Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA lop 2 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<i>LỚP 2. TUẦN 1</i>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<i><b>TÊN BÀI DẠY</b></i>



<b>2</b>



<b>16/08/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>TĐ</b>


<b>T</b>


<b>TV</b>



<b> Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>


<b> Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>


<b> Ôn tập các số đến 100</b>



<b> Chữ hoa A</b>



<b>3</b>



<b>17/08/2010</b>



<b>TĐ</b>


<b>ÂN</b>


<b>T</b>


<b>TD</b>


<b>CT</b>



<b> Tự thuật </b>



<b> GV chuyên </b>



<b> Ôn tập các số đến 100 (tt)</b>


<b> GV chuyên</b>



<b> Có công mài sắt có ngày nên kim </b>



<b>4</b>



<b>18/08/2010</b>



<b>TN-XH</b>


<b>TD</b>



<b>T</b>


<b> MT</b>



<b>CT</b>



<b> Cơ quan vận động</b>


<b> Số hạng - Tổng</b>


<b> GV chuyên </b>


<b> GV chuyên </b>



<b> Ngày hôm qua đâu rồi? </b>



<b>5</b>



<b>19/08/2010</b>




<b>ÑÑ</b>


<b>T</b>


<b>LTVC</b>



<b>KC</b>



<b> </b>



<b> Học tập sinh hoạt đúng giờ (t1) </b>


<b> Luyện tập</b>



<b> Từ và câu </b>



<b> Có công mài sắt có ngày nên kim</b>



<b>6</b>



<b>20/08/2010</b>



<b>TLV</b>


<b>MT</b>



<b>T</b>


<b>TC</b>


<b>SH</b>



<b> Tự giới thiệu. Câu và bài </b>


<b> GV chuyên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010</b></i>




<b>Tập Đọc</b>

<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Đọc đúng, rõ ràng tồn bài, biết nghỉ hơi sau cacsdaaus chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ.


-Hểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mớií thành cơng.(trả lời các
câu hỏi trong SGK)


-HS khá,giỏi hiểu được câu “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
<b>II Chuẩn bị:</b>


GV sử dụng tranh trong SGK
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>
1.Ổn định lớp


2. Kieåm tra bài cũ


GV giới thiệu về SGK lớp 2 năm học 2009-2010
3. Dạy bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>
<i><b> TIẾT 1</b></i>


<b>1.Giới Thiệu Bài</b>
<b>2.Luyện đọc </b>
A.GV đọc mẫu
GV đọc toàn bài



GV hướng dẫn HS cách đọc:


Lời người đẫn chyện: thong thả, chậm rãi
Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên


Lời bà cụ: ôn tồn, hiền hậu


B.HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
<b>* Đọc câu</b>


- cho hs nối nhau đọc từng câu.


Trong khi theo dõi GV uốn nắn tư thế cho HS.
+ Các từ ngữ khó: quyển, nguệch ngoạc, mải miết,
việc, viết…


<b>* Đọc từng đoạn trước lớp</b>


Trong khi HS đọc GV theo dõi HD các em ngắt
nghĩ đúng sau các dấu và câu dài


- GV giải nghĩa các từ ngữ trong SGK
- Đọc nhóm


- GV theo dõi và nhận xét
<b>* Đọc toàn bài trước lớp</b>
- Goi 2 HS đọc


-Lớp đồng thanh



<i> TIEÁT 2</i>
<b>3.Tìm hiểu bài</b>


Câu 1:Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?


- HS theo doõi SGK


- Cho HS nối nhau đọc từng câu
- HS theo dõi bạn đọc để đọc tiếp
- Cá nhân đọc cả tổ đọc


-HS nối nhau đọc từng đoạn trong
bài


- HS theo dõi bạn đọc để đọc tiếp
VD: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu
<b>chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn</b>
<b>ngáp dài. / rồi bỏ dở.</b>


- HS đọc phần chú giải
Cho HS thi đọc nhóm
- HS đọc


-Cả lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho một HS trả lời


Câu 2:Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
Cho một HS trả lời



Câu 3: Bà cụ giảng giải như thế nào?
Câu 4:Câu chuyện này khuyên em điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại</b>


<b>- GV tổ chức cho HS thi đọc theo kiểu phân vai</b>
- GV nhận xết chung và tuyên dương những cá
nhân và tập thể thể hiện xuất sắc. Động viên
những cá nhân lầm chưa được cố gắng hơn
trongtiết sau.


<b>5. Cũng cố dặn dò</b>


<b>- Bài tập đọc khun ta điều gì?</b>


Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học
thêm tiết kể chuyện


lời câu hỏi


-Cho cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả
lời câu hỏi


-Cho cả lớp đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi


-HS neâu


- HS lựa chọn vai và thi đọc theo
kiểu phân vai những tổ khác theo
dõi và nhận xét



- HS nghe


<b>Tốn</b>

<b> </b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<i><b>I . Mục tiêu : </b></i>


- Biết đếm, đọc viết các số đến 100.


-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số,số
lớn nhất,số bé nhất có hai chữ số,số liền trước , số liền sau.


