Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giao an bd hoc sinh yeuhe ca DsHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.79 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:…../7/2010 </b>
<b> Ngày dạy:……/7/2010</b>


<b>Tiết 1 </b>


<b>MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái,
nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình (ở đây chưa đưa
vào khái niệm tập xác định của ptrình), hiểu và biết cách sử dụng các
thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải ptrình sau này


- Hs hiểu khái niệm giải ptrình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng
quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm


<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
1:Tổ chức:


2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1:


1) Phương trình một ẩn:



- gv đưa bài tốn (bảng phụ): Tìm
x biết:


2x + 5 = 3(x - 1) + 2


và giới thiệu: hệ thức 2x + 5 = 3(x
- 1) + 2 là một phương trình với
ẩn x, nêu các thuật ngữ vế phải,
vế trái


? Hãy chỉ ra vế trái của phương
trình?


? Vế phải của phương trình có
mấy hạng tử? Đó là các hạng tử
nào?


? Vậy phương trình một ẩn có


Hs: 2x + 5


Hs: có 2 hạng tử là 3(x - 1) và 2
* Định nghĩa: Sgk / 5


A(x) = B(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dạng như thế nào? Chỉ rõ vế trái,
vế phải, ẩn?


-GV yêu cầu hs cho 1 vài ví dụ về


phương trình một ẩn


- GV yêu cầu hs làm ?2


? Em có nhận xét gì về 2 vế của
pt khi thay x = 6?


- Khi đó ta nói: số 6 thỏa mãn
(hay nghiệm đúng) pt đã cho và
nói x = 6 là 1 nghiệm của pt đó
? Vậy muốn biết 1 số có phải là
nghiệm của pt hay không ta làm
như thế nào ? GV u cầu hs hoạt
động nhóm?3


-GVnêu chú ý


-Bài tập (bảng phụ): Tìm trong
tập hợp -1; 0; 1; 2 các nghiệm
của phương trình:


x2<sub> + 2x - 1 = 3x + 1</sub>
2. Hoạt động 2:


2) Giải phương trình:


-GV giới thiệu khái niệm và kí


3(y - 2) = 3(3 - y) - 1 là phương
trình với ẩn y



2u + 3 = u - 1 là phương trình
với ẩn u


- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
2x + 5 = 3(x - 1) + 2 (1)


Thay x = 6 vào 2 vế của phương trình
ta được:


VT = 2.6 + 5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6 - 1) + 2 = 15 + 2 = 17


Hs: 2 vế của phương trình nhận cùng
một giá trị


- Hs nghe giảng và ghi bài
-Hs trả lời


-Hs làm vào bảng nhóm


a) x = -2 khơng thoả mãn ptrình
b) x = 2 là một nghiệm của ptrình
* Chú ý: Sgk/5 - 6


- 1 hs đọc phần chú ý


VD: phương trình x2<sub> = 4 có 2 nghiệm </sub>
là x = 2 và x = -2



phương trình x2<sub> = -1 vô nghiệm</sub>
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
Kết quả: có 2 nghiệm là -1 và 2
- Hs cả lớp nhận xét


* Định nghóa tập nghiệm: Sgk/6
* Kí hiệu: S


Hs: a) S = {2}
b) S = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hiệu tập nghiệm của phương trình
-GV yêu cầu hs làm nhanh ?4
? Vãy khi giải 1 phương trình
nghóa là ta phải làm gì?


-GV giới thiệu cách diễn đạt 1 số
là nghiệm của một phương trình
VD: số x = 6 là 1 nghiệm của
phương trình


2x + 5 = 3(x - 1) + 2 GV yêu cầu
hs nêu các cách diễn đạt khác


Hoạt động 3: 3) Phương trình
tương đương:


? Thế nào là 2 tập hợp bằng
nhau?



- GV yêu cầu hs giải 2 pt: x =
-1(1) và x+1 = 0 (2)


? Có nhận xét gì về tập nghiệm
của 2 phương trình trên?


- Ta nói rằng 2 phương trình đó
tương đương với nhau. Vậy thế
nào là 2 phương trình tương
đương?


-GV lưu ý hs khơng nên sử dụng
kí hiệu “”một cách tuỳ tiện, sẽ
học rõ hơn ở i5


- gv y/c hs phát biểu định nghĩa 2
pt tương đương dựa vào đ/n 2 tập
hợp bằng nhau


nghiệm (hay tìm tập nghiệm) của
phương trình đó


Hs: + số x = 6 thỏa mãn phương trình:
2x + 5 = 3(x - 1) + 2


+ số x = 6 nghiệm đúng phương trình
2x + 5 = 3(x - 1) + 2


+ phương trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2
nhận x = 6 làm nghiệm



3) Phương trình tương đương:


Hs: Hai tập hợp bằng nhau là 2 tập
hợp mà mỗi phần tử của tập hợp này
cũng là phần tử của tập hợp kia và
ngược lại


Hs: S1 = {-1}; S2 = {-1}


Hs: 2 phương trình trên có cùng tập
nghiệm


-Hs: Hai phương trình tương đương là
2 phương trình có cùng tập nghiệm
* Định nghóa: Sgk/6


* Kí hiệu: 


VD: x + 1 = 0  x = -1
- Hs trả lời


Hs hoạt động nhóm
-1 hs lên bảng trình bày


a) x = -1 là nghiệm của phương trình
4x - 1 = 3x - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động 4: Củng cố
Bài 1/6 (Sgk)



- GV yêu cầu hs làm theo nhóm


Bài 3 /6 (Sgk): pt: x + 1 = 1 + x
-GV: phương trình này nghiệm
đúng với mọi x


? Tập nghiệm của phương trình
đó?


Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học kĩ bài kết hợp với vở ghi và
Sgk


- BTVN: 2, 4, 5/7 (Sgk)


- Đọc phần “Có thể em chưa
biết” trang 6


- Hướng dẫn bài 5: ta có thể thử
trực tiếp 1 giá trị nào đó vào cả 2
phương trình, nếu giá trị đó thoả
mãn phương trình x = 0 mà khơng
thỏa mãn phương trình x(x - 1) = 0
thì 2 phương trình đó khơng tương
đương


c) x = -1 là nghiệm của phương trình
2(x + 1) + 3 = 2 - x



-Hs cả lớp nhận xét


Hs suy nghĩ trả lời: tập nghiệm là Rø


<b>Ngày soạn:…./7/2010 </b>
<b>Ngày dạy:…./7/2010</b>


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I . Mục tiêu : </b>


- Hs nắm được khái niệm ptrình bậc nhất (một ẩn )


- Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành
thạo chúng để giải các ptrình bậc nhất


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp :</b>
<b>1:Tổ chức</b>


<b>2:Bài giảng</b>


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
HS1: Nêu định nghĩa phương trình
một ẩn và chú ý?



-Làm BT 4/7(Sgk): bảng phụ
HS2: Giải phương trình là gì? Thế
nào là 2 phương trình tương đương?
-Làm bài tập 5tr7(Sgk)


- GV lưu ý hs: Nếu nhân hay chia 2
vế của một phương trình với một
biểu thức chứa ẩn thì có thể khơng
được phương trình tương đương
- GV nhận xét, cho điểm


Hoạt động 2: Định nghĩa phương
trình bậc nhất một ẩn:


-GV cho VD: 5x + 3 = 0 (1)
?Em có nhận xét gì về ẩn của
phương trình (1) ? (có mấy ẩn, bậc
của ẩn)


- phương trình có dạng như phương
trình (1) được gọi là phương trình
bậc nhất một ẩn. Vậ phương trình
bậc nhất một ẩn là phương trình có
dạng như thế nào?


HS1: trả lời và làm bài tập


-Nối (a) với 2, (b) với 3, (c) với -1
và 3



-HS2 thực hiện


- Hs thử trực tiếp và nêu kết luận
*KL: Hai ptrình x = 0 (1) và x(x -
1) = 0 (2) khơng tương đương (vì x
= 1 thỏa mãn pt (2) nhưng không
thỏa mãn pt (1))


-Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
1) Định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn:


-Hs: pt (1) có một ẩn là x, bậc 1
-Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu hs cho VD vế phương
trình bậc nhất một ẩn


Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi
phương trình:


- Để giải phương trình bậc nhất một
ẩn, người ta thương sử dụng 2 quy
tắc mà chúng ta sẽ học ở phần 2
- GV yêu cầu hs nhắc lại 2 tính chất
của đẳng thức số:


+Nếu a= b thì a + c = b + c và ngược
lại



+Nếu a = b thì ac = bc. Ngược lại,
nếu


ac = bc (c ≠ 0) thì a = b


- GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế đối với đẳng thức số
- Tương tự như vậy ta cũng có quy
tắc chuyển vế trong 1 phương trình
-GV nêu quy tắc, hs nhắc lại


- GV yêu cầu hs làm ?1 (GV hướng
dẫn cách trình bày câu a)


-Tương tự như đẳng thức số, trong
phương trình ta cũng có thể nhân cả
2 vế với cùng 1 số khác 0 và đó
chính là nội dung quy tắc nhân với 1
số


- GV yêu cầu hs nêu quy tắc nhân
-GV lưu ý hs khi nhân cả 2 vế với 1
phân số (VD: 1


2) thì có nghĩa là ta
đã chia cả 2 vế cho 2, từ đó dẫn đến
1 cách phát biểu khác từ quy tắc
nhân



- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm ?2


ax + b = 0 (a ≠ 0; a, b là 2 số


đã cho)


* Ví dụ: 3 - 5y = 0


2) Hai quy tắc biến đổi phương
trình:


- Hs trả lời


a) Quy tắc chuyển vế: Sgk/8
-Hs nêu quy taéc


?1: a) x - 4 = 0  x = 4
b) 3<sub>4</sub>+x = 0  x = -3<sub>4</sub>


c) 0,5 - x = 0  -x = -0,5  x =
0,5


b) Quy tắc nhân với một số: Sgk/8


- Hs trả lời
-Hs phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV dán bài 1 nhóm lên bảng để
sửa, các nhóm khác tráo bài



-sau đây ta sẽ áp dụng các quy tắc
đó để giải phương trình bậc nhất 1
ẩn


Hoạt động 4: Cách giải phương trình
bậc nhất 1 ẩn:


- Ta thừa nhận: từ 1 phương trình,
dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc
nhân ta ln nhận được 1 phương
trình mới tương đương với phương
trình đã cho


- GV yêu cầu hs đứng tại chỗ làm,
gv ghi bảng và hướng dẫn hs cách
trình bày (u cầu hs giải thích cách
làm)


- GV yêu cầu hs làm VD2, gọi 1 hs
lên bảng làm


-GV yêu cầu hs giải phương trình
ax + b = 0


- Đó chính là cách giả phương trình
bậc nhất 1 ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0)


a) x<sub>2</sub> = -1 x<sub>2</sub>.2 = -1.2  x = -2
b) 0,1.x = 1,5  0,1x.10 = 1,5.10
 x = 15



c) -2,5x = 10  -2,5x. <sub></sub> <sub>2,5</sub>1 <sub></sub>


  = 10.


