Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lop 1 2b Tuan 6 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.73 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông
nữa .Có tất cả mấy hình vuông ?


- Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là
10 hình vuông


- Cho HS nhắc lại .


(Tơng tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn
làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu
bạn ? ).


<i><b> - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vu«ng </b></i>
B


íc 2 : GT c¸ch ghi sè 10


- GV nêu : số mời đợc viết bằng chữ số 1 và
chữ số 0. Số 1 viết trớc , số 0 viết sau rồi cho
HS đọc : mời .


B


ớc 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy
số từ : 0 đến 10


- Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc lại
từ 10 đến 0.


- Gióp HS nhËn ra sè 10 lµ sè liỊn sau cđa sè
9 trong d·y sè : tõ 0 – 10



b. Thùc hµnh :


Bài 1 : GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10


Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
- Dặn dò : v nh ụn li bi .


- Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông
- Nhắc : có 10 bạn đang chơi.


- Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn
- Nêu lại cách viết sè 10.


- §äc 10


- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngợc lại từ 10
đến 0.


- Nªu : sè 10 lµ sè liỊn sau cđa sè 9


- ViÕt 1 dßng sè 10


- Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : -
Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1…


- Điền số vào ô trống – nêu kết quả .
Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1


<b>TiÕng viƯt ( 2 tiÕt)</b>
<b>Häc vÇn Bài 22: p, ph, nh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS đọc và viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá


- Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.


<b>II. ThiÕt bị dạy học:</b>
1. GV bộ chữ mẫu


- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá


- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
- Luyện nói: chợ, phố, thị xÃ


2. HS: SGK, vở BTTV, vë « ly


III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> - Hát



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i> - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá
cỡ....


- 1 em đọc câu ứng dụng:
<i><b>3. Giảng bài mi</b></i>


<b>Tiết 1</b>
a. Giới thiệu bài


b. dạy chữ ghi âm


+ HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p


- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét
móc hai đầu


- So sánh p với n


- Giống nhau: nét móc hai đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HĐ2: Phát âm


- Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lỡi về
phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có
tiếng thanh.


- Nhìn bảng phát âm
- Sửa phát ©m cho h/s



* Ch÷ ph


+ NhËn diƯn ch÷:


- Ch÷ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h
- So sánh p và ph


- Giống nhau: p


- Khỏc nhau: ph có thêm h
- Phát âm và đánh vần tiếng


- Phát âm ph ( môi trên và răng dới tạo thành
một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có
tiếng thanh)


- Sửa lỗi phát âm


- Nhìn bảng phát âm


- Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong
tiếng khoá phố.


- Đánh vần:
- Đọc trơn


- Sa phỏt õm và nhịp đọc của học sinh.
- HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:


+ ViÕt mÉu: p, ph



+ NhËn xÐt vµ sưa cho h/s


- Tiếng phố:có ph đứng trớc, ơ đứng sau
dấu sắc trên ơ.


- Phê - « - phô - sắc - phố
- Phố


- Phố xá


- Viết bảng con p,ph


- ViÕt tiÕng phè ( lu ý p, h,« và dấu sắc)
* nh:


+ HĐ1: Nhận diện chữ nh


- Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh nh với ph (ch, th, kh)


- Giống nhau: h


- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt
đầu bằng p


+ HĐ2: phát âm (nh) mặt lỡi nâng lên chạm
vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi
+ HĐ3: Viết nh



nhà ( nét n, h, a dấu huyền)
nhà lá


- Viết bảng con


- Tự nhận xét bài của nhau
+ HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dông


GV đọc mẫu - 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng


<b>TiÕt 2: </b>
Lun tËp


a. H§1


- Luyện đọc lại các õm tit 1


- Lần lợt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh,
nhà, nhà lá


- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân
- Đọc câu ứng dụng:


- Đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi cho h/s


- Đọc mẫu câu ứng dụng


- Lp c



- Đọc: lớp, nhóm, cá nhân.
b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút)


cho h/s mở vở tËp viÕt - ViÕt vµo vë p, ph, nh, phè xá, nhà lá
c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút)


- Đặt câu hỏi - Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị


- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?


- Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ?
ở phố em có gì (em biết hoặc nghe ngời nhà
nói hoặc mọi ngời nói)


- Thành phố, thị xà nơi em ở tên là gì?
- Em đang sống ở đâu?


4 . Hot ng ni tip :


a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
b. GV đánh giá giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chiều Đạo đức</b>


<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP ( tiÕt 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Hiểu được: Trẻ em có quyền được đi học, có đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng : Nói được tên gọi mỗi đồ dùng học tập



c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Của giáo viên : Tranh minh họa các bài tập 1, bài tập 3
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức


III/ Các ho t ạ động:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài


+ Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
+ Đọc 2 câu thơ mà em đã học bài trước?
Hoạt động 2: Bài mới


1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:


- Hoạt động 1: Nhìn tranh thảo luận


- Cho HS tô màu vào đồ dùng học tập nêu
được.


- Hoạt động 2: Bài tập 2


Liên hệ thực tế giới thiệu đồ dùng học tập
của mình



- Lắng nghe, bổ sung


- Chốt ý: Giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở
là biểu hiện của người học trò giỏi


- Hoạt động 3:
- Nêu yêu cầu


- Nhận xét tranh và nghỉ ra được nội dung
tranh là gì?


<i><b>Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương - Dặn dò


- Trả lời
- HS đọc thơ


- Thảo luận cặp: Tìm và đọc tên các đồ
dùng học tập trong tranh vẽ


- HS nêu: sách, vở, bút, thước, cặp


- Từng cặp lên giới thiệu cho nhau về đồ
dùng học tập của mính:


+ Đây là cái...



+ Đây là... dùng để....


+ Bạn phải giữ gìn nó bằng cách....


- HS thảo luận, phát biểu


- Lắng nghe


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi vận động .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản
nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.


- Học dồn hàng , dàn hàng
- Ơn trị chơi : Qua đờng li .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi


III.Cỏc hot ng dy v hc:


Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò


<i><b>1.Phần mở đầu</b></i>


- Nhận lớp phổ biến yêu
cÇu giê häc



- Khởi động: đứng tại chỗ
vỗ tay v hỏt


<b>2. </b>


<i><b> Phần cơ bản</b></i><b> </b>


- Ôn : Tập hợp hàng dọc ,
dóng hàng đứng nghiêm ,
nghỉ .


