Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 5 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.26 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 3



<i><b>Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>LỊNG DÂN (TRÍCH)</b>



I/MỤC ĐÍCH U CẦU


-Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng phù hợp với tính cách của từng nhân
vật trong tình huống kịch.


2/ Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: <i>Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu</i>
<i>cán bộ cách mạng.</i>


-TRả lời các câu hỏi SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A<b>. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Sắc
màu em u


<i>H: Em thích hình ảnh nào trong 4 khổ thơ đầu ? vì</i>
<i>sao?</i>


<b>B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài</b>



H<i>: Các em đã được học vở kịch nào ở lớp 4?</i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ trang 25 và mơ
tả những gì mình nhìn thấy trong tranh.


<b>GV:</b> tiết học hôm nay các em sẽ học phần đầu của
vở kịch Lòng dân Đây là vở kịch đã được giải
thưởng Văn nghệ trong thời kì kháng chiến chống
Pháp. Tác giả của vở kịch là Nguyễn Văn Xe cũng
đã hi sinh trong kháng chiến. Chúng ta cùng học
bài để thấy được lòng dân đối với cách mạng như
thế nào ?


<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


a<b>) Luyện đọc</b>


- Gọi HS đọc lời giới thiệu


- Gv đọc mẫu đúng ngữ điệu phù hợp với tính cách
từng nhân vật


<i>H: Em có thể chia đoạn kịch này như thế nào?</i>


- HS đọc từng đoạn của đoạn kịch.
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS
- Giải nghĩa từ:



+ Lâu mau: lâu chưa
+ Lịnh: lệnh


+ tui: tôi


+ Con heo: con lợn


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại đoạn kịch


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu
hỏi


- Vở kịch ở vương quốc tương lai
- HS mô tả


-Đoạn 1: Anh chị kia!.... Thằng nầy là con.
-Đoạn 2:Chồng chị à?.... Rục rịch tao bắn.
-Đoạn 3: Trời ơi!... đùm bọc lấy nhau.
- 4 HS đọc nối tiếp


- HS đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b>


- HS đọc câu hỏi và đọc thầm đoạn


<i>H: Câu chuyện xảy ra ở đâu?</i>


<i>H: Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?</i>



H<i>: Dì Năm đã nghĩ cách gì để cứu chú cán bộ?</i>


H<i>: Qua hành động đó em thấy dì Năm là người</i>
<i>như thế nào?</i>


GV ghi bảng: Sự dũng cảm nhanh trí của dì Năm.


<i>H: Chi tiết nào trong đoạn kịch làm bạn thích thú</i>
<i>nhất , vì sao?</i>


<i>H: Nêu nội dung chính của đoạn kịch?</i>


KL: vở kịch lịng dân nói lên tấm lòng của người
dân Nam Bộ đối với Cách Mạng. Nhân vật dì
Năm đại diện cho bà con Nam Bộ: rất dũng cảm,
mưu trí đối phó với giặc, bảo vệ cách mạng. Chi
tiết kết thúc phần 1 của vở kịch hấp dẫn vì chúng ta
khơng biết được bọn cai, lính sẽ xử lí thế nào. Cuối
phần 1 mâu thuẫn lên đến đỉnh điểm. Chúng ta sẽ
biết khi học phần tiếp theo.


<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- Gọi 5 HS đọc đoạn kịch theo vai
- Yêu cầu HS nêu cách đọc


- Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm


- Tổ chức HS thi đọc và bình chọn nhóm đọc hay


nhất


- Nhận xét


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về đọc bài và xem phần 2 của vở kịch


- 2 HS đọc nối tiếp đoạn kịch


- Câu chuyện xảy ra ở một ngơi nhà nơng
thơn Nam bộ trong thời kì kháng chiến
- Chú bị đich rượt bắt.


- Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khoác để
thay, rồi bảo chú ngồi xuống chõng ăn
cơm, vờ làm như chú là chồng dì để bọn
địch khơng nhận ra.


- Dì Năm rất nhanh trí, dũng cảm lừa địch.
HS tự chọn và nêu


- Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí cứu
cán bộ


HS đọc phân vai theo thứ tự
- HS nêu


- HS đọc theo vai
- 3 nhóm HS thi đọc



<b>THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “ BỎ KHĂN’’</b>



<b>I . MỤC TIÊU</b>


-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay
sau.


-Biết cách chơi và tham gia trò chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, 2 chiếc khăn tay, kẻ sân chơi trò chơi .
<b>III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, LÊN LỚP</b>


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu</b>(6 phút)
- Nhận lớp


- Chạy chậm


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* Trò chơi “thi đua xếp hàng”



<b>2. Phần cơ bản</b> (24 phút)


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
quay phải, trái, sau, dàn hàng, dồn hàng.


-Thi đua giữa các tổ
- Trò chơi vận động
- Trò chơi “Kết bạn ’’


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:<b> Phần kết thúc</b>


(5 phút )


- Thả lỏng cơ bắp
- Củng cố


- Nhận xét:
- Dặn dị


G hơ nhịp khởi động cùng HS


Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài
G tổ chức cho HS chơi.


G điều khiển HS tập, 1lần
Cán sự điều khiểm lớp tập
G cùng HS quan sát nhận xét
G kết hợp sửa sai cho HS .



Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển
Các tổ thi đua trình diẽn.


G quan sát nhận xét đánh giá,biểu dương thi đua
các tổ tập tốt


Cả lớp tập một lần để củng cố


G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS.


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp,
sau đưng quay mặt vào tâm


H + G. củng cố nội dung bài


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học


G ra bài tập về nhà.


<b>TOÁN</b>



<b>TIẾT 11 : LUYỆN TẬP </b>



I/MỤC TIÊU :


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hổn số và so sánh các hỗn số.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Muốn chuyển 1 hỗn số thành 1 phân số làm như thế nào ? VD ?