<i><b>II .Đồ dùng dạy học : </b></i>


Một bảng các ô vuông như bài 2 SGK
III . Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b>


<i>1 . Oån định : </i>
2. kiểm tra bài cũ
- kiểm tra đồ dùng HS
<i>3. Bài mới </i>


<b>Bài 1 : Củng cố về số có 1 chữ số </b>
a . Nêu tiếp các số có một chữ số:


GV cho cả lớp làm vở câu 1a , 1 HS đọc các
số có 1 chữ số theo thứ tự cịn thiếu trong ơ trống



b. HS nêu số bé nhất có 1 chữ số là:
c. HS nêu số lớn nhất có 1 chữ số là:
<b>Bài 2 : Củng cố về số có 2 chữ số </b>


a. Nêu tiếp các số có hai chữ số:


GV cho cả lớp làm vở câu 2 a , HS nối nhau
đọc các số có 2 chữ số theo thứ tự cịn thiếu
trong ơ trống.(GV viết lên bảng)


Chữa bài : treo bảng phụ vẽ sẵn 1 bảng các ô
vuông ( như phần a )


10…..99,100


1 HS đọc các số có 1 chữ số theo thứ tự
cịn thiếu trong ô trống


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số :0


Số :9


HS nối nhau đọc các số có 2 chữ số theo
thứ tự cịn thiếu trong ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. HS nêu số bé nhất có 2 chữ số là:
c. HS nêu số lớn nhất có 2 chữ số là:
<b>Bài 3 : Củng cố về số liền sau , số liền trước </b>



a.Viết số liền sau của số: 39
b.Viết số liền trước của số: 90
c.Viết số liền trước của số: 99
d.Viết số liền sau của số: 99
<i>4 . Củng cố Dặn dò</i>


Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100


80 81 82 83 84 85 86 87 88 89
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
Soá :10


Soá :99


HS neâu : 40
HS neâu : 89


HS neâu :98
HS neâu : 100


Cho học sinh đọc nối tiếp nhau từ 1-100


Tập viết


<i><b>TẬP VIẾT CHỮ A</b></i>



<b>I-Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết viết đúng chữ A hoa (Một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) và câu ứng dụng : Anh (Một dòng cỡ
vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), “Anh em thuận hồ” (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối điều nét, thẳng hàng, bước


đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II-Chuẩn bị: </b>


Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1) Giáo viên giới thiệu vở tập viết 2 – Tập 1.
2) Bài mới : Giới thiệu bài: A- Anh em thuận hoà.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>HTĐB</b>
<b>* Hoạt động 1:HDẫn viết chữ hoa A </b>


 Cho HS quan sát chữ mẫu
 -Chữ này cao mấy ô li?


- Chữ A gồm mấy đường kẻ ngang?
- Chữ A được viết bởi mấy nét?
* Chỉ dẫn cách viết:


Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét
móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên
phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đờng kẻ
6.


-Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở
đường kẻ 2..


-Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết


nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải


*GV h dẫn lại cách viết chữ A hoa cỡ vừa.
-HS viết bảng con.


- HS quan sát chữ mẫu
- 5 ôli .


- 6 đường kẻ ngang
- 3 nét


- HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 2: HDẫn viết câu ứng dụng:</b>
- Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “


Anh em thuận hoà”: Đưa ra lời khuyên:
Anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
-Các chữ A cỡ nhỏ và chữ h cao mấy li?


- Chữ t cao mấy li?


- Những chữ còn lại cao mấy li?


-HDẫn HS cách đặt dấu thanh và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>*HĐ3 :HDHS viết vào vở,</b>


nhắc tư thế ngồi viết,theo dõi,uốn nắn


GV chấm bài , nhận xét.


<i><b>3)Củng cố dặn doøø: </b></i>


Nhắc HS lưu ý cách viết chữ A
-Viết phần luyện thêm ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


- HS quan saùt


-HS viết bảng con.
Anh em thuận hoa
-HS đọc câu ứng dụng
- 2.5 li.


- 1.5 li.
- 1 li.


HS viết 3 lần tiếng “Anh” vào bảng con.
- HS viết vào vở.


HS nêu lại cấu tạo chữ A.


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tập Đọc</b>

<b>TỰ THUẬT</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


Đọc đóng và rõ ràng tồn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy.


HS đọc đúng các từ có vần khó:Quê quán, quận, trường, tỉnh.


Biết nghỉ hơi đúng các dẫu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng.
Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.


Nắm được nghiã và biết cách dùng từ mới : tự thuật, quê qn.
Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật.


<b>II-Chuẩn bò: </b>


Bảng phụ ghi hdẫn cách đọc.
<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Ổn định : </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>


<i><b>2-Bài cũ: </b></i>


2 em đọc bài “Có công mài sắt…..nên kim”, trả
lời câu hỏi.


<i><b>3Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài: “Tự thuật”


* Hoạt động 1:GV đọc mẫu lần 1.


Hdẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: huyện, tỉnh., xã.
Hdẫn chia đoạn.



- Từ mới: Tự thuật, quê quán. Nơi ở hiện
nay. GV chia nhóm.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.




-- 2 HS ñoc


- HS nhắc đầu bài


- HS tiếp nối đọc từng câu
- 2 đoạn, 2 em tiếp nối đọc đoạn
- HS tự giải nghĩa từ khó, nhắc lại.


- HS luyện đọc từng đoạn trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

--GV treo câu hỏi lên bảng, hdẫn trả lời.
Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
Câu 2: Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà?


Caâu 3:Hãy cho biết họ và tên em.


Câu 4: Hãy cho biết tên địa phương em đang ở.
* Hoạt động 3; Luyện đọc lại. GV nhắc HS đọc
bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét ghi
điểm.



4) Củng cố, dặn do


ø- GDTT: Bản tự thuật rất có ích khi làm lý lịch
bản thân, khi xin việc làm, cho cơ quan….


Dặn về nhà tập viết tự thuật về bản thân em.
Xem trước bài “ Ngày hôm qua đâu rồi?”.
Nhân xét tiết học.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
-Tên, ngày sinh, nơi sinh quê quán, nơi
ở….


-Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà.
- HS nêu


- HS đóng vai chú công an để
phỏng vấn các bạn khác .


- 5,6 em nói tên địa phương em
đang ở.


- HS thi đọc bài.


- HS nêu lại nội dung bài, cần nhớ:
Viết tự thuật phải chính xác.
- HS về viết tự thuật vào VBT.