- Quay ph¶i , trái
- Học : dồn hàng , dàn
hàng


- Ơn trị chơi : Qua đờng
lội


<b>3.</b>


<i><b> Phần kết thúc</b></i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .


- Giao bài về nhà


- Nêu yêu cầu nội dung
giờ học .



- Cho HS ôn lại cách tập
hợp hàng dọc, dóng
hàng, quay phải , trái
- GV điều khiển cho HS
tập


- Nhận xét


- GV giải thích cách
làm , lµm mÉu


- Chia nhãm thùc hiƯn
- Híng dẫn thực hiện
theo nhóm


- Nhắc lại tên trò chơi
- Tuyên dơng tổ nhóm
tập tốt, nhận xét


- Hệ thống bài


- Nhắc ôn lại cách dồn
hàng , dàn hàng .


- Đứng vỗ tay và hát 1 bài


- Tập theo đơn vị tổ dới sự điều
khin ca giỏoviờn



- Lắng nghe
- Làm thử
- Chia 4 nhãm


- TËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa lớp
tr-ởng .


- Chơi trò chơi dới sự điều khiển
của cán sự .


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1
bài .


- Về nhà ôn lại bài


<b>Hot ng tp th</b>


<b>Giáo dục thực hành vệ sinh răng miƯng</b>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Gióp häc sinh biÕt vệ sinh răng miệng.
- Các em có ý thức bảo vệ răng miệng sạch sẽ.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- GV : Nội dung, thuốc đánh răng


- HS : Bàn chải , thuốc đánh răng, nớc súc miệng
III - Tiến hành :


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i> - H¸t



<i><b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i> - HS mở sự chuẩn bị của mình
3. Tổ chức cuộc thi “Làm đẹp răng”


- GV cho mt s em ln lt lờn ỏnh


răng - HS thùc hiƯn- Quan s¸t - NhËn xÐt


- Em đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất - HS nêu : Sáng dậy,
Tối, trớc khi đi ngủ.
- Sau khi ăn đồ ngọt em phải làm gì? - HS nêu : Súc miệng


- Thực hành súc miệng
- Nhận xét ý kiến của bạn
- Để có hàm răng đẹp và hơi thở thơm


tho em cần phải làm gì ? - Nêu : Không ăn nhiều bánh kẹo ngọt, không ăn q lạnh hoặc q nóng, khơng
cắn vật cứng, chăm đánh răng vào 2
buổi/ngày và súc miệng sau khi ăn.
<b>IV - Kết thúc : - GV nhận xét giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thø ba ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng </b> <b> Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố vÒ : </b>


- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10
trong dãy số từ 0 n 10.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT tốn và bộ đồ dùng tốn .


II. C¸c HĐ dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trò </i>
1 ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị :


- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc
lại từ 10 đến 0


3. Bµi míi :


a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK


**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm
bài này .


- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn .
- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS v thờm chm trũn vo cột bên phải
sao cho cả 2 cột có đủ chấm trũn .



- Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của
số 10.


**Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống .
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập


- Cho HS chữa bài .


- Nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 4 : So sánh các số :


- Cho HS điền dấu < , > , = vào ô trống
- Nêu kết quả .


** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trèng
- Cho HS quan s¸t mÉu


- Cho HS nêu kết quả .
- Nhận xét .


4. Hoạt động nối tiếp :


- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ
tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 ,
0 , 5 , 4


- DỈn dò : về nhà ôn lại bài


- HS hát 1 bài .



- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.


- NhËn xÐt


- Nªu : cã 8 con mèo nối với số 8 .
- Nêu kết quả - nhËn xÐt


- Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho
có đủ 10 chấm trịn .


- Nêu kết quả - nhận xét


- Nờu cu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1
đứng trớc và số 0 đứng sau


- Nªu : cã 10 hình tam giác , gồm 5 tam
giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) .
- Nêu lại cấu tạo số 10.


- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9
- Nêu miệng .


- Nêu nêu kết quả - nhận xét


- Nờu : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 ….
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé
đến lớn : 0 , 4 , 5, 8.


- Nhận xét



<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần Bài 23: g, gh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gơ
3.Thái độ: GD cho h/s có thái hc tp tt


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


1. GV Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá- Câu øng dơng
- Lun nãi


2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i> - Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i> - 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho
khô, nhổ cỏ


- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố
<i><b>3. Giảng bài mới</b></i>



<b>TiÕt 1</b>
1. Giíi thiƯu bài


2. dạy chữ ghi âm
a HĐ1: Nhận diện chữ


*G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét
khuyết dới


so sánh g với a - Giống nhau: nÐt cong hë ph¶i


- Khác nhau: g có nét khuyết dới
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng


- Ph¸t âm g: (gốc lỡi nhích về phía ngạc
mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh)
- Phát âm


- Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca)


- Đánh vần: tiếng gà


- Sa phỏt õm cho h/s - g - a – ga - huyền - gà- đọc trơn : gà
c HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:


- viÕt mÉu g


- hớng dẫn viết chữ gà
- nhận xét sửa lỗi



- Viết vào bảng con: g


gà ( lu ý nét nối và dấu thanh)
*Gh: 1. Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và


h ( gờ kép)


2. So sánh gh và h - Giống nhau: chữ g- Khác nhau: gh có thêm h
3 Phát âmphát âm nh g


4. Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế
5. Viết:


D. HĐ4: §äc tõ ng÷ øng dơng
- §äc mÉu


- NhËn xÐt


- 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng.
<b>Tiết 2: </b>


LuyÖn tËp


a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lợt phát âm g, gà, gà ri, v gh, gh ,
gh g


- Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân,
cả lớp.



* c cõu ng dng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát õm


- Đọc mẫu


- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu øng dông


- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết


* Cho h.s më vë tËp viÕt - ViÕt : g, gh, gà ri, ghế gỗ


c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô?
- Nêu câu hỏi


- Trong tranh vẽ những con vật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thấy cha?


