Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an lop 4 tuan 6 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.26 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 7 : Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Trung thu độc lập</b>


I) Mơc tiªu


* Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: Gió núi bao la, man mỏc,
soi sỏng, mi mi lm nm na


* Đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung , ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn giọng
ở những từ gợi tả, gợi cảm


Hiu cỏc t ng trong bi: Tt trung thu độc lập, trăng ngàn, trại


*Thấy đợc tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ. Mơ ớc của anh vè tơng lai của
các em trong đêm trung thu độc lp u tiờn ca t nc.


II) Đồ dùng dạy - häc :


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về các nhà máy, các khu công
nghiệp..., băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc


- HS : Sách vở môn học


III) Cỏc hot ng dy – học <b>:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


Gọi 3 HS đọc bài : “ Chị em tôi + trả
lời câu hỏi



GV nhËn xÐt ghi điểm cho HS
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Gii thiu bài </b></i>–<i><b> Ghi bảng.</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc bài


- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn – GV
kết hợp sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
kết hợp nêu chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hd cách c bi - c mu ton
bi.


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yờu cầu HS đọc đoạn 1 kết hợp trả lời
câu hỏi:


+ Anh chiÕn sĩ nghĩ tới trung thu và
nghí tới các em trong thời gian nào?
+ Đối với thiếu niên tết trung thu cã g×
vui?



+ Đứng gác trong đêm trung thu anh
chiến sĩ nghĩ tới điều gì?


+ Trăng trung thu cú gỡ p?


<b>Vằng vặc: rất sáng soi rõ khắp mọi nơi</b>


+ Đoạn 1 nói lên điều gì?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi:


+ Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong
những đêm trăng tơng lai sao?


+ Vẻ đẹp đó có gì khác so với ờm
trung thu c lp?


+ Nội dung đoạn 2 là gì?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và
trả lời câu hỏi:


+ Cuéc sèng hiÖn nay, theo em cã gì


3 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vµo vë


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn



- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú giải
SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Anh nghĩ vào thời điểm anh đứng gác ở trại
trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.


-Trung thu là tết của các em, các em sẽ đợc phá
cỗ, rớc đèn.


- Anh nghÜ tíi c¸c em nhỏ và nghĩ tới tơng lai của
các em.


- Trng đẹp của vẻ đẹp núi sông, tự do độc lập:
Trăng ngàn và gió núi bao la; trăng soi sáng
xuống nớc Việt Nam độc lập yêu quý, trăng vằng
vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc,núi rừng…
<i>1. Vẻ đẹp của ánh trăng trung thu..</i>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Dới áng trăng dòng thác nớc đổ xuống làm chạy
máy phát điện; giữa biển rộng cờ đỏ phấp phới
bay trên những con tàu lớn .



- Đó là vẻ đẹp của đất nớc đã hiện đại giàu có
hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên.
<i>2. Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống t ơ i đẹp</i>
<i>trong tơng lai.</i>


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gièng víi mong íc cña anh chiÕn sĩ
năm xa?


+ Em c m t nc ta mai sau s phỏt
trin nh th no?


+ Đoạn 3 cho em biết điều gì ?
+ Đại ý của bài nói lên ®iỊu g×?


GV ghi nội dung lên bảng
<b>*Luyện đọc diễn cảm:</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.


GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.


- Yêu cầu HS luyện c theo cp
- GV nhn xột chung.


<b>4.Củng cố</b><b> dặn dò:</b>
+ NhËn xÐt giê häc



+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “ ở vơng quốc Tơng Lai”


những con tàu lớn, những cánh đồng lúa phì
nhiêu màu mỡ.


- Em mơ ớc đất nớc ta có một nền cơng nghiệp
hiện đại phát triển ngang tầm thế giới.


<i>3. Niềm tin vào những ngày t ơi đẹp sẽ đến với trẻ</i>
<i>em và đất nớc.</i>


<i><b>Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ,</b></i>
<i><b>mơ ớc của anh về tơng lai của các em trong</b></i>
<i><b>đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc.</b></i>


HS ghi vµo vë nhắc lại nội dung


- 3 HS c ni tip toàn bài, cả lớp theo dõi cách
đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn
đọc hay nht


- Lắng nghe
- Ghi nhớ


Toán :

<i><b>Đ31 : </b></i>

<b>Lun tËp.</b>



A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè về :


- Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) và biết cách thử l¹i
phÐp céng, thư l¹i phÐp trõ.


- BiÕt tìm một thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tËp


B.


các hoạt động dạy – học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ</b>


<b>B. Dạy học bài mới : </b>


<i>1) Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài</i>
<i> 2) H íng dÉn lun tËp </i>
<b>* Bµi 1 : </b>


- GV viết : 2416 + 5164
- Nhận xét đúng/ sai.


GVnêu : muốn kiểm tra phép cộng đã
đúng cha ta phải thử lại. Khi thử phép
cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số


hạng, nếu đợc kết quả là số hạng còn
lại thì phép tính làm đúng.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>* Bµi 2 : </b>


- Gọi 1 Hs lên bảng làm phần a
- Nhận xột ỳng/ sai.


GVnêu cách thử lại : muốn kiểm tra


HS ghi đầu bài vào vở


a)-1 HS lờn bng đặt tính và tính, lớp làm nháp.
2416 thử lại 7580


<b> + </b>


5164 2416
7580 5164
- HS nêu cách thử lại.


b) 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở


Thử lại :


a)- 1 HS lên làm bài, 1 Hs lên bảng thử lại.
35 462


<b> +</b>



27 519
62 981


69 108


<b> +</b>


2 074
71 182


6 839


482
6 357


6 357


<b>+</b>


482
6 839
62 981




35 462
27 519



71 182


69 108
2 074


267 345


<b> +</b>


31 925
299 270
299 270


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

một phép tính trừ đã đúng hay cha
chúng ta phải thử lại. Khi thử lai phép
trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ,
nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính
làm đúng.


- Cho 3 HS lên bảng làm bài phần b,
GV cho cả lớp nhận xét.


- Đánh giá, cho điểm HS


<b>* Bài 3 : </b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, làm
xong nêu cách tìm x của mình.



- GV nhận xét, cho điểm.


<b>* Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài.</b>


+ Núi nào cao hơn ? Cao hơn bao
nhiêu mét ?


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<b>IV. Củng cố - dặn dò : </b>


+ Nhận xÐt tiÕt häc


- VỊ lµm bµi trong vë bài tập.


b) 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở
b)


Thử l¹i :


a) x + 262 = 4 848 b) x – 707 = 3 535


x = 4 848 – 262 x = 3 535 + 707
x = 4 586 x = 4 242


- HS nhận xét, đánh giá.
- HS c bi


- 1 HS lên bảng làm bài.



<i>Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh và </i>
<i>cao hơn là :</i>


<i>3 143 </i><i> 2 428 = 715 (m)</i>
<i> Đáp số : 715 m</i>
- HS lµm vµo vë.


- HS đọc đề bài.


Lịch sử:

<b>Chiến Thắng Bạch Đằng do Ngụ Quyn lónh o</b>



<b> ( Năm 938 )</b>


I.Mc tiờu :


-HS biết vì sao có trận Bạch Đằng.


-Kể lại diễn biến chính của trận Bạch Đằng .


- Đôi nét về ngời lãnh đạo trận Bạch Đằng : Ngơ Quyền.