<b>2.</b> Bài mới :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài :</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 : </b>- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào vở


- Chữa bài


5
13
5


3
2
5


5
3


2    
9
49
9


4
5
9
9
4


5    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8
74
8
3
9
8
8
3


9    


10
127
10


7
12
10
10
7


12    
<b>Bài 2 : So sánh</b> - HD chuyển hỗn số thành


phân số rồi so sánh.
- Học sinh làm vào vở


- Chữa bài a) 10


9
2
10


9
3 <i>và</i>


<sub>10</sub>39 <sub>10</sub>29


Câu b, c, d tưng tự
- Học sinh nhận xét cách so sánh.


- Giáo viên kết luận


- Có 2 cách so sánh :



+ Chuyển thành phân số đổ so sánh.
+ So sánh phần nguyên và phần phân số.
VD : 3<sub>10</sub>9


10
4
3 <i>và</i>


Phần nguyên 3 = 3
Phần phân số <sub>10</sub>4 <sub>10</sub>9


Vậy 3<sub>10</sub>9
10


4
3 
<b>Bài 3 : </b>- Học sinh thực hiện phép tính


- Chữa bài a) 6


17
6
8
6
9
3
4
2
3
3


1
1
2
1


1      


b) 1<sub>7</sub>4 8<sub>3</sub> 11<sub>7</sub> 56<sub>21</sub> 33<sub>21</sub> 23<sub>21</sub>
3


2


2      


c) 14


4
21
3
8
4
1
5
3
2


2    


d) :<sub>4</sub>9 <sub>2</sub>7 <sub>9</sub>4 14<sub>9</sub>
2


7
4
1
2
:
2
1


3    


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA CHÍNH MÌNH</b>



I/MỤC TIÊU


-Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
-Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


-Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


1. Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b</b>


<b> . H íng dÉn:</b>


a. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện(SGK).
- Gọi học sinh đọc câu chuyện(SGK).


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2, trả lời câu
hỏi ở SGK.


- Kết luận: Mỗi chúng ta cần phải có trách nhiệm
về những việc làm của mình.


- Yêu cầu học sinh đọc: Ghi nhớ (SGK).
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm làm BT1.
- Nêu yêu cầu BT1.


- Chia lớp thành các nhóm 4, làm BT1.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- Kết luận: a, b, c, d, g là những biểu hiện của
người sống có trách nhiệm; c, đ, e khơng phải là
biểu hiện của người sống có trách nhiệm.


* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.



- Nêu lần lượt ý kiến ở BT2, yêu cầu học sinh bày
tỏ thái độ tán thành, không tán thành bằng cách
giơ tay.


- Kết luận:


+) Tán thành ý kiến a, đ


+) Không tán thành ý kiến b, c, d
* HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI


- Yêu cầu: Chuẩn bị cho trò chơi đóng vai ở BT3
(SGK)


- 1 học sinh đọc.


- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Đọc: Ghi nhớ.
- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm, làm BT.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Bày tỏ thái độ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i><b>Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>



I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


-Xếp được các từ ngữ cho trước thuộ hủ điểm :<i>Nhân dân </i>vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được
một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất của tốt đẹp nhân dân Việt Nam (BT 2). Hiểu nghĩa
của các từ: <i>đồng bào</i>, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt được câu với từ có tiếng


<i>đồng</i> vừa tìm được (BT3).


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1. Ổn định:
2. Kiểm tra: 3 HS


- Nhận xét. - 3 HS đọc 3 đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết TLVtrước.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập (28’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS làm bài theo cỈp.


- Cho HS trình bày. - Ghi kết quả vào phiếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chốt.(SHD-88) - Đại diện nhóm dán kết quả bài làm.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2.(10’)


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Cho HS trình bày. - HS tìm ý của 5 câu.
- Nhận xột, cht li. - Nhn xột.


-HShọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ trên.


c) Hng dn HS lm bi tập 3 (10’)


- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - HS đọc thầm bài “Con Rồng, cháu Tiên”.


Cõu a: Làm việc cỏ nhõn. -Ngời VN gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ
bọc trứng của mẹ Âu Cơ


Câu b: Làm việc theo nhóm. - Viết vào phiếu.
Câu c: Làm việc cá nhân.


- Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập 4.


<b>MĨ THUẬT</b>



<b>BÀI 3: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>



I.MỤC TIÊU :


- Hiểu nội dung đề tài, biết cách chọn các hình ảnh về nhà trường để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ tranh về đề tài <i>Trường em</i>.


- HS vẽ được tranh về đề tài <i>Trường em</i>.
II. CHUẨN BỊ :


GV: SGK,SGV, tranh ở bộ ĐDDH.Sưu tầm một số tranh ảnh về nhà trường và các hoạt động
của nhà trường.Hình minh họa gợi ý cách vẽ.


HS: SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, màu, tẩy, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>1.Ổn định lớp. </b>


<b>2.Bài mới :</b> Giới thiệu bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm , chọn nội dung đề</b>


<b>tài.</b>


- GV giới thiệu tranh, ảnh về đề tài trường học .
Yêu cầu HS quan sát và gợi ý để HS nhận ra khung
cảnh chung, hình dáng cổng trường, sân trường,
các dãy nhà, hàng cây… của nhà trường



- GV yêu cầu HS kể một số hoạt động ở trường


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ</b>


- GV giới thiệu hình minh họa hướng dẫn cách vẽ .
Yêu cầu HS quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ
(Chọn nội dung, hình ảnh, hoạt động. Tìm mảng


<b>1. Tìm chon nội dung đề tài</b>


- Quan sát tranh nhận ra vẻ đẹp cách sử
dụng, cách sắp xếp, tầm quan trọng của
màu sắc trong trang trí


- 4 HS tự kể HS khác bổ xung ý kiến


<b>2. Cách vẽ </b>


- Quan sát GV biểu diễn và tìm ra cách vẽ
cho riêng bản thân mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chính, phụ. Sắp xếp hình ảnh chính phụ cho cân
đối, vẽ phác. Vẽ chi tiết và chỉnh sửa lại hình. Vẽ
màu theo ý thích)


- GV vẽ phác nhanh lên bảng một số cách sắp xếp
bố cục và vẽ hình. Yêu cầu HS quan sát để nhận ra
cách vẽ


Hoạt động 3 – Hư ớng dẫn thực hành



- GV yêu cầu HS chọn nội dung , hình ảnh cho phù
hợp và vẽ tranh đề tài trường em.


Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá :


- Chọn vài bài vẽ yêu cầu HS quan sát và gợi ý HS
nhận xét tìm bài vẽ đẹp


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Chuẩn bị bài sau “ Vẽ khối hình hộp và khối hình
cầu ”


- Quan sát GV vẽ mẫu


<b>3. Thực hành </b>


- HS lựa chọn nội dung hình ảnh và vẽ bài
vào vở bài tập


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I. MỤC TIÊU :


<b>*</b>Biết chuyển:


-Phân số thành phân số thập phân.


-Hỗn số thành phân số.


-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Giáo viên nêu bài tập gọi 2 học sinh lên bảng


làm, học sinh nhận xét a) 4


1
2
4
3


1  b)


3
1
2
7
5
3 
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>2.</b> <b>Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : </b> Luyện tập chung



<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>


 Bài 1:+ Thế nào là phân số thập phân?


+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số thành phân
số thập phân?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


 Giáo viên nhận xét , chữa bài


100
25
300


75
;
10


2
70
14





1000
46
500



23
;
100


44
25
11





 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành


phân số thập phân


<b>Bài 2 :</b>+ Hỗn số gồm có mấy phần?


+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân
số?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Giáo viên nhận xét, chữa bài


7
31
7
3
4


;
5
42
5
2


8  


10
21
10


1
2
;
4
23
4
3


5  


 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số thành


phân số thập phân


<b>Bài 3 :</b>- Học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài mẫu <i><sub>dm</sub></i> <i><sub>m</sub></i>



10
1
1 


- Học sinh làm vào vở


 Giáo viên nhận xét , chữa bài


<b>Bài 4 :</b>- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài mẫu <i><sub>m</sub></i> <i><sub>dm</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
10


7
5
10


7
5
7


5   


- Học sinh làm vào vở


 Giáo viên nhận xét, chữa bài


 Giáo viên chốt lại cách chuyển một số đo có hai


tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị


<b>Bài 5 : </b>- HD học sinh làm bài.


- Học sinh làm bài.


- Giáo viên và học sinh chữa bài.


Đổi 3<i>m</i>27<i>cm</i><sub></sub><sub>327</sub>3<i>m</i>2<i><sub>cm</sub>dm</i>7<i>cm</i>
32 dm 7cm


7 cm = <i>dm</i>


10
7


32 dm + <i>dm</i>


10
7


= 32 <i>dm</i>


10
7


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Chuẩn bị bài : “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>kĨ chun </b>


<b>tiÕt 20: </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>




I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến hoặc đã được biết qua truyền hình, phim ảnh hay
đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1. Ổn định:
2. Kiểm tra: 2 HS
- GV nhận xét.


- 2 HS lần lượt kể lại 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về anh
hùng, danh nhân nước ta.


3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện.


Mục tiêu: Kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương, đất nước.


Cách tiến hành:


a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề.(8’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS
- GV ghi đề lên bảng.


Đề: Kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất
nước của một người em biết.


- GV nhắc lại yêu cầu.


Ngoài những việc làm thể hiện ý thức xây dựng quê
hương, đất nước đã nêu trong gợi ý cịn có những việc
làm nào khác?


- Cho HS đọc lại gợi ý.


- Cho HS nói về đề tài mình kể.


b)Gợi ý kể chuyện: - Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý
trong SGK


-GV lu ý HS 2 cách kể chuyện.
c) Thực hành kể chuyện


- HS trao i và phát biểu ý kiến về
đề tài mình đã chứng kiến.


Hướng dẫn HS kể chuyện trong nhóm.


- Cho HS đọc gợi ý 3.


- Cho HS kể chuyện trong nhóm. Làm việc dưới sự HD của GV


c) Hướng dẫn HS kể chuyện trước lớp.


- Cho HS kể mẫu. - 1 HS


- Bình chọn HS kể chuyện hay. - Đại diện các nhóm thi.
- Lớp nhận xét.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tập kể câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị tiết sau:TiÕng vÜ cÇm ë Mü Lai.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ.</b>



I. MỤC TIÊU


- Nêu những việc nên và không nên làm đối để chăm sóc phụ nữ mang thai.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (2 học sinh)


- Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?


<i><b>2</b></i>. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



a. Giới thiệu bài
b. Nội dung


<b>* Hoạt động 1</b>:


Bước 1: Giao nhiệm vụ.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4. (SGK)
để trả lời câu hỏi:


+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì? Vì sao?
Bước 2: Gọi học sinh trình bày.


- Gọi lần lượt học sinh trình bày.
Bước 3: Kết luận


<b>Nên:</b>


- Quan sát, thảo luận trả lời câu hỏi.


Hoµn thµnh vµo phiÕu


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lắng nghe.


<b>Không nên</b>:
- Cáu gắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm: tơm, cá, thịt lợn,
thịt bị, thịt gà, trứng ốc cua,...



- Ăn nhiều hoa quả rau xanh.
- Ăn dầu thực vật, vừng, lạc.
- Ăn đủ chất bột đường, gạo, ngơ.
- Đi khám thai định kì.


-Vận động vừa phải.


- Có những hoạt động giải trí.


Ln tạo khơng khí, tinh thần vui vẻ, thoải mái.
- Làm việc nhẹ...


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận cả lớp.
Bước 1: Giao nhiệm vụ.


Bước 2: Lớp cùng thảo luận.


- Mọi người trong gia đình cần làm gì để bảo vệ
phụ nữ có thai?


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 5, 6, 7 (SGK) nêu
nội dung của từng hình.


- Kết luận (SGK)


<b>* Hoạt động 3</b>: Thảo luận
Bước 1: Thảo luận cả lớp.


- Yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi trang 13(SGK).


Bước 2: Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu học sinh đóng vai theo chủ đề.
- Đi từng nhóm giúp đỡ nhóm cịn lúng túng.
Bước 3: Trình diễn trước lớp.


