Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trò chơi
<b>I. Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Ví dụ:</b> <b>2. Nhận xét:</b>
<b>a,Các bức tranh</b>
<b>con nai,con </b>
<b>rồng, cô gái,xe</b>
<b>tháp</b>
<b> C¸c danh tõ</b>
<b>chØ</b>
<b>ng êi</b>
<b> chØ </b>
<b> vật</b>
<b>chỉ </b>
<b>hiện</b>
<b>t ợng</b>
<b>chỉ </b>
<b>khái </b>
<b>niệm</b>
<b>? Xếp các bức </b>
<b>tranh vào cột </b>
<b>bên cho phù </b>
<b>hợp?</b>
<b>cô</b>
<b> gái</b>
<b>con nai,</b>
<b>con rồng,</b>
<b>cây tháp, </b>
<b>hoa mai, </b>
<b>xe máy</b>
<b>cầu</b>
<b>vồng</b>
<b>cần bầu trời </b>
<b>hoà bình.</b>
<b>? Nhìn kết quả, </b>
<b>em rút ra kết </b>
<b>luận gì về ý </b>
<b>nghĩa của danh </b>
<b>từ ?</b>
?<b>Tìm các </b>
<b>danh tõ trong </b>
<b>vÝ dô b?</b>
<b>? XÕp danh </b>
<b>tõ chØ khái </b>
<b>niệm vào cột </b>
<b>bên?</b>
<b>hoà </b>
<b>bình</b>
<b>? Đứng tr ớc danh từ là </b>
<b>từ nào?</b>
<b>Biểu thị ý nghĩa g×? </b>
<b> </b>
<b>I. Đặc điểm của danh từ</b>
<b>Tiết 32</b>
<b>1. VÝ dô:</b> <b>2. NhËn xÐt:</b>
<b> a, ý nghĩa:</b>
<b>b, Khả năng kết hợp:</b>
<b>c, Vua sai ban cho làng ấy </b>
<b>ba thúng gạo nếp với ba </b>
<b>con trâu đực, ra lệnh phải </b>
<b>nuôi làm sao cho ba con </b>
<b>trâu ấy đẻ thành chín con</b>
<b>ba con tr©u Êy</b>
<b> Danh tõ cã thÓ kÕt hỵp </b>
<b>víi tõ chØ sè l ỵng ë phÝa tr </b>
<b>íc, tõ chØ vÞ trÝ ë phÝa </b>
<b>sau…</b>
<b>? Rót ra kết luận </b>
<b>gì về khả </b>
<b>năng kết hợp của </b>
<b>danh từ?</b>
<b>? Đứng sau danh từ </b>
<b>là từ </b>
<b>nào?Biểu thị ý nghĩa </b>
<b>gì? </b>
<b>chỉ số </b>
<b>l ợng</b>
<b>tr ớc</b>
<b>-Chú ý cụm tõ in mµu </b>
<b>xanh</b>
<b>sau</b>
<b> chỉ vị trí</b>
<b>? Chỉ ra từ đứng tr ớc </b>
<b>và đứng sau danh từ </b>
<b>trong các tr ờng hợp </b>
<b>sau?</b>
-<b><sub>lµng Êy</sub></b>
<b>- ba thúng gạonếpVị trí</b>
<b>b, Chúng em cần </b>
<b>bầu trời hoà bình, </b>
<b>cho Trái Đất không </b>
<b>cßn chiÕn tranh.</b>
<b>d, Bánh hình trịn</b>
<b> là t ợng Trời, ta </b>
<b>đặt tên là bánh </b>
<b>giầy.</b>
<b>I. Đặc điểm cđa danh tõ</b>
<b>TiÕt 32</b>
<b>1. VÝ dơ:</b> <b><sub>2. NhËn xét:</sub></b>
<b>a, ý nghĩa:</b>
<b>b, Khả năng kết hợp:</b>
<b>c, Chức vụ ngữ pháp:</b>
<b>? Tìm chủ ngữ, </b>
<b>câu?</b>
<b> Chúng em cần bầu trời hoà bình</b>
<b> CN VN</b>
<b>? Cho biÕt danh </b>
<b>tõ th ờng giữ chức </b>
<b>vụ nào trong câu?</b>
<b>? Danh từ còn giữ </b>
<b>chức vụ nào </b>
<b>khỏc? Khi danh t </b>
<b>lm v ngữ , tr ớc </b>