-Trình bày được ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc .
II.Chuẩn bị :


-Hình trong SGK phóng to .
Phiếu học tập


-Tranh vẽ diƠn biến trận BĐ.
III.Hoạt động trên lớp :



<b>Hoạt động của thầy</b> <sub>Hoạt động của trò</sub>


1.Ổn định:


2.KTBC :Khởi nghĩa Hai Bà Trưng .


-Hai Bà Trưng kêu gọi nhân dân khởi nghĩa trong
hoàn cảnh nào ?


-Cuộc kn Hai Bà Trưng có ý nghĩa như thế nào?
-GV nhận xét .


3.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Phát triển bài :


* Cho học sinh đọc thầm từ đầu -> thất bại
- Vì sao có trânh Bạch Đằng?


* Th¶o luËn nhãm 4:


- Kiều Công Tiễn giết chết Dơng
Đình Nghệ. Biết tin đó Ngơ quyền
bắt giữ Kiều Công Tiễn và chuẩn bị
4 025



312
3 713



7 521

98
7 423
5 901




638
5 263


3 713
<b>+</b>


312
4 025


5 263
<b>+</b>


638
5 901


7 423
<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- TrËn B¹ch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào


- Em bit gỡ về nghời lãnh đạo trân Bạch Đằng?
- Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc.



* Cho c¶ líp th¶o ln theo cỈp.


- Kể lại trận đánh quân Nam Hán trên sông Bạch
Đằng? Kết quả của trận Bạch Đằng.


* Hoạt động 2: ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn còn lại.


- Sau chiến thắng Bạch Đằng Ngơ Quyền đã làm gì?
- Kết quả của chiến thắng Bạch Đằng nh thế nào?


5.Tổng kết - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học .


-Về nhà tìm hiểu thêm một số truyện kể về chiến
thắng BĐ của Ngô Quyền .


-Chuẩn bị bài tiết sau : ễn tp .


ỏnh gic.


- Trận Bạch Đằng diễn ra trên cửa
sông Bạch Đằng ở tỉnh Quảng Ninh
vào cuối năm 938.


- xó đờng Lâm , con rể Dơng
Đình Nghệ.


- Dùng kế chôn cọc gỗ đàu nhọn


xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch
Đằng.


( Đại diện các nhóm trình bày)
* Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Ngô Quyền cho quân bơi thuyền
nhẹ ra khiêu chiến, vừa đánh, vừa
rút lui ....thất bại.


* C¸c trình bày, nhận xét.
* Thảo luận cả lớp:


- Mựa xuõn năm 930, Ngô Quyền
xng Vơng và chọn Cổ Loa làm
Kinh đơ.


- Chấm dứt hồn tồn thời kỳ hơn
1000 năm nhân dân ta sống dới ách
đô hộ của phong kiến phơng Bắc,
mở đầu thời kỳ độc lập lõu di cho
dõn tc.


Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009


<b>Đạo đức : </b> <b> </b>

<b>Tiết kiệm tiền của </b>

<b>(tiết 1)</b>


I.Mơc tiªu:


1. Kiến thức :- Nêu ví dụ về tiết kiệm tiền của . Biết lợi ích của việc tiết kiệm tiền của.
- Biết sử dụng tiền của đúng lúc, đúng chỗ, đúng mục đích, khơng lãng phí bừa bãi


2. Hành vi : Học sinh biết thực hành tiết kiệm tiền của


3. Thái độ : HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở; đồ dùng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.


II. Đồ dùng dạy học :


- Phiếu quan sát, thực hành.
Hs : thẻ màu; Sgk,


III. Cỏc hot ng dy-hc :


Hoạt động dạy Hoạt động học


A . KiÓm tra bµi cị : BiÕt bµy tá ý kiÕn(tiÕt 2)
- Gv nªu


. em phải làm gì để bày tỏ những ý kiến của
mình với mọi ngời xung quanh?


- Gi¸o viên nhận xét, cho điểm
B. Dạy - học bài mới :


<i>1> Giíi thiƯu bµi :</i>


- Gv giíi thiƯu vµ ghi bảng.


<i>2> Gv hớng dẫn HS khai thác tranh(11/ Sgk) </i>
H1 : Néi dung tranh em thÊy cã những ai?
đang làm gì?



H2 : Em thích hình ảnh bạn nào nhất?
H3: Bạn trong tranh đang làm gì ?


-2 HS lên bảng.
-Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan s¸t tranh.


T1: Các bạn đang lấy nớc để uống.


T2: HS tự chọn và trả lời (bạn nữ lấy nớc
xong và khoá vòi lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H4: Theo em uèng níc nh thÕ nµo là tiết
kiệm?


H5:Vậy khi giặt khăn lau hay rửa tay v.v... em
cần phải làm gì ?


- GV gi 1 HS c thụng tin 1/11 Sgk.


H1. Câu nhắc nhở: Ra khỏi phòng nhớ tắt
điện ở nhiều cơ quan ở nớc ta, vậy em thờng
thấy ở đâu?


H2. Vỡ sao li có câu nhắc nhở đó?


GV nêu: Ngồi tiết kiệm nớc , điện, ta còn tiết
kiệm những cái khác nữa. Thầy mời 1 em đọc
thông tin thứ 2/11 Sgk.



H1: 1 HS nêu nội dung chính của thông tin 2
H2: V× sao vËy?


H3:Gọi 1 HS đọc thơng tin 3/ Sgk và nêu nội
dung chính của thơng tin 3?


H4: V× sao vËy ?


H5: theo em, có phải do nghèo nên các nớc
c-ờng quốc nh Nhật, Đức phải tiết kiệm không?
H6: h phi tit kim lm gỡ?


H7: Tiền do đâu mµ cã?
GV tiĨu kÕt : .


<i>3> Gọi HS đọc ghi nhớ.</i>
<i>4> Bài tập</i>


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.
GV nêu cách chơi:


GV nhËn xÐt vµ sưa sai HS.
ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa?


- GV gọi 1 HS đọc BT2 và nêu yêu cầu bài
tập.


- GV cho HS làm việc cá nhân.
<i>II</i>



<i> / Củng cố:</i>


GV híng dÉn HS thùc hµnh bµi vỊ nhµ
- Häc thuéc ghi nhí Sgk.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


T4: Lấy nớc vừa đủ để mình uống hết số
n-ớc đã lấy và không lấy thừa để rồi phải đổ
đi.


T5: Em lấy nớc vừa đủ để giặt khăn sạch
hoặc rửa tay sạch.


HS lng nghe.
- 1 HS c to.


T1: Vd: khách sạn, các cơ quan, nhà máy, xí
nghiệp, trên ti vi.


T2: Vì điện không phải là nguồn vô tận- vậy
ta cần phải tiết kiÖm.


- 1 HS đọc to


T1: Ngời Đức bao giờ cũng ăn hết thức ăn,
không để thừa trên đĩa.


T2: Vì ngời Đức biết quý trọng công sức


của ngời lao động.


T3: 1 HS đọc to


- Ngời Nhật chi tiêu rất tiết kiệm trong sinh
hoạt hằng ngµy.


T4: Vì ngời Nhật biết q cơng sức mồ hơi,
nớc mt ó lm ra tin ca.


T5: Không phải do nghèo.


