Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra viet tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PTDT Nội Trú Giáo viên: Trần Hữu Tường


Ngày soạn: 26.03.2009 Công nghệ 8


Ngày kiểm tra: 27.03.2009 Tiết 48


<b>KIỂM TRA VIẾT </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá học sinh qua sự ghi nhớ kiến thức qua các bài học của Phần II. Cơ
khí.


- Kiểm tra việc tiếp thu bài trên lớp.


- Thái độ liên hệ thực tế những kiến thức đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đối với giáo viên: đề kiểm tra.


- Đối với học sinh: Học nội dung của chương VI và VII.
<b>III. Nội dung kiểm tra:</b>


<b>A. Đề bài:</b>


I. <b>Trắc nghiệm (4đ)</b>


<i><b>A. Hãy khoanh tròn và trước đáp án em cho là đúng nhất:</b></i>


<i><b>Câu 1: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào thuộc đồ dùng loại điện – nhiệt?</b></i>
A. Máy bơm nước.



B. Nồi cơm điện.
C. Quạt điện.
D. Máy biến áp.


<i><b>Câu 2: Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện – quang là gì?</b></i>
A. Năng lượng điện – Năng lượng nhiệt.(nhiệt năng)


B. Năng lượng điện – Năng lượng cơ học.(cơ năng)
C. Năng lượng điện – Quang năng.(năng lượng ánh sáng)
D. Quang năng – Năng lượng nhiệt.


<i><b>Câu 3: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm 2 bộ phận chính:</b></i>
A. Dây tóc và bóng thủy tinh.


B. Lớp bột huỳnh quang và ống thủy tinh.
C. Chân đèn và hai điện cực.


D. Ống thủy tinh và hai điện cực.
<i><b>Câu 4: Vật liệu dẫn điện là:</b></i>


A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được.


B. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được.
C. Vật liệu khơng cho dịng điện chạy qua.


D. Các đáp án trên đều đúng.
<i><b>B. Nối cột A và cột B</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>



Bàn là điện, bếp điện nồi
cơm điện.


làm việc với công suất
thấp, tuổi thọ thấp, phát
quang liên tục.


Đèn sợi đốt Là đồ dùng loại điện nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường PTDT Nội Trú Giáo viên: Trần Hữu Tường


dùng loại điện - cơ là nhiệt)


Đèn huỳnh quang


làm việc với công suất
cao, tuổi thọ lâu, cần có
mồi phóng, ánh sáng nhấp
nháy.


Năng lượng đầu ra của đồ
dùng loại điện – nhiệt là


Cơ năng (năng lượng cơ
học)


Bàn là điện Làm việc dựa trên tác<sub>dụng nhiệt của dòng điện</sub>


II. <b>Tự luận: ( 6điểm)</b>



<i><b>Câu 1: Tính tốn điện năng tiêu thụ trong một gia đình gồm các đồ dùng điện sau:</b></i>
<b>STT</b> <b>Tên đồ dùng</b> <b>Công suất<sub>(w)</sub></b> <b>Số lượng</b> <b>Thời gian<sub>sử dụng</sub></b> <b>Điện năng<sub>tiêu thụ</sub></b>


1 Đèn sợi đốt 75 2 2


2 Đèn huỳnh quang 20 4 4


3 Ti vi 70 1 6


4 Máy bơm nước 370 1 3


5 Tủ lạnh 120 1 24


6 Quạt bàn 40 2 4


7 Nồi cơm điện 800 1 1


a. Tiêu thụ điện năng của gia đình này trong ngày là bao nhiêu?
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng là bao nhiêu?


<i>(Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau thì điện năng tiêu thụ trong</i>
<i>tháng :30ngày là)</i>


c. Nếu giá tiền là 1200đồng/kWh thì trong một tháng gia đình này phải trả bao nhiều
tiền?


<i><b>Câu2: Nêu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của máy biến áp một pha?</b></i>
<b>B. Đáp án – biểu điểm</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ</b></i>



Câu 1 2 3 4


Đáp án B C D A


<b>A</b> <b>B</b>


Bàn là điện, bếp điện nồi cơm
điện.


làm việc với công suất
thấp, tuổi thọ thấp, phát
quang liên tục.


Đèn sợi đốt Là đồ dùng loại điện nhiệt


Năng lượng đầu ra của đồ dùng
loại điện - cơ là


Nhiệt năng ( năng lượng
nhiệt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường PTDT Nội Trú Giáo viên: Trần Hữu Tường


Đèn huỳnh quang


làm việc với công suất
cao, tuổi thọ lâu, cần có
mồi phóng, ánh sáng nhấp
nháy.



Năng lượng đầu ra của đồ dùng
loại điện – nhiệt là


Cơ năng (năng lượng cơ
học)


Bàn là điện Làm việc dựa trên tác<sub>dụng nhiệt của dịng điện</sub>


<i><b>II. Tự luận:</b></i>


<b>Câu 1: (4đ) Tính được điện năng tiêu thụ được 1 điểm</b>


<b>STT</b> <b>Tên đồ dùng</b> <b>Công suất<sub>(w)</sub></b> <b>Số lượng</b> <b>Thời gian<sub>sử dụng</sub></b> <b>Điện năng<sub>tiêu thụ</sub></b>


1 Đèn sợi đốt 75 2 2 300


2 Đèn huỳnh quang 20 4 4 320


3 Ti vi 70 1 6 420


4 Máy bơm nước 370 1 3 1110


5 Tủ lạnh 120 1 24 2880


6 Quạt bàn 40 2 4 320


7 Nồi cơm điện 800 1 1 800


a. Tiêu thụ điện năng trong ngày: (1đ)



Angày = 300+320+420+1110+2880+320+800 = 6150 W.h


b. Tiêu thụ điện năng trong tháng: (1đ)
Atháng = 30.6150 = 184500 W.h = 184,5 kWh


c. Số tiền phải trả: (1đ)


T = 184,5.1200 = 221 400 đồng
<b>Câu 2: </b>


* Cấu tạo: (1đ)


MBA một pha gồm hai bộ phận chính


- Lõi thép: thép lá kt điện dùng để dẫn từ cho MBA.
- Dây quấn: dây điện từ quấn quanh lõi thép;


+ dây quấn nối với nguồn là dây quấn sơ cấp.


+ dây quấn lấy điện ra sử dụng là dây quấn thứ cấp.
* Nguyên lí làm việc: (1đ)


Khi đưa điện vào dây quấn sơ cấp U1 trong dây quấn sơ cấp có dịng điện. Nhờ có


hiện tượng cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ cấp và thứ cấp. Điện áp lấy ra ở hai
đầu thứ cấp là U2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường PTDT Nội Trú Giáo viên: Trần Hữu Tường
<b>Thống kế điểm</b>



<b>Tổng số</b> <b>Điểm trên trung bình</b> <b>Điểm dưới trung bình</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu </b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>SL</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>SL</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>SL</b> <b>Tỉ lệ </b> <b>SL</b> <b>Tỉ lệ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×