- Từng nhóm trình diễn trước lớp.


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung, rút ra bài học.
- Nhận xét chung.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh học bài, liên hệ thực tế


- Hút thuốc lá.
- Ăn kiêng quá mức.
- Uống rượu, cà phê.


- Sử dụng ma tuý và các chất kích thích,.
- Ăn qúa cay, quá mặn.


- Làm việc nặng.


- Tiếp xúc trực tiếp với phân bón, thuốc trừ
sâu, các hố chất độc hại.


- Tiếp xúc với âm thanh quá to, quá mạnh.
- Uống thuốc bừa bãi.



- Cả lớp cùng thảo luận trả lời câu hỏi.
- Quan sát hình, nêu nội dung từng hình.
- Lắng nghe.


- Thảo luận, trả lời câu hỏi.


- Các nhóm thảo luận, đóng vai theo chủ đề.
- Các nhóm lần lượt lên trình diễn.


- Theo dõi, nhận xét, bổ sung.


<i><b>Thứ tư ngày 08 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>LÒNG DÂN (TIẾP THEO)</b>



I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm. Biết đọc ngắt giọng, thay đổi
linh hoạt, phù hợp với tính cách của nhân vật.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: <i>Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán</i>
<i>bộ cách mạng.</i>


-Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
II. CHUẨN BỊ:


- Học sinh: Đọc trước vở kịch ở nhà.



- Giáo viên: Tranh minh họa SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn kịch, hướng dẫn luyện đọc diễn
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 1 nhóm học sinh đọc phân vai diễn cảm phần đầu vở kịch.
3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>. Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>.<b> Luyện đọc:</b>


- Gọi học sinh đọc bài, nêu cách chia đoạn.
- Gọi học sinh đọc đoạn (2 lượt).


- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Cho học sinh luyện đọc theo cặp.


- Giải thích những từ ngữ mà học sinh dễ sai.
- Gọi học sinh đọc phần chú giải.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu bài</b>:


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm, trả lời các
câu hỏi:



+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào?
+ Những chi tiết nào cho thấy, dì Năm ứng xử rất
thơng minh?


+ Em có nhận xét gì về từng nhân vật trong đoạn
kịch?


+ Vì sao vở kịch được đặt tên là Lịng dân?


<b>* Đọc diễn cảm</b>:
- Đọc mẫu tồn bài.


- Treo bảng phụ có đoạn hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho học sinh đóng kịch theo nhóm.
- Cùng học sinh nhận xét, bình chọn nhóm đóng
kịch hay.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung đoạn kịch.
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. Đọc
diễn cảm toàn bài.


- 1 học sinh giỏi đọc bài, lớp chia đoạn.
- 3 học sinh đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).
- Luyện đọc theo cặp.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- 1 học sinh đọc.


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi.
- An trả lời: Hổng phải tía …


- Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ để chỗ nào? Khi
cầm giấy tờ ra thì lại nói rõ tên tuổi của chồng,
bố chồng …


- Bé An: Vơ tư, hồn nhiên, nhanh trí, tham gia
màn kịch; Dì Năm: Mưu trí, dũng cảm lừa
giặc, cứu cán bộ; Chú cán bộ: bình tĩnh, tự
nhiên, tham gia màn kịch do dì Năm dựng lên
để lừa địch; Cai, lính: hống hách, huyênh
hoang khi thì ngọt ngào, dụ dỗ, xu nịnh.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân
tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả thân bảo vệ
cách mạng. Lòng dân là chỗ dựa vững chắc
của cách mạng.


- Lắng nghe.
- Quan sát.


- Phân vai, trình diễn trước lớp.
- Theo dõi, nhận xét, bình chọn.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>:


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>




I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tìm được những dấu hiêu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả
cây cối, con vật, bầu trời trong bài “Mưa rào” từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa.
II. CHUẨN BỊ:


- Học sinh: Chuẩn bị những ghi chép quan sát một cơn mưa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh.


<i><b>2</b></i>. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


a


<b> . Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>:


<b>Bài 1</b>: (SGK)


- Gọi học sinh đọc bài văn “Mưa rào”.



- Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm đọc
kĩ bài văn “Mưa rào”.


- Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu
bài tập.


- Gọi các nhóm trình bày bài làm.
- Nhận xét, kết luận:


a) Những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến:


b) Những từ ngữ miêu tả tiếng mưa và hạt mưa từ
lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa.


c) Những từ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và
sau cơn mưa:


- Nêu câu hỏi, gợi ý cho học sinh trả lời:


+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng những giác
quan nào?


+ Em có nhận xét gì về cách quan sát cơn mưa
của tác giả?


- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm bài văn.


- Thảo luận, trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập.


- Các nhóm trình bày bài làm.


- Lắng nghe.


+ Mây: nặng, đặc sịt, lổm ngổm, đầy trời, tản
ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên nền đen xám
xịt.


+ Gió: Thổi giật, bỗng đổi mát lạnh, nhuốm
hơi nước, khi mưa xuống gió càng mạnh …
+ Tiếng mưa lúc đầu: lẹt đẹt, … lẹt đẹt, lách
tách; về sau mưa ù xuống, rào rào, sầm sập,
đồm độp đập bùng bùng …


- Trong cơn mưa:


+ Lá đào, lá na vẫy tai run rẩy.


+ Con gà trống ướt lướt thướt ngật ngưỡng tìm
chỗ trú.


+ Cuối cơn mưa rào vòm trời tối sầm, sạch sẽ


- Sau cơn mưa:
+ Trời rạng dần.


+ Chim chào mào hót râm ran.


+ Phía đơng một mảng trời trong vắt: mặt trời


ló ra, chói lọi trên những vịm lá bưởi lấp lánh.
- Tác giả quan sát cơn mưa bằng mắt, tai, cảm
giác của làn da, mũi.


- Tác giả quan sát cơn mưa theo trình tự thời
gian: từ lúc trời sắp mưa đến lúc trời mưa và
cuối cùng là khi trời tạnh hẳn, quan sát mọi chi
tiết, tinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cách dùng từ của tác giả có gì hay?