T6: Tiết kiệm là thói quen của họ. Có tiết
kiệm mới có thể có nhiều vốn để giàu có.
T7: Tiền là do sức lao động của con ngời
mới có.


<b>-2 HS đọc phần ghi nhớ Sgk.</b>
HS lắng nghe.


- HS đọc nội dung bài tập 1.
- 2 HS thảo luận với nhau.


Tiết kiệm là sử dụng đúng mục đích, hợp lý,
có ích, khơng sử dụng thừa thãi.


-TiÕt kiƯm tiỊn cđa không phải là bủn xỉn,
dè xẻn.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.



-HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Mỗi HS lần lợt nêu lên 1 ý kiÕn cđa
m×nh( không nêu những ý kiến trùng lặp)


Chính tả : ( Nhí viÕt ) Gµ Trống và Cáo
I. Mục tiêu:


- Nh - vit lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ " gà Trống và Cáo".
- Tìm đúng, viết đúng chính tả, những tiếng bắt đầu bằng tr/ch ( hoặc có vần ơn, ơng để điền
vào chỗ trống thích hợp với nghĩa đã cho.


- Giáo dục h/s có ý thức trau dồi chữ viết.
II. Các hoạt động dạy và hc:


1. Bài cũ: Viết 2 từ láy chứa âm s, x.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi - Ghi mơc bµi.
3. H íng dÉn häc sinh nhí – viÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học sinh đọc thầm bài thơ.
- GV đọc bài cho học sinh viết.
- GV đọc khảo bài.


- ChÊm 10 bµi.


4. H ớng dẫn học sinh làm bài tập .
<i>* Bài 1: Tìm những chữ bị bỏ trống.</i>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra bài.


* Bài 2: Tìm các từ:


- Cho häc sinh làm vào vở.
- Chấm và chữa bài.


5. Củng cố - dặn dò.


a. trớ tu, phm cht, trong lũng t, chế
ngự, chinh phục, vũ trụ, chủ nhân.


b, bay lợn, vờn tợc, quê hơng, đại dơng,
t-ơng lai, thờng xuyên, cờng trỏng.


Toán : Đ32

<i>: </i>

<b>BiĨu thøc cã chøa hai ch÷. </b>


A. Mơc tiªu:


Gióp häc sinh


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Giáo dục tính tự giác say mê học tập.


B. §å dïng d¹y – häc :


- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( nh SGK ) và kẻ một bảng chứa
có số liệu theo mẫu SGK


- HS : Sách vở, đồ dùng môn học



C.


các hoạt động dạy - học<b>:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. KiĨm tra bµi cị


- KiĨm tra vở bài tập của lớp.


II. Dạy học bài mới :


<i> 1) Giíi thiƯu </i>–<i> ghi đầu bài</i>


<i> 2) Giới thiệu biểu thức có chứa hai</i>
<i>chữ</i>


- GV viết ví dụ lên bảng.


- Giải thích : mỗi chỗ (....) chỉ số con
cá do anh ( hoặc em, hoặc cả hai anh
em) câu đợc.


+ Muốn biết cả hai anh em câu đợc
bao nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- GV kẻ bảng số .


GV vừa nói vừa viết vào bảng : nếu
anh câu đợc 3 con cá , em câu đợc 2
con cá.



+ Cả hai anh em câu c bao nhiờu
con cỏ ?


* Làm tơng tự với :
- Anh 4 con, em 0 con
- Anh 0 con, em 1 con.


- GV nêu : Nếu anh câu đợc a con cá
và em câu đợc b con cá thì số cá mà
hai anh em câu đợc là bao nhiêu con ?
- GV giới thiệu : a + b đợc gọi là biểu
thức có chứa hai chữ.


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc cã
chøa 2 chữ ?


<i> 3) Giới thiệu giá trị của biểu thøc cã</i>
<i>chøa 2 ch÷ :</i>


+ Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ?
- GVnêu : Khi đó ta nói 5 là một giá
trị số của biểu thức a + b.


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc ví dụ.


- Ta thực hiện phép tính cộng số con cá của đợc
với số con cá của em câu đợc.




- HS kẻ vào vở nháp.
- Học sinh ghi.


- Hs nêu råi viÕt : 3 + 2 vµo cét thø 3.
- 4 + 0


- 0 + 1


- Hai anh em câu đợc a + b con cá.
- 2 – 3 HS nhc li.


- Luôn có dấu tính và hai chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS làm tơng tự.


+ Khi biết giá trị cụ thế của a và b
muốn tính giá trị của biểu thức a + b
ta làm nh thÕ nµo ?


+ Mỗi lần thay các chữ a và b bằng
các số ta tính đợc gì ?


<i>4. Lun tËp, thùc hµnh :</i>
* Bµi 1 :


+ Bµi tËp Y/c chúng ta làm gì ?
+ Đọc biểu thức trong bài.


- GV nhận xét, cho điểm.


* Bài 2 :


+ Mỗi lần thay các chữ a và b bằng
các số chúng ta tính đợc gì ?


* Bµi 3 :


- Gv vẽ bảng số lên bảng.


- Y/c HS nêu nội dung các dòng trong
bảng.


- GV nhận xét, cho điểm.


IV. Củng cố - dặn dò :


+ NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ lµm bµi trong vở bài tập.


một giá trị số của biểu thức a + b.


+ NÕu a = 4 vµ b = 0 th× a + b = 4 + 0 = 4 , 4 là
một giá trị số của biÓu thøc a + b.


+ NÕu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1, 1 là
một giá trị sè cđa biĨu thøc a + b.


- Ta thay các số vào chữ a và b rồi thực hiện tính
giá trị của biểu thức.



- Mi ln thay ch a và b bằng số ta tính đợc một
giá trị của biểu thức a + b.


- 2 – 3 häc sinh nhắc lại.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thøc c + d.


a) Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35.
b) Nếu c = 15 và d = 45 thì c + d = 15 + 45 = 60.
- Đọc đề bài, tự làm vào vở ; 3 HS lên bảng.


a) NÕu a = 32 vµ b = 20 thì giá trị của biểu thức a
b = 32 – 20 = 12.


b) NÕu a = 45 vµ b = 36 thì giá trị của biểu thức a
b = 45 – 36 = 9.


c) NÕu a = 18m và b = 10m thì giá trÞ cđa biĨu
thøc a – b = 18m – 10m = 8m.


- Tính đợc một giá trị của biểu thức a – b.
- Học sinh đọc đề bài.


- Dßng 1 : giá trị của a, dòng 3 : giá trị của biểu
thức a x b, dòng 2 : giá trị của b, dòng 4 : giá trị
của biểu thức a : b


- 3 HS tiếp nối lên bảng lµm, líp lµm vë



a 12 28


b 3 4


a x b 36 112


a : b 4 7


Luyện từ và câu : TiÕt 14


Luyện tập viết tên ngời,


tên địa lý Việt Nam.



I

Mục đích- yêu cầu:


- HS nắm đợc cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam.


- Biết vận dụng viết đúng tên ngời, tên địa lý Việt Nam trong mọi văn bản.
- Giáo dục ý thức tôn trọng ngời khác. Thể hiện qua trình bày bài viết.


II. §å DïNG D¹Y HäC:


- GV : + PhiÕu häc tËp in sẵn mỗi phiếu 4 dòng trong bài ca dao( bỏ 2 dòng đầu). 9 phiếu cỡ
lớn gắn ở b¶ng.