<b>danh từ có đặc </b>
<b>điểm gì cần chú </b>
<b>ý?</b>
<b>Danh từ th ờng làm chủ ngữ, </b>
<b>khi làm vị ngữ cần có từ là </b>
<b>đứng tr ớc.</b>
<b>? Rút ra kết luận về </b>
<b>chức năng ngữ pháp </b>
<b>của danh từ?</b>
<b> Bánh hình tròn là t ợng Trời</b>
<b>ãĐặc điểm của danh từ:</b>
<b>- ý nghÜa: danh tõ chØ ng êi, vËt, hiÖn t ợng, khái </b>
<b>niệm.</b>
-<b><sub> Khả năng kết hợp:danh từ có thể kÕt hỵp víi </sub></b>
<b>tõ chØ sè l ỵng ë phÝa tr íc, tõ chØ vÞ trÝ ë phÝa </b>
<b>sau.</b>
-<b><sub> Chøc vụ ngữ pháp:danh từ th ờng làm chủ ngữ, </sub></b>
<b>khi làm vị ngữ cần có từ là đứng tr ớc.</b>
Tiết 32
I . Đặc điểm của danh từ
<b>1. Ví dụ:</b>
<b>II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>1. VÝ dơ:</b>
- ba con <b>tr©u</b>
- mét viên <b>quan</b>
- ba thúng <b>gạo</b>
- sáu tạ <b>thóc</b>
<b>I. Đặc ®iĨm cđa danh tõ</b>
<b>TiÕt 32</b>
<b>2. NhËn xÐt:</b>
<b>? Danh từ nào dùng </b>
<b>để tính, đếm sự vật?</b>
<b>a, Danh tõ tiÕng ViƯt ® ỵc chia</b>
<b>thành hai loại lớn: danh từ chỉ đơn </b>
<b>vị và danh từ chỉ sự vật.</b>
<b>? Danh tõ nµo gäi </b>
<b>tªn sù vËt</b> ?
<b>? Danh từ nào đứng </b>
<b>tr c? Danh t no </b>
<b>ng sau? </b>
<b>trâu, quan </b>
<b>gạo, thóc</b>
<b>con, viên </b>
<b>Tên từng loại, </b>
<b>từng cá thể sự </b>
<b>vật</b>
<b>Danh từ </b>
<b>chỉ đơn vị</b>
<b>Danh tõ chØ </b>
<b>sù vËt</b>
<b>? VËy danh từ </b>
<b>tiếng Việt chia </b>
<b>làm mấy loại </b>
<b>lớn? Là những </b>
<b>loại nào?</b>
<b>Tớnh m, </b>
<b>o l ng </b>
<b>s vt</b>
<b>?Danh t dựng </b>
I. Đặc điểm của danh tõ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
<b>1. VÝ dô:</b> <b>2. NhËn xÐt:</b>
<b>a, Danh từ gồm: danh từ chỉ đơn </b>
<b>vị và danh từ chỉ sự vật</b>
b, Danh từ chỉ đơn vị
- ba <b>con</b> trõu
- một <b>viên</b> quan
- ba <b>thúng</b> gạo
- sáu <b>tạ thóc</b>
<b>? Thử thay thế các danh từ in </b>
<b>màu xanh bằng những từ khác </b>
<b>rồi rút ra nhận xét:</b>
<b>+ Tr ng hợp nào đơn vị tính </b>
<b>đếm, đo l ờng thay đổi?</b>
<b>+ Tr ờng hợp nào đơn vị tính </b>
<b>đếm, đo l ờng khơng thay đổi? </b>
<b>Vì sao? </b>
<b>* Thay:</b>
<b>Con = chú, cậu, bác</b>
<b>Viên = vị, tên, l o, ông</b>Ã
<b> </b>
<b>* Thay:</b>
<b>Thúng= rá, rổ, mẹt, đấu</b>
<b>Tạ = tấn, kg, yến</b>
<b> Danh từ chỉ đơn vị gồm hai </b>
<b>nhóm là</b>:
-<b><sub> Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên</sub></b>
-<b><sub> Danh từ chỉ đơn vị quy ớc</sub></b>
<b>? Vậy danh t </b>
<b>ch n v </b>
<b>gồm mấy loại?</b>