- Em hÃy kể tên các loại gà mà em biết. Nhà
em có loại gà gì?


- Gà thờng ăn gì?


- Con gà ri vẽ trong tranh nµy lµ con gµ sèng


hay lµ gµ mái? - Thảo luận trả lời



4. Hot ng ni tip:


a. Trị chơi: Tìm chữ vừa đọc trên bảng nhanh
b. GV ỏnh giỏ gi hc


c .Dặn dò : về nhà ôn lại bài


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn</b>
<b>I: Mơc tiªu </b>


- Giúp hs nhận biết đợc đặc điểm , hình dáng và màu sắc của một số quả dạng tròn
- Vẽ hoặc nặn đợc 1 vài quả dạng trũn


<b>II: Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh một số quả khác nhau
- 1 số mẫu thật quả dạng tròn


- Bài vẽ, nặn của hs
HS: Đồ dùng học tập


<b>III: Tiến trình bài dạy- häc </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


KiĨm tra bµi cị


Bµi míi



Giíi thiƯu bµi:


1: Giới thiệu
đặc điểm các
loại quả dạng
trịn


2: Híng dÉn hs
c¸ch vẽ, cách
nặn


Cách vẽ
Cách nặn


3: Thc hnh
4; Nhn xột,
ỏnh giỏ


Tiết trớc các em vẽ bài gì?
GV nhận xét câu trả lời
Giới thiệu bài


Hng ngy cỏc em c n rt nhiều các loại
quả. Các loại quả có hình dáng và đặc điểm
khác nhau. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen
vi loi qu dng trũn


GV bày mẫu



Trên bàn của cô có những loại quả nào?
Em hÃy nêu các bộ phận của quả?
Màu sắc của các loại quả này ntn?
Các loại quả này có hình dáng ntn?


Em hÃy nêu 1 số quả có dạng hình tròn mà
các em biết?


GV tãm t¾t:


Có rất nhiều quả ... nhau. Khi vẽ hay nặn
chúng ta phải quan sát kĩ đặc điểm của qu
lm bi cho tt.


GV yêu cầu hs quan sát quả cam
GV vẽ mẫu lên bảng


+V hỡnh qu trc
+V chi tiết và màu sau
+ Chọn đất nặn cho phù hợp
GV yêu cầu hs làm bài


GV xuèng líp híng dÉn hs lµm bµi


Nhắc hs vẽ 1 đến 2 quả cho vừa tờ giấy. Vẽ
quả to nhỏ khác nhau


VÏ mµu phù hợp tránh vẽ ra ngoài


+Cú th nn 1 n 2 quả chú ý chọn màu


đất nặn cho phù hợp với quả


GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tốt


GV nhận xét chung buổi học. Đánh giá xếp
loại bài


HSTL
HSTL


HS lắng nghe


HS quan sát mẫu
HSTL


HSTL
HSTL


HS suy nghĩ trả lời
2 HS trả lời


hs lắng nghe và ghi nhớ
HS quan sát


Hs quan sát và ghi nhớ
HS quan sát và học tập
HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Củng cố- Dặn dò:



Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau Màu sắcCách thể hiện
<b>Chiều Toán (+)</b>


<b>Ôn số 7 , 8 </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS ôn số 7 , 8


- Nhn biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.


- NhËn biÕt sè liỊn tríc hc liỊn sau của số 7 hoặc số 8 .
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


* GV : bảng phụ ghi bài tập
* HS : VBT toán 1, giấy nháp .
III. Các hot ng dy hc ch yu :


<i>Thầy </i> <i>Trò</i>


1. n nh t chc :
2.ụn s 7, 8


** Ôn số 7


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1( 19 )
- Cho HS viết 1 dòng số 7


Bài 2 ( 19 )


- Điền số thích hợp vào ô trống


- Cho HS điền nêu kết quả .


Bài 4 : điền dấu < , > . = vào ô trống
- HD HS làm - Đổi vở chữa bµi cđa nhau
. sè liỊn sau sè 7 lµ sè nµo ?


. sè liỊn tríc sè 7 lµ sè nào ?
**ôn số 8


- Cho HS viết 1 dòng số 8


- Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 )


- Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm
nêu kết quả .


**Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống
nêu kết quả - nhận xét


- Cho HS lần lợt điền các số vào ô trống từng
hình vÏ .


4. Các hoạt động nối tiếp :
- HS thi đọc các số từ 0 đến 10
- GV nhn xột gi


- Dặn dò : về ôn lại bài .


- HS hát 1 bài



- Ghép số 7 , 8 trên thanh cài .
- Đọc lại yêu cầu của bài tập .
- Viết 1 dòng số 7


- Lần lợt điền số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Các em nêu kết qu¶: 7 > 6 ; 7 > 4 ,
5 < 7 , 2 < 7 …


- Nªu :sè liền sau số 7 là số 8
- Nêu : số liền trớc số 7 là số 6
- Viết 1 dòng số 8


- Nêu yêu cầu


- Nêu kết quả - Nhận xét


- Viết lần lợt các số là : 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6,
7 , 8.


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .


<b>Mĩ thuật (+)</b>


<b>Thực hành: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn</b>
<b>I: Mơc tiªu </b>



- Giúp hs nhận biết đợc đặc điểm , hình dáng và màu sắc của một số quả dạng tròn
- Vẽ hoặc nặn đợc 1 vài quả dạng trũn


<b>II: Chuẩn bị</b>


GV: Tranh ảnh một số quả khác nhau
- 1 số mẫu thật quả dạng tròn


- Bài vẽ, nặn của hs
HS: Đồ dùng học tập


III: Tiến trình bài dạy- häc


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


GV yªu cầu hs quan sát quả cam
- Cho HS thực hành vẽ hoặc nặn quả
+Vẽ hình quả trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Chọn đất nặn cho phù hợp
GV yêu cầu hs làm bài


