Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>phơng pháp quy nạp toán học</b>
<b>(Tiết 1)</b>
<b>I / Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
HS hiểu đợc phơng pháp chứng minh quy nạp toán học, nắm đợc các bớc
cần tiến hành khi chứng minh bằng phơng pháp quy nạp.
<b>2. KÜ năng:</b>
Bit cachs gi mt s bi toỏn n gin bng phng phỏp quy np toỏn
hc.
<b>3. T duy và thái dộ:</b>
- Xây dựng t duy lôgic, linh hoạt, biết quy là vỊ quen.
- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n, lËp luận.
<b>II/ Ph ơng pháp</b>
Kt hp linh hot cỏc phơng pháp: Gợi mở vấn đề, giải quyết vấn đề, tổ
chức đan xen các hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
<b>III/ TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động 1: Dẫn dắt học sinh tiếp cận phơng pháp quy nạp toán học</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
+ Trong toán học ta thờng gặp các bài toán
chứng minh một mệnh đề chứa biến tự nhiên
n, chẳng hạn ví dụ sau:
<i>Chøng minh rằng với mọi số ngyên dơng n ta</i>
<i>có:</i>
<i> </i>
3
)
2
)(
1
(
1)
n(n
...
2.3
1.2 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i> (1)</i>
CH1: Hãy kiểm tra đẳng thức (1) với n bằng
1 và 2?
CH2: Có thể kiểm tra đẳng thức trên với mọi
giá trị của n đợc không?
Nếu ta giả thiết đẳng thức đúng với n = k
(k1) và chứng minh đợc đẳng thức đúng
với n = k + 1 thì khi đó:
(1) `` đúng với k = 1 đúng với k = 2
(1) đúng với k = 2 đúng với k = 3 …
Nh vậy đẳng thức sẽ đúng n
Phơng pháp chứng minh nh trên gọi là phơng
pháp quy nạp toán học
Nghe, hiểu yêu cầu bài toán
Thay n = 1 và n = 2 vào đẳng
thức và kết luận đợc đẳng thức
đúng
+ Không thể kiểm tra đẳng thức
với mọi n
Hoạt động 2: Hình thành phơng pháp quy nạp tốn học
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
+ Để chứng minh mệnh đề A(n) đúng
n N*<sub> ta thùc hiƯn c¸c bíc:</sub>
<b>Bớc 1: Chứng minh A(n) đúng với n = 1</b>
<b>Bớc 2: Giả thiết A(n) đúng với n = k). Chứng</b>
<i>minh A(n) đúng với n = k + 1.</i>
+ Giải thích tên tên gọi các bớc, giả thiÕt quy
n¹p…
+ Trình bày chi tiết lời giải ví dụ 1 ở trên,
chú ý phân biệt rõ các bớc thực hiện để học
sinh hiểu rõ các bớc thực hin.
+ lu ý cho học sinh trong phơng pháp quy
nạp toán học thì bớc chứng minh với n = k +
1 lµ bíc thùc hiƯn khã nhÊt. Trong quá trình
chứng minh bao giờ cũng phải sử dụng giả
thiết quy nạp.
Nghe, hiu ni dung phng phỏp
Nm c các bớc thực hiện
ph-ơng pháp chứng minh quy nạp.
+ Nghe, ghi chép và hiểu đợc
các bớc thực hiện chứng minh
bằng phơng pháp quy nạp toán
học trong ví dụ cụ thể.
<b> Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng chứng minh bằng phơng pháp quy nạp </b>
<b>toán học </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
+ Giao nhim v: gii bi toỏn sau bng
ph-ơng pháp quy nạp toán học:
<i>Chứng minh rằng với mọi số nguyên d¬ng n </i>
<i>ta cã:</i>
<i> </i>
4
)
1
n
(
n
n
...
2
1
2
2
3
3
3
+ Gợi ý cho học sinh khi cần thiết.
+ Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời
+ Chính xác hoá lời giải của học sinh, phân
tích sai lầm trong lời giải nếu có
+ Nghe, hiu nhiệm vụ.
+ Vận dụng phơng pháp nêu
trên để thực hiện chứng minh,
thông báo kết quả khi thực hiện
xong.
+ Trình bày lời giải của mình
+ Hoàn thiện lời giải
<b>IV/ Cđng cè vµ bµi tËp vỊ nhµ</b>