<i><b>Tốn:</b></i>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100</b>



<i><b>I . Mục tiêu :</b></i>


<b>HS làm được:</b>


 Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
 Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


<b>II . Đồ dùng học tập : </b>


Kẻ viết sẵn bảng bài 1
Vở bài tập


III . Các hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
<i><b>1 . Ổn định : </b></i>


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ </b></i>
số bé nhất có 2 chữ số là:
Số lớn nhất có 2 chữ số là:
Số trịn chục có 2 chữ số là:
<i>3 . Bài mới</i>


<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Giới thiệu bài </b></i>


Hôm nay, các em học bài ôn tập các số đến
100



<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Thực hành luyện tập </b></i>


<b>Bài 1 : Dựa vào mẫu dịng 1 hãy nêu cách làm ở</b>
dịng 2.


<b>Bài 2 : Treo bảng phụ</b>


<b>57 = 50 + 7 ( GV hướng dẫn mẫu)</b>
Cho HS làm bảng con


<b>Baøi 3 : so sánh các số : </b>


Hs nêu miệng
Là: 10
Là: 99


Là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90


HS nêu miệng
- Cả lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS tự nêu cách làm
giải thích 2 kết quả :
88 = 80 + 8 vì 80 + 8 = 88


89 < 96 vì có số chục số đơn vị bé hơn
<b>Bài 5 SGK / 4 </b>


Tổ chức trò chơi bài 5/ 4



Thi đua viết số thích hợp vào ơ trống , mỗi tỏ
3 em thi đua chơi tiếp sức mỗi em viết 1 số đúng
( 2đ) đội nào viết nhanh đội đó thắng


<i>Nhận xét dặn dò : </i>


Khen ngợi tinh thần của HS


67 70 76 80 84 90 93 98 100


<b>Chính tả </b>

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Chép chính xác bài chính tả trong SGK; Trình bày đúng hai câu văn xuôi không mác qua 5 lỗi trong
bài.


- Làm được các bài tập 2,3,4.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV:Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép.
-HS:Vở bài tập.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1)Kiểm tra sách vở HS</b>


2)Bài mới:



<b>Giới thiệu bài “ Có cơng mài sắt, có</b>
<b>ngày nên kim”</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép</b></i>


+ Giới thiệu đoạn chép:
-GV đọc đoạn chép.


- Đoạn này chép từ bài nào?


- Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?


- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có
dấu gì?


- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại
sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như
thể nào?


+HDHS viết chữõ khó:ngày, mài, sắt,cháu
Tập chép


-GV đọc mẫu lần 2.


-GV thu vở chấm, nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 2 : HD HS làm bài tập chính tả</b></i>
Bài 2: Điền vào chỗ trống:c hay k:





-“ Mỗi ngày mài…thành tài”.
HS theo dõi SGK


- 3 HS đọc lại.


- Có cơng mài sắt…..nên kim.
- Bà cụ nới với cậu bé.


- Kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm
được.


- 2 câu, dấu chấm.


- Mỗi . Giống. Chữ đầu câu, đầu đoạn
được viết hoa.Viết hoa chữ cái đầu tiên,
lùi vào 1 ơ.


- HS phân tích, viết bảng con.
- HS chép vào vở, tự sửa lỗi.
-1 HS đọc đề, làm vở bài tập:
…im khâu,….ậu bé,….iên nhẫn, bà…ụ
- HS lần lượt lên điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3:GV hướng dẫn cách làm.
-GV xố dần từng cột


<b>3)Củng cố, dặn dị: về học thuộc bảng chữ cái.</b>
Nhận xét tiết học.



<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 08 năm 2010</b></i>



TNXH

<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>



<i><b>I-Mục tiêu</b></i>


-Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.


-Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể..


<i><b>II-Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Tranh vẽ cơ quan vận động
-Vở bài tập TNXH.


<i><b>III-Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b> <b>HT ĐB</b>
<b>1- khởi động : Hát bài “Con công hay múa” </b>


2- Giới thiệu bài: ù .Bài “cơ quan vận động”


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ</b><b> 1 :Làm một số cử động.</b></i>


Bước 1: Làm việc theo cặp
-Yc /HS mở SGK/4



-Gọi 1-2 cặp lên thể hiện lại các động tác.
Bước 2 :Làm việc chung


Hỏi:Trong các động tác các em vừa làm bộ phận
nào của cơ thể đã cử động ?


* Kết luận :


<i><b>H</b></i>


<i><b> Đ</b><b> 2</b><b> :Quan sát để nhận biết cơ quan vận động.</b></i>


Bước 1 :HD/Hs thực hành tự nắn bàn tay,cổ tay,
cánh tay của mình.


Hỏi: dưới lớp da của cơ thể có gì ?


Bước 2:Hd/hs thực hành cử động ngón tay,bàn
tay,cánh tay,cổ….


Hỏi:Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được ?
Kết luận: nhờ sự phối hợp hoạt động của xương
và cơ mà cơ thể cử động được .


Bước 3:Yc/hs quan sát hình 5,6


Hỏi: Chỉ và nói tên vác cơ quan vận động của cơ
thể


<b>Kết luận : Xương và cơ là các cơ quan vận động</b>


của cơ thể.


<b>H</b>


<b> Đ 3 :Trò chơi vật tay.</b>
Bước 1:HD cách chơi.


Trò chơi này cần có 2 bạn ngồi đối diện
nhau,cùng tì khuỷu tay phải hoặc tay trái lên bàn
hai cánh tay phải đan chéo vào nhau.Khi nghe cơ
nói: Chuẩn bị thì hai cách tay con lại để sẵn sàn
lên mặt bàn.


Khi cơ hơ bắt đầu thì hai bạn dùng sức ở tay của


Cả lớp hát múa
Hs nhắc lại


Quan saùt hình 1,2,3,4


Hs thực hiện giơ tay quay cổ,nghiêng
người,cuối gập mình.


Cả lớp làm các động tác theo lớp trưởng
Hs trả lời-hs nhận xét


Để thực hiện được những động tác trên thì
đầu mình chân tay phải cử động


Hs làm việc cá nhân



Hs trả lời có (xương và bắp thịt)cơ
Hs thực hành


Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs quan sát


Hs trả lời- nhận xét
Hs nhắc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mình để kéo thẳng cánh tay của đối phương tay ai
kéo thẳng được đối phương thì thắng.


