó có cơng cụ,
phương tiện để thực hiện tội phạm hoặc
có đồ vật liên quan đến vụ án.


+ Khi cần bắt người đang bị truy nã hoặc
người phạm tội đang lẫn tránh ở đó.
Trong cả hai trường hợp được phép
khám xét chỗ hoặc nơi làm việc của cơng
dân thì việc khám xét cũng phải theo
đúng trình tự, thủ tục của pháp luật:
- Chỉ được tiến hành trong trường hợp
thật cần thiết và chỉ những người do pháp
luật quy định thuộc Viện Kiểm sát, Toà
án nhân dân, Cơ quan điều tra mới có
thẩm quyền ra lệnh khám.


- Khi khám chỗ ở, địa điểm phải có mặt chủ
nhà hoặc người đã thành niên trong gia
đình, có đại diện của chinh quyền xã
(phường, thị trấn) và người láng giềng
chứng kiến. Không được khám vào ban
đêm, trừ trường hợp khơng thể trì hỗn
được, nhưng phải ghi rõ lí do vào biên


bản.


<i>- GV t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c cho HS th</i>ả<i>o lu</i>ậ<i>n nhóm v</i>ề
<i>bài t</i>ậ<i>p tình hu</i>ố<i><b>ng trong SGK:</b></i>


Ơng A mất một chiếc quạt điện. Do nghi
ngờ con ông B lấy trộm nên ông A yêu
cầu ông B cho vào nhà khám xét. Ong B
không đồng ý nhưng ông A cùng con
trai cứ tự tiện xông vào nhà để khám.
Theo em, hành vi của bố con ông A có vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
của CD hay khơng? Giải thích vì sao?
- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.


- GV kết luận:


Hành vi của bố con ông A đã vi phạm


<i>th</i>ẩ<i>m quy</i>ề<i>n m</i>ớ<i>i đ</i>ượ<i>c </i>
<i>khám xét ch</i>ỗ ở<i> c</i>ủ<i>a m</i>ộ<i>t </i>
<i>ng</i>ườ<i>i. Trong tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p </i>
<i>này thì vi</i>ệ<i>c khám xét </i>
<i>cũng không đ</i>ượ<i>c ti</i>ế<i>n </i>
<i>hành tùy ti</i>ệ<i>n mà ph</i>ả<i>i </i>
<i>tuân theo đúng trình t</i>ự<i>, </i>
<i>th</i>ủ<i> t</i>ụ<i>c do pháp lu</i>ậ<i>t quy </i>
<i>đ</i>ị<i>nh.</i>


<i><b>* N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung: </b></i>



Về nguyên tắc, không ai
được tự tiện vào chỗ ở của
người khác.Tuy nhiên,
pháp luật cho phép khám
xét chỗ ở của công dân
trong các trường hợp sau:
<i><b> Tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng h</b></i><b>ợ</b><i><b>p th</b></i><b>ứ</b><i><b> nh</b></i><b>ấ</b><i><b>t, khi</b></i>
có căn cứ để khẳng định chỗ
ở, địa điểm của người nào
đó có cơng cụ, phương
tiện (ví dụ: gậy gộc, dao,
búa, rìu, súng,…) để thực
hiện tội phạm hoặc có đồ
vật, tài liệu liên quan đến
vụ án.


<i><b> Tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng h</b></i><b>ợ</b><i><b>p th</b></i><b>ứ</b><i><b> hai, việc</b></i>
khám chỗ ở, địa điểm của
người nào đó được tiến
hành khi cần bắt người
đang bị truy nã hoặc
người phạm tội đang lẫn
tránh ở đó.


<i><b>* Ý nghĩa quy</b></i><b>ề</b><i><b>n b</b></i><b>ấ</b><i><b>t kh</b></i><b>ả</b>
<i><b>xâm ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m v</b></i><b>ề</b><i><b> ch</b></i><b>ỗ</b> <b>ở</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>công dân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của


công dân, vì:


+ Chỉ những người có thẩm quyền theo
quy định của PL thuộc TA, Viện Kiểm
sát, Cơ quan điều tra mới có thẩm quyền
khám chỗ ở của CD. Bố con ơng A khơng
có thẩm quyến này.


+ Việc khám xét phải được tiến hành
theo trình tự, thủ tục (như hướng dẫn
trên đây), mà không được tự tiện xông
vào nhà để khám.


GV giúp HS hiểu ý nghĩa của quyền bất
khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân.
<b>* Hoạt động 2</b>


Thảo luận nhóm:


- GV: - Thế nào là bí mật, an tồn thư tín
của cơng dân?


- Thế nào là quyền được đảm bảo an tồn
và bí mật thư tín?


Các nhóm trình bày kết quả thảo luận, bổ
sung ý kiến cho nhau.


- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.
- GV kết luận:



+ Thư tín, điện thoại, điện tín là phương
tiện sinh hoạt thuộc đời sống tinh thần
của mỗi con người, thuộc bí mật đời tư
của cá nhân, cần phải được bảo đảm an
tồn và bí mật.




<b>* Hoạt động 3</b>
Thảo luận nhóm:


* Kẻ bảng, phân biệt quyền tự do ngôn


cán bộ, công chức nhà
nước trong khi thi hành
công vụ.


<b>d) Quyền được bảo đảm </b>
<b>an </b>


<b>tồn và bí mật thư tín, </b>
<b>điện thọai, điện tín</b>
<i> Khơng ai đ</i>ượ<i>c t</i>ự<i> ti</i>ệ<i>n bóc </i>
<i>m</i>ở<i>, thu gi</i>ữ<i>, tiêu h</i>ủ<i>y th</i>ư<i>, </i>
<i>đi</i>ệ<i>n tín c</i>ủ<i>a ng</i>ườ<i>i khác; </i>
<i>nh</i>ữ<i>ng ng</i>ườ<i>i làm nhi</i>ệ<i>m </i>
<i>v</i>ụ<i> chuy</i>ể<i>n th</i>ư<i>, đi</i>ệ<i>n tín </i>
<i>ph</i>ả<i>i chuy</i>ể<i>n đ</i>ế<i>n tay ng</i>ườ<i>i</i>
<i>nh</i>ậ<i>n, không đ</i>ượ<i>c giao </i>


<i>nh</i>ầ<i>m cho ng</i>ườ<i>i khác, khơng</i>
<i>đ</i>ượ<i>c đ</i>ể<i> m</i>ấ<i>t th</i>ư<i>, đi</i>ệ<i>n tín </i>
<i>c</i>ủ<i>a nhân dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

luận trực tiếp và tự do ngôn luận gián
tiếp.


* Trả lời câu hỏi: Là HS phổ thông, em
đã thực hiện quyền tự do ngôn luận của
mình ở trường, lớp như thế nào?


- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.
- GV kết luận:


thoải mái mà không ai
được tùy tiện xâm phạm
tới.


<b>e) Quyền tự do ngơn luận</b>
<i> Cơng dân có quy</i>ề<i>n t</i>ự<i> do </i>
<i>phát bi</i>ể<i>u ý ki</i>ế<i>n, bày t</i>ỏ
<i>quan đi</i>ể<i>m c</i>ủ<i>a mình v</i>ề
<i>các v</i>ấ<i>n đ</i>ề<i> chính tr</i>ị<i>, kinh </i>
<i>t</i>ế<i>, văn hóa, xã h</i>ộ<i>i c</i>ủ<i>a đ</i>ấ<i>t</i>
<i>n</i>ướ<i>c.</i>


Có nhiều hình thức và
phạm vi để thực hiện
quyền nay:



<i> Sử</i> dụng quyền này tại
các cuộc họp ở các cơ
quan, trường học, tổ dân
phố,… bằng cách trực tiếp
phát biểu ý kiến nhằm xây
dựng cơ quan, trường học,
địa phương mình.


<i> Viế</i>t bài gửi đăng báo,
trong đó bày tỏ ý kiến,
quan điểm của mình về
chủ trương, chính sách và
pháp luật của Nhà nước; về
xây dựng bộ máy nhà
nước trong sạch, vững
mạnh; về ủng hộ cái đúng,
cái tốt, phê phán và phản
đối cái sai, cái xấu trong
đời sống xã hội.


<i> Đóng góp ý kiế</i>n, kiến nghị
với các đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân
dân trong dịp đại biểu tiếp
xúc với cử tri cơ sở, hoặc
cơng dân có thể viết thư
cho đại biểu Quốc hội
trình bày, đề đạt nguyện
vọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Các quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân; Quyền được </b>
đảm bảo an tồn, bí mật thư tín, điện thoại, điện tín; Quyền tự do ngơn
luận.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Đọc phần tiếp theo SGK.


Soạn ngày 20/11 Bài 6 ( ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ : 21<i> CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1. Em hiểu thế nào là caực quyeàn bất khả xâm phạm về chỗ ở của công
dân?


Theo em, vì sao các quyền trên phải được qui định trong hiến pháp?
<i><b> 2. Em hiểu thế nào là quyền được đảm bảo an tồn, bí mật thư tín, điện </b></i>
thoại, điện tín? Quyền tự do ngơn luận?


<i><b>3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


- GV sử dụng phương pháp thuyết trình:
Giảng giải cho HS hiểu rõ trách nhiệm của
Nhà nước và công dân: Nhà nước bảo đảm
các quyền tự do cơ bản của công dân;
công dân thực hiện tốt các quyền tự do cơ
bản của mình và tơn trọng các quyền tự do cơ
bản của người khác.


* Nhà nước bảo đảm các quyền tự do cơ bản
của công dân như thế nào?


- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.
- GV kết luận:


Nhà nước đảm bảo bằng cách:


+ Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật
quy định quyền hạn và trách nhiệm của
các cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước
về đảm bảo thực hiện các quyền tự do cơ
bản của công dân.


(Ví dụ, Điều 4 Bộ luật Tố tụng hình sự năm
2003 quy định : “Khi tiến hành tố tụng,
Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều
tra, Điều tra viên, Viện trưởng, Phó Viện


trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên,


<b>2. Trách nhiệm của Nhà </b>
<b>nước và công dân </b>
<b>trong việc bảo đảm và </b>
<b>thực hiện các quyền tự</b>
<b>do cơ bản của công </b>
<b>dân</b>


<b>a) Trách nhiệm của Nhà </b>
<b>nước</b>


<i> Xây dự</i>ng và ban hành
một hệ thống pháp luật,
bao gồm Hiến pháp, Bộ
luật Hình sự, Bộ luật Tố
tụng Hình sự,... trong đó
có các quy định về quyền
hạn và trách nhiệm của
các cơ quan, cán bộ,
công chức nhà nước bảo
đảm cho công dân được
hưởng đầy đủ các quyền
tự do cơ bản mà Hiến
pháp và luật quy định.
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Chánh án, Phó Chánh án Toà án,, Thẩm
phán, Hội thẩm nhân dân trong phạm vi
trách nhiệm của mình phải tơn trọng và


bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của
cơng dân, thường xun kiểm tra tính hợp
pháp và sự cần thiết của những biện pháp
đã áp dụng, kịp thời huỷ bỏ hoặc thay đổi
những biện pháp đó, nếu xét thấy có vi
phạm pháp luật hoặc khơng cịn cần thiết
nữa”. Tương tự như vậy, Điều 7 Bộ luật Tố
tụng hình sự quy định “... Người bị hại,
người làm chứng và người tham gia tố tụng
khác cũng như người thân thích của họ mà
bị đe doạ đén tính mạng, sức khoẻ, bị xâm
phạm danh dự, nhân phẩm, tài sản thì cơ
quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng phải
áp dụng những biện pháp cần thiết để bảo
vệ theo quy định của pháp luật”).


+ Bằng pháp luật, Nhà nước nghiêm khắc
trừng trị các hành vị vi phạm pháp luật,
xâm phạm các quyền tự do cơ bản của
cơng dân.


Dẫn chứng minh hoạ:


Bộ luật Hình sự đã dành một chương,
chương XII (từ Điều 93 - Điều 122) quy
định về các tội xâm phạm tính mạng, sức
khoẻ, nhân phẩm, danh dự của con người,
đồng thời cịn có các điều khoản khác ở
chương XIV quy định trường trị các tội xâm
phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể


của công dân, xâm phạm chỗ ở của cơng
dân, xâm phạm bí mật hoặc an tồn thư tín,
điện thoại, điện tín của người khác,...
Chẳng hạn, Điều 104 Bộ luật Hình sự quy
định về tội cố ý gây thương tích hoặc gây
tổn hại cho sức khoẻ của người khác :
Người nào cố ý gây thương tích hoặc gây
tổn hại cho sức khoẻ của người khác mà tỷ
lệ thương tật từ 11% đến 30% hoặc dưới
11% nhưng thuộc một trong các trường
hợp được liệt kê (như gây cố tật nhẹ cho
nạn nhân, đối với trẻ em hoặc phụ nữ đang
có thai, người già yếu, ốm đau hoặc người


máy các cơ quan bảo vệ
pháp luật, bao gồm Tịa
án, Viện kiểm sốt, Cơng
an,… thực hiện chức năng
điều tra, kiểm sát, xét xử
để bảo vệ các quyền tự
do cơ bản, bảo vệ cuộc
sống yên lành của mọi
người dân.


<b>b) Trách nhiệm của công</b>
<b>dân</b>


<i> Phả</i>i học tập, tìm hiểu
để nắm được nội dung
các quyền tự do cơ bản


của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

khác khơng có khả năng tự vệ, đối với ông,
bà, cha, mẹ, người nuôi dưỡng, thầy giáo,
cô giáo của mình) thì bị phạt cải tạo khơng
giam giữ đến ba năm hoặc phạt tù từ sáu
tháng đến ba năm).


+ Nhà nước xây dựng bộ máy các cơ quan
bảo vệ pháp luật từ trung ương đến địa
phương ( bao gồm: Tồ án, Viện Kiểm sát,
Cơng an, Quân đội, Cơ quan điều tra trong
các ngành, lĩnh vực có liên quan) để bảo
vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.
<b>* Hoạt động 2</b>


- GV: Theo em, CD có thể làm gì để thực hiện
các quyền TD cơ bản của mình?


+ Cơng dân cần học tập, tìm hiểu pháp luật.
+ Cơng dân có trách nhiệm phê phán, đấu
tranh và tố cáo các hành vị vi phạm các
quyền tự do cơ bản


+ Công dân cần tích cực giúp đỡ cán bộ có
thẩm quyền thi hành quyết định bắt người,
khám người, khám chỗ ở trong trường hợp
cần thiết mà pháp luật quy định.


+ Ngồi ra, cơng dân dân cần rèn luyện nâng


cao ý thức tôn trọng pháp luật, tôn trọng
các quyền tự do cơ bản của công dân.
- HS: Trao đổi, bổ xung ý kiến.


- GV kết luận:


<i> Tích cự</i>c tham gia giúp
đỡ các cán bộ nhà nước
thi hành quyết định bắt
người, khám người trong
những trường hợp được
pháp luật cho phép.
<i> Tự rèn luyện, nâng </i>
cao ý thức pháp luật để
sống văn minh, tôn
trọng PL, tự giác tuân
thủ pháp luật của NN,
tôn trọng quyền tự do cơ
bản của người khác.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc thực hiện các </b>
quyền tự do cơ bản của công dân.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Soạn ngày 25/11 Bài 7 (3ti<b> ế t ) </b>
Ti



ế t th ứ :22 CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b> A. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b> </b>

<b>1.Về kiến thức </b>


Nêu được khái niệm, nội dung , ý nghĩa và cách thức thực hiện
một số quyền


dân chủ của công dân (quyền bầu cử, ứng cử; quyền tham gia
quản lí nhµ nước


và xã hội; quyền khiếu nại, tố cáo…)


Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong
việc bảo đảm và


thực hiện đúng đắn các quyền dân chủ của công dân.
<b> 2.Về ki năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và không đúng các
quyền dân chủ của


công dân.
<b> 3.Về thái độ </b>



Tích cực thực hiện quyền dân chủ của công dân.
Tôn trọng quyền dân chủ của mỗi người.


Phê phán những hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân.
<b> B. CHUẨN BỊ </b>


<b> 1. Phương tiện</b>


<b> - Giáo án, sgk, sgv, TLHDGD.</b>
- Tranh, ảnh, sơ đồ, giấy khổ to.
<b> 2. Thiết bị</b>


- Có thể sử dụng vi tính, máy chiếu.
<b> C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


<i><b> 1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c l</b></i><b>ớ</b><i><b>p </b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc thực hiện các quyền tự do </b></i>
cơ bản của công dân.


<b> 2. Trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện các quyền tự do </b>
cơ bản của công dân.


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>



<b>- GV: Nêu tình huống:</b>


Xã X có hai thơn là thơn A và thơn B. Theo kế hoạch của
xã, hai thôn phải tiến hành xây dựng đường đi của
thôn trong thời gian 5 năm bằng kinh phí do xã
cấp 20% và dân đóng góp là 80%. Trưởng thơn A
đã triệu tập cuộc họp tồn bộ các đại diện của
các gia đình trong thôn để bàn bạc và quyết định
việc thực hiện kế hoạch trên. Quyết định về việc
đó đã được thơng qua trên cơ sở quá bán tối đa
<i>(2/3 có mặt đồng ý). Trưởng thôn B chỉ triệu tập các</i>
trưởng xóm để bàn bạc và quyết định việc thực
hiện kế hoạch của xã. Quyết định về việc đó đã
được thơng qua trên cơ sở nhất trí hồn tồn (tất cả
các trưởng xóm đều đồng ý).


<i><b>H</b></i><b>ỏ</b><i><b>i: Cách làm c</b></i>ủ<i>a tr</i>ưở<i>ng thôn A hay c</i>ủ<i>a </i>
<i>tr</i>ưở<i>ng thôn B là cách làm dân ch</i>ủ<i>? Hãy </i>
<i>gi</i>ả<i>i thích vì sao cách làm đó dân ch</i>ủ<i>?V</i>ậ<i>y:</i>
Quyền bầu cử và ứng cử là gì?


Tại sao nói thực hiện quyền bầu cử và ứng cử
là thực hiện quyền dân chủ gián tiếp?