GV xng líp híng dÉn hs lµm bµi


Nhắc hs vẽ 1 đến 2 quả cho vừa tờ giấy. Vẽ quả
to nh khỏc nhau


Vẽ màu phù hợp tránh vẽ ra ngoµi


+Có thể nặn 1 đến 2 quả chú ý chọn màu đất nặn


cho phù hợp với quả


GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt


GV nhËn xÐt chung bi häc. Đánh giá xếp loại
bài


Trình bày sản phẩm
HS nhận xét


Hình dáng
Màu sắc
Cách thể hiện


<i><b>Củng cố- Dặn dò: </b></i>


Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau


<b> Thể dục(+)</b>


<b>ễn : i hỡnh i ngũ </b>–<b> Trò chơi vận động .</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn tập hợp hàng dọc mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.
- Biết cỏch dn hng , dn hng


- Chơi trò chơi : Tìm ngời chỉ huy .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học


<b>II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bÃi vệ sinh sạch sẽ</b>


- Phơng tiện: còi


III.Cỏc hot ng dy v hc:


Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò


<i><b>1.Phần mở đầu</b></i>


- Nhận lớp phổ biến yêu
cầu giờ häc


- Khởi động: đứng tại chỗ
vỗ tay và hỏt


<b>2. </b>


<i><b> Phần cơ bản</b></i><b> </b>


- Ôn : Tập hợp hàng dọc ,
dồn hàng , dàn hàng


- Chơi trò chơi : Tìm ngời
chỉ huy


<b>3.</b>


<i><b> Phần kết thúc</b></i>


- Đứng tại chỗ thả lỏng cơ
bắp



- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà


- Nêu yêu cầu nội dung giờ
học .


- Cho HS ôn lại cách tập
hợp hàng däc, dån hµng ,
dµn hµng


- Chia nhãm thùc hiƯn
- Híng dÉn thùc hiƯn theo
nhãm


- Nªu tên trò chơi


- Nờu cỏch chi , lut chi
- HD HS đứng theo đội hình
vịng trịn .


- KÕt hỵp cïng học sinh làm
thử


- Quan sát nhận xét
- Tuyên dơng tỉ nhãm häc
tËp tèt, nhËn xÐt


- HƯ thèng bµi



- Nhắc ôn lại trò chơi


- Nhận nhiệm vụ


- Đứng vỗ tay và hát 1 bài


- Tp theo đơn vị nhóm dới sự
điều khiển của cán sự


- Chuyển thành đội hình vịng
trịn


- Thùc hiƯn thư 1 lần
- Chơi trò chơi dới sự điều
khiển của lớp trởng .


- Thả lỏng cơ bắp
- Về nhà ôn lại bài


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng Học vần ( 2 tiết)</b>


<b>Bài 24: q, qu, gi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thøc:


- HS đọc và viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt


<b>II. Thiết bị dạy hc:</b>


1. GV bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: Chợ quê, cụ già
- Tranh minh hoạ câu øng dơng: chó t...


- Luyện nói: Q q
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i> - Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, gà gô, gỗ ghế
- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà b cú t g,
gh g


<i><b>3. Giảng bài mới</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1. Giới thiệu bài


2. dạy chữ ghi âm
a HĐ1: NhËn diƯn ch÷


*Q: ch÷ g gåm: 1 nÐt cong hở phải và nét sổ Q


so sánh q với a - Giống nhau: nét cong hở phải


- Khác nhau: q cã nÐt sỉ dµi, a cã nÐt mãc


* NhËn diƯn chữ qu:


- Chữ qu là chữ ghép từ hai chữ q và u


- So sánh q và qu - Giống nhau: q


- Khác nhau: qu có thêm u
b. HĐ2: Phát õm v ỏnh vn ting


- Phát âm qu ( môi tròn lại, gốc lỡi nhích về
phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ).


- Sửa lỗi


- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần:


- Quờ: ( qu ng trc, ờ ng sau)
- ỏnh vn: qu ờ quờ


- Chỉnh sửa phát âm cho h/s


- Đánh vần: quờ - ê - quê
- Đọc trơn: quê


Chợ quê
c. HĐ3: Híng dÉn viÕt ch÷:


- ViÕt mÉu qu HS viÕt qutiÕng qu ( lu ý nÐt nèi)
- NhËn xÐt söa sai



*Gi: chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
đọc là di


2. So s¸nh gi víi g - Giống nhau: chữ g- Khác nhau: gi có thêm i


3 Phát âm : gi ( di) - Đọc


4. Đánh vần: di a gia huyền già


5. Viết tiếng già: Lu ý nét nối giữa gi và a,
dấu huyền trên a


d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu


- Đánh vần
- Viết: Cụ già


- 2,3 hc sinh c cỏc từ ngữ ứng dụng.
<b>Tiết 2:</b>


LuyÖn tËp


a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lợt phát âm q, qu, quê, chợ quê, , gi,
già, c gi


- Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân,
c¶ líp.



* Đọc câu ứng dụng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm


- §äc mÉu


- NhËn xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng


- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. HĐ3: Luyện nói
- Theo chủ đề: quà quê
- Nêu câu hi


- Trong tranh vẽ gì? - Nêu các loại quà từ quê.
- Những thứ quà chỉ có từ làng quê?


- Em thích thứ gì nhất?
- Ai hay cho em quà?


- Đợc quà em có chia cho mọi ngời không?


- Mựa nào thờng có nhiều quà từ làng quê? - HS nêu
4. Hoạt động nối tiếp:


a. Trị chơi: Thi theo nhóm (c nhanh)
b. GV ỏnh giỏ gi hc.



c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


<b> Toán</b>


<b>Tiết 23: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu : - Gióp HS cđng cè vỊ : </b>


- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ
tự của mỗi số trong dãy số từ 0 n 10


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT tốn và bộ đồ dùng tốn .


II. C¸c HĐ dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trò </i>
<i><b>1 ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và
ngợc lại từ 10 đến 0


<i><b>3. Bµi míi : </b></i>


a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK


**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp


- Híng dÉn HS quan s¸t mÉu råi cho HS làm
bài này .


- Cho HS nêu kết quả - nhận xÐt .
**Bµi 2: ViÕt sè


- Hớng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc
các số đó .


**Bài 3 : Viết số thích hợp


- Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10
đến 1 ( a ) và từ 10 đến 1 ( b )


- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .


- Nêu lại cấu t¹o cđa sè 10.


**Bài 4 : viết các số :6 , 1 , 3, 7, 10 theo thứ
tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn


- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .


** Bài 5 : Cho HS xÕp h×nh theo mÉu .
- Cho HS quan s¸t mÉu


- Cho HS thùc hiƯn – nêu kết quả .
- Nhận xét .



4. Hoạt động nối tiếp :


- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ
tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 ,
10 ,9 , 5 , 0


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


- HS hát 1 bài .


- HS m : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.


- Nhận xét


- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả - nhËn xÐt


- Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10 =
HS đọc các số này .


- HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10
- HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 ,2 , 1
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1
đứng trớc và số 0 đứng sau


- ViÕt : 1 , 3, , 6, 7
- Nêu kết quả - nhận xét



- Xếp nêu kết quả - nhận xét .


- Thi xp đúng theo thứ tự các số từ bé đến
lớn : 0 , 5 ,8 ,9 , 10.


- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Chăm sóc và bảo vệ răng</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>


- Cỏch gi v sinh răng miệng để phịng sâu răng và có hàm răng đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách


- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Bàn chải - Kem đánh răng
- Học sinh : bàn chải trẻ em


<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i> - Hát


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i>



- HÃy nêu các việc cần làm khi tắm. - Trả lời : chuẩn bị nớc , khăn … NhËn xÐt
- NhËn xÐt


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


a) Hoạt động 1 : làm việc với SGK


MT : Biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào
là răng bị sún.


- Cho 2 HS quay vào nhau và quan sát hàm


răng của nhau - Quay vào nhau, quan sát


- Quan sát và nêu : Bạn có bị sún rămg không


? - Nhận xÐt


- Cho HS quan sát mơ hình răng
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK


* MT : Biết nên làm và không nên làm để
bảo vệ răng.


- Cho HS quan sát H14 - SGK - Quan sát 414 - SGK
- Nêu việc làm đúng / sai


- Nhận xét. - Nếu việc làm đúng a, c, d việc làm sai :Còn lại.
<i>4. Các hoạt động nối tip :</i>



- GV nhận xét giờ - Vào buổi sáng và tối trớc khi đi ngủ
- Dặn dò : về nhµ thùc hµnh theo néi dung


bµi häc .
<b> </b>


<b>ChiỊu TiÕng Viªt (+)</b>


<b>Häc vần Ôn bài : 22 p </b><b> ph </b><b> nh</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc : p – ph – nh .
- HS đọc trơn đợc cỏc t ng dng .


- HS làm các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
- HS cã ý thức học tập bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi p – ph – nh
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trò </i>
<i><b>1.ổn định t chc :</b></i>


2.Ôn : p ph nh


a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .



- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.


- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tip sc .


- HS hát 1 bài


- Đọc : p – ph – nh
- Më SGK


- §äc thÇm 1 lÇn .


- Cả lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- NhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :


p – ph – nh .


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Ni


- Cho HS nêu yêu cầu .



- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền ph hay nh


- GV cho HS nêu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS vit 1 dũng phỏ cỗ ,1 dòng nhổ cỏ
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét giờ


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .


- Thi c tip sc – nhận xét .
- Viết vào bảng con : p – ph – nh
- Nhận xét bài của nhau .


- Nêu yêu cầu


- c t tỡm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố
cổ .



- nhËn xÐt
- Nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ
- Nêu yêu cầu


- Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ


<b>Hot ng tp th</b>


<b>V sinh lm sạch đẹp trờng lớp</b>
<b>I - Mục tiêu : - Học sinh biết vệ sinh làm sạch đẹp trờng lớp </b>


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc vƯ sinh trờng lớp cũng nh có ý thức giữ gìn vệ sinh nh nhà ở
của mình.


- Rốn cho hc sinh bit lao động phù hợp với công việc nhà.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- GV : Nội dung buổi lao động .
- HS : Chổi, giẻ lau...


III - TiÕn hµnh :


- cho HS tập hợp theo tổ


- Phân công c«ng viƯc cho tõng nhãm - nhËn nhiƯm vơ råi thùc hiƯn theo tỉ


- Tỉ 1 : Lau bµn ghÕ, cưa sỉ


- Tổ 2 : Nhặt rác quanh lớp, bồn cây
- GV quan sát đôn đốc, nhắc nhở học sinh làm việc


- Hớng dẫn học sinh hoạt động theo công việc đợc giao
- Thu gom rác vào nơi quy nh


* Báo cáo kết quả


* Tuyên dơng - Nhận xét


<b>IV - Nh¾c nhë : - Gi÷ vƯ sinh chung ë trêng, líp cịng nh ë nhà.</b>
<i><b>Tự nhiên và xà hội (+)</b></i>


<b>ễn : Chm súc và bảo vệ răng</b>
<b>I - Mục tiêu : - Học sinh thấy đợc ích lợi chăm sóc và bảo vệ răng </b>


- Học sinh nêu đợc các việc làm hay khơng nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng.
- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc và bảo v rng


<b>II - Đồ dùng :</b>


- Dụng cụ chăm sóc và bảo vệ răng
- Nớc súc miệng


<b>III - Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



<i>1. ổn định tổ chức</i> - HS hát 1 bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Hoạt động 1 :


- Nªu ích lợi của việc chăm sóc và bảo vệ


răng - Nhiều HS nêu


- bo v rng tt cú ích lợi gì? - nêu - Nhận xét
b) Hoạt động 2 :


** Các việc nên làm để bảo vệ rng


- nêu yêu cầu - Các việc nên làm bảo vệ răng là : Đánh


răng, không cắn các vật cứng, không ăn
nóng hoặc lạnh qu¸.


- Các vật cứng ta khơng nên cắn.
c) Hoạt động 3 : Liên hệ


- cho HS thực hành đánh răng - thực hành - Nhận xét
3. Các hoạt ng ni tip :


- nhận xét giờ.


- Dặn dò : thùc hiƯn theo bµi häc . - thùc hiện theo bài học
<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2008</b></i>


<b>Sáng Âm nhạc </b>



<b>Học hát bài: Tìm bạn thân</b>


<i><b> Nhc và lời: Việt Anh</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát. </b></i>


- Biết hát kết hợp gõ đệm theo các cách.
- Giáo dục HS u thích mơn học


<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>


<i><b> - Đàn oóc gan, tranh minh hoạ, đài, bảng phụ, nhạc cụ gõ.</b></i>
<i><b> - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan</b></i>…).
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học: </b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp. Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - GV bắt nhịp cho HS hát một bài hát tự chọn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:- Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Dạy hát.</b></i>
* Giới thiệu bài:


- GV treo tranh đặt câu hỏi về nội dung bức
tranh để giới thiệu bài.