<b> Là những loại </b>
<b>nào?</b>
<b>n v t nhiờn</b>
<b> đơn vị quy ớc</b>
<b>? Vậy các danh </b>
<b>từ chỉ n v: con</b>
<b>viên thuộc loại </b>
<b>nào?</b>
<b>? Cỏc danh t </b>
<b>thúng, tạ thuộc </b>
<b>loại nào?</b>
<b> Đơn vị khơng thay đổi </b>
<b>vì nó khơng chỉ số đo đếm </b>
<b>c, Danh từ chỉ đơn vị qui c</b>
-<b><sub>Có thể nói: </sub></b><i><b><sub>ba thúng gạo rất đầy</sub></b></i><b><sub> vì </sub><sub>thóng </sub><sub>chØ sè l </sub></b>
<b>ỵng íc pháng, cã thĨ thêm các từ bổ sung về l ợng</b>
-<b><sub> Không nói: </sub></b><i><b><sub>sáu tạ thóc rất nặng v</sub></b></i><b><sub>ì tạ chỉ số l ợng </sub></b>
<b>chính xác, tự nó nói trọng l ợng nặng hay nhẹ,nên </b>
<b>khi thêm các từ chỉ l ợng sẽ thừa từ. </b>
<b>Tiết 32</b>
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
<b>1. Ví dụ:</b> <b>2. Nhận xét:</b>
<b>?Vì sao có thể nói: </b>
<i><b>Nhà có ba thúng </b></i>
<i><b>Nhà có sáu tạ thóc </b></i>
<b>rất nặng?</b>
<b>Danh t ch đơn vị qui ớc gồm: </b>
<b> +Danh từ chỉ đơn vị chính xác</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng</b>
<b>? Gọi tên đơn vị và sự vật trong các bức tranh sau?</b>
<b>? Cần l u ý điều gì khi sử dụng danh từ chỉ đơn </b>
<b>1. Gọi tên: con chó, đàn chó, đơi nai</b>
<b>2. Chó ý: </b>
-<b><sub>Khơng gọi: đàn con chó, đơi con nai. Vì hai </sub></b>
<b>danh từ chỉ đơn vị khơng đứng cạnh nhau.</b>
-<b><sub> Chỉ dùng từ </sub><sub>đơi</sub><sub> khi hai cá thể có mối quan hệ </sub></b>
<b>* Danh tõ tiÕng Việt chia thành 2 loại </b>
<b>lớn:</b>
<b> - Danh t chỉ đơn vị</b>
<b> - Danh từ chỉ sự vật</b>
<b>•Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm là:</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng</b>
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh từ
II. Danh t ch đơn vị và danh từ chỉ sự vật
<b>1</b>, <b>ví dụ</b>
Tiết 32
I. Đặc điểm của danh tõ
<b> - ý nghÜa: danh tõ chØ ng êi, vËt, hiện t ợng, khái niệm.</b>
-<b><sub> Khả năng kết hợp:danh tõ cã thĨ kÕt hỵp víi tõ chØ sè l ỵng </sub></b>
<b>ë phÝa tr íc, tõ chØ vÞ trÝ ë phía sau.</b>
-<b><sub> Chức vụ ngữ pháp:danh từ th ờng làm chủ ngữ, khi làm vị </sub></b>
<b>ng cn cú t là đứng tr ớc.</b>
II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
<b>* Danh từ tiếng Việt chia thành 2 loại lớn:</b>
<b> - Danh từ chỉ đơn vị.</b>
<b> - Danh tõ chØ sù vËt.</b>
<b>* Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm là:</b>
<b> - Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên( còn gọi là loại từ)</b>