<b>Bài tập 2</b>: (SGK)


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở bài
tập.


- Cho học sinh dựa vào dàn ý, nối tiếp trình bày.
- Cùng học sinh nhận xét.


- Kết luận: Gắn bó với q hương là tình cảm tự
nhiên.


- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng các câu tục
ngữ.


<b>Bài 3</b> (SGK)


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.



- Gợi ý: Có thể viết màu sắc của những sự vật có
trong bài thơ.


- Gọi học sinh khá nói vài mẫu câu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc bài viết của
mình.


- Cùng học sinh nhận xét.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh học bài, xem trước bài sau.


- Tác giả dùng nhiều từ láy, từ gợi tả, hình
dung được cơn mưa ở vùng nông thôn rất chân
thực.


- Nghe, trả lời các câu hỏi.


- 1 học sinh đọc đề bài.
- Lập dàn ý vào vở bài tập.
- Nối tiếp trình bày.


- Theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe.



- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Nêu câu mẫu.


- Làm bài vào vở bài tập.


- Nối tiếp đọc bài viết của mình.
- Theo dõi, nhận xét.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “ BỎ KHĂN’’</b>



I . MỤC TIÊU


-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay
sau.


-Biết cách chơi và tham gia trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, 2 chiếc khăn tay, kẻ sân chơi trò chơi .
III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, LÊN LỚP


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>(6 phút)
- Nhận lớp


- Chạy chậm



- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* Trò chơi “thi đua xếp hàng”


<b>2. Phần cơ bản</b> (24 phút)


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
quay phải, trái, sau, dàn hàng, dồn hàng.


GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân
GV hô nhịp khởi động cùng HS
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài
GV tổ chức cho HS chơi.


GV điều khiển HS tập, 1lần
Cán sự điều khiểm lớp tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Thi đua giữa các tổ
- Trò chơi vận động
- Trò chơi “Bỏ khăn ’’


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:<b> Phần kết thúc</b>


(5 phút )


- Thả lỏng cơ bắp
- Củng cố



- Nhận xét:
- Dặn dò


GV cùng HS quan sát nhận xét
GV kết hợp sửa sai cho HS .


Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển
Các tổ thi đua trình diẽn.


GV quan sát nhận xét đánh giá,biểu dương thi
đua các tổ tập tốt


Cả lớp tập một lần để củng cố


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi


GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS.


GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp,
sau đưng quay mặt vào tâm



+ GV. củng cố nội dung bài


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
GV nhận xét giờ học


GV ra bài tập về nhà.


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I. MỤC TIÊU :
Biết:


- Cộng, trừ phân số, hỗn số . Tính giá trị của biểu thức với phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Chữa lại BT5


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: </b> Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>



 <b>Bài 1 : </b>+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta


làm thế nào?


HS nêu
+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm sao? HS nêu
- Học sinh đọc yêu cầu BT


- Học sinh làm bài


- Chấm và chữa bài a) 90


151
90
81
90
70
10


9
9
7







b)



24
41
48
82
;
48
82
48
42
48
40
8
7
6
5









c) <sub>5</sub>31<sub>2</sub><sub>10</sub>3 <sub>10</sub>6 <sub>10</sub>5 <sub>10</sub>3 <sub>10</sub>14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2 : </b>- Học sinh đọc yêu cầu


- Nếu kết quả chưa là PS tối giản thì phải rút



gọn.-Chữa bài a) 40


9
40
16
40
25
5
2
8
5







b)


20
7
20
15
20
22
4
3
10
11
4


3
10


1


1      


c) <sub>3</sub>21<sub>2</sub> <sub>6</sub>5 4<sub>6</sub><sub>6</sub>3 <sub>6</sub>5<sub>3</sub>1
<b>* Bài 4 :</b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


mẫu. 9m 5dm = 9m + <i>m</i> 10<i>m</i>


5
9
10


5


- Học sinh làm bài
- Chữa bài, nhận xét


* Bài 5 :- Học sinh đọc đề tốn
- Giáo viên tóm tắt và HD


- Em hiểu <sub>10</sub>3 quãng đường AB dài 12 km là như
thế nào ?


- Quãng đường AB chia 10 phần thì 3
phần là 12 km.



<b>- </b>Học sinh làm vào vở


- Chữa bài 10


1


quãng đường Ab dài là :
12 : 3 = 4 ( km )
Quãng đuờng AB :
4 x 10 = 40 (km )


Đáp số 40 km
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Bài 3 Làm ở nhà.


- Chuẩn bị bài : “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>nhí </b>–<b> viÕt :THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>


I. MỤC TIÊU :


-Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


-Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2), biết được
cách đặt dấu thanh ở âm chính.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh chép vần của các tiếng ở 2 câu thơ cuối bài: “Sắc màu em yêu” và mơ
hình cấu tạo vần.


<i><b>2</b></i>. Bài mới


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh nhớ, viết </b>


- Gọi 1 học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn cần
viết CT.


- Yêu cầu học sinh đọc thầm 1 lượt đoạn văn
cần viết CT.


- L ưu ý học sinh những từ ngữ dễ viết sai CT.
- Yêu cầu học sinh gấp SGK, viết bài.


- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi ở SGK.
- Đọc thầm đoạn văn.


- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Viết CT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm, chữa 1 số bài.


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.


<b>Bài tập 2</b>:(26) GhÐp vÇn cđa tõng tiÕng ...


- Nêu u cầu BT2.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT và chữa
bài ở bảng phụ.


- Chốt lại bài làm đúng của học sinh.


<b>Bài tập 3</b>:(26) Khi viết một tiếng, dấu thanh
cần đặt ở đâu?


- Nêu yêucầu BT3


- Yêu cầu học sinh dựa vào BT2 vừa làm, phát
biểu ý kiến.


- Chốt lại: Khi viết một tiếng, dấu thanh được
đặt ở âm chính.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh ghi nhớ cách đặt dấu thanh
trong tiếng.



- Lắng nghe.


- Làm bài, chữa bài.