- HS: Trao đổi, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV: N/xét, kết luận.
<b>* Hoạt động 2</b>
Thảo luận nhóm:



- GV: * Những người nào có quyền bầu cử và
ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân?
<b> * Người có quyền bầu cử và ứng cử vào </b>
cơ quan đại biểu của nhân dân:


<b>+Người có quyền bầu cử: 18 tuổi trở lên</b>
<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: Cơng dân A sinh ngày 1/5/1990 có nghĩa là từ </b>
ngày 1/5/2008 cơng dân A có quyền bầu cử.
<b>+ Người có quyền ứng cử: 21 tuổi trở lên </b>
<i><b>Ví d</b></i><b>ụ</b><i><b>: Cơng dân A sinh ngày 1/5/1987 có nghĩa là từ </b></i>
1/5/2008 Cơng dân A có quyền ứng cử.
* Những trường hợp không được thực
hiện quyền bầu cử kể cả khi đã đủ tuổi như
trên?


- HS: Trao đổi, trả lời.
- GV: N/xét, kết luận.


+ Người đang bị tước quyền bầu cử theo bản
án, quyết định của tòa án đã có hiệu lực pháp
luật:


<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: Theo quyết định của tồ án huyện X đã </b>
có hiệu lực pháp luật, công dân A không
được quyền bầu cử trong thời hạn 3 năm kể
từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật (giả dụ,
ngày 01/5/2008);


+ Người đang bị tạm giam:



<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: CD A bị tạm giam vì bị tình nghi phạm </b>
tội hình sự nghiêm trọng.


Trong thời gian bị tạm giam Công dân A không
được quyền bầu cử.


+ Người mất năng lực hành vi dân sự
<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: Công dân X bị bệnh tâm thần.</b>


<b>Hỏi: Những trường hợp không được thực hiện </b>
quyền ứng cử ?


- HS: Trao đổi, trả lời.
- GV: N/xét, kết luận.


* Những người không được thực hiện quyền
ứng cử:


+ Tất cả người không được quyền bầu cử như
trên.


+ Người đang bị khởi tố về hình sự:


<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung quy</b></i><b>ề</b><i><b>n </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ầ</b><i><b>u c</b></i><b>ử</b><i><b> và </b></i><b>ứ</b><i><b>ng c</b></i><b>ử</b>
<i><b>vào các c</b></i><b>ơ</b><i><b> quan đ</b></i><b>ạ</b><i><b>i </b></i>
<i><b>bi</b></i><b>ể</b><i><b>u c</b></i><b>ủ</b><i><b>a nhân dân</b></i>
<i><b>* Ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i có quy</b></i><b>ề</b><i><b>n </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ầ</b><i><b>u c</b></i><b>ử</b><i><b> và </b></i><b>ứ</b><i><b>ng c</b></i><b>ử</b>


<i><b>vào c</b></i><b>ơ</b><i><b> quan đ</b></i><b>ạ</b><i><b>i </b></i>
<i><b>bi</b></i><b>ể</b><i><b>u c</b></i><b>ủ</b><i><b>a nhân dân:</b></i>
Mọi công dân Việt
Nam đủ 18 tuổi trở lên
đều có quyền bầu cử
và đủ 21 tuổi trở lên
đều có quyền ứng cử
vào Quốc Hội , Hội
đồng nhân dân.
Những trường hợp
không được thực hiện
quyền bầu cử gồm:
người đang bị tước
quyền bầu cử theo
bản án, quyết định của
Toà án đã có hiệu lực
pháp luật; người đang
phải chấp hành hình
phạt tù ; người mất
năng lực hành vi dân
sự;…


Những trường hợp
không được thực hiện
quyền ứng cử: Những
người thuộc diện
không được thực hiện
quyền bầu cử; người
đang bị khởi tố về
hình sự ; người đang


phải chấp hành bản án,
quyết định của toà án;
người đã chấp hành
xong bản án, quyết
định của Tồ án


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ví d</b></i><b>ụ</b><i><b>: Người đang chấp hành bản án, quyết định</b></i>
hình sự của tịa án (kể cả khơng phải phạt
tù): chẳng hạn chịu án treo 3 năm.


+ Ngươì đã chấp hành xong bản án, quyết
định hình sự của tồ án nhng chưa được xố
án:


<i><b>Ví d</b></i><b>ụ</b><i><b>: Người đang chấp hành quyết định xử lý</b></i>
hành chính về giáo dục tại xã, phường, thị
trấn, tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh hoặc
đang bị quản chế hành chính.


* Theo em, vì sao luật lại hạn chế quyền bầu cử
và ứng cử của những người thuộc các trường
hợp trên?


- HS: Trao đổi, trả lời.
- GV: N/xét, kết luận.


Vì đảm bảo cho việc bầu cử và ứng cử đạt đựơc
mục đích đặt ra – chọn người có tài có đức
thay mặt cử tri quản lý các công việc của đất
nước.



- GV: * Những nguyên tắc bầu cử?


Phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu
kín.


<b>+ Phổ thông: Mọi công dân từ 18 tuổi trở lên </b>
đều được tham gia bầu cử trừ các trường hợp
đặc biệt bị pháp luật cấm.


<b>+ Bình đẳng: Mỗi cử tri có một lá phiếu và các</b>
lá phiếu có giá trị ngang nhau:


<b>+ Trực tiếp: Cử tri phải tự mình đi bầu:</b>
<i><b>Ví d</b></i><b>ụ</b><i><b>:  Khơng được gửi thư;</b></i>


 Khơng viết được thì nhờ người viết nhưng
phải tự bỏ vào hòm phiếu;  Khơng đi được,
hịm phiếu đem tới nhà.


<b>+ Bỏ phiếu kín: Chỗ viết kín đáo, hịm phiếu </b>
kín


* Tại sao các quyền bầu cử, ứng cử đều phải
được tiến hành theo các nguyên tắc trên?
- HS: Trao đổi, trả lời.


- GV: N/xét, kết luận.


Các quyền bầu cử, ứng cử đều phải được tiến


hành theo các nguyên tắc, trình tự, thủ tục
chặt chẽ do pháp luật quy định thì mới đảm
bảo tính dân chủ thật sự, nghĩa là người dân


án ; người đang chấp
hành quyết định xử lí
hành chính về giáo
dục hoặc đang bị quản
chế hành chính.


<i><b>* Cách th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n </b></i>
<i><b>quy</b></i><b>ề</b><i><b>n b</b></i><b>ầ</b><i><b>u c</b></i><b>ử</b><i><b> và </b></i>
<b>ứ</b><i><b>ng c</b></i><b>ử</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công </b></i>
<i><b>dân: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

mới thật sự có điều kiện để thể hiện ý chí,
nguyện vọng, sự tín của mình đối với người
do mình lựa chọn bầu ra.


* Quyền ứng cử thực hiện bằng cách nào?
Quyền ứng cử thực hiện bằng hai cách: tự ứng
cử và được giới thiệu ứng cử. Các CD đủ 21
tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử
tri đều có thể tự ứng cử hoặc được cơ quan, tổ
chức giới thiệu ứng cử.


<b>- GV: * Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực</b>
nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan
quyền lực nhà nước – cơ quan đại biểu của
nhân dân:



+ Các đại biểu nhân dân phải liên hệ chặt chẽ
với cử tri:


<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: Tiếp xúc, thu thập ý kiến….</b>


+ Chịu trách nhiệm trước nhân dân và chịu sự
giám sát của cử tri:


<i><b>Ví d</b></i><b>ụ: Báo cáo thường xuyên về hoạt động của </b>
mình, trả lời các yêu cầu, kiến nghị.


<i><b>* Ý nghĩa c</b></i><b>ủ</b><i><b>a quy</b></i><b>ề</b><i><b>n b</b></i><b>ầ</b><i><b>u c</b></i><b>ử</b><i><b> và </b></i><b>ứ</b><i><b>ng c</b></i><b>ử</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>công dân</b></i>


Dựa vào SGK để tìm hiểu nội dung này.


<i><b>K</b></i><b>ế</b><i><b>t lu</b></i><b>ậ</b><i><b>n : Vai trò quan trọng của pháp luật đối </b></i>
với việc thực hiện quyền bầu cử, ứng cử của
công dân:


+ PL khẳng định bầu cử, ứng cử là quyền dân
chủ cơ bản của công dân.


+ PL xác lập các nguyên tắc bảo đảm cho việc
bầu cử, ứng cử thật sự dân chủ.


<i><b>* Cách th</b></i><b>ứ</b><i><b>c nhân dân</b></i>
<i><b>th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n quy</b></i><b>ề</b><i><b>n l</b></i><b>ự</b><i><b>c</b></i>
<i><b>nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c thông qua</b></i>


<i><b>các đ</b></i><b>ạ</b><i><b>i bi</b></i><b>ể</b><i><b>u và c</b></i><b>ơ</b>
<i><b>quan quy</b></i><b>ề</b><i><b>n l</b></i><b>ự</b><i><b>c nhà</b></i>
<i><b>n</b></i><b>ướ</b><i><b>c- c</b></i><b>ơ</b><i><b> quan đ</b></i><b>ạ</b><i><b>i </b></i>
<i><b>bi</b></i><b>ể</b><i><b>u c</b></i><b>ủ</b><i><b>a nhân dân:</b></i>
<i><b> Th</b></i>ứ<i> nh</i>ấ<i>t các đ</i>ạ<i>i </i>
<i>bi</i>ể<i>u nhân dân ph</i>ả<i>i </i>
<i>liên h</i>ệ<i> ch</i>ặ<i>t ch</i>ẽ<i> v</i>ớ<i>i </i>
<i>các c</i>ử<i> tri. </i>


<i><b> Th</b></i>ứ<i> hai, các đ</i>ạ<i>i bi</i>ể<i>u</i>
<i>nhân dân ch</i>ị<i>u trách </i>
<i>nhi</i>ệ<i>m tr</i>ướ<i>c nhân dân </i>
<i>và ch</i>ị<i>u s</i>ự<i> giám sát </i>
<i>c</i>ủ<i>a c</i>ử<i> tri.</i>


<i><b>c) Ý nghĩa c</b></i><b>ủ</b><i><b>a quy</b></i><b>ề</b><i><b>n </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ầ</b><i><b>u c</b></i><b>ử</b><i><b> và </b></i><b>ứ</b><i><b>ng c</b></i><b>ử</b>
<i><b>c</b></i><b>ủ</b><i><b>a cơng dân</b></i>
Là cơ sở pháp
lý-chính trị quan trọng
để hình thành các cơ
quan quyền lực nhà
nước,để nhân dân thể
hiện ý chí và nguyện
vọng của mình.


Thể hiện bản chất dân
chủ, tiến bộ của Nhà
nước ta.



<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân </b>
dân; nội dung; ý nghĩa.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Soạn ngày 30/11 Bài 7 (ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :23 CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là quyền bầu cử và ứng cử? Nêu ví dụ?</b></i>
2. Nội dung quyền bầu cử và ứng cử? ý nghĩa?
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i><b> * Ho</b></i><b>ạ</b><i><b>t đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng 1 </b></i>


<b> - GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm </b>
về quyền tham gia quản lí đất nước và
xã hội trong SGK.



Đây là quyền tham gia thảo luận vào các
công việc chung của đất nước trong tất
cả các lĩnh vực của đời sống xã hội trên
phạm vi cả nước và trong từng địa


phương, quyền kiến nghị với cơ quan
nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước
và phát triển kinh tế – xã hội.


<i>Đây là hình th</i>ứ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n quy</i>ề<i>n dân ch</i>ủ
<i>tr</i>ự<i>c ti</i>ế<i>p c</i>ủ<i>a nhân dân.</i>




<b>* Hoạt động 1</b>


<b>2. Quyền tham gia quản lí </b>
<b>nhà nước và xã hội</b>


<i><b> a) Khái ni</b></i><b>ệ</b><i><b>m v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n </b></i>
<i><b>tham gia qu</b></i><b>ả</b><i><b>n lí nhµ </b></i>
<i><b>n</b></i><b>ướ</b><i><b>c và xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>


<i> Quy</i>ề<i>n tham gia qu</i>ả<i>n lí </i>
<i>nhµ n</i>ướ<i>c và xã h</i>ộ<i>i là quy</i>ề<i>n </i>
<i>c</i>ủ<i>a công dân tham gia th</i>ả<i>o </i>
<i>lu</i>ậ<i>n vào các công vi</i>ệ<i>c </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Thảo luận nhóm :</b>



<b>- GV :Nội dung cơ bản của quyền tham </b>
gia QL NN và XH của CD ?


<i><b>* </b></i><b>Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi c</b></i><b>ả</b><i><b> n</b></i><b>ướ</b><i><b>c ? VD ?</b></i>


+ Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng
các văn bản pháp luật:


<i>Ví d</i>ụ: góp ý kiến xây dựng Hiến pháp,
Luật Đất đai, Luật Hơn nhân và Gia
đình, Bộ luật Hình sự,..


+Thảo luận và biểu quyết các vấn đề
trọng đại của đất nước.


Hiện nay, đang soạn thảo Luật Trưng
cầu ý dân.


<i><b>* </b></i><b>Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi đ</b></i><b>ị</b><i><b>a ph</b></i><b>ươ</b><i><b>ng ? VD ? </b></i>
+ Những việc phải thông báo cho dân.
<i>Ví d</i>ụ<b>: Chính sách, pháp luật…..</b>


+ Những việc dân làm và quyết định trực
tiếp.


<i>Ví d</i>ụ<b>: Mức đóng góp xây dựng các cơng </b>
trình phúc lợi cơng cộng,..


+ Những việc dân được thảo luận, tham


gia ý kiến trước khi chính quyền xã
quyết định.


<i>Ví d</i>ụ<b>: Kế hoạch sử dụng đất ở địa </b>
phương,…


+ Những việc nhân dân giám sát, kiểm
tra:


<i>Ví d</i>ụ<b>: Dự tốn và quyết tốn ngân sách </b>
xã.


<i>HS phân tích:</i>


+ Trong cuộc họp Tổ dân phố bàn về chủ
trương huy động nhân dân đóng góp
tiền cho Quỹ khuyến học, có người nói
“Chúng tơi biết gì mà hỏi, các ơng bà
cán bộ cứ quyết, chúng tôi xin theo”;
người khác lại cho rằng “ Hỏi thì hỏi
vậy chứ ai nghe mình mà bàn với bạc”;
cũng có người mới nghe nói đến chủ


trương huy động đóng góp tiền đã bỏ về
và địi đi kiện cán bộ làm trái pháp
luật…


+ Trong khi các bạn đang bàn về việc tổ
chức đợt trồng cây xanh kỉ niệm ngày



<i><b>b) N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung c</b></i><b>ơ</b><i><b> b</b></i><b>ả</b><i><b>n c</b></i><b>ủ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>quy</b></i><b>ề</b><i><b>n tham gia qu</b></i><b>ả</b><i><b>n lí </b></i>
<i><b>nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c và xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>


<b>* Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi c</b></i><b>ả</b><i><b> n</b></i><b>ướ</b><i><b>c:</b></i>
<b> Tham gia thảo luận, góp ý </b>
kiến xây xựng các văn bản
pháp luật.


<b> Thảo luận và biểu quyết các </b>
vấn đề trọng đại khi Nhà
nước tổ chức trưng cầu ý
dân.


<b> * Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi c</b></i><b>ơ</b><i><b> s</b></i><b>ở: </b>


Trực tiếp thực hiện theo cơ
chế “Dân biết, dân làm , dân
kiểm tra”:


<i> Nh</i>ữ<i>ng vi</i>ệ<i>c ph</i>ả<i>i đ</i>ượ<i>c thông</i>
<i>báo đ</i>ể<i> đân bi</i>ế<i>t mà th</i>ự<i>c </i>
<i>hi</i>ệ<i>n (chủ trương, chính sách, </i>
pháp luật của Nhà nước…).
<i> Nh</i>ữ<i>ng vi</i>ệ<i>c dân làm và </i>
<i>quy</i>ế<i>t đ</i>ị<i>nh tr</i>ự<i>c ti</i>ế<i>p bằng </i>
biểu quyết công khai hoặc
bỏ phiếu kín


<i> Nh</i>ữ<i>ng vi</i>ệ<i>c dân đ</i>ượ<i>c th</i>ả<i>o </i>


<i>lu</i>ậ<i>n , tham gia đóng góp ý </i>
<i>ki</i>ế<i>n tr</i>ướ<i>c khi chính quy</i>ề<i>n </i>
<i>xã quy</i>ế<i>t đ</i>ị<i>nh .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

ra trường, một số bạn chỉ nói chuyện
riêng, vài người khác lại cắm cúi làm
bài tập, hai bạn ở cuối lớp chụm đầu
viết lưu bút, lại có bạn bỏ ra ngồi
khơng tham gia vì cho rằng “chuyện vớ
vẩn, mất thời gian ơn thi”…


Từ các ví dụ cụ thể đó, HS tự xác định
đúng trách nhiệm của mỗi người trong
việc thực hiện quyền tham gia QL NN,
đặc biệt là ở cấp cơ sở.


- HS: Trao đổi, trả lời.
- GV: N/xét, kết luận.


<i><b>* Ý nghĩa c</b></i><b>ủ</b><i><b>a quy</b></i><b>ề</b><i><b>n tham gia qu</b></i><b>ả</b><i><b>n lí </b></i>
<i><b>nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c và xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i ?</b></i>


GV hướng dẫn HS dựa vào SGK để tìm
hiểu nội dung.


<i><b>c) Ý nghĩa c</b></i><b>ủ</b><i><b>a quy</b></i><b>ề</b><i><b>n tham </b></i>
<i><b>gia qu</b></i><b>ả</b><i><b>n lí nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c và </b></i>
<i><b>xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>


Là cơ sở pháp lí quan trọng


để nhân dân tham gia vào
hoạt động của bộ máy Nhà
nước, nhằm động viên và
phát huy sức mạnh của toàn
dân, của toàn xã hội về việc
xây dựng bộ máy nhà nước
vững mạnh và hoạt động có
hiệu quả.




<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội; nội dung; ý nghĩa. </b>
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi sgk. Đọc tiếp bài 7 SGK.


Soạn ngày 05/12 Bài 7 (ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ :24 CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>



<i><b> 1. Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? Nêu ví dụ?</b></i>
2. Nội dung và ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>* Hoạt động 1</b>
Thảo luận lớp :


<b>- GV : Trong khi thực hiện các quyền </b>
<i>dân ch</i>ủ, nếu phát hiện những vi
phạm pháp luật của cán bộ, cơ quan
nhà nước thì người dân có thể làm
gì? Làm như thế nào để ngăn chặn
những việc làm sai trái đó?