Bước 2 : Gọi 2 hs lên chơi mẫu.
Bước 3: tổ chức cả lớp cùng chơi.


Yc ngöng cuộc chơi các trọng tài nêu tên các bạn
thắng.


 Kết luận trò chơi cho chúng ta thấy tay ai
khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động của bạn
đó khoẻ.


Muốn cơ quan vận động khoẻ ta phải làm gì ?
<b>3-Củng cố dặn dị:</b>


-TNXH hôm nay học bài gì ?
Làm BT1,2 VBT



Hướng dẫn học sinh cách làm
Hướng dẫn sửa bài tập.


Nhận xét chung tiết học


Về nhà chăm chỉ tập thể dục,xem trước bài bộ
xương .


Hs thực hiện


Chơi theo nhóm 3 người(2 bạn chơi 1 bạn
trọng tài)


Chơi 2-3 keo


Cả lớp hoan hô bạn thắng.


Hs trả lời(chăm chỉ tập thể dục ham thích
vận động)


Cơ quan vận động
1 hs đọc yc bài
cả lớp thực hiện .


Toán :

<b>SỐ HẠNG – TỔNG</b>



<i><b>I . Mục tiêu : </b></i>


- Biết số hạng; tổng



- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép cộng.


<i><b>II . Đồ dùng dạy học</b><b> : </b></i>


Bảng cài số , thẻ chữ , số , vbt


<i><b>III .Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>HTĐB</b>


<i><b>1 . Ổn định : trò chơi khởi động</b></i>
<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ : Bài 4 / 4</b></i>


Viết các số 35 , 54 , 45 , 28 theo thứ tự từ bé
đến lớn , lớn đến bé


Nhận xét cho điểm
<i>3 . Bài mới : </i>


<i>Hoạt động 1 : giới thiệu bài số hạng – tổng</i>
Gắn bảng lần lượt các số và dấu ( + , = )
35 + 24


Các em tính nhẩm 35 + 24 = ? ( 59 ) , gaén số 59
35 + 24 = ? 59 gắn số 59


Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu kết
hợp gắn các thẻ chữ số hạng , tổng và các dấu



+ , =


Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì :


Hs cùng chơi


2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con


Cả lớp quan sát trên bảng
2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hỏi : Kết quả phép cộng gọi là gì? ( tổng )
35 + 24 = 59


<b>số hạng số hạng toång </b>


Lần lượt chỉ vào các số 35 , 24 , 59 , yêu cầu
các em hãy nêu lại tên gọi của thành phần và kết
quả của phép cộng


35 + 24 = 59


Lấy bảng cài các số và thẻ chữ số hạng , tổng
trong đồ dùng học tập


Hướng dẫn đặt tính và tính kết quả của phép
cộng 35 + 24 trên bảng cài


Ghi baûng :



35 số hạng
24 số hạng
59 tổng


Lập phép tính và tính kết quả 63 + 15 , nêu
thành phần và kết quả của phép cộng


63 + 15 = 78


<i><b>Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập </b></i>


<b>Bài 1 : treo bảng phụ để chữa bài </b>
1 HS đọc yêu cầu


HS cả lớp làm bài
HS nêu miệng kết quả


<b>Bài 2 : Treo bảng bài mẫu hướng dẫn </b>


42Cho 3 em lên bảng làm những em còn lại
36 làm vào vở


78


Các em hãy đặt tính rồi tính tổng
<b>Bài 3 : giải bài tốn có lời văn </b>
Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Cả hai buổi bán ? ……..xe đạp



HS đọc đề toán , thảo luận nhóm 2 , nêu tóm tắt ,
cả lớp làm vở , 1 em lên bảng chữa bài


<i>4 . Củng cố trò chơi : </i>


Trò chơi : thi đua viết nhanh phép cộng có tổng là
17


13 + 4 , 15 = 2 , 16 + 1


Nhận xét dặn dò : làm bài 1 , 2 sgk


Nhớ tên gọi các thành phần và kết quả phép
cộng


Nhận xét tiết học


59 gọi là tổng


Kết quả phép cộng gọi là tổng


2 HS nhắc lại tên gọi kết quả phép cộng


-3 HS nêu lại tên gọi của phép cộng


-HS gắn số , thẻ chữ trên bảng cài
- 2 HS nêu cách tính và tên gọi của
các thành phần





Các số hạng là 53 và22 , 30 vaø 28 ,9 vaø
20


53 30 9
22 28 20
78 58 29


Bài giải :


Cửa hàng bán được tất cả là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )


Đáp số : 32 xe đạp


3 tổ thi đua


<b>CHÍNH TẢ</b>

<b> </b>

( nghe viết)

<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>



<i><b>I.Mục đích yêu cầu: </b></i>


- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối trong bài “ Ngày hơm qua đâu rồi?” trình bày đúng bài thơ 5 chữ.
+


+


<b>+</b>


+ +



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Làm được BT3, BT4, BT2(b).


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


Bảng phụ viết bài 2,3.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


1) Ổn định:


2) Bài cũ:HS viết chữ: giảng giải, sắt.


3) Bài mới: giới thiệu bài:” ngày hôm qua đâu rồi?”


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của HS </b>

<b>HTĐB</b>



Hoạt động 1: GV đọc khổ thơ 1 lần.


_ Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Bố nói
với con điều gì?


- Khổ thơ có mấy dòng?


- Chữ đầu mỗi dịng viết thế nào?
-GV gạch dưới chữ khó


-GV xố từ khó, HD HS viết bảng con.
GV đọc bài cho HS viết.


GV đọc lại bài cho HS dò, thu vở chấm,


nhận xét.


 Hoạt động 2: Làm bài tập.


Bài 2/trang 11:Em chọn chữ nào trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?


GV nhận xét ghi điểm.


Bài 3/trang 11: Viết vào vở những chữ cái
thiếu trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn
cách làm, GV sửa bài, ghi điểm.