- Bản đồ địa lý Việt Nam( 8 cái bản đồ nhỏ), bút lơng.
- HS : Bảng nhóm.


<b>iii.các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


A. Kiểm tra bài cũ: Cách viết tên ngời, tên địa
lý Việt Nam.


-H1: Nêu quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý
Việt Nam? Cho ví dụ?


-Gọi 1 HS viết bảng: viết họ và tên của em, địa
chỉ của gia đình em đang ở?


-GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


-1 HS trả lời miệng: Viết hoa chữ cái đầu
mỗi tiếng để tạo thành tên đó - Tự nêu ví
dụ.


-HS viÕt b¶ng: 2,3 tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Dạy bài mới:


<i>1. Hng dn làm luyện tập:</i>
BT1/ 74 Sgk: Thảo luận nhóm:
-Gọi HS đọc nội dung yêu cầu.
-Gọi 1 HS đọc phần chú giải.


-GV chia nhóm 4 thảo luận yêu cầu sau:


H1: Gạch chân dới những tên riêng viết sai và
sửa lại? GV theo dâi.



Gọi 3 nhóm gắn phiếu lên bảng để trình tự theo
bài ca dao.


-GV nhận xét, sửa bài tập.
-Gọi HS đọc lại cả bài ca dao.


-GV cho HS quan s¸t tranh minh hoạ Sgk/ 74.
H2: Bài ca dao cho em biết ®iỊu g×?


BT2 / 74 Sgk:Trị chơi du lịch
-Gọi HS đọc yêu cầu.


-GV treo bảng đồ địa lý Việt Nam lên bảng lớn.
-GV nêu cách chơi: Các em sẽ đi du lịch đến
khắp mọi miền trên đất nớc ta. Đi đến đâu các
em nhớ viết lại tên tỉnh, thành phố, các danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử mà mình đã đến
thăm( tìm nhanh trên bản đồ)


-Chia nhóm 3 để chơi.


-GV giao giấy; bút; bản đồ cho mỗi nhóm.
-GV theo dõi.


-GV gọi các nhóm dán giấy lên bảng - nhận xét,
bổ sung để tìm ra nhóm đi đợc nhiều nơi nhất.
GV cho HS ghi vào vở.


GV chÊm.


Ghi chó:


+ Các tỉnh và thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phịng,
Huế,Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh v.v ...
+ Danh lam thắng cảnh nh: Vịnh Hạ Long, Hồ
Gơm, động Phong Nha, núi Ngũ Hành Sơn, đèo
Ngang, đèo Hải Vân.


+ Di tÝch lịch sử:, Văn Miếu Quốc Tử Giám,
Hoàng thành H, hang P¾c- bã v.v...


<i>2/ Cđng cè:</i>
-GV hái:


H1: Tên ngời và tên địa lý Việt Nam cần đợc
viết nh thế no?


1 HS c to.


TL1: Các nhóm thảo luận và thực hiện
theo yêu cầu của GV.


-3 nhóm gắn phiếu lên bảng.


-Lp nhận xét phiếu của các nhóm.
-1 HS đọc to thành ting.


-Cả lớp quan sát tranh.


TL2: Giới thiệu tên của 36 phè cỉ ë Hµ


Néi.


Tthực hiện theo u cầu.
-1 HS đọc to.


- HS l¾ng nghe.


-Các nhóm nhận đồ dùng và lm vic
trong nhúm.


-Các nhóm gắn giấy lên bảng. Đại diện
nhóm trình bày giới thiệu về chuyến đi
du lịch của mình.


-Lớp nhận xét các nhóm.


-1 HS chn 5 địa danh viết vào vở.


-3 HS tr¶ lêi


T1: Cần viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
tạo thành tên đó.


HS nhắc lại kiến thức


<b> Khoa học: Phòng bệnh béo phì</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biêt dấu hiệu và tác hại của bƯnh bÐo ph×.



- Nêu ngun nhân và cách đề phịng của bệnh béo phì.


- có ý thức phịng bệnh béo phì và vận động ngời cùng phịng và chữa bệnh béo phì
II. Đồ dùng dạy hoc:


- Hình trang 28, 29 (sgk) - Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học:


1. Bài cũ: Vì sao trẻ nhỏ bị suy dinh dỡng?
2. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi mục bài;
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bệnh béo phì


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

béo phì? - Cân nặng hơn so với những ngời lứa tuổi
? Khi cịn nhỏ đã bị bênh béo phì sẽ - Hay bị bạn bè chế giễu, có nguy cơ bị bệnh
gặp những bất lợi gì? tim mạch, cao huyt ỏp v ri lon v khp


xơng
(Đại diện các nhóm trình bay, các nhóm bổ sung)


* Hot ng 2: Ngun nhân và cách phịng bệnh béo phì


- Cho h/s thảo luận nhóm - Thảo luận theo cặp


? Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì? - Ăn quá nhiều chất dinh dìng


? Nêu tác hại của bệnh béo phì? - Mất sự thoải mái, giảm hiệu quả lao động, bị
bệnh tim mạch, huyết áp cao, tiểu đờng, sỏi mật
? Muyốn phịng bệnh béo phì ta làm - Ăn uống hợp lý, ăn chậm, nhai kĩ, thờng xuyên


thế nào? vận động, tập thể dục thể thao



? Cách chữa bệnh béo phì nh thế nào? - Điều chỉnh chế độ ăn uống hợp lý, đi khám bác
sĩ thờng ngay, năng vận động, thờng xuyên
=> Nêu mục bạn cần biết(sgk) luyện tập thể dục thể thao.


( Đại diện các cặp trả lời) * Cả lớp nhận xét , bổ sung
<i>* Hoạt động 3: Đóng vai</i>


* Tình huống: em của bạn Lan bị béo phì. Sau khi học xong bài này nếu là Lan, bạn sẽ nói gì
với mẹ và bạn phải làm gì để giúp em mình?


- H/s lên đóng vai, lớp nhận xét.
3. Củng cố – Dn dũ bi sau:


Thứ 4 ngày 7 tháng 10 năm 2009


Kể chuyện

:


<b>Lời ớc dới trăng.</b>
I. Mục tiêu:


-Rèn kỹ năng nghe nói : Nghe và kể lại từng đoạn cau chuyện câu chuyện theo tranh minh
hoạ( SGK); Kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện


- Hiu truyn, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện ( những điều ớc cao đẹp,
mang lại niềm vui, nim hnh phỳc cho mi ngi).


II. Đồ dùng dạy häc:


- Tranh minh hoạ truyện ( Sgk).


III. Các hoạt động dy hc:


1. Bài cũ: Gọi một em kể lại câu chuyện về " lòng tự trọng"
2. Bài mới : Giới thiƯu bµi -Ghi mơc bµi.


3. H íng dÉn häc sinh kĨ<i> : </i>
- GV kĨ lÇn 1.


- GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh.
- Gọi một em đọc phần lời ớc dới tranh.


4. H ớng dẫn học sinh kể chuyện , trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
- Gọc h/s đọc yêu cầu đề bài.


- Cho häc sinh kÓ theo nhãm 4 - H/S kĨ tríc líp.


- Trao đổi nội dung câu chuyện - Lớp theo dõi, nhận xét- bổ sung.
- Cho học sinh thi kể trớc lớp - Lp nhn xột.


theo từng đoạn.