1
2,5


 




 


 


 x = -4
- Hs cả lớp nhận xét


3) Cách giải phương trình bậc nhất
1 ẩn:


a. Ví dụ 1: Giải ptrình:
3x - 9 = 0
 3x = 9
 x = 3


Vậy tập nghiệm của pt là S = {3}
- Hs làm VD2 vào vở, 1 hs lên
bảng



b. Ví dụ 2: Giải ptrình:
1 - 7<sub>3</sub>x = 0
 -7<sub>3</sub>x = -1
 x = 3<sub>7</sub>


Vậy pt có tập nghiệm là S =   <sub>7</sub>3
 
Hs: ax + b = 0  ax = -b  x =


b
a




c. Tổng quát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV yêu cầu hs làm ?3


Hoạt động 5: Củng cố:
Bài 6 / 9 (Sgk):


-GV yêu cầu hs làm nhanh câu 1)


Bài 7/10 (Sgk)


-GV u cầu hs trả lời (có giải
thích)


Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà


- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc
biến đổi pt, pt bậc nhất 1 ẩn và cách
giải


- BTVN: 6 (caâu 2), 8, 9 /9 - 10(Sgk);
11, 12, 13 / 4 - 5(Sbt)


- BT thêm: Hãy dùng 2 quy tắc đã
học để đưa pt sau về dạng ax = -b
và tìm tập nghiệm: 2x - (3 - 5x) =
4(x + 3)


Vậy phương trình bậc nhất ax + b =
0 luôn có một nghiệm duy nhất x =


<b>b</b>
<b></b>


<b>-a</b>


Hs: -0,5x + 2,4 = 0
 -0,5x = -2,4
 x = 4,8


Vậy pt có tập nghiệm là S = {4,8}
Hs: Diện tích hình thang là:


S = 1<sub>2</sub>[(7 + 4 + x) + x].x


Ta có pt: 1<sub>2</sub>[(7 + 4 + x) + x].x = 20


=> không phải là pt bậc nhất
-Hs đứng tại chỗ trả lời


+ Các pt bậc nhất: a) 1 + x = 0
c) 1 - 2t = 0
d) 3y = 0


<b>Ngày soạn:…./7/2010 </b>
<b>Ngày dạy:…./7/2010</b>


<b>Tieát 3:</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- u cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng
quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt
bậc nhất


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ


- HS: Bảng nhóm, ơn 2 quy tắc biến đổi pt
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>


<b>1:Tổ chức:</b>
<b>2:Bài giảng:</b>



GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu định nghĩa phương
trình bậc nhất một ẩn? Cho
VD? Phương trình bậc nhất một
ẩn có bao nhiêu nghiệm?


-Làm BT 9(a,c)/10 (Sgk)
HS2: Nêu 2 quy tắc biến đổ
phương trình?


-Áp dụng: Dùng 2 quy tắc trên
để đưa phương trình : 2x - (3 -
5x) = 4(x + 3) về dạng ax = -b
và tìm tập nghiệm


-gv nhận xét, ghi điểm
2. Hoạt động 2:


Trong bài này ta tiếp tục xét
các phương trình mà 2 vế của
chúng là 2 biểu thức hữu tỉ chứa
ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và
đưa được về dạng ax + b = 0
hoặc ax = -b với a có thể khác 0
hoặc bằng 0


-Hs1 trả lời



-Kết quả: a) x ≈ 3,67 b) x ≈ 2,17


-Hs2 trả lời


2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
 2x - 3 + 5x = 4x + 12
 2x + 5x - 4x = 12 + 3
 3x = 15
 x = 5


Vậy tập nghiệm của pt là S = {5}
-Hs cả lớp nhận xét


1) Cách giải:


*VD1: Sgk


Hs: Bỏ dấu ngoặc, chuyển các số hạng
chứa ẩn sang 1 vế, các hằng số sang vế
kia rồi giải pt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV quay lại ở phần kiểm tra
bài cũ


phương trình trên đã được giải
như thế nào?


- GV yêu cầu hs làm VD2


? phương trình này có gì khác


với pt ở VD1?


-GV hướng dẫn cách giải


? Hãy nêu các bước chủ yếu để
giả phương trình ở 2 VD trên?


Hoạt động 3: Áp dụng:


GV cho HS làm ví dụ 3 SGK
?Xác định MTC, nhân tử phụ
rồi quy đồng mẫu thức 2 vế?
?Khử mẫu đồng thời bỏ dấu


5x 2 x 1 5 3x


3 2


 


  


Hs: 1 số hạng tử ở pt này có mẫu, mẫu
khác nhau


-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày




5x 2 5 3x



x 1 (1)


3 2


2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)


6 6 6 3


2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)
10x 4 6x 6 15 9x
10x 6x 9x 6 15 4


25x 25


x 1


 


  


 


   


     


     


     



 


 


Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = {1}
Hs: - Quy đồng mẫu 2 vế


- Nhân 2 vế với mẫu chung để khử
mẫu


- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1
vế, các hằng số sang vế kia


- Thu gọn và giải pt nhận được
2) Áp dụng:


Ví dụ 3: Giải pt:




2


2


2 2


2 2


(3x 1)(x 2) 2x 1 11


(2)


3 2 2


2(3x 1)(x 2) 3(2x 1) 33


6 6 6


2(3x 6x x 2) 6x 3 33


6x 10x 4 6x 3 33


10x 33 3 4


10x 40


x 40 :10


x 4


  


 


  


  


      



     


   


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngoặc?


?Thu gọn, chuyển vế?


- GV yêu cầu hs cả lớp làm ?2


- GV nhận xét, sửa chữa sai sót
nếu có


- GV nêu chú yù (1)


- GV hướng dẫn hs cách giải pt
ở VD 4: không khử mẫu, đặt
nhân tử chung là


x - 1 ở VT, từ đó tìm x


- Khi giải ptkhơng bắt buộc làm
theo thứ tự nhất định, có thể
thay đổi các bước giải để bài


giải hợp lí nhất


- GV yêu cầu hs làm VD5 và
VD6


? x bằng bao nhiêu thì 0x = -2?


5x 2 7 3x


x (3) MTC :12


6 4


12x 2(5x 2) 3(7 3x)


12 12


12x 10x 4 21 9x


2x 9x 21 4


11x 25


25
x


11


 



 


  


 


    


   


 


 


Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = 25<sub>11</sub>
 
- Hs nhận xét, sửa chữa


* Chú ý: Sgk/12
-Hs xem Sgk


-Hs thực hiện, 2 hs lên bảng
VD5: x + 1 = x - 1 (4)
 x - x = -1 -1
 0x = -2


Hs: khơng có giá trị nào của x để 0x =
-2



Vậy tập nghiệm của pt (4) là S = 


VD6: x + 1 = x + 1 (5)
 x - x = 1 - 1
 0x = 0


Hs: với mọi gía trị của x, pt đều nghiệm
đúng


Vậy tập nghiệm của pt (5) là S = R
Hs: pt 0x = -2 vaø 0x = 0 không phải là
pt bậc nhất một ẩn vì hệ số của x bằng
0 (a = 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Tập nghiệm của phương trình
là gì?


? x bằng bao nhiêu thì 0x = 0?
? Các pt ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có
phải là phương trình bậc nhất
một ẩn khơng? Vì sao?


-GV yêu cầu hs đọc chú ý (2)
Hoạt động 4: Củng cố


Bài 10/12 (Sgk): bảng phụ
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các bước giải pt và
áp dụng một cách hợp lí



- BTVN: 11, 12, (Sgk)


- Ôn quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân


- Hs quan rát và sửa lại chỗ sai


a) Chuyển -x sang vế trái và -6 sang vế
phải mà không đổi dấu


Kết quả: x = 3


b) Chuyển -3 sanh vế phải mà khơng
đổi dấu


Kết quả: x = 5


<b>Ngày soạn:…../7/2010 </b>
<b>Ngày dạy:……/7/2010</b>


<b>Tiết 4:</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện kỹ năng viết ptrình từ một bài tốn có nội dung thực tế
- Luyện kỹ năng giải ptrình đưa được về dạng ax + b = 0


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức:</b>


2:Kieåm tra:


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa Bài tập 11 (d, f)/13
(Sgk)


HS2: Chữa Bài tập 12b/13 (Sgk)
- GV yêu cầu hs nêu các bước
tiến hành và giải thích việc áp
dụng 2 quy tắc biến đổi pt ntn
-GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 13/13 (Sgk): bảng phụ


Bài 15/13 (Sgk): bảng phụ
? Trong bài tốn có những
chuyển động nào?