Bài 4: HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ
cái tại lớp.( 9 chữ cái) . Gv nhận xét, tun
dương .


4) Củng cố, dặn


Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học. Nhận
xét tiết học.


3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Lời của bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ, thì thời gian khơng
mất đi.


-4 dòng.
-Viết hoa.



-HS đọc từng dịng thơ, rút ra chữ khó, phân
tích:hồng, chăm chỉ, vẫn


-HS viết bài vào vở
HS dò bài , sửa lỗi.


HS đọc đề, thi đua lên làm:


a) quyển …ịch, chắc …ịch, ..àng tiên, …àng xóm.
b) cây bà…, cái bà…, hòn tha…, cái tha…..


HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên
bảng làm: g,h,i,k,l,m,n,o,ơ,ơ


-HS thi học thuộc theo nhóm.


HS lên viết lại những chữ viết sai nhiều, nêu
lại bảng chữ cái.


- HS nghe


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Đạo Đức </b>

<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>



<b>I-Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.



- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.


- Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hơp với bản thân.
<b>II-Tài liệu và phương tiện :</b>


- Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai cho hoạt động 2 – tiết 1
- Phiếu giao việc ở hoạt động 1,2 tiết 1.


- Phiếu 3 màu dùng cho hoạt động 1 – tiết 2
- Vở bài tập đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>


<i><b>1- Hoạt động khởi động</b><b> :</b></i>


- Ổn định :


- Giới thiệu bài:Muốn có sức khỏe tốt để
học tập đạt kết qủa cao các em cần phải học
tập và sinh hoạt đúng giờ.Đó chính là nội
dung bài học hơm nay.


<i><b>2- Hoạt động chính:</b></i>


- Cách tiến hành:


Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý
kiến về việc làm trong một tình huống. Việc làm


nào đúng,việc làm nào sai,tại sao sai?


GV phát phiếu.


HS quan sát tranh trong vở bài tập


Các nhóm thảo luận đại diện các nhóm trình
bày,trao đổi tranh luận giữa các nhóm


 Gv nhận xét và kết luận.


- Giờ học tốn mà Lan,Tùng ngồi làm việc
khác khơng chú ý nghe cô HD sẽ không
hiểu bài,ảnh hưởng tới kết qủa học
tập.Điều đó làm ảnh hưởng đến quyền học
tập của các em.Lan và Tùng cùng làm bài
tập với các bạn.


- Dương vừa ăn vừa xem truyện có hại cho
sức khỏe.Dương nên ngừng hại cho sức
khoẻ.Dương


Nên ngừng xem truyện và cùng ăn với cả nhà.
Hỏi:Làm 2 việc cùng một lúc có phải là học tập
và sinh hoạt đúng giờ không ?


 <i><b>Hoạt động 2:Xử lý tình huống</b></i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi nhóm
lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị


đóng vai


- Phát phiếu.


HS hát


HS nhắc lại


HS đọc lại ND phiếu


<i><b>Tình huống 1:Trong giờ học tốn cơ</b></i>


giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài
tập bạn Lan tranh thủ làm bài tập
Tiếng Việt còn bạn Tùng vẽ máy
bay trên vở nháp.


<i><b>Tình huống 2:Cả nhà đang ăn cơm</b></i>


vui vẻ riêng bạn Dương vừa ăn cơm
vừa xem truyện.


Các nhóm thảo luận đại diện các
nhóm trình bày,trao đổi tranh luận
giữa các nhóm


HS lắng nghe


HS trả lời nhắc lại ý đúng



HS đọc ND phiếu


<i><b>Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <i><b>Gợi ý:Mỗi tình huống có thể có nhiều cách</b></i>
ứng xử các em nên biết lựa chọn cách ứng xử
phù hợp nhất.


 Nhận xét và kết luận:


- <i><b>Tình huống 1: Nọc nên tắt ti vi và đi ngủ</b></i>
đúng giờ để đảm bảo sức khỏe khơng làm
mẹ lo lắng.


- <i><b>Tình huống 2:bạn lai nên từ chối đi mua bi</b></i>
và khuyên bạn không nên bỏ học đi làm
việc khác.


 <i><b>Hoạt động 3:Giao nhiệm vụ thảo luận cho</b></i>
từng nhóm.


- Nhóm 1: Buổi sáng em làm những việc gì ?
- Nhóm 2:Buổi trưa em làm những việc gì ?
- Nhóm 3: Buổi tối em làm những việc gì ?
 Nhận xét và kết luận


- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời
gian học tập,vui chơi làm việc nhà và nghỉ
ngơi.



 Hướng dẫn thực hành ở nhà: Các em cùng
cha mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện.


<i><b>3- Nhận xét dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học tuyên dương


nào? Em hãy chọn giúp bạn Ngọc
cách ứng xử phù hợp.Vì sao cách
ứng xử đó phù hợp?


<i><b>Tình huống 2:Đầu giờ học xếp hàng</b></i>


vao lớp Tịnh và lai đi học
muộn,khoác cặp đứng ở cổng
trường.Tịnh rủ bạn”Đằng nào cũng
muộn rồi chúng mình đi mua bi
đi”.Em hãy lựa chọn giúp Lai cách
ứng xử trong tình huống đó và giải
thích lí do.


Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng
vai.


Từng nhóm lên đóng vai trao đổi
tranh luận giữa các nhóm.


Học đọc YC thảo luận nhóm trình
bày trao đổi tranh luận giữa các
nhóm



HS đọc câu “giờ nào việc nấy”
Việc làm hơm nay chớ để ngày mai.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

<b>TỪ VÀ CÂU</b>



<i><b>I.Mục đích yêu cầu: </b></i>


Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Bước
đầu biết dùng từ đặt câu đơn giản.


<i><b>II.Chuẩn bị: </b></i>


Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong SGK . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b></i>


1) Ổn định:


2) Giới thiệu: Tác dụng của việc luyện từ và câu
3) Bài mới: Giới thiệu bài:” Từ và câu”


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8 bức tranh vẽ người, vật hoặc việc. Bên mỗi
tranh có 1 số thứ tự. Em hãy chỉ ra và đọc lên.
Những từ nào chỉ người?


