Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trêng THCS T©n Khang Giáo án Đại số 9</i>
Thêi gian: 45 phót
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- KiĨm tra kiÕn thøc cđa HS sau khi häc xong ch¬ng I.
- GV có kế hoach phụ đạo cho HS những kiến thức cịn hổng.
- GV có kế hoạch điều chỉnh phơng pháp dạy học trong chơng sau.
<b>II. Ma trận đề:</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Tỉng</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai. Hằng đẳng
thức <i>A </i>2 <i>A</i>
1
1 2 1,5 <b>3 2,5</b>
Liên hệ giũa phép nhân,
2
2,5
<b>2</b>
<b> 2,5</b>
Biến đổi đơn giản biểu
thøc chøa căn bậc hai. 1 0,5 2 4,5 <b>3 5</b>
<b>Tæng</b> <b>1 1</b> <b>3 2</b> <b>4 7</b> <b>8 10</b>
C. Nội dung đề:
<b>I </b>–<b> tr¾c nghiƯm: (3 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp ở cột B vào ô trống ở cột a để đợc két qu phự hp</b>
<b>A</b> <b>B</b>
a) Căn bặc hai số học của ... là
4
3
1) -
6
2)
6
9
3)
3
4
<b>Câu 2:(1 điẻm) Điền dấu X vào ô phù hợp:</b>
Khng nh ỳng Sai
a) Mi s thực dơng a đều có hai căn bậc hai là hai số đối
nhau.
b) Mọi số thực a đều có một căn bậc hai số học
<b>Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc khẳng định đúng </b>
Điều kiện xác định của <i><sub>2ab</sub></i>2
lµ:
A. a 0 B. a > 0
C. a 0 D. Cả ba kết quả trên đều đúng
<b>Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào ch cỏi ng trc kt qu ỳng.</b>
Giá trị của biểu thøc:
2
6
3
2
2
3
lµ:
A. 2 B. 3 C. 3 D. Một đáp án khác
<b>II </b>–<b> Tù luËn</b>: (7 điểm)
<b>Câu 5: (1 điểm) Rút gọn biểu thức:</b>
16<i>b</i>2 40<i>b</i> 3 90<i>b</i> víi b 0
<b>Câu 6: (1,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:</b>
2
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>= 1 víi a </sub>
0 vµ a 1
<b>Câu 7: (1,5 điểm) Giải phơng trình:</b>
0
3
3
9
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Trêng THCS T©n Khang Giáo án Đại số 9</i>
3
3
2
1
2
3
3
2
11
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để Q xác định
b) Rút gọn Q
c) Tìm x để Q nhận giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất đó.
<b>đáp án và hớng dẫn chấm</b>
<b>I Trắc nghiệm:</b>
<i>Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm </i>
C©u 1 2 3 4
a nèi víi 2 A. ( §) A C
b nèi víi 1 B. ( S)
<b>II </b>–<b> tù ln:</b>
<b>C©u 5: víi b </b>0
16<i>b</i>2 40<i>b</i> 3 90<i>b</i> = 4 <i>b</i> 4 10<i>b</i> 9 10<i>b</i> (0,5 ®iĨm)
= - 10<i>b</i> (0,5 điểm)
<b>Câu 6:</b>
Với a 0 và a 1
Xét vế trái:
2
1
1
.
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
=
2
)
1
)(
1
(
1
.
1
)
1
)(
1
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
(0,5 điểm)
=
2
2
1
1
(
<i>a</i>
<i>a</i>
=1 = VP (®pcm) (0,5 điểm)
<b>Câu 7: </b>
0
3
3
9
2
<i>x</i>
<i>x</i> (ĐK: x 0)
0
)
3
3
(
3
<i>x</i> <i>x</i>
0
3
<i>x</i> hc <i>x</i>3 3 (0,5 ®iĨm)
TH1: <i>x</i> 30 x = 3 (TM§K) (0,5 ®iĨm)
TH2: <i>x</i>3 3 x = 6 (TMĐK) (0,5 điểm)
Vậy nghiệm của phơng trình là: x1 = 3; x2 = 6
<b>Câu 8:</b>
a) Điều kiện: x 0 và <i>x</i>1 (0,5 ®iĨm)
b) Q =
3
5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (1,5 ®iĨm)</sub>
c) Q = -5 +
3
17
<i>x</i>
Q max <i>x</i> 3 min
Mà x 0 nên <i>x</i> 3 3 khi đó x = 0 và Max Q = -5 +
3
17
=
3
2
(1 ®iĨm)