Thế nào là quyền khiếu nại, tố cáo
của cơng dân?


<b>+ Quyền khiếu nại ? </b>


<b>Ví dụ: Một công dân A gửi đơn khiếu</b>
nại tới ông hiệu trưởng trường X về
việc ông hiệu trưởng đã từ chối
nhận con của công dân A vào
trường mặc dù con cơng dân A đã
có đầy đủ các điều kiện và công dân A
đã thực hiện đầy đủ thủ tục hồ sơ
theo quy định của nhà trường.
<b>+ Quyền tố cáo ? </b>



<b>Sự giống nhau và khác nhau giữa khiếu </b>
<b>nại và tố cáo:</b>


+ Giống nhau: Có thể có sự vi phạm pháp luật
Có sự phát hiện việc cho là vi phạm pháp luật
Có chủ thể phát hiện


Có chủ thể bị cho là vi phạm pháp luật
Có thể có thiệt hại về tinh thần và vật chất
<b>+ Khác nhau : Về mục đích: </b>


 Khiếu nại : nhằm khơi phục lợi ích của người
khiếu nại


 Tố cáo : phát hiện, ngăn chặn việc làm trái
pháp luật, xâm hại tới quyền, lợi ích hợp pháp
của nhà nước, tổ chức và công dân.


<b> Về chủ thể tiến hành khiếu nại và tố cáo</b>


 Chủ thể khiếu nại và chủ thể có lợi ích bị xâm
phạm là một


 Chủ thể tố cáo và chủ thể có lợi ích xâm phạm
có thể khơng phải là một.


 Chủ thể tố cáo chỉ có thể là cơng dân, trong
khi đó chủ thể khiếu nại có thể là cơ quan, tổ
chức.



<b> Về thủ tục:</b>


 Người tố cáo gửi đơn tố cáo tới người đứng
đầu (hoặc cơ quan cấp trên) cơ quan tổ chức
có thẩm quyền quản lý ngươì bị tố cáo (hoặc cơ
quan tổ chức bị tố cáo);


 Ngươì khiếu nại gửi đơn khiếu nại lần đầu đến
chính ngươì, cơ quan, tổ chức có quyết định
hoặc hành vi bị khiếu nại.


<b> Về lĩnh vực:</b>


<b>3. Quyền khiếu nại , tố cáo của</b>
<b>công dân</b>


<i><b>a) Khái ni</b></i><b>ệ</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i, </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>


<i> Quy</i>ề<i>n khi</i>ế<i>u n</i>ạ<i>i, t</i>ố<i> cáo là </i>
<i>quy</i>ề<i>n dân ch</i>ủ<i> c</i>ơ<i> b</i>ả<i>n c</i>ủ<i>a công </i>
<i>dân đ</i>ượ<i>c quy đ</i>ị<i>nh trong hi</i>ế<i>n </i>
<i>pháp, là công c</i>ụ<i> đ</i>ể<i> nhân dân </i>
<i>th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n dân ch</i>ủ<i> tr</i>ự<i>c ti</i>ế<i>p </i>
<i>trong nh</i>ữ<i>ng tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p c</i>ầ<i>n b</i>ả<i>o</i>
<i>v</i>ệ<i> quy</i>ề<i>n và l</i>ợ<i>i ích h</i>ợ<i>p pháp c</i>ủ<i>a</i>
<i>công dân , t</i>ổ<i> ch</i>ứ<i>c b</i>ị<i> hành vi </i>
<i>trái pháp lu</i>ậ<i>t xâm h</i>ạ<i>i .</i>


<i><b> Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i là quyền CD, </b></i>


cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền xem xét lại hành vi hành
chính khi có căn cứ cho rằng
hành vi đó trái pháp luật, xâm
phạm quyền , lợi ích của cơng
dân .


<i><b>Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo là quyền CD được </b></i>
phép báo cho cơ quan , tổ


chức ,cá nhân có thẩm quyền về
hành vi vi phạm PL của bất cứ
cơ quan , tổ chức, cá nhân nào
gây thiệt hại hoặc đe doạ đến lợi
ích của NN , quyền, lợi ích hợp
pháp của công dân, cơ quan, tổ
chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

 Khiếu nại: Chỉ trong lĩnh vực hành chính.
 Tố cáo: Trong hành chính và hình sự
<b>* Hoạt động 1</b>


Thảo luận nhóm :


<i><b>- GV : Ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i có quy</b></i><b>ề</b><i><b>n khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i, </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo ?</b></i>


 Người khiếu nại: Cá nhân, cơ quan,
tổ chức



 Người tố cáo: Chỉ có cơng dân có
quyền tố cáo.


<i><b>Ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i có th</b></i><b>ẩ</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n gi</b></i><b>ả</b><i><b>i quy</b></i><b>ế</b><i><b>t </b></i>
<i><b>khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i, t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo ? </b></i>


 Giải quyết khiếu nại là việc xác
minh, kết luận và ra quyết định giải
quyết của ngi giải quyết khiếu nại.
 Giải quyết tố cáo là việc xác minh,
kết luận về nội dung tố cáo và việc
quyết định xử lí của ngi giải quyết tố
cáo.


Người có thẩm quyền giải quyết tố
cáo


Giải quyết tố cáo là việc xác minh,
kết luận về nội dung tố cáo và việc
quyết định xử lí của ngươì giải quyết
tố cáo.


Ngườigiải quyết tố cáo là cơ quan,
tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải
quyết tố cáo theo quy định của Luật
Khiếu nại, tố cáo.


Các cơ quan tố tụng (điều tra, kiểm
sát, toà án ) giải quyết - Nếu hành vi


bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm hình
sự.


<i><b>* Quy trình khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i và gi</b></i><b>ả</b><i><b>i quy</b></i><b>ế</b><i><b>t </b></i>
<i><b>khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i đ</b></i><b>ựơ</b><i><b>c th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n theo </b></i>
<i><b>b</b></i><b>ố</b><i><b>n b</b></i><b>ướ</b><i><b>c sau đây:</b></i>


Kết quả của việc giải quyết khiếu
nại: Quyết định giữ nguyên, sửa đổi
hoặc hủy bỏ quyết định hành chính,
quyết định chấm dứt hành vi hành
chính bị khiếu nại; quyết định bồi
thường thiệt hại (nếu có) cho người


<i><b> * Ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i có quy</b></i><b>ề</b><i><b>n khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i ,</b></i>
<i><b>t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo:</b></i>


<i> Ng</i>ườ<i>i khi</i>ế<i>u n</i>ạ<i>i : mọi cá nhân, </i>
tổ chức có quyền khiếu nại.
<i> Ng</i>ườ<i>i t</i>ố<i> cáo : Chỉ có cơng dân </i>
có quyền tố cáo .


<i><b> * Ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i có th</b></i><b>ẩ</b><i><b>m quy</b></i><b>ề</b><i><b>n gi</b></i><b>ả</b><i><b>i </b></i>
<i><b>quy</b></i><b>ế</b><i><b>t khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i , t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo</b></i>


<i> Ng</i>ườ<i>i gi</i>ả<i>i quy</i>ế<i>t khi</i>ế<i>u n</i>ạ<i>i: người</i>
đứng đầu cơ quan hành chính có
quyết định, hành vi hành chính
bị khiếu nại; người đứng đầu cơ
quan cấp trên trực tiếp của cơ


quan hành chính có quyết định,
hành vi hành chính bị khiếu nại;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Bộ trưởng , Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ, Tổng Thanh tra
Chính phủ, thủ tướng chính phủ.
<i> Ng</i>ườ<i>i gi</i>ả<i>i quy</i>ế<i>t t</i>ố<i> cáo : người </i>
đứng đầu cơ quan tổ chức có
thẩm quyền quản lý người bị tố
cáo, người đứng đầu cơ quan tổ
chức cấp trên của cơ quan, tổ
chức người bị tố cáo; Chánh
Thanh tra các cấp, Tổng Thanh
tra Chính phủ , Thủ tướng Chính
phủ.


Nếu hành vi bị tố cáo có dấu
hiệu tội phạm thì do các cơ quan
tố tụng giải quyết


<i><b>* Quy trình khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i, t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo và </b></i>
<i><b>gi</b></i><b>ả</b><i><b>i quy</b></i><b>ế</b><i><b>t khi</b></i><b>ế</b><i><b>u n</b></i><b>ạ</b><i><b>i t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo</b></i>
<i><b> * Quy trình khi</b></i>ế<i>u n</i>ạ<i>i và gi</i>ả<i>i quy</i>ế<i>t </i>
<i>khi</i>ế<i>u n</i>ạ<i>i:</i>


<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 1: Người khiếu nại nộp </b></i>
đơn khiếu nại đến các cơ quan ,
tổ chức ,cá nhân có thẩm quyền
giải quyết khiếu nại



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

bị thiệt hại theo nguyên tắc “người
bị thiệt hại có quyền được bồi


thừơng về vật chất và phục hồi danh
dự”:


<i><b>*Quy trình t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo và gi</b></i><b>ả</b><i><b>i quy</b></i><b>ế</b><i><b>t t</b></i><b>ố</b>
<i><b>cáo đ</b></i><b>ượ</b><i><b>c th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n theo b</b></i><b>ố</b><i><b>n b</b></i><b>ướ</b><i><b>c</b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


<b>Bước 1: Người tố cáo gửi đơn tố cáo </b>
đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền giải quyết tố cáo.
<b>Bước 2. Trong thời gian luật định, </b>
người giải quyết tố cáo phải tiến
hành các việc:


Xác minh và phải ra quyết định về nội
dung tố cáo, xác định trách nhiệm
của người có hành vi vi phạm:


Áp dụng biện pháp xử lý theo thẩm
quyền hoặc kiến nghị cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý
đối với người vi phạm.


Trong quá trình tiếp nhận, giải quyết tố
cáo, nếu thấy có dấu hiệu phạm tội
thì cơ quan, tổ chức tiếp nhận, giải
quyết tố cáo phải chuyển tin báo,


chuyển hồ sơ cho cơ quan điều tra,
Viện kiểm sát để giải quyết theo quy
định của pháp luật tố tụng hình sự:
<b>Bước 3. Nếu người tố cáo có căn cứ </b>
cho rằng việc giải quyết tố cáo


không đúng pháp luật hoặc quá thời
hạn quy định mà tố cáo không được
giải quyết thì người tố cáo có quyền
tố cáo với cơ quan, tổ chức cấp trên
trực tiếp của người giải quyết tố
cáo.


<b>Bứơc 4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân </b>
giải quyết tố cáo lần hai có trách
nhiệm giải quyết trong thời hạn luật
định.


- HS: Trao đổi, trả lời.


<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 3 : Nếu người khiếu nại </b></i>
đồng ý với kết quả giải quyết thì
quyết định của người giải quyết
khiếu nại có hiệu lực thi hành.
Nếu người khiếu nại khơng
đồng ý thì họ có quyền lựa chọn
một trong hai cách: hoặc tiếp
tục khiếu nại lên người đứng đầu
cơ quan hành chính cấp trên,hoặc
kiện ra Tồ Hành chính thuộc


Tồ án nhân dân giải quyết .
<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 4 : Người giải quyết khiếu </b></i>
nại lần hai xem xét, giải quyết
yêu cầu của người khiếu nại.
Nếu người khiếu nại vẫn không
đồng ý với quyết định giải quyết
lần hai thì trong thời gian do luật
quy định , có quyền khởi kiện ra
Tồ hành chính thuộc Tồ án
nhân dân.


<i><b>* Quy trình t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo và gi</b></i><b>ả</b><i><b>i quy</b></i><b>ế</b><i><b>t </b></i>
<i><b>t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo g</b></i><b>ồ</b><i><b>m các b</b></i><b>ướ</b><i><b>c sau:</b></i>
<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 1 : Người tố cáo gửi đơn tố</b></i>
cáo đến cơ quan , tổ chức , cá
nhân có thẩm quyền giải quyết
tố cáo.


<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 2 : Người giải quyết tố cáo </b></i>
phải tiến hành việc xác minh và
giải quyết nội dung tố cáo.


<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 3 : Nếu người tố cáo có </b></i>
căn cứ cho rằng việc giải quyết
tố cáo không đúng pháp luật
hoặc quá thời gian quy định mà
tố cáo khơng được giải quyết thì
người tố cáo có quyền tố cáo với
cơ quan, tổ chức cấp trên trực
tiếp của người giải quyết tố cáo.


<i><b> B</b></i><b>ướ</b><i><b>c 4 : Cơ quan tổ chức, cá </b></i>
nhân giải quyết tố cáo lần hai có
trách nhiệm giải quyết trong
thời gian luật quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV: N/xét, kết luận.


<i><b>Ý nghĩa c</b></i><b>ủ</b><i><b>a quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ố</b><i><b> cáo, khi</b></i><b>ế</b><i><b>u </b></i>
<i><b>n</b></i><b>ạ</b><i><b>i c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân ?</b></i>


GV : Hướng dẫn HS dựa vào SGK để
tìm hiểu nội dung.


<b>Trách nhiệm của Nhà nước và </b>
<b>công dân trong việc thực hiện </b>
<b>các nền dân chủ của công dân ?</b>
<i><b>Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c ?</b></i>


<b>- NN ta đảm bảo các quyền dân chủ </b>
của công dân như thế nào?


<b>- HS trao đổi, trả lời.</b>


<b>- GV bổ sung, kết luận Nhà nước </b>
bảo đảm bằng cách:


+ Nhà nước ban hành pháp luật,
trong đó, quy định cho cơng dân có
các quyền dân chủ; quy định trách
nhiệm của các cơ quan nhà nước có


thẩm quyền và cán bộ, công chức
bảo đảm các quyền này của công
dân.


+ Các cơ quan bảo vệ pháp luật và cơ
quan nhà nước có thẩm quyền khác
trừng trị nghiêm khắc các hành vi
vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
quyền dân chủ của công dân.


<i><b> Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a cơng dân ?</b></i>
- CD có trách nhiệm thực hiện các
quyền dân chủ NTN?


HS : Trao đổi, trả lời.
GV : Bổ sung, kết luận


sở pháp lí để cơng dân thực hiện
một cách có hiệu quả quyền
cơng dân của mình trong một xã
hội dân chủ, để bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của cơng dân,
ngăn chặn những việc làm trái
pháp luật, xâm phạm lợi ích của
Nhà nước, tổ chức và công dân.
<b>4. Trách nhiệm của NN và CD </b>
<b>trong việc thực hiện các nền </b>
<b>dân chủ của công dân</b>


<i><b>a) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c</b></i>


QH ban hành Hiến pháp và các
luật làm cơ sở pháp lí vững chắc
cho sự hình thành chế độ dân
chủ trực tiếp và dân chủ gián
tiếp.


Chính phủ và chính quyền các
cấp tổ chức thi hành HP và PL.
Tòa án và các cơ quan tư pháp
phát hiện kịp thời và xử lí
nghiêm minh những vi phạm
pháp luật.


<i><b>b) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>
Thực hiện quyền dân chủ tức là
thực thi quyền của người làm
chủ nhà nước và xã hội. Muốn làm
một người chủ tốt thì trước tiên
cần có ý thức đầy đủ về trách
nhiệm làm chủ.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Quyền khiếu nại , tố cáo của CD; nội dung; ý nghĩa; trách nhiệm của</b>
nhà nước và CD.


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Soạn ngày 10/12 KI<b> Ể M TRA VI Ế T 1 TI Ế T </b>
Ti



ế t th ứ :25


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
<b>1- Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh nắm vững một cách có hệ thống những kiến thức cơ bản
đã học.


- Nêu được sự vận dụng quan hệ cung – cầu.
<b> 2- Về kỹ năng</b>


Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống xã hội của mình.


<b> 3- Về thái độ</b>


Có ý thức tự giác trong học tập cũng như trong khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ


<b> 1- Phương tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút viết, phục vụ kiểm tra.
<b> 2- Thiết bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>



<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không</b></i>


<i><b> 3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra ( t</b></i>ừ<i> bài 6 – 7)</i>
<b>Một số câu hỏi tự luận</b>


1. Thế nào là quyền tự do cơ bản của cơng dân? Vì sao các quyền tự do
cơ bản của công dân được qui định trong hiến pháp? Nêu ví dụ về hành
vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân và giải
thích tại sao em cho là vi phạm.


2. Thế nào là quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm của công dân? Nêu ví dụ. Liên hệ bản thân?


3. Em hiểu thế nào là quyền BKXP về chỗ ở của công dân? Nêu ví dụ và
chứng minh cơng dân có quyền được bảo đảm an tồn và giữ bí mật
thư tín, điện thoại, điện tín.


4. Bằng những kiến thức đã học và qua thực tế cuộc sống, hãy chứng
minh rằng Nhà nước ta luôn bảo đảm các quyền tự do cơ bản của công
dân?


5. Thế nào là quyền bầu cử và ứng cử? Nội dung, ý nghĩa của quyền bầu
cử và ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân? Trách nhiệm của
em về vấn đề này?


6. Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? Nội dung, ý
nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? Trách nhiệm của em về
vấn đề này?



7. Thế nào là quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? Nội dung, ý nghĩa
quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? Trách nhiệm của em về vấn đề
này?


8. Hãy phân biệt sự giống và khác nhau, giữa khiếu nại và tố cáo bằng cách
ghi ý kiến của em vào bảng dưới đây:


Khiếu nại Tố cáo


Người có quyền
Mục đích


Quyền và nghĩa vụ của
người KN, TC


Người có thẩm quyền
giải quyết


<b>Một số câu hỏi trắc nghiệm</b>


1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây
<i> Quy</i>ề<i>n BKXP v</i>ề<i> thân th</i>ể<i> có nghĩa là:</i>


a) Trong mọi trường hợp, khơng ai có thể bị bắt.
b) Cơng an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

đ) Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.


e) Chỉ được bắt người khi phạm tội quả tang.



g) Việc bắt người phải theo qui định của pháp luật.


h) Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai cũng có
quyền bắt.