Từ nào chỉ vật?
Từ nào chỉ việc?
Thế nào là từ?



Bài 2/trang 9: GV tổ chức trị chơi: “ Tìm từ”.
-Từ chỉ đồ dùng học tập


-Từ chỉ hoạt động của HS:
- Từ chỉ tính nết của HS:
- GV nhận xét.


Bài 3/ trang 9: Hdẫn HS nắm yêu cầu bài.
- GV thu PHT chấm, nhận xét .


-Muốn đặt câu hồn chỉnh ta phải chú ý điều
gì? Ta dùng từ để đặt thành câu.


4) Củnng cố, dặn dò:


Cần dùng từ chính xác khi đặt câu, dặn về nhà
xem trước bài “ Từ ngữ về học tập. Dấu chấm
hỏi” NXTH.


1) trường 5) hoa hồng
2) học sinh 6) nhà
3) chạy 7) xe đạp
4) cô giáo 8) múa
Cô giáo, học sinh.


Trường, hoa hồng , nhà, xe đạp.
Chạy, múa


-Những từ chỉ người, vật, việc gọi là từ.
1 HS đọc đề. Hs chơi theo 3 nhóm, mỗi


nhóm 6 em.


-bút chì, bút mực, bút bi, thước kẻ, tẩy ,
cặp….


-học , đọc, viết, nghe, nói , đếm, tính tốn,
đi…..


-Chăm chỉ, cần cù , ngoan, nghịch ngợm,
đồn kết….


- 1 em đọc đề. Làm PHTập.


- Huệ cùng các bạn dạo chơi trong
cơng viên. – Thấy khóm hồng nở rất
đẹp, Huệ dừng lại ngắm.


- Tìm từ.


_ HS nhắc lại nội dung bài


<i><b>Kể chuyện: </b></i>

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa theo tranh minh hoa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>II. Chuẩn bị: </b>



4 tranh minh hoạ SGK, HS đóng kịch.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HTĐB</b>
a.Ổn định:


b.Giới thiệu bài: Có cơng …..nên kim.
<b>*HD Kể từng đoạn</b>


-GV kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-GV Nêu câu hỏi gợi ý


+Tranh 1 vẽ gì?


+Tranh2 vẽ gì?Họ đang nói gì ?


+Tranh3 :Cậu bé và bà cụ nói với nhau ntn?
+Tranh4:Cuối cùng cậu bé đã làm gì


-GV và cả lớp nhận xét bạn kể đã đủ ý chưa,
có đúng trình tự khơng, diễn đạt thành câu
chưa, đã biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét


-HS keå chuyện theo nhóm.


_HS kể trước lớp: “Ngày xưa có một cậu
bé làm gì cũng chóng chán…..


-...cậu bé học bài ....
-...bà cụ và cậu bé


-Bà mài thỏi sắt....


-...cậu bé hỏi bà cụ và được bà cụ giảng
giải...


-...chăm chỉ học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mặt chưa? Khuyến khích HS kể bằng ngơn
ngữ của các em.


<b>*GV Hdẫn kể theo vai.</b>
-GV làm người dẫn chuyện.
-GV và HS cùng nhận xét.


3) Củng cố dặn dò: Hỏi lại ý nghĩa câu
chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị bài “ Phần thưởng.


từng đoạn .


-HS đóng vai, 1 em nói lời cậu bé, em
khác nói lời bà cụ. Từng nhóm phân vai
lên kể.


-Phải kiên nhẫn, chịu khó thì việc gì cũng
làm được.


<i><b>Thứ Sáu ngày 28 tháng 08 năm 2009</b></i>


Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010



<i><b>CHÍNH TẢ:</b></i>

<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>

.


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái (BT3).


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái.
- Học sinh : Vở chính tả, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA DV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1.Bài cũ :Tiết trước em viết bài gì ?</b>
-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết.
-Đọc bảng chữ cái. Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
-Giáo viên đọc đoạn cuối bài.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về ai ?


-Em bé làm những việc gì ?
-Bé làm việc như thế nào ?
-Hướng dẫn cách trình bày:


-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
-Em hãy đọc câu 2.


-Hướng dẫn viết từ khó:
-Phụ âm đầu : l, r


-âm cuối : t, c . Dấu hỏi, ngã.


<i><b>Viết chính tả :</b></i>


-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
( mỗi câu đọc 3 lần )


-Soát lỗi : Đọc lại bài.


-Chấm bài ( 5-7 vở ). Nhận xét.
Trị chơi : Thi tìm chữ bắt đầu g/gh
-Khi nào em viết g/gh ?


-Ngày hôm qua đâu rồi ?
-2 em lên bảng viết / nháp.
-2 em HTL.


-Làm việc thật là vui.
-Bài Làm việc thật là vui.
-Về em bé.


-Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.



-Beù làm việc tuy bận rộn nhưng vui.
-3 câu.


-Câu 2.


-1 em đọc to câu 2.
-HS đọc các từ khó.


<i><b>làm, lúc, rau, rộn, luôn .</b></i>
<i><b>vật, việc, học, nhặt, cũng.</b></i>


-2 em lên bảng viết.
-Bảng con.


-Học sinh viết bài.


-Nghe dùng bút chì sửa lỗi.


-Chia đội trong 5’ mỗi đội phải tìm được
và ghi ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Baøi 3 :</b></i>


-Sắp xếp lại : H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ
cái.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
-Tuyên dương , nhắc nhở.



Dặn dị : Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh. Học
thuộc bảng chữ cái.


-1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài.
-A,B, D, H, L.


-Viết vở : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
-Học thuộc lòng.


<i><b>Tập làm văn </b></i>

<b>TỰ GIỚI THIỆU CÂU VAØ BAØI</b>

<i><b> </b></i>



<i><b>I-Mục đích yêu cầu: </b></i>


Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thơng tin đã biết về một
bạn. Røèn ý thức bảo vệ của cơng.