? Tốn chuyển động có những
đại lượng nào? Công thức?
GV yêu cầu hs điền vào bảng
phân tích rồi lập pt



Bài 16/13 (Sgk)


- GV yêu cầu hs xem hình và trả


Hs1: d) Kết quả x = -6
f) kết quả x = 5
HS2: b) kết quả x =  51<sub>2</sub>


-Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Hs: Bạn Hồ giải sai vì đã chia cả 2
vế của pt cho x mà theo quy tắc ta chỉ
được chia 2 vế của pt cho cùng 1 số
khác 0


-Cách giải đúng: x(x + 2) = x(x + 3)
 x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x</sub>
 x2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>
 -x = 0
 x = 0
Vậy tập nghiệm của pt là S = {0}
Hs: Có 2 chuyển động là xe máy và
ôtô


Hs: gồm vận tốc, thời gian, quãng
đường. Công thức: S = v.t


v


(km/h) t (h) S (km)



xe máy <sub>32</sub> <sub>x + 1</sub> 32(x +


1)


ôtô 48 x 48x


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lời nhanh


Bài 17/14 (Sgk)


- GV yêu cầu hs làm các câu c,
e, f




-GV lưu ý hs bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu “ – “


Baøi 18/14 (Sgk)


- GV yêu cầu hs đổi 0,5 và 0,25
ra phân số rồi giải


Hs: pt bieåu thị cân bằng: 3x + 5 = 2x +
7


-Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng trình
bày


c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1


 x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12
 3x = 36


 x = 12


Vậy tập nghiệm của pt laø S = {12}
e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)


 7 - 2x - 4 = -x - 4
 -2x + x = -4 - 7 + 4
 -x = -7


 x = 7


Vaäy tập nghiệm của pt là S = {7}
f) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x


 x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
 x - 2x + x = 9 - 1 + 1
 0x = 9


Vậy tập nghiệm của pt là S = 


- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm


x 2x 1 x


a) x MC : 6



3 2 6


2x 3(2x 1) x 6x


6 6


2x 6x 3 5x
4x 5x 3
x 3




  


  


 


   
   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Baøi 19/14(Sgk)


- Nửa lớp làm câu a), Nửa lớp
làm câu b)


-GV dán bài của các nhóm lên
bảng



- GV nhận xét bài của các nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 14, 17(a,b,d), 19(c), 20 /
13-14(Sgk); 23(a) /6(Sbt)


- Ôn các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử


- BT: phân tích đa thức sau thành
nhân tử: P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)</sub>
(x - 2)


2 x 1 2x


b) 0,5x 0, 25


5 4


2 x x 1 2x 1


MC : 20


5 2 4 4


4(2 x) 10x 5(1 2x) 5


20 20


8 4x 10x 5 10x 5


4x 10x 10x 5 5 8
4x 2


1
x


2


 


  


 


   


   


 


     


     


 


 


Vậy tập nghiệm của pt là S = {1<sub>2</sub>}
- Hs cả lớp nhận xét, sửa bài


-Hs làm vào bảng nhóm
a) (2x + 2).9 = 144
kết quả: x = 7 (m)
b) 6x 6.5 75


2


 


kết quả: x = 10 (m)
-Hs cả lớp nhận xét


<b>Ngày soạn:…./7/2010 </b>
<b>Ngày dạy:…./7/2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích
(có 2 hay 3 nhân tử bậc nhất)


- Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng
giải pt tích


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức</b>



2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Bài tập : a) Phân tích đa thức sau
thành nhân tử: P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + </sub>
1)(x - 2)


b) Điền vào chỗ trống để phát biểu
tiếp khẳng định sau:


Trong một tích, nếu có một thừa số
bằng 0 thì…, ngược lại, nếu tích
bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa
số của tích …


ab = 0  …… hoặc …… (a, b là 2 số)
-GV nhận xét, ghi điểm


2. Hoạt động 2:


-Bạn đã phân tích đa thức P(x)
thành nhân tử và được kết quả là (x
+ 1)(2x - 3). Vậy muốn giải phương
trình P(x) = 0 thì liệu ta có thể lợi
dụng kết quả phân tích P(x) thành
tích



(x + 1)(2x - 3) được khơng và nếu
được thì sử dụng ntn?


-Như các em đã biết ab = 0  a = 0


-Hs lên bảng


a) P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>
= (x + 1)(x - 1) + (x + 1)(x -
2)


= (x + 1)(x - 1 + x - 2)
= (x + 1)(2x - 3)


b) … tích bằng 0, … bằng 0


ab = 0  a = 0 hoặc b = 0 (a, b là 2
số)


-hs cả lớp nhận xét bài của bạn
1) Phương trình tích và cách giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hoặc b = 0. Trong phương trình
cũng tương tự như vậy. Các em hãy
vận dụng t/c trên để giải


-GV ghi bảng, hs trả lời
-GV giới thiệu pt tích


?Vậy phương trình tích là pt có


dạng ntn?


?Có nhận xét gì về 2 vế của phương
trình tích?


?Dựa vào VD1, hãy nêu cách giải
phương trình tích?


-GV nhắc lại cách giải phương trình
tích


-Vấn đề chủ yếu trong cách giải
phương trình theo p2<sub> này là việc </sub>
phân tích đa thức thành nhân tử. Vì
vậy trong khi biến đổi phương trình,
các em cần chú ý phát hiện các
nhân tử chung sẵn có để biến đổi
cho gọn


GV yêu cầu hs nêu cách giải


-GV hướng dẫn hs biến đổi phương
trình


1) 2x - 3 = 0  x = 1,5
2) x + 1 = 0  x = -1


Vậy pt có tập nghiệm là: S = {-1;
1,5}



Hs: A(x).B(x) = 0
b. Định nghóa: Sgk/15
A(x).B(x) = 0


Hs: Vế trái là một tích các nhân tử,
vế phải bằng 0


-Hs trả lời
c. Cách giải:


A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x)
= 0


2) Áp dụng:


a. Ví dụ 2: Giải pt:


(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
Hs: Chuyển tất cả các hạng tử sanh
vế trái, khi đó VP bằng 0, rút gọn
và ptích VT thành nhân tử, giải pt
đó và kết luận


(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
 (x + 1)(x + 4) - (2 - x)(2 + x) = 0
 x2<sub> + 4x + x + 4 - 4 + x</sub>2<sub> = 0</sub>


 2x2<sub> + 5x = 0</sub>
 x(2x + 5) = 0
 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0


1) x = 0


2) 2x + 5 = 0  2x = -5  x =
-2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV cho hs đọc phần nhận xét
-Trong trường hợp VT là tích của
nhiều hơn 2 nhân tử ta cũng giải
tương tự


- GV yêu cầu hs làm VD3


-GV u cầu hs hoạt động nhóm:
Nửa lớp làm ?3; nửa lớp làm ?4


b. Nhận xét: Sgk/16


-Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên
bảng


c. Ví dụ 3: Giaûi pt
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>
 2x3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>
 (2x3<sub> - 2x) - (x</sub>2<sub> - 1) = 0</sub>
 2x (x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1 = 0</sub>
 (x2<sub> - 1) (2x - 1) = 0</sub>
 (x - 1)(x + 1)(2x - 1) = 0


 x 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc 2x
-1 = 0



1) x - 1 = 0  x = 1
2) x + 1 = 0  x = -1
3) 2x - 1 = 0  x = 0,5


Vậy tập nghiệm của pt là S = {±1;
0,5}


-Hs làm vào bảng nhóm


?3. (x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>
 (x - 1)[(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>2<sub> + x + </sub>
1)] = 0


 (x - 1)(2x - 3) = 0


 x - 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
1) x - 1 = 0  x = 1


2) 2x - 3 = 0  x = 1,5


Vậy tập nghiệm của pt là S = {1;
1,5}


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV dán bài của các nhóm lên
bảng


Hoạt động 4: Củng cố:
Bài 21c/17 (Sgk):



Baøi 22d/17 (Sgk)


Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài kết hợp vở ghi và Sgk
- BTVN: 21(a, b, d), 22(a, b, c, e, f),
23/17 (Sgk)


- Tieát sau luyện tập


2) x + 1 = 0  x = -1


Vậy tập nghiệm của pt là S = {-1;
0}


-Hs sửa bài


-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
(4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0</sub>
Vì x2<sub> + 1 > 0 với mọi x</sub>
nên (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0</sub>
 4x + 2 = 0
 x =  1<sub>2</sub>


Vậy tập nghiệm của pt là : S = { 1<sub>2</sub>


}


Hs: x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
 x(2x - 7) - 2(2x - 7) = 0
 (2x - 7)(x - 2) = 0


 2x - 7 = 0 hoặc x - 2 = 0
1) 2x - 7 = 0  x = 3,5
2) x - 2 = 0  x = 2


Vậy tập nghiệm của pt là S = {3,5;
2}


-Hs cả lớp nhận xét bài của bạn


<b>Ngày soạn:…./7/2010</b>
<b>Ngày giảng…./7/2010</b>
<b>Tiết 6: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hs biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phương
trình :


+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình
+ Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ, đề tốn (trị chơi)


- HS: Bảng nhóm, giấy làm bài (trị chơi)
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>


<b>1:Tổ chức:</b>


2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Bài 23b/17(Sgk)


Hs2: Baøi 23d/17(Sgk)


- GV nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 24/17(Sgk): Giải pt:
a) (x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


Hs1: 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1)
 0,5x(x - 3) - (x - 3)(1,5x - 1) = 0
 (x - 3)(0,5x - 1,5x + 1) = 0
 (x - 3)(-x + 1) = 0


 x - 3 = 0 hoặc -x + 1 = 0
1) x - 3 = 0  x = 3


2) -x + 1 = 0  x = 1


Vậy tập nghiệm của pt laø S = {3; 1}
Hs2: 3x 1 1x(3x 7)


7  7 


 3x - 7 = x(3x - 7)


 3x - 7 - x(3x - 7) = 0
 (3x - 7)(1 - x) = 0
 3x - 7 = 0 hoặc 1 - x = 0
1) 3x - 7 = 0  x = 7<sub>3</sub>
2) 1 - x = 0  x = 1


Vậy tập nghiệm của pt là S = {7<sub>3</sub> ;
1}


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Trong phương trình có những
dạng hằng đẳng thức nào?
-GV yêu cầu hs làm


d) x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>


? Hãy biến đổi vế trái của phương
trình thành nhân tử?


