Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu DE KY I TOAN 8 LAO CAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.46 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NẬM SÀI
ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán: lớp: 8
I. MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hằng đẳng
thức đáng nhớ
và Phân tích đa
thức thành
nhân tử
4
1
4
1
8
2
Chia đa thức
1
1
1
1
Các phép toán
trên phân thức
2
2
2
1
4
3
Tứ giác


4
1
1
1
1
1
6
3
Đa giác và
diện tích đa
giác
1
1
1
1
Tổng
2 4 4
20
10,0
II. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 Điền đúng (Đ) ; Sai (S) vào cột tương ứng
TT Hằng đẳng thức Đúng Sai
1
( )
2
2 2
2A B A AB B+ = + −
2
( )

3
3 2 2 3
3 3A B A A B AB B+ = + + +
3
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B− = − + +
4
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + + +
Câu 2: Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Phân tích đa thức
( )
2
2
4 2x x− + −
thành nhân tử ta được kết quả là:
A
( )
2 2x x−
B
( )
4 4x x−
C
( )
2 4x x−
D

( )
2 2x x+
2. Phân tích đa thức
3 2 2
2x x x xy− + −
thành nhân tử ta được kết quả là:
A
( ) ( )
1 1x x y x y+ − − −
B
( ) ( )
1 1x x y x y+ + − −
C
( ) ( )
1 1x x y x y+ − − −
D
( ) ( )
1 1x x y x y− − − +
3. Phân tích đa thức
3 2
2x x x− +
thành nhân tử ta được kết quả là:
A
( )
2
1x x +
B
( )
2
1x x −

C
( )
4
1x x −
D
( )
3
2 1x x −
4. Phân tích đa thức
2
5 4x x− +
thành nhân tử ta được kết quả là:
A
( ) ( )
4 1x x+ −
B
( ) ( )
4 1x x− +
C
( ) ( )
4 1x x+ +
D
( ) ( )
4 1x x− −
Câu 3. Điền đúng (Đ); sai (S) vào cột tương ứng
TT Phát biểu Đúng Sai
1 Hình thang cân thì có hai đường chéo bằng nhau và
ngược lại hình thang có hai đường chéo bằng nhau
thì đó là hình thang cân
2 Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và

ngược lại nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
thì đó là hình chữ nhật
3 Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nhau tại
trung điểm của mỗi đường
4 Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường thì là hình chữ nhật
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Thực hiện phép chia
3 2
(6 7 2) : (2 1)x x x x− − + +
Câu 2: Cho biểu thức:
2
2
1 3 3 4 4 5 5
. .
2 2 1 2 2 5
x x x x
Q
x x x x
+ + − +
 
= + −
 ÷
− − +
 
a. hãy tìm điều kiện để Q xác định
b. Rút gọn Q
c. Tính giá trị biểu thức Q tại x =3
d. Tìm x để Q nhận giá trị nguyên

Câu 3
Cho tứ giác ABCD gọi MNPQ lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CD; DA
a. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b Tìm điều kiện để MNPQ là hình chữ nhật
c. Tính diện tích tứ giác MNPQ nếu AC

BD và AC=16cm; BD=18cm
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi ý đúng được 0.25 đ
Câu 1 Điền đúng (Đ) ; Sai (S) vào cột tương ứng
TT Hằng đẳng thức Đúng Sai
1
( )
2
2 2
2A B A AB B+ = + −
S
2
( )
3
3 2 2 3
3 3A B A A B AB B+ = + + +
Đ
3
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B− = − + +
Đ

4
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + + +
S
Câu 2: Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Phân tích đa thức
( )
2
2
4 2x x− + −
thành nhân tử ta được kết quả là:
A
( )
2 2x x−

2. Phân tích đa thức
3 2 2
2x x x xy− + −
thành nhân tử ta được kết quả là:
C
( ) ( )
1 1x x y x y+ − − −

3. Phân tích đa thức
3 2
2x x x− +
thành nhân tử ta được kết quả là:
B

( )
2
1x x −
4. Phân tích đa thức
2
5 4x x− +
thành nhân tử ta được kết quả là:
D
( ) ( )
4 1x x− −
Câu 3. Điền đúng (Đ); sai (S) vào cột tương ứng
TT Phát biểu Đúng Sai
1 Hình thang cân thì có hai đường chéo bằng nhau và
ngược lại hình thang có hai đường chéo bằng nhau
thì đó là hình thang cân
Đ
2 Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và
ngược lại nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
thì đó là hình chữ nhật
S
3 Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nhau tại
trung điểm của mỗi đường
Đ
4 Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường thì là hình chữ nhật
S
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Thực hiện phép chia
3 2

(6 7 2) : (2 1)x x x x− − + +
3 2 2
(6 7 2) : (2 1) 3 5 2x x x x x x⇒ − − + + = − +
6x
3
-7x
2
0
4x+2
4x+2
-10x
2
-x-2
-10x
2
-5x
3x
2
-5x+2
2x+1
6x
3
-7x
2
-x+2
Câu 2: Cho biểu thức:
( )
2
2
2

1 3 3 4 4 5 5
. .
2 2 1 2 2 5
2 2 0; 1 0;2 2 0; 0
1; 0
x x x x
Q
x x x x
TXD x x x x
x x
+ + − +
 
= + −
 ÷
− − +
 
− ≠ − ≠ + ≠ ≠
⇔ ≠ ± ≠
b. Rút gọn Q
( )
2
2 2
2
2 2
1
1 3 3 4 4 5 5 3.2 ( 3)( 1) 4( 1) 5( 1)
. . . .
2 2 1 2 2 5 2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 5
2 1 6 2 3 4( 1)( 1) 5( 1) 20( 1)
.

2( 1)( 1) 5
x
x x x x x x x x
Q
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
 
+
+ + − + + − − +
 
= + − = + −
 ÷
 ÷
 ÷
− − + + − + − + −
 
 
 
+ + + − − + + − + +
= =
 ÷
+ −
 
tại x=3 ta có
20(3 1) 80
3 3
Q
+
= =

d. Tìm x để Q nhận giá trị nguyên
( )
(20)
20( 1) 20 20
20
Nguyên khi 20 20
20
x x
Q
x x
x x
Q x
x
x U
+ +
= =

+ ⇔


⇔ ∈
M
M
Đối chiếu với điều kiện tập xác định ta có:
{ }
2; 4; 5; 10; 20x∈ ± ± ± ± ±
làm cho Q nhận giá trị
nguyên.
Câu 3
Cho tứ giác ABCD gọi MNPQ lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CD; DA

a. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành
b Tìm điều kiện để MNPQ là hình chữ nhật
c. Tính diện tích tứ giác MNPQ nếu AC

BD và AC=16cm; BD=18cm
Vẽ hình; ghi GT-KL đúng chính xác: 0.25 đ
a. Chứng minh được MNPQ là hình bình hành 1 đ
b. Tìm được
AC BD MNPQ⊥ ⇔W
là hình chữ nhật 0.75 đ
c tính đúng có cơ sở khoa học; chính xác ; lo gic kết luận được
2
72
MNPQ
S cm=
X
1 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×