- Cho hc sinh thi kể toàn chuyện - H/S nhận xét.
- GV đánh giá - tuyên dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> </i>

<i>Tập đọc : <b>ở vơng quốc Tơng Lai</b></i>


I) Mơc tiªu


* Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: vơng quốc, Tin – tin,
Mi – tin, sáng chế, trờng sinh…



* Đọc rành mạch một đoạn kịch, giọng đọc phù hợp với từng nhân vật, ngắt nghỉ sau mỗi
dấu câu. Nhấn giọng ở những từ gi t, gi cm


Hiểu các từ ngữ trong bài: sáng chÕ, thuèc, trêng sinh


* Hiểu đợc nội dung bài: Ước mơ của các bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc,có
những phát minh độc đáo của trẻ.


II) §å dïng d¹y - häc :


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách vở môn học


III)


Các hoạt động dạy – học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


Gọi 2 HS đọc bài : “ Trung thu độc
lập” kết hợp trả lời câu hỏi


GV nhËn xét ghi điểm cho HS
<b>2 Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Gii thiệu bài </b></i>–<i><b> Ghi bảng.</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>



- Gọi 1 HS khá đọc bài


- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn –> GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và
nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- GV hớng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu
tồn bài.


<i><b>* T×m hiĨu bµi:</b></i>


<b>Mµn 1:</b>


- Tổ chức cho HS đối thoại tìm hiểu nội
dung màn kịch và trả lời câu hỏi:


+ C©u chuyện diễn ra ở đâu?


+ Tin tin v Mi – tin đi đến đâu và gặp
những ai?


+ Vì sao nơi đó có tên là Vơng quốc Tơng
Lai?



+ C¸c bạn nhỏ trong công xởng xanh sáng
chế ra những gì?


<b>Trờng sinh: sống lâu muôn tuổi</b>


+ Các phát minh ấy thể hiện những mơ ớc
gì của con ngời?


+ Màn 1 nói lên điều gì?


GV hng dn HS luyn c theo cách phân
vai.


+ Yêu cầu hai tốp HS thi đọc phõn vai
<b>Mn 2:</b>


2 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bµi vµo vë


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải
SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.



HS đối thoại và trả lời câu hỏi.


- C©u chun diƠn ra ë c«ng xëng xanh.


-Tin – tin và Mi – tin đi đến vơng quốc
T-ơng lai và trò chuyện với các bạn nhỏ sắp ra
đời.


- Vì những bạn nhỏ ở đây hiện nay cha ra đời,
nên bạn nào cũng mơ ớc làm đợc những điều
kỳ lạ trong cuộc sống.


- C¸c bạn sáng chế ra:


+ Vật làm cho con ngời hạnh phúc
+ Ba mơi vị thuốc trờng sinh


+ Một loại ánh sáng kỳ lạ


+ Một cái máy biết bay trên không nh chim.
- Thể hiện ớc mơ của con ngời: đợc sống hạnh
phúc, sống lâu, sống trong môi trờng tràn đầy
ánh sáng, trinh phc c v tr


<i>1. Những phát minh của các bạn nhá thĨ hiƯn</i>
<i>íc m¬ cđa con ng êi.. </i>


- 7 HS thực hiện đọc phân vai
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Yêu cầu HS quan sát tranh để nhận ra Tin
– tin, Mi –tin và em bé.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp trong màn 2 và
trả lời câu hỏi :


+ C©u chuyên diễn ra ở đâu ?


+ Những trái cây mà Tin tin và Mi tin
nhìn thấy trong khu vờn có gì khác lạ?


+ Em thích gì ở Vơng quốc Tơng Lai?
+ Màn 2 cho em biết điều gì?


+ Nội dung của cả hai đoạn kịch này là gì ?
GV ghi nội dung lên bảng


<b>*Luyn c din cm:</b>
- Gi HS đọc phân vai.


GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 6.
- GV nhn xột chung.


<b>4.Củng cố</b><b> dặn dò:</b>
+ Nhận xét giê häc


+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài


sau: “ Nếu chúng mình có phép lạ”


- HS đọc theo cách phân vai và trả lời câu hỏi.
- Câu chuyện diễn ra trong khu vờn kỳ diệu.
- Những trái cây to và rất lạ:


Chùm nho quả to đến nỗi Tin – tin tởng đó là
chùm lê phải thốt lên:


“ Chùm lê đẹp quá”


Những quả táo đỏ to đễn nỗi Tin – tin tởng
đó là quả da đỏ.


Những quả da to đến nỗi Tin – tin tởng đó là
những quả bí .


HS tự trả lời theo ý mình


<i>2. Những trái cây kỳ lạ ở V ơng quốc T ơng Lai.</i>


<i><b>on kịch nói lên những mong muốn tốt đẹp</b></i>
<i><b>của các bạn nhỏ ở vơng quốc tơng Lai..</b></i>


HS ghi vµo vë – nhắc lại nội dung


- 6 HS tham gia c phõn vai, cả lớp theo dõi
cách đọc.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay


- HS luyện đọc nhóm.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn
bạn đọc hay nhất


- Lắng nghe
- Ghi nhớ


<b>Toán : ( tiết33)</b>

<i> : </i>

<b>TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.</b>


A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh


- NhËn biết tính chất giao hoán của phép cộng.


- Bớc đầu biết sử dụng tính chất giao hoán trong thực hành tính.


B. Đồ dùng dạy -học :


- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ viết sẵn bảng số ( nh SGK ).
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học


C


các hoạt động dạy - học <b>:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. </b>


<b> KiĨm tra bµi cị</b>



- KiĨm tra vë bµi tËp cđa líp.


<b>II. </b>


<b> Dạy học bài mới : </b>


<i> 1) Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài</i>


<i> 2) Giíi thiƯu tÝnh chÊt giao ho¸n cña</i>
<i>phÐp céng : </i>


- GV treo bảng số lên bảng.


- Yêu cầu Hs tính giá trị cđa a + b vµ b +
a.




+ VËy Ta cã thÓ viÕt : a + b = b + a


+ Em có nhận xét gì về các số hạng trong
hai tổng a + b và b + a ?


- Yêu cầu Hs đọc kết luận SGK.
<i><b> III. Luyện tập thực hành :</b></i>
<b>* Bài 1 : </b>


- HS ghi đầu bài vào vở
<b>+ 3 Hs lên b¶ng.</b>



a 20 350 1 208


b 30 250 2 764


a + b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 3 972
b + a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 3 972




- Giá trị của biểu thức a + b luôn luôn bằng giá
trị của biểu thức b + a.


- Học sinh đọc.


+ Khi thay đổi các số hạng của tổng a + b thì
giá trị của tổng không thay đổi.


- Học sinh đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV viết các phép tính lên bảng.


+ Vì sao em nói ngay đợc kết quả của
phép tính 379 + 468 = 847 ?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>* Bài 2 : </b>


+ Bài tập Y/ c chúng ta làm gì ?



- Nhận xét, cho ®iĨm.
<b>* Bµi 3 : ( HS trên chuẩn)</b>


- Y/c HS giải thích vì sao lại điền dÊu = ;
> hay <


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>IV. Củng cố - dặn dò : </b>


+ Nªu tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp
céng ?