* Hát mẫu: - GV sử dụng đài mở băng hát mẫu
cho HS nghe hai lần.


- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.


* Đọc lời ca: - GV treo bảng phụ chép sẵn lời
ca, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi, hớng
dẫn đọc lời ca.


* Khởi động giọng: - Luyện âm pha trên đàn.
* Dạy hát từng câu:


- GV đàn giai điệu, hát mẫu từng câu theo lối
móc xích, song hành (GV lu ý cho HS các
tiếng có sử dụng dấu lặng đơn, dấu chấm dôi
trong bài).


- GV đàn giai điệu, bắt nhịp, hớng dẫn HS
hoàn thiện bài.


- GV nhận xét và sửa câu hát cha đúng.
<i><b>b. Hoạt động 2: </b></i>


* Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV thực hiện mẫu, hớng dẫn HS.
- GV nhận xét, sửa cho HS.


* Hát hoà giọng theo tiết tấu của tiếng đàn.
- GV cho HS nghe gai điệu của bài hát qua
tiếng đàn.


- GV đệm đàn bắt nhịp cho HS hát.


- HS ổn định trật tự, ngồi đúng t thế học
hỏt.



- HS hát.


- HS quan sát lắng nghe, trả lời.
- HS nghe, cảm nhận giai điệu, lời ca.
- HS trả lời theo cảm nhận.


- HS nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát, nghe và thực hiện đọc lời
ca theo tit tu.


- HS nghe và thực hiện.


- HS tập hát tõng c©u theo sù híng dÉn.


- HS thùc hiƯn.


- HS lắng nghe và sửa.
- HS ôn hát theo hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhËn xÐt.


* Hát kết hợp vận động nhẹ nhàng.


- GV híng dÉn HS võa h¸t võa nhún chân nhịp
nhàng theo bài hát.


- GV gọi cá nhân lên biểu diễn bài hát.
- GV nhận xét, tuyên d¬ng.



- HS nghe, hát nhẩm theo.
- HS hát hồ giọng theo đàn.
- HS thực hiện theo hớng dẫn.
- HS trình by trc lp.


- HS nghe và trả lời theo cảm nhận.
<i>4</i>


<i><b> . Củng cố - Dặn dò</b></i>


- GV nhËn xÐt chung giê häc, biĨu d¬ng tËp thĨ líp, cá nhân học sinh.
- Về nhà học thuộc bài hát.


<b>Tiếng việt ( 2 tiét)</b>


<b>Học vần Bài 25: ng, ngh</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS đọc và viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ


- Đọc đợc câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


1. GV - bé ch÷ mÉu



- Tranh minh hoạ từ khoá: cá ngừ, củ nghệ
- Câu ứng dụng: nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
- Luyện nói: Bª, nghÐ, bÐ


2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>


1. ổn định tổ chức - Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i> - 2,3 h/s đọc và viết: Quả thị, qua đò, giỏ
cá, giã...


- 1 em đọc câu ứng dụng: chú T ghộ qua
nh


<i><b>3. Giảng bài mới</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1. Giới thiệu bài


2. dạy chữ ghi âm
* HĐ1: Nhận diện chữ


- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - Nhìn bảng


so sánh ng với n - Gièng nhau: cã ch÷ n



- Khác nhau: ng có thêm g
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng


- Phát âm : Gv phát âm ( gốc lỡi nhích về
phía vịm miện, hơi thốt ra qua cả 2 đờng
mi v ming)


- Phát âm


- Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca)


- Đánh vần: Ngờ ng huyền ngừ
- GV sửa phát âm cho h/s


- Đọc trơn: - ngõ
- c¸ ngừ
c HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:


- Viết mẫu ng
ngõ
- NhËn xÐt söa lỗi


- Viết ng


ngừ ( lu ý nét nối)
*Ngh: Ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h


(gọi là ngờ kép)
2. So sánh ng và ngh



- Giống nhau: chữ ng


- Khác nhau: ngh có thêm h
3 Phát âm : ngờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- ViÕt: ngh, nghÖ


d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng:


- Giải thích từ này, đọc và nhận xét - 2,3 học sinh đọc mẫu
<b>Tiết 2:</b>


LuyÖn tËp


a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lợt phát âm: ng, ngh, ngừ, củ nghệ
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.


* §äc c©u øng dơng:


- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm


- §äc mÉu


- NhËn xÐt tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng


- 2,3 h/s c cõu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết



* Cho h.s më vë tËp viÕt - ViÕt : ng, ngh, c¸ ngõ, cđ nghƯ.
c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé..
- Nêu câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì?


- Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Đều còn bé
- Bê là con của gì? Nó có màu gì?


- Nghé là con của gì? Nó có màu gì? - Hs nêu


- Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì? - 1 em hát về bài bê nghé cho các bạn
cùng nghe


4. Hot ng ni tip:


a. Trò chơi: Thi đọc nhanh
b. GV đánh giá giờ học
c. Dặn dị : về nhà ơn lại bài .


<b>ChiỊu Âm nhạc: </b>


<b>ễn tp bi hát: tìm bạn thân</b>
<i><b>I. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát.</b></i>
- HS trình bày thuần thục bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.
- Giáo dục các em lịng u q hơng đất nớc.


<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>



<i><b> 1. Giáo viên: - Đàn oóc gan, đài, nhạc cụ gõ.</b></i>


<i><b> 2. Học sinh: - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, mõ</b></i>….).
<i><b>III. Câc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b> 1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: GV gọi HS nêu tên bài hát, dân ca, trình bày bài hát giờ trớc.</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi: - Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: </b></i>


<i>* Ôn bài hát tìm bạn thân</i>


- GV cho HS nghe lại bài hát qua đài.


- GV tæ chøc cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.


+ GV m n, nhn xét, sửa sai cho HS.
* GV hớng dẫn HS hát kt hp vn ng ph
ho.