TiÕng VÇn


Âm đệm <sub>chính</sub>Âm Âm cuối


Em e m


yêu yê u


màu a u


xanh a nh


Đồng ô ng


bằng ¨ ng


rõng ng


nói u i


- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Lắng nghe.


- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe, ghi nhớ.



<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>:


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT 1); hiểu ý nghĩa chung của một số câu
tục ngữ (BT2).


-Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sác màu em yêu, viết một đoạn văn miêu tả sự vật có sử
dụng 1,2 từ đồng nghĩa.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 học sinh làm BT4 ý b,c (tiết LTVC giờ trước).


<i><b>2</b></i>. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1</b>. Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động2</b>. Luyện tập;:


<b>Bài tập 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT1. - Nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi 1 học sinh nêu các từ cần điền trong ngoặc
đơn.


- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm 2, làm bài.
- Gọi đại diện nhóm phát biểu.


- Gọi nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng:


Các từ lần lượt cần điền là: đeo, xách, vác, khiêng,
kẹp.


- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn đã diễn hồn
chỉnh.


- Chốt lại: Khi nói, viết cần phải sử dụng đúng
nhóm từ đồng nghĩa.


<b>Bài tập 2</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2.


- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm; phát bảng nhóm để học
sinh làm bài.


- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng:


a) Cáo chết 3 năm quay đầu về núi: làm người
phải thuỷ chung.


b) Lá rụng về cội: Gắn bó với quê hương là tình
cảm tự nhiên.


c) Trâu bảy năm cịn nhớ chuồng: Lồi vật thường
nhớ nơi ở cũ.


<b>Bài tập 3</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu BT3.


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu của
bài.


- Gọi 1 số học sinh đọc đoạn văn vừa viết được,
chỉ ra những từ đồng nghĩa đã dùng.


- Nhận xét, cho điểm.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.


- Dặn học sinh học thuộc những câu tục ngữ, … ở
BT2 và làm hồn chỉnh BT3.



- Trả lời.


- Trao đổi nhóm, làm bài.
- Đại diện nhóm phát biểu.
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Nêu yêu cầu BT2.
- Lắng nghe.


- Thảo luận, làm bài theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Nêu yêu cầu của BT3.
- Viết đoạn văn.


- Đọc đoạn văn vừa viết được, chỉ ra từ
đồng nghĩa.


- Lắng nghe.


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




I. MỤC TIÊU :
*Biết:


- Nhân, chia hai phân số


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chữa bài 3.


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b>Bài 1:</b>+ Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?


+ Muốn chia hai phân số ta lam sao?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách thực hiện nhân chia hai phân



số (Lưu ý kèm hỗn số) 20


153
5


17
4
9
5
2
3
4
1


2    
<b>Bài 2:</b>+Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?


+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm sao?
- Giáo viên cho học sinh làm bài


- Chấm và chữa bài <sub>a) </sub>


8
5
4
1






<i>x</i> <sub> b) </sub>


10
1
5
3





<i>x</i>




4
1
8
5



<i>x</i> <sub> </sub>


5
3
10


1




<i>x</i>


<i>x</i><sub>8</sub>3


10
7


<i>x</i>


c) <i>x</i> <sub>11</sub>21 d)
8
3


<i>x</i>


 <b>Bài 3 :+</b> Ta làm thế nào để chuyển một số đo có hai


tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị?
- Học sinh làm vào vở


- Giáo viên nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách chuyển số đo có hai tên đơn


vị thành số đo có một tên đơn vị
* Bài 4 : Học sinh đọc yêu cầu



Hãy chỉ phần đất còn lại sau khi đã làm nhà và đào ao.
- Làm thế nào để tính được diện tích đất cịn lại ?
Vậy trước hết ta cần tníh những gì ?


- Học sinh làm vào vở
- Chữa bài


- Tính DT cả mảnh đất sau đó trừ đi
DT nhà và ao


Diện tích đất :50 x 40 = 2000 (m2<sub> )</sub>
Diện tích nhà :20 x 10 = 200 (m2<sub> )</sub>
Diện tích ao :20 x 20 = 400 (m2 <sub>)</sub>
Diện tích đất cịn lại :


2000 – (200 + 400 ) = 1400 (m2<sub> )</sub>
Vậy khoanh vào B


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Về nhà làm bài + học ôn các kiến thức vừa học
- Chuẩn bị bài : Ôn tập và giải toán


- Nhận xét tiết học


<b>ĐỊA LÍ</b>

<b>KHÍ HẬU</b>



I. MỤC TIÊU



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh
năm với hai mùa mưa, khơ rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực:
cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ lụt,
hạn hán,…


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam ( dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ ( lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


II. CHUẨN BỊ:


- Giáo viên: Bản đồ địa lý Tự nhiên Việt Nam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Trình bày những đặc điểm chính của địa hình nước ta?


- Kể tên một số loại khống sản có ở nước ta, sự phân bố của chúng?
2. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc theo nhóm.


<b>1. Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>.
- u cầu học sinh quan sát H1, đọc thông tin ở
SGK và trả lời câu hỏi ở mục 1.


- Kết luận: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc cả lớp.


<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau</b>.
- Yêu cầu học sinh chỉ trên bản đồ địa lí Tự nhiên
dãy núi Bạch Mã.


- Giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu
giữa hai miền Nam – Bắc.


- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số liệu ở SGK,
trả lời câu hỏi ở mục 2.


- Kết luận (như SGK).


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm việc cả lớp.


<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>.


- Yêu cầu học sinh nêu ảnh hưởng của khí hậu đối
với đời sống sản xuất của nhân dân ta.



- Nhận xét, kết luận (như SGK).
- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bài học.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh học bài.


- Quan sát, đọc thông tin, trả lời câu hỏi.


- Chỉ bản đồ.


- Đọc bảng số liệu, trả lời câu hỏi.


- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc.


<b>LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>



I.MỤC TIÊU;


- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan
lại yêu nước tổ chức:


+ Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hào và chủ chiến(đại diện là Tôn Thất Thuyết.
+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 -7- 1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết
chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần vương: Phạm Bành
– Đinh Công Tráng ( khởi nghĩa Ba Đình), Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy), Phan Đình Phùng
(Hương Khê).