- VỊ lµm bµi trong vë bµi tËp.


a) 486 + 379 = 847 b) 6509 + 2876 = 9385
379 + 486 = 847 2876 + 6509 = 9385
c) 4 268 + 76 = 4 344


76 + 4 268 = 4 344


+ Vì khi đổi chỗ các số hạng trong tổng thì
tổng đó khơng thay i.


+ Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
+ 1 Hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vë.


a) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m
65 + 297 = 297 +65 84 + 0 = 0 + 84
177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 +a


-Đổi chéo bài để kiểm tra.


- 2 Hs lªn bảng
- Lớp làm vào vở.


<b> a) 2 975 + 4 017 = 4 017 + 2975</b>
<b> 2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000</b>
<b> 2 975 + 4 017 > 4 017 + 2 900</b>
<b> b) 8 264 + 927 < 927 + 8 300</b>
<b> 8 264 + 972 > 900 + 8 264</b>
<b> 927 + 8 264 = 8 264 + 927</b>
- So s¸nh c¸c sè


- VËn dơng tÝnh chất giao hoán của phép cộng.
- 2 Hs nhắc lại.


Khoa häc:


Phịng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
I. Mục tiêu:


- Sau bµi häc, häc sinh cã thĨ.


- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm của các bệnh
này.


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Giáo dục học sinh có ý thc phũng bnh.


II. Đồ dùng dạy học:



- Hỡnh trang: 30, 31 ( Sgk).
III. Các hoạt động dạy học:


1. Bµi cị: Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm gì.
2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi - Ghi mơc bµi.


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.</i>
* Cho hc sinh tho lun theo cp.


- bạn cảm thấy thế nào khi đau bụng, tiêu
chảy, tả lị...


* GV nhận xét, kết luận.


<i>*Hot động 2: Nguyên nhân và cách đề</i>
phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố.


* Cho häc sinh quan s¸t hình trang 30-31.
- Chỉ và nói rõ nội dung của tõng h×nh.


- Việc làm nào gây bệnh đờng tiờu hoỏ, vỡ
sao?


( Đại diện các nhóm trình bày).


- Cảm thấy rất mệt, đau bụng, đi ngoài liên
tục, khát nớc...


* Thảo luận nhóm 4.


H1: Uống nớc lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nguyên nhân nào gây các bệnh đờng tiêu
hoá?


- Nêu cách đề phịng các bệnh lây qua dờng
tiêu hố.


* Cho học sinh nêu mục: “Bạn cần biết”.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động:


- Xây dựng bản cam kết giữ vệ sinh phòng
bệnh lây qua đờng tiờu hoỏ?


3. Củng cố - dặn dò bài sau.


* Các nhóm nhận xét, bổ sung.


- Do ăn uống không hợp vƯ sinh, m«i trêng
xung quanh bÈn, ng níc kh«ng đun sôi,
tay chân bẩn.


- n ung sch, hợp vệ sinh, rửa tay bằng xà
phòng trớc khi ăn, sau khi đại tiểu tiện, giữ
sạch vệ sinh môi trờng xung quanhs.


( Đại diện các nhóm lên vẽ).


Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009



<b> Tập làm văn : ( Tiết 13) Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>I ) </b>Mc tiờu: - Dựa trên hiểu biết về đoạn văn đã họcbớc đầu biết hoàn chỉnh các đoạn văn
của một câu chuyện gồm nhiều đoạn ( đã cho sẵn cốt truyện )


II ) Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ truyện: Ba lìi r×u”.
- Bèn tê phiÕu khỉ to.


III) Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>a. KiĨm tra bµi cị:</i>


- NhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh
<i>B .</i>


<i> Dạy bài mới:</i>


- Giới thiệu bài ghi đầu bài
- Hớng dẫn làm bài tập.


<i>* Bài tập 1: </i>


+ Nêu sự việc chính của từng đoạn?


- Gọi học sinh đọc lại các sự việc
chính.



<i> * Bµi tËp 2: </i>


- Chia líp thµnh 4 nhãm


u cầu các nhóm đọc đoạn văn của
nhóm mình thảo luận .


- NhËn xét kết quả của học sinh.


<i>D . củng cố dặn dò</i>


+ Nhận xét tiết học ?


+ Dặn học sinh về viết thêm một đoạn
văn vào vở


Kể một đoạn văn hoàn chỉnh theo tranh minh
hoạ truyện: Ba lỡi rìu.


- Nhắc lại đầu bài.


- 2 HS c yờu cu ca bi.
- 2 đến 3 học sinh đọc cốt truyện.
- Đọc thầm, thảo luận cặp đôi.


+ Đoạn 1: Va-li-a ớc mơ trở thành diễn viên
xiếc biểu diễn tiêt mục phi ngựa đánh đàn .
+ Đoạn 2: Va - li –a xin học nghề ở rạp xiếc
và đợc giao việc quét dọn chuồng ngựa.



+ Đoạn 3: Vai-li -a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ
và làm quen với chú nga din.


+ Đoạn 4; Va-li-a ĐÃ trở thành một diễn viªn
giái nh em h»ng mong íc.


- 1 học sinh đọc .


- 4 học sinh đọc đoạn cha hồn chỉnh.
- Học sinh thảo luận nhóm 4,viết đoạn văn.
- Đại diện 4 nhóm mỗi nhóm đọc một đoạn.
Ví dụ: Nhóm 4:


- Mở đầu : Thế rồi cũng đến ngày Va-li-a trở
thành một diễn viên thực thụ.


- DiỊn biÕn: ( S¸ch gi¸o khoa)


- Kết thúc: Va-li-a kết thúc tiết mục…Ước mơ
thuở nhỏ đã trở thành sự thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Mơc tiªu:Gióp häc sinh


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn gin cú cha ba ch.


B. Đồ dùng dạy - học :


- GV : Gi¸o án, SGK + Bảng phụ viết sẵn ví dụ ( nh SGK ) và kẻ một bảng chứa


có sè liÖu theo mÉu SGK


- HS : Sách vở, đồ dùng môn học


C


các hoạt động dạy -học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. KiĨm tra bµi cị


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa líp.


II. Dạy học bài mới :


<i> 1) Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài</i>


<i> 2) Giới thiệu biểu thức có chứa ba</i>
<i>chữ</i>


- GV viết ví dụ lên bảng.


+ Muốn biết cả 3 bạn câu đợc bao
nhiêu con cá ta lm th no ?


- Giải thích : mỗi chỗ (....) trong vÝ
dơ chØ g× ?


GV vừa nói vừa viết vào bảng :


- GV giới thiệu : a + b + c đợc gọi là
biểu thức có chứa ba chữ.


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc cã
chøa 3 ch÷ ?


<i> 3) Giíi thiƯu giá trị của biểu thức</i>
<i>có chứa 3 chữ :</i>


+ NÕu a = 3 ; b = 2 và c = 4 thì
a + b + c = ?


- GVnêu : Khi đó ta nói 9 là một giá
trị số của biểu thức a + b + c .


- Y êu cầu HS làm tơng tự.


+ Khi biết giá trị cụ thế của a ; b và c
muốn tính giá trÞ cđa biĨu thøc
a + b + c ta lµm nh thÕ nµo ?


+ Mỗi lần thay các chữ a ; b ; c bằng
các số ta tính đợc gì ?


<i>4. Lun tËp, thùc hµnh :</i>
<b>* Bµi 1 : </b>


+ Bài tập Y/c chúng ta làm gì ?


+ c biểu thức trong bài và làm bài.


