Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.33 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra BàI cũ</b>



Nêu các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình ?



<b>Các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình:</b>


<b>B ớc 1:</b> Lập ph ơng trình


- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.


- Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn và các đại l ợng đã biết.
- Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ giữa cỏc i l ng


<b>B ớc 2:</b> Giải ph ơng tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 45(SGK/59): Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của


chúng là 109. Tìm hai số đó ?



<b>KiĨm tra BµI cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 45(SGK/59): Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của


chúng là 109. Tìm hai số ú ?



<b>Kiểm tra BàI cũ</b>



<b>Gọi số tự nhiên nhỏ là x ( ) </b>


<b><sub>Số tự nhiên liền sau là x+1</sub></b>



<b>Tích của hai sè lµ x.(x+1) </b>


<b>Tỉng cđa hai sè lµ 2x +1</b>




<b>Theo đề bài ta có ph ơng trình :</b>


<b> x.(x +1) </b>

<b> (2x +1) = 109</b>



<b>Gi¶i ph ơng trình trên ta có : x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 11(TMĐK) .</b>


<b> x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = -10 (lo¹i ) </b>


<b> Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11 vµ 12 </b>



<b> </b>



<b>Bµi giải.</b>





<i>N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiểm tra BàI cũ</b>



<b>Các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình:</b>


<b>B ớc 1:</b> Lập ph ơng trình


- Chn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.


- Biểu diễn các đại l ợng ch a biết theo ẩn và các đại l ợng đã biết.
- Lập ph ơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại l ợng


<b>B ớc 2:</b> Giải ph ơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 63: </b>

<b>Lun tËp</b>




Bác Hiệp và cơ Liên đi xe đạp từ


làng lên tỉnh trên qu

ó

ng đ ờng dài


30 km, khởi hành cùng một lúc.


Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn


vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h


nên bác Hiệp đã đến tỉnh tr ớc cơ


Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của


mỗi ng ời .



V

ận


tốc


(km/h)


Th

i


gian


(h)


Quóng
ng
(km)

<b>Bác </b>


<b>Hiệp</b>


<b>Cô </b>


<b>Liên</b>




<b>Dạng 2: Toán chuyển động</b>


<b>(Quãng đường = Vận tốc</b> <b>x Thời gian)</b>


Bµi 47 SGK/59:



<i>X</i>


<i>X + 3</i>



30



<i>X</i>



30


3



<i>X</i>

30



30



<b>Dạng 1. Tìm số</b>


2


1


3


30


30





<i>x</i>


<i>x</i>



Theo đề bài ta có phương trình :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 63:</b>

<b> LuyÖn tËp</b>




Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ


làng lên tỉnh trên quảng đ ờng dài


30 km, khởi hành cùng một lúc.


Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn


vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h


nên bác Hiệp đã đến tỉnh tr ớc cô


Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của


mỗi ng ời .



Bµi 47 SGK/59:



<b>Bài giải.</b>



Gọi vận tốc xe của cô Liên là x( km/h, đk: x>0)
Thì vận tốc xe của bác Hiệp là: x+ 3( km/h)
Thời gian cô Liên đi hết quÃng đ ờng là: (h)

30



<i>x</i>



Thời gian bác Hiệp đi hết quãng đ ờng là: (h)

30


3


<i>x</i>


Vì bác Hiệp đến tỉnh tr ớc cô Liên nửa giờ nên
ta có ph ơng trình:


2


1


3


30



30





<i>x</i>


<i>x</i>



Quy đồng và khử mẫu ta có ph ơng trình:
2

<sub>3</sub>

<sub>180 0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



Giải ra ta đ ợc:

<i>x</i>

<sub>1</sub>

12

(TM ) ;

<i>x</i>

<sub>2</sub>

15

(Loại)
Vậy: vận tốc xe của cô Liên là : 12km/h


Vận tốc xe của bác Hiệp là: 15 km/h


<b>Dạng 2: Tốn chuyển động</b>
<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 63: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>Dạng 3: Toán công việc(năng suất)</b>



(

C

ụng việc = Năng suất x Thời gian)


Bµi 49.SGK/59



Hai đội thợ quét sơn một ngôi


nhà. Nếu họ cùng làm thì trong



4 ngày xong việc. Nếu họ làm


riêng thì đội I hồn thành cơng


việc nhanh hơn đội II là 6 ngày.


Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội


phải làm trong bao nhiêu ngày


để xong việc.



<b>Dạng 2: Tốn chuyển động</b>
<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 63: </b>

<b>Luyện tập</b>


Thời gian
HTCV
(ngày)
Năng suất
1ngày


Đội I

<sub>x</sub>

<sub>Cv</sub>

<sub> </sub>





Đội II

<sub>x+6</sub>

<sub>Cv</sub>

Hai đội

<sub>4</sub>

<sub>Cv</sub>


Bµi 49.SGK/59



Hai đội thợ quét sơn một ngôi


nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 4


ngày xong việc. Nếu họ làm




riêng thì đội I hồn thành cơng


việc nhanh hơn đội II là 6 ngày.


Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội


phải làm trong bao nhiêu ngày


để xong việc.



L

ập bảng :



1


<i>x</i>


1


6


<i>x</i>


1


4



Theo đề bài ta có ph ơng trỡnh :



<b>Dng 2: Toỏn chuyn ng</b>


<b>Dạng 3: Toán công việc(năng st)</b>



(

C

ơng việc = Năng suất x Thời gian)


4


1


6


1


1






<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 63: </b>

<b>Lun tËp</b>



Bµi 49.SGK/59



Hai đội thợ quét sơn một ngôi


nhà. Nếu họ cùng làm thì trong


4 ngày xong việc. Nếu họ làm


riêng thì đội I hồn thành cơng


việc nhanh hơn đội II là 6 ngày.


Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội


phải làm trong bao nhiêu ngày


để xong vic.



Bài gải :



Gi thi gian i 1 lm riờng xong cơng việc là
x (ngày) ;Đk: x>0


Thì thời gian đội 2 lam riêng xong công việc
là : x + 6 (ngày )


Một ngày đội 1 làm đ ợc : Cv

1




<i>x</i>



Một ngày đội 2 làm đ ợc : Cv

1


6


<i>x</i>



Một ngày 2 đội làm chung đ ợc : Cv

1



4



Theo bài ra ta có ph ơng trình :


Giải ph ơng trình trên ta có x<sub>1</sub> = 6 (TM§K )


x<sub>2</sub> = -4 (loại )
Vậy nếu làm riêng đội I hồn thành cơng việc
trong 6 ngày . Đội II hồn thành cơng việc trong
12 ngày.


<b>Dạng 2: Toỏn chuyn ng</b>


<b>Dạng 3: Toán công việc(năng suất)</b>



(

C

ụng vic = Năng suất x Thời gian)


4


1


6


1


1






<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 63: </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>Dạng 2: Tốn chuyển động</b>


<b>D¹ng 3: Toán công việc(năng suất)</b>



(

C

ụng vic = Nng sut x Thi gian)


<b>Dạng 4: Toán có nội dung vật lí,hoá học</b>



<b>Bài 50 SGK/49</b>



Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g,
miếng kim loại thø hai nỈng 858g. ThĨ
tÝch cđa miÕng thø nhÊt nhỏ hơn thể tích
của miếng thứ hai là 10cm3<sub> . Nh ng khối l </sub>


ợng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn
khối l ợng riêng của miếng thứ hai là
1g/cm3<sub> .Tính khối l ợng riêng của mỗi </sub>


miÕng kim lo¹i .



Hoạt động nhóm theo bàn


trong 3 phút để lập bảng và


lập phương trình bài tốn.



<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 63: </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>Bµi 50 SGK/49</b>



<b>Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng </b>
<b>kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của </b>
<b>miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng </b>
<b>thứ hai là 10cm3<sub> . Nh ng khối l ợng riêng của </sub></b>


<b>miếng thứ nhất lớn hơn khối l ợng riêng của </b>
<b>miếng thứ hai là 1g/cm3<sub> .Tính khối l ợng </sub></b>


<b>riêng của mỗi miếng kim loại .</b>


Khối l
ợng
(gam)
Thể
tích


(
)



Khối l ợng


riêng
(gam/ )


Kim loại I
Kim loại II


3

<i>cm</i>


3

<i>cm</i>


880
<i>x</i>
858
1
<i>x</i>
880
858
<b>x</b>


<b>x - 1</b>


Theo bài ra ta có ph ơng trình :



858 880



10


1



<i>x</i>

<i>x</i>




<b>Dng 2: Toỏn chuyn ng</b>


<b>Dạng 3: Toán công việc(năng suất)</b>



(

C

ụng vic = Nng sut x Thi gian)


<b>Dạng 4 : Toán cã néi dung vËt lÝ,ho¸ häc.</b>



<b>Dạng 1: Tìm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 63: </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>Dạng 2: Tốn chuyển động</b>


<b>D¹ng 3: Toán công việc(năng suất)</b>


<b>(Cụng vic = Nng sut x Thi gian)</b>


<b>Dạng 4 : Toán có nội dung vật lí,hoá häc.</b>


<b>Dạng 1: Tìm số</b>


<b>H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học bài và làm các bài tập sau:


Bài : 46,48,51,52,53 SGK/59,60


Bài 56 SBT/46 ( Toán chuyển động )
Bài 62 SBT/46 ( Toán công việc )
-Làm các câu hỏi ôn tập chương IV



-Tiết sau ôn tập chương IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết học của chúng ta đến đây </b>


<b>kết thúc.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×