- GV làm mẫu: (vỗ tay, chuyển dịch chân theo
nhịp), bắt nhịp cho HS lµm theo.


+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận động
vài lần.


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.


+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


* Tổ chức cho HS hát, gõ đệm theo tiết tấu lời


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học hát.
- HS trả lời và trình bày bài hát.


- HS lắng nghe.


- HS ôn theo hớng dẫn.
- HS thực hiƯn.


- HS nghe, quan s¸t, thùc hiƯn theo híng
dÉn.


- HS thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ca.


- GV hớng dẫn cho HS vừa hát vừa gõ đệm theo
tiết tấu lời ca:


+ GV nhËn xÐt, sưa sai cho c¸c em.


- GV cho HS hát, gõ đệm theo nhóm, tổ: ( Mỗi
nhóm hát một lần. Tổ một hát tổ hai gõ m v
ngc li ).


+ GV nhận xét, tuyên dơng.



- HS nghe và sửa.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS trình bày.
- HS ghi nhớ.
<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV sử dụng đài cho HS nghe lại bài hát.
- GV cho HS biểu diễn lại bài hát.


- GV nhËn xÐt giê học. - Về nhà tập biểu diễn bài hát.
<b>Tiếng việt (+)</b>


<b>Học vần Ôn bài 23: g </b><b> gh</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc g – gh .
- HS đọc trơn đợc các từ ứng dng .


- HS làm các bài tập trong vở bài tËp TiÕng ViÖt
- HS cã ý thøc häc tập bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi g gh …


HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :



<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt ng ca trũ </i>
<i><b>1.n nh t chc :</b></i>


2.Ôn : g - gh


a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.


- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tiếp sức .


- NhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :


g – gh


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Ni


- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .


- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền g hay gh


- Cho HS nªu yªu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .


- HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét giờ


<i><b>- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .</b></i>


- HS hát 1 bài
- Đọc : g - gh
- Mở SGK


- Đọc thầm 1 lÇn .


- Cả lớp đọc đồng thanh


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :g - gh


- Nhận xét bài của nhau .


- Nªu yªu cÇu


- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nh
- Nhn xột


- Nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiếng Việt (+)</b>


<b>Ôn bài 24, 25: q </b><b> qu </b>–<b> gi - g </b>–<b> gh</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc q – qu – gi - g – gh .
- HS đọc trơn đợc cỏc t ng dng .


- HS làm các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
- HS cã ý thức học tập bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi q – qu – gi - g – gh
HS : Bảng con SGK Vở bài tập TiÕng ViÖt .



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt ng ca trũ </i>
1.n nh t chc :


2.Ôn : g - gh


a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.


- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tiếp sức .


- NhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :


g – gh


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Ni



- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền g hay gh


- Cho HS nªu yªu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .


- HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét giờ


<i><b>- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .</b></i>


- HS hát 1 bài
- Đọc : g - gh
- Mở SGK


- Đọc thầm 1 lÇn .


- Cả lớp đọc đồng thanh



- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :g - gh
- Nhận xét bài của nhau .


- Nªu yªu cÇu


- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nh
- Nhn xột


- Nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu


- Thực hiƯn : viÕt 1 dßng gå ghỊ , 1
dßng ghi nhớ


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2008</b></i>
<b>Sáng To¸n</b>


<b>TiÕt 24: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu : - Gióp HS cđng cè vỊ : </b>


- So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp các
số theo thứ tự đã xác định



- Nhận biết hình đã học .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toỏn .


II. Các HĐ dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trò </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc lại
từ 10 đến 0


<i><b>3. Bµi míi : </b></i>


a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK


**Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - - Cho
HS nêu yêu cầu


- Nêu kết quả - nhËn xÐt .


**Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hớng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ơ trống
rồi đọc kết quả .


**Bµi 3 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống


- Cho HS chữa bài .


**Bi 4 : vit cỏc s theo thứ tự từ lớn đến bé và
từ bé đến ln


- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .


** Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG
- Cho HS quan sát hình SGK


- Cho HS thực hiện nêu kết quả .
- NhËn xÐt .


4. Hoạt động nối tiếp :


- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự
các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 7 , 10 ,8
, 6 , 0


- GV nhËn xÐt giê .


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài


- §Õm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
- 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.


- NhËn xÐt


- Thùc hiện vào SGK.


- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8
9 > 7 , 10 > 8 , ….


- NhËn xÐt


- Viết vào SGK nêu kết quả
- Nhận xét


- Nêu kết quả : 2 , 5 , 6, 8, 9
9 , 8 , 6 , 5
- NhËn xÐt


- Nªu kÕt quả: có 3 hình tam giác
- Nnhận xét .


- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ
bé đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10.


- NhËn xÐt


(2)
<b>Tiếng việt ( 2 tiết )</b>


<b> Học vần Bài 26: y, tr</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà


- Đọc đợc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã


2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. Thiết bị dạy học:</b>


1. GV – bộ chữ mẫu


- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.


- Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xÃ
- Luyện nói: nhà trẻ


2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i> - Hát


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i> - 2/4 h/s đọc và viết: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ
sỹ, nghé ọ


- 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha
<i><b>3. Giảng bài mi</b></i>


<b>Tiết 1</b>
1. Giới thiệu bài


2. dạy chữ ghi ©m - QST


* Y - a. H§1: NhËn diƯn chữ



- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngợc, nét
khuyết dới.


so sánh y, u - Giống nhau: Phần trên dòng kẻ giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Khỏc nhau: y có nét khuyết dới
b HĐ2: Phát âm và ỏnh vn ting


- Phát âm : Gv phát âm mẫu


- sửa phát âm - nhìn bảng, phát âm


- ỏnh vần: y (i)
đọc trơn


GV sửa đọc trơn


- đánh vần: Y (i)
- đọc trơn: - y, y tá

c HĐ3: Hớng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr - viết bảng con
Chữ tr là chữ ghép từ hai con ch t v r


2. So sánh y và tr - Giống nhau: chữ t


- Khác nhau: chữ tr có thêm r
3. Phát âm : tr ( đầu lỡi chạm vào vòm cứng,


bật ra, không có tiếng thanh)


4. Đánh vần: trờ e tre


- Cho h/s viết vào bảng


d. H4: c từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu - tre- 2,3 học sinh đọc mẫu
<b>Tiết 2:</b>


LuyÖn tËp


a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - lần lợt phát âm: y, y tá


- tre, tre ngà
- đọc các từ ng ng dng: nhúm, cỏ
nhõn, c lp.