- Gv hỏi lại Hs tr li.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>* Bài 2 : </b>


- Gv hỏi để Hs nêu miệng.
- Nhận xét, cho điểm


- Mọi số nhân với 0 đều bằng gì ?
+ Mỗi lần thay các chữ a , b , c bằng
các số chúng ta tớnh c gỡ ?


<b>IV. Củng cố - dặn dò : </b>


+ NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ lµm bµi trong vë bµi tËp.


- 1 Hs đọc, lớp theo dõi, chữa bài.
- HS ghi đầu bài vào vở


- HS đọc ví dụ.


- Ta thùc hiƯn phép tính cộng số con cá ba bạn với
nhau.


- Phải viết số ( hoặc chữ ) thích hợp vào ch
(...) ú.


<b>- HS kẻ vào vở nháp </b>



Số cá của An Số cá của


Bình Số cá của C-ờng Số cá của cả bangời


2
5
1
...
a


3
1
0
...
b


4
0
2
...
c


2 + 3 + 4
5 + 1 + 0
1 + 0 + 2


...
a + b + c
- Luôn có dấu tính và ba chữ.



- Nếu a = 2 ; b = 3 và c = 4 thì gi¸ tri cđa biĨu
thøc a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 ; 9 lµ một giá trị
của biểu thức a + b + c.


+ Ta thay các chữ a, b , c bằng số rồi thực hiện
tính giá trị của biểu thức.


+ Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính đợc một giá
trị của biểu thức a + b + c.


- TÝnh giá trị của biểu thức.
- Biểu thức a + b + c


a) NÕu a = 5 ; b = 7 ; c = 10 thì giá trị của biểu
thức a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22.


b) NÕu a = 12 ; b = 15 ; c = 9 thì giá trị của biểu
thức a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36.


- Hs đọc bài, sau đó tự làm bài
+ 3 Hs lên bảng làm bài :


a) NÕu a = 9 ; b = 5 ; c = 2 th× giá trị của biểu
thức a x b x c = 9 x 5 x 2 = 45 x2 = 90.


b) NÕu a =15 ; b = 0 ; c = 37 thì giá trị của biểu
thức a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0 x 37 = 0


- Mọi số nhân với 0 đều bằng 0.



- Ta tính đợc một giá trị của biểu thức a x b x c.
- 3 Hs lên bảng , lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị bài sau.


Luyện từ và câu:


Luyện tập viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
I. Mục tiêu:


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam để viết
đúng một số tên riêng Việt Nam.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học.


- Bn a lý Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Bài cũ: - Nêu cách viết hoa tên riêng, tên địa lý Việt Nam.
2. Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi mục bài.


3. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :


<i>*Bài 1: Viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao sau:</i>


- Cho häc sinh lµm vµo vở - Cho 1 nhóm viết vào phiếu.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.



<i>* Bi 2: Trũ chi du lịch trên bản đồ Việt Nam.</i>
- Giáo viên gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Giáo viên treo bản đồ Việt nam.


- Học sinh tìm nhanh trờn bn .


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò .


Yêu cầu HS nhắc lại cách viết tên riêng
Việt nam.


Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau


a. Tên các tỉnh , thành phố.


- Vùng Tây Bắc: Sơn La; Lai Châu; Điện
Biên; Hoà Bình; ...


- Đông Bắc: Hà Giang; Lào Cai; Yên Bái...
b. Danh lam thắng cảnh, di tích lÞch sư nỉi
tiÕng:


- Vịnh Hạ Long; Hồ Ba Bể; Hồ Hoàn
Kiếm; Hồ Xuân Hơng, Núi Tam Đảo; núi
Ba Vì; núi Bà Đen; động Phong Nha...


Kỹ thuật:



<b>Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thêng(t2).</b>
I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờnh.
- Khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Học sinh có ý thức rèn kỹ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.
- Giáo dục học sinh có ý thức an tồn lao động.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hai mảnh vải giống nhau,len,chØ kh©u.


- Kim khâu len, chỉ thêu, kéo, thớc, phấn vạch.
III. Các hoạt động dạy học.


1. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi mục bài.
<i> * Hoạt động 3: </i>


- Học sinh thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Gọi học sinh nêu quy trình khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Cho häc sinh thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> * Hoạt ng 4: </i>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh trng bày sản phẩm.
- Giáo viên nhận xét.



5. Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau


Thứ sáu ngày9 tháng 10 năm2009


<i><b>Địa lí: một số dân tộc ở Tây Nguyên</b></i>


I,Mục tiêu: Hs biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sốngnhwng lại là n[i dân c
tha nhÊt níc ta .


-Mét sè d©n téc ë TN


-Sử dụng tranh ảnh mô tả trang phục,lễ hội cđa mét sè d©n téc ë TN
-Giáo dục tình đoàn kết giữa các dân téc.


II,Đồ dùng dạy học
-Bản đồ địa lý TNVN


-Tranh,ảnh vàt liệu về các cao nguyên
III ,Các hoạt động dạy học


A. KiĨm tra bµi cị



-Gọi Hs trả lời câu hỏi sau.
-Gv nhËn xÐt.


<b> B. Bµi míi:</b>
1> Giới thiệu bài:


2 Tìm hiểu bài:


1, Tây Nguyên- Nơi có nhiều dân tộc chung sống.
*Hoạt động 1: làm việc cá nhân.


+Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên?
+Những dân tộc nào sống lâu đời ở TN và
những dân tộc nào ở nơi khác chuyển đến?
+Mỗi dân tộc ở TN có những đặc điểm gì
riêng biệt?


+Để TN ngày càng giàu đẹp nhà nớc cùng
nhân dân ở đây phải làm gì?


Gäi Hs trả lời các câu hỏi.
-Gv nhận xét bổ sung.


-Gv giảng và nói: TN có nhiều dân tộc cùng
chung sống, nhng lại là nơi có dân c tha nhất
n-ớc ta.


2, Nhà rông ở Tây Nguyªn.


*Hoạt động 2: hoạt động nhóm.
-Bớc 1:


+Mỗi buôn ở TN thờng có ngơi nhà gì đặc
biệt?


-Nhà Rơng đợc dùng để làm gì?


Hãy mơ tả nhà rơng?


-H·y mô tả lại nhà sàn của ngời dân tộc ở
d·y HLS?


-y/c Hs đọc mục 1 SGK rối trả lời các câu
hỏi sau?


-TN có nhiều dân tộc cùng chung sống:
Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng…Kinh,
Mông, Tày, Nùng…


-Các dân tộc sống lâu đời: Gia-rai, Ê-đê,
Ba-na, Xơ-đăng.


-Các dân tộc khác chuyển n: Kinh,
Mụng, Ty, Nựng


-Mỗí dân tộc có tiếng nói, tập quán sinh
hoạt riêng


-Nh nc cựng cỏc dõn tc ở đây đã quan
tâm XD nhiều cơng trình đờng, trờng
trạm đến tận các bản làng, các dân tộc thì
cùng chung sức XDTN trở nên ngày càng
giàu p.


-Hs trả lời.
-Hs nhận xét.



-Gv ghi bảng- Hs nhắc lại
-Nhóm 4.


-Các nhóm dựa vào mục 2 SGK và tranh
ảnh về nhà rông thảo luận các câu hỏi
sau:


-Mỗi buôn ở TN thờng có 1 ngôi nhà
chung là nhà r«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Sự to đẹp của nhà rơng biểu hiện cho điều
gì?