<b> Đáp án: Câu d, g, h.</b>


2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây.
<i> Quy</i>ề<i>n BKXP v</i>ề<i> ch</i>ỗ ở<i> có nghĩa là:</i>


a) Trong mọi trường hợp, không ai tự ý vào chỗ ở của người khác nếu
khơng được người đó đồng ý.


b) Chỉ được khám chỗ ở của một người khi được pháp luật cho phép và
phải có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.


c) Cơng an có quyền khám chỗ ở của một người khi có dấu hiệu nghi vấn ở
nơi đó có phương tiện, công cụ thực hiện tội phạm.


d) Việc khám xét chỗ ở phải theo trình tự, thủ tục do pháp luật qui định.
e) Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác, nếu khơng được người đó
đồng ý; trừ trường hợp pháp luật cho phép.


<b> Đáp án: Câu b, d, e.</b>


---Soạn ngày 05/01 Bài 8 (2 ti<b> ế t ) </b>
Ti



ế t th ứ : 26<i> PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Nêu được khái niệm, nội dung cơ bản và ý nghĩa về quyền học tập,
sáng tạo và phát triển của cơng dân.


Trình bày được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc bảo
đảm và thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân.
<b> 2.Về ki năng </b>


Biết thực hiện và có khả năng nhận xét việc thực hiện các quyền học
tập, sáng tạo và phát triển của công dân theo quy định của pháp luật.
<b> 3.Về thái độ</b>


Có ý thức thực hiện quyền học tập, sáng tạo và phát triển của
mình; tơn trọng các


Quyền đó của người khác.


<b> B. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Phương tiện</b>


SGK, SGV, sáchTK, tình huống GDCD 12.
<b> 2. Thiết bị</b>



- Tranh, ảnh, sơ đồ, giấy khổ to.


- Có thể sử dụng vi tính, máy chiếu.
<b> C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b> 1. </b></i><b>ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV & HS</b></i> <b>Nội dung của bài học</b>
<b>* Hoạt động 1</b>


<i><b>+ Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n h</b></i><b>ọ</b><i><b>c t</b></i><b>ậ</b><i><b>p c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>


HS: Đọc đoạn thư SGK – Em hiểu thế nào
về đoạn thư này của Bác Hồ?


<b>+ HS: Đại diện trả lời.</b>


<b>+ GV: Bổ xung, nhận xét, kết luận.</b>
<b>* Hỏi:</b>


Em hiểu quyền học tập là gì?
Vì sao cần phải học tập?


<b>+ GV kết luận:</b>


+ Quyền học tập là quyền công dân
được học từ thấp đến cao, có thể học


bất cứ ngành nghề nào, có thể học
bằng nhiều hình thức và có thể học
thường xuyên, học suốt đời theo khả
năng của bản thân; mọi cơng dân đều
được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
<b>* Thảo luận nhóm:</b>


<b>+ Nhóm 1: Học không hạn chế; học bất </b>
cứ ngành nghề nào? Nêu ví dụ?


<b>+ Nhóm 2: Học bằng nhiều hình thức, </b>


<b>1. Quyền học tập, sáng tạo </b>
<b>và phát triển của công dân</b>
<i><b>a) Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n h</b></i><b>ọ</b><i><b>c tap c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công </b></i>
<i><b>dân</b></i>


<b>* Quyền học tập là:</b>


<i> M</i>ọ<i>i công dân đ</i>ề<i>u có quy</i>ề<i>n </i>
<i>h</i>ọ<i>c t</i>ừ<i> th</i>ấ<i>p đ</i>ế<i>n cao, có th</i>ể
<i>h</i>ọ<i>c b</i>ấ<i>t c</i>ứ<i> ngành,ngh</i>ề<i> nào, </i>
<i>có th</i>ể<i> h</i>ọ<i>c b</i>ằ<i>ng nhi</i>ề<i>u hình </i>
<i>th</i>ứ<i>c và có th</i>ể<i> h</i>ọ<i>c th</i>ườ<i>ng </i>
<i>xuyên, h</i>ọ<i>c su</i>ố<i>t đ</i>ờ<i>i. </i>


<b>* Cần phải học tập vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

học thường xuyên, học suốt đời? Nêu ví
dụ?



<b>+ Nhóm 3: Mọi cơng dân đều được đối xử</b>
bình đẳng về cơ hội học tập? Nêu Ví
dụ?


<b>Điều 10 – Luật Giáo năm 2005 quy </b>
<b>định: “Học tập là quyền và nghĩa vụ của </b>


công dân.


Mọi công dân không phân biệt dân tộc,
tôn giáo, tín ngưỡng, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hồn cảnh kinh tế đều bình
đẳng về cơ hội học tập…


Nhà nước và xã hội tạo điều kiện cho trẻ em
khuyết tật, trẻ có hồn cảnh khó khăn
khác được học văn hoá và học nghề phù
hợp.”


<b>* Hoạt động 2</b>


<i><b>+ Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n sáng t</b></i><b>ạ</b><i><b>o c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>
GV giới thiệu Điều 60 – Hiến pháp
1992.


Quyền sáng tạo là quyền dân sự của
công dân. Quyền sáng tạo của công
dân bao gồm hai loại:



+ Quyền nghiên cứu khoa học , kĩ
thuật , phát minh , sáng chế , cải tiến
kĩ thuật , hợp lí hóa sản xuất ;


+ Quyền sáng tác về văn học , nghệ
thuật (quyền tác giả) và tham gia các
hoạt động văn hóa khác.


GV yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu
hỏi:


Quyền sáng có ý nghĩa như thế nào đối
với cơng dân?


HS có thể thực hiện quyền sáng tạo như
thế nào?


GV kết luận:


+ Quyền sáng tạo là quyền mỗi của


trường phổ thông, trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng, đại
học, sau đại học.


<i>H</i>ọ<i>c b</i>ấ<i>t c</i>ứ<i> ngành ngh</i>ề<i> nào: </i>
các ngành khoa học tự nhiên, XH
và nhân văn, kỹ thuật.


<i>+ H</i>ọ<i>c b</i>ằ<i>ng nhi</i>ề<i>u hình th</i>ứ<i>c, </i>


học thường xuyên, học suốt
đời: Học ở hệ chính qui hoặc
giáo dục thường xuyên, tập
trung hoặc không tập trung;
học ở trường quốc lập, dân
lập, tư thục; học ở các độ tuổi
khác nhau.


<i>+ M</i>ọ<i>i cơng dân đ</i>ề<i>u đ</i>ượ<i>c đ</i>ố<i>i </i>
<i>x</i>ử<i> bình đ</i>ẳ<i>ng v</i>ề<i> c</i>ơ<i> h</i>ộ<i>i h</i>ọ<i>c </i>
<i>t</i>ậ<i>p: Không phân biệt đối xử giữa</i>
công dân thuộc các dân tộc,
tôn giáo; giữa người ở thành
phố và nông thôn, đồng bằng
va miền núi; HS có hồn cảnh
khó khăn được Nhà nước và xã
hội tạo điều kiện để thực hiện
quyền học tập.


<i><b>b) Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n sáng t</b></i><b>ạ</b><i><b>o c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công</b></i>
<i><b>dân</b></i>


<i> Quy</i>ề<i>n c</i>ủ<i>a m</i>ỗ<i>i ng</i>ườ<i>i đ</i>ượ<i>c </i>
<i>t</i>ự<i> do nghiên c</i>ứ<i>u khoa h</i>ọ<i>c, </i>
<i>t</i>ự<i> do tìm tịi, suy nghĩ đ</i>ể<i> đ</i>ư<i>a</i>
<i>ra các phát minh, sáng ch</i>ế<i>, </i>
<i>sáng ki</i>ế<i>n, c</i>ả<i>i ti</i>ế<i>n kĩ thu</i>ậ<i>t, </i>
<i>h</i>ợ<i>p lí hóa s</i>ả<i>n xu</i>ấ<i>t; quy</i>ề<i>n v</i>ề
<i>sáng tác văn h</i>ọ<i>c, ngh</i>ệ<i> thu</i>ậ<i>t,</i>
<i>khám phá khoa h</i>ọ<i>c đ</i>ể<i> t</i>ạ<i>o ra</i>


<i>các s</i>ả<i>n ph</i>ẩ<i>m, công trình </i>
<i>khoa h</i>ọ<i>c v</i>ề<i> các lĩnh v</i>ự<i>c đ</i>ờ<i>i </i>
<i>s</i>ố<i>ng xã h</i>ộ<i>i.</i>


Quyền sáng tạo của công dân
bao gồm quyền tác giả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

người được tự do nghiên cứu khoa học,
tự do tìm tịi, suy nghĩ để đưa ra các phát
minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kỉ
thuật, hợp lí hố sản xuất; quyền về
sáng tác văn học nghệ thuật, khám
phá khoa học để tạo ra các sản phẩm,
cơng trình khoa học về các lĩnh vực
đời sống xã hội.


<i><b>+ Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n đ</b></i><b>ượ</b><i><b>c phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công </b></i>
<i><b>dân</b></i>


<b>* GV: Nêu các câu hỏi:</b>


Các em được gia đình và Nhà nước quan
tâm tới sự phát triển về trí tuệ, sức
khoẻ, đạo đức như thế nào?


Đối với những trẻ em có năng khiếu thì
Nhà nước tạo điều kiện phát triển năng
khiếu như thế nào?


Vì sao các em có được sự quan tâm đó?


Em hiểu quyền được phát triển của
cơng dân là gì?


<b>* HS phát biểu.</b>


<b>* GV bổ sung, điều chỉnh, kết luận:</b>
GV hỏi:


Em hiểu thế nào là công dân được
hưởng đời sống vật chất đầy đủ? Nêu ví
dụ.


Em hiểu thế nào là cơng dân được
hưởng đời sống tinh thần đầy đủ? Nêu
ví dụ.


Em hiểu thế nào là phát triển tồn
diện? Nêu ví dụ.


HS phát biểu.


GV bổ sung, điều chỉnh, kết luận:


<i><b>c) Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n đ</b></i><b>ượ</b><i><b>c phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n </b></i>
<i><b>c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>


<i> Quy</i>ề<i>n đ</i>ượ<i>c phát tri</i>ể<i>n là </i>
<i>quy</i>ề<i>n c</i>ủ<i>a công dân đ</i>ượ<i>c </i>
<i>s</i>ố<i>ng trong mơi tr</i>ườ<i>ng xã h</i>ộ<i>i</i>
<i>và t</i>ự<i> nhiên có l</i>ợ<i>i cho s</i>ự<i> t</i>ồ<i>n </i>


<i>t</i>ạ<i>i và phát tri</i>ể<i>n v</i>ề<i> th</i>ể<i> ch</i>ấ<i>t, </i>
<i>tinh th</i>ầ<i>n, trí tu</i>ệ<i>, đ</i>ạ<i>o đ</i>ứ<i>c; có</i>
<i>m</i>ứ<i>c s</i>ố<i>ng đ</i>ầ<i>y đ</i>ủ<i> v</i>ề<i> v</i>ậ<i>t ch</i>ấ<i>t; </i>
<i>đ</i>ượ<i>c h</i>ọ<i>c t</i>ậ<i>p, ngh</i>ỉ<i> ng</i>ơ<i>i, vui </i>
<i>ch</i>ơ<i>i, gi</i>ả<i>i trí, tham gia các </i>
<i>h</i>ọ<i>at đ</i>ộ<i>ng văn hóa; đu</i>ợ<i>c </i>
<i>cung c</i>ấ<i>p thơng tin và chăm </i>
<i>sóc s</i>ứ<i>c kh</i>ỏ<i>e; đ</i>ượ<i>c khuy</i>ế<i>n </i>
<i>khích, b</i>ồ<i>i d</i>ưỡ<i>ng đ</i>ể<i> phát </i>
<i>tri</i>ể<i>n tài năng.</i>


Quyền được phát triển của
công dân được biểu hiện ở
hai nội dung:


<i> M</i>ộ<i>t là, quyền của công dân </i>
được hưởng đời sống vật chất
và tinh thần đầy đủ để phát
triển toàn diện.


<i> Hai là, công dân có quyền được </i>
khuyến khích, bồi dưỡng để
phát triển tài năng.


<b> </b><i><b>4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD. </b>
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Soạn ngày 10/01 Bài 8 (ti<b> ế p ) </b>


Ti


ế t th ứ : 27<i> PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN</i>


Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:
<i><b> 1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Thế nào là quyền học tập? Tại sao nói quyền học tập của cơng dân </b></i>
Việt nam thể hiện tính nhân văn của chế độ XHCN ở nước ta?


2. Hãy nêu ví dụ và chứng minh cong dân có quyền sáng tạo và phát
triển?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài </b>
<b>* Hoạt động 1</b>


HS hiểu ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo
và phát triển của công dân.


<b>* GV: Nêu các câu hỏi:</b>


Việc Nhà nước công nhận quyền học
tập của cơng dân có ý nghĩa như thế


nào đối với em?


Việc Nhà nước công nhận quyền sáng
tạo của cơng dân có ý nghĩa như thế
nào đối với em?


Việc Nhà nước công nhận quyền được
phát triển của cơng dân có ý nghĩa
như thế nào đối với em?


<b>HS: Nêu ý kiến.</b>


<b>2. Ý nghĩa quyền học tập, sáng </b>
<b>tạo và phát triển của công </b>
<b>dân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>GV: Bổ sung, điều chỉnh, kết luận:</b>
+ Quyền học tập, quyền sáng tạo,
quyền được phát triển là các quyền cơ
bản của công dân, là cơ sở, điều kiện
cần thiết để con người được phát triển
toàn diện, trở thành những công dân
tốt, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp
CNH, HĐH đất nước.


+ Trên cơ sở quyền học tập, sáng tạo và
phát triển, những người học giỏi, tài
năng có thể phấn đấu học tập, nghiên
cứu để trở thành những nhân tài cho
quê hương, đất nước.



<b>* Hoạt động 2</b>


HS hiểu trách nhiệm của Nhà nước và
công trong việc đảm bảo quyền học
tập, sáng tạo và phát triển của công
dân.


<i><b>* Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c</b></i>
<b>* GV: Nêu các câu hỏi:</b>


Nhà trường đã đảm bảo quyền học tập,
sáng tạo và phát triển của các em như
thế nào?


Chính quyền địa phương đã đảm bảo
quyền học tập, sáng tạo và phát triển
của các em như thế nào?


<b>GV kết luận:</b>


+ Trong điều kiện hiện nay của đất nước
ta, mặc dù ngân sách còn hạn chế,
Nhà nước ta vẫn đặc biệt dành ưu tiên
cho sự nghiệp giáo dục, coi giáo dục
là quốc sách hàng đầu. Hàng năm,
Nhà nước dành khoảng 20% ngân
sách quốc gia cho sự nghiệp phát
triển giáo dục. Trong lịch sử nước
nhà, chưa bao giờ sự nghiệp giáo dục


có bước phát triển vượt bậc như hiện
nay: hệ thống trường lớp mở rộng các
loại hình và đều khắp cả nước; thực
hiện xong phổ cập giáo dục Tiểu học
và đang thực hiện phổ cập Trung học
cơ sở.


+ Nhà nước đặc biệt quan tâm đến phát


<b> 3. Trách nhiệm của Nhà nước </b>
<b>và công dân trong việc bảo </b>
<b>đảm và thực hiện quyền học</b>
<b>tập, sáng tạo và phát triển </b>
<b>của công dân</b>


<i><b>a) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c</b></i>
<i> Ban hành chính sách, pháp lu</i>ậ<i>t, </i>
<i>th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n đ</i>ồ<i>ng b</i>ộ<i> các bi</i>ệ<i>n </i>
<i>pháp c</i>ầ<i>n thi</i>ế<i>t để các quyền </i>
này thực sự đi vào đời sống của
mỗi người dân. Các quyền này
của công dân và các biện pháp
bảo đảm thực hiện của Nhà
<i>nước được quy định trong Hi</i>ế<i>n </i>
<i>pháp, Lu</i>ậ<i>t Giáo d</i>ụ<i>c, Lu</i>ậ<i>t S</i>ở
<i>h</i>ữ<i>u trí tu</i>ệ<i>, Lu</i>ậ<i>t Khoa h</i>ọ<i>c và </i>
<i>Cơng ngh</i>ệ<i>, Lu</i>ậ<i>t B</i>ả<i>o v</i>ệ<i>, Chăm</i>
<i>sóc và Giáo d</i>ụ<i>c trẻ em và trong</i>
nhiều văn bản pháp luật khác
của Nhà nước.



<i> Nhà n</i>ướ<i>c th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n công b</i>ằ<i>ng </i>
<i>xã h</i>ộ<i>i trong giáo d</i>ụ<i>c.</i>


<i> Nhà n</i>ướ<i>c khuy</i>ế<i>n khích, phát </i>
<i>huy s</i>ự<i> tìm tòi, sáng t</i>ạ<i>o trong </i>
<i>nghiên c</i>ứ<i>u khoa h</i>ọ<i>c.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

triển giáo dục ở vùng sâu, vùng xa,
giúp đỡ những HS thuộc diện khó
khăn. Điều này thể hiện tính nhân văn
của chế độ xã hội chủ nghĩa của nước
ta hiện nay.


+ Phát hiện và bồi dưỡng nhân tài là
một chủ trương chiến lược của Đảng
và Nhà nước, coi “Hiền tài là nguyên
khí quốc gia”.


<i><b>* Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>
GV đặt các câu hỏi:


Các em cần làm gì để thưc hiện quyền
học tập, sáng tạo và phát triển của
mình?


Liên hệ thực tế về việc thực hiện trách
nhiệm công dân ở địa phương và
trong cả nước?



GV kết luận:


+ Công dân cần có ý thức học tập tốt,
học cho mình, cho gia đình và cho đất
nước.


+ Cơng dân cần có ý chí phấn đấu vươn
lên trong học tập, nghiên cứu khoa
học và lao động sản xuất.


+ Công dân cần góp phần tích cực vào
việc nâng cao dân trí của đất nước, làm
cho làm cho đất nước ngày càng giàu mạnh.


<i><b>b) Trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>
Có ý thức học tập tốt để trở
thành người có ích trong cuộc
sống.


Có ý chí vươn lên, ln chịu
khó tìm tịi và phát huy tính sáng
tạo trong học tập, nghiên cứu
khoa học, lao động sản xuất để
tạo ra nhiều sản phẩm vật chất
và tinh thần cần thiết cho xã
hội.


<b> </b><i><b>4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Hiểu ý nghĩa và trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc </b>


thực hiện


quyền học tập, sáng tạo và phát triển của CD.
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi sgk. Đọc bài 9.


Soạn ngày 15/01 Bài 9 (4 ti<b> ế t ) </b>
Ti


ế t th ứ : 28 PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA ĐẤT NƯỚC




Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu được vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của
đất nước.