- Nêu tên một số đường phố, trường học, liên đội thiếu niên tiền phong,…ở địa phương mang tên
những nhân vật nói trên.


II.CHUẨN BỊ:


Bản đồ hành chính VN


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1/ </b>Kiểm tra bài cũ: 3-4’
2/<b>Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài mới:1’


- GV giới thiệu bài: trong bài học hôm nay chúng
ta cùng trở về với sự việc bi tráng diễn ra đêm
5-7-1885 tại kinh thành Huế.


<b>Hoạt động 2:Làm việc cả lớp: 15-17’</b>


- 2HS đọc bài


- Lắng nghe
- GV nêu vấn đề: năm 1884, triều đình nhà



Nguyễn kí hiệp ước cơng nhận quyền đo hộ của
thực dân Pháp …


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có thái độ đối
với thực dân Pháp như thế nào?


- HS nghe GV nêu để xác định vấn đề, sau đó
tự đọc SGK và tìm câu trả lời cho các câu
hỏi.


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn chia làm 2
phái:


-Phái chủ hoà chủ trương thương thuyết với
thực dân Pháp.


Phái chủ chiến, đại diện là Tôn Thất
Thuyết…


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu thảo luận
để trả lời các câu hỏi sau:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản công ở
kinh thành Huế?


+ Hãy thuật lại cuộc phản công ở kinh thành
Huế.(cuộc phản công diễn ra khi nào? Ai là
người lãnh đạo? Tinh thần phản cơng của qn ta
như thế nào? Vì sao cuộc phản cơng thất bại?)



- HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
4-6 HS, cùng thảo luận và ghi các câu trả lời
vào phiếu.


+ Tôn Thất Thuyết, người đứng đầu phái chủ
chiến đã tích cực chuẩn bị để chống Pháp.
Trước sự uy hiếp của kẻ thù, Tôn Thất
Thuyết đã quyết định nổ súng trước để giành
thế chủ động.


+ Đêm mồng 5-7-1885, cuộc phản công ở
kinh thành Huế bắt đầu bằng tiếng nổ rầm
trời của súng thần công, quân ta do Tôn Thất
Thuyết chỉ huy tấn công thẳng vào đồn Mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo luận
trước lớp.


- GV nhận xét về kết quả thảo luận .


Cá và toà Khâm Sứ Pháp. Bị bất ngờ quân
Pháp bối rối, nhưng nhờ có ưu thế về vũ khí,
đến gần sáng thì đánh trả lại. Qn ta chiến
đấu oanh liệt, dũng cảm nhưng vũ khí lạc
hậu, lực lượng ít…


Từ đó phong trào chống Pháp bùng lên mạnh
mẽ trong cả nước.



- 3 nhóm HS cử đại diện báo cáo kết quả thảo
luận. Sau mỗi lần báo cáo, cả lớp bổ sung ý
kiến.


<b>Hoạt động 3 : Làm cả lớp:12-13’</b>:


+ Sau cuộc phản công ở kinh thành Huế bị thất
bại, Tơn Thất Thuyết đã làm gì? Việc làm đó có
ý nghĩa như thế nào với phong trào chống Pháp
của nhân dân ta?


+ Sau cuộc phản công bị thất bại, Tơn Thất
Thuyết đã đưa vua Hàm Nghi và đồn tuỳ
tùng lên vùng rừng núi Quảng trị để tiếp tục
kháng chiến.


Tại đây ông đã lấy danh nghĩa vua Hàm
Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân
cả nước đứng lên giúp vua.


- GV có thể giới thiệu thêm về vua Hàm
Nghi(SGK).


+ Em hãy nêu tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
hưởng ứng phong trào Cần Vương?


GV kết luận và giới thiệu tên các con đường có
mang tên TTT,PĐP,ĐCT,… ở Thừa Thiên Huế


+ Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng(Ba


Đình-Thanh Hố)


+ Phan Đình Phùng(Hương Khê-Hà Tĩnh)
+ Nguyễn Thiện Thuật(Bãi Sậy-Hưng Yên)
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học
thuộc bài cũ và sưu tầm, chuẩn bị bài mới.


-HS đọc lại nội dung chính


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>THÊU DẤU NHÂN (TIẾT 1)</b>



I. MỤC TIÊU


-Biết cách thêu dấu nhân.


-Thêu được mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhât 5 dáu nhân.
Đường thêu có thể bị dúm.


II. THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC:
-Mẫu vật thêu dấu nhân


-Một số sản phẩm may mặc trang trí thêu dấu nhân.
-Vật liệu và dụng cụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


*Giới thiệu bài(1’)GV giới thiệu bài và nêu mục
đích yêu cầu


*<b> Hoạt động </b>1(10’) Quan sát, nhận xét mẫu.


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân và cho HS nhận
xét về đặc điểm đường thêu dấu nhân ở mặt trái và
mặt phải của đường thêu.


-Cho HS quan sát mẫu thêu


-Giới thiệu 1 số sản phẩm được trang trí bằng mẫu
thêu dấu nhân.


-GV tóm tắt nội dung HĐ 1: (SGV)
*<b>Hoạt động 2 </b>(15’) HD thao tác kĩ thuật


-Cho HS đọc nội dung mục II (SGK) để nêu các
bước thêu dấu nhân


H:Để thêu được đường thêu dấu nhân , bước đầu
tiên ta cần làm gì?


-Cho HS lên bảng thao tác vạch đường thêu dấu
nhân



-HD HS đọc mục 2a và quan sát H3 nêu cách bắt
đầu thêu theo H3


_Gọi HS đọc mục 2b, 2c và quan sát H4a,4b,4c,4d
để nêu cách thêu


-GV HD chậm các thao tác và lưu ý HS 1 số điểm
(SGK)


-Gọi 1 HS lên bảng thực hiện các mũi thêu tiếp theo
-HD HS qsát H5 và nêu cách kết thúc đường thêu
*HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (2’)


-GV HD nhanh lần 2 cách thêu dấu nhân
-Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu và nhận xét


-Quan sát
-Trả lời


-HS nhắc lại
-1 số em đọc
-Trả lời-Nhận xét


-1 em lên bảng thực hiện
-1 số em đọc


-HS theo dõi


- 1em lên bảng thực hiện
-HS quan sát



<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>:


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


-Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh yêu cầu của BT 1


-Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn
có chi tiết và hình nảh hợp lí BT 2.