Bài 25/17 (Sgk)


-GV nhắc hs lưu ý dấu


- GV kiểm tra bài của vài hs


Hs: x2<sub> - 2x + 1 = (x - 1)</sub>2<sub>, sau khi </sub>
biến đổi lại có


(x - 1)2<sub> - 4 = 0</sub>


-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng


(x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 (x - 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0</sub>


 (x - 1 - 2) (x - 1 + 2) = 0
 (x - 3)(x + 1) = 0


 x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
1) x - 3 = 0  x = 3
2) x + 1 = 0  x = -1


Vậy tập nghiệm của pt laø S = {3;
-1}


HS: x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>
 x2<sub> - 2x - 3x + 6 = 0</sub>
 x(x - 2) - 3(x - 2) = 0
 (x - 2)(x - 3) = 0


 x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
1) x - 2 = 0  x = 2
2) x - 3 = 0  x = 3


Vậy tập nghiệm của pt là S = {2; 3}
-Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên
bảng làm


a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 3x</sub>
 2x2<sub>(x + 3) = x(x + 3)</sub>
 2x2<sub>(x + 3) - x(x + 3) = 0</sub>


 x(x + 3)(2x - 1) = 0


 x = 0 hoặc x = 3 = 0 hoặc 2x - 1 =
0


1) x = 0


2) x + 3 = 0  x = -3
3) 2x - 1 = 0  x = 0,5


Vaäy taäp nghiệm của pt là S = {0; -3;
0,5}


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 33/8(Sbt): bảng phụ:


Biết rằng x = -2 là một trong các
nghiệm của phương trình : x3<sub> + ax</sub>2
- 4x - 4 = 0


a) Xác định giá trị của a


b) Với a vừa tìm được ở câu a), tìm
các nghiệm cịn lại của phương
trình đã cho về dạng pt tích
? Xác định gtrị của a bằng cách
nào?


-GV yêu cầu hs về nhà làm câu b
-GV lưu ý hs 2 dạng Bt trong bài 33
Hoạt động 3: Trị chơi



-Mỗi nhóm gồm 4 hs đánh số từ 1
-> 4


- GV nêu cách chơi như Sgk/18
-GV cho điểm khuyến khích


Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 24(b, c)/17 (Sgk); 29, 31,
33b(Sbt)


- Ôn đk của biến để giá trị của
pthức được xác định, thế nào là 2 pt


 (3x - 1)(x2<sub> + 2) - (3x - 1)(7x - 10)</sub>
= 0


 (3x - 1)(x2<sub> + 2 - 7x + 10) = 0</sub>
 (3x - 1)(x2<sub> - 3x - 4x + 12) = 0</sub>
 (3x - 1)[x(x - 3) - 4(x - 3)] = 0
 (3x - 1)(x - 3)(x - 4) = 0
 3x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x -
4 = 0


1) 3x - 1 = 0  x = 1<sub>3</sub>
2) x - 3 = 0  x = 3
3) x - 4 = 0  x = 4


Vậy tập nghiệm của pt là S = {1<sub>3</sub>; 3;
4}



- Hs cả lớp nhận xét, sữa chữa


Hs: Thay x = 2 vào pt, từ đó tìm
được a


(-2)3<sub> + a(-2)</sub>2<sub> - 4(-2) - 4 = 0</sub>
 -8 + 4a + 8 - 4 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tương đương


- Xem trước bài: Phương trình chứa


-Đề thi như Sgk/18


Kết quả: x = 2; y = 1<sub>2</sub>; z = 2<sub>3</sub>; t = 2
<b>Ngày soạn: …/7/2010 </b>


<b> Ngày dạy:…/7/2010</b>
<b>Tiết 7: </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs nắm vững khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt
- Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác,
đặc biết là các bước tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu với ĐKXĐ của
pt để nhận nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức:</b>


<b>2:Kiểm tra:</b>


GV HS


Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu:
-gv đặt vấn đề như Sgk
-gv đưa pt: x 1 1 1


x 1 x 1


  


 


-gv y/c hs chuyển các biểu thức
chứa ẩn sang 1 vế


? x = 1 có phải là nghiệm của pt
hay không? Vì sao?


? Vậy pt đã cho và pt x = 1 có
tương đương khơng?


-Vậy khi biến đổi từ pt có chứa ẩn


ở mẫu đến pt không chứa ẩn ở mẫu
có thể được pt mới khơng tương
đương với pt đã cho. Do đó khi giải


1) Ví dụ mở đầu:


Hs: x 1 1 1


x 1 x 1


  


 


Thu gọn: x = 1


Hs: x = 1 khơng phải là nghiệm của
pt vì tại x = 1, gtrị của pthức <sub>x 1</sub>1




không xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

pt chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý đến
đk xác định của pt


Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác
định của một phương trình:


-gv giới thiệu kí hiệu của đk xác


định


-gv hướng dẫn hs


? ĐKXĐ của pt?


-gv y/c hs làm ?2


Hoạt động 3: Giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu:


? Hãy tìm ĐKXĐ của pt?


-gv y/c hs QĐ mẫu 2 vế rồi khử
mẫu (gv hướng dẫn hs cách làm
bài)


-gv lưu ý hs: ở bước khử mẫu ta
dùng “suy ra” chứ khơng dùng


2) Tìm điều kiện xác định của một
phương trình:


* Kí hiệu: ĐKXĐ


VD1: Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau:
a) 2x 1 1


x 2






ĐKXĐ: x - 2 ≠ 0  x ≠ 2


Vậy điều kiện xác định của pt là: x


≠ 2


b) 2 1 1


x 1  x 2


ÑKXÑ: x - 1 ≠ 0  x ≠ 1


x + 2 ≠ 0  x ≠ -2


Vậy điều kiện xác định của pt là: x


≠ 1; x ≠ -2


-Hs trả lời nhanh
a) <sub>x 1</sub>x x 4<sub>x 1</sub>


 


ÑKXÑ: x - 1 ≠ 0  x ≠ 1


x + 1 ≠ 0  x ≠ -1



Vậy điều kiện xác định của pt là: x


≠ ±1


b) 3 2x 1 x
x 2 x 2




 


 


ÑKXÑ: x - 2 ≠ 0  x ≠ 2


Vậy điều kiện xác định của pt là: x


≠ 2


3) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
VD2: Giải phương trình


x 2<sub>x</sub> <sub>2(x 2)</sub>2x 3
 (1)


ÑKXÑ: x ≠ 0, x ≠ 2


Quy đồng mẫu hai vế của pt:
<sub>2x(x 2)</sub> <sub>2x(x 2)</sub>x(2x 3)



 


2(x -2)(x + 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

“” vì pt này có thể khơng tương
đương với pt đã cho


-gv y/c hs tiếp tục giải pt theo các
bước đã học


? x =<sub>3</sub>8có thỏa mãn ĐKXĐ của
pt?


?Vậy để giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu ta
phải làm những bước nào?


-gv y/c hs đọc cách giải Sgk/21
4. Hoạt động 4: Củng cố:


Baøi 27a/22 (Sgk)


-gv gọi 1 hs lên bảng làm


-gv y/c hs nhắc lại các bước giải pt
chứa ẩn ở mẫu, so sánh với pt
không chứa ẩn ở mẫu


5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững ĐKXĐ của pt là đk


của ẩn để tất cả các mẫu của pt
khác 0


- Nắm các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu, chú ý bước 1 và 4
- BTVN: 27(b, c, d), 28 (a, b)/22


 2(x2<sub> - 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
 2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
 2x2<sub> - 2x</sub>2<sub> - 3x = 8</sub>


 -3x = 8
 x = <sub>3</sub>8


Hs: x = <sub>3</sub>8 thoả mãn ĐKXĐ


Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S = {


8
3


}


-Hs trả lời


* Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu:
Sgk/21


-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm


a) 2x 5 3


x 5



 (2)


ÑKXÑ: x ≠ -5


Quy đồng: 2x -5 3(x + 5)=
x + 5 x + 5


Suy ra: 2x - 5 = 3(x + 5)
 2x - 3x = 15 + 5
 -x = 20


 x = -20 (thỏa mãn
ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của pt (2) là: S =
{-20}


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(Sgk)


<b>Ngày soạn: …../7/2010 </b>
<b> Ngày dạy:…/7/2010</b>


<b>Tiết 8</b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở
mẫu


- Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của pthức được xác định, biến đổi
pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức:</b>


2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs1: ĐKXĐ của pt là gì?
Chữa bài 27b/22 (Sgk)


-Hs2: Nêu các bước giải pt chứa
ẩn ở mẫu?


Chữa bài 28a/22 (Sgk)


-gv nhận xét, ghi điể Hoạt động


2:Aùp dụng


-Hs1 thực hiện
x2  6= x +3


x 2


ÑKXÑ: x ≠ 0


Kết quả: x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-4}
-Hs2 thực hiện


2x 1 +1 = 1
x -1 x -1


ÑKXÑ: x ≠ 1


Kết quả: x = 1 (khơng thoả mãn
ĐKXĐ)


Vậy pt vô nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Ở phần này chúng ta sẽ xét một
số ptrình phức tạp hơn


? Tìm ĐKXĐ của pt?