- Trình bày được một số nội dung cơ bản của pháp luật trong quá trình
phát triển kinh tế, văn


hóa, xã hội, bảo vệ mơi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
<b>2.Về ki năng</b>



- Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân trong các lĩnh vực kinh
tế, văn hóa, xã hội, bảo vệ mơi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh.


<b>3.Về thái độ</b>


- Tôn trọng và nghiêm chỉnh thực hiện quy định của pháp luật về kinh
tế, văn hóa, xã hội, bảo vệ mơi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh.


<b>B.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Phương tiện</b>


SGK, SGV, sáchTK, tình huống GDCD 12.
<b> 2. Thiết bị</b>


- Tranh, ảnh, sơ đồ, giấy khổ to.
- Có thể sử dụng vi tính, máy chiếu.


<b>C.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


<i><b> 1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c l</b></i><b>ớ</b><i><b>p </b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


1/ Nêu ý nghĩa quyền học tập và phát triển sáng tạo của công dân?
2/ Trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc thực hiện quyền
học tập và phát triển sáng tạo của công dân?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i </b></i>


Một đất nước phát triển bền vững là một đất nước có sự tăng



trưởng liên tục và vững chắc về kinh tế, có sự bảo đảm ổn định và phát
triển về văn hoá, xã hội, có mơi trường được bảo vệ và cải thiện, có nền
quốc phịng và an ninh vững chắc.


Trong sự phát triển bền vững của đất nước, phát luật có vai trị như
thế nào?


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài </b>
<b>học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>
<b>- Thảo luận nhóm</b>


Vai trị của pháp luật đối với sự phát triển
bền vững của đất nước


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c kinh t</b></i><b>ế</b>


<i><b>+ Nhóm 1: </b>Có ng</i>ườ<i>i cho r</i>ằ<i>ng, đ</i>ể<i> phát tri</i>ể<i>n</i>


<i>kinh t</i>ế<i> đ</i>ấ<i>t n</i>ướ<i>c thì ch</i>ỉ<i> c</i>ầ<i>n có các ch</i>ủ
<i>tr</i>ươ<i>ng, chính sách là đ</i>ủ<i> mà khơng c</i>ầ<i>n </i>
<i>ph</i>ả<i>i có pháp lu</i>ậ<i>t. Em có đ</i>ồ<i>ng ý v</i>ớ<i>i ý </i>


<b>1. Vai trò của pháp luật </b>
<b>đối với sự phát triển </b>
<b>bền vững của đất nước</b>


<i><b>- Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c kinh t</b></i><b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>ki</i>ế<i>n này không?</i>
<b>HS: Trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV: Bổ xung, kết luận.</b>


Để tăng trưởng kinh tế đất nước, Nhà
nước sử dụng nhiều công cu, phương tiện,
biện pháp khác nhau, trong đó, pháp luật
được coi là phương tiện khơng thể thiếu.
Chủ trương, chính sách là cần thiết


nhưng không đủ để tạo ra một trật tự
pháp lí cần thiết cho hoạt động kinh
doanh. Khơng có pháp luật, sản xuất -
kinh doanh sẽ hỗn loạn, không ổn định và
tất nhiên kinh tế đất nước sẽ không thể
tăng trưởng được.


GV giảng về cách thức mà pháp luật tác
động đến sự tăng trưởng kinh tế đất nước:


<b>+ Nhóm 2</b><i><b>: Mu</b></i>ố<i>n phát tri</i>ể<i>n và tăng tr</i>ưở<i>ng </i>


<i>kinh t</i>ế<i> c</i>ầ<i>n ph</i>ả<i>i làm gì?</i>


- Có hệ thống pháp luật về kinh tế có khả
năng kích thích sản xuất, khơi dậy mọi
tiềm năng của xã hội:


 Trước hết, phải tạo ra khung pháp lý cần


thiết cần thiết cho hoạt động kinh doanh.
 Pháp luật phải đảm bảo quyền tự do kinh
doanh của công dân.


 Pháp luật về thuế phải tạo ra động lực
kích thích và thúc đẩy kinh doanh phát
triển.


+ Nền kinh tế phát triển và tăng trưởng
liên tục, ổn định là tiền đề cho sự phát
triển bền vững của đất nước.


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c văn hóa</b></i>


<i><b>+ Nhóm 3: Em có cho r</b></i>ằ<i>ng, trong q trình </i>
<i>xây d</i>ự<i>ng và phát tri</i>ể<i>n n</i>ề<i>n văn hoá Vi</i>ệ<i>t </i>
<i>Nam c</i>ầ<i>n ph</i>ả<i>i có pháp lu</i>ậ<i>t khơng?</i>


<b>HS trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV Bổ xung, kết luận:</b>


Pháp luật góp phần phát huy giá trị văn
hoá dân tộc và tinh hoa văn hoá nhân loại,
xây dựng đạo đức và lối sống tốt đẹp của
con người Việt Nam, nhờ đó mà góp phần
tích cực vào phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước. Khơng có pháp luật, nền


và bảo đảm quyền tự do
kinh doanh của công dân


để khơi dậy và phát huy
mọi tiềm năng trong xã
hội.


<i> Thứ ba, thông qua các quy </i>
định về thuế, pháp luật
khuyến khích các họat
động kinh doanh trong
những ngành, nghề có lợi
cho sự phát triển kinh tế -
xã hội của đất nước.


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c văn hóa</b></i>


<i> Pháp lu</i>ật giữ vai trị chủ


<i>đ</i>ạ<i>o, tác đ</i>ộ<i>ng tích c</i>ự<i>c vào</i>


<i>sự nghiệp xây dựng nền </i>
<i>văn hóa Việt Nam.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

văn hố đất nước khó có thể được bảo vệ
và phát triển theo đường lối, chủ trương,
chính sách của Đảng và Nhà nước


<b>* Hoạt động 2</b>
<b>- Thảo luận nhóm</b>


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>



<i><b>+ Nhóm 1: N</b></i>ế<i>u khơng có pháp lu</i>ậ<i>t mà ch</i>ỉ
<i>có đ</i>ườ<i>ng l</i>ố<i>i, chính sách c</i>ủ<i>a Đ</i>ả<i>ng và </i>
<i>Nhà n</i>ướ<i>c thì có th</i>ể<i> gi</i>ả<i>i quy</i>ế<i>t đ</i>ượ<i>c các </i>
<i>v</i>ấ<i>n đ</i>ề<i> xã h</i>ộ<i>i hay không?</i>


<b>HS trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV Bổ xung, kết luận:</b>


Khơng có pháp luật sẽ dẫn đến tình trạng ai
muốn làm gì thì làm, bất bình đẳng xã hội
sẽ gia tăng, người nghèo khơng được
chăm sóc, tệ nạn xã hội không được đẩy
lùi.


Thông qua các quy định của pháp luật mà vấn
đề dân số , việc làm, vấn đề tệ nạn xã hội,
…được từng bước giải quyết.


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b> môi tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng </b></i>


<i><b>+ Nhóm 2: Theo em, đ</b></i>ể<i> ngăn ng</i>ừ<i>a, h</i>ạ<i>n ch</i>ế
<i>tình tr</i>ạ<i>ng vi</i>ệ<i>c khai thác tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên; công ngh</i>ệ<i> s</i>ả<i>n xu</i>ấ<i>t còn s</i>ử<i> d</i>ụ<i>ng </i>
<i>nhi</i>ề<i>u năng l</i>ượ<i>ng, nguyên li</i>ệ<i>u, th</i>ả<i>i ra </i>
<i>nhi</i>ề<i>u ch</i>ấ<i>t đ</i>ộ<i>c gây ô nhi</i>ễ<i>m môi tr</i>ườ<i>ng., </i>
<i>Nhà n</i>ướ<i>c c</i>ầ<i>n ph</i>ả<i>i làm gì?</i>


<b>HS trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV Bổ xung, kết luận:</b>



Trước thực trạng việc khai thác tài
nguyên thiên nhiên, việc sản xuất kinh
doanh ở nước ta là một trong những
ngun nhân làm suy thối mơi trường,
Nhà nước cần phải áp dụng nhiều biện
pháp, trong đó, quan trọng nhất là các
biện pháp phát triển khoa học-công nghệ:
+ Đầu tư để từng bước thay đổi trang thiết
bị kĩ thuật lạc hậu thải ra nhiều chất khí


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>


<i> Pháp lu</i>ật có vai trị quan
<i>trọng thúc đẩy sự phát </i>
<i>triển trong lĩnh vực xã </i>
<i>hội.</i>


Trong nền kinh tế thị
trường, nhiều vấn đề xã
hội phát sinh, cần phải
được giải quyết: dân số và
việc làm; bất bình đẳng xã
hội và tăng nhanh khoảng
cách giàu nghèo; bảo vệ
và chăm sóc sức khỏe cho
nhân dân; xóa đói giảm
nghèo; tệ nạn xã hội; đạo
đức và lối sống; v.v…


Các vấn đề xã hội trên


đây chỉ có thể được giải
quyết một cách hiệu quả
nhất thông qua các quy
định của pháp luật.


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b>


<i><b>môi tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

và bụi gây ô nhiễm môi trường.


+ Đầu tư phát triển mạnh khoa học - công
nghệ nhằm tạo ra các sản phẩm có thể
thay thế sản phẩm khai thác từ tự nhiên.
Để thực hiện các biện pháp này thì địi
hỏi phải đầu tư rất nhiều vốn cho công tác
nghiên cứu và mua các trang thiết bị kĩ
thuật tiên tiến, hiện đại.


Các em cho biết vai trò của pháp luật đối
với lĩnh vực bảo vệ môi trường?


<b>HS: Trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV: Bổ xung, kết luận: </b>


Bảo vệ môi trường (thông qua những quy
định của pháp luật về những hành vi bị
nghiêm cấm và những hành vi được
khuyến khích) là điều kiện vơ cùng quan
trọng để phát triển bền vững đất nước.



<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c qu</b></i><b>ố</b><i><b>c phịng, an ninh</b></i>


<i><b>+ Nhóm 3: Vai trị c</b></i>ủ<i>a pháp lu</i>ậ<i>t đ</i>ố<i>i v</i>ớ<i>i lĩnh </i>
<i>v</i>ự<i>c qu</i>ố<i>c phòng và an ninh?</i>


<b>HS trao đổi, phát biểu.</b>
<b>GV Bổ xung, kết luận:</b>


Pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng và an
ninh là điều kiện không thể thiếu trong
phát triển bền vững.


<i><b>* Trong lĩnh v</b></i><b>ự</b><i><b>c qu</b></i><b>ố</b><i><b>c </b></i>


<i><b>phòng, an ninh</b></i>


Pháp luật là cơ sở để tăng
cường tiềm lực quốc


phòng, giữ vững an ninh
quốc gia, thơng qua đó
tạo ra mơi trường hịa
bình, ổn định để phát triển
kinh tế, văn hóa, xã hội và
bảo vệ mơi trường, bảo
đảm cho đất nước có đầy
đủ điều kiện để phát triển
bền vững.



<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


<b> Hiểu </b>vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước


<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Soạn ngày 20/01 Bài 9 ( ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ : 2 9 PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA ĐẤT NƯỚC




Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b> </b><i><b>1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và tăng trưởng</b></i>
kinh tế? Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam?


2. Pháp luật có vai trị như thế nào đối với việc bảo vệ môi trường và
tăng cường quốc phòng, an ninh?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


<i><b>* Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ự</b><i><b> do kinh doanh c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công</b></i>


<i><b>dân</b></i>


GV yêu cầu HS đọc Điều 13 Luật
Doanh nghiệp năm 2005 ( trong
SGK).


<b>Thảo luận: Kinh doanh là gì?</b>


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>- GV: Bổ</b> xung, kết luận.


Kinh doanh là việc thực hiện liên tục
một, một số hoặc tất cả các cơng đoạn
của q trình đầu tư, từ sản xuất đến


<b>2. Một số nội dung cơ bản </b>
<b>của phát luật về sự phát </b>
<b>triển bền vững của đất </b>
<b>nước</b>


<b>a) Một số nội dung cơ bản </b>
<b>của pháp luật về phát triển </b>
<b>kinh tế</b>


<i><b>* Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ự</b><i><b> do kinh doanh </b></i>



<i><b>c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh
lợi.


Theo định nghĩa này, kinh doanh bao
gồm ba loại hoạt động khác nhau là
hoạt động sản xuất, hoạt động tiêu thụ
sản phẩm và hoạt động dịch vụ. Cả ba
loại hình hoạt động này đều nhằm
mục đích chính là thu lợi nhuận.


<b>Thảo luận:</b><i><b> Các ho</b></i><b>ạ</b><i><b>t đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng kinh </b></i>


<i><b>doanh đ</b></i><b>ượ</b><i><b>c bi</b></i><b>ể</b><i><b>u hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n nh</b></i><b>ư</b><i><b> th</b></i><b>ế</b>
<i><b>nào?</b></i>


+ Hoạt động sản xuất kinh doanh, là quá
trình các tổ chức, cá nhân lao động để
tạo ra sản phẩm vật chất cho xã hội.
Bao gồm các sản phẩm công nghiệp,
nông nghiệp, ngư nghiệp…


+ Hoạt động tiêu thụ sản phẩm là hoạt
động thương mại nhằm thực hiện lưu
thông hàng hoá từ người sản xuất đến
người tiêu dùng.



+ Hoạt động dịch vụ là hoạt động phục
vụ cho nhu cầu của sinh hoạt của con
người.


<i><b> V</b></i><b>ậ</b><i><b>y, hi</b></i><b>ể</b><i><b>u th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ự</b><i><b> do </b></i>
<i><b>kinh doanh c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân?</b></i>


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>- GV: Bổ</b> xung, kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>


<i><b>* Nghĩa v</b></i><b>ụ</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân khi th</b></i><b>ự</b><i><b>c </b></i>


<i><b>hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n các h</b></i><b>ọ</b><i><b>at đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng kinh doanh</b></i>


<b>Thảo luận: Theo em, theo quy đị</b><i><b>nh c</b></i><b>ủ</b><i><b>a </b></i>


<i><b>pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t, nhà kinh doanh ph</b></i><b>ả</b><i><b>i </b></i>
<i><b>th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n nh</b></i><b>ữ</b><i><b>ng nghĩa v</b></i><b>ụ</b><i><b> gì?</b></i>


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>- GV: Bổ</b> xung, kết luận.


+ Mọi doanh nghiệp được tự chủ đăng
ký và thực hiện kinh doanh những
ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
+ Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký.


+ Đối với doanh nghiệp kinh doanh
các ngành, nghề mà pháp luật quy


các luật về kinh doanh.


<i> T</i>ự do kinh doanh có nghĩa là


<i>mọi cơng dân khi có đủ điều </i>
<i>kiện do pháp luật quy định </i>
<i>đều có quyền tiến hành họat </i>


<i>đ</i>ộ<i>ng kinh doanh sau khi đ</i>ượ<i>c</i>


<i>cơ quan nhà nước có thẩm </i>
<i>quyền chấp nhận đăng kí kinh</i>
<i>doanh.</i>


<i><b>+ Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n t</b></i><b>ự</b><i><b> do kinh doanh </b></i>
<i><b>đ</b></i><b>ượ</b><i><b>c hi</b></i><b>ể</b><i><b>u theo các n</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


<b> - Một là, cơng dân có quyền tự do</b>
lựa chọn và quyết định kinh
doanh mặt hàng nào. Ví dụ:
sản xuất đồ điện, hàng tiêu
dùng, hoặc buôn bán hàng
may mặc.


<b>- Hai là, công dân có quyền quyết </b>
định quy mơ kinh doanh lớn


hay nhỏ, mức vốn đầu tư nhiều
hay ít, địa bàn kinh doanh
rộng hay hẹp.


<b>- Ba là, cơng dân có quyền lựa </b>
chọn và quyết định hình thức
tổ chức kinh doanh. Ví dụ : có
thể thành lập cơng ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, doanh nghiệp tư nhân,
hoặc có thể khơng cần thành
lập cơng ty mà chỉ cần đăng ký
kinh doanh hình thức cá nhân
hoặc hộ gia đình.


<i><b>* Nghĩa v</b></i><b>ụ</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a công dân khi </b></i>


<i><b>th</b></i><b>ự</b><i><b>c hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n các h</b></i><b>ọ</b><i><b>at đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng </b></i>
<i><b>kinh doanh</b></i>


Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi
trong giấy phép kinh doanh và
những ngành, nghề mà pháp
luật không cấm;


Nộp thuế đầy đủ theo quy định
của pháp luật;


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

định phải có vốn pháp định hoặc
chứng chỉ hành nghề, thì doanh


nghiệp đó chỉ được đăng ký kinh
doanh khi có đủ vốn hoặc chứng chỉ
hành nghề theo quy định của pháp
luật (ví dụ: mở cửa hàng bán thuốc
tân dược, thuốc phục vụ cho sản xuất
nông nghiệp).


+ Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn theo
quy định của pháp luật.


+ Trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, các
cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
trách nhiệm :


 Tuân thủ các quy định của pháp luật
về bảo vệ mơi trường.


•Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi
trường nêu trong báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã được phê
duyệt, bản cam kết bảo vệ môi trường
đã đăng ký và tn thủ tiêu chuẩn mơi
trường.


 Phịng ngừa, hạn chế các tác động xấu
đối với môi trường từ các hoạt động
của mình.


 Khắc phục ơ nhiễm mơi trường do
hoạt động của mình gây ra.



 Tun truyền, giáo dục nâng cao ý
thức bảo vệ môi trường cho người lao
động trong cơ sở sản xuất, kinh


doanh, dịch vụ của mình.


 Nộp thuế mơi trường, phí bảo vệ mơi
trường.


<b>Thảo luận: Trong các nghĩa vụ</b><i><b> khi </b></i>


<i><b>kinh doanh, nghĩa v</b></i><b>ụ</b><i><b> nào là quan </b></i>
<i><b>tr</b></i><b>ọ</b><i><b>ng nh</b></i><b>ấ</b><i><b>t?</b></i>


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>- GV: Bổ</b> xung, kết luận.