-Bíc 2: Đại diện nhóm trình bày.
-Gv nhận xÐt bỉ sung.


3, LƠ héi, trang phơc


*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.
-Bớc 1:


+Ngêi d©n tộc TN, nam, nữ thờng mặc ntn?
+Nhận xét về trang phục truyền thống của dân
tộc trong hình 1,2,3 ?


+Lễ hội ở TN thờng đợc tổ chức khi nào?
+Ngời dân ở TN thờng làm gì trong lễ hội?
+Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở TN?


+ở TN ngời dân thờng sử dụng những loại nhac


cụ độc đáo nào?


-Bớc 2:


-Gv sửa chữa hoàn thiện câu hỏi.
4, Tæng kÕt:


-Gọi Hs nêu lại những đặc điểm tiêu biểu về
dân c buôn làng ở TN.


-VỊ nhµ häc bµi-CB bµi sau.


dốc đợc lợp bằng tranh, xung quanh đợc
thng bằng phên liếp, có sàn, có cầu thang
để lên xuống nhà rông to, cao hơn nhà
sàn.


-Nhà rông càng to đẹp thì chứng tỏ bn
làng càng giàu có thịnh vợng.


-Hs trình bày.


-nhóm khác nhận xét.


-Cỏc nhúm da vo mc 3 và các hình
1,2…5,6 sgk để thảo luận các câu hỏi sau:
-Nam thờng đóng khố nữ quấn váy


-Trang phục đợc trang trí hoa văn nhiều
màu sắc,gái trai dều thích mang đồ trang


sức bằng kim loại


-Lễ hội thờng đợc tổ chức vào mùa xuân
hoặc sau mỗi vụ thu hoạch


-Họ thờng múa hát trong lễ hội,uống rợu
cần,đánh cồng chiêng


-Lễ hội cồng chiêng, lễ hội đua voi,hội
xuân,lễ hội đâm trâu,lễ hội ăn cơm mới
-Đàn tơ rng,đàn k lông pút,cồng chiêng
-Đại diện các nhóm báo cáo


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xét
-Đọc bài học SGK


-Hs nhắc lại


Tập làm văn : TiÕt 14: <b>Lun tËp ph¸t triển câu chuyện</b>


I ) Mục tiêu:


- Làm quen với thao tác phát triển câu chun dùa theo trÝ tëng tỵng.
- Biết sắp xếp các sự việc theo tr×nh tù thêi gian.


II ) Các hoạt động dạy - học:


A <i> KiĨm tra bµi cị:</i>


+ Gọi học sinh lên bảng đọc đoạn văn viết hoàn chỉnh của truyện : “ Vào nghề”


- 3 Học sinh lên bảng.


GV-NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i> B - Dạy bài mới:</i>


1 Gii thiệu bài – ghi đầu bài
<i>2 Hớng dẫn làm bài tập: </i>
- Gọi HS đọc đề bài.


- 2 HS Đọc yêu cầu của bài.


- GV c v phõn tớch đề bài, dùng phấn gạch dới các từ : giấc mơ, bà tiên cho ba điều ớc,
trình tự thời gian.


- Y/ cu HS c gi ý.


+ Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hoàn cảnh nào? Vì sao bà tiên lại cho em ba điều ớc?
+ Em thực hiện điều ớc nh thế nào?


+ Em nghĩ gì khi thức dậy?
- Y/ cầu HS tự làm bài.
- Viết ý chính ra vë nh¸p.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.
- KĨ cho b¹n nghe.


- Nhận xét, góp ý bổ sung cho chuyện của bạn.
- 5 đến 6 HS thi kể trớc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Đọc cho HS nghe bài tham khảo.



<i>D . củng cố dặn dò</i>


+ Nhận xét tiết học.


+ Viết lại câu chuyện vào vở.


<i><b>Toán : ( tiết 35 ) TÝnh chÊt kÕt hợp của phép cộng.</b></i>



A. Mục tiêu:


Giúp học sinh


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.


- Vận dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất.


C các hoạt động dạy-học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra vở bài tập của lớp.


<b>II. Dạy học bài mới : </b>


<i> 1) Giíi thiƯu </i>–<i> ghi đầu bài</i>


<i> 2) Giới thiệu tính chất kết hỵp cđa </i>


<i>phÐp céng : </i>


- GV treo b¶ng sè


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc bảng.


a b c ( a + b ) + c a + ( b + c )


5 4 6 ( 5 + 4 ) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + ( 4 + 6 ) = 5 + 10 = 15
35 15 20 ( 35 + 15 ) + 20 = 50 + 20 <sub> = 70 </sub> 35 + ( 15 +20 ) = 35 + 35<sub> = 70</sub>
28 49 51 ( 28 + 49 ) + 51 = 77 + 51 <sub> = 128 </sub> 28 + ( 49 + 51 ) = 28 +100 <sub> = 128</sub>
+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức ( a +


b ) + c vµ a + ( b + c ) víi tõng trêng
hỵp víi nhau.


- GV: VËy ta cã thÓ viÕt:
( a + b ) + c = a + ( b + c )


+ Nêu tính chất kết hợp của phép cộng ?
* Chó ý: Khi tÝnh tỉng cđa 3 sè


a + b + c ta cã thĨ tÝnh tõ tr¸i sang ph¶i:
a + b + c = ( a + b ) + c hc a + b + c =
a + ( b + c ). Tøc lµ :


a + b + c = a +(b + c) = a + ( b +c )
<i>3. Lun tËp thùc hµnh:</i>



<b>*Bµi 1:</b>


+ Bài tập Y/c chúng ta làm gì ?


- Nhận xét, chữa bài.


- Vì sao làm nh vậy lại thuận tiện nhất ?
- Gv ghi 1 phép tính lên bảng.


+ Cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp tÝnh ?


- NhËn xÐt chữa bài.


- HS so sánh từng trờng hợp và nêu kết luận:


- Giá trị của biểu thức ( a + b ) + c luôn bằng giá
trị của biểu thức a + ( b + c ).


- Học sinh đọc:


( a + b ) + c = a + ( b + c )
- 3 – 4 häc sinh nêu.


- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiƯn
nhÊt


- Häc sinh tù lµm vµo vë, 2 Hs lên bảng.
a)


4376 + 199 + 501 = 4376 + ( 199 + 501 )


= 4 376 + 700


= 5 076


4 400 + 2148 + 252 = 4 400 + ( 2146 + 252)
= 4 400 + 2 400


= 6 800


- Vận dụng tính chất kết hợp, ta kết hợp hai số
hạng để đợc số tròn chục hoặc tròn trăm rồi cộng
với số hạng còn lại.


b) 921 + 898 + 2 079


- Hai số hạng liền nhau kết hợp không thuận tiện.
Nên ta phải vận dụng tính chất giao hốn và kết
hợp lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Bài 2:</b>


- Nhận xét, chữa bài.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Tổng kết giờ học.


- Về nhà học T/ c và công thức


= 10 000 + 999 = 10 999


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lªn bảng, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>


<i>S tin c 3 ngy quỹ tiết kiệm đó nhận đợc:</i>
<i>75 500 000 + 86 950 000 + 14 500 000 </i>
<i> = 176 950 000 ( đồng )</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×