<i><b>II-Chuẩn bò: </b></i>


Bảng phụ, tranh minh hoạ bài 3/SGK.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>HTĐB</b>
1) Giới thiệu môn Tập làm văn lớp 2.


2) Bài mới: Giới thiệu bài:” Tự giới thiệu
câu và bài”


<b>* Hoạt động 1 : HS tự giới thiệu</b>


Bài 1: GV treo bảng phụ- HD HS nắm yêu cầu đề
bài.



GV cho HS hoạt động nhóm và trả lời kết hợp bài
2.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu câu và bài thông qua kể</b>
truyện theo tranh


Bài 3:Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng
1,2 câu để tạo thành một câu chuyện.Cho HS
quan sát tranh


Tranh 1:H cïng cac b¹n ®i ®©u


Tranh 2:Vì sao Huệ lại ngắm nghía những bơng
hồng?


Tranh 3: Huệ định làm gì với những bơng hoa ấy?
Tranh 4: Tuấn khun bạn điều gì?


-GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>*GV nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ để đặt</b></i>
<i><b>thành câu, kể một sự việc, cũng có thể dùng một</b></i>
<i><b>số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện.</b></i>


<b>3) Cuûng coá:</b>


Dặn về nhà làm vở Bài tập Tiếng Việt. Xem bài
“ Chào hỏi, tự giới thiệu” Nhận xét tiết .



HS đọc


- Mét em làm mẫu.


HS hoạt động từng cặp, 1 em nói về
mình, 1 em nói những điều em biết
về bạn.


Đại diện nhóm lên tự giới thiệu về
mình, nhóm khác nói những điều
mình biết về bạn.


- Một HS đọc yêu cầu bài. Từng Hs
kể lại từng tranh.


- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.


- Thấy một khóm hoa hồng đang nở rất
đẹp, Huệ thích lắm.


- Huệ giơ tay định hái hoa. Tuấn thấy thế
vội ngăn lại.


- Hoa trong vườn để cho mọi người cùng
ngắm.


Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán : </b>

<b>ĐỀ – XI – MÉT</b>




<i><b>I . Mục tiêu</b><b> : </b></i>


-Biết đề xi met là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữ dm và cm, ghi nhớ
1dm =10 cm.


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo có đơn vị là dm; so sánh độ dài đoạn thăng trong trường hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là dm


<i><b>II . Đồ dùng dạy học :</b></i>


Một băng giấy có chiều dài 10 cm , thước thẳng dài 2 dm hoặc 3 dm
III . Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>HTĐB</b>


<i>1 . Kiểm tra bài cũ : luyện tập </i>
Treo bảng phụ bài tập 5 sgk / 6
32 6 5 4
+ + + +


4 21 2
0 2


7 7 57 8 95


Gv hỏi hs em nhẩm như thế nào ở bài thứ 2
?


<i>2 . Dạy bài mới :</i>



<i><b>Hoạt động 1</b><b> :</b><b> giới thiệu đơn vị đo độ dài</b></i>


(dm) yêu cầu đo độ dài băng giấy dài mấy
cm


10 cm còn gọi là 1 dm
1 dm = ? cm


<b>Kết luận : các đoạn thẳng có độ dài là 1</b>
dm , 2dm , 3 dm


Yêu cầu các nhóm dùng thước có vạch chia
cm để đo các đoạn thẳng sau đó viết kết quả
vừa đo đuợc trên mỗi đoạn thẳng


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : thực hành luyện tập</b></i>


<b>Baøi 1: Xem hình vẽ</b>


Hướng dẫn quan sát hình vẽ sau đó viết từ
lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống – bài 1a


Viết từ ngắn hơn hoặc dài hơn đối với bài
1b


<b>Bài 2: tính theo mẫu</b>


Lưu ý Hs không viết thiếu tên đơn vị


GV hd mẫu cho 2 em lên bảng làm những


em còn lại làm vào vở


<i>4 . Củng cố </i>


Cho HS nhắc lại đơn vị đo


<i>5 . Nhận xét dặn dò : tập đo độ dài các đồ dùng</i>
học tập của em như thước kẻ , bút chì


2 hs sửa bài
lớp nhận xét


Hs nêu , lớp đồng thanh


Cả lớp thực hiện đo các đoạn thẳng
trên phiếu luyện tập kẻ sẵn các đoạn
thẳng


Hđ nhóm 4 , nhóm nào nhanh , đại
diện nêu miệng


2 dm + 1 dm = 3 dm + 2 dm =
8 dm + 2 dm = 9 dm + 10 dm =
8 dm- 2 dm = 16 dm – 2 dm =
10 dm- 9 dm = 35 dm – 3 dm =


Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>



- Nghe-viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái (BT3).


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi g/gh, bảng chữ cái.
- Học sinh : Vở chính tả, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA DV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1.Bài cũ :Tiết trước em viết bài gì ?</b>
-Đọc các từ khó dễ lẫn cho học sinh viết.
-Đọc bảng chữ cái. Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
-Giáo viên đọc đoạn cuối bài.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
-Đoạn trích nói về ai ?


-Em bé làm những việc gì ?
-Bé làm việc như thế nào ?
-Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
-Em hãy đọc câu 2.



-Hướng dẫn viết từ khó:
-Phụ âm đầu : l, r


-âm cuối : t, c . Dấu hỏi, ngã.


<i><b>Viết chính tả :</b></i>


-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết
( mỗi câu đọc 3 lần )


-Soát lỗi : Đọc lại bài.


-Chấm bài ( 5-7 vở ). Nhận xét.
Trị chơi : Thi tìm chữ bắt đầu g/gh
-Khi nào em viết g/gh ?


<i><b>Baøi 3 :</b></i>


-Sắp xếp lại : H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ
cái.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
-Tuyên dương , nhắc nhở.


Dặn dị : Học ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh. Học
thuộc bảng chữ cái.