II. CHUẨN BỊ:


- Học sinh: Chuẩn bị những ghi chép quan sát một cơn mưa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh.


<i><b>2</b></i>. Bài mới


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra:Chấm bài làm HS đã hoàn chỉnh của



tiết Tập làm văn trước. - 3 HS nộp bài.
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
Hoạt động 2: Luyện tập.(17’)
a) Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Chỉ ra được nội dung chính mỗi đoạn.


Viết thêm vào những chỗ (…) để hoàn thành
nội dung của từng đoạn.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày ý chính 4 đoạn văn. - HS đọc thầm lại đề.


- GV chốt ý. - Xác định ý chính mỗi đoạn.


- Cho HS trình bày đoạn văn.


- GV nhận xét và chọn 4 đoạn hay nhất.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập 2 (11’)
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


Chọn trong dàn bài đã chuẩn bị trong tiết Tập
làm văn trước một phần nào đó.


Viết phần dàn bài đã chọn thành một đoạn văn



hoàn chỉnh. - HS xem lại dàn bài tả cơn mưa đã làm ởtiết Tập làm văn trước.


- Cho HS làm bài. - HS trình bày bài


- GV nhận xét.


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP. (2’)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thiện đoạn văn.
- Đọc trước bài học tới.


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


I. MỤC TIÊU :


- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số.
II. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Để so sánh 2 hỗn số ta có thể làm thế nào ?


<b>2. Bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài : Ơn tập về giải tốn



<b>b. Nội dung : </b>


- Giáo viên nêu bài toán 1 SGK
- Học sinh đọc đề bài


- Bài tốn thuộc loại tốn gì ? - Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số
- Tổng là mấy ? tỉ số là mấy ?


- Giáo viên tóm tắt bằng sơ đồ
- Học sinh làm bài


- Nêu các bước giải - Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm giá trị 1 phần


- Tìm các số
* Giáo viên nêu bài tốn 2 .


- HD tương tự


<b>- </b>Học sinh nêu cách giải - Tìm hiệu số phần
- Tìm giá trị 1 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tìm các số
- Cách giải bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số


có gì khác so với tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số.
*<b> Hoạt động:Thực hành :</b>


* Bài 1 : - Học sinh đọc bài


- HD tóm tắt.


Học sinh nêu cách giải và giải.
- Chấm và chữa bài.


<b>Bài 2 :</b> - Học sinh đọc bài tốn


+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số
đó ta thực hiện theo mấy bước?


+ Nếu số phần của số bé là 1 thì giá trị một phần
là bao nhiêu?


- HD tóm tắt và giải
- Học sinh làm vào vở


- Chữa bài Hiệu số phần bằng nhau :


3 – 1 = 2 (phần)
Số lít nước mắm loại 2 :


12 : 2 = 6 (lít)
số lít nước mắm loại 1 :


6 + 12 = 18 (lít)


Đáp số : Loại 1 : 6 lít
Loại 2 : 18 lít


 Giáo viên nhận xét



 Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi biết hiệu


và tỉ của hai số đó


<b>Bài 3 :</b>- Học sinh đọc bài tốn


<b>+</b> Muốn tìm diện tích của hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- Bài tốn u cầu tính những gì ? Chiều rộng, chiều dài
Ta đã biết gì liên quan đến chiều rộng và chiều


dài ?


- Tỉ số
- Nửa chu vi
Học sinh làm bài


 Giáo viên nhận xét , chữa bài Tổng số phần bằng nhau :


5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn :


60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài mảnh vườn :


60 – 25 = 35 (m)
Diện tích mảnh vườn :



25 x 35 = 875 (m2<sub>)</sub>
Diện tích lối đi :
875 : 25 = 35 (m2 <sub>)</sub>
Đáp số 35 m2
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Chuẩn bị bài : Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>



I. MỤC TIÊU:


<b>- </b>Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cần phải làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Thảo luận cả lớp.


- Yêu cầu học sinh xem ảnh em bé sưu tầm được và thảo
luận trả lời câu hỏi:


- Em bé khoảng mấy tuổi?
- Em bé biết làm gì?


- Nhận xét, kết luận về câu trả lời của học sinh.


<b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”


- Phổ biến cách chơi, luật chơi: Yêu cầu học sinh đọc
thơng tin và quan sát hình vẽ ở trang 14 – SGK xem mỗi
thông tin trong khung chữ ứng với hình nào; ghi đáp án
vào bảng con và giơ nhanh bảng có ghi kết quả; nhóm
nào nhanh và đúng là thắng cuộc.


- Tổ chức cho 4 nhóm chơi trị chơi.


- Nhận xét, kết luận, tun dương nhóm thắng cuộc.
(Đáp án: 1 – b; 2 – a; 3 – c)


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK và trả lời câu
hỏi: Nêu tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc
đời mỗi người.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng như mục: Bạn cần


biết (SGK)


- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bạn cần biết.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh học bài.


- Xem ảnh, thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Chơi trị chơi.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Đọc thơng tin và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.


- Đọc: Bạn cần biết.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 03</b>


I/MỤC TIÊU:


- Giúp h/s biết nhận xét, đánh giá tình hình nề nếp tuần 03.
- Nắm bắt kế hoạch tuần 04.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/CÁC HD CHỦ YẾU: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 03


- TC cho lớp trưởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 03
 GV nhận xét chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, chưa đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên:còn chậm , chưa sạch
- Làm bài: chưa đầy đủ. - Ý thức bảo vệ của công: tốt
<i><b>*TC xếp loại thi đua tuần 03</b></i>


B. HĐ2: Kế hoạch tuần 4


Thực hiện kế hoạch của nhà trường triển khai.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×