-gv y/c hs làm trình tự theo các
bước giải



-gv lưu ý hs khi nào dùng “suy
ra”, khi nào dùng “”


- Trong các giá trị tìm được của
ẩn, giá trị nào thoả mãn ĐKXĐ
của pt thì là nghiệm của ptrình,
giá trị nào không thoả mãn
ĐKXĐ là nghiệm ngoại lai, phải
loại


-gv y/v hs làm ?3


* VD3: Giải phương trình
x + x = 2x


2(x -3) 2x + 2 (x +1)(x -3)


Hs: ÑKXÑ: x ≠ 3; x ≠ -1


MC: 2(x - 3)(x + 1)
Quy đồng:


x(x 1) x(x 3)   <sub>=</sub> 4x
2(x -3)(x +1) 2(x +1)(x -3)


Suy ra: x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x = 4x</sub>
 2x2<sub> - 2x - 4x = 0</sub>
 2x2<sub> - 6x = 0</sub>
 2x(x - 3) =


 2x = 0 hoặc x - 3 = 0


1) 2x = 0  x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)
2) x - 3 = 0  x = 3 (không thỏa mãn
ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của pt là S = {0}


-Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
a) x = x + 4


x -1 x +1


ÑKXÑ: x ≠ ±1


Quy đồng: x(x 1) =(x + 4)(x -1)
(x -1)(x +1) (x +1)(x -1)


Suy ra: x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
 x2<sub> + x = x</sub>2<sub> - x + 4x - 4</sub>
 x2<sub> + x - x</sub>2<sub> + x - 4x = -4</sub>
 -2x = -4


 x = 2 (thoả mãn
ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của pt là S = {2}
b) 3 =2x -1 x



x -2 x -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-gv nhận xét


Hoạt động 3: Củng cố-luyện tập
Bài 28/22 (Sgk)


-1/2 lớp làm câu c), 1/2 lớp làm
câu d)


Quy đồng: 3 =2x -1-x(x -2)
x -2 x -2


Suy ra: 3 = 2x - 1 - x2<sub> + 2x</sub>
 x2<sub> - 4x + 4 = 0</sub>


 (x - 2)2<sub> = 0</sub>
 x - 2 = 0


 x = 2 (khoâng thỏa mãn
ĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của pt là: S = 


-Hs nhận xét bài làm của bạn
-Hs làm vào bảng nhóm
c) x1 = x2 1<sub>2</sub>


x x



ĐKXĐ: x ≠ 0


Quy đồng: x32 x 42 1


x
=


x x


Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1</sub>
 x3<sub> - x</sub>4<sub> + x - 1 = 0</sub>
 x3<sub> (1 - x) - (1 - x) = 0</sub>
 (1 - x)(x3<sub> - 1) = 0</sub>


 (x - 1)(x - 1)(x2<sub> + x + 1) = 0</sub>
 (x - 1)2<sub>(x</sub>2<sub> + x + 1) = 0</sub>
 x - 1 = 0


 x = 1 (thoả mãn
ĐKXĐ)


(Vì x2<sub> + x + 1 = (x + </sub>1


2)2 +
3


4> 0 với


moïi x)



Vậy tập nghiệm của pt là S = {1}
d) x 3 +x -2 2


x +1 x


ÑKXÑ: x ≠ 0; x ≠ -1


Quy đồng:


x(x 3) (x 1)(x 2) 2x(x 1)
x(x 1)


    




x(x +1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-gv dán bài 2 nhóm lên bảng
-gv nhận xét bài làm của các
nhóm


Bài 36/9 (Sbt): bảng phụ


? Bạn Hà đã sử dụng dấu “”
khi khử mẫu 2 vế là đúng hay
sai?


Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 29; 30; 31/23 (Sgk); 35,


37/8-9(Sbt)


- Tiết sau luyện tập


+ 1)


 x2<sub> + 3x + x</sub>2<sub> - 2x + x - 2 = 2x</sub>2<sub> + 2x</sub>
 2x2<sub> + 2x - 2x</sub>2<sub> - 2x = 2</sub>


 0x = 2
pt voâ nghiệm


Vậy tập nghiệm của pt là S = 


-Hs cả lớp nhận xét bài


-Hs trả lời: Bạn Hà đã làm thiếu bước
tìm ĐKXĐ của pt và bước đối chiếu
ĐKXĐ để nhận nghiệm


* Cần bổ sung: - ĐKXĐ: x 3; x 1


2 2


 


 


x = <sub>7</sub>4(thoả mãn ĐKXĐ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày soạn: …../7/2010 </b>
<b> Ngày dạy:…../7/2010 </b>


<b>Tieát 9 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu </b></i>


<i>Rèn luyện kỹ năng, tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác</i>
<i>định, biến đổi phương trình, các cách giải phương trình dạng đã học .</i>


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


<i>Gv : Bảng phụ </i>
<i>HS : Bảng nhóm </i>


<i><b>III . Hoạt động trên lớp : </b></i>


<i>GV </i> <i>HS </i>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>Hỏi : Nêu các bước giải phương</i>
<i>trình chứa ẩn ở mẫu</i>


<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>
<i>Bài 29 /22 ( Sgk ) </i>


<i>- Cho HS nêu ý kiến của mình và</i>
<i>giải thích .</i>



<i>- GV chú ý cho HS việc khử mẫu</i>
<i>phải chú ý đến ĐKXĐ của</i>
<i>phương trình .</i>


<i>Bài 30 b, d, 31a, b /23( Sgk ) </i>
<i>- Cho HS laøm baøi theo nhoùm</i>
<i>+ Nhoùm 1 : 30b</i>


<i>+ Nhoùm 2 : 30d</i>
<i>+ Nhoùm 3 : 31a </i>


<i>HS : Trả lời </i>


<i>1 . Bài 29 / 22 ( Sgk )</i>
<i>HS : Trả lời miệng</i>


<i> - Cả hai lời giải đều sai vì đã khử mẫu</i>
<i>mà khơng chú ý đến ĐKXĐ của phương</i>
<i>trình. </i>


<i>- ĐKXĐ của phương trình là x </i><i> 5 . Do</i>


<i>đó giá trị x = 5 bị loại. Vậy PT đã cho</i>
<i>vô nghiệm .</i>


<i>2 . Bài 30 / 23 ( Sgk ) </i>
<i>HS hoạt động nhóm </i>


<i>Đại diện các nhóm trả lời </i>



7
2
3
4
3
2
2
)


2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i> (1)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>+ Nhóm 4 : 31b</i>


<i>GV theo dõi các nhóm làm việc </i>



<i>Bài 31 SGK/23</i>


<i>GV yêu cầu HS lên bảng trình</i>
<i>bày </i>


<i>GV kiểm tra bài làm của hS dưới</i>
<i>lớp </i>
6
12
6
2
28
42
6
2
28
14
42
14
)
3
.(
2
7
.
4
7
.
2


)
3
(
7
.
2
)
1
(
2
2
2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i> </i> <i>x</i><sub>2</sub>1<i> (thoả ĐKXĐ)</i>


<i> </i> <i>x</i>1<sub>2</sub><i> là nghiệm của PT</i>


3
2
1
6
7
2
3
)






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i> (2) ÑKXÑ: x </i><sub></sub><i> -7, x</i>


<i> 3/2</i>


1
56
6
7
42
4
9
7
42
6
6
4
9
6
)
7
)(
1
6


(
)
3
2
)(
2
3
(
)
2
(
2
2

























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> </i>


<i> </i> <i>x</i> <sub>56</sub>1 <i> (thảo ĐKXĐ)</i>


 <i>x</i>  <sub>56</sub>1 <i> là nghiệm của phương trình</i>


<i>Bài 31 SGK/31</i>



1
2
1
3
1
1


) <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i> (3)</i>


<i>ÑKXÑ : x </i><i> 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Baøi 33 :</i>
2


3
3
1
3
1
3
) 





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i> (*)</i>


<i>ĐKXĐ : a </i><i> -3 , a </i><i> -1/3</i>


<i>Bài 33/33 ( Sgk ) :</i>


2
3
3
1
3
1
3


) 





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i> (*)</i>


<i>Hỏi -Tìm giá trị của a để mỗi</i>
<i>biểu thức sau có giá trị bằng 2</i>
<i>có nghĩa là gì ?</i>


<i>- Giải phương trình với ẩn a khi</i>
<i>cho biểu thức đó bằng 2.</i>


<i>Củng cố : Cho HS nêu lại cách</i>
<i>làm trong mỗi bài</i>


<i>Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà</i>
<i>Xem lại các bài đã làm</i>


<i>Laøm baøi 30a, c, 31b, d, 32, 33b</i>
<i>SGK/23</i>


<i>x=</i> <sub>4</sub>1 <i> là nghiệm của PT</i>



)
3
)(
3
(
6
7
2
1
)
7
2
)(
3
(
13
)







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i>



<i>(4)</i>


<i>(*) ĐKXĐ : x </i><i> 3 , x </i><i> - 7/2</i>












































3
4
0
3
0
4
0
)
3
)(
4
(
0
12
3

4
0
12
42
12
9
39
13
)
7
2
(
6
)
3
)(
3
(
)
3
(
13
)
4
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x=-4 (thoả ĐKXĐ)</i>


<i>x=3 (Không thoả ĐKXĐ)</i>
<i>x=-4 là nghiệm của PT</i>
<i>ĐKXĐ : a </i><i> -3 , a </i><i> -1/3</i>


<i> (*) (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1)=2(3a+1)</i>
<i>(a+3)</i>


<i> 6a2 – 6 = 2 (3a2 + 10a +3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày soạn: …/7/2010 </b>
<b>Ngày dạy:…/7/2010</b>



<i><b>Tiết 10 </b></i>


<b>Giải Bài Tốn Bằng Cách Lập Phương Trình</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- <i>Học sinh nắm được các bước giải bài tốn bằng cách lập phưong</i>


<i>trình</i>


- <i>Học sinh biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng</i>


<i>q phức tạp.</i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i>GV , HS : Sách giáo khoa + Giáo án + Bảng phụ + Phiếu học tập</i>


<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức:</b>


<b>2:Bài giảng:</b>


GV HS


Hoạt động 1: Biểu diễn một đại
lượng bởi một biểu thức chứa ẩn:
ĐVĐ: Chúng ta đã biết cách giải
nhiều bài tốn bằng p2<sub> số học, hơm </sub>


nay chúng ta được học một cách
giải khác, đó là giải bài toán bằng
cách lập pt


- Trong thực tế, nhiều đại lượng
biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. Nếu
kí hiệu một trong các đại lượng ấy
là x thì các đại lượng khác có thể
được biểu diễn dưới dạng một biểu
thức của biến x


? Hãy biểu diễn S ô tô đi được
trong 5h?