Trong các nghĩa vụ này, nghĩa vụ nộp
thuế được coi là quan trong nhất.
Thuế là khoản tiền từ thu nhập mà tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp
luật phải nộp vào ngân sách nhà


Tuân thủ các quy định về quốc
phòng, an ninh, trật tự, an
tòan xã hội v.v…


<b>Ở nước ta hiện nay có </b>


<b>nhiều loại thuế khác nhau.</b>
<i>+ Thu</i>ế<i> thu nh</i>ậ<i>p doanh </i>


<i>nghi</i>ệ<i>p : Là khoản thuế thu từ </i>
các hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hố và dịch vụ có thu
nhập của các tổ chức, cá nhân,
trừ hộ gia đình, cá nhân, tổ
hợp tác xã sản xuất nơng
nghiệp có thu nhập thấp.
<i>+ Thu</i>ế<i> giá tr</i>ị<i> gia tăng : Là </i>
khoản thuế tính trên giá trị
tăng thêm của hàng hố, dịch
vụ phát sinh trong q trình từ
sản xuất, lưu thông đến tiêu
dùng.


<i>+ Thu</i>ế<i> tiêu th</i>ụ<i> đ</i>ặ<i>c bi</i>ệ<i>t : Là thuế</i>
thu đối với một số mặt hàng
hoá và dịch vụ đặc biệt được
sản xuất trong nước hoặc được
nhập khẩu vào Việt Nam.


Đối tượng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt trước hết là hàng hố,
bao gồm : thuốc lá điếu, xì gà,
rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ
ngồi, xăng các loại, điều hồ
nhiệt độ có cơng suất từ



90.000 BTU trở xuống, bài lá,
vàng mã, hàng mã. Kinh doanh
vũ trường, mát xa, ka-ra-ơ-kê,
kinh doanh casino, trị chơi
bằng máy giắc-pót, kinh doanh
giải trí có đặt cược, kinh doanh
gôn, bán thẻ hội viên, vé chơi
gôn, kinh doanh xổ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

nước.


<i><b> Em bi</b></i><b>ế</b><i><b>t nh</b></i><b>ữ</b><i><b>ng lo</b></i><b>ạ</b><i><b>i thu</b></i><b>ế</b><i><b> nào </b></i><b>ở</b>
<i><b>n</b></i><b>ướ</b><i><b>c ta hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n nay?</b></i>


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>- GV: Bổ</b> xung, kết luận.


đối với công dân Việt Nam ở
trong nước hoặc đi công tác
nước ngoài và cá nhân khác
định cư tại Việt Nam, người
nước ngoài làm việc tại Việt
Nam có thu nhập cao theo
quy định của pháp luật.


<b> </b><i><b>4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


Hiểu một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>



Câu hỏi SGK – đọc tiếp phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ti


ế t th ứ : 30 PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA ĐẤT NƯỚC




Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b> </b><i><b>1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Pháp luật qui định quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công </b></i>
dân như thế nào?


2. Em hãy cho biết những loại thuế nào ở nước ta hiện nay? Nêu ví dụ cụ
thể?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


<b>Một số nội dung cơ bản của pháp </b>


<b>luật về phát triển về văn hóa</b>


<b>Thảo luận</b><i><b>: Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ề</b>


<i><b>phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n văn hoá?</b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xé, bổ sung, kết luận.


Pháp luật về phát triển văn hoá Việt
Nam là xây dựng đời sống văn hố,
nếp sống văn hố, gia đình văn hố ;
nghiêm cấm, loại trừ truyền bá tư
tưởng và văn hố phản động, đồi
truỵ ; giữ gìn và phát triển các di sản
văn hoá vật thể và di sản văn hố phi
vật thể ; tơn trọng đạo dức, truyền
thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam ;
tạo điều kiện cho các hoạt động xuất
bản và thông tin đại chúng phát triển
; bảo đảm dân chủ cho mọi hoạt động
sáng tạo văn học, nghệ thuật để nhân
dân được hưởng thụ những tác phẩm
văn học, nghệ thuật có giá trị. Các
quy định này của pháp luật được thể
hiện trong Bộ luật Dân sự, Luật Sở
hữu trí tuệ, Luật Di sản văn hố, Luật
Xuất bản, Luật Báo chí và trong các
nghị định hướng dẫn thi hành các luật


này.


<i><b>- </b><b>Th</b></i><b>ế</b><i><b> nào là di s</b></i><b>ả</b><i><b>n văn hoá ? Pháp</b></i>
<i><b>lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ề</b><i><b> di s</b></i><b>ả</b><i><b>n văn hố bao g</b></i><b>ồ</b><i><b>m </b></i>
<i><b>nh</b></i><b>ữ</b><i><b>ng n</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung gì ? </b></i>


<b>b) Một số nội dung cơ bản </b>
<b>của pháp luật về phát </b>
<b>triển về văn hóa</b>


Pháp luật về sự phát triển
văn hóa Việt Nam được quy
<i>định trong Hi</i>ến pháp, Bộ luật
<i>Dân sự, Luật Di sản văn hóa, </i>
<i>Luật Xuất bản, Luật Báo chí, </i>
v.v… Đó là hệ thống quy định
của pháp luật về xây dựng
nền văn hóa Việt Nam tiên
tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
nguyên tắc quản lí nhà nước
về văn hóa; xây dựng đời
sống văn hóa, nếp sống văn
minh, gia đình văn hóa;
nghiêm cấm, lọai trừ truyền
bá tư tưởng và văn hóa phản
động, đồi trụy; giữ gìn và phát
triển các di sản văn hóa vật
thể và di sản văn hóa phi vật
thể; xác định trách nhiệm của
Nhà nước tạo mọi điều kiện


để nhân dân được thưởng
thức những tác phẩm văn
học, nghệ thuật có giá trị.


<i><b>- Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n và trách nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m c</b></i><b>ủ</b><i><b>a</b></i>
<i><b>Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


+ Di sản văn hoá bao gồm di sản văn
hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật
thể, là sản phẩm tinh thần, vật chất
có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học,
được lưu truyền từ thế hệ này sang
thế hệ khác.


+ Pháp luật về di sản văn hoá là tổng
thể các quy phạm pháp luật quy định
trách nhiệm của Nhà nước, xã hội và
công dân trong công tác bảo vệ và
phát triển các di sản văn hoá dân
tộc ; xác định quyền và nghĩa vụ của
các tổ chức, cá nhân đối với di sản
văn hoá ở nước ta


GV yêu cầu HS đọc các điều 22, 23, 24
của Luật Di sản văn hoá trong phần
Tư liệu tham khảo (SGK).



<b>* Hoạt động 2</b>


<b>Một số nội dung cơ bản của pháp </b>
<b>luật trong phát triển các lĩnh vực </b>
<b>xã hội</b>


<i>Cần quan tâm giải quyết các vấn đề </i>
<i>về dân số và việc làm, xố đói nghèo,</i>
<i>xố bỏ tệ nạn xã hội, bảo vệ và chăm </i>
<i>sóc sức khoẻ nhân dân, vấn đề đạo </i>
<i>đức và lối sống…</i>


<i><b>* Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ề</b><i><b> vi</b></i><b>ệ</b><i><b>c làm</b></i>


<b>- Thảo luận: T</b>ạ<i>i sao Lu</i>ậ<i>t Thu</i>ế<i> thu </i>


<i>nhập doanh nghiệp quy định giảm </i>
<i>thuế thu nhập doanh nghiệp cho cơ </i>
<i>sở kinh doanh sử dụng nhiều lao </i>
<i>động, lao động là người dân tộc thiểu</i>
<i>số; miễn thuế thu nhập doanh nghiệp</i>
<i>đối với phần thu nhập doanh nghiệp </i>


<i>t</i>ừ<i> ho</i>ạ<i>t đ</i>ộ<i>ng d</i>ạ<i>y ngh</i>ề<i> dành riêng cho</i>


<i>người dân tộc thiểu số?</i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.



<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Nhà nước quy định trong Luật Thuế


hải, vùng đặc quyền kinh tế
và thềm lục địa của nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam đều thuộc sở hữu
tồn dân.


 Nhà nước có chính sách bảo
vệ và phát huy giá trị di sản
văn hoá nhằm nâng cao đời
sống tinh thần của nhân dân,
góp phần phát triển kinh tế –
xã hội của đất nước; khuyến
khích các tổ chức, cá nhân
trong nước và nước ngồi
đóng góp, tài trợ cho việc
bảo vệ và phát huy giá trị di
sản văn hoá.


<i><b>- Quy</b></i><b>ề</b><i><b>n và nghĩa v</b></i><b>ụ</b><i><b> c</b></i><b>ủ</b><i><b>a t</b></i><b>ổ</b>
<i><b>ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c, cá nhân đ</b></i><b>ố</b><i><b>i v</b></i><b>ớ</b><i><b>i di </b></i>
<i><b>s</b></i><b>ả</b><i><b>n văn hoá :</b></i>


Việc bảo vệ di sản văn hố là
quyền và nghĩa vụ của mọi
cơng dân và tổ chức. phải có
nghĩa vụ tơn trọng, bảo vệ và


phát huy giá trị di sản văn
hoá; ngăn chặn, xử lý kịp thời
những hành vi phá hoại,
chiếm đoạt, sử dụng trái phép
di sản văn hoá.


<b>c) Một số nội dung cơ bản </b>
<b>của pháp luật trong phát </b>
<b>triển các lĩnh vực xã hội</b>


Pháp luật khuyến khích các
<i><b>cơ sở kinh doanh t</b></i><b>ạ</b><i><b>o ra </b></i>
<i><b>nhi</b></i><b>ề</b><i><b>u vi</b></i><b>ệ</b><i><b>c làm m</b></i><b>ớ</b><i><b>i.</b></i>


Pháp luật quy định, Nhà
nước sử dụng các biện pháp
<i>kinh tế - tài chính để th</i>ự<i>c hi</i>ệ<i>n</i>
<i>xóa đói, giảm nghèo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

thu nhập doanh nghiệp như vậy là
nhằm khuyến khích các cơ sở sản
xuất kinh doanh tạo ra nhiều việc làm
mới cho người lao động, để giải quyết
vấn đề công ăn việc làm- một trong
những vấn đề xã hội gay gắt nhất
hiện nay. Đồng thời, với các quy định
khuyến khích cơ sở kinh doanh tạo
việc làm cho người dân tộc thiểu số,
pháp luật góp phần thực hiện bảo
đảm cơng bằng xã hội ở nước ta.



<i><b>* Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ề</b><i><b> dân s</b></i><b>ố</b>


<b>-Thảo luận: Theo em, quy đ</b>ịnh của pháp


<i>lu</i>ậ<i>t n</i>ướ<i>c ta v</i>ề<i> nghĩa v</i>ụ<i> c</i>ủ<i>a cơng dân</i>


<i>xây dựng quy mơ gia đình ít con có </i>
<i>phải là ngăn cấm sinh nhiều con </i>
<i>khơng? Có cản trở cơng dân thực </i>
<i>hiện quyền tự do gia đình ít con?</i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Pháp luật khơng có bất kỳ một quy
định nào ngăn cấm sinh nhiều con và
cũng không hề cản trở công dân thực
hiện quyền tự do của mình. Quy định
về nghĩa vụ của cơng dân xây dựng
quy mơ gia đình ít con chính là nhằm
tạo điều kiện cho cha mẹ được chăm
sóc, giáo dục con chu đáo, để con
được phát triển lành mạnh về thể
chất, trí tuệ và đạo đức.


<i><b>* Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t v</b></i><b>ề</b><i><b> phòng, ch</b></i><b>ố</b><i><b>ng t</b></i><b>ệ</b><i><b> n</b></i><b>ạ</b><i><b>n </b></i>
<i><b>xã h</b></i><b>ộ</b><i><b>i</b></i>



<b>- Thảo luận: Nhà n</b>ước ta đã ban hành


<i>những văn bản phòng chống tệ nạn </i>


<i>xã h</i>ộ<i>i nào ? </i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Tệ nạn xã hội là hiểm hoạ lớn cho
toàn xã hội, gây tác hại cho sức khoẻ,
làm suy thối giống nịi, làm hạ thấp
phẩm giá con người, phá hoại hạnh
phúc gia đình, gây ảnh hưởng


nghiêm trọng đến trật tự, an tồn xã


đình; xây dựng gia đình hạnh
phúc bền vững;…


<i><b> Lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t B</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b>, Chăm sóc </b></i>


<i><b>s</b></i><b>ứ</b><i><b>a kh</b></i><b>ỏ</b><i><b>e nhân dân quy định </b></i>


các biện pháp giảm tỉ lệ mắc
bệnh, nâng cao thể lực, tăng
tuổi thọ và bảo đảm phát
triển giống nòi.



<i><b> Lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t Phòng, ch</b></i><b>ố</b><i><b>ng ma </b></i>


<i><b>túy, Pháp l</b></i><b>ệ</b><i><b>nh Phòng, ch</b></i><b>ố</b><i><b>ng</b></i>
<i><b>m</b></i><b>ạ</b><i><b>i dâm quy định về phòng, </b></i>


chống tội phạm, ngăn chặn
và bài trừ các tệ nạn xã hội,
nhất là nạn mại dâm, ma túy;
ngăn chặn, đẩy lùi đại dịch
HIV/AIDS,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

hội và an ninh quốc gia.


Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000
và Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
năm 2003.


Pháp luật quy định, phòng, chống các
loại tội phạm, HIV/AIDS và các tệ nạn
xã hội là trách nhiệm của Nhà nước,
cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và
của toàn xã hội.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


Hiểu một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển văn hoá.


Hiểu một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã
hội.



<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Câu hỏi SGK – đọc tiếp phần còn lại.


Soạn ngày 30/01 Bài 9 ( ti<b> ế p ) </b>
Ti


ế t th ứ : 31 PHÁP LUẬT VỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CỦA ĐẤT NƯỚC




Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b> </b><i><b>1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ</b></i>


<i><b> 1. Trình bày nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển văn hoá?</b></i>


2. Em hãy cho biết nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh
vực xã hội?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> Một số nội dung cơ bản của pháp</b>
<b>luật về bảo vệ mơi trường</b>



<i><b>- Nhóm 1: Em hãy phân bi</b></i><b>ệ</b><i><b>t môi </b></i>


<i><b>tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng và tài nguyên thiên nhiên</b></i>
<i><b>? </b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


+ Môi trường bao gồm các yếu tố tự
nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo,
bao quanh con người, có ảnh hưởng
tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát
triển của con người và sinh vật”. Ví
dụ : sông tự nhiên, hồ tự nhiên, biển,
đồi núi, rừng cây (tự nhiên và nhân
tạo), sông đào, kênh đào, cơng trình
thuỷ lợi, nhà máy, cơng viên, khói bụi
và chất thải từ các nhà máy, bầu khí
quyển,…


+ Tài nguyên thiên nhiên là của cải vật
chất của tự nhiên đã có từ lâu mà
con người có thể khai thác, chế biến,
sử dụng để phục vụ cho cuộc sống
của mình. Đó có thể là tài ngun
trong lịng đất như than, quặng, dầu,
khí đốt, nguồn nước (bao gồm cả nước
khống và nước nóng thiên nhiên)


hoặc tài nguyên trên mặt đất như
rừng cây, động vật quý hiếm trong
rừng, núi, hải sản (tôm, cá ở biển, ở
sơng, hồ tự nhiên)…


<i><b>Nhóm 2: Em có cho r</b></i><b>ằ</b><i><b>ng, b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b> mơi </b></i>
<i><b>tr</b></i><b>ườ</b><i><b>ng có vai trị quan tr</b></i><b>ọ</b><i><b>ng đ</b></i><b>ố</b><i><b>i </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ớ</b><i><b>i s</b></i><b>ự</b><i><b> phát tri</b></i><b>ể</b><i><b>n b</b></i><b>ề</b><i><b>n v</b></i><b>ữ</b><i><b>ng c</b></i><b>ủ</b><i><b>a </b></i>
<i><b>đ</b></i><b>ấ</b><i><b>t n</b></i><b>ướ</b><i><b>c hay khơng? Vì sao?</b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Bảo vệ mơi trường có vai trị vơ cùng
quan trọng đối với sự phát triển bền
vững của đất nước, vì mơi trường có
được bảo vệ thì kinh tế mới có điều
kiện tăng trưởng, mà kinh tế tăng
trưởng là tiền đề cho phát triển bền
vững đất nước.


<b>của pháp luật về bảo vệ môi </b>
<b>trường</b>


Để bảo vệ môi trường, bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên, Nhà nước
đã ban hành một hệ thống các
văn bản như: Luật bảo vệ môi
trường, Luật Bảo vệ và phát


triển rừng, Luật Thủy sản, Luật
Dầu khí, Luật Khóang sản,
Luật Tài nguyên nước...


Pháp luật về bảo vệ môi trường
quy định, việc bảo vệ môi


trường phải tuân thủ theo


nguyên tắc: bảo vệ môi trường
phải gắn kết hài hòa với phát
triển kinh tế và bảo đảm tiến
bộ xã hội để phát triển bền
vững đất nước; phải phù hợp
với quy luật, đặc điểm tự
nhiên, lịch sử, phù hợp với
trình độ phát triển kinh tế - xã
hội của đất nước.


<i>- Trong h</i>ệ<i> th</i>ố<i>ng các văn b</i>ả<i>n </i>
<i>quy ph</i>ạ<i>m pháp lu</i>ậ<i>t v</i>ề<i> b</i>ả<i>o v</i>ệ
<i>môi tr</i>ườ<i>ng và tài nguyên </i>
<i>thiên nhiên, c</i>ầ<i>n k</i>ể<i> đ</i>ế<i>n: </i>


1/ Hiến pháp 1992 ;
2/ Luật Bảo vệ môi trường năm
2005 ;


3/ Luật bảo vệ và phát triển
rừng năm 2004;



4/ Luật Thuỷ sản năm 2003
5/ Luật Khoáng sản năm 1996
(sửa đổi, bổ sung năm 2005) ;


6/ Luật Dầu khí năm 1993 ;
7/ Luật Đất đai năm 2003 ;
8/ Luật Tài nguyên nước năm
1998.


Trong các văn bản quy phạm
pháp luật này, Luật Bảo vệ mơi
trường giữ vị trí quan trọng
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>* Hoạt động 2</b>


<b>Một số nội dung cơ bản của pháp </b>
<b>luật về quốc phòng, an ninh</b>


<b>- Thảo luận nhóm:</b>


<i><b> Đ</b></i><b>ể</b><i><b> tăng c</b></i><b>ườ</b><i><b>ng qu</b></i><b>ố</b><i><b>c phịng, b</b></i><b>ả</b><i><b>o </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ệ</b><i><b> an ninh qu</b></i><b>ố</b><i><b>c gia, Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c đã</b></i>
<i><b>ban hành nh</b></i><b>ữ</b><i><b>ng văn b</b></i><b>ả</b><i><b>n pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.