-Ngày hôm qua đâu rồi ?
-2 em lên bảng viết / nháp.
-2 em HTL.



-Làm việc thật là vui.
-Bài Làm việc thật là vui.
-Về em bé.


-Bé làm bài, đi học, qt nhà, nhặt rau,
chơi với em.


-Bé làm việc tuy bận rộn nhưng vui.
-3 câu.


-Câu 2.


-1 em đọc to câu 2.
-HS đọc các từ khó.


<i><b>làm, lúc, rau, rộn, luôn .</b></i>
<i><b>vật, việc, học, nhặt, cũng.</b></i>


-2 em lên bảng viết.
-Bảng con.


-Học sinh viết bài.


-Nghe dùng bút chì sửa lỗi.


-Chia đội trong 5’ mỗi đội phải tìm được
và ghi ra giấy.


-Khi sau đó là e, ê, i.



-1 em nêu yêu cầu, đọc đề bài.
-A,B, D, H, L.


-Viết vở : An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.
-Học thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>I-Mục đích yêu caàu: </b></i>


Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thơng tin đã biết về một
bạn. Røèn ý thức bảo vệ của cơng.


<i><b>II-Chuẩn bị: </b></i>


Bảng phụ, tranh minh hoạ bài 3/SGK.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b> <b>HTĐB</b>
1/Giới thiệu môn Tập làm văn lớp 2.


2/Bài mới: Giới thiệu bài:” Tự giới thiệu
câu và bài”


<b>* Hoạt động 1 : HS tự giới thiệu</b>


Bài 1: GV treo bảng phụ- HD HS nắm yêu cầu
đề bài.


GV cho HS hoạt động nhóm và trả lời kết hợp
bài 2.



<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu câu và bài thông qua</b>
kể truyện theo tranh


Bài 3:Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng
1,2 câu để tạo thành một câu chuyện.Cho HS
quan sát tranh


Tranh 1:HuÖ cïng cac bạn đi đâu


Tranh 2:Vỡ sao Hu li ngm nghớa những bơng
hồng?


Tranh 3: Huệ định làm gì với những bơng hoa
ấy?


Tranh 4: Tuấn khuyên bạn điều gì?
-GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>*GV nhấn mạnh: Ta có thể dùng các từ để đặt</b></i>
<i><b>thành câu, kể một sự việc, cũng có thể dùng</b></i>
<i><b>một số câu để tạo thành bài, kể một câu</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>


<b>3) Củng cố:</b>


Dặn về nhà làm vở Bài tập Tiếng Việt. Xem
bài “ Chào hỏi, tự giới thiệu” Nhận xét tiết .


HS đọc



- Mét em làm mẫu.


HS hoạt động từng cặp, 1 em nói về
mình, 1 em nói những điều em biết về
bạn.


Đại diện nhóm lên tự giới thiệu về mình,
nhóm khác nói những điều mình biết về
bạn.


- Một HS đọc yêu cầu bài. Từng Hs kể
lại từng tranh.


- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.


- Thấy một khóm hoa hồng đang nở rất đẹp,
Huệ thích lắm.


- Huệ giơ tay định hái hoa. Tuấn thấy thế vội
ngăn lại.


- Hoa trong vườn để cho mọi người cùng
ngắm.


Hs kể lại tồn bộ câu chuyện.


HS nêu lại nội dung bài.


<i><b>THỦ CÔNG </b></i>



<b>GẤP TÊN LỬA</b>

(Tiết 2)
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết cách gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Chuẩn bị.</b>


 GV….. tranh vẽ các bạn HS đang phóng tênlửa.


- Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy màu khích thước khổ A4
- Quy định gấp tên lửa có hình vẽ minh họa cho từng bươcù gấp
 HS…… Giấy nháp,kéo hồ dán,bút.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1. Ổn định Kiểm tra đồ dùng học tập của môn thủ công .
2. Bài mới:


Giới thiệu:


GV treo tranh kết hợp hỏi các bạn trong tranh đang chơi trị gì? Các em có thích chơi khơng ? Tiết thủ
công hôm nay, cô hướng dẫn các em gấp tên lửa- ghi bảng


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HTĐB
<i><b>*Hoạt động 1: Hdẫn HSQS và nhận xét mẫu vật…</b></i>


-Hỏi QS thật kĩ tên lửa các em thấy tên lửa có hình
dáng màu sắc như ? Tên lửa gồm những phần nào?


-YC chỉ rõ các phần của tên lửa.


-Mở dần mẫu tên lửa,sau đó gấp lần lượt lại,từ
bước 1 đến khi được tên lửa như ban đầu.


-Nêu cách gấp tên lửa?


+Để gấp được tên lửa cần những bộ phận nào?
<i><b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác </b></i>


<b>*Gt quy trình: Để gấp tên lửa,chúng ta cần thực</b>
hiện qua 2 bước


-Ghi bảng bước 1 gấp tạo mẫu và thân tên lửa
-Đính tờ giấy màu lên bảng hỏi:Tờ giấy có hình
gì?


-Gấp đơi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu
giữa.Đây là hình số mấy trong quy trình ?


-Thao tác trên vật mẫu nêu.Mở tờ giấy ra gấp
theo đường dấu gấp ở hình 1


HĐ1: QS và trả lời


HSTL hình tam giác màu sắc đẹp,gồm
phần mũi thân


1 HS lên chỉ
HS nêu


HS nêu


*HĐ2: qs góp ý
vài HS nhắc lại
HSTL (HCN)
HSTL (H1)


Sinh hoạt:

<b>TỔÂNG KẾT TUẦN</b>



I/Những việc thực hiện được:
- Vệ sinh trường lớp
- Ổn định nề nếp lớp
- Bầu cán sự lớp


- Thực hiện tuần học đầu tiên
- Học nội qui của trường
II/Kế hoạch tuần tiếp:


- vệ sinh trường lớp


- Giáo dục HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Thực hiện tuần học thứ 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×