* Đọc câu øng dông:


- cho hs đọc câu ứng dụng:
- sửa lỗi phát âm


- đọc mẫu


- nhận xét tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng


- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết


* Cho h.s më vë tËp viÕt - viÕt : y, y t¸, tr, tre ngµ



c. HĐ3: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
** nêu câu hỏi


- Trong tranh vẽ gì?


- Các em bé đang làm gì? - Đều còn bé


- Hồi bé em có đi nhà trẻ kh«ng?


- Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi là gì? - Cơ trơng trẻ
- Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào?


- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1.
Em hát bài đó:


4. Hoạt động nối tiếp:


a. Trị chơi: Thi vit ch p
b. GV ỏnh giỏ gi.


c. dặn dò : về nhà ôn lại bài.


<b>Thủ công</b>


<b>Xé, dán hình quả cam</b>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.
- Xé, dán đợc hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
<b>II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Bài mẫu</b>



- Học sinh : Giấy màu, hồ dán
<b>III - Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i> - HS hát


<i><b>2. KiÓm tra : Sù chn bÞ cđa häc sinh</b></i> - Häc sinh më sự chuẩn bị
<i><b>3. Bài mới ;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi


xộ 4 góc - HS đánh dấu theo GV- Thực hiện xé...
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ


nhËt c¹nh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ
giấy màu xé 4 góc của HCN


* Xé hình cuống lá - HS thao tác theo GV


- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1
HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé


b) Hớng dẫn dán :


- Bụi h hớng dẫn HS TB bài - HS TB sản phẩm
4) Cỏc hot ng ni tip :


- Giáo viên nhận xét giờ


- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Chiều Thủ công (+)</b></i>


<b>Ôn :Xé, dán hình quả cam</b>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Học sinh thực hành xé, dán hình quả cam từ hình vng.
- Học sinh xé đợc quả cam có lá, cuống


- Häc sinh d¸n quả cam vào vở thủ công.
<b>II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Hình quả cam</b>


- Hc sinh : 1 tờ giấy màu thủ công, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định tổ chức : - HS hát


2.Thực hành : Xé dán hình quả cam
Hoạt động 1 :


- Nhắc lại cách xé dán hình quả cam, hình
lá, hình cuống lá


b) Hot ng 2 :


* Thực hành xé dán hình quả cam



- Cho HS thực hành xé, dán hình quả cam


trên giấy thủ công - Thực hành- Dán vào vở thủ công
- TB sản phẩm


- Bỡnh chn sản phẩm đẹp
- Giúp đỡ HS còn lúng túng.


- NhËn xÐt


<i>4) Các hoạt động nối tiếp :</i>


- NhËn xÐt giê. Tuyên dơng em học tốt .
- Thu dọn vệ sinh nơi học tập.


- Chuẩn bị bài cho giờ sau .


<b>Tiếng việt (+)</b>


<b>Học vần Ôn bài 24: q </b><b> qu - gi</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc : q – qu - gi .
- HS đọc trơn c cỏc t ng dng .


- HS làm các bài tËp trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
- HS có ý thức học tập bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phô ghi q – qu - gi </b>
- HS : Bảng con SGK Vở bài tập Tiếng Việt .



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i> Hoạt động của thầy </i> <i> Hoạt động của trũ </i>
1.n nh t chc :


2.Ôn : q qu gi


a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK c


- HS hát 1 bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bài


- cho HS đọc thầm 1 lần .


- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ
bài đọc.


- cho HS đọc cá nhân bài đọc
- cho HS đọc tiếp sức .


- nhËn xÐt .


b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :


q – qu – gi


- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm


- nhận xét .


c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối


- cho HS nêu yêu cầu .


- cho HS c tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền qu hay gi


- cho HS nªu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- cho HS nêu yêu cầu .


- HS viết 1 dòng qua đò , giã giò .
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét


- Dặn dò : về nhà ôn lại bµi .


- đọc thầm 1 lần .


- Cả lớp đọc đồng thanh



- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : q – qu - gi
- nhận xét bài của nhau .


- nêu yêu cầu


- c t tỡm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : thì giờ , giò chả , quả thị –
Nhận xét.


- nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả :tổ quạ , giỏ cá , gà giò
- Nêu yêu cầu


- Thc hin : viết 1 dòng : qua đò , giã giò


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Kiểm điểm tuần</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>


- Qua tiết này học sinh nhận ra đợc u điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tu dỡng, rèn luyện đạo đức tốt.


<b>II - Néi dung :</b>



1) NhËn xét chung :
a) Ưu điểm :


- Cỏc em ngoan l phép với thầy cơ, đồn kết với bạn
- Ln giúp đỡ bạn trong học tập.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình
b) Tồn tại :


- Quªn Vở : Mai, Hà, Thơng
- Quên bút : Tùng, Khoa, Hà


- Nói chuyện trong giờ : Quang, Hải, Linh, Hiếu
2) Phơng hớng tuần sau :


- Duy trỡ tt n np học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến
- Chấm dứt hiện tợng ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi .


- Tham gia đầy đủ , nhiệt tình vào phong trào đội
3) Vui văn nghệ :


- Häc sinh h¸t cá nhân - Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tuần 7 Thø hai ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b>Sáng Toán </b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>I.Mục tiêu :- Kiểm tra kết quả học tập của HS vÒ : </b>


- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 .
- Nhận biết hình vng , hình trịn , hình tam giác .
<b>II. Đồ dùng dạy học : GV : đề bài - HS : bút , vở …</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- GV ph¸t bài KT cho HS
- HS làm bài trên giấy KT
* Bµi 1 : Sè?


* Bµi 2 : Sè ?


* Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:


* Bµi 4 : sè?


Có … hình vng
Có … hình tam giác
Hoạt động nối tiếp: GV thu bài chấm – nhận xét giờ


1 2 4 3 6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×