1) Biểu diễn một đại lượng bởi một
biểu thức chứa ẩn:


- Hs nghe gv trình bày


* Ví dụ: v ô tô = x (km/h)


Hs: S ơ tơ đi được trong 5 (h) là 5x
(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Nếu S = 100km thì thời gian đi
của ơ tô được biểu diễn bởi biểu
thức nào?


-gv y/c hs laøm ?1



- Gv y/c hs làm ?2 (bảng phụ)
VD: a) x = 12 => số mới: 512 =
500+12


? Viết thêm cữ số 5 vào bên trái số
x ta được gì?


b) x = 12 => số mới: 125 = 12.10 +
5


? Viết thêm chữ số 5 vào bên phải
số x ta được gì?


Hoạt động 2: Ví dụ về giải bài tốn
bằng cách lập phương trình


-gv y/c hs đọc đề, tóm tắt đề


? Hãy gọi 1 trong 2 đại lượng là x;
x cần đk gì?


? Số con chó?


? Số chân gà? Chân chó?
? Căn cứ vào đâu để lập pt?
-gv gọi 1 hs lên bảng giải pt


- 1 hs đọc đề, hs lần lượt trả lời
a) t = x (phút)



- S Tiến chạy được là: 180x (km)
b) S = 4500m = 4,5 km


t = x (phút) = <sub>60</sub>x (h)


Vận tốc TB của Tiến laø: 4,5x 270<sub>x</sub>
60




(km/h)


-Hs: ta được 500 + x


-Hs: ta được: 10x + 5


2) Ví dụ về giải bài tốn bằng cách
lập phương trình


* Ví dụ 2: (Bài tốn cổ)
-Hs thực hiện


Tóm tắt: số gà + số chó = 36 con
số chân gà + số chân chó = 100
chân


Tính số gà? Số chó?


Hs: Gọi số gà là x (con, x nguyên
dương, x < 36)



Số con chó là 36 - x (con)
Số chân gà là: 2x (chân)


Số chân chó là: 4(36 - x) (chân)
Vì tổng số chân gà và chó là 100
chân nên ta có pt:


2x + 4(36 - x) = 100
 2x + 144 - 4x = 100
 - 2x = -44


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? x = 22 có thoả mãn đk của ẩn
khơng?


? Để giải bài toán bằng cách lập pt,
ta cần tiến hành những bước nào?
(bảng phụ)


- gv nhấn mạnh: ta có thể chọn ẩn
trực tiếp hoặc chọn một đại lượng
chưa biết khác là ẩn lại thuận lợi
hơn


+ Nếu x biểu thị số cây, số con, số
người… thì x nguyên dương


+ Nếu x biểu thị vận tốc, thời gian
của 1 chuyển động thì x > 0



-gv y/c hs làm ?3
-gv ghi tóm tắt lời giải


Tuy ta hay đổi cách chọn ẩn nhưng
kết quả bài tốn khơng thay đổi


Hoạt động 3: Củng cố:
Bài 34/25 (Sgk)


? Nếu gọi mẫu số là x thì x cần
điều kiện gì?


? Hãy biểu diễn tử số, phân số đã


Vậy số gà laø 22 (con)


Số chó là: 36 - 22 = 14 (con)
Hs: nêu tóm tắt các bước giải bài
tốn bằng cách lập pt: Sgk/25


- Hs trình bày miệng


Gọi số chó là x (con, x nguyên
dương, x < 36)


Số con gà là 36 - x (con)
Số chân chó làãx (chân)


Số chân gà là: 2(36 - x) (chân)
Vì tổng số chân gà và chó là 100


chân nên ta có pt:


4x + 2(36 - x) = 100


 x = 14 (thoả mãn đk)
Vậy số chó là 14 (con)


Số gà là: 36 - 14 = 22 (con)


Hs: Gọi mẫu số là x (x nguyên, x ≠


0)


Thì tử số là x - 3
Phân số đã cho là x 3<sub>x</sub>


Hs: Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2
đơn vị thì phân số mới là:


x 3 2 x 1<sub>x 2</sub>  <sub>x 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cho?


? Nếu tăng cả tử và mẫu 2 đơn vị
thì phân số mới được biểu diễn ntn?


? Lập pt bài toán?
? Giải pt?


<i>Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà</i>


<i>- Xem lại bài + làm bài 36SGK/26</i>
<i>- Chọn ẩn c là tuổi thọ của </i>
<i>Đi-ơ-phăng (x </i><i> z+) </i>


Hs: ta có pt: <sub>x 2 2</sub>x 1 1 


Hs:  2(x - 1) = x + 2
 x = 4 (thoả mãn đk)
Vậy phân số đã cho là 1<sub>4</sub>


<b> Ngày soạn:…/7/2010 </b>
<b> Ngày dạy:…/7/2010</b>


<b>Tiết 11</b>


<i><b>Giải Bài Tốn Bằng Cách Lập Phương Trình (tiếp)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập pt, chú ý đi sâu ở
bước lập pt


+ Cụ thể: chọn ẩn số, phân tích bài tốn, biểu diễn các đại lượng,
lập pt


- Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động,
toán năng suất, tốn quan hệ số


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HS : Bảng nhóm
<b>III . Hoạt động trên lớp : </b>
<b>1:Tổ chức:</b>


2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Làm BT 48/11 (Sbt): bảng phụ


-gv nhaän xét. ghi điể


Hoạt động 2: Ví dụ: Sgk/27
-gv đưa VD (bảng phụ)


? Trong tốn chuyển động có
những đại lượng nào? (cơng thức
liên hệ)?


? Trong bài tốn này có những
đối tương nào tham gia chuyển
động? Cùng chiều hay ngược
chiều?


- GV kẻ bảng, hướng dẫn hs điền
vào bảng


- 1hs lên bảng



Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thou nhất là
x (gói, x nguyên dương, x < 60)


thì số kẹo lấy ra từ thùng thứ 2 là 3x
(gói)


Số gói kẹo cịn lại ở thùng thứ nhất là
60 - x


Số gói kẹo cịn lại ở thùng thứ hai là:
80 - 3x


Ta coù pt: 60 - x = 2(80 - 3x)
 60 - x = 160 - 6x
 5x = 100


 x = 20 (thoản mãn đk)
Vậy số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là
20 gói


-Hs nhận xét bài làm của bạn
1) Ví dụ: Sgk/27


- 1 hs đọc đề


Hs: vận tốc, thời gian, quãng đường
S = v.t; t = S<sub>v</sub>; v = S<sub>t</sub>


- Trong bài tốn có 1 xe mày và 1 ô tô
tham gia chuyển động ngược chiều


Đổi 24’ = 2<sub>5</sub>h


v t S


xe maùy 35 x 35x


Ô tô 45 <sub>x -</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Biết đại lượng nào của xe máy,
của ô tô? hãy chọn ẩn số? Đơn vị
của ẩn?


? Thời gian ô tô đi?
? Điều kiện của x?


? tính quãng đường mỗi xe đã đi?
? Hai quãng đường này quan hệ
với nhau ntn?


- sau khi điền xong, gv y/c hs lên
bảng trình bày lời giải và giải pt
? đối chiếu đk và trả lời bài
tốn?


-GV lưu ý hs bài trình bày cụ thể
trang 27 - 28 (Sgk)


- GV yêu cầu hs làm ?4


)


Hs: Biết vxe máy = 35 km/h; v ô tô = 45
km/h


Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe
gặp nhau là x (h)


- thời gian ô tô đi là: x -2<sub>5</sub> (h0
Hs: x > 2<sub>5</sub>


Hs: Quãng đường xe máy đi là: 35x
(km)


Quãng đường ô tô đi là: 45 (x -2<sub>5</sub>)
(km)


Hs: Hai quãng đường này có` tổng là
90 km. Ta có pt: 35x + 45 (x -2<sub>5</sub>) =
90


Hs thực hiện:


- giải pt: kết quả: x = 27 1 7
20  20


Hs: x = 1 7


20thoả mãn đk


Vậy thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe
gặp nhau là: 1 7



20h = 1h 21phuùt


- Hs thực hiện
v


(km/h) t(h) S(km)


Xe


máy 35


x


35 x (0 < x<sub>< 90)</sub>


Ô tô 45 90 x<sub>45</sub>


90 - x
phương trình: <sub>35</sub>x - 90 x<sub>45</sub> = 2<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Nhận xét 2 cách chọn ẩn? Cách
nào gọn hơn?


Hoạt động 3: Bài đọc thêm
Bài toán (trang 28) Sgk:


? Trong bài toán này có những
đại lượng nào? Quan hệ ntn?



- GV yêu cầu hs xem phân tích
bài tốn và bài giải


? có nhận xét gì về câu hỏi vàv
cách chọn ẩn của bài toán?


- GV yêu cầu hs chọn ẩn trực
tiếp


- Cách 2 chọn ẩn trực tiếp nhưng
pt giải phức tạp hơn. Tuy nhiên
cả 2 cách đều dùng được


Hoạt động 4: Củng cố:


Baøi 37/30 (Sgk) (bảng phụ)


 x = 189<sub>4</sub>


Thời gian đi là: x:35 = 189<sub>4</sub> .<sub>35</sub>1 = 27<sub>20</sub>
(h)


Hs: Cách giải này phức tạp hơn, dài
hơn


- 1 hs đọc đề bài


Hs: các đại lượng: số áo may 1 ngày;
số ngày may, tổng số áo



- Quan hệ:


Số áo may 1 ngày x số ngày may =
tổng số áo may


- Hs xem Sgk


Hs: Bài toán hỏi: Theo kế hoạch, phân
xưởng phải may bao nhiêu áo?