Nhà nước đã ban hành những văn bản
pháp luật như Luật Quốc phòng, Luật
An ninh quốc gia, Luật Công an
nhân dân, Luật Nghĩa vụ quân sự,…
<i><b> Nguyên t</b></i><b>ắ</b><i><b>c ho</b></i><b>ạ</b><i><b>t đ</b></i><b>ộ</b><i><b>ng qu</b></i><b>ố</b><i><b>c phòng </b></i>
<i><b>và b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b> an ninh qu</b></i><b>ố</b><i><b>c gia?</b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Những nguyên tắc hoạt động quốc
phòng và bảo vệ an ninh quốc gia:
phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ
thống chính trị và tồn dân tộc; kết
hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh
tế-xã hội với tăng cường tiềm lực quốc
phòng và bảo vệ an ninh quốc gia;
phối hợp có hiệu quả hoạt động quốc
phòng, an ninh và đối ngoại; xây
dựng nền quốc phịng tồn dân;…
<i><b> B</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b><i><b> qu</b></i><b>ố</b><i><b>c phịng và an ninh có</b></i>
<i><b>ý nghĩa gì đ</b></i><b>ố</b><i><b>i v</b></i><b>ớ</b><i><b>i đ</b></i><b>ấ</b><i><b>t n</b></i><b>ướ</b><i><b>c ta </b></i>
<i><b>tr</b></i><b>ướ</b><i><b>c đây cũng nh</b></i><b>ư</b><i><b> hi</b></i><b>ệ</b><i><b>n nay?</b></i>
<i><b> Nhà n</b></i><b>ướ</b><i><b>c và cơng dân có nhi</b></i><b>ệ</b><i><b>m </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ụ</b><i><b> gì trong cơng cu</b></i><b>ộ</b><i><b>c b</b></i><b>ả</b><i><b>o v</b></i><b>ệ</b>
<i><b>qu</b></i><b>ố</b><i><b>c phòng và an ninh?</b></i>


<b>HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.



<b>GV: Nhậ</b>n xét, bổ sung, kết luận.


Pháp luật quy định củng cố quốc


môi trường, pháp luật về bảo
vệ và phát triển rừng có tầm
quan trong đặc biệt, vì rừng là
tài nguyên quý giá, có giá trị
to lớn đối với sự phát triển kinh
tế – xã hội của đất nước.


<b> e) Một số nội dung cơ bản </b>
<b>của pháp luật về quốc phòng,</b>
<b>an ninh</b>


Để tăng cường quốc phòng,
bảo vệ an ninh quốc gia, Nhà
nước ban hành hệ thống các
văn bản pháp luật: Luật Quốc
phòng, Luật An ninh quốc gia,
Luật Công an nhân dân, Luật
Nghĩa vụ quân sự,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là
nhiệm vụ của tồn dân mà nịng cốt
là Qn đội nhân dân và Công an
nhân dân. Mọi cơ quan, tổ chức và
cơng dân có trách nhiệm, nghĩa vụ
tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ


an ninh quốc gia.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


Hiểu một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Hiểu một số nội dung cơ bản của pháp luật về quốc phòng, an ninh.
<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Soạn ngày 05/02 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
Ti


ế t th ứ : 32



Lớp / sĩ


số


Ngày giảng Thứ:
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
<b>1. Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hệ thống hoá một số kiến thức cơ bản trong chơng trình
đã học.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống hàng ngày của bản thân mình.



<b>3. Về thái độ</b>


- Có ý thức tự giác trong học tập cũng nh trong khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Phương tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút mực, bút chì,... phục vụ kiểm tra
<b>2. Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA


<i><b>1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b>2. ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không.</b></i>


<i><b>3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ôn t</b></i><b>ậ</b><i><b>p (t</b></i><b>ừ</b><i><b> bài: 7- 9) </b></i>
<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i t ự lu ậ n </b>


1. Trình bày nội dung, nguyên tắc, cách thức quyền bầu cử và ứng cử cử
cơng dân? Nêu ví dụ? Ý nghĩa của quyền bầu cử và ứng cử?


2. Trình bày dung quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội? Ý nghĩa của
quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?


3. Trình bày dung quyền quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? Ý nghĩa của
quyền khiếu nại và tố cáo? Trách nhiệm của Nhà nước và công dân


trong việc thực hiện quyền KN, TC? Liên hệ bản thân em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

5. Hãy nêu VD chứng minh cơng dân có quyền sáng tạo và phát triển?
Bằng kiến thức đã học chứng minh Nhà nước luôn quan tâm bảo đảm
quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân? Liên hệ bản thân?
6. Nêu vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước?
Em hiểu thế nào về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?


7. Em có suy nghĩ gì về mối liên hệ giữa pháp luật về kinh tế, văn hoá, xã
hội với sự phát triển bền vững của đất nước?


<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m </b>


1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây; Quyề<i>n đ</i>ượ<i>c phát tri</i>ể<i>n c</i>ủ<i>a </i>
<i>cơng dân có nghĩa là:</i>


a) Mọi cơng dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.


b) Mọi cơng dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.


c) Mọi cơng dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển
năng khiếu.


d) Những người có tài được tạo điều kiện để làm việc và phát triển tài
<b>năng. Đáp án: (b, d)</b>


2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây; Quyề<i>n t</i>ự<i> do kinh doanh </i>
<i>c</i>ủ<i>a công dân có nghĩa là:</i>



a) Mọi cơng dân đều có quyền hoạt động kinh doanh.


b) Mọi công dân được hoạt động kinh doanh khi có đủ đk theo qui định
của PL khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng kí
kinh doanh.


c) Cơng dân có thể kinh doanh bất kì ngành, nghề nào theo sở thích của
mình.


d) Cơng dân có quyền quyết định qui mơ và hình thức kinh doanh.


e) Chỉ được kinh doanh những mặt hàng đăng kí trong giấy phép kinh
<b>doanh. Đáp án: (b, d, e)</b>


3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau; luậ<i>t nghĩa v</i>ụ<i> quân s</i>ự<i> qui </i>
<i>đ</i>ị<i>nh đ</i>ộ<i> tu</i>ổ<i>i nh</i>ậ<i>p ngũ trong th</i>ờ<i>i bình là:</i>


a) Từ 18 tuổi đến 25 tuổi.


b) Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
c) Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

---Soạn ngày 10/2 KI<b> Ể M TRA H Ọ C KÌ II </b>
Ti ế t th ứ :32




Lớp / sĩ số



Ngày giảng Thứ:
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
<b>1. Về kiến thức</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh
<b>2. Về kĩ năng</b>


- Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực
tiễn trong đời sống xã hội của mình.


<b>3. Về thái độ</b>


- Có thái độ đúng mực và nghiêm túc trong học tập, cũng như trong kiểm
tra. Từ đó có nỗ lực vươn lên trong học tập đạt kết quả cao.


B. CHUẨN BỊ
<b>1. Phương tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút mực, bút chì,... phục vụ kiểm tra
<b>2. Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA


<i><b>1. Ổn đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh l</b></i><b>ớ</b><i><b>p</b></i>


<i><b>2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Không.</b></i>


<i><b>3. N</b></i><b>ộ</b><i><b>i dung ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra (t</b></i><b>ừ</b><i><b> bài: 7- 9) </b></i>
<b>M</b>



<b> ộ t s ố câu h ỏ i t ự lu ậ n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2. Trình bày dung quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội? Ý nghĩa của
quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội?


3. Trình bày dung quyền quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? Ý nghĩa của
quyền khiếu nại và tố cáo? Trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong
việc thực hiện quyền KN, TC? Liên hệ bản thân em?


4. Tai sao quyền học tập của cơng dân thể hiện tính nhân văn của chế độ
XHCN ở nước ta? Theo em, tại sao luật GD qui định cơng dân có quyền
học tập bằng các hình thức khác nhau và các loại hình trường, lớp khác
nhau?


5. Hãy nêu VD chứng minh công dân có quyền sáng tạo và phát triển?
Bằng kiến thức đã học chứng minh Nhà nước luôn quan tâm bảo đảm
quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân? Liên hệ bản thân?
6. Nêu vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước?
Em hiểu thế nào về quyền tự do kinh doanh của cơng dân?


7. Em có suy nghĩ gì về mối liên hệ giữa pháp luật về kinh tế, văn hoá, xã
hội với sự phát triển bền vững của đất nước?


<b>M</b>


<b> ộ t s ố câu h ỏ i tr ắ c n ghi ệ m </b>


1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây; Quyề<i>n đ</i>ượ<i>c phát tri</i>ể<i>n </i>
<i>c</i>ủ<i>a cơng dân có nghĩa là:</i>



a) Mọi cơng dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.


b) Mọi cơng dân đều có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.


c) Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triển
năng khiếu.


d) Những người có tài được tạo điều kiện để làm việc và phát triển tài
năng.


<b>Đáp án: (b, d)</b>


2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây; Quyề<i>n t</i>ự<i> do kinh doanh </i>
<i>c</i>ủ<i>a cơng dân có nghĩa là:</i>


a) Mọi cơng dân đều có quyền hoạt động kinh doanh.


b) Mọi cơng dân được hoạt động kinh doanh khi có đủ đk theo qui định
của PL khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng kí
kinh doanh.


c) Cơng dân có thể kinh doanh bất kì ngành, nghề nào theo sở thích của
mình.


d) Cơng dân có quyền quyết định qui mơ và hình thức kinh doanh.


e) Chỉ được kinh doanh những mặt hàng đăng kí trong giấy phép kinh
<b>doanh. Đáp án: (b, d, e)</b>



3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau; luậ<i>t nghĩa v</i>ụ<i> quân s</i>ự<i> qui </i>
<i>đ</i>ị<i>nh đ</i>ộ<i> tu</i>ổ<i>i nh</i>ậ<i>p ngũ trong th</i>ờ<i>i bình là:</i>


a) Từ 18 tuổi đến 25 tuổi.


b) Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
c) Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>



---Soạn ngày 15/02 Bài 10 (2 ti<b> ế t ) </b>
Ti


ế t th ứ : 33 PHÁP LUẬT VỚI HỒ BÌNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
TIẾN BỘ CỦA NHÂN LOẠI




Lớp / sĩ số


Ngày giảng Thứ:


<b>A.</b> <b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1.Về kiến thức: </b>


Hiểu được vai trò của pháp luật đối với hịa bình và sự phát triển tiến
bộ của nhân lọai.


Nhận biết được thế nào là điều ước quốc tế, mối quan hệ giữa điều ước


quốc tế và pháp luật quốc gia.


Hiểu được sơ bộ về sự tham gia và thực hiện tích cực của Việt Nam
vào các điều ước quốc


tế về quyền con người, về hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các
quốc gia, về hội nhập kinh


tế khu vực và quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Phân biệt được điều ước quốc tế với các văn bản pháp luật quốc gia.
<b>3.Về thái độ: </b>


Tôn trọng pháp luật của Nhà nước về quyền con người, về hịa bình,
hữu nghị và hợp tác


giữa các quốc gia, về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.


<b>B.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Phương tiện</b>


SGK, SGV, sáchTK, tình huống GDCD 12.
<b> 2. Thiết bị</b>


- Tranh, ảnh, sơ đồ, giấy khổ to.
- Có thể sử dụng vi tính, máy chiếu.


<b>C.</b> <b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>



<i><b> 1. </b></i><b>Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c l</b></i><b>ớ</b><i><b>p </b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ: Kh«ng</b></i>
<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i </b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của bài </b>
<b>học</b>


<b> * Hoạt động 1</b>


<i>+ Vai trò của pháp luật đối với hịa bình và </i>
<i>sự phát triển, tiến bộ của nhân lọai?</i>


<b>* Hoạt động 2</b>


<i>+ Điều ước quốc tế trong quan hệ giữa các</i>
<i>quốc gia:</i>


Điều ước quốc tế là gì?


Các em đã biết đến điều ước quốc tế nào (Ví
dụ: hiệp định, cơng ước)?


HS có thể kể tên một số điều ước quốc tế, ví
dụ: Công ước của Liên hợp quốc về quyền
trẻ em, Hiệp định thương mại Việt – Mỹ.
Ví dụ:


+ Hiến chương Liên hợp quốc, Hiến
chương ASEAN,...



+ Hiệp định Thương mại Việt Nam – Hoa Kì
; Hiệp định Bảo hộ và khuyến khích đầu tư


<b>1. Vai trị của pháp luật đối </b>
<b>với hịa bình và sự phát </b>
<b>triển, tiến bộ của nhân </b>
<b>lọai</b>


Pháp luật là phương tiện để
bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của các quốc gia.


Pháp luật là cơ sở để các nước
xây dựng và phát triển tình
hữu nghị giữa các dân tộc.
Pháp luật là cơ sở để thực
hiện hợp tác kinh tế Thương
mại giữa các nước.


Pháp luật là cơ sở để bảo vệ
quyền con người trên tòan
thế giới.


<b>2. Điều ước quốc tế trong </b>
<b>quan hệ giữa các quốc gia</b>
<b>a) Khái niệm điều ước quốc </b>
<b>tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

giữa Việt Nam với các nước ; Hiệp định về
chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở


Việt Nam ; Hiệp định phân định lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt
Nam – Trung Quốc,...


+ Hiệp ước về Đông Nam á khơng có vũ
khí hạt nhân ; Hiệp ước về biên giới đất
liền giữa Việt Nam - Trung Hoa ; Hiệp ước
ước hoạch định biên giới Việt Nam –


Lào ;...


+ Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ
em ; Công ước về chống phân biệt đối xử
với phụ nữ ; Công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển ;...


+ Nghị định thư Ki-ô-tô về môi trường
<i>* M</i>ố<i>i quan h</i>ệ<i> gi</i>ữ<i>a đi</i>ề<i>u </i>ướ<i>c qu</i>ố<i>c t</i>ế<i> và </i>
<i>pháp luật quốc gia</i>


<b>- GV: Giữ</b>a điều ước quốc tế và pháp luật


quốc gia có mối liên quan với nhau như
thế nào?


<b>- HS: Trao đổ</b>i, phát biểu.


Ví dụ : Nhà nước Việt Nam đã ban hành
hoặc sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản quy
phạm pháp luật, như : Bộ luật Dân sự,


Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Doanh nghiệp,
Luật Doanh nghiệp nhà nước, Luật Đầu tư,
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
Luật Thương mại, Bộ luật Lao động, Luật
Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, Luật
Quốc tịch, Luật Biên giới quốc gia,... Các
luật này được ban hành đã cụ thể hoá các
quy định của điều ước quốc tế về quyền con
người, về hồ bình, hữu nghị và về hội
nhập kinh tế khu vực và quốc tế. Qua các
luật này, có thể thấy Nhà nước Việt Nam
đã thực hiện nghiêm chỉnh các cam kết
quốc tế được xác định trong các điều ước
quốc tế đa phương và song phương.


<i>lĩnh vực của quan hệ quốc </i>
<i>tế.</i>


Điều ước quốc tế là tên gọi
chung, trong đó từng điều
ước quốc tế có thể có những
tên gọi khác nhau như: hiến
chương, hiệp ước, hiệp định,
công ước, nghị định thư,
v.v…


<b>b) Mối quan hệ giữa điều </b>
<b>ước quốc tế và pháp luật </b>
<b>quốc gia</b>



Điều ước quốc tế là một bộ
phận của pháp luật quốc tế.
Các quốc gia thực hiện điều
ước quốc tế bằng cách:


Ban hành văn bản pháp luật
mới để cụ thể hóa nội dung
của điều ước quốc tế hoặc
sửa đổi, bổ sung các văn bản
pháp luật hiện hành cho phù
hợp với nội dung của điều
ước quốc tế liên quan.


Tổ chức bộ máy cơ quan nhà
nước liên quan để thực hiện
các văn bản pháp luật trên,
tức là để điều ước quốc tế
được thực hiện ở quốc gia
mình.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


- Cần nắm: + Vai trò của pháp luật đối với hịa bình và sự phát triển, tiến
bộ của nhân lọai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


Học câu hỏi sgk; đọc phần còn lại.


Soạn ngày 20/02 Bài 10 (2 ti<b> ế p ) </b>


Ti


ế t th ứ : 3 4 PHÁP LUẬT VỚI HỒ BÌNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
TIẾN BỘ CỦA NHÂN LOẠI




</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày giảng Thứ:


<b> 1. Ổ</b><i><b>n đ</b></i><b>ị</b><i><b>nh t</b></i><b>ổ</b><i><b> ch</b></i><b>ứ</b><i><b>c l</b></i><b>ớ</b><i><b>p </b></i>
<i><b> 2. Ki</b></i><b>ể</b><i><b>m tra bài cũ:</b></i>


1. Vai trò của pháp luật đối với hịa bình
và sự phát triển, tiến bộ của nhân lọai?


2. Nêu điều ước quốc tế trong quan hệ
giữa các quốc gia?


<i><b> 3. Gi</b></i><b>ả</b><i><b>ng bài m</b></i><b>ớ</b><i><b>i </b></i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính của </b>
<b>bài học</b>


<b>* Hoạt động 1</b>


<i><b>* Vi</b></i><b>ệ</b><i><b>t Nam v</b></i><b>ớ</b><i><b>i các đi</b></i><b>ề</b><i><b>u </b></i><b>ướ</b><i><b>c qu</b></i><b>ố</b><i><b>c t</b></i><b>ế</b><i><b> v</b></i><b>ề</b>


<i><b>quy</b></i><b>ề</b><i><b>n con ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i, v</b></i><b>ề</b><i><b> hịa bình, h</b></i><b>ữ</b><i><b>u ngh</b></i><b>ị</b>


<i><b>và h</b></i><b>ợ</b><i><b>p tác gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các qu</b></i><b>ố</b><i><b>c gia, v</b></i><b>ề</b><i><b> h</b></i><b>ộ</b><i><b>i </b></i>


<i><b>nh</b></i><b>ậ</b><i><b>p kinh t</b></i><b>ế</b><i><b> khu v</b></i><b>ự</b><i><b>c và qu</b></i><b>ố</b><i><b>c t</b></i><b>ế</b>


- Tại sao Việt Namđã tích cực tham gia các
điều ước quốc tế này?