<b> - Danh từ chỉ đơn vị qui ớc. Cụ thể là:</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị chính xác;</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.</b>
III. Luyện tập
I . Đặc điểm của danh từ
II. Danh t ch n v v danh t ch s v
Đơn vị chính xác
<b>Danh từ</b>
<b>Ch sự vật</b> <b><sub>chỉ đơn vị</sub></b>
<b>đơn vị tự nhiên</b> <b>đơn vị quy ớc</b>
<b>đơn vị chính xác</b> <b> đơn vị ớc chừng</b>
<b>Bµi 1</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>đơn vị tự nhiên</b>
<b> Hoạt động nhóm: 3 nhóm, 2 phút:</b>
<b>?</b> <b>Tìm danh từ chỉ đơn vị đi kèm với </b>
TiÕt 32
Bài 2
<b>Nhóm 1: Đồ dùng học tập cá nhân; bạn bè?</b>
<b>Nhóm 2: Đồ vật trong lớp học; giáo viên?</b>
<b>b- ụi bn, bn gỏi,nhúm bn,bn nam, bạn nữ </b>…
<b>chiếc quạt trần;</b>
<b>b- cô giáo, thầy giáo, thầy, bà giáo, ông giáo </b>
<b> Nội dung:1, Tìm danh từ chỉ</b> <b>đơn vị qui ớc chính xác</b>
<b>và đơn vị qui ớc ớc chừng chỉ các đối t ợng sau:</b>
<b> - Nhóm 1: đơn vị đo chiều dài; mây</b>
<b> - Nhóm 2: đơn vị đo trọng l ợng; tre </b>
<b> - Nhóm 3: đơn vị đo thể tích; con trâu</b>
<b> 2, Cho đề tài: Các chi đội thi đua lập thành </b>
<b>tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, viết đoạn </b>
<b>văn từ 3 đến 5 câu có sử dụng các loại danh từ? </b>
-<b><sub>Mây: đám, dải, cụm, mảng</sub></b>
-<b><sub>§é dài: cm, dm, m, km</sub></b>
<b>-ThĨ tÝch: cm3, dm3, m3…</b>
-<b>Trâu: con, đơi, cp, n</b>
<b>? Đoạn nhạc trên có bao nhiêu danh </b>
<b>từ?</b> <b><sub>Thuộc loại nào?</sub></b>
<b>rừng núi, mặt trời, nắng, chân, nơi, </b>
<b>chúng con, núi đồi, thác ghềnh, </b>
<b>quª nhµ, </b>
<b> ? Khi học </b>
<b>bài Danh từ,chúng ta </b>
<b>cần nắm đ ợc những kiến </b>
<b>thức nào?</b>
<b>I.Đặc điểm của danh từ:</b>
<b> - Ý nghÜa</b>
<b> - Khả năng kết hợp</b>
<b> - Chức năng ngữ pháp</b>
<b>II.Danh t ch n v v danh từ chỉ sự vật:</b>
<b> - Danh từ chỉ sự vật</b>
<b> - Danh từ chỉ đơn vị:</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên;</b>
<b> + Danh từ chỉ đơn vị quy ớc.</b>
<b> </b>
<b>1,</b> <b>Nắm đặc điểm và các loại danh từ? So sỏnh vi </b>
<b>ng t, tớnh t?</b>
<b>2, Hoàn thành các bài tập trong SGK và sách bài tập, </b>
<b>luyện viết chính tả, tập viết đoạn văn</b>
<b>3, Chuẩn bị:</b>
-<b><sub>Ngôi kể, lời kể trong văn tự sự</sub></b>
-<b><sub> Danh từ chỉ sự vật gồm những loại nào</sub><sub>?</sub></b>
- <b><sub>Cỏch vit hoa tờn ng i, tờn địa lí nh thế nào?</sub></b>