Bài giải chọn: Số ngày may theo kế
hoạch là x (ngày)


Như vậy không chọn ẩn trực tiếp
-Hs điền vào bảng và lập pt


số áo
may 1
ngày


số ngày
may


tổng số
áo may
kế


hoạch


90 x



90 x


Thực
hiện


120 x 60


120


 x+60


pt: <sub>90</sub>x - x 60<sub>120</sub> = 9
-Hs đọc đề


7h


A B


6h


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV yêu cầu hs điền vào bảng
phân tích


Hướng dẫn về nhà


- gv lưu ý hs: việc phân tích bài
tốn khơng phải khi nào cũng
lập bảng, thơng thường ta hay
lập bảng với tốn chuyển động,


toán năng suất, toán %, toán đại
lượng


- BTVN: 37 -> 44 /30-31 (Sgk)


-Hs điền


v


(km/h) t(h) S (km)
Xe


máy


x (x >
0)


7
2


7
2x


Ô tô x + 20 5<sub>2</sub>


5
2( x +


20)
pt: 7<sub>2</sub>x = <sub>2</sub>5( x + 20)



- Hs có thể chọn SAB laø x (km, x > 0)
pt: 2x<sub>5</sub> - 2x<sub>7</sub> = 20


<b> Ngày soạn:…/7/2010</b>
<b> Ngày dạy:…./7/2010</b>
<b>Tiết 12</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I . Mục tiêu : </b></i>


Luyện tập cho HS giải bài tốn bằng cách lập phương trình qua các bước :
Phân tích bài tốn , chọn ẩn số , biểu diễn các đại lượng chưa biết , lập
phương trình , giải phương trình đối chiếu điều kiện của ẩn để trả lời


<i><b>II . Chuẩn bị</b></i> :


Bảng phụ gi đề bài 42 / 31
HS : Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1:Tổ chức:
2:Bài giảng:


GV HS


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ –
Chữa bài tập


HS1 : Chữa bài 37 / 30 sgk


HS 2 : Chữa bài 40 /31 sgk
HS 3 : Chữa bài 38 /31 sgk
GV kiểm tra bài về nhà của HS
Hoạt động 2 : Luyện tập :


Baøi 39 / 31sgk


GV yêu cầu hs đọc đề bài :


Hỏi : Số tiền Lan mua hai loại hàng
chưa kể thuế VAT là bao nhiêu ?
GV u cầu HS lập bảng , phân tích
bài tốn


Ba hs lên bảng


HS theo dõi nhận xét


Số tiền chưa kể thuế VAT


( ngàn đồng ) Tiền thuế VAT( ngàn đồng )


Loại hàng 1 x 10%x


Loại hàng 2 110 – x 8% ( 110 – x )


Cả hai mặt hàng 110 10


GV yêu cầu HS trình bày bài HS trình bày :



<i>Gọi số tiền Lan phải trả cho loại</i>
<i>hàng thứ nhất (khơng kể VAT) là x</i>
<i>(nghìn đồng,x>0)</i>


<i>Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ</i>
<i>nhất là x.10%</i>


<i>Số tiền chưa kể VAT của loại hàng thứ</i>
<i>hai là : 110 –x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Baøi 41 / 31 sgk


Hỏi : Em hãy nêu cách viết một
số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
cùa 10 ?


Baøi 42 :


Yêu cầu HS đọc đề bài


Em hãy chọn ẩn số và ĐK của ẩn
Hỏi : Nếu viết thêm số 2 vào bên
trái và chữ số 2vào bên phải số
đó thì số mới biểu diễn như thế
nào ?


Bài 43 GV hướng dẫn hs phân
tích bài tốn biểu diễn đại lượng
và lập phương trình



<i>Theo đề bài ta có pt : </i>


10 8


(110 ) 10
100 100


10 880 8 1000
60


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   


 


Vậy không kể VAT Lan phải trả cho
loại hàng thứ nhất là 60 nghìn đồng,
loại hàng thứ hai là 50 nghìn đồng
HS nhận xét


HS đọc đề bài


HS : abc = 100a + 10 b + c



HS hoạt động nhóm trong thời gian 5
phút


<i>Gọi chữ số hàng chục là x(0<x<5) x</i>


<i> N </i>


<i>Thì chữ số hàng đơn vị là 2x</i>


<i> Khi thêm chữ số 1 xen vào giữa 2 chữ</i>
<i>số ấy thì được số mới lớn hơn số ban</i>
<i>đầu là 370, ta có pt:</i>


<i>100x + 10 + 2x = 10x+2x+370</i>


 <i>x = 4 (nhận)</i>
Vậy số ban đầu là 48
HS đọc đề bài


Gọi số cần tìm là ab


Với a , b  N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b ≤ 9


HS : Số mới là : 2ab2


2ab2 = 2000 + 10 ab + 2 = 2002 + 10
ab


Từ đó hS lập phương trình bài toán


2002 + 10 ab = 153 ab


ab = 14


Vậy số phải tìm là 14
HS : lên bảng chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hướng dẫn về nhà :


Baøi 45 , 46 , 47 , 48 / 31 , 32 SGK
Bài 49 , 50 SBT


<i>(0<x<10, x</i><i>Z+)</i>


<i>Thì mẫu số của phân số cần tìm là x-4</i>
<i>Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào</i>
<i>bên phải của mẫu số 1 chữ số đúng</i>
<i>bằng tử số thì được phân số bằng psố</i>


1


5<i>, ta coù pt :</i>
1
10( 4) 5


5 10 40


20
( )
3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>



 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày soạn:…./7/2010</b>
<b>Ngày dạy:…./7/2010</b>


<b>Tiết 12:</b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU</b></i>


<i>Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt 1 ẩn hay không ?</i>


Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x<
a, x >a, x a, x a



<i><b>II/ CHUẨN BỊ </b></i>


Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
<b>III / Hoạt động trên lớp : </b>


<b>1:Tổ chức:</b>
<b>2:Bài giảng:</b>


GV HS


Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại tính chất nói về sự liên
hệ giữ thứ tự và phép cộng


Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
với số dương


Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
với số âm


Hoạt động 2:
I/ Mở đầu :


- Gv giới thiệu phần mở đầu để


hs thảo luận về kết quả (về đáp


HS trả lời


- Nam mua được 9 quyển vở vì 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

số)


- Gv chấp nhận đáp số của hs đưa


ra nhö sau


- Gv chấp nhận một số đáp án


khác của hs khác đưa ra


- Gv giới thiệu thuật ngữ BPT


một ẩn, vế trái, vế phải ở VD
cụ thể


- Gv giới thiệu về nghiệm của


BPT


- Cho hs laøm ?1sgk/41
- Hs laøm BT theo nhóm


- Hs chia nhóm để kiểm tra các


kết quả


Nhóm 1 : chứng tỏ số 3
Nhóm 2 : chứng tỏ số 4
Nhóm 3 : chứng tỏ số 5


Nhóm 4 : chứng tỏ số 6
Hoạt động 3:


II/ Tập nghiệm của bất phương
trình


- Cho hs đọc sách


- Tập nghiệm của BPT là gì ?
- Giải BPT là gì ?


- Gv hướng dẫn làm VD1 (làm
như mẫu)


Gv trình bày chi tiết VD1 theo
các bước sau:


+ Gọi Hs kể một vài nghiệm của
BPT >3


+ Gv u cầu hs giải thích số đó
(chẳng hạn x=5 là nghiệm của
BPT x>3)


+ Gv khẳng định, tất cả các số


thừa 1200đ)


- 8 quyển vơ,û 7 quyển vở, …



?1 a) BPT : x2<sub>  6x-5 có vế trái x</sub>2 <sub>, vế</sub>
phải 6x-5


a) Ta có
2


2


3 9


3 6.3 5
6.3 5 13





  



 <sub> </sub>


Vaäy 3 là nghiệm của bpt
x2<sub>  6x-5</sub>


Chứng minh tương tự choa các số
4,5,6


II/ Tập nghiệm của bất phương trình
 Định nghóa : sgk/42



Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả
các nghiệm của 1 bpt


Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó.
 VD : x >3


  S = {x/x>3}


x >3


 VD : x  -2


Hs laøm ?2


0 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

>3 đều là nghiệm của BPT từ đó
giới thiệu tập hợp {x/x>3} và
sau đó hướng dẫn hs vẽ hình
biểu diễn tập đó trên trục số để
minh họa


Chú ý hs qui định dùng dấu “(“
hay dấu “)” để đánh dấu điểm
trên trục số


+ Cho hs laøm ?2


Gv giới thiệu nhanh VD2



Cho hs làm ?3, ?4
Nhóm 1+2 : ?3
Nhóm 3+4 : ?4


Hoạt động 4:


III/ Bất phương trình tương đương
Em đã biết BPT x>3 và 3<x có
cùng tập nghiệm. Vậy 2 BPT đó
gọi là 2 bpt như thế nào ?


Cho VD ?