(Sơ đồ “Các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã
kí kết, tham gia”)


<b>- GV: Em hiểu thế nào là quyền con người?</b>
<b>- HS: Trao đổi, phát biểu.</b>


GV giảng:


Quyền con người là khái niệm chính trị – pháp
lý quan trọng trong Luật Quốc tế cũng như
Luật Quốc gia. Vấn đề quyền con người luôn là
trung tâm của mọi cuộc cách mạng và tiến bộ
nhân loại. Trong lịch sử phát triển của xã hội
lồi người, tuỳ theo các hình thái kinh tế – xã
hội khác nhau mà vấn đề quyền con người
được lý giải và thực hiện theo các cách khác
nhau.


Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ, Tuyên ngôn
về nhân quyền và dân quyền của Pháp năm
1789, Luật về quyền công dân của Anh. Công
xã Pari năm 1817 và đặc biệt là Cách mạng
tháng Mười Nga vĩ đại năm 1917 đã đề cập
vấn đề quyền con người một cách toàn diện
và triệt để.



<b> - GV: Em biết những điều ước quốc tế nào về </b>
quyền con người mà Việt nam đã tham gia kí
kết?


<b>- HS: Trao đổi, trả lời.</b>


<b>3. Việt Nam với các </b>
<b>điều ước quốc tế về </b>
<b>quyền con người, về</b>
<b>hịa bình, hữu nghị </b>
<b>và hợp tác giữa các </b>
<b>quốc gia, về hội </b>
<b>nhập kinh tế khu </b>
<b>vực và quốc tế</b>


<b>a) Việt Nam với các </b>
<b>điều ước quốc tế về </b>
<b>quyền con người</b>


<i> Quyền con người là </i>
<i>quyền cơ bản của mỗi</i>
<i>cá nhân đương nhiên </i>
<i>có được ngay từ khi </i>
<i>mới sinh ra cho đến </i>
<i>trọn đời mình mà mỗi</i>
<i>nhà n</i>ướ<i>c đ</i>ề<i>u ph</i>ả<i>i </i>
<i>ghi nhận và bảo đảm. </i>
<i>Đó là các quyền cơ </i>
<i>bản đối với con người,</i>


<i>như: quyền được </i>
<i>sống, quyền tự do cơ </i>
<i>bản, quyền bình </i>


<i>đ</i>ẳ<i>ng, quy</i>ề<i>n lao </i>


<i>động, quyền có cuộc </i>
<i>sống ấm no và hạnh </i>
<i>phúc, v.v…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>- GV: Kết luận:</b>


<i>C</i>ộ<i>ng đ</i>ồ<i>ng qu</i>ố<i>c t</i>ế<i> đ</i>ẫ<i> ký k</i>ế<i>t 24 đi</i>ề<i>u </i>ướ<i>c </i>
<i>qu</i>ố<i>c t</i>ế<i> v</i>ề<i> quy</i>ề<i>n con ng</i>ườ<i>i, trong đó ph</i>ả<i>i k</i>ể
<i>đ</i>ế<i>n :</i>


- Tun ngơn tồn thế giới về quyền con người
năm 1948 ;


- Công ước về các quyền dân sự, chính trị năm
1966 ;


- Cơng ước về các quyền kinh tế, xã hội, văn
hố ;


- Cơng ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em
năm 1989.


<i><b>* Pháp lu</b></i><b>ậ</b><i><b>t Vi</b></i><b>ệ</b><i><b>t Nam v</b></i><b>ề</b><i><b> quy</b></i><b>ề</b><i><b>n con ng</b></i><b>ườ</b><i><b>i:</b></i>
Điều 50 Hiến pháp năm 1992 khẳng định : “Ở


<i>n</i>ướ<i>c C</i>ộ<i>ng hoà xã h</i>ộ<i>i ch</i>ủ<i> nghĩa Vi</i>ệ<i>t Nam, </i>
<i>các quy</i>ề<i>n con ng</i>ườ<i>i v</i>ề<i> chính tr</i>ị<i>, dân s</i>ự<i>, </i>
<i>kinh t</i>ế<i>, văn hố và xã h</i>ộ<i>i đ</i>ượ<i>c tôn tr</i>ọ<i>ng, th</i>ể
<i>hi</i>ệ<i>n </i>ở<i> các quy</i>ề<i>n công dân và đ</i>ượ<i>c quy đ</i>ị<i>nh </i>
<i>trong Hi</i>ế<i>n pháp và lu</i>ậ<i>t”. Quyền con người </i>
được ghi nhận trong HP, khẳng định quan điểm
vì con người, giải phóng con người khỏi áp
bức, bất công, đem lại tự do, ấm no, hạnh
phúc cho con người. Pháp luật Việt Nam về
quyền con người thông qua Hiến pháp 1992
và các luật đã ghi nhận và tạo ra các bảo
đảm thực tế cho các quyền dân sự, chính trị,
kinh tế, xã hội, văn hoá của con người được
thực hiện phù hợp với những đổi thay của
tình hình kinh tế – xã hội của đất nước. trong
đó có quyền tự do kinh doanh của cơng dân,
quyền có việc làm, quyền bất khả xâm phạm
về thân thể, quyền được pháp luật bảo hộ về
tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm,
quyền tự do ngôn luận, quyền tự do cư trú, tự
do đi lại,... quyền bảo vệ phụ nữ và trẻ em
luôn được quan tâm.


Nội dung quyền con người trong pháp luật
Việt Nam được quy định trong các văn bản
quy phạm pháp luật như : Bộ luật Dân sự
năm 2005 ; Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em năm 2004 ; Luật Hơn nhân và gia
đình năm 2000 ; Luật Giáo dục năm 2005 ;
Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 ; Bộ luật



tham gia nhiều điều
ước quốc tế quan
trọng khác về quyền
<i>con người như: Công </i>
ước năm 1996 về các


<i>quy</i>ề<i>n kinh t</i>ế<i>, văn </i>


<i>hóa và xã hội; Cơng </i>
ước năm 1965 về lọai
<i>trừ các hình thức </i>
<i>phân biệt chủng tộc;</i>
<i>…</i>


<b>b) Việt Nam với các </b>
<b>điều ước quốc tế về </b>
<b>hịa bình, hữu nghị </b>
<b>và hợp tác giữa các </b>
<b>quốc gia</b>


<i> Trong quan hệ với các </i>


<i>n</i>ướ<i>c láng gi</i>ề<i>ng, Việt </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Lao động năm 1994 (sửa đổi, bổ sung các
<b>năm 2002 và 2006) * </b>


<b>* Hoạt động 2</b>



<i><b>* Vi</b></i><b>ệ</b><i><b>t Nam v</b></i><b>ớ</b><i><b>i các đi</b></i><b>ề</b><i><b>u </b></i><b>ướ</b><i><b>c qu</b></i><b>ố</b><i><b>c t</b></i><b>ế</b><i><b> v</b></i><b>ề</b>


<i><b>hịa bình, h</b></i><b>ữ</b><i><b>u ngh</b></i><b>ị</b><i><b> và h</b></i><b>ợ</b><i><b>p tác gi</b></i><b>ữ</b><i><b>a các </b></i>
<i><b>qu</b></i><b>ố</b><i><b>c gia</b></i>


<b>- GV: Em biết những điều ước quốc tế nào về </b>


hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia
mà Việt nam đã tham gia kí kết?


<b>- HS: Trao đổi, phát biểu.</b>


Sau nhiêu năm đàm phán, ngày 30 tháng 12 năm 1999,
Hiệp ước về biên giới đất liền Việt Nam –
Trung Hoa đã được ký chính thức tại Hà Nội
và ngày 7-7-2000 hai bên đã trao đổi thư phê
chuẩn Hiệp ước. Hiệp ước biên giới đất liền
Việt Nam – Trung Hoa đã đánh dấu mốc son
trong quan hệ Việt Trun gtrước thềm thiên
niên kỷ mới và là 1 trong 10 sự kiện tiêu biểu
nhất của Việt Nam trong năm 1999. Năm
2008 hoàn thành căn bản cắm mốc biên giới
trên bộ.


Ngoài biên giới Việt – Trung, các đường biên
giới Việt – Lào, Việt Nam – Campuchia cũng
đã được ký kết và cắm mốc, tạo thành những
đường biên giới hồ bình, hữu nghị giữa Việt
Nam và các nước láng giềng.



<b>* Hoạt động 3</b>


<i><b>* Vi</b></i><b>ệ</b><i><b>t Nam v</b></i><b>ớ</b><i><b>i các đi</b></i><b>ề</b><i><b>u </b></i><b>ướ</b><i><b>c qu</b></i><b>ố</b><i><b>c t</b></i><b>ế</b><i><b> v</b></i><b>ề</b>


<i><b>h</b></i><b>ộ</b><i><b>i nh</b></i><b>ậ</b><i><b>p kinh t</b></i><b>ế</b><i><b> khu v</b></i><b>ự</b><i><b>c và qu</b></i><b>ố</b><i><b>c t</b></i><b>ế</b>


<b>- GV: - Em hiểu gì về Hiệp định CEPT?</b>


- Tại sao Việt Nam lại tham gia kí kết
Hiệp định CEPT?


<b>- HS: Trao đổi, phát biểu.</b>


Bước đi quan trọng của Việt Nam trong tiến
trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực là
tham gia vào Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
(viết tắt là AFTA), ký kết Hiệp định về Chương
trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
(viết tắt là CEPT).


Theo Hiệp định CEPT, ASEAN sẽ thực hiện


tâm củng cố, duy trì
và phát triển quan hệ
hịa bình, hữu nghị và
hợp tác với Trung
Quốc, Lào,
Cam-pu-chia.


Với Trung Quốc,


Việt Nam đã kí kết
<i>Hiệp ước biên giới </i>
<i>trên bộ ngày 30 – 12 </i>
<i>– 1999, Hiệp định </i>
<i>phân định vịnh Bắc </i>
<i>bộ và Hi</i>ệp định hợp
<i>tác nghề cá ở vịnh </i>
<i>Bắc bộ ngày 25 – 12 –</i>
<i>2000. Nước ta cũng </i>
đã kí các hiệp ước
hoặc hiệp định về
biên giới trên bộ và
trên biển với Lào,
Cam-pu-chia, Thái
Lan.


<b>c) Việt Nam với các </b>
<b>điều ước quốc tế về </b>
<b>hội nhập kinh tế </b>
<b>khu vực và quốc tế</b>
<b>* Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi khu </b></i>
<i><b>v</b></i><b>ự</b><i><b>c</b></i>


Tiến trình hội nhập
kinh tế khu vực của
nước ta được bắt đầu
kể từ khi trở thành
thành viên của
ASEAN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

khu vực mậu dịch tự do (AFTA) trong vịng
15 năm (01/01/1993 – 01/01/2008), theo đó
tất cả các nước thành viên ASEAN đều phải
lập chương trình cắt giảm thuế quan xuống
cịn 0-5% đối với hàng chế tạo, hàng nông
sản đã qua chế biến theo các danh mục và
lịch trình sau :


<i>- Danh m</i>ụ<i>c b</i>ắ<i>t bu</i>ộ<i>c gi</i>ả<i>m thu</i>ế<i> quan, bao g</i>ồ<i>m</i>
<i>:</i>


+ Danh mục giảm thuế nhanh (dầu, thực vật,
xi-măng, dược phẩm, phân bón hố học, hàng
nhựa, sản phẩm cao su tự nhiên, đồ da, đồ
mỹ nghệ vàng bạc, đá quý, điện cực bằng
đồng, hàng điện tử, gỗ, đồ song mây), trong
đó :


• Đối với những mặt hàng có thuế suất hiện
tại trên 20% thì phải giảm thuế suất xuống
0-5% vào năm 2003.


• Đối với những mặt hàng có thuế suất hiện tại
dưới 20% thì phải giảm thuế suất xuống 0-5%
vào năm 2000.


+ Danh mục giảm thuế thơng thường :


• Đối với những mặt hàng có thuế suất dưới
20% thì phải giảm thuế súât xuống 0-5% vào


năm 2003.


• Đối với những mặt hàng có thuế suất trên
20% thì phải giảm thuế suất xuống 20% vào
năm 1998 và xuống 0-5% vào năm 2003.
Ngoài ra, cịn có các danh mục : danh mục loại trừ
vĩnh viễn (không cắt giảm thuế quan) và danh
mục loại trừ tạm thời (tạm thời không thuộc
diện phải cắt giảm).


Việt Nam tham gia AFTA, thực hiện CEPT từ
ngày 01-01-1996, chậm hơn 3 năm so với 6
nước thành viên khác của ASEAN (Brunei,
Indonesia, Malaysia, Philippines, Thailand,
Singapore) nên Việt Nam được thực hiện
chương trình cắt giảm thuế quan theo CEPT
cho mỗi danh mục mặt hàng. Việt Nam đã
thực hiện nghiêm chỉnh lộ trình cam kết cắt
giảm thuế quan. Cụ thể là : Từ 01-01-2003,
Việt Nam cắt giảm thuế quan từ 30 – 60%
xuống dưới 20% cho 775 mặt hàng (chiếm


để hàng hóa được
giao lưu tự do, thơng
thương giữa các nước
ASEAN.


Năm 1998 nước ta trở
thành thành viên của
Diễn đàn hợp tác kinh


tế châu Á – Thái Bình
Dương (APEC). Tham
gia vào APEC, Việt
Nam đã kí kết một số
hiệp định và thỏa
thuận về tự do hóa
thương mại và đầu tư
với các nước thành
viên APEC.


<b>* Ở</b><i><b> ph</b></i><b>ạ</b><i><b>m vi tòan </b></i>
<i><b>th</b></i><b>ế</b><i><b> gi</b></i><b>ớ</b><i><b>i</b></i>


Đến năm 2008,
nước ta đã có quan hệ
thương mại với hơn
160 nước, quan hệ
đầu tư với gần 70
quốc gia và vùng
lãnh thổ. Ngòai phạm
vi ASEAN, khu vực
châu Á – Thái Bình
Dương, Việt Nam cịn
tham gia Diễn đàn
hợp tác Á – Âu


(ASEM), kí kết nhiều
hiệp định về hợp tác
kinh tế và thương mại
với các nước trong Liên


minh châu Âu (EU).


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

94% tổng số mặt hàng trong Danh mục biểu
thuế nhập khẩu của Việt Nam trong chương
trình CEPT).


<b>- GV nêu câu hỏi:</b>


Em hiểu gì về tổ chức WTO?


Tham gia vào Tổ chức thương mại thế giới lớn
nhất hành tinh này, Việt Nam sẽ có được
những cơ hội nào ?


<b>- HS: Trao đổi, phát biểu.</b>


Biểu hiện nổi bật nhất về hội nhập kinh tế quốc
tế của Việt Nam là việc nước ta chính thức
trở thành thành viên của Tổ chức thương mại
thế giới (WTO) từ ngày 7-11-2006, sau 11
năm đàm phán gay go, quyết liệt, song


phương với 28 nước thành viên WTO và vòng
đàm phán đa phương Urugoay. Sự kiện Việt
Nam gia nhập WTO đã mở ra trang sử mới
của nước ta trong tiến trình nhập vào nền
kinh tế thế giới.


Tham gia vào Tổ chức thương mại thế giới lớn
nhất hành tinh này, Việt Nam sẽ có được


những cơ hội nào ?


+ Việt Nam được hưởng ưu đãi theo chế độ tối
huệ quốc một cách vô điều kiện mà các nước
thành viên dành cho nhau, theo đó hàng hố
của các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu
sang các nước thành viên WTP chỉ chịu mức
thuế suất rất thấp. Điều này sẽ tạo điều kiện
cho hàng hố Việt Nam có thêm sức cạnh
tranh trên thị trường thế giới.


+ Gia nhập WTO, Việt Nam sẽ có cơ hội tham
gia một “luật chơi” chung tồn cầu, khơng bị
phân biệt đối xử trong thương mại và tăng
khả năng thâm nhập vào thị trường của các
nước thành viên, được giải quyết tranh chấp
theo pháp luật thương mại quốc tế.


<b>- GV nêu câu hỏi:</b>


Tại sao Việt Nam tích cực tham gia các điều
ước quốc tế về quyền con người; về hồ bình,
hữu nghị, hợp tác giữa các quốc gia; về hợp
tác khu vực và quốc tế?


<b>- HS: Trao đổi, thảo luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

con người, bảo vệ các quyền và lợi ích hợp
pháp của cơng dân, bảo đảm các quyền tự
do, dân chủ cơ bản của cơng dân.



+ Vì nhân dân Việt Nam ln u chuộng hồ
bình, ln muốn sống trong bầu khơng khí
hồ bình, hữu nghị và hợp tác, muốn là bạn,
là đối tác tin cậy của tất cả các nước trong
khu vực và trên thế giới.


+ Vì hợp tác, hội nhập kinh tế khu vực và quốc
tế đang là xu thế chung trong thời đại ngày
nay.Có hội nhập, chúng ta mới có thể tranh
thủ phát huy những khả năng về vốn, khoa
học, kĩ thuật, kinh nghiệm sản xuất kinh
doanh đồng thời đón nhận những thành tựu
mà loài người đã đạt được, tạo điều kiện cần
thiết cho công cuộc xây dựng đất nước.


<i><b> 4. C</b></i><b>ủ</b><i><b>ng c</b></i><b>ố</b><i><b> – H</b></i><b>ệ</b><i><b> th</b></i><b>ố</b><i><b>ng bài</b></i>


- Cần nắm: + <i>Việt Nam với các điều ước quốc tế về quyền con người, về </i>


<i>hịa bình, h</i>ữ<i>u ngh</i>ị<i> và h</i>ợ<i>p tác gi</i>ữ<i>a các qu</i>ố<i>c gia, v</i>ề<i> h</i>ộ<i>i nh</i>ậ<i>p kinh t</i>ế


<i>khu vực và quốc tế</i>


<i> + Vi</i>ệt Nam với các điều ước quốc
<i>tế về hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia</i>


<i> + Việt Nam với các điều ước quốc </i>
<i>tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế</i>



<i><b> 5. H</b></i><b>ướ</b><i><b>ng d</b></i><b>ẫ</b><i><b>n v</b></i><b>ề</b><i><b> nhà</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×