Hoạt động 5 : Luyện tập
+ Bài 15a sgk/43


Hs lên bảng trình bày
+ Bài 16b,d sgk/43


Hs giải thích cách lấy nghiệm
trên trục số


x>3  S={x/x>3}
3<x  S={x/ 3<x}
x=3  S={x= 3}
?3


x  -2 S={x/ x  -2}
?4 : x<4  S={x/ x <4}



III/ Bất phương trình tương đương
 Định nghóa : sgk/42


Hs trả lời


2bpt có cùng tập nghiệm gọi là 2 bpt
tương đương


VD: 3 < x  x>3
Bài 15a


Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9
Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt
2x+3<9


Baøi 16


b) x  -2  S={x/ x  -2}


c) x  1  S={x/ x  1}


Baøi 17: a) x  6


0 4


-2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Bài 17a sgk/43
Hướng dẫn về nhà
+ Học bài



+ Laứm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d;
18 sgk/43


Ngày soạn:/7/2010


Ngày giảng:./7/2010 <b>TiÕt 25-26: </b>

<b>KiĨm tra</b>



<i><b>A:Mơc tiªu:</b></i>


+Gióp cho häc sinh tù d¸nh gi¸ kiÕn thøc cđa mình trong quá trình rèn
luyện


+ Có khả năng vận dụng sáng tạo kiến thức vào giải bài tập nhanh chín xác
+Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra


<i><b>B: Ma trận</b></i>


<i><b>C:Đề bài và điểm số</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 1: 1®


Hãy chọn phơng án đúng


Phơng trình 3x+6 = o có nghiệm lµ


a: x = 2 b: x = -2 c: x = 3 d : x = -3
Câu 2: 1đ


Hãy điền khuyết để đợc phát biểu đúng



Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai


cạnh cịn lại thì nó định ra trờn hai cnh y nhng.


Câu 3: 1đ


H·y ®iỊn khut


Hai tam giác ABC và <i>A B C</i>   đồng dạng với nhau thì




<i>A</i> =…. ; <i><sub>B</sub></i> =… ;<i><sub>C</sub></i> <sub>=</sub>…<sub>..</sub>


<i>AB</i>


<i>A B</i>  =….
<b>II/Tự luận:</b>


Câu 1: 1đ


HÃy giải phơng trình sau
3x 2 = 2x 3


Câu 2: 3đ


Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2
vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta đợc một s ln gp 153
s ban u



Câu 3: 2đ


Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD) đờng thẳng a song song với DC cắt các
cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F cắt AC tại I chứng minh rằng


A: <i>AE</i>


<i>ED</i> =
<i>BF</i>
<i>FC</i> B:


<i>AE</i>
<i>AD</i> =


<i>BF</i>
<i>BC</i>


Câu 4: 1đ


Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trên hỡnh v cõu 4


<i><b>D: Đáp án chi tiết và thang điểm từng phần</b></i>


Đáp án Điểm số


<b>I: TNKQ</b>


Câu 1: 1đ



Chọn phơng án đúng


Phơng trình 3x+6 = o có nghiệm là


<i> b: x = -2 </i>


C©u 2:


Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và


cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trờn hai cnh y nhng <i>on </i>


<i>thẳng t ơng ứng tØ lƯ</i>


C©u 3:


H·y ®iỊn khut


Hai tam giác ABC và <i>A B C</i>   đồng dạng với nhau thì
<i><sub>A</sub></i> = <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B</sub></i> = <i><sub>B</sub></i> <sub></sub> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A C</i> <i>B C</i>  ;<i>C</i> = <i>C</i> 






</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>AB</i>


<i>A B</i>  =



<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A C</i> <i>B C</i> 
<b>II:Tù luËn:</b>


<b>C©u 1:</b>


3x – 2 = 2x – 3  3 x – 2x = -3 +2  x = - 1


<b> Câu 2:</b>


Gọi số cần tìm là <i><sub>ab</sub></i><b> </b>a,b lµ<b> </b>sè tù nhiªn<b> 0 </b><b> </b>b  9


1  a  9


Sau khi ®iỊn sè song ta cã sè <sub>2 2</sub><i><sub>ab</sub></i>
Theo bài ra ta có phơng trình


2 2<i>ab</i> - 153 <i><sub>ab</sub></i><b> = </b> 0


Ta cã 2000+ <i>ab</i>10+2 -153 <i>ab</i><b> = </b>0  143<i>ab</i><b> = </b>2002


<i>ab</i><b>=</b> 14


Vậy số cần tìm là 14


<b>Câu 3: A:</b>


<b> </b>



E


I <sub>F</sub>


a


A B


D


C


Do a // DC nên theo định lí Ta lét ta cú :


<i>AE</i> <i>AI</i>
<i>ED</i> <i>IC</i> (1)


Tơng tự nh trên ta cã


<i>BF</i> <i>AI</i>
<i>FC</i> <i>IC</i> (2)


Tõ (1) (2) ta có <i>AE</i>


<i>ED</i> =
<i>BF</i>
<i>FC</i>


B: Lí luân tơng tù nh trªn ta cã <i>AE</i>



<i>AD</i> =
<i>AI</i>
<i>AC</i> =


<i>BF</i>
<i>BC</i>


<b>Câu 4: </b>Do đờng thẳng a song song với hai cạnh đáy của hình
thang nên;


Các cặp tam giác đồng dạng ở hình trên là
Tam giác AEI đồng dạng với tam giác ADC
Tam giác C IF đồng dạng với tam giác CA B


0.5®










<i><b>E: Tỉ chøc kiĨm tra</b></i>


1:Tỉ chøc:
2:KiĨm tra



<i><b>F: H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn:/7/2010


Ngày giảng:./7/2010 <b>TiÕt 25-26: </b>

<b>KiĨm tra</b>



<i><b>A:Mơc tiªu:</b></i>


+Gióp cho häc sinh tự dánh giá kiến thức của mình trong quá trình rèn
luyện


+ Có khả năng vận dụng sáng tạo kiến thức vào giải bài tập nhanh chín xác
+Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra


<i><b>B: Ma trận</b></i>


Tờn ch đề Nhận biết<sub>TNKQ TL</sub> Thông hiểu<sub>TNKQ TL</sub> Vận dụng<sub>TNKQ TL</sub> Tng


Phơng trình 1


1
1
1


2


2
Giải bài toán



bằng cách
lập phơng
trình


1
3


1


3


Định lí Talét 1


1


1
2


2


3
Tam gi¸c


đồng dạng 1


1


1
1



2


2


Tæng 4


4
2


5
1


1
7


10


<i><b>C:§Ị bài và điểm số</b></i>


<b>I: TNKQ</b>


Câu 1: 1đ


Hãy chọn phơng án đúng


Phơng trình 3x+6 = o cã nghiƯm lµ


a: x = 2 b: x = -2 c: x = 3 d : x = -3
Câu 2: 1đ



Hãy điền khuyết để đợc phát biểu đúng


Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai


cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy nhng.


Câu 3: 1đ


H·y ®iỊn khut


Hai tam giác ABC và <i>A B C</i>   đồng dạng với nhau thì


<i>A</i> =…. ; <i>B</i> =… ;<i>C</i> =…..


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 1: 1đ


HÃy giải phơng trình sau
3x – 2 = 2x – 3


C©u 2: 3®


Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2
vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta c mt s ln gp 153
s ban u


Câu 3: 2đ



Cho hình thang ABCD (AB // CD) đờng thẳng a song song với DC cắt các
cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F cắt AC tại I chứng minh rằng


A: <i>AE</i>


<i>ED</i> =


<i>BF</i>
<i>FC</i> B:


<i>AE</i>


<i>AD</i> =


<i>BF</i>
<i>BC</i>
Câu 4: 1đ


Hãy chỉ ra các cặp tam giác ng dng trờn hỡnh v cõu 4


<i><b>D: Đáp án chi tiết và thang điểm từng phần</b></i>


Đáp án Điểm số


<b>I: TNKQ</b>


Câu 1: 1đ


Chọn phơng án đúng



Phơng trình 3x+6 = o có nghiƯm lµ


<i> b: x = -2 </i>


C©u 2:


Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và


cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những <i>đoạn </i>


<i>th¼ng t ơng ứng tỉ lệ</i>


Câu 3:


H·y ®iỊn khut


Hai tam giác ABC và <i>A B C</i>   đồng dạng với nhau thì
<i><sub>A</sub></i> = <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B</sub></i> = <i><sub>B</sub></i><sub></sub> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A C</i> <i>B C</i>  ;<i>C</i> = <i>C</i> 


<i>AB</i>
<i>A B</i>  =


<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A C</i> <i>B C</i> 
<b>II:Tù luËn:</b>



<b>C©u 1:</b>


3x – 2 = 2x – 3  3 x – 2x = -3 +2  x = - 1


<b> Câu 2:</b>


Gọi số cần tìm là <i><sub>ab</sub></i><b> </b>a,b lµ<b> </b>sè tù nhiªn<b> 0 </b><b> </b>b  9


1  a  9


Sau khi ®iỊn sè song ta cã sè <sub>2 2</sub><i><sub>ab</sub></i>
Theo bài ra ta có phơng trình


2 2<i>ab</i> - 153 <i><sub>ab</sub></i><b> = </b> 0


Ta cã 2000+ <i><sub>ab</sub></i>10+2 -153 <i><sub>ab</sub></i><b> = </b>0  143<i><sub>ab</sub></i><b> = </b>2002


<i>ab</i><b>=</b> 14


Vậy số cần tìm là 14


<b>Câu 3: A:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> </b>


E



I <sub>F</sub>


a


A B


D


C


Do a // DC nên theo định lí Ta lét ta có :


<i>AE</i> <i>AI</i>


<i>ED</i> <i>IC</i> (1)


T¬ng tù nh trªn ta cã


<i>BF</i> <i>AI</i>


<i>FC</i> <i>IC</i> (2)


Tõ (1) (2) ta cã <i>AE</i>


<i>ED</i> =


<i>BF</i>
<i>FC</i>



B: LÝ luân tơng tự nh trên ta có <i>AE</i>


<i>AD</i> =


<i>AI</i>


<i>AC</i> =


<i>BF</i>
<i>BC</i>


<b>Câu 4: </b>Do đờng thẳng a song song với hai cạnh đáy của hình
thang nên;


Các cặp tam giác đồng dạng ở hình trên là
Tam giác AEI đồng dạng với tam giác ADC
Tam giác C IF đồng dạng với tam giác CA B







<i><b>E: Tỉ chøc kiĨm tra</b></i>


1:Tỉ chøc:
2:KiĨm tra